Đồ án tốt nghiệp xây dựng website quản lý bán sữa
352 5
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #Đồ án tốt nghiệp#website
Mô tả chi tiết
Giới thiệu: Giới thiệu về ứng dụng thương mại điện tử
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Trong chương này, trình bày về các kiến thức cơ bản về các ứng dụng dựa
trên nền Web.
Chƣơng 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Chương này, đưa ra các yêu cầu và phân tích các yêu cầu của bài toán.Thiết
kế hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu cần cho bài toán.
Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM HỆ THỐNG BÁN SỮA
Chương này cài đặt hệ thống bán sữa dựa trên phần mềm NukeViet với phân
hệ Shop.
Nội dung
Bé GIÁO DôC Vµ ®µO T¹O Tr ênGƯ ®¹I häC D©n lËp h¶I phßnG- - - - - - - o0o- - - - - - -ĐỒ ÁN T T NGHI PỐ ỆNGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TINH IẢ PHÒNG 2013Bé GIÁO DôC Vµ ®µO T¹O Tr ênGƯ ®¹I häC D©n lËp h¶I phßnGo0o-XÂY D NGỰ WEBSITE QU NẢ LÝ BÁN S AỮ®å Án TèT nGhIÖp ®¹I häC hÖ ChÝnh quyNgµnh: C«ng nghÖ Th«ng tinH IẢ PHÒNG - 2013Bé GIÁO DôC Vµ ®µO T¹O Tr ênGƯ ®¹I häC D©n lËp h¶I phßnGo0o-XÂY D NGỰ WEBSITE QU NẢ LÝ BÁN S AỮ®å Án TèT nGhIÖp ®¹I häC hÖ ChÝnh quyNgµnh: C«ng nghÖ Th«ng tinSinh viên th cự hi n:ệ Đ ngồ Văn Th ngắGiáo viên h ngƣớ d n:ẫ Th.s Nguy nễ Tr nhị Đông Mã sinh viên: 1351010035H IẢ PHÒNG - 2013- - - - - - - o0o- - - - - - -nhiÖm vô ®Ò tµi1. N iộ dung và các yêu c uầ gi iả quy tế trong nhi mệ vụ đề tài t tố nghi pệa. N iộ dung:Tìm hi uể quy trình qu nả lý bán hàng.Tìm hi u các đ c tr ng qu n lý bán hàng v i s n ph m s a.ể ặ ƣ ả ớ ả ẩ ữTìm hi u ngôn ng l p trình PHP và h qu n tr CDL ể ữ ậ ệ ả ịMySQL. Phân tích hệ th ng qu nố ả lý bán s aữ c aủ các c aử hàng, đ iạ lý.Xây d ngự Website mô ph ng.ỏb. Các yêu c uầ c nầ gi i quy tả ếPhân tích h th ng qu n lý bán ệ ố ảs aữ Xây d ng Websiteự qu nả lý báns a.ữ2. Các số li uệ c nầ thi t đế ể thi tế kế tính toán……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Đ aị đi mể th cự t pậ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………CÁN BỘ H NGƢỚ D NẪ ĐỀ TÀI T TỐ NGHI PỆNg iƣờ h ngƣớ d nẫ thứ nh t:ấH và tên: Nguy n Tr nh ọ ễ ịĐông H cọ hàm, h c v :ọ ị Th cạ sĩCơ quan công tác: Tr ngƣờ đ iạ h cọ Dân l pậ H iả Phòng N iộ dung h ngƣớ d nẫĐ tài t t nghi p đ c giao ngày 23 tháng 03 nămề ố ệ ƣợ 2013 Yêu c uầ ph iả hoàn thành tr cƣớ ngày 29 tháng 06 năm 2013Đã nh nậ nhi mệ v :ụĐ.T.T.NSinh viên Đã nh nậ nhi mệ v :ụ Đ.T.T.NCán bộ h ngƣớ d nẫ Đ.T.T.NH iả Phòng, ngày. ...........tháng. ...... năm 2013HI UỆ TR NGƢỞGS.TS.NG TƯ Tr nầ H uữ NghịĐồ án t tố nghi pệ Tr ngƣờ ĐHDL H iả PhòngĐ ngồ Văn Th ngắ – L pớ CT1301 1PH NẦ NH NẬ XÉT TÓM T TẮ C AỦ CÁN BỘ H NGƢỚ D NẪ1. Tinh th nầ thái độ c aủ sinh viên trong quá trình làm đề tài t tố nghi p:ệ.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Đánh giá ch tấ l ngƣợ c aủ đề tài t tố nghi pệ (so v iớ n iộ dung yêu c uầ đã đề ra trong nhi mệ vụ đ tàiề t tố nghi p)ệ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Cho đi mể c aủ cán bộ h ngƣớ d n:ẫ ( Đi mể ghi b ngằ số và ch )ữ......................................................................................................................................................................................................................................................................................Ngày.......tháng. ....... năm 2013Cán bộ h ngƣớ d nẫ chínhI Ký, ghi sõ ho têk )PH NẦ NH N XÉTẬ ĐÁNH GIÁ C A CÁN BỦ Ộ CH MẤ PH NẢ BI NỆĐỀTÀI T TỐ NGHI PỆ1. Đánh giá ch tấ l ngƣợ đề tài t tố nghi p(vệ ề các m tặ nhƣ cơ sở lý lu n,ậ thuy tế minh ch nƣờ trình, giá trị th cự t ,…)ế………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Cho đi mể c a cánủ bộ ph nả bi nệ( Đi m ghiể b ngằ số và chữ )............................................................................................................................................................................................................................................................................Ngày.......tháng. ....... năm 2013Cán bộ ch mấ ph nả bi nệI Ký, ghi sõ ho têk )L IỜ C M NẢ ƠTrong l iờ đ uầ tiên c aủ báo cáo đồ án t tố nghi pệ “Xây d ngự website qu nảlý bán s a” này, em mu n g i nh ng l i cám n và bi t n chân thành nh t c aữ ố ử ữ ờ ơ ế ơ ấ ủmình t i t t c nh ng ng i đã h tr , giúp đ em v ki n th c và tinh th nớ ấ ả ữ ƣờ ỗ ợ ỡ ề ế ứ ầtrong quá trình th c hi nự ệ đồ án.Tr c h t, em xin chân thành cám n Th y Giáo - Ths. Nguy n Tr nh Đông,ƣớ ế ơ ầ ễ ịGi ng viên Khoa Công Ngh Thông Tin, Tr ng ĐHDL H i Phòng, ng i đãả ệ ƣờ ả ƣờtr cự ti pế h ngƣớ d n,ẫ nh n xét,ậ giúp đỡ em trong su tố quá trình th cự hi nệ đồ án.Xin chân thành c m n các th y cô trong Khoa Công Ngh Thông Tin và cácả ơ ầ ệphòng ban nhà tr ngƣờ đã t oạ đi uề ki nệ t tố nh tấ cho em cũng nhƣ các b nạ kháctrong su tố th iờ gian h cọ t pậ và làm t tố nghi p.ệCu i cùng em xin g i l i c m n đ n gia đình, b n bè, ng i thân đã giúpố ử ờ ả ơ ế ạ ƣờđỡ đ ngộ viên em r tấ nhi uề trong quá trình h c t p vàọ ậ làm Đồ án T tố Nghi p.ệDo th i gian th c hi n có h n, ki n th c còn nhi u h n ch nên Đ án th cờ ự ệ ạ ế ứ ề ạ ế ồ ựhi n ch c ch n không tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh. Em r t mong nh nệ ắ ắ ỏ ữ ế ấ ị ấ ậđ cƣợ ý ki n đóng góp c a th y cô giáo và các b n đ em có thêm kinh nghi mế ủ ầ ạ ể ệvà ti p t cế ụ hoàn thi nệ đồ án c aủ mình.Em xin chân thành c mả n!ơH iả Phòng, ngày 29 tháng 06 năm 2013Sinh viênĐ ngồ Văn Th ngắM CỤ L CỤL IỜ C MẢ NƠ ............................................................................................................... 1 M CỤ L CỤ .................................................................................................................... 4 DANH M CỤ B NGẢ VÀ HÌNH VẼ ............................................................................. 7 GI IỚ THI UỆ ................................................................................................................. 9 CH NGƢƠ 1: C SƠ Ở LÝ THUY TẾ ......................................................................... 10 1.1. Gi i thi uớ ệ công nghệ Web-based ........................................................ 10 1.2. ................................................................. Gi iớ thi uệ về Word Wide Web .............................................................................................................. 10 1.3. Giao th cứ FTP ...................................................................................... 11 1.4. Tìm hi uể về IIS và Apache ................................................................. 12 1.4.1. IIS ................................................................................................. 12 1.4.2. Apache .......................................................................................... 12 1.5. Tìm hi uể về ASP.NET ........................................................................ 13 1.5.1. ASP.NET là gì? ............................................................................. 13 1.5.2. Các đ iố t ng trongƣợ ASP.NET .................................................... 13 1.6. T ng quanổ về PHP .............................................................................. 151.6.1. Các l nhệ cơ b nả ........................................................................... 16 1.6.2. Xu t giáấ trị ra trình duy tệ ............................................................. 16 1.6.3. Bi n,ế h ng,ằ chu iỗ và các ki uể d li uữ ệ ........................................ 17 1.6.4. Các ph ngƣơ th cứ đ cƣợ sử d ngụ trong l pậ trình PHP ................ 19 1.6.5. Cookie và Session trong PHP ........................................................ 20 1.6.6. Hàm ............................................................................................... 21 1.7. T ng quanổ về MySQL ........................................................................ 22 1.7.1. Đ cặ đi mể MySQL ........................................................................ 23 1.7.2. Lo i d li uạ ữ ệ trong MySQL .......................................................... 23 1.7.3. Nh ng cúữ pháp cơ b nả ................................................................. 23 1.8. Gi i thi uớ ệ về CSS ............................................................................... 25 1.9. NukeViet .............................................................................................. 251.9.1. Gi iớ thi uệ chung ........................................................................... 25 1.9.3. ng d ngỨ ụ ...................................................................................... 26 1.9.4. Các tính năng c a s nủ ả ph mẩ ........................................................ 27 1.9.5. Các Module tích h pợ s nẵ trong Nuke Viet 3.0 .............................. 32 1.9.6. Các tính năng qu nả trị c aủ Nukeviet 3.0 ...................................... 36 CH NGƢƠ 2: PHÂN TÍCH VÀ THI TẾ KẾ HỆ TH NGỐ ........................................ 39 2.1. Yêu c uầ bài toán đ tặ ra ....................................................................... 39 a. Qu nả Trị ............................................................................................. 39 b. Nh pậ hàng: ......................................................................................... 39 c. Đ tặ hàng: ............................................................................................ 39 d. Bán hàng: ............................................................................................ 39 2.2. Phân tích bài toán ................................................................................. 40 2.2.1. Đ i t ngố ƣợ s d ngử ụ ...................................................................... 40 2.2.2. S đơ ồ ti nế trình nghi pệ vụ ........................................................... 42 2.2.3. Bi u để ồ phân rã ch c năngứ .......................................................... 46 2.2.4. Ma tr nậ th c thự ể ........................................................................... 47 2.2.5. S đơ ồ m c ng c nhứ ữ ả .................................................................... 49 2.2.6. S đơ ồ lu ngồ d li uữ ệ ..................................................................... 502.3. Xây d ngự cơ sở d li uữ ệ ...................................................................... 55 2.3.1. Th cự thể khách hàng – Thành viên .............................................. 55 2.3.2. Th cự thể hàng .............................................................................. 56 2.3.3. Th cự thể nhân viên ....................................................................... 57 2.3.4. Th cự thể lo iạ ................................................................................ 57 2.4. Thi tế kế hệ th ngố ............................................................................... 58 2.4.1. Xác đ nhị các liên k tế .................................................................... 58 2.4.2. Mô Hình ER .................................................................................. 59 2.4.3. Chuy nể từ mô hình ER sang mô hình quan hệ ............................ 60 2.4.4. Mô hình quan hệ ........................................................................... 63 2.4.5. Thi t kế ế các b ngả dữ li u:ệ .......................................................... 64 CH NGƢƠ 3: TH C NGHI MỰ Ệ HỆ TH NGỐ BÁN S AỮ ........................................ 673.1. Cài đ t ch ngặ ƣơ trình ........................................................................... 67 3.2. M tộ số giao di nệ chính ....................................................................... 67 K TẾ LU NẬ ................................................................................................................. 71 TÀI LI UỆ THAM KH OẢ ........................................................................................... 72DANH M C B NGỤ Ả VÀ HÌNH VẼHình 1.6.2. 1. Xu tấ ra trình duy tệ ........................................................................... 17Hình 1.6.2. 2. Liên k tế 2 chu iỗ ............................................................................... 17Hình 1.6.3. 1 Bi nế trong PHP ................................................................................. 17Hình 1.6.3. 2. H ngằ trong PHP ............................................................................... 18Hình 1.6.3. 3. Chu iỗ trong PHP .............................................................................. 18Hình 1.6.3. 4. Ki uể dữ li usệ ................................................................................... 19Hình 1.6.4. 1. Ph ngƣơ th cứ POSP .......................................................................... 20Hình 1.7.3. 1. Lo iạ dữ li uệ trong MySQL .............................................................. 23Hình 2.2.2. 1 S đơ ồ ti nế trình nghi pệ vụ qu n trả ị ................................................. 42Hình 2.2.2. 2 S đơ ồ ti nế trình nghi pệ vụ nh pậ hàng ............................................ 43Hình 2.2.2. 3 S đơ ồ ti nế trình nghi pệ vụ đ tặ hàng ............................................... 44Hình 2.2.2. 4 Sơ đồ ti nế trình nghi pệ vụ bán hàng ................................................ 45Hình 2.2.3. 1 Bi uể đồ phân rã ch cứ năng hệ th ngố ............................................... 46Hình 2.2.5. 1 S đơ ồ ngữ c nhả ................................................................................. 49Hình 2.2.6. 1 S đơ ồ lu ng m cồ ứ 0 c aủ hệ th ngố ..................................................... 50Hình 2.2.6. 2 S đơ ồ lu ngồ dữ li uệ c aủ ti nế trình qu nả trị ..................................... 51Hình 2.2.6. 3 S đơ ồ lu ngồ dữ li uệ c aủ ti nế trình nh pậ hàng ................................. 52Hình 2.2.6. 4 S đơ ồ lu ngồ dữ li uệ c aủ ti nế trình bán hàng ................................... 53Hình 2.2.6. 5 S đơ ồ lu ngồ dữ li uệ c aủ ti nế trình đ tặ hàng .................................... 54Hình 2.3. 1 Th cự thể khách hàng ............................................................................ 55Hình 2.3. 2 Th cự thể Hàng ..................................................................................... 56Hình 2.3. 3 Th cự thể nhân viên .............................................................................. 57Hình 2.3. 4 Th c thự ể lo iạ ....................................................................................... 57Hình 2.4. 1 Mô hình ER .......................................................................................... 59Hình 2.4. 2 Mô hình quan hệ .................................................................................. 63Hình 3.2. 1 Giao di nệ trang nh tấ ............................................................................ 67Hình 3.2. 2 Giao di nệ chi ti tế s nả ph mẩ ................................................................ 68Hình 3.2. 3 Giao di nệ tin khuy nế m iạ .................................................................... 68Hình 3.2. 4 Giao di nệ ch c năng c pứ ậ nh tậ s nả ph mẩ ............................................ 69Hình 3.2. 5 Giao di nệ ch cứ năng đăng ký thành viên ............................................. 69Hình 3.2. 6 Giao di nệ ch c năng đ tứ ặ hàng ............................................................. 70GI IỚ THI UỆTh ng m i đi n t là m t ph ng th c kinh doanh m i trên th gi i hi nƣơ ạ ệ ử ộ ƣơ ứ ớ ế ớ ệnay. V i s phát tri n c a Công ngh Thông tin đã t o ra m t b c đ t phá l nớ ự ể ủ ệ ạ ộ ƣớ ộ ớqua vi c áp d ng công ngh vào th ng m i đi n t nh : tính linh đ ng, k pệ ụ ệ ƣơ ạ ệ ử ƣ ộ ịth i, chínhờ xác và thông su t c a m t h th ng thông tin.ố ủ ộ ệ ố Đi u này t o ra s bùngề ạ ựn các ngổ ứ d ngụ trong th ngƣơ m i.ạ V iớ các uƣ đi mể đó vi cệ áp d ngụ th ngƣơm iạ đi nệ tử là y uế t quy t đ nh vi c thành b i c a các doanh nghi p,ố ế ị ệ ạ ủ ệ vì v y ápậd ng công ngh thôngụ ệ tin là m tộ y uế tố t tấ y uế trong th iờ đ iạ ngày nay.Khoa h c và công ngh phát tri n đã giúp cho m i doanh nghi p, m i cáọ ệ ể ỗ ệ ọnhân có m t công c làm vi c và h c t p vô cùng hiêu qu . Internet phát tri n đãộ ụ ệ ọ ậ ả ểthâm nh p vào t ng ngõ ngách, t ng l p c a xã h i, giúp cho m i ng i đ uậ ừ ầ ớ ủ ộ ọ ƣờ ềđ c mƣợ ở mang ki n th c, c p nh t m i thông tin m t cách nhanh nh t. Internetế ứ ậ ậ ọ ộ ấđa giúp cho các công ty và nh ng c a hàng nh không ít trong vi c qu ng cáo.ữ ử ỏ ệ ảV i vi c ra đ iớ ệ ờ c a nh ng trang web thì nh ng thông tin đ y đ nh t c a cácủ ữ ữ ầ ủ ấ ủcông ty và các c aử hàng s đ n đ c v i khách hàng nhi u h n. Và ngày nay m iẽ ế ƣợ ớ ề ơ ọng i trên th gi iƣờ ế ớ s d ng internet cho vi c tìm ki m thông tin và giao d ch muaử ụ ệ ế ịbán r t đông và ngàyấ càng ph bi n. Do v y, em ch n:ổ ế ậ ọ “ Xây d ng Website qu nự ảlý bán s a” ữ làm đ ánồ t tố nghi p.ệ Đồ án đ cƣợ bố c cụ nhƣ sau:Gi iớ thi u:ệ Gi iớ thi uệ về ngứ d ngụ th ngươ m iạ đi nệ tửCh ngƣơ 1: CƠ SỞ LÝ THUY TẾTrong ch ngươ này, trình bày về các ki nế th cứ cơ b nả về các ngứ d ngụd aự trên n nề Web.Ch ngƣơ 2: PHÂN TÍCH VÀ THI TẾ KẾ HỆ TH NGỐCh ng này, đ a ra các yêu c u và phân tích các yêu c u c a bàiươ ư ầ ầ ủtoán.Thi tế kế hệ th ngố thông tin, c s d li uơ ở ữ ệ c nầ cho bài toán.Ch ngƣơ 3: TH CỰ NGHI MỆ HỆ TH NGỐ BÁN S AỮCh ng này cài đ t h th ng bán s a d a trên ph n m m NukeViet v iươ ặ ệ ố ữ ự ầ ề ớphân hệ Shop.K tế lu nậTài li uệ tham kh oảCH NGƢƠ 1: CƠ SỞ LÝ THUY TẾ1.1. Gi iớ thi uệ công nghệ Web-basedCông ngh d a trên n n t ng Web (ệ ự ề ả Web-based technology ) là m t thu tộ ậngữ dùng đ ch nh ng ng d ng hay ph n m m đ c s d ng d a trên n nể ỉ ữ ứ ụ ầ ề ƣợ ử ụ ự ềt ng web.ả T c là nh ng ng d ng hay ph n m m có th truy c p thông qua trìnhứ ữ ứ ụ ầ ề ể ậduy t trên hệ ệ th ng m ngố ạ nh internetƣ hay intranet.Nh ng ng d ng web đ c xây d ng thông qua nh ng ngôn ng mà cácữ ứ ụ ƣợ ự ữ ữtrình duy t h tr nh HTML, JavaScript... Nh ng ng d ng d a trên n n t ngệ ỗ ợ ƣ ữ ứ ụ ự ề ảweb ngày càng tr lên r t ph bi n vì nh ng u đi m v t tr i c a nó, mà đ cở ấ ổ ế ữ ƣ ể ƣợ ộ ủ ặbi t là u đi mệ ƣ ể to l n đ i v i ng i s d ng (hay ng i s d ng cu i cùng)ớ ố ớ ƣờ ử ụ ƣờ ử ụ ốtrên các máy tr mạ (clients).u đi m đ i v i ph n máy tr m ch s d ng nh ng ng d ngƢ ể ố ớ ầ ạ ở ỗ ử ụ ữ ứ ụ(application) hay ph n m m (ch ng h n gmail, nh ng đi m bán l ,...) mà khôngầ ề ẳ ạ ữ ể ẻc n ph i cài đ tầ ả ặ ch ng trình gì mà ch c n ch y thông qua web. V i vi c sƣơ ỉ ầ ạ ớ ệ ửd ng trình duy tụ ệ (Browser) thì ng i dùng có th s d ng máy tính t i b t kỳƣờ ể ử ụ ạ ấđâu có k t n i internetế ố v iớ đ ngƣờ truy nề t tố đ uề có thể làm vi cệ v i máyớ chủ(server) từ r tấ xa.Bên c nh nh ng u đi m v t tr i v máy tr m, nh ng ng d ng web cònạ ữ ƣ ể ƣợ ộ ề ạ ữ ứ ụr tấ nhi u u đi m khác nh : T đ ng update ch ng trình thông qua vi cề ƣ ể ƣ ự ộ ƣơ ệupdate t iạ máy ch , vi c dùng trình duy t làm vi c có th k t h p v i các ngủ ệ ệ ệ ể ế ợ ớ ứd ng web khácụ nh mail, tìm ki m. Ng i s d ng có th ch y ch ng trìnhƣ ế ƣờ ử ụ ể ạ ƣơtrên m i h đi u hànhọ ệ ề nh Windows, Linux, Mac… b i chúng ta ch c n có m iƣ ở ỉ ầ ỗtrình duy t đ làm vi c.ệ ể ệ Ngoài ra, máy tính c a chúng ta cũng ko c n đòi h i quáủ ầ ỏcao v c u hình, đĩaề ấ tr ng…ố1.2. Gi i thi u vớ ệ ề Word Wide WebWord Wide Web , g i t t là ọ ắ Web ho c ặ WWW , là m t không gian thông tinộtoàn c u mà m i ng i có th truy nh p (đ c và vi t) qua cácầ ọ ƣờ ể ậ ọ ế máy tính n i v iố ớm ng Internet. Thu t ng này th ng đ c hi u nh m là t đ ng nghĩa v iạ ậ ữ ƣờ ƣợ ể ầ ừ ồ ớchính thu t ng Internet. Nh ng Web th c ra ch là m t trong các d ch v ch yậ ữ ƣ ự ỉ ộ ị ụ ạtrên Internet, ch ng h n nh d ch v th đi n t . Web đ c phát minh và đ aẳ ạ ƣ ị ụ ƣ ệ ử ƣợ ƣvào sử d ng vào kho ng năm 1990, 1991 b i vi n sĩ Vi n Hàn lâm Anh Timụ ả ở ệ ệBerners- Lee và Robert Cailliau (B )ỉ t iạ CERN, Geneva, SwitzerlandCác tài li u trên ệ World Wide Web đ c l u tr trong m t h th ng siêuƣợ ƣ ữ ộ ệ ốvăn b n (ả hypertext ), đ t t i các máy tính trong m ng Internet. Ng i dùng ph iặ ạ ạ ƣờ ảs d ngử ụ m tộ ch ngƣơ trình đ cƣợ g iọ là trình duy tệ web ( web browser ) để xemsiêu văn b n.ảCh ng trình này s nh n thông tin (ƣơ ẽ ậ documents ) t i ô đ a ch (ạ ị ỉ address ) dong i s d ng yêu c u (thông tin trong ô đ a ch đ c g i là tên mi n (ƣờ ử ụ ầ ị ỉ ƣợ ọ ề domainname ), r i sau đó ch ng trình s t đ ng g i thông tin đ n máy ch (ồ ƣơ ẽ ự ộ ử ế ủ webserver ) và hi n th trên màn hình máy tính c a ng i xem. Ng i dùng có thể ị ủ ƣờ ƣờ ểtheo các liên k t siêu văn b n (ế ả hyperlink ) trên m i trang web đ n i v i các tàiỗ ể ố ớli u khác ho c g iệ ặ ử thông tin ph n h i theo máy ch trong m t quá trình t ngả ồ ủ ộ ƣơtác. Ho t đ ng truy tìmạ ộ theo các siêu liên k t th ngế ƣờ đ cƣợ g iọ là duy tệ Web.1.3. Giao th cứ FTPFTP ( File Transfer Protocol ) đ c dùng đ trao đ i t p tin qua m ng l iƣợ ể ổ ậ ạ ƣớtruy n thông dùng giao th c TCP/IP. Ho tề ứ ạ đ ng c a FTP c n có ít nh t hai máyộ ủ ầ ấtính, m tộ máy chủ và m tộ máy khách.Máy ch FTP, dùng ch y ph n m m cung c p d ch v FTP, g i là trình ch ,ủ ạ ầ ề ấ ị ụ ọ ủl ngắ nghe yêu c uầ về d ch vị ụ c aủ các máy tính khác trên m ng.ạMáy khách ch y ph n m m FTP dành cho ng i s d ng d ch v , g i làạ ầ ề ƣờ ử ụ ị ụ ọtrình khách, thì kh i đ u m t liên k t v i máy ch . M t khi hai máy liên k t v iở ầ ộ ế ớ ủ ộ ế ớnhau, máy khách có thể xử lý m tộ số thao tác về t pậ tin, nhƣ t iả t pậ tin lênmáy ch ,ủ t iả t p tin t máy ch xu ng máy khách, đ i tên c a t p tin, ho c xóaậ ừ ủ ố ổ ủ ậ ặt p tin máy chậ ở ủ v.v.Giao th c FTP là m t giao th c chu n công khai, cho nên b t c m t côngứ ộ ứ ẩ ấ ứ ộty ph n m m nào, hay m t l p trình viên nào cũng có th vi t trình ch FTP ho cầ ề ộ ậ ể ế ủ ặtrình khách FTP. H u nh b t c m t n n t ng h đi u hành máy tính nào cũngầ ƣ ấ ứ ộ ề ả ệ ềh trỗ ợ giao th c FTP. Đi u này cho phép t t c các máy tính k t n i v i m tứ ề ấ ả ế ố ớ ộm ngạ d aự trên TCP/IP, x lý t p tin trên m t máy tính khác trên cùng m t m ng,ử ậ ộ ộ ạkhông phụ thu c vào h đi u hành (n u các máy tính y đ u cho phép s truyộ ệ ề ế ấ ề ực p c a các máyậ ủ tính khác, dùng giao th cứ FTP).M cụ đích c aủ giao th cứ FTPM cụ đích c aủ giao th cứ FTP, nhƣ đ cƣợ phác th oả trong b nả RFC, là:1. Khuy n khích vi c dùng chung t p tin (nh ch ng trình ng d ngế ệ ậ ư ươ ứ ụvi tính ho c d li u)ặ ữ ệ2. Khuy nế khích vi cệ s d ngử ụ máy tính ở xa m tộ cách gián.3. Che đ y s khác bi t v h th ng l u tr t p tin gi a các máy ch ,ậ ự ệ ề ệ ố ư ữ ậ ữ ủh uầ cho ng i dùng không c n ph i quan tâm đ n nh ng s khácườ ầ ả ế ữ ựbi tệ riêng tư c aủ chúng.4. Truy nề t iả d li uữ ệ m tộ cách đáng tin c yậ và có hi uệ quả cao.1.4. Tìm hi uể v IISề và ApacheKhi xu t b n Website lên Internet c n ph i có máy ch Web. Hi n nay trênấ ả ầ ả ủ ệthế gi iớ phổ bi nế hai lo iạ máy chủ Web là IIS (Internet Information Services) vàApache. D i đâyƣớ là ph nầ gi iớ thi uệ về hai lo i máyạ chủ này.1.4.1. IISIIS đ cƣợ đính kèm v iớ các phiên b nả c aủ Windows. Microsoft InternetInformation Services (các d ch v cung c p thông tin Internet) là các d ch v dànhị ụ ấ ị ụcho máy ch ch y trên n n H đi u hành Window nh m cung c p và phân tán cácủ ạ ề ệ ề ằ ấthông tin lên m ng, nó bao g m nhi u d ch v khác nhau nh Web Server, FTPạ ồ ề ị ụ ƣServer,...Nó có thể đ cƣợ sử d ngụ để xu tấ b nả n iộ dung c aủ các trang Web lênInternet/Intranet b ngằ vi c sệ ử d ngụ HTTP (Hyper Text Transport Protocol).Đ cặ tính kỹ thu tậ c a IISủNhi m v c a IIS là ti p nh n yêu c u c a máy tr m và đáp ng l i yêuệ ụ ủ ế ậ ầ ủ ạ ứ ạc u đóầ b ng cách g i v máy tr m nh ng thông tin mà máy tr m yêu c u. B nằ ử ề ạ ữ ạ ầ ạcó th sể ử d ng IIS đ : Xu t b n m t Website c a b n trên Internet. T o các giaoụ ể ấ ả ộ ủ ạ ạd ch th ngị ƣơ m i đi n t trên Internet. Chia s t p d li u thông qua giao th cạ ệ ử ẻ ệ ữ ệ ứFTP. Cho phép ng i dùng xa có th truy xu t vào c s d li u (g i làƣờ ở ể ấ ơ ở ữ ệ ọDatabase remote access), v.vNguyên lý ho tạ đ ngộ c aủ IISIIS s d ng các giao th c m ng ph bi n là ử ụ ứ ạ ổ ế HTTP và FPT và m t s giaoộ ốth c khác nh SMTP, POP3,... đ ti p nh n yêu c u và truy n t i thông tin trênứ ƣ ể ế ậ ầ ề ảm ng v i các đ nh d ng d li u khác nhau. M t trong nh ng d ch v ph bi nạ ớ ị ạ ữ ệ ộ ữ ị ụ ổ ếnh tấ c a IIS mà chúng ta quan tâm đây là d ch v WWW (World Wide Web), nóiủ ở ị ụt t làắ d chị vụ Web. D chị vụ Web sử d ngụ giao th cứ HTTP để ti pế nh nậ yêu c uầ(Requests) c aủ trình duy tệ Web (Web browser) d iƣớ d ngạ m tộ đ aị chỉ URL(Uniform Resource Locator) c a m t trang Web và IIS ph n h i l i cácủ ộ ả ồ ạ yêu c uầb ngằ cách g iử về cho Web.1.4.2. ApacheApache là ch ng trình máy ch HTTP. Apache ch y trên các h đi u hànhƣơ ủ ạ ệ ềnh ƣ Unix, Microsoft Windows, Novell Netware và các h đi u hành khác. Apacheệ ềđóng m tộ vai trò quan tr ngọ trong quá trình phát tri nể c aủ Web.Khi đ c phát hành l n đ u, Apache là ch ng trình máy ch mã ngu nƣợ ầ ầ ƣơ ủ ồmở duy nh tấ có khả năng c nhạ tranh v iớ ch ngƣơ trình máy chủ c aủ NetscapeCommunications Corporation mà ngày nay đ c bi t đ n qua tên th ng m iƣợ ế ế ƣơ ạSun Java System Web Server,. .. T tháng 4 nãm 1996, Apache tr thành m từ ở ộch ngƣơ trình máy chủ HTTP thông d ngụ nh t.ấ1.5. Tìm hi uể về ASP.NET1.5.1. ASP.NET là gì?ASP.NET là môi tr ng dùng đ t o và ch y các ng d ng Web đ ng và cóƣờ ể ạ ạ ứ ụ ột ng tác. Các trang web vi t b ng ngôn ng này có ph n m r ng là .aspx (víƣơ ế ằ ữ ầ ở ộdụ HelloWorld.aspx) thay vì .htm hay .html. N i dung file ASPX v c b n g nộ ề ơ ả ầgi ngố file Html bình th ng,ƣờ nó bao g mồ các cú pháp html cùng v iớ XML, vàASP.NET.1.5.2. Các đ iố t ngƣợ trong ASP.NET1.5.2.1. Đ iố t ngƣợ ResponseĐ i t ng Response đ c s d ng đ giao ti p v i ố ƣợ ƣợ ử ụ ể ế ớ Client , nó qu n lý vàảđi uề ph iố thông tin từ Webserver đ nế các trình duy tệ c aủ ng iƣờ dùng.1.5.2.2. Đ iố t ngƣợ RequestĐ iố t ngƣợ Request đ cƣợ dùng để nh nậ thông tin từ trình duy tệ c aủ ng iƣờdùng g iử về cho Webserver.1.5.2.3. Đ iố t ngƣợ ServerĐ i t ng Server đ c s d ng đ cung c p thông tin c a Server cho ngố ƣợ ƣợ ử ụ ể ấ ủ ứd ng.ụ Thu cộ tính MachineName Thu cộ tính này đ cƣợ dùng để l yấ tên c aủWebserver. Ph ng th c Mappath Ph ng th c Mappath đ c dùng đ l yƣơ ứ ƣơ ứ ƣợ ể ấđ ngƣờ d n v t lý ho c đ ng d n o đ n m t th m c trên Server. Ph ngẫ ậ ặ ƣờ ẫ ả ế ộ ƣ ụ ƣơth c Transferứ ng ngừ thi hành trang hi nệ hành, g iử yêu c uầ m iớ đ nế trang đ cƣợg iọ th cự hi n.ệ1.5.2.4 Đ iố t ngƣợ CookiesNh ng thông tin đ c Webserver l u t i máy khách đ c g i là ữ ƣợ ƣ ạ ƣợ ọ Cookies .Không gi ngố nhƣ đ iố t ngƣợ Session , đ iố t ngƣợ Cookies cũng đ cƣợ dùng để l uƣtrữ thông tin c a ng i dùng, tuy nhiên, thông tin này đ c l u ngay t i máy g iủ ƣờ ƣợ ƣ ạ ửyêu c uầ đ nế Webserver. Cookie là m tộ t pậ tin (v iớ kích th cƣớ khá nh )ỏ đ cƣợWebserver l u t i máy c a ng i dùng. M i l n có yêu c u đ n Webserver,ƣ ạ ủ ƣờ ỗ ầ ầ ếnh ng thông tinữ c aủ Cookies cũng sẽ đ cƣợ g iử theo về Server.1.5.2.5. Đ iố t ngƣợ ApplicationĐ i t ng ố ƣợ Application đ c s d ng đ qu n lý t t c các thông tin c aƣợ ử ụ ể ả ấ ả ủm tộ ng d ng Web. Thông tin đ c l u tr trong đ i t ng ứ ụ ƣợ ƣ ữ ố ƣợ Application có thểđ c xƣợ ử lý trong b tấ kỳ trang aspx nào trong su tố chu kỳ s ngố c aủ ngứ d ng.ụ1.5.2.6. Đ iố t ngƣợ SessionĐ i t ng ố ƣợ Session đ c dùng đ l u tr thông tin c a ng i dùng trongƣợ ể ƣ ữ ủ ƣờngứ d ng. Thông tin đ c l u tr trong ụ ƣợ ƣ ữ Session là c a m t ng i dùng trongủ ộ ƣờm t phiênộ làm vi c c th . Webserver s t đ ng t o m t đ i t ng ệ ụ ể ẽ ự ộ ạ ộ ố ƣợ Session chom i ng iỗ ƣờ dùng m i k t n i vào ng d ng và t đ ng h y chúng n u ng iớ ế ố ứ ụ ự ộ ủ ế ƣờdùng còn không làm vi c v i ng d ng n a. Tuy nhiên, không gi ng nh đ iệ ớ ứ ụ ữ ố ƣ ốt ng Application, đ iƣợ ố t ng ƣợ Session không th chia s thông tin gi a nh ng l nể ẻ ữ ữ ầlàm vi c c a ng i dùng,ệ ủ ƣờ nó ch có th cung c p, trao đ i thông tin cho các trangỉ ể ấ ổtrong l n làm vi c t ngầ ệ ƣơ ng. Trong ng d ng Web, đ i t ng ứ ứ ụ ố ƣợ Session gi vaiữtrò khá quan tr ng. Do sọ ử d ng giao th c HTTP,ụ ứ Webserver hoàn toàn không ghinh nh ng gì gi a nh ngớ ữ ữ ữ l n yêu c u c a ầ ầ ủ Client . Đ i t ng ố ƣợ Session t ra kháỏh u hi u trong vi c th c hi nữ ệ ệ ự ệ "l u v t và qu n lý thông tin c a ng i dùngƣ ế ả ủ ƣờthu c tính ộ Timeout qui đ nh kho ngị ả th i gian (tính b ng phút) mà Webserver duyờ ằtrì đ i t ng ố ƣợ Session n u ng i dùngế ƣờ không g i yêu c u nào v l i Server. Giáử ầ ề ạtr m c đ nh c a thu c tính này là 20. N uị ặ ị ủ ộ ế không có yêu c uầ nào kể từ l nầ yêuc uầ sau cùng m tộ kho ngả th iờ gian là<Timeout> phút, đ i t ng ố ƣợ Session mà Webserver c p cho l n làm vi c đó s tấ ầ ệ ẽ ựđ ngộ đ cƣợ gi iả phóng. Nh ngữ yêu c uầ sau đó đ cƣợ Webserver coi nhƣ là m tộng iƣờ dùng m i,ớ và đ ngƣơ nhiên sẽ đ cƣợ c pấ m tộ đ iố t ngƣợ Session m i.ớPh ngƣơ th cứ Abandon Nhƣ các b nạ đa bi t,ế trong kho ngả th iờ gian<Timeout> phút k t l n yêu c u sau cùng c a máy khách, đ i t ng ể ừ ầ ầ ủ ố ƣợ Sessionv nẫ đ cƣợ duy trì dù cho không có sự t ngƣơ tác nào c aủ máy khách. Đi uề nàyđ ngồ nghĩa v i vi c Webserver ph i s d ng m t vùng nh đ duy trì đ i t ngớ ệ ả ử ụ ộ ớ ể ố ƣợSession trong m t kho ng th i gian t ng ng. Ph ng th c ộ ả ờ ƣơ ứ ƣơ ứ Abandon c a đ iủ ốt ng ƣợ Session sẽ gi i phóng vùng nh đ c dùng đ duy trì đ i t ng ả ớ ƣợ ể ố ƣợ Sessiontrên Webserver ngay khi đ c th c hi n. Nh ng yêu c u sau đó đ c Webserverƣợ ự ệ ữ ầ ƣợcoi nh là m t ng iƣ ộ ƣờ dùng m i.ớ1.6. T ng quan vổ ềPHP L ch sị ửphát tri nể PHPĐ cƣợ phát tri nể từ m t s nộ ả ph mẩ có tên là PHP/FI. PHP/FI do RasmusLerdorf t o ra năm 1995, ban đ u đ c xem nh là m t t p con đ n gi n c aạ ầ ƣợ ƣ ộ ậ ơ ả ủcác mã k chị b n ả Perl đ theo dõi tình hình truy c p đ n b n s y u lý l ch c aể ậ ế ả ơ ế ị ủông trên m ng.ạ Ông đã đ t tênặ cho bộ mã k ch b n nàyị ả là 'Personal Home PageTools' .PHP 3PHP 3.0 là phiên b nả đ u tiên cho th y m tầ ấ ộ hình nh g n gũi v iả ầ ớ các phiênb n PHP mà chúng ta đ c bi t ngày nay. Nó đã đ c ả ƣợ ế ƣợ Andi Gutmans và ZeevSuraski t o ra năm 1997 sau khi vi t l i hoàn toàn b mã ngu n tr c đó. PHPạ ế ạ ộ ồ ƣớ3.0 đã chính th cứ đ cƣợ công bố vào tháng 6 năm 1998, sau th iờ gian 9 thángđ cƣợ c ngộ đ ngồ ki mể nghi m.ệPHP 4Vào mùa đông năm 1998, ngay sau khi PHP 3.0 chính th c đ c công b ,ứ ƣợ ốAndi Gutmans và Zeev Suraski đã b t đ u b t tay vào vi c vi t l i ph n lõi c aắ ầ ắ ệ ế ạ ầ ủPHP. M t c ch x lý m i, có tên ộ ơ ế ử ớ 'Zend Engine' (ghép t các ch đ u trong tênừ ữ ầc a ủ Zeev và Andi ), đã đáp ng đ c các nhu c u thi t k này m t cách thànhứ ƣợ ầ ế ế ộcông, và l n đ uầ ầ tiên đ c gi i thi u vào gi a năm 1999. PHP 4.0, d a trên cƣợ ớ ệ ữ ự ơch x lý này, và điế ử kèm v i hàng lo t cácớ ạ tính năng m i b sung, đã chính th cớ ổ ứđ c công b vàoƣợ ố tháng 5 năm 2000, g nầ 2 năm sau khi b nả PHP 3.0 ra đ i.ờPHP 5S thành công h t s c to l n c a PHP 4.0 đã không làm cho nhóm phát tri nự ế ứ ớ ủ ểPHP t mãn. C ng đ ng PHP đã nhanh chóng giúp h nh n ra nh ng y u kémự ộ ồ ọ ậ ữ ếc aủ PHP 4 đ c bi t v i kh năng h tr l p trình h ng đ i t ng (OOP), x lýặ ệ ớ ả ỗ ợ ậ ƣớ ố ƣợ ửXML, không h tr giao th c máy khách m i c a MySQL 4.1 và 5.0, h tr d chỗ ợ ứ ớ ủ ỗ ợ ịv ụ web y u. Nh ng đi m này chính là m c đích đ ế ữ ể ụ ể Zeev và Andi vi t ế ZendEngine 2.0, lõi c a PHP 5.0. Ngày 29 tháng 6 năm 2003, PHP 5 Beta 1 đã chínhủth c đ c công bứ ƣợ ố để c ngộ đ ngồ ki mể nghi m.ệ Đó cũng là phiên b nả đ uầ tiênc aủ Zend Engine 2.0.Phiên b n Beta 2 sau đó đã ra m t vào tháng 10 năm 2003 v i s xu t hi nả ắ ớ ự ấ ệc aủ hai tính năng r t đ c ch đ i: ấ ƣợ ờ ợ Iterators, Reflection nh ng ƣ namespaces m tộtính năng gây tranh cãi khác đã b lo i kh i mãị ạ ỏ ngu n. Ngày 21ồ tháng 12 năm2003: PHP 5 Beta 3 đã đ c công b đ ki m tra, b h tr ƣợ ố ể ể ỏ ỗ ợ Windows 95, khảnăng g i cácọ hàm PHP bên trong XSLT, s aử ch aữ nhi uề l iỗ và thêm khá nhi uềhàm m i.ớ PHP 5b n chính th c đã ra m t ngày 13 tháng 7 năm 2004 sau m t chu i khá dài cácả ứ ắ ộ ỗb nả ki mể tra thử bao g mồ Beta 4, RC 1, RC2, RC3. M cặ dù coi đây là phiênb nả s nả xu t đ u tiên nh ng PHP 5.0 v n còn m t s l i trong đó đáng k là l iấ ầ ƣ ẫ ộ ố ỗ ể ỗxác th cự HTTP.1.6.1. Các l nhệ c b nơ ảPHP cũng có th b t đ u và k t thúc gi ng v i ngôn ng HTML. Ch khác, ẻ ắ ầ ế ố ớ ữ ỉđ iố v iớ PHP chúng có nhi uề cách để thể hi n.ệCách 1: Cú pháp chính:<?php Mã l nhệ PHP ?>Cách 2: Cú pháp ng n g nắ ọ<? Mã l nhệ PHP ?>Cách 3: Cú pháp gi ng v iố ớ ASP.<% Mã l nhệ PHP %>Cách 4: Cú pháp b tắ đ uầ b ngằ script<script language=php>.....</script>M cặ dù có 4 cách thể hi n.ệ Nh ngƣ đ iố v iớ 1 l pậ trình viên có kinh nghi mệ thì vi cệ sử d ngụ cách 1 v nẫ là l a ch nự ọ t iố u.ƣTrong PHP để k t thúcế 1 dòng l nhệ s d ng d uử ụ ấ ";"Để chú thích 1 đo nạ dữ li uệ nào đó trong PHP ta sử d ngụ d uấ "//" cho t ngừ dòng, ho cặ dùng c pặ thẻ "/*… */" cho t ngừ c mụ mã l nh.ệVí d :ụ <?php echo ”Hello world!”; ?>1.6.2. Xu tấ giá trị ra trình duy tệĐể xu tấ dữ li u raệ trình duy t,ệ có nh ngữ dòng cú pháp sau:+ echo "Thông tin";+ printf "Thông tin";Thông tin bao g m:ồ bi n,ế chu i,ỗ ho cặ l nh HTMLệ ….Hình 1.6.2. 1. Xu tấ ra thông tin trình duy tệN uế gi aữ hai chu i mu nỗ ố liên k t v iế ớ nhau ta sử d ngụ d uấ "."Hình 1.6.2. 2. Liên k tế 2 chu iỗ1.6.3. Bi n,ế h ng,ằ chu iỗ và các ki uể dữ li uệ Bi nếBi n đ c xem là vùng nh d li u t m th i. Và giá tr có th thay đ iế ƣợ ớ ữ ệ ạ ờ ị ể ổđ c.ƣợ Bi n đ c b t đ u b ng ký hi u "$". Và theo sau chúng là 1 t , 1 c m tế ƣợ ắ ầ ằ ệ ừ ụ ừnh ngƣ ph iả vi tế li nề ho cặ có g chạ d i.ƣớM tộ bi nế đ cƣợ xem là h pợ lệ khi nó th aỏ các y uế t :ố+ Tên c a bi n ph i b t đ u b ng d u g ch d i và theo sau là các kýủ ế ả ắ ầ ằ ấ ạ ƣớt ,ự số hay d u g ch d i.ấ ạ ƣớ+ Tên c aủ bi nế không đ cƣợ phép trùng v iớ các từ khóa c aủ PHP.Trong PHP khi s d ng 1 bi n thì ph i khai báo tr c, tuy nhiên đ i v i cácử ụ ế ả ƣớ ố ớl p trình viên khi s d ng h th ng x lý cùng m t lúc các công vi c, nghĩa làậ ử ụ ọ ƣờ ử ộ ệv aừ khai báo v aừ gán d li uữ ệ cho bi n.ếB n thân bi n cũng có th gán cho các ki u d li u khác. Và tùy theo ý đ nhả ế ể ể ữ ệ ịc aủ ng iƣờ l pậ trình mong mu nố trên chúng.Hình 1.6.3. 1 Bi nế trong PHPH ngằN u bi n là cái có th thay đ i đ c thì ng c l i h ng là cái chúng taế ế ể ổ ƣợ ƣợ ạ ằkhông th thay đ i đ c. H ng trong PHP đ c đ nh nghĩa b i hàm ể ổ ƣợ ằ ƣợ ị ở define theocú pháp: define ( string tên_h ng,ằ giá_tr _h ngị ằ ).Cũng gi ngố v iớ bi nế h ngằ đ cƣợ xem là h pợ lệ thì chúng ph iả đáp ngứ 1số y uế t :ố+ H ngằ không có d uấ "$" ở tr cƣớ tên.+ H ngằ có thể truy c pậ b tấ c vứ ị trí nào trong mã l nhệ+ H ngằ chỉ đ cƣợ phép gán giá trị duy nh tấ 1 l n.ầ+ H ngằ th ngƣờ vi tế b ngằ chữ in để phân bi tệ v iớ bi nếHình 1.6.3. 2. H ngằ trong PHPChu iỗChu iỗ là m tộ nhóm các kỹ t ,ự s ,ố kho ngả tr ng,ắ d uấ ng tắ đ cƣợ đ tặ trong các d uấ nháy.Ví d :ụ ‘Hello’Đ t o 1 bi n chu i, chúng ta ph i gán giá tr chu i cho 1 bi n h pể ạ ễ ỗ ả ị ỗ ế ợl .ệ Ví d :ụ$fisrt_name= "Nguyen";$last_name= ‘Van A’;Để liên k tế 1 chu iỗ và 1 bi nế chúng ta th ngƣờ sử d ngụ d uấ "."Hình 1.6.3. 3. Chu iỗ trong PHPKi uể d li uữ ệCác ki u dể ữ li u khácệ nhau chi mế các l ng bƣợ ộ nh khácớ nhau và có thể đ cƣợ xử lý theo cách khác nhau khi chúng đ cƣợ theo tác trong 1 script .Trong PHP chúng ta có 6 ki uể dữ li uệ chính nhƣ sau:Hình 1.6.3. 4. Ki uể d li uữ ệChúng ta có thể sử d ngụ hàm d ngự s nẵ GETTYPE() c aủ PHP4 để ki mể tra ki uể c a b tủ ấ kỳ bi n.ếHình 1.6.3. 5. Hàm GETTYPE1.6.4. Các ph ngƣơ th cứ đ cƣợ sử d ngụ trong l pậ trình PHPCó 2 ph ngƣơ th cứ đ cƣợ sử d ngụ trong l pậ trình PHP là GET và POST Ph ngươ th cứ GETPh ngƣơ th cứ này cũng đ cƣợ dùng để l y dấ ữ li uệ từ form nh pậ li u.ệ Tuy nhiên nhi mệ vụ chính c aủ nó v nẫ là l yấ n iộ dung trang dữ li uệ từ Webserver .Ví d :ụV iớ url sau: shownews.php?id=50.V yậ v iớ trang shownews ta dùng hàm $_GET[„id ]‟ sẽ đ cƣợ giá trị là 50. Ph ngươ th cứ POSTPh ngƣơ th cứ này đ cƣợ sử d ngụ để l yấ dữ li uệ từ form nh pậ li u.ệ Và chuy nể chúng lên trình chủ Webserver.Hình 1.6.4. 1. Ph ngƣơ th cứ POSP1.6.5. Cookie và Session trong PHPCookie và Session là hai ph ngƣơ pháp sử d ngụ để qu nả lý các phiên làm vi cệ gi aữ ng iƣờ s d ng vàử ụ hệ th ngố CookieCookie là 1 đo nạ dữ li uệ đ cƣợ ghi vào đĩa c ngứ ho cặ bộ nhớ c aủ máyng iƣờ sử d ng. Nó đ c trình duy t g i ng c lên l i ụ ƣợ ệ ử ƣợ ạ server m i khi ỗ browsert i 1 trang ả web từ server .Nh ng thông tin đ c l u tr trong ữ ƣợ ƣ ữ cookie hoàn toàn ph thu c vào ụ ộ Websitetrên server . M i ỗ Website có th l u tr nh ng thông tin khác nhau trong ể ƣ ữ ữ cookie , vídụ th iờ đi mể l nầ cu iố ta ghé thăm Website , đánh d uấ ta đã login hay ch a,ƣ v.v...Cookie đ c t o ra b i ƣợ ạ ở Website và g i t i ử ớ browser , do v y 2 ậ Website khácnhau (cho dù cùng host trên 1 server ) s có 2 ẽ cookie khác nhau g i t i ử ớ browser .Ngoài ra, m i browser qu n lý và l u tr ỗ ả ƣ ữcookie theo cách riêng c a mình, cho nên 2ủbrowser cùng truy c pậ vào 1 Website sẽ nh nậ đ cƣợ 2 cookie khác nhau.Đ thi t l p ể ế ậ cookie ta s d ng cú pháp:ử ụSetcookie("tên cookie","giá tr ", th iị ờ gians ng)ốTên cookie là tên mà chúng ta đ tặ cho phiên làm vi c.ệGiá trị là thông số c aủ tên cookie .Ví d :ụ setcookie("name","admin",time()+3600);Đ s d ng l i ể ử ụ ạ cookie v a thi t l p, chúng ta s d ng cú ừ ế ậ ử ụpháp: Cú pháp: $_COOKIE["tên cookies"]Tên cookie là tên mà chúng ta thi tế l pậ phía trên.Để h yủ 1 cookie đã đ cƣợ t oạ ta có thể dùng 1 trong 2 cách sau:+ Cú pháp: setcookie("Tên cookie")G iọ hàm setcookie v i chớ ỉ duy nh tấ tên cookie mà thôi+ Dùng th iờ gian h tế h nạ cookie là th iờ đi mể trong quá kh .ứVí d :ụ setcookie("name","admin",time()- 3600); SessionM t cách khác qu n lý ng i s d ng là ộ ả ƣờ ử ụ Session . Session đ c hi u làƣợ ểkho ngả th i gian ng i s d ng giao ti p v i 1 ng d ng. M t ờ ƣờ ử ụ ế ớ ứ ụ ộ session đ c b tƣợ ắđ u khiầ ng i s d ng truy c p vào ng d ng l n đ u tiên, và k t thúc khiƣờ ử ụ ậ ứ ụ ầ ầ ếng i s d ngƣờ ử ụ thoát kh iỏ ngứ d ng.ụ M iỗ session sẽ có đ c c pƣợ ấ m tộ đ nhị danh(ID) khác nhau.Để thi tế l p 1ậ session ta sử d ngụ cú pháp: session_start()Đo nạ code này ph iả đ cƣợ n mằ trên các k chị b nả HTML. Ho cặ nh ngữ l nhệecho, printf .Đ thi t l p 1 giá tr ể ế ậ ị session , ngoài vi c cho phép b t đ u th c thi ệ ắ ầ ự session .Chúng ta còn ph iả đăng ký 1 giá trị session . Để ti nệ cho vi cệ gán giá trị cho sessionđó.Ta có cú pháp sau: session_register("Name")Gi ng v i ố ớ cookie . Đ s d ng giá tr c a ể ử ụ ị ủ session ta s d ng mã l nh ử ụ ệsau: Cú pháp: $_SESSION["name"]V iớ Name là tên mà chúng ta s d ngử ụ hàmsession_register("name") để khai báo. Để h yủ bỏ giá trị c aủ session ta có nh ngữ cách sau:session_destroy() // Cho phép h yủ bỏ toàn bộ giá trị c aủ session.session_unset() // Cho phép h yủ bỏ session .1.6.6. HàmĐ gi m th i gian l p l i 1 thao tác ể ả ờ ặ ạ code nhi u l n, PHP h tr ng i l pề ầ ỗ ợ ƣờ ậtrình vi cệ tự đ nhị nghĩa cho mình nh ngữ hàm có khả năng l pặ l iạ nhi uềl nầ trong Website. Vi c này cũng giúp cho ng i l p trình ki m soát mã ngu nệ ƣờ ậ ể ồm t cáchộ m ch l c. Đ ng th i có th tùy bi n m i trang. Mà không c n ph iạ ạ ồ ờ ể ế ở ọ ầ ảkh i t o hayở ạ vi tế l i mãạ l nhệ nh HTMLƣ thu n.ầHàm tự đ nhị nghĩaCú pháp:function function_name(){//L nhệ th cự thi}Tên hàm có thể là m tộ tổ h pợ b tấ kỳ nh ngữ chữ cái, con số và d uấ g chạ d i,ƣớ nh ngƣ ph iả b t đ uắ ầ từ chữ cái và d uấ g chạ d i.ƣớ Hàm tự đ nhị nghĩa v iớ các tham sốCú pháp:function function_name($gt1,$gt2){//L nhệ th cự thi} Hàm tự đ nhị nghĩa v iớ giá trị trả vềCú pháp:function function_name(Có ho cặ không có đ iố s )ố{// L nh th c thiệ ựreturn giatri;} G iọ l iạ hàmPHP cung c pấ nhi uề hàm cho phép tri uệ g iọ l iạ file. Nhƣ hàminclude("URL đ nế file"), require("URL Đ nế file").Ngoài hai cú pháp trên còn có include_once(), require_once().Hai hàm này cũng có trách nhi mệ g iọ l iạ hàm. Nh ngữ chúng sẽ chỉ g iọ l iạ duynh tấ 1 l nầ mà thôi.1.7. T ngổ quan về MySQLMySQL là h qu n tr d li u mi n phí, đ c tích h p s d ng chung v iệ ả ị ữ ệ ễ ƣợ ợ ử ụ ớapache, PHP. Chính y uế tố phát tri nể trong c ngộ đ ngồ mã ngu nồ mở nênMySQL đã qua r tấ nhi u sề ự hỗ trợ c aủ nh ngữ l pậ trình viên yêu thích mã ngu nồm .ở MySQLcũng có cùng m t cách truy xu t và mã l nh t ng t v i ngôn ng SQL. Nh ngộ ấ ệ ƣơ ự ớ ữ ƣMySQL không bao quát toàn b nh ng câu truy v n cao c p nh SQL. V b nộ ữ ấ ấ ƣ ề ảch tấ MySQL ch đáp ng vi c truy xu t đ n gi n trong quá trình v n hành c aỉ ứ ệ ấ ơ ả ậ ủWebsite nh ngƣ h uầ h t cóế thể gi iả quy tế các bài toán trong PHP.1.7.1. Đ c đi mặ ể MySQLMySQL cũng gi ngố nhƣ các hệ qu nả trị CSDL: Access, SQL server, PostgreSQL,…Có nhi uề phiên b nả cho các hệ đi uề hành khác nhau.Là cơ sở dữ li uệ có t cố độ cao, nổ đ nhị và dễ sử d ng,ụ ho tạ đ ngộ trên nhi uề hệ đi uề hành cunh c p m tấ ộ hệ th ngố l nớ các hàm ti nệ ích m nh.ạV iớ t cố độ và tính b oả m tậ cao, MySQL r tấ thích h pợ cho các ngứ d ngụ truyc pậ CSDL trên internet.MySQL server ho tạ đ ngộ trong các hệ th ngố nhúng ho cặ client/server.1.7.2. Lo iạ dữ li uệ trong MySQLHình 1.7.3. 1. Lo iạ d li uữ ệ trong MySQL1.7.3. Nh ngữ cú pháp cơ b nảT o m tạ ộ cơ sở dữ li u:ệCREATE DATABASE tên_c _s _d _li u;ơ ở ữ ệ Cú pháp s d ng c s d li u: ử ụ ơ ở ữ ệ Use tên_database ; Cú pháp thoát kh iỏ cơ sở d li u: ữ ệExitT oạ m tộ b ngả trong c sơ ở dữ li u:ệCREATE TABLE user (<tên_c t>ộ<mô_t >,…,<tên_c t_n>…..<mô_t _n>)ả ộ ảHi nể thị có bao nhi uề b ng:ả show tables ;Hi n th có bao nhiêu c t trong b ngể ị ộ ả : show columns from table ; Thêm 1 c tộ vào b ng:ảALTER TABLE tên_b ngả ADD <tên_c t>ộ <thu c_tính>ộ AFTER <tên_c t>ộThêm giá trị vào b ngả :INSERT INTO Tên_b ng(tên_c t)ả ộVALUES(Giá_tr _t ng_ ng);ị ươ ứTruy xu tấ d li u:ữ ệSELECT tên_c tộ FROM Tên_b ng;ảTruy xu tấ d li uữ ệ v iớ đi uề ki n:ệSELECT tên_c tộ FROM Tên_b ngả WHERE đi uề ki n;ệTruy xu tấ d li uữ ệ và s pắ x pế theo trình t :ựSELECT tên_c tộ FROM Tên_b ngảWHERE đi uề ki nệ (có thể có where ho cặ không)ORDER BY Theo quy cướ s pắ x p.ếTrong đó quy cƣớ s pắ x pế bao g mồ hai thông số là ASC (từ trên xu ngố d i),ƣớ DESC (t d iừ ƣớ lên trên).Truy c pậ d li uữ ệ có gi iớ h n:ạSELECT tên_c tộ FROM Tên_b ngảWHERE đi u ki n (có th có where ho c không)ề ệ ể ặLIMIT v trí b t đ u, s record mu n l y raị ắ ầ ố ố ấ C pậ nh tậ d li uữ ệ trong b ng:ảUPDATE tên_b ngả set tên_c tộ = Giá trị m iớWHERE (đi uề ki n).ệN uế không có ràng bu cộ đi uề ki n,ệ chúng sẽ c pậ nh tậ toàn bộ giá trị m iớ c aủ các record trong b ng.ảXóa dữ li uệ trong b ng:ảDELETE FROM tên_b ngả WHERE (đi uề ki n).ệN u khôngế có ràng bu cộ đi uề ki n, chúngệ sẽ xóa toàn bộ giá trị c aủ các recordtrong b ng.ả1.8. Gi iớ thi uệ về CSSCSS ( Cascading Style Sheets ) ch đ n thu n là m t d ng file text v i ph nỉ ơ ầ ộ ạ ớ ầtên m r ng là .css. Trong Style Sheet này ch a nh ng câu l nh CSS. M i m tở ộ ứ ữ ệ ỗ ộl nh c aệ ủ CSS s đ nh d ng m t ph n nh t đ nh c a HTML ví d nh : font c aẽ ị ạ ộ ầ ấ ị ủ ụ ƣ ủch , đ ngữ ƣờ vi n, màuề n n,ề căn ch nhỉ hình nhả v.v.Tr c đây khi ch a có CSS, nh ng ng i thi t k Web ph i tr n l n gi aƣớ ƣ ữ ƣờ ế ế ả ộ ẫ ữcác thành ph n trình bày và n i dung v i nhau. Nh ng v i s xu t hi n c a CSS,ầ ộ ớ ƣ ớ ự ấ ệ ủng iƣờ thi t k Web có th tách r i hoàn toàn ph n trình bày và n i dung. Giúpế ế ể ờ ầ ộcho ph nầ code c aủ trang Web cũng g nọ h nơ và quan tr ngọ h nơ cả là dễ ch nhỉ s aửh n.ơ1.9. NukeViet1.9.1. Gi iớ thi uệ chungNukeViet là m t h qu n tr n i dung (Content Management System - CMS)ộ ệ ả ị ộcho phép b n qu n lý các c ng thông tin đi n t trên Internet. Nói đ n gi n,ạ ả ổ ệ ử ơ ảNukeViet gi ng nh m t ph n m m giúp b n xây d ng và v n hành các trangố ƣ ộ ầ ề ạ ự ậweb c aủ mình m tộ cách dễ dàng nh t.ấNukeViet là m t ph n m m mã ngu n m , do đó vi c s d ng hoàn toànộ ầ ề ồ ở ệ ử ụmi nễ phí, b n có th t i NukeViet v b t c lúc nào t i website chính th c c aạ ể ả ề ấ ứ ạ ứ ủNukeViet là nukeviet.vn. B nạ có thể cài NukeViet lên hosting để sử d ngụ ho cặcũng có thể thử nghi mệ b ngằ cách cài ngay lên máy tính cá nhân.NukeViet cho phép xây d ng m t website đ ng, đa ch c năng, hi n đ i m tự ộ ộ ứ ệ ạ ộcách nhanh chóng mà ng i v n hành nó th m chí không c n ph i bi t m t tí gìƣờ ậ ậ ầ ả ế ộvề l p trình b i t t c các tác v qu n lý ph c t p đ u đ c t đ ng hóa m cậ ở ấ ả ụ ả ứ ạ ề ƣợ ự ộ ở ứcao. NukeViet đ c bi tặ ệ d dàng sễ ử d ngụ vì hoàn toàn b ngằ ti ng Vi t và đ cế ệ ƣợthi tế kế phù h pợ nh tấ v i thóiớ quen sử d ng m ngụ ạ c aủ ng iƣờ Vi tệ Nam.B ng vi c s d ng các công ngh web m i nh t hi n nay, thi t k h th ngằ ệ ử ụ ệ ớ ấ ệ ế ế ệ ốuy n chuy n và s h u nh ng tính năng đ cể ể ở ữ ữ ộ đáo, NukeViet s giúp b n tri n khaiẽ ạ ểcác ng d ngứ ụ web từ nh đ nỏ ế l nớ m t cách nhanh chóng và ti tộ ế ki m: tệ ừ cácwebsite cá nhân cho t i các c ng thông tin đi n t , t các gian hàng tr c tuy nớ ổ ệ ử ừ ự ếcho t iớ các m ngạ xã h i...ộNukeViet là CMS mã ngu n m đ u tiên c a Vi t Nam có quá trình phátồ ở ầ ủ ệtri nể lâu dài nh t, có l ng ng i s d ng đông nh t. Hi n NukeViet cũng làấ ƣợ ƣờ ử ụ ấ ệm t trongộ nh ng mãữ ngu nồ m chuyênở nghi pệ đ uầ tiên c a Vi tủ ệ Nam.Gi iớ thi u vệ ề NukeViet 3.0NukeViet 3.0 là th h CMS hoàn toàn m i do ng i Vi t phát tri n. L nế ệ ớ ƣờ ệ ể ầđ uầ tiên Vi t Nam, m t b nhân mã ngu n m đ c đ u t bài b n và chuyênở ệ ộ ộ ồ ở ƣợ ầ ƣ ảnghi pệ c v tài chính, nhân l c và th i gian. K t qu là 100% dòng code c aả ề ự ờ ế ả ủNukeViet đ c vi t m i hoàn toàn, NukeViet 3 s d ng xHTML, CSS v iƣợ ế ớ ử ụ ớXtemplate và jquery cho phép v n d ngậ ụ Ajax uy nể chuy nể cả trong công nghệnhân.T n d ng các thành t u mã ngu n m có s n nh ng NukeViet 3 v n đ mậ ụ ự ồ ở ẵ ƣ ẫ ảb oả r ng t ng dòng code là đ c code tay. Đi u này có nghĩa là NukeViet 3 hoànằ ừ ƣợ ềtoàn không l thu c vào b t c framework nào trong quá trình phát tri n c aệ ộ ấ ứ ể ủmình. B nạ hoàn toàn có th đ c hi u đ t l p trình trên NukeViet 3 n u b nể ọ ể ể ự ậ ế ạbi t PHP vàế MySQL (đ ngồ nghĩa v i vi c NukeVietớ ệ 3 hoàn toàn m vàở d nghiênễc u cho b tứ ấ cứ ai mu nố tìm hi uể về code c aủ NukeViet).B nhân NukeViet 3 ngoài vi c th a h ng s đ n gi n v n có c aộ ệ ừ ƣở ự ơ ả ố ủNukeViet nh ngƣ không vì th mà quênế nâng c p mình. Hấ ệ th ngố NukeViet 3 hỗtrợ công nghệ đa nhân module. Chúng tôi g i đó là công ngh o hóa module.ọ ệ ảCông ngh này choệ phép ng i s d ng có th kh i t o hàng ngàn module m tƣờ ử ụ ể ở ạ ộcách t đ ng mà khôngự ộ c n đ ng đ n m t dòng code. Các module đ c sinh raầ ộ ế ộ ƣợt công ngh này g i làừ ệ ọ module o. Module o là module đ c nhân b n t m tả ả ƣợ ả ừ ộmodule b t kỳ c a h th ngấ ủ ệ ố NukeViet n uế module đó cho phép t oạ module o.ảNukeViet 3 cũng h tr vi c cài đ t t đ ng 100% cácỗ ợ ệ ặ ừ ộ module, block, themet Admin Control Panel, ng i s d ng có th cài module mà không c n làm b từ ƣờ ử ụ ể ầ ấcứ thao tác ph c t p nào. NukeViet 3 còn cho phép b n đóng góiứ ạ ạ module đ chiaểsẻ cho ng iƣờ khác.NukeViet 3 đa ngôn ng 100% v i 2 lo i: đa ngôn ng giao di n và đa ngônữ ớ ạ ữ ệng database. NukeViet 3 có tính năng cho phép ng i qu n tr t xây d ng ngônữ ƣờ ả ị ự ựng m i cho site. Cho phép đóng gói file ngôn ng đ chia s cho c ng đ ng...ữ ớ ữ ể ẻ ộ ồcâu chuy n v NukeViet 3 s còn dài vì m t lo t các tính năng cao c p v n đangệ ề ẽ ộ ạ ấ ẫđ cƣợ phát tri n.ể1.9.3. ngỨ d ngụNukeViet đ c s d ng nhi u website, t nh ng website cá nhân cho t iƣợ ử ụ ở ề ừ ữ ớnh ng h th ng website doanh nghi p, nó cung c p nhi u d ch v và ng d ngữ ệ ố ệ ấ ề ị ụ ứ ụnhờ khả năng tăng c ngƣờ tính năng b ngằ cách cài thêm các module, block...NukeVietch y u đ c s d ng làm trang tin t c nh module News tích h p s n trongủ ế ƣợ ử ụ ứ ờ ợ ẵNukeViet đ c vi t r t công phu, nó l i đ c bi t phù h p v i yêu c u và đ cƣợ ế ấ ạ ặ ệ ợ ớ ầ ặđi mể sử d ngụ cho hệ th ngố tin t c.ứ NukeViet có thể dễ dàng cài đ t,ặ dễ dàngqu nả lý kể c v i nh ng ng i m i s d ng do đó th ng đ c nh ng đ iả ớ ữ ƣờ ớ ử ụ ƣờ ƣợ ữ ốt ng ng i dùngƣợ ƣờ không chuyên aƣ thích.NukeViet có mã ngu nồ mở do đó vi cệ sử d ngụ NukeViet là hoàn toànmi nễ phí cho t t c m i ng i trên th gi i. T b n 2.0 tr v tr c, đ i t ngấ ả ọ ƣờ ế ớ ừ ả ở ề ƣớ ố ƣợng iƣờ dùng ch y u c a NukeViet là ng i Vi t vì nh ng đ c đi m c a b nủ ế ủ ƣờ ệ ữ ặ ể ủ ảthân mã ngu n (có ngu n g c t PHP- Nuke) và vì chính sách c a nhóm phátồ ồ ố ừ ủtri n là: "hể ệ th ngố Portal dành cho ng iƣờ Vi t".ệ Kể từ phiên b nả 3.0, đ iộ ngũphát tri nể NukeViet đ nh h ng đ a NukeViet ra c ng đ ng qu c t . B ng vi cị ƣớ ƣ ộ ồ ố ế ằ ệđi vào mô hình phát tri n chuyên nghi p, VINADES - công ty chyên qu nể ệ ảNukeViet b sungổ thêm vi cệ cung c pấ các d chị vụ hỗ trợ chuyên nghi pệ choNukeViet bao g mồ d chị v t v n và tri n khai mã ngu n m NukeViet giúpụ ƣ ấ ể ồ ởdoanh nghi p xây d ng các hệ ự ệ th ng website chuyên bi t trên n n t ng Web nhố ệ ề ả ƣcác c ng thông tin đi n t , báoổ ệ ử đi n t ; các ng d ng qu n lý tr c tuy n (ví dệ ử ứ ụ ả ự ế ụQu n lý nhân s , Qu n lý h s ,ả ự ả ồ ơ công văn...) cho t i các h th ng th ng m iớ ệ ố ƣơ ạđi n t hay các m ng xã h i có tínhệ ử ạ ộ t ngƣơ tác và truy nề thông cao...Trên th c t VINADES.,JSC đã tri n khai thành công nhi u ng d ng trênự ế ể ề ứ ụn nề mã ngu n m NukeViet nh : c ng thông tin đi n t cho doanh nghi p, toàồ ở ƣ ổ ệ ử ệso n báoạ đi nệ t ,ử các hệ th ngố th ng m iƣơ ạ đi nệ tử tr cự tuy n…ế1.9.4. Các tính năng c aủ s nả ph mẩ1. N nề t ngả công nghệ :NukeViet 3 l p trình trên PHP 5 và MySQL 5 cho phép v n d ng t i đa s cậ ậ ụ ố ứm nhạ c aủ công nghệ m i.ớngỨ d ngụ Xtemplate và jQuery cho phép v nậ d ngụ Ajax uy nể chuy nểtừ trong nhân hệ th ng.ốV i xHTML 1.0 và CSS 2.1, NukeViet 3.0 cho k t qu là nh ng trang webớ ế ả ữđ tạ tiêu chu n, t ngẩ ƣơ thích trên t tấ cả các trình duy t phệ ổ bi nế hi nệ nay.Thi tế kế giao di nệ đồ h aọ s d ngử ụ nguyên lý thi tế kế Giao di nệ l iƣớ (Grid)c cự kỳ khoa h c cho phép tùyọ bi nế giao di nệ dễ dàng.T n d ng các thành t u mã ngu n m có s n nh ng NukeViet 3 v n đ mậ ụ ự ồ ở ẵ ƣ ẫ ảb oả r ng t ng dòng code là đ c code tay. Đi u này có nghĩa là NukeViet 3 hoànằ ừ ƣợ ềtoàn không l thu c vào b t c framework nào trong quá trình phát tri n c aệ ộ ấ ứ ể ủmình; B nạ hoàn toàn có thể đ cọ hi uể để tự l pậ trình trên NukeViet 3 n uếb nạ bi tế PHP vàMySQL (đ ngồ nghĩa v iớ vi cệ NukeViet 3 hoàn toàn mở và dễ nghiên c uứ cho b tấ cứ ai mu nố tìm hi uể về code c aủ NukeViet).2. Ki nế trúc ModuleNukeViet 3.0 tái c u trúc l i module, theo đó, toàn b t p tin c a m iấ ạ ộ ệ ủ ỗmodule đ c gói g n trong m t th m c riêng nh m đ n gi n trong vi c qu nƣợ ọ ộ ƣ ụ ằ ơ ả ệ ảlý và đóng gói ng d ng. Ki n trúc module này t o ra khái ni m block c aứ ụ ế ạ ệ ủmodule và theme c aủ module giúp đa d ngạ hóa vi cệ trình bày module.H th ng NukeViet 3.0 h tr công ngh đa nhân module. Chúng tôi g i đóệ ố ỗ ợ ệ ọlà công ngh o hóa module. Công ngh này cho phép ng i s d ng có th kh iệ ả ệ ƣờ ử ụ ể ởt oạ hàng ngàn module m t cách t đ ng mà không c n đ ng đ n m t dòng code.ộ ự ộ ầ ộ ế ộCác module đ cƣợ sinh ra từ công nghệ này g iọ là module o.ả Module o làảmodule đ cƣợ nhân b n t m t module b t kỳ c a h th ng nukeviet n u moduleả ừ ộ ấ ủ ệ ố ếđó cho phép t oạ module o.ảNukeViet 3.0 cũng h tr vi c cài đ t t đ ng 100% các module kèm theoỗ ợ ệ ặ ừ ộblock, theme t Admin Control Panel, ng i s d ng có th cài module mà khôngừ ƣờ ử ụ ểc n làm b t c thao tác ph c t p nào. NukeViet 3.0 còn cho phép b n đóng góiầ ấ ứ ứ ạ ạmodule để chia sẻ cho ng iƣờ khác.H th ng cho phép qu n lý module t trong Admin Control Panel, qu n trệ ố ả ừ ả ịc pấ cao có th phân quy n truy c p cũng nh t m ng ng ho t đ ng hay th mể ề ậ ƣ ạ ƣ ạ ộ ậchí cài l iạ ho cặ xóa module tùy theo nhu c uầ sử d ng.ụ3. Đa ngôn ngữNukeViet 3 đa ngôn ng 100% v i gi i pháp đa ngôn ngôn ng kép. Gi iữ ớ ả ữ ảpháp này giúp x lý tri t đ v n đ đa ngôn ng cho các website b ng cách táchử ệ ể ấ ề ữ ằthành 2 ph n: đa ngôn ng giao di n (file ngôn ng tĩnh) và đa ngôn ng x lý dầ ữ ệ ữ ữ ử ữli uệ (database). NukeViet 3 có tính năng cho phép ng i qu n tr t xây d ngƣờ ả ị ự ựngôn ngữ m iớ cho site. Cho phép đóng gói file ngôn ngữ để chia sẻ cho c ngộđ ng...ồNukeViet 3.0 tách b ch ngôn ng qu n tr và ngôn ng ng i dùng, ngônạ ữ ả ị ữ ƣờngữ giao di n và ngôn ng database giúp d dàng xây d ng và qu n lý các hệ ữ ễ ự ả ệth ng đaố ngôn ng .ữ4. Phân quy nềNukeViet 3.0 tách bi t 2 khu v c: Khu v c qu n tr và Khu v c ng i dùng.ệ ự ự ả ị ự ƣờToàn b các tính năng qu n lý n m trong khu v c qu n tr nh m đ m b o vi cộ ả ằ ự ả ị ằ ả ả ệphân quy nề đ cƣợ th cự hi nệ chính xác và an toàn nh t.ấPhân quy n Qu n tr :ề ả ị NukeViet 3.0 phân quy n theoề module và theo ngônng , do đó d dàng xác l p quy n qu n tr cho các h th ng l n, nhi u ng iữ ễ ậ ề ả ị ệ ố ớ ề ƣờqu nả trị cùng làm vi c.ệPhân quy n thành viên: NukeViet 3.0 cho phép qu n lý và phân nhóm ng iề ả ƣờs d ng thành các nhóm khác nhau đ d dàng phân quy n ng i s d ng theoử ụ ể ễ ề ƣờ ử ụt ngừ module cụ th .ể5. Đa giao di nệCài đ t: NukeViet 3.0ặ h tr cài đ t và gỗ ợ ặ ỡ b giao di n hoàn toàn t đ ng.ỏ ệ ự ộH n th n a, b n có th đóng gói giao di n đ chia s cho website khác m t cáchơ ế ữ ạ ể ệ ể ẻ ộdễ dàng.NukeViet h tr h th ng đa giao di n c c kỳ uy n chuy n cho c ng iỗ ợ ệ ố ệ ự ể ể ả ƣờsử d ngụ l nẫ ng iƣờ l pậ trình. V iớ NukeViet 3.0, ng iƣờ sử d ngụ có thể tùy bi nếm tộ cách d dàng: gán giao di n theo module, thi t l p b c c giao di n cho t ngễ ệ ế ậ ố ụ ệ ừtính năng c aủ module.V i ng i thi t k giao di n: có th tùy ý thi t k không gi i h n b c cớ ƣờ ế ế ệ ể ế ế ớ ạ ố ụgiao di n.ệ Giao di nệ đã đ cƣợ tách b chạ ph nầ HTML và CSS kh iỏ PHP vì v yậng iƣờ thi tế k tùy trình đ mà có th can thi p vào các l p giao di n đ ch nhế ộ ể ệ ớ ệ ể ỉs a ho c thi t kử ặ ế ế giao di nệ m iớ m tộ cách dễ dàng.6. Tùy bi nế site b ng BlockằNukeViet cho phép đa d ngạ hóa bố c cụ và ch cứ năng cho website nhờcác kh i (block) khác nhau trên website. Các kh i này có th là các ng d ng, cácố ố ể ứ ụkh iố qu ng cáo ho c d li u b t kỳ nào đ c ng i s d ng đ nh nghĩa. Blockả ặ ữ ệ ấ ƣợ ƣờ ử ụ ịc aủ NukeViet 3 cũng phân theo 2 c p:ấ Block c aủ hệ th ngố và block cho t ngừmodule.Ng i s d ng có th tùy ý b trí v trí block các v trí khác nhau: toàn bƣờ ử ụ ể ố ị ở ị ộwebsite, theo t ng module và th m chí là t ng tính năng c a module. Block có thừ ậ ừ ủ ểcó các giao di n khác nhau theo theme. Có th h n gi b t/t t cũng nh phânệ ể ẹ ờ ậ ắ ƣquy nề cho t ngừ đ iố t ngƣợ ng iƣờ truy c p.ậVi cệ bố trí block có thể th cự hi nệ trong Admin Control Panel ho cặ kéothả tr cự quan ngay t iạ giao di nệ ng iƣờ dùng.7. An ninh, b o m tả ậNukeViet 3 đ c thi t k đ nh n bi t và ch ng các truy c p b t h p phápƣợ ế ế ể ậ ế ố ậ ấ ợvào hệ th ngố cũng nhƣ g i cácử dữ li uệ có h iạ lên hệ th ng.ốD li u g i qua h th ng đ c ki m duy t b ng b l c an ninh nh m ngănữ ệ ử ệ ố ƣợ ể ệ ằ ộ ọ ằch nặ các d li uữ ệ có khả năng t nấ công vào hệ th ng.ốNukeViet có kh năng ngăn ch n, theo dõi và ki m soát truy c p vào hả ặ ể ậ ệth ngố c a t t c các máy ch tìm ki m nh yahoo và google hay b t c máy chủ ấ ả ủ ế ƣ ấ ứ ủtìm ki mế nào khác.H th ng có kh năng ch ng Spam b ng Captcha, ch ng l t d li u b ngệ ố ả ố ằ ố ụ ữ ệ ằcách gi iớ h nạ th iờ gian g iử d li u...ữ ệH th ng cho phép theo dõi, ghi nh n các thông s c a máy tính truy c pệ ố ậ ố ủ ậđ nế site nh : H đi u hành, Trình duy t, qu c gia, các liên k t đ n site (referer)ƣ ệ ề ệ ố ế ếđ t đóể ừ có th k p th i ngăn ng a các nguy c t n công b ng các hình th c nh :ể ị ờ ừ ơ ấ ằ ứ ƣki m tra vàể ch nặ các máy tình dùng proxy, ch nặ IP truy c p...ậH th ng s ghi nh n truy c p giúp ng i qu n tr cũng nh các thành viênệ ố ẽ ậ ậ ƣờ ả ị ƣdễ dàng phát hi nệ ra nh ngữ đăng nh pậ b tấ h pợ pháp từ l nầ đăng nh pậ tr cƣớ đó.H th ng có tích h p t ng l a m nh, giúp ch ng các truy c p b t h pệ ố ợ ƣờ ử ạ ố ậ ấ ợpháp vào khu v cự admin và vào site.H th ng có th phát hi n các b n nâng c p m i c a ph n m m đ nh cệ ố ể ệ ả ấ ớ ủ ầ ề ể ắnhở ng iƣờ sử d ngụ nâng c pấ và s aử ch a cácữ l iỗ (n uế có).8. Qu nả lý CSDLNukeViet 3 cho phép qu nả lý CSDL, ng iƣờ s d ngử ụ có thể t iố u,ƣ sao l uƣ trên máy chủ và t iả d li u vữ ệ ề để ph cụ v choụ công tác ph c h iụ ồ n uế x yả ra s ực .ốNukeViet 3 cũng tự đ ngộ sao l uƣ dữ li uệ hàng ngày, ch cứ năng này có thể đ cƣợ c uấ hình để đ mả b oả thi tệ h iạ là t iố thi uể khi x yả ra t nấ công.9. Ki mể soát l iỗ tự đ ngộ và báo l iỗ thông minhNukeViet 3.0 có h th ng ki m soát l i t đ ng và báo l i cho ng i dùng.ệ ố ể ỗ ự ộ ỗ ƣờCác l i (n u có) s đ c h th ng ki m soát có ch đích, nó ch hi n th lên mànỗ ế ẽ ƣợ ệ ố ể ủ ỉ ể ịhình ng i s d ng l n đ u nó xu t hi n, sau đó h th ng ghi nh n và báo vƣờ ử ụ ở ầ ầ ấ ệ ệ ố ậ ềcho ng iƣờ qu nả trị qua email.10. T iố uƣ hóa cho công cụ tìm ki mế (SEO)Hỗ trợ SEO link.Qu nả lý và tùy bi nế tiêu đề site.Hỗ trợ qu nả lý các thẻ meta nh :ƣ keywords, description.Hỗ trợ sử d ngụ keywords để phát sinh trang th ngố kê m tộ cách tự đ ngộ nhờ công cụ tìm ki m.ếCó đ y đ các công c h tr ping d li u đ n các máy ch tìm ầ ủ ụ ỗ ợ ữ ệ ế ủki m.ế Hỗ trợ t oạ sitemap cho các máy chủ tìm ki m.ế11. S nẵ sàng cho vi cệ tích h pợ các ngứ d ngụ c aủ bên thứ 3NukeViet 3.0 s d ng C s d li u thành viên đ c l p và xây d ng s n cácử ụ ơ ở ữ ệ ộ ậ ự ẵph ngƣơ th cứ k tế n iố v iớ các ngứ d ngụ Forum. Cơ sở dữ li uệ thành viên đ cộ l pậgiúp vi cệ qu nả lý thành viên đ cƣợ chủ đ ng,ộ khi có nhu c uầ k tế n iố ho cặ traoquy nề qu nả lý cho các ng d ng t bên th 3, NukeViet 3.0 v n hoàn toàn chứ ụ ừ ứ ẫ ủđ ng v i d li uộ ớ ữ ệ thành viên c a mình. V i NukeViet 3.0, các k t n i tr c ti pủ ớ ế ố ự ếdành cho Forum nhƣ PHPBB hay VBB đ uề s nẵ sàng.12. Hỗ tr Đăngợ nh pậ phân tánNukeViet h tr OpenID, cho phép ng i truy c p có th đăng nh p phânỗ ợ ƣờ ậ ể ậtán t các h th ng nh Yahoo và Google hay các h th ng OpenID khác giúp cácừ ệ ố ƣ ệ ốwebsite m i xây d ng có c h i thu hút l ng ng i s d ng kh ng l t cácớ ự ơ ộ ƣợ ƣờ ử ụ ổ ồ ừhệ th ngố l n.ớTrong m iọ tr ngƣờ h p,ợ hệ th ngố cho phép admin ki mể duy tệ vi cệlogin openid. Tùy nhu c u s d ng mà có th thi t đ t m c đ login cao nh t (tầ ử ụ ể ế ặ ứ ộ ấ ựđ ng) t iộ ớ m cứ độ v nẫ ph iả đăng ký thành viên (b tớ b cƣớ kích ho tạ qua email).Ng iƣờ sử d ngụ cũng có thể qu nả lý nhi uề tài kho nả openid để từ đó có thểđăng nh pậ b ngằ tài kho nả b tấ kỳ (n uế hệ th ngố cho phép).13. Trình so nạ th oả tích h pợ s n:ẵT i nh ng v trí phù h p, NukeViet tích h p s n b gõ ti ng Vi t AVIMạ ữ ị ợ ợ ẵ ộ ế ệcũng nh tích h p s n và cho phép tùy ch n các trình so n th o giúp ng i sƣ ợ ẵ ọ ạ ả ƣờ ửd ng dụ ễ dàng biên t p n i dung trên giao di n tr c quan và thân thi n nh làmậ ộ ệ ự ệ ƣvi c v i ph nệ ớ ầ m mề Microsoft Word hay OpenOffice.14. Các ti nệ ích khácH th ng cho phép g i mail b ng các ph ng th c: SMTP, Linux Mail,ệ ố ử ằ ƣơ ứPHPmail.Cho phép sử d ngụ ph ngƣơ th cứ FTP để ghi file n uế máy chủ không cho phép làm đi uề đó b ngằ PHP.Cho phép xây d ngự và qu nả lý các tác vụ xử lý tự đ ngộ nhƣ tự đ ngộ sao l uƣ CSDL, tự đ ngộ xóa các dữ li uệ cũ ho cặ g iử báo l iỗ t iớ ng iƣờ qu n tr ...ả ịCung c pấ đ yầ đủ các thông tin về hệ th ngố giúp nhà phát tri nể dễ dàngsử d ngụ các thông tin này ph cụ vụ cho vi c l pệ ậ trình, ki mể tra và báo l i hỗ ệ th ng.ốNâng c pấ và cài đ tặ tự đ ngộ đ cƣợ tự đ ngộ hoá ở m cứ cao.Cùng nhi uề tính năng khác liên t c đ cụ ƣợ bổ sung trong quá trình phát tri nể mà ng iƣờ sd có thể tham kh oả t iạ website http://nukeviet.vn1.9.5. Các Module tích h pợ s nẵ trong Nuke Viet 3.01. Gi iớ thi uệ (module About)Module about là mô hình cho phép ng i qu n tr t o ra các bài vi t đ n l .ƣờ ả ị ạ ế ơ ẻth ng đ c s d ng đ đăng các bài vi t gi i thi u, không mang tính th i s .ƣờ ƣợ ử ụ ể ế ớ ệ ờ ựCác tính năng c aủ module này g mồ có:- T oạ nhi uề bài vi t.ế- S pắ x pế thứ tự bài vi t.ế- Cho hi nể thị ho c nặ ẩ 1 bài vi t.ế- Module cho phép t oạ module o.ả2. Qu nả trị và xu tấ b nả Tin t cứ (module News)H th ng tin t c c a NukeViet là h th ng qu n tr tin t c chuyên nghi pệ ố ứ ủ ệ ố ả ị ứ ệđ cặ bi tệ phù h pợ để b nạ t oạ các trang thông tin c aủ các sở ban ngành cũng nhƣcác trang thông tin kinh t , văn hóa xã h i… module cho phép x lý nhi u tác vế ộ ử ề ụn n thôngề minh mà không c n ng i s d ng can thi p nh m t i u cho hầ ƣờ ử ụ ệ ằ ố ƣ ệth ng tin t c, Víố ứ d : t o hình thu nh , t đ ng chia th m c và s p x p hình vàoụ ạ ỏ ự ộ ƣ ụ ắ ếcác th m c theoƣ ụ th iờ gian... Các tính năng chính c aủ module News g mồ có:- Qu n lý ch đ đa c p trong đó b n tin có th n m 1 ho c nhi u chả ủ ề ấ ả ể ằ ở ặ ề ủđề không phụ thu cộ quan hệ cha con gi a các chữ ủ đ .ề- Qu nả lý nhóm tin liên quan (phân lu nồ tin theo dòng đ n).ơ- Qu nả lý block tin (nhóm tin đa lu ng).ồ- Qu nả lý ngu nồ tin.- Qu nả lý bình lu n.ậ- Tùy ch nhỉ bố c cụ trang tin.- G i bài vi t, h n gi đăng và nhi u tùy ch nh khác: cho phép g i b n tin,ử ế ẹ ờ ề ỉ ử ảin, l uƣ b nả tin.- C pấ tin RSS3. Qu nả lý thành viên (module User)Module này cho phép b nạ qu nả lý t tấ cả ng iƣờ dùng trên hệ th ngố m tộcách t pậ trung. Các ch cứ năng g mồ có:- Qu nả lý vi cệ đăng nh p,ậ đăng ký.- Qu nả lý ph ngƣơ th cứ đăng nh p:ậ Qua openid ho cặ đăng nh pậ tr cự ti p.ế- Qu nả lý câu h iỏ b oả m t.ậ- Qu nả lý n iộ quy.- Qu nả lý thông tin thành viên.- Qu nả lý thông tin thành viên và các nhóm thành viên.- H tr vi c tích h p các di n đàn nh phpbb, vbulletin đ các thành viênỗ ợ ệ ợ ễ ƣ ểc aủ site có thể dùng chung tài kho nả và đăng nh p 1ậ l nầ gi aữ portal và di nễ đàn.4. Qu nả lý liên hệ g iử đ nế website (module Contact)- B n đăng t i các thông tin đ ng i truy c p có th liên h v i đ n vạ ả ể ƣờ ậ ể ệ ớ ơ ịb nạ qua các hình th c:ứ Email, đi nệ tho i,ạ tr c ti p.ự ế- Ngoài ng iƣờ truy c p cóậ thể liên hệ qua form liên hệ tr cự tuy n,ế các thôngtin khách hàng liên h b n có th xem trong ph n qu n tr website, h th ng cũngệ ạ ể ầ ả ị ệ ốg iử m tộ email để thông báo cho b nạ về n iộ dung khách hàng đã liên h .ệ- Ng i qu n tr : Qu n lý các b ph n ti p nh n liên h , Qu n lý và tr l iƣờ ả ị ả ộ ậ ế ậ ệ ả ả ờcác thƣ g iử t iớ đã đ cƣợ phân quy n.ề- Module cho phép t oạ module o.ả5. Qu nả lý thăm dò ý ki nế (module Voting)B n s d ng module này đ t o ra các bình ch n trên website, ng i truyạ ử ụ ể ạ ọ ƣờc pậ có th xem k t qu bình ch n ho c tham gia bình ch n. Các bình ch n có thể ế ả ọ ặ ọ ọ ểthêm vào b tấ kỳ vị trí nào trên website.6. Qu nả lý qu ngả cáo chuyên nghi pệ (module Banners)Công cụ này giúp b nạ thi tế l pậ các banner qu ngả cáo d iƣớ d ngạ hình nh,ảflash đ qu ng cáo cho các s n ph m c a b n ho c đ t liên k t đ n đ i tác,ể ả ả ẩ ủ ạ ặ ặ ế ế ốwebsite liên k t. Ngoài ra module cho phép xây d ng h th ng qu ng cáo chuyênế ự ệ ố ảnghi p nhệ ờ ch cứ năng Qu nả lý các khu v cự qu ngả cáo, Qu nả lý khách hàng, giúpb n vàạ đ iố tácqu ngả cáo th ngố kê hi uệ quả c aủ qu ngả cáo thông qua các chỉ số về l tƣợ click, thi tế l pậ vị trí hi nể th ,ị cách hi nể th ...ị7. Qu nả lý t pệ tin ng iƣờ dùng t iả về (module Dowload)Module này giúp xây d ng m t th vi n t p tin, đ ng th i giúp qu n lýự ộ ƣ ệ ệ ồ ờ ảvi cệ các t pệ tin đ cƣợ ng iƣờ sử d ngụ t iả về nhƣ thế nào. Các ch cứ năng chínhg mồ có:- Qu nả lý thƣ m cụ đa c p,ấ phân quy nề t iả t pệ tin.- Qu nả lý t pệ tin.- Đ mế l tƣợ t iả file.- Qu nả lý bình lu n.ậ- Ki mể duy tệ file g iử t i.ớ- Qu nả lý bình lu nậ cho file.- Qu nả lý báo l iỗ file.- C pấ RSS.8. Qu nả lý liên k tế (module Weblinks)Module này giúp xây d ng m t th vi n các website mà khách hàng c a b nự ộ ƣ ệ ủ ạcó th quan tâm ho c đ n gi n là b n có th s d ng và qu n lý nh m t thể ặ ơ ả ạ ể ử ụ ả ƣ ộ ƣvi nệ cho riêng mình. Các ch c năng chínhứ c aủ module g mồ có:- Qu nả lý chủ đề đa c p.ấ- Qu nả lý liên k t,ế đ mế l tƣợ truy c p.ậ- Qu nả lý báo cáo về liên k t:ế l i,ỗ liên k tế x u...ấ9. Th ngố kê truy c pậ (module Statistics)Module th ng kê l t truy c p vào website, s l ng ng i dùng đangố ƣợ ậ ố ƣợ ƣờonline trên website. Các n iộ dung th ngố kê g mồ có:- Th ngố kê theo năm, tháng, ngày, tu n,ầ gi .ờ- Theo liên k tế đ n site.ế- Theo qu cố gia.- Theo trình duy t.ệ- Theo hệ đi uề hành.- Máy chủ tìm ki m.ế10. Các câu h iỏ th ngƣờ g pặ (module FAQ)Module này cho phép đăng t iả các thông tin hỗ trợ ng iƣờ truy c pậ website,cho phép t ch c n i dung theo danh m c, m i danh m c có th đăng nhi u chổ ứ ộ ụ ỗ ụ ể ề ủđ trề ợ giúp khác nhau. Các ch c năng chính:ứ- T oạ chủ đề đa c p.ấ- T oạ các câu h iỏ và câu trả l i.ờ11. RSS (module RSS)Module RSS giúp t ch c và li t kê các ngu n c p RSS c a site m t cách tổ ứ ệ ồ ấ ủ ộ ựđ ng. Các ngu n RSS này có th giúp website phát tán tin t c lên các h th ngộ ồ ể ứ ệ ốkhác m tộ cách nhanh chóng và thu nậ ti n.ệ12. Tìm ki mế (module Search)Module này giúp ng i truy c p có th tìm ki m d li u trên website m tƣờ ậ ể ế ữ ệ ộcách nhanh chóng. Các chế độ tìm ki mế g mồ có:- Tìm ki mế chung toàn hệ th ng.ố- Tìm ki mế nâng cao t ngừ khu v c.ự13. Menu website (module Menu)Module menu có th giúp thi t l p các lo i menu cho website theo cách th cể ế ậ ạ ứb tấ kỳ, đáp ngứ đ cƣợ m iọ yêu c u vầ ề menu.14. Gian hàng Online (module Shop)D án Phát tri n module Shop (trên n n NukeViet 3.0) tích h p c ng thanhự ể ề ợ ổtoán đi n t NganLuong.VN gi a Công ty c ph n phát tri n ngu n m Vi tệ ử ữ ổ ầ ể ồ ở ệNam (VINADES.,JSC) và Công ty c ph n gi i pháp ph n m m Hoà Bìnhổ ầ ả ầ ề(Peacesoft) là dự án nh mằ m cụ tiêu thúc đây th ngƣơ m iạ đi nệ tử ở Vi tệ Namb ngằ chính s cứ m nhạ c a mã ngu n m . D án b t đ u kh i đ ng vào thángủ ồ ở ự ắ ầ ở ộ10/2010 và đã đ c công bƣợ ố hoàn thành ngày 08/01/2011. Sau th i gian thờ ửnghi m và t p hu n cho các bên liênệ ậ ấ quan, b n opensource c a d án đ c phátả ủ ự ƣợhành cùng ngày v i NukeViet 3.1 vàớ đ cƣợ tích h pợ h nẳ vào b nả phát hànhNukeViet 3.2.H th ng đ c xây d ng v i đ y đ các tính năng c n thi t c a m tệ ố ƣợ ự ớ ầ ủ ầ ế ủ ộwebsite th ng m iƣơ ạ đi nệ t ,ử bao g m:ồ- T ch c trình bày gian hàng theo tác tiêu chí: Lo i s n ph m, nhóm s nổ ứ ạ ả ẩ ảph m,ẩ s nả ph mẩ m iớ c pậ nh t…ậ- Các tính năng ph c v xem và ch n hàng: danh m c lo i s n ph m, giụ ụ ọ ụ ạ ả ẩ ỏhàng, s nả ph mẩ cùng lo i,ạ s nả ph mẩ m u,ẫ s nả ph mẩ xem nhi uề nh t…ấ- Đ tặ hàng: đ aƣ vào giỏ hàng v iớ nh ngữ s nả ph mẩ cho phép đ tặ hàng.- Thanh toán tr cự tuy nế b ngằ thẻ ATM qua hệ th ngố thanh toán c aủ NganLuong.VN.- G iử đ nơ đ t hàng:ặ thành viên website g iử đ nơ đ tặ hàng.- L ch s giao d ch: hi n th l ch s giao d ch c a thành ị ử ị ể ị ị ử ị ủviên. Các ch cứ năng qu nả trị module bao g m:ồ- Qu nả lý đ nơ vị ti nề t :ệ cho phép thêm, s a,ử xóa các đ nơ vị ti nề t .ệ- Qu n lý c ng thanh toán tích h p: c u hình các c ng thanh toán n u có sả ổ ợ ấ ổ ế ửd ng 1 ho cụ ặ nhi u c ng thanh toán tr c tuy n: nganluong.vn, baokim.vn,ề ổ ự ếpaypal.com- C uấ hình module: thi tế l pậ các thông số cho hệ th ngố bán hàng.- Qu nả lý đ nơ vị s nả ph m: thêmẩ s aử xóa đ nơ vị s nả ph mẩ (cái, chi c,ế con…)- Qu nả lý danh m c lo iụ ạ s nả ph m:ẩ thêm, s a, xóaử danh m cụ lo i s nạ ả ph m…ẩ- Qu nả lý nhóm s nả ph mẩ (theo tiêu chí): thêm, s a,ử xóa các nhóm s nả ph m.ẩ- Qu nả lý các block (nhóm s nả ph m).ẩ- Qu nả lý danh sách hãng s nả xu t.ấ- Qu nả lý danh sách các s nả ph m: thêm, s a,ẩ ử xóa, tìm ki mế s nả ph m.ẩ- Qu nả lý đ nơ đ t hàngặ và in hóa đ n.ơ1.9.6. Các tính năng qu nả trị c aủ Nukeviet 3.01. Thông tin h th ngệ ố- C uấ hình site.- C uấ hình PHP.- Ti nệ ích mở r ng.ộ- Các bi nế môi tr ng.ƣờ- Các bi nế ti nề đ nh.ị- Nh tậ ký hệ th ng.ố2. Qu nả lý ng iƣờ qu nả trị- Thêm Qu nả tr .ị- C uấ hình.3. Qu nả lý CSDL- Backup CSDL.- C uấ hình backup.4. C uấ hình- C uấ hình theo ngôn ng .ữ- C uấ hình chung.- Ti nế trình tự đ ng.ộ- C uấ hình SMTP.- C uấ hình FTP.- Máy ch tìmủ ki m.ế- Qu nả lý IP c m.ấ- C uấ hình upload.- Ki mể tra phiên b n.ả5. Công c webụ- D nọ d pẹ hệ th ng.ố- Chu nẩ đoán site.- H ngạ site theo từ khóa.- Sitemap Ping.- Ki mể tra phiên b n.ả- C pậ nh tậ theo Revision.- C uấ hình.6. Ngôn ngữ- Ngôn ngữ data.- Ngôn ngữ giao di n.ệ- T oạ ngôn ngữ giao di n.ệ- Ki mể tra ngôn ng .ữ- C uấ hình.7. Qu nả lý Modules- Thi tế l pậ module.- Thêm module o.ả- Cài đ tặ t đ ng.ự ộ8. Qu nả lý giao di nệ- Thi tế l pậ layout.- Qu nả lý block.- Sao chép block.- Thêm block.- Cài đ tặtheme.9. Qu nả lý file t iảlên- Upload hình ( nh,ả flash và các lo iạ t pệ tin đ cƣợ c pấ phép) từ máy tính ho cặ m tộ đ a chị ỉ b tấ kỳ trên m ng.ạ- Qu nả lý: Di chuy n,ể đ iổ tên, s a,ử xóa, t oạ hình thu nh ...ỏCH NGƢƠ 2: PHÂN TÍCH VÀ THI TẾ KẾ HỆ TH NGỐ2.1. Yêu c uầ bài toán đ tặ raM t c a hàng bán s a c n xây d ng 1 website bán s a. C a hàng yêu c uộ ử ữ ầ ự ữ ử ầHệ th ngố có các ch cứ năng nhƣ sau:a. Qu nả Tr :ị- Ng iƣờ qu nả trị c pậ nh tậ danh sách.- C pậ nh tậ thông tin s nả ph mẩ c aử hàng đã nh p.ậ- C pậ nh t,ậ xác nh nậ các đ nơ hàng.- Th ngố kê báo cáo.b. Nh pậ hàng:- Hàng hóa đ cƣợ nh pậ từ các nhà cung c pấ theo lô ho cặ số l ngƣợ nh .ỏ- Khi nh pậ về đ cƣợ thủ kho ghi l iạ vào sổ kho.c. Đ tặ hàng:Khách hàng tham quan website, xem, l a ch nự ọ m t hàng. N uặ ế mua hàngkhách đăng nh p đ ti n hành đ t hàng.ậ ể ế ặ Khách hàng có th xóa m t hàng khôngể ặmu n mua ra kh i gi hàng c a h . N u đ t hàng thành công hàng s đ c giaoố ỏ ỏ ủ ọ ế ặ ẽ ƣợcho khách hàng.d. Bán hàng:Hàng ngày, ng i qu n tr ki m tra các đ n đ t hàng và giao các đ n hàngƣờ ả ị ể ơ ặ ơh p l cho b ph n bán hàng. B ph n bán hàng nh n đ n hàng và phi u xu tợ ệ ộ ậ ộ ậ ậ ơ ế ấkho giao cho nhân viên giao hàng. Nhân viên giao hàng nh n hàng t i kho r i giaoậ ạ ồhàng theo đ a ch khách hàng. N u giao hàng thành công, nhân viên giao hàng sị ỉ ế ẽg i hóaử đ n cho khách hàng và nh n ti n. Nhân viên giao l i hóa đ n và ti n choơ ậ ề ạ ơ ềb ph nộ ậ bán hàng. N u giao hàng không thành công, nhân viên giao hàng s báoế ẽcáo l i choạ bộ ph nậ bán hàng và trả l iạ hàng.2.2. Phân tích bài toán2.2.1. Đ iố t ngƣợ sử d ngụCó 3 đ iố t ngƣợ sử d ngụ hệ th ng:ố- Khách : Là nh ngữ ng iƣờ vào xem s nả ph m,ẩ xem giá nh ngƣ ch aƣ đăng ký thành viên.- Thành viên: Là nh ngữ ng iƣờ đã đăng ký vào hệ th ng,ố có quy nề xem hàng, ch nọ hàng, mua hàng, thay đ iổ thông tin cá nhân …- Ng i qu n tr :ƣờ ả ị Là ng i có toàn quy nƣờ ề trong vi c ki mệ ể soát và qu nả tr hị ệ th ngố website.Ho tạ đ ngộ c aủ t ngừ đ iố t ng:ƣợ Khách vãng lai- Tìm ki mế s nả ph mẩ mình quan tâm- Đăng ký làm thành viên hệ th ngố- Xem thông tin chi ti tế và hình nhả về s nả ph mẩ Thành viên- Đăng nh pậ và thoát kh iỏ h th ngệ ố- Thay đ iổ thông tin cá nhân- L yấ l i m tạ ậ kh uẩ khi quên m tậ kh uẩ- Tìm ki mế và xem thông tin chi ti tế về s nả ph mẩ- Đ tặ hàng, xem giỏ hàng và thanh toán Ng iườ qu nả trị- Qu nả lý thành viên+ Tìm thành viên+ Thêm thành viên+ Xóa thành viên- Qu nả lý s nả ph mẩ+ Tìm ki mế s nả ph mẩ+ Thêm s nả ph mẩ+ S aử s nả ph mẩ+ Xóa s nả ph mẩ+ nẨ s nả ph mẩ- Qu nả lý đ nơ đ t hàngặ+ Xem đ nơ đ tặ hàng+ Xóa đ nơ đ tặ hàngCập nhật danhsách nhân viênThống kê/ Báocáo2.2.2. Sơ đồ ti nế trình nghi pệ vụa. Qu nả tr :ịNg iƣờ qu nả trị HSDLL aựch nọ ch cứ năng C pậ nh tậ hàngL aựch nọ ch cứ năng Danh sách nhân viên Danh sáchnh pậ hàngDanh sách hàng bánDanh sáchhàng kháchTh ngố kê đ nơ hàngHình 2.2.2. 1 Sơ đồ ti nế trình nghi p vệ ụ qu nả trịDanh sách hàngDanhnhập sách hàngNhập hàng Chuyểnhàng Xácnhậnđơn hàngYêucầunhập hàng HSDLNhà cung cấpThủ khoDanh sách hàngĐơn nhập hàngb. Nh pậ hàngHình 2.2.2. 2 S đơ ồ ti nế trình nghi pệ vụ nh pậ hàngDanhsáchkhách hàngDanh sách hàngđặtNhập đơn hàngĐặt hàngLựachọnhàngĐăng nhậphệ thống HSDLKinh DoanhKhách HàngĐơn đặt hàngc. Đ tặ hàngHình 2.2.2. 3 S đơ ồ ti nế trình nghi pệ vụ đ tặ hàngd. Bán hàngKháchKinh Doanh Bộ ph nậ bán hàng HSDLXácnh nậ đ nơ hàng Đ nơ đ tặ hàngL p ậhóa đ nơ Phi uế giao hàngKiêm phi uế xu tấ khoXu tấ khoGiao hàngNh nậ hàng/trả ti nềN pộ ti n,sề ử lý s cự ố Danh sách hàng bánHình 2.2.2. 4 S đơ ồ ti nế trình nghi pệ vụ bán hàngĐ ngồ Văn Th ngắ – L pớ CT1301 46HỆ THỐNG3.4 Xuất kho,giao hàng3.3 Lập hóa đơn3.2 Cập nhập đơn hàng3.1 Kiểm tra đơn hàng3. Bán Hàng4.4Nhận đơn hàng4.3 Lập đơn đặt hàng4.2Lựa chọn hàng4.1 Đăng nhập4.Đặt HàngĐồ án t tố nghi pệ Tr ngƣờ ĐHDL H iả Phòng2.2.3. Bi uể đồ phân rã ch cứ năngHình 2.2.3. 1 Bi uể đồ phân rã ch cứ năng hệth ngố2.Nh pậ hàng2.1 Yêu c uầ nh pậ hàng2.2 Xác nh nậ đ nơ hàng2.3 Nh pậ hàng1.Qu nả Trị1.1 C pậnh pậ thôngtin hàng1.2 C pậnh pậ nhân viên1.3 Th ngố kê/Báo cáoĐồ án t tố nghi pệ Tr ngƣờ ĐHDL H iả PhòngĐ ngồ Văn Th ngắ – L pớ CT1301 472.2.4. Ma tr nậ th cự thểDanh sách hồ sơ sử d ngụ đ cƣợ ký hi u:ệa. Danh sách hàngb. Đ nơ đ tặ hàngc. Danh sách khách hàngd. Danh sách nhân viêne. Th ngố kê đ nơ hàngf. Danh sách hàng báng. Phi uế giao hàng,xu t khoấh. Danh sách hàng đ tặi. Đ nơ hàng nh pậk. Danh sách hàng nh pậMa tr nậ th cự thểCác th cự thể ch cứ nănga. Danh sách hàngb. Đ nơ đ tặ hàngc. Danh sách khách hàngd. Danh sách nhân viêne. Th ngố kê đ nơ hàngf. Danh sách hàng báng. Phi uế giao hàng,xu t khoấh. Danh sách hàng đ tặi.Đ nơ hàng nh pậk. Danh sách hàng nh pậCác ch cứ năng nghi pệ vụabcdefghik1.Qu nả trịCUUUUU2.Nh pậ hàngRCC3.Bán hàngRCC4.Đ tặ hàngCRCCHình 2.2.4. 1 Ma tr nậ th cự thể ch cứ năng c aủ hệth ngốTHÀNH VIÊN NHÀ CUNG CẤPKHÁCH VÃNG LAI2.2.5. Sơ đ m cồ ứ ngữ c nhảXem hàngThông tinhàng 0HỆ TH NGỐ BÁN S AỮ Giao hàngY/c nh p hàngậXác nh nậ đ nơ hàngHình 2.2.5. 1 S đơ ồ ngữ c nhảXác nhnậđơn hàĐtặ hàngĐồ án t tố nghi pệ Tr ngƣờ ĐHDL H iả PhòngĐ ngồ Văn Th ngắ – L pớ CT1301 50Mặt hàngNhập khoDanh sách nhân viên2.2.6. Sơ đồ lu ngồ dữli uệa. Sơ đồ lu ngồ m cứ 0Tên m tặ hàng,số l ngƣợKHÁCH HÀNGXác nh nậ đ nơ hàng Đ t ặhàng Đăng nh p h ậ ệth ngốY/c in hóa đ nơ 4.0Đ TẶ HÀNG Danh sách hàng Danh sách hàng đ tặ Đ n đ t hàngơ ặDanh sách khách hàngY/c in phi u giao ếhàng Đi giao hàngYêu c u c p nh t đ n ầ ậ ậ ơhàng Yêu c u nh p ầ ậhàngG i đ n hàng nh pử ơ ậ Xác nh nậ đ nơ hàng 3.0 BÁN HÀNG 2.0 NH PẬ HÀNG Đ nơ đ tặ hàngPhi u giao hàng,xu t ế ấkho f Danh sách hàng bánĐ nơ nh pậ hàngDanh sách hàng nh pậ Danh sách hàngDanh sách hàng bánYêu c uầ th ngố kê Th ngố kêgNHÂN VIÊN fa k ibNHÂN VIÊN c bhaNHÀ CUNG C PẤĐồ án t tố nghi pệ Tr ngƣờ ĐHDL H iả PhòngĐ ngồ Văn Th ngắ – L pớ CT1301 511.0QU NẢ TRỊ Dan h sách hàng Đ nơ đ tặ hàngDanh sách khách hàngTh ngố kê đ n hàngơM tặ hàngHình 2.2.6. 1 Sơ đồ lu ngồ m cứ 0 c aủ hệ th ngố ec ba1.1CẬP NHẬT DANH SÁCH MẶT HÀNG Danh sách hàngMặt hàng NHÂN VIÊNab. Sơ đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 1Sơ đồ lu ngồ dữ li uệ ti nế trình: QU NẢ TRỊYêu c uầ th ngố kêTh ngố kê1.3 Danh sách nhân viênDanh sách khách hàng 1.2C PẬNH TẬ Danh sách nhân viênDanh sách nhân viên TH NGỐ KÊ/BÁO CÁO Đ nơ đ tặ hàng DANH SÁCHNHÂN VIÊNDanh sách hàng nh pậHình 2.2.6. 2 Sơ đồ lu ngồ dữ li uệ c aủ ti nế trình qu nả trịk bd c da Danh sách hàngf Danh hàng bán sách2.1Xác nhận đơn hàngKIỂM TRA ĐƠN HÀNGNhập khoĐơn hàng nhập2.1Giao hàng Mặt hàng2.1KIỂM TRA HÀNGLẬP PHIẾU,GIAOHÀNGĐơn hàng nhập Danh sách hàngDanh sách hàng nhậpk i a iY/c nhập hàngNHÀ CUNG CẤPNHÂN VIÊNSơ đồ lu ngồ dữ li uệ ti nế trình :NH P HÀNGẬXác nh nậ đ n hàngơHình 2.2.6. 3 S đơ ồ lu ngồ dữ li uệ c aủ ti nế trình nh pậhàng2.1 Đơn đặt hàngKIỂM TRA ĐƠN HÀNGĐơn hàng sai Yêu cầu xác thựcĐơn hàng đúngYêu cầu cập nhật đơn hàng2.3 Y/c lập phiếu giao hàngLẬP PHIẾU GIAO HÀNGDanh sách khách hàng2.2Phiếu giao hàng,xuất khoDanh sách hàng bán Danh sách hàngCẬP NHẬT ĐƠN HÀNGĐơn đặt hàngbfg ac NHÂN VIÊNbSơ đồ lu ngồ dữ li uề ti nề trình: BÁN HÀNGHình 2.2.6. 4 S đơ ồ lu ngồ dữ li uệ c aủ ti nế trình bán hàng1.1LỰA CHỌN MẶT HÀNG1.2Số lƣợng Mặt hàngmặt hàng CẬP NHẬT GIỎ HÀNGSốlƣợngXác nhận đơn hàngmặt hàng Sốlƣợng mặt hàngDanh sách khách hàng 1.3Đăng nhậpDanh sách hàngĐơn hàng LẬP ĐƠN HÀNG1.4GỬI ĐƠN HÀNG Đơn đặt hàngDanh sách hàng đặthb ac KHÁCH HÀNGSơ đồ lu ngồ dữ li uệ ti nế trình: Đ TẶ HÀNGHình 2.2.6. 5 S đơ ồ lu ngồ dữ li uệ c aủ ti n trìnhế đ tặ hàng Mtặ hàngMtặ hàngĐồ án t tố nghi pệ Tr ngƣờ ĐHDL H iả PhòngĐ ngồ Văn Th ngắ – L pớ CT1301 56tenkhdiachimakhemail KHÁCH HÀNGsodt2.3. Xây d ng cự ơ sở dữ li uệ2.3.1. Th cự thể khách hàng – Thành viênHình 2.3. 1 Th cự thể kháchhàngThu cộ Tính Mô TảMakh Mã khách hàngTenkh Tên khách hàngDiachi Đ aị chỉSodt Số đi nệ tho iạEmail Emailtenhangmahang motadongia HÀNGsoluong2.3.2. Th cự thể hàngHình 2.3. 2 Th c thự ể HàngThu cộ Tính Mô Tảmahang Mã hàngtenhang Tên hàngSoluong Số l ngƣợ hàng hi nệ cònDongia Đ nơ giá hàngmota Mô tảmanvsodtemailtennvNHÂN VIÊNdiachimaloaitenloaiLOẠI2.3.3. Th cự thể nhân viênHình 2.3. 3 Th cự th nhânể viênThu cộ Tính Mô Tảmanv Mã nhân viêntennv Họ tên nhân viêndiachi Đ aị chỉsodt Số đi nệ tho iạemail Email2.3.4. Th cự thể lo iạHình 2.3. 4 Th c thự ể lo iạThu cộ Tính Mô Tảmaloai Mã lo iạtenloai Tên lo iạCập nhậtNHÂN VIÊNGiaoNHÂN VIÊN HÀNGThuộcHÀNGCập nhật danh sáchNHÂN VIÊNĐặt HÀNGKHÁCHNhậnHÀNGKHÁCH2.4. Thi tế kế hệ th ngố2.4.1. Xác đ nhị các liên k tế HÀNG LO IẠĐ ngồ Văn Th ngắ – L pớ CT1301 59makhtenkh diachimahoadonngaygiaon1madonhang trangthaisodt GiaongaydatmadonhangsoluongĐặt Cập nhật danh sáchthanhtiendiachidongian ngaycapn1nm 1mahangn Cập nhật thông tin 1sodttenhang emailtennvmacapnhattenloaimanvNHÂN VIÊNnmotasoluong emailKHÁCH HÀNGHÀNGThuộc 1maloaiLOẠIĐồ án t tố nghi pệ Tr ngƣờ ĐHDL H iả Phòng2.4.2. Mô Hình ERHình 2.4. 1 Mô hình ERĐồ án t tố nghi pệ Tr ngƣờ ĐHDL H iả PhòngĐ ngồ Văn Th ngắ – L pớ CT1301 60ĐặtGiaoCập nhật thông tin2.4.3. Chuy nể t môừ hình ER sang mô hình quan hệ- Bi uể di nễ các th cự thểKHÁCH HÀNG( makh , tenkh, diachi, sodt,email)HÀNG( mahang ,tenhang,dongia,soluong,mota, maloai )LO I(Ạ maloai ,tenloai)NHÂN VIÊN( manv ,tennv,email,diachi,sod)- Bi uể di nễ các m iố quan hệTHÔNG TIN( madonhang ,ngaydat,soluong,thanhtien, makh , mahang )HÓA Đ N( Ơ mahoadon , ngaylap, madonhang , manv ,trangthai)C PẬ NH TẬ HÀNG ( macapnhat , ngaycapn, mahang , manv )KHÁCH HÀNGHÀNGLO IẠNHÂN VIÊN- Các b ngả KHÁCH HÀNGmakh tenkh diachi sodt emailT ngƣơ ngứ v iớ b ng:ả “nv3_users” trong ch ngƣơ trình.userid full_name location telehone emailHÀNGmahang tenhang dongia soluong mota maloaiT ngƣơ ngứ v iớ b ng:ả “nv3_shops_rows” trong ch ngƣơ trình.product_code vi_title product_price product_number vi_keywork liscatidNHÂN VIÊNmanv tennv email diachi sodtT ngƣơ ngứ v iớ b ng:ả “nv3_users” trong ch ngƣơ trình.user full_name email location telephoneLO IẠmaloai tenloaiT ngƣơ ngứ v iớ b ng:ả “nv3_shops_catalogs” trong ch ngƣơ trình.catid vi_titleĐ NƠ Đ TẶ HÀNGmadonhang ngaydat soluong thanhtien mahang makhT ngƣơ ngứ v iớ b ng:ả “nv3_shops_order” trong ch ngƣơ trình.order_id order_time litstnum order_total order_code useridHÓA Đ NƠmahoadon ngaylap trangthai madonhang manv makh mahangT ngƣơ ngứ v iớ b ng:ả “nv3_shop_ transaction” trong ch ngƣơ trình.transaction_id transaction_time transaction_tatus order_id userid userid order_idTHÔNG TINmacapnhat ngaycapn mahang manvT ngƣơ ngứ v iớ b ng:ả “nv3_shops_rows” trong ch ngƣơ trình.id addtime product_code useridKHÁCH HÀNG#makh tenkh diachi sodt emailHÀNG#mahang tenhang dongia soluong mota maloai2.4.4. Mô hình quan hệLO IẠ#maloai tenloaiHình 2.4. 2 Mô hình quan hệ NHÂN VIÊN#manv tennv email diachi sodtHÓA Đ NƠ#mahoadon ngaygiao trangthai madonhang manv makhmahangĐ NƠ Đ TẶ HÀNG#madonhangngaydat soluong thanhtienmakh mahang THÔNG TIN#macapnhat ngaycapnhatmanv mahang2.4.5. Thi tế kế các b ngả dữ li u:ệĐể thi tế kế các b ngả dữ li uệ d iƣớ đây ta dùng hệ qu nả trị cơ sở dữ li uệ MySQL.B ngả Khách hàng: Là b ngả l uƣ thông tin c aủ khách hàng, thông tin l uƣ trữ bao g m:ồTên Tr ngƣờKi uể Dữ Li uệ Ghi Chúmakh VARCHAR (20) Mã khách hàngtenkh NVARCHAR (40) Tên khách hàngdiachi NVARCHAR (200) Đ aị chỉ KHsodt VARCHAR (12) Số Đi nệ Tho iạemail VARCHAR (35) Email- B ngả Hàng: Là b ngả l uƣ thông tin c aủ hàng, thông tin l uƣ trữ g m:ồTên Tr ngƣờKi uể Dữ Li uệ Ghi Chúmahang VARCHAR (20) Mã hàngtenhang NVARCHAR (50) Tên hàngdongia FLOAT Đ nơ giásoluong INTSố l ngƣợmota NVARCHAR (2000) Mô Tảmaloai VARCHAR (20) Mã Lo iạ- B ngả Lo i:ạ Là b ngả l uƣ thông tin c aủ lo iạ hàng, thông tin l uƣ trữ g m:ồTênTr ngƣờKi uể Dữ Li uệ Ghi Chúmaloai VARCHAR (20) Mã Lo iạtenloai NVARCHAR (50) Tên Lo iạ- B ngả Nhân viên: Là b ngả l uƣ thông tin c aủ nhân viên, thông tin l uƣ trữ g m:ồTên Tr ngƣờKi uể Dữ Li uệ Ghi Chúmanv VARCHAR (20) Mã nhân viêntennv NVARCHAR (40) Tên nhân viênemail VARCHAR (35) Emaildiachi NVARCHAR (200) Đ aị chỉsodt VARCHAR (13) Số đi nệ tho iạ- B ngả Hóa đ n:ơ Là b ngả l uƣ thông tin các hóa đ n,ơ thông tin l uƣ trữ g m:ồTên Tr ngƣờKi uể Dữ Li uệ Ghi Chúmahoadon VARCHAR(20) Mã Hóa Đ nơngaygiao DATE Ngày L pậtrangthai NVARCHAR (20) Tr ngạ tháimadonhang VARCHAR(20) Mã đ nơ hàngmanv VARCHAR (20) Mã nhân viênmakh VARCHAR (20) Mã khách hàngmahang VARCHAR (20) Mã hàngB ngả Đ n đ tơ ặ hàng:Là b ngả l uƣ thông tin các đ nơ đ tặ hàng, thông tin g m:ồTên Tr ngƣờKi uể Dữ Li uệ Ghi Chúmadonhang VARCHAR (20) Mã Đ nơ Đ tặ Hàngngaydat DATE Ngày L pậsoluong INTSố l ngƣợthanhtien FLOAT Thành ti nềmakh VARCHAR (20) Mã khách hàngmahang VARCHAR (20) Mã hàngB ngả Thông Tin:Là b ngả l uƣ l iạ thông tin c pậ nh tậ hàng, thông tin g m:ồTên Tr ngƣờKi uể Dữ Li uệ Ghi Chúmacapnhat INT Mã Đ nơ Đ tặ Hàngngaycapnhat DATE Ngày L pậmahang DATE Ngày nh nậ hàngmanv VARCHAR (20) Mã hàngCH NGƢƠ 3: TH CỰ NGHI MỆ HỆ TH NGỐ BÁN S AỮQua phân tích các yêu c u c a bài toán đ ra. Em th y ph n m m mã ngu nầ ủ ề ấ ầ ề ồm NukeVietở đáp ng đ y đ yêu c u c a bài toán, nên em đã ch n ph n m mứ ầ ủ ầ ủ ọ ầ ềNukeViet để xây d ng ch ngự ƣơ trình.3.1. Cài đ tặ ch ngƣơ trìnhYêu c uầ b t bu cắ ộHệ đi uề hành: WindowsPHP: PHP 5.2 ho c phiên b n m i nh t.ặ ả ớ ấ MySQL: MySQL 5.02 ho cặ phiên b nả m iớ nh t.ấTùy ch nọ bổ sung Sử d ngụ Xamp để t o thạ ệ th ngố webserver trên máy cá nhân.3.2. M tộ số giao di nệ chínha. Giao di n trangệ nh t c aấ ủ Website g mồ các menu và các s n ph mả ẩ c aủ c aử hàng s a.ữHình 3.2. 1 Giao di nệ trang nh tấb. Giao di nệ chi ti tế s nả ph mẩ c nầ xem.Hình 3.2. 2 Giao di nệ chi ti tế s nả ph mẩc. Giao di nệ chi ti tế tin khuy n m i.ế ạHình 3.2. 3 Giao di nệ tin khuy nế m iạd. Giao di nệ ch c năngứ c pậ nh tậ s nả ph mẩ c aủ qu nả trị viên.Hình 3.2. 4 Giao di nệ ch cứ năng c pậ nh tậ s nả ph mẩe. Giao di nệ ch c năngứ đăng ký thành viên cho khách hàngHình 3.2. 5 Giao di nệ ch cứ năng đăng ký thành viênf. Giao di nệ ch cứ năng đ tặ hàng cho thành viênHình 3.2. 6 Giao di nệ ch cứ năng đ tặ hàngK TẾ LU NẬĐồ án xây d ng m tự ộ hệ th ngố Website qu nả lý bán s aữQua quá trình th c hi n đ án, em đã t ng h p l i đ c các ki n th c trongự ệ ồ ổ ợ ạ ƣợ ế ứth i gian đã h c t i Tr ng. Đ ng th i, em đã tìm hi u và n m đ c quy trìnhờ ọ ạ ƣờ ồ ờ ể ắ ƣợxây d ng h th ng thông tin qu n lý, có th ch đ ng trong vi c tìm ki m cácự ệ ố ả ể ủ ộ ệ ếthông tin để ph c vụ ụ công vi c.ệĐồ án cơ b nả đã xử lí h tế các ch cứ năng theo yêu c uầ c aủ C aử hàng.Vì th i gian có h n, kinh nghi m th c t ch a nhi u nên vi c phân tích bàiờ ạ ệ ự ế ƣ ề ệtoán về cơ b nả đã th cự hi nệ t ngƣơ đ iố đ yầ đ ,ủ tuy nhiên ch aƣ mô tả đ yầ đủm iọ khía c nh c a v n đ . Xây d ng đ c h th ng nh ng ch v i các ch cạ ủ ấ ề ự ƣợ ệ ố ƣ ỉ ớ ứnăng chính, có ch cứ năng ch aƣ đ yầ đ ,ủ nhi uề ch cứ năng có nh ngƣ ch aƣ ti nệd ngụ và khá đ nơ gi n.ảH ng phát tri n ti pƣớ ể ế theo c a đ án là tíchủ ồ h p vi c thanh toánợ ệ tr c tuy nự ếtrên Internet thông qua các nhà cung c p d ch v t i Vi t Nam nh : Onepay,ấ ị ụ ạ ệ ƣSmartLink,...TÀI LI UỆ THAM KH OẢ1. Ph mạ H uữ Khang – L pậ trình web b ngằ php 5.3 và MySQL 5.1 – NXB Ph ngươ Đông.2. Nguy nễ Văn Vỵ - Phân tích và thi tế kế hệ th ngố thông tin qu nả lý – Khoa h cọ Công ngh .ệ GPXB – 2008.3. www.nukeviet.vn
- Xem thêm -