Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lý năm 2022 - Đề 5 (có đáp án chi tiết)

491 0

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #địa 12#đề thi địa 12#thptqg địa

Mô tả chi tiết

Đề thi thử TN THPT 2022 môn Địa có đáp án (Đề 5) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang. 

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 gặp đường số 1 ở địa điểm nào sau đây?

A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Tuy Hòa. D. Quy Nhơn.

Câu 61: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta là

A. trồng rừng, làm ruộng bậc thang. B. đào hố vảy cá, trồng cây theo băng.

C. thâm canh, chống nhiễm mặn. D. làm ruộng bậc thang, thâm canh.

Câu 62: Các đô thị ở nước ta hiện nay

A. chỉ có chức năng kinh tế. B. phân bố đều khắp cả nước.

C. hoàn toàn là trung tâm du lịch. D. được chia thành nhiều loại.

Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Phước. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. Tây Ninh.

Câu 64: Lãnh thổ nước ta

A. tiếp giáp với nhiều đại dương. B. nằm trong khu vực Đông Nam Á.

C. chỉ chịu ảnh hưởng của gió mùa. D. có vùng đất rộng hơn vùng biển.

Câu 65: Nhân tố chủ yếu gây ra thời tiết lạnh, ít mưa ở miền Bắc nước ta trong thời gian từ tháng XI đến tháng IV năm sau là

A. hoạt động của frông lạnh. B. gió mùa Đông Bắc.

C. Tín phong bán cầu Bắc. D. dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 66: Sự mở rộng các đồng bằng châu thổ của nước ta chủ yếu do nhân tố nào sau đây tác động?

A. Con người tiến hành đắp đê biển. B. Ảnh hưởng của các dòng hải lưu.

C. Hiện tượng bồi lắng do sóng biển. D. Quá trình bồi tụ của phù sa sông.

Câu 67: Thiên nhiên ở vùng đồi núi nước ta phân hóa phức tạp chủ yếu do

A. tác động của gió Tây với hướng núi. B. tác động của gió mùa với địa hình.

C. ảnh hưởng của gió tây nam và bão. D. ảnh hưởng của dải hội tụ và độ cao.

Câu 68: Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác so với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của

A. gió mùa Đông Nam, vị trí gần chí tuyến Bắc, dải hội tụ.

B. vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc, frông lạnh.

C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, vị trí gần xích đạo.

D. vị trí nằm gần với xích đạo, gió Tây, dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 69: Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do

A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.

B. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.

C. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng.

D. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên.

Nội dung

thuvienhoclieu .com Thuvienhoclieu .ComĐ 5Ề Đ THI TH T T NGHI P THPT Ề Ử Ố ỆNĂM 2022 MÔN Đ A LÍỊCâu 41: Phát bi u nào sau đây ể không đúng v v trí đ a lí c a n c ta?ề ị ị ủ ướA. trung tâm bán đ o ĐôngỞ ả D ng.ươ B. Trong vùng nhi t đ i bán c uệ ớ ầ B c.ắC. Ti p giáp v i Bi n Đông.ế ớ ể D. Trong vùng nhi u thiên tai.ềCâu 42: Đ ng b ng ven bi n mi n Trung cóồ ằ ể ềA. b bi n sâu, b ng ph ng.ờ ể ằ ẳ B. th m l c đ a nông, m r ng.ề ụ ị ở ộC. nhi uề vũng, v nh, đ m phá.ị ầ D. nhi u c a sông l n đ ra bi n.ề ử ớ ổ ểCâu 43 : Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t t nh nào sau đây v aứ ị ệ ế ỉ ừgiáp Trung Qu c, v a giáp Lào?ố ừA. Đi n Biên.ệ B. Lào Cai. C. S n La.ơ D. Lai Châu.Câu 44: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 6 - 7, cho bi t Đà L t n m trên caoứ ị ệ ế ạ ằnguyên nào sau đây?A. Đ k L k.ắ ắ B. M Nông.ơ C. Di Linh. D. Lâm Viên.Câu 45: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, ứ ị ệ cho bi t bôxit t p trung nhi u nh tế ậ ề ấ vùng nào sau đây?ởA. Đ ng b ng sông H ng.ồ ằ ồ B. Tây Nguyên. C. B c Trung B .ắ ộ D. Đông Nam B .ộCâu 46: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9,ứ ị ệ cho bi t tháng nào sau đây tr mế ở ạkhí t ng Đàượ N ng có l ng m a l n nh t?ẵ ượ ư ớ ấA. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng IX.Câu 47: Căn c Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t h Yaly thu c l u v c sôngứ ị ệ ế ồ ộ ư ựnào sau đây?A. Sông Ba. B. Sông Mê Kông. C. Sông Đ ng Nai.ồ D. Sông Thu B n.ồCâu 48: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 11, cho bi t đ t feralit trên đá badanứ ị ệ ế ấkhông có vùng nào sau đây?ởA. Đông Nam B .ộ B. Tây Nguyên. C. Tây B c.ắ D. Đ ng b ng sông H ng.ồ ằ ồCâu 49: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t v n qu c gia nào ứ ị ệ ế ườ ố khôngthu c Đ ng b ng sông H ng?ộ ồ ằ ồA. Ba B .ể B. Tam Đ o.ả C. Ba Vì. D. Xuân Th y.ủCâu 50: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15,ứ ị ệ cho bi t nh ng ế ữ đô th ị nào sau đâythu c ộ lo i 2ạ ?A. Hà N i, Nha Trang.ộ B. Thái Nguyên, H Long.ạC. Long Xuyên, Đà L t.ạ D. Vũng Tàu, Pleiku.Câu 51: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t khu kinh t ven bi n nàoứ ị ệ ế ế ểsau đây không thu c B c Trung B ?ộ ắ ộA. Nghi S n.ơ B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Vũng Áng. D. Chu Lai.Câu 52: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 18, cho bi t cây mía ứ ị ệ ế không ph i là câyảchuyên môn hóa c a vùng nào sau đây?ủA. Đ ng b ngồ ằ Sông H ng.ồ B. Duyên h i Nam Trungả B .ộC. Đông Nam B .ộ D. Đ ng ồ b ng sông C uằ ử Long.Câu 53: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trangứ ị ệ 19, cho bi t t nh nào sau đây có di nế ỉ ệtích tr ng câyồ công nghi p lâu năm l n h n cây công nghi p hàng năm?ệ ớ ơ ệA. Ngh An.ệ B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Qu ng Tr .ả ị thuvienhoclieu .com Trang 1thuvienhoclieu .comCâu 54: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi tứ ị ệ ế phát bi u nào sau đây đúngểkhi so sánh quy mô giá tr s n xu t công nghi p c a m t s trung tâm?ị ả ấ ệ ủ ộ ốA. H i Phòng nh h n Phúc Yên.ả ỏ ơ B. H Long nh h n Nam Đ nh.ạ ỏ ơ ịC. R ch Giá l n h n Cà Mau.ạ ớ ơ D. Th D u M t l n h n Nha Trang.ủ ầ ộ ớ ơCâu 55: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, hãy cho bi t các nhà máy nhi tứ ị ệ ế ệđi n nào sau đây thu c vùng Đ ng b ng sông C u Long?ệ ộ ồ ằ ửA. Trà Nóc, Cà Mau. B. Phú M , Th Đ c.ỹ ủ ứC. Na D ng, Ninh Bình.ươ D. Ph L i, Uông Bí.ả ạCâu 56: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t qu c l 19 n i Tâyứ ị ệ ế ố ộ ốNguyên v i c ng bi n nào sau đâyớ ả ể ?A. Đà N ng.ẵ B. Dung Qu t.ấ C. Quy Nh n.ơ D. Nha Trang.Câu 57: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t nhà máy th y đi n nào sauứ ị ệ ế ủ ệđây thu c Tây Nguyên?ộA. Vĩnh S n.ơ B. Yaly. C. A V ng.ươ D. Sông Hinh.Câu 58 : Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, hãy cho bi t khu kinh t c a kh uứ ị ệ ế ế ử ânào sau đây không thu c vùng Đông Nam B ?ộ ộA. Xa Mát. B. Đ ng Tháp.ồ C. Hoa L .ư D. M c Bài.ộCâu 59: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t khu kinh t c a kh u Laoứ ị ệ ế ế ử âB o thu c t nh nào sau đây?ả ộ ỉA. Ngh An.ệ B. Hà Tĩnh. C. Qu ng Bình.ả D. Qu ng Tr .ả ịCâu 60: Cho bi u đ v GDP c a m t s qu c gia Đông Nam Á, giai đo n 2010 -ể ồ ề ủ ộ ố ố ạ2016(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2017, NXB Th ng kê, 2018)ồ ố ệ ố ệ ốBi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộA. C c u GDP c a m t s qu c gia Đông Nam Á.ơ ấ ủ ộ ố ốB. Chuy n d ch c c u GDP c a m t s qu c gia Đông Nam Á.ể ị ơ ấ ủ ộ ố ốC. T c đ tăng tr ng GDP c a m t s qu c gia Đông Nam Á.ố ộ ưở ủ ộ ố ốD. Giá tr GDP c a m t s qu c gia Đông Nam Á.ị ủ ộ ố ốCâu 61: Cho b ng s li u:ả ố ệT NG S N PH M TRONG N C C A M T S N C ĐÔNG NAM Á PHÂNỔ Ả Ẩ ƯỚ Ủ Ộ Ố ƯỚTHEO KHU V C KINH T NĂM 2015 Ự Ế (Đ n v : %)ơ ịN cướ Vi t Namệ Thái Lan CampuchiaNông - lâm - ng nghi pư ệ 17 9,1 28,3 thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comCông nghi p - xây d ngệ ự 33,3 35,8 29,4D ch vị ụ 39,7 55,2 42,3(Ngu n: Niên giám th ng kê th gi i năm 2016, NXB Th ng kê 2017)ồ ố ế ớ ốTheo b ng s li u, đ th hi n c c u t ng s n ph m trong n c c a m t s qu cả ố ệ ể ể ệ ơ ấ ổ ả â ướ ủ ộ ố ốgia Đông Nam Á, năm 2015, d ng bi u đ nào sau đây thích h p nh t?ạ ể ồ ợ ấA. Mi n.ề B. C t.ộ C. K t h p.ế ợ D. Tròn.Câu 62: Ti m năng thu đi n l n nh t c a n c ta t p trung trên h th ng sôngề ỷ ệ ớ ấ ủ ướ ậ ệ ốA. Đ ng Nai.ồ B. H ng.ồ C. Thái Bình. D. Mã.Câu 63: Vùng nào có s l ng đàn trâu l n nh t n c ta?ố ượ ớ ấ ướA. Trung du và mi n núi B c B .ề ắ ộ B. Đ ng b ng sông H ng.ồ ằ ồC. B c Trung B .ắ ộ D. Tây Nguyên.Câu 64: Lo i hình nào sau đây ạ không thu c m ng l i thông tin liên l c?ộ ạ ướ ạA. m ng đi n tho i.ạ ệ ạ B. m ng phi tho i.ạ ạC. m ng truy n d n.ạ ề ẫ D. m ng kĩ thu t s .ạ ậ ốCâu 65: Th tr ng nh p kh u l n nh t c a n c ta hi n nay làị ườ ậ â ớ ấ ủ ướ ệA. các n c châu Mĩ và châu Đ i d ng.ướ ạ ươ B. các n c châu Âu.ướC. khu v c châu Á - Thái Bình D ng.ự ươ D. các n c Đông Âu.ướCâu 66: Th m nh nông nghi p c a vùng Trung du và mi n núi n c ta làế ạ ệ ủ ề ướA. chăn nuôi gia súc l n và cây l ng th c.ớ ươ ựB. cây l ng th c và chăn nuôi gia súc nh .ươ ự ỏC. cây lâu năm và chăn nuôi gia c m.ầD. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc l n.ớCâu 67: Nguyên nhân ch y u d n đ n năng su t lúa Đ ng b ng sông H ng caoủ ế ẫ ế ấ ở ồ ằ ồnh t n c ta làấ ở ướA. quan tâm đ n ch t l ng s n ph m và th tr ng.ế ấ ượ ả â ị ườB. chú ý đ n môi tr ng và b o v tài nguyên đ t.ế ườ ả ệ ấC. trình đ thâm canh cao nh t.ộ ấD. phát tri n m nh cây v đông.ể ạ ụCâu 68: Bi n pháp ch y u đ gi i quy t tình tr ng th t nghi p thành th n c taệ ủ ế ể ả ế ạ ấ ệ ở ị ướhi n nay làệA. xây d ng các nhà máy công nghi p quy mô l n.ự ệ ớB. phân b l i l c l ng lao đ ng trên quy mô c n c.ố ạ ự ượ ộ ả ướC. h p tác lao đ ng qu c t đ xu t kh u lao đ ng.ợ ộ ố ế ể ấ â ộD. đ y m nh phát tri n công nghi p và d ch v đô th .â ạ ể ệ ị ụ ở ịCâu 69: Ý nghĩa l n nh t c a vi c hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi pớ ấ ủ ệ ệg n v i công nghi p ch bi n n c ta làắ ớ ệ ế ế ở ướA. khai thác t t ti m năng đ t đai, khí h u m i vùng.ố ề ấ ậ ỗB. gi i quy t vi c làm, nâng cao đ i s ng ng i dân.ả ế ệ ờ ố ườC. t o thêm nhi u s n ph m hàng hóa có giá tr cao.ạ ề ả â ịD. thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t theo ngành.â ể ị ơ ấ ếCâu 70: Nguyên nhân nào sau đây là ch y u làm cho ho t đ ng nuôi tr ng th y s n ủ ế ạ ộ ồ ủ ả ởn c ta hi n nay phát tri nướ ệ ể nhanh?A. Th tr ng tiêu th ngày càng đ c mị ườ ụ ượ ở r ng.ộ thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comB. Công nghi p ch bi n đáp ng đ c nhuệ ế ế ứ ượ c u.ầC. Di n tích m t n c nuôi tr ng th y s n tăng.ệ ặ ướ ồ ủ ảD. ng d ng nhi u ti n b c a khoa h c kĩ thu t.Ứ ụ ề ế ộ ủ ọ ậCâu 71: Mi n núi n c ta dân c th a th t ch y u doề ướ ư ư ớ ủ ếA. có nhi u dân t c ít ng i, s n xu t nh .ề ộ ườ ả ấ ỏB. nhi u thiên tai, công nghi p còn h n ch .ề ệ ạ ếC. đ a hình hi m tr , kinh t ch m phát tri n.ị ể ở ế ậ ểD. nhi u đ t d c, giao thông còn khó khăn.ề ấ ốCâu 72: Các c s ch bi n s a và các s n ph m t s a t p trung ven các đô th l nơ ở ế ế ữ ả â ừ ữ ậ ị ớc a n c ta là doủ ướA. g n ngu n nguyên li u và c s v t ch t ầ ồ ệ ơ ở ậ ấ - kĩ thu t hi n đ i.ậ ệ ạB. có l c l ng lao đ ng đông đ o và g n ngu n nguyên li u.ự ượ ộ ả ầ ồ ệC. g n th tr ng tiêu th và ngu n nguyên li u.ầ ị ườ ụ ồ ệD. g n các c s chăn nuôi bò s a quy mô l n.ầ ơ ở ữ ớCâu 73: Kim ng ch xu t kh u c a n c ta liên t c tăng do nguyên nhân nào sau đây?ạ ấ â ủ ướ ụA. Vi c m r ng và đa d ng hóa th tr ng.ệ ở ộ ạ ị ườB. Nhu c u tiêu dùng trong n c tăng m nh.ầ ướ ạC. N c ta tr thành thành viên c a WTO.ướ ở ủD. S ph c h i và phát tri n c a s n xu t.ự ụ ồ ể ủ ả ấCâu 74: Bi n pháp quan tr ng nh t đ phòng ch ng thiên tai vùng B c Trung B làệ ọ ấ ể ố ở ắ ộA. b o v , phát tri n r ng.ả ệ ể ừ B. xây d ng các h th y l i.ự ồ ủ ợC. xây d ng đê, kè ch n sóng.ự ắ D. di dân đ n các vùng khác.ếCâu 75: V n đ có ý nghĩa quan tr ng nh t trong ngành th y s n Duyên h i Namấ ề ọ ấ ủ ả ở ảTrung B làộA. đ u t ph ng ti n và t p trung đánh b t.ầ ư ươ ệ ậ ắB. đào t o lao đ ng và đ y m nh xu t kh u.ạ ộ â ạ ấ âC. khai thác h p lí và b o v các ngu n l i.ợ ả ệ ồ ợD. phát tri n nuôi tr ng và đ y m nh ch bi n.ể ồ â ạ ế ếCâu 76: Gi i pháp quan tr ng nh m nâng cao hi u qu kinh t c a cây công nghi p ả ọ ằ ệ ả ế ủ ệ ởTây Nguyên làA. đ y m nh khâu ch bi n và xu t kh u s n ph m.â ạ ế ế ấ â ả âB. m r ng di n tích đi đôi v i nâng cao nâng su t.ở ộ ệ ớ ấC. khuy n khích phát tri n mô hình kinh t trang tr i.ế ể ế ạD. tăng c ng l c l ng lao đ ng, nh t là lao đ ng có tay ngh .ườ ự ượ ộ ấ ộ ềCâu 77 : Nguyên nhân nào sau đây là ch y u ủ ế làm cho mi n B c và Đông B c B c Bề ắ ắ ắ ộch u tác đ ng m nh c a gió mùa Đông B c?ị ộ ạ ủ ắA . Đ cao và h ng các dãy núi.ộ ướ B. V trí đ a lí và h ng các dãy núi.ị ị ướC. V trí đ a lí và đ cao đ a hình.ị ị ộ ị D. H ng các dãy núi và ướ bi n Đôngể .Câu 78: Trong th i gian g n đây, nh ng nguyên nhân ch y u nào làm cho tình tr ngờ ầ ữ ủ ế ạxâm nh p m n Đ ng b ng sông C u Long di n ra nghiêm tr ng h n?ậ ặ ở ồ ằ ử ễ ọ ơA. Đ a hình th p, ba m t giáp bi n.ị ấ ặ ểB. Mùa khô kéo dài, n n nhi t cao.ề ệC. Ba m t ti p giáp bi n, m ng l i sông ngòi kênh r ch ch ng ch t.ặ ế ể ạ ướ ạ ằ ịD. nh h ng c a El Nino, xây d ng h thu đi n th ng ngu n.Ả ưở ủ ự ồ ỷ ệ ở ượ ồCâu 79: Cho bi u đ sau:ể ồ thuvienhoclieu .com Trang 4thuvienhoclieu .comC C U DI N TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG C A N C TA, GIAI ĐO N 2010Ơ Ấ Ệ Ủ ƯỚ Ạ- 2016(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017)ố ệ ố ệ ốTheo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v s thay đ i t tr ng trong c c u di n tíchể ồ ậ ề ự ổ ỉ ọ ơ ấ ệlúa phân theo vùng c a n c ta, giai đo n 2010 - 2016?ủ ướ ạA. Đ ng b ng sông H ng gi m, các vùng khác tăng.ồ ằ ồ ảB. Đ ng b ng sông C u Long gi m, các vùng khác tăng.ồ ằ ử ảC. Đ ng b ng sông H ng tăng, Đ ng b ng sông C u Long gi m.ồ ằ ồ ồ ằ ử ảD. Đ ng b ng sông C u Long tăng, Đ ng b ng sông H ng gi m.ồ ằ ử ồ ằ ồ ảCâu 80: Cho b ng s li u: DI N TÍCH VÀ DÂN S C A M T S T NH NĂMả ố ệ Ệ Ố Ủ Ộ Ố Ỉ2018T nhỉ Thái Bình Phú Yên Kom Tum Đ ng ThápồDi n tích ệ (km 2) 1586 5023 9674 3384Dân s ố (nghìn ng i)ườ 1793 910 535 1993 (Ngu n: Niêm giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)ồ ố ệ ốTheo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh m t đ dân s c a các t nhả ố ệ ậ ậ ộ ố ủ ỉnăm 2018?A. Đ ng Tháp cao h n Thái Bình.ồ ơ B. Kon Tum th p h n Phú Yên.ấ ơC. Kon Tum cao h n Đ ng Tháp.ơ ồ D. Thái Bình th p h n Phú Yên.ấ ơĐÁP ÁNCâu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án41 A 51 D 61 D 71 C42 C 52 D 62 B 72 C43 A 53 A 63 A 73 A44 D 54 D 64 D 74 A45 B 55 A 65 C 75 C46 B 56 C 66 D 76 A47 B 57 B 67 C 77 B48 D 58 B 68 D 78 D49 A 59 D 69 C 79 D50 B 60 C 70 A 80 B thuvienhoclieu .com Trang 5

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận