Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lý năm 2022 trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa - Lần 2 (có giải chi tiết)

460 3

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #địa 12#thptqg địa#đề thi địa 12

Mô tả chi tiết

Đề thi thử TN 2022 môn Địa THPT Chuyên Lam Sơn có đáp án-lần 2 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang.

Câu 6: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là

A. đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm, nâng cao chất lượng lao động.

B. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, thu hút dân cư.

C. tạo cơ sở hình thành đô thị, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

D. khai thác hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người của vùng.

Câu 7: Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim phát triển trên đất feralit có mùn xuất hiện ở độ cao 600 - 700m đến 1600 – 1700m là do

A. trên núi cao, độ dốc lớn tăng quá trình xói mòn, cường độ phong hóa yếu.

B. nhiệt độ quanh năm dưới 150C, quá trình hình thành đất yếu đi.

C. điều kiện nhiệt ẩm cao, quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.

D. khí hậu mát mẻ và độ ẩm tăng lên, quá trình rửa trôi giảm sút.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào.

B. Cơ sở năng lượng (điện) đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp.

C. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kv.

D. Đã xây dựng một số nhà máy nhiệt điện quy mô trung bình.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt có lượng mưa trung bình năm lớn hơn Nha Trang là chủ yếu là do

A. nằm ở vĩ độ thấp hơn. B. có địa hình cao chắn gió.

C. lượng bốc hơi ít hơn. D. ít chịu ảnh hưởng của hiệu ứng phơn.

Câu 10: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay có đặc điểm

A. tăng nhanh số lượng bưu cục.

B. mạng lưới viễn thông quốc tế chưa phát triển.

C. tự động hóa cao, đa dạng dịch vụ.

D. mạng lưới phân bố chưa hợp lí.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết Đèo Ngang thuộc dãy núi nào sau đây?

A. Bạch Mã. B. Pu Đen Đinh. C. Hoành Sơn. D. Con Voi.

Câu 12: Công nghiệp chế biến sữa và sản phẩm từ sữa phát triển mạnh ở các đô thị lớn chủ yếu là do có

A. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. giao thông vận tải phát triển. D. lao động có kĩ thuật cao.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết khí đốt làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện Cà Mau được lấy ở mỏ nào sau đây?

A. Rồng. B. Rạng Đông. C. Cái Nước. D. Bạch Hổ.

Câu 14: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.

B. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư.

C. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.

D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.

Câu 15: Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm

A. sườn đông thoải, sườn tây dốc. B. gồm nhiều dãy núi chạy song song.

C. có các cao nguyên ba dan xếp tầng. D. có nhiều khối núi đá vôi đồ sộ.

Nội dung

thuvienhoclieu .comS GD & ĐT THANH HÓAỞTR NG THPT CHUYÊN LAM S NƯỜ Ơ Đ THI CHÍNH TH CỀ Ứ( Đ thi g m có 40 câu, 06 trang)ề ồ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI T T NGHI P THPT - L N 2Ố Ệ Ầ Năm h c: 2021-2022ọ Môn thi: Đ a líị Ngày thi: 03/04/2022Th i gian làm bài: 50 phút (không k th i gian phát đ )ờ ể ờ ề Mã đ thiề628H và tên thí sinh:............................................................S báo danh:.......................ọ ốCâu 1: Cho bi u đ v cây hàng năm và cây lâu năm c a n c ta giai đo n 2015-2020ể ồ ề ủ ướ ạBi u đ trên th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộA. C c u di n tích cây hàng năm và cây lâu năm c a n c ta.ơ ấ ệ ủ ướB. Giá tr s n xu t cây hàng năm và cây lâu năm c a n c ta.ị ả ấ ủ ướC. T c đ tăng tr ng di n tích cây hàng năm và cây lâu năm c a n c ta.ố ộ ưở ệ ủ ướD. Di n tích cây hàng năm và cây lâu năm c a n c ta.ệ ủ ướCâu 2: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 6 - 7, cho bi t đ nh núi nào cao nh t ứ ị ệ ế ỉ ấ trong cácđ nh núi sau đâyỉ ?A. Phu Ho tạ . B. Tây Côn Lĩnh .C. Phu Luông . D. Pu Xai Lai Leng .Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t mũi Dinh thu c t nh nào sau đây?ứ ị ệ ế ộ ỉA. Phú Yên. B. Bình Thu n.ậ C. Khánh Hòa. D. Ninh Thu n.ậCâu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi t các cánh cung núi sau đây vùng núiứ ị ệ ế ởĐông B c s p x p t ắ ắ ế ừ tây sang đông l n l t làầ ượA. Đông Tri u, B c S n, Ngân S n, sông Gâm.ề ắ ơ ơB. Đông Tri u, sông Gâm, B c S n, Ngân S n.ề ắ ơ ơC. S ông Gâm, Đông Tri u, Ngân S n, B c S n.ề ơ ắ ơD. S ông Gâm, Ngân S n, B c S n, Đông Tri u.ơ ắ ơ ề thuvienhoclieu .com Trang 1thuvienhoclieu .comCâu 5: Cho bi u đ :ể ồC C U GDP PHÂN THEO KHU V C KINH T C A CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN Ơ Ấ Ự Ế ỦNĂM 2019 (%)(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020) ồ ố ệ ốTheo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v c c u GDP phân theo ngành kinh t c a ể ồ ậ ề ơ ấ ế ủCam-pu-chia và Thái Lan năm 2019?A. Công nghi p-xây d ng và d ch v c a Thái Lan chi m t tr ng cao trong c c u GDP.ệ ự ị ụ ủ ế ỉ ọ ơ ấB. Công nghi p-xây d ng chi m t tr ng cao nh t trong c c u GDP c a c hai n c.ệ ự ế ỉ ọ ấ ơ ấ ủ ả ướC. T tr ng ngành nông-lâm-ng nghi p c a Cam-pu-chia th p h n nhi u so v i Thái Lan.ỉ ọ ư ệ ủ ấ ơ ề ớD. T tr ng công nghi p-xây d ng c a Cam-pu-chia l n h n nhi u so v i nông-lâm-ng ỉ ọ ệ ự ủ ớ ơ ề ớ ưnghi p.ệCâu 6: Ý nghĩa ch y u c a vi c hình thành các ngành công nghi p tr ng đi m Đ ng b ng ủ ế ủ ệ ệ ọ ể ở ồ ằsông H ng làồA. đa d ng hóa c c u s n ph m, nâng cao ch t l ng lao đ ng.ạ ơ ấ ả ẩ ấ ượ ộB. đ y m nh chuyên môn hóa s n xu t, thu hút dân c .ẩ ạ ả ấ ưC. t o c s hình thành đô th , thu hút v n đ u t n c ngoài.ạ ơ ở ị ố ầ ư ướD. khai thác hi u qu th m nh v t nhiên và con ng i c a vùng.ệ ả ế ạ ề ự ườ ủCâu 7: H sinh thái r ng c n nhi t đ i lá r ng và lá kim phát tri n trên đ t feralit có mùn xu t ệ ừ ậ ệ ớ ộ ể ấ ấhi n đ cao 600 - 700m đ n 1600 – 1700m là doệ ở ộ ếA. trên núi cao, đ d c l n tăng quá trình xói mòn, c ng đ phong hóa y u.ộ ố ớ ườ ộ ếB. nhi t đ quanh năm d i 15ệ ộ ướ 0C, quá trình hình thành đ t y u đi.ấ ếC. đi u ki n nhi t m cao, quá trình phong hóa di n ra v i c ng đ m nh.ề ệ ệ ẩ ễ ớ ườ ộ ạD. khí h u mát m và đ m tăng lên, quá trình r a trôi gi m sút.ậ ẻ ộ ẩ ử ảCâu 8: Phát bi u nào sau đâyể đúng v i công nghi p năng l ng c a Duyên h i Nam Trung B ?ớ ệ ượ ủ ả ộA. Tài nguyên nhiên li u, năng l ng r t đa d ng và d i dào.ệ ượ ấ ạ ồB. C s năng l ng (đi n) đáp ng nhu c u phát tri n công nghi p.ơ ở ượ ệ ứ ầ ể ệC. S d ng đi n l i qu c gia qua đ ng dây 500 kv.ử ụ ệ ướ ố ườD. Đã xây d ng m t s nhà máy nhi t đi n quy mô trung bình.ự ộ ố ệ ệCâu 9: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t Đà L t có l ng m a trung bình năm ứ ị ệ ế ạ ượ ưl n h n Nha Trang là ch y u là doớ ơ ủ ếA. n m vĩ đ th p h n.ằ ở ộ ấ ơ B. có đ a hình cao ch n gió.ị ắC. l ng b c h i ít h n.ượ ố ơ ơ D. ít ch u nh h ng c a hi u ng ph n.ị ả ưở ủ ệ ứ ơCâu 10: Ho t đ ng vi n thông n c ta hi n nay có đ c đi mạ ộ ễ ướ ệ ặ ểA. tăng nhanh s l ng b u c c.ố ượ ư ụB. m ng l i vi n thông qu c t ch a phát tri n.ạ ướ ễ ố ế ư ể thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comC. t đ ng hóa cao, đa d ng d ch v .ự ộ ạ ị ụD. m ng l i phân b ch a h p lí.ạ ướ ố ư ợCâu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi t Đèo Ngang thu c dãy núi nào sau ứ ị ệ ế ộđây?A. B ch Mã.ạ B. Pu Đen Đinh. C. Hoành S n.ơ D. Con Voi.Câu 12: Công nghi p ch bi n s a và s n ph m t s a phát tri n m nh các đô th l n ch ệ ế ế ữ ả ẩ ừ ữ ể ạ ở ị ớ ủy u là do cóếA. c s v t ch t kĩ thu t t t.ơ ở ậ ấ ậ ố B. th tr ng tiêu th r ng l n.ị ườ ụ ộ ớC. giao thông v n t i phát tri n.ậ ả ể D. lao đ ng có kĩ thu t cao.ộ ậCâu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t khí đ t làm nhiên li u cho nhà máyứ ị ệ ế ố ệnhi t đi n Cà Mau đ c l y m nào sau đây?ệ ệ ượ ấ ở ỏA. R ng.ồ B. R ng Đông.ạ C. Cái N c.ướ D. B ch H .ạ ổCâu 14: Vi c xây d ng các c ng n c sâu B c Trung B có ý nghĩa ch y u nào sau đây?ệ ự ả ướ ở ắ ộ ủ ếA. Làm thay đ i c c u kinh t nông thôn ven bi n.ổ ơ ấ ế ểB. Làm tăng kh năng thu hút các ngu n đ u t .ả ồ ầ ưC. T o thu n l i đ đa d ng hàng hóa v n chuy n.ạ ậ ợ ể ạ ậ ểD. Gi i quy t vi c làm cho ng i lao đ ng t i ch .ả ế ệ ườ ộ ạ ỗCâu 15: Đ a hình vùng núi Tr ng S n Nam có đ c đi mị ườ ơ ặ ểA. s n đông tho i, s n tây d c.ườ ả ườ ố B. g m nhi u dãy núi ch y song song.ồ ề ạC. có các cao nguyên ba dan x p t ng.ế ầ D. có nhi u kh i núi đá vôi đ s .ề ố ồ ộCâu 16: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trangứ ị ệ 24, cho bi t t nh nào sau đây có cán cân xu tế ỉ ấnh p kh u l n nh t?ậ ẩ ớ ấA. Ngh An.ệ B. Đăk Lăk. C. Tây Ninh. D. Long An.Câu 17: Gió mùa mùa h n c ta có đ c đi m nào sau đây?ạ ở ướ ặ ểA. Th i theo h ng tây nam.ổ ướ B. Xu t phát t áp cao Xibia.ấ ừC. T o nên mùa khô Nam B .ạ ở ộ D. Th i ti t l nh, ít m a.ờ ế ạ ưCâu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t trung tâm công nghi p Quy Nh n ứ ị ệ ế ệ ơcó ngành nào sau đây?A. Luy n kim màu.ệ B. Ch bi n nông s n.ế ế ảC. Đi n t .ệ ử D. Luy n kim đen.ệCâu 19: Nguyên nhân ch y u c a s khác nhau trong các s n ph m chuyên môn hóa nông ủ ế ủ ự ả ẩnghi p c a Trung và mi n núi B c B và Tây Nguyên là doệ ủ ề ắ ộA. trình đ thâm canh.ộ B. đi u ki n kinh t -xã h i.ề ệ ế ộC. đi u ki n sinh thái nông nghi p.ề ệ ệ D. t p quán canh tác.ậCâu 20: Nhân t nào sau đây tác đ ng ch y u đ n s đa d ng lo i hình du l ch n c ta hi nố ộ ủ ế ế ự ạ ạ ị ở ướ ệnay?A. Đ nh h ng u tiên phát tri n du l ch và các ngu n v n đ u t .ị ướ ư ể ị ồ ố ầ ưB. Lao đ ng làm du l ch và c s v t ch t kĩ thu t, c s h t ng.ộ ị ơ ở ậ ấ ậ ơ ở ạ ầC. Nhu c u c a du khách trong, ngoài n c và đi u ki n ph c v .ầ ủ ướ ề ệ ụ ụD. Tài nguyên du l ch và nhu c u c a du khách trong, ngoài n c.ị ầ ủ ướCâu 21: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 11, cho bi t lo i đ t có di n tích l n nh t ứ ị ệ ế ạ ấ ệ ớ ấ ởđ ng b ng sông C u Long là lo i đ t nào sau đây?ồ ằ ử ạ ấA. Đ t phèn.ấ B. Đ t m n.ấ ặC. Đ t xám trên phù sa c .ấ ổ D. Đ t phù sa sông.ấCâu 22: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây có di n tích cây ứ ị ệ ế ỉ ệcông nghi p lâu năm nh h n di n tích cây công nghi p hàng năm?ệ ỏ ơ ệ ệA. Lâm Đ ng.ồ B. Đ k L k.ắ ắ C. Ngh An.ệ D. Đ k Nông.ắ thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comCâu 23: Cho b ng s li u:ả ố ệGDP C A MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO GIAI ĐO N 2010 – 2019Ủ Ạ(Đ n v : T đô la M )ơ ị ỷ ỹNăm 2010 2013 2016 2019Ma-lai-xi-a 255 323 297 364Sin-ga-po 236 303 297 372(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)ố ệ ố ệ ốTheo b ng s li u, đ th hi n GDP c a Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đo n 2010 - 2019, d ngả ố ệ ể ể ệ ủ ạ ạbi u nào sau đây là thích h p nh t?ể ợ ấA. C t.ộ B. Đ ng.ườ C. Tròn. D. K t h p.ế ợCâu 24: Cho b ng s li u:ả ố ệGIÁ TR M T S M T HÀNG XU T KH U C A N C TA Ị Ộ Ố Ặ Ấ Ẩ Ủ ƯỚGIAI ĐO N 2015-2020Ạ(Đ n v : Tri u đô la M )ơ ị ệ ỹNăm 2015 2017 2018 2020D u thôầ 3823,8 2885,6 2196,8 2031,4Than đá 185,1 287,1 321,5 168,8Hàng đi n t , máy ệ ửtính và linh ki nệ 15607,6 26281,9 29562,0 35925,6Đi n tho i các lo i vàệ ạ ạlinh ki nệ 30239,6 45609,9 49531,3 51378,8(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021) ồ ố ệ ốTheo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v giá tr m t s m t hàng xu t kh u c a n c ả ố ệ ậ ề ị ộ ố ặ ấ ẩ ủ ướta giai đo n 2015-2020?ạA. Giá tr xu t kh u hàng ị ấ ẩ đi n t , máy tính và linh ki n tăng nhi u nh tệ ử ệ ề ấ .B. Giá tr xu t kh u hàng đi n ị ấ ẩ ệ tho i các lo i và linh ki nạ ạ ệ luôn cao nh t.ấC. Giá tr xu t kh u hàng đi n ị ấ ẩ ệ tho i các lo i và linh ki n tăng nhanh nh tạ ạ ệ ấ .D. Giá tr xu t kh u c a d u thô và than đá liên t c gi m.ị ấ ẩ ủ ầ ụ ảCâu 25: Nguyên nhân ch y u làm h n ch s ngày ra kh i c a ho t đ ng khai thác th y s n ủ ế ạ ế ố ơ ủ ạ ộ ủ ản c ta làướA. ngu n l i th y s n suy gi m, môi tr ng suy thoái.ồ ợ ủ ả ả ườB. d ch v th y s n và ch bi n th y s n ch a phát tri n.ị ụ ủ ả ế ế ủ ả ư ểC. tàu thuy n, ph ng ti n đánh b t ch a hi n đ i.ề ươ ệ ắ ư ệ ạD. ho t đ ng c a bão và gió mùa Đông B c.ạ ộ ủ ắCâu 26: Tính ch t nhi t đ i c a mi n Tây B c và B c Trung B rõ r t h n mi n B c và Đôngấ ệ ớ ủ ề ắ ắ ộ ệ ơ ề ắB c B c B ch y u là doắ ắ ộ ủ ếA. nh h ng c a gió mùa Đông B c gi m sút.ả ưở ủ ắ ảB. v trí g n chí tuy n và xa bi n h n.ị ầ ế ể ơC. ch u nh h ng c a gió ph n Tây Nam.ị ả ưở ủ ơD. đ a hình núi th p ch y u b o toàn tính nhi t đ i.ị ấ ủ ế ả ệ ớCâu 27: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t đ ng s 2 n i Hà N i v i đ a ứ ị ệ ế ườ ố ố ộ ớ ịđi m nào sau đây?ểA. L ng S n.ạ ơ B. Cao B ng.ằ C. Hà Giang. D. H Long.ạCâu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t trung tâm công nghi p ch bi n ứ ị ệ ế ệ ế ếl ng th c, th c ph m nào sau đây có quy mô nh ?ươ ự ự ẩ ỏA. S n La.ơ B. Thái Nguyên. C. H Longạ D. Thanh Hóa.Câu 29: Ho t đ ng ngo i th ng n c ta có nh ng chuy n bi n tích c c th hi n ạ ộ ạ ươ ướ ữ ể ế ự ể ệ ởA. t ng m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch v tăng nhanh.ổ ứ ẻ ị ụB. c n c hình thành th tr ng th ng nh t, hàng hóa đa d ng.ả ướ ị ườ ố ấ ạ thuvienhoclieu .com Trang 4thuvienhoclieu .comC. giá tr nh p kh u tăng nhanh h n giá tr xu t kh u.ị ậ ẩ ơ ị ấ ẩD. th tr ng xu t, nh p kh u đ c m r ng và đa d ng hóa.ị ườ ấ ậ ẩ ượ ở ộ ạCâu 30: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t trung tâm kinh t có t tr ng ngành ứ ị ệ ế ế ỉ ọd ch v l n nh t trong c c u GDP phân theo khu v c kinh t vùng đ ng b ng sông C u ị ụ ớ ấ ơ ấ ự ế ở ồ ằ ửLong làA. Ti n Giang.ề B. An Giang. C. C n Th .ầ ơ D. Cà Mau.Câu 31: Vi c phân b l i dân c và ngu n lao đ ng trên ph m vi c n c nh m m c đích ch ệ ố ạ ư ồ ộ ạ ả ướ ằ ụ ủy u làếA. s d ng có hi u qu ngu n tài nguyên thiên nhiên và lao đ ng.ử ụ ệ ả ồ ộB. nâng cao ch t l ng và năng su t lao đ ng xã h i.ấ ượ ấ ộ ộC. làm tăng t l dân thành th , gi m t l dân nông thôn.ỉ ệ ị ả ỉ ệD. thúc đ y nhanh s chuy n d ch c c u kinh t .ẩ ự ể ị ơ ấ ếCâu 32: V n đ có ý nghĩa c p bách đ i v i ngh cá Duyên h i Nam Trung B làấ ề ấ ố ớ ề ở ả ộA. đánh b t xa b k t h p b o v ch quy n bi n, đ o.ắ ờ ế ợ ả ệ ủ ề ể ảB. khai thác h p lí và b o v ngu n l i th y s n.ợ ả ệ ồ ợ ủ ảC. phát tri n ch bi n h i s n ngày càng đa d ng, phong phú.ể ế ế ả ả ạD. đ u t tàu thuy n, ph ng ti n đánh b t hi n đ i.ầ ư ề ươ ệ ắ ệ ạCâu 33: Các nhà máy nhi t đi n c a n c ta phân b ch y u khu v c nào sau đây?ệ ệ ủ ướ ố ủ ế ở ựA. G n các vùng nhiên li u.ầ ệ B. G n các c ng bi n, sân bay.ầ ả ểC. G n các khu công nghi p.ầ ệ D. N i dân c t p trung đông.ơ ư ậCâu 34: Nhân t nào sau đây có tác đ ng m nh nh t đ n phát tri n giao thông v n t i bi n ố ộ ạ ấ ế ể ậ ả ển c ta hi n nay?ướ ệA. V trí g n các tuy n hàng h i qu c t , nhi u vũng, v nh.ị ở ầ ế ả ố ế ề ịB. Có nhi u t nh giáp bi n, l ng hàng hóa v n chuy n tăng.ề ỉ ể ượ ậ ểC. S n xu t trong n c phát tri n, đ y m nh xu t, nh p kh u.ả ấ ướ ể ẩ ạ ấ ậ ẩD. Vùng bi n có di n tích r ng, thông v i Thái Bình D ng.ể ệ ộ ớ ươCâu 35: Các ngành công nghi p c a vùng B c Trung B phát tri n ch y u d a vào các nhân ệ ủ ắ ộ ể ủ ế ựtốA. th tr ng r ng l n, v n đ u t l n, khoa h c công ngh hi n đ i.ị ườ ộ ớ ố ầ ư ớ ọ ệ ệ ạB. khoáng s n, nguyên li u c a nông, lâm, th y s n, lao đ ng d i dào.ả ệ ủ ủ ả ộ ồC. v trí đ a lí thu n l i, c s h t ng phát tri n, chính sách đ i m i.ị ị ậ ợ ơ ở ạ ầ ể ổ ớD. lao đ ng chuyên môn cao, giao thông thu n l i, năng l ng phong phú.ộ ậ ợ ượCâu 36: C c u lao đ ng theo thành ph n kinh t c a n c ta thay đ i ch y u doơ ấ ộ ầ ế ủ ướ ổ ủ ếA. đô th hóa, đ y m nh vi c h i nh p toàn c u.ị ẩ ạ ệ ộ ậ ầB. toàn c u hóa, kinh t chuy n sang th tr ng.ầ ế ể ị ườC. công nghi p hóa, đa d ng ho t đ ng d ch v .ệ ạ ạ ộ ị ụD. m r ng s n xu t, thu hút đ u t n c ngoài.ở ộ ả ấ ầ ư ướCâu 37: Ý nghĩa ch y u c a vi c khai thác th m nh cây công nghi p, d c li u, rau qu c nủ ế ủ ệ ế ạ ệ ượ ệ ả ậnhi t và ôn đ i Trung du và mi n núi B c B làệ ớ ở ề ắ ộA. thúc đ y công nghi p ch bi n và xu t kh u nông s n.ẩ ệ ế ế ấ ẩ ảB. gi i quy t v n đ vi c làm, tăng đ che ph r ng.ả ế ấ ề ệ ộ ủ ừC. đa d ng hóa s n ph m, chuy n d ch c c u kinh t .ạ ả ẩ ể ị ơ ấ ếD. phát tri n nông nghi p hàng hóa, phát huy l i th t nhiên.ể ệ ợ ế ựCâu 38: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t các loài đ ng v t ch y u c a ứ ị ệ ế ộ ậ ủ ế ủphân khu đ a lí đ ng v t Nam B là lo i nào sau đây?ị ộ ậ ộ ạA. Rùa, đ i m i, cá thu, rái cá.ồ ồ B. L n r ng, mang l n, s n d ng.ợ ừ ớ ơ ươC. V n, vo c, kh .ượ ọ ỉ D. Sao la, voi, gà lôi. thuvienhoclieu .com Trang 5thuvienhoclieu .comCâu 39: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t t nh nào sau đây v a giáp v i vùng ứ ị ệ ế ỉ ừ ớĐ ng b ng sông H ng v a giáp v i vùng B c Trung B ?ồ ằ ồ ừ ớ ắ ộA. Hòa Bình. B. Phú Th .ọ C. Thái Nguyên. D. B c Giang.ắCâu 40: Nguyên nhân ch y u đ Tây Nguyên tr thành vùng nh p c l n c a n c ta là doủ ế ể ở ậ ư ớ ủ ướA. có các đi m và trung tâm du l ch ngh d ng n i ti ng.ể ị ỉ ưỡ ổ ếB. công nghi p ch bi n lâm s n và d ch v phát tri n.ệ ế ế ả ị ụ ểC. giao thông đ ng b thu n l i k t n i v i các vùng lân c n.ườ ộ ậ ợ ế ố ớ ậD. phát tri n các vùng chuyên canh cây công nghi p lâu năm.ể ệ---------------------------------------------------------- H T ----------ẾL u ý: Thí sinh đ c s d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam do ư ượ ử ụ ị ệ NXB G iáo d cụ Vi t Nam ệ phát hành từ2009 đ n nay.ếĐÁP ÁN1 D 6 D 11 C 16 B 21 A 26 A 31 A 36 B2 C 7 D 12 B 17 A 22 C 27 C 32 B 37 D3 D 8 C 13 C 18 B 23 A 28 A 33 A 38 A4 D 9 B 14 B 19 C 24 B 29 D 34 C 39 A5 A 10 C 15 C 20 D 25 D 30 B 35 B 40 D thuvienhoclieu .com Trang 6

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận