Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa năm 2022 - Đề 1 (có đáp án)

541 2

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #hóa 12#đề thi hóa 12#thptqg hóa

Mô tả chi tiết

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Hóa có đáp án (Đề 1) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 18,26 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cần dùng 1,215 mol O2, thu được CO2 và 9,18 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 18,26 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và 18,52 gam hỗn hợp muối Z. Dẫn toàn bộ ancol Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,42 gam. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z là

A. 36,29%. B. 30,45%. C. 35,53%. D. 31,10%.

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO­2?

A. Ba(OH)2. B. K2SO4. C. NaOH. D. HCl.

Câu 7: Một loại mỡ động vật E có thành phần gồm tristearin, tripanmitin và các axit béo no. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 3,235 mol O2, thu được 2,27 mol CO2 và 2,19 mol H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH dư, thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là

A. 49,98. B. 37,12. C. 35,78. D. 36,90.

Câu 8: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu lạc và 10 ml dung dịch NaOH 40%.

Bước Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.

Bước Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaC bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.

Cho các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên như sau:

(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu vàng nổi lên là muối natri của axit béo.

(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là tránh phân hủy sản phẩm.

(c) Ở bước 1, nếu thay dầu lạc bằng mỡ lợn thì hiện tượng xảy ra tương tự như trên.

(d) Sau bước 2, nếu sản phẩm không bị đục khi pha loãng với nước cất thì phản ứng xà phòng hoá xảy ra hoàn toàn.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 9: Để khử hoàn toàn 8 gam bột CuO bằng Al ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thì khối lượng bột nhôm cần dùng là

A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 2,7 gam. D. 4,05 gam.

Nội dung

thuvienhoclieu .com Thuvienhoclieu .ComĐ 1Ề Đ THI TH T T NGHI P THPT Ề Ử Ố ỆNĂM 2022MÔN HÓA H CỌ* Cho bi t nguyên t kh i c a các nguyên t : ế ử ố ủ ốH = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.* Các th tích khí đ u đo đi u ki n tiêu chu n, gi thi t các khí sinh ra không tan trongể ề ở ề ệ ẩ ả ến c.ướCâu 1: Cho dãy các ch t: glyxin, metylamin , axit glutamic và Ala-Gly-Gly. S ch t trong dãy ấ ố ấtác d ng đ c v i dung d ch HCl làụ ượ ớ ị A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.Câu 2: Nguyên nhân chính ng i ta không s d ng các d n xu t hidrocacbon c a flo, clo ( h pườ ử ụ ẫ ấ ủ ợch t CFC) trong công ngh làm l nh là do khi CFC thoát ra môi tr ng gây ra tác h i nào sau ấ ệ ạ ườ ạđây ? A. CFC gây ra m a axit . ư B. Tác d ng làm l nh c a CFC kém.ụ ạ ủ C. CFC đ u là các ch t đ c. ề ấ ộ D. CFC gây th ng t ng ozon.ủ ầCâu 3: Cho các ch t: Feấ2 O3 , Cu, Al, CuO, FeCO3 , MgCO3 , S, FeCl2 , Fe3 O4 , Fe(OH)3 l n l t tácầ ượd ng v i dung d ch HNOụ ớ ị3 . S ph n ng oxi hoá - kh là:ố ả ứ ử A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 4: Cho các phát bi u sau:ể(a) Ch t béo l ng ch a ch y u các g c axit béo no.ấ ỏ ứ ủ ế ố(b) Poli(vinyl clorua) là v t li u polime có tính d o.ậ ệ ẻ(c) Phân t Gly-Val-Ala có 4 nguyên t oxi.ử ử(d) Quá trình làm r u vang t qu nho chín x y ra ph n ng lên men r u c a glucoz .ượ ừ ả ả ả ứ ượ ủ ơ(e) Các amino axit đ u có tính l ng tính.ề ưỡ S l ng phát bi uố ượ ể đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.Câu 5: Đ t cháy hoàn toàn 18,26 gam h n h p ố ỗ ợ X g m hai este đ n ch c c n dùng 1,215 mol ồ ơ ứ ầO2 , thu đ c COượ2 và 9,18 gam H2 O. M t khác, đun nóng 18,26 gam ặ X v i dung d ch NaOH v a ớ ị ừđ , thu đ c m t ancol ủ ượ ộ Y duy nh t và 18,52 gam h n h p mu iấ ỗ ợ ố Z . D n toàn b ancol ẫ ộ Y qua bình đ ng Na d , th y kh i l ng bình tăng 6,42 gam. Ph n trăm kh i l ng mu i c a axit ự ư ấ ố ượ ầ ố ượ ố ủcacboxylic có kh i l ng phân t l n h n trong ố ượ ử ớ ơ Z là A. 36,29%. B. 30,45%. C. 35,53%. D. 31,10%. Câu 6: Dung d ch ch t nào sau đây ph n ng v i CaCOị ấ ả ứ ớ3 gi i phóng khí COả2 ? A. Ba(OH)2 . B. K2 SO4 . C. NaOH. D. HCl.Câu 7: M t lo i m đ ng v t ộ ạ ỡ ộ ậ E có thành ph n g m tristearin, tripanmitin và các axit béo no. ầ ồĐ t cháy hoàn toàn m gam ố E c n dùng v a đ 3,235 mol Oầ ừ ủ2 , thu đ c 2,27 mol COượ2 và 2,19 mol H2 O. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E b ng dung d ch NaOH d , thu đ c a gam h n h pằ ị ư ượ ỗ ợmu i. Giá tr c a a làố ị ủ A. 49,98. B. 37,12. C. 35,78. D. 36,90. Câu 8: Ti n hành thí nghi m theo các b c sau:ế ệ ướB c Cho vào c c th y tinh ch u nhi t kho ng 5 gam d u l c và 10 ml dung d ch NaOH 40%.ướ ố ủ ị ệ ả ầ ạ ịB c Đun sôi nh h n h p, liên t c khu y đ u b ng đũa th y tinh kho ng 30 phút và th nhướ ẹ ỗ ợ ụ ấ ề ằ ủ ả ỉtho ng thêm n c c t đ gi cho th tích h n h p không đ i. Đ ngu i h n h p.ả ướ ấ ể ữ ể ỗ ợ ổ ể ộ ỗ ợB c Rót thêm vào h n h p 15 – 20 ml dung d ch NaC bão hòa nóng, khu y nh . Đ yên h n ướ ỗ ợ ị ấ ẹ ể ỗh p.ợCho các phát bi u liên quan đ n thí nghi m trên nh sau:ể ế ệ ư thuvienhoclieu .com Trang 1thuvienhoclieu .com(a) Sau b c 3, th y có l p ch t r n màu vàng n i lên là mu i natri c a axit béo.ướ ấ ớ ấ ắ ổ ố ủ(b) Vai trò c a dung d ch NaCl bão hòa b c 3 là tránh phân h y s n ph m.ủ ị ở ướ ủ ả ẩ(c) b c 1, n u thay d u l c b ng m l n thì hi n t ng x y ra t ng t nh trên.Ở ướ ế ầ ạ ằ ỡ ợ ệ ượ ả ươ ự ư(d) Sau b c 2, n u s n ph m không b đ c khi pha loãng v i n c c t thì ph n ng xà phòngướ ế ả ẩ ị ụ ớ ướ ấ ả ứhoá x y ra hoàn toàn.ảS phát bi u ố ể đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.Câu 9: Đ kh hoàn toàn 8 gam b t CuO b ng Al nhi t đ cao trong đi u ki n không có ể ử ộ ằ ở ệ ộ ề ệkhông khí thì kh i l ng b t nhôm c n dùng làố ượ ộ ầ A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 2,7 gam. D. 4,05 gam.Câu 10: Cho các phát bi u sau:ể(1) Cho dung d ch AgNOị3 vào dung d ch AlClị3 có xu t hi n k t t a tr ng.ấ ệ ế ủ ắ(2) Nhi t phân hoàn toàn Cu(Nệ O3 )2 t o thành CuO.ạ(3) H n h p Naỗ ợ2 O và Al2 O3 (t l mol 3 : 2) hòa tan h t vào n c d .ỉ ệ ế ướ ư(4) nhi t th ng, khí CO kh đ c FeỞ ệ ườ ử ượ2 O3 thành Fe.(5) Nhúng thanh đ ng vào dung d ch HCl có x y ra ăn mòn đi n hóa.ồ ị ả ệS l ng nh n xét ố ượ ậ đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 11: Kim lo i nào sau đây ạ không tan trong dung d ị ch HNO3 đ c, ngu i?ặ ộ A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Al.Câu 12: D n l ng khí CO d đi qua 24 gam Feẫ ượ ư2 O3 nung nóng, sau m t th i gian thu đ c m ộ ờ ượgam h n h p r nỗ ợ ắ X g m Fe, FeO, Feồ2 O3 và Fe3 O4 . Hòa tan hoàn toàn X trong dung d ch HCl d ,ị ưthu đ c 1,792 lít khí Hượ2 (đktc) và dung d ch ị Y có ch a 19,5 gam FeClứ3 . Giá tr c a m là ị ủ A. 21,12. B. 20,96. C. 21,28. D. 21,60. Câu 13: Ch t ấ X (C5 H14 O2 N2 ) là mu i amoni c a axit aminoaxit và ch t h u c ố ủ ấ ữ ơ Y (C7 H18 O4 N2 ) m ch h . Cho 18,48 gam h n h p ạ ở ỗ ợ E g m ồ X và Y tác d ng h t v i l ng d NaOH thu đ c ụ ế ớ ượ ư ượ0,12 mol etylamin và dung d ch ch ch a m gam h n h p ị ỉ ứ ỗ ợ Z g m hai mu i (trong đó có m t ồ ố ộmu i c a axit cacboxylic). Ph n trăm kh i l ng c a mu i có phân t kh i nh h n trong ố ủ ầ ố ượ ủ ố ử ố ỏ ơ Z g n nh tầ ấ v i giá tr nào sau đây? ớ ị A. 19,76. B. 16,39. C. 39,52. D. 23,37.Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Fe b ng m t l ng d dung d ch HCl thu đ c V lít Hằ ộ ượ ư ị ượ2 . Giá tr c a V làị ủ A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.Câu 15: Kim lo i nào sau đây là kim lo i ki m th ?ạ ạ ề ổ A. Ba. B. Cr. C. Fe. D. Al.Câu 16: Dung d ch KOH tác d ng v i ch t nào sau đây t o ra k t t a?ị ụ ớ ấ ạ ế ủ A. Fe2 O3 . B. NaNO3 . C. MgCl2 . D. Al2 O3 . Câu 17: Công th c hóa h c c a nhôm oxit (còn g i là alumina) làứ ọ ủ ọ A. Al2 O3 . B. Al(NO3 )3 . C. AlCl3 . D. Al2 (SO4 )3 .Câu 18: Đ ph n ng h t v i 7,5 gam glyxin c n v a đ V ml dung d ch NaOH 1M. Giá tr ể ả ứ ế ớ ầ ừ ủ ị ịc a V làủ A. 200 B. 50. C. 150. D. 100. Câu 19: S oxi hóa c a s t có trong h p ch t Feố ủ ắ ợ ấ2 O3 là A. +2. B. +3. C. +6. D. +1.Câu 20: Công th c hoá h c c a kali đicromat làứ ọ ủ A. K2 CrO4 B. KNO3 C. K2 Cr2 O7 D. KCl Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 10 g h n h p X g m hai kim lo i b ng dung d ch HCl d , thu đ cỗ ợ ồ ạ ằ ị ư ượ2,24 lít khí H2 ( đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c mu i khan có kh i l ng là?ạ ị ả ứ ượ ố ố ượ A. 13,55 g B. 17,1 g C. 34,2 g D. 1,71 g thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comCâu 22: Ch t h u c ấ ữ ơ X m ch h có công th c phân t là Cạ ở ứ ử7 H10 O4 . Th y phân hoàn toàn ủ X trong dung d ch NaOH , thu đ c mu iị ượ ố Y và h n h p g m hai ch t h u c đ n ch c là ỗ ợ ồ ấ ữ ơ ơ ứ Z và T có cùng s nguyên t cacbon (Mố ửZ > MT ). Axit hóa Y thu đ c axit cacboxylic ượ E đa ch c. Cho ứcác nh n đ nh sau:ậ ị(a) Đun nóng Z v i Hớ2 SO4 đ c 170ặ ở oC, thu đ c anken.ượ(b) Trong phân t ch t ử ấ E có s nguyên t hiđro b ng s nguyên t oxi.ố ử ằ ố ử(c) Có m t đ ng phân thõa mãn tính ch t c a ộ ồ ấ ủ X .(d) T ừ T có th tr c ti p t o ra ể ự ế ạ Z b ng m t ph n ng. ằ ộ ả ứS nh n đ nh đúng làố ậ ị A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 23: Cho 2 ml ch t l ng ancol etylic vào ng nghi m khô có s n vài viên đá b t sau đó ấ ỏ ố ệ ẵ ọthêm t t t ng gi t dung d ch Hừ ừ ừ ọ ị2 SO4 đ c, đ ng th i l c đ u ng nghi m r i đun nóng h n ặ ồ ờ ắ ề ố ệ ồ ỗh p. D n khí thoát ra vào bình đ ng dung d ch Brợ ẫ ự ị2 , hi n t ng x y ra trong bình làệ ượ ả A. có k t t a tr ng.ế ủ ắ B. dung d ch Brị2 b nh t màu. ị ạ C. có k t t a vàng. ế ủ D. có k t t a đen.ế ủCâu 24: Ch t ấ X có công th c CHứ3 -CH2 -NH2 . Tên g i c a ọ ủ X là A. glyxin. B. alanin. C. etylamin. D. metylamin.Câu 25: Axit béo X có công th c phân t là Cứ ử18 H34 O2 . Tên g i c a ọ ủ X là A. Axit fomic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit oleic.Câu 26: Ch t nào sau đây có ph n ng trùng ng ng?ấ ả ứ ư A. CH2 =CH-CH3 . B. CH3 -CH3 . C. H2 N-CH2 -COOH. D. CH2 =CH-Cl.Câu 27: Đun nóng dung d ị ch ch aứ 18,0 gam glucozơ v iớ lư ợ ng dư dung d ị ch AgNO3 trong NH3 , đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đế ả ứ ả ư ợ c m g a m Ag. Giá trị c a m làủ A. 16,2. B. 21,6. C. 32,4. D. 10,8.Câu 28: Ch t nào sau đây là đ ng đ ng c a metan?ấ ồ ẳ ủ A. C2 H6 . B. C3 H4 . C. C3 H6 . D. C2 H4 .Câu 29: Ph n ng nào sau đây vi t ả ứ ế sai ? A. 3FeO + 2Al 3Fe + Al2 O3 . B. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 . C. 2Fe + 3H2 SO4  Fe2 (SO4 )3 + 3H2 . D. 2Al + 2NaOH + 2H2 O  2NaAlO2 + 3H2 . Câu 30: Đ t 4,16 gam h n h p Mg, Fe trong khí oxi, thu đ c 5,92 gam h n h p ố ỗ ợ ượ ỗ ợ X ch ch a ỉ ứcác oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung d ch HCl v a đ , thu đ c m gam mu i. Giá tr c a mị ừ ủ ượ ố ị ủlà A. 8,605. B. 13,730. C. 9,825. D. 11,970.Câu 31: Dung d ch Feị2 (SO4 )3 không ph n ng v i ch t nào sau đây?ả ứ ớ ấ A. BaCl2 . B. Fe. C. NaOH. D. Ag. Câu 32: Kim lo i Cu tác d ng đ c v i dung d ch mu i nào sau đây?ạ ụ ượ ớ ị ố A. AgNO3 . B. MgCl2 . C. FeSO4 . D. AlCl3 .Câu 33: Phát bi u nào sau đây ể đúng ? A. Fructoz có nhi u trong cây mía và c c i đ ng.ơ ề ủ ả ườ B. Khi đun nóng saccaroz v i dung d ch AgNOơ ớ ị3 trong NH3 thì thu đ c Ag.ượ C. Tinh b t là ch t r n có v ng t, d tan trong n c.ộ ấ ắ ị ọ ễ ướ D. Tinh b t và xenluloz đ u là polisaccarit.ộ ơ ềCâu 34: Dung d ch ch t nào sau đây ị ấ không làm đ i màu gi y quỳ tím?ổ ấ A. Alanin. B. Axit axetic. C. Metylamin. D. Lysin.Câu 35: N c có ch a nhi u các ion nào sau đây đ c g i là n c c ng?ướ ứ ề ượ ọ ướ ứ A. Cu 2+, Fe 2+. B. K +, Na +. C. Zn 2+, Al 3+. D. Ca 2+, Mg 2+.Câu 36: Phân bón nào sau đây có hàm l ng nit cao nh t:ượ ơ ấ A. (NH4 )2 SO4 . B. (NH2 )2 CO. C. NH4 NO3 . D. NH4 Cl. Câu 37: S nguyên t cacbon trong phân t etyl fomat làố ử ử thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .com A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.Câu 38: Este X đ c t o thành t etylen glicol và hai axit cacboxylic đ n ch c (trong phân t ượ ạ ừ ơ ứ ửs nguyên t cacbon nhi u h n s nguyên t oxi là 1). Cho m gam ố ử ề ơ ố ử X tác d ng h t v i dung ụ ế ớd ch NaOH (l y d 20% so v i l ng ph n ng) r i ch ng c t dung d ch, thu đ c 19,75 gamị ấ ư ớ ượ ả ứ ồ ư ấ ị ượr n khan. Giá tr c a m làắ ị ủ A. 13,2. B. 26,4. C. 19,8. D. 16,5.Câu 39: Saccaroz tác d ng đ c v i ơ ụ ượ ớ A. H2 (xúc tác Ni, t o). B. Cu(OH)2 nhi t đ th ng.ở ệ ộ ườ C. dung d ch AgNOị3 trong NH3 . D. dung d ch Brị2 .Câu 40: Ch t nào sau đây là ch t l ng tính?ấ ấ ưỡ A. NaHCO3 . B. NaNO3 . C. MgCl2 . D. Na2 CO3 .---------- H T ----------ẾĐÁP ÁN1 C 6 D 11 D 16 C 21 B 26 C 31 D 36 B2 D 7 B 12 C 17 A 22 C 27 B 32 A 37 A3 B 8 C 13 A 18 D 23 B 28 A 33 D 38 D4 D 9 A 14 C 19 B 24 C 29 C 34 A 39 B5 B 10 B 15 A 20 C 25 D 30 D 35 D 40 A thuvienhoclieu .com Trang 4

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận