Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2022 Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa - Lần 1 (có đáp án)

608 7

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #thptqg GDCD#môn GDCD#GDCD

Mô tả chi tiết

Đề thi thử TN 2022 môn GDCD THPT Chuyên Lam Sơn có đáp án-lần 1 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang.

Câu 1. Nhà nước giành nguồn đầu tư tài chính để mở rộng hệ thống trường lớp ở vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc và miền núi là bình đẳng giữa các dân tộc về lĩnh vực nào sau đây?

A. Lĩnh vực chính trị.B. Lĩnh vực giáo dục. C. Lĩnh vực xã hội. D. Lĩnh vực kinh tế.

Câu 2. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa là thực hiện chức năng nào sau đây?

A. Thước đo giá trị.B. Phương tiện thông tin.C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông.

Câu 3. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người là

A. tư liệu sản xuất. B. đối tượng lao động. C. đối tượng sản xuất. D. tư liệu lao động.

Câu 4. Trong quan hệ tài sản, vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung thể hiện ở các quyền nào sau đây?

A. Quyền tự do, dân chủ và công bằng. B. Quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt.

C. Quyền tự do, tự nguyện, bình đẳng. D. Quyền chiếm hữu, sử dụng và mua bán.

Câu 5. Theo quy định của pháp luật, công dân được tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình là bình đẳng trong thực hiện

A. quyền lao động. B. quyền kinh doanh. C. quan hệ việc làm. D. quyền kinh doanh.

Câu 6. Ranh giới để phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác thể hiện ở đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quyền lực phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm phổ biến.

Câu 7. Phương pháp quản lí xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng

A. giáo dục. B. đạo đức. C. kinh tế. D. pháp luật.

Câu 8. Theo quy định của pháp luật, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xử lí theo

A. quy định của pháp luật. B. quy tắc giao kết thường xuyên.

C. chỉ định của thủ trưởng cơ quan. D. quy tắc của xã hội.

Câu 9. Theo quy định của pháp luật, vợ chồng bình đẳng trong việc bàn bạc, quyết định, lựa chọn và sử dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình phù hợp là nội dung bình đẳng nào sau đây?

A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tinh thần. C. Phân chia dòng tộc. D. Thực hiện sinh sản.

Câu 10. Theo quy định của pháp luật, trong mọi trường hợp người ra lệnh bắt khẩn cấp phải báo ngay cho Viện Kiểm sát cùng cấp bằng văn bản để

A. xử lí hình ảnh. B. xem xét hành vi. C. xét phê chuẩn. D. xử lí hành động.

Câu 11. Theo quy định xử phạt của pháp luật, thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Nội dung

thuvienhoclieu .com S GD & ĐT THANH HÓAỞ KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI T T NGHI P THPT- L N 1Ố Ệ ẦTR NG THPT CHUYÊN LAM S NƯỜ Ơ Năm h c: 2021 – 2022ọ Môn thi: Giáo d c công dânụ Đ THI CHÍNH TH CỀ Ứ Ngày thi: 16 tháng 1 năm 2022 (Đ thi có 04 trang)ề Th i gian làm bài: 50 phút (không k th i gian phát đ )ờ ể ờ ề H và tên thí sinh:.......................................................S báo danh:...........................ọ ố Mã đ : 329ềCâu 1. Nhà n c giành ngu n đ u t tài chính đ m r ng h th ng tr ng l p vùng sâu, vùng xa,ướ ồ ầ ư ể ở ộ ệ ố ườ ớ ởvùng đ ng bào dân t c và mi n núi là bình đ ng gi a các dân t c v lĩnh v c nào sau đây?ồ ộ ề ẳ ữ ộ ề ựA. Lĩnh v c chính tr .ự ị B. Lĩnh v c giáo d c. ự ụ C. Lĩnh v c xã h i.ự ộ D. Lĩnh v c kinh t .ự ế Câu 2. Ti n dùng đ đo l ng và bi u hi n giá tr c a hàng hóa là th c hi n ch c năng nào sau đây?ề ể ườ ể ệ ị ủ ự ệ ứA. Th c đo giá tr .ướ ị B. Ph ng ti n thông tin.ươ ệ C. Ph ng ti n thanh toán.ươ ệ D. Ph ng ti n l uươ ệ ưthông. Câu 3. Nh ng y u t c a t nhiên mà lao đ ng c a con ng i tác đ ng vào nh m bi n đ i nó cho phùữ ế ố ủ ự ộ ủ ườ ộ ằ ế ổh p v i m c đích c a con ng i là ợ ớ ụ ủ ườA. t li u s n xu t. ư ệ ả ấ B. đ i t ng lao đ ng.ố ượ ộ C. đ i t ng s n xu t.ố ượ ả ấ D. t li u lao đ ng.ư ệ ộ Câu 4. Trong quan h tài s n, v ch ng có quy n và nghĩa v ngang nhau trong s h u tài s n chungệ ả ợ ồ ề ụ ở ữ ảth hi n các quy n nào sau đây?ể ệ ở ềA. Quy n t do, dân ch và công b ng.ề ự ủ ằ B. Quy n chi m h u, s d ng và đ nh đo t.ề ế ữ ử ụ ị ạC. Quy n t do, t nguy n, bình đ ng.ề ự ự ệ ẳ D. Quy n chi m h u, s d ng và mua bán.ề ế ữ ử ụ Câu 5. Theo quy đ nh c a pháp lu t, công dân đ c t do l a ch n vi c làm phù h p v i kh năng c aị ủ ậ ượ ự ự ọ ệ ợ ớ ả ủmình là bình đ ng trong th c hi nẳ ự ệA. quy n lao đ ng.ề ộ B. quy n kinh doanh.ề C. quan h vi c làm.ệ ệ D. quy n kinh doanh.ề Câu 6. Ranh gi i đ phân bi t pháp lu t v i các quy ph m xã h i khác th hi n đ c tr ng nào d iớ ể ệ ậ ớ ạ ộ ể ệ ở ặ ư ướđây c a pháp lu t?ủ ậA. Tính quy n l c ph bi n.ề ự ổ ế B. Tính xác đ nh ch t ch v hình th c.ị ặ ẽ ề ứC. Tính quy n l c, b t bu c chung.ề ự ắ ộ D. Tính quy ph m ph bi n.ạ ổ ế Câu 7. Ph ng pháp qu n lí xã h i m t cách dân ch và hi u qu nh t là qu n lí b ngươ ả ộ ộ ủ ệ ả ấ ả ằA. giáo d c.ụ B. đ o đ c.ạ ứ C. kinh t .ế D. pháp lu t.ậ Câu 8. Theo quy đ nh c a pháp lu t, bình đ ng v trách nhi m pháp lí là b t kì công dân nào vi ph mị ủ ậ ẳ ề ệ ấ ạpháp lu t đ u ph i ch u trách nhi m v hành vi vi ph m c a mình và ph i b x lí theoậ ề ả ị ệ ề ạ ủ ả ị ửA. quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ B. quy t c giao k tắ ếth ng xuyên.ườC. ch đ nh c a th tr ng c quan.ỉ ị ủ ủ ưở ơ D. quy t c c a xã h i.ắ ủ ộ Câu 9. Theo quy đ nh c a pháp lu t, v ch ng bình đ ng trong vi c bàn b c, quy t đ nh, l a ch n vàị ủ ậ ợ ồ ẳ ệ ạ ế ị ự ọs d ng các bi n pháp k ho ch hóa gia đình phù h p là n i dung bình đ ng nào sau đây?ử ụ ệ ế ạ ợ ộ ẳA. Quan h nhân thân.ệ B. Quan h tinh th n.ệ ầ C. Phân chia dòng t c.ộ D. Th c hi n sinh s n.ự ệ ả Câu 10. Theo quy đ nh c a pháp lu t, trong m i tr ng h p ng i ra l nh b t kh n c p ph i báo ngayị ủ ậ ọ ườ ợ ườ ệ ắ ẩ ấ ảcho Vi n Ki m sát cùng c p b ng văn b n đệ ể ấ ằ ả ểA. x lí hình nh.ử ả B. xem xét hành vi. C. xét phê chu n.ẩ D. x lí hành đ ng.ử ộ Câu 11. Theo quy đ nh x ph t c a pháp lu t, th i h n t m gi ng i theo th t c hành chính trongị ử ạ ủ ậ ờ ạ ạ ữ ườ ủ ụtr ng h p c n thi t thì kéo dài nh ng không đ c quá bao nhiêu gi sau đây?ườ ợ ầ ế ư ượ ờA. 36 giờ . B. 18 giờ . C. 24 giờ . D. 12 gi .ờ Câu 12. Quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân quy đ nh, không ai b b t n u không cóề ấ ả ạ ề ể ủ ị ị ắ ếquy t đ nh, phê chu n c a c quan nào d i đây?ế ị ẩ ủ ơ ướA. C quan t t ngơ ố ụ . B. H i đ ng nhân dânộ ổ . C. y ban nhân dânỦ . D. Vi n ki m sátệ ể . Câu 13. Các cá nhân, t ch c th c hi n đ y đ nh ng nghĩa v , ch đ ng làm nh ng gì pháp lu t quyổ ứ ự ệ ầ ủ ữ ụ ủ ộ ữ ậđ nh ph i làm làị ảA. s d ng pháp lu t.ử ụ ậ B. tuân th pháp lu t.ủ ậ C. áp d ng pháp lu t.ụ ậ D. thi hành pháp lu t.ậ Câu 14. Vi ph m pháp lu t xâm ph m các quan h lao đ ng, công v nhà n c... do pháp lu t lao đ ngạ ậ ạ ệ ộ ụ ướ ậ ộvà pháp lu t hành chính b o v làậ ả ệA. vi ph m dân s .ạ ự B. vi ph m k lu t.ạ ỉ ậ C. vi ph m hành chính.ạ D. vi ph m hình s .ạ ựCâu 15. Nh ng ch c năng nào sau đây đòi h i ti n ph i đ giá tr ?ữ ứ ỏ ề ả ủ ịA. Ph ng ti n c t tr và ti n t th gi i.ươ ệ ấ ữ ề ệ ế ớ B. Ph ng ti n l u thông và ti n t th gi i.ươ ệ ư ề ệ ế ớC. Th c đo giá tr và ph ng ti n l u thông.ướ ị ươ ệ ư D. Ph ng ti n thanh toán và l u thông.ươ ệ ư thuvienhoclieu .com Trang 1thuvienhoclieu .com Câu 16. Theo quy đ nh c a pháp lu t, trong kinh doanh các doanh nghi p c n th c hi n nghĩa v nàoị ủ ậ ệ ầ ự ệ ụd i đây?ướA. T ch trong s n xu t kinh doanh.ự ủ ả ấ B. B o v quy n l i h p pháp ng i lao đ ng.ả ệ ề ợ ợ ườ ộC. Ch đ ng tìm ki m th tr ng tiêu th .ủ ộ ế ị ườ ụ D. Ch đ ng khai thác th tr ng kinh doanh.ủ ộ ị ườ Câu 17. Xét v c c u, giá tr xã h i c a hàng hóa g m nh ng b ph n nào sau đây?ề ơ ấ ị ộ ủ ồ ữ ộ ậA. Giá tr s c lao đ ng và l i nhu n.ị ứ ộ ợ ậ B. Giá tr t li u s n xu t đã hao phí.ị ư ệ ả ấC. Chi phí s n xu t và giá tr lao đ ng.ả ấ ị ộ D. Chi phí s n xu t và giá tr tăng thêm.ả ấ ị Câu 18. Ng i tham gia giao thông ph i ch p hành hi u l nh c a ng i đi u khi n giao thông ho cườ ả ấ ệ ệ ủ ườ ề ể ặch d n c a đèn tín hi u, bi n báo hi u, v ch k đ ng là quy t c mà m i ng i ph i tuân theo thỉ ẫ ủ ệ ể ệ ạ ẻ ườ ắ ọ ườ ả ểhi n đ c tr ng nào d i đây?ệ ặ ư ướA. Hình th c ph bi n c a xã h i.ứ ổ ế ủ ộ B. Tính quy ph m ph bi n.ạ ổ ếC. Tính quy n l c, b t bu c chung.ề ự ắ ộ D. Tính xác đ nh ch t ch v hình th c.ị ặ ẽ ề ứ Câu 19. Hi n pháp năm 2013 quy đ nh nguyên t c: "Công dân có quy n và nghĩa v h c t p". Đi u 10,ế ị ắ ề ụ ọ ậ ềLu t Giáo d c cũng kh ng đ nh: "M i công dân không phân bi t dân t c, tôn giáo, tín ng ng, nam n ,ậ ụ ẳ ị ọ ệ ộ ưỡ ữngu n g c gia đình, đ a v xã h i, hoàn c nh kinh t đ u bình đ ng v c h i h c t p". S phù h pồ ố ị ị ộ ả ế ề ẳ ề ơ ộ ọ ậ ự ợc a Lu t giáo d c và Hi n pháp th hi n đ c tr ng nào sau đây c a pháp lu t?ủ ậ ụ ế ể ệ ặ ư ủ ậA. Tính quy ph m ph bi n.ạ ổ ế B. Tính quy n l c b t bu c chung.ề ự ắ ộC. Tính ch t ch v hình th c.ặ ẽ ề ứ D. Tính cưỡng chế vùng miền. Câu 20. Theo quy đ nh c a pháp lu t, quy n bình đ ng gi a lao đ ng nam và lao đ ng n ị ủ ậ ề ẳ ữ ộ ộ ữ không thểhi n vi c ng i lao đ ng đ cệ ở ệ ườ ộ ượA. tr công theo đúng năng l c.ả ự B. t o c h i ti p c n vi c làm.ạ ơ ộ ế ậ ệC. l a ch n m c thu thu nh p.ự ọ ứ ế ậ D. tham gia b o hi m xã h i.ả ể ộ Câu 21. Hành vi tham gia giao thông c ý làm tr ng th ng ng i thi hành công v r i b tr n thì ph iố ọ ươ ườ ụ ồ ỏ ố ảch u trách nhi m pháp lí nào sau đây?ị ệA. Hình s và k lu t. ự ỷ ậ B. Hành chính và dân s .ự C. Hành chính và hình s .ự D. Hình s và dân s .ự ự Câu 22. Pháp lu t không nh ng quy đ nh quy n c a công dân mà còn quy đ nh rõ cách th c đ côngậ ữ ị ề ủ ị ứ ểdân th c hi n các quy n đó cũng nh trình t , th t c pháp lí đ công dân yêu c u nhà n c b o vự ệ ề ư ự ủ ụ ể ầ ướ ả ệquy n, l i ích h p pháp là th hi n n i dung nào sau đây c a pháp lu t?ề ợ ợ ể ệ ộ ủ ậA. Tính th c ti n c a pháp lu t.ự ễ ủ ậ B. Vai trò c a pháp lu t đ i v i công dân.ủ ậ ố ớC. Tính quy n l c, b t bu c chung.ề ự ắ ộ D. Vai trò c a pháp lu t đ i v i nhà n c.ủ ậ ố ớ ướ Câu 23. Theo quy đ nh c a pháp lu t, công dân ị ủ ậ không vi ph m quy n b t kh xâm ph m v thân thạ ề ấ ả ạ ề ểkhi b t ng i trong tr ng h p nào sau đây? ắ ườ ườ ợA. Tham gia thu h i tài s n vi ph m. ồ ả ạ B. X ph t ng i vi ph m giao thông.ử ạ ườ ạC. Đang th c hi n hành vi ph m t i.ự ệ ạ ộ D. Đang tìm hi u ho t đ ng tôn giáo.ể ạ ộ Câu 24. Ai có quy n ra l nh b t b can, b cáo đ t m giam khi có căn c ch ng t b can, b cáo s gâyề ệ ắ ị ị ể ạ ứ ứ ỏ ị ị ẽkhó khăn cho đi u tra, truy t , xét x ho c ti p t c ph m t i?ề ố ử ặ ế ụ ạ ộA. Th tr ng c quan đ n v .ủ ưở ơ ơ ị B. Vi n Ki m sát, Tòa án.ệ ểC. Tr ng cưở ông an khu v cự . D. T ng gổ iám đ c công ty.ố Câu 25. Theo quy đ nh c a pháp lu t dân s hi n hành, ng i trong đ tu i nào sau đây khi xác l p,ị ủ ậ ự ệ ườ ộ ổ ậth c hi n giao d ch dân s ph i đ c ng i đ i di n theo pháp lu t đ ng ý, tr giao d ch dân s ph cự ệ ị ự ả ượ ườ ạ ệ ậ ồ ừ ị ự ụv nhu c u sinh ho t hàng ngày phù h p v i l a tu i? ụ ầ ạ ợ ớ ứ ổA. Ng i t đ 6 tu i đ n ch a đ 15 tu i. ườ ừ ủ ổ ế ư ủ ổ B. Ng i t 6 tu i đ nườ ừ ổ ếch a đ 18 tu i.ư ủ ổC. Ng i t đ 6 tu i đ n đ 15 tu i. ườ ừ ủ ổ ế ủ ổ D. Ng i t đ 15 tu i đ n ch a đ 18 tu i.ườ ừ ủ ổ ế ư ủ ổ Câu 26. Công dân bình đ ng v nghĩa v tr c pháp lu t khi th c hi n hành vi nào d i đây?ẳ ề ụ ướ ậ ự ệ ướA. Thu hút v n đ u t n c ngoài.ố ầ ư ướ B. S d ng các d ch v b o hi m.ử ụ ị ụ ả ểC. Ch đ ng m r ng quy mô ngành ngh .ủ ộ ở ộ ề D. Đăng ki m xe ô tô đúng th i h n.ể ờ ạ Câu 27. M t trong nh ng n i dung công dân thu c các dân t c Vi t Nam bình đ ng tr c pháp lu t vộ ữ ộ ộ ộ ệ ẳ ướ ậ ềlĩnh v c văn hóa, giáo d c là có quy n ự ụ ềA. dùng ti ng nói c a dân t c mình.ế ủ ộ B. ho t đ ng kinh doanh m th c.ạ ộ ẩ ựC. t do kê khai h s lí l ch cá nhân.ự ồ ơ ị D. có đ i bi u c a dân t c mình.ạ ể ủ ộCâu 28. Ng i có đ năng l c trách nhi m pháp lí, khi th c hi n hành vi nào sau đây s vi ph m phápườ ủ ự ệ ự ệ ẽ ạlu t hình s ?ậ ựA. Buôn bán hàng hóa d i lòng đ ng.ướ ườ B. T ch i nh n di s n th a k đ l i.ừ ố ậ ả ừ ế ể ạC. Kinh doanh hàng hóa kém hi u qu . ệ ả D. Tàng tr , v n chuy n vũ khí trái phép.ữ ậ ể thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comCâu 29. Anh N kí h p đ ng v i anh M là lái xe v n chuy n hàng hóa cho mình v i th i h n là 1 năm.ợ ồ ớ ậ ể ớ ờ ạTrong th i gian th c hi n h p đ ng, do nh h ng c a d ch Covid - 19 nên l ng hàng hóa v nờ ự ệ ợ ồ ả ưở ủ ị ượ ậchuy n ngày càng ít khi n thu nh p c a anh M b gi m sút. Vì v y, anh M đã t ý ngh vi c mà khôngể ế ậ ủ ị ả ậ ự ỉ ệbáo tr c cho anh N và đ ng ra t ch c, môi gi i cho ng i n c ngoài nh p c nh trái phép vào Vi tướ ứ ổ ứ ớ ườ ướ ậ ả ệNam. Trong tr ng h p này, anh M đã vi ph m pháp lu t nào sau đây?ườ ợ ạ ậA. Dân s và hành chính.ự B. Hành chính và hình s .ựC. Hình s và dân s .ự ự D. H ành chính và k lu t.ỉ ậ Câu 30. Ch M và ch N cùng đ c c p phép kinh doanh thu c tân d c trên m t con ph . Phát hi nị ị ượ ấ ố ượ ộ ố ệch M bí m t bán thêm thi t b y t ị ậ ế ị ế và thu c ố không rõ ngu n g c, ch N xui ch ng mình là anh K đe d aồ ố ị ồ ọt ng ti n ch M. B c xúc, ch M đã cung c p b ng ch ng và t cáo vi c ch N chuyên cung c p thu cố ề ị ứ ị ấ ằ ứ ố ệ ị ấ ốquá h n s d ng cho nhi u khách hàngạ ử ụ ề nh h ng đ n s an toàn s c kh eả ưở ế ự ứ ỏ . Ch Mị và ch ị N cùng viph m ạ nghĩa v nào sau đây n i dung ụ ở ộ bình đ ng trong kinh doanh?ẳA. Th c hi n đ y đ các nghĩa v tài chínhự ệ ầ ủ ụ . B. T do l a ch n lo i hình doanh nghi p.ự ự ọ ạ ệC. Kinh doanh đúng ngành ngh đã đăng kí.ề D. B o v quy n l i ng i tiêu dùng.ả ệ ề ợ ườ Câu 31. Phát hi n ch A bi t nguyên nhân cháu H b d ng ph i c p c u là do kem d ng da không đ tệ ị ế ị ị ứ ả ấ ứ ưỡ ạchu n do mình s n xu t, anh S nh em r mình là anh B tìm cách bu c ch A ph i gi im l ng. Anh Bẩ ả ấ ờ ể ộ ị ả ữ ặbí m t r b n là anh X đón đ ng đe d a gi t con gái ch A đ gây áp l c. Sau khi g i con gái v quêậ ủ ạ ườ ọ ế ị ể ự ử ềngo i, ch ng ch A là anh Q đã b a đ t thông tin v anh S và anh B đ a lên m ng xã h i khi n uy tínạ ồ ị ị ặ ề ư ạ ộ ếc a hai ng i b nh h ng nghiêm tr ng. Hành vi c a anh S, anh B và anh X đã vi ph m quy n t doủ ườ ị ả ưở ọ ủ ạ ề ực b n nào sau đây c a công dân?ơ ả ủA. B o đ m an toàn tính m ng, s c kh e.ả ả ạ ứ ỏ B. Pháp lu t b o đ m v tính m ng, s c kh e.ậ ả ả ề ạ ứ ỏC. B t kh xâm ph m v thân th .ấ ả ạ ề ể D. Pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e.ậ ả ộ ề ạ ứ ỏ Câu 32. Nhà bà V và ông T là hai h li n k nhau. ộ ề ề Khi s a nhà, bà V làm thêm mái tôn che m a nh ngử ư ưl i không làm đ ng ng thoát n c. M i khi tr i m a, n c t mái tôn nhà bà V ch y tràn sang máiạ ườ ố ướ ỗ ờ ư ướ ừ ảnhà ông T gây th m n c xu ng các phòng bên d i. Ông T nhi u l n yêu c u bà V ph i làm đ ngấ ướ ố ướ ề ầ ầ ả ường thoát n c nh ng bà V không đ ng ý vì cho r ng nhà ông T b th m là do x lý ch ng th m tr nố ướ ư ồ ằ ị ấ ử ố ấ ầnhà không t t ch không ph i là do vi c bà V s a nhà, hai bên x y ra mâu thu n. Bà V vì b c t c nênố ứ ả ệ ử ả ẫ ự ứthuê anh D ghép nh c a ông T v i m t cô gái đ ng th i tung tin ông T ngo i tình lên m ng xã h i, d nả ủ ớ ộ ồ ờ ạ ạ ộ ẫđ n uy tín c a ông b nh h ng nghiêm tr ng. Trong tr ng h p trên, bà V đã vi ph m pháp lu t nàoế ủ ị ả ưở ọ ườ ợ ạ ậd i đây?ướA. Hình s và dân s .ự ự B. Dân s , hành chính và hình s .ự ựC. Hình s , dân s và k lu t.ự ự ỷ ậ D. Hành chính và dân s .ự Câu 33. Ch N đ c nh n vào h c t p t i tr ng D b dân t c đúng lúc gia đình ch đ c Nhà n cị ượ ậ ọ ậ ạ ườ ự ị ộ ị ượ ướcho vay v n u đãi đ phát tri n mô hình tr ng r ng. Sau khi t t nghi p đ i h c v công tác t i đ aố ư ể ể ồ ừ ố ệ ạ ọ ề ạ ịph ng, ch N đã t ch c ph c d ng thành công nhi u l h i truy n th ng. Tuy nhiên, khi ch N n pươ ị ổ ứ ụ ự ề ễ ộ ề ố ị ộh s t ng c vào H i đ ng nhân dân thì b anh Q cán b ti p nh n h s t ch i khi bi t ch làồ ơ ự ứ ử ộ ồ ị ộ ế ậ ồ ơ ừ ố ế ịng i dân t c thi u s . Ch N ch a đ c b o đ m quy n bình đ ng gi a các dân t c ph ng di nườ ộ ể ố ị ư ượ ả ả ề ẳ ữ ộ ở ươ ệnào sau đây?A. Lĩnh v c chính tr .ự ị B. Lĩnh v c kinh t .ự ếC. Lĩnh v c văn hóa xã h i.ự ộ D. Lĩnh v c giáo d c đào t o.ự ụ ạ Câu 34. Trên con ph Y c a thành ph X, r t nhi u c a hàng kinh doanh, buôn bán đ c xây d ng.ố ủ ố ấ ề ử ượ ựAnh N là ch m t c a hàng kinh doanh t p hóa v i nhi u m t hàng a chu ng. Hàng năm, anh N n pủ ộ ử ạ ớ ề ặ ư ộ ộthu đ y đ , đúng th i gian, không bán hàng gi , hàng nhái, hàng kém ch t l ng. Vi c làm c a anh Nế ầ ủ ờ ả ấ ượ ệ ủđã th c hi n pháp lu t theo hình th c nào sau đây?ự ệ ậ ứA. S d ng pháp lu t, tuân th pháp lu t, áp d ng phápử ụ ậ ủ ậ ụ lu t.ậB. S d ng pháp lu t, thi hành pháp lu t, tuân th phápử ụ ậ ậ ủ lu t.ậC. S d ng pháp lu t, thi hành pháp lu t, áp d ng phápử ụ ậ ậ ụ lu t.ậD. Thi hành pháp lu t, tuân th pháp lu t, áp d ng phápậ ủ ậ ụ lu t.ậCâu 35. Ông T là giám đ c b nh vi n X, ch N là k toán anh S là bác sĩ c a b nh vi n. Lo s bác sĩ Số ệ ệ ị ế ủ ệ ệ ợbi t vi c mình l i d ng vi c mua các thi t b y t phòng d ch Covid-19 đ tr c l i, ông T đã ch đ oế ệ ợ ụ ệ ế ị ế ị ể ụ ợ ỉ ạch N t o b ng ch ng gi vu kh ng bác sĩ S vi ph m các quy đ nh v y đ c r i ký quy t đ nh thôi vi cị ạ ằ ứ ả ố ạ ị ề ứ ồ ế ị ệđ i v i bác sĩ S. Phát hi n ch N đã vu kh ng mình nên bác sĩ S đã thuê anh M loan tin b a đ t ch N cóố ớ ệ ị ố ị ặ ịquan h b t chính v i ông T khi n uy tín c a ch và ông T b gi m sút. B c xúc, ch N đã trì hoãn vi cệ ấ ớ ế ủ ị ị ả ứ ị ệthanh toán các kho n ph c p c a bác sĩ S. Nh ng ai d i đây v a vi ph m hình s v a vi ph m kả ụ ấ ủ ữ ướ ừ ạ ự ừ ạ ỷlu t? ậA. Ông T, ch N , Bác sĩ S và anh M. ị B. Ông T và ch N, bác sĩ S.ị thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comC. Ông T và ch N.ị D. Ch N. anh M và bác sĩ S.ị Câu 36. Ch K là kĩ thu t viên, ông H là nhân viên b o v t i c s th m m do bà Q làm ch trên đ aị ậ ả ệ ạ ơ ở ẩ ỹ ủ ịbàn qu n X. Đ c ng i quen là ch M gi i thi u, ch N đã đ n t v n và ti n hành ph u thu t căngậ ượ ườ ị ớ ệ ị ế ư ấ ế ẫ ậda m t t i c s th m m c a bà Q. T i đây, ch N đ c ch K tiêm thu c gây mê đ ti n hành ph uặ ạ ơ ở ẩ ỹ ủ ạ ị ượ ị ố ể ế ẫthu t. Sau khi ki m tra th y thu c gây mê ch a có tác d ng, bà Q đã ch đ nh ch K tiêm thêm m t li uậ ể ấ ố ư ụ ỉ ị ị ộ ềthu c gây mê cho ch N. Ca ph u thu t đ c ti n hành và k t thúc sau 50 phút, ch N đ c chuy nố ị ẫ ậ ượ ế ế ị ượ ểxu ng phòng chăm sóc h u ph u nh ng đã xu t hi n nh ng bi u hi n b t th ng và đ c ông H g iố ậ ẫ ư ấ ệ ữ ể ệ ấ ườ ượ ọxe taxi đ a đi b nh vi n c p c u trong tình tr ng hôn mê sâu, th máy. Nh ng ai sau đây vi ph mư ệ ệ ấ ứ ạ ở ữ ạquy n đ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e?ề ượ ậ ả ộ ề ạ ứ ỏA. Ch M, ch N và bà Q.ị ị B. Ch K và bà Q. ị C. Ch K và ông H. ị D. Ch M, ông H và bà Q.ị Câu 37. Anh A, anh E, anh B và anh Q cùng là b o v t i m t nông tr ng. M t l n, phát hi n anh Bả ệ ạ ộ ườ ộ ầ ệl y tr m m cao su c a nông tr ng đem bán, anh Q đã giam anh B t i nhà kho v i m c đích t ng ti nấ ộ ủ ủ ườ ạ ớ ụ ố ềvà nh anh E canh gi . Ngày hôm sau, anh A đi ngang qua nhà kho, vô tình th y anh B b giam, trong khiờ ữ ấ ịanh E đang ng . Anh A đ nh b đi vì s liên l y nh ng anh B đã đ ngh anh A tìm cách gi i c u mìnhủ ị ỏ ợ ụ ư ề ị ả ứvà h a s không báo cáo c p trên vi c anh A t ch c đánh b c nên anh A đã gi i thoát cho anh ứ ẽ ấ ệ ổ ứ ạ ả B.Nh ng ai sau đây vi ph m quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân? ữ ạ ề ấ ả ạ ề ể ủA. Anh E và anh Q. B. Anh E và anh A. C. Anh E, anh Q và anh A. D. Anh E, anh Q và anh B. Câu 38. Trên cùng m t đ a bàn, khách s n c a ch C và khách s n c a ch D đ u ch a trang b đ y độ ị ạ ủ ị ạ ủ ị ề ư ị ầ ủthi t b phòng, ch ng cháy n theo quy đ nh. Trong m t l n ki m tra, phát hi n s vi c trên nh ng ôngế ị ố ổ ị ộ ầ ể ệ ự ệ ưX là cán b th m quy n ch l p biên b n x ph t ch C mà b qua l i c a ch D vì ch D là em h c aộ ẩ ề ỉ ậ ả ử ạ ị ỏ ỗ ủ ị ị ọ ủông. Bi t chuy n em trai ch C là anh Y làm ngh t do đã b a đ t vi c ch D s d ng ch t c m đ chế ệ ị ề ự ị ặ ệ ị ử ụ ấ ấ ể ếbi n th c ăn khi n l ng khách hàng c a ch D gi m sút. Nh ng ai sau đây vi ph m quy n bình đ ngế ứ ế ượ ủ ị ả ữ ạ ề ẳtrong kinh doanh? A. Ch D, ông X và anh Y.ị B. Ch C, ông X và anh Y.ịC. Ch C, ch D và ông X.ị ị D. Ch D, ch C và anh Y.ị ị Câu 39. Ông B và ông M cùng là cán b h u trí. Sau khi t ý chuy n chu ng chăn nuôi gia c m tộ ư ự ể ồ ầ ừv n nhà mình sang ph n đ t thu c ph m vi b o v công trình th y l i, ông B nh n ti n đ t c c, kíườ ầ ấ ộ ạ ả ệ ủ ợ ậ ề ặ ọh p đ ng cho ông M thuê toàn b di n tích đ t v n mà ông B đ c c p ch ng nh n quy n s d ng.ợ ồ ộ ệ ấ ườ ượ ấ ứ ậ ề ử ụDù ch a đ c c quan Nhà n c có th m quy n c p phép ho t đ ng, ông M v n s d ng di n tíchư ượ ơ ướ ẩ ề ấ ạ ộ ẫ ử ụ ệđ t thuê làm bãi trông gi xe. Em r ông M là anh D bi t đ c quy lu t v n hành t i bãi xe c a ông Mấ ữ ể ế ượ ậ ậ ạ ủnên đã bí m t câu k t v i anh N là lao đ ng t do l y tr m hai xe mô tô c a v ch ng ch P g i t i đây.ậ ế ớ ộ ự ấ ộ ủ ợ ồ ị ử ạĐ tránh b l , anh D tháo ph tùng c a hai chi c xe này và đ a cho anh N mang đi tiêu th đ c 50ể ị ộ ụ ủ ế ư ụ ượtri u đ ng. M t xe, ch P đòi ông M b i th ng nh ng ông M ch a tr đ s ti n theo m c ch P yêuệ ồ ấ ị ồ ườ ư ư ả ủ ố ề ứ ịc u; b c xúc, ch đã đ a s vi c này lên m ng xã h i. Th y khó ti p t c công vi c, ông M đ ngh ôngầ ứ ị ư ự ệ ạ ộ ấ ế ụ ệ ề ịB thanh lí h p đ ng thuê đ t v n tr c th i h n và tr l i ti n đ t c c. Vì b đ ng, ông B kéo th iợ ồ ấ ườ ướ ờ ạ ả ạ ề ặ ọ ị ộ ờgian tr l i ti n đ t c c so v i th a thu n tr c đó gi a hai ng i. Nh ng ai sau đây v a ph i ch uả ạ ề ặ ọ ớ ỏ ậ ướ ữ ườ ữ ừ ả ịtrách nhi m hành chính v a ph i ch u trách nhi m dân s ?ệ ừ ả ị ệ ựA. Ông B, anh N và anh D . B. Ông M và ch P.ị C. Ông B và ông M. D. Ông B, ông M và anh N. Câu 40. Anh K, ch D và anh N cùng làm vi c t i m t công tr ng. M c dù b bà P ép giá, anh N v n kíị ệ ạ ộ ườ ặ ị ẫk t h p đ ng thuê ngôi nhà b không c a bà P trong th i h n hai năm đ làm n i . T i đây, anh N bíế ợ ồ ỏ ủ ờ ạ ể ơ ở ạm t t ch c kinh doanh th thao qua m ng và đ ng th i nh n cá đ c a nhi u ng i v i t ng s ti nậ ổ ứ ể ạ ồ ờ ậ ộ ủ ề ườ ớ ổ ố ềlà 1 t đ ng. Nghe anh N t v n, anh K l y lí do ph i ch a b nh đ vay 160 tri u đ ng c a ch D r iỉ ồ ư ấ ấ ả ữ ệ ể ệ ồ ủ ị ồdùng s ti n này cá đ bóng đá và b thua. Liên t c b anh K tránh m t v i m c đích tr n n , ch D đãố ề ộ ị ụ ị ặ ớ ụ ố ợ ịt t s n làm b n t ng nhà anh K. Trong khi đó, do quá h n ba tháng mà không nh n đ c ti n cho thuêạ ơ ẩ ưở ạ ậ ượ ềnhà, cũng không liên l c đ c v i anh N, bà P đã làm đ n t cáo. Nh ng ai d i đây v a ph i ch uạ ượ ớ ơ ố ữ ướ ừ ả ịtrách nhi m hình s v a ph i ch u trách nhi m dân s ? ệ ự ừ ả ị ệ ự A. Anh K và ch ị D. B. Anh N, anh K và ch ị D. C. Anh K và anh N. D. Anh N, ch D và bà P.ịĐÁP ÁN1 B 6 D 11 C 16 B 21 D 26 D 31 D 36 B2 A 7 D 12 D 17 D 22 B 27 A 32 A 37 A3 B 8 A 13 D 18 B 23 C 28 D 33 A 38 C4 B 9 A 14 B 19 C 24 B 29 C 34 B 39 C5 A 10 C 15 A 20 C 25 A 30 D 35 C 40 C thuvienhoclieu .com Trang 4thuvienhoclieu .com thuvienhoclieu .com Trang 5

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận