Đề thi học sinh giỏi môn Vật Lí 12 Tỉnh Nghệ An 2021-2022 (Có Đáp Án)

1,003 12

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #vật lý 12#đề thi vật lý 12#thptqg môn lý#hsg lý

Mô tả chi tiết

Đề thi học sinh giỏi Vật lí 12 tỉnh Nghệ An 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file Word và PDF gồm 7 trang.

Câu 2 (3,5 điểm). Hai thanh ray kim loại AC và BD đặt song song với nhau trong mặt phẳng thẳng đứng, cách nhau khoảng l. Một thanh dẫn điện MN đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m đặt vuông góc với các ray và có thể trượt không ma sát dọc theo các ray. Hệ được đặt trong một từ trường đều vuông góc với mặt phẳng chứa hai ray như hình 2. Bỏ qua điện trở của MN, các ray và các dây dẫn. Các thanh ray đủ dài.

1. C và D được nối với nhau bởi điện trở R. Ban đầu giữ thanh MN đứng yên, sau đó thả nhẹ.

a. Chứng minh rằng khi MN chuyển động với vận tốc v thì trên thanh MN xuất hiện suất điện động cảm ứng được xác định bới công thức Ec = Bvl.

b. Sau một thời gian, MN chuyển động với vận tốc không đổi v0. Xác định v0, chiều và cường độ của dòng điện qua R khi đó.

2. Thay R bởi một tụ điện có điện dung C. Ban đầu giữ thanh MN đứng yên, sau đó thả nhẹ.

Xác định gia tốc chuyển động của thanh MN.

Câu 3 (6 điểm). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ L và vật nhỏ M khối lượng m được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo giãn 4 cm. Lấy π2 = 10. Bỏ qua lực ma sát và lực cản của không khí.

1. Kéo vật M theo phương thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hoà. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật M, gốc thời gian khi thả vật.

a. Viết phương trình dao động của M.

b. Xác định khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì.

c. Xác định thời điểm vận tốc v và li độ x của vật M thoả mãn lần thứ 2021.

2. Treo thêm vật N phía dưới vật M bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không giãn. Sợi dây xuyên qua N bởi một lỗ nhỏ như hình 3. Ban đầu N được giữ đứng yên bởi một cái chốt, hệ cân bằng, khi đó lò xo giãn 10 cm. Rút nhẹ chốt, N trượt trên dây thẳng đứng xuống. Biết lực ma sát giữa N và dây có độ lớn bằng trọng lượng của N.

a. Khi N rời dây, nó có tốc độ là 2,25 m/s. Xác định biên độ dao động của M sau khi N rời khỏi dây.

b. Tốc độ của N khi rời dây thoả mãn điều kiện gì để sau đó vật M dao động điều hoà với biên độ nhỏ nhất?

