Tổng hợp 25 chủ điểm ngữ pháp IELTS cho người mới bắt đầu

1,399 46

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #tài liệu ielts#ielts#ngữ pháp ielts

Mô tả chi tiết

Tài liệu ngữ pháp IELTS. Tổng hợp 25 chủ điểm ngữ pháp IELTS cho người mới bắt đầu.

UNIT 1: HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple)

UNIT 2: HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous)

UNIT 3: HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (Present Perfect)

UNIT 4: QUÁ KHỨ ĐƠN (Past simple)

UNIT 5: QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past continuous)

UNIT 6: TƯƠNG LAI ĐƠN (Future simple)

& TƯƠNG LAI GẦN (Dạng “be + going to”)

UNIT 7: LUYỆN TẬP

UNIT 8: ĐẠI TỪ (Pronoun)

UNIT 9: MẠO TỪ (Article)

UNIT 10: DANH TỪ (Noun)

UNIT 11: LUYỆN TẬP

UNIT 12: TÍNH TỪ (Adjective)

UNIT 13: ĐỘNG TỪ (Verb)

UNIT 14: GIỚI TỪ (Preposition)

UNIT 15: LUYỆN TẬP

UNIT 16: CÂU BỊ ĐỘNG (Passive Voice)

UNIT 17 (Bổ trợ): CÁCH PHÂN BIỆT TỪ VỰNG

(Danh từ - Động từ - Tính từ - Trạng từ - Giới từ)

UNIT 18: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (Relative Clause)

UNIT 19: CÂU ĐIỀU KIỆN (Conditional Sentences)

UNIT 20: CÂU TRẦN THUẬT (Reported Speech)

UNIT 21: LUYỆN TẬP

UNIT 22: LIÊN TỪ (Conjunction)

UNIT 23: ÔN TẬP: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject –

Verb Agreement)

UNIT 24: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (PHẦN 1)

UNIT 25: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (PHẦN 2)

Nội dung

IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 1 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 3 UNIT 1: HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple) .............................................................. 4 UNIT 2: HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous) ...........................................13 UNIT 3: HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (Present Perfect) ..........................................28 UNIT 4: QUÁ KHỨ ĐƠN (Past simple) .................................................................39 UNIT 5: QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past continuous) ...............................................47 UNIT 6: TƯƠNG LAI ĐƠN (Future simple) .........................................................54 & TƯƠNG LAI GẦN (Dạng “be + going to”) ........................................................54 UNIT 7: LUYỆN TẬP .............................................................................................62 UNIT 8: ĐẠI TỪ (Pronoun) ....................................................................................68 UNIT 9: MẠO TỪ (Article) ....................................................................................77 UNIT 10: DANH TỪ (Noun) ..................................................................................83 UNIT 11: LUYỆN TẬP ...........................................................................................95 UNIT 12: TÍNH TỪ (Adjective) ............................................................................100 UNIT 13: ĐỘNG TỪ (Verb) .................................................................................111 UNIT 14: GIỚI TỪ (Preposition) ..........................................................................128 UNIT 15: LUYỆN TẬP .........................................................................................136 UNIT 16: CÂU BỊ ĐỘNG (Passive Voice) ...........................................................141 UNIT 17 (Bổ trợ): CÁCH PHÂN BIỆT TỪ VỰNG .............................................146IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 2 (Danh từ - Động từ - Tính từ - Trạng từ - Giới từ) ................................................146 UNIT 18: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (Relative Clause) .............................................156 UNIT 19: CÂU ĐIỀU KIỆN (Conditional Sentences) ..........................................162 UNIT 20: CÂU TRẦN THUẬT (Reported Speech) .............................................175 UNIT 21: LUYỆN TẬP .........................................................................................186 UNIT 22: LIÊN TỪ (Conjunction) ........................................................................193 UNIT 23: ÔN TẬP: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject – Verb Agreement) ....................................................................................................201 UNIT 24: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (PHẦN 1) ..................................................207 UNIT 25: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (PHẦN 2) ..................................................219 LỜI KẾT ................................................................................................................227IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 3 L⇎I M⇏ Đ↲U Cuốn sách ₚ25 Chủ điểm ngữ pháp cho người bắt học IELTSₛ là một ấn phẩm mà IELTS Fighter muốn dành tặng cho tất cả các bạn học viên của trung tâm. Cuốn sách là thành quả từ việc thu thập và biên soạn lại những nội dung không thể thiếu về kiến thức ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh, với mục đích ἂâἃ dựng nền tảng vững chắc cho các bạn trong quá trình chinh phục tấm bằng học thuật IELTS. Cuốn sách có tổng cộng 25 chủ điểm, bao gồm cả lý thuyết và bài tập. Trong mỗi chủ đề này, bài học sẽ lựôn được chia thành 2 phần cơ bản nhấtₑ đó là phần Lý thuyết tổng quát và Luyện t⇣p. Sau mỗi phần Luyện tập là đáp án của từng bài, nhằm giúp các bạn có thể tự mình củng cố kiến thức đã học. Bên cạnh đóₑ saự một nhóm đơn Ỽị bài học sẽ là một chủ điểm đi chựἃên sâự Ỽào lựἃện nhiều các dạng bài tập, với mục đích giỳp các bạn phát triển khả năng linh hoạt trong tiếng Anh nói chung. Đặc biệt, một số bài tập được rút ra từ nhiều nguồn học IELTS uy tín, giúp các bạn bắt đầu quen dần với các dạng bài tập trong bài thi học thuật này. IELTS Fighter tin rằng đâἃ sẽ là một cuốn sách hữu dụng trong con đường chinh phục tiếng Anh của bạn. Sử dụng cuốn sách nàἂ như thế nào? Có hai cách để sử dụng sách. Các bạn có thể bắt đầu từ Unit 1, và dần dần học đến phần cuối cùng của cuốn sách, hoặc các bạn có thể chọn làm các bài Test ở cuối sách để xem mình còn yếu ở phần kiến thức nào rồi học từ những phần đó trước. Chúc các bạn học tốt! Thân ái, IELTS FighterIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 4 UNIT 1: HI⇂N T↯I Đ⇌N ₹Present Simple₺ 1. CÔNG TH⇕C 1.1. Câu kh⇦ng định Động từ ₙto beₚ Động từ chỉ hành động Công thức S + am/ is/ are+ N/ Adj S + V(s/es) - I + am - :e₨ She₨ =t₨ Danh từ số ít₨ Danh từ không đếm được ⅹ is - Yoự₨ We₨ Theἃ₨ Danh từ số nhiềự + are - =₨ We₨ Yoự₨ Theἃ₨ Danh từ số nhiềự + V₹ngỰἂên thể₺ - :e₨ She₨ =t₨ Danh từ số ít₨ Danh từ không đếm được + V(s/es) Ví dụ - I am a teacherₔ ₺Tôi là một giáo viên.) - He is a lawyer. ₺Ông ấἃ là một lựật sư₻ - The watch is expensiveₔ ₺Chiếc đồng hồ rất đắt tiền₻ - They are students. ₺Họ là sinh viên) - I often go to school by bus ₺Tôi thỉnh thoảng đến trường bằng ἂe bựἅt₻ - He usually gets up early. (Anh ấἃ thường ἂựἃên dạἃ sớm₻ - She does homework every evening. ₺Cô ấἃ làm bài Ỽề nhà mỗi tối₻ - The Sun sets in the West. ₺Mặt trời lặn ở hướng Tây) LƯU ÝIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 5 - Với các từ có tận cỲng là ₚoₛₑ ₚchₛₑ ₚshₛₑ ₚἂₛₑ ₚsₛ thì khi dỲng Ỽới ngôi số ítₑ thêm đựôi ₚesₛₔ ₺go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes ) - Với các từ có tận cỲng là ₚἃₛ thì khi dỲng Ỽới ngôi số ít, bỏ ₚἃₛ Ỽà thêm đựôi ₚiesₛ ₺copy – copies; study – studies) - Với các từ còn lạiₑ thêm đựôi ₚsₛₔ ₺see – sees; play – plays,…) 1.2. Câu phủ định Động từ ₙto beₚ Động từ chỉ hành động Công thức S + am/are/is + not +N/ Adj S + do/ does + not + V(nguyên thể₺ ₺Trong đóₓ ₚdoₛₑ ₚdoesₛ là các trợ động từ.) Chú ý ₹Viết t⇤t₺ is not ⅼ isnₖt are not ⅼ arenₖt do not ⅼ donₖt does not = doesnₖt Ví dụ - I am not a teacher. (Tôi không phải là một giáo Ỽiênₔ₻ - He is not (isn’t) a lawyer. ₺Ông ấἃ không phải là một lựật sư₻ - The watch is not (isn’t) expensive. ₺Chiếc đồng hồ thì không đắt tiền₻ - They are not (aren’t) students. ₺Họ không phải là sinh viên) - I do not (don’t) often go to school by bus ₺Tôi không thường ἂựἃên đến trường bằng ἂe bựἅt₻ - He does not (doesn’t) usually get up early. ₺Anh ấἃ không thường ἂựἃên dạἃ sớm₻ - She does not (doesn’t) do homework every evening. ₺Cô ấἃ không làm bài Ỽề nhà mỗi tối₻ - The Sun does not (doesn’t) set in the South. ₺Mặt trời không lặn ở hướng Nam) LƯU ÝIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 6 Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm ₚsₛ hoặc ₚesₛ đằng saự động từ. Các bạn chú ý: Chủ ngữ ⅸ donₖt₧ doesnₖt ⅸ V (nguyên thể - không chia) Ví dụ: Câu sai: She doesnₖt likes chocolateₔ ₺Sai Ỽì đã có ₚdoesnₗtₛ mà động từ ₚlikeₛ Ỽẫn có đựôi ₚsₛ₻ ⅽↁ Câự đỳngₓ She doesn’t like chocolate. 1.3. Câu nghi v⇟n a. Câu nghi v⇟n sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No) Động từ to ₙbeₚ Động từ chỉ hành động Công thức Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? A: - Yes, S + am/ are/ is. - Noₑ S ⅹ am not₨ arenₗt₨ isnₗtₔ Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể₻₉ A: - Yes, S + do/ does. - Noₑ S ⅹ donₗt₨ doesnₗtₔ Ví dụ Q: Are you a engineer? ₺Bạn có phải là kiến trỳc sư không? A: Yes, I am. ₺Đỳng Ỽậἃ₻ No, I am not. ₺Không phải₻ Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấἃ đi làm bằng taἂi phải không?) A: Yes, she does. (Có) No, she doesn’t. (Không) b. Câu nghi v⇟n sử dụng từ hỏi b⇤t đ⇠u b⇥ng Wh- Động từ to ₙbeₚ Động từ chỉ hành động Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể₻ₕₔ₉ Ví dụ - Where are you from? ₺Bạn đến từ đâự₉₻ - Who are they? ₺Họ là ai?) - Where do you come from? ₺Bạn đến từ đâự₉₻ - What do you do? ₺Bạn làm nghề gì₉₻ 1.4. Một số cụm từ hay sử dụng trong bài thi IELTSIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 7 Thông thường, thí sinh hay sử dụng thì Hiện tại đơn Ỽới các trạng từ hoặc cụm từ chỉ thời gian và tần suất như always, usually, often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in the morning, once in a blue moonₕ Lưự ἅₑ những từ/cụm từ trên khá phổ biến Ỽà nhàm chánₑ khi đưa Ỽào câự cỵng chỉ sử dụng 1 cấu trúc là S + adverb + verb, khiến cho thí sinh không thể hiện được sự đa dạng về ngữ pháp. IELTS Fighter khuyên các bạn:  KHÔNG C↳N phải sử dụng liên tục.  Tìm những câu thành ngữ, những cách nói haἃ hơnₔ Dưới đâἃ là một số cụm từ dễ ₚghi điểmₛ mà các bạn có thể tham khảo. ₹to₺ haỻe oneₖs moments = sometimes I am not usually lazy, but I have my moments. (every) now and then/again = sometimes I have to cut down on my sugar intake, but every now and then I indulge myself with some quality dark chocolate. like clockwork = always My father walks the dog every morning like clockwork. 1.5. Thì hiện t⇝i đơn trong bài thi IELTS a. Diễn đ⇝t một thói quen, một hành động l⇨p đi l⇨p l⇝i ho⇨c một tính cách/tính ch⇟t không đổi của ai haἂ điều gì. Thì Hiện tại đơn được áp dụng trong những câu hỏi mang tính cá nhân hoặc những câu hỏi về sựἃ nghĩ của cá nhân đó Ỽề một đối tượng khác trong phần thi Speaking và Writing. VD: IELTS Speaking Part 1 Giám khảo: What do you usually do when you go out with your friends? Thí sinh: We normally hang out and exchange bits of chitchat in a nice and cozy café. Sometimes we go to the cinema to check out the latest blockbuster movies, which is surprisingly not my favorite thing to do because there are hardly any interaction between us. VD: IELTS Speaking Part 2: Describe your close friend.IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 8 Today =ₗm going to tell ἃoự aboựt mἃ best friend :angₔ We met ℯ ἃears ago at a birthdaἃ partἃₑ and we have been inseperatable ever since. Hang is a kind person. She is willing to lend others a hand, and she always stands by me whenever I hit the bottom. Last year, when I had a high fever and had to stay in bed for a week, she took that week off to take care of me. Hang is also a patient person. Unlike me who often get angry very easily, Hang is able to stay calm in almost every situation. In terms of being patient, I have to learn a lot from her. I remember last week, both of us had to wait for another friend for nearly two hours because he ỽas late and got stựck in trafficₔ ₕ VD: IELTS Speaking Part 3 Giám khảo: Is it important for us to learn art or music? Thí sinh: Yes, it is crucial to learn art or music! Ideally, I suppose everyone should learn both. They are both great subjects that can help people find a creative outlet to blow off some steam or just focus their energy on something nice and positive. Art and music are both really vital parts of society, they are involved with things like movies and TV shows, which entertain us and help relieve the stress from work and study. b. Diễn đ⇝t một sự th⇣t hiển nhiên ho⇨c một sự th⇣t lỰôn lỰôn đỲngₓ Cách dùng thì Hiện tại đơn nàἃ được thể hiện rõ nhất trong phần thi =ELTS Writing Task ℩ ₺đặc biệt với dạng Process). Cụ thể hơnₑ bất kể nội dựng trong bài Writing đó có ở thì nào, một số sự thật hiển nhiên của bảng biểự đó lựôn được sử dụng dưới dạng Hiện tại đơnₔ Chỳng ta hãy nhìn một số VD sau. VD: IELTS Writing Task 1 The bar chart gives information about the surge in the number of people using the Internet from Kℨ℩ℨ to Kℨ℩ℱₔ ₕ Overall, it can be seen that the population growth rates in several Asian countries have doubled oỼer the past decadesₔ ₕIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 9 Ngoài ra, với chức năng nàἃₑ thì :iện tại đơn cỵng được sử dụng phổ biến trong phần Writing Task 2 nhằm thể hiện một sựἃ nghĩ₨ ἅ niệm về đối tượng gì ₺được cho₻ là lựôn lựôn đỳngₔ Chỳng ta nhìn VD sau. VD: IELTS Writing Task 2 It is believed that higher education should focus on practical skills instead of academic knowledge. I personally do not agree with this statement. On the one hand, practical work skills are vital to future graduates when they look for jobs. In conclusion, I believe that both real-life skills and academic knowledge are of great importance to college students. 2. LUY⇂N T↵P Exercise 1: Cho d⇝ng đỲng của động từ trong mỗi câu sau. 1. My mom always ................................delicious meals. (make) 2. Charlieₕₕₕₕₕₕₕₕₕₕₔₔeggsₔ ₺not eat₻ 3. Sựsieₕₕₕₕₕₕₕₕₕₕₔshopping eỼerἃ ỽeekₔ ₺go₻ 4. ................................ Minh and Hoa ................................ to work by bus every day? (go) 5. ................................ your parents ................................with your decision? (agree) 6. Whereₕₕₕₕₕₕₕₕₔₔheₕₕₕₕₕₕₕₕₕfrom₉ ₺come₻ 7. Where ................................ your father ................................? (work) 8. Jimmy ................................. usually ................................ the trees. (not water) 9. Who ................................the washing in your house? (do) 10. They ................................ out once a month. (eat) Exercise 2: Mỗi câu sau chứa M⇋T lỗi sai. Tìm và sửa chúng. 1. I often gets up early to catch the bus to go to work. ................................................................................................................................................. 2. She teach students in a local secondary school. ................................................................................................................................................. 3. Theἃ doesnₗt oỽn a hoựseₔ Theἃ still haỼe to rent one to liỼeₔ .................................................................................................................................................IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 10 4. Bui Tien Dung am a famous goalkeeper in the National Football Team. ................................................................................................................................................. 5. What do your sister do? ................................................................................................................................................. 6. John and Harry doesnₗt go sỽimming in the lakeₔ ................................................................................................................................................. 7. Liam speak Chinese very well. ................................................................................................................................................. 8. How often does she goes shopping in the supermarket? ................................................................................................................................................. 9. Oựr dogs arenₗt eat bonesₔ ................................................................................................................................................. 10. Claireₗs parents is Ỽerἃ friendlἃ and helpfựlₔ ................................................................................................................................................. Exercise 3: Chia những động từ sau ở thì hiện t⇝i đơn để t⇝o thành một bài IELTS Writing task 1 hoàn chỉnh. The diagram below shows the stages and equipment used in the cement-making process, and how cement is used to produce concrete for building purposes. Summarize the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant. Write at least 150 words.IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 11 The diagrams (1 ₰ illustrate)ₕₕₕₕₕₕₕₕₕₕₕₔthe way in which cement is made and how it is then used in the process of making concrete. Overall, limestone and clay (2-pass₻ₕₕₕₕₕₕₕₕₕ through four stages before being bagged ready for use as cement which then (3-account) for 15% of the four materials used to produce concrete. While the process of making cement (4-use₻ₕₕₕₕₕₕₕₕₕₔₔa number of tools, the production of concrete requires only a concrete mixer. In the first stage of making cement, limestone and clay (5-be₻ₕₕₕₕₕₔₔcrushed together to form a powder. This powder (6-be₻ₕₕₕₕₕₕthen combined in a mixer before passing into a rotating heater which (7-haỼe₻ₕₕₕₕₕₕₕ constant heat applied at one end of the tube. The resulting mixture is ground in order to produce cement. The final product is afterwards put into bags ready to be used. Regarding the second diagram, concrete (8-consist₻ₕₕₕₕₕₕₕₕₕof mainly gravel, which is small stones, and this makes up 50% of the ingredients. The other materials used are sand (25%), cement (15%) and water (10%). These are all poured into a concrete mixer which continually rotates to combine the materials and ultimately produces concrete. (187 words, Band 9.0)IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 12 Exercise 4: Tr⇞ lời những câu hỏi sau sử dụng những tr⇝ng từ t⇠n su⇟t ở ph⇠n lý thuyết. 1. How often do you buy a new item of clothing? ....................................................................................................................................................... 2. When do you often eat breakfast in the morning? ....................................................................................................................................................... 3. What do you do? ....................................................................................................................................................... 4. Do you have a pet? ....................................................................................................................................................... 5. Are you afraid of spiders? ....................................................................................................................................................... Exercise 5: Cho d⇝ng đỲng của những từ trong ngo⇨c để t⇝o thành câỰ có nghĩaₓ ℩ₔ =t ₺be₻ₕₕₕₕₕₕa fact that smart phones ₺help₻ₕₕₕₕₕₕₔₔựs a lot in oựr lifeₔ Kₔ = often ₺traỼel₻ₕₕₕₕₕₕₔₔto some of mἃ faỼorite destinations eỼerἃ sựmmerₔ Åₔ Oựr Math lesson ựsựallἃ ₺finish₻ₕₕₕₕₕₕₕₕₔat ℬₔℨℨ pₔmₔ ℬₔ The reason ỽhἃ Sựsan ₺not eat₻ₕₕₕₕₕₕₕₕₕₔmeat is that she ₺be₻ₕₕₕₕa Ỽegetarianₔ 5. People in Ho Chi Minh City ₺be₻ₕₕₕₔₔỼerἃ friendlἃ and theἃ ₺smile₻ₕₕₕ a lot. ℮ₔ The flight ₺start₻ₕₕₕₕₕₕₔₔat ℮ aₔm eỼerἃ Thựrsdaἃₔ ℯₔ Peter ₺not stựdἃ₻ₕₕₕₕₕₕₕₕₕₕỼerἃ hardₔ :e neỼer gets high scoresₔ ℰₔ = like oranges and she ₺like₻ₕₕₕₕₕₔₔapplesₔ 9. My mom and mἃ sister ₺cook₻ₕₕₕₕₕₕₕₕₔlựnch eỼerἃdaἃₔ ℩ℨₔ Theἃ ₺haỼe₻ₕₕₕₕₕₕₕbreakfast together eỼerἃ morningₔ ĐÁP ÁN Exercise 1: 1. makes Kₔ doesnₗt eat 3. goes 4. Doₕgo ℭₔ Doₕagree 6. doesₕcomeIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 13 ℯₔ doesₕỽork ℰₔ doesnₗt ựsựallἃ ỽater 9. does 10. eatExercise 2: 1. gets => get 2. teach => teaches Åₔ doesnₗt ⅽↁ donₗt 4. am => is 5. do => your ℮ₔ doesnₗt ⅽↁ donₗt 7. speak => speaks 8. goes => go ℱₔ arenₗt ⅽↁ donₗt 10. is => are Exercise 3: 1. illustrate 2. pass 3. accounts 4. uses 5. are 6. is 7. has 8. consists Exercise 4: Có nhiềự cách để trả lời tuἄ vào kinh nghiệm cá nhânₔ Dưới đâἃ là một số câu trả lời mẫu. 1. I usually buy a new item of clothing. 2. I always eat breakfast at 9 am in the morning. 3. I am an English teacher. 4. Yes, I have a dog. 5. Yes, I am terrified of spiders. Exercise 5: 1. is, help 2. travel 3. finishes ℬₔ doesnₗt eatₑ is 5. are, smile 6. starts ℯₔ doesnₗt stựdἃIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 14 8. likes 9. cook 10. haveIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 15 UNIT 2: HI⇂N T↯I TI↾P DI⇁N (Present Continuous) 1. CÔNG TH⇕C 1.1. Câu kh⇦ng định Công thức S + am/ is/ are+ Ving - I + am + Ving - :e₨ She₨ =t₨ Danh từ số ít₨ Danh từ không đếm được ⅹ is + Ving - Yoự₨ We₨ Theἃ₨ Danh từ số nhiềự + are + Ving Ví dụ - I am studying Math nowₔ ₺Tôi đang học toánₔ₻ - He is baking a cake. ₺Anh ấἃ đang nướng bánh₻ - She is talking on the phoneₔ ₺Cô ấἃ đang nói chựἃện trên điện thoại₻ - They are singing a song together. ₺Họ đang hát cỲng nhaự một bài hát) - We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chựẩn bị cho lễ k∋ niệm ngàἃ cưới của bố mẹ₻ - The cat is playing with some toys. ₺Con mèo đang chơi Ỽới mấἃ thứ đồ chơi₻ - The kids are watching “Deadpool” with their classmates in the theater. ₺Bọn trẻ đang ἂem phim ₚDeadpoolₛ Ỽới các bạn cỲng lớp ở rạp₻ LƯU ÝIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 16 - Với các từ có tận cỲng là ₚeₛₑ khi chựἃển sang dạng ing thì sẽ bỏ đựôi ₚeₛ Ỽà thêm ₚingₛ lựônₔ (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing) - Với các từ có tận cỲng là ₚeeₛ khi chựἃển sang dạng ing thì V↴N GI⇘ NGUYÊN ₚeeₛ Ỽà thêm đựôi ₚingₛₔ ₺knee – kneeing) - Động từ kết thúc bằng một phụ âm (trừ hₑ ỽₑ ἂₑ ἃ₻ₑ đi trước là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm ₚingₔ ₺stop – stopping; run – running, begin – beginning; prefer – preferring) - Động từ kết thỳc là ₚieₛ thì khi thêm ₚingₛₑ thaἃ ₚieₛ Ỽào ₚἃₛ rồi thêm ₚingₛₔ ₺lie – lying; die – dying) 1.2. Câu phủ định Công thức S + am/are/is + not + Ving Chú ý ₹Viết t⇤t₺ is not ⅼ isnₖt are not ⅼ arenₖt Ví dụ - I am not cooking dinnerₔ ₺Tôi đang không chựẩn bị bữa tốiₔ₻ - He is not (isn’t) feeding his dogs. ₺Ông ấἃ đang không cho những chỳ chó cưng ăn₻ - She is not (isn’t) watching the news with her grandmotherₔ ₺Cô ấἃ đang không ἂem thời sự Ỽới bà₻ - Be careful! I think they are lying. ₺Cẩn thận đấἃ₆ Tôi nghĩ họ đang nói dối₻ 1.3. Câu nghi v⇟n a. Câu nghi v⇟n sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No) Công thức Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are.IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 17 No, S + am/is/are + not. Ví dụ - Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không₉₻ A: Yes, I am. - Q: Is she going out with you? (Cô ấἃ đang đi chơi cỲng bạn có phải không₉₻ A: No, she isnₖtₓ b. Câu nghi v⇟n sử dụng từ hỏi b⇤t đ⇠u b⇥ng Wh- Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? Ví dụ - What are you doing? ₺Bạn đang làm gì Ỽậἃ₻ - What is he studying right now? ₺Anh ta đang học gì Ỽậἃ₻ 1.4. D⇟u hiệu nh⇣n biết Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như saựₓ Tr⇝ng từ chỉ thời gianₒ - Now: Bâἃ giờ - Right nowₓ Ngaἃ bâἃ giờ - At the moment: Ngay lúc này - At present: Hiện tại - Itₖs ⅸ giờ cụ thể + now (Itₗs ℩K oₗlock now) Trong câỰ có các động từ nhưₒ - Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) VD: Look! A girl is jumping from the bridge! (Nhìn kìa! Cô gái đang nhảἃ từ trên cầự ἂựống₆₻ - Listen! (Nghe này!) VD: Listen₆ Someone is crἃing₆ ₺Nghe nàἃ₆ Ai đó đang khócₔ₻IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 18 - Keep silent! ₺:ãἃ im lặng₻ VD: Keep silent! The teacher is saying the main point of the lesson₆ ₺Trật tự₆ Cô giáo đang giảng đến phần chính của cả bài!) - Watch out! = Look out! ₺Coi chừng₻ VD: Watch oựt₆ The train is coming₆ ₺Coi chừng₆ Đoàn tàự đang đến gần kìa₆₻ 1.5. Cách sử dụng của thì hiện t⇝i tiếp diễn 1.5.1. Sử dụng bình thường Chức năng ℨ Diễn t⇞ hành động đang ἁ⇞ἂ ra ở thời điểm nóiₓ - My father is watching TV nowₔ ₺Bố tôi đang xem TV) - My mom is cooking lunch right nowₔ ₺Mẹ tôi đang chựẩn bị bữa trưa ngaἃ bâἃ giờ₻ :ành động ₚἂem TVₛ Ỽà ₚnấự bữa trưaₛ đang diễn ra ở thời điểm nói của người nóiₔ Chức năng 2 Diễn đ⇝t một hành động đang ἁ⇞ἂ ra không nh⇟t thiết t⇝i thời điểm nói. - My son is quite busy these days. He is doing his assignmentₔ ₺Dạo nàἃ con trai tôi khá là bậnₔ Nó đang phải làm lựận án₻ - I am reading the book ₚThe thorn birdₛₔ ₚLàm lựận ánₛ hoặc ₚđọc sáchₛ đang không thực sự diễn ra nhưng Ỽẫn ἂảἃ ra ἂựng qựanh thời điểm nói. Ý những câự nàἃ là hành động đang trong qựá trình thực hiện Ỽà Ỽẫn chưa làm ἂongₔ Chức năng K Diễn đ⇝t một hành động s⇤p ἁ⇞ἂ ra trong tương lai g⇠nₓ Thường diễn t⇞ một kế ho⇝ch đã được lên lịch s⇧n.IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 19 - I am flying to Kἃoto tomorroỽₔ ₺Tôi sẽ baἃ đến Kyoto vào ngày mai) Chựἃến baἃ đã được lên kế hoạch trước nên sử dụng là ₚam flἃingₛₔ Chức năng Å Mô t⇞ hành động thường ἁỰἂên l⇨p đi l⇨p l⇝i gâἂ sự bực mình haἂ khó chịỰ cho người nóiₓ Cách dựng nàἂ để phàn nàn ỻà được dựng ỻới tr⇝ng từ t⇠n sỰ⇟t ₙalỼaἂsₐ continỰallἂₚ. - He is always coming lateₔ ₺Anh ta chựἃên gia đến mựộn₻ - Why are you always putting your dirty clothes on the bed? Phàn nàn Ỽề Ỽiệc ₚđến mựộnₛ Ỽà ₚđể qựần áo bẩn trên giườngₛₔ Chức năng ℬ Mô t⇞ cái gì đó phát triển hơnₐ đổi mới hơn - The children are growing quickly. - The climate is changing rapidly. - Your Korean is improving. Mô tả sự thaἃ đổi của bọn trẻ ₺ₚlớn nhanhₛ₻ₑ khí hậự ₺ₚthaἃ đổi nhanhₛ₻ Ỽà Ỽốn tiếng :àn ₺đang cải thiện₻ₔ Chức năng ℭ Diễn t⇞ một cái gì đó mớiₐ đối l⇣p ỻới những gì có trước đó - Most people are using email instead of writing letters. - What kind of clothes are teenagers wearing nowadays? Mô tả sự khác biệt của ngàἃ trước ₰ bâἃ giờₔ 1.5.2. Sử dụng trong bài thi IELTS Thì Hiện tại tiếp diễn được sử dụng nhiềự trong bài thi Speakingₑ đặc biệt là trong phần Speaking Part 1 và Speaking Part 3, với mục đích đưa ra một sự thật hiển nhiên (nhằm nhấn mạnh rằng sựIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 20 thật rằng đang đỳng ở thời điểm nói hoặc trong thời điểm gần đâἃ) hoặc trình bày một sự việc hay một hiện tượng đang dần phổ biến trong xã hội. Chúng ta hãy nhìn một số VD dưới đâἃₔ Speaking Part 1: Giám khảo: What development do you want to have for your home? Thí sinhₓ =ₗm not qựite satisfied ỽith the coloựr of the ỽalls. So Iₖm thinking aboỰt changing the colour of the walls of my own bedroom lately. Giám khảo: What do you do for a living? Thí sinh: Currently, I am working as a teacher at IELTS Fighter. Teaching has always been my passion ever since I was a kid. I really hope that one day I may get the TESOL, which is the most prestigious certificate in the field of English education in the world. Speaking Part 3: Giám khảo: What do you think about the emergence of fast food chains in Vietnam? Thí sinh: Well, I think that youngster are becoming more and more addicted to all types of fast foods because of this, and this phenomenon is posing a threat to their health. First, it is obvious that the average weight among children is rising rapidly. Second, many adults are struggling with obesity and all kinds of heart diseases. Những từ KHÔNG chia ở thì hiện t⇝i tiếp diễn: 1. Want 2. Like 3. Love 4. Prefer 5. Need 6. Believe 7. Contain 8. Taste 9. Suppose 10. Remember 11. Realize 12. Understand 13. Depend 14. Seem 15. Know 16. Belong 17. Hope 18. Forget 19. Hate 20. Wish 21. Mean 22. Lack 23. Appear 24. Sound LƯU ÝIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 21 2. LUY⇂N T↵P Exercise 1: Cho d⇝ng đỲng của động từ trong ngo⇨c 1. Be careful₆ The car ₺go₻ ₕₕₕₕₕₕₕₔₔ so fastₔ 2. Listen! Someone (cry) ₕₕₕₕₕₕₕₔₔ in the neἂt roomₔ 3. Yoựr brother ₺sit₻ ₕₕₕₕₕₕₕₔₔ neἂt to the beaựtifựl girl oỼer there at present₉ 4. Noỽ theἃ ₺trἃ₻ ₕₕₕₕₕₕₕₔₔ to pass the eἂaminationₔ 5. =tₗs ℩K oₗclockₑ and mἃ parents ₺cook₻ ₕₕₕₕₕₕₕₔₔ lựnch in the kitchenₔ 6. Keep silent₆ Yoự ₺talk₻ ₕₕₕₕₕₕₕₔₔ so loựdlἃₔ 7. = ₺not staἃ₻ ₕₕₕₕₕₕₕₔₔ at home at the momentₔ 8. Noỽ she ₺lie₻ ₕₕₕₕₕₕₕₔₔ to her mother aboựt her bad marksₔ 9. At present theἃ ₺traỼel₻ ₕₕₕₕₕₕₕₔₔ to Neỽ Yorkₔ 10. :e ₺not ỽork₻ ₕₕₕₕₕₕₕₔₔ in his office noỽₔ Exercise 2: Viết l⇝i những câu sau dựa vào những từ cho s⇧n. 1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden. ................................................................................................................................................. 2. My/ mother/ clean/ floor/. ................................................................................................................................................. 3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant. ................................................................................................................................................. 4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station. ................................................................................................................................................. 5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture ................................................................................................................................................. Exercise Kₒ Chia động từ ₙto beₚ ở d⇝ng đỲng 1. Hohn and Mandἃₕₕₕₕₔ cleaning the kitchenₔ 2. = ₕₕₕₕₔ reading a book at the momentₔIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 22 3. =t ₕₕₕₕₔ rainingₔ 4. We ₕₕₕₕₔ singing a neỽ songₔ 5. The children ₕₕₕₕₔ ỽatching TVₔ 6. Mἃ pets ₕₕₕₕₔ sleeping noỽₔ 7. Aựnt :elen ₕₕₕₕₔ feeding the ducks. 8. Oựr friends ₕₕₕₕₔ packing their rựcksacksₔ 9. :e ₕₕₕₕₔ bựἃing a magaἈineₔ 10. Theἃ ₕₕₕₕₔ doing their homeỽorkₔ Eἁercise Åₒ Cho d⇝ng đỲng của các động từ trong ngo⇨cₓ ℩ₔ :e ₺not read₻ₕₕₕₕₕₕₕₕₕₔₔ a magazine at present. 2. I (look) ...........................for Christine. Do you know where she is? 3. It (get) ........................ dark. Shall I turn on the light? 4. They (stay).................................in Manchester with their friends. 5. Theἃ ₺bựild₻ₕₕₕₕₕₕₕₕₕₔa neỽ sựpermarket in the center of the town. 6. Have you got an umbrella? It (start) ........................... to rain. 7. You (make)ₕₕₕₕₔ.................... a lot of noise. Can you be quieter? I am trying to concentrate. 8. Why are all those people here? What (happen).........................? 9. Please donₗt make so mựch noiseₔ = ₺trἃ₻ ₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔ to ỽorkₔ 10. Letₗs go oựt noỽₔ =t ₺not rain₻ₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔₔ anἃ moreₔIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 23 11. You can turn off the radio. I (not listen) ............. to it. 12. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She (have) ...................... a great time and doesnₗt ỽant to come backₔ 13. I want to lose weight, so this week I (not eat) ................ lunch. 14. Andrew has just started evening classes. He (learn) ................. German. 15. Paul and Sally have an argument. They (speak) .................. to each other. Eἁercise ℬₒ Dịch những câỰ saỰ sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện t⇝i tiếp diễnₓ ℩ₔ Bố mẹ tôi đang tận hưởng kἄ nghỉ hè của họ tại Miamiₔ ....................................................................................................................................................... Kₔ :ọ đang ựống cà phê Ỽới đối tácₔ ....................................................................................................................................................... Åₔ Nhìn kìa₆ Trời bắt đầự mưa₆ ....................................................................................................................................................... ℬₔ :ọ đang mựa một Ỽài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhàₔ ....................................................................................................................................................... ℭₔ Em trai của bạn đang làm gì rồi₉ ....................................................................................................................................................... ℮ₔ :ọ đang đi đâự Ỽậἃ₉ ....................................................................................................................................................... ℯₔ Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không₉ ....................................................................................................................................................... ℰₔ Bạn nên mang theo một chiếc áoₔ Trời đang trở lạnh đấἃ₆ ....................................................................................................................................................... ℱₔ Lisa đang ăn trưa ở căng-tin Ỽới bạn thân của cô ấἃₔ ....................................................................................................................................................... ℩ℨₔ Bố tôi đang sửa chiếc ἂe đạp của tôiₔIELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 24 ....................................................................................................................................................... Eἁercise ℭₒ Khoanh tròn đáp án đỲng cho mỗi câu sau. 1. Andrew has just started evening classes. He ................. German. A. are learning B. is learning C. am learning D. learning 2. The workers ................................a new house right now. A. are building B. am building C. is building D. build 3. Tom ............................. two poems at the moment. A. are writing B. are writeing C.is writeing D. is writing 4. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now. A. is instructing B. are instructing C. instructs D. instruct 5. He .......................... his pictures at the moment. Aₔ isnₗt paint Bₔ isnₗt painting Cₔ arenₗt painting Dₔ donₗt painting 6. We ...............................the herbs in the garden at present. Aₔ donₗt plant Bₔ doesnₗt plant Cₔ isnₗt planting Dₔ arenₗt planting 7. ................... they ........................ the artificial flowers of silk now? A. are.......... makeing B. are......... making C. is........... making D. is ......... making 8. Your father ...............................your motorbike at the moment. A. is repairing B. are repairing Cₔ donₗt repair Dₔ doesnₗt repair 9. Look! The man ......................... the children to the cinema. A. is takeing B. are taking C. is taking D. are takeing 10. Listen! The teacher.......................a new lesson to us. A. is explaining B. are explaining C. explain D. explains 11ₔ Theἃ ₕₕₕₕₕₕₔₔ tomorroỽₔ A. are coming B. is coming C. coming D. comes Exercise 7: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng. 1. Are you do homework right now? .......................................................................................................................................................IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666 Fanpage: www.facebook.com/ielts.fighter/ Group: www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 25 CH⇔ Đ=⇁M NG⇙ PHÁP IELTS C:O NG⇕⇏I M⇎I B↷T Đ↳U 25 2. The children play football in the back yard at the moment. ....................................................................................................................................................... 3. What does your elder sister doing? ....................................................................................................................................................... 4. Look! Those people are fight with each other. ....................................................................................................................................................... 5. Noah is tries very hard for the upcoming exam. ....................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN Exercise 1: Cho d⇝ng đỲng của động từ trong ngo⇨c 1. is going 2. is crying Åₔ =sₕsitting₉ 4. are trying 5. are cooking 6. are talking 7. am not staying 8. is lying 9. are traveling 10. is not working Exercise 2: Viết l⇝i những câu sau dựa vào những từ cho s⇧n. 1. My father is watering some plants in the garden. 2. My mother is cleaning the floor. 3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant. 4. They are asking a man about the way to the railway station. 5. My student is drawing a (very) beautiful picture. Eἁercise Kₒ Chia động từ ₙto beₚ ở d⇝ng đỲng 1. are 2. am 3. is 4. are 5. are 6. are

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận