Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT 2022 trường Lê Thánh Tông – TP HCM mới nhất

588 0

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #toán 12#đề thi toán 12#THPTQG toán

Mô tả chi tiết

Tailieuvip.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán trường THCS & THPT Lê Thánh Tông, thành phố Hồ Chí Minh; kỳ thi được diễn ra vào Chủ Nhật ngày 10 tháng 04 năm 2022.

Trích dẫn đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường Lê Thánh Tông – TP HCM:
+ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu 2 2 2 1 S x y z 5 25 2 2 2 2 S x y z 5 100 và điểm K 8 0 0. Đường thẳng di động nhưng luôn tiếp xúc với S1 đồng thời cắt S2 tại hai điểm M N. Tam giác KMN có thể có diện tích lớn nhất bằng?
+ Hàm số y f x có đạo hàm trên 4 4 có các điểm cực trị trên 4 4 là 4 3 0 2 3 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt 3 g x f x x m 3 với m là tham số. Gọi m1 là giá trị của m để 0 1 max 2022 x g x m2 là giá trị của m để 1 0 min 2004 x g x. Giá trị của m m 1 2 bằng?
+ Cho hai hàm đa thức 3 2 f x ax bx cx d và 2 g x mx nx p. Biết rằng đồ thị hai hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1 2 4 đồng thời cắt trục tung lần lượt tại M N sao cho MN 6 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho (phần gạch sọc) có diện tích bằng?

Nội dung

TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 1/6 - Mã đề 108 THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; Ngày 10/04/2022 Họ và tên thí sinh :………..….................................................................................. SBD………………………………. (Đề gồm 6 trang) Câu 1. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm: A. 2x. B. 2x . C. 1x . D. 1x. Câu 2. Hàm số 42y x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 0 . B. 2; 0 . C. 0; . D. 2; .  Câu 3. Cho số thực a dương tùy ý. Đặt 534.pa a a a. Khẳng định đúng là: A. 19.12p B. 23.12p C. 13.12p D. 23.24p Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằn g R và độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. 2xq.S Rl B. xq2 .S Rl C. xq.S Rl D. 2xq.S R l Câu 5. Phần ảo của số phức 2 3 z i bằng A. 2. B. 3 .i C. 3 .i D. 3. Câu 6. Tìm đạo hàm của hàm số 19xy A. 1.19xy x B. 19 ln 19xy C. 19.18xy D. 19ln 19xy Câu 7. Tìm 100dF x x x A. 100.100 xF x C B. 101.102 xF x C C. 101.101 xF x C D. 99.99 xF x C Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ 3a j k  và 1; ; 6b m. Giá trị của thực của m để a vuông góc với b bằng A. 3. B. 2. C. 3. D. 2. Câu 9. Tập xác định của hàm số 523y x x  là A. ; 0 3;   . B. 0 ; 3. C. \ 0 ; 3. D. 0 ; 3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM TRƯỜNG THCS – THPT LÊ THÁNH TÔNG xy2-2-1O1Mã Đề 108TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 2/6 - Mã đề 108 Câu 10. Một tổ gồm 12 học sinh có 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn ra hai học sinh gồm cả nam và nữ là A. 1 15 7.C C . B. 1 15 7C C . C. 212C . D. 212A . Câu 11. Số tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 222 13xyx là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Hàm số 43 2022f x x   có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 13. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x, trục Ox và hai đường thẳng 0x, 4x khi quay quanh trục Ox là: A. 024d .V f x x B. 40( ) d .V f x x C. 40( )d .V f x x D. 420( )d .V f x x Câu 14. Trong không gian với hệ trục Oxyz, trục Oy có phương trình dạng: A. 1 .0x tyz B. 0.0xy tz C. 11.xyz t D. 1.1xy tz Câu 15. Cho số phức 253 4zi. Điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là A. 15; 20 .N B. 3; 4 .Q C. 15; 20 .P D. 3; 4 .M Câu 16. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4232 2xy x    và trục hoành là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 17. Cho hàm số f x liên tục trên  thỏa mãn 5 2f và 52d 5f x x. Tính 2f . A. 3. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 18. Viết thêm sáu số xen giữa hai số 2 và 256 để được một cấp số nhân có 8 số hạng. Nếu viết tiếp thì số hạng thứ 15 là bao nhiêu? A. 32768. B. 16384. C. 16384. D. 32768. Câu 19. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng dưới đây? A. 1;1 . B. 1; . C. 0;1 . D. ; 2 . TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 3/6 - Mã đề 108 Câu 20. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 4, 6 bằng A. 53 .  B. 104 .  C. 52 . D. 72 . Câu 21. Hàm số nào dưới đây luôn nghịch biến trên ? A. 1.3xyx B. 13log .y x C. 2.e   xy D. 1.2xy    Câu 22. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm 6; 2; 5 , 4; 0;7M N . Mặt cầu đường kính MN có phương trình dạng: A. 2 2 21 1 1 31.x y z      B. 2 2 21 1 1 62.x y z      C. 2 2 21 1 1 62.x y z      D. 2 2 25 1 6 124.x y z      Câu 23. Phương trình 22 10 0z z   có hai nghiệm là 1 2, z z. Giá trị của 1 2z z bằng A. 2. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 24. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22 5 42 4x x  bằng A. 1. B. 2. C. 2. D. 1. Câu 25. Cho H là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, thể tích của H bằng 34. Độ dài cạnh của khối lăng trụ H là A. 33. B. 34. C. 1. D. 3163. Câu 26. Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng : 2 2 3 0   P x y z và : 2 2 12 0    Q x y z lần lượt chứa hai mặt bên của một hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó bằng A. 125. B. 81. C. 64. D. 27. Câu 27. 3x  không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 5log 2 11 1.x  B. ln 1.x C. 2log 4 1.x  D. 6log 3 1.x  Câu 28. Đồ thị của hàm số 2bxyx a nhận điểm 2; 3I làm tâm đối xứng. Khi đó: A. 5.a b  B. 3.a b  C. 1.a b   D. 1.a b  Câu 29. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là A. 114. B. 1210. C. 1314. D. 209210. Câu 30. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy . Cạnh SCtạo với mặt ABC một góc là . Tính tan. A. tan 2. B. tan 3. C. 6tan .3 D. 3tan .3TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 4/6 - Mã đề 108 Câu 31. Hàm số 3 23 3y x x mx    nghịch biến trên  khi và chỉ khi A. 1.m  B. 1.m  C. 1.m D. 3.m Câu 32. Đặt ln 2a và ln 5b. Rút gọn biểu thức 2 5 8 11 7997ln ln ln ln ..... ln5 8 11 14 8000P      là A. 6 3 .P a b  B. 5 3 .P a b  C. 3 6 .P a b  D. 5 3 .P a b   Câu 33. Cho hàm số ( )y f x liên tục trên 0; 8 và có đồ thị như hình vẽ. Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất? A. 30( )df x x. B. 83( )df x x. C. 80( )df x x. D. 50( )df x x. Câu 34. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng  chứa trục Ox và đi qua điểm 2; 1; 3M có phương trình dạng A. 3 0.x z  B. 2 3 0.x y z    C. 3 0.y z  D. 3 0.y z   Câu 35. Có bao nhiêu số thực athỏa mãn 1201d2xxx a? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 36. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 5 125 0 f x là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 37. Hàm số f x liên tục và thỏa mãn 0 2f và 202 4 d 0x f x x . Tính 102 dI f x x. A. 2.I  B. 4.I C. 0.I D. 2.I Câu 38. Cho lăng trụ .ABC A B C   có ABC là tam giác vuông cân tại A. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt đáy trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết cạnh 3AA a và tạo với mặt đáy của hình lăng trụ một góc o60. Khoảng cách từ đỉnh C đến mặt A BC bằng A. 3.4a B. 3.2a C. .2a D. 2.3a Câu 39. Cho hàm số 32 3 , khi 24 1 , khi 2x xf xx x  . Giả sử F x là nguyên hàm của f x trên  và thỏa mãn 0 3F. Giá trị 3 5 5F F  bằng A. 12. B. 16. C. 13. D. 7. (S2)(S1)(S3)yxO8533TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 5/6 - Mã đề 108 Câu 40. Trong không gian với hệ trục Oxyz, Đường thẳng  cắt đường thẳng 1 1 1:1 2 1   x y zd và mặt phẳng : 4 0   P x y z lần lượt tại , M Nsao cho tam giác OMN nhận 4; 0;13G    làm trọng tâm. Phương trình tham số của đường thẳng  là A. 11 33 2   x ty tz t. B. 013 4   xy tz t. C. 2 21 2  x ty tz t. D. 1 21 21    x ty tz t. Câu 41. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 63 3 246 5 ln 3 0    x xx là A. 144. B. 145. C. 146. D. 147. Câu 42. Hình lập phương 1 1 1 1.ABCD A B C D có cạnh bằng 6. Gọi , M N lần lượt là trung điểm của cạnh 1 1, B C CD và 1, O O lần lượt là tâm các hình vuông 1 1 1 1, ABCD A B C D. Thể tích tứ diện 1MNOO bằng A. 9. B. 12. C. 18. D. 27. Câu 43. Cho hai hàm đa thức 3 2   f x ax bx cx d và 2  g x mx nx p. Biết rằng đồ thị hai hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4, đồng thời cắt trục tung lần lượt tại , M N sao cho 6MN (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho (phần gạch sọc) có diện tích bằng A. 125.8 B. 253.24 C. 253.16 D. 253.12 Câu 44. Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện 2 . 1w w và 2ww là số thuần ảo? A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 45. Hàm số y f x có đạo hàm trên 4; 4, có các điểm cực trị trên 4; 4 là 43; ; 0; 23  và có đồ thị như hình vẽ. Đặt 33g x f x x m   với m là tham số. Gọi 1m là giá trị của m để 0;1max 2022xg x, 2m là giá trị của m để 1;0min 2004xg x . Giá trị của 1 2m m bằng A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. xyy=f(x)4321-1-34234--3-4O1TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 6/6 - Mã đề 108 Câu 46. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn ; 7I và ; 7J. Biết rằng tồn tại dây cung EF của đường tròn ; 7I sao cho tam giác JEF là tam giác đều và mặt phẳng JEF hợp với mặt đáy của hình trụ một góc bằng 60. Thể tích V của khối trụ đã cho là A. 21 . V B. 7 6 .V C. 14 .V D. 28 .V Câu 47. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị 1C và hàm số y f x có đồ thị 2C như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của đồ thị hàm số e .xg x f f x   trên khoảng ; 3 là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 48. Có tất cả bao nhiêu số b nguyên dương sao cho tồn tại đúng hai số thực a thoả mãn đẳng thức 2 26 1 2 2 12 1 222.2 .2 7 log 6 log3     a a a ab b a a b? A. 1024. B. 1023. C. 2047. D. 2048. Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu 22 21: 5 25S x y z   , 22 22: 5 100S x y z    và điểm 8; 0; 0K. Đường thẳng  di động nhưng luôn tiếp xúc với 1S, đồng thời cắt 2S tại hai điểm , M N. Tam giác KMN có thể có diện tích lớn nhất bằng A. 90 3. B. 50 6. C. 100 2. D. 100 3. Câu 50. Xét hai số phức 1 2, z z thỏa mãn các điều kiện 12z, 23z, 1 25z z . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 23 10 5 2P z z i     bằng A. 10 3 2 5. B. 3 5 1. C. 2 2 5. D. 8 2 5. ---------------------------------- HẾT ----------------------------------

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận