Tổng hợp trọn bộ ngữ pháp tiếng Anh từ A-Z
2,256 53
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #ngữ pháp tiếng anh#tài liệu tiếng anh#ngữ pháp toeic
Mô tả chi tiết
Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh từ A-Z
Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh
1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh
1.1 Subject (chủ ngữ):
1.2 Verb (động từ):
1.3 Complement (vị ngữ):
1.4 Modifier (trạng từ)
2. Noun phrase (ngữ danh từ)
2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun):
2.2 Cách dùng quán từ không xác định "a" và "an"
2.2.1 Dùng “an” với:
2.2.2 Dùng “a” với:
2.3 Cách dùng quán từ xác định "The"
2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên:
2.3.2 Bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình
2.4 Cách sử dụng another và other.
2.5 Cách sử dụng little, a little, few, a few
2.6 Sở hữu cách
3. Verb phrase (ngữ động từ)
3.1 Present tenses (các thời hiện tại)
3.1.1 Simple Present (thời hiện tại thường)
3.1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn)
3.1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành)
3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR:
3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET:
3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau:
3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
3.2 Past tenses (các thời quá khứ)
3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường):
3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn):
3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành):
3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn):
3.3 Future tenses (các thời tương lai)
3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường)
3.3.2 Near Future (tương lai gần)
3.3.3 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn)
3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành)
4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ
4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít
4.3 Cách sử dụng None và No
4.4 Cách sử dụng cấu trúc either... or (hoặc...hoặc) và neither... nor (không...mà cũng không)
Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh
1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh
1.1 Subject (chủ ngữ):
1.2 Verb (động từ):
1.3 Complement (vị ngữ):
1.4 Modifier (trạng từ)
2. Noun phrase (ngữ danh từ)
2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun):
2.2 Cách dùng quán từ không xác định "a" và "an"
2.2.1 Dùng “an” với:
2.2.2 Dùng “a” với:
2.3 Cách dùng quán từ xác định "The"
2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên:
2.3.2 Bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình
2.4 Cách sử dụng another và other.
2.5 Cách sử dụng little, a little, few, a few
2.6 Sở hữu cách
3. Verb phrase (ngữ động từ)
3.1 Present tenses (các thời hiện tại)
3.1.1 Simple Present (thời hiện tại thường)
3.1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn)
3.1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành)
3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR:
3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET:
3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau:
3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
3.2 Past tenses (các thời quá khứ)
3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường):
3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn):
3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành):
3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn):
3.3 Future tenses (các thời tương lai)
3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường)
3.3.2 Near Future (tương lai gần)
3.3.3 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn)
3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành)
4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ
4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít
4.3 Cách sử dụng None và No
4.4 Cách sử dụng cấu trúc either... or (hoặc...hoặc) và neither... nor (không...mà cũng không)