Nội dung

thuvienhoclieu .comS GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỞ Ụ ẠNGH ANỆ KÌ THI CH N H C SINH GI I T NH L P 12Ọ Ọ Ỏ Ỉ ỚNĂM H C 2021 – 2022ỌMôn thi: V T LÍ – B NG AẬ ẢTh i gian: ờ 150 phút (không k th i gian giao đ )ể ờ ề (Đ thi g m 02 trang)ề ồCâu 1 (4,5 đi m).ể Cho m ch đi n nh hình 1. Ngu n đi n khôngạ ệ ư ồ ệđ i có su t đi n đ ng ổ ấ ệ ộ E = 12 V, đi n tr trong ệ ở r = 3 Ω ; đèn Đ: 3 V –3 W; R1 = 3 Ω ; MN là m t v t d n đ ng ch t, ti t di n đ u. Ampeộ ậ ẫ ồ ấ ế ệ ềk , dây n i và khoá K có đi n tr không đáng k . ế ố ệ ở ể1. Cho RMN = 6 Ω, khóa K m .ởa. Con ch y C chính gi a MN. Xác đ nh c ng đ dòng đi nạ ở ữ ị ườ ộ ệqua ngu n, hi u su t c a ngu n và nh n xét đ sáng c a đèn.ồ ệ ấ ủ ồ ậ ộ ủb. Xác đ nh v trí con ch y C đ đèn sáng bình th ng.ị ị ạ ể ườ2. Thay đ i ổ RMN = R0.a. Khóa K m . Khi con ch y C v trí M ho c v trí N thì công su t t a nhi t trên m chở ạ ở ị ặ ở ị ấ ỏ ệ ạngoài nh nhau.ư Xác đ nh ị R0 .b. Đóng khóa K, xác đ nh v trí con ch y C đ đèn sáng nh t. Bi t r ng đènị ị ạ ể ấ ế ằkhông b cháy.ịCâu 2 (3,5 đi m).ể Hai thanh ray kim lo i AC và BD đ t song song v i nhau trongạ ặ ớm t ph ng th ng đ ng, cách nhau kho ng ặ ẳ ẳ ứ ả l . M t thanh d n đi n MN đ ng ch t,ộ ẫ ệ ồ ấti t di n đ u, kh i l ng ế ệ ề ố ượ m đ t vuông góc v i các ray và có th tr t không ma sátặ ớ ể ượd c theo các ray. H đ c đ t trong m t t tr ng đ u ọ ệ ượ ặ ộ ừ ườ ềB vuông góc v i m tớ ặph ng ch a hai ray nh hình 2. B qua đi n tr c a MN, các ray và các dây d n.ẳ ứ ư ỏ ệ ở ủ ẫCác thanh ray đ dài.ủ1. C và D đ c n i v i nhau b i đi n tr ượ ố ớ ở ệ ở R . Ban đ u gi thanh MN đ ng yên, sau đó th nh . ầ ữ ứ ả ẹa. Ch ng minh r ng khi MN chuy n đ ng v i v n t c ứ ằ ể ộ ớ ậ ố v thì trên thanh MN xu t hi n su tấ ệ ấđi n đ ng c m ng đ c xác đ nh b i công th c ệ ộ ả ứ ượ ị ớ ứ Ec = Bvl .b. Sau m t th i gian, MN chuy n đ ng v i v n t c không đ i ộ ờ ể ộ ớ ậ ố ổ v0 . Xác đ nh ị v0 , chi u và c ngề ườđ c a dòng đi n qua ộ ủ ệ R khi đó.2. Thay R b i m t t đi n có đi n dung ở ộ ụ ệ ệ C. Ban đ u gi thanh MN đ ng yên, sau đó th nh . ầ ữ ứ ả ẹXác đ nh gia t c chuy n đ ng c a thanh MN.ị ố ể ộ ủCâu 3 (6 đi m). ể M t con l c lò xo g m lò xo nh L và v t nh M kh i l ng m đ c treo th ngộ ắ ồ ẹ ậ ỏ ố ượ ượ ẳđ ng n i có gia t c tr ng tr ng ứ ở ơ ố ọ ườ g =10 m/s 2. Khi v t v trí cân b ng thì lò xo giãn 4 cm. L yậ ở ị ằ ấπ 2 = 10. B qua l c ma sát và l c c n c a không khí.ỏ ự ự ả ủ1. Kéo v t M theo ph ng th ng đ ng xu ng d i đ n v trí lò xo giãn 12 cm r i th nh choậ ươ ẳ ứ ố ướ ế ị ồ ả ẹnó dao đ ng đi u hoà. Ch n tr c Ox th ng đ ng, chi u d ng h ng lên, g c O trùng v i v tríộ ề ọ ụ ẳ ứ ề ươ ướ ố ớ ịcân b ng c a v t M, g c th i gian khi th v t. ằ ủ ậ ố ờ ả ậa. Vi t ph ng trình dao đ ng c a M.ế ươ ộ ủb. Xác đ nh kho ng th i gian lò xo b nén trong m t chu kì.ị ả ờ ị ộc. Xác đ nh th i đi m v n t c ị ờ ể ậ ố v và li đ ộ x c a v t M tho mãn ủ ậ ả5 3 .v x l n th 2021.ầ ứ thuvienhoclieu .com Trang 1 CDA B Hình 2Đ CHÍNH TH CỀ ỨNMthuvienhoclieu .com2. Treo thêm v t N phía d i v t M b ng m t s i dây m nh, nh , khôngậ ướ ậ ằ ộ ợ ả ẹgiãn. S i dây xuyên qua N b i m t l nh nh hình 3. Ban đ u N đ c giợ ở ộ ỗ ỏ ư ầ ượ ữđ ng yên b i m t cái ch t, h cân b ng, khi đó lò xo giãn 10 cm. Rút nhứ ở ộ ố ệ ằ ẹch t, N tr t trên dây th ng đ ng xu ng. Bi t l c ma sát gi a N và dây có đố ượ ẳ ứ ố ế ự ữ ộl n b ng ớ ằ14 tr ng l ng c a N.ọ ượ ủa. Khi N r i dây, nó có t c đ là 2,25 m/s. Xác đ nh biên đ dao đ ng c aờ ố ộ ị ộ ộ ủM sau khi N r i kh i dây.ờ ỏb. T c đ c a N khi r i dây tho mãn đi u ki n gì đ sau đó v t M daoố ộ ủ ờ ả ề ệ ể ậđ ng đi u hoà v i biên đ nh nh t?ộ ề ớ ộ ỏ ấ Câu 4 (4 đi m). ể Trong thí nghi m giao thoa sóng trên m t ch t l ng, hai ngu n sóng k t h p Sệ ặ ấ ỏ ồ ế ợ1 vàS2 cách nhau 18 cm dao đ ng theo ph ng trình ộ ươ1 23. (2 )u u cos ft  cm. T n s ầ ố f có thể thay đ iổđ c. Coi sóng truy n đi v i biên đ không đ i. T c đ truy n sóng ượ ề ớ ộ ổ ố ộ ề v = 75 cm/s.1. Cho f = 25 Hz. a. Xác đ nh b c sóng và biên đ dao đ ng t i M, bi t M là m t đi m trên m t ch t l ngị ướ ộ ộ ạ ế ộ ể ặ ấ ỏtrong vùng giao thoa cách hai ngu n Sồ1 , S2 l n l t là 15 cm và 24 cm.ầ ượb. N là m t đi m trên m t ch t l ng trong vùng giao thoa v i NSộ ể ặ ấ ỏ ớ1 vuông góc v i Sớ1 S2 và NS1 = 24 cm. Xác đ nh s đi m dao đ ng v i biên đ c c ti u trên đo n NSị ố ể ộ ớ ộ ự ể ạ1 . c. P là m t đi m trên m t ch t l ng trong vùng giao thoa cách hai ngu n Sộ ể ặ ấ ỏ ồ1 , S2 l n l t là 32ầ ượcm và 22 cm. T i th i đi m t, N có li đ là ạ ờ ể ộ3 3Nu cm. Xác đ nh li đ c a P khi đó.ị ộ ủ2. Thay đ i t n s ổ ầ ố f . A và B là hai đi m trên m t ch t l ng trong vùng giao thoa sao cho Sể ặ ấ ỏ1 ABS2 làhình vuông. Bi t A là đi m dao đ ng v i biên đ c c đ i, trên đo n Sế ể ộ ớ ộ ự ạ ạ1 S2 có s đi m giao thoa c cố ể ựđ i nhi u h n s đi m giao thoa c c ti u và s đi m giao thoa c c đ i trên đo n AB nhi u h n sạ ề ơ ố ể ự ể ố ể ự ạ ạ ề ơ ốđi m giao thoa c c đ i trên đo n BSể ự ạ ạ2 là 2 đi m. Xác đ nh s đi m dao đ ng v i biên đ c c đ iể ị ố ể ộ ớ ộ ự ạtrên đo n ASạ2 .Câu 5 (2 đi m).ể Hình bên là công t đi n. T tr ng t o ra các cu nơ ệ ừ ườ ạ ở ộdây tác d ng l c t lên đĩa nhôm làm cho đĩa nhôm quay. Nam châmụ ự ừvĩnh c u tác d ng l c hãm gi cho đĩa nhôm có t c đ nh t đ nh t lử ụ ự ữ ố ộ ấ ị ỉ ệv i tích c a đi n áp ớ ủ ệ U đ a vào công t và dòng đi n ư ơ ệ I ch y qua t i.ạ ảTr c c a đĩa nhôm k t n i v i h th ng bánh răng và c c u hi n thụ ủ ế ố ớ ệ ố ơ ấ ể ịs , đ m theo s vòng quay c a đĩa. Đi u ch nh khe gi a các c c c aố ế ố ủ ề ỉ ữ ự ủnam châm và đĩa nhôm có th làm thay đ i t c đ quay c a đĩa nhôm. ể ổ ố ộ ủa. Công t đi n là thi t b có tác d ng gì? Dòng đi n c m ng trongơ ệ ế ị ụ ệ ả ứđĩa nhôm còn có tên g i khác là gì?ọb. M t gia đình s d ng các thi t b tiêu th đi n g m: m t tivi lo i 220 V – 40 W; m t t l nhộ ử ụ ế ị ụ ệ ồ ộ ạ ộ ủ ạlo i 220 V – 150 W; b n bóng đèn lo i 220 V – 25 W. M i ngày, s d ng tivi 4 gi , t l nh 24 gi ,ạ ố ạ ỗ ử ụ ờ ủ ạ ờm i đèn dùng 4 gi v i đi n áp 220 V. H i sau m t tháng (30 ngày), s ch công t tăng thêm baoỗ ờ ớ ệ ỏ ộ ố ỉ ơnhiêu? Bi t hao phí trong quá tình s d ng là 5%. ế ử ụ-----------H T---------ẾThí sinh không đ c s d ng tài li u. Giám th không gi i thích gì thêm.ượ ử ụ ệ ị ảH và tên thí sinh:……………………………………………….S báo danh: …………….ọ ố thuvienhoclieu .com Trang 2 MN xOHình 3thuvienhoclieu .comS GIÁO D C VÀ ĐÀOỞ ỤT OẠNGH ANỆ KÌ THI CH N H C SINH GI I T NH L P 12Ọ Ọ Ỏ Ỉ ỚNĂM H C 2021 – 2022. ỌH NG D N CH M MÔNƯỚ Ẫ Ấ V T LÍ – B NG AẬ ẢCâu 1 (4,5 đi m).ể Ý N I DUNGỘ Đi mể1.(2,5 đi mể) a. RMN = 6 Ω .Đi n tr đèn: ệ ở23 ; 1đm mmđ đđmđmđU pR I AP U     ……………Khóa K m , ta có m ch ngoài: ở ạ {[(RCN nt Rđ )//R1 ]ntRMC } ……………..Khi C chính gi a MN thì ở ữ RMC = RCN = 3 ΩRCNđ = RCN + Rđ = 6 Ω ; RCND = 2 ΩĐi n tr m ch ngoài: ệ ở ạ RN = RCND + RMC = 5 Ω …………………..Dòng qua ngu n: ồ121, 55 3NEI AR r    ……………………….Hi u su t c a ngu n: ệ ấ ủ ồ. 12 1, 5.362, 5%12E I rHE    ………………….UCD = I.RCND = 3 VDòng qua đèn: 0, 5đ đmđCDCNUI A IR   nên đèn sáng y u so v i bình th ng. ế ớ ườ…… 0,250,250,250,250,250,25b. Đ t RặCN = x, (*) => RMC = 6 - xĐèn sáng bình th ng: Iườđ = Iđm = 1 (A) => UCD = I. (x + 3) = x + 3 (V) ……3 61 ( )3 3x xI A    ………………23( )6 63( 6 ) ( 3) 129( )3xx xE I r x xx            không th a mãn (*)ỏ…V y, không t n t i v trí c a C trên MN đ đèn sáng bình th ng. …………ậ ồ ạ ị ủ ể ườ 0,250,250,250,252.(2,0 đi mể) RMN = R0a. K m . G i R là đi n tr m ch ngoàiở ọ ệ ở ạ .C ng đ dòng đi n qua m ch ngoài là: ườ ộ ệ ạEIR rCông su t t a nhi t m ch ngoài là: ấ ỏ ệ ở ạ222.( )E RP I RR r  ……………….2 2 2(2 Pr ) Pr 0PR U R     (**) ……………………………………- Khi C M thì ở0103( 3)( )6NRR RR  - Khi C N thì ở2 01, 5( )NR R R    …………………………………..- Vì khi C M ho c C N thì m ch ngoài có cùng công su t nên ở ặ ở ạ ấ RN1 và RN2 là 2 nghi m c a (**) => ệ ủ RN1 .RN2 = r 2 0,50,250,25 thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .com0200004, 5( ) 0( )3( 3).( 1, 5) 3 93( ) 0( )6R KTMRRR TMR         ………………… 0,5b. - Đ t ặ RCN = x; => RMC = 3 – x- Khi K đóng, m ch có d ng nh hình v .ạ ạ ư ẽĐi n tr t ng đ ng c m AC là ệ ở ươ ươ ụ(3 )3x xX Ta có: ( 3).3( )6ADXRX  - C ng đ dòng đi n trong m ch chính:ườ ộ ệ ạ12( 6)( )6 27ADE XI AR r X  C ng đ dòng đi n ch y qua đèn là: ườ ộ ệ ạ.12( 3) 62 ( )6 27 2 9ADđđI RXI AR X X     ..............Ta th y đèn sáng nh t khi Iấ ấđ l n nh t ớ ấ  X l n nh t.. ớ ấ- M t khác: ặ 2x 3 - x1 x + (3 - x) 3X = = . 3 3 2 4    X l n nh t khi: x = 3 – x ớ ấ=> x = 1,5(  ) ( Th a mãn) .........ỏ 0,250,25Câu 2 (3,5 đi m).ểÝ N I DUNGỘ Đi mể1.(2,0 đi mể) a. - T thông qua m ch CMND là: ừ ạ Φ = B.S ……………….Sau kho ng th i gian Δt, đ bi n thiên t thông là ả ờ ộ ế ừ ΔΦ = B. ΔS = Bvl. Δt cE Bvlt   (đpcm) …………………………b. - Khi thanh chuy n đ ng v i v n t c n đ nh ể ộ ớ ậ ố ổ ị v0 , L c t ự ừFtác d ng lên thanh cân b ng v i tr ng l c ụ ằ ớ ọ ựP . F có h ng th ng đ ng lên nên dòng đi n qua thanh có chi uướ ẳ ứ ệ ềt N đ n M. ừ ếDo đó, dòng đi n qua R có chi u t C đ n D. …………ệ ề ừ ế.mgF P BIl mg IBl     …………………………. 0,250,250,50,50,5 thuvienhoclieu .com Trang 4CDA BRMNIthuvienhoclieu .com002 2cE Bv lmgRI vR R B l    ………………………….2. (1,5 đi mể) Thay R b i t đi n có đi n dung ở ụ ệ ệ C . Khi thanh có v n t c ậ ố v , hi u đi n th gi a hai b n t : ệ ệ ế ữ ả ụ U = Ec = Bvl ………Đi n tích c a t : ệ ủ ụ q = C.U = CBl.v …………………………………..Dòng đi n trong m ch: ệ ạ i = q ' = CBl.v ' = CBl.a ………………………………L c t tác d ng lên thanh: ự ừ ụ F = Bil = CB 2l 2.a ……………………………….Theo đ nh lu t len x , ị ậ ơF h ng th ng đ ng lên.ướ ẳ ứTheo đ nh lu t II Newton: ị ậ mg – F = m.a ………………………………... 2 2mgam CB l  . ……………………………………… 0,250,250,250,250,250,25Câu 3 (6 đi m). ểÝ N I DUNGỘ Đi mể1.(4 đi m)ể a. T n s góc c a dao đ ng là: ầ ố ủ ộ05k gm l    rad/s. ………….Ph ng trình dao đ ng c a v t có d ng: ươ ộ ủ ậ ạ. ( )x A cos t   …………..T i t = 0: ạ. (12 4) 8( ) 8( ).sin 0 ( )x A cos cm A cmv A rad             ……………V y ph ng trình dao đ ng c a v t là : ậ ươ ộ ủ ậ8. (5 )x cos t   cm ………….. 0,250,250,50,5b. Trong quá trình dao đ ng, lò xo b nén khi ộ ịXét trong m t chu kì, trên đ ng tròn l ng giác góc quét ng v i th i gian là xoộ ườ ượ ứ ớ ờnén là 23 rad ………………………………….Th i gian lò xo nén trong m t chu kì là: ờ ộ2( )15t s   s. ……………. 0,50,5c. Ta có 2 2v A x  và 5 3 . 3 / 2v x x x A     . ……..x và v trái d u nên tr ng thái trên t ng ng 2 v trí Mấ ạ ươ ứ ị1 và M2 trên đ ng tròn ườtho mãn nh hình v . …… ả ư ẽTh i đi m l n th 2021 = 1010*2+1 v t tr ng thái trên làờ ể ầ ứ ậ ở ạ2 / 3 60611010. 404, 0715t s s      … 0,50,50,52(2điểm) a. * Khi N ch a tr t, h cân b ng, VTCB c a M là Oư ượ ệ ằ ủ1 , lò xo giãn:' '1( )10 6m m g m gl cm cmk k     ( m ' là kh i l ng c a N) ố ượ ủO1 phía d i O đo n OOở ướ ạ1 = 6 cm. …………………………* Khi rút nh ch t, N tr t xu ng, l c căng dây có đ l n b ng l c ma sát gi a ẹ ố ượ ố ự ộ ớ ằ ự ữN và dây: F = Fms = 0,25. m 'g …………………………….=> V t M ch u thêm tác d ng c a ậ ị ụ ủF ngoài tr ng l c và l c đàn h iọ ự ự ồ nên VTCB 0,250,25 thuvienhoclieu .com Trang 5 x v M1 M2 M0M1 M2A-A Oπ/3 xthuvienhoclieu .comc a nó lúc này là Oủ2 phía d i O đo n ở ướ ạ'20, 25.1, 5F m gOO cmk k  - V t M dao đ ng v i biên đ : ậ ộ ớ ộ A1 = O2 O1 = 6 – 1,5 = 4,5 cm. ………0,25- V t N chuy n đ ng nhanh d n đ u xu ng d i v i giá t c có đ l nậ ể ộ ầ ề ố ướ ớ ố ộ ớ,27, 5( / )msm g Fa m sm . ……………………=> Khi N r i dây thì th i gian M và N đã chuy n đ ng là:ờ ờ ể ộ2, 250, 3( )7, 5t s  => Góc quét: . 5 .0, 3 1, 5 ( )t rad    Khi đó, M qua VTCB O2 v i t c đ ớ ố ộ v1 = ω .A1 ………..- Sau khi N r i dây, M có VTCB O nên M dao đ ng v i biênờ ộ ớđ ộ22 2 212 221, 5 4, 5 4, 74( )vA OO cm     ………. 0,250,250,25b. - G i x là li đ c a M ( So v i VTCB Oọ ộ ủ ớ2 ) khi v t N r i dây => khi đó M có li đ ậ ờ ộc a nó so v i VTCB O là x – 1,5 (cm) và t c đ : ủ ớ ố ộ2 21 1v A x - Biên đ c a M sau khi N r i kh i dây làộ ủ ờ ỏ22 2 2 223 12( 1, 5) ( 1, 5) 22, 5 3.vA x x A x x         …………………….- Đ Aể3min thì xmax = A1 => Th i gian N đã chuy n đ ng: t = (k + 0,5).Tờ ể ộ=> T c đ c a N khi r i dây là: vố ộ ủ ờN = a.t = (k + 0,5).3 (m/s); V i k = 0, 1, 2, … ớ…. 0,250,25Câu 4 (4 đi m).ểÝ N I DUNGỘ Đi mể1.(2,5 đi mể) a. - B c sóng: ướ3( )vcmf  ……………………..- Ta có: MS2 – MS1 = 3λ => M thu c vân giao thoa c c đ i ộ ự ạ=> Biên đ dao đ ng t i M: Aộ ộ ạM = 2.3 = 6 (cm) …. …….. 0,50,5b. - Các đi m dao đ ng v i biên đ c c ti u có hi u kho ngể ộ ớ ộ ự ể ệ ảcách t i hai ngu n th a mãn dớ ồ ỏ2 – d1 = (k + 0,5).λ; ……..=> S đi m dao đ ng v i biên đ c c ti u trên đo n NSố ể ộ ớ ộ ự ể ạ1 làs các giá tr th a mãn:ố ị ỏ2 1 1 20, 5 0, 5 2, 5 6, 53; 4; 5; 6NS NS S Sk kk        ……………Vây, trên đo n NSạ1 có 4 đi m dao đ ng v i biên đ c c ti u. ……………….ể ộ ớ ộ ự ể 0,250,50,25 thuvienhoclieu .com Trang 6O2O11,5. πS1 S2Nthuvienhoclieu .comc. Ph ng trình dao đ ng t i đi m cách Sươ ộ ạ ể1 , S2 l n l t nh ng kho ng dầ ượ ữ ả1 , d22 1 2 12.3. ( ).d d d du cos cos t         ………………………..- Vì NS1 + NS2 = PS1 + PS2 = 54 (cm)nên 30 24( )3 332 ( )32 222( )3NPPcosuu cmucos    ……………………… 0,250,252(1,5 điêm) - A là đi m giao thoa c c đ i nênể ự ạ2 1 1 2( 2 1)AS AS S S k    (1) ………………- S đi m c c đ i trên AB là: 2k + 1ố ể ự ạ=> S đi m c c đ i trên BSố ể ự ạ2 là: 2k – 1=> Vân c c đ i sát Sự ạ1 nh t có hi u kho ng cáchấ ệ ả2 1(3 2)d d k   ………………..1 2(3 2) (3 1)k S S k      (2)- T (1) và (2) ừ3 2 3 12 1kk k    1 21, 7 3, 4 2; 32 2 2 2k k k         …………………….- V i k = 2 thì ớ1 24, 832 1S Sk  nên trên đo n Sạ1 S2 có s đi m c c tiêu ố ể ựnhi u h n s đi m c c đ i => Lo i.ề ơ ố ể ự ạ ạ- V i k = 3 thì ớ1 27, 322 1S Sk  nên trên đo n Sạ1 S2 có s đi m c c đ i ố ể ự ạnhi u h n s đi m c c ti u => Th a mãn. ề ơ ố ể ự ể ỏ………………………….- Các đi m dao đ ng v i biên đ c c đ i có hi u kho ng cách t i hai ngu n ể ộ ớ ộ ự ạ ệ ả ớ ồth a mãn dỏ2 – d1 = k.λ; => S đi m dao đ ng v i biên đ c c đ i trên đo n ASố ể ộ ớ ộ ự ạ ạ2 là s các giá tr th a ố ị ỏmãn: 1 2 2 17, 32 3S S AS ASk k       => Trên đo n ASạ2 có 11 đi m dao đ ng v i biên đ c c đ i. ……………….ể ộ ớ ộ ự ạ 0,250,50,250,250,25Câu 5 (2,0 đi m).ểÝ N I DUNGỘ Đi mểa. - Công t đi n có tác d ng đ đo đi n năng.ơ ệ ụ ể ệ - Dòng đi n c m ng trong đĩa nhôm còn đ c g i là dòng đi n FU - CÔệ ả ứ ượ ọ ệ 0,50,5b. - Đi n năng tiêu th c a các thi t b trong 30 ngày:ệ ụ ủ ế ịA = A1 + A2 + A3 = (40.4 + 150.24 + 4.25.4).30 = 124 800 Wh = 124,8 kWh- Do hao phí trong quá trình s d ng là 5% nên đi n năng tiêu th th c t trong ử ụ ệ ụ ự ế30 ngày là: A’ = A.1.05 = 124,8.1,05 = 131,04 kWh=> S ch công t đi n tăng thêm 131,0. ố ỉ ơ ệ 0,50,250,25 thuvienhoclieu .com Trang 7S1A BS2thuvienhoclieu .comL u ý:ư- N u h c sinh làm theo cách khác đúng v n cho đi m t i đa.ế ọ ẫ ể ốM i l n sai ho c thi u đ n v tr 0,25 đi m. Tr t i đa 0,5 đi m cho m i bài.ỗ ầ ặ ế ơ ị ừ ể ừ ố ể ỗ thuvienhoclieu .com Trang 8

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận