Đồ án tốt nghiệp Xây dựng website quảng cáo thương mại bằng ASP.NET

481 2

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #website#Đồ án tốt nghiệp#luận văn#báo cáo thực tập

Mô tả chi tiết

TỔNG QUAN ASP.NET VÀ VISUAL STUDIO 2008 7
1.1 Giới thiệu về ASP.NET 7
1.1.1 NET FRAMEWORK 7
1.1.2 ASP.NET là gì 7
1.1.3 Khác biệt giữa ASP.NET và ASP 8
1.1.4 Quá trình xử lý tập tin Aspx 11
1.1.5 Các đối tƣợng của ASP.NET 12
1.1.6 Phát triển một website ASP.NET 15
1.2 Microsoft Visual Studio 2008 Professional Edition 16
CHƢƠNG II: MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH BÀI TOÁN 19
2.1 Khảo sát bài toán 19
2.1.1 Mô tả bài toán 19
2.1.2 Biểu đồ phân rã chức năng 20
2.1.3 Các mẫu biểu 22
2.2 Các mô hình 23
2.2.1 Ma trận thực thể chức năng 23
2.2.2 Biểu đồ ngữ cảnh 24
2.2.3 Xây dựng biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 25
2.2.4 Biều đồ luồng dữ liệu mức 1: 26
Hình 2.8: Biểu đồ luồng dữ liệu cho tiến trình 1.0 26
2.2 Mô hình ER và mô hình quan hệ 29
2.3.1 Đƣa ra các thực thể 29

10

2.3.2 Xác định mối quan hệ giữa các thực thể 32
2.3.3 Mô hình ER 34
2.3.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu, mô hình quan hệ 35
CHƢƠNG III: CHƢƠNG TRÌNH 37
3.1 Giới thiệu chƣơng trình 37
3.2 Hƣớng dẫn cài đặt 37
3.2.1 Cài đặt SQL 2005 Express

Nội dung

1L I C MỜ Ả NƠL i đ u tiên emờ ầ xin đ c bày t s trân tr ng và lòng bi t n chân thànhƣợ ỏ ự ọ ế ơđ iố v i th y giáo, Th c s . Vũ M nh Khánh gi ng viên khoa Công ngh thông tinớ ầ ạ ỹ ạ ả ệ- Tr ng Đ i h c Dân L p H i Phòng. Trong su t th i gian h c và làm đ án t tƣờ ạ ọ ậ ả ố ờ ọ ồ ốnghi p, th y đã dành r t nhi u th i gian quý báu đ t n tình ch b o, h ng d n,ệ ầ ấ ề ờ ể ậ ỉ ả ƣớ ẫđ nhị h ngƣớ cho em th cự hi nệ đồ án.Em xin chân thành c m n t t c các th y cô giáo trong B môn Côngả ơ ấ ả ầ ộnghệ thông tin - Tr ng Đ i h c Dân L p H i Phòng, chân thành c m n cácƣờ ạ ọ ậ ả ả ơth y giáo,ầ cô giáo tham gia gi ng d y và truy n đ t nh ng ki n th c quý báuả ạ ề ạ ữ ế ứtrong su t th iố ờ gian em h c t p t i tr ng, đã đ c và ph n bi n đ án c a emọ ậ ạ ƣờ ọ ả ệ ồ ủgiúp em hi u rõ h nể ơ các v nấ đề mình nghiên c u,ứ đ emể có thể hoàn thành đồ ánt tố nghi pệ này.Em xin c m n GS.TS.NG T Tr n H u Ngh Hi u tr ng Tr ng Đ iả ơ Ƣ ầ ữ ị ệ ƣở ƣờ ạh cọ Dân l p H i Phòng, Ban giám hi u nhà tr ng, B môn tin h c, các Phòngậ ả ệ ƣờ ộ ọban nhà tr ng đã t o đi u ki n t t nh t cho em cũng nh các b n khác trongƣờ ạ ề ệ ố ấ ƣ ạsu t th i gianố ờ h cọ t pậ và làm t tố nghi p.ệTuy có nhi u c g ng trong quá trình h c t p, trong th i gian th c t pề ố ắ ọ ậ ờ ự ậcũng nh trong quá trình làm đ án nh ng không th tránh kh i nh ng thi u sót,ƣ ồ ƣ ể ỏ ữ ếem r tấ mong đ c s góp ý quý báu c a t t c các th y giáo, cô giáo cũng nhƣợ ự ủ ấ ả ầ ƣt t c cácấ ả b nạ để k tế quả c aủ em đ cƣợ hoàn thi nệ h n.ơEm xin chân thành c mả n!ơH iả Phòng, 04 tháng 07 năm 2011.Sinh viên Ph mạ Văn VinhM CỤ L CỤDANH M CỤ HÌNH VẼ VÀ B NG BI UẢ Ể ............................................................ 4 MỞ Đ UẦ .................................................................................................................. 6 CH NGƢƠ I: T NGỔ QUAN ASP.NET VÀ VISUAL STUDIO 2008 ................. 7 1.1 Gi iớ thi uệ về ASP.NET ................................................................................... 7 1.1.1 NET FRAMEWORK ................................................................................... 7 1.1.2 ASP.NET là gì ....................................................................................... 7 1.1.3 Khác bi tệ gi aữ ASP.NET và ASP ......................................................... 81.1.4 Quá trình xử lý t pậ tin Aspx ............................................................... 11 1.1.5 Các đ iố t ngƣợ c aủ ASP.NET ............................................................. 12 1.1.6 Phát tri n m tể ộ website ASP.NET ........................................................ 15 1.2 Microsoft Visual Studio 2008 Professional Edition ........................................ 16 CH NGƢƠ II: MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH BÀI TOÁN ....................................... 19 2.1 Kh oả sát bài toán ........................................................................................... 19 2.1.1 Mô t bàiả toán ..................................................................................... 19 2.1.2 Bi u để ồ phân rã ch cứ năng ................................................................. 20 2.1.3 Các m uẫ bi uể ...................................................................................... 22 2.2 Các mô hình .................................................................................................. 23 2.2.1 Ma tr nậ th cự thể ch c năngứ ............................................................... 23 2.2.2 Bi u để ồ ngữ c nhả ............................................................................... 24 2.2.3 Xây d ngự bi uể đồ lu ngồ d li u m cữ ệ ứ 0 ............................................ 25 2.2.4 Bi uề đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 1: ............................................................ 26 Hình 2.8: Bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ cho ti nế trình 1.0 .................................... 262.2 Mô hình ER và mô hình quan hệ ................................................................... 29 2.3.1 Đ aƣ ra các th cự thể ............................................................................ 292.3.2 Xác đ nhị m iố quan hệ gi a các th cữ ự thể ........................................... 32 2.3.3 Mô hình ER ......................................................................................... 34 2.3.4 Thi t kế ế cơ sở dữ li u,ệ mô hình quan hệ ........................................... 35 CH NGƢƠ III: CH NGƢƠ TRÌNH ................................................................... 37 3.1 Gi iớ thi uệ ch ngƣơ trình ................................................................................ 37 3.2 H ngƣớ d nẫ cài đ tặ ........................................................................................ 37 3.2.1 Cài đ tặ SQL 2005 Express Edition ...................................................... 37 3.2.2 Cài đ tặ IIS ........................................................................................... 39 3.2.3 Cài đ tặ thƣ m cụ o,ả t oạ k tế n iố và Attach Cơ sở dữ li uệ ................ 40 3.3 H ngƣớ d nẫ sử d ngụ ..................................................................................... 41 3.3.1 H ng d nƣớ ẫ ch cứ năng đăng ký .......................................................... 41 3.3.2 H ng d nƣớ ẫ ch cứ năng đăng tin .......................................................... 43 3.3.3 H ng d nƣớ ẫ ch cứ năng gia h nạ .......................................................... 45 3.3.4 H ngƣớ d nẫ m tộ số ch cứ năng trong Administrator Control .............. 47 K TẾ LU NẬ ............................................................................................................ 49 TÀI LI UỆ THAM KH OẢ .................................................................................... 50DANH M CỤ HÌNH VẼ VÀ B NG BI UẢ ỂHình 1.1: Ki nế trúc .NET Framework ....................................................................... 7Hình 1.2: Quá trình xử lý t pậ tin aspx ..................................................................... 11Hình 2.1: Bi uể đồ phân rã ch cứ năng ..................................................................... 20Hình 2.2: B ngả hồ sơ khách hàng ........................................................................... 22Hình 2.3: B ngả tin ................................................................................................... 22Hình 2.4: B ngả giá .................................................................................................. 22Hình 2.5: B ng maả tr n th cậ ự thể ch cứ năng .......................................................... 23Hình 2.6: Bi uể đồ ngữ c nhả ................................................................................... 24Hình 2.7: Bi uể đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 0 ................................................................. 25Hình 2.8: Bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ cho ti nế trình 1.0 ............................................... 26Hình 2.9: Bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ cho ti nế trình 2.0 ............................................... 27Hình 2.10: Bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ cho ti nế trình 3.0 .............................................. 28Hình 2.11: Th cự thể Khách hàng ............................................................................ 29Hình 2.12: Th cự thể tin qu ngả cáo ......................................................................... 30Hình 2.13: Th cự thể b ngả giá ................................................................................. 30Hình 2.14: Th cự thể N iơ đăng ................................................................................ 31Hình 2.15: th cự thể Danh m cụ ............................................................................... 31Hình 2.16: M iố quan hệ gi aữ th c thự ể “Khách hàng” và “Tin qu ngả cáo” ........... 32Hình 2.17: M iố quan hệ gi aữ “B ngả giá” và “Tin qu ngả cáo” .............................. 32Hình 2.18: M iố quan hệ gi aữ “Tin qu ngả cáo” và “N iơ đăng” .............................. 33Hình 2.19: M iố quan hệ gi aữ “Tin qu ngả cáo” và “Danh m c”ụ ............................ 33Hình 2.20: Mô hình ER ........................................................................................... 34Hình 2.21: Mô hình quan hệ .................................................................................... 36Hình 3.1: Chế độ Mixed mode SQL Server ............................................................ 39Hình 3.2: Giao di nệ trang chủ ................................................................................. 42Hình 3.3: Form đăng ký ........................................................................................... 42Hình 3.4: Thông báo đăng ký thành công ................................................................ 43Hình 3.5: Form đăng ký ........................................................................................... 44Hình 3.6: Email thông báo khách hàng đăng tin ...................................................... 45Hình 3.7: B ngả đi uề khi nể khách hàng .................................................................. 46Hình 3.8: Email thông báo gia h nạ .......................................................................... 47Hình 3.9: Duy tệ tin .................................................................................................. 47Hình 3.10: Qu nả lý thành viên ................................................................................ 48MỞ Đ UẦBu i sáng, m c a th y m t t gi i thi u chuyên l p đ t ăng ten, b c raổ ở ử ấ ộ ờ ớ ệ ắ ặ ƣớđ ngƣờ th yấ các b cứ t ngƣờ đ cƣợ trang đi mể b ngằ nh ngữ dòng chữ khoan c tắ bêtông và nh nậ rút h mầ c u.ầ bu iổ tr aƣ m máyở tính, nh nậ đ cƣợ email s aử ch aửthi tế bị đi nệ gia d ng t i nhà, bu i t i lên tivi, màng hình đ y nh ng d u g i,ụ ạ ổ ố ầ ữ ầ ộkem đánh răng và bông băng… Nhìn t đ u ph đ n cu i ph , trên c a t t c cácừ ầ ố ế ố ố ử ấ ảcăn nhà đi u đ cề ƣợ che kín b ng nh ng hình nh qu ng cáo đ ki u, màu s c,ằ ữ ả ả ủ ể ắhình dáng, kích c …ỡ M tộ thế gi iớ đ yầ qu ngả cáo. Đó là thể hi nệ c aủ n nề kinhtế tiêu dùng phát tri n.ểM t c a hàng nho nh mu n qu ng cáo s n ph m, m t ng i mu n bánộ ử ỏ ố ả ả ẩ ộ ƣờ ốm tộ món hàng hay đang c n mua m t món hàng h khó có th làm m t thông tinầ ộ ọ ể ộqu ngả cáo đ đ a lên truy n hình hay lên báo hay vi c làm t r i v a m t côngể ƣ ề ệ ờ ơ ừ ấs c, hi uứ ệ qu không cao. Nh ng th i đ i hi n nay v i s phát tri n c c kỳ m nhả ƣ ờ ạ ệ ớ ự ể ự ạm c aẽ ủ m ng Internet, qu ng cáo hi u qu và ti t ki m chi phí nh t là qu ng cáoạ ả ệ ả ế ệ ấ ảtrên website qu ngả cáo th ng m i.ƣơ ạVì th nên em ch n đ tài “ế ọ ề Xây d ng website qu ng cáo th ng m i b ngự ả ươ ạ ằASP.NET ”. Website này xây d ng v i m c đích tr giúp vi c đăng qu ng cáo choự ớ ụ ợ ệ ảnh ngữ doanh nghi p,ệ tổ ch c, cá nhân vàứ mang về l iợ nhu n.ậĐồ án g mồ ba ch ng:ƣơ- Ch ngƣơ I: T ngổ quan về ASP.NET Microsoft Visual Studio 2008- Ch ngƣơ II: Mô tả và phân tích bài toán-Ch ngƣơ III: Ch ngƣơ trìnhCH NGƢƠ I: T NGỔ QUAN ASP.NET VÀ VISUAL STUDIO 20081.1 Gi iớ thi uệ về ASP.NET1.1.1 NET FRAMEWORK.NET Framework là m tộ t pậ nh ngữ giao di nệ l pậ trình và là tâm đi mể c aủ n nề t ngả .NET. Nó cung c pấ cơ sở hạ t ngầ để xây d ngự và ch yạ các d chị vụWeb.Hình 1.1: Ki nế trúc .NET Framework1.1.2 ASP.NET là gìTr c h t, hƣớ ế ọ tên c aủ ASP.NET là Active Server Pages .NET (.NET ở đây là.NET framework). ASP.NET là m tộ công nghệ có tính cách m ngạ dùng để phát tri nể các ngứ d ngụ về m ngạ hi nệ nay cũng nhƣ trong t ngƣơ lai (ASP.NET is arevolutionary technology for developing web applications). L u ý ch ASP.NETƣ ở ỗlà m t ph ng pháp t ch c hay khung t ch c (framework) đ thi t l p các ngộ ƣơ ổ ứ ổ ứ ể ế ậ ứd ng h t s c m nh m cho m ng d a trên CLR (Common Language Runtime)ụ ế ứ ạ ẽ ạ ựchứ không ph i là m t ngôn ng l p trình. Ngôn ng l p trình đ c dùng đả ộ ữ ậ ữ ậ ƣợ ểdi n đ tễ ạ ASP.NET là VB.NET (Visual Basic .NET) và VB.NET ch là m t trong 25ỉ ộngôn ngữ .NET hi n nayệ đ cƣợ dùng đ phátể tri nể các trang ASP.NET mà thôi.Tuy mang họ tên g nầ gi ngố nhƣ ASP cổ đi nể nh ngƣ ASP.NET khôngph iả là ASP . Sau đây là ph n s l c vài khác bi t gi a ASP.NET và ASP đ cóầ ơ ƣợ ệ ữ ểkhái ni mệ t ngổ quát về ASP.NET1.1.3 Khác bi t gi a ASP.NET và ệ ữASP SỰ THAY Ð I CỔ Ơ B NẢASP đã và đang thi hành s m ng đ c giao cho nó đ phát tri n m ngứ ạ ƣợ ể ể ạm tộ cách t t đ p nh v y thì t i sao ph i c n ph i đ i m i hoàn toàn? Lý doố ẹ ƣ ậ ạ ả ầ ả ổ ớđ n gi n làơ ả ASP không còn đáp ng đ nhu c u hi n nay trong lĩnh v c phát tri nứ ủ ầ ệ ự ểm ng c aạ ủ công ngh Tin H c. ASP đ c thi t k riêng bi t và n m t ng phíaệ ọ ƣợ ế ế ệ ằ ở ầtrên h đi uệ ề hành Windows và Internet Information Service, do đó các công d ngục a nó h t s củ ế ứ r iờ r cạ và gi iớ h n.ạTrong khi đó, ASP.NET là m t c c u trong các c c u c a h đi u hànhộ ơ ấ ơ ấ ủ ệ ềWindows d i d ng n n hay khung .NET (.NET framework), nh v y ASP.NETƣớ ạ ề ƣ ậkhông nh ng có th dùng các object c a các ng d ng cũ mà còn có th x d ngữ ể ủ ứ ụ ể ử ụt tấ cả m iọ tài nguyên mà Windows có.Ta có thể tóm t tắ sự thay đ iổ nhƣ sau:- T p tin c a ASP.NET (ASP.NET file) có extension là .ASPX, còn t p tinậ ủ ậc aủ ASP là .ASP.- T p tin c a ASP.NET (ASP.NET file) đ c phân tích ng pháp (parsed)ậ ủ ƣợ ữb iở XSPISAPI.DLL, còn t pậ tin c aủ ASP đ cƣợ phân tích b iở ASP.DLL.- ASP.NET là ki u m u l p trình phát đ ng b ng s ki n (event driven),ể ẫ ậ ộ ằ ự ệcòn các trang ASP đ cƣợ thi hành theo thứ tự tu nầ tự từ trên xu ngố d i.ƣớ- ASP.NET xử d ngụ trình biên d chị (compiled code) nên r tấ nhanh,còn ASP dùng trình thông d ch (interpreted code) do đó hi u su t và t c đị ệ ấ ố ộcũng thua kém h n.ẳASP.NET h tr g n 25 ngôn ng l p trình m i v i .NET và ch y trongỗ ợ ầ ữ ậ ớ ớ ạmôi tr ng biên d ch (compiled environment), còn ASP ch ch p nh n VBScriptƣờ ị ỉ ấ ậvà JavaScript nên ASP ch là m t scripted language(ngôn ng k ch b n) trong môiỉ ộ ữ ị ảtr ngƣờ thông d ch(inị the interpreter environment). Không nh ngữ v y,ậ ASP.NETcòn k t h p nhu n nhuy n v i XML (Extensible Markup Language) đ chuy nế ợ ầ ễ ớ ể ểv n cácậ thông tin (information) qua m ng.ạASP.NET h tr t t c các trình duy t và quan tr ng h n n a là h tr cácỗ ợ ấ ả ệ ọ ơ ữ ỗ ợthi t b di đ ng (mobile devices). Chính các thi t b di đ ng, mà m i ngày càngế ị ộ ế ị ộ ỗphổ bi n, đã khi n vi c dùng ASP trong vi c phát tri n m ng nh m v n t i thế ế ệ ệ ể ạ ằ ƣơ ớ ịtr ngƣờ m iớ đó trở nên vô cùng khó khăn.KI UỂ M UẪ RESQUEST/RESPONSEKi uể m uẫ này chính là toàn bộ ph ngƣơ pháp làm vi cệ theo ki uể Client/Server hi nệ dùng v iớ ASP.Client/Server - M t tr ng h p đ n gi n nh t là s trao đ i thông tin gi aộ ƣờ ợ ơ ả ấ ự ổ ữ2 máy vi tính đ hoàn thành 1 công vi c nào đó, trong đó máy server cung c pể ệ ấd ch vị ụ theo yêu c uầ c aủ 1 máy khách(Client PC).Thông th ng, Server là máy vi tính l u tr thông tin v m ng trong đó cóƣờ ƣ ữ ề ạhình nh,ả video, nh ngữ trang HTML hay ASP và Client là máy vi tính đ cƣợ dùngdể vi ngế thăm m ng.ạ M tộ cách t ngổ quát ph ngƣơ pháp này g mồ có 4 b cƣớ nhƣsau:1. Client (thông qua trình duy t,ệ Internet Browser) xác đ nhị vị trí c aủ Web Server qua 1 n iố URL (Universal Resource Locator)2. Client sẽ yêu c uầ đ cƣợ tham kh oả 1 trang trong m ngạ đó và th ngƣờlà trang chủ (home page) nh index.htmƣ hay default.htm3. Server đáp ngứ b ngằ cách hoàn trả hồ sơ mà Client đã yêu c uầ tr cƣớ đây4. Client nh nậ đ cƣợ hồ sơ g iở về và hi nể thị (display) trong browser c aủmìnhL uƣ ý, m tộ khi Client đã nh nậ đ cƣợ hồ sơ r iồ là quá trình trao đ iổ qua l iạ đók tế thúc ngay t cứ kh c.ắKI UỂ M UẪ EVENT-DRIVENKi u m u event-driven này dùng v i ASP.NET cũng t ng t nh là ki uể ẫ ớ ƣơ ự ƣ ểm u event-driven ta v n th ng dùng trong khi l p trình các ng d ng v i Visualẫ ẫ ƣờ ậ ứ ụ ớBasic 6.Trong ki u m u này, Server s không ch Client yêu c u tham kh o 1 trangể ẫ ẽ ờ ầ ảnào đó trong m ng mà Server đã b trí và k ho ch s n tr c t t c m i tìnhạ ố ế ạ ẵ ƣớ ấ ả ọhu ngố đ có th hành đ ng k p th i m i khi Client quy t đ nh làm 1 đi u gì đó.ể ể ộ ị ờ ỗ ế ị ềĐó là “response to your action”, còn trong ki u m u tr c là “response to yourể ẫ ƣớrequest”, nh v y ASP.NET có th phát hi n ra các hành đ ng c a Client đƣ ậ ể ệ ộ ủ ểph n ng choả ứ thích h p.ợASP.NET có th làm đ c đi u đó là d a vào ti n trình x lý linh đ ng ể ƣợ ề ự ế ử ộ ởClient (g i là clever client-side processing) đ th c hi n ki u m u event-drivenọ ể ự ệ ể ẫnày c aủ mình. Ti nế trình xử lý ở Client x yả ra khi ta bố trí ngu nồ mã thíchh pợ mà Client có th hi u đ c trong các trang ta g i v cho Client. L u ý làể ể ƣợ ở ề ƣm c dù cácặ trang m ng (web page) ta đ u ch a Server nh ng ngu n mã l i cóạ ề ứ ở ƣ ồ ạth đ c th cể ƣợ ự hi n và x lý, ho c Server ho c Client (Server-Sideệ ử ặ ở ặ ởprocessing, Client-Side processing) tuỳ theo cách ta bố trí.1.1.4 Quá trình xử lý t pậ tin AspxHình 1.2: Quá trình x lýử t pậ tin aspx1.1.5 Các đ iố t ngƣợ c aủ ASP.NET1.1.5.1 Đ iố t ngƣợ Request, ResponseRequest và Response là 2 đ i t ng đ c dùng nhi u nh t trong l p trìnhố ƣợ ƣợ ề ấ ậASP, và cho đ n ASP.NET v n đ c dùng r t nhi u, dùng trao đ i d li u gi aế ẫ ƣợ ấ ề ổ ữ ệ ữtrình duy t và server. Request cho phép l y v các thông tin t client. Khi browserệ ấ ề ừg iử m tộ yêu c uầ trang web lên server ta g iọ là 1 requestChúng ta th ngƣờ sử d ngụ các l nhệ request sau:Request.QueryStringCho phép server l yấ về các giá trị đ cƣợ g iử từ ng iƣờ dùng qua URL ho cặ form (method GET).Ví dụ ở trang home.aspx chúng ta đ tặ m tộ dòng liên k tế sang trang gioithieu.aspx v iớ thẻ sau:<a href="gioithieu.aspx?tacgia=Tran Van A">Nh nấ vào đây để sang trang gi iớ thi u</a>ệBi nế "tacgia" có giá trị là "Tran Van A" đ cƣợ ng iƣờ dùng g iử t iớ server kèmtheo URL. (ng i dùng có th gõ th ng đ a ch :ƣờ ể ẳ ị ỉ " http:/localhost/alias/gioithieu.aspx?tacgia=Tran Van A " trên thanhAddress c aủ trình duy t)ệServer mu nố nh nậ l iạ giá trị này thì dùng request.QueryString ở trang gioithieu.asp<%dim aa=request.querystring("tacgia") 'lúc này a có gía tr là "Tran Van A"ị response.write "Tác giả c aủ trang home.asp là: " &a%>T ngƣơ tự nhƣ v yậ n uế ng iƣờ dùng g iử giá trị Tran Van A thông qua m tộ bi nế trong form và ch nọ method GET<form method="get" action ="gioithieu.asp"><input type="text" name="tacgia" value="Tran Van A"><input type="submit" name="submit" value="Nhan vao day de sang trang gioi thieu"></form>Request.FormCho phép server l yấ về các giá trị đ c g i tƣợ ử ừ ng i dùngƣờ qua form (method POST).Ch ngẳ h nạ file form.aspx:<form method="POST" action ="xulyform.aspx"><input type="text" name="User"><input type="submit" name="submit" value="Nhan vao day de sang trang gioi thieu"></form>File xulyform.aspx làm nhi mệ vụ xử lý thông tin từ Form này sẽ dùng câu l nhệ request.form để nh nậ l iạ thông tin ng i dùngƣờ đã gõ vào:<%Dim x x=Request.form("User") %>response.write "Tên ng iườ dùng là: "&x%>ResponseĐ i t ng Response dùng đ g i các đáp ng c a server cho client. Chúngố ƣợ ể ử ứ ủta th ngƣờ dùng m tộ số l nhệ Response sau:Response.WriteĐ aƣ thông tin ra màn hình trang web. Ví dụ để đ aƣ câu chào Hello ra màn hình ta dùng l nhệ sau:<%response.write "Hello"%>Hi nể thị th iờ gian trên server ra màn hình:<%response.write now%>ho cặ <%=now%>now là hàm l yấ ngày giờ h th ngệ ố trên serverResponse.RedirectChuy nể x lý sangử m t trangộ Asp.Net khác.Ví d trang xulyform.aspx sau khi ki m tra form đăng nh p th y ng iụ ể ậ ấ ƣờdùng không có quy n vào website thì nó s chuy n cho file Error.aspx(file nàyề ẽ ểhi n thể ị m tộ thông báo l iỗ user không có quy nề truy c p)ậ<% Response.redirect "error.aspx" %>Response.EndNg ng x lý các Script. Dùng l nh này khi mu n d ng x lý m t v tríừ ử ệ ố ừ ử ở ộ ịnào đó và b qua các mã l nh ASP.NET phía sau. Đây là cách r t hay dùng trongỏ ệ ở ấm tộ số tình hu ng,ố ch ngẳ h nạ nhƣ debug l iỗ1.1.5.2 Đ iố t ngƣợ session, ApplicationSession là m t phiên làm vi c gi a t ng ng i dùng và web server, nó b tộ ệ ữ ừ ƣờ ắđ u khi ng i đó l n đ u tiên truy c p t i 1 trang web trong website và k t thúcầ ƣờ ầ ầ ậ ớ ếkhi ng i đó r i kh i website ho c không t ng tác v i website trong m tƣờ ờ ỏ ặ ƣơ ớ ộkho ng th iả ờ gian nh t đ nh (time out). Nh v y t i m t th i đi m m t websiteấ ị ƣ ậ ạ ộ ờ ể ộcó bao nhiêu ng i truy c p thì có b y nhiêu phiên ng v i m i ng i, các phiênƣờ ậ ấ ứ ớ ỗ ƣờnày đ c l pộ ậ nhau. Đ l u nh ng thông tin tác d ng trong 1 phiên, ng i ta dùngể ƣ ữ ụ ƣờđ i t ngố ƣợ Session, ví d khi m t user b t đ u session v i vi c login vào hụ ộ ắ ầ ớ ệ ệth ng, và user đãố login đó c n đ c h th ng ghi nh trong toàn phiên làm vi cầ ƣợ ệ ố ớ ệ(nh m tránh vi cằ ệ ng i dùng ph i đăng nh p l i m i khi đ a ra m tƣờ ả ậ ạ ỗ ƣ ộrequest).Giá tr c a bi n ki uị ủ ế ể session có ph m vi trong t t c các trang ASP.NETạ ấ ảc a ng d ng, nh ng không cóủ ứ ụ ƣ tác d ngụ đ iố v iớ phiên làm vi cệ khác.Application đ i di n cho toàn b ng d ng, bao g m t t c các trang webạ ệ ộ ứ ụ ồ ấ ảtrong website. Để l uƣ trữ nh ngữ thông tin có tác d ngụ trong toàn ngứ d ng,ụ t cứlàcó giá trị trong t tấ cả các trang asp.net và t tấ cả các phiên, ng iƣờ ta dùng đ iố t ngƣợ ApplicationĐi mể khác c aủ bi nế application so v iớ bi nế session là session chỉ có tác d ngụ đ iố v iớ m iỗ phiên, còn bi nế application có tác d ngụ v i m iớ ọ phiên.1.1.5.3 Đ iố t ngƣợ ServerĐ iố t ngƣợ Server đ cƣợ sử d ngụ để cung c pấ thông tin c aủ Server cho ngứd ngụ. Thu cộ tính MachineNameThu cộ tính này đ cƣợ dùng để l yấ tên c aủ Web Server.Ph ngƣơ th cứ MappathPh ngƣơ th cứ Mappath đ cƣợ dùng để l yấ đ ngƣờ d nẫ v tậ lý ho cặ đ ngƣờ d nẫ oảđ nế m tộ thƣ m cụ trên Server.Ph ngƣơ th cứ Transfer (<Đ ngƣờ d nẫ đ nế trang c nầ yêu c u>)ầNg ngừ thi hành trang hi nệ hành, g iở yêu c uầ m iớ đ nế trang đ cƣợ g iọ th cựhi n.ệ1.1.5.4 Đ iố t ngƣợ CookiesCó th xem m t Cookie nh m t t p tin (v i kích th c khá nh ) đ cể ộ ƣ ộ ậ ớ ƣớ ỏ ƣợWeb Server l u t i máy c a ng i dùng. M i l n có yêu c u đ n Web Server,ƣ ạ ủ ƣờ ỗ ầ ầ ếnh ngữ thông tin c aủ Cookies cũng sẽ đ cƣợ g iở theo về Server.1.1.6 Phát tri nể m tộ website ASP.NETĐể phát tri nể m tộ website b ngằ ASP.NET tr cƣớ h tế ta ph iả c nầ có:- Internet Information services (IIS)IIS đ cƣợ đính kèm v iớ các phiên b nả c aủ Windows.Microsoft Internet Information Services (các d ch v cung c p thông tinị ụ ấInternet) là các d ch v dành cho máy ch ch y trên n n H đi u hành Windowị ụ ủ ạ ề ệ ềnh m cung c p và phân tán các thông tin lên m ng, nó bao g m nhi u d ch vằ ấ ạ ồ ề ị ụkhác nhau nhƣ Web Server, FTP Server,...Nó có thể đ cƣợ sử d ngụ để xu tấ b n(publish) n iả ộ dung c aủ các trang Weblên Internet/Intranet b ng vi c s d ng “Ph ng th c chuy n giao siêu văn b n“ằ ệ ử ụ ƣơ ứ ể ả- Hypertext Transport Protocol (HTTP).Nh v y, sau khi thi t k xong các trang Web c a mình, n u mu n đ aƣ ậ ế ế ủ ế ố ƣchúng lên m ng đ m i ng i có th truy c p và xem chúng thì ph i nh đ nạ ể ọ ƣờ ể ậ ả ờ ếm tộ Web Server, ở đây là IIS.- Microsoft Visual Studio .NETSẽ đ cƣợ gi iớ thi uệ ở ph nầ 1.2- .NET FrameworkXem ph n 1.1.1ầ1.2 Microsoft Visual Studio 2008 Professional EditionVisual Studio 2008 Professional Edition là b công c d dùng giúp tăngộ ụ ễt cố quá trình bi nế c aủ ý t ngƣở ban đ uầ c a nhàủ phát tri nể thành hi nệ th c.ự VisualStudio 2008 Professional Edition đ c thi t k đ h tr các d án phát tri nƣợ ế ế ể ỗ ợ ự ểnh m đ n n nắ ế ề t ng Web (bao g m ASP.NET AJAX), Windows Vista, Windowsả ồServer 2008, hệ th ng 2007 Microsoft Office, SQL Server 2008, cùng các thi t bố ế ịn n Windowsề Mobile. S l ng n n t ng h th ng mà các nhà phát tri n ph iố ƣợ ề ả ệ ố ể ảnh m đ n đ đápắ ế ể ng nhu c u th ng tr ng đang ngày càng gia tăng r tứ ầ ƣơ ƣờ ấnhanh. Visual Studio 2008 Professional Edition cung c p b công c tích h p đấ ộ ụ ợ ểđáp ng m i nhu c u nàyứ ọ ầ thông qua vi c cung c p m t t p h p kh ng l cácệ ấ ộ ậ ợ ổ ồch c năng có th trong phiên b nứ ể ả Visual Studio 2008 Standard Edition.Các nhà phát tri n hi n nay ph i đ i m t v i thách th c là s đa d ng c aể ệ ả ố ặ ớ ứ ự ạ ủcác n n t ng h th ng cùng các ng d ng t t o đem l i giá tr trong kinh doanh.ề ả ệ ố ứ ụ ự ạ ạ ịCác bộ thi t k và các tính năng ngôn ng tích h p trong Visual Studio cho phépế ế ữ ợcác nhà phát tri n v a xây d ng các ng d ng liên k t c n thi t trong kinh doanhể ừ ự ứ ụ ế ầ ếhi n nayệ v aừ t nậ d ngụ môi tr ng.NETƣờ Framework 3.5 để gi mả thi uể th iờ gianphát tri n.ể1. Đem đ nế các ngứ d ng hi uụ ệ quả cao2. Liên k tế các dữ li uệ b nạ c n,ầ b tấ kể vị trí, cũng nhƣ xây d ngự các ngứ d ngụ ki mể soát d li uữ ệ b ngằ truy v nấ Language Integrated Query (LINQ).3. Xây d ngự các ngứ d ngụ client hi uệ quả4. Phát tri nể các gi iả pháp tinh vi tăng c ngƣờ tr iả nghi mệ ng iƣờ dùng cùng các khả năng c a hủ ệ th ngố 2007 Microsoft Office và Windows Vista®.5. Xây d ngự các ng d ngứ ụ web m nhạ mẽ6. Xây d ngự các ngứ d ngụ t ngƣơ tác phong phú b ngằ các giao di nệ web t ngƣơ tác ASP.NET AJAX.7. Xây d ng các ng d ng t n d ng tri t đ các công ngh web m i nh tự ứ ụ ậ ụ ệ ể ệ ớ ấcùng c iả ti nế hỗ trợ cho AJAX và các đi uề khi nể Web cũng nhƣ thƣ vi nệ8. Microsoft AJAX Library9. T oạ các ngứ d ngụ web dễ dàng h nơ v iớ giao di nệ đ cƣợ thi tế kế l iạ vàkhả năng hỗ tr nhi uợ ề chu n.ẩ10. T n d ng d li u t b t kì ngu n d li u nào d dàng h n v i LINQ,ậ ụ ữ ệ ừ ấ ồ ữ ệ ễ ơ ớm tộ bộ các thành ph nầ bổ sung ngôn ng choữ Visual Basic và Visual C#Qu n lý và xây d ng các ng d ng h ng đ n nhi u phiên b n c a bả ự ứ ụ ƣớ ế ề ả ủ ộ.NET Framework. Trong l n s d ng đ u tiên b n có th s d ng m t công cầ ử ụ ầ ạ ể ử ụ ộ ụđ làm vi cể ệ trên các ngứ d ngụ ch yạ trên n nề .NET Framework phiên b nả 2.0, 3.0,và 3.5Đ m b o đ chính xác c a ng d ng d dàng h n v i b ki m tra đ n vả ả ộ ủ ứ ụ ễ ơ ớ ộ ể ơ ịtích h pợ trong Visual Studio 2008 Professional EditionKhám phá toàn b s c m nh c a b .NET Framework 3.5 v i các công cộ ứ ạ ủ ộ ớ ụtích h p giúp đ n gi n hóa vi c xây d ng nh ng tr i nghi m ng i dùng và cácợ ơ ả ệ ự ữ ả ệ ƣờhệ th ngố liên k tế thú vịXây d ngự nh ngữ tr iả nghi mệ ng iƣờ dùng h p d nấ ẫ v iớ các bộ thi tế kế tíchh pợ cho Windows Presentation Foundation. Các tr iả nghi mệ đ cƣợ xây d ngự v iớWPF có thể ho tạ đ ngộ liên k tế m nhạ mẽ v iớ Windows FormsT oạ các ngứ d ngụ liên k tế sử d ngụ các bộ thi tế kế hình nhả m iớ choWindows Communications Foundation và Windows Workflow FoundationS d ng môi tr ng phát tri n chuyên nghi p c a Visual Studio đ xâyử ụ ƣờ ể ệ ủ ểd ngự các gi i pháp d a trên Microsoft Office đáng tin c y, m r ng đ c, cũngả ự ậ ở ộ ƣợnh dƣ ễ b oả trì (chỉ có trong phiên b nả Visual Studio 2008 Professional Edition)Tăng c ng kh năng làm vi c liên k t gi a các nhà phát tri n và các nhàƣờ ả ệ ế ữ ểthi tế kế để t oạ ra nh ngữ tr iả nghi mệ ng iƣờ dùng ph cứ t pạ h n.ơCH NGƢƠ II: MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH BÀI TOÁN2.1 Kh oả sát bài toán2.1.1 Mô tả bài toánKhi khách hàng đ n tham quan website và mu n đăng tin qu ng cáo. N uế ố ả ếlà khách hàng m i (Ch a có tài kho n) thì ph i đăng ký r i đăng nh p. Ng cớ ƣ ả ả ồ ậ ƣợl i thìạ đăng nh p.ậĐăng ký thông tin, khách hàng c n khai báo thông tin chi ti t ( Tên đăngầ ếnh p, m t kh u, hậ ậ ẩ ọ tên, email… ). Khi đăng ký thành công h th ng s l uệ ố ẽ ƣthông tin c a khách hàng vào h s khách hàng và g i m t email thông báo đ nủ ồ ơ ử ộ ếh p thộ ƣ mà khách hàng khai báo. Khách hàng có th đăng nh p b ng thông tin đãể ậ ằkhai báo( Tên đăng nh p,ậ m tậ kh u).ẩKhi khách hàng đã đăng nh p thì có th đăng thông tin qu ng cáo.Tr cậ ể ả ƣớkhi đăng tin, khách hàng có th xem b ng giá.ể ả Khách hàng c n đi nầ ề chi ti tếnh ngữ thông tin v tinề đăng qu ng cáoả (Tiêu đ ,ề n i dung,ộ danh m c,ụ n i đăng,ơth iờ h n…). Khi đăng tin thành công, thông tin qu ng cáo s đ c l u vào b ngạ ả ẽ ƣợ ƣ ảtin và đ cƣợ chờ xét duy t,ệ thanh toán.Hàng ngày, qu n tr viên trang web qu ng cáo ph i đăng nh p vào adminả ị ả ả ậcontrol đ duy t các bài mà khách hàng đã đăng. Các bài đ c duy t s đ cể ệ ƣợ ệ ẽ ƣợhi nể th lên trang web v i th i h n mà khách hàng đã khai báo. Khi thông tin h tị ớ ờ ạ ếh n, hạ ệ th ng s g i m t email thông báo h t h n đ n cho khách hàng. Kháchố ẽ ử ộ ế ạ ếhàng có thể gia h nạ thông tin.Khách hàng có th qu n lý thông tin cá nhân, s a thông tin cá nhân. Qu nể ả ử ảtrị viên có toàn quy n thêm, s a xóa thông tin khách hàng, thông tin qu ng cáo,ề ử ảcác danh m c, t nhụ ỉ thành2.1.2 Bi uể đồ phân rã ch cứ năngHình 2.1: Bi u đ phân rã ch c ể ồ ứnăng Mô tả ch cứ năng lá:“1.1” Đăng ký thông tin cá nhân khách hàng: Khách hàng ph iả khai báo đ yầ đủ nh ngữ thông tin mà hệ th ngố yêu c uầ nhƣ : tên đăng nh p,ậ m tậ kh u,ẩEmail, họ tên, đ aị ch …ỉ“1.2” Ki m tra thông tin khách hàng: H th ng ki m tra tên đăng nh pể ệ ố ể ậc a khách hàng không trùng l p v i khách hàng khác, m i khách hàng ch cóủ ặ ớ ỗ ỉm t tên đăng nh p. Ki m tra đ nh d ng Email và ki m tra m i Email chộ ậ ể ị ạ ể ỗ ỉđ cƣợ dùng m tộ l nầ“1.3” Thông tin ph nả h i qua Email: H th ng g i Email th ngồ ệ ố ử ố báokhách hàng đã đăng ký thành công.“1.4” L u vào b ng h s khách hàng: Thông tin khách hàng đăng kýƣ ả ồ ơsẽ đ cƣợ l uƣ l iạ“2.1” Nh p thông tin qu ng cáo: Khách hàng đăng tin ph i đi n đ y đậ ả ả ề ầ ủnh ng thông tin c n thi t cho thông tin nh tiêu đ , n i dung, danh m c, n iữ ầ ế ƣ ề ộ ụ ơđăng…“2.2” Ki mể tra thông tin: Ki mể tra m tộ số yêu c uầ b tắ bu cộ không đ cƣợ để tr ngố nh tiêuƣ đ ,ề n iộ dung“2.3” L uƣ thông tin vào b ngả tin: thông tin sẽ đ cƣợ l uƣ vào b ngả tin“2.4” Xét duy t và hi n thệ ể ị thông tin: qu n trả ị viên, duy t bài, bài nào ệh pợ lệ và đã thanh toán thì cho phép hi nể thị“3.1” Ki mể tra th iờ h nạ thông tin: M iỗ thông tin có m tộ h nạ đăng nh tấ đ nh,ị ph i ki mả ể tra xem thông tin đã h t h nế ạ hay ch aƣ“3.2” Lo iạ bỏ nh ngữ thông tin h tế h n:ạ Nh ngữ thông tin đã h tế h nạ sẽ bị lo iạ bỏ không cho hi n thể ị trên website“3.3” Gia h nạ thông tin: Khách hàng có thể gia h nạ thông tin h tế h nạ ho cặ ch aƣ h tế h nạ“3.4” Thông tin ph nả h iồ qua Email: Khi m tộ thông tin h tế h n,ạ hệ th ngố sẽ g iử m tộ email đ nế cho khách hàng“4.1” S a thông tin khách hàng: Khách hàng có th s a ch a thông tin ử ể ử ữcá nhân sau khi đã đăng nh pậ“4.2” Đ i m tổ ậ kh u:ẩ Khách hàng có thể đ iổ m tậ kh uẩ sau khi đăng nh pậ“4.3” L y l i m t kh u khi quên: Khi khách hàng quên m t kh u kháchấ ạ ậ ẩ ậ ẩhàng có thể khai báo Email mình đã dùng để đăng ký, hệ th ngố sẽ tự đ ngộlàm l i m tạ ậ kh uẩ và g iử vào email cho khách hàng2.1.3 Các m uẫ bi uểTên đăngnh pậ M tậ khẩu Quy nề Họ và tên Email Đ aị chỉ Số đi nệ tho iạHình 2.2: B ngả hồ sơ khách hàngMãtin TiêuđềNg iƣờ đăng Mã danhm cụ Danhm cụ Mã n iơ đăng N iơ đăng N iộ dung Ngàyđăng Ngàyh tế h nạ Giá Tr ngạtháiHình 2.3: B ngả tinMã giá Tên giá Số ngày hi nể thị GiáHình 2.4: B ngả giá2.2 Các mô hình2.2.1 Ma tr nậ th cự thể ch cứ năng2.2.1.1 Các hồ sơ dữ li uệD1: Hồ sơ khách hàng: L uƣ trữ nh ngữ thông tin cá nhân c aủ khách hàng đã đăng kýD2: B ngả tin: L uƣ trữ nh ngữ thông tin qu ngả cáo c aủ khách hàng đã đăng D3: B ng giá:ả L uƣ trữ giá cả tính theo th iờ gian đăng tin2.2.1.2 B ngả ma tr n th cậ ự thể ch c năngứD1. Hồ Sơ khách hàngD2. B ngả tinD3. B ng giáảCác ch cứ năng D1 D2 D3Đăng ký khách hàngCĐăng tin qu ngả cáoRCRQu nả lý thông tin qu ngả cáoRURQu nả lý thông tin cá nhânUHình 2.5: B ng maả tr nậ th cự thể ch cứ năng2.2.2 Bi u để ồ ngữ c nhảHình 2.6: Bi uể đ ng c nhồ ữ ả2.2.3 Xây d ngự bi uể đồ lu ng dồ ữ li uệ m cứ 0Hình 2.7: Bi uể đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 02.2.4 Bi uề đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 1:Hình 2.8: Bi uể đ lu ngồ ồ dữ li uệ cho ti nế trình 1.0Hình 2.9: Bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ cho ti nế trình 2.0Hình 2.10: Bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ cho ti nế trình 3.02.2 Mô hình ER và mô hình quan hệ2.3.1 Đ aƣ ra các th cự thểTừ nh ngữ b ngả 2.2, 2.3, 2.4 sau khi li tệ kê chính xác và ch nọ l c,ọ ta rút ra đ cƣợ nh ngữ th c thự ể v iớ nh ngữ thu cộ tính:Hình 2.11: Th cự thể Khách hàngHình 2.12: Th cự thể tin qu ngả cáoHình 2.13: Th cự thể b ngả giáHình 2.14: Th cự thể N iơ đăngHình 2.15: th cự thể Danh m cụ2.3.2 Xác đ nhị m iố quan hệ gi aữ các th c thự ểHình 2.16: M iố quan hệ gi aữ th cự thể “Khách hàng” và “Tin qu ngả cáo”Hình 2.17: M iố quan hệ gi aữ “B ngả giá” và “Tin qu ngả cáo”Hình 2.18: M iố quan hệ gi aữ “Tin qu ngả cáo” và “N iơ đăng”Hình 2.19: M iố quan hệ gi aữ “Tin qu ngả cáo” và “Danh m c”ụ2.3.3 Mô hình ERSau khi rút g nọ ta đ cƣợ mô hình ER nhƣ hình 2.20:Hình 2.20: Mô hình ER2.3.4 Thi tế kế cơ s dở ữ li u,ệ mô hình quan hệTừ mô hình ER ta có các quan hệ sau:KHÁCH HÀNG ( Tên đăng nh pậ , M t kh u, Quy n, Email, đ a ậ ẩ ề ịch ,ỉ số đi nệ tho i)ạB NGẢ GIÁ ( Mã giá , Tên giá, Số ngày hi nể th ,ị giá)TIN QU NGẢ CÁO ( Mã tin , T ên đăng nh pậ , Mã giá , Mã danh m c,ụ Mã n i đăngơ , Ngày đăng, Ngày h t h n, Tiêu đ , N i dung, Tr ng ế ạ ề ộ ạthái) DANH M CỤ ( Mã danh m cụ , Danh m c)ụN IƠ ĐĂNG ( Mã n iơ đăng , N iơ đăng)Hình 2.21: Mô hình quan hệCH NGƢƠ III: CH NGƢƠ TRÌNH3.1 Gi iớ thi uệ ch ngƣơ trìnhCh ngƣơ trình là m tộ website đ cƣợ phát tri nể b ngằ các công c :ụ- Visual Studio 2008 Professional Edition bao g mồ cả .NET Framework- SQL Server 2005 Express Edition- IIS (Internet InformationService) Các Module chính c aủ ch ngƣơtrình:- Module “đăng ký khách hàng”: L u thông tin cá nhân khách hàng đƣ ểqu nả lý nh ngữ thông tin khách hàng và thông tin qu ngả cáo c aủ khách hàng- Module “đăng tin”: L uƣ thông tin qu ngả cáo mà khách hàng đã đăng- Module “b ng đi u khi n khách hàng”: L u nh ng thông tin cá nhân màả ề ể ƣ ữkhách hàng thay đ i,ổ s a ch a. Gia h nử ữ ạ thông tin.- Module “Administrator Control”: Module đ ng i qu n tr viên có thể ƣờ ả ị ểki m soát thông tin, duy t tin, qu n lý tin, qu n lý khách hàng thành viên,ể ệ ả ảqu nả lý danh m c…ụ3.2 H ngƣớ d nẫ cài đ tặĐể cài đ tặ Website ASP.NET ta c nầ ph iả cài đ tặ thành công nh ngữ ch ngƣơ trình sau:- SQL Server 2005 Express Edition- IIS (Internet Information Service)3.2.1 Cài đ tặ SQL 2005 Express EditionYêu c uầ về ph nầ c ng vàứ hệ đi uề hành sử d ngụ H đi u hành t i thi u: ệ ề ố ể Windows 2000 Service Pack 4; WindowsServer 2003 Service Pack 1; Windows XP Service Pack 2 Ph nầ c ngứ :- Máy tính chip Pentium III 600 MHz trở lên (C uấ hình đề ngh :ị Chip 1 GHz ho cặ cao h n.)ơ- T iố thi uể 192 MB RAM (C uấ hình đề ngh :ị 512 MB RAM.)- Ổ c ngứ còn tr ngố t iố thi uể 525 MBBộ cài đ t:ặ- 1. Đ cài đ t SQL Server 2005 Express, máy b n ph i có b ể ặ ạ ả ộWindows Installer 3.1 tr lên, download v t i đ a ch :ở ề ạ ị ỉ http:/go.microsoft.com/fwlink/?LinkId=46459- 2. Microsoft .Net Framework 2.0 trở lêno Hệ đi uề hành 32bit: http:/go.microsoft.com/fwlink/?LinkId=55731o Hệ đi uề hành 64bit: http:/go.microsoft.com/fwlink/?LinkId=55734- 3. Ph i có file cài đ t SQL Server 2005 Express, có th download mi n ả ặ ể ễphí t Website c a Microsoft t i đ a ch :ừ ủ ạ ị ỉ http:/www.microsoft.com/downloads/details.aspx?familyid=220549b5-0b07-4448-8848-dcc397514b41&displaylang=en- 4. SQL Server Management Studio Express: http:/www.microsoft.com/downloads/details.aspx?familyid=C243A5AE-4BD1-4E3D-94B8-5A0F62BF7796&displaylang=enSau khi download v ,ề l uƣ vào m tộ thƣ m cụ nào đó để b tắ đ uầ ti nế hànhcài đ tặ l nầ l t:ƣợ- WindowsInstaller-KB893803-v2-x86.exe : Windows Installer 3.1- dotnetfx.exe : Microsoft .Net Framework 2.0- SQLEXPR.EXE : SQL Server 2005 Express- SQLServer2005_SSMSEE.msi : Công cụ qu nả lý SQL Server Management Studio ExpressChú ý, khi cài đ t SQL Serverặ nên đ ch đ Mixedể ế ộ mode và đ tặ m t kh uậ ẩcho tài kho nả saHình 3.1: Chế độ Mixed mode SQL Server3.2.2 Cài đ tặ IIS- Cài IIS 5.1 đ iố v iớ Windows XP: B cƣớ 1: Vào menu Start -> Control Panel B cƣớ 2: Vào m cụ Add, Remove Program B cƣớ 3: Trong c aử sổ mở ra, ti pế t cụ ch nọ vào Add, Remove Windows Components B cƣớ 4: Trong c aử sổ ti pế theo, đánh d uấ vào m cụ Internet Information Services (IIS) - đây chính là thành ph n màầ ta c nầ cài. Trong quá trình cài, Windows có thể yêu c u cho đĩa Windowsầ vào ổ CD để nó chép các file c nầ thi t.ế Lúc này ta có thể có hai cách: Cho đĩa vào ổ CD và OK. N uế trên máy đã có s nẵ thƣ m cụ ch aứ bộ cài đ tặ Windows, nh nấ Browse và tìm đ n thế ƣ m cụ I386 có trong bộ cài đ tặ đó. -> OKKhi máy báo cài xong, nh nấ Finish.- Cài IIS 7 đ iố v i Windowsớ 7: B cƣớ 1: Vào Control Panel -> Programs and Features B cƣớ 2: Ch nọ Turn windows features B cƣớ 3: M tộ c aủ sổ hi nệ ra:o Ch nọ d uấ tick vào Internet Infomation Serviceso Ch nọ d uấ tick vào World Wide Web Serviceso Ch n d u tick vào ASP, ASP.Netọ ấClick OK3.2.3 Cài đ tặ thƣ m cụ o,ả t oạ k tế n iố và Attach Cơ sở dữ li uệ3.2.3.1 Attach cơ s dở ữ li uệ (thêm cơ sở d li uữ ệ đã t nồ t iạ vào SQL Server)Ta có thể dùng SQL Server Management Studio Express để Attach cơ sở dữli u.ệTr cƣớ h t,ế b nạ k tế n iố vào Server, đi nề tên Server, ch nọ SQL ServerAuthentication và tên đăng nh pậ v i m tớ ậ kh u.ẩTi p theo b n vào m c Databases, Click chu t ph i ch n Attach, m t c aế ạ ụ ộ ả ọ ộ ửsổ hi n lên, ti p t c click vào nút Add.. R i ch n file ệ ế ụ ồ ọ db_quangcao.mdf trong thƣm cụ “App_Data” trong thƣ m cụ c aủ ch ngƣơ trình. Sau đó OK là hoàn t t.ấ3.2.3.2 S aử chu iỗ k tế n iốCh ng trình đ c phát tri n m t n i khác, m t máy ch ch a c sƣơ ƣợ ể ở ộ ơ ộ ủ ứ ơ ởdữ li uệ có thể khác v i lúc càiớ đ tặ nên b nạ ph iả s aử chu iỗ k tế n iố c sơ ở d li u.ữ ệT i th m c c a ch ng trình b n tìm file Web.config. N u b n có Visualạ ƣ ụ ủ ƣơ ạ ế ạStudio thì m nó, n u không b n có th m nó b ng notepad hay wordpad. Sau đóở ế ạ ể ở ằb nạ tìm đ nế dòng:<connectionStrings><add name="db_quangcaoConnectionString" connectionString="Data Source=REKKA;Initial Catalog=db_quangcao;PersistSecurity Info=True;User ID=sa;Password=123456;" providerName="System.Data.SqlClient"/></connectionStrings>T iạ ph nầ “Data Source=REKKA” ta thay b ngằ tên Server SQL 2005 màta đã attach c s d li u. “User ID=sa;Password=123456” ta thay b ng tên đăngơ ở ữ ệ ằnh pậ và m tậ kh uẩ mà ta đã dùng để đăng nh pậ vào SQL Server và attach cơ sở dữli u.ệ3.2.3.3 T oạ thƣ m cụ oả+ B nạ mở IIS+ Di chuy n chu t t i SERVER\Web site\ Default Web Site, nh n chu tể ộ ớ ấ ộph iả vào Default Web Site, ch nọ New\Virtual Directory+ Màn hình sẽ hi n thể ị ra Virtual Directory Creation Wizard+ Nh nấ chu tộ vào nút Next+ Gõ chữ “ Web” (hay đ tặ tên gì cũng đ c)ƣợ vào vùng Alias và ch nọ Next+ Nh nấ chu tộ vào nút Browse, ch nọ thƣ m cụ ch ngƣơ trình, và nh nấ Next.+ Ch nọ Read và Run script (such as ASP) r i ti pồ ế t cụ ch nọ Next.+ Ch nọ Finish để k tế thúc.Bây gi , ta có th ch y ch ng trình b ng các vào trình duy t gõờ ể ạ ƣơ ằ ệ Http:/hostname/Alias để ch yạ ch ngƣơ trình. “Hostname” là tên Host (máy)mà ta t oạ thƣ m cụ oả trong IIS. “Alias” là tên tùy ch nọ trong m cụ Alias khi t oạ thƣ m cụ oả3.3 H ngƣớ d nẫ sử d ngụ3.3.1 H ngƣớ d nẫ ch cứ năng đăng kýKhi m t khách hàng m i đ n thăm website, khách hàng mu n đăng tin màộ ớ ế ốch a có tài kho n. Khách hàng ph i đăng ký m t tài kho n đ có quy n đăngƣ ả ả ộ ả ể ềthông tin qu ng cáo. trang ch ( hình 3.2), khách hàng có th kích chu t vàoả Ở ủ ể ộmenu đăng ký để chuy nể đ nế trang đăng kýHình 3.2: Giao di nệ trang chủHình 3.3: Form đăng kýHình 3.3 là Form đăng ký, khách hàng nh p đ y đ thông tin vào cácậ ầ ủtr ng.ƣờ Nh ng tr ng b t bu c là Tên đăng nh p, m t kh u, Email. Email làữ ƣờ ắ ộ ậ ậ ẩquan tr ng,ọ yêu c u khách hàng nh p chính xác, vì Email là n i đ h th ngầ ậ ơ ể ệ ốwebsite và khách hàng trao đ i thông tin. Khi khách hàng đi n đ y đ và chínhổ ề ẩ ủxác các thông tin thì kích chu tộ vào nút đăng ký. Khi nh nậ đ cƣợ thông báo nhƣhình 3.4 là đăng ký thành công. M t Emailộ đã đ cƣợ g iử đ nế cho khách hàngHình 3.4: Thông báo đăng ký thành công3.3.2 H ngƣớ d nẫ ch cứ năng đăng tinĐ có quy n đăng đ c thông tin, tr c h t khách hàng ph i đăng nh p.ể ề ƣợ ƣớ ế ả ậSau khi đăng nh p. Khách hàng kích chu t vào menu đăng tin trên thanh menu đậ ộ ểchuy nể đ nế trang đăng tin.Hình 3.5: Form đăng kýKhách hàng đi nề đ yầ đủ nh ngữ thông tin, Tiêu đ ,ề Danh m c,H nụ ạ đăng… Khách hàng có thể xem b ngả giá b ngằ cách kich vào link “Xem b ngả giá các góic c”. Khách hàng có th so n th o n i dung tin qu ng cáo c a mình b ng m tƣớ ể ạ ả ộ ả ủ ằ ộeditor giao di nệ b t m tắ ắ dễ dùng nhƣ trong hình 3.5 .Khi đăng tin thành công,khách hàng cũng sẽ nh nậ đ cƣợ m tộ thông báo thanh toán vào Email nhƣ hình 3.6Hình 3.6: Email thông báo khách hàng đăng tin3.3.3 H ngƣớ d nẫ ch cứ năng gia h nạKhi thông tin h t h n, m tế ạ ộ Email sẽ đ cƣợ g iử đ n choế khách hàng, thông báo thông tin qu ngả cáo c a b nủ ạ đã h tế h nạ để hi nể thị lên website.Khách hàng sẽ đăng nh p,ậ r iồ vào ch cứ năng “B ngả đi uề khi n”ể để gia h nạ thông tinHình 3.7: B ngả đi uề khi nể khách hàngSau khi kích vào link gia h n cho thông tin khách hàng ch n, s chuy nạ ọ ẽ ểđ nế trang gia h n. Khách hàng ch n s ngày gia h n. Sau khi gia h n thành công,ạ ọ ố ạ ạs cóẽ m tộ email thông báo gia h nạ và thanh toán đ cƣợ g iử đ nế cho khách hàng.Hình 3.8: Email thông báo gia h nạ3.3.4 H ngƣớ d nẫ m tộ số ch cứ năng trong Administrator ControlCh cứ năng này là dành cho các qu nả trị viên.3.3.4.1 Ch cứ năng “qu nả lý tin” và duy tệ tinHình 3.9: Duy tệ tinNh ng thông tin khách hàng đã đăng ho c đã gia h n nh ng ch a thanhữ ặ ạ ƣ ƣtoán s đ c hi n th . Khi đã nh n đ c thanh toán, qu n tr viên có th kíchẽ ƣợ ể ị ậ ƣợ ả ị ểlink nút m ,ở để đ ngồ ý hi nể thị thông tin lên web. Kích vào link gia h nạ để đ ngồý gia h n.ạ3.3.4.2 Ch cứ năng “Qu nả lý thành viên”Hình 3.10: Qu nả lý thành viênQu nả trị viên có thể s aử thông tin thành viên, có thể khóa hay m .ở Khi m tộ thành viên bị khóa, thành viên đó sẽ không đăng nh pậ đ c.ƣợK TẾ LU NẬĐồ án đã th cự hi nệ các nhi mệ v sau:ụ- Mô tả nghi pệ vụ c aủ bài toán và ti nế hành mô hình hóa nghi pệ vụ bài toán chu nẩ bị cho b c sau.ƣớ- Phân tích bài toán theo h ngƣớ c uấ trúc bao g mồ phân tích dữ li uệ và phân tích x lý.ử- Thi tế kế hệ th ngố Website bao g mồ thi tế kế ki nế trúc, thi tế kế dữ li u,ệ thi tế kế giao di nệ và các mô đun xử lý.- Cài đ tặ hệ th ngố và thử nghiêm v i m t sớ ộ ố dữ li u.ệTrong th i gian nghiên c u, xây d ng Website, em đã h t s c c g ng làmờ ứ ự ế ứ ố ắvi cệ v iớ sự giúp đỡ t nậ tình c aủ th yầ giáo h ngƣớ d n.ẫ Ch ngƣơ trình đã đ tạđ cƣợ m tộ s k t qu nh t đ nh. Tuy nhiên trìnhố ế ả ấ ị đ và kinh nghi m còn h n ch ;ộ ệ ạ ếch ng trìnhƣơ v n còn nhi u thi u sót. R t mong các th y cô giáo và các b n t nẫ ề ế ấ ầ ạ ậtình giúp đ đỡ ể ch ngƣơ trình ngày càng đ cƣợ hoàn thi nệ h n.ơN u đ c phát tri n ti p đ tài này, em s ti p t c c g ng hoàn thi nế ƣợ ể ế ề ẽ ế ụ ố ắ ệcác ch cứ năng c a Websiteủ để có thể đáp ngứ đ cƣợ v iớ nhu c uầ c aủ các doanhnghi p.ệTÀI LI UỆ THAMKH OẢTài li uệ ti ngế Vi tệ[1]. Nguy n Văn V , ễ ỵ Phân tích và thi t k h th ng thông tin qu n lýế ế ệ ố ả , NXB Khoa h cọ T nhiênự và Công ngh ,ệ Hà n i,ộ 2007[2]. Tài li u h ng d n gi ng d y – L p trình ng d ng web v i ệ ướ ẫ ả ậ ậ ứ ụ ớASP.NET , Trung tâm tin h c – Đ i h c Khoa H c T Nhiên thành ph Họ ạ ọ ọ ự ố ồChí Minh, tháng 6 năm 2005[3]. Website http:/www.raovat123.comTài li uệ ti ngế anh[1]. Microsoft®, MSDN Library, http:/msdn.microsoft.com/en- us/library/ms123401.aspx

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận