Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lý năm 2022 - Đề 1 (có đáp án chi tiết)

407 2

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #địa 12#đề thi địa 12#thptqg địa lý

Mô tả chi tiết

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Địa Lí có lời giải chi tiết và đáp án (Đề 1) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 16 trang.

Câu 1. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là

A. bão. B. sóng thần. C. sạt lở bờ biển. D. thuỷ triều.

Câu 2. Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là

A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến. B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng.

C. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí. D. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí.

Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta không có đặc điểm nào?

A. Có thế mạnh lâu dài. B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.

C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác. D. Phụ thuộc vào đầu tư nước ngoài.

Câu 4. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu từ

A. dầu mỏ. B. than. C. khí tự nhiên. D. dầu nhập nội.

Câu 5. Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. bảo vệ rừng. B. trồng rừng. C. nước ngọt. D. tăng diện tích đất.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất?

A. Bắc Ninh. B. Hà Nam. C. Hưng Yên. D. Thái Bình.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?

A. Sông Cả. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bồn. D. Sông La Ngà.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?

A. Hà Tiên. B. TP. Hồ Chí Minh. C. A Pa Chải. D. Móng Cái.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?

A. Núi Braian. B. Núi Lang Bian. C. Núi Chư Pha. D. Núi Kon Ka Kinh.

Nội dung

thuvienhoclieu .com Thuvienhoclieu .ComĐ 1Ề Đ THI TH T T NGHI P THPT Ề Ử Ố ỆNĂM 2022MÔN Đ A LÍỊ Câu 1. Y u t t nhiên nh h ng nhi u nh t t i ho t đ ng khai thác thu s n n c ế ố ự ả ưở ề ấ ớ ạ ộ ỷ ả ở ướta làA. bão. B. sóng th n.ầ C. s t l b bi n.ạ ở ờ ể D. thu tri u.ỷ ềCâu 2. Bi n pháp đ phòng ch ng khô h n lâu dài n c ta làệ ể ố ạ ở ướA. áp d ng kĩ thu t canh tác tiên ti n.ụ ậ ế B. thay đ i c c u gi ng cây tr ng.ổ ơ ấ ố ồC. xây d ng h th ng th y l i h p lí.ự ệ ố ủ ợ ợ D. thay đ i c c u mùa v h p lí.ổ ơ ấ ụ ợCâu 3. Ngành công nghi p tr ng đi m n c ta ệ ọ ể ướ không có đ c đi m nào?ặ ểA. Có th m nh lâu dài.ế ạ B. Mang l i hi u qu kinh t cao. ạ ệ ả ếC. Thúc đ y các ngành kinh t khác.ẩ ế D. Ph thu c vào đ u t n c ngoài.ụ ộ ầ ư ướCâu 4. C s nhiên li u cho các nhà máy nhi t đi n mi n B c n c ta ch y u tơ ở ệ ệ ệ ở ề ắ ướ ủ ế ừA . d u m .ầ ỏ B. than. C. khí t nhiên.ự D. d u nh p n i.ầ ậ ộCâu 5. V n đ quan tr ng hàng đ u vào mùa khô Đ ng b ng sông C u Long làấ ề ọ ầ ở ồ ằ ửA. b o v r ng.ả ệ ừ B. tr ng r ng.ồ ừ C. n c ng t.ướ ọ D. tăng di n tíchệđ t.ấCâu 6. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 – 5, cho bi t t nh nào sau đây có di n tíchứ ị ệ ế ỉ ệnh nh t?ỏ ấA. B c Ninh.ắ B. Hà Nam. C. H ng Yên.ư D. Thái Bình.Câu 7. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t sông nào sau đây thu c l uứ ị ệ ế ộ ưv c h th ng sông Đ ng Nai?ự ệ ố ồA. Sông C .ả B. Sông Ba. C. Sông Thu B n.ồ D. Sông La Ngà.Câu 8. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t trong các đ a đi m sau đây, đ aứ ị ệ ế ị ể ịđi m nào có nhi t đ trung bình tháng VII th p nh t?ể ệ ộ ấ ấA. Hà Tiên. B. TP. H Chí Minh.ồ C. A Pa Ch i.ả D. Móng Cái.Câu 9. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, cho bi t núi nào sau đây n m trên caoứ ị ệ ế ằnguyên Lâm Viên?A. Núi Braian. B. Núi Lang Bian. C. Núi Ch Pha.ư D. Núi Kon Ka Kinh.Câu 10. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào có m t đ dân sứ ị ệ ế ỉ ậ ộ ốth p nh t trong các t nh sau đây?ấ ấ ỉA. Thái Bình. B. Thái Bình. C. Vĩnh Phúc. D. B c K n.ắ ạCâu 11. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t trung tâm kinh t nào sau đâyứ ị ệ ế ếthu c t nh Khánh Hòa?ộ ỉA. Nha Trang. B. Quy Nh n.ơ C. Vinh. D. Thanh Hóa.Câu 12. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào trong các t nh sauứ ị ệ ế ỉ ỉđây có t l di n tích gieo tr ng cây công nghi p so v i t ng di n tích gieo tr ng l nỉ ệ ệ ồ ệ ớ ổ ệ ồ ớnh t?ấA. Thanh Hóa. B. Qu ng Tr .ả ị C. Qu ng Nam.ả D. Hà Tĩnh.Câu 13. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t ngành công nghi p nào sauứ ị ệ ế ệđây có trung tâm C n Th ?ở ầ ơA. S n xu t gi y, xenlulô.ả ấ ấ B. Khai thác, ch bi n lâm s n.ế ế ả thuvienhoclieu .com Trang 1thuvienhoclieu .comC. S n xu t ô tô.ả ấ D. S n xu t v t li u xây d ng.ả ấ ậ ệ ựCâu 14. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t trung tâm nào có quy mô l nứ ị ệ ế ớnh t trong các trung tâm công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng sau đây?ấ ệ ả ấA. Tân An. B. H i Phòng.ả C. Đà L t.ạ D. Yên Bái.Câu 15. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t tuy n đ ng bi n n i đ aứ ị ệ ế ế ườ ể ộ ịnào dài nh t n c ta?ấ ở ướA. TP. H Chí Minh – H i Phòng.ồ ả B. H i Phòng – Vinh.ảC. Vinh – Đà N ng.ẵ D. Đà N ng – H i Phòng.ẵ ảCâu 16. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 25, cho bi t tài nguyên du l ch nào sau đâyứ ị ệ ế ịlà di s n văn hóa th gi i?ả ế ớA. V nh H Long.ị ạ B. i Chi Lăng. Ả C. Phong Nha - K Bàng.ẻ D. Ph c H i An.ố ổ ộCâu 17. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t nhà máy đi n nào sau đâyứ ị ệ ế ệkhông thu c vùng Trung du và mi n núi B c B ?ộ ề ắ ộA. Uông Bí. B. Ph L i.ả ạ C. Na D ng.ươ D. Thác Bà.Câu 18. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t đi m khai thác thi c Quỳứ ị ệ ế ể ếH p thu c t nh nào sau đây?ợ ộ ỉA. Thanh Hóa. B. Qu ng Tr .ả ị C. Ngh An.ệ D. Qu ng Bình.ảCâu 19. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t đèo Mang Yang thu c t nhứ ị ệ ế ộ ỉnào?A. Gia Lai. B. Đăk Lăk. C. Lâm Đ ng.ồ D. Kon Tum.Câu 20. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, cho bi t kênh Vĩnh T n i Hà Tiênứ ị ệ ế ế ốv i đ a đi m nào sau đây?ớ ị ểA. Cà Mau. B. Châu Đ c.ố C. Sa Đéc. D. V Thanh.ịCâu 21. Cho b ng s li u:ả ố ệGIÁ TR XU T NH P KH U C A M T S QU C GIA NĂM 2018Ị Ấ Ậ Ẩ Ủ Ộ Ố Ố(Đ n v : T USD)ơ ị ỉN cướ T ng giá tr xu tổ ị ấnh p kh uậ ẩ Xu t kh uấ ẩ Nh p kh uậ ẩThái Lan 622,7 337,4 285,3Ma-lai-xi-a 468 246,6 221,4In-đô-nê-xi-a 448,4 218,5 229,9Xin–ga-po 1187,9 642,3 545,6(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê,2020)ồ ố ệ ốThao b ng s li u, cho bi t qu c gia nào sau đây nh p siêu vào năm 2018?ả ố ệ ế ố ậA. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Xin–ga-po.Câu 22. Cho bi u đ :ể ồ thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comGDP C A PHI-LIP-PIN VÀ MI-AN-MA NĂM 2010 VÀ 2018Ủ(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê,2020)ố ệ ố ệ ốTheo bi u đ , nh n xét nào sau đâyể ồ ậ không đúng khi so sánh s thay đ i GDP năm 2018ự ổv i năm 2010 c a Phi-lip-pin và Mi-an-ma?ớ ủA. Mi-an-ma tăng ít h n Phi-lip-pin.ơ B. Phi-lip-pin tăng g p sáu l n Mi-an-ma.ấ ầC. Phi-lip-pin tăng nhanh h n Mi-an-ma.ơ D. Mi-an-ma tăng nhanh h n Phi-lip-pin.ơCâu 23. N c ta có nhi u tài nguyên khoáng s n là do ướ ề ảA. n m trên vành đai sinh khoáng.ằ B. n m ti p giáp v i Bi n Đông.ằ ế ớ ểC. n m trên đ ng di l u và di c c a sinh v t.ằ ườ ư ư ủ ậ D. n m khu v c gió mùa đi n hình.ằ ở ự ểCâu 24. H u qu c a vi c tăng dân sậ ả ủ ệ ố tăng nhanh n c ta làở ướA. t h a lao đ ng, kh năng ti p thu khoa h c kĩ thu t h n chừ ộ ả ế ọ ậ ạ ế .B. gây s c ép ứ đ nế kinh t ế - xã h i, ộ tài nguyên và môi tr ườ ng.C. đ y nhanh quá trình h i nh pẩ ộ ậ , phát tri n kinh tể ế - xã h iộ .D. t hi u vi c làmế ệ , q uá trình đô th hoá di n ra nhanh chóng.ị ễCâu 25. Bi u hi n nào ể ệ sau đây cho th y trình đ đô th hoá c a n c ta còn th p?ấ ộ ị ủ ướ ấA. C n c r t ít đô th đ c bi t.ả ướ ấ ị ặ ệ B . C s h t ng đô th còn h n ch .ơ ở ạ ầ ị ạ ếC. Dân thành th chi m t l th p.ị ế ỉ ệ ấ D. M ng l i đô th phân b không đ u.ạ ướ ị ố ềCâu 26. Vi c đa d ng hóa các s n ph m công nghi p n c ta nh m m c đích chệ ạ ả ẩ ệ ở ướ ằ ụ ủy uếA. khai thác th m nh tài nguyên.ế ạ B. góp ph n phát tri n xu t kh u.ầ ể ấ ẩC. đáp ng nhu c u th tr ng.ứ ầ ị ườ D. t n d ng l i th v lao đ ng.ậ ụ ợ ế ề ộCâu 27. Đi u ki n quan tr ng nh t thúc đ y s phát tri n ngành chăn nuôi n c ta làề ệ ọ ấ ẩ ự ể ở ướA. c s th c ăn đ c đ m b o.ơ ở ứ ượ ả ả B. d ch v thú y đ c đ m b o t t.ị ụ ượ ả ả ốC. nhi u gi ng cho năng su t cao.ề ố ấ D. công nghi p ch bi n phát tri n.ệ ế ế ểCâu 28. Y u t nào sau đây tác đ ng ch y u đ n s đa d ng c a đ i t ng th y s nế ố ộ ủ ế ế ự ạ ủ ố ượ ủ ảnuôi tr ng n c ta hi n nay?ồ ở ướ ệA. Đi u ki n nuôi khác nhau các c s .ề ệ ở ơ ở B. Yêu c u nâng cao ch t l ng s n ph m.ầ ấ ượ ả ẩC. Di n tích m t n c đ c m r ng thêm.ệ ặ ướ ượ ở ộ D. Nhu c u khác nhau c a các th tr ng.ầ ủ ị ườCâu 29. Phát bi u nào sau đây ể không đúng v giao thông v n t i n c ta hi n nay?ề ậ ả ướ ệA. Có nhi u đ u m i giao thông l nề ầ ố ớ . B. Có nhi u tuy n đ ng huy t m ch.ề ế ườ ế ạC. Các lo i hình v n t i r t đa d ngạ ậ ả ấ ạ . D. Các ngành đ u phát tri n r t nhanh.ề ể ấCâu 30. Các đ ng b ng ven bi n n c ta có ti m năng đ phát tri nồ ằ ể ướ ề ể ểA. tr ng cây công nghi p lâu năm, chăn nuôi gia c m.ồ ệ ầB. chăn nuôi đ i gia súc, tr ng cây công nghi p lâu năm.ạ ồ ệ thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comC. nuôi th y s n, tr ng cây công nghi p h ng năm.ủ ả ồ ệ ằD. tr ng cây l ng th c, chăn nuôi gia súc l n.ồ ươ ự ớCâu 31. Ho t đ ng ngo i th ng c a n c ta ngày càng phát tri n ch y u doạ ộ ạ ươ ủ ướ ể ủ ếA. th tr ng ngày càng đa d ng, Nhà n c tăng c ng qu n lí.ị ườ ạ ướ ườ ảB. nhu c u tiêu dùng c a ng i dân, ch t l ng s n ph m tăng.ầ ủ ườ ấ ượ ả ẩC. v n đ u t tăng nhanh, khai thác có hi u qu tài nguyên.ố ầ ư ệ ảD. s phát tri n c a n n kinh t , tăng c ng h i nh p qu c t .ự ể ủ ề ế ườ ộ ậ ố ếCâu 32 . Thu n l i ch y u đ phát tri n đánh b t th y s n Duyên h i Nam Trung Bậ ợ ủ ế ể ể ắ ủ ả ở ả ộlàA. có ph ng ti n đánh b t hi n đ i.ươ ệ ắ ệ ạ B. có hai ng tr ng tr ng đi m.ư ườ ọ ểC. ho t đ ng ch bi n h i s n đa d ng. ạ ộ ế ế ả ả ạ D. b bi n có nhi u vũng v nh, đ m phá.ờ ể ề ị ầCâu 33 . Đ phát huy th m nh công nghi p c a B c Trung B , v n đ ch y u c n gi iể ế ạ ệ ủ ắ ộ ấ ề ủ ế ầ ảquy t làếA. khai thác khoáng s n, phát tri n c s h t ng.ả ể ơ ở ạ ầB. tăng c ng đào t o đ i ngũ nhân l c ch t l ng cao.ườ ạ ộ ự ấ ượC. đ u t xây d ng c s h t ng, c s năng l ng.ầ ư ự ơ ở ạ ầ ơ ở ượD. thu hút v n đ u t n c ngoài, phát tri n c ng bi n .ố ầ ư ướ ể ả ểCâu 34 . Ý nghĩa l n nh t c a vi c đ y m nh s n xu t cây công nghi p Trung du vàớ ấ ủ ệ ẩ ạ ả ấ ệ ởmi n núi B c B làề ắ ộA. nâng cao đ i s ng cho ng i dân t iờ ố ườ ạ ch .ỗ B. phát tri n s n xu tể ả ấnông nghi p hàngệ hóa.C. thúc đ y công nghi p ch bi n phátẩ ệ ế ế tri n.ể D. đ y nhanh quá trìnhẩđô th hóa nôngị thôn.Câu 35 . Gi i pháp quan tr ng nh t đ tránh r i ro trong vi c m r ng các vùng s n xu tả ọ ấ ể ủ ệ ở ộ ả ấcây công nghi p Tây Nguyên làệ ởA. đa d ng hóa c c u cây công nghi p.ạ ơ ấ ệ B. quy ho ch l i vùng chuyên canh.ạ ạC. tìm th tr ng tiêu th n đ nh.ị ườ ụ ổ ị D. đ y m nh khâu ch bi n s n xu t.ẩ ạ ế ế ả ấCâu 36 . Cho bi u đ di n tích các lo i cây tr ng phân theo nhóm cây giai đo n 2010 –ể ồ ệ ạ ồ ạ2018:(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê,2020)ố ệ ố ệ ốBi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộA. Giá tr s n xu t cây h ng năm và cây lâu năm.ị ả ấ ằB. Quy mô di n tích cây h ng năm và cây lâu năm.ệ ằC. T c đ tăng tr ng di n tích cây h ng năm và cây lâu năm.ố ộ ưở ệ ằD. C c u di n tích cây h ng năm và cây lâu năm.ơ ấ ệ ằ thuvienhoclieu .com Trang 4thuvienhoclieu .comCâu 37 . S khác nhau v khí h u gi a mi n B c và mi n Nam n c ta là do tác đ ngự ề ậ ữ ề ắ ề ở ướ ộk t h p c aế ợ ủA. hình d ng lãnh th , các lo i gió và đ a hình.ạ ổ ạ ịB. d i h i t nhi t đ i, bão và các đ nh núi.ả ộ ụ ệ ớ ỉC. bão, hình d ng lãnh th và dãy Tr ng S n.ạ ổ ườ ơD. v trí đ a lí, bi n Đông và các lo i gió.ị ị ể ạCâu 38 . Ph ng h ng ch y u nh m khai thác lãnh th theo chi u sâu trong côngươ ướ ủ ế ằ ổ ềnghi p Đông Nam B làệ ộA. tăng c ng c s năng l ng, thu hút đ u t n c ngoài.ườ ơ ở ượ ầ ư ướB. phát tri n h t ng giao thông v n t i và thông tin liên l c.ể ạ ầ ậ ả ạC. đ u t , phát tri n công nghi p l c – hóa d u.ầ ư ể ệ ọ ầD. hi n đ i c s h t ng công nghi p, tăng v n đ u t .ệ ạ ơ ở ạ ầ ệ ố ầ ưCâu 39 . Gi i pháp ch y u đ khai thác có hi u qu n n nông nghi p nhi t đ i ả ủ ế ể ệ ả ề ệ ệ ớ ở Đ ngồb ng sông H ng làằ ồA. phân b cây, con phù h p, m r ng trao đ i s n ph m.ố ợ ở ộ ổ ả ẩB. phát tri n nông s n xu t kh u, gi n đ nh c c u mùa v .ể ả ấ ẩ ữ ổ ị ơ ấ ụC. áp d ng nhi u h th ng canh tác, phòng ch ng thiên tai.ụ ề ệ ố ốD. tăng c ng tr ng cây dài ngày, áp d ng ti n b kĩ thu t.ườ ồ ụ ế ộ ậCâu 40 . Cho b ng s li u:ả ố ệS L NG GIA SÚC VÀ GIA C M N C TA NĂM 2010 VÀ 2018Ố ƯỢ Ầ ƯỚ(Đ n v : Tri u con)ơ ị ệNăm Trâu Bò L nợ Gia c mầ2010 2,9 5,8 27,4 300,52018 2,4 5,8 28,2 409 (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê,2020)ồ ố ệ ốTheo b ng s li u, đ th hi n quy mô và c c u s l ng gia súcả ố ệ ể ể ệ ơ ấ ố ượ và gia c m n c taầ ướnăm 2010 và 2018, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ạ ể ồ ợ ấA. Mi n.ề B. Đ ng.ườ C. Tròn. D. K t h p.ế ợ----------H T----------ẾThí sinh đ c s d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam do NXB Giáo d c Vi t Nam phát hành tượ ử ụ ị ệ ụ ệ ừnăm 2009 đ n nay.ếĐÁP ÁN1 A 11 A 21 C 31 D2 C 12 B 22 D 32 B3 D 13 D 23 A 33 C4 B 14 B 24 B 34 B5 C 15 A 25 B 35 C6 A 16 D 26 C 36 B7 D 17 B 27 A 37 A8 C 18 C 28 D 38 A9 B 19 A 29 D 39 A10 D 20 B 30 C 40 CH NG D N GI IƯỚ Ẫ Ả thuvienhoclieu .com Trang 5thuvienhoclieu .comCâu 1. Y u t t nhiên nh h ng nhi u nh t t i ho t đ ng khai thác thu s n n cế ố ự ả ưở ề ấ ớ ạ ộ ỷ ả ở ướta làA. bão. B. sóng th n.ầ C. s t l b bi n.ạ ở ờ ể D. thu tri u.ỷ ềH ng d n gi i:ướ ẫ ảBão là y u t t nhiên nh h ng nhi u nh t t i ho t đ ng khai thác thu s n n c taế ố ự ả ưở ề ấ ớ ạ ộ ỷ ả ở ướm nh nh t vì m i năm n c ta có kho ng 3 – 4 c n bão, nhi u 8 – 10 c n bão, ít có 1 – 2ạ ấ ỗ ướ ả ơ ề ơc n bão. Bão kèm theo gió m nh và m a l n gây l t úp tàu thuy n, ho t đ ng khai thácơ ạ ư ớ ậ ề ạ ộth y s n g n b hay xa b đ u b ng ng tr và nh h ng l n.ủ ả ầ ờ ờ ề ị ư ệ ả ưở ớ=> Đáp án ch n: ọ A.Câu 2. Bi n pháp đ phòng ch ng khô h n lâu dài n c ta làệ ể ố ạ ở ướA. áp d ng kĩ thu t canh tác tiên ti n.ụ ậ ế B. thay đ i c c u gi ng cây tr ng.ổ ơ ấ ố ồC. xây d ng h th ng th y l i h p lí.ự ệ ố ủ ợ ợ D. thay đ i c c u mùa v h p lí. ổ ơ ấ ụ ợH ng d n gi i:ướ ẫ ảXây d ng h th ng th y l i h p lí giúp tích n c vào mùa m a và cung c p n c choự ệ ố ủ ợ ợ ướ ư ấ ướsinh ho t và s n xu t vào mùa khô. Đây là bi n pháp ạ ả ấ ệ phòng ch ng khô h n lâu dài hi uố ạ ệqu nh t.ả ấ=> Đáp án ch n: ọ C.Câu 3. Ngành công nghi p tr ng đi m n c ta ệ ọ ể ướ không có đ c đi m nào?ặ ểA. Có th m nh lâu dài.ế ạ B. Mang l i hi u qu kinh t cao. ạ ệ ả ếC. Thúc đ y các ngành kinh t khác.ẩ ế D. Ph thu c vào đ u t n c ngoài.ụ ộ ầ ư ướH ng d n gi i:ướ ẫ ảNgành công nghi p tr ng đi m là ngành có các đ c đi m chính sau:ệ ọ ể ặ ể- Có th m nh lâu dài.ế ạ- Mang l i hi u qu kinh t cao.ạ ệ ả ế- Thúc đ y các ngành khác phát tri nẩ ểV y ch có đáp án D không đúng.ậ ỉ=> Đáp án ch n: ọ D.Câu 4. C s nhiên li u cho các nhà máy nhi t đi n mi n B c n c ta ch y u tơ ở ệ ệ ệ ở ề ắ ướ ủ ế ừA . d u m .ầ ỏ B. than. C. khí t nhiên.ự D. d u nh p n i.ầ ậ ộH ng d n gi i:ướ ẫ ảDo các nhà máy nhi t đi n mi n B c n m g n ngu n nhiên li u là than (m thanệ ệ ở ề ắ ằ ầ ồ ệ ỏQu ng Ninh) nên c s nhiên li u cho các nhà máy nhi t đi n mi n B c ch y u tả ơ ở ệ ệ ệ ở ề ắ ủ ế ừthan.=> Đáp án ch n: ọ B.Câu 5. V n đ quan tr ng hàng đ u vào mùa khô Đ ng b ng sông C u Long làấ ề ọ ầ ở ồ ằ ửA. b o v r ng.ả ệ ừ B. tr ng r ng.ồ ừ C. n c ng t.ướ ọ D. tăng di nệtích đ t.ấH ng d n gi i:ướ ẫ ảVào mùa khô Đ ng b ng sông C u Long d n đ n vi c thi u n c, xâm nh p m nở ồ ằ ử ẫ ế ệ ế ướ ậ ặdi n ra m nh h n, do đó n c ng t v n đ quan tr ng hàng đ u vào mùa khô Đ ngễ ạ ơ ướ ọ ấ ề ọ ầ ở ồb ng sông C u Long đ thau chua, r a m n, đ ng th i cung c p n c cho sinh ho t, s nằ ử ể ử ặ ồ ờ ấ ướ ạ ảxu t.ấ=> Đáp án ch n: ọ C. thuvienhoclieu .com Trang 6thuvienhoclieu .comCâu 6. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 – 5, cho bi t t nh nào sau đây có di n tíchứ ị ệ ế ỉ ệnh nh t?ỏ ấA. B c Ninh.ắ B. Hà Nam. C. H ng Yên.ư D. Thái Bình.H ng d n gi i:ướ ẫ ảSo sánh di n tích c a các t nh:ệ ủ ỉ B c Ninh (822,7 kmắ 2), Hà Nam (862 km 2), H ng Yên (926ưkm 2), Thái Bình (1570,8 km 2),=> Đáp án ch n: ọ A.Câu 7. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t sông nào sau đây thu c l uứ ị ệ ế ộ ưv c h th ng sông Đ ng Nai?ự ệ ố ồA. Sông C .ả B. Sông Ba. C. Sông Thu B n.ồ D. Sông La Ngà.H ng d n gi i:ướ ẫ ảSông C thu c l u v c h th ng sông C .ả ộ ư ự ệ ố ảSông Ba thu c l u v c h th ng sông Ba (Đà R ng).ộ ư ự ệ ố ằSông Thu B n thu c l u v c h th ng sông Thu B n.ồ ộ ư ự ệ ố ồSông La Ngà thu c l u v c h th ng sông Đ ng Nai.ộ ư ự ệ ố ồ=> Đáp án ch n: ọ D.Câu 8. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t trong các đ a đi m sau đây, đ aứ ị ệ ế ị ể ịđi m nào có nhi t đ trung bình tháng VII th p nh t?ể ệ ộ ấ ấA. Hà Tiên. B. TP. H Chí Minh.ồ C. A Pa Ch i.ả D. Móng Cái.H ng d n gi i:ướ ẫ ảNhi t đ trung bình tháng VII c a Hà Tiên trên 24ệ ộ ủ 0C.Nhi t đ trung bình tháng VII c a TP. H Chí Minh trên 24ệ ộ ủ ồ 0C.Nhi t đ trung bình tháng VII c a A Pa Ch i d i 24ệ ộ ủ ả ướ 0C.Nhi t đ trung bình tháng VII c a Móng Cái trên 24ệ ộ ủ 0C.=> Đáp án ch n: ọ C.Câu 9. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, cho bi t núi nào sau đây n m trên caoứ ị ệ ế ằnguyên Lâm Viên?A. Núi Braian. B. Núi Lang Bian. C. Núi Ch Pha.ư D. Núi Kon Ka Kinh.H ng d n gi i:ướ ẫ ảNúi Braian n m trên cao nguyên Di Linh.ằNúi Lang Bian n m trên cao nguyên Lâm Viên.ằNúi Ch Pha ư n m trên cao nguyên Đăk Lăk.ằNúi Kon Ka Kinh n m trên cao nguyên Kon Tum.ằ=> Đáp án ch n: ọ B.Câu 10. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào có m t đ dân sứ ị ệ ế ỉ ậ ộ ốth p nh t trong các t nh sau đây?ấ ấ ỉA. Thái Bình. B. Thái Bình. C. Vĩnh Phúc. D. B c K n.ắ ạH ng d n gi i:ướ ẫ ảThái Bình có m t đ dân s t 501 – 2000 ng i/kmậ ộ ố ừ ườ 2.Thái Bình có m t đ dân s t 501 – 2000 ng i/kmậ ộ ố ừ ườ 2.Vĩnh Phúc có m t đ dân s t 501 – 2000 ng i/kmậ ộ ố ừ ườ 2.B c K nắ ạ có m t đ dân s d i 100 ng i/kmậ ộ ố ướ ườ 2.=> Đáp án ch n: ọ D. thuvienhoclieu .com Trang 7thuvienhoclieu .comCâu 11. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t trung tâm kinh t nào sau đâyứ ị ệ ế ếthu c t nh Khánh Hòa?ộ ỉA. Nha Trang. B. Quy Nh n.ơ C. Vinh. D. Thanh Hóa.H ng d n gi i:ướ ẫ ảNha Trang là trung tâm kinh t thu c t nh Khánh Hòa.ế ộ ỉQuy Nh n ơ là trung tâm kinh t thu c t nh Bình Đ nh.ế ộ ỉ ịVinh là trung tâm kinh t thu c t nh Ngh An.ế ộ ỉ ệThanh Hóa là trung tâm kinh t thu c t nh Thanh Hóa.ế ộ ỉ=> Đáp án ch n: ọ A.Câu 12. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào trong các t nh sauứ ị ệ ế ỉ ỉđây có t l di n tích gieo tr ng cây công nghi p so v i t ng di n tích gieo tr ng l nỉ ệ ệ ồ ệ ớ ổ ệ ồ ớnh t?ấA. Thanh Hóa. B. Qu ng Tr .ả ị C. Qu ng Nam.ả D. Hà Tĩnh.H ng d n gi i:ướ ẫ ảThanh Hóa có t l di n tích gieo tr ng cây công nghi p so v i t ng di n tích gieo tr ngỉ ệ ệ ồ ệ ớ ổ ệ ồlà 20 – 30%.Qu ng Tr có t l di n tích gieo tr ng cây công nghi p so v i t ng di n tích gieo tr ngả ị ỉ ệ ệ ồ ệ ớ ổ ệ ồ là30 – 50%.Qu ng Nam có t l di n tích gieo tr ng cây công nghi p so v i t ng di n tích gieo tr ngả ỉ ệ ệ ồ ệ ớ ổ ệ ồlà 20 – 30%.Hà Tĩnh có t l di n tích gieo tr ng cây công nghi p so v i t ng di n tích gieo tr ngỉ ệ ệ ồ ệ ớ ổ ệ ồ là20 – 30%.=> Đáp án ch n: ọ B.Câu 13. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t ngành công nghi p nào sauứ ị ệ ế ệđây có trung tâm C n Th ?ở ầ ơA. S n xu t gi y, xenlulô.ả ấ ấ B. Khai thác, ch bi n lâm s n.ế ế ảC. S n xu t ô tô.ả ấ D. S n xu t v t li u xây d ng.ả ấ ậ ệ ựH ng d n gi i:ướ ẫ ảTrung tâm C n Th có các ngành sau:ầ ơ- C khí.ơ- Hóa ch t.ấ- Luy n kim đen.ệ- Nhi t đi n.ệ ệ- Ch bi n nông s n.ế ế ả- D t may.ệ- S n xu t v t li u xây d ng.ả ấ ậ ệ ự=> Đáp án ch n: ọ D.Câu 14. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t trung tâm nào có quy mô l nứ ị ệ ế ớnh t trong các trung tâm công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng sau đây?ấ ệ ả ấA. Tân An. B. H i Phòng.ả C. Đà L t.ạ D. Yên Bái.H ng d n gi i:ướ ẫ ảQuy mô các trung tâm công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng:ệ ả ấTân An: v a.ừ thuvienhoclieu .com Trang 8thuvienhoclieu .comH i Phòng: l n.ả ớĐà L t: nh .ạ ỏYên Bái: nh .ỏ=> Đáp án ch n: ọ B.Câu 15. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t tuy n đ ng bi n n i đ aứ ị ệ ế ế ườ ể ộ ịnào dài nh t n c ta?ấ ở ướA. TP. H Chí Minh – H i Phòng.ồ ả B. H i Phòng – Vinh.ảC. Vinh – Đà N ng.ẵ D. Đà N ng – H i Phòng.ẵ ảH ng d n gi i:ướ ẫ ảTuy n đ ng bi n n i đ a dài nh t n c taế ườ ể ộ ị ấ ở ướ là TP. H Chí Minh – H i Phòngồ ả : 1500 km.=> Đáp án ch n: ọ A.Câu 16. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 25, cho bi t tài nguyên du l ch nào sau đâyứ ị ệ ế ịlà di s n văn hóa th gi i?ả ế ớA. V nh H Long.ị ạ B. i Chi Lăng.Ả C. Phong Nha - K Bàng.ẻ D. Ph c H i An.ố ổ ộH ng d n gi i:ướ ẫ ảV nh H Longị ạ là di s n thiên nhiên th gi i.ả ế ới Chi Lăng là di tích l ch s cách m ng.Ả ị ử ạPhong Nha - K Bàng ẻ là di s n thiên nhiên th gi i.ả ế ớPh c H i An là di s n văn hóa th gi i.ố ổ ộ ả ế ớ=> Đáp án ch n: ọ D.Câu 17. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t nhà máy đi n nào sau đâyứ ị ệ ế ệkhông thu c vùng Trung du và mi n núi B c B ?ộ ề ắ ộA. Uông Bí. B. Ph L i.ả ạ C. Na D ng.ươ D. Thác Bà.H ng d n gi i:ướ ẫ ảNhà máy đi n Uông Bí thu c vùng Trung du và mi n núi B c B .ệ ộ ề ắ ộNhà máy đi n Ph L i thu c vùng Đ ng b ng sông H ng.ệ ả ạ ộ ồ ằ ồNhà máy đi n Na D ng thu c vùng Trung du và mi n núi B c B .ệ ươ ộ ề ắ ộNhà máy đi n Thác Bà thu c vùng Trung du và mi n núi B c B .ệ ộ ề ắ ộ=> Đáp án ch n: ọ B.Câu 18. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t đi m khai thác thi c Quỳứ ị ệ ế ể ếH p thu c t nh nào sau đây?ợ ộ ỉA. Thanh Hóa. B. Qu ng Tr .ả ị C. Ngh An.ệ D. Qu ng Bình.ảH ng d n gi i:ướ ẫ ảXem trang chú thích đ bi t kí hi u c a m thi c sau đó dò tìm trang 27 đ xác đ nh mể ế ệ ủ ỏ ế ể ị ỏthi c Quỳ H p thu c t nh nào.ế ợ ộ ỉ=> Đáp án ch n: ọ C.Câu 19. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t đèo Mang Yang thu c t nhứ ị ệ ế ộ ỉnào?A. Gia Lai. B. Đăk Lăk. C. Lâm Đ ng.ồ D. Kon Tum.H ng d n gi i:ướ ẫ ảĐèo Mang Yang n m trên cao nguyên Pleiku thu c t nh Gia Lai.ằ ộ ỉ=> Đáp án ch n: ọ A. thuvienhoclieu .com Trang 9thuvienhoclieu .comCâu 20. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, cho bi t kênh Vĩnh T n i Hà Tiênứ ị ệ ế ế ốv i đ a đi m nào sau đây?ớ ị ểA. Cà Mau. B. Châu Đ c.ố C. Sa Đéc. D. V Thanh.ịH ng d n gi i:ướ ẫ ảXem trang chú thích đ bi t kí hi u v kênh đào sau đó dò tìm trang 29 đ xác đ nhể ế ệ ề ể ị kênhVĩnh T n i Hà Tiên v i đ a đi m nào.ế ố ớ ị ể=> Đáp án ch n: ọ B.Câu 21. Cho b ng s li u:ả ố ệGIÁ TR XU T NH P KH U C A M T S QU C GIA NĂM 2018Ị Ấ Ậ Ẩ Ủ Ộ Ố Ố(Đ n v : T USD)ơ ị ỉN cướ T ng giá tr xu tổ ị ấnh p kh uậ ẩ Xu t kh uấ ẩ Nh p kh uậ ẩThái Lan 622,7 337,4 285,3Ma-lai-xi-a 468 246,6 221,4In-đô-nê-xi-a 448,4 218,5 229,9Xin–ga-po 1187,9 642,3 545,6(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê,2020)ồ ố ệ ốThao b ng s li u, cho bi t qu c gia nào sau đây nh p siêu vào năm 2018?ả ố ệ ế ố ậA. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Xin–ga-po.H ng d n gi i:ướ ẫ ảNh p siêu khi giá tr xu t kh u nh h n giá tr nh p kh u ậ ị ấ ẩ ỏ ơ ị ậ ẩ  Cán cân XNK âm.Xu t siêu khi giá tr xu t kh u l n h n giá tr nh p kh u ấ ị ấ ẩ ớ ơ ị ậ ẩ  Cán cân XNK d ng.ươ(Cán cân xu t nh p kh u = giá tr xu t kh u – giá tr nh p kh u)ấ ậ ẩ ị ấ ẩ ị ậ ẩ=> Đáp án ch n: ọ C.Câu 22. Cho bi u đ :ể ồGDP C A PHI-LIP-PIN VÀ MI-AN-MA NĂM 2010 VÀ 2018Ủ(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê,2020)ố ệ ố ệ ốTheo bi u đ , nh n xét nào sau đâyể ồ ậ không đúng khi so sánh s thay đ i GDP năm 2018ự ổv i năm 2010 c a Phi-lip-pin và Mi-an-ma?ớ ủA. Mi-an-ma tăng ít h n Phi-lip-pin.ơ B. Phi-lip-pin tăng g p sáu l n Mi-an-ma.ấ ầC. Phi-lip-pin tăng nhanh h n Mi-an-ma.ơ D. Mi-an-ma tăng nhanh h n Phi-lip-pin.ơH ng d n gi i:ướ ẫ ảPhi-lip-pin tăng 131318 tri u USD; Mi-an-ma tăng 21674 tri u USD => Phi-lip-pin tăngệ ệnhi u h n Mi-an-ma.ề ơ thuvienhoclieu .com Trang 10thuvienhoclieu .comPhi-lip-pin tăng 1,66 l n; Mi-an-ma tăng 1,44 l n => Phi-lip-pin tăng nhanh h n Mi-an-maầ ầ ơPhi-lip-pin tăng g p ? l n Mi-an-ma = (330910-199592)/(71215-49541) = 6,06 l n.ấ ầ ầ=> Đáp án ch n: ọ D.Câu 23. N c ta có nhi u tài nguyên khoáng s n là do ướ ề ảA. n m trên vành đai sinh khoáng.ằ B. n m ti p giáp v i Bi n Đông.ằ ế ớ ểC. n m trên đ ng di l u và di c c a sinh v t.ằ ườ ư ư ủ ậ D. n m khu v c gió mùa đi n hình.ằ ở ự ểH ng d n gi i:ướ ẫ ảN m trên vành đai sinh khoángằ => Giàu tài nguyên khoáng s n.ảN m ti p giáp v i Bi n Đông => Có l ng m a, đ m l n.ằ ế ớ ể ượ ư ộ ẩ ớN m trên đ ng di l u và di c c a sinh v t => Tài nguyên sinh v t phong phú.ằ ườ ư ư ủ ậ ậN m khu v c gió mùa đi n hình => Gió mùa ho t đ ng theo mùa.ằ ở ự ể ạ ộ=> Đáp án ch n: ọ A.Câu 24. H u qu c a vi c tăng dân sậ ả ủ ệ ố tăng nhanh n c ta làở ướA. t h a lao đ ng, kh năng ti p thu khoa h c kĩ thu t h n chừ ộ ả ế ọ ậ ạ ế .B. gây s c ép ứ đ nế kinh t ế - xã h i, ộ tài nguyên và môi tr ườ ng.C. đ y nhanh quá trình h i nh pẩ ộ ậ , phát tri n kinh tể ế - xã h iộ .D. t hi u vi c làmế ệ , q uá trình đô th hoá di n ra nhanh chóng.ị ễH ng d n gi i:ướ ẫ ảH u qu c a vi c tăng dân sậ ả ủ ệ ố tăng nhanh n c taở ướ :- H qu tiêu c c: Dân s tăng nhanh và phân b dân c không h p lí là nguyên nhân chệ ả ự ố ố ư ợ ủy u làm cho tài nguyên suy gi m nhanh, ch t l ng môi tr ng gi m sút (ô nhi m môiế ả ấ ượ ườ ả ễtr ng n c, đ t, không khí…), t đó nh h ng t i ch t l ng cu c s ng c a m i conườ ướ ấ ừ ả ưở ớ ấ ượ ộ ố ủ ỗng i (thi u n i , d ch v y t , giáo d c, thi u c s v t ch t,…).ườ ế ơ ở ị ụ ế ụ ế ơ ở ậ ấ - H qu tích c c: ngu n lao đ ng d i dào, th tr ng tiêu th r ng.ệ ả ự ồ ộ ồ ị ườ ụ ộ=> Đáp án ch n: ọ B.Câu 25. Bi u hi n nào ể ệ sau đây cho th y trình đ đô th hoá c a n c ta còn th p?ấ ộ ị ủ ướ ấA. C n c r t ít đô th đ c bi t.ả ướ ấ ị ặ ệ B . C s h t ng đô th còn h n ch .ơ ở ạ ầ ị ạ ếC. Dân thành th chi m t l th p.ị ế ỉ ệ ấ D. M ng l i đô th phân b không đ u.ạ ướ ị ố ềH ng d n gi i:ướ ẫ ảTrình đ đô th hóa đ c đánh giá d a trên các tiêu chí ch y u: ộ ị ượ ự ủ ế Kinh t phát tri n có s cế ể ức nh tranh; v n đ ng thông minh (giao thông – h t ng k thu t); c dân thông minhạ ậ ộ ạ ầ ỹ ậ ư(nhân l c, năng l c); môi tr ng thông minh (tài nguyên t nhiên); qu n lýự ự ườ ự ả đô thị thôngminh; và ch t l ng cu c s ng t t. ấ ượ ộ ố ố Vi t Nam, c s h t ng c a các đô th (h th ng giao thông, đi n, n c, các côngỞ ệ ơ ở ạ ầ ủ ị ệ ố ệ ướtrình phúc l i xã h i) v n còn m c th p so v i các n c trong khu v c và trên th gi iợ ộ ẫ ở ứ ấ ớ ướ ự ế ớlà minh ch ng cho th y ứ ấ trình đ đô th hoá c a n c ta còn th pộ ị ủ ướ ấ .=> Đáp án ch n: ọ B.Câu 26. Vi c đa d ng hóa các s n ph m công nghi p n c ta nh m m c đích chệ ạ ả ẩ ệ ở ướ ằ ụ ủy uếA. khai thác th m nh tài nguyên.ế ạ B. góp ph n phát tri n xu t kh u.ầ ể ấ ẩC. đáp ng nhu c u th tr ng.ứ ầ ị ườ D. t n d ng l i th v lao đ ng.ậ ụ ợ ế ề ộH ng d n gi i:ướ ẫ ả thuvienhoclieu .com Trang 11thuvienhoclieu .comVi c đa d ng hóa các s n ph m công nghi p n c ta bao g m đa d ng ệ ạ ả ẩ ệ ở ướ ồ ạ ch ng lo iủ ạhàng hóa, m u mã s n ph m, ch t l ng s n ph m nh m đáp ng nhu c u khác nhauẫ ả ẩ ấ ượ ả ẩ ằ ứ ầc a nhi u th tr ng trên th gi i.ủ ề ị ườ ế ớ=> Đáp án ch n: ọ C.Câu 27. Đi u ki n quan tr ng nh t thúc đ y s phát tri n ngành chăn nuôi n c ta làề ệ ọ ấ ẩ ự ể ở ướA. c s th c ăn đ c đ m b o.ơ ở ứ ượ ả ả B. d ch v thú y đ c đ m b o t t.ị ụ ượ ả ả ốC. nhi u gi ng cho năng su t cao.ề ố ấ D. công nghi p ch bi n phát tri n.ệ ế ế ểH ng d n gi i:ướ ẫ ảCác y u t nh h ng đ n ngành chăn nuôi g m:ế ố ả ưở ế ồ- C s th c ăn: nh h ng đ n s phát tri n và phân b ngành chăn nuôi; nh h ngơ ở ứ ả ưở ế ự ể ố ả ưởđ n hình th c phát tri n ngành chăn nuôi (chăn th , trang tr i, nuôi công nghi p).ế ứ ể ả ạ ệ- Gi ng: nh h ng đ n năng su t, ch t l ng.ố ả ưở ế ấ ấ ượ- D ch v thú y: ị ụ đ m b o cho s sinh tr ng, phát tri n c a v t nuôi nh m t o ra s nả ả ự ưở ể ủ ậ ằ ạ ảph m an toàn, không gây h i cho s c kho con ng i và không gây ô nhi m môi tr ng.ẩ ạ ứ ẻ ườ ễ ườ- Công nghi p ch bi n: giúp tăng giá tr s n ph m công nghi p, góp ph n ệ ế ế ị ả ẩ ệ ầ nâng cao s cức nh tranh, góp ph n quan tr ng trong xu t kh u s n ph m.ạ ầ ọ ấ ẩ ả ẩV y y u t c s th c ăn là ậ ế ố ơ ở ứ quan tr ng nh t thúc đ y s phát tri n ngành chăn nuôi ọ ấ ẩ ự ể ởn c ta.ướ=> Đáp án ch n: ọ A.Câu 28. Y u t nào sau đây tác đ ng ch y u đ n s đa d ng c a đ i t ng th y s nế ố ộ ủ ế ế ự ạ ủ ố ượ ủ ảnuôi tr ng n c ta hi n nay?ồ ở ướ ệA. Đi u ki n nuôi khác nhau các c s .ề ệ ở ơ ở B. Yêu c u nâng cao ch t l ng s n ph m.ầ ấ ượ ả ẩC. Di n tích m t n c đ c m r ng thêm.ệ ặ ướ ượ ở ộ D. Nhu c u khác nhau c a các th tr ng.ầ ủ ị ườH ng d n gi i:ướ ẫ ảS đa d ng c a các đ i t ng th y s n nuôi tr ng n c ta hi n nay ch y u do nhuự ạ ủ ố ượ ủ ả ồ ở ướ ệ ủ ếc u khác nhau c a th tr ng tiêu th . Cùng v i s gia tăng dân s và ch t l ng cu cầ ủ ị ườ ụ ớ ự ố ấ ượ ộs ng ngày m t nâng cao, nhu c u v các m t hàng th y s n ngày càng nhi u và đa d ngố ộ ầ ề ặ ủ ả ề ạh n. Ngày nay bên c nh các m t hàng th y s n ph bi n nh tôm, cá, nghêu, sò...nhu c uơ ạ ặ ủ ả ổ ế ư ầv các m t hàng th y h i s n đ t ti n, các lo i đ c s n cũng nhi u h n (tôm càng xanh,ề ặ ủ ả ả ắ ề ạ ặ ả ề ơtôm hùm, tôm sú, cá ng , cá tra, cá ba sa…..)ừ=> Đáp án ch n: ọ D.Câu 29. Phát bi u nào sau đây ể không đúng v giao thông v n t i n c ta hi n nay?ề ậ ả ướ ệA. Có nhi u đ u m i giao thông l nề ầ ố ớ . B. Có nhi u tuy n đ ng huy t m ch.ề ế ườ ế ạC. Các lo i hình v n t i r t đa d ngạ ậ ả ấ ạ . D. Các ngành đ u phát tri n r t nhanh.ề ể ấH ng d n gi i:ướ ẫ ảĐáp án A đúng vì n c ta có nhi u đ u m i giao thông l n nh Hà N i, TP.H Chí Minh,ướ ề ầ ố ớ ư ộ ồĐà N ng, H i Phòng, C n Th ,…ẵ ả ầ ơĐáp án B đúng vì n c ta có nhi u tuy n đ ng huy t m ch nh qu c l 1, đ ng s tướ ề ế ườ ế ạ ư ố ộ ườ ắB c – Nam, đ ng b và đ ng s t thu c m ng l i đ ng b , đ ng s t xuyên Á,…ắ ườ ộ ườ ắ ộ ạ ướ ườ ộ ườ ắĐáp án C đúng vì n c ta có nhi u ướ ề lo i hình v n t i r t đa d ng g m: đ ng ô tô, đ ngạ ậ ả ấ ạ ồ ườ ườs t, đ ng bi n, sông, h , đ ng hàng không, đ ng ng.ắ ườ ể ồ ườ ườ ốĐáp án D sai vì các ngành giao thông v n t i n c ta có m c đ phát tri n khác nhau, m tậ ả ướ ứ ộ ể ộs ngành có t c đ phát tri n ch a cao.ố ố ộ ể ư thuvienhoclieu .com Trang 12thuvienhoclieu .com=> Đáp án ch n: ọ D.Câu 30. Các đ ng b ng ven bi n n c ta có ti m năng đ phát tri nồ ằ ể ướ ề ể ểA. tr ng cây công nghi p lâu năm, chăn nuôi gia c m.ồ ệ ầB. chăn nuôi đ i gia súc, tr ng cây công nghi p lâu năm.ạ ồ ệC. nuôi th y s n, tr ng cây công nghi p h ng năm.ủ ả ồ ệ ằD. tr ng cây l ng th c, chăn nuôi gia súc l n.ồ ươ ự ớH ng d n gi i:ướ ẫ ảTh m nh ch y u vùng đ ng b ng ven bi n là tr ng l ng th c, chăn nuôi gia súcế ạ ủ ế ở ồ ằ ể ồ ươ ựnh , tr ng cây công nghi p h ng năm, nuôi th y h i s n.ỏ ồ ệ ằ ủ ả ả=> Đáp án ch n: ọ C.Câu 31. Ho t đ ng ngo i th ng c a n c ta ngày càng phát tri n ch y u doạ ộ ạ ươ ủ ướ ể ủ ếA. th tr ng ngày càng đa d ng, Nhà n c tăng c ng qu n lí.ị ườ ạ ướ ườ ảB. nhu c u tiêu dùng c a ng i dân, ch t l ng s n ph m tăng.ầ ủ ườ ấ ượ ả ẩC. v n đ u t tăng nhanh, khai thác có hi u qu tài nguyên.ố ầ ư ệ ảD. s phát tri n c a n n kinh t , tăng c ng h i nh p qu c t .ự ể ủ ề ế ườ ộ ậ ố ếH ng d n gi i:ướ ẫ ả- Ho t đ ng ngo i th ng n c ta ngày càng phát tri n ch y u do vi c n c ta tăngạ ộ ạ ươ ướ ể ủ ế ệ ước ng h i nh p qu c t và s phát tri n c a n n kinh t , thúc đ y nhu c u trao đ i,ườ ộ ậ ố ế ự ể ủ ề ế ẩ ầ ổbuôn bán và giao l u kinh t - hàng hóa – văn hóa – xã h i v i các n c, vùng lãnh thư ế ộ ớ ướ ổtrên th gi i.ế ớ- Tăng c ng h i nh p qu c t giúp m r ng và đa d ng hóa th tr ng => thúc đ y xu tườ ộ ậ ố ế ở ộ ạ ị ườ ẩ ấkh u phát tri nẩ ể- S phát tri n c a n n s n xu t trong n c đòi h i nhu c u l n v ngu n nguyên nhiênư ể ủ ề ả ấ ướ ỏ ầ ớ ề ồli u và máy móc thi t b , m t khác nhu c u tiêu dùng trong n c cũng tăng lên => kimệ ế ị ặ ầ ướng ch nh pạ ậ kh u tăng nhanh.ẩ=> Đáp án ch n: ọ D.Câu 32 . Thu n l i ch y u đ phát tri n đánh b t th y s n Duyên h i Nam Trung Bậ ợ ủ ế ể ể ắ ủ ả ở ả ộlàA. có ph ng ti n đánh b t hi n đ i.ươ ệ ắ ệ ạ B. có hai ng tr ng tr ng đi m.ư ườ ọ ểC. ho t đ ng ch bi n h i s n đa d ng. ạ ộ ế ế ả ả ạ D. b bi n có nhi u vũng v nh, đ m phá.ờ ể ề ị ầH ng d n gi i:ướ ẫ ảVùng Duyên h i Nam Trung Bả ộ có nhi u ti m năng đ phát tri n đánh b t th y s n,ề ề ể ể ắ ủ ảtrong đó ngu n l i th y s n ch y u t vùng bi n. Vùng ồ ợ ủ ả ủ ế ừ ể Duyên h i Nam Trung Bả ộ cóvùng bi n r ng l n, nhi u bãi tôm bãi cá l n v i 2 ng tr ng tr ng đi m (Hoàng Sa –ể ộ ớ ề ớ ớ ư ườ ọ ểTr ng Sa, Ninh Thu n – Bình Thu n – Bà R a-Vũng Tàu) đã mang l i ngu n l i th yườ ậ ậ ị ạ ồ ợ ủs n vô cùng l n cho ngành khai thác th y s n vùng.ả ớ ủ ả ở=> Đáp án ch n: ọ B.Câu 33 . Đ phát huy th m nh công nghi p c a B c Trung B , v n đ ch y u c n gi iể ế ạ ệ ủ ắ ộ ấ ề ủ ế ầ ảquy t làếA. khai thác khoáng s n, phát tri n c s h t ng.ả ể ơ ở ạ ầB. tăng c ng đào t o đ i ngũ nhân l c ch t l ng cao.ườ ạ ộ ự ấ ượC. đ u t xây d ng c s h t ng, c s năng l ng.ầ ư ự ơ ở ạ ầ ơ ở ượD. thu hút v n đ u t n c ngoài, phát tri n c ng bi n .ố ầ ư ướ ể ả ể thuvienhoclieu .com Trang 13thuvienhoclieu .comH ng d n gi i:ướ ẫ ảCông nghi p c a B c Trung B phát tri n ch a t ng x ng v i ti m năng c a vùng, m tệ ủ ắ ộ ể ư ươ ứ ớ ề ủ ộs tài nguyên khoáng s n v n d ng ti m năng ho c đ c khai thác không đáng k ; m tố ả ẫ ở ạ ề ặ ượ ể ặkhác vùng còn h n ch v đi u ki n kĩ thu t, c s h t ng, v n đ u t nên c c u côngạ ế ề ề ệ ậ ơ ở ạ ầ ố ầ ư ơ ấnghi p ch a th t đ nh hình và phát tri n.ệ ư ậ ị ể=> C n đ u t nâng c p xây d ng c s h t ng (đ c bi t là giao thông v n t i), phátầ ầ ư ấ ự ơ ở ạ ầ ặ ệ ậ ảtri n công nghi p năng l ng đ thu hút v n đ u t và chuy n giao trình đ công ngh ,ể ệ ượ ể ố ầ ư ể ộ ệtăng c ng vai trò giao l u trao đ i hàng hóa c a vùng => T đó góp ph n phát huy t tườ ư ổ ủ ừ ầ ốh n th m nh công nghi p c a vùng, hình thành nhi u nhà máy, xí nghi p, các khu kinhơ ế ạ ệ ủ ề ệt ven bi n, khu công nghi p.ế ể ệ=> Đáp án ch n: ọ C.Câu 34 . Ý nghĩa l n nh t c a vi c đ y m nh s n xu t cây công nghi p Trung du vàớ ấ ủ ệ ẩ ạ ả ấ ệ ởmi n núi B c B làề ắ ộA. nâng cao đ i s ng cho ng i dân t iờ ố ườ ạ ch .ỗ B. phát tri n s n xu tể ả ấnông nghi p hàngệ hóa.C. thúc đ y công nghi p ch bi n phátẩ ệ ế ế tri n.ể D. đ y nhanh quá trìnhẩđô th hóa nôngị thôn.H ng d n gi i:ướ ẫ ảTrung du và mi n núi B c B có nhi u đi u ki n thu n l i đ phát tri n s n xu t câyề ắ ộ ề ề ệ ậ ợ ể ể ả ấcông nghi p, tr thành vùng chuyên canh cây công nghi p c a n c ta d a trên các đi uệ ở ệ ủ ướ ự ềki n thu n l i: đ t feralit, khí h u nhi t đ i m gió mùa, có m t mùa đông l nh, ngu nệ ậ ợ ấ ậ ệ ớ ẩ ộ ạ ồn c d i dào, lao đ ng đông, có kinh nghi m, th tr ng tiêu th l n,... Đ ng th i n nướ ồ ộ ệ ị ườ ụ ớ ồ ờ ềnông nghi p n c ta đang d n chuy n sang s n xu t hàng hóa đ nâng cao hi u qu s nệ ướ ầ ể ả ấ ể ệ ả ảxu t. Chính vì v y ý nghĩa ch y u c a vi c đ y m nh s n xu t cây công nghi p ấ ậ ủ ế ủ ệ ẩ ạ ả ấ ệ ởTrung du và mi n núi B c B là s d ng h p lí tài nguyên, phát tri n nông nghi p hàngề ắ ộ ử ụ ợ ể ệhóa.Bên c nh đó, vùng Trung du và mi n núi B c B là đ a bàn sinh s ng c a s đông dân t cạ ề ắ ộ ị ố ủ ố ộthi u s v i n n du canh du c di n ra th ng xuyên, vi c đ y m nh s n xu t cây côngể ố ớ ạ ư ễ ườ ệ ẩ ạ ả ấnghi p còn góp ph n quan tr ng vào vi c h n ch n n du canh du c .ệ ầ ọ ệ ạ ế ạ ư=> Đáp án ch n: ọ B.Câu 35 . Gi i pháp quan tr ng nh t đ tránh r i ro trong vi c m r ng các vùng s n xu tả ọ ấ ể ủ ệ ở ộ ả ấcây công nghi p Tây Nguyên làệ ởA. đa d ng hóa c c u cây công nghi p.ạ ơ ấ ệ B. quy ho ch l i vùng chuyên canh.ạ ạC. tìm th tr ng tiêu th n đ nh.ị ườ ụ ổ ị D. đ y m nh khâu ch bi n s n xu t.ẩ ạ ế ế ả ấH ng d n gi i:ướ ẫ ảGi i pháp quan tr ng nh t đ tránh r i ro trong vi c m r ng các vùng s n xu t cây côngả ọ ấ ể ủ ệ ở ộ ả ấnghi p Tây Nguyên là tìm th tr ng s n xu t n đ nh, m r ng th tr ng xu t kh uệ ở ị ườ ả ấ ổ ị ở ộ ị ườ ấ ẩsang các n c khó tính nh Hoa Kì, EU, Nh t,…ướ ư ậ=> Đáp án ch n: ọ C.Câu 36 . Cho bi u đ di n tích các lo i cây tr ng phân theo nhóm cây giai đo n 2010 –ể ồ ệ ạ ồ ạ2018: thuvienhoclieu .com Trang 14thuvienhoclieu .com(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê,2020)ố ệ ố ệ ốBi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộA. Giá tr s n xu t cây h ng năm và cây lâu năm.ị ả ấ ằB. Quy mô di n tích cây h ng năm và cây lâu năm.ệ ằC. T c đ tăng tr ng di n tích cây h ng năm và cây lâu năm.ố ộ ưở ệ ằD. C c u di n tích cây h ng năm và cây lâu năm.ơ ấ ệ ằH ng d n gi i:ướ ẫ ảĐ cho bi u đ c t ghép, v i đ n v là nghìn ha.ề ể ồ ộ ớ ơ ịĐáp án A: Do đ n v là nghìn ha nên lo i.ơ ị ạĐáp án B: Đ n v là nghìn ha nên đúng.ơ ịĐáp án C: T c đ tăng tr ng => Bi u đ đ ng nên lo i.ố ộ ưở ể ồ ườ ạĐáp án D: C c u => Bi u đ tròn và đ n v là % nên lo i.ơ ấ ể ồ ơ ị ạ=> Đáp án ch n: ọ B.Câu 37 . S khác nhau v khí h u gi a mi n B c và mi n Nam n c ta là do tác đ ngự ề ậ ữ ề ắ ề ở ướ ộk t h p c aế ợ ủA. hình d ng lãnh th , các lo i gió và đ a hình.ạ ổ ạ ịB. d i h i t nhi t đ i, bão và các đ nh núi.ả ộ ụ ệ ớ ỉC. bão, hình d ng lãnh th và dãy Tr ng S n.ạ ổ ườ ơD. v trí đ a lí, bi n Đông và các lo i gió.ị ị ể ạH ng d n gi i:ướ ẫ ảHình d ng lãnh th n c ta h p ngang, kéo dài trên nhi u vĩ đạ ổ ướ ẹ ề ộ (đi m c c B c g n chíể ự ắ ầtuy n (23 đ 23' B); đi m c c Nam n m cách Xích đ o không xa (8 đ 34' B). Theo quyế ộ ể ự ằ ạ ộlu t đ a đ i nhi t đ gi m d n t vùng vĩ đ th p đ n vùng vĩ đ cao. Đây cũng là y uậ ị ớ ệ ộ ả ầ ừ ộ ấ ế ộ ết quy t đ nh đ n s khác bi t khí h u gi a hai mi n Nam B c.ố ế ị ế ự ệ ậ ữ ề ắHoàn l u khí quy n k t h p đ a hình: Gió mùa Đông B c ho t đ ng m nh và nh h ngư ể ế ợ ị ắ ạ ộ ạ ả ưởlàm cho n n nhi t mi n B c n c ta gi m m nh (có 2 - 3 tháng nhi t đ d i 18ề ệ ề ắ ướ ả ạ ệ ộ ướ 0C),càng v phía Nam gió mùa Đông b c càng suy y u và h u nh b ch n l i dãy B chề ắ ế ầ ư ị ặ ạ ở ạMã; mi n Nam không ch u nh h ng c a gió mùa Đông B c nên nóng quanh năm.ề ị ả ưở ủ ắ=> Đáp án ch n: ọ A.Câu 38 . Ph ng h ng ch y u nh m khai thác lãnh th theo chi u sâu trong côngươ ướ ủ ế ằ ổ ềnghi p Đông Nam B làệ ộA. tăng c ng c s năng l ng, thu hút đ u t n c ngoài.ườ ơ ở ượ ầ ư ướB. phát tri n h t ng giao thông v n t i và thông tin liên l c.ể ạ ầ ậ ả ạC. đ u t , phát tri n công nghi p l c – hóa d u.ầ ư ể ệ ọ ầD. hi n đ i c s h t ng công nghi p, tăng v n đ u t .ệ ạ ơ ở ạ ầ ệ ố ầ ư thuvienhoclieu .com Trang 15thuvienhoclieu .comH ng d n gi i:ướ ẫ ảTrong c c u công nghi p c a c n c, vùng Đông Nam B chi m t tr ng cao nh t v iơ ấ ệ ủ ả ướ ộ ế ỉ ọ ấ ớv trí n i b t c a các ngành công ngh cao: luy n kim, đi n t , ch t o máy, tin h c, hóaị ổ ậ ủ ệ ệ ệ ử ế ạ ọch t, hóa d c,…Chính vì v y vi c phát tri n công nghi p c a vùng đ t ra nhu c u r tấ ượ ậ ệ ể ệ ủ ặ ầ ấl n v năng l ng. Đ c bi t Đông Nam B là vùng có tr l ng d u khí l n và đangớ ề ượ ặ ệ ộ ữ ượ ầ ớđ c khai thác v i quy mô ngày càng l n có s h p tác đ u t c a nhi u n c, tác đ ngượ ớ ớ ự ợ ầ ư ủ ề ướ ộm nh đ n s phát tri n c a vùng. Các ngành v d u khí thúc đ y s thay đ i m nh mạ ế ự ể ủ ề ầ ẩ ự ổ ạ ẽc c u kinh t và s phân hóa lãnh th c a vùng Đông Nam B . Vì v y đ ơ ấ ế ự ổ ủ ộ ậ ể khai thác lãnhth theo chi u sâu trong công nghi p Đông Nam B c n quan tâm đ n v n đ năngổ ề ệ ộ ầ ế ấ ềl ng và thu hút đ u t n c ngoài.ượ ầ ư ướ=> Đáp án ch n: ọ A.Câu 39 . Gi i pháp ch y u đ khai thác có hi u qu n n nông nghi p nhi t đ i ả ủ ế ể ệ ả ề ệ ệ ớ ở Đ ngồb ng sông H ng làằ ồA. phân b cây, con phù h p, m r ng trao đ i s n ph m.ố ợ ở ộ ổ ả ẩB. phát tri n nông s n xu t kh u, gi n đ nh c c u mùa v .ể ả ấ ẩ ữ ổ ị ơ ấ ụC. áp d ng nhi u h th ng canh tác, phòng ch ng thiên tai.ụ ề ệ ố ốD. tăng c ng tr ng cây dài ngày, áp d ng ti n b kĩ thu t.ườ ồ ụ ế ộ ậH ng d n gi i:ướ ẫ ảĐ khai thác có hi u qu n n nông nghi p nhi t đ i ể ệ ả ề ệ ệ ớ ở Đ ng b ng sông H ng c n:ồ ằ ồ ầ- Phân b cây con phù h p.ố ợ- C c u mùa v có s thay đ i (các gi ng cây ng n ngày, ch u đ c sâu b nh và có thơ ấ ụ ự ổ ố ắ ị ượ ệ ểthu ho ch tr c mùa bão, l t hay h n hán).ạ ướ ụ ạ- Đ y m nh ho t đ ng giao thông v n t i, áp d ng r ng rãi công nghi p ch bi n, b oẩ ạ ạ ộ ậ ả ụ ộ ệ ế ế ảqu n s n ph m.ả ả ẩ- Đ y m nh trao đ i s n ph m, xu t kh u nông s n.ẩ ạ ổ ả ẩ ấ ẩ ả- Đ y m nh thâm canh trong nông nghi p c a vùng.ẩ ạ ệ ủ=> Đáp án ch n: ọ A.Câu 40 . Cho b ng s li u:ả ố ệS L NG GIA SÚC VÀ GIA C M N C TA NĂM 2010 VÀ 2018Ố ƯỢ Ầ ƯỚ(Đ n v : Tri u con)ơ ị ệNăm Trâu Bò L nợ Gia c mầ2010 2,9 5,8 27,4 300,52018 2,4 5,8 28,2 409 (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê,2020)ồ ố ệ ốTheo b ng s li u, đ th hi n quy mô và c c u s l ng gia súcả ố ệ ể ể ệ ơ ấ ố ượ và gia c m n c taầ ướnăm 2010 và 2018, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ạ ể ồ ợ ấA. Mi n.ề B. Đ ng.ườ C. Tròn. D. K t h p.ế ợH ng d n gi i:ướ ẫ ảC m t l u ý: Quy mô và c c u + S năm là 2 năm là d u hi u nh n di n bi u đ tròn.ụ ừ ư ơ ấ ố ấ ệ ậ ệ ể ồ- Quy mô th hi n bánh kính hình tròn.ể ệ ở- C c u th hi n t tr ng c a gia súc và gia c m t ng năm.ơ ấ ể ệ ở ỉ ọ ủ ầ ừL u ý: Đ cho b ng s li u ư ề ả ố ệ s l ng gia súc và gia c m n c ta năm 2010 và 2018 v iố ượ ầ ướ ớđ n v tri u con. Tr c khi v đ c bi u đ tròn c n x lí s li u t ng năm ra đ n v %.ơ ị ệ ướ ẽ ượ ể ồ ầ ử ố ệ ừ ơ ị thuvienhoclieu .com Trang 16thuvienhoclieu .com=> Đáp án ch n: ọ C.----------H T----------Ế thuvienhoclieu .com Trang 17

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận