20 chủ đề lý thuyết Vật Lý đột phá 9+ luyện thi THPTQG 2022
722 4
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #vật lý 12#đề thi vật lý
Mô tả chi tiết
"20 chủ đề lý thuyết Vật Lý đột phá 9+ luyện thi THPTQG 2022" do Tailieuvip.com sưu tập là cuốn sách tổng hợp 20 chủ đề lý thuyết Vật lý logic và dễ hiểu nhất. Hi vọng đây là cuốn sách gối đầu giúp các em học tập tốt môn Vật lý THPTQG.
Nội dung
1 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. Dao động tuần hoàn 1. Dao động: là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng. 2. Dao động tuần hoàn: + Là dao động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau nhất định vật trở lại vị trí và chiều chuyển động như cũ (trở lại trạng thái ban đầu). + Chu kì dao động: là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ hoặc là khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. T = (s) với N là số dao động thực hiện trong thời gian Δt + Tần số là số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một giây hoặc là đại lượng nghịch đảo của chu kì. Với : f = (Hz) hay ω = 2πf (rad/s) II. Dao động điều hoà: 1. Định nghĩa: Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hoặc sin) của thời gian. 2. Phương trình dao động x = Acos(ωt + φ). (cm) hoặc (m). Với T = ωπ2⇒ π=ωπ=ωf2T2 Các đại lượng đặc trưng trong dao động điều hoà: Li độ x (m; cm) (toạ độ) của vật; cho biết độ lệch và chiều lệch của vật so với VTCB O. Biên độ A > 0(m cm;): (độ lớn li độ cực đại của vật); cho biết độ lệch cực đại của vật so với VTCB O. ▪ Pha ban đầu φ(rad) ): xác định li độ x vào thời điểm ban đầu t0 =0 hay cho biết trạng thái ban đầu của vật vào thời điểm ban đầu t0 = 0 .Khi đó: x0 = Acosφ Pha dao động (ωt + φ) (rad): xác định li độ x vào thời điểm t hay cho biết trạng thái dao động (vị trí và chiều chuyển động) của vật ở thời điểm t. ▪ Tần số góc ω (rad/s): cho biết tốc độ biến thiên góc pha. 3. Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa: Vận tốc: v = dtdx= x’ ⇒ v = -ωAcos(ωt+φ) = ωAcos(ωt + φ+ π/2) (cm/s) hoặc (m/s) Nhận xét: ▪ Vận tốc của vật luôn cùng chiều với chiều chuyển động; vật chuyển động theo chiều dương ⇒ v > 0 ; vật chuyển động ngược chiều dương ⇒ v < 0; TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM2 ▪ Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng sớm pha hơn 2πso với với li độ 4. Phương trình gia tốc của vật dao động điều hòa: Gia tốc dvadt= = v'= x''; a =-ω2Acos(ωt + φ) =- ω2x hay a =ω2Acos(ωt + φ ± π) (cm/s2) hoặc (m/s2) Nhận xét: ▪ Gia tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ hoặc sớm pha π/2 so với vận tốc. ▪ Vecto gia tốc luôn hướng về VTCB O và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. ▪ Khi vật chuyển động từ VTCB ra biên thì vật chuyển động chậm dần ⇔ v.a < 0 hay a và v trái dấu. ▪ Khi vật chuyển động từ biên về VTCB thì vật chuyển động nhanh dần ⇔v.a > 0 hay a và v cùng dấu. 5. Lực trong dao động điều hoà : Định nghĩa: là hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật dao động điều hòa còn gọi là lực kéo về hay lực hồi phục Đặc điểm: - Luôn hướng về VTCB O - Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ nhưng có dấu trái dấu với li độ x. Fhp = ma =-mω2x = - k x = - m.ω2A2cos(ωt +φ) (N) Nhận xét: ▪ Lực kéo về của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ(cùng pha với gia tốc). ▪ Vecto lực kéo về đổi chiều khi vật qua VTCB O và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của gia tốc. 6. Chú ý quan trọng: a) Sự đổi chiều hay đổi dấu của x,v,a trong dao động điều hòa Gia tốc a và lực kéo về F đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng 0x= . Vật dao động đổi chiều chuyển động(hay vận tốc đổi chiều) khi vật đến vị trí biên xA= ±. b) Giá trị cực trị-Độ lớn cực trị: Cần phân biệt giữa khái niệm “giá trị đại số” và “độ lớn” Đại lượng Giá trị Độ lớn Cực đại Cực tiểu Cực đại Cực tiểu x maxxA=: vật ở biên dương xAmin= − vật ở biên âm maxxA=: vật ở biên 0xmin= : vật ở VTCB O v maxvA= ω: vật qua VTCB theo chiều dương vAmin= −ω : vật qua VTCB theo chiều âm maxvA= ω: vật qua VTCB 0vmin=: vật ở vị trí biên a 2maxaA= ω : vật ở biên âm 2aAmin= −ω: vật ở biên dương 2maxaA= ω: vật ở biên 0amin=: vật ở VTCB O - Độ lớn của vận tốc chính là tốc độ TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM3 7. Đồ thị của x,v,a theo thời gian trong dao động điều hòa : - Giả sử vật dao động điều hòa có phương trình là: x = Acos(ωt + φ). - Để đơn giản, ta chọn φ = 0, ta được: x = Acosωt . ⇒ v = x ' = - Aωsinωt = Aωcos(ωt + π/2) ⇒ a = - ω2x = - ω2Acosωt Một số giá trị đặc biệt của x, v, a như sau: t 0 T/4 T/2 3T/4 T x A 0 -A 0 A v 0 -ωA 0 ωA 0 a - ω2A 0 ω2A 0 - ω2A Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin. ▪ Đồ thị cũng cho thấy sau mỗi chu kì dao động thì tọa độ x, vận tốc v và gia tốc a lập lại giá trị cũ. CHÚ Ý: Đồ thị của v theo x: → Đồ thị có dạng elip (E) Đồ thị của a theo x: → Đồ thị có dạng là đoạn thẳng Đồ thị của a theo v: → Đồ thị có dạng elip (E) 8. Dao động tự do (dao động riêng) + Là dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của nội lực + Là dao động có tần số (tần số góc, chu kỳ) chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. 9. Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều: Xét một chất điểm M chuyển động tròn đều trên một đường tròn tâm O, bán kính A như hình vẽ. + Tại thời điểm t = 0 : vị trí của chất điểm là M0, xác định bởi góc φ + Tại thời điểm t : vị trí của chất điểm là M, xác định bởi góc (ωt + φ) + Hình chiếu của M xuống trục xx’ là P, có toạ độ x: x = OP = OMcos(ωt + φ) Hay: x = A.cos(ωt + φ) Ta thấy: hình chiếu P của chất điểm M dao động điều hoà quanh điểm O. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM4 ⇒Kết luận: a) Khi một chất điểm chuyển động đều trên (O, A) với tốc độ góc ω, thì chuyển động của hình chiếu của chất điểm xuống một trục bất kì đi qua tâm O, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hoà. b) Ngược lại, một dao động điều hoà bất kì, có thể coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo, đường tròn bán kính bằng biên độ A, tốc độ góc ω bằng tần số góc của dao động điều hoà. c) Biểu diễn dao động điều hoà bằng véctơ quay: Có thể biểu diễn một dao động điều hoà có phương trình: x = A.cos(ωt + φ) bằng một vectơ quay A + Gốc vectơ tại O A + Độ dài: |A| ~A + (A,Ox ) = φ 10. Độ lệch pha trong dao động điều hòa: Khái niệm: là hiệu số giữa các pha dao động. Kí hiệu: Δφ = φ2 - φ1 (rad) - Δφ =φ2 - φ1 > 0. Ta nói: đại lượng 2 nhanh pha(hay sớm pha) hơn đại lượng 1 hoặc đại lượng 1 chậm pha (hay trễ pha) so với đại lượng 2 - Δφ =φ2 - φ1 < 0. Ta nói: đại lượng 2 chậm pha (hay trễ pha) hơn đại lượng 1 hoặc ngược lại - Δφ = 2kπ . Ta nói: 2 đại lượng cùng pha - Δφ =(2k + 1)π. Ta nói: 2 đại lượng ngược pha - Δφ =(2k+1)2π. Ta nói: 2 đại lượng vuông pha Nhận xét: ▪ v sớm pha hơn x góc π/2; a sớm pha hơn v góc π/2; a ngược pha so với x. 11. Công thức độc lập với thời gian(Công thức vuông pha hay vế phải bằng 1) a) Giữa tọa độ và vận tốc : (v sớm pha hơn x góc π/2) 1AvAx22222=ω+ ⇒ −=ω−ω±=ω+=ω−±=2222222222xA|v|xAvvxAvAx b) Giữa gia tốc và vận tốc: (a sớm pha hơn v góc π/2) 1Aav24222=ω+ω hay 42222avAω+ω= ⇔ v2 = ω2A2 - 22aω ⇔ a2 = ω4A2 - ω2v2 TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM5 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Theo định nghĩa. Dao động điều hoà là A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi. C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian. Câu 2: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 3: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng lên chất điểm đổi chiều. B. lực tác dụng lên chất điểm bằng không. C. lực tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực tiểu. Câu 4: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại. C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 5: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng ()8 226π= π+x cos t. Chu kỳ dao động của vật là A. 4=Ts. B. 1=Ts. C. 0.5=Ts. D. 2=Ts. Câu 6: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng ()8 226π=− π+x cos t. Biên độ dao động A và pha ban đầu ϕ của vật lần lượt là A. 28;3π= ϕ=−A cm. B. 28;3π= ϕ=A cm. C. 8;3π=− ϕ=A cm. D. 8;3π= ϕ=A cm. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà? A. Dao động điều hòa là dao động có tính tuần hoàn. B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ. C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ. D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin. Câu 8: Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. vật chuyển động nhanh dần đều. B. vật chuyển động chậm dần đều. C. gia tốc cùng hướng với chuyển động. D. gia tốc có độ lớn tăng dần. Câu 9: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng. Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM6 Câu 10: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai. A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãn g đường bằng 2A. C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là. A. 22422avAω+ω=. B. 22222avAω+ω=. C. 42222avAω+ω=. D. 42222avAω+ω=. Câu 12: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 13: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A. Câu 14: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng ()x Acos t2,= ω +ϕ vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. maxvA2= ω. B. maxvA2= ω. C. maxvA2= ω. D. maxvA= ω. Câu 15: Trong dao động điều hòa ()x A cos t.= ω +ϕ, giá trị cực đại của vận tốc là A. maxvA= ω. B. maxvA2= ω. C. maxvA=−ω. D. maxvA2= ω. Câu 16: Trong dao động điều hòa()x A cos t2.= ω +ϕ, giá trị cực đại của gia tốc là A. maxaA2= ω. B. maxaA22= ω. C. maxaA222= ω. D. maxaA2= −ω. Câu 17: Trong dao động điều hòa ()x A cos t.= ω +ϕ, giá trị cực tiểu của vận tốc là A. minvA2=−ω. B. minv0=. C. minvA= −ω. D. minvA= ω. Câu 18: Trong dao động điều hòa()x A cos t2. 2= ω +ϕ, giá trị cực tiểu của gia tốc là A. minaA2= −ω. B. mina0=. C. minaA24= ω. D. minaA24=−ω. Câu 19: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không. B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không. C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không. D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại. Câu 20: Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó. A. biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều. B. vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều. C. tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. D. li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM7 . Câu 21: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là sai. A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. Câu 22: Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà: A. biến thiên cùng tần số với li độ x. B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động. C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không. D. là một hàm sin theo thời gian. Câu 23: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm? A. T = 22xA|v|2+π. B. T = maxdW2mA2π. C. T = maxaA2π. D. T = 2πmaxvA. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x2, v2. Tốc độ góc ω được xác định bởi công thức A. 22122221xxvv−ω=−. B. 22122212xxvv−ω=−. C. 22122212vvxx−ω=−. D. 22122221vvxx−ω=−. Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ω được xác định bởi công thức A. 22122221aavv−ω=−. B. 22122212aavv−ω=−. C. 22122212vvaa−ω=−. D. 22122221vvaa−ω=−. Câu 26: Phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà? A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc π/2. B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc π/2. C. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng. D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng. Câu 27: Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm. D. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc. Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm? A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ. B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM8 C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ. D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động. Câu 29: Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính A. là một dao động điều hòa. B. được xem là một dao động điều hòa. C. là một dao động tuần hoàn. D. không được xem là một dao động điều hòa. Câu 30: Chọn câu đúng? Gia tốc trong dao động điều hòa A. luôn cùng pha với lực kéo về. B. luôn cùng pha với li độ. C. có giá trị nhỏ nhất khi li độ bằng 0. D. chậm pha π/2 so với vân tốc. Câu 31: Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào sau đây thay đổi A. tần số và biên độ. B. pha ban đầu và biên độ. C. biên độ. D. tần số và pha ban đầu. Câu 32: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = -Acos(ωt + φ) (A > 0). Pha ban đầu của vật là. A. φ +π. B. φ. C. - φ. D. φ + π/2. Câu 33: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là một A. đường hình sin. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường hypebol. Câu 34: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là một A. đoạn thẳng. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường hình sin. Câu 35: Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa gia tốc và vận tốc là một A. đường hình sin. B. đường elip. C. đường thẳng. D. đường hypebol. Câu 36: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một A. đoạn thẳng dốc xuống. B. đoạn thẳng dốc lên. C. đường elip. D. đường hình sin. Câu 37: Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì là. A. 0. B. 4A/T. C. 2A/T. D. A/T. Câu 38: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 39: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A B. 3A/2. C. A3. D. A2. Câu 40: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM9 Câu 41: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 42: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 43: (ĐH 2010) Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. T/2. B. T/8. C. T/6. D. T/4. Câu 44: (ĐH2010) Vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = - A/2, tốc độ trung bình là. A. 6A/T. B. 9A/2T. C. 3A/2T. D. 4A/T. Câu 45: (ĐH2010) Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 46: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. độ lớn vận tốc của chất điểm giãm. B. động năng của chất điểm giãm. C. độ lớn gia tốc của chất điểm giãm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng. Câu 47: (ĐH2012) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 48: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 49: Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau. B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần. C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM10 D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. Câu 50: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v<0), khi đó: A. Vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương. B. Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng. C. Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm. D. Vật đang chuyển động chậm dần về biên. Câu 51: Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì A. Vận tốc có giá trị dương. B. vận tốc và gia tốc cùng chiều. C. lực kéo về sinh công dương. D. li độ của vật âm. Câu 52: Xét một dao động điều hòa trên trục Ox. Trong trường hợp nào dưới đây hợp lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều với chiều chuyển động. A. Vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. B. Vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. C. Vật đi từ vị trí biên dương sang vị trí biên âm. D. Vật đi từ vị trí biên âm sang vị trí biên dương. Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hoà? A. Gia tốc của vật dao động điều hoà là gia tốc biến đổi đều. B. Lực tác dụng trong dao động điều hoà luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Lực kéo về trong dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. D. Vận tốc của vật dao động điều hoà luôn ngược pha với gia tốc và tỉ lệ với gia tốc. Câu 54: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2πcos(πt + 1,5π) cm, với t là thời gian. Pha dao động là A. 1,5π. B. π. C. 2π. D. πt + 1,5π. Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = – 4sin2πt (cm). Biên độ dao động của chất điểm là A. – 4 cm. B. 8π cm. C. 4 cm. D. ± 4 cm. Câu 56: Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng A. một lần. B. bốn lần. C. ba lần. D. hai lần. Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt(cm), chu kì dao động của chất điểm có giá trị là A. T=1s. B. T=2s. C. T=0,5s. D. T=10s. Câu 58: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm. Biên độ dao động của vật là A. A = 20 cm. B. A = 5 cm. C. A = 15 cm. D. A = 10 cm. Câu 59: Dao động cơ học đổi chiều khi lực tác dụng lên vật A. đổi chiều. B. hướng về biên. C. có độ lớn cực đại. D. có giá trị cực tiểu. Câu 60: Chu kì dao động điều hòa là: A. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM11 D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. Câu 61: Một vật dao động điều hoà theo phương trình ()x cos t cm6.2π= ω+. Độ biến thiên góc pha trong 1 chu kỳ là A. ()rad0, 5π. B. ()rad2π. C. ()rad2, 5π. D. ()radπ. Câu 62: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và A. cùng biên độ. B. cùng chu kỳ. C. cùng pha dao động. D. cùng pha ban đầu. Câu 63: Khi một vật dao động điều hòa thì A. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 64: Trong dao động điều hòa của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thời gian? A. Biên độ, gia tốc. B. Vận tốc, lực kéo về. C. gia tốc, pha dao động. D. Chu kì, cơ năng. Câu 65: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? A. Pha dao động. B. Pha ban đầu. C. Li độ. D. Biên độ. Câu 66: Phát biểu nào sau đây về vận tốc trong dao động điều hòa là sai? A. Ở biên âm hoặc biên dương vận tốc có giá trị bằng 0. B. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại. C. Ở vị trí cân bằng thì tốc độ bằng 0. D. Giá trị vận tốc âm hay dương tùy thuộc vào chiều chuyển động. Câu 67: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai? A. Ở biên âm hoặc biên dương gia tốc của vật có giá trị cực đại. B. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ. C. Véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Câu 68: Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường hình sin. D. đường tròn. Câu 69: Đặc điểm nào sau đây không phải của lực kéo về? A. Luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. C. Độ lớn không đổi. D. Gây ra gia tốc dao động điều hòa. Câu 70: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM12 D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Câu 71: Pha ban đầu ϕ cho phép xác định A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu. B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ. C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ. D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ. Câu 72: Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian? A. Vận tốc. B. gia tốc. C. Biên độ. D. Ly độ. Câu 73: Dao động tự do là dao động mà chu kỳ A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. Câu 74: Dao động là chuyển động có A. giới hạn trong không gian lập đi lập lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. B. qua lại hai bên vị trí cân bằng và không giới hạn không gian. C. trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. D. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian. Câu 75: Chọn câu trả lời đúng. Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc A. và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động. B. luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. C. và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng. D. và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng số. Câu 76: Hãy chỉ ra thông tin sai về chuyển động điều hoà của chất điểm. A. Biên độ dao động không đổi. B. Động năng là đại lượng biến đổi. C. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ. D. Độ lớn lực tỉ lệ thuận với độ lớn li độ. Câu 77: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên dương, phát biểu nào sau đây là sai? Sau thời gian A. t=T/4, vật có li độ x = 0. B. t= T/2, vật đổi chiều chuyển động. C. t =3T/4, vật đang chuyển động nhanh dần. D. t=2T/3, vật đang chuyển động nhanh dần. Câu 78: Dao động điều hoà có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một A. đường thẳng bất kỳ. B. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. C. đường thẳng xiên góc với mặt phẳng quỹ đạo. D. đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Câu 79: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc A. có độ lớn cực đại,gia tốc có độ lớn bằng không. B. và gia tốc có độ lớn cực đại. C. có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại. D. và gia tốc có độ lớn bằng không. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM13 Câu 80: Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hòa. A. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0. B. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc có độ cực đại và gia tốc bằng 0. C. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu. D. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc bằng gia tốc. Câu 81: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc có độ lớn cực đại. C. li độ bằng không. D. pha cực đại. Câu 82: Chọn kết luận đúng khi nói vể dao động điều hòa. A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. C. Quỹ đạo là một đường thẳng. D. Quỹ đạo là một hình sin. Câu 83: Chọn phát biểu sai khi nói vể dao động điều hòa. A. Vận tốc của một có giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. B. Khi đi qua vị trí cân bằng, lưc kéo về có giá trị cực đại. C. Lưc kéo về tác dụng lên vật luôn hướng vể vị trí cân bằng. D. Lưc kéo về tác dụng lên vật biến thiên cùng tần số với hệ. Câu 84: Kết luận sai khi nói về dao động điều hòa A. Vận tốc có thể bằng 0. B. Gia tốc có thể bằng 0. C. Động năng không đổi. D. Biên độ và pha ban đầu phụ thuộc vào những điều kiện ban đầu. Câu 85: Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ. B. Chuyển động đung đưa của lá cây. C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước. D. Chuyển động của ôtô trên đường. Câu 86: Trong phương trình dao động điều hoà ()x Acos t.= ω +ϕMét(m) là thứ nguyên của đại lượng A. A B. ω. C. Pha (ωt + ϕ). D. T. Câu 87: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại lượng A. A. B. ω. C. Pha (ωt + ϕ). D. T. Câu 88: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng A. A. B. ω. C. pha (ωt + ϕ). D. T. Câu 89: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở biên. C. Vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 90: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM14 C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dđộng cực đại. Câu 91: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dđộng cực đại. Câu 92: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa luôn A. sớm pha π/2 so với vận tốc. B. hướng ra xa vị trí cân bằng. C. ngược pha với gia tốc. D. trễ pha π/2 so với li độ. Câu 93: Khi nói về một vật nhỏ dao động điều hòa, nhận xét nào sau đây là sai? A. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại ở vị trí biên. B. Lực kéo về biến thiên điều hòa trễ pha π/2 so với vận tốc. C. Tốc độ của vật đạt cực đại khi qua vị trí cân bằng. D. Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 94: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 95: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 96: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động. Câu 97: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 98: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số và dao động (1) sớm pha π/2 so với dao động (2). Đồ thị biểu diễn li độ x1 của chất điểm (1) phụ thuộc vào vận tốc v2 là hình gì? A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. elip. D. parabol. Câu 99: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai? A. Ở biên âm hoặc biên dương gia tốc của vật có giá trị cực đại. B. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ. C. Véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Câu 100: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t00= vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/2. B. 2A. C. A. D. A/4. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM15 Câu 101: Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biễu diễn theo hình vẽ bên. Pha ban đầu và chu kỳ dao động của vật lần lượt là A. Ts, 0, 42πϕ= =. B. Ts0, 0, 4ϕ= =. C. Ts, 0, 22πϕ= =. D. Ts, 0, 22πϕ= =. Câu 102: Đồ thi biễu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A như hình vẽ. Hai dao động này luôn A. có li độ đối nhau. B. cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một hướng. C. có độ lệch pha là 2π. D. có biên độ dao động tổng hợp là 2A. Câu 103: Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm A. chuyển động theo chiều dương. B. đổi chiều chuyển động. C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. D. chuyển động về vị trí cân bằng. Câu 104: Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào của vật có giá trị không đổi theo thời gian? A. Vận tốc. B. Li độ. C. Tần số. D. Khối lượng. Câu 105: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = Asinωt (x đo bằng cm, t đo bằng s). Khi vật giá trị gia tốc của vật cực tiểu thì vật A. ở vị trí cân bằng. B. ở biên âm. C. ở biên dương. D. vận tốc cực đại. Câu 106: Một vật dao động điều hòa với theo phương trình ().x A cos tωϕ= + với ,,Aωϕ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. là hàm bậc nhất với thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 107: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình có dạng 40. 0+=xa với x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Lấy π2 = 10. Dao động của vật là dao động A. điều hòa với tần số góc ω = 40 rad/s. B. điều hòa với tần số góc ω = 2π rad/s. C. tuần hoàn với tần số góc ω = 4 rad/s. D. điều hòa với tần số góc ω = 4π rad/s. Câu 108: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây? A. Parabol. B. Tròn. C. Elip. D. Hyperbol. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM16 Câu 109: Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của một chất điểm? A. Hình I. B. Hình III. C. Hình IV. D. Hình II. Câu 110: Một chất đ iểm d a o động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và a(t) theo thứ tự là các đường. A. (3), (2),(1). *. B. (3), (1),(2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1). BẢNG ÐÁP ÁN 1:D 2:D 3:C 4:C 5:C 6:AC 7:D 8:C 9:C 10:A 11:C 12:A 13:A 14:B 15:A 16:B 17:C 18:D 19:A 20:B 21:B 22:B 23:A 24:D 25:A 26:C 27:D 28:A 29:B 30:A 31:B 32:A 33:C 34:A 35:B 36:A 37:B 38:A 39:D 40:C 41:C 42:D 43:D 44:B 45:A 46:C 47:D 48:A 49:A 50:B 51:A 52:B 53:C 54:D 55:C 56:D 57:C 58:D 59:A 60:B 61:B 62:B 63:A 64:D 65:D 66:C 67:A 68:C 69:C 70:C 71:A 72:C 73:B 74:A 75:B 76:C 77:C 78:D 79:A 80:B 81:C 82:C 83:B 84:C 85:D 86:A 87:B 88:C 89:B 90:C 91:C 92:A 93:B 94:D 95:D 96:B 97:C 98:A 99:A 100:C 101:A 102:A 103:D 104:B 105:C 106:C 107:B 108:C 109:A 110:A TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM17 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 2. CON LẮC LÒ XO A. LÝ THUYẾT 1. Cấu tạo: Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng m được đặt theo phương ngang hoặc treo thẳng đứng. + Con lắc lò xo là một hệ dao động điều hòa. 2. Lực kéo về: Lực gây ra dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và được gọi là lực kéo về hay lực hồi phục. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với li độ và là lực gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa. Biểu thức đại số của lực kéo về: Fkéo về = ma = -mω2x = -kx - Lực kéo về của con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lương vật. 3. Phương trình dao động : x = A.cos(ωt + φ). Với: ω = mk Chu kì và tần số dao động của con lắc lò xo: T = ωπ2= 2πkm và f = πω2 = mk21π 4. Năng lượng của con lắc lò xo a) Động năng của vật : Wđ = 21mv2 = 21mω2A2sin2(ωt + φ) b) Thế năng của con lắc lò xo: Wt =21kx2 = 21kA2cos2(ωt+φ) c) Cơ năng: W = Wđ + Wt = 21mA2ω2 = 21kA2 = Wđmax = Wtmax = W =hằng số. Trong quá trı̀nh dao động, nếu bỏ qua ma sát, cơ năng của con lắc lò xo không đổi và tı̉ lệ với bı̀nh phương biên độ dao động. Chú ý. Sự biến đổi của động năng và thế năng(Cơ năng luôn không đổi) TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM18 Từ vị trı́ biên về VTCB thı̀: xv↓⇒↑ tñWW↓↑ Từ VTCB ra 2 biên thı̀: xv↑⇒↓ tñWW↑↓ Tại vị trı́ biên: 2 221122tmaxW W kA m Aω= = = , còn 0ñW= . Tại VTCB: 0tW=, còn 2221122ñmaxmaxW W mv m Aω= = =. Do 2122coscos+αα= và 2122sincos−=αα nên biểu thức động năng và thế năng sau khi hạ bậc là: + Wt =)2t2cos(2W2Wϕ+ω− + Wđ = )2t2cos(2W2Wϕ+ω+; Với W = 21mA2ω2 = 21kA2 Thế năng và động năng biến thiên tuần hoàn với: 222TT' ; f ' f ; 'ωω= = =. Còn cơ năng là một hằng số nên luôn không đổi. Cơ năng của con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng vật. 5. Lực đàn hồi khi vật ở vị trí có li độ x. a) Hướng của lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí mà lò xo không biến dạng . Cần phân biệt hướng của lực đàn hồi tác dụng lên vật và tác dụng lên điểm treo. Đây là cặp lực trực đối không cân bằng nhau. Lực tác dụng lên điểm treo là lực kéo khi chiều dài của lò xo lớn hơn chiều dài tự nhiên()0xll> . Lực tác dụng lên điểm treo là lực nén khi chiều dài của lò xo nhỏ hơn chiều dài tự nhiên()0xll<. Cụ thể: Khi lò xo nén lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo hướng lên (còn tác dụng vào vật thì hướng xuống). Khi lò xo giãn lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo hướng xuống(còn tác dụng vào vật hướng lên). CHÚ Ý: Khi con lắc lò xo đặt trên mặt sàn nằm ngang thì 00∆=lhay vị trí mà lò xo không biến dạng C trùng với vị trí cân bằng O ⇒∆ =xlx. Khi đó lực đàn hồi cũng chính là lực kéo về. Ta có độ lớn của các lực trên là ()()0max()min.= ⇔= = ⇒= ⇔keùo veàñh x keùo veàkeùo veàF kA vaät ôû VT bieânF F KxFvaät ôû VT CB O TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM19 Phân biệt lực đàn hồi và lực kéo về Lực đàn hồi - Xuất hiện khi vật đàn hồi bị biến dạng, có xu hướng làm cho vật đàn hồi trở về chiều dài tự nhiên (TT đầu) - Qua vị trí có chiều dài tự nhiên (lò xo)lực đàn hồi đổi chiều - Lực đàn hồi là lực tác dụng lên giá đỡ và vật treo khi vật đàn hồi bị biến dạng - Lực đàn hồi tỷ lệ với độ biến dạng và ngược với chiều biến dạng (xét trong giới hạn đàn hồi) Lực kéo về - Xuất hiện khi vật dao động, có xu hướng làm cho vật về VTCB - Qua VTCB lực kéo về đổi chiều - Lực kéo về là hợp lực của của các lực gây ra gia tốc trong dao động… - Lực kéo về tỷ lệ với li độ x và ngược chiều với li độ x - Biểu thức kvF kx= − (x: li độ, độ lệch so với VTCB) b) Độ lớn của lực đàn hồi Tổng quát: 0().= ∆ = ∆±ñh xxF K l Kl x ▪ Dấu (+) khi chiều dương của trục tọa độ hướng xuống dưới ▪ Dấu (-) khi chiều dương của trục tọa độ hướng lên trên ▪ Δℓ0 là độ biến dạng của lò xo(tính từ vị trí C) đến VTCB O. ▪ Δℓ = Δℓ0 ± x là độ biến dạng của lò xo (tính từ vị trí C đến vị trí có li độ x ▪ x là li độ của vật (được tính từ VTCB O) TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM20 Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu Fđhmax; Fđhmin Lực đàn hồi cực đại. Fđhmax = K(Δl0 + A) * Lực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí thấp nhất của quỹ đạo(Biên dưới) Lực đàn hồi cực tiểu ▪ Khi A ≥ Δl0 : Fđhmin =0 * Lực đàn hồi cực tiểu khi vật ở vị trí mà lò xo không biến dạng. Khi đó Δl = 0 → |x| = Δl ▪ Khi A < Δl0 : Fđhmin = K(Δl0 - A) * Đây cũng chính là lực đàn hồi khi vật ở vị trí cao nhất của quỹ đạo. CHÚ Ý: Khi lò xo treo thẳng đứng thì ở vị trí cân bằng ta luôn có. K.Δl0 = m.g ⇒ ω2 = 0lgmK∆= ⇒ T = g2km220∆π=π=ωπ - Khi con lắc lò xo đặt trên mặt sàn nằm ngang thì Δl =0. Khi đó lực đàn hồi cũng chính là lực kéo về. Khi đó ta có: Fđh(x) = Fkéo về = k|x| ⇒ - Lực tác dụng lên điểm treo cũng chính là lực đàn hồi. 6. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí có li độ x. lx = ℓ0 + Δl0 ± x - Dấu ( + ) khi chiều dương của trục tọa độ hướng xuống dưới - Dấu ( -) khi chiều dương của trục tọa độ hướng lên trên - Chiều dài cực đại: lmax = l0 + Δl0 + A - Chiều dài cực tiểu: lmin = l0 + Δl0 - A ⇒ A = 2MN2llminmax=− (MN : chiều dài quĩ đạo) Chú ý. Khi lò xo nằm ngang thì Δl0 =0 → −=+=AllAll0max0max 7. Đồ thị động năng – thế năng theo thời gian: (Fkéo về)max = kA ⇔ Vật ở vị trí biên (Fkéo về)min = kA ⇔ Vật ở vị trí cân bằng O TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM21 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. vị trí cân bằng. B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. C. vị trí vật có li độ cực đại. D. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. Câu 2: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai. A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật m dao động điều hòa với tần số góc ω. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là A. mk. B. km. C. 12πmk. D. 1m2πk. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật 2m dao động điều hòa với chu kỳ T Chu kỳ dao động của con lắc được xác định theo công thức là A. m22=Tk π. B. k2mπ. C. 12πmk. D. m2πk. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Δ. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là A. gΔ. B. Δg. C. 1Δ2πg. D. 1g2πΔ. Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Δ. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là A. g2πΔ. B. Δ2πg. C. 1Δ2πg. D. 1g2πΔ. Câu 7: Con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương ngang, vận tốc của vật bằng không khi vật đi qua A. vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất. B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. C. vị trí mà lực đàn hồi bằng không. D. vị trí cân bằng. Câu 8: Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang thì A. lực đàn hồi của lò xo luôn hướng về vị trí cân bằng. B. lực đàn hồi phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. C. lực đàn hồi phụ thuộc vào li độ. D. lực đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kỳ dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM22 Câu 10: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào: A. gia tốc của sự rơi tự do. B. biên độ của dao động. C. điều kiện kích thích ban đầu. D. khối lượng của vật nặng. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn a. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là A. ()ka A+. B. kA. C. ka.. D. ()ka A−. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn a. Biết a>A. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên vật là A. ()kA a−. B. kA. C. ka.. D. ()ka A−. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn a. Biết a<A. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên vật là A. ()kA a−. B. kA. C. 0. D. ()ka A−. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn a. Biết a<A. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật ở vị trí cao nhất là A. ()kA a−. B. kA. C. 0. D. ()ka A−. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn a. Biết a<A. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật ở vị trí thấp nhất là A. ()kA a−. B. kA. C. 0. D. ()ka A+. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn a. Biết a<A. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là A. ()kA a−. B. kA. C. 0. D. ()ka A+. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn a. Biết a<A. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là A. ()kA a−. B. kA. C. 0. D. ()ka A+. Câu 18: (CĐ2012) Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A. Avmax. B. Avmaxπ. C. A2vmaxπ. D. A2vmax. Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM23 C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. Câu 20: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật có độ lớn đạt cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu. Câu 21: (CĐ2011) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π/2). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng: A. 22212AAE2+ω. B. 22212AAE+ω. C. )AA(E22212+ω. D. )AA(E222212+ω. Câu 22: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 23: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng. A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 24: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vài trò là lực kéo về là A. lực đàn hồi của lò xo. B. lực quán tính của vật. C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực. D. trọng lực. Câu 25: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng với điều kiện biên độ A lớn hơn độ giãn lò xo khi vật cân bằng. Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều khi A. vật ở vị trí cao nhất. B. vật ở vị trí thấp nhất. C. vật qua vị trí cân bằng. D. vật đến vị trí lò xo không biến dạng. Câu 26: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t là A. A2 - x2 = kmv2. B. x2 - A2 = kmv2. C. A2 - x2 = mkv2. D. x2 - A2 = mkv2. Câu 27: Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa thì A. li độ của vật có độ lớn bằng độ biến dạng của lò xo. B. vị trí cân bằng là vị trí lò xo không biến dạng. C. Lực đàn hồi lò xo có độ lớn cực tiểu luôn tại vị trí cao nhất. D. Lực tác dụng lên vật là một đại lượng điều hòa. Câu 28: Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α thì chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc vào A. chỉ vào khối lượng vật và độ cứng lò xo. B. góc α, khối lượng vật và độ cứng lò xo. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM24 C. góc α và độ cứng lò xo. D. chỉ vào góc α và độ cứng lò xo. Câu 29: Thế năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng A. chỉ là thế năng đàn hồi. B. cả thế năng trọng trường và đàn hồi. C. chỉ là thế năng trọng trường. D. không có thế năng. Câu 30: Tìm kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn thẳng nào đó? Tại sao? A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động. B. Lực kéo về có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần. C. Trong một chu kì dao động có bốn lần động năng băng một nửa cơ năng dao động. D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên. Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn Δl, biết A/Δl = a < 1. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu (Fdhmax /Fdhmin ) trong quá trình dao động bằng A. (a + 1)/a. B. 1/(1 - a). C. 1/(1 + a). D. (a + 1)/(1 - a). Câu 32: (ĐH 2010) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng A. 2f1. B. f1/2. C. f1. D. 4f1. Câu 33: (ĐH2011) Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 34: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì luôn có A. Gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. Vận tốc khác nhau, động năng khác nhau. C. Gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. Câu 35: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên đường thẳng Ox. Tại thời điểm t, hai chất điểm đều có động năng bằng 3 lần thế năng, khi đó chúng có li độ cùng dấu nhau và chuyển động ngược chiều nhau. Kết luận nào sau đây đúng? A. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau π/6. B. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau π/3. C. Hai chất điểm dao động vuông pha. D. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau 2π/3. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình ()x A cos t cm.=−ω. Biểu thức nào sau đây là sai? A. ()cma A cos ts22.=ωω. B. ()cmv A in ts.s= −ω ω. C. ()()F kA cos t N.= ω. D. ()cmv A in ts.s=ωω. Câu 37: Con lắc có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình tọa độ x = Acos(ωt + φ). Công suất tức thời cực đại của con lắc là: TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM25 A. mω3A2. B. mω3A2.43. C. mω3A2.21. D. mω3A2.41. Câu 38: Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình ()x Acos t.= ω Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng A. mA212ω. B. mA2212ω. C. mA212ω. D. mA22ω. Câu 39: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 40: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì cơ năng A. kA2. B. 0,5kA. C. kB. D. kA20, 5. Câu 41: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. hướng về vị trí cân bằng. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. C. hướng về vị trí biên. D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. Câu 42: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 43: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm quy ước. C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước. Câu 44: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Câu 45: Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm ban đầu. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng. Câu 46: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai? A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM26 Câu 47: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa. A. Tổng năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. Tổng năng lượng là một đại lượng biến thiên theo ly độ. C. Động năng va thế năng là những đại lường biến thiên điều hòa. D. Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại. Câu 48: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương tần số dao động. C. Cơ năng là một hàm hình sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động. D. Có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng nhưng tổng của chúng được bảo toàn. Câu 49: Con lắc lò xo thực hiên dao động với biên độ A. Khi tăng gấp đôi khối lượng của con lắc mà con lắc dao động với biên độ 2A thì năng lượng của con lắc thay đổi như thế nào? A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 50: Điều nào là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo: A. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần. B. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần. C. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần. D. Giảm 4 lần khi tần số f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần. Câu 51: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6. Câu 52: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos2πt (cm). Thế năng của vật biến thiên với tần số A. 4 Hz. B. 3,14 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Câu 53: Một vật dao động điều hòa theo phương trình ().x A cos t cmωϕ= + có biểu thức động năng là ()()210 10 203. cosñWt mJππ=−−. Pha tại thời điểm 0t= là. A. 23π. B. 23π−. C. 3π−. D. 3π. Câu 54: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 2.x A cos t cmTπϕ= + và có biểu thưc thế năng là ()()20 25 0 25 103W , ,.tcos t Jππ=++. Vật dao động với chu kỳ T là A. 2 s. B. 4 s. C. 0,4 s. D. 0,2 s. Câu 55: Một vật dao động điều hòa theo phương trình ().x A cos t cmωϕ= + có biểu thức động năng là ()()100 100 203. cosñWt mJππ=−+. Cơ năng và pha ban đầu của vật lần lượt là A. π= ϕ=W J vaø0, 26. B. π= ϕ=W J vaø0,13. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM27 C. π= ϕ=W J vaø0, 23. D. π= ϕ=W J vaø0,16. Câu 56: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 14f. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f bằng A. 12f. B. 14f. C. 12f. D. 18f. Câu 57: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 58: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 59: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? A. Lực kéo về. B. Động năng. C. Thế năng. D. Gia tốc. Câu 60: Một con lắc lò xo chiều dài tự nhiên 0l treo thẳng đứng, vật treo khối lượng 0m, treo gần một con lắc đơn chiều dài dây treo l, khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị trí cân bằng lò xo giãn 0l∆. Để hai con lắc có chu kỳ dao động điều hòa như nhau thì: A. 02ll= ∆. B. 0mm=. C. 0ll=. D. 0ll= ∆. BẢNG ÐÁP ÁN 1:C 2:B 3:B 4:A 5:A 6:D 7:A 8:D 9:C 10:D 11:A 12:D 13:C 14:A 15:D 16:C 17:B 18:A 19:B 20:D 21:D 22:C 23:A 24:C 25:D 26:A 27:D 28:A 29:B 30:C 31:D 32:D 33:D 34:A 35:D 36:B 37:D 38:B 39:D 40:D 41:A 42:A 43:C 44:C 45:B 46:B 47:B 48:C 49:D 50:C 51:B 52:D 53:C 54:C 55:A 56:D 57:D 58:C 59:B 60:D O –A A x y TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM28 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN A. LÝ THUYẾT: Mô tả: Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào sợi dây không giãn, vật nặng kích thước không đáng kể so với chiều dài sợi dây, sợi dây khối lượng không đáng kể so với khối lượng của vật nặng. 1. Chu kì, tần số và tần số góc: T = 2π; ω = ; f = gl21π Nhận xét: Chu kì của con lắc đơn + tỉ lệ thuận căn bậc 2 của l; tỉ lệ nghịch căn bậc 2 của g + chỉ phụ thuộc vào l và g; không phụ thuộc biên độ A và m. + ứng dụng đo gia tốc rơi tự do (gia tốc trọng trường g) 2. Phương trình dao động: Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và α0 << 1 rad hay S0 << l s = S0cos(ωt+ φ) hoặc α = α0cos(ωt + φ) Với s = αl, S0 = α0l v = s’ = -ωS0sin(ωt + φ) = -ωlα0sin(ωt + φ) a = v’ = -ω2S0cos(ωt + φ) = -ω2lα0cos(ωt + φ) = -ω2s = -ω2αl Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x 3. Hệ thức độc lập: * a = - ω2s = - ω2αl * 2220vsSω+= * 222220lvlvω+α=ω+α=α 4. Lực kéo về : F= -mgsinα = - mgα = -mgls= - mω2s + Đkiện dđ điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và α0 << 1 rad hay S0 << l + Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng. + Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng. 5. Chu kì và sự thay đổi chiều dài: Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T3, con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T4. Ta có: 222123TTT+= và 222124TTT−= 6. Tỉ số số dao động, chu kì tần số và chiều dài: Trong cùng thời gian con lắc có chiều dài l1 thực hiện được n1 dao động, con lắc l2 thực hiện được n2 dao động. Ta có: n1T1 = n2T2 hay 12211221llffTTnn=== TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM29 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Con lắc đơn gắn với Trái Đất dao động với biên độ nhỏ (bỏ qua lực cản) là A. một dao động tắt dần. B. dao động tắt dần. C. một dao động tự do. D. dao động duy trì. Câu 2: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc ω của con lắc đơn được xác định bởi công thức A. gl. B. gl. C. 12πgl. D. 12πlg. Câu 3: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 2l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn được xác định bởi công thức A. 2πlg. B. 2πgl. C. 22πlg. D. 12πlg. Câu 4: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện trong một đơn vị thời gian là A. 2πgl. B. 12πgl. C. 2πlg. D. 12πlg. Câu 5: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật có li độ dài s thì lực kéo về có giá trị là A. F = - mgsl. B. F =mlsg. C. F=glsm. D. F =- mg s. Câu 6: Lực kéo vềcủa con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ bé là A. trọng lực. B. lực căng dây. C. lực quán tính. D. tổng hợp giữa trọng lực và lực căng dây. Câu 7: Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đứng yên thì khi thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc A. tăng. B. giảm. C. tăng rồi giảm. D. không đổi. Câu 8: Một con lắc đơn đặt trong một điện trường đều có cường độ điện trường theo phương thẳng đứng hướng lên. So với khi quả cầu không tích điện khi ta tích điện âm cho quả cầu thì chu kì con lắc sẽ A. tăng. B. giảm. C. tăng rồi giảm. D. không đổi. Câu 9: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng con lắc. B. trọng lượng con lắc. C. tỉ số trọng lượng và khối lượng. D. khối lượng riêng của con lắc. Câu 10: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là A. xác định chu kì dao động. B. xác định chiều dài con lắc. C. xác định gia tốc trọng trường. D. khảo sát dao động điều hòa của một vật. Câu 11: Con lắc đơn dao động điều hòa, nếu tăng chiều dài lên 4 lần, khối lượng vật giảm 2 lần, trọng lượng vật giảm 4 lần. Thì chu kì dao động bé của con lắc sẽ. B. tăng 22lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM30 Câu 12: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g. Câu 13: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 14: Trong dđộng đhoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vậthối lượng riêng của con lắc. Câu 15: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Câu 16: Chu kì của một con lăc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy đang đi lên cao chậm dần đều thì chu kì của nó sẽ A. giảm đi. B. tăng lên. C. không đổi. D. có thể xảy ra cả 3 khả năng trên. Câu 17: Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động của nó là. A. f2. B. f2. C. f. D. f2. Câu 18: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi A. giảm biên độ dao động. B. tăng chiều dài dây treo. C. giảm khối lượng vật nhỏ. D. gia tốc trọng trường tăng. Câu 19: Trong dao động của con lắc đơn, hình chiếu của trọng lực lên phương dây treo sẽ cân bằng với lực căng của dây lúc vật đi qua vị trí A. cân bằng về phía dương. B. bất kì trong dao động. C. biên của dao động. D. cân bằng theo chiều âm. Câu 20: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng coi chiều dài của con lắc không đổi thì số lần dao động trong một đơn vị thời gian sẽ A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn, bỏ qua lực cản của môi trường. A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM31 D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 22: Một con lắc đơn được treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi buông, bỏ qua ma sát. Chuyển động của con lắc là A. chuyển động thẳng đều. B. dao động tuần hoàn. C. chuyển động tròn đều. D. dao động điều hoà. Câu 23: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng? A. T2= T3 < T1. B. T2 = T1 = T3. C. T2< T1< T3. D. T2 > T1 > T3. Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với hiện độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức A. 2202glvα−α=. B. 2202glv−α=α. C. 22220vω+α=α. D. lgv2202−α=α. Câu 25: Cho một con lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong không khí thì nó dao động với chu kì T. Khi đặt nó vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ A. tăng lên. B. không đổi. C. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào chiều của điện trường. D. giảm xuống. Câu 26: Khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần. Đường kính của trái đất lớn hơn đường kính mặt trăng 3,7 lần. Đem một con lắc đơn từ trái đất lên mặt trăng thì chu kì dao động thay đổi như thế nào? A. Chu kì tăng lên 3 lần. B. Chu kì giảm đi 2,43 lần. C. Chu kì tăng lên 2,43 lần. D. Chu kì giảm đi 3 lần. Câu 27: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất với cùng một cơ năng.Khối lượng quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai (m1 = 3m2). Chiều dài dâytreo của con lắc thứ nhất bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa biên đọ góc của hai con lắc là: A. α1 = 32α2. B. α1 = 1,5α2. C. α1 = 32α2. D. α1 = 5,1α2. Câu 28: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng. A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 29: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α0 ở nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số k/m bằng A. 220Agl2α. B. 220Aglα. C. 202glAα. D. 20Aglα. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM32 Câu 30: (CĐ2009) Tại nơi có g, một con lắc đơn dđđh với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ là m, dây l. Cơ năng của con lắc là A. 21mglα02. B. mgα02. C. 41mglα02. D. 2mgα02. Câu 31: (CĐ2011) Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng A. ± 20α. B. ±30α. C. ±20α. D. 30α±. Câu 32: (CĐ2012) Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài l2 (l2 < l1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài l1 - l2 dao động điều hòa với chu kì là A. 2121TTTT+. B. 2221TT−. C. 2121TTTT−. D. 2221TT+. Câu 33: (CĐ2012) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất.Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết 21TT21=. Hệ thức đúng là A. 2ll21=. B. 4ll21=. C. 41ll21=. D. 21ll21=. Câu 34: (ĐH2007) Con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dđđh với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng A. 2T. B. T2. C. T/2. D. T/2. BẢNG ÐÁP ÁN 1:C 2:B 3:C 4:B 5:A 6:D 7:A 8:B 9:C 10:A 11:B 12:A 13:B 14:B 15:D 16:B 17:C 18:D 19:C 20:A 21:C 22:B 23:A 24:A 25:D 26:C 27:C 28:B 29: 30:A 31:C 32:B 33:C 34:B TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM33 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN - DAO ĐỘNG DUY TRÌ DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG I. DAO ĐỘNG TẮT DẦN 1. Khái niệm: Dao động tắt dần là dao động do có lực cản của môi trường mà biên độ (hay cơ năng) giảm dần theo thời gian. 2. Đặc điểm: Lực cản môi trường càng lớn thì dao động tắt dần xảy ra càng nhanh. Nếu vật dao động điều hoà với tần số ω0 mà chịu thêm lực cản nhỏ, thì dao động của vật tắt dần chậm. Dao động tắt dần chậm cũng có biên độ giảm dần theo thời gian cho đến 0. 3. Ứng dụng của sự tắt dần dao động: cái giảm rung. Khi xe chạy qua những chổ mấp mô thì khung xe dao động, người ngồi trên x e cũng dao động theo và gây khó chịu cho người đó. Để khắc phục hiện tượng trên người ta chế tạo ra một thiết bị gọi là cái giảm rung. Cái giảm rung gồm một pít tông có những chỗ thủng chuyển động thẳng đứng bên trong một xy lanh đựng đầy dầu nhớt, pít tông gắn với khung xe và xy lanh gắn với trục bánh xe. Khi khung xe dao động trên các lò xo giảm xóc, thì pít tông cũng dao động theo, dầu nhờn chảy qua các lỗ thủng của pít tông tạo ra lực cản lớn làm cho dao động pít tông này chóng tắt và dao động của k hung xe cũng chóng tắt theo. Lò xo cùng với cái giảm rung gọi chung là bộ phận giảm xóc. II. DAO ĐỘNG DUY TRÌ Nếu cung cấp thêm năng lượng cho vật dao động tắt dần (bằng cách tác dụng một ngoại lực cùng chiều với chiều chuyển động của vật dao động trong từng phần của chu kì) để bù lại phần năng lượng tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của nó, khi đó vật dao động mải mải với chu kì bằng chu kì dao động riêng của nó, dao động này gọi là dao động duy trì. Ngoại lực tác dụng lên vật dao động thường được điều khiển bởi chính dao động đó. Khái niệm: là dạng dao động được duy trì bằng cách cung cấp năng lượng trong mỗi chu kì để bổ sung vào phần năng lượng bị tiêu hao do ma sát nhưng không làm thay đổi chu kỳ riêng của nó. Đặc điểm: có tần số dao động bằng với tần số riêng của vật dao động fdt = f0 Trong không khı́ Trong nước Trong dầu nhớt TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM34 III. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ CỘNG HƯỞNG. 1. Dao động cưỡng bức: a. Khái niệm: Dao động cưỡng bức là dao động mà hệ chịu thêm tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn (gọi là lực cưỡng bức) có biểu thức F = F0cos(ωnt + φ) .Trong đó: F0 là biên độ của ngoại lực(N) ωn = 2πfn với fn là tần số của ngoại lực b. Đặc điểm: Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa (có dạng hàm sin). Tần số dao động cưỡng bức chính là tần số của lực cưỡng bức fcb = fn Biên độ dao động cưỡng bức (Acb) phụ thuộc vào các yếu tố sau: Sức cản môi trường (Fms giảm→ Acb tăng) Biên độ ngoại lực F0 (Acb tỉ lệ thuận với F0) Mối quan hệ giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng (Acb càng tăng khi |fn - f0| càng giảm). Khi |fn - f0| = 0 thì (Acb)max 2. Hiện tượng cộng hưởng a. Khái niệm: là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại (Acb)max khi tần số ngoại lực (fn) bằng với tần số riêng (f0 ) của vật dao động . Hay: (Acb)max ⇔ fn = f0 b. Ứng dụng: Hiện tượng cộng hưởng có nhiều ứng dụng trong thực tế, ví dụ: chế tạo tần số kế, lên dây đà n... Tác dụng có hại của cộng hưởng: ▪ Mỗi một bộ phận trong máy (hoặc trong cây cầu) đều có thể xem là một hệ dao động có tần số góc riêng ω0. ▪ Khi thiết kế các bộ phận của máy (hoặc cây cầu) thì cần phải chú ý đến sự trùng nhau giữa tần số góc ngoại lực ω và tần số góc riêng ω0 của các bộ phận này, nếu sự trùng nhau này xảy ra (cộng hưởng) thì các bộ phận trên dao động cộng hưởng với biên độ rất lớn và có thể làm gãy các chi tiết trong các bộ phận này. 3. Phân biệt Dao động cưỡng bức và dao động duy trì a. Dao động cưỡng bức với dao động duy trì: Giống nhau: - Đều xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực. - Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cũng có tần số bằng tần số riêng của vật. Khác nhau: Dao động cưỡng bức Dao động duy trì - Ngoại lực là bất kỳ, độc lập với vật - Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số fn của ngoại lực - Biên độ của hệ phụ thuộc vào F0 và |fn – f0| - Lực được điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó - Dao động với tần số đúng bằng tần số dao động riêng f0 của vật - Biên độ không thay đổi f Biên độ TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM35 b. Cộng hưởng với dao động duy trì: Giống nhau: Cả hai đều được điều chỉnh để tần số ngoại lực bằng với tần số dao động tự do của hệ. Khác nhau: Cộng hưởng Dao động duy trì - Ngoại lực độc lập bên ngoài. - Năng lượng hệ nhận được trong mỗi chu kì dao động do công ngoại lực truyền cho lớn hơn năng lượng mà hệ tiêu hao do ma sát trong chu kì đó. - Ngoại lực được điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó. - Năng lượng hệ nhận được trong mỗi chu kì dao động do công ngoại lực truyền cho đúng bằng năng lượng mà hệ tiêu hao do ma sát trong chu kì đó. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là daođộng có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 2: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc. A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản của ma sát nhớt. tác dụng lên vật. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động. B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai. A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng. D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức. Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần. A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 6: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng. A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM36 C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 7: Nhận xét nào sau đây là sai. A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với A. dao động điều hoà. B. dao động riêng. C. dao động tắt dần. D. với dao động cưỡng bức. Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 11: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và cơ năng. D. biên độ và tốc độ. Câu 12: Chọn phát biếu sai? Trong dao động của vật chịu lực cản nhỏ không đổi A. Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Chu kì giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. D. Lực cản luôn sinh công âm. Câu 13: Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng chiều dài. Khối lượng của hai hòn bi là khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với cùng biên độ. Thì con lắc nào tắt nhanh hơn? A. Con lắc nhẹ. B. Con lắc nặng. C. Tắt cùng lúc. D. Chưa thể kết luận. Câu 14: Dao động của hệ được bù năng lượng đúng bằng năng lượng đã mất sau một chu kì mà không làm thay đổi chu kỳ riêng của nó gọi là A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức. C. dao động điều hòa. D. dao động tắt dần. Câu 15: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật chuyển động. C. Bù phần năng lượng đã mất mát trong một chu kì bằng một cơ chế bù năng lượng. A. Kích thích lại dao động sau khi tắt hẳn. Câu 16: Khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ thì xảy ra hiện tượng A. biên độ dao động đạt giá trị cực đại. B. bằng giá trị biên độngoại lực. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM37 C. biên độ dao động đang tăng nhanh. D. biên độ dao động bằng 0. Câu 17: Chọn phát biểu sai. A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. B. Dao động duy trì dưới tác dụng của ngoại lực có tần số riêng bằng tần số riêng của hệ. C. Trong quá trình chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn hệ luôn dao động với tần số của ngoại lực. D. Dao đông duy trì và dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng đều có tần số góc bằng tần số riêng của hệ. Câu 18: Giảm xóc của ôtô là áp dụng của A. dao động tắt dần. B. dao động tự do. C. dao động duy trì. D. dao động cưỡng bức. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng lực cưỡng bức biến thiên điều hoà với biên độ F0 và tần số f = 6 Hz vào vật thì biên độ dao động của vật là A1. Giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số của ngoại lực lên 7 Hz thì biên độ dao động của vật là A2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. A1 = A2. B. A1 < A2. C. A1 > A2. D. 2A1 = A2. Câu 20: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại. B. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian. C. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản. D. Dao động tắt dần càng chậm khi lực cản môi trường càng nhỏ. Câu 21: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ. Câu 22: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. πf. C. 2πf. D. 0,5f. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng. B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng. Câu 24: Chọn câu trả lời sai. A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng. B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dđộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f bằng tần số riêng của hệ f0. C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. Khi cộng hưởng dao động, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM38 Câu 25: Chọn câu trả lời sai. A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 26: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số A. của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. dao động bằng tần số riêng của hệ. C. của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ. D. của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức. A. Tần số của dao động cưỡng bức là tấn số của ngoại lực tuần hoàn. B. Tấn số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 28: Chọn phát biếu sai khi nói về dao động tắt dần. A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động. C. Tần số của dđộng càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. Câu 29: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Quả lắc đồng hồ. B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường dằn. C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiêm. D. Sự rung của cái cầu khi xe ô tô chạy qua. Câu 30: Đặc điểm nào sau đây sai với dao động cưỡng bức? A. Dao động ổn định của vật là dao động điều hoà. B. Tần số của dao động luôn có giá trị bằng tần số của ngoại lực. C. Biên độ dao động cưỡng bức tỉ lệ nghịch biên độ của ngoại lực. D. Biên độ dao động đạt cực đại khi tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao động tắt dần. Câu 31: Chọn phát biểu sai. A. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi ngoại lực tuần hoàn có tần số f bằng tần số riêng của hệ f0 gọi là sự cộng hưởng. B. Biên độ của dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ. C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹthuật. Câu 32: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa: Dao động………. là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của. A. tuần hoàn, lực đàn hồi. B. điều hòa, ngoại lực tuần hoàn. C. cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn. D. tự do, lực kéo về. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM39 Câu 33: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 34: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 35: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hai con lắc lò xo trên sàn nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng. A. Hai con lắc đều thực hiện dao động điều hòa cùng chu kỳ. B. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động tắt dần với cùng chu kỳ với con lắc còn lại. C. Hai con lắc dao động với cùng chu kỳ và cùng pha ban đầu. D. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động cưỡng bức. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ. Đầu trên của lò xo được gắn cố định vào điểm treo. Con lắc được kích thích để dao động với những tần số f khác nhau trong không khí. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm được lặp lại trong chân không? Hình I Hình II Hình III . Hình IV A. Hình II. B. Hình III. C. Hình I. D. Hình IV. BẢNG ÐÁP ÁN 1:D 2:A 3:D 4:A 5:A 6:C 7:D 8:A 9:D 10:A 11:C 12:B 13:A 14:A 15:C 16: 17:A 18:A 19:C 20:B 21:B 22:D 23:D 24:C 25:D 26:A 27:A 28:C 29:B 30:C 31:C 32:C 33:A 34:C 35:B 36B ………………………………………. f Biên độ f Biên độ f Biên độ f Biên độ f Biên độ TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM40 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ x1 = Acos(ωt + φ1) x2 = Acos(ωt + φ2) A. LÝ THUYẾT: 1. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt như sau: x1 = Acos(ωt + φ1) và x2 = Acos(ωt + φ2) là Δφ = φ2 - φ1 ▪ Khi hai dao động thành phần x1 và x2 cùng pha: Δφ = φ2 - φ1 = 2kπ ▪ Khi hai dao động thành phần x1 và x2 ngược pha: Δφ = φ2 - φ1 = (2k+1)π ▪ Khi hai dao động thành phần x1 và x2 vuông pha pha: Δφ = φ2 - φ1 = (2k+1)2π ▪ Khi Δφ = φ2 - φ1 > 0 → φ2 > φ1. Ta nói dao động (2) nhanh pha hơn dao động (1) hoặc ngược lại dao động (1) chậm pha so với dao động (2) ▪ Khi Δφ = φ2 - φ1 < 0 → φ2 < φ1. Ta nói dao động (2) chậm pha hơn dao động (1) hoặc ngược lại dao động (1) sớm pha so với dao động (2) 2. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. - Dao động tổng hợp của hai (hoặc nhiều) dao động điều hoà cùng phương cùng tần số là một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với hai dao động đó. - Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các phương trình: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2 cos(ωt + φ2) thì dao động tổng hợp sẽ là: x = x1 + x2 = Acos(ωt + φ) Biên độ dao động tổng hợp. )cos(AA2AAA122121212ϕ−ϕ++= Pha ban đầu dao động tổng hợp. tanφ = 21112211cos.Acos.Asin.Asin.Aϕ+ϕϕ+ϕ → Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần. Trường hợp đặc biệt. - Khi hai dao động thành phần cùng pha (Δφ=φ2 - φ1 = 2kπ) thì dao động tổng hợp có biên độ cực đại: → Amax = A1 + A2 hay ()12AA↑↑ TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM41 - Khi hai dao động thành phần ngược pha (Δφ=φ2 - φ1 = (2k + 1)π thì dao động tổng hợp có biên độ cực tiểu: → Amin = |A1 - A2| hay ()12AA↑↓ - Khi hai dao động thành phần vuông pha (Δφ=φ2 - φ1 = (2k + 1)2π thì dao động tổng hợp có biên độ: → A = 2221AA+ hay ()12AA⊥ - Trường hợp tổng quát: |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2 B. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức A. ()221 2 12 2 12. cos= + − ϕ +ϕA A A AA. B. ()221 2 12 2 12. cos= + + ϕ −ϕA A A AA. C. ()221 2 12 2 12. cos= + + ϕ +ϕA A A AA. D. ()221 2 12 2 12. cos= + − ϕ −ϕA A A AA. Câu 2: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp tanϕ được tính bằng biểu thức A. 1 11 12 22 2A cos A sinA cos Atansinϕ+ ϕϕ=ϕ+ ϕ. B. 1 12 21 12 2A cos A cosAAtansin sinϕ+ ϕϕ=ϕ+ ϕ. C. 1 12 21 12 2AAA cos A cossin sintanϕ+ ϕϕ=ϕ+ ϕ. D. 1 12 22 21 1A cos A sinA cos Atansinϕ+ ϕϕ=ϕ+ ϕ. Câu 3: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là và . Biết . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức A. 12= +AA A. B. 12= −AAA. C. 2212= +A AA. D. 122+=AAA. Câu 4: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là và . Biết . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức A. 12= +AA A. B. 12= −AAA. C. 2212= +A AA. D. 122+=AAA. Câu 5: Hai dao động nào sau đây gọi là cùng pha? A. 36x cos( t ) cmππ= + và 33x cos( t ) cmππ= +. B. 46x cos( t ) cmππ= + và 56x cos( t ) cmππ= +. C. 226x cos( t ) cmππ= + và 26x cos( t ) cmππ= +. 11 1x A cos( t+ )= ωϕ22 2x A cos( t+ )= ωϕ11 1x A cos( t+ )= ωϕ22 2x A cos( t+ )= ωϕ11 1x A cos( t+ )= ωϕ22 2x A cos( t+ )= ωϕ12k2 (k )ϕ −ϕ = π ∈11 1x A cos( t+ )= ωϕ22 2x A cos( t+ )= ωϕ12(2k 1) (k )ϕ −ϕ = + π ∈TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM42 D. 36= −x cos( t ) cm π π và 36x cos( t ) cmππ= +. Câu 6: CĐ2011) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2 cosπ+ω2t. Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng: A. 22212AAE2+ω. B. 22212AAE+ω. C. ()22212AAE+ω. D. ()22212AAE2+ω. Câu 7: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số bằng phương pháp giản đồ Frexnen, khi các vectơ biểu diễn hai dao động hợp thành quay với vận tốc góc ω thì đại lượng thay đổi là: A. Biên độ 2 dao động hợp thành phần. B. biên độ dao động tổng hợp. C. độ lệch pha của hai dao động. D. pha của hai dao động. Câu 8: Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha Δφ. Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp A có giá trị A. lớn hơn A1+ A2. B. nhỏ hơn |A1 - A2|. C. luôn bằng 21(A1+ A2). D. |A1 - A2| ≤ A ≤ A1+ A2. Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số góc ω, tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai dao động là Δφ. Tại thời điểm t độ lệch pha của hai dao động là A. ωt. B. Δφ. C. ωt + φ. D. ωt - φ. Câu 10: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Biên độ dao động thứ nhất. B. Biên độ dao động thứ hai. C. Tần số dao động. D. Độ lệch pha hai dao động. Câu 11: Hai dao động điều hòa x1 = A1cosωt và x2 = A2 cosπ+ω2t. Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là. A. A = 21AA−. B. A = 2221AA+. C. A = A1 + A2. D. A = 2221AA−. Câu 12: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha nhau thì A. biên độ dao động nhỏ nhất,. B. dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn dao động thành phần. C. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần. D. biên độ dao động lớn nhất. Câu 13: (CĐ2012) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là A. 3A. B. A. C. 2A. D. 2A. Câu 14: Chỉ ra câu sai. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì: A. biên dộ dao động nhỏ nhất. B. dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần. C. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM43 D. biên độ dao động lớn nhất. Câu 15: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì A. biên độ dao động nhỏ hơn hiệu hai biên độ dao động thành phần. B. dao động tổng hợp cùng pha với một trong hai dao động thành phần. C. dao động tổng hợp vuông pha với một trong hai dao động thành phần. D. biên độ dao động lớn nhất. Câu 16: Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là sai? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai. C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành phần. D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành phần. Câu 17: Cho hai dao động điều hò cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: ()x A cos t cm11 1(.)= ω +ϕ và ()x A cos t cm22 2(.)= ω +ϕ. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây? A. ()k21– 21ϕ ϕ= + π với k0, 1, 2....= ±±. B. k21–ϕ ϕ= π vớik0, 1, 2....= ±±. C. k21–2ϕ ϕ= π vớik0, 1, 2....= ±±. D. k21–2πϕ ϕ= vớik0, 1, 2....= ±±. Câu 18: Cho hai dao động điều hò cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: ()x A cos t cm11 1(.)= ω +ϕ và ()x A cos t cm22 2(.)= ω +ϕ. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây? A. ()k21– 21ϕ ϕ= + π với k0, 1, 2....= ±±. B. k21–ϕ ϕ= π vớik0, 1, 2....= ±±. C. k21–2ϕ ϕ= π vớik0, 1, 2....= ±±. D. k21–2πϕ ϕ= vớik0, 1, 2....= ±±. Câu 19: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là A. A1. B. A12. C. A13. D. A14. Câu 20: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, ngược pha có biên độ là A1. và A2 với A1 = 2A2 thì dao động tổng hợp có biên độ A là A. A2. B. A22. C. A13. D. A12. Câu 21: Hai dao động điều hòa thành phần cùng biên độ A, cùng tần số, vuông pha nhau thì dao động tổng hợp có biên độ A’ là A. A2. B. A3. C. A/2. D. 2A. Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị 2A nếu độ lệch pha của chúng bằng A. kπ với kZ∈. B. k22π+π với kZ∈. C. k2π với kZ∈. D. k2π+ π với kZ∈. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM44 Câu 23: Đồ thi biễu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A như hình vẽ. Hai dao động này luôn A. có li độ đối nhau. B. cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một hướng. C. có độ lệch pha là 2π. D. có biên độ dao động tổng hợp là 2A. Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có dao động tổng hợp là dao động A. cùng phương, khác tần số với hai dao động thành phần. B. khác phương, khác tần số với hai dao động thành phần. C. khác phương, khác tần số với hai dao động thành phần. D. cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần. BẢNG ÐÁP ÁN 1:B 2:C 3:A 4:B 5:B 6:D 7:D 8:D 9:B 10:C 11:B 12:D 13:C 14:C 15:B 16:C 17:C 18:A 19:D 20:A 21:A 22:C 23:A 24:D TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM45 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 6: SÓNG CƠ - SỰ TRUYỀN SÓNG A. LÝ THUYẾT: I. Sóng cơ: 1. Khái niệm sóng cơ học: Sóng cơ học là những dao động cơ học, lan truyền trong một môi trường. 2. Phân loại sóng: - Sóng ngang: Sóng ngang là sóng, mà phương dao động của các phần tử trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng vì có lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng lệch . - Sóng dọc: Sóng dọc là sóng, mà phương dao động của các phần tử trong môi trường trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí vì trong các môi trường này lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng nén, dãn 3. Giải thích sự tạo thành sóng cơ: Sóng cơ học được tạo thành nhờ lực liên kết đàn hồi giữa các phần tử của môi trường truyền dao động đi, các phần tử càng xa tâm dao động càng trễ pha hơn. Đặc điểm: Môi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng lệch thì truyền sóng ngang. Môi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị nén hay kéo lệch thì truyền sóng dọc. II. Những đại lượng đặc trưng của chuyển động sóng: 1. Chu kì và tần số sóng: Chu kì và tần số sóng là chu kì và tần số dao động của các phần tử trong môi trường. Hay Tsóng = Tdao động = Tnguồn ; fsóng = fdao động = fnguồn 2. Biên độ sóng: Biên độ sóng tại một điểm trong môi trường là biên độ dao động của các phần tử môi trường tại điểm đó. Hay Asóng = Adao động 3. Bước sóng: Bước sóng λ là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất nằm trên phương truyền sóng dao động cùng pha hay chính là quãng đường sóng truyền trong một chu kì. 4. Tốc độ truyền sóng: là tốc độ truyền pha dao động - Trong một môi trường (đồng chất) tốc độ truyền sóng không đổi : v = = const TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM46 - Trong một chu kì T sóng truyền đi được quảng đường là λ, do đó tốc độ truyền sóng trong một môi trường là : v = f.Tλ=λ - Trong khi sóng truyền đi thì các đỉnh sóng di chuyển với tốc độ v (tức là trạng thái dao động di chuyển) còn các phần tử của môi trường vẫn dao động quanh vị trí cân bằng của chúng . 5. Năng lượng sóng: Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng từ phân tử này sang phân tử khác. Nặng lượng sóng tại một điểm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng tại điểm đó. III. Độ lệch pha. Phương trình sóng: 1. Độ lệch pha : Giữa hai điểm trên một phương truyền sóng cách nhau một đoạn x (hoặc d)có độ lệch pha là: Chú ý: Từ công thức trên ta có thể suy ra một số trường hợp thường gặp sau : Hai dao động cùng pha khi có: ∆φ = k2π → d = k.λ . Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha Hai dao động ngược pha khi có: ∆φ= (2k +1)π → d = λ+21k. Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng số bán nguyên lần bước sóng thì dao động ngược pha. Hai dao động vuông pha khi có : Δφ= (2k +1)2π → d = 221kλ+. Hay: Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng số bán nguyên lần nửa bước sóng thì dao động vuông pha. 2. Lập phương trình: - Nếu dao động tại O là u0 = Acos(ω.t + φ0), dao động được truyền đến M cách O một khoảng OM = x với tốc độ v thì dao động tại M sẽ trể pha Δφ = 2πλx so với dao động tại O , tức là có thể viết Δφ = pha(uM ) - pha(uo) = - 2πλx, do đó biểu thức sóng tại M sẽ là : uM=Acosλπ−ϕ+ωx2t0 Chú ý: Khi viết phương trình cos: Xét A, B, C lần lượt là ba điểm trên cùng một phương truyền sóng, vận tốc truyền sóng là v. Nếu phương trình dao động tại B có dạng: uB = Acos(ωt+φ) thì phương trình dao động tại A và C sẽ là: uA = Acosλπ+ϕ+ω1d2t với d1 = AB; uB = Acosλπ−ϕ+ω2d2t với d2 = BC. - Nếu hai điển A và B dao động cùng pha thì: uA =uB . - Nếu hai điển A và B dao động cùng ngược thì: uA =-uB . λπ=ω=ϕ∆d2vx. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM47 - Nếu hai điển A và B dao động vuông pha thì khi uAmax thì uB = 0 và ngược lại. 3. Tính chất của sóng: Sóng có tính chất tuần hoàn theo thời gian với chu kì T và tuần hoàn theo không gian với “chu kì “ bằng bước sóng λ. 4. Đồ thị sóng: a/ Theo thời gian là đường sin lặp lại sau k.T . b/ Theo không gian là đường sin lặp lại sau k.λ. Tại một điểm M xác định trong môi trường: uM là một hàm số biến thiên điều hòa theo thời gian t với chu kỳ T: ut = Acos(T2πt + φM). Tại một thời điểm t xác định: uM là một hàm biến thiên điều hòa trong không gian theo biến x với chu kỳ λ: ux = Acos(λπ2x + φt). B. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Sóng cơ học là A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian. B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian. C. sự lan toả vật chất trong không gian. D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian. Câu 2: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc A. 00. B. 090. C. 0180. D. 045. Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. B. Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng cơ được chia làm 2 loại: sóng ngang và sóng dọc. D. Khi sóng cơ truyền đi thì vật chất sẽ bị kéo theo. Câu 4: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. mà thời gian mà sóng truyền giữa hai điểm đó là một nửa chu kì. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điêm đó cùng pha. Câu 5: Chọn phát biểu sai. A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. C. Sóng dọc dao động theo phương ngang, sóng ngang theo phương thẳng đứng. D. Phương trình của sóng hình sin khác với phương trình của dao động điều hòa. Câu 6: Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi Δϕ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, với k là số nguyên). Với 0 12k, , ..= ±± Biên độ dao TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM48 động tại M đạt cực đại khi A. Δϕ = (2k + 1)π/2. B. Δϕ = 2kπ. C. Δϕ = (2k + 1)π/4. D. Δϕ = (2k + 1)π. Câu 7: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì A. sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe. B. sóng gặp khe bị phản xạ trở lại. C. sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới. D. sóng gặp khe sẽ dừng lại. Câu 8: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. độ lệch pha. B. chu kỳ. C. bước sóng. D. vận tốc truyền sóng. Câu 9: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là sai? A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 21vB .Tần số sóng trong môi trường B sẽ A. lớn gấp 2 lần tần số trong môi trường B. B. bằng tần số trong môi trường B. C. bằng 1/2 tần số trong môi trường B. D. bằng 1/4 tần số trong môi trường B. Câu 11: Nhận xét nào sau đây sai. Sóng cơ học A. có tính tuần hoàn theo thời gian. B. vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. có tính tuần hoàn theo không gian. D. tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. Câu 12: Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường là A. vận tốc dao động của nguồn sóng. B. vận tốc dao động của các phần tử vật chất. C. vận tốc truyền pha dao động. D. vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất. Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của sóng? A. Đường hình sin thời gian của một điêm là đồ thị dao động của điêm đó. B. Đồ thị dao động của một điểm trên dây là một đường sin có cùng chu kì T với nguồn. C. Đường hình sin không gian vào một thời điểm biểu thị dạng của môi trường vào thời điểm đó. D. Đường hình sin không gian có chu kì bằng chu kì T của nguồn. Câu 14: Trong hiện tượng truyền sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là λ, thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là. A. nλ. B. (n - 1)λ. C. 0,5nλ. D. (n + 1)λ. Câu 15: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường vật chất. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM49 B. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng. Câu 16: Chọn phát biểu đúng? Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. C. truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D. không truyền được trong chất rắn. Câu 17: Tốc độ truyền sóng cơ (thông thường) không phụ thuộc vào A. tần số và biên độ của sóng. B. nhiệt độ của môi trường và tần số của sóng. C. bản chất của môi trường lan truyền sóng. D. biên độ của sóng và bản chất của môi trường. Câu 18: Bước sóng λ là A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng. B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với nhau. C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất luôn có cùng li độ với nhau. Câu 19: Sóng cơ là A. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường. B. những dao động cơ lan truyền trong môi trường. C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. Câu 20: Sóng ngang là sóng A. lan truyền theo phương nằm ngang. B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền. D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. Câu 21: Chọn phương án sai. Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. B. khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất trên cùng một phương truyền sóng. C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động. Câu 22: Biên độ sóng tại một điểm nhất định trong môi trường sóng truyền qua A. là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó. B. tỉ lệ năng lượng của sóng tại đó. C. chỉ là biên độ dao động của nguồn. D. tỉ lệ với bình phương tần số dao động. Câu 23: Khi sóng truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là A. Năng lượng sóng. B. Biên độ sóng. C. Bước sóng. D. Tần số sóng. Câu 24: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM50 A. λ = vf. B. λ = v/f. C. λ = 3vf. D. λ = 2v/f. Câu 25: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. rắn và mặt chất lỏng. B. rắn, lỏng và khí. C. lỏng và khí. D. rắn và khí. Câu 26: Một sóng ngang có bước sóng X truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ A. âm và đang đi xuống. B. âm và đang đi lên. C. dương và đang đi xuống. D. dương và đang đi lên. Câu 27: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi A. Aλ=π. B. 2Aλ= π. C. 2Aπλ=. D. 4Aπλ=. Câu 28: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. Aλ=π. B. 2Aλ= π. C. 2Aπλ=. D. 4Aπλ=. Câu 29: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng khi A. Aλ=π. B. 2Aλ= π. C. 2Aπλ=. D. 4Aπλ=. Câu 30: Tại một điêm A trên mặt thoáng của một chất lỏng yên tĩnh, người ta nhỏ xuống đều đặt các giọt nước giống nhau cách nhau 0,01 s tạo ra sóng trên mặt nước. Chiếu sáng mặt nước bằng một đèn nhấp nháy phát ra 25 chớp sáng trong một giây. Hỏi khi đó người ta sẽ quan sát thấy gì? A. Mặt nước phẳng lặng. B. Dao động. C. Mặt nước sóng sánh. D. gợn lồi, gợn lõm. Câu 31: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dđđh theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dđ này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. Mu acos t= ω. B. Mxu acos tπ= ω−λ. C. Mxu acos tπ= ω+λ. D. 2Mxu acos tπ= ω−λ. Câu 32: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn D. Biết tần số f, bước sóng X và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = asin(ωt) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là A. Odu acos tv= ω−. B. Odu acos tv= ω+. C. Odu acos ft= π−λ. D. Odu acos ft= π+λ. Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với 0 12k, , ..= ±±.Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc ()21k∆ϕ = + π là A. d = (2k +1)4λ. B. d = (2k +1)2λ. C. d = (2k +1)λ. D. d = kλ. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM51 Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với 0 12k, , ..= ±±.Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc 2k∆ϕ = π là A. d = (2k +1)4λ. B. d = (2k +1)2λ. C. d = (2k +1)λ. D. d = kλ. Câu 35: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với 0 12k, , ..= ±±.Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch nhau góc ()212kπ∆ϕ = + là A. d = (2k +1)4λ. B. d = (2k +1)2λ. C. d = (2k +1)λ. D. d = kλ. Câu 36: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5λ/4 sóng truyền từ P đến Q. Kết Luận nào sau đây đúng? A. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại B. Li độ P, Q luôn trái dấu. C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu. D. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu. Câu 37: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng (sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu. B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương. C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương. D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn. Câu 38: Một sóng ngang có bước sóng X truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ A. âm và đang đi xuống. B. âm và đang đi lên. C. dương và đang đi xuống. D. dương và đang đi lên. Câu 39: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là A. số nguyên 2π. B. số lẻ lần π. C. số lẻ lần π /2. D. số nguyên lần π /2. Câu 40: Hình vẽ bên biễu diễn một sóng ngang có chiều truyền sóng sang phải từ O đến x. P, Q là hai phân tử nằm trên cùng một phương truyền sóng khi có sóng truyền qua. Chuyển động của P và Q có đặc điểm nào sau đây? A. Cả hai đồng thời chuyển động sang phải. B. P đi xuống còn Q đi lên. C. P đi lên còn Q đi xuống. D. Cả hai đồng thời chuyển động sang trái. Câu 41: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Trên cùng một đường thẳng qua O có hai điểm M, N cách O một khoảng 2λvà đối xứng nhau qua O sẽ dao động TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM52 A. lệch pha nhau góc 4 π. B. lệch pha nhau góc 2π. C. ngược pha. D. cùng pha. Câu 42: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là A. số nguyên 2π. B. số lẻ lần π. C. số lẻ lần π /2. D. số nguyên lần π /2. Câu 43: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điêm M và N trên dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điêm nhưng theo hai chiều ngược nhau. Độ lệch pha giữa hai điêm đó là A. số nguyên 2 π. B. số lẻ lần π. C. số lẻ lần π /2. D. số nguyên lần π /2. Câu 44: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng (sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu. B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương. C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương. D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn. Câu 45: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào A. bản chất môi trường và cường độ sóng. B. bản chất môi trường và biên độ sóng. C. bản chất và nhiệt độ của môi trường. D. bản chất môi trường và năng lượng sóng. Câu 46: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau A. 4 π. B. 3π. C. 34π. D. 23π. BẢNG ÐÁP ÁN 1:B 2:B 3:D 4:B 5:C 6:B 7:C 8:C 9:C 10:B 11:D 12:C 13:D 14:B 15:B 16:B 17:A 18:A 19:B 20:C 21:C 22:A 23:D 24:B 25:A 26:B 27:A 28:C 29:B 30:D 31:D 32:B 33:B 34:D 35:A 36:D 37:C 38:B 39:C 40:BC 41:D 42:C 43:B 44:C 45:C 46:C TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM53 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 7: GIAO THOA SÓNG – SÓNG DỪNG A. LÝ THUYẾT: I. GIAO THOA SÓNG: 1. Hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước: Định nghĩa: hiện tượng 2 sóng (kết hợp) gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định (gọi là vân giao thoa ). Giải thích: - Những điểm đứng yên: 2 sóng gặp nhau ngượ c pha, triệt tiêu nhau. - Những điểm dao động rất mạnh: 2 sóng gặp nhau cùng pha, ta ng cường lẫn nhau. 2. Phương trình sóng tổng hợp: Giả sử: u1 = u2 = Acos(ωt) là hai nguồn sóng dao động cùng pha. Suy ra: u1M = Acos(ωt - 2π) và u2M = Acos (ωt- 2π ) Phương trình sóng tổng hợp tại M: 3. Cực đại và cực tiểu giao thoa: Biên độ dao động tổng hợp tại M: A2M = A21+ A22+ 2A1A1cosΔφ = 2A2(1+cosΔφ) (2) Hay Độ lệch pha của hai dao động: Kết hợp (1) và (2) ta suy ra: Vị trí các cực đại giao thoa: d2 - d1 = kλ với k ∈Z + Những điểm cực đại giao thoa là những điểm dao động với biên độ cực đại AM = 2A. Đó là những điểm có hiệu đường đi của 2 sóng tới đó bằng một số nguyên lần bước sóng λ(trong đó có đường trung trực của S1S2 là cực đại bậc 0: k = 0; cực đại bậc 1: k =±1……… ) Vị trí các cực tiểu giao thoa: d2 - d1 = (k +)λ với k ∈Z TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM54 + Những điểm cực tiểu giao thoa là những điểm dao động với biên độ cực tiểu AM = 0. Đó là những điểm ứng với những điểm có hiệu đường đi của 2 sóng tới đó bằng một số nửa nguyên lần bước sóng λ (trong đó cực tiểu bậc 1: k = 0; -1; cực tiểu bậc hai k = =1; -2) Chú ý: Khoảng cách giữa hai gợn lồi (biên độ cực đại) liên tiếp hoặc hai gợn lõm (biên độ cực tiểu) liên tiếp trên đoạn S1 S2 bằng λ/2; một cực đại và một cực tiểu liên tiếp là λ/4 Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng 4. Điều kiện giao thoa: Hai sóng gặp nhau phải là 2 sóng kết hợp được phát ra từ 2 nguồn kết hợp, tức là 2 nguồn: - dao động cùng phương, cùng chu kỳ (hay cùng tần số ) - có hiệu số pha không đổi theo thời gian II. SÓNG DỪNG: 1. Sự phản xạ của sóng: - Nếu vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới và triệt tiêu lẫn nhau A B - Nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới và tăng cường lẫn nhau 2. Sóng dừng: Sóng tới và sóng phản xạ nếu truyền theo cùng một phương, thì có thể giao thoa với nhau, và tạo thành một hệ sóng dừng. - Trong sóng dừng, một số điểm luôn đứng yên gọi là nút, một số điểm luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng. Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng - Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ, có thể có trên một dây, trên mặt chất lỏng, trong không khí (trên mặt chất lỏng như sóng biển đập vào vách đá thẳng đứng). - Vị trí nút: Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng λ/2. - Vị trí bụng: Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng λ/2. - Khoảng cách giữa một nút và 1 bụng liên tiếp là λ/4 3. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây: a) Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định: l: chiều dài sợi dây; số bụng sóng = n; số nút sóng = n+1 b) Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định một đầu tự do: 2nlλ= Với (n∈N*) L = (2n+1)4λ= m4λ Với (n ∈ N) hay m = 1, 3, 5, 7… TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM55 l: chiều dài sợi dây; số bụng=số nút = n+1 CHÚ Ý: - Các điểm dao động nằm trên cùng một bó sóng thì luôn dao động cùng pha hay các điểm đối xứng qua bụng sóng thì luôn dao động cùng pha. - Các điểm dao động thuộc hai bó liên tiếp nhau thì dao động ngược pha hay các điểm đối xứng qua nút sóng thì luôn dao động ngược pha B. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Chọn phát biểu trả lời đúng. A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng. B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa. C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp. D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp. Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k λ với ,...2,1,0±±=k. B. (2k +1) λ với ,...2,1,0±±=k. C. k λ với ,...2,1,0±±=k. D. (k+ 0,5)λ với ,...2,1,0±±=k. Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha. Gọi 12dd, lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng đến điểm thuộc vùng giao thoa. Những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn tới là A. d2 –d1 = k2λvới 0 12k, , ...= ±±. B. d2 – d1 = (2k + 1)2λ với 0 12k, , ...= ±±. C. d2 – d1 = kλ với 0 12k, , ...= ±±. D. d2 –d1 = (2k + 1)4λ với 0 12k, , ...= ±±. Câu 4: Trong giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn có chiều dài thuộc đường thẳng nối hai nguồn có N cực đại liên tiếp. Ta luôn có A. ()1N= −λ. B. ()12Nλ= −. C. N= λ. D. ()1N= +λ. Câu 5: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương. thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM56 A. lệch pha nhau góc 3π. B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc 2π. Câu 6: (CĐ2009) Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 7: Bản chất của sóng dừng là hiện tượng A. phản xạ sóng. B. nhiễu xạ sóng. C. giao thoa sóng. D. sợi dây bị tách làm đôi. Câu 8: Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại A. mọi điểm trên dây. B. trung điểm sợi dây. C. điểm bụng. D. điểm phản xạ. Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng A. Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha. B. Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha. C. Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác. D. Các điểm nằm trên một bụng thì dao động cùng pha. Câu 10: Một sợi dây hai đầu cố định, sóng phản xạ so với sóng tới tại điểm cố định sẽ không cùng A. tần số. B. tốc độ. C. bước sóng. D. pha ban đầu. Câu 11: Khi lấy k = 0, 1,2,… Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài , bước sóng λ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là A. k= λ. B. 2kλ=. C. ()212kλ= +. D. ()214kλ= +. Câu 12: Khi lấy k = 0, 1,2,… Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là A. kvf=. B. 2kvf=. C. ()212vkf= +. D. ()214vkf= +. Câu 13: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng λ thì khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng A. 4nλ. B. 2nλ. C. ()12nλ−. D. ()14nλ−. Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 15: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu dây cố định và đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM57 A. 2v. B. 4v. C. 2v. D. v. Câu 17: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. vn. B. nv. C. 2nv. D. nv. Câu 18: (CĐ2012) Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 19: Chọn phát biểu sai. Trong sóng dừng A. vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng. B. vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng. C. Hai điểm đối xứng qua nút luôn dao động cùng pha. D. Hai điểm đối xứng bụng luôn dao động cùng pha. Câu 20: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng. A. Ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền sóng. B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì. C. Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư bước sóng. D. Biên độ của bụng là 2a, bề rộng của bụng là 4A nếu sóng tới có biên độ là a. Câu 21: Một sợi dây dài 2L được kéo căng hai đầu cố định. Kích thích để trên dây có sóng dừng ngoài hai đầu là hai nút chỉ còn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. M và N là hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ A. như nhau và cùng pha. B. khác nhau và cùng pha. C. như nhau và ngược pha nhau. D. khác nhau và ngược pha nhau. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. Câu 23: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng? A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên. B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng. C. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại. D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ. Câu 24: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. bước sóng gấp ba chiều dài của dây. C. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM58 D. chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 25: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 2λ=. B. 3λ=. C. 4λ=. D. 2= λ. Câu 26: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng, tại A một bụng sóng và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm một bụng khác nữa. Khoảng cách AB bằng A. λ. B. 1 75,λ. C. 1 25,λ. D. 0 75,λ. Câu 27: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ, tại A một bụng sóng và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa. Khoảng cách AB bằng A. λ. B. 1 75,λ. C. 1 25,λ. D. 0 75,λ. Câu 28: Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi 0flà tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 00 0 0234f f f nf, , ....... Số nút và số bụng trên dây là A. số nút = số bụng – 1. B. Số nút = số bụng + 1. C. Số nút =số bụng. D. Số nút =số bụng - 2. Câu 29: Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi 0flà tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 00 0357fff, , ....... Số nút và số bụng trên dây là A. số nút = số bụng – 1. B. Số nút = số bụng + 1. C. Số nút =số bụng. D. Số nút =số bụng - 2. Câu 30: Trên dây đàn hồi đang có sóng dừng. Một điểm M trên sợi có vận tốc dao động biến thiên theo phương trình vM = 20πsin(10πt + π) (cm/s). Bề rộng một bụng sóng có độ lớn là A. 8 cm. B. 6 cm. C. 16 cm. D. 4 cm. Câu 31: Một sóng cơ lan truyền trên một dây đàn hồi gặp đầu dây cố định thì phản xạ trở lại, khi đó A. sóng phản xạ có cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới. B. sóng phản xạ luôn giao thoa với sóng tới và tạo thành sóng dừng. C. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới. D. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới. Câu 32: Một sợi dây đàn ghi ta được giữ chặt ở 2 đầu và đang dao động, trên dây có sóng dừng. Tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì vận tốc tức thời theo phương vuông góc với dây của mọi điểm dọc theo dây (trừ 2 đầu dây) A. cùng hướng tại mọi điểm. B. phụ thuộc vào vị trí từng điểm. C. khác không tại mọi điểm. D. bằng không tại mọi điểm. Câu 33: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là 1f. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị 21f kf=. Giá trị k bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM59 Câu 34: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người ta thấy A là nút và B là bụng. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) là A. số nút = số bụng =205AB,+λ. B. số nút + 1 = số bụng = 21AB+λ. C. số nút = số bụng + 1 = 21AB+λ. D. số nút = số bụng = 21AB+λ. Câu 35: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người ta thấy A là nút và B cũng là nút. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) là A. số nút = số bụng = 205AB.+λ. B. số nút + 1 = số bụng = 21AB+λ. C. số nút = số bụng + 1 = 21AB+λ. D. số nút = số bụng = 21AB+λ. Câu 36: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng X. Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người ta thấy A và B đều là bụng. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) là A. số nút = số bụng = 205AB,+λ. B. số nút + 1 = số bụng = 21AB+λ. C. số nút = số bụng + 1 =21AB+λ. D. số nút = số bụng = 21AB+λ. Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực đại trên đoạn AB cách nguồn A một đoạn là A. 124AB kdλ= + với 0 12k, , ......= ±±. B. 1d AB k= +λ với 0 12k, , ......= ±±. C. 122AB kdλ= + với 0 12k, , ......= ±±. D. 144AB kdλ= + với 0 12k, , ......= ±±. Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực tiểu trên đoạn AB cách nguồn A một đoạn là A. 12 44AB kdλλ= ++ với 0 12k, , ......= ±±. B. 105d AB k,= + λ+ λ với 0 12k, , ......= ±±. C. 122AB kdλ= + với 0 12k, , ......= ±±. D. 12 24AB kdλλ= ++ với 0 12k, , ......= ±±. Câu 39: Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. λ/2. B. λ/4. C. 3 λ/4. D. λ. Câu 40: Khoảng cách ngắn nhất từ trung điêm 0 của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điêm dao động với biên độ cực tiêu trên đoạn AB là A. λ/2. B. λ/4. C. 3 λ/4. D. λ. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM60 Câu 41: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? Coi tốc độ truyền sóng không đổi. A. Tăng lên 2 lần. B. Không thay đổi. C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 4 lần. Câu 42: Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O là trung điểm AB dao động với biên độ 2a. Các điểm trên đoạn AB dao động với biên độ A0 (0 < A0 < 2a) cách đều nhau những khoảng không đổi x∆ nhỏ hơn bước sóng λ. Giá trị Δx là A. λ/8. B. λ/12. C. λ/4. D. λ/6. Câu 43: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài có bước sóng λ, tại điểm O là một nút. Tại N trên dây gần O nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ tại bụng. Xác định ON. A. λ/12. B. λ/6. C. λ/24. D. λ/4. Câu 44: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng λ. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB = 3AC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là A. T/4. B. T/6. C. T/3. D. T/8. Câu 45: Nếu giao thoa xảy ra với hai nguồn kết hợp cùng biên độ thì những điểm tăng cường lẫn nhau có biên độ tăng A. gấp ba lần. B. gấp hai lần. C. gấp bốn lần. D. gấp năm lần. Câu 46: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Các sóng kết hợp là các sóng dao động tần số, hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. B. Với sóng dừng, các nút và bụng sóng là những điểm cố định. C. Giao thoa là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng. D. Sóng dừng là sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng phương truyền. Câu 47: Trên một sợi dây đàn hồi dàil đang có sóng dừng với bước sóng λ, người ta thấy ngoài trừ những điểm nút mọi điểm khác đều dao động cùng pha nhau. Nhận xét nào sau là sai? A. Tần số sóng khi đó có giá trị nhỏ nhất. B. Chiều dài sợi dây l bằng bước sóng λ. C. Nếu sợi dây có một đầu cố định một đầu tự do, thì trên dây chỉ có 1 bụng sóng, 1 nút sóng. D. Nếu sợi dây có hai đầu cố định thì trên dây chỉ có 1 bụng sóng, 2 nút sóng. Câu 48: Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai? A. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng. B. Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ. C. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng. D. Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 0,25 bước sóng. Câu 49: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng. A. Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha. B. Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha. C. Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác. D. Các điểm nằm trên một bó sóng thì dao động cùng pha. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM61 BẢNG ÐÁP ÁN 1: 2:CD 3:C 4:B 5:B 6:B 7:C 8:D 9:C 10:D 11:D 12:B 13:C 14:D 15:C 16:A 17:D 18:B 19:C 20:B 21:C 22:B 23:B 24:C 25:A 26:CD 27:C 28:B 29:C 30:D 31:D 32:B 33:B 34:A 35:C 36:B 37:C 38:D 39:A 40:B 41:C 42:C 43:A 44:C 45: B 46:C 47:B 48:C 49:C TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM62 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 8: SÓNG ÂM A. LÝ THUYẾT: 1. Âm, nguồn âm a) Sóng âm: là sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn (Âm không truyền được trong chân không)- Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc; trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc. b) Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20000Hz mà tai con người cảm nhận được. Âm này gọi là âm thanh. ▪ Siêu âm: là sóng âm có tần số > 20 000Hz ▪ Hạ âm: là sóng âm có tần số < 16Hz c) Tốc độ truyền âm: - Trong mỗi môi trường nhất định, tốc độ truyền âm không đổi. - Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của môi trường và nhiệt độ của môi trường và khối lượng riêng của môi trường đó. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ truyền âm cũng tăng. Tốc độ truyền âm giảm trong các môi trường theo thứ tự: rắn, lỏng, khí hay vrắn > vlỏng > vkhí. - Bông, nhung, xốp… độ đàn hồi kém nên người ta dùng làm vật liệu cách âm. 2. Các đặc trưng vật lý của âm (tần số f, cường độ âm I (hoặc mức cường độ âm L), năng lượng và đồ thị dao động của âm.) a) Tần số của âm: Là đặc trưng vật lý quan trọng. Khi âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi, tốc đô truyền âm thay đổi, bước sóng của sóng âm thay đổi. b) Cường độ âm: Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian; đơn vị W/m2. I = Với W(J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn S (m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2) Khi đó: I = với R là khoảng cách từ nguồn O đến điểm đang xét Mức cường độ âm: Đại lượng L(dB)=10log0II hoặc L(B) = log0II với I0 là cường độ âm chuẩn (thường lấy chuẩn cường độ âm I0 = 10-12W/m2 với âm có tần số 1000Hz) gọi là mức cường độ âm của âm có cường độ I. Đơn vị của mức cường độ âm là ben (B). Trong thực tế người ta thường dùng ước số của ben là đêxiben (dB): 1B = 10dB. CHÚ Ý: log(10x) = x; a =logx x=10a; log(ba) = lga-lgb TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM63 Nếu xét 2 điểm A và B lần lượt cách nguồn âm O lần lượt những đoạn RA; R B. Coi như công suất nguồn không đổi trong quá trình truyền sóng. Ta luôn có: và c) Đồ thị dao động âm: là đồ thị của tất cả các họa âm trong một nhạc âm gọi là đồ thị dao động âm. CHÚ Ý: - Nhạc âm là những âm có tần số xác định và đồ thị dao động là đường cong gần giống hình sin - Tạp âm là những âm có tần số không xác định và đồ thị dao động là những đường cong phức tạp. 3. Các đặc trưng sinh lí của âm. (có 3 đặc trưng sinh lí là độ cao, độ to và âm sắc ) a) Độ cao của âm phụ thuộc hay gắn liền với tần số của âm. - Độ cao của âm tăng theo tần số âm. Âm có tần số lớn: âm nghe cao(thanh, bổng), âm có tần số nhỏ: âm nghe thấp(trầm) - Hai âm có cùng tần số thì có cùng độ cao và ngược lại - Đối với dây đàn: + Để âm phát ra nghe cao(thanh): phải tăng tần số →làm căng dây đàn + Để âm phát ra nghe thấp(trầm): phải giảm tần số → làm trùng dây đàn - Thường: nữ phát ra âm cao, nam phát ra âm trầm(chọn nữ làm phát thanh viên) - Trong âm nhạc: các nốt nhạc xếp theo thứ tự tàn số f tăng dần (âm cao dần): đồ, rê, mi, pha, son, la, si. b) Độ to của âm là đặc trưng gắn liền với mức cường độ âm. - Độ to tăng theo mức cường độ âm. Cường độ âm càng lớn, cho ta cảm giác nghe thấy âm càng to. Tuy nhiên độ to của âm không tỉ lệ thuận với cường độ âm. - Cảm giác nghe âm “to” hay “nhỏ” không những phụ thuộc vào cường độ âm mà còn phụ thuộc vào tần số của âm(mức cường độ âm). Với cùng một cường độ âm, tai nghe được âm có tần số cao “to” hơn âm có tần số thấp. c) Âm sắc hay còn họi là sắc thái của âm thanh nó gắn liền với đồ thị dao động âm (tần số và biên độ dao động), nó giúp ta phân biệt được các âm phát ra từ các nguồn âm, nhạc cụ khác nhau. Âm sắc phụ thuộc vào tần số và biên độ của các họa âm. → VD: Dựa vào âm sắc để ta phân biệt được cùng một đoạn nhạc do hai ca sĩ Sơn Tùng và Issac thực hiện . Đặc trưng sinh lí Đặc trưng vật lí Độ cao f Âm sắc A f, Độ to L, f 4. Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định hai đầu là nút sóng) *)Nk(l2vkf∈= Ứng với k = 1 ⇒ âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 =l2v 2ABBARRII= 2ABBABARRlog10IIlog10LL==− ==10L0L0M)dB()B(10.I10.II TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM64 k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)… 5. Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở hay một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng) ()l4vml4v1k2f=+= với m=2k+1=1;3;5…… Ứng với k = 0 hay m = 1 ⇒âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 = l4v k = 1,2,3… hay m = 3; 5; 7….ta có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)… B. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm. A. Sóng âm chỉ gồm các sóng cơ gây ra cảm giác âm. B. Sóng âm là tất cả các sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí. C. Tần số của sóng âm cũng là tần số âm. D. Một vật phát ra âm thì gọi là nguồn âm. Câu 2: Tốc độ truyền của sóng âm không phụ thuộc vào A. tính đàn hồi của môi trường. B. khối lượng riêng của môi trường. C. nhiệt độ của môi trường. D. không gian rộng hẹp của môi trường. Câu 3: Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz. A. Loài dơi. B. Loài chó. C. Cá heo. D. Con người. Câu 4: Sóng âm truyền trong chất khí là sóng A. dọc. B. ngang. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 5: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ A. 16 Hz đến 20 KHz. B. 16 Hz đến 20 MHz. C. 16 Hz đến 200 KHz. D. 16 Hz đến 2 KHz. Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Tốc độ truyền âm A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108 m/s. B. tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm. C. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. D. giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng. Câu 7: Siêu âm là sóng âm có A. tần số lớn hơn 16 Hz. B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn. C. tần số trên 20.000Hz. D. tần số lớn nên goi là âm cao. Câu 8: Sự phân biệt âm thanh nghe được với hạ âm và siêu âm dựa trên A. bản chất vật lí của chúng khác nhau. B. bước sóng và biên độ dao động của chúng. C. khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người. D. một lí do khác. Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Sóng âm A. chỉ truyền trong chất khí. B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D. không truyền được trong chất rắn. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM65 Câu 10: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào? A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz. C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms. Câu 11: Ở cùng một nhiệt độ thì vận tốc truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường A. chân không. B. không khí. C. nước nguyên chất. D. chất rắn. Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm. A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường. B. Sóng âm truyền tới điểm nào trong không khí thì phần tử không khí tại đó sẽ dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz. D. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong môi trường khi, lỏng, rắn. Câu 13: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng âm? A. Tốc độ truyền âm giảm dần qua các môi trường rắn, lỏng và khí. B. Sóng âm là sóng có tần số không đổi khi truyền từ chất khí sang chất lỏng. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2000 Hz. Câu 14: Cảm giác về âm phụ thuộc vào A. nguồn và môi trường truyền âm. B. nguồn âm và tai người nghe. C. môi trường truyền âm và tai người nghe. D. thần kinh thính giác và tai người nghe. Câu 15: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. Câu 16: Đơn vị đo cường độ âm là A. oát trên mét (W/m). B. ben (B). C. niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 17: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm. Câu 18: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức A. 0IIlg10)B(L=. B. 0IIlg)B(L=. C. IIlg10)B(L0=. D. 0IIlg10)B(L=. Câu 19: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng A. v2 > v1 > v3. B. v1 > v2 > v3. C. v3 > v2 > v1. D. v2 > v3 > v2. Câu 20: Chọn câu trả lời sai TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM66 A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất. B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm về phương diện vật lí có cùng bản chất. C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không. D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí. Câu 21: Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng âm? A. Tạp âm là âm có tần số không xác định. B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt. C. Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự môi trường: rắn, lỏng, khí. D. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra. Câu 22: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào A. tần số âm và khối lượng riêng của môi trường. B. bản chất của âm và khối lượng riêng của môi trường. C. tính đàn hồi của môi trường và bản chất nguồn âm. D. tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường. Câu 23: Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f = 40 Hz và tại vị trí có cường độ âm là I. Nếu tần số f’=10f và mức cường độ âm I’=10I thì người đó nghe thấy âm có A. độ to tăng 10 lần. B. độ cao tăng 10 lần. C. độ to tăng lên 10 dB. D. độ cao tăng lên. Câu 24: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 80μs.Nam châm tác dụng lên 1 lá thép mỏng làm cho nó dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là A. âm mà ta người nghe được. B. hạ âm. C. siêu âm. D. sóng ngang. Câu 25: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. vận tốc truyền âm. B. biên độ âm. C. tần số âm. D. năng lượng âm. Câu 26: Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, năng lượng. B. độ cao, âm sắc, biên độ. C. độ cao, âm sắc, biên độ. D. độ cao, âm sắc, độ to. Câu 27: Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải A. kéo căng dây đàn hơn. B. Làm trùng dây đàn hơn. C. gảy đàn mạnh hơn. D. gảy đàn nhẹ hơn. Câu 28: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về A. độ cao. B. độ to. C. âm sắc. D. cường độ âm. Câu 29: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm A. có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ. B. có cùng cường độ âm do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra. C. có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ. D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra. Câu 30: Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do: A. tần số và biên độ âm khác nhau. B. tần số và năng lượng âm khác nhau. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM67 C. biên độ và cường độ âm khác nhau. D. tần số và cường độ âm khác nhau. Câu 31: Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. tốc độ âm. B. bước sóng và năng lượng âm. C. mức cường độ âm. D. tốc độ và bước sóng. Câu 32: Ở các rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy để A. âm nghe được to hơn, cao hơn và rõ hơn. B. nhung, dạ phản xạ trung thực âm thanh. C. để âm phản xạ thu được là những âm êm tai. D. để giảm phản xạ âm. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “ to”. B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “ bé”. C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “ to”. D. Âm “ to” hay “ nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. Câu 34: Một chiếc đàn và 1 chiếc kèn cùng phát ra một nốt SOL ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được hai âm đó vì chúng khác nhau A. mức cường độ âm. B. âm sắc. C. tần số. D. cường độ âm. Câu 35: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là sai? A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm. B. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. C. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0; 3f0; 4f0…. D. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động âm. Câu 36: Đàn Organ có thể thay thế để phát ra các âm thanh của các nhạc cụ khác là do người ta dựa vào đặc tính sinh lí của âm là A. độ cao. B. độ to. C. âm sắc. D. độ cao và độ to. Câu 37: Hộp cộng hưởng trong các nhạc cụ có tác dụng A. làm tăng tần số của âm. B. làm giảm cường độ âm. C. làm giảm độ cao của âm. D. làm tăng cường độ của âm. Câu 38: Chọn đáp án sai? A. Đối với dây đàn hai đầu cố định tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm cơ bản. B. Đối với dây đàn khi xảy ra sóng dừng thì chiều dài của đàn bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. C. Đối với ống sáo môt đầu kín và một đầu hở tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm cơ bản. D. Đối với ống sáo môt đầu kín và một đầu hở sẽ xảy ra sóng dừng trong ống nếu chiều dài ống bằng số bán nguyên lần một phần tư bước sóng. Câu 39: Chọn câu đúng. Đặc trưng vật lý của âm bao gồm A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm. B. tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm. C. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ cao của âm. D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, độ to của âm. Câu 40: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 3 do cùng một dây đàn phát ra thì TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM68 A. họa âm thứ 3 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. tần số họa âm thứ 3 gấp 3 lần tần số âm cơ bản. C. tần số âm cơ bản gấp 3 lần tần số họa âm thứ 3. D. tốc độ âm cơ bản gấp 3 lần tốc độ họa âm thứ 3. Câu 41: Chọn phát biểu sai khi nói về các đặc tính sinh lí của âm A. Có 3 đặc tính sinh lí: độ cao, độ to và âm sắc. B. Độ cao gắn liền với tần số nhưng không tỉ lệ. C. Độ to gắn liền với mức cường độ âm nhưng không tỉ lệ. D. Âm sắc gắn liền với tần số và mức cường độ âm. Câu 42: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng tần số và cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Câu 43: Chọn phát biểu sai khi nói về đặc trưng sinh lý của âm A. Những âm có cùng tần số thì chúng có cùng âm sắc. B. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động của âm. C. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm. D. Độ cao của âm gắn liền với tần số âm. Câu 44: Chọn câu sai trong các câu sau? A. Âm cao có tần số lớn hơn âm trầm. B. Con người chỉ có cảm giác âm từ tần số 16 Hz đến 20 kHz. C. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm. D. Âm sắc là đặc tính vật lý và phụ thuộc vào đồ thị dao động. Câu 45: Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do A. chúng có độ to khác nhau. B. chúng có độ cao khác nhau. C. chúng có âm sắc khác nhau. D. chúng có năng lượng khác nhau. Câu 46: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần. Câu 47: Ứng dụng nào sau đây không phải của sóng siêu âm? A. Dùng để thăm dò dưới biển. B. Dùng để phát hiện các khuyết tật trong vật đúc. C. Dùng để chuẩn đoán bằng hình ảnh trong y học. D. Dùng để làm máy bắn tốc độ xe cộ. Câu 48: Đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz. Câu 49: Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng A. đường hình sin. B. biến thiên tuần hoàn. C. đường hyperbol. D. đường thẳng. Câu 50: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào? TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM69 A. Họa âm có cường độ lớn hơn cừng độ âm cơ bản. B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản. C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2. D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. Câu 51: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 52: Giữ nguyên công suất phát âm của một chiếc loa nhưng tăng dần tần số của âm thanh mà máy phát ra từ 50 Hz đến 20 kHz. Những người có thính giác bình thường sẽ nghe được âm với cảm giác A. to dần rồi nhỏ lại. B. có độ to nhỏ không đổi. C. to dần. D. nhỏ dần. Câu 53: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng A. từ 0 dB đến 1000 dB. B. từ 10 dB đến 100 dB. C. từ -10 dB đến 100 dB. D. từ 0 dB đến 130 dB. Câu 54: Khi cường độ âm tăng lên 10n lần, thì mức cường độ âm sẽ tăng A. thêm 10n dB. B. lên 10n lần. C. thêm 10n dB. D. lên n lần. Câu 55: Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì: A. I = 2I0. B. I = 0,5I0. C. I = 102I0. D. I = 10-2I0. Câu 56: Khoảng cách từ điểm A đến nguồn âm gần hơn 10n lần khoảng cách từ điểm B đến nguồn âm. Biểu thức nào sau đây là đúng khi so sánh mức cường độ âm tại A là LA và mức cường độ âm tại B là LB? A. LA = 10nLB. B. LA = 10nLB. C. LA – LB = 20n (dB). D. LA = 2nLB. Câu 57: Một nguồn điêm O phát sóng âm có công suất không đôi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt r1, r2 nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng A. 4. B. 0,5. C. 0,25. D. 2. Câu 58: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A. làm tăng độ cao và độ to của âm. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không. B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM70 BẢNG ÐÁP ÁN 1:A 2:D 3:D 4:A 5:A 6:C 7:C 8:C 9:B 10:D 11:D 12:B 13:D 14:B 15:D 16:D 17:A 18:B 19:B 20:C 21:D 22:D 23:D 24:C 25:C 26:D 27:A 28:C 29:D 30:A 31:C 32:D 33:D 34:B 35:A 36:C 37:D 38:C 39:A 40:B 41:D 42:C 43:A 44:D 45:C 46:D 47:D 48:C 49:B 50:B 51:C 52:C 53:D 54:A 55:C 56:C 57:D 58:C 59:C TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM71 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 9: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU A. LÝ THUYẾT: Cho khung dây dẫn phẳng có N vòng ,diện tích S quay đều với vận tốc ω, xung quanh trục vuông góc với với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B. 1. Từ thông gởi qua khung dây: • Từ thông cực đại gởi qua khung dây 0NBSΦ= với (); α= nB 2. Suất điện động xoay chiều: • suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây: Đặt là suất điện động cực đại & CHÚ Ý: • Suất điện động trễ pha hơn từ thông • Mối liên hệ giữa suất điện động và từ thông: • chu kì và tần số liên hệ bởi: với 0nf= là số vòng quay trong 1 s • Suất điện động do các máy phát điện xoay chiều tạo ra cũng có biểu thức tương tự như trên. 3. Điện áp xoay chiều: • Khi trong khung dây có suất điện động thì 2 đầu khung dây có điện áp xoay chiều có dạng: . Trong đó: 0uU (V ) : ñieän aùp cöïc ñaïiu(V ) : ñieän aùp töùc thôøi(rad ) :pha ban ñaàu cuûa ñieän aùpϕ • Nếu khung chưa nối vào tải tiêu thụ thì suất điện động hiệu dụng bằng điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch E = U. 4. Khái niệm về dòng điện xoay chiều - Là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm số sin hay cosin, với dạng tổng quát: α ω TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM72 0. (. ) () ωϕ= +osii Ic t A Trong đó: 0iI ( A) : cöôøng ñoä doøng ñieän cöïc ñaïii( A) : cöôøng ñoä doøng ñieän töùc thôøi(rad ) :pha ban ñaàu cuûa cñdñϕ CHÚ Ý: a) Trên đồ thị nếu i;u đang tăng thì ϕ<0, nếu i;u đang giảm thì ϕ>0 b) Biễu diễn u và i bằng giãn đồ véc tơ quay: - Chọn trục pha Ox là trục dòng điện - Biễn diễn: 0Ii↔: ()00;I Ox= . 0Uu↔: ()()000;;U Ox U Iϕ= = . c) Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện u uiiϕ ϕϕ ϕ= = − + Nếu →>0 ϕ u sơm pha hơn i hoặc ngược lại + Nếu →<0 ϕ u trễ pha hơn i hoặc ngược lại + Nếu →=0 ϕ u cùng pha với i. 5. Giá trị hiệu dụng: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là đại lượng có giá trị của cường độ dòng điện không đổi sao cho khi đi qua cùng một điện trở R, thì công suất tiêu thụ trong R bởi dòng điện không đổi ấy bằng công suất trung bình tiêu thụ trong R bởi dòng điện xoay chiều nói trên. 02II= 02UU= 02EE= 6. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t nếu có dòng điện xoay chiều i(t) = I0cos(ωt + ϕi) chạy qua là Q 220..2IQ I Rt Rt= = Công suất toả nhiệt trên R khi có dòng điện xoay chiều chạy qua ; IP IR R= =2202 TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM73 B. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. hiện tượng quang điện. Câu 2: Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều B có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là ω. Từ thông qua cuộn dây lúc t > 0 là: A. Φ= BS. B. Φ= BSsinω. C. Φ= NBScosωt. D. Φ= NBS. Câu 3: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = 0cos( )2πω+Et. Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450. B. 1800. C. 900. D. 1500. Câu 4: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian. C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. Câu 5: Chọn câu sai trong các phát biểu sau? A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt. C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 6: Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. B. Dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đại của nó. Câu 7: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. điện áp. B. chu kỳ. C. tần số. D. công suất. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện. B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM74 C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện. D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện áp biến đổi theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau. Câu 11: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi, nếu cho hai dòng điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở trong những khoảng thời gian bằng nhau và đủ dài thì nhiệt lượng tỏa ra A. khác nhau. B. bằng nhau. C. chênh lệch lớn. D. không so sánh được. Câu 12: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian ()cos t W b01()Φ=Φ ω + ϕ trong khung dây suất hiện một suất điện động cảm ứng ()e EcVos t02()= ω +ϕ Hiệu số 12–ϕϕ nhận giá trị nào sau đây A. – π/2. B. 0. C. π/2. D. π. Câu 13: Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều qua một điện trở thuần R trong thời gian t dài. Nhiệt lượng tỏa ra trên R được xác định theo công thức. A. RIQt202=. B. Q Ri t2=. C. RIQt22=. D. Q RI t2=. Câu 14: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W – 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực đại là A. V220 2. B. V220. C. V110 2. D. V440. Câu 15: Từ thông qua 1 vòng dây dẫn là ()cos t Wb22.10. 100−Φ=ππ. Từ thông cực đại gửi qua mỗi vòng dây là A. ()Wb22 2.10−π. B. ()Wb22.10−π. C. ()Wb210−π. D. ()Wb22.10−π. Câu 16: Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở. B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở. C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở. D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiêu ()02.u U cos t= ω với (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Để xảy ra cộng hưởng điện trong mạch thì ω phải có giá trị là TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM75 A. 1LC. B. ()122LC−. C. ()120, 5LC−. D. 0, 5LC. Câu 18: Dùng một ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều. Số chỉ của ampe kế cho biết A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch. B. cường độ dòng điện cực đại trong mạch. C. cường độ dòng điện trung bình trong mạch. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Câu 19: Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia ở Việt Nam thường dùng dòng điện xoay chiều có tần số là: A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 60 Hz. Câu 20: Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảm ứng từ B. Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung và vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trên khung dây có giá trị hiệu dụng là A. 2NBS ω. B. NBSω. C. 2NBSω. D. NBSω. BẢNG ÐÁP ÁN 1:B 2:CB 3:B 4:B 5:D 6:D 7:A 8:D 9:B 10:D 11:B 12:C 13:D 14:A 15:B 16:A 17:C 18:D 19:A 20:C . TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM76 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 10: CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH XOAY CHIỀU A. LÝ THUYẾT: 1. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: a) Quan hệ giữa u và i: Giả sử đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức : ()0cosRuu U tωϕ= = + ()V thì trong mạch xuất hiện dòng điện có cường độ là i. Xét trong khoảng thời gian rất ngắn t∆kể từ thời điểm t • Dòng điện xoay chiều qua mạch: ()A Vậy: điện áp và dòng điện x/chiều cùng pha với nhau, khi mạch chỉ chứa R hay i b) Trở kháng: Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện trong mạch là R c) Định luật Ôm cho đoạn mạch: Đặt: hay với RU điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R d) Giãn đồ vecto: 2. Đoạn mạch chỉ có tụ điện: a) Quan hệ giữa u và i: Giả sử đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức : ()0cosCuu U tωϕ= = + ()V • Điện tích trên tụ: ()0cos= =+Cq Cu CU tωϕ()C • Dòng điện xoay chiều qua mạch: ()A Vậy: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện trễ pha hơn dòng điện x/chiều góc π/2 ( hay dòng điện x/chiều sớm pha hơn điện áp góc π/2)khi mạch chỉ chứa tụ điện TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM77 b) Trở kháng & Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện : Đặt: 000.1 ω ω= =UI CUC. Ta thấy đại lượng 1ωC đóng vai trò cản trở dòng qua tụ điện. Đặt 1 ω=CZC gọi là dung kháng. Dung kháng: Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện x/chiều trong mạch của tụ điện ()1122CTZC fC Cωπ π= = = Ω I. Ý nghĩa của dung kháng • Làm cho i sớm pha hơn u góc π/2. • Khi f tăng (hoặc T giảm) → CZ giảm → I tăng →dòng điện x/ch qua mạch dễ dàng. • Khi f giảm (hoặc T tăng) → CZ tăng → I giảm →dòng điện x/ch qua mạch khó hơn. Định luật Ôm: .= ⇔=CCCCUI U IZZhoặc 0000.= ⇔=CCCCUI U IZZ Với CU điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C c) Giãn đồ vecto: d) Công thức mở rộng: Do Cu vuông pha với i nên 22222 2 220012CCCCuuiihayU I UI+= += 3. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm: Cuộn dây thuần cảm là cuộn dây chỉ có độ tự cảm L và có điện trở thuần r không đáng kể()0r≈ a) Quan hệ giữa u và i: Điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần sớm pha hơn dòng điện x/chiều góc π/2 ( hay dòng điện x/chiều trễ pha hơn điện áp góc π/2)khi mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần ()2Lu le som pha hon i gocπ b) Trở kháng & Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện : Cảm kháng: Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện x/chiều trong mạch của cuộn cảm ()2.2.LLZ L fLTπωπ= = = Ω II. Ý nghĩa của cảm kháng • Làm cho i trễ pha hơn u góc π/2. • Khi f tăng (hoặc T giảm) → LZ tăng → I giảm →dòng điện x/ch qua mạch khó hơn. • Khi f giảm (hoặc T tăng) → LZgiảm → I tăng→dòng điện x/ch qua mạch dễ dàng hơn. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM78 Định luật Ôm: .= ⇔=LLLLUI U IZZhoặc 0000.= ⇔=LLLLUI U IZZ Với LU điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thuần cảm L c) Giãn đồ vecto: d) Công thức mở rộng: Do Lu vuông pha với i nên 22222 2 220012LLLLuuiihayU I UI+= += Chú ý: Nếu cuộn dây không thuần cảm thì daây r L Lu uu u=+≠ TỔNG QUÁT: Nếu dòng xoay chiều có dạng: 0( . )( )ii Ic t Aωϕ= +os thì điện áp xoay chiều hai đầu mỗi phần tử điện có dạng: • Ru đồng pha với i: 0os( . ) ( )= +RR iu Uc t Vωϕvới 00.=RU IR • Lu lẹ(nhanh) pha hơn i góc 2π: 0. ()2πωϕ= ++osLL iu Uc t V với 00 0.ω= =LLU IZ I L • Cu chậm pha hơn i góc 2π:0. ()2πωϕ= +−osCC iu Uc t V với 000.ω= =CCIU IZC B. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha. B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R. D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = Uosin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = Iosin(ωt)B. Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R? A. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn có pha ban ban đầu bằng không. B. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở. C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức dạng u = Uocos(ωt + π/2) V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở R có dạng i = OUR cos(ωt)B. D. Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực đại Uo giữa hai đầu điện trở và điện trở R liêN hệ với nhau bởi hệ thức I = Uo/R. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm. A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó. C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ với chu kỳ của dòng điện xoay chiều. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM79 D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện. Câu 4: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào. A. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng. D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm. A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. Câu 7: Khi chu kỳ dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm giảm 4 lần thì cảm kháng của cuộn dây A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 8: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần,điện áp hai đầu tụ điện và điện dung được giữ ổn định thì dòng điện qua tụ điện sẽ: A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 9: Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. Ui cos tLπωω22. B. Ui cos tLπωω222. C. Ui cos tLπωω22. D. Ui cos tLπωω222. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai. A. 000=−IIUU. B. 200=+IIUU. C. 0=−IiUu. D. 12222=+IiUu. Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức i = I2cos(ωt + φi), trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức tương ứng là A. 2;0πϕ==iRUI. B. 0;20==iRUIϕ. C. 2;20πϕ−==iRUI. D. 0;20==iRUIϕ. Câu 12: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u = TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM80 U0cos(ωt + π/6) và i = I0cos(ωt +φ). I0 và φ có giá trị nào sau đây? A. 3;00 π ϕ ω−==LUI. B. 32;00π ϕ ω−==LUI. C. 3;00πϕω−==LUI. D. 6;00πϕω==ULI. Câu 13: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u =U0cos(ωt) thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I2cos(ωt +φi), trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức A. 0;0==iLUI ϕ ω. B. 2;0πϕω−==iLUI. C. 2;20πϕω−==iLUI. D. 2;20πϕω==iLUI. Câu 14: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng u = U0cos(ωt + 4π) và i = I0cos(ωt + α). I0 và α có giá trị nào sau đây: A. 0034UIC; π α ω= =. B. 002I UC;πωα= = −. C. 0034I UC;πωα= =. D. 002UIC;παω= = −. Câu 15: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. LU ω20. B. LUω20. C. LUω0. D. 0. Câu 16: Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây A. dao động điều hòa trong từ trường đều song song với mặt phẳng khung. B. quay đều trong một từ trường biến thiên đều hòa. C. quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song đường sức từ trường. D. quay đều trong từ trường đều, trục quay vuông góc với đuờng sức từ trường. Câu 17: Nguyên tắc tạo radòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng tạo ra từ trường quay. Câu 18: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức )()120cos(4Atiπ=. Dòng điện này: A. có chiều thay đổi 120 lần trong 1s. B. có tần số bằng 50 Hz. C. có giá trị hiệu dụng bằng 2B. D. có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng 2B. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần? A. Điện áp tức thời ở hai đầu đoan mạch luôn sớm pha 2/π so với cường độ dòng điện. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng công thức: LUIω.=. D. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua cuộn dây. Câu 20: Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Công suất tiêu thụ bằng 0. B. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch bằng 2π. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện giảm. D. Cảm kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện. Câu 21: Cuộn cảm mắc trong mạch xoay chiều có tác dụng: TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM81 A. không cản trở dòng điện xoay chiều qua nó. B. làm cho dòng điện trễ pha so với điện áp. C. có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt độ tỏa ra trên nó càng lớn. D. có tác dụng cản trở dòng điện, chu kỳ dòng điện giảm thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm. Câu 22: Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều. Điện tích trên một bản tụ điện đạt cực đại khi A. điện áp giữa hai bản tụ cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng không. B. điện áp giữa hai bản tụ bằng không còn cường độ dòng điện qua nó cực đại. C. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều đạt cực đại. D. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều bằng không. Câu 23: Khi mắc một tụ điện vào mạch điện xoay chiều, nó có khả năng A. cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng. B. cản trở dòng điện xoay chiều. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có tác dụng cản trở dòng điện. Câu 24: Đối với dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, cuộn cảm có tác dụng: A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. B. làm cho dòng điện nhanh pha π/2 so với điện áp. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. Câu 25: Dung kháng của tụ điện A. tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua nó. B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. D. tỉ lệ thuận với điện áp xoay chiều áp vào nó. Câu 26: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 27: (ĐH2011) Đặt điện áp 2 cosuU tω=vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A. 2222ui1UI 4+=. B. 2222ui1UI+=. C. 2222ui2UI+=. D. 2222ui1UI 2+=. Câu 28: Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm kháng ZL vào tần số của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây ta được đường biểu diễn là A. đường parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường hypebol. D. đường thẳng song song với trục hoành. Câu 29: Đồ thị biểu diễn của uC theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có dạng là A. đường cong parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM82 C. đường cong hypebol. D. đường elip. Câu 30: Đồ thị biểu diễn của uR theo i trong mạch điện xoay chiều có dạng là A. đường cong parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol. D. đường elip. Câu 31: Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của dung kháng ZC vào tần số của dòng điện xoay chiều qua tụ điện ta được đường biểu diễn là A. đường cong parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol. D. đường thẳng song song với trục hoành. Câu 32: Đồ thị biểu diễn của uL theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có dạng là A. đường cong parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol. D. đường elip. BẢNG ÐÁP ÁN 1:A 2:B 3:A 4:B 5:C 6:A 7:B 8:B 9:C 10:D 11:D 12:C 13:C 14:C 15:D 16:D 17:A 18:A 19:C 20:D 21:D 22:D 23:D 24:D 25:A 26:B 27:C 28:B 29:D 30:B 31:C 32:D . TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM83 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 11: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG A. LÝ THUYẾT 1. Sơ dồ mạch: 2. Định luật Ôm cho đoạn mạch a) Tổng trở của đoạn mạch: (). b) Định luật Ôm: c) Giãn đồ vec tơ: Mối liên hệ giữa các điện áp cực đại hoặc hiệu dụng: hoặc d) Độ lệch pha của u so với i: . • Nếu UL > UC (hay ZL > ZC): φ > 0 ⇔ u som pha hon i LCZZ⇔>mạch có tính cảm kháng • Nếu UL < UC (hay ZL < ZC): φ < 0 ⇔ u cham pha hon iLCZZ⇔<mạch có tính dung kháng • Nếu UL = UC (hay ZL = ZC): φ = 0 ⇔ u cung pha voi i LCZZ⇔=mạch có thuần trở. 3. Hiện tượng cộng hưởng: Hiện tượng cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đạim(I )ax x O φ φ x O TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM84 khi LCZZ= hay tần số của mạch đạt giá trị 0112 ω π= ⇔=ofLC LC • Hệ quả của hiện tượng cộng hưởng: • minIaxminvôùi Z= = =⇔= =mLC L CUUR Z Z hay U UZR • ()max*0* cos 1 ϕ ϕϕϕ=⇒=⇒=vaø i ñoàng phauiu • maxRRU nguoc pha so voi hai dau doan mach. Hay U U= • LCU va U dong thoi nguoc pha so voi hai dau doan mach2π CHÚ Ý: Nếu cuộn không thuần cảm ( có điện trở thuân r) • 22( )( )= ++−LCZ rR Z Zvà ()22()= − ++LC R rU UU U U • tanL C LCR1L-UU ZZCU U R+r R+rωω ϕ−−= = =+r B. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện. Câu 2: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. C. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. Câu 3: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một lượng nhỏ và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng? A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây không đổi. B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi. C. Điện áp ở hai đầu tụ giảm. D. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm. Câu 4: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. Câu 5: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM85 một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện. Câu 6: Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở trong trường hợp nào? A. Mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện. B. Mạch chỉ chứa điện trở thuần R. C. Mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện. D. Trong mọi trường hợp. Câu 7: Chọn phương án đúng nhất. Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và điện áp cùng pha khi A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng. D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu A. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = 0,5UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch A. trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C. Khi chỉ nối R, C vào nguồn điện thì thấy i sớm pha π/4 so với điện áp trong mạch. Khi mắc cả R, L, C nối tiếp vào mạch thì thấy i chậm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Xác định liên hệ ZL theo ZC. A. ZL = 2ZC. B. ZC = 2ZL. C. ZL = ZC. D. không thể xác định được mối liên hệ. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung luôn không đổi và hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu A. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai bản tụ điện. B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai bản tụ điện. C. tụ điện luôn sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. đoạn mạch luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 12: Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện trong mạch thì TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM86 A. cảm kháng bằng điện trở thuần. B. dung kháng bằng điện trở thuần. C. hiệu của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần. D. tổng của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần. Câu 13: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha 3π/4 so với điện áp hai đầu tụ điện. Phát biểu nào sau đây là đúng với đoạn mạch này? A. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. B. Dung kháng của mạch bằng với điện trở thuần. C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. D. Cảm kháng của mạch bằng với điện trở thuần. Câu 14: Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất nào dưới đây? A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện. B. Tỉ lệ thuận với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. Phụ thuộc vào tần số dòng điện. D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch. Câu 15: Một đoạn mạch không phân nhánh RLC có dòng điện sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch. A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện. B. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không. C. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảm. D. Nếu giảm tần số của dòng điện một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng giảm. Câu 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC.Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng trở của mạch được xác định bởi biểu thức Z = ZL – ZC. B. Dòng điện chậm pha hơn π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch. C. Dòng điện nhanh pha hơn π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch. D. Điện áp giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn dây ngược pha nhau. Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. π/4. B. π/6. C. π/3. D. –π/3. Câu 18: Trong mạch R – L – C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào: A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện. Câu 19: Phát biểu nào sao đây là sai? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện 21LCω= thì A. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đại cực đại. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM87 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện 21LC ω= thì A. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. C. tổng trở của mạch điện đạt giá trị lớn nhất. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Câu 21: Trong đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây sai? A. Hệ số công suất của mạch giảm. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. Câu 22: Phát biểu nào sao đây là sai? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng: A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 23: Công thức nào sau đây sai đối với mạch R LC nối tiếp? A. R LCUU U U= ++. B. R LCuu u u= ++. C. R LCUU U U= ++ . D. 22()R LCU U UU= +−. Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp 0os .u Uc tω= Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức: A. 221( ).ZR LCωω= +−. B. 2221( ).Z Rr LCωω= ++ −. C. 221( ) ( ).Z Rr LCωω= ++ −. D. 2 221( ) ( ).Z R LrCωω= + ++. Câu 25: Trong mạch điện gồm R LC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha ϕ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức: A. RZZCL−=ϕtan. B. RZZLC−=ϕtan. C. LCZZR−=ϕtan. D. CLZZR−=ϕtan. Câu 26: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi 22)(LRZω+=. B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. Điện năng tiêu thụ trên cả điện trở và cuộn dây. D. Dòng điện tức thời qua điện trở và cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng khác nhau. Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều: 160 2 os(100 )u ctπ=(V) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là: 2 os(100 )2ic tππ=+(A). Đoạn mạch nàycó thể TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM88 gồm những linh kiện: A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần và tụ điện. C. điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Câu 28: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp trễ pha π/4 so với dòng điện trong mạch. Hai phần tử đó là: A. R và L. B. R và C. C. L và C. D. Hai phần tử đều là điện trở. Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần? A. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là 2πϕ≠. B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây cùng pha với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. C. Hệ số công suất hai đầu mạch là cos 1ϕ=. D. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai? Đối với mạch RLC mắc nối tiếp, ta luôn thấy A. độ tự cảm L tăng thì cảm kháng của cuộn dây giảm. B. điện trở R tăng thì tổng trở của đoạn mạch tăng. C. cảm kháng bằng dung kháng thì tổng trở của đoạn mạch bằng R. D. điện dung C của tụ điện tăng thì dung kháng của đoạn mạch giảm. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai khi trong mạch R LC mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị cực đại. B. Cường độ dòng qua mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu mạch. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R. Câu 32: Một đoạn mạch RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tUuωcos0=. Biểu thức nào sau đây đúng cho trường hợp có cộng hưởng điện? A. 1LCω. B. 12=LCω. C. 2RLC=ω. D. ω=RLC. Câu 33: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng 2CLUU=. So với dòng điện i thì điện áp u ở hai đầu mạch sẽ: A. cùng pha. B. sớm pha. C. trễ pha. D. vuông pha. Câu 34: Dung kháng của một mạch điện R – L – C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều. Câu 35: Khi điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha 4π đối với dòng điện trong mạch thì A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch. C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM89 D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha 4π so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Câu 36: Khi xảy ra cộng hưởng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì A. điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha nhau. B. cường độ dòng điện trong mạch không phụ thuộc điện trở R. C. công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. hệ số công suất của mạch phụ thuộc điện trở R. Câu 37: Trên một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì ta kêt luận được là A. đoạn mạch có điện trở và tụ điện. B. đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng. C. đoạn mạch chỉ có tụ điện. D. đoạn mạch không thể có tụ điện. Câu 38: Phát biểu nào dưới đây sai đối với đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện? A. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại. C. Điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha 2π so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. D. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện. Câu 39: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp với 21LC ω≠thì: A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 40: Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi 21LCω< thì A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 41: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều không được tính theo công thức nào sau đây? A. P UI=. B. 2P IR=. C. ϕ=cos.I.UP. D. ()2. osUcPRϕ=. Câu 42: Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện. Câu 43: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM90 A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện. Câu 44: Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi A. Đoạn mạch không có điện trở thuần. B. Đoạn mạch không có tụ điện. C. Đoạn mạch không có cuộn cảm thuần. D. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện. Câu 45: Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất nào dưới đây. A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện. B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. Phụ thuộc vào tần số dòng điện. D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch. Câu 46: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra. A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện. Câu 47: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. Câu 48: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và Giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây sai. A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng. B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi. C. Hiệu điện thế trên tụ giảm. D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm. Câu 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện 12fLCπthì A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Câu 50: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là sai. A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM91 C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. Câu 51: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu: A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 52: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1. Câu 53: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch: A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0. Câu 54: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, Lvà C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uC trễ pha π so với uL. C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. uR sớm pha π/2 so với uL. Câu 55: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện.C. Nếu UR =2LU = UC thì dòng điện qua đoạn mạch A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 56: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (0 < φ < π/2) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. Câu 57: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ƒ = ƒ0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của ƒ0 là A. LC2. B. LCπ2. C. LC1. D. LCπ21. Câu 58: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung. C. Khi dòng điện có tần số góc 21LCωchạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. Câu 59: Đặt điện áp u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM92 Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai. A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 60: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A. 221+ ωCR. B. 221−ωCR. C. ()22ωCR+. D. ()22ωCR−. Câu 61: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là A. LC121= ω ω. B. LC221=+ωω. C. LC121=ωω. D. LC221=+ωω. Câu 62: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch người ta phải A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. Câu 63: Đặt điện áp ()()2.=u U cos t Vω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 2R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 2LC 1=ω. Tổng trở của đoạn mạch này bằng A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R. Câu 64: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu RLCuuu,, tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và. C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. Ru sớm pha 2π so với Lu. B. Lu sớm pha 2πso với Cu. C. Ru trễ pha 2πso với Cu. D. Cu trễ pha π so với Lu. Câu 65: Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha so với hiệu điện thế. Điều khẳng định nào sau đây đúng: A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. B. Đoạn mạch gồm R và C. C. Đoạn mạch gồm L và C. D. Đoạn mạch gồm R và L. Câu 66: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi A. Z = R. B. ZL > ZC. C. ZL < ZC. D. ZL= R. Câu 67: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần R cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM93 A. ZL= ZC B. ZL > ZC C. ZL< ZC D. ZL= R. Câu 68: Trong đoạn mạch xoay chiều có các phần tử mắc nối tiếp, nếu cường độ dòng điện i vuông pha với hiệu điện thế u thì trong mạch: A. không có điện trở thuần R. B. không có cuộn cảm L. C. không có tụ điện C. D. chỉ có cuộn cảm L. Câu 69: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào? A. 2220LRUI ω+=. B. LRUIω+=. C. 222LRUIω+=. D. LRUI22ω+=. Câu 70: Chọn câu sai trong các câu sau:Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt khi có cộng hưởng thì: A. LCω2 =1. B. 221−+=ωωCLRR C. tRUi ωcos0=. D. UR = UC. Câu 71: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp với tụ điện C. Tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu mạch là ω. Điều nào sau đây là sai? A. Mạch không tiêu thụ công suất. B. Tổng trở của đoạn mạch: Z = ωωCL1−. C. Tổng trở của đoạn mạch Z =ωωCL1−nếu LCω2 > 1. D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Câu 72: Chọn câu đúng. Một đọan mạch gồm một cuộn cảm thuần L nối tiếp với một tụ điện có điện dung.C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức sau đây: A. 2222CLUIωω+=. B. 2222012CLUIωω+=. C. CLUIωω−=20. D. 20)(2CLUIωω−=. Câu 73: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thì điện áp UR = UL = 12UC. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là A. U = UR. B. U = 2UR. C. U = UR2. D. U = 12UR. Câu 74: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Nguồn điện xoay chiều đặt vào hai đầu M,N. Hỏi các giá trị R1, R2, C1, C2 phải thỏa mãn điều kiện nào dưới đây để uMB đồng pha với uAM TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM94 A. 2121CCRR=. B. 1221CCRR=. C. 21121CCCRR+=. D. 12121CCCRR+=. Câu 75: Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có U0L = 2U0. C. So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ A. sớm pha hơn. B. trễ pha hơn. C. cùng pha. D. có pha phụ thuộc vào R. Câu 76: Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được u =U0cos(ωt +φ) ổn định. Khi P cực đại thì L có giá trị A. 21 ωCL=. B. 22ωCL=. C. L = 0. D. 221ωCL=. Câu 77: (CĐ2014) Đặt điện áp 0uU tcos= ω vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng A. 0UR. B. 0U22R. C. 0U2R. D. 0. Câu 78: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (Với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung. C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng A. 00R2U. B. 00RU. C. 00R2U. D. 00RU2. Câu 79: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 80: Đặt điện áp ()0.u U cos t Vω= có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi 21LCω> thì A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 81: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp với điện trở R. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạchổ n định là U và tần số dòng điện là f. Khi cho R biến thiên ta nhận thấy có hai giá trị của R mà là cho độ là pha giữa u và dòng điện i là φ1 và φ2 thỏa mãn điều kiện φ1 + φ2 = π2. Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bởi: A. fRRLπ221=. B. fRRLπ221=. C. fRRLπ221−=. D. fRRLπ221+=. Câu 82: Hai cuộn dây R1, L1 và R2,L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị: TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM95 hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2 Điều kiện để U =U1 +U2: A. 2211RLRL=. B. 1111RLRL=. C. L1L2 = R1R2. D. L1+ L2 = R1 + R2. Câu 83: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện.C, Hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi UL cực đại, cảm kháng ZL có giá trị: A. Bằng ZC. B. ZL = R + ZC. C. CCLZZRZ22+=. D. RZRZCL22+=. Câu 84: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung của tục thay đổi. Hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi UL cực đại, dung kháng ZC có giá trị: A. LLCZZRZ22+=. B. ZC = ZL. C. 22LLCZRZZ+=. D. RZRZLC22+=. Câu 85: Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có điện dung có thể biến đổi được. Điều chỉnh điện dung C sao cho UC đạt giá trị cực đại. Giá trị của ZC lúc đó là: A. LLCZZrRZ22)(++=. B. 222)()(rRZrRZLC+++=. C. 222)(LLCZZrRZ++=. D. ZC = ZL. Câu 86: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. 2222LCRUUUU++=. B. 2222UUUULRC++=. C. 2222UUUUCRL++=. D. 2222UUUULCR++=. Câu 87: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là A. 221()uiRLCωω=+−. B. 3.iuCω=. C. 1.uiR=. D. 2uiLω=. Câu 88: Phát biểu nào sau đây là sai. A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM96 trong mạch. D. Công suất hao phí trên đường dây tải điện không phụ thuộc vào chiều dài của đường dây tải điện. Câu 89: Chọn câu đúng. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do: A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện. B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng. C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau. D. Có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch. Câu 90: Chọn câu đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos φ = 0), khi: A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở bằng không. C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm. Câu 91: Chọn câu trả lời đúng. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Mạch có tính dung kháng. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì Pmax. Khi đó A. R0 = (ZL - ZC)2. B. R0 = ZL - ZC. C. R0 = |ZL - ZC|. D. R0 = ZC- ZL. Câu 92: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ≠ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó A. R0 = ZL+ ZC B. 202mUPR C. CLmZZP2= D. R0 = ZL- ZC Câu 93: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U2cosωt V thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là A. rRU+2. B. ( r + R)I2. C. I2R. D. UI. Câu 94: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Tìm công suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi. A. 212RRU+. B. 212.2RRU. C. 2122RRU+. D. 212124)(RRRRU+. Câu 95: (CĐ2007) Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos (ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/3). Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 96: (CĐ2009) Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. trễ pha 2π. B. sớm pha 4π. C. sớm pha 2π. D. trễ pha 4π. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM97 Câu 97: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR và UC .Hệ thức sai là A. CRRCuuUU22222+=. B. RCUUU= +. C. RCuuu= +. D. RCUUU222= +. Câu 98: (CĐ2011) Khi nói về hệ số công suất oscϕ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì os =0cϕ. B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì os 1cϕ=. C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì os =0cϕ. D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 os 1cϕ<<. Câu 99: (CĐ2012) Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là A. ω1 = 2ω2. B. ω2 = 2ω1. C. ω1 = 4ω2. D. ω2 = 4ω1. Câu 100: (CĐ2012) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 2π. Đoạn mạch X chứa A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Câu 101: (CĐ2012) Đặt điện áp u = 2Ucos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. 2P. B. 2P. C. P. D. 2P. Câu 102: (CĐ2012) Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. LRω. B. 22()RRLω+. C. RLω. D. 22()LRLωω+. Câu 103: (CĐ2012) Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM98 C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Câu 104: (CĐ2012) Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 và ϕ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi đượ. C. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng A. 121()2LL+. B. 1212LLLL+. C. 12122LLLL+. D. 2(L1 + L2). Câu 105: (ĐH2011) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2< 2L. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là A. 0 121()2ω = ω +ω. B. 2 220 121()2ω = ω +ω. C. 0 12ω = ωω. D. 2 220 121 11 1()2= +ω ωω. Câu 106: (ĐH2012) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C. Khi ω= ω2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là A. 1121LCZZ ωω=. B. 1121LCZZωω=. C. 1121CLZZωω=. D. 1121CLZZωω=. Câu 107: (ĐH2012) Đặt điện áp u = U0cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở? A. Thay đổi C để URmax. B. Thay đổi R để UCmax. .C. Thay đổi L để ULmax. D. Thay đổi f để UCmax. Câu 108: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, khi đó trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện bằng không và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm A. đạt giá trị cực tiểu. B. có giá trị bằng không. C. bằng nửa giá trị cực đại. D. đạt giá trị cực đại. Câu 109: Gọi f là tần số của dòng điện xoay chiều. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của dung kháng CZ vào 1f là. A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM99 Câu 110: Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu một hộp kín X chứa hai phần tử trong số các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Còn đường hình sin (2) biểu diễn cường độ dòng điện qua hộp kín X đó. Hộp X chứa A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm. B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC>ZL. C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC<ZL. D. điện trở thuần và tụ điện. Câu 111: Đặt vào hai đầu hộp kín X một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời theo thời gian được biễu diễn theo hình bên. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức ()()02. cosiI t Aπω= −. Hộp kín X có thể là A. cuộn dây thuần cảm. B. tụ điện. C. cuộn dây không thuần cảm. D. tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần. BẢNG ÐÁP ÁN 1:D 2:B 3:A 4:C 5:D 6:D 7:C 8:C 9:B 10:A 11:B 12:C 13:C 14:A 15:B 16:D 17:A 18:D 19:D 20:C 21:C 22:C 23:A 24:C 25:A 26:A 27:D 28:B 29:D 30:A 31:D 32:B 33:C 34:D 35:C 36:A 37:B 38:C 39:C 40:B 41: 42:A 43:D 44:D 45:A 46:D 47:C 48:B 49:D 50:C 51:C 52:C 53:B 54:B 55:B 56:C 57:C 58:D 59:D 60:A 61:C 62:C 63:D 64:D 65:B 66:C 67:B 68:D 69:C 70:D 71:D 72:C 73:C 74:B 75:A 76:A 77:A 78:A 79:C 80:B 81:A 82:A 83:C 84:B 85:A 86:C 87:C 88:D 89:C 90:D 91:D 92:B 93:D 94:B 95:A 96:D 97:B 98:C 99:A 100:D 101:C 102:B 103:A 104:A 105:B 106:B 107:A 108:A 109:C 110:A 111:C . (1) (2) O t u,i TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM100 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 12: HỆ SỐ CÔNG SUẤT-CÔNG SUẤT TIÊU THỤ A. LÝ THUYẾT: 1. Hệ số công suất cosϕ: ( vì - π/2 ≤ ϕ ≤ + π/2 nên ta luôn có 0 ≤ cosϕ ≤ 1 ) • Biểu thức của hệ số công suất: Trường hợp mạch RLC nối tiếp 2. Công suất a. Công suất tức thời: ()2. cos costp u i UI UI tϕ ωϕ==++ b. Công suất tiêu thụ trung bình của mạch: 2cosP UI I Rϕ= = Trong các bà tập ta thường dùng() CHÚ Ý: Nếu mạch gồm điện trở R và r hay cuộn dây có điện trở thuần r thì: • Công suất tiêu thụ của mạchmaïchP()()()=R daâyPP+ • Công suất tiêu thụ trên điện trở thuần R: ()() • Công suất tiêu thụ trên điện cuộn dây: ()() Một số cách biến đổi khác: 3. Ý nghĩa của hệ số công suất: • Trường hợp ϕcos = 1⇒ 0=ϕ: Mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hưởng điện. ()CLZZ=thì: • Trường hợp ϕcos = 0 tức là : Mạch chỉ có L, hoặc C, hoặc có cả L và C mà không có R Thì: 0min==PP 4. Tầm quan trọng của hệ số công suất cosϕ trong quá trình cung cấp và sử dụng điện năng : Công suất tiêu thụ trung bình : P = UI cosϕ ⇒ cường độ dòng điện hiệu dụng I = A B R C L;r TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM101 ⇒ công suất hao phí trên dây tải điện ( có điện trở r ): 2222.. coshprPP rIUϕ= = ⇒ nếu cosϕ nhỏ thì hao phí lớn ⇒ quy định các cơ sở sử dụng điện phải có cosϕ ≥ 0,85. CHÚ Ý: • Nhiệt lượng tỏa ra( Điện năng tiêu thụ) trong thời gian()ts: 2..Q I Rt= ()J • Nếu cuộn không thuần cảm ( có điện trở thuân LR )thì: 222cos( )( )( ).vôùi LL LCLRRZ RR Z ZZP RRI ϕ+== ++−= + • Điên năng tiêu thụ của mạch: 2. . . cos . I RW Pt U I t tϕ= = =. B. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện. B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng. C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha với nhau. D. Có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch. Câu 2: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng. Câu 3: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở bằng không. C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm. Câu 4: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây? A. P = U.I. B. P = Z.I2. C. P = Z.I2.cosφ. D. P = R.I.cosφ. Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Công thức cosφ = R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện. B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện. C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không. D. Hệ số công suất phụ thuộc vào điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch. Câu 6: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM102 C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch. D. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đường dây tải điện. Câu 8: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotφ. Câu 9: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 10: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 11: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1. Câu 12: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải 0,85. B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn. C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn. D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất. Câu 14: Hệ số công suất của đoạn mạch R,L,C nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào? A. Điện trở R. B. Độ tự cảm L. C. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. D. Điện dung C của tụ điện. Câu 15: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của điện áp. Công suất toả nhiệt trên điện trở A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. B. tỉ lệ thuận với tần số. C. tỉ lệ ngịch với tần số. D. không phụ thuộc vào tần số. Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ A. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm. B. luôn giảm. C. không thay đổi. D. luôn tăng. Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì hệ số công suất A. tiảm dần khi tần số dòng điện giảm. B. tăng dần khi điện trở R tăng dần. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM103 C. tăng dần khi ZL có giá trị dần tới ZC. D. tăng dần khi khi tần số dòng điện giảm. Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì công suất của đoạn mạch tăng 4 lần khi A. hệ số công suất của mạch điện tăng 4 lần. B. điện trở R của mạch điện tăng 4 lần. C. hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện tăng 2 lần. D. cường độ dòng điện trong mạch tăng 4 lần. Câu 19: Khi nói về hệ số công suất cosϕcủa đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì 0cosϕ=. B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì 1cosϕ=. C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì 0cosϕ=. D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 01cosϕ<<. Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 21: Đặt điện áp ()02..u U cos f t Vπ= (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. P. B. 2P. C. P/2. D. 2P. BẢNG ÐÁP ÁN 1:C 2:C 3:B 4:C 5:AC 6:C 7:D 8:B 9:A 10:D 11:C 12:B 13:C 14:C 15:D 16:A 17:C 18:B 19:C 20:C 21:A . TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM104 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 13: MÁY BIẾN ÁP-SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY PHÁT ĐIỆN-ĐỘNG CƠ ĐIỆN A. LÝ THUYẾT I. MÁY BIẾN ÁP : 1. Định nghĩa: Máy biến áp là những thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều ( nhưng không thay đổi tần số ) 2. Cấu tạo: • Lõi biến áp là 1 khung sắt non có pha silíc gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. • 2 cuộn dây dẫn ( điện trở nhỏ ) quấn trên 2 cạnh của khung : - Cuộn dây nối với nguồn điện xoay chiều gọi là cuộn sơ cấp. - Cuộn dây còn lại gọi là cuộn thứ cấp ( nối với tải tiêu thụ ) 3. Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 4. Các công thức: a) Khi máy biến áp hoạt có tải hoặc không tải Trong đó: + 11 1,,NU E: là số vòng dây quấn; điện áp và suất điện động hiệu dụng ở cuộn sơ cấp. + 22 2,,NU E: là số vòng dây quấn; điện áp và suất điện động hiệu dụng ở cuộn thứ cấp. Nếu: + : Máy tăng áp. + : Máy giảm áp. b) Máy biến thế chạy tải với hiệu suất hoạt động là H: () Với 12;os osccϕϕ là các hệ số công suất của mạch sơ cấp và mạch thứ cấp. Nếu H = 1, cos1ϕ= cos2ϕ =1 thì: TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM105 II. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. 1. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: * Công suất nơi phát: Pphát = Uphát.I * Công suất hao phí: 222.()pháthpphátPP rI rU= = Với Pphát cố định, có thể giảm hao phí bằng 2 cách : - Giảm r: cách này không thực hiện được vì rất tốn kém - Tăng U: người ta thường tăng điện áp trước khi truyền tải bằng máy tăng áp và giảm điện áp ở nơi tiêu thụ tới giá trị cần thiết bằng máy giảm áp , cách này có hiệu quả nhờ dùng máy biến áp ( Uphát tăng n lần thì Php giảm n2 lần ) 2. Hiệu suất truyền tải đi xa: được đo bằng tỉ số giữa công suất điện nhận được ở nơi tiêu thụ và công suất điện truyền đi từ trạm phát điện: ó ích2.100(%).100(%) 1 .100(%) 1 . .100(%)cphat hphpphatphatphatphatphatPPP P PHRPP P U −∆∆== =−=− CHÚ Ý: Gọi 12;HHlà hiệu suất truyền tải ứng với các điện áp 12;UU. Ta có: 2211211HUHU−=− CHÚ Ý: • Sơ đồ truyền tải điện năng từ A đến B: Tại A sử dụng máy tăng áp để tăng điện áp cầntruyền đi. Đến B sử dụng máy hạ áp để làm giảm điện áp xuống phù hợp với nơi cần sử dụng (thường là 220V). khi đó độ giảm điện áp: 21.ABU IR U U∆= = − • với 2AU là điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp của máy tăng áp tại A, còn 1BU là điện áp ở đầu vào cuộn sơ cấp của máy biến áp tại B. • Quãng đường truyền tải điện năng đi xa so với nguồn một khoảng là d thì chiều dài dây là ℓ= 2d. • Ứng dụng: Máy biến áp được ứng dụng trong việc truyền tải điện năng, nấu chảy kim loại, hàn điện … III. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA • Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. • Cấu tạo: - Máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn thường dùng nam châm vĩnh cửu quay trong lòng stato có các cuộn dây. - Máy phát điện xoay chiều một pha công suất nhỏ có thể là khung dây quay trong từ trường, lấy điện ra nhờ bộ góp. Dây tải điện r/2 NHÀ TĂNG HẠ NƠI MÁY Uphát ÁP ÁP TIÊU ĐIỆN THỤ r/2 TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM106 - Tần số của dòng điện: pnf=. • Các công thức: • Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra (tính ra Hz): f np= • Trong đó: - p: số cặp cực của nam châm. - n: Tốc độ quay của rôto (vòng/giây); • Từ thông cực đại gởi qua khung dây của máy: 0NBSΦ=(Wb) • Suất điện động cực đại do máy phát ra: 02E NBS fNBSωπ= =(V) • Điện áp hiệu dụng đặt vào 2 đầu đoạn mạch: 022EU E NBS fNBSωπ= = = =(V) Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tải(khi máy phát nối tải) 2E fNBSIZZπ= = IV. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA Hệ ba pha gồm máy phát ba pha, đường dây tải điện 3 pha, động cơ ba pha. a) Khái niệm: Là máy tạo ra 3 suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần sồ, cùng biên độ và lệch pha nhau 1200 từng đôi một. ()cos102e e tVω=;cos2022( )3ee tπω=−()V; cos3042( )3ee tπω=−()V b) Cấu tạo : - Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau gắn cố định trên vòng tròn lệch nhau 1200 - Rôto là nam châm NS quay quanh tâm O của đường tròn với tốc độ góc ω không đổi c) Nguyên tắc: Khi nam châm quay, từ thông qua 3 cuộn dây biến thiên lệch pha 2π/3 làm xuất hiện 3 suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha 2π/3 V. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA 1. Nguyên tắc hoạt động: Đặt khung dây dẫn vào từ trường quay, khung dây sẽ quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn ( ωkhung dây < ωtừ trường ) 2. Động cơ không đồng bộ ba pha : a) Cấu tạo: - Stato là bộ phận tạo ra từ trường quay gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch 1200 trên 1 vòng tròn - Rôto là khung dây dẫn quay dưới tác dụng của từ trường quay b) Hoạt động: Tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều 3 pha chạy vào 3 cuộn dây của stato ; Dưới tác dụng của từ trường quay, rôto lồng sóc sẽ quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM107 Roâ to töøtröôøng doøng ñieänωω ω Có thể dễ dàng biến từ động cơ không đồng bộ ba pha thành máy phát điện 3 pha và ngược lại. B. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 2: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 3: Câu nào dưới đây không đúng: nguyên nhân gây ra sự hao phí điện năng trong máy biến áp? A. Trong máy biến áp có sự tỏa nhiệt do dòng Fucô chạy trong lõi sắt của nó. B. Trong máy biến áp không có sự chuyển hóa năng lượng điện trường thành năng lượng từ trường. C. Máy biến áp bức xạ sóng điện từ. D. Các cuộn dây của máy biến áp đều có điện trở. Câu 4: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều. D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 5: Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là. A. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng. B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc. C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế. Câu 7: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải A. giảm điện áp xuống n lần. B. giảm điện áp xuống n2 lần. C. tăng điện áp lên n lần. D. tăng điện áp lên n lần. Câu 8: Chọn câu trả lời đúng khi nói về máy biến áp A. là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện. B. có hai cuộn dây đồng có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép. C. cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp. D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. 1221UNUN=1122UNUN=1122UNUN=1221UNUN=TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM108 Câu 9: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để A. tăng I, giảm U. B. tăng I, tăng U. C. giảm I, tăng U. D. giảm I, giảm U. Câu 10: Trong máy tăng áp lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thế nào? A. tăng. B. tăng hoặc giảm. C. giảm. D. không đổi. Câu 11: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 12: Chọn câu đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha: A. phần tạo ra từ trường là rôto. B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato. C. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện. D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. Câu 13: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát. C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. D. tỉ lệ với thời gian truyền điện. Câu 14: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải. Câu 15: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào. A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Đều có ba cuôn dây mắc nối tiếp nhau đặt cố định trên một vòng tròn. Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 17: Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha. A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm. C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây. D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM109 Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha. A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng. B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm. D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng. Câu 19: Chọn câu đúng: A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto. D. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay. Câu 20: Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn. A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn. Câu 21: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai. A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là státo. C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ và sử dụng từ trường quay. D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện: A. xoay chiều chạy qua nam châm điện. B. một chiều chạy qua nam châm điện. C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. D. dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có: A. độ lớn không đổi. B. phương không đổi. C. hướng quay đều. D. tần số quay bằng tần số dòng điện. Câu 24: Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch. A. Động cơ không đồng bộ ba pha. B. Động cơ không đồng bộ một pha. C. Máy phát điện xoay chiều một pha. D. Máy phát điện một chiều. Câu 25: Chọn câu sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí: A. tỉ lệ với thời gian truyền tải. B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chỉ dựa trên hiện tượng tự cảm. C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM110 lực từ tác dụng lên dòng điện. D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện. Câu 27: (TN2014) Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 28: (CĐ2011) Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là Pn∆ (với n > 1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. n. B. 1n. C. n. D. 1n. Câu 29: Trong một máy biến áp lí tưởng, số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng dây của cuộn sơ cấp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều ()()u U cos t V0= ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn thứ cấp có giá trị là A. U02. B. U02. C. U02. D. U00, 5. Câu 30: Một máy tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp đầu vào cuộn sơ cấp và cùng tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì điện áp đầu ra của cuộn thứ cấp khi cuộn thứ cấp để hở A. có thể tăng hoặc giảm. B. tăng lên. C. giảm đi. D. Không đổi. Câu 31: Đầu ra của sạc pin điện thoại ghi 5 V. Giá trị cực đại của hiệu điện thế đầu ra của dụng cụ này bằng A. 52V. B. 5V. C. 2, 5V. D. 2, 5 2V. Câu 32: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào? A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần. Câu 33: Trong các máy phát điện xoay chiều một pha nếu rôto quay với tốc độ quá lớn thì dễ làm hỏng máy. Để giảm tốc độ quay của rôto của máy phát điện xoay chiều nhưng vẫn đảm bảo được tần số dòng điện tạo ra thì người ta thường A. dùng rôto nhiều cặp cực. B. dùng rôto ít cặp cực. C. dùng stato nhiều vòng dây. D. dùng stato ít vòng dây. Câu 34: Một bàn ủi (bàn là) điện trên nhãn có ghi AC 220V÷ 240V 50Hz – 1000W. Bàn ủi này TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM111 hoạt động tốt nhất khi mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp A. hiệu dụng từ 220V đến 240V, tần số 50Hz. B. cực đại từ 220V đến 240V, tần số 50Hz. C. hiệu dụng từ 110 2V đến 1202 V, tần số 50Hz. D. tức thời từ 220V đến 240V, tần số 50Hz. Câu 35: Chọn câu đúng khi nói về máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. A. Máy này có tác dụng giảm cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp. B. Diện tích của cuộn sơ cấp lớn hơn diện tích của cuộn thứ cấp. C. Máy này được sử dụng trong hàn điện. D. Tiết diện dây quấn của cuộn sơ cấp bằng tiết diện dây quấn của cuộn thứ cấp. Câu 36: Thiết bị nào sau đây không có tính thuận nghịch? A. Động cơ không đồng bộ ba pha. B. Động cơ không đồng bộ một pha. C. Máy phát điện xoay chiều một pha. D. Máy biến áp. Câu 37: Đặt điện áp lối ra của một máy phát điện xoay chiều một pha lên hai cực của một tụ điện. Khi rô-to quay đều n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua tụ là I. Vậy khi rô-to quay 3n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua tụ điện có giá trị bằng A. I/9. B. I. C. 9I. D. 3I. Câu 38: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, khi từ thông qua một cuộn dây đạt cực tiểu thì A. từ thông qua các cuộn còn lại cũng đạt cực tiểu. B. từ thông qua cuộn dây bên cạnh đạt cực đại. C. từ thông qua cuộn dây đối diện đạt cực đại. D. từ thông qua một nửa số cuộn dây đạt cực tiểu. Câu 39: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm A. giảm hao phí vì nhiệt. B. tăng cường độ dòng điện. C. tăng công suất tỏa nhiệt. D. giảm công suất tiêu thụ. Câu 40: Nhận xét nào về máy phát điện xoay chiều ba pha sau đây là sai? A. Số cực nam châm trên rôto bằng số cuộn dây trên stato. B. Sử dụng một nam châm đơn (1 cực N và 1 cực S). C. Phần cảm quay là nam châm quay, phần ứng là các cuộn dây đứng im trong quá trình vận hành. D. Ba cuộn dây bố trí lệch nhau 120 độ trên thân máy (stato). Câu 41: Một máy phát điện xoay chiều một pha được nối với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu tăng số cặp cực lên gấp đôi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là A. Không xác định được. B. 0,5I. C. I. D. 2I. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM112 Câu 42: Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50 Hz. Tại vị trí tâm trục quay của rôto, mỗi cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại bằng B0. Nếu tại một thời điểm, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây gây ra tại trục quay là 1,5B0, thì sau thời điểm đó 0,01 s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó có độ lớn bằng A. B0. B. 0,75B0. C. 1,5B0. D. 0,5B0. Câu 43: Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện áp. Để nâng cao hệ số công suất người ta nên mắc thêm vào đường dây A. điện trở. B. tụ điện. C. cuộn cảm. D. cuộn cảm và điện trở. Câu 44: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí A. càng lớn. B. không đổi. C. càng nhỏ. D. bằng 0. BẢNG ÐÁP ÁN 1:B 2:D 3:A 4:C 5: 6:C 7:D 8:D 9:C 10:C 11:A 12:D 13:D 14:C 15:C 16:A 17:D 18:A 19:B 20:B 21:B 22:D 23:B 24:A 25:A 26:C 27:D 28:B 29:B 30:C 31:B 32:C 33:A 34:A 35:C 36:D 37:C 38:A 39:A 40:A 41:C 42:C 43:B 44:C TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM113 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT Chủ đề 14: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ A. LÝ THUYẾT: I. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1. Mạch dao động điện từ LC Gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn cảm thành mạch kín. - Nếu r rất nhỏ (≈ 0): mạch dao động lí tưởng. Muốn mạch hoạt động tích điện cho tụ điện rồi cho nó phóng điện tạo ra một dòng điện xoay chiều trong mạch. Người ta sử dụng hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra giữa hai bản của tụ điện bằng cách nối hai bản này với mạch ngoài. 2. Sự biến thiên điện áp, điện tích và dòng điện trong mạch LC a) Điện tích tức thời của tụ: q =Q0.cos(ωt+φq)(C) Với: Q0 (C): điện tích cực đại của tụ CHÚ Ý: Khi t = 0 nếu q đang tăng (tụ điện đang tích điện) thì φq < 0; nếu q đang giảm (tụ điện đang phóng điện) thì φq > 0 b) Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ của mạch dao động LC: u = Đặt U0 = hay Q0=C.U0 Với: U0(V): hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ CHÚ Ý: Ta thấy φu =φq. Khi t=0 nếu u đang tăng thì φu < 0; nếu u đang giảm thì φu > 0 c) Cường độ dòng điện qua cuộn dây: Với: I0 (A): cường độ dòng điện cực đại CHÚ Ý: Khi t = 0 nếu i đang tăng thì φi < 0; nếu i đang giảm thì φi > 0. Với: φi=φq+ KẾT LUẬN: Vậy trong mạch q; u; i luôn biến thiên điều hoà cùng tần số nhưng lệch pha nhau: + q;u cùng pha nhau. + i sớm pha hơn u, q một góc π/2. Nên ta có: hoặc 3. Tần số góc riêng, chu kì riêng, tần số riêng của mạch dao động: TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM114 a) Tần số góc riêng của mạch dao động LC:=ωLC1 b) Chu kì riêng và tần số riêng của mạch dao động LC: Trong đó: L(H): Độ tự cảm của cuộn cảm; C(F): Điện dung của tụ CHÚ Ý: Các công thức mở rộng: + I0 = ωQ0 = LCQTQ200=π + U0 =CLICICQ000=ω= hay U0L= I0C + Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại + Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì i > 0 ứng với dòng điện chạy đến bản tụ mà ta xét. + Công thức độc lập với thời gian: −ω±=ω+=⇔=+=+2202220202202202202qQhayiiqQ1IiQqIiUu Chú ý: Dao động điện từ tắt dần Trong các mạch dao động thực luôn có tiêu hao năng lượng, ví dụ do điện trở thuần R của dây dẫn, vì vậy dao động sẽ dừng lại sau khi năng lượng bị tiêu hao hết. Quan sát dao động kí điện tử sẽ thấy biên độ dao động giảm dần đến 0. Hiện tượng này gọi là dao động điện từ tắt dần. R càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh, R rất lớn thì không có dao động. Dao động điện từ duy trì. Hệ tự dao động: Muốn duy trì dao động, ta phải bù đủ và đúng phần năng lượng bị tiêu hao trong mỗi chu kì.Ta có thể dùng tranzito để điều khiển việc bù năng lượng từ pin cho khung dao động LC ăn nhịp với từng chu kì dao động của mạch. Dao động trong khung LC được duy trì ổn định với tần số riêng ω0 của mạch, người ta gôi đó là một hệ tự dao động Dao động điện từ cưỡng bức. Sự cộng hưởng Dòng điện trong mạch LC buộc phải biến thiên theo tần số ω của nguồn điện ngoài chứ không thể dao động theo tần số riêng ω0 được nữa. Quá trình này được gọi là dao động điện từ cưỡng bức. Khi thay đổi tần số ω của nguồn điện ngoài thì biên độ của dao động điện trong khung thay đổi theo, đến khi ω = ω0 thì biên độ dao động điện trong khung đạt giá trị cực đại. Hiện tượng này gọi là sự cộng hưởng. 5. Sự tương tự giữa dao động điện và dao động cơ Đại lượng cơ Đại lượng điện Đại lượng cơ Đại lượng điện x q x’’ + ω2x = 0 q’’ + ω2q = 0 v i ω = mk ω = LC1 m L x = Acos(ωt + φ) q = q0cos(ωt + φ) k C1 v = x’ = - ωAsin(ωt + φ) i = q’ = - ωq0sin(ωt + φ) TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM115 F u A2 = x2 + 2vω Q2 = q2 + 2iω µ R F = - kx = - mω2x U = Cq= Lω2q II. SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Liên hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là đường cong kín. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. Đường sức của từ trường luôn khép kín. 2. Điện từ trường: Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường sinh ra trong không gian xung quanh một điện trường xoáy biến thiên theo thời gian, ngược lại mỗi biến thiên theo thời gian của điện trường cũng sinh ra một từ trường biến thiên theo thời gian trong không gian xung quanh. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên cùng tồn tại trong không gian. Chúng có thể chuyển hóa lẫn nhau trong một trường thống nhất được gọi là điện từ trường. 3. Sóng điện từ - Thông tin liên lạc bằng vô tuyến Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. a) Đặc điểm của sóng điện từ + Sóng điện từ lan truyền được trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng (c ≈ 3.108m/s). Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong các điện môi nhỏ hơn trong chân không và phụ thuộc vào hằng số điện môi. + Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền E và B luôn luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Tại mỗi điểm dao động của điện trường và từ trường luôn cùng pha với nhau. + Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. Ngoài ra cũng có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ... sóng điện từ. + Sóng điện từ mang năng lượng. Khi sóng điện từ truyền đến một anten, làm cho các electron tự do trong anten dao động . + Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, như tia lửa điện, cầu dao đóng, ngắt mạch điện, trời sấm sét ... . b) Thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong vô tuyến, có bước sóng từ vài m đến vài km. Theo bước sóng, người ta chia sóng vô tuyến thành các loại: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài. Tầng điện li là lớp khí quyển bị ion hóa mạnh bởi ánh sáng Mặt Trời và nằm trong khoảng độ cao từ 80 km đếm 800 km, có ảnh hưởng rất lớn đến sự truyền sóng vô tuyến điện. + Các phân tử không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh các sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn nhưng ít hấp thụ các vùng sóng ngắn. Các sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li và mặt đất. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM116 + Sóng dài: có năng lượng nhỏ nên không truyền đi xa được. Ít bị nước hấp thụ nên được dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất và trong nước. + Sóng trung: Ban ngày sóng trung bị tần điện li hấp thụ mạnh nên không truyền đi xa được. Ban đêm bị tần điện li phản xạ mạnh nên truyền đi xa được. Được dùng trong thông tin liên lạc vào ban đêm. + Sóng ngắn: Có năng lượng lớn, bị tần điện li và mặt đất phản xạ mạnh. Vì vậy từ một đài phát trên mặt đất thì sóng ngắn có thể truyền tới mọi nơi trên mặt đất. Dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất. + Sóng cực ngắn: Có năng lượng rất lớn và không bị tần điện li phản xạ hay hấp thụ. Được dùng trong thôn tin vũ trụ. Nguyên tắc chung của thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến điện: Biến điệu sóng mang: Biến âm thanh (hoặc hình ảnh) muốn truyền đi thành các dao động điện từ có tần số thấp gọi là tín hiệu âm tần (hoặc tín hiệu thị tần). Trộn sóng: Dùng sóng điện từ tần số cao (cao tần) để mang (sóng mang) các tín hiệu âm tần hoặc thị tần đi xa. Muốn vậy phải trộn sóng điện từ âm tần hoặc thị tần với sóng điện từ cao tần (biến điệu). Qua anten phát, sóng điện từ cao tần đã biến điệu được truyền đi trong không gian. Thu sóng: Dùng máy thu với anten thu để chọn và thu lấy sóng điện từ cao tần muốn thu. Tách sóng: Tách tín hiệu ra khỏi sóng cao tần (tách sóng) rồi dùng loa để nghe âm thanh truyền tới hoặc dùng màn hình để xem hình ảnh. Khuếch đại: Để tăng cường độ của sóng truyền đi và tăng cường độ của tín hiệu thu được người ta dùng các mạch khuếch đại. c) Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến và thu thanh vô tuyến đơn giản Ăng ten phát: là khung dao động hở (các vòng dây của cuộn L hoặc 2 bản tụ C xa nhau), có cuộn dây mắc xen gần cuộn dây của máy phát. Nhờ cảm ứng, bức xạ sóng điện từ cùng tần số máy phát sẽ phát ra ngoài không gian. Ăng ten thu: là 1 khung dao động hở, nó thu được nhiều sóng, có tụ C thay đổi. Nhờ sự cộng hưởng với tần số sóng cần thu ta thu được sóng điện từ có f = f0 d) Bước sóng điện từ thu và phát: λ = cT = fc = 2πcLC Với: c = 3.108m/s vận tốc của ánh sáng trong chân không. Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ Lmin Lmax và C biến đổi từ CMin CMax thì bước sóng λ của sóng điện từ phát (hoặc thu) + λMin tương ứng với LMin và CMin TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM117 + λMax tương ứng với LMax và CMax LƯU Ý QUAN TRỌNG: Để xác định vecto cảm ứng từ B; vecto cường độ điện trường E và hướng truyền sóng v ta dùng quy tắc “bàn tay phải”. Cách làm: Duỗi thẳng bàn tay phải: - Chiều từ cố tay đến đầu các ngón tay là chiều truyền sóng. - Chiều của ngón cái choãi ra 900 là chiều của vecto cường độ điện trường E. - Chiều của vecto cảm ứng từ B đâm xuyên qua long bàn tay. B. TRẮC NGHIỆM:. Câu 1: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi A. 1.LCω=. B. 1.LCω=. C. LC .ω=. D. LC.ω=. Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng, so với cường độ dòng điện trong mạch thì điện tích của mạch biến thiên cùng tần số và A. trễ pha góc 2π. B. sớm pha góc 2π. C. cùng pha. D. ngược pha. Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên A. trễ pha 2πso với u. B. sớm pha 2πso với u. C. ngược pha so với u. D. cùng pha so với u. Câu 4: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 5: Cho mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với chu kì T. Ban đầu dòng điện chạy trong mạch có giá trị cực đại. Thời điểm t = T/2, dòng điện tức thời có độ lớn A. bằng không. B. bằng nửa giá trị cực đại. C. cực đại. D. cực tiểu. Câu 6: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là A. T = 2π00IQ. B. T = 2πQ0I0. C. T = 2π00QI. D. T = 2πLC. Câu 7: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng cộng hưởng điện. B. Hiện tượng từ hoá. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm. Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 4f1. B. f2 = f1/2. C. f2 = 2f1. D. f2 = f1/4. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM118 Câu 9: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0 liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức: A. LUC01=π. B. LUIC00.=. C. LUIC00.=. D. LUIC00.=. Câu 10: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện. C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ maxQ và maxI A. maxmaxQ LC I.=. B. maxmaxI LC Q.=. C. maxmaxQILC1.=. D. maxmaxQILC1.=. Câu 11: Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là. C. Mạch dao động lí tưởng LC có thể phát ra sóng vô tuyến truyền trong không khí với bước sóng A. c LC2π. B. LC2π. C. c LC4π. D. c LC2.π. Câu 12: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức A. λ = 2πc00Iq. B. λ = 2πc00Iq. C. λ = 00qI. D. λ = 2πcq0I0. Câu 13: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình q = Q0cosπ−ω2t (C). Như vậy ại các thời điểm t bằng A. T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau. B. T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau. C. T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau. D. T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau. Câu 14: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = qocos(T2πt + π). Tại thời điểm t = T/4, ta có: A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. C. Điện tích của tụ cực đại. D. Năng lượng điện trường cực đại. Câu 15: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là A. ()2220uCLiI=+. B. ()2220uLCiI=−. C. ()2220uCLiI=−. D. ()2220uLCiI=+. Câu 16: Hãy chọn số lượng câu không đúng trong các phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện. I. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. II. Sóng điện từ là sóng ngang vì nó luôn truyền ngang. III. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. IV. Sóng điện từ mang năng lượng. A. 2. B. 3. C. 4. D. 4. Câu 17: Chọn phát biểu SAI khi nói về điện từ trường. A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. C. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM119 D. Từ trường xoáy là từ trường mà cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. Câu 18: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ cường độ điện trường E luôn luôn A. truyền trong mọi môi trường với tốc độ bằng 3.108 m/s. B. dao động điều hoà cùng tần số và cùng pha nhau. . C. vuông góc nhau và dao động lệch pha nhau một góc π/2. D. vuông góc nhau và trùng với phương truyền sóng. Câu 19: . Tại đài truyền hình Vũng Tàu có một máy phát sóng điện từ. Xét một phương truyền nằm ngang, hướng từ Tây sang Đông. Gọi M là một điểm trên phương truyền đó. Ở thời điểm t, vecto cường độ điện trường tại M có độ lớn cực đại và hướng từ trên xuống. Khi đó vecto cảm ứng tại M có A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Câu 20: Một sóng điện từ đang lan truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm t nào đó khi cường độ điện trường là 6 V/m và đang có hướng Đông, thì cảm ứng từ lúc đó có độ lớn và hướng là A. 0,12T và hướng lên. B. 0,12T và hướng xuống. C. 0,09T và hướng lên. D. 0,09T và hướng xuống. Câu 21: Trong một mạch dao động LC, khi điện tích tụ điện có độ lớn đạt cực đại thì kết luận nào sau đây là sai? A. Điện áp hai đầu tụ điện có độ lớn cực đại. B. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại. C. Năng lượng điện trường trong trong mạch đạt cực đại. D. Năng lượng điện trường bằng năng lượng điện từ trong mạch. Câu 22: Chọn phát biểu đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động A. Điện tích của tụ điện dao động điều hòa với tần số góc ω = LC. B. Điện tích biến thiên theo hàm số mũ theo thời gian. C. Điện tích chỉ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Điện tích của tụ điện dao động điều hòa với tần số f = LC21π. Câu 23: Cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động LC có đặc điểm là: A. tần số lớn. B. chu kì lớn. C. cường độ lớn. D. năng lượng lớn. Câu 24: (ĐH2014) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau. C. với cùng biên độ. D. với cùng tần số. Câu 25: Một mạch dao động duy trì gồm cuộn dây mắc với một tụ điện. Do cuộn dây có điện trở R nên để duy trì dao động của mạch người ta cần phải cung cấp năng lượng cho mạch. Biết điện tích cực đại của tụ là Q0, điện dung của tụ là C và hệ số tự cảm của cuộn dây là L. Tính công suất cần cung cấp cho mạch để mạch hoạt động ổn định. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM120 A. P = LCR20Q. B. P =RLCQ20. C. P = 21 LCR20Q. D. P = 21 RLCQ20. Câu 26: Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. B. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại. C. Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập. D. Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ở đó chỉ có từ trường. Câu 27: Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại. A. điện trường. B. từ trường. C. điện từ trường. D. trường hấp dẫn. Câu 28: Chọn câu sai. Sóng điện từ là sóng A. do điện tích sinh ra. B. do điện tích dao động bức xạ ra. C. có vectơ dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh sáng. Câu 29: Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ A. sóng điện từ truyền được cả trong chân không. B. sóng điện từ mang theo năng lượng. C. vận tốc truyền của sóng điện từ trong mọi môi trường bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. D. sóng điện từ là sóng ngang, các vectơ Evà B luôn vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 30: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ. A. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng, giữa chúng có hệ thức λ= C/f. B. Sóng điện từ cũng có tính chất giống như một sóng cơ học thông thường. C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 31: Nhận xét nào về sóng điện từ là sai. A. Điện tích dao động thì bức xạ sóng điện từ. B. Tần số của sóng điện từ bằng tần số f của điện tích dao động. C. Sóng điện từ là sóng dọc. D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số f. Câu 32: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào. A. giao thoa. B. phản xạ. C. truyền được trong chân không. D. mang năng lượng. Câu 33: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến. A. Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền xa được, ban đêm chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa. B. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh. C. Các song cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng. D. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn. Câu 34: (ĐH2009) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM121 A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 35: Chọn đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống. Trong thông tin vô tuyến, người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số từ hàng nghìn………trở lên A. Hz. B. kHz. C. MHz. D. GHz. Câu 36: Trong “ máy bắn tốc độ “ xe cộ trên đường. A. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến. B. Chỉ có máy thu sóng vô tuyến. C. Có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. D. Không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. Câu 37: Các máy sau đây, máy nào sử dụng sóng vô tuyến điện. A. Lò vi sóng. B. Các điều khiển tự động quạt cây. C. Máy siêu âm (để dò ổ bụng lúc khám bệnh). D. Điện thoại cố định “ mẹ và con”. Câu 38: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để A. khuếch đại tín hiệu thu được. B. thay đổi tần số của sóng tới. C. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng. D. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần. Câu 39: Máy thu chỉ thu được sóng của đài phát khi A. các mạch có độ cảm ứng bằng nhau. B. các mạch có điện dung bằng nhau. B. các mạch có điện trở bằng nhau. D. tần số riêng của máy bằng tần số của đài phát. Câu 40: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng. A. tách sóng. B. giao thoa sóng. C. cộng hưởng điện. D. sóng dừng. Câu 41: Trong mạch dao động điện từ LC, giả sử các thông số khác không đổi. Để tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần A. tăng điện dung C lên n lần. B. giảm điện dung C xuống n lần. C. tăng điện dung C lên n2 lần. D. giảm điện dung C xuống n2 lần. Câu 42: (CĐ2008) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông pha với nhau. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 43: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. không thay đổi theo thời gian. Câu 44: Một tụ điện được tích điện rồi đem nối với một cuộn dây thành một mạch kín. Dao động điện từ trong mạch là một dao động tắt dần. Nguyên nhân của sự tắt dần là: A. tỏa nhiệt trên điện trở của dây dẫn trong mạch. B. bức xạ sóng điện từ. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM122 C. tỏa nhiệt và bức xạ sóng điện từ. D. tụ điện bị nóng lên. Câu 45: Chọn câu trả lời sai. Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến điện, bộ phận có trong máy thu là A. Mạch chọn sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 46: Kí hiệu các loại dao động sau: (1) Dao động tự do (2) Dao động duy trì (3) Dao động cưỡng bức (4) Dao động điều hòa. Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng thuộc loại dao động nào kể trên A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (4). D. (1) và (4). Câu 47: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. 8T. B. 2T. C. 6T. D. 4T. Câu 48: Trong mạch dao động LC, điện tích trên tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên. A. điều hòa cùng tần số. B. tuần hoàn cùng biên độ. C. điều hòa cùng pha. D. điều hòa và ngược pha nhau. Câu 49: Dòng điện xoay chiều đi qua mạch có tụ điện là do A. các hạt mang điện tự do dao động từ bản cực này sang bản cực kia. B. trong tụ điện có một điện từ trường biến thiên cùng tần số với nguồn điện xoay chiều. C. chất điện môi của tụ điện cho phép dòng điện xoay chiều đi qua. D. trong tụ điện có một dòng điện sinh ra nhờ sự dịch chuyển có hướng của các điện tích. Câu 50: Sóng điện từ là. A. sự biến thiên của điện trường và từ trường trong môi trường vật chất. B. sự lan truyền điện trường và từ trường trong không gian. C. sự biến thiên tuần hoàn của điện trường theo thời gian. D. sự biến thiên tuần hoàn của từ trường theo thời gian. Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường. A. Điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số. B. Điện trường và từ trường chỉ lan truyền trong các môi trường vật chất. C. Điện trường và từ trường cùng tồn tại trong không gian và có thể chuyển hóa lẫn nhau. D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn và luôn đồng pha với nhau. Câu 52: Phát biểu nào đúng. A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường. D. Sóng điện từ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không. Câu 53: Những cách nào sau đây có thể phát ra sóng điện từ. A. Cho một điện tích dao động. B. Cho điện tích chuyển động thẳng đều. C. Tích điện cho một tụ điện rồi cho nó phóng điện qua một vật dẫn. D. Cho dòng điện không đổi đi qua cuộn thuần cảm. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM123 Câu 54: Điều kiện của một máy thu thanh có thể thu được sóng điện từ phát ra từ một đài phát thanh là: A. Tín hiệu của đài phát cùng biên độ với sóng của máy thu thanh. B. Tần số của máy thu thanh bằng tần số của đài phát. C. Năng lượng sóng của đài phát phải không đổi. D. Ăng-ten của máy thu thanh phải hướng về phía với ăng-ten của đài phát. Câu 55: Một mạch dao động LC lý tưởng đang hoạt động. Cảm ứng từ của từ trường trong cuộn cảm và cường độ điện trường của điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số và A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau π/2. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau π/4. Câu 56: Khi đối chiếu dao động điện từ trong mạch dao động LC với dao động điều hòa của con lắc đơn. A. cường độ dòng điện i có vai trò như vận tốc tức thời v. B. điện tích q có vai trò như độ cao của vật dao động. C. năng lượng điện trường có vai trò như động năng. D. năng lượng từ trường có vai trò như thế năng. Câu 57: Trong quá trình dao động của mạch LC, năng lượng từ trường và năng lượng điện trường luôn chuyển hóa cho nhau nhưng tổng năng lượng điện từ A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không đổi. D. biến thiên. Câu 58: Vai trò của sự tương tự giữa dao động cơ và dao động điện từ A. cho thấy dao động cơ và dao động điện từ là một. B. nghiên cứu dao động cơ thì kết luận được dao động điện từ. C. dùng đại lượng cơ kết hợp với đại lượng từ để tạo ra những phát minh mới. D. chuyển dao động cơ thành dao động điện từ để dễ nghiên cứu và truyền tải đi xa. Câu 59: Chọn số phát biểu sai. I. Trong tự nhiên không tồn tại điện trường biến thiên. II. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên có chung một nguồn gốc. III. Điện trường tĩnh và điện trường xoáy có chung một nguồn gốc. IV. Nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ mà người ta phát hiện ra điện trường xoáy A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 60: Sóng điện từ và sóng cơ A. truyền được trong chân không. B. được tạo thành bởi lực liên kết giữa các hạt của môi trường. C. có bản chất vật lý khác nhau nhưng có quy luật biến đổi giống nhau. D. đều là các quá trình lan truyền năng lượng nhưng chỉ có sóng cơ gây áp suất. Câu 61: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi. Câu 62: Thiết bị nào sau đây không có trong máy phát thanh, phát hình bằng vô tuyến điện. A. Máy biến áp. B. Máy tách sóng. C. Mạch dao động. D. Mạch trộn sóng. Câu 63: Thiết bị nào sau đây không có trong máy thu thanh, thu hình bằng vô tuyến điện. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM124 A. Mạch khuếch đại. B. Mạch trộn sóng. C. Mạch dao động. D. Mạch tách sóng. Câu 64: Kí hiệu các mạch (bộ phận) như sau: (1) Mạch tách sóng; (2) Mạch khuếch đại âm tần; (3) Mạch khuếch đại cao tần; (4) Mạch biến điệu. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch nào kể trên. A. (1) và (2). B. (3). C. (3) và (4). D. (4). Câu 65: Các máy sau đây, máy nào sử dụng sóng vô tuyến điện. A. Lò vi sóng. B. Các điều khiển tự động quạt cây. C. Máy siêu âm (để dò ổ bụng lúc khám bệnh). D. Điện thoại cố định “ mẹ và con”. Câu 66: Sóng điện từ nào bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li. A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 67: Chọn câu trả lời sai. Điện trường xoáy. A. do từ trường biến thiên sinh ra. B. có đường sức là đường cong khép kín. C. biến thiên trong không gian và cả theo thời gian. D. có đường sức là những đường tròn đồng tâm có tâm nằm ở nguồn phát sóng. Câu 68: Sòng điện từ nào sau đây có thể đi vòng quanh Trái đất. A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 69: Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất của sóng điện từ. A. Sóng điện từ phản xạ được trên các mặt kim loại. B. Sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau. C. Sóng điện từ có thể tạo ra được hiện tượng sóng dừng. D. Sóng điện từ không có hiện tượng nhiễu xạ. Câu 70: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng A. Giao thoa sóng. B. Sóng dừng. C. Cộng hưởng điện. D. Một hiện tượng khác. Câu 71: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. B. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên liên quan mật thiết với nhau và là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là điện từ trường. C. Tốc độ lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan truyền được trong chân không. D. chúng luôn dao động vuông pha với nhau. Câu 72: Kí hiệu các mạch (bộ phận) như sau: (1) Mạch tách sóng; (2) Mạch khuếch đại; (3) Mạch biến điệu; (4) Mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ A. (1). B. (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 73: (CĐ2011) Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 2U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. CL32U0. B. LC52U0. C. CL52U0. D. LC32U0. Câu 74: (ĐH2008) Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM125 động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là A. 43U0. B. 23U0. C. 21U0. D. 43U0. Câu 75: (ĐH2009) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 76: (ĐH2012) Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Câu 77: (TN2014) Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại âm tần. B. Mạch biến điệu. C. Loa. D. Mạch tách sóng. Câu 78: (CĐ2007) Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 79: (CĐ2007) Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 80: (ĐH2013) Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn A. 22q0. B. 23q0. C. 2q0. D. 25q0. Câu 81: (ĐH2009) Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được từ A. từ 4π1LC đến 4π2LC. B. từ 2π1LC đến 2π2LC. C. từ 21LC đến 22LC. D. từ 41LC đến 42LC. Câu 82: Chọn phát biểu đúng khi so sánh dao động của con lắc lò xo và dao động điện từ trong mạch LC: A. Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây. B. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C của tụ điện. C. Gia tốc a tương ứng với cường độ dòng điện i. D. Vận tốc v tương ứng với điện tích q. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM126 Câu 83: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T = 10-6(s). Kí hiệu L, R lần lượt là hai bản của tụ. Tại thời điểm t1, bản L tích điện âm và độ lớn điện tích đang tăng. Đến thời điểm t1 + 7,5.10-7(s) thì điện tích của bản R và chiều dòng điện qua cuộn dây là: A. tích điện dương, từ L đến R. B. tích điện âm, từ L đến R. C. tích điện âm, từ R đến L. D. tích điện dương, từ R đến L. Câu 84: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng: A. 100 – 1 km. B. 1000 – 100m. C. 100 – 10 m. D. 10 – 0,01 m. Câu 85: (MH3-2017) Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là A. micrô. B. mạch chọn sóng. C. mạch tách sóng. D. loa. Câu 86: (MH3-2017) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên A. trễ pha 2π so với u. B. sớm pha 2π so với u. C. ngược pha với u. D. cùng pha với u. Câu 87: (MH3-2017) Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i = I0cos(ωt + φ). Biểu thức của điện tích trong mạch là: A. q = ωI0 cos(ωt + φ). B. q = ω0Icos(ωt + φ - 2π). C. q = ωI0 cos(ωt + φ -2π). D. q = Q0sin(ωt + φ). Câu 88: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động anten? A. Giảm C và giảm L. B. Giữ nguyên C và giảm L. C. Tăng L và tăng C D. Giữ nguyên L và giảm C Câu 89: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Đồ thị mối quan hệ giữa cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn dây và điện tích tức thời trên tụ là A. đường thẳng. B. đường elip. C. đường hình sin. D. đường hyperbol. Câu 90: Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t0 = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang B. Sau ¾ chu kì dao động của mạch thì A. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm. B. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương. C. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương. D. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM127 BẢNG ÐÁP ÁN 1:A 2:A 3:C 4:B 5:C 6:A 7:D 8:B 9:B 10:A 11:A 12:B 13:D 14:A 15:C 16:A 17:D 18:B 19:C 20:D 21:B 22:D 23:A 24:D 25:D 26:C 27:C 28:D 29:C 30:D 31:C 32:C 33:B 34:C 35:C 36:C 37:D 38:C 39:D 40:C 41:D 42:A 43:C 44:C 45:C 46:D 47:D 48:B 49:B 50:B 51:B 52:D 53:A 54:B 55:A 56:A 57:C 58:B 59:B 60:C 61:D 62:B 63:B 64:C 65:D 66:C 67:D 68:C 69:D 70:C 71:B 72:B 73:D 74:B 75:D 76:B 77:B 78:B 79:D 80:B 81:B 82:A 83:B 84:D 85:D 86:C 87:B 88:C 89:B 90:D …………………………… TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM128 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 15: TÁN SẮC ÁNH SÁNG + GIAO THOA ÁNH SÁNG A. LÝ THUYẾT: I. TÁN SẮC ÁNH SÁNG: 1. Thuyết song ánh sáng: - Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ. - Mỗi ánh sáng là một sóng có tần số f xác định, tương ứng với một màu xác định. - Ánh sáng khả kiến có tần số nằm trong khoảng 3,947.1014 Hz (màu đỏ) đến 7,5.1014 Hz (màu tím). - Trong chân không mọi ánh sáng đều truyền với vận tốc là v = c =3.108 m/s Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng: λtím ≈ 0,38 μm (tím) ÷ λđỏ ≈ 0,76 μm (đỏ). Trong các môi trường khác chân không, vận tốc nhỏ hơn nên bước sóng λ= v/f nhỏ hơn n lần. Với n = trong đó n được gọi là chiết suất của môi trường. 2. Tán sắc ánh sáng: Tán sắc ánh sáng: là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc đơn giản (Hay hiện tượng ánh sáng trắng bị tách thành nhiều màu từ đỏ đến tím khi khúc xạ ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt) gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Dãi sáng nhiều màu từ đỏ đến tím gọi là quang phổ của ánh sáng trắng, nó gồm 7 mà u chính: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím . 3. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng: (Giải thích) Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do - Chiết suất của một chất trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau và tăng lên từ đỏ đến tím. Hay chiết suất của môi trường trong suốt biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím (nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím ). Cụ thể: + Ánh sáng có tần số nhỏ (bước sóng dài) thì chiết suất của môi trường bé. + Ngược lại ánh sáng có tần số lớn (bước sóng ngắn) thì chiết suất của môi trường lớn. Chiếu chùm ánh sáng trắng chứa nhiều thành phần đơn sắc đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt dưới cùng một góc tới, nhưng do chiết suất của môi trường trong suốt đối với các tia đơn sắc khác nhau nên bị khúc xạ dưới các góc khúc xạ khác nhau. Kết quả, sau khi đi qua lăng kính chúng bị tách thành nhiều chùm ánh sáng có màu sắc khác nhau => tán sắc ánh sáng. Ứng dụng: Giải thích một số hiện tượng tự nhiên (cầu vồng … ) Ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính để phân tích chùm sáng phức tạp thành chùm đơn sắc đơn giản. 4. Ánh sáng đơn sắc- Ánh sáng trắng: TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM129 a) Ánh sáng đơn sắc: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng (tần số) và màu sắc xác định, nó không bị tán sắc mà chỉ bị lệch khi qua lăng kính. Một chùm ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, thì tần số và màu sắc không bị thay đổi. - Bước sóng của ánh sáng đơn sắc: + Trong chân không: (hoặc gần dung là trong không khí): v = c = 3.108 m/s ⇒0cfλ= + Trong môi trường có chiết suất n: v < =c = 3.108 m/s ⇒0vfλ= nvc0==λλ⇒ Do n > 1⇒ λ < λ0 Một ánh sáng đơn sắc qua nhiều môi trường trong suốt: - Không đổi: Màu sắc, tần số, không tán sắc. - Thay đổi: Vận tốc v =nc, bước sóng n =λλ0 Nhiều ánh sáng đơn sắc qua một môi trường có chiết suất 1n>: - Ánh sáng bước sóng lớn Lệch ít thì chiết suất nhỏ; đi nhanh (Chân dài chạy nhanh) khả năng PXTP càng ít(dễ thoát ra ngoài) .Với n = A + 20Bλ - Bước sóng càng nhỏ Lệch nhiều thì chiết suất lớn, đi chậm (Chân ngắn chạy chậm), khả năng PXTP càng cao. b) Ánh sáng trắng: Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm 3. Chiết suất – Vận tốc –tần số và bước sóng Vận tốc truyền ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền ánh sáng. + Trong không khí vận tốc đó là v = c = 3 108m/s + Trong môi trường có chiết suất n đối với ánh sáng đó, vận tốc truyền sóng: v = < nc< c Màu sắc Bước sóng TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM130 Đỏ 0,640 µm – 0,760 µm Cam 0,590 µm – 0,650 µm Vàng 0,570 µm – 0,600 µm Lục 0,500 µm – 0,580 µm Lam 0,450 µm – 0,510 µm Chàm 0,430 µm – 0,460 µm Tím 0,380 µm – 0,440 µm II. GIAO THOA ÁNH SÁNG: 1. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng: - Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. - Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chỉ có thể giải thích nếu thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng. - Mỗi ánh sáng đơn sắc coi như một sóng có bước sóng hoặc tần số trong chân không hoàn toàn xác định. 2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng: Hiện tượng giao thoa ánh sáng: là hiện tượng khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau trong không gian, vùng hai sóng gặp nhau xuất hiện những vạch rất sáng (vân sáng ) xen kẻ những vạch tối (vân tối ): gọi là các vân giao thoa . a. Vị trí của vân sáng và vân tối trong vùng giao thoa + Khoảng cách giữa hai khe: a = S1S2 + Khoảng cách từ màn đến hai khe : D = OI (là đường trung trực của S1S2) + Vị trí của một điểm M trên vùng giao thoa được xác định bởi : x = OM; d1 = S1M; d2 = S2M. + Hiệu đường đi: Dx.add12=−=δ Vùng giao thoa TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM131 + Độ lệch pha giữa hai sóng tại một điểm: Nếu tại M là vân sáng thì: Hai sóng từ S1 và S2 truyền đến M là hai sóng cùng pha ⇔d2 - d1 = k.λ i.kaD.kxs=λ=⇒ với k = 0, ± 1, ± 2,… Trong đó: + λ: bước sóng của ánh sáng đơn sắc + k = 0 (x = 0): vân sáng chính giữa (vân sáng trung tâm) + k = ± 1: vân sáng bậc 1 + k = ± 2: vân sáng bậc 2 …………………. Nếu tại M là vân tối thì: Hai sóng từ S1 và S2 truyền đến M là hai sóng ngược pha ⇔d2 - d1 =λ+.21k i.21'kaD.21'kxT+=λ+=⇒ với k’ = 0, ± 1, ± 2,… Trong đó: + k ' = 0; -1: vân tối bậc 1 + k' = 1; -2: vân tối bậc 2 + k '= 2; -3: vân tối bậc 3 …………………… Khoảng vân i: là khoảng cách giữa hai vân sáng (hay hai vân tối) liên tiếp nằm cạnh nhau. Kí hiệu: i i = x(k+1) - xk = (k +1).aDλ-k.aDλ i =aDλ Chú ý: Bề rộng của khoảng vân i phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng Số vân sáng và vân tối ở phần nửa trên và nửa dưới vân sáng trung tâm hoàn toàn giống hệt nhau , đối xứng nhau và xen kẻ nhau một cách đều đặn. ()Dx.a2dd2.212=λπ=−λπ=δλπ=ϕ∆ TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM132 B. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí. B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng. C. chỉ xảy ra với chất rắn. D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh. Câu 2: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím. B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ. D. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ. Câu 3: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc. B. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc. C. có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc. D. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền. C. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ. D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. Câu 5: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. C. bước sóng và tần số đều thay đổi. D. bước sóng và tần số đều không đổi. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Mọi ánh sáng qua lăng kính đều bị tán sắc. B. Chỉ khi ánh sáng đơn sắc truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. B. Trong cùng một môi trường mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM133 D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 9: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là A. ánh sáng đơn sắc. B. ánh sáng đa sắc. C. ánh sáng bị tán sắc. D. lăng kính không có khả năng tán sắc. Câu 10: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là A. màu sắc. B. tần số. C. vận tốc truyền. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. Câu 11: Chọn phát biểu đúng. A. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương trục truyền ánh sáng. B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có chu kỳ nhất định. C. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn. D. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập về chiết suất môi trường? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó. B. Chiết suất của một môi trường có giá trị tăng đần từ màu tím đến màu đỏ. C. Chiết suất của môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đó. D. Việc chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng chính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 13: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Ánh sáng trắng là hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. Câu 14: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f. Câu 15: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 16: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM134 B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. Câu 17: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có A. màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D. nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên. Câu 18: ( THPT QG 2015).Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc. Câu 19: (ĐH 2014).Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng A. 546 mm. B. 546 μm. C. 546 pm. D. 546 nm. Câu 20: (ĐH 2014)Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nđ < nv <nt. B. nv > nđ >nt.. C. nđ < nt <nv.. D. nt > nđ >nv.. Câu 21: (ĐH 2007).Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. Câu 22: ( ĐH 2007)Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 23: (ĐH 2009) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 24: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM135 A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 25: (ĐH 2009)Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 26: (ĐH 2011)Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. Câu 27: (ĐH 2012) Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 28: (ĐH 2013)Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hổn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 29: (ĐH 2013).Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng lam, tím là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam. Câu 30: Tốc độ của ánh sáng trong thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là vđ, vv, vt. Chọn sắp xếp đúng? A. vđ < vv < vt. B. vt < vđ < vv. C. vt < vv < vđ. D. vđ < vt < vv. Câu 31: Ánh sáng đơn sắc có tần số 145 10.Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. nhỏ hơn 145 10.Hzcòn bước sóng bằng 600 nm. B. lớn hơn 145 10.Hzcòn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. C. vẫn bằng 145 10.Hzcòn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. vẫn bằng 145 10.Hzcòn bước sóng lớn hơn 600 nm. Câu 32: Khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2), một tia sáng đơn sắc đi ra xa pháp tuyến hơn so với tia tới. Vận tốc và bước sóng của tia sáng này trong các môi trường (1) và (2) là v1, 1λvà v2, 2λ. Ta có TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM136 A. v1 > v2 và 1λ> 2λ. B. v1 < v2 và 1λ> 2λ. C. v1 > v2 và 1λ< 2λ. D. v1 < v2 và 1λ< 2λ. Câu 33: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn. B. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ. C. Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn. D. Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau. Câu 34: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng. Câu 35: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. B. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. Câu 36: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. Câu 37: Một thấu kính hội tụ, đặt trong không khí. Một chùm tia sáng hẹp, song song gồm các ánh sáng đơn sắc màu đỏ, lam, tím và vàng được chiếu tới thấu kính theo phương song song với trục chính. Trên trục chính của thấu kính, điểm hội tụ của các tia sáng đơn sắc tính từ quang tâm ra xa có thứ tự là A. đỏ, vàng, lam tím. B. tím, lam, vàng, đỏ. C. đỏ, lam, vàng, tím. D. tím, vàng, lam, đỏ. Câu 38: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Trong thang sóng điện từ, dải sóng trên thuộc vùng A. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại. Câu 39: Một ánh sáng đơn sắc màu lục có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có màu A. tím và tần số f. B. lục và tần số 1,5f. C. lục và tần số f. D. tím và tần số 1,5f. Câu 40: Chiếu một tia sáng hẹp gồm ba thành phần đơn sắc màu lục, màu chàm, và màu cam từ nước ra không khí theo phương không vuông góc với mặt nước sao cho không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia A. màu lục, màu chàm, màu cam. B. màu chàm, màu lục, màu cam. C. màu lục, màu cam, màu chàm. D. màu cam, màu lục, màu chàm. Câu 41: Hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng khi đi qua mép một vật cản hoặc. qua các khe hẹp được gọi là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. phân tách ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 42: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với A. các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều giống nhau. B. ánh sáng có tần số càng lớn thì càng lớn. C. ánh sáng có chu kỳ càng lớn thì càng lớn. D. ánh sáng đơn sắc đỏ lớn hơn ánh sáng đơn sắc tím. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM137 Câu 43: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là A. vàng, lam và tím. B. đỏ, vàng và lam. C. lam và vàng. D. lam và tím. Câu 44: Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp, xiên xuống mặt nước (góc tới nhỏ) trong suốt của chậu nước. Dưới đáy chậu nước ta quan sát thấy A. một dải màu từ đỏ đến tím, màu đỏ bị lệch xa nhất so với tia tới. B. một dải màu từ đỏ đến tím, màu tím bị lệch xa nhất so với tia tới. C. tùy theo góc tới mà màu sắc thay đổi theo thứ tự. D. một vệt sáng trắng. Câu 45: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Câu 46: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc. B. cùng màu sắc. C. kết hợp. D. cùng cường độ sang. Câu 47: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng A. có bản chất sóng. B. là sóng ngang. C. là sóng điện từ. D. có thể bị tán sắc. Câu 48: Thực hiện giao thoa bởi ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào? A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nên tối. D. Không có các vân màu trên màn. Câu 49: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng trung tâm sẽ: A. không thay đổi. B. sẽ không còn vì không có giao thoa. C. xê dịch về phía nguồn sớm pha. D. xê dịch về phía nguồn trễ pha. Câu 50: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta chuyển hệ thống giao thoa từ không khí vào môi trường chất lỏng trong suốt có chiết suất n và đồng thời giữ nguyên các điều kiện khác thì A. khoảng vân i tăng n lần. B. khoảng vân i giảm n lần. C. khoảng vân i không đổi. D. vị trí vân trung tâm thay đổi. Câu 51: Dùng hai ngọn đèn giống hệt nhau làm hai nguồn sáng chiếu lên một màn ảnh trên tường thì A. trên màn có thể có hệ vân giao thoa hay không tùy thuộc vào vị trí của màn. B. không có hệ vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn này không phải là hai sóng kết hợp. C. trên màn không có giao thoa ánh sáng vì hai ngọn đèn không phải là hai nguồn sáng điểm. D. trên màn chắc chắn có hệ vân giao thoa vì hiệu đường đi của hai sóng tới màn không đổi. Câu 52: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì khoảng vân là i1. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân là: TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM138 A. i2 =112iλλ. B. i2 =21 λ λi1. C. i2 = 122λ−λλi1. D. i2 =21λλi1. Câu 53: Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó A. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu. B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu. C. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu. D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính. Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng ánh sáng và sóng âm A. có tần số không đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác. B. đều mang năng lượng vì chúng đều cùng bản chất là sóng điện từ. C. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ. D. đều có tốc độ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Câu 55: (ĐH 2011)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng vào hai khe. Trên màn, quan sát thấy A. chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng. B. hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ. C. hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối. D. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài. Câu 56: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân. B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân. D. hai lần khoảng vân. Câu 57: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 1,5λ. B. 2,5λ. C. 2λ. D. 3λ. Câu 58: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Gọi 12dd, lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn đến vị trí vân M trên màn quan sát và x là khoảng cách từ vân trung tâm đến vân M. Ta luôn có A. 21axddD.−=. B. 21addD.λ−=. C. 21dda.Dλ−=. D. 21aDddx.−=. Câu 59: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ. Gọi 12dd, lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn đến vị trí vân sáng thứ hai (tính từ vân sáng chính giữa). Ta luôn có 12dd−có độ lớn bằng A. 3λ. B. 15,.λ. C. 2.λ. D. 25,.λ. Câu 60: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM139 là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát vị trí của vân tối N cách vân sáng trung tâm một đoạn A. =axkD λvới 0 12k, , .....= ±±. B. ()0, 5= +Dxkaλvới 0 12k, , .....= ±±. C. =Dxka λvới 0 12k, , .....= ±±. D. ()0, 5= +axkDλvới 0 12k, , .....= ±±. Câu 61: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát vị trí của vân tối N cách vân sáng trung tâm một đoạn A. =axkD λvới 0 12k, , .....= ±±. B. ()0, 5= +Dxkaλvới 0 12k, , .....= ±±. C. =Dxka λvới 0 12k, , .....= ±±. D. ()0, 5= +axkDλvới 0 12k, , .....= ±±. Câu 62: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng, nếu trên một đoạn d của màn quan sát ta đếm được 2 hai vân sáng thì số khoảng vân trên màn bằng A. số vân tối – 1. B. số vân tối. C. số vân tối + 2. D. số vân tối + 1. Câu 63: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, sở dĩ ánh sáng từ khe F sau khi đi qua hai khe F1 và F2 vẫn có thể gặp nhau để giao thoa là do hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 64: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng lục thay ánh sáng đơn sắc chàm và đồng thời giữ nguyên các điều kiện khác thì A. hệ vân vẫn không đổi. B. khoảng vân tăng lên. C. vân chính giữa có màu chàm. D. khoảng vân giảm xuống. Câu 65: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng. Ban đầu thực hiện thí nghiệm trong không khí thu được vị trí vân sáng bậc 2 là 1x và số vân sáng quan sát được trên màn quan sát là1N. Giữ nguyên cấu trúc của hệ thống thí nghiệm. Thực hiện lại thí nghiệm trên trong môi trường nước thì thu được vị trí vân sáng bậc 2 là 2xvà số vân sáng quan sát được trên màn là 2N. Kết luận đúng là A. 1 21 2;x xN N= =. B. 1 21 2;x xN N><. C. 1 21 2;x xN N<>. D. 1 21 2;x xN N>>. Câu 66: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là A. aDλ. B. Daλ. C. Daλ. D. aDλ. Câu 67: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là. D. Trên màn quan sát, trên một đoạn d khoảng cách giữa N vân sáng liên tiếp (hai vân ngoài cùng của đoạn d là hai vân sáng ) bằng A. DNaλ. B. ()0, 5+DNaλ. C. ()1+DNaλ. D. ()1−DNaλ. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM140 Câu 68: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát, trên một đoạn d khoảng cách giữa N vân sáng liên tiếp (hai vân ngoài cùng của đoạn d là hai vân tối ) bằng A. DNa λ. B. ()0, 5−DNaλ. C. ()1+DNaλ. D. ()1−DNaλ. Câu 69: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát, trên một đoạn d khoảng cách giữa N vân sáng liên tiếp (hai vân ngoài cùng của đoạn d là một vân sáng và một vân tối) bằng A. DNa λ. B. ()0, 5−DNaλ. C. ()1+DNaλ. D. ()1−DNaλ. Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng A. tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y-âng. B. tổng hợp ánh sáng trắng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa khe Y-âng. Câu 71: Trong thí nghiệm I-âng(Young) về đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Dụng cụ đo chủ yếu là A. đồng hồ vạn năng. B. máy đo tần số. C. máy đo bước sóng. D. thước dài. BẢNG ÐÁP ÁN 1:A 2:C 3:C 4:B 5:A 6:C 7:B 8:C 9:A 10:B 11:B 12:B 13:D 14:C 15:B 16:A 17:C 18:D 19:D 20:A 21:D 22:C 23:B 24:C 25:B 26:A 27:C 28:B 29:B 30:C 31:C 32:A 33:A 34:C 35:B 36:C 37:B 38:C 39:C 40:B 41:C 42:B 43:D 44:B 45:D 46:C 47:A 48:A 49:D 50:B 51:B 52:B 53:C 54:B 55:D 56:B 57:B 58:AC 59:C 60:C 61:C 62:B 63:A 64:B 65:B 66:B 67:D 68:A 69:AB 70:D 71:D . TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM141 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 16: QUANG PHỔ VÀ CÁC LOẠI TIA A. LÝ THUYẾT: I. MÁY QUANG PHỔ- CÁC LOẠI QUANG PHỔ: 1. Máy quang phổ lăng kính: a. Khái niệm: Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp tạo thành những thành phần đơn sắc b. Cấu tao: Máy quang phổ gồm có 3 bộ phận chính: - Ống chuẩn trực: gồm thấu kính hội tụ L1 và khe hẹp S ngay tại tiêu điện của thấu kính để tạo ra chùm tia song song - Hệ tán sắc (gồm một hoặc hệ các lăng kính): có nhiệm vụ làm tán sắc ánh sáng - Buồng tối: gồm gồm thấu kính hội tụ L1 và kính ảnh hoặc phim ảnh nằm ngay tại tiêu diện của thấu kính để thu ảnh quang phổ 2. Các loại quang phổ: Quang phổ phát xạ của một chất là quang phổ của ánh sáng do chất đó phát ra khi được nung nóng đến nhiệt độ cao. Loại quang phổ Quang phổ phát xạ Quang phổ hấp thụ Quang phổ liên tục Quang phổ vạch Định nghĩa Quang phổ liên tục là một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch hấp thụ là các vạch hay đám vạch tối nằm trên nền của một quang phổ liên tục. Nguồn gốc phát sinh do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra, khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện. do các chất nung nóng ở áp suất thấp đặt trên đường đi của nguồn phát quang phổ liên tục phát ra. Đặc điểm - có màu thay đổi một cách liên tục. - không phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng - chỉ phụ thuộc nhiệt độ. -Các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: + số lượng vạch, + về vị trí (hay bước sóng) và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. - chứa các vạch hấp thụ và đặc trưng cho chất khí đó. - Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ các chất phải nhỏ hơn nhiệt độ của TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM142 - Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng cho nguyên tố đó nguồn phát ra quang phổ liên tục Ứng dụng dùng để đo nhiệt độ của các vật có nhiệt độ cao và các thiên thể ở rất xa chúng ta. dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. II. TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI 1. Phát hiện tia hồng ngoại và tử ngoại: - Ở ngoài quang phổ nhìn thấy được, ở cả 2 đầu đỏ và tím, còn có những bức xạ mà mắt không nhìn thấy, nhưng phát hiện nhờ mối hàn của cặp nhiệt điện và bột huỳnh quang. - Bức xạ không trông thấy ở ngoài vùng màu đỏ gọi là bức xạ (hay tia) hồng ngoại. - Bức xạ không nhìn thấy ở ngoài vùng tím gọi là bức xạ (hay tia) tử ngoại. 2. Bản chất và tính chất: Bản chất: - Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất với ánh sáng (sóng điện từ). Tính chất. - Tuân theo các định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, gây ra được hiện giao thoa, nhiễu xạ. - Miền hồng ngoại trải từ bước sóng 760nm đến khoảng vài milimét, còn miền tử ngoại trải từ bước sóng 380nm đến vài nanômét. 3. Tia hồng ngoại a. Cách tạo ra: - Mọi vật có nhiệt độ cao hơn 0K đều có thể phát ra tia hồng ngoại. - Để phân biệt được tia hồng ngoại do vật phát ra thì vật phải có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường. Nguồn phát: Nguồn hồng ngoại thông dụng là bóng đèn dây tóc, bếp ga, bếp than, điốt hồng ngoại, Mặt trời…. b. Tính chất→ Ứng dụng: - Tác dụng nỗi bật là tác dụng nhiệt →sưởi ấm; sấy khô, dùng ở bệnh viện. - Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học, làm đen kính ảnh →ứng dụng vào việc chế tạo phim ảnh hồng ngoại để chụp ảnh ban đêm, thiên thể … - Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần → điều khiển từ xa(Remote) - Ngoài ra tia hồng ngoại còn được ứng dụng trong trong quân sự: ống nhòm hồng ngoại, camera hồng ngoại để quan sát hoặc quay phim ban đêm, tên lửa tự động tìm mục tiêu phát tia hồng ngoại 4. Tia tử ngoại a. Nguồn phát: Vật có nhiệt độ cao hơn 20000C thì phát ra tia tử ngoại như Mặt trời, hồ quang điện… b. Tính chất→ Ứng dụng: - Tác dụng lên phim ảnh - Kích thích sự phát quang của nhiều chất→ tìm vết nứt bề mặt sản phẩm kim looại, đèn huỳnh quang. - Kích thích nhiều phản ứng hóa học như biến đổi O2 thành O3 ; tổng hợp vitamin D … TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM143 - Làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác. - Gây ra hiện tương quang điện. - Tác dụng sinh học như diệt tế bào, vi khuẩn→ tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế; chữa bệnh còi xương.. - Bị nước, thủy tinh hấp thụ mạnh nhưng có thể truyền qua thạch anh. Sự hấp thụ tia tử ngoại - Thủy tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại; - Tần ôzôn hấp thụ hầu hết các tia có bước sóng dưới 300nm III. TIA X (TIA RƠN-GHEN) 1. Nguồn phát: Mỗi khi một chùm electron có năng lượng lớn, đập vào một vật rắn (kim loại có nguyên tử lượng lớn) thì vật đó phát ra tia X 2. Cách tạo ra tia X: Ống Culítgiơ: Ống thủy tinh chân không, dây nung, anốt, catốt - Dây nung FF’: nguồn phát electron - Catốt K : Kim loại có hình chỏm cầu - Anốt A: Kim loại có nguyên tử lượng lớn, chịu nhiệt cao. Hiệu điện thế UAK cỡ vài chục kilôvôn. 3. Bản chất và tính chất của tia x a. Bản chất: Tia X có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng λ = 10-8 m÷10-11 m b. Tính chấtỨng dụng: - Tác dụng nổi bật nhất của Tia X là tính đâm xuyên: Xuyên qua tấm nhôm vài cm, nhưng không qua tấm chì vài mm. tìm khuyết tật trong các vật đúc; kiểm tra hành lí, nghiên cứu cấu trúc vật rắn. - Tia X làm đen kính ảnh Chuẩn đoán chữa 1 số bệnh trong y học bằng hình ảnh(chụp X quang) - Tia X làm phát quang 1 số chất các chất này được dùng làm màn quan sát khi chiếu điện - Tia X làm ion hóa không khí (rất yếu); gây ra hiện tượng quang điện. Tia X tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bào Chữa ung thư ngoài da III. THANG SÓNG ĐIỆN TỪ Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều có cùng bản chất là sóng điện từ, chỉ khác nhau về tần số (hay bước sóng) nên chúng có một số sự khác nhau về tính chất và tác dụng. Miền SĐT Sóng vô tuyến Tia hồng ngoại Ánh sáng nhìn thấy Tia tử ngoại Tia X Tia Gamma λ (m) 3.104 ÷ 10-4 10- 3 ÷ 7,6.10-7 7,6.10- 7 ÷ 3,8.10-7 3,8.10-7 ÷ 10-9 10-8 ÷ 10- 11 Dưới 10- 11 BẢNG: SO SÁNH 3 LOẠI TIA: HỒNG NGOẠI, TỬ NGOẠI, TIA RƠN GHEN Hồng ngoại Tử ngoại Tia Rơnghen (Tia X) TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM144 Định nghĩa Năng lượng Bước sóng - Không nhìn thấy - Năng lượng bé - Bước sóng 0,76 μm vài mm (10-2 m) - Không nhìn thấy - Năng lượng lớn (lớn hơn ánh sáng nhìn thấy) - Bước sóng 0,38μm vài nanô mét (10-8 m) - Không nhìn thấy - Năng lượng rất lớn. - Bước sóng vài picômét (10-11m)vài nanô mét (10-8 m) Nguồn phát - Lý thuyết : - Tất cả mọi vật ≥ 00K đều phát tia hồng ngoại. - V ậ t p h á t c ó t0 ≥ 2.000 0C - Dòng electron vận tốc lớn đập mạnh vào kim loại có tỉ khối lớn (Kim loại nặng) - Thực tế: - Để nhận biết được tia hồng ngoại do vật phát ra thì nhiệt độ vật phát phải ≥ nhiệt độ môi trường. - Hồ quang điện, đèn huỳnh quang loại đèn hơi thủy nhân - Ống Culitgiơ Đặc điểm nổi bật - Tác dụng nhiệt - Một phần bước sóng nằm trong dãy sóng vô tuyến - Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh nhưng truyền qua được thạch anh trong suốt. - Khả năng xuyên sâu (xuyên qua tấm nhôm vài cm, bị chì Pb vài mm cản lại.) Đặc điểm chung: - 1.Tác dụng lên kính ảnh, phim ảnh X X X - 2. Gây phản ứng hóa học X X X -3. Gây quang điện X Gây được quang điện trong với một số chất bán dẫn X X - 4.Làm ion hóa chất khí O X X Có làm Iôn hóa chất khí nhưng rất yếu - 5. Làm phát quang O X X - 6. Tác dụng sinh lí O X X Ứng dụng nổi bật - Điều khiển từ xa (Remote) - Chữa còi xương - Tìm vết nứt trên bề mặt kim loại - Chữa ung thư nông - Chụp X quang - Tìm vết nứt trong lòng kim loại. B. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM145 B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. Câu 2: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn. Câu 3: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra A. hai quang phổ vạch không giống nhau. B. hai quang phổ vạch giống nhau. C. hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. hai quang phổ liên tục giống nhau. Câu 4: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. một dải ánh sáng trắng. D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 5: Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối. C. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc. D. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực. Câu 6: Chọn phát biểu đúng A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ A. Máy quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng của hiện tán sắc ánh sáng. B. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm ánh sáng thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ. D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến. Câu 8: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ tạo ra chùm tia chùm song song là A. hệ tán sắc. B. phim ảnh. C. buồng tối. D. ống chuẩn trực. Câu 9: Quang phổ vạch phát xạ Hyđro có bốn vạch màu đặc trưng là A. đỏ, vàng, lam, tím. B. đỏ, lục, chàm, tím. C. đỏ, lam, chàm, tím. D. đỏ, vàng, chàm, tím. Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tuợng A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục do các vật rắn bị nung nóng phát ra. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM146 B. Quang phổ liên tục được hình thành do các đám hơi nung nóng. C. Quang phổ liên tục do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. D. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng. C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối. D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối. Câu 13: Quang phổ liên tục được phát ra khi nào? A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn. C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn. Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. C. Trong máy quang phổ thì Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau. B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là tập hợp gồm nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu có hướng không trùng nhau. C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ màu trắng. D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song song. Câu 17: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. C. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM147 D. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau. Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi A. nung nóng khối chất lỏng. B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. D. nung nóng chảy khối kim loại. Câu 19: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 21: Chọn số câu phát biểu sai trong các phát biểu nào sau đây:. I. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh. II. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. III. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C. IV. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Huỷ tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện. C. làm ion hoá không khí. D. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm. Câu 23: Chọn câu đúng. A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 μm. C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ. C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM148 B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có không khả năng đâm xuyên. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ. C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại. Câu 28: Để tạo ra chùm tia X, chỉ cần phóng một chùm êléctron có vận tốc lớn, cho đập vào: A. Một vật rắn bất kỳ. B. Một vật rắn có nguyên tử lượng lớn. C. Một vật rắn, lỏng, khí bất kỳ. D. Một vật rắn hoặc lỏng bất kỳ. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là: A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng ion hoá chất khí. C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất. D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy. Câu 30: Tia X hay tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng: A. ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại. B. dài hơn tia tử ngoại. C. không đo được vì không gây ra hiện tượng giao thoa. D. nhỏ quá không đo được. Câu 31: Chọn câu sai A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người. Câu 32: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang. D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh. Câu 34: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau. Câu 35: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều A. có thể gây ra một số phản ứng hoá học. B. có tác dụng nhiệt giống nhau. C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất. D. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM149 Câu 36: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại: A. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường. B. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoại. C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường mới phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại giúp xác định được thành phần hóa học của một vật. B. Tia tử ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất. C. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương. D. Tia tử ngoại có khả năng làm ion hóa chất khí. Câu 38: Tia X không có tính chất nào sau đây? A. Bị lệch hướng trong điện trường, từ trường. B. Làm phát quang một số chất. C. Có khả năng ion hoá không khí. D. Làm đen kính ảnh. Câu 39: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là A. các chất khí ở áp suất thấp, bị kích thích phát. B. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C. C. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng. D. chiếu ánh sáng trắng qua đám khí hay hơi đang phát sáng. Câu 40: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 (với λ1 <λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1. B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2. C. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2. D. hai ánh sáng đơn sắc đó. Câu 41: Khẳng định nào sau đây về tia hồng ngoại là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. C. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 42: Một bức xạ hồng ngoại có bước sóng 6.10-3mm, so với bức xạ tử ngoại có bước sóng 125nm thì có tần số nhỏ hơn A. 50 lần. B. 48 lần. C. 44 lần. D. 40 lần. Câu 43: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại? A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại. C. Đều có tác dụng lên kính ảnh. D. Có khả năng gây phát quang một số chất. Câu 44: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây? A. Lò sưởi điện. B. Lò vi sóng. C. Màn hình vô tuyến. D. Hồ quang điện. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM150 Câu 45: Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là sai? A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có tần số nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ rất mạnh. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học. Câu 46: Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các bức xạ điện từ khác (không kể tia gamma) là A. tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. khả năng ion hóa các chất khí. C. làm phát quang nhiều chất. D. khả năng xuyên qua vải, gỗ, giấy,. Câu 47: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. C. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng. D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn. Câu 48: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau: A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,38 μm. C. các vật muốn phát tia hồng ngoại ra môi trường xung quanh thì nó phải có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh. D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 50: Tính chất giống nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. làm phát quang một số chất. C. có tính đâm xuyên mạnh. D. đều tăng tốc trong điện trường mạnh. Câu 51: (TN2014) Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. Câu 52: (CĐ2007) Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM151 Câu 53: (CĐ2007) Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại. Câu 54: (CĐ2012) Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất. Câu 55: (CĐ2012) Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là A. gamma. B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại. Câu 56: (CĐ2014) Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 57: ((ĐH2014) Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 58: (ĐH2014) Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 59: Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ cần nhiệt độ của nguồn cao nhất là A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. tia X. Câu 60: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 61: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện,. thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước…. thực hiện bằng cách dùng A. tia laze. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. Câu 62: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ? A. Giao thoa. B. Tán sắc. C. Nhiễu xạ. D. Phản xạ. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM152 BẢNG ÐÁP ÁN 1:C 2:C 3:D 4:D 5:A 6:B 7:C 8:D 9:C 10:C 11:B 12:C 13:B 14:C 15:D 16:B 17:D 18:B 19:D 20:D 21:B 22:D 23:A 24:C 25:B 26:D 27:C 28:B 29:D 30:A 31:C 32:C 33:D 34:D 35:A 36:B 37:A 38:A 39:A 40:D 41:B 42:B 43:B 44:D 45:A 46:D 47:B 48:D 49:C 50:B 51:A 52:B 53:C 54:B 55:B 56:C 57:B 58:C 59:B 60:A 61:D 62:B . TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM153 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 17: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG – HIỆN TƯỢNG QUANG DẪN. – HIỆN TƯỢNG PHÁT QUANG A. LÝ THUYẾT I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN (NGOÀI) 1. Khái niệm: Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện (ngoài). 2. Định luật về giới hạn quang điện: Đối với kim loại, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ ngắn hơn hoặc bằng giới hạn quang điện λ0 của kim loại đó mới gây ra hiện tượng quang điện.(λ ≤ λ0 ) 3. Thuyết lượng tử: Dùng lý thuyết sóng ánh sáng không thể giải thích được các định luật quang điện. Để giải quyết bế tắc này Anhxtanh đưa ra lý thuyết lượng tử gọi là thuyết lượng tử Anhxtanh Nội dung: - Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt gọi là phôtôn (lượng tử năng lượng). Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt phôtôn) ε = hf = Trong đó: h = 6,625.10-34 J.s là hằng số Plăng; c = 3.108m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không; f là tần số, λ là bước sóng của ánh sáng (còn gọi là bức xạ)trong chân không. - Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. Trong chân không, tốc độ này là c ≈ 3.108 (m/s). - Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số photon do nguồn phát ra trong 1 đơn vị thời gian. - Nguyên tử, phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Chú ý: + Chùm sáng dù rất yếu cũng chứa rất nhiều phôtôn. + Các phôton chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động, không có photon đứng yên. 4. Giải thích định luật về giới hạn quang điện: Theo Einstein, mỗi phôton bị hấp thụ sẽ truyền toàn bộ năng lượng cho một êlectron. Năng lượng ε này dùng để: - Cung cấp cho êlectron một công thoát A để nó thắng được lực liên kết với mạng tinh thể và thóat ra khỏi bề mặt kim loại. - Cung cấp cho e một động năng ban đầu. Đối với các êlectron nằm trên bề mặt kim loại thì động năng này có giá trị cực đại vì không mất phần năng lượng cho mạng tinh thể. Ta có: ε = hf = A + Wđ0max TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM154 hay λhc= A + 21me. v2max0 Giải thích định luật 1: Từ công thức Anhxtanh suy ra ε ≥ A hay λhc≥ A ⇔ λ ≤hcA hay λ ≤ λ0 với λ0 gọi là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catot Công thoát của e ra khỏi kim loại : 5. Lưỡng tính song hạt của ánh sáng: - Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt. Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt. - Trong mỗi hiện tượng quang học, ánh sáng thường thể hiện rõ một trong hai tính chất trên. Khi tính chất sóng thể hiện rõ thì tính chất hạt lại mờ nhạt, và ngược lại. - Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn, phôtôn có năng lượng càng lớn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ, như ở hiện tượng quang điện, ở khả năng đâm xuyên, khả năng phát quang…,còn tính chất sóng càng mờ nhạt. - Trái lại sóng điện từ có bước sóng càng dài, phôtôn ứng với nó có năng lượng càng nhỏ, thì tính chất sóng lại thể hiện rõ hơn như ở hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ, tán sắc, …, còn tính chất hạt thì mờ nhạt. II. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG 1. Hiện tượng quang điện trong: Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành các electron dẫn đồng thời tạo ra các lỗ trống cùng tham gia vào quá trình dẫn điện, gọi là hiện tượng quang điện trong. 2. Hiện tượng quang dẫn: Hiện tượng giảm mạnh điện trở suất của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng gọi là hiện tượng quang dẫn (Khi không chiếu sáng vào chất bán dẫn thì bán dẫn không dẫn điện; chiếu sáng vào chất bán dẫn thì nó trở nên dẫn điện). Chú ý: Năng lượng cần cung cấp để xảy ra quang điện trong nhỏ hơn quang điện ngoài. 3. Quang điện trở: - Là một điện trở làm bằng chất quang dẫn - Cấu tạo: Gồm một sợi dây bằng chất quang dẫn gắn trên một đế cách điện. - Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ vào MΩ khi không được chiếu sáng xuống vài chục ôm khi được chiếu sáng. 4. Pin quang điện: Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Hoạt động của pin dựa trên hiện tượng quang điện trong của một số chất bán dẫn (đồng ôxit, sêlen, silic,...). Suất điện động của pin thường có giá trị từ 0,5 V đến 0,8 V Pin quang điện (pin mặt trời) đã trở thành nguồn cung cấp điện cho các vùng sâu vùng xa, trên các vệ tinh nhân tạo, con tàu vũ trụ, trong các máy đo ánh sáng, máy tính bỏ túi. … So sánh hiện tượng quang điện ngoài và quang điện trong: A=0hcλ TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM155 Quang điện ngoài Quang điện trong Mẫu nghiên cứu -Kim loại -Chất bán dẫn Định nghĩa -Các electron bật ra khỏi bề mặt kim loại -Xuất hiện các electron dẫn và lỗ trống có thể chuyển động tự do trong lòng khối bán dẫn. Đặc điểm -Tất cả các KL kiềm và 1 số KL kiềm thổ c ó λ0 thuộc ánh sáng nhìn thấy, còn lại nằm trong tử ngoại -Hầu hết các bán dẫn có λ0 nằm trong vùng hồng ngoại. Ứng dụng -Quang điện trở: Là linh kiện mà khi chiếu ánh sáng điện trở giảm đột ngột từ vài nghìn Ôm xuống còn vài Ôm. -Pin quang điện: Là nguồn điện chuyển hóa quang năng thành điện năng. III. HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG Hiện tượng quang–Phát quang 1. Sự phát quang -Có một số chất khi hấp thụ năng lượng dưới một dạng nào đó, thì có khả năng phát ra các bức xạ điện từ trong miền ánh sáng nhìn thấy Hiện tượng này gọi là sự phát quang (nhiệt phát quang, hóa phát quang như con đom đóm, điện phát quang như đèn led, electron phát quang như đèn hình tivi…) 2. Quang phát quang : Hiện tượng một chất hấp thụ bức xạ điện từ và phát ra bức xạ điện từ có bước sóng nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy gọi là hiện tượng quang phát quang. - Tính chất quan trọng của sự phát quang là nó còn kéo dài một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. Thời gian phát quang là thời gian từ lúc tắt ánh sáng kích thích đến lúc chất đó ngừng phát quang. 3. Huỳnh quang và lân quang- So sánh hiện tượng huỳnh quang và lân quang: So sánh Hiện tượng huỳnh quang Hiện tượng lân quang Vật liệu phát quang Chất khí hoặc chất lỏng Chất rắn Thời gian phát quang Rất ngắn, tắt rất nhanh sau khi tắt as kích thích Kéo dài một khoảng thời gian sau khi tắt as kích thích (vài phần ngàn giây đến vài giờ, tùy chất) Đặc điểm - Ứng dụng có bước sóng dài hơn as kích thích có bước sóng dài hơn as kích thích Biển báo giao thông, đèn ống 4. Định luật Xtốc về sự phát quang (Đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang) Ánh sáng phát quang có bước sóng λhq dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích λkt: εpq < εkt ⇔ h.fhq < h.fkt ⇔λhq > λkt 5. Ứng dụng của hiện tượng phát quang Sử dụng trong các đèn ống để thắp sáng, trong các màn hình của dao động kí điện tử, tivi, máy tính. Sử dụng sơn phát quang quét trên các biển báo giao thông. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM156 B. TRẮC NGHIỆM:. Câu 1: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Biết hằng số Plank là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là.C. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi A. c.hλε=. B. .hcλε=. C. h.cλε=. D. hc.ε=λ. Câu 2: Nếu trong một môi trường, ta biết được bước sóng của lượng tử năng lượng ánh sáng (phôtôn) hf bằng λ, thì chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt đó bằng A. fcλ. B. f.cλ. C. chf. D. cfλ. Câu 3: Trong chân không, một phôtôn có lượng tử năng lượng là 191 5 10,.−ε=J. Lượng tử năng lượng của phôtôn đó khi truyền trong chất lỏng có chiết suất n=1,5 là A. 1910−J. B. 192 25 10,.−J. C. 191 25 10,.−J. D. 191 5 10,.−J. Câu 4: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự lượng tử năng lượng tăng dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. Câu 5: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. B. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử ánh sáng không bị thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng. C. Năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của lượng tử ánh sáng tím. D. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn lượng tử ánh sáng. Câu 6: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 7: Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các electron bật ra khỏi tấm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không có electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ A. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm. B. tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang. C. tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương. D. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện. Câu 8: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự phát xạ và sự hấp thụ ánh sáng của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử. C. cấu tạo các nguyên tử và phân tử. D. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM157 Câu 9: Electron bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng chiếu vào là vì A. ánh sáng đó có bước sóng xác định. B. vận tốc của electron khi đến bề mặt kim lọai lớn hơn vận tốc giới hạn của kim loại đó. C. năng lượng phôtôn lớn hơn công thoát của electron khỏi kim loại đó. D. năng lượng phôtôn ánh sáng đó lớn hơn năng lượng của electron. Câu 10: Thí nghiệm Herts về hiện tượng quang điện chứng tỏ A. tấm thủy tinh không màu hấp thụ hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang. B. hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ánh sáng kích thích. C. ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại. D. electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 11: Chọn phát biểu sai. A. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại kiềm. B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. Câu 12: Hãy chọn phát biểu đúng. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là A. kim loại. B. kim loại kiềm. C. chất cách điện. D. chất hữu cơ. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. Câu 14: (TN2014) Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 15: Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng A. của mọi phôtôn đều bằng nhau. B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng. C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng. Câu 16: (CĐ2009) Dùng thuyết lượng tử ánh sang không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 17: Chọn phát biểu đúng. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM158 C. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi. D. Tấm kẽm tích điện dương. Câu 18: Chọn phát biểu đúng. A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. B. Hiện quang điện chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất sóng. C. Khi bước sóng của ánh sáng trong chân không càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn. D. Khi tần số của ánh sáng trong chân không nhỏ thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn. Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về bản chất của ánh sáng? A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt. B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của nó càng thể hiện rõ nét. C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng hơn. D. Khi bước sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ nét. Câu 20: Hiện tượng quang dẫn là A. hiện tượng một chất phát quang khi bị chiếu bằng chùm electron. B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào. C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào. D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang. Câu 21: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi. D. tấm kẽm tích điện dương. Câu 22: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong? A. Tế bào quang điện. B. Quang điện trở. C. Đèn LED D. Nhiệt điện trở. Câu 23: Chọn phát biểu sai. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là A. hiện tượng quang điện. B. sự phát quang của các chất. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. tính đâm xuyên. Câu 24: Công thoát của electron của kim loại là A. năng lượng tối thiểu để ion hoá nguyên tử kim loại. B. năng lượng tối thiểu để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại. C. năng lượng cần thiết để bứt electron tầng K nguyên tử kim loại. D. năng lượng của phôtôn cung cấp cho nguyên tử kim loại. Câu 25: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng A. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. B. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào. D. thay đổi khi ánh sáng truyền từ chân không vào nước. Câu 26: Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại. B. hiện tượng quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi. C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng phát quang. D. sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM159 điện từ. Câu 27: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng chàm. Câu 28: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến A. sự giải phóng một electron tự do. B. sự giải phóng một electron liên kết. C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác. Câu 29: Hãy chọn phát biểu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn. A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang. B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang. C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang. D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang. Câu 30: Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – phát quang? A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quang cáo lúc ban ngày. B. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ô tô chiếu vào. C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường. D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ. Câu 31: Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào? A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn. Câu 32: Sự phát quang của vật nào dưới đây là sự quang - phát quang? A. Tia lửa điện. B. Hồ quang. C. Bóng đèn ống. D. Bóng đèn pin. Câu 33: Một trong những đặc điểm của sự lân quang là A. ánh sáng lân quang chỉ là ánh sáng màu xanh. B. nó chỉ xảy ra đối với chất lỏng và chất khí. C. có thời gian phát quang ngắn hơn nhiều so với sự huỳnh quang. D. thời gian phát quang kéo dài từ 10-8 s trở lên. Câu 34: Thông tin nào sau đây là đúng khi nói về sự huỳnh quang? A. Sự huỳnh quang là sự phát quang ngắn, dưới 10-8s. B. Trong sự huỳnh quang, ánh sáng phát quang còn kéo dài một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. Sự phát quang thường chỉ xảy ra với chất rắn. D. Để có sự huỳnh quang thì không nhất thiết phải có ánh sáng kích thích. Câu 35: Trong sự phát quang, gọi λ1 và λ2 là bước sóng của ánh sáng kích thích và của ánh sáng phát quang. Kết luận nào sau đây là đúng? A. λ1 > λ2. B. λ1 < λ2. C. λ1 = λ2. D. λ1 ≤ λ2. Câu 36: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A. Lục. B. Vàng. C. Da cam. D. Đỏ. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM160 Câu 37: (CĐ2009) Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ, εL và εT thì A. εT > εL > εĐ. B. εT > εĐ > εL. C. εĐ > εL > εT. D. εL > εT > εĐ. Câu 38: (CĐ2009) Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. Câu 39: (CĐ2010) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 40: (CĐ2011) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. B. phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. D. phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng. Câu 41: (CĐ2011) Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài. B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. D. Công thoát electron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn. Câu 42: (ĐH2013) Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 43: (ĐH2007) Phát biểu nào là sai? A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 44: (ĐH2010) Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM161 Câu 45: Chọn phát biểu sai khi nói về pin quang điện A. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. B. Suất điện động trong khoảng từ 0,5V đến 0,8V. C. Hiệu suất của pin không cao (khoảng 10%). D. Được sử dụng cho xe đạp chạy bằng điện. Câu 46: Chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp là chất A. kim loại. B. huỳnh quang. C. lân quang. D. quang dẫn. Câu 47: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang – phát quang? A. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. B. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. C. Sự huỳnh quang và lân quang thuộc hiện tượng quang – phát quang. D. Khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại, chất lỏng fluorexêin (chất diệp lục) phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục. Câu 48: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 49: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. công lớn nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. D. công nhỏ nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 50: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng lục. D. ánh sáng lam. Câu 51: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang phát quang. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang điện ngoài. Câu 52: Ở trên các đoạn đường cao tốc, các bóng đèn được gắn với một thiết bị là quang điện trở. Cứ khi trời tối thì các bóng đèn phát sáng. Đó là ứng dụng của hiện tượng: A. quang − phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. Câu 53: Thiết bị nào không ứng dụng hiện tượng tính chất hạt của ánh sáng? A. Công tắc tự động của đèn đường. B. Pin máy tính bỏ túi. C. Đèn huỳnh quang. D. Quang phổ kế. Câu 54: Chỉ ra phát biểu sai. A. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài. B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn. C. Quang trở là một điện trở có độ dẫn điện tăng khi có chùm ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. D. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM162 Câu 55: Ánh sáng có bản chất lưỡng tính sóng hạt. Tính hạt hiện rõ hơn ở A. sóng điện từ có bước sóng càng dài. B. sóng điện từ có tần số càng lớn. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. Câu 56: Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. Nếu thời gian phát sáng kéo dài hơn s810− là A. sự phát lân quang xảy ra trong chất khí. B. sự phát sự lân quang xảy ra trong chất rắn. C. sự phát huỳnh quang xảy ra trong chất rắn. D. sự phát huỳnh quang xảy ra trong chất khí. Câu 57: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là hiện tượng quang phát quang? A. Mặt Trăng. B. Hòn than hồng. C. Biển báo hiệu giao thông khi bị chiếu sáng. D. Bóng đèn dây tóc đang hoạt động. Câu 58: Cho giới hạn quang điện của một số kim loại Ag 0,26 µm; Cu 0,30 µm; Zn 0,35 µm; Na 0,5 µm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 µm vào thì kim loại nào xảy ra hiện tượng quang điện A. Ag. B. Cu, Zn, Ag. C. Na. D. Cu và Zn. Câu 59: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số146 10.f Hz=. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm. Câu 60: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng196 625 10,.J−. Bức xạ này thuộc miền A. sóng vô tuyến. B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 61: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng. D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tượng phát quang? A. ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. B. mỗi chất phát quang có một quang phổ đặc trưng. C. phát quang là sự phát sáng của một số chất khi bị kích thích bởi ánh sáng có bước sóng ngắn. D. sau khi ngừng kích thích sự phát quang cũng sẽ ngừng. Câu 63: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ: A. xảy ra trên khối chất chất bán dẫn mà không xảy ra trên khối chất kim loại. B. chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện λ0. C. có giới hạn quang điện λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất. D. có êlectrôn bắn ra khỏi khối chất được chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất. Câu 64: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại nào dưới đây? A. Đồng (Cu). B. Bạc (Ag). C. Natri (Na). D. Kẽm (Zn). Câu 65: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấyc m s83.10 /=. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là A. Hz141, 452.10. B. Hz141, 596.10. C. Hz141, 875.10. D. Hz141, 956.10. Câu 66: Các phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau. B. khác nhau và bước sóng bằng nhau. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM163 C. bằng nhau và tần số khác nhau. D. bằng nhau và tần số bằng nhau. Câu 67: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam. Câu 68: Một kim loại có giới hạn quang điện là m0, 3µ. Lấy hJs c m s3486, 625.10 . ; 3.10 /−==. Năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại là A. eV4, 64. B. eV4,14. C. eV4, 41. D. eV6, 625. Câu 69: Công thoát electrôn của một kim loại là 2,36eV. Cho h = 6,625.10 -34Js; c = 3.108m/s. 1eV = 1,6.10 -19J. Giới hạn quang điện của kim loại trên là: A. 0,53 µm. B. 8,42.10– 26m. C. 2,93 µm. D. 1,24 µm. Câu 70: Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là E thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ công thức A. hcE. B. hEc. C. chE. D. Ehc. Câu 71: Một ánh sáng đơn sắc có năng lượng của một photon là ε = 3,3125.10-19 J. Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là A. 0,6 µm. B. 0,7 µm. C. 650nm. D. 0,6m. Câu 72: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang - phát quang? A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. B. Đèn ống thông dụng. C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). D. Con đom đóm. Câu 73: Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Cho 3486 625 10 3 10, . ., .mhJs cs−==. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng A. lam. B. tử ngoại. C. đỏ. D. hồng ngoại. Câu 74: Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm. Biết 3486 625 10 3 10, . ., .mhJs cs−==. Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có lượng tử năng lượng là 193 82 10,. .Js− thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại bao nhiêu kim loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75: Khi đi xe ôtô vào ban đêm, dưới ánh đèn xe ta thấy rõ các công nhân dọn vệ sinh bên đường là nhờ họ khoác trên người một loại áo đặc biệt. Loại áo này ứng dụng hiện tượng vật lý nào sau đây? A. Quang điện trong. B. Quang điện ngoài. C. Quang phát quang. D. Phát xạ cảm ứng. Câu 76: Ở trên các đoạn đường cao tốc, các bóng đèn được gắn với một thiết bị là quang điện trở. Cứ khi trời tối thì các bóng đèn phát sáng. Đó là ứng dụng của hiện tượng: A. quang − phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. Câu 77: Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM164 A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng. B. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm. C. Chỉ số A và V đều tăng. D. Chỉ số A và V đều giảm. Câu 78: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện,. thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước…. thực hiện bằng cách dùng A. tia laze. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. Câu 79: Trong thí nghiệm Hec-xơ ( Hertz) về hiện tượng quang điện, nếu giữa đèn hồ quang và tấm kẽm tích điện âm ta đặt một tấm thủy tinh thì hiện tương quang điện không còn xảy ra nữa vì thủy tinh đã A. hấp thụ toàn bộ ánh sáng từ đèn hồ quang. B. phản xạ toàn bộ ánh sáng trong đèn hồ quang. C. ngăn không cho ánh sáng đi qua. D. hấp thụ tia tử ngoại phát ra đèn hồ quang. Câu 80: Giới hạn quang dẫn của Si là 1,11 µm. Bức xạ nào dưới đây không gây ra hiện tượng quang dẫn khi chiếu vào Si? A. 0,52 µm. B. 1,88 µm. C. 0,38 µm. D. 0,76 µm. BẢNG ÐÁP ÁN 1:D 2:B 3:D 4:A 5:C 6:A 7:D 8:A 9:C 10:D 11:D 12:B 13:A 14:D 15:B 16:B 17:C 18:A 19:C 20:C 21:C 22:B 23:C 24:A 25:A 26:D 27:D 28:D 29:C 30:B 31:D 32:C 33:D 34:A 35:B 36:A 37:A 38:A 39:B 40:D 41:A 42:C 43:B 44:B 45:D 46:D 47:B 48:D 49:C 50:A 51:A 52:C 53:D 54:A 55:B 56:B 57:C 58:C 59:A 60:C 61:A 62:D 63:D 64:C 65:B 66:D 67:D 68:B 69:A 70:A 71:A 72:D 73:D 74:B 75:C 76:C 77:B 78:D 79:D 80:B . TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM165 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 18: MẪU NGUYÊN TỬ BO- TIA LA ZE A. LÝ THUYẾT I. MẪU NGUYÊN TỬ BO 1. Mô hình hành tinh nguyên tử: Rutherford đề xướng mẫu hành tinh nguyên tử a) Mẫu hành tinh nguyên tử của Rutherford: Hạt nhân ở tâm nguyên tử, mang điện dương. các electron chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn hoặc elip (giống như các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời). Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân Qhạt nhân= ∑eQ b) Hạn chế: Không giải thích được tính bền vững của nguyên tử. Không giải thích được sự hình thành quang phổ vạch của các nguyên tố. c) Khắc phục: Bo đã bổ xung vào mẫu hành tinh nguyên tử Rutherford hai tiên đề, gọi là 2 tiên đề Bo → Mẫu nguyên tử Bo = Mẫu hành tinh nguyên tử Rutherford + 2 tiên đề Bo 2. Các tiên đề Bohr về cấu tạo nguyên tử. a) Tiên đề 1 về trạng thái dừng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng. Khi ở các trạng thái dừng thì nguyên tử không bức xạ. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân trên những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng. Đối với nguyên tử hyđrô, bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỷ lệ thuận với bình phương các số nguyên liên tiếp . Công thức tính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hyđrô: với r0 = 0,530A = 5.3.10-11 m gọi là bán kính Bo (Bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất hay quỹ đạo K) và n = 1, 2 ,3… Chú ý: Tên quỹ đạo dừng K L M N O P Lượng tử số n 1 2 3 4 5 6 Bán kính: rn = n2r0 r0 4r0 9r0 16r0 25r0 36r0 Năng lượng của trạng thái dừng của Hidro: En = - (eV) - - - - - - TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM166 - Năng lượng của trạng thái dừng của Hiđro: En = 2n6,13(eV). - Bình thường nguyên tử ở trong trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất (gần hạt nhân nhất) trạng thái cơ bản ứng với n =1. Ở trạng thái này thì nguyên tử không bức xạ mà chỉ hấp thụ. - Khi hấp thụ photon nguyên tử chuyển lên các quỹ đạo dừng có năng lượng cao hơn: trạng thái kích thích (n>1). b) Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử. Khi nguyên phát ra một phôton thì nó chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao (En ) về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp (Em )thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu En - Em : Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trong trạng thái dừng có năng lượng mà hấp thụ được một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu En - Em thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao En . Năng lượng phôton bị nguyên tử phát ra (hay hấp thụ ) có giá trị ε = hfnm = mnnmEEhc−=λ II. SƠ LƯỢC VỀ LAZE 1. Laze: a) Khái niệm: Là một nguồn sáng phát ra một chùm sáng có cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. b) Đặc điểm: Tính đơn sắc cao, tính định hướng, tính kết hợp rất cao và cường độ lớn. 2. Sự phát xạ cảm ứng: Nếu một nguyên tử đang ở trạng thái kích thích, sẵn sàng phát ra một phôtôn có năng lượng ε= hf, bắt gặp một phôtôn có năng lượng ε' đúng bằng hf, bay lướt qua nó, thì lập tức nguyên tử này cũng phát ra phôtôn ε. Phôtôn ε có cùng năng lượng và bay cùng phương với phôtôn ε'. Ngoài ra, sóng điện từ ứng với phôtôn ε hoàn toàn cùng pha và dao động trong một mặt phẳng song song với mặt phẳng dao động của sóng điện từ ứng với phôtôn ε'. Các phôtôn ε và ε’ : - có cùng năng lượng, tức là cùng tần số : tính đơn sắc cao - bay cùng phương : tính định hướng cao - ứng với các sóng điện từ cùng pha : tính kết hợp cao 3. Cấu tạo laze: 3 loại laze: Laze khí, laze rắn, laze bán dẫn. Laze rubi: Gồm một thanh rubi hình trụ, hai mặt mài nhẵn vuông góc với trục của thanh, một mặt mạ bạc mặt kia mạ lớp mỏng (bán mạ) cho 50% cường độ sáng truyền qua. Ánh sáng đỏ của rubi phát ra là màu của laze. 4. Ứng dụng laze: - Trong y học: Làm dao mổ, chữa 1 số bệnh ngoài da TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM167 - Trong thông tin liên lạc: Liên lạc vô tuyến (vô tuyến định vị, liên lạc vệ tinh,…) truyền tin bằng cáp quang - Trong công nghiệp: Khoan, cắt kim loại, compôzit - Trong trắc địa: Đo khoảng cách, ngắm đường. B. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Trong nguyên tử Hidro bán kính Bo là 0r và lượng tử số n(với n=1,2,3……). Bán kính của electron khi chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n là A. 0=r nr. B. 20=r nr. C. 20=r nr. D. 220=r nr. Câu 2: Muốn quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô chỉ phát ra 3 vạch thì phải kích thích nguyên tử hiđrô đến mức năng lượng. A. M. B. N. C. O. D. P. Câu 3: Một đám khí hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái dừng mà electron chuyển động trên quỹ đạo O. Tính số vạch quang phổ tối đa mà nguyên tử có thế phát ra khi chuyển về các trạng thái có năng lượng thấp hơn. A. 1 vạch. B. 3 vạch. C. 6 vạch. D. 10 vạch. Câu 4: Xét nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra tối đa A. 3 phôtôn. B. 4 phôtôn. C. 5 phôtôn. D. 6 phôtôn. Câu 5: Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherphord ở điểm nào? A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. B. Mô hình nguyên tử không có hạt nhân. C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectrôn. D. Trạng thái có năng lượng ổn định. Câu 6: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng? A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất. B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0. C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0. D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0. Câu 7: Trong nguyên tử hiđrô, ban đầu electron đang nằm ở quỹ đạo K(n = 1), nếu nó nhảy lên quỹ đạo L(n=2) thì nó đã hấp thụ một phôtôn có năng lượng là A. ε = E2 - E1. B. ε = 2E2- E1. C. ε = E2+E1. D. ε = 4E2-E1. Câu 8: Bình thường, nguyên tử luôn ở trạng thái dừng sao cho năng lượng của nó có giá trị A. cao nhất. B. thấp nhất. C. bằng không. D. bất kì. Câu 9: (ĐH2014) Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học. C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD. Câu 10: Đặc điểm nào không đúng với laze? A. Có độ đơn sắc cao. B. Là chùm sáng có độ song song rất cao. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM168 C. Có mật độ công suất lớn. D. Các phôtôn thành phần đều cùng tần số nhưng từng đôi một ngược pha nhau. Câu 11: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Độ đơn sắc cao. B. Độ đính hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn. Câu 12: Trong nguyên tử Hiđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 9 lần? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: (ĐH2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số: A. f3 = f1 – f2. B. f3 = f1 + f2. C. f3 = 2221ff+. D. f3 = 2121ffff+. Câu 14: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần số là A. f2 - f1. B. f1 +f2. C. f1.f2. D. 2121ffff+. Câu 15: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô xác định En =-20nE(trong đó n là số nguyên dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là được A. 0151λ. B. 075λ. C. λ0. D. 0275λ. Câu 16: Trong quang phổ nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng P, O, N, M về quỹ đạo dừng L kết luận nào sau đây là đúng: A. Chênh lệch năng lượng giữa hai mức quỹ đạo dừng P và L là nhỏ nhất. B. Chênh lệch năng lượng giữa hai mức quỹ đạo dừng N và L là nhỏ nhất. C. Bước sóng của photon phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng P về L là nhỏ nhất. D. Bước sóng của photon phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về L là nhỏ nhất. Câu 17: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quĩ đạo N sang quĩ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ42, khi electron chuyển từ quĩ đạo M sang quĩ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ32, khi electron chuyển từ quĩ đạo N sang quĩ đạo M thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ43. Biểu thức xác định λ43 là: A. 3242324243λ−λλλ=λ. B. 4232324243λ−λλλ=λ. C. 4232423243λ−λλλ=λ. D. 3242423243λ+λλλ=λ. Câu 18: Xét ba mức năng lượng EK < EL < EM của nguyên tử Hiđro. Cho biết E L- EK > EM -EL. Xét ba vạch TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM169 quang phổ ứng với ba sự chuyển mức như sau: Vạch λLK ứng với sự chuyển EL EK. Vạch λML ứng với sự chuyển EM EL, Vạch λMK ứng với sự chuyển EM EK. Hãy chọn cách sắp xếp đúng. A. λLK <λML <λMK. B. λLK >λML >λMK. C. λMK <λLK <λML. D. λMK >λLK >λML. Câu 19: Theo tiên đề về trạng thái dừng của Bo, phát biểu nào sau đây là sai? A. Bình thường, nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất gọi là trạng thái cơ bản. B. Ở trạng thái dừng, nguyên tử luôn bức xạ do êlectron luôn chuyển động quanh hạt nhân. C. Ở trạng thái dừng cơ bản, nguyên tử không bức xạ. D. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là trạng thái dừng. Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt: A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái có năng lượng En (n > 1) sẽ có khả năng phát ra: A. Tối đa n vạch phổ. B. Tối đa n – 1 vạch phổ. C. Tối đa n(n – 1) vạch phổ. D. Tối đa ()21nn− vạch phổ. Câu 22: Một nguyên tử có thể bức xạ một phôtôn có năng lượng hf(f là tần số, h là hằng số plăng) thì nó không thể hấp thụ một năng lượng có giá trị bằng: A. 2hf. B. 4hf. C. 2hf. D. 3hf. Câu 23: Trong nguyên tử hiđrô, ban đầu electron đang nằm ở quỹ đạo K(n = 1), nếu nó nhảy lên quỹ đạo L(n=2) thì nó đã hấp thụ một phôtôn có năng lượng là A. ε = E2 - E1. B. ε = 2E2 - E1. C. ε = E2 + E1. D. ε = 4E2 - E1. Câu 24: Tỉ số giữa bán kính quỹ đạo L và M của e trong nguyên tử H2 là: A. 2/3. B. 4/9. C. 3/2. D. 9/4. Câu 25: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđro, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro với ro = 5,3.10-11m là bán kính Bo; n = 1, 2, 3…là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K, khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng. A. v/3. B. 3v. C. v/9. D. v/3. Câu 26: (CĐ2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng nguyên tử A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. chỉ là trạng thái cơ bản. C. chỉ là trạng thái kích thích. D. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử hidro. A. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ thuận với bình phương các số nguyên liên tiếp. B. Nguyên tử chỉ bức xạ năng lượng khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp lên trạng thái dừng có năng lượng cao. C. Trong các trạng thái dừng, electron chỉ có khả năng hấp thụ năng lượng. D. Trong các trạng thái dừng, electron chỉ có khả năng bức xạ năng lượng. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM170 Câu 28: Mẫu nguyên tử Bo (Bohr) khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho (Rutherford) ở nội dung nào dưới đây? A. Trạng thái dừng có năng lượng xác định. B. Bản chất lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Hình dạng quỹ đạo của các electron. Câu 29: Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Electron chuyển mức A. từ K lên L. B. từ L lên O. C. từ K lên M. D. từ L nên N. Câu 30: Trong nguyên tử hydro, gọi v1, v2 là tốc độ của electron trên quỹ đạo thứ 1 và thứ 2 biết v2 = 3v1. Hỏi electron đã chuyển từ quỹ đạo nào đến quỹ đạo nào? A. N về L. B. K lên M. C. P về L. D. M lên P. Câu 31: Trong nguyên tử Hidro bán kính Bo là 0r. Khi electron trên quỹ đạo dừng có bán kính 016rthì nó ở quỹ đạo dừng A. O. B. L. C. N. D. M. Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo khi elecctron chuyển động trên quỹ đạo K thì nó có bán kính là 0r. Khi electron chuyển động ở trạng thái kích thích thứ 3 thì nó bán kính quỹ đạo là A. 04r. B. 03r. C. 09r. D. 016r. Câu 33: Ứng dụng nào sau đây không phải của tia Laze. A. Đo khoảng cách. B. Phẫu thuật mắt. C. Máy tính tiền theo mã vạch. D. Chụp X - quang. Câu 34: Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào? A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn. Câu 35: Hiện nay công nghệ đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng trên thị trường dân dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất… Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng A. quang phát quang. B. đi-ốt(Diode) phát quang. C. catôt phát quang. D. hóa phát quang. BẢNG ÐÁP ÁN 1:B 2:A 3:D 4:D 5:D 6:C 7:A 8:B 9:C 10:D 11:C 12:D 13:B 14:A 15:B 16:D 17:C 18:B 19:C 20:B 21:D 22:D 23:C 24:A 25:D 26:B 27:A 28:A 29:C 30:C 31:C 32:D 33:D 34:D 35:B . TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM171 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 19: CẤU TẠO HẠT NHÂN- NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT – PHẢN ỨNG HẠT NHÂN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ . 1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử: • Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nuclôn. Có 2 loại nuclôn: Prôtôn , kí hiệu p , mang điện tích dương +1,6.10-19C ; mp = 1,672.10-27kg nơ tron, kí hiệu n , không mang điện tích ; mn = 1,674.10-27kg • Nếu 1 nguyên tố X có số thứ tự Z trong bảng tuần hoàn Menđêlêép thì hạt nhân nó chứa Z proton và N nơtron. Kí hiệu: XAZ Với: Z gọi là nguyên tử số A = Z + N gọi là số khối hay số nuclon. 2. Kích thước hạt nhân: hạt nhân nguyên tử xem như hình cầu có bán kính phụ thuộc vào số khối A theo công thức: trong đó: −=,.150R 1 2 10 m 3. Đồng vị: là những nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số prôtôn Z, nhưng số khối A khác nhau. Ví dụ: Hidrô có ba đồng vị 1 2 2 331 11 1 1; ( ); ( )H H D HT + đồng vị bền: trong thiên nhiên có khoảng 300 đồng vị loại này . + đồng vị phóng xạ ( không bền): có khoảng vài nghìn đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo . 4. Đơn vị khối lượng nguyên tử: kí hiệu là u ; 1u = 1,66055.10-27kg. Khối lượng 1 nuclôn xấp xỉ bằng 1u. () Người ta còn dùng làm đơn vị đo khối lượng.Ta có () • Một số hạt thường gặp Tên gọi Kí hiệu Công thức Chi chú Prôtôn p 11p()11H Hy-đrô nhẹ Đơteri D 21H Hy-đrô nặng TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM172 Tri ti T 31H Hy-đrô siêu nặng Anpha α 42He Hạt nhân Hê li Bêta trừ −β −01e Electron Bêta cộng +β 01e Poozitrôn(Phản hạt của electron) Nơtrôn n 10n Không mang điện Nơtrinô ν ν00 Không mang điện; =0m0 ; =vc 5. Lực hạt nhân: Lực hạt nhân là lực hút rất mạnh giữa các nuclôn trong một hạt nhân. • Đặc điểm của lực hạt nhân: - chỉ tác dụng khi khoảng cách giữa các nuclôn ≤ 10-15(m) - không có cùng bản chất với lực hấp dẫn và lực tương tác tĩnh điện ; nó là lực tương tác mạnh. II. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN: 1. Khối lượng và năng lượng-Hệ thức năng lượng Anh-xtanh: a) Khối lượng nghỉ- Năng lượng nghỉ: Theo Anhxtanh, một vật có khối lượng 0m khi ở trạng thái nghỉ thì nó có năng lượng nghỉ tương ứng 200.E mc= . Trong đó: 0m là khối lượng nghỉ, 0E là năng lượng nghỉ tương ứng, 83 10.mcs= b) Khối lượng tương đối tính- Năng lượng toàn phần: • Khối lượng tương đối tính: Theo Anhxtanh, một vật có khối lượng 0m khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với tốc độ v , khối lượng sẽ tăng lên thành m với = >−0022mmmv1c. Trong đó: + 0m là khối lượng nghỉ + m là khối lượng tương đối tính. + v tốc độ chuyển động của vật. • Năng lượng toàn phần: 2200221..mE mc c Evc= = >− Trong đó: + m là khối lượng tương đối tính, + E là năng lượng toàn phần. Chú ý: Khi khối lượng thay đổi một lượng ∆m thì năng lượng cũng thay đổi một lượng tương ứng 2.E mc∆=∆ TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM173 Khi 2000.v E E mc=⇒= = Khi 12222222111 1121v vvvccccvc−⇔ → = − ≈+− ( Công thức gần đúng +ε ≈ + εn1 1 n. ) Suy ra: 22 222 20000222111221. .. . .mvE mc c mcmc mvcvc== = +=+− Vậy: =+=+220 001E m.c m.v E K2 Trong đó: 2012K mv= là động năng của vật. 2. Độ hụt khối của hạt nhân ()AZX: Khối lượng hạt nhân hnm luôn nhỏ hơn tổng khối lượng các nuclôn là m0 tạo thành hạt nhân đó một lượng ∆m. Khối lượng của hạt nhân X Khối lượng của Z proton Khối lượng của N=(A-Z) notron Tổng khối lượng của các nuclon Xm pZ.m ()−nA Z .m = +−0p nm Z.m (A Z).m Độ hụt khối ∆= − = + − −0X pnXm m m Z .m ( A Z ) .m m(2) 3. Năng lượng liên kết hạt nhân ()AZX: • Năng lượng liên kết hạt nhân là năng lượng tỏa ra khi tổng hợp các nuclôn riêng lẻ thành một hạt nhân(hay năng lượng thu vào để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng rẽ) =∆ = +− −22lkpn XW m.c Z.m (A Z).m m .c(3) • Năng lượng liên kết riêng: là năng lượng liên kết tính bình quân cho 1 nuclôn có trong hạt nhân. (không quá 8,8MeV/nuclôn). 2pnXlkZ .m ( A Z ) .m m .cWAA+− −=MeVnuclon(4) Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. Các hạt có số khối trung bình từ 50 đến 95 III. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN: 1. Định nghĩa: Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi của các hạt nhân, thường chia làm 2 loại: + Phản ứng hạt nhân tự phát (ví dụ: phóng xạ ). + Phản ứng hạt nhân kích thích (ví dụ: phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch ). 2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân: + Bảo toàn điện tích + Bảo toàn số nuclon (bảotoàn số A ). + Bảo toàn năng lượng toàn phần. + Bảo toàn động lượng. Lưu ý: trong phản ứng hạt nhân không có bảo toàn khối lượng, bảo toàn động năng, bảo toàn số nơtron TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM174 3. Năng lượng của phản ứng hạt nhân Gọi: + M0 = mA + mB là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng. + M = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng. + ()BA0mmM∆+∆=∆∑ tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng +()DC0mmM∆+∆=∆∑ ổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng - Ta có năng lượng của phản ứng được xác định: Wpư = ΔE=(M0-M).c2 =()()[]2DCBAcmmmm+−+ = ()()[]2BADCcmmmm∆+∆−∆+∆ = ()()()()()()BLKALKDLKCLKWWWW+−+ + nếu M0 > M hoặc ()∑∑⇔∆<∆mM0 WPƯ =ΔE > 0: phản ứng toả nhiệt. + nếu M0 < M ⇔()∑∑⇔∆>∆mM0WP.Ư =ΔE < 0: phản ứng thu nhiệt. CHÚ Ý: ▪ Phóng xạ ; phản ứng phân hạch; phản ứng nhiệt hạch luôn là phản ứng tỏa năng lượng. ▪ Nhiệt tỏa ra hoặc thu vào dưới dạng động năng của các hạt A,B hoặc C, D. ▪ Chỉ cần tính kết quả trong ngoặc rồi nhân với 931MeV. ▪ Phản ứng tỏa nhiệt ⇔ Tổng khối lượng các hạt tương tác > Tổng khối lượng các hạt tạo thành. B. TRẮC NGHIỆM:. Câu 1: Các hạt cấu thành hạt nhân nguyên tử được liên kết với nhau bằng A. lực hút tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực khác bản chất lực tĩnh điện và lực hấp dẫn. D. lực nguyên tử. Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về lực hạt nhân A. Lực hạt nhân có tác dụng liên kết các nuclôn với nhau. B. Lực hạt nhân phụ thuộc vào điện tích của các nuclôn. C. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng khoảng 10-15 m. D. Lực hạt nhân có cường độ rất lớn so với lực điện từ và lực hấp dẫn. Câu 3: Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử. B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron. D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân. Câu 4: Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn A. bằng kích thước nguyên tử. B. lớn hơn kích thước nguyên tử. C. rất nhỏ (khoảng vài mm). D. bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân. Câu 5: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM175 A. prôtôn nhưng số nơtron khác nhau. B. nơtrôn nhưng khác nhau số khối. C. nơtrôn nhưng số prôtôn khác nhau. D. nuclôn nhưng khác khối lượng. Câu 6: Chọn câu Đúng.Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật và khối lượng nghỉ m0 liên hệ với nhau theo hệ thức: A. mo = m2122cv1−−. B. m = m0122cv1−−. C. mo = m2122cv1−−. D. m = m0−22cv1. Câu 7: Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng A. K = m0c2122211vc−−−. B. K =2220cv1cm−. C. K= m0v2. D. K = m0122211vc−−−. Câu 8: Chọn câu đúng A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron. B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron. C. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử. D. Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằng hoặc khác số nơtron. Câu 9: Đơn vị khối lượng nguyên tử là A. khối lượng của một nguyên tử hydro. B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 126C. C. khối lượng của một nguyên tử Cacbon 126C. D. khối lượng của một nucleon. Câu 10: Chọn phát biểu sai về độ hụt khối. A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m0 của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối. B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó. C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không. D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử? A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích -e. C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối. D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số electron trong nguyên tử. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay. B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân. C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện. D. không phụ thuộc vào điện tích. Câu 13: Chọn câu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử? TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM176 A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử, nhỏ hơn từ 104 đến 105 lần. B. Khối lượng nguyên tử tập trung toàn bộ tại nhân vì khối electron rất nhỏ so với khối lượng hạt nhân. C. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn. D. Khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng các nuclôn tạo hành hạt nhân đó. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclon riêng biệt. C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon. D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 15: Năng lượng liên kết riêng A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ. C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng. Câu 16: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 17: Phản ứng hạt nhân là A. sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn. B. sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác. C. sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. D. sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng. Câu 18: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn A. điện tích. B. năng lượng toàn phần. C. động lượng. D. số proton. Câu 19: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì: A. càng dễ phá vỡ. B. càng bền vững. C. năng lượng liên kết nhỏ. D. Khối lượng hạt nhân càng lớn. Câu 20: Một đặc điểm không có ở phản ứng hạt nhân là A. toả năng lượng. B. tạo ra chất phóng xạ. C. thu năng lượng. D. năng lượng nghĩ được bảo toàn. Câu 21: (TN2014) Cho phản ứng hạt nhân 10n+23592U→ 9438Sr + X +210n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm: A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 54 prôtôn và 140 nơtron. C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôton và 54 nơtron. Câu 22: (TN2014) Khi so sánh hạt nhân 126C và hạt nhân 146C, phát biểu nào sau đây đúng? A. Số nuclôn của hạt nhân 126C bằng số nuclôn của hạt nhân 146C. B. Điện tích của hạt nhân 126Cnhỏ hơn điện tích của hạt nhân 146C. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM177 C. Số prôtôn của hạt nhân 126C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 146C. D. Số nơtron của hạt nhân 126Cnhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 146C. Câu 23: (TN2014) Trong phản ứng hạt nhân: 11H + X → 2211Na + α, hạt nhân X có: A. 12 prôtôn và 13 nơ trôn. B. 25 prôtôn và 12 nơ trôn. C. 12 prôtôn và 25 nơ trôn. D. 13 prôtôn và 12 nơ trôn. Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: X+199F→42He+168O. Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. protôn. Câu 25: (CĐ2013) Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng A. liên kết riêng càng nhỏ. B. liên kết càng lớn. C. liên kết càng nhỏ. D. liên kết riêng càng lớn. Câu 26: (ĐH2007) Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 27: (ĐH2010) Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ<ΔEX<ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. Câu 28: (CĐ2014) Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. Câu 29: (ĐH2014) Số nuclôn của hạt nhân 23090Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 21084Po là A. 6. B. 126. C. 20. D. 14. Câu 30: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng. Câu 31: Hạt nhân 11AZX và hạt nhân 22AZY có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2. Biết hạt nhân 11AZX bền vững hơn hạt nhân 22AZY. Hệ thức đúng là. A. 2211AmAm∆>∆. B. A1 > A2. C. 1122AmAm∆>∆. D. Δm1 > Δm2. Câu 32: Chọn câu sai khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng? A. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM178 B. Năng lượng tỏa ra dưới dạng động năng của các hạt tạo thành. C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng. D. Các hạt tạo thành bền vững hơn các hạt tương tác. Câu 33: (ĐH2014) Trong các hạt nhân nguyên tử: 42He; 5626Fe; 23892U và 23090Th, hạt nhân bền vững nhất là A. 42He. B. 23090Th. C. 5626Fe. D. 23892U. Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng liên kết riêng A. Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân. B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. C. Các hạt nhân có số khối từ 50 đến 70 thì năng lượng liên kết riêng lớn nhất. D. Năng lượng riêng càng lớn khi độ hụt khối càng lớn. Câu 35: Chọn câu sai trong các câu sau đây? A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn. B. Phản ứng hạt nhân là phản ứng có sự biến đổi vể mặt nguyên tố. C. Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân. D. Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn. Câu 36: Hạt nhân nguyên tử A. có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclôn và các êlectrôn trong nguyên tử. B. nào cũng gồm các prôtôn và nơtrôn; số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn và bằng số êlectrôn. C. có đường kính nhỏ hơn đường kính của nguyên tử cỡ 100 lần. D. có điện tích bằng tổng điện tích của các prôtôn trong nguyên tử. Câu 37: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Biết uc MeV21 931, 5= Phản ứng hạt nhân này A. toả năng lượng 1,863 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. toả năng lượng 18,63 MeV. D. thu năng lượng 18,63 MeV. Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo hạt nhân nguyên tử? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những hạt nhỏ hơn, gọi là các nuclôn. B. Số prôtôn trong hạt nhân bằng số thứ tự Z của nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn Men– đê–lê–ép. C. Tổng số các nuclôn trong hạt nhân gọi là số khối. D. Số nơtron trong hạt nhân bằng số êlectron quay xung quanh hạt nhân. Câu 39: Trong nguyên tử trung hòa về điện của đồng vị C136 có A. 6 êlectron. B. 7 prôtôn. C. 13 nơtron. D. 19 nuclôn. Câu 40: Hạt nhân O178 có năng lượng liên kết là 132 MeV. Năng lượng liên kết riêng của O178xấpxỉlà A. 14,67 MeV/nuclôn. B. 7,76 MeV/nuclôn. C. 5,28 MeV/nuclôn. D. 16,50 MeV/nuclôn. Câu 41: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu A. tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn của các hạt nhân trước phản ứng. B. tổng độ hụt khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng. C. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng. D. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM179 Câu 42: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt trước phản ứng A. có thể lớn hay nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. B. luôn lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. C. luôn bằng tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. D. luôn nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. Câu 43: Chọn câu sai? A. Dùng hạt α làm đạn trong phản ứng hạt nhân nhân tạo tốt hơn là dùng hạt –β. B. Phân rã phóng xạ luôn luôn tỏa năng lượng. C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng kém bền vững. D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững. Câu 44: Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo A. ThU2349023892+α→. B. nPAl1030152713+→α+. C. pONHe1117814742+→+. D. UnU239921023892→+. Câu 45: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số A. nơtrôn. B. protôn. C. nuclon. D. khối lượng. Câu 46: Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 47: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là A. Pb20782. B. Pb12582. C. Pb82125. D. Pb82207. Câu 48: Phản ứng hạt nhân thực chất là A. mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân. B. sự tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân. C. quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân. D. quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ. Câu 49: Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt trước phản ứng n h ỏ hơn so với lúc sau phản ứng? A. Tổng vecto động lượng của các hạt. B. Tổng số nuclon của các hạt. C. Tổng độ hụt khối của các hạt. D. Tổng khối lượng của các hạt. Câu 50: Trong một phương trình của phản ứng hạt nhân, tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của hạt sau phản ứng một lượng là0 0186,u. Cho 2931 51,u MeVc=. Phản ứng này A. tỏa năng lượng là 13,7 MeV. B. thu năng lượng là 17,3 MeV. C. thu năng lượng là 13,7 MeV. D. tỏa năng lượng là 17,3 MeV. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM180 BẢNG ÐÁP ÁN 1:C 2:B 3:A 4:D 5:A 6:C 7:A 8:D 9:B 10:D 11:B 12:C 13:D 14:B 15:C 16:A 17:B 18:D 19:B 20:D 21:B 22:D 23:A 24:D 25:B 26:C 27:A 28:D 29:C 30:B 31:A 32:C 33:C 34:D 35:D 36:D 37:D 38:D 39:A 40:B 41:C 42:A 43:C 44:A 45:C 46:B 47:A 48:A 49:C 50:D . TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM181 TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 20: SỰ PHÓNG XẠ + PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH + PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH A. LÝ THUYẾT: I. SỰ PHÓNG XẠ: 1. Khái niệm: là loại phản ứng hạt nhân tự phát hay là hiện tượng hạt nhân không bền vững tự phát phân rã, phóng ra các bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. Quá trình phân rã phóng xạ chính là quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân. CHÚ Ý: + Tia phóng xạ không nhìn thấy nhưng có những tác dụng lý hoá như ion hoá môi trường, làm đen kính ảnh, gây ra các phản ứng hoá học. + Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. + Quy ước gọi hạt nhân tự phân hủy gọi là hạt nhân mẹ, hạt nhân được tạo thành sau khi phân hủy gọi là hạt nhân con. + Hiện tượng phóng xạ hoàn toàn do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.không hề phụ thuộc vào các yếu tố lý hoá bên ngoài (nguyên tử phóng xạ nằm trong các hợp chất khác nhau có nhiệt độ, áp suất khác nhau đều xảy ra phóng xạ như nhau đối với cùng loại). 2. Phương trình phóng xạ: Trong đó: + 11AZX là hạt nhân mẹ; 22AZY là hạt nhân con; 33AZZ là tia phóng xạ 3. Các loại phóng xạ: Tên gọi Phóng xạ Alpha (α) Phóng Bêta: có 2 loại là β- và β+ Phóng Gamma (γ). Bản chất Là dòng hạt nhân Hêli (42He) β-: là dòng electron(01−e) β+: là dòng pôzitron(01−e) Là sóng điện từ có λ rất ngắn (λ≤10-11m), cũng là dòng phôtôn có năng lượng cao. Phương trình HeYx424A2ZAZ+→−− Rút gọn: Yx4A2ZAZ−−α→ Vd: HeRnRa422228622688+→ Rút gọn HeRnRa422228622688+→ β-: eYx01A1ZAZ−++→ Ví dụ: eNC01147146−+→ β+: eYx01A1ZAZ−−+→ Ví dụ: eCN01126147+→ Sau phóng xạ α hoặc β xảy ra quá trình chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản phát ra phô tôn. ZYX332211AZAZAZ+→ TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM182 Tốc độ v ≈ 2.107 m/s v ≈ 3.108 m/s v= c = 3.108 m/s Khả năng Ion hóa Mạnh Mạnh nhưng yếu hơn tia α Yếu hơn tia α và β Khả năng đâm xuyên + Đi được vài cm trong không khí (Smax = 8cm); vài μm trong vật rắn (Smax = 1mm) + Smax = vài m trong không khí. + Xuyên qua kim loại dày vài mm. + Đâm xuyên mạnh hơn tia α và β. Có thể xuyên qua vài m bê-tông hoặc vài cm chì. Trong điện trường Lệch Lệch nhiều hơn tia alpha Không bị lệch Chú ý Trong chuổi phóng xạ αthường kèm theo phóng xạ β nhưng không tồn tại đồng thời hai loại β. Còn có sự tồn tại của hai loại hạt veYx0001A1ZAZ++→−− nơtrinô. veYx0001A1ZAZ++→−+phản nơtrinô Không làm thay đổi hạt nhân. 4. Định luật phóng xạ: a) Đặc tính của quá trình phóng xạ: - Có bản chất là một quá trình biến đổi hạt nhân - Có tính tự phát và không điều khiển được, không chịu các tác động của bên ngoài. - Là một quá trình ngẫu nhiên, thời điểm phân hủy không xác định được. b) Định luật phóng xạ: ⇒Chu kì bán rã: là khoảng thờ i gian đẻ 1/2 số hạt nhân nguyên tử biến đổi thành hạt nhân khác. T = λ=λ693,02ln λ: Hằng số phóng xạ (s-1) ⇒ Định luật phóng xạ: Số hạt nha n (khói lượ ng) phóng xạ giảm theo qui luật hàm số mũ Số hạt (N) Khối lượng (m) Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ giảm theo thời gian tuân theo định luật hàm số mũ. Trong quá trình phân rã, khối lượng hạt nhân phóng xạ giảm theo thời gian tuân theo định luật hàm số mũ. N = t0Tt0e.N2Nλ−= m= t0Tt0e.m2mλ−= TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM183 N0: số hạt nhân phóng xạ ở thời điểm ban đầu. N(t): số hạt nhân phóng xạ còn lại sau thời gian t. m0: khối lượng phóng xạ ở thời điểm ban đầu. m(t): khối lượng phóng xạ còn lại sau thời gian t. Trong đó: gọi là hằng số phóng xạ đặc trưng cho từng loại chất phóng xạ 5. Phóng xạ nhân tạo (ỨNG DỤNG):người ta thường dùng các hạt nhỏ (thường là nơtron) bắn vào các hạt nhân để tạo ra các hạt nhân phóng xạ của các nguyên tố bình thường. Sơ đồ phản ứng thông thường là XnX1AZ10AZ+→+ X1AZ+ là đồng vị phóng xạ của XAZ. X1AZ+ được trộn vào XAZ với một tỉ lệ nhất định. X1AZ+ phát ra tia phóng xạ, được dùng làm nguyên tử đánh dấu,giúp con người khảo sát sự vận chuyển, phân bố, tồn tại của nguyên tử X. Phương pháp nguyên tử đánh dấu được dùng nhiều trong y học, sinh học,... C146được dùng để định tuổi các thực vật đã chết , nên người ta thường nói C146 là đồng hồ của trái đất. II. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH 1. Phản ứng phân hạch a) Phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt nha n có só khói trung bı̀nh (kèm theo một vài nơtron phát ra). b) Phản ứng phân hạch kích thích: Muốn xảy ra phản ứng phân hạch với hạt nhân X, ta phải truyền cho nó một năng lượng tối thiểu (gọi là năng lượng kích hoạt); Phương pháp dễ nhất là cho X hấp thụ một nơtron, chuyển sang trạng thái kích thích X* không bền vững và xảy ra phân hạch Ví dụ: eV200n2SrXeUn109538139542359210+++→+ 2. Năng lượng phân hạch Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng đó gọi là năng lượng phân hạch (phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là động năng các mảnh) TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM184 Phản ứng phân hạch dây chuyền: Giả sử một lần phân hạch có k nơtron được giải phóng đến kích thích các hạt nhân U23592 tạo nên những phân hạch mới. Sau n làn pha n hạch liên tiếp, số nơtron giải phóng là kn và kích thích kn phân hạch mới. ▪ Khi k ≥ 1 phản ứng dây chuyền tự duy trì ▪ Khi k < 1 phản ứng dây chuyền tắt nhanh Vậy, để phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì (k ≥ 1) thì khối lượng của chất phân hạch phải đạt một giá trị tối thiểu gọi là khối lượng tới hạn. (Ví dụ với 235U, khối lượng tới hạn khoảng 15 kg ). 3. Phản ứng phân hạch có điều khiển Phản ứng phân hạch dây chuyền có điều khiển (k = 1 ) được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân. Năng lượng tỏa ra từ lò phản ứng không đổi theo thời gian. III. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH 1. Cơ chế phản ứng nhiệt hạch: a) Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó 2 hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn. b) Điều kiện thực hiện: để có phản ứng nhiệt hạch xảy ra: ▪ Nhiệt độ cao khoảng 50 triệu độ đến100 triệu độ. ▪ Mật độ hạt nhân (n) trong plasma phải đủ lớn ▪ Thời gian τ duy trì trạng thái plasma ở nhiệt độ cao 100 triệu độ ÷=τ31514cms)1010(.n 2. Năng lượng nhiệt hạch: + Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng toả năng lượng. + Người ta quan tâm đến các phản ứng: HeHH422121→+; HeHH423111→+ MeV6,17nHeHH423121++→+ + Tính theo một phản ứng thı̀ phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng ı́t hơn phản ứ ng pha n hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. + Năng lượng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của hầu hết các vì sao 3. Năng lượng nhiệt hạch trên Trái Đất: + Người ta đã tạo ra phản ứng nhiệt hạch trên Trái Đất khi thử bom H và đang nghiên cứu tạo ra phản ứng nhiệt hạch có điều khiển không gây ô nhiễm (sạch ) + Năng lượng nhiệt hạch trên Trái Đất có ưu điểm: không gây ô nhiễm (sạch) và nguyên liệu dồi dào sẽ là nguồn năng lượng của thế kỷ 21 TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM185 B. TRẮC NGHIỆM:. Câu 1: Phóng xạ là hiện tượng A. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhân khác. C. một hạt nhân khi hấp thu một nơtrôn sẽ biến đổi thành hạt nhân khác. D. các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác. Câu 2: Khi nói về tia α, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Tia α là dòng các hạt nguyên tử Hêli. B. Trong chân không tia α có vận tốc bằng 3.108 m/s. C. Tia α là dòng các hạt trung hòa về điện. D. Tia α bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 3: Trong phóng xạ α thì hạt nhân con: A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. Câu 4: Trong phóng xạ β- thì hạt nhân con: A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. Câu 5: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1. C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1. Câu 6: Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con: A. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. Không thay đổi vị trí trong bảng tuần hoàn. C. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. Câu 7: Câu nào sau đây sai khi nói về tia β. A. Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia α. B. Bị lệch trong điện trường. C. Tia β- có bản chất là dòng electron. D. Chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng. Câu 8: Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình phản ứng: A. thu năng lượng. B. tỏa năng lượng. C. không thu, không tỏa năng lượng. D. vừa thu, vừa tỏa năng lượng. Câu 9: Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ. A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. B. không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. C. hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ. D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra. Câu 10: Chọn câu sai: A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM186 B. Khi đi qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm. C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao. D. Tia β- không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện âm. Câu 11: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là: A. Tia α và tia β. B. Tia Rơnghen và tia β. C. Tia α và tia Rơnghen. D. Tia α; β; γ. Câu 12: Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là tia γ: A. làm mờ phim ảnh. B. làm phát huỳnh quang. C. khả năng xuyên thấu mạnh. D. là bức xạ điện từ. Câu 13: Chọn câu sai. A. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám. B. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư. C. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư. D. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín. Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Hiện tượng phóng xạ của một chất sẽ xảy ra nhanh hơn nếu cung cấp cho nó một nhiệt độ cao. B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. D. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai về chu kì bán rã: A. Cứ sau mỗi chu kì T thì số phân rã lại lặp lại như cũ. B. Cứ sau mỗi chu kì T, một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ biến đổi thành chất khác. C. Mỗi chất khác nhau có chu kì bán rã T khác nhau. D. Chu kì T không phụ thuộc vào tác động bên ngoài. Câu 16: Khi hạt nhân của chất phóng xạ phát ra hai hạt α và 1 hạt β- thì phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hạt nhân con lùi 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. B. Hạt nhân con tiến 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. C. Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. D. Hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. Câu 17: Có thể tăng hằng số phân rã λ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào? A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. D. Hiện nay ta không biết cách nào có thể làm thay đổi hằng số phân rã phóng xạ. Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ α và β. B. Phôton γ do hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn. C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ γ. D. Tia β- là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM187 B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prơtơn khác nhau. C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Câu 20: (ĐH2012) Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ αvà biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt αphát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng A. 4Av4+. B. 4Av2−. C. 4Av4−. D. 4Av2+. Câu 21: (CĐ2014) Hạt nhân 21084Po (đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ γ ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. lớn hơn động năng của hạt nhân con. D. bằng động năng của hạt nhân con. Câu 22: (ĐH2008) Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng mα. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng A. Bmmα. B. 2Bmmα. C. αmmB. D. 2Bmmα. Câu 23: (ĐH2010) Hạt nhân 21084 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ, động năng của hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. Câu 24: (ĐH2011) Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng A. 212121KKmmvv==. B. 121212KKmmvv==. C. 211221KKmmvv==. D. 121221KKmmvv==. Câu 25: Trong sự phân hạch của hạt nhân U23592, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. B. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. D. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. Câu 26: Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử. A. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng. B. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM188 C. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế. D. Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử. Câu 27: Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. thường xẩy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm. D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xẩy ra một cách tự phát. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân. B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu urani đã được làm giàu đặt xen kẽ trong chất làm chậm nơtron. C. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển để đảm bảo cho hệ số nhân nơtron luôn lớn hơn 1. D. Lò phản ứng hạt nhân có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin. Câu 29: Xét phản ứng: nHeTH10423121+→+ + 17,6 MeV. Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng này? A. Đây là phản ứng nhiệt hạch. B. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Phản ứng này chỉ xảy ra trên Mặt Trời. Câu 30: (TN2014) Phản ứng phân hạch A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ. B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 31: (CĐ2009) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Câu 32: (ĐH2010) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 33: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng. B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn. C. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM189 D. Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được. Câu 34: Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là: A. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. B. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát. C. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch. D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch. Câu 35: Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì A. một phản ứng tỏa năng lượng, còn phản ứng kia thu năng lượng. B. một phản ứng xẩy ra ở nhiệt độ thấp, còn phản ứng kia xẩy ra ở nhiệt độ cao. C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, còn phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. D. một phản ứng diễn biến chậm, còn phản ứng kia diễn biến rất nhanh. Câu 36: (CĐ2014) Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là A. N0e -λt. B. N0 (1 - λt). C. N0(1 - eλt). D. N0 (1 - e-λt). Câu 37: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. Câu 38: Trong phản ứng sau đây: −β+++→+7x2LaMoUn1395795422359210; hạt X là A. Electron. B. Proton. C. Hêli. D. Nơtron. Câu 39: Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β– thì hạt nhân 23290 Th biến đổi thành hạt nhân 20882 Pb A. 4 lần phóng xạ α; 6 lần phóng xạ β–. B. 6 lần phóng xạ α; 8 lần phóng xạ β–. C. 8 lần phóng xạ; 6 lần phóng xạ β–. D. 6 lần phóng xạ α; 4 lần phóng xạ β–. Câu 40: Chọn phát biểu sai khi nói về tia gamma A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Đi được vài mét trong bê tông. C. Đi được vài mét trong chì. D. Không bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 41: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào? A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1. Câu 42: Hạt nhân Po21084 đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM190 Câu 43: Hạt nhân C116 phóng xạ bêta cộng tạo thành hạt nhân A. B115. B. N117. C. B125. D. N127. Câu 44: Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch khác nhau ở chỗ A. phản ứng phân hạch giải phóng nơtrôn còn phản ứng nhiệt hạch thì không. B. phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng. C. phản ứng phân hạch xảy ra phụ thuộc điều kiện bên ngoài còn phản ứng nhiệt hạch thì không. D. trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân kết hợp lại. Câu 45: Phương trình nào sau đây là sự phân hạch? A. ()AAZZn U X X k n MeV22121 23510 920200+ →++ +. B. D T He n MeV23 4 111 2 017, 3+ → ++. C. D D He n MeV22 3 111 2 03, 25+ → ++. D. Al P n27 4 30 113 2 15 0+ α→ +. Câu 46: Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất. B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng hay khí. C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp. D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện. Câu 47: Tìm phát biểu đúng? A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích nên nó cũng bảo toàn số proton. B. Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng các hạt sinh ra có độ hụt khối tăng, nên bền vững hơn các hạt ban đầu. C. Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ (α; β;γ ). D. Phóng xạ luôn là 1 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 48: Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân hêli dễ xảy ra ở A. nhiệt độ cao và áp suất cao. B. nhiệt độ cao và áp suất thấp. C. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. D. nhiệt độ thấp và áp suất cao. Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tượng phóng xạ? A. Điều kiện để phóng xạ xảy ra là hạt nhân phải hấp thu được nơtrôn chậm. B. Phóng xạ –β là phản ứng hạt nhân có số prôtôn không bảo toàn. C. Phân rã α là phản ứng hạt nhân có số protôn bảo toàn. D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 50: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha? A. Tia anpha thực chất là chùm các hạt nhân nguyên tử Hêli( He42). B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ ánh sáng. C. Tia anpha bị lệch về bản âm của tụ điện khi đi qua điện trường của tụ điện phẳng. D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí, mất dần năng lượng. Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ? A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường. B. Không làm biến đổi hạt nhân. C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α. TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM191 D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ. Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hệ số nhân nguồn s > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền không kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra trong các vụ nổ bom nguyên tử. B. Hệ số nhân nơtrôn s là số nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp theo. C. Hệ số nhân nguồn s < 1 thì hệ thống dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít được sử dụng. D. Hệ số nhân nguồn s = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra trong các nhà máy điện nguyên tử. Câu 53: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 121221KKmmvv==. B. 211212KKmmvv==. C. 212121KKmmvv==. D. 211221KKmmvv==. Câu 54: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng mα. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng: A. Bmmα. B. 2Bmmα. C. αmmB. D. 2Bmmα. Câu 55: Tìm phát biểu sai: A. Hai hạt nhân rất nhẹ như hiđrô, hêli kết hợp lại với nhau, thu năng lượng là phản ứng nhiệt hạch. B. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng. C. Urani thường được dùng trong phản ứng phân hạch. D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch nếu khi dùng cùng một khối lượng nhiên liệu. Câu 56: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là sai? A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron. B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao. C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch. D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được. Câu 57: Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ. A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. B. không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. C. hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ. D. là phản ứng hạt nhân tự xảy ra. Câu 58: U238 sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha Phương trình biểu diẽn biến đổi: A. e26PbU012068223892−+α+→. B. e68PbU012068223892−+α+→. C. e4PbU012068223892−+α+→. D. ePbU012068223892−+α+→. Câu 59: Tìm giá trị x và y trong phản ứng hạt nhân: 22688xyRa Rnα→+ TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM192 A. x=222; y=84. B. x=222; y=86. C. x=224; y=84. D. x=224; y=86. Câu 60: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho từng loại chất phóng xạ? A. Khối lượng. B. Số khối. C. Nguyển tử số. D. Hằng số phóng xạ. Câu 61: Trong phóng xạ α, trong bảng hệ thống tuần hoàn của Mendeleep so với hạt nhân mẹ thı̀ hạt nhân con sẽ A. tiến 4 ô. B. lùi 4 ô. C. tiến 2 ô. D. lùi 2 ô. Câu 62: Nếu tổng số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm xuống 3 lần sau khoảng thời gian ∆t thì chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng A. ∆t.ln2/ln3. B. ∆t.ln(2/3). C. ∆t.ln3/ln2. D. ∆t.ln(3/2). Câu 63: Phản ứng nhiệt hạch là A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 64: Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng nhiệt hạch? A. H21và H31. B. U23592và Pu23994. C. U23592và H21. D. U11và Pu23994. Câu 65: Trong hiện tượng phóng xạ, khi cho ba tia phóng xạ α, β, γ bay vào vùng không gian có điện trường. Tia phóng xạ bị lệch nhiều nhất trong điện trường là A. tia β. B. tia α và tia γ. C. tia α. D. tia γ. Câu 66: Loại phóng xạ nào có khả năng xuyên sâu ít nhất? A. Hạt beta. B. Tia X. C. Tia gamma. D. Hạt alpha. Câu 67: So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng? A. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không. B. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch. C. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. D. Phản ứng phân hạch “sạch” hơn phản ứng nhiệt hạch ví không phát ra tia phóng xạ. Câu 68: Chọn phát biểu sai khi nói về tia gamma A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Đi được vài mét trong bê tông. C. Đi được vài mét trong chì. D. Không bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 69: Uranium làm giàu là nhiên liệu tốt hơn trong lò phản ứng so với Uranium tự nhiên bởi vì nó có tỷ lệ lớn hơn của A. H21. B. U23892. C. Nơtrôn chậm. D. U23592. Câu 70: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? A. 4 27 302 13 15He + Al P +X.→. B. 111165C + B .→X. C. 141467C + N.→X. D. 2102068482Po X+ Pb.→. Câu 71: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch? A. U. B. Pu. C. . C. D. Np. 239922399412623793TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM193 Câu 72: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia γ không mang điện tích. B. Tia γ có bản chất là sóng điện từ. C. Tia γ có khả năng đâm xuyên rất mạnh. D. Tia γ có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng. BẢNG ÐÁP ÁN 1:A 2:D 3:A 4:D 5:B 6:B 7:A 8: 9:A 10:BD 11:B 12:D 13:D 14:A 15:A 16:A 17:D 18:D 19:C 20:B 21:C 22:A 23: 24:A 25:C 26:C 27:C 28:C 29:D 30:B 31:C 32:D 33:C 34:C 35:C 36:D 37:D 38:D 39:D 40:C 41:C 42:A 43:D 44:D 45:A 46:D 47:D 48:A 49:A 50:B 51:D 52:C 53:D 54:A 55:A 56:C 57:A 58:B 59:B 60:D 61:D 62:A 63:D 64:A 65:A 66:D 67:C 68:C 69:D 70:D 71:C 72:D . TẢI SÁCH TẠI: TAISACHONTHI.COM
- Xem thêm -