Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 sở GD&ĐT Bắc Giang - Lần 1 (có giải chi tiết)

460 4

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #toán 12#đề thi toán 12#THPTQG toán

Mô tả chi tiết

Tailieuvip.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022 môn Toán lần 1 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang (mã đề 114); kỳ thi được diễn ra vào thứ Sáu ngày 08 tháng 04 năm 2022.

Trích dẫn đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bắc Giang:
+ Một bức tường lớn hình vuông có kích thước 8 8 m x m trước đại sảnh của một tòa biệt thự được sơn loại sơn đặc biệt. Người ta vẽ hai nửa đường tròn đường kính AD AB cắt nhau tại H; đường tròn tâm D, bán kính AD cắt nửa đường tròn đường kính AB tại K. Biết tam giác “cong” AHK được sơn màu xanh và các phần còn lại được sơn màu trắng (như hình vẽ) và một mét vuông sơn trắng, sơn xanh lần lượt có giá trị 1 triệu đồng và 1,5 triệu đồng. Tính số tiền phải trả để sơn bức tường trên (làm tròn đến hàng ngàn).
+ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có AB AC 2 và điểm M 2 0 4. Biết điểm B thuộc đường thẳng 1 1 1 x y z d, điểm C thuộc mặt phẳng P x y z 2 2 0 và AM là phân giác trong của tam giác ABC kẻ từ A M BC. Phương trình đường thẳng BC là?

Nội dung

Câu 1. Cho hàm số liên tục trên và . Tính tích phân . A. B. C. D.Câu 2. Biết . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A. B.C. D.Câu 3. Phương trình có nghiệm là:A. B. C. D.Câu 4. Phương trình có nghiệm là:A. B. C. D. Câu 5. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , một véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm là A. B. C. D.Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt cầu có tọa độ tâm là: A. B. C. D. Câu 8. Thể tích của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng là A. V. C. D. _______________________________________________________________________________________Mã đề thi 114SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBẮC GIANGĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề thi gồm có 07 trang KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNGLẦN 1 NĂM 2022BÀI THI TOÁNThời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 08/04/2022Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ THI: 114Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ BÀI fx    4403 10, 4f x dx f x dx   30 f x dx 7 3 4 6    f x dx F x C      ba f x dx F b F a      ba f x dx F b F a      .ba f x dx F b F a      ba f x dx F a F b  2log 3 1 4x 5x  136x 73x 6x  215 125 x 3x  52x 1x  32x 3xy  '3 xy  ' 3 . ln 3 xy  1'3 xy  3'ln 3xy  Oxyz    1; 2; 2 , 3; 2; 0AB   2; 3; 5u   1; 2; 1u   2; 4; 2u   1; 2; 1u    Oxyz        222: 2 3 5 36S x y z       I  2; 3; 5I  351; ;22I  2; 3; 5I  351; ;22I V 5cm 10cm 35003V cm 3500V cm 3250V cm 32503V cmCâu 9. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Góc giữa và mặt phẳng bằngA. B. C. D. Câu 10. Tìm số phức liên hợp của số phức A. B. C. D.Câu 11. Cho số phức . Mô đun của số phức bằng A. B. C. D.Câu 12. Với là hai số dương tùy ý thì có giá trị bằng biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 13.Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. B. C. D.Câu 14. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị biểu thức . A. B. C. D.Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện với và . Điểm thỏa mãn có tọa độ là: A. B. C. D.Câu 16. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sauHàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. B. C. D.Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng ? A. B. C. D._______________________________________________________________________________________Mã đề thi 114.S ABC ABC a SAB S  ABC SC  ABC 045 050 060 030  31z i i  3zi  3zi  3zi    3zi    2zi  w3zz 17 68 17 2 17 ,ab  32log ab 13 log log2ab 2 log 3 logab 3 log 2 logab 13 log log2ab  y f x 1 2 0 3 ,Mm  4223f x x x     3; 0 P m M 64 68 68 64 Oxyz ABCD      1; 4; 2 , 2;1; 3 , 3; 0; 2A B C     2; 5; 1D  G 0GA GB GC GD      2; 1; 1G   2; 2; 1G   0; 1; 1G   6; 3; 3G  42y ax bx c    2x  0x  1x  1x  Oxyz  : 2 10 0x y z       0; 5; 20P  2; 3; 2M   4; 1;1N   2; 3;18Q Câu 18. Cho cấp số nhân có và . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: A. B. C. D.Câu 19. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D.Câu 20. Một hình nón có bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng . Độ dài đườngsinh của hình nón đó bằng A. B. C. D. Câu 21. Chọn ngẫu nhiên ba số phân biệt bất kì trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được ba số có tích là số lẻ bằng A. B. C. D. Câu 22. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. B. C. D.Câu 23. Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D.Câu 24. Cho hàm số với là tham số. Số các giá trị nguyên của để hàm số đã cho đồng biến trên là A. B. C. D.Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng A. B. C. D.Câu 26. Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng A. B. C. D.Câu 27. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. B. C. D. Câu 28. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? _______________________________________________________________________________________Mã đề thi 114 nu 1 3u  2 9u  12 3 3 6  212log 7 3y x x       8; 7 0;1    8; 7 0;1     8; 7 0;1    8; 7 0;1   4r cm  220 cm 154 cm 5cm 2cm 52 cm 519 1719 219 719 4243y x x     3 1 3 0  y f x  1; 4  2; 3  3;  ;2  323 12 3 7y x mx x m      m m 4 5 3 6 .S ABCD a 060 A  SBC 23a 33a 32a 3a 1 2zi  2 13zi  12zz 3 4i 3 4 32 23xy x x     32323xy x x      311xyx 421y x x   A. B. C. D. Câu 29. Cho là một số thực dương tùy ý. Viết dưới dạng lũy thừa của với số mũ hữu tỉ.A. B. C. D. Câu 30. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. B. C. D.Câu 31. Họ các nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 32.Cho tích phân . Tính tích phân . A. B. C. D.Câu 33. Số cách chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ 7 học sinh là A. B. C. D. Câu 34. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và chiều cao là A. B. C. D. Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn của số phức là điểm nào dưới đây? A. B. C. D.Câu 36. Thể tích khối lập phương là . Diện tích toàn phần của hình lập phương tương ứng bằng A. B. C. D. Câu 37. Cho hàm đa thức , biết hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. biết rằng và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại đúng điểm phân biệt. _______________________________________________________________________________________Mã đề thi 1143232y x x    3232y x x    4221y x x     3232y x x     a 23.aa a 53a 13a 73a 76a 211xyx 2y  1y  1x  1x   s inxf x x  2cos2xxC 2cos2xxC 2cosx x C  2cosx x C   20 2f x dx   20 32I f x dx  2I  8I  6I  4I  27C 27 72 27A xqS r h 2xqS rh 213xqS r h 13xqS rh xqS rh Oxy 12zi     1; 2P   1; 2N   1; 2M   1; 2Q 327 cm 254cm 236cm 216 cm 29 cm  y f x  'y f x   00f   'y f x  4Hỏi hàm có bao nhiêu điểm cực đại? A. B. C. D.Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Mặt cầu đường kính có phương trình là: A. B. C. D. Câu 39. Cho hàm số (với là tham số). Biết hàm số liên tục trên và với ; tối giản ( ). Biểu thức có giá trị bằng A. B. C. D.Câu 40. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , và là trung điểm của đoạn . Biết vuông góc với mặt phẳng và khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng . Thể tích khối chóp bằng A. B. C. D. Câu 41. Cho hàm số có đạo hàm xác định trên và thỏa mãn . Biết rằng ; trong đó là những số nguyên dương và phân số tối giản. kho đó giá trị của tương ứng bằng A. B. C. D.Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có đúng số nguyên thỏa mãn ?A. B. C. D.Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn ? A. B. C. D._______________________________________________________________________________________Mã đề thi 114  63g x f x x  4 2 3 1 Oxyz    1; 2; 3 , 3; 0;1AB  AB 2 2 22 2 4 0x y z x y z       2 2 22 2 4 0x y z x y z       2 2 22 2 4 6 0x y z x y z        2 2 22 2 4 12 0x y z x y z          323 010xe m khi xfx x x khi x  m  fx  11 .bf x dx a ec  , , *abc  bc 2, 718281828...e  a b c m   11 35 13 36 .S ABC ABC A 2BC a  M BC SA  ABC ,SB AM 63a .S ABC 3259a 326a 33a 323a  y f x 0;        '1 ; 1 1x f x x x f x f e       10 af x dxb ;ab ab  2ab  5 8 4 7 x x 9 y    122 3 0 yyxx   67 64 128 53 x y  22322 log 1 log 2 2 1x y x x y      2 1 3 4Câu 44. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ? A. B. C. D.Câu 45. Giả sử là hai trong các số phức thỏa mãn là số thực. Biết rằng . Giá trị nhỏ nhất của bằngA. B. C. D. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là A. B. C. D. Câu 47. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đâyĐặt . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng A. B. C. D. Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có và điểm . Biết điểm thuộc đường thẳng , điểm thuộc mặt phẳng và là phân giác trong của tam giác kẻ từ . Phương trình đường thẳng là A. B. C. D. Câu 49. Một bức tường lớn hình vuông có kích thước trước đại sảnh của một tòa biệt thự được sơn loại sơn đặc biệt. Người ta vẽ hai nửa đường tròn đường kính cắt nhau tại ; đường tròn tâm , bán kính cắt nửa đường tròn đường kính tại . Biết tam giác “cong” được sơn màu xanh và các phần còn lại được sơn màu trắng (như hình vẽ) và một mét vuông sơn trắng, sơn xanh lần lượt có giá trị 1 triệu đồng và 1,5 triệu đồng. Tính số tiền phải trả để sơn bức tường trên (làm tròn đến hàng ngàn). _______________________________________________________________________________________Mã đề thi 114z   222 7 2 0z z z z     4 5 6 3 12,zz z   68z i z  126zz  123zz  5 21 20 4 21 5 73 20 2 73 Oxyz  2; 3; 1A   : 2 5 1 0P x y z     2 3 11 2 5x y z   3 1 41 2 5x y z   1 2 51 3 1x y z   2 3 11 2 5x y z    42f x ax bx c      222 24 6 2 4 4 6 12 4 6 1g x f x x x x x x x x             gx  1; 4 12 12 6 12 12 6 12 2 12 12 2 6 Oxyz ABC 2AB AC   2; 0; 4M B :1 1 1x y zd  C  : 2 2 0P x y z     AM ABC A  M BC BC 24xtytzt  24xytzt  22223xtytzt        222xytzt  88m x m ,AD AB H D AD AB K AHKA. (đồng) B. 86124000 (đồng) C. 60567000 (đồng) D. 67128000 (đồng) Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn đường thẳng ; ; ; (với tham số và ). Biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời cả 4 đường thẳng đã cho. Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D.____________________ HẾT ___________________________________________________________________________________________________________Mã đề thi 11470405000 Oxyz 1 33:1 1 1x y zd  2 11:1 2 1x y zd  3 21:1 1 1x y zd  46:3 xtd y a t z b t t ,ab  2ba  2 3 3 2

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận