Luận văn tốt nghiệp Xây dựng website xem phim trực tuyến

683 5

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #website#đồ án#luận văn#báo cáo thực tập

Mô tả chi tiết

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU 5
1.1 Giới thiệu về internet 5
1.1.1 Giới thiệu về internet 5
1.1.2 Sự ra đời và phát triển của internet 5
1.1.3 Ứng dụng web 5
1.1.4 Các kĩ thuật dành cho web 6
1.2 Giới thiệu và cài đặt về ngôn ngữ PHP, Apache, MYSQL 7
1.2.1 Giới thiệu về ngôn ngữ PHP 7
1.2.2 Cài đặt PHP, Apache, MYSQL 7
1.2.3 Kiến thức tổng quan về lập trình PHP 10
1.2.4 Cơ bản về ngôn ngữ SQL và MYSQL 15
1.2.5 Kết hợp PHP và MYSQL trong ứng dụng Website 19
1.2.6 Open-source software

Nội dung

Đồ án t tố nghi pệ Xây d ngự Website xem phim tr cự tuy nế- 1 -Sinh viên : Nguyên Nam Khánh - 100001L IỜ C M NẢ ƠTr c h t em xin g i l i c m n đ n th y Đ Văn Chi u, ng i đã h ngướ ế ử ờ ả ơ ế ầ ỗ ể ườ ướd nẫ em r t nhi u trong su t quá trình tìm hi u nghiên c u và hoàn thành khóa lu nấ ề ố ể ứ ậnày từ lý thuy t đ n ng d ng. S h ng d n c a th y đãế ế ứ ụ ự ướ ẫ ủ ầ giúp em có thêm nh ngữki n th cế ứ v l p trình web v cách s d ng mã ngu n m . Qua nh ng ch d n ânề ậ ề ử ụ ồ ở ữ ỉ ẫc n c a th yầ ủ ầ giúp em hi uể sâu h nơ về nh ngữ ki nế th cứ đã đ cượ h c.ọĐ ng th i em cũng xin chân thành c m n các th y cô trong b môn cũngồ ờ ả ơ ầ ộnhư các th y cô trong tr ng đã trang b cho em nh ng ki n th c c b n c n thi tầ ườ ị ữ ế ứ ơ ả ầ ếđ em cóể thể hoàn thành t tố khóa lu nậ này.Em xin g iử l iờ c mả nơ đ nế các thành viên l pớ CT1001, nh ngữ ng iườ b nạđã luôn bên c nh đ ng viên, t o đi u ki n thu n l i và cùng em tìm hi u, hoànở ạ ộ ạ ề ệ ậ ợ ểthành t tố khóa lu n.ậSau cùng, em xin g i l i c m n đ n gia đình, b n bè đã t o m i đi u ki nử ờ ả ơ ế ạ ạ ọ ề ệđể em xây d ngự thành công khóa lu nậ này.H iả Phòng ngày 10, tháng 6 năm 2010Sinh viên th cự hi nệNguy nễ Nam KhánhM CỤ L CỤCH NGƢƠ 1: GI I THI UỚ Ệ ................................................................................................ 5 1.1 Gi iớ thi uệ về internet ................................................................................ 5 1.1.1 Gi iớ thi uệ về internet ....................................................................... 5 1.1.2 Sự ra đ iờ và phát tri nể c a internetủ .................................................. 5 1.1.3 ngỨ d ngụ web .................................................................................. 5 1.1.4 Các kĩ thu tậ dành cho web ................................................................ 6 1.2 Gi iớ thi uệ và cài đ t v ngônặ ề ngữ PHP, Apache, MYSQL ..................... 7 1.2.1 Gi iớ thi uệ về ngôn ngữ PHP ............................................................ 7 1.2.2 Cài đ tặ PHP, Apache, MYSQL ......................................................... 7 1.2.3 Ki nế th cứ t ngổ quan v l pề ậ trình PHP .......................................... 10 1.2.4 C b n v ngônơ ả ề ngữ SQL và MYSQL .......................................... 15 1.2.5 K t h pế ợ PHP và MYSQL trong ngứ d ngụ Website ....................... 19 1.2.6 Open-source software ...................................................................... 23 CH NGƢƠ 2: PHÂN TÍCH HỆ TH NGỐ WEBSITE XEM PHIM TUY NẾ ................... 25 2.1 M cụ đích c a vi c xâyủ ệ d ngự Website .................................................... 25 2.2 Phân tích hệ th ngố ng i dùngườ Website ................................................. 252.2.1 Các ki uể ng iườ dùng ...................................................................... 252.3 Đ cặ t quyả trình nghi pệ vụ c a hủ ệ th ngố ............................................. 25 2.3.1 Ng iườ dùng không có tài kho nả ..................................................... 252.3.2 Ng iườ dùng có đăng ký tài kho nả trên Website ............................. 252.3.3 Ng iườ dùng hệ th ngố ..................................................................... 262.4 L p môậ hình nghi pệ vụ .......................................................................... 27 2.4.1 Bi u để ồ ngữ c nhả hệ th ngố ........................................................... 27 2.4.2 Bi u để ồ phân rã ch cứ năng ............................................................. 27 2.4.3 Xây d ngự ma tr nậ th c th ch cự ể ứ năng .......................................... 28 2.4.4 Phân rã bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ ....................................................... 30 2.5 Thi t kế ế các b ngả dữ li uệ ...................................................................... 32 2.5.1 B ng Table_adsả ............................................................................... 32 2.5.2 B ng Table_catả ................................................................................ 33 2.5.3 Table_comment ............................................................................... 332.5.4 Table_config .................................................................................... 34 2.5.5 Table_episode .................................................................................. 35 2.5.6 Table_film ........................................................................................ 36 2.5.7 Table_new ........................................................................................ 37 2.5.8 Table_request ................................................................................... 38 2.5.9 Table_skin ........................................................................................ 38 2.5.10 Table_trailer .................................................................................... 39 2.5.11 Table_user ....................................................................................... 39 2.6 ....................................................................40CH NGƢƠ 3: HỆ TH NGỐ TH NGHI MỬ Ệ ................................................................... 43 3.1 Giao di nệ trang chủ c a Website.ủ ........................................................... 43 3.2 Ph n header c a Websiteầ ủ ........................................................................ 44 3.3 Ph n bodyầ c a Websiteủ ........................................................................... 45 3.4 Ph n footerầ .............................................................................................. 46 K tế lu nậ ................................................................................................................................. 47 Tài li uệ tham kh oả ................................................................................................................ 48L I M Đ UỜ Ở ẦNgày nay, các ng d ng công ngh thông tin đã đ c áp d ng trong m i lĩnhứ ụ ệ ượ ụ ọv c nghiên c u khoa h c kĩ thu t cũng nh trong đ i s ng, máy tính tr thành côngự ứ ọ ậ ư ờ ố ởcụ trợ giúp đ cắ l cự cho con ng iườ trong l uư tr ,ữ phân tích và xử lý thôngtin. n c ta, cùng v i s phát tri n chung c a n n kinh t , tin h c đang ngàyỞ ướ ớ ự ể ủ ề ế ọđ c ngượ ứ d ngụ r ngộ rãi trong công tác qu nả lý và t ngừ b cướ kh ngẳ đ nhị s cứm nhạ cũng như vị trí quan tr ngọ c aủ mình.Trong ngành CNTT, các ph nầ m m đ c thi t k theo nhu c uề ượ ế ế ầ s d ng, cóử ụ3 mô hình l p trình ph n m m là: Mô hình máy đ n, client/server và web-based.ậ ầ ề ơTrong đó mô hình web-based là mô hình đ c nhi u a thích vì nó có th cho phépượ ề ư ểng iườ dùng ở b tấ kì đâu, chỉ c nầ có k tế n iố Internet là dễ dàng truy c pậ vào và sửd ng.ụ Có r t nhi u lĩnh v c ng d ng trên n n t ng web-based nh là qu n lý nhânấ ề ự ứ ụ ề ả ư ảs , th ngự ươ m i đi n t , y t , giáo d c và đào t o, vui ch i gi i trí,... Trong đó đ ánạ ệ ử ế ụ ạ ơ ả ồnày, v i m cớ ụ đích xây d ng m t h th ng xem phim tr c tuy n, chúng tôi ch n môự ộ ệ ố ự ế ọhình thi t kế ế web-based đ xây d ng 1 trang web cho phép ng i dùng có th truyể ự ườ ểc p vào đ xemậ ể phim tr c tuy n thông qua m ng Internet. H th ng đ c l p trìnhự ế ạ ệ ố ượ ậb ng ngôn ng PHPằ ữ và h QTCSDL MySQL v i nh ng tính năng c b n nh đăngệ ớ ữ ơ ả ưký ng i dùng, xemườ phim, tìm phim và các ph n h i ý ki n liên quan. H th ng đãả ồ ế ệ ốđ c th nghi m vàượ ử ệ b cướ đ uầ ho tạ đ ngộ nổ đ nhị trên m ngạ LAN.CH NGƢƠ 1:GI I THI UỚ Ệ1.1 Gi i thi uớ ệ về internet1.1.1 Gi iớ thi uệ về internetInternet là tài nguyên vô t nậ v iớ con ng i trongườ m iọ lĩnh v c.ựInternet là m ng máy tính kh ng l đ c k t n i l i v i nhau. B t c v trí ,ạ ổ ồ ượ ế ố ạ ớ ấ ứ ịkho ng cách ho c th i gian nào, m t máy tính k t n i vào m ng Internet đ u đ cả ặ ờ ộ ế ố ạ ề ượcoi là thành viên c aủ m ngạ Internet.1.1.2 Sự ra đ i vàờ phát tri nể c aủ internetTrong nh ng năm 60 và 70 , nhi u công ngh m ng máy tính ra đ i nh ngữ ề ệ ạ ờ ưm iỗ ki u l i d a trên nh ng ph n c ng riêng bi t. M t trong nh ng ki u này đ cể ạ ự ữ ầ ứ ệ ộ ữ ể ượg i làọ m ng LAN c c b (Local Area Networks - LAN), n i các máy tính v i nhauạ ụ ộ ố ớtrong ph mạ vi h pẹ b ngằ dây d nẫ và m tộ thi tế b càiị đ tặ trong m iỗ máy.Các m ng l n đ c g i là m ng di n r ng (Wide Area Networks-WAN) , n iạ ớ ượ ọ ạ ệ ộ ốnhi u máy tính v i nhau trong ph m vi r ng thông qua m t h th ng dây truy n d nề ớ ạ ộ ộ ệ ố ề ẫki uể nh trongư các hệ th ngố đi nệ tho i.ạGiao th c TCP/IP đ m b o s thông su t trao đ i thông tin gi a các máy tính.ứ ả ả ự ố ổ ữInternet hi n nay đang liên k t hàng ngàn máy tính thu c các công ty, c quan nhàệ ế ộ ơn c,ướ các trung tâm nghiên c uứ khoa h c,ọ tr ngườ đ iạ h c,ọ không phân bi tệkho ngả cách đ a lý.ị Đó là ngân hàng d li uữ ệ kh ng lổ ồ c a nhânủ lo i.ạ1.1.3 ngỨ d ngụ webKhi nói đ n Internet ng i ta th ng nh c đ n b giao th c chu n TCP/IP vàế ườ ườ ắ ế ộ ứ ẩcác d ch v di n hình nh t c a nó là email, FPT (File Transfer Protocol) và WWWị ụ ể ấ ủ(World Wide Web). Tuy nhiên WWW chi m vai trò quan tr ng nh t vì nó quy t đ nhế ọ ấ ế ịmô hình c aủ internet.Tìm hi u v WWW ta có th xác đ nh ph m vi ng d ng c a internet trongể ề ể ị ạ ứ ụ ủth cự ti n,ễ khoa h c,ọ công nghệ cũng nh trongư đ i s ng.ờ ốWWW r t d s d ng và thú v cho nên đã tr thành m t d ch v quen thu cấ ễ ử ụ ị ở ộ ị ụ ộkhông thể thi u.ế Ngày nay, khi email và FPT đã đ cượ tích h pợ vào h uầ h tế cáctrìnhduy t thì WWW cũng đã tr thành m t công c đ khai thác các ho t đ ng tìm ki mệ ở ộ ụ ể ạ ộ ế, gi i trí... V i b n ch t là m t siêu tài li u đa ph ng ti n., ch a đ ng các thông tinả ớ ả ấ ộ ệ ươ ệ ứ ựvề các d li u multimedia, WWW đã làm cho internet tr nên thu n l i, sinh đ ngữ ệ ở ậ ợ ộvà h pấ d nẫ h nơ nhi u.ề1.1.4 Các kĩ thu tậ dành cho web1.1.4.1 FlashFlash la t o hình nh đ ng cao c p, đ p nh t hi n nay, dùng cho vi c trangạ ả ộ ấ ẹ ấ ệ ệtrí. M c dù flash còn nhi u ch c năng xuât s c n a nh ng dùng flash trong web c nặ ề ứ ắ ữ ư ầc nẩ th nậ vì không ph iả máy nào cũng hi nể thị flash.1.1.4.2 Java script, java applet, DHTML (dynamic HTML), VB script.Là các script giúp t oạ hi uệ ngứ đ cặ bi t trênệ web.1.1.4.3 Java, PHP, CGILà các ngôn ng dùng trong thi t k trang web giúp t o ch ng trình webữ ế ế ạ ươđ ng,ộ t oạ chat, forum.1.1.4.4 Cơ sở dữ li u-MYSQl,ệ DBFLà cơ s dở ữ li uệ giúp t oạ cho trang web đ ng.ộ1.2 Gi i thi uớ ệ và cài đ tặ về ngôn ngữ PHP, Apache, MYSQL1.2.1 Gi iớ thi uệ về ngôn ngữ PHPPHP (Hypertext Preprocessor) là ngôn ng script trên server đ c thi t k đữ ượ ế ế ểdễ dàng xây d ng các trang Web đ ng. Mã PHP có th th c thi trên Webserver đự ộ ể ự ểt o raạ mã HTML và xu tấ ra trình duy t webệ theo yêu c uầ c aủ ng i sườ ử d ng.ụNgôn ng PHP ra đ i năm 1994 Rasmus Lerdorf sau đó đ c phát tri n b iữ ờ ượ ể ởnhi u ng i tr i qua nhi u phiên b n. Phiên b n hi n t i là PHP 5 đã đ c công bề ườ ả ề ả ả ệ ạ ượ ố7/2004.Có nhi u lý do khi n cho vi c s d ng ngôn ng này chi m u th xin nêuề ế ệ ử ụ ữ ế ư ếra đây m tộ số lý do cơ b n:ả- Mã ngu n mồ ở (open source code)- Mi nễ phí, download dễ dàng từ Internet- Ngôn ngữ r t dấ ễ h c, dọ ễ vi t.ế- Mã ngu n không ph i s a l i nhi u khi vi t ch y cho các h đi u hành tồ ả ử ạ ề ế ạ ệ ề ừWindows, Linux, Unix.- R t đ n gi n trong vi c k t n i v i nhi u ngu n DBMS, ví d nh :ấ ơ ả ệ ế ố ớ ề ồ ụ ưMySQL, Microsoft SQL Server 2000, Oracle, PostgreSQL, Adabas, dBase, Empress,FilePro, Informix, InterBase, mSQL, Solid, Sybase, Velocis và nhi u h th ng CSDLề ệ ốthu c Hộ ệ Đi u Hành Unix (Unix dbm) cùng b t c DBMS nào có s h tr c chề ấ ứ ự ổ ợ ơ ếODBC (Open Database Connectivity) ví dụ như DB2 c a IBM.ủ1.2.2 Cài đ tặ PHP, Apache, MYSQLĐ cài đ t PHP, các b n có th cài đ t t ng gói riêng l (PHP, Apache, Mysql). Tuyể ặ ạ ể ặ ừ ẻnhiên, tôi v n khuy n khích các b n cài đ t d ng gói tích h p. S ti n l i cho vi cẫ ế ạ ặ ạ ợ ẽ ệ ợ ệsau này h nơ r tấ nhi u.ềGói ph nầ m mề mà tôi ch nọ là : Appserv - Win - 2.5.8 (Tên ph nầ m mề làAppserv, dành cho phiên b nả window, phiên b nả 2.5.8).B cướ 1: B nạ cài đ tặ bình th ngườ b ngằ cách nh pấ vào file exe.B c 2: Ph n m m s cho b n ch n c n cài nh ng module nào. Hãy giướ ầ ề ẽ ạ ọ ầ ữ ữnguyên t tấ cả như hình d iướ và nh nấ next.B cướ 3: Trong giao di nệ d i:ướServer Name: b n nh p vào: ạ ậlocalhost Email: b nạ nh pậ vào email c aủ b n:ạPort: M c đ nh là 80, tuy nhiên n u máy b n đã cài IIS thì có th ch nh thành ặ ị ế ạ ể ỉ81 để ch yạ d chị vụ bên appserv.Nh nấ next để qua trang kế ti p.ếB cướ 4: Trong giao di nệ bên d iướ ta đi nề thông tin nh sau:ưEnter root password: B nạ gõ vào rootRe-enter root password: nh p l i 1 l n n a ậ ạ ầ ữroot Các c uấ hình bên d iưỡ gi nguyên.ữỞ ph n:ầ Enable InnoDB b nạ đánh d uấ vào. Để MYSQL sử lý đ cượ các ngứ d ngụ có b tậ chế độ InnoDB.Nh nấ next để hoàn t t vi cấ ệ cài đ t.ặSau khi cài đ tặ xong b nạ gõ vào trình duy tệ : http://localhostmà ra giao di nệ bên d i,ướ t cứ là b nạ đã cài đ tặ thành công appserv.Như v yậ là b nạ đã cài đ tặ PHP thành công.1.2.3 Ki nế th cứ t ng quanổ về l pậ trình PHP bài tr c chúng ta đã tìm hi u v cách th c c u hình và cài đ t PHP. Ti pỞ ướ ể ề ứ ấ ặ ếtheo chúng ta s nghiên c u v c u trúc c b n trong PHP. V t ng quan PHP có cúẽ ứ ề ấ ơ ả ề ổpháp khá t ng đ ng v i 1 s ngôn ng nh C, java. Tuy nhiên, t b n thân chúngươ ồ ớ ố ữ ư ự ảcũng có nh ngữ đi mể r t riêngấ bi t.ệ1- C uấ trúc cơ b n:ảPHP cũng có thẻ b tắ đ uầ và k tế thúc gi ngố v iớ ngôn ngữ HTML. Chỉ khác, đ iố v iớ PHP chúng ta có nhi uề cách để thể hi n.ệCách 1 : Cú pháp chính:<?php Mã l nhệ PHP ?>Cách 2: Cú pháp ng nắ g nọ<? Mã l nhệ PHP ?>Cách 3: Cú pháp gi ng v iố ớ ASP.<% Mã l nh PHP %>ệCách 4: Cú pháp b tắ đ uầ b ngằ script<script language=php>.....</script>M cặ dù có 4 cách thể hi n.ệ Nh ngư đ iố v iớ 1 l pậ trình viên có kinh nghi mệ thì vi cệ s d ngử ụ cách 1 v nẫ là l aự chon t iố u.ưTrong PHP để k t thúcế 1 dòng l nhệ chúng ta sử d ngụ d uấ ";"Để chú thích 1 đo nạ dữ li uệ nào đó trong PHP ta sử d ngụ d uấ "//" cho t ngừ dòng. Ho c dùngặ c pặ thẻ "/*… */" cho t ngừ c mụ mã l nh.ệ2- Xu tấ giá trị ra trình duy t:ệĐể xu tấ dữ li uệ ra trình duy tệ chúng ta có nh ngữ dòng cú pháp sau :+ Echo "Thông tin";+ Printf "Thông tin";Thông tin bao g mồ : bi n,ế chu i,ỗ ho cặ l nh HTMLệ ….N uễ gi aữ hai chu i mu nỗ ố liên k t v iế ớ nhau ta sử d ngụ d uấ "."3- Khái ni mệ bi n, h ng,ế ằ chu iỗ và các ki u dể ữ li u.ệa) Bi nế trong PHP.Bi n đ c xem là vùng nh d li u t m th i. Và giá tr có th thay đ i đ c.ế ượ ớ ữ ệ ạ ờ ị ể ổ ượBi n đ c b t đ u b ng ký hi u "$". Và theo sau chúng là 1 t , 1 c m t nh ngế ượ ắ ầ ằ ệ ừ ụ ừ ưph iả vi tế li nề ho cặ có g chạ d i.ướ1 bi nế đ cượ xem là h pợ lệ khi nó th aỏ các y uế tố :+ Tên c a bi n ph i b t đ u b ng d u g ch d i và theo sau là các ký t , sủ ế ả ắ ầ ằ ấ ạ ướ ự ốhay d uấ g chạ d i.ướ+ Tên c aủ bi nế không đ cượ phép trùng v iớ các từ khóa c aủ PHP.Trong PHP đ s d ng 1 bi n chúng ta th ng ph i khai báo tr c, tuy nhiênể ử ụ ế ườ ả ướđ i v i các l p trình viên khi s d ng h th ng x lý cùng m t lúc các công vi c,ố ớ ậ ử ụ ọ ườ ử ộ ệnghĩa là v aừ khái báo v aừ gán d li uữ ệ cho bi n.ếB n thân bi n cũng có th gãn cho các ki u d li u khác. Và tùy theo ý đ nhả ế ể ể ữ ệ ịc aủ ng iườ l pậ trình mong mu nố trên chúng.M tộ số ví dụ về bi nế :b) Khái ni mệ về h ngằ trong PHP.N uế bi nế là cái có thể thay đ iổ đ cượ thì ng cượ l iạ h ngằ là cái chúng takhông th thay đ i đ c. H ng trong PHP đ c đ nh nghĩa b i hàm define theo cúể ổ ượ ằ ượ ị ởpháp: define (string tên_h ng,ằ giá_tr _h ngị ằ ).Cũng gi ngố v iớ bi nế h ngằ đ cượ xem là h pợ lệ thì chúng ph iả đáp ngứ 1 số y uếtố :nháy. + H ngằ không có d uấ "$" ở tr cướ tên.+ H ngằ có thể truy c pậ b tấ c vứ ị trí nào trong mã l nhệ+ H ngằ chỉ đ cượ phép gán giá trị duy nh tấ 1 l n.ầ+ H ngằ th ngườ vi tế b ngằ chữ in để phân bi tệ v iớ bi nế Ví dụ :c) Khái ni mệ về chu i:ỗChu iỗ là m tộ nhóm các kỹ t , s , kho ngự ố ả tr ng,ắ d uấ ng tắ đ cượ đ tặ trong các d uấVí d :ụ‘Nam’"welcome to VietNam"Để t oạ 1 bi nễ chu i,ỗ chúng ta ph iả gán giá trị chu iỗ cho 1 bi nế h pợ l .ệ Ví d :ụ$fisrt_name= "Nguyen";$last_name= ‘Van A’;Đ liên k t 1 chu i và 1 bi n chúng ta th ng s d ng d uể ế ỗ ế ườ ử ụ ấ"." Ví d :ụd) Ki uể dữ li uệ trong PHPCác ki uể dữ li uệ khác nhau chi mế các l ngượ bộ nhớ khác nhau và có thể đ cượ xử lý theo cách khác nhau khi chúng đ cượ theo tác trong 1 script.Trong PHP chúng ta có 6 ki uể dữ li u chínhệ như sau :Chúng ta có th sể ử d ngụ hàm d ng s nự ẵ gettype() c a PHP4 đủ ể ki m traể ki uể c aủ b tấ kỳ bi n.ếVí d :ụSau bài này các b n đã có nh ng khái ni m đ u tiên v PHP, các cú pháp, cácạ ữ ệ ầ ềki u d li u, và cách làm vi c v i môi tr ng PHP nh th nào. bài sau, chúng taể ữ ệ ệ ớ ườ ư ế Ởsẽ ti p t c ti p c n v i các thu t toán và cú pháp PHP m t cách rõ ràng và quenế ụ ế ậ ớ ậ ộthu cộ trong các ngôn ng l pữ ậ trình.1.2.4 Cơ b nả về ngôn ngữ SQL và MYSQLMysql là h qu n tr d li u mi n phí, đ c tích h p s d ng chung v iệ ả ị ữ ệ ễ ượ ợ ử ụ ớapache, PHP. Chính y u t phát tri n trong c ng đ ng mã ngu n m nên mysql đãế ố ể ộ ồ ồ ởqua r tấ nhi u s h tr c a nh ng l p trình viên yêu thích mã ngu n m . Mysqlề ự ỗ ợ ủ ữ ậ ồ ởcũng có cùng m t cách truy xu t và mã l nh t ng t v i ngôn ng SQL. Nh ngộ ấ ệ ươ ự ớ ữ ưMysql không bao quát toàn bộ nh ngữ câu truy v nấ cao c pấ như SQL. Về b nảch tấ Mysql chỉ đáp ngứ vi c truy xu t đ n gi n trong quá trình v n hành c aệ ấ ơ ả ậ ủWebsite nh ng h u h t có th gi iư ầ ế ể ả quy tế các bài toán trong PHP.1- Cách kh iở đ ngộ và sử d ngụ MYSQL. Chúng ta sử d ngụ command như sau:Mysql –hname –uuser –ppassĐể truy c pậ vào c s dơ ở ữ li u.ệHo cặ sử d ng bụ ộ appserv để vào nhanh h nơ theo đ ngườ d n sau:ẫStart/ Appserv/ Mysql command Line clientSau đó nh p password mà chúng ta đã đ t ậ ặvào. 2- Nh ngữ đ nhị nghĩa cơ b n:ảa) Đ nhị nghĩa cơ sở dữ li u,ệ b ng,ả c t:ộC s d li u: là tên c a c s d li u chúng ta mu n s ơ ở ữ ệ ủ ơ ở ữ ệ ố ửd ngụ B ng:ả Là 1 b ngả giá trị n mằ trong cơ sở d li u.ữ ệC tộ là 1 giá trị n mằ trong b ng.ả Dùng để l uư trữ các tr ngườ d ữli u.ệ Thu cộ tínhVí d :ụNhư v yậ ta có thể hi uể như sau:1 c s d li u có th bao g m nhi u ơ ở ữ ệ ể ồ ềb ng.ả 1 b ngả có thể bao g mồ nhi uề c tộ1 c tộ có thể có ho cặ không có nh ng thu cữ ộ tính.b) Đ nhị nghĩa 1 s thu tố ậ ng :ữNULL : Giá trị cho phép r ng.ỗAUTO_INCREMENT : Cho phép giá tr tăng d n (t ị ầ ựđ ng).ộ UNSIGNED : Ph iả là số nguyên d ngươPRIMARY KEY : Cho phép nó là khóa chính trong b ng.ảc) Lo iạ dữ li uệ trong Mysql:Ở đây chúng tả chỉ gi iớ thi uệ 1 số lo iạ thông d ng:ụ 1 số dữ li uệ khác có thể tham kh oả trên trang chủ c aủ mysql.3- Nh ngữ cú pháp cơ b n:ảCú pháp t oạ 1 cơ sở dữ li u:ệCREATE DATABASE tên_c _s _d _li u;ơ ở ữ ệCú pháp sử d ngụ c s dơ ở ữ li u:ệ Use tên_database; Cú pháp thoát kh iỏ c sơ ở dữ li u:ệ ExitCú pháp t oạ 1 b ngả trong cơ s dở ữ li u:ệCREATE TABLE user (<tên_c t>ộ <mô_t >,ả…,<tên_c t_n>…..<mô_t _n>)ộ ả Ví d :ụmysql> create table user(user_id INT(15) UNSIGNED NOT NULLAUTO_INCREMENT, username VARCHAR(255) NOT NULL, passwordCHAR(50) NOT NULL, email VARCHAR(200) NOT NULL, PRIMARY KEY(user_id));Hi nể thị có bao nhi uề b ng:ả show tables;Hi nể thị có bao nhiêu c tộ trong b ng:ả show columns from table; Thêm 1 c tộ vào b ngả :ALTER TABLE tên_b ngả ADD <tên_c t>ộ <thu c_tính>ộ AFTER <tên_c t>ộ Ví d :ụmysql> alter table user add sex varchar(200) NOT NULL after email;4- Thêm giá trị vào b ng:ảCú pháp:INSERT INTO Tên_b ng(tên_c t)ả ộ VALUES(Giá_tr _t ng_ ng);ị ươ ứ Ví d :ụmysql> insert into user(username,password,email,sex,home) values("Lanna","12345","[email protected]","F","www.abc.com");5- Truy xu tấ d li u:ữ ệCú pháp:SELECT tên_c tộ FROM Tên_b ng;ảVí d :ụmysql> select user_id,username from user; 6- Truy xu tấ d li uữ ệ v iớ đi uề ki n:ệCú pháp:SELECT tên_c tộ FROM Tên_b ngả WHERE đi uề ki n;ệVí d :ụmysql> select user_id,username from user where user_id=2;7- Truy c pậ d li uữ ệ và s pắ x pế theo trình tựCú pháp:SELECT tên_c tộ FROM Tên_b ngảWHERE đi u ki n (có th có where ho c ề ệ ể ặkhông) ORDER BY Theo quy cướ s pắ x p.ếTrong đó quy cướ s pắ x pế bao g mồ hai thông số là ASC (từ trên xu ngố d i),ướ DESC (từ d i lên trên).ướmysql> select user_id,username from user order by username ASC; 8- Truy c pậ d li uữ ệ có gi iớ h nạ :Cú pháp:SELECT tên_c tộ FROM Tên_b ngảWHERE đi u ki n (có th có where ho c ề ệ ể ặkhông) LIMIT vị trí b tắ đ u,ầ số record mu nố l yấ raVí d :ụmysql> select user_id,username from user order by username ASC limit 0,10; 9- C pậ nh tậ d li uữ ệ trong b ng:ảCú pháp:Update tên_b ngả set tên_c t=Giáộ trị m iớ WHERE (đi uề ki n).ệN uế không có ràng bu cộ đi uề ki n,ệ chúng sẽ c pậ nh tậ toàn bộ giá trị m iớ c aủ các record trong b ng.ảVí d :ụmysql> update user set email="ad min@ qhonl i ne.inf o" where user_id=1; 10- Xóa d li uữ ệ trong b ng:ảCú pháp:DELETE FROM tên_b ng WHEREả (đi uề ki n).ệN uế không có ràng bu cộ đi uề ki n,ệ chúng sẽ xó toàn bộ giá trị c aủ các record trong b ng.ảVí dụmysql>delete from user where user_id=1 ;1.2.5 K tế h pợ PHP và MYSQL trong ng d ngứ ụ Website bài tr c, chúng ta đã cùng nghiên c u v các Ở ướ ứ ề cú pháp sql và Mysql c b nơ ảbao g m vi c t o b ng, t o k t n i, thêm, s a, xóa các dòng d li u trong cồ ệ ả ả ạ ế ố ử ữ ệ ơ s dở ữli u.ệ Và ti pế theo, chúng ta sẽ cùng tìm hi uể về cách sử d ngụ mysql k tế h pợ v iớPHP để xu tấ ra dữ li uệ nh thư ế nào.Để làm vi cệ v i mysql vàớ PHP chúng ta c nầ n mắ 6 hàm cơ b n:ả1- K tế n iố cơ sở dữ li u:ệCú pháp: mysql_connect("hostname","user","pass")2- L aự ch nọ cơ sở dữ li u:ệCú pháp: mysql_select_db("tên_CSDL") Ví d :ụ$conn=mysql_connect("localhost","root","root") or die(" khong the ket noi");mysql_select_db("demo");3- Th cự thi câu l nhệ truy v n:ấCú pháp: mysql_query("Câu truy v nấ ở đây");4- Đ mế s dòngố dữ li uệ trong b ng:ảCú pháp: mysql_num_rows();5- L yấ dữ li uệ từ b ngả đ aƣ vào m ng:ảCú pháp: mysql_fetch_array();6- Đóng k tế n iố cơ s dở ữ li u:ệCú pháp: mysql_close();Ví dụ áp d ng:ụT oạ cơ s dở ữ li uệ d aự trên t ngừ đo nạ code sau:mysql -hlocalhost -uroot -proot mysql>create database demo_mysql; mysql> use demo_mysql;mysql>create table user(id INT(10) UNSIGNED NOT NULLAUTO_INCREMENT, username VARCHAR(50) NOT NULL, password CHAR(50)NOT NULL, PRIMARY KEY(id));T oạ trang test.php. Đ uầ tiên chúng ta sẽ k tế n iố cơ sở dữ li u.ệ<?$conn=mysql_connect("localhost", "root", "root") or die("can't connectdatabase");mysql_select_db("demo_mysql",$conn);?>Ti pế đ nế vi tế câu truy v nấ l yấ ra t tấ cả user t database.ừ<?$sql="select * from user";$query=mysql_query($sql);?>Ki mể tra xem trong b ngả dữ li uệ đã t nồ t iạ user nào ch aư ?. N uế ch aư thì xu tấ ra thông báo l i,ỗ ng cượ l iạ thì đ aư chúng vào m ngả và l p choặ đ nế h tế b ngả dữ li u.ệ<?if(mysql_num_rows($query) == 0){echo "Chua co du lieu";}else{while($row=mysql_fetch_array($query)){echo $row[username] ." - ".$row[password]."<br />";}}?>Và cu iố cùng chúng ta đóng k tế n iố và k t thúcế thao tác xử lý.<?mysql_close($conn);?>Và cu iố cùng là file hoàn ch nhỉ c a ngủ ứ d ng trên:ụ<?$conn=mysql_connect("localhost", "root", "root") or die("can't connectdatabase");mysql_select_db("demo_mysql",$conn);$sql="select * from user";$query=mysql_query($sql); if(mysql_num_rows($query) == 0){echo "Chua co du lieu";}else{while($row=mysql_fetch_array($query)){echo $row[username] ." - ".$row[password]."<br />";}}mysql_close($conn);?>1.2.6 Open-source softwareKhái ni m Open Source đã là r t quen thu c, nh t là đ i v i nh ng ai quanệ ấ ộ ấ ố ớ ữtâm đ n v n đ b n quy n và chi phí. C ng đ ng open source gi đây đã r t l nế ấ ề ả ề ộ ồ ờ ấ ớv i nhi uớ ề ng d ng n i ti ng nh Open Office, hoàn toàn có th so sánh v i MSứ ụ ổ ế ư ể ớOffice. Open Source không có nghĩa là "FREE", là không m t ti n nh nhi u ng iấ ề ư ề ườsuy nghĩ. Open Source, đ n gi n nh ý nghĩa c a nó là nh ng ph n m m, sourceơ ả ư ủ ữ ầ ềcode có mã ngu nồ m , s n sàng đ m r ng và phát tri n thêm b i c ng đ ng phátở ẵ ể ở ộ ể ở ộ ồtri n ph n m m hayể ầ ề các doanh nghi p, t ch c, tùy theo nhu c u s d ng c a mình.ệ ổ ứ ầ ử ụ ủCh n l a m t gi i phápọ ự ộ ả Open Source v n có nghĩa là t n ti n và t n s c, khi mu nẫ ố ề ố ứ ốđ c h tr hay thay đ iượ ỗ ợ ổ tính năng, gi iả pháp...Open-source có r t nhi u u đi m. u đi m đ u tiên là chi phí th p. Chu kỳấ ề ư ể Ư ể ầ ấs ng c a m t open source th ng b t đ u là ph n m m nh , mi n phí. Ph n m mố ủ ộ ườ ắ ầ ầ ề ỏ ễ ầ ềnày th ngườ sẽ phát tri nể t iớ b nả beta, version 1.0, 2.0,... cho t iớ khi nh nậ đ cượ sựngủ hộ và tài tr r ng rãi c a c ng đ ng. Nh ng ph n m m nh v y s nhanhợ ộ ủ ộ ồ ữ ầ ề ư ậ ẽchóng có đ cượ th ng hi u riêng và nhóm phát tri n b t đ u đ a ra các d ch v hươ ệ ể ắ ầ ư ị ụ ỗtr ng i dùng cóợ ườ chi phí.uƯ đi mể thứ 2 là tính đa d ngạ c aủ open source. M tộ ph nầ m mề t tố trên môitr ngườ này sẽ nhanh chóng đ cượ m tộ nhóm phát tri nể khác tri nể khai trên môitr ngườ khác. Các tính năng cũng s đ c c ng đ ng open source b sung vào. Đẽ ượ ộ ồ ổ ểlàm nh v y, các ph nư ậ ầ m mề đ uề có ki nế trúc m ,ở theo d ngạ module để có thể s nẵsàng c uấ hình các tính năng m i.ớ u đi m th 3 là đ n đ nh và ít l i. M t khi đãƯ ể ứ ộ ổ ị ỗ ộch n gi i pháp open source, doanhọ ả nghi p luôn có th bi t rõ hi n còn t n t i baoệ ể ế ệ ồ ạnhiêu bug, các bug s s a lúc nào, phiênẽ ử b n nào,... Đi m này khác h n nh ng ph nả ể ẳ ữ ầm m "closed" source ch chúng v n cóề ở ỗ ẫ bug nh ng không bi tư ế lúc nào m i đ cớ ượs a.ử B n ch t c a open source là phát tri nả ấ ủ ể b i nhóm nh nh ng dùng và test b iở ỏ ư ởnhi u ng i, có th hàng trăm, hàng ngàn ng i.ề ườ ể ườ Nhóm phát tri n, đ ph n m mể ể ầ ềc a mình đ t đ c tiêu chu n open source th ng ph iủ ạ ượ ẩ ườ ả đ a ra đ y đ các tài li uư ầ ủ ệthi t k , h ng d n cài đ t, các forum th o lu n, yêu c u tínhế ế ướ ẫ ặ ả ậ ầ năng, các hệ th ngốki mể sóat mã ngu n,ồ bug,...Qua nh ng đi m trên, có th th y r ng Open Source có nh ng u đi m r tữ ể ể ấ ằ ữ ư ể ấl n,ớ đ cặ bi tệ đ iố v i cácớ công ty, nhóm phát tri nể ph nầ m m nh . Open sourceề ỏ ch aưph i làảs nả ph mẩ cu iố cùng để đ aư đ nế tay ng iườ dùng. Để làm vi cệ đó, công ty haynhóm phát tri n ph n m m có th ti p t c s a đ i, b sung, thêm hay b t các tínhể ầ ề ể ế ụ ử ổ ổ ớnăng cho phù h p. Cu i cùng, h ch c n cung c p m t d ch v h tr khách hàngợ ố ọ ỉ ầ ấ ộ ị ụ ỗ ợh p lý đ đ aợ ể ư ph nầ m mề t iớ ng iườ dùng.CH NGƢƠ 2:PHÂN TÍCH HỆ TH NGỐ WEBSITE XEM PHIM TUY NẾ2.1 M cụ đích c aủ vi cệ xây d ng WebsiteựXây d ng m t Website xem phim tr c tuy n, cho ng i dùng có th truy c pự ộ ự ế ườ ể ậvào để tìm ki mế và xem các bộ phim mà mình yêu thích trên m ng.ạ2.2 Phân tích hệ th ngố ng iƣờ dùng Website2.2.1 Các ki uể ng iƣờ dùngCó 3 ki u ng iể ườ dùng:- Ki u ng i dùng không có tài kho n trên Website: Khi truy c p vào Websiteể ườ ả ậcó thể xem phim và sử d ngụ ch cứ năng tìm ki m.ế- Ki u ng i dùng có tài kho n trên Website: Ngoài s d ng các ch c năngể ườ ả ử ụ ứnhư xem phim và tìm ki m thì ki u tài kho n này cóế ể ả th comment, download phimểvà yêu c uầ post phim.- Ki u ng i dùng là Admin c a h th ng: Qu n lý các tài kho n c a ng iể ườ ủ ệ ố ả ả ủ ườdùng và qu nả tr n iị ộ dung Website.2.3 Đ cặ tả quy trình nghi pệ vụ c aủ hệ th ngố2.3.1 Ng iƣờ dùng không có tài kho nảĐ i v i ki u ng i dùng không có tài kho n trên Website s đ c s d ngố ớ ể ườ ả ẽ ượ ử ụnh ng m tữ ộ số ch cứ năng trên Website nh sau:ưCh c năng tìm ki m (search) trên Website: N i dung tìm ki m s bao g mứ ế ộ ế ẽ ồtìm ki m theo tên phim ho c tìm ki m theo tên ch cái đ u tiên c a phim. Sau đóế ặ ế ữ ầ ủng iườ dùng sẽ xem nh ngữ bộ phim mình v aừ tìm ki m đ c.ế ượ2.3.2 Ng iƣờ dùng có đăng ký tài kho nả trên WebsiteĐ i v i ki u ng i dùng có tài kho n trên Website, ngoài các ch c năng c aố ớ ể ườ ả ứ ủng i dùng bình th ng. Khi đăng nh p vào Website thì h còn có nh ng ch c năngườ ườ ậ ọ ữ ứnh đ a ra ý ki n (comment), bình lu n v nh ng b phim, giao l u trên di n đànư ư ế ậ ề ữ ộ ư ễc aủ Website và có thể yêu c uầ post phim.Sau đó ng iườ dùng có thể đăng xu tấ ra kh iỏ tài kho nả c aủ mình và có thể sử d ngụ các ch cứ năng nh m t ng iư ộ ườ dùng không có tài kho n.ảN u ng iế ườ dùng không đăng xu tấ ra kh iỏ h th ngệ ố mà tr cự ti pế t tắ trang webthì sau 10 phút hệ th ngố sẽ tự đăng xu tấ tài kho nả c aủ ng iườ dùng.2.3.3 Ng iƣờ dùng hệ th ngố2.3.3.1 Qu nả tri n i dungộ WebsiteAdmin sẽ có quy n nhề ư xóa b nh ng bỏ ữ ộ phim không phù h p,ợ thay đ i cácổ ads (qu ngả cáo), xóa bỏ nh ngữ comment ng iườ dùng đăng lên có n i dung khôngộ phù h p.ợ2.3.3.2 Qu nả trị ng iƣờ dùngAdmin s qu n lý các quy n c a ng i dùng, c p quy n và phân quy n choẽ ả ề ủ ườ ấ ề ềng iườ dùng.Đăng ký tài kho n: Ng i dùng có th đăng ký tài kho n trên Website. Ng iả ườ ể ả ườdùng s cung c p nh ng thông tin mà h th ng Website yêu c u. Khi h th ngẽ ấ ữ ệ ố ầ ệ ốWebsite ki m tra t t c các thông tin mà ng i dùng cung c p đ u h p l thì ng iể ấ ả ườ ấ ề ợ ệ ườdùng đó sẽ đ c m m t tài kho n m i. Và khách hàng có th s d ngượ ở ộ ả ớ ể ử ụ các côngc , ch c năngụ ứ trên Website ngay l pậ t c.ứXóa tài kho n c a ng i dùng: Nh ng tài kho n mà vi ph m n i quy c aả ủ ườ ữ ả ạ ộ ủdi nễ đàn sẽ bị Admin xóa bỏ tài kho n.ảYêu cầu phimĐăng nhậpHỆ THỐNGXem phimÝ kiến phản hồiNGƯỜI DÙNGQuản lý Website1.Xem phim 2. Tìm kiếm3. Admin1.2 Đưa ra ý kiến 2.1 Theo tên phim3.1 Q.lý người dùng1.3 yêu cầu phim 2.2 Theo chữ cái đầu tiên3.2 Q.lý nội dungHình 2-2. Biểu đồ phân rã chức năng2.4 L pậ mô hình nghi pệ vụ2.4.1 Bi uể đ ngồ ữ c nhả hệ th ngốPh nả h iồ hệ th ngốHình 2-1. Bi uể đ ngồ ữ c nhả hệ th ngố2.4.2 Bi uể đ phânồ rã ch cứ năng2.4.3 Xây d ngự ma tr nậ th cự thể ch cứ năng2.4.3.1 Danh sách các h sồ ơ dữ li uệ s d ngử ụDanh sách các hồ sơ dữ li uệ ý nghĩa các hồ sơ dữ li uệA, table_ads Danh sách các qu ng cáoả c aủ Website.B, table_cat Danh sách các thể lo iạ phim c aủ Website.C, table_comment B ngả l uư ý ki nế c aủ ng iườ dùng.D, table_config B ngả c uấ hình Website.E, table_episode B ngả l uư thông tin các ph nầ c aủ m tộ bộ phim .F, table_film B ngả l uư các mô tả chi ti tế c aủ phim .H, table_news B ngả tin t cứ c aủ Website.I, table_request B ngả đ aư ra yêu c u c aầ ủ ng iườ dùng.K, table_skin B ngả skill c aủ Website.L, table_trailer B ngả các trailer c aủ Website.M, table_user B ngả các user c aủ Website.2.4.3.2 Ma tr nậ th cự thể ch cứ năngCác th cự thể dữ li uệa, table_adsb, table_catc, table_commentd, table_confige, table_episodef, table_filmg, table_newsh, table_requesti, table_skink, table_trailerl, table_userCác ch cứ năng nghi pệ vụabcdefghiklXem phimRRCRRRCRRTìm ki mếRQu nả trị hệ th ngốCUUUCUUCUCUYêu cầu tìm kiếm tên phim2.0Phản hồi yêu cầu TÌM KIẾMD1NGƯỜI DÙNG2.4.4 Phân rã bi uể đ lu ngồ ồ dữ li uệ2.4.4.1 Bi uể đ lu ng phânồ ồ rã c pấ 1.0Đ aư ra các 1.0yêu c uầ Ph nả h iồ yêu c uầ HỆ TH NGỐHình 2-3. Bi uể đ lu ngồ ồ phân rã 1.02.4.4.2 Bi uể đ lu ng phânồ ồ rã c p 2.0ấD li uữ ệtìm ki mếphimHình 2-4. Bi uể đ lu ngồ ồ phân rã 2.0NG IƯỜ DÙNGĐồ án t tố nghi pệ2.4.4.3 Bi uể đ lu ngồ ồ phân rã 2.1 Xây d ngự Website xem phim tr cự tuy nế- 36 -Sinh viên : Nguyên Nam Khánh - 100001 post phim 2.1Phản hồi yêu cầuREQUESTD2NGƯỜI DÙNGĐăng kí tài khoản & login2.2Quản lý user Q.lý USERD3NGƯỜI DÙNG Yêu c uầDữ li uệ trao đ iổHình 2-5. Bi uể đ lu ngồ ồ phân rã2.12.4.4.4 Bi uể đồ lu ngồ phân rã 2.2Dữ li uệ các userHình 2-6. Bi uể đ lu ngồ ồ phân rã 2.2Đồ án t tố nghi pệ Xây d ngự Website xem phim tr cự tuy nế- 37 -Sinh viên : Nguyên Nam Khánh - 100001Xem nội dung của Website2.3Quản lý nội dung của WebsiteD4NGƯỜI DÙNG2.4.4.4 Bi uể đ lu ngồ ồ phân rã 2.3D li u n i ữ ệ ộdung c a ủWebsiteHình 2-7. Bi uể đ lu ngồ ồ phân rã 2.32.5 Thi tế kế các b ng dả ữ li uệĐ thi t k các b ng d li u d i đây, chúng tôi s d ng h qu n tr c ể ế ế ả ữ ệ ướ ử ụ ệ ả ị ơs dở ữ li uệ MySQL.2.5.1 B ngả Table_adsLà b ngả để l u trư ữ các banner qu ngả cáo c aủ Website, thông tin l uư trữ bao g m:ồ- Mã qu ngả cáo (ads_id )- Tên qu ngả cáo (ads_name)- Đ aị chỉ url c aủ qu ngả cáo (ads_url)- nhẢ c aủ qu ngả cáo (ads_img).Chi ti tế về c uấ trúc b ng đ cả ượ chỉ ra trong b ngả d iướ đây :Field Type Collation Attributes NullAds_id Int(5) NoAds_name varchar(250) utf8_general_ci NoAds_url varchar(250) utf8_general_ci NoAds_img varchar(250) utf8_general_ci No2.5.2 B ngả Table_catB ngả table_cat để l uư trữ các catalog c aủ Website, thông tin l uư trữ bao g m:ồ- Mã c aủ catalog (cat_id)- Tên catalog theo chu n asciiẩ (cat_name_ascii)- Tên c aủ catalog (cat_name)- Thứ tự các catalog (cat_order).Chi ti tế v c uề ấ trúc b ngả đ cượ chỉ ra trong b ngả d iướ đây:Field Type Collation Attributes NullCat_id Int(3) NoCat_name_ascii Varchar(120) Latin1_general_ci NoCat_name Varchar(120) Latin1_general_ci NoCat_order Int(3) No2.5.3 Table_commentB ngả l uư trữ các comment c aủ ng i dùngườ trên Website, thông tin l uư trữ bao g m:ồ- Tên mã comment (commnet_id)- Tên comment c aủ bộ phim (comment_film)- Tên các poster (comment_poster)- N iộ dung các comment (comment_ content)- Th iờ gian lúc comment (comment_time).Chi ti tế v c uề ấ trúc b ngả đ cượ chỉ ra trong b ngả d i đây:ướField Type Collation Attributes Nullcomment_id Int(5) Nocomment_film Int(5) Nocomment_poster Text latin1_general_ci Nocomment_content Text latin1_general_ci Nocomment_time Varchar(12) latin1_general_ci No2.5.4 Table_configLà b ngả c uấ hình Website. Do ng iườ qu nả trị hệ th ngố qu nả lý, thông tin l uư trữ bao g m:ồ- Mã c aủ tên config (Cf_id)- Tên c aủ config (Cf_web_name)- Tên c aủ link config (Cf_web_link)- Tên c aủ email c aủ admin (Cf_email)- Giá trị tr ng tháiạ đóng Website (Cf_site_off)- Số trang c aủ web site (Cf_per_page)- Skin m cặ đ nhị c aủ Website (Cf_skin_default)- M cứ độ cho phép truy c pậ vào Website (Cf_permission)- Các thông báo (Cf_announcenment)- C u hình hi n th i c a Website ấ ệ ờ ủ(Cf_current_day). Chi ti tế v c uề ấ trúc b ngả đ cượ chỉ ra trong b ngả d iướ đây:Field Type Collation Attributes NullCf_id Int(10) NoCf_web_name varchar(250) utf8_general_ci NoCf_web_link varchar(250) utf8_general_ci NoCf_web_email varchar(250) utf8_general_ci NoCf_web_keywords varchar(250) utf8_general_ci NoCf_site_off Int(1) NoCf_announcement Text utf8_general_ci NoCf_per_page Int(10) NoCf_skin_default Text utf8_general_ci NoCf_permission Int(10) NoCf_current_day Int(10) No2.5.5 Table_episodeThông th ng kích c c a m t b phim là r t l n vì lí do này nên các b phim đ cườ ỡ ủ ộ ộ ấ ớ ộ ượchia thành các phân nh đ l u tr , vì v y ta có b ng table_episode là b ng l u trỏ ể ư ữ ậ ả ả ư ữcác ph nầ c aủ m tộ bộ phim, thông tin l u tr baoư ữ g m:ồ- Mã c aủ các ph nầ c aủ m tộ bộ phim (episode_id)- Tên các ph nầ c aủ m tộ bộ phim (episode_name)- Số t pậ b phimộ (episode_film)- Đ ngườ d nẫ các ph nầ c aủ m tộ b phimộ (episode_url)- Vị trí các ph nầ c aủ m tộ bộ phim (episode_local)- Số ph nầ c aủ c aủ bộ phim (episode_type)- Số thông báo l iỗ c aủ phim (episode_broken).Chi ti tế v c uề ấ trúc b ngả đ cượ chỉ ra trong b ngả d iướ đây:Chi ti tế v c uề ấ trúc b ngả đ cượ chỉ ra trong b ngả d iướ đây:Field Type Collation Attributes Nullepisode_id Int(10) Noepisode_name varchar(120) latin1_general_ci Noepisode_film Int(5) Noepisode_url varchar(250) latin1_general_ci Noepisode_local tinyint(1) Noepisode_type Int(1) Noepisode_broken tinyint(1) No2.5.6 Table_filmLà b ngả l uư trũ các b phimộ trên Website, thông tin l uư trữ bao g m:ồ- Mã c aủ b phimộ (film_id)- Tên c aủ b phimộ (film_name)- Tên di nễ viên bộ phim (film_actor)- nhẢ c aủ bộ phim (film_img)- Thông tin về bộ phim (film_info)- Số ng iườ xem bộ phim (film_viewed)- Catalog c a bủ ộ phim (film_cat)- Đ oạ di nễ c aủ phim (film_director)- Th iờ gian c aủ bộ phim (film_time)- Năm s nả xu tấ bộ phim (film_year)- N iơ s nả xu tấ c aủ bộ phim (film_area)- Số rating c aủ bộ phim (film_rating).Chi ti tế v c uề ấ trúc b ngả đ cượ chỉ ra trong b ngả d iướ đây:Field Type Collation Attributes NullFilm_id Int(10) NoFilm_name Text Latin1_general_ci NoFilm_name_real Text Latin1_general_ci NoFilm_name_ascii Text Latin1_general_ci NoFilm_actor Text Latin1_general_ci NoFilm_img Text Latin1_general_ci NoFilm_info Text Latin1_general_ci NoFilm_viewed int(10) NoFilm_viewed_day int(10) NoFilm_cat int(5) NoFilm_director Text Latin1_general_ci NoFilm_time Text Latin1_general_ci NoFilm_year Text Latin1_general_ci NoFilm_area Text Latin1_general_ci NoFilm_broken int(5) NoFilm_rating int(11) NoFilm_rating_total int(11) NoFilm_rate int(11) No2.5.7 Table_newLà b ngả l uư trữ các tin t c,ứ thông tin l uư trữ bao g m:ồ- Mã tin t cứ (News_id)- Tên các tin t cứ (News_name)- Tên theo chu nẩ ascii (News_name_ascii).Chi ti tế v c uề ấ trúc b ngả đ cượ chỉ ra trong b ngả d iướ đây:Field Type Collation Attributes NullNews_id int(10) NoNews_name Varchar(120) utf8_general_ci NoNews_name_ascii Varchar(120) utf8_general_ci No2.5.8 Table_requestLà b ngả l uư trữ các yêu c uầ c aủ ng iườ dùng. Thông tin l uư tr baoữ g m:ồ- Mã các yêu c uầ (request_id)- Tên các yêu c uầ (request_ name)- Đ aị chỉ email c a ng iủ ườ dùng yêu c uầ (request_email).Chi ti tế v c uề ấ trúc b ngả đ cượ chỉ ra trong b ngả d iướ đây:Field Type Collation Attributes Nullrequest_id int(10) Norequest_name Text latin1_general_ci Norequest_email Text latin1_general_ci No2.5.9 Table_skinLà b ngả l uư trữ các skin c aủ Website, thông tin l uư trữ bao g m:ồ- Mã các skin (skin_id)- Tên các skin (skin_name)- Tên th m cư ụ ch a skinứ (skin_folder)- Thứ tự các skin (skin_order).Chi ti tế v c uề ấ trúc b ngả đ cượ chỉ ra trong b ngả d iướ đây:Field Type Collation Attributes NullSkin_id int(3) NoSkin_name Varchar(20) utf8_general_ci NoSkin_folder Varchar(250) utf8_general_ci NoSkin_order int(3) No2.5.10 Table_trailerLà b ngả l uư trữ các trailer c aủ Website, thông tin l uư trữ bao g m:ồ- Mã các trailer (trailer_id)- Tên các trailer (trailer_name)- nhẢ các trailer (trailer_img)- Đ ngườ d nẫ các trailer (trailer_url).Chi ti tế v c uề ấ trúc b ngả đ cượ chỉ ra trong b ngả d iướ đây:Field Type Collation Attributes NullTrailer_id Int(10) NoTrailer_name Text latin1_general_ci NoTrailer_img Text latin1_general_ci NoTrailer_url varchar(250) latin1_general_ci No2.5.11 Table_userLà b ngả l uư trữ các tài kho nả ng iườ dùng, thông tin l uư trữ bao g m:ồ- Mã các user (user_id)- Tên các user (user_name)- Password các user (user_password)- C pấ độ c aủ các user (user_level).Chi ti tế v c uề ấ trúc b ngả đ c chượ ỉ ra trong b ngả d iướ đây:Field Type Collation Attributes NullUser_id int(10) NoUser_name varchar(50) utf8_general_ci NoUser_password varchar(50) utf8_general_ci NoUser_level int(1) No2.6 WebsiteĐ Website ti n d ng cho ng i s d ng, chúng tôi thi t k trang ch nhể ệ ụ ườ ử ụ ế ế ủ ưsau: Ph nầ đ uầ c aủ trang web sẽ có các ch cứ năng đăng nh pậ và tìm ki mếtên phim,đ ng i dùng có th tìm th y nhanh ch c năng đăng nh p và tìm ki m. Ngoài raể ườ ể ấ ứ ậ ếph nầ đ u còn ch a các banner qu ng cáo c a Website và các doanh nghi p màầ ứ ả ủ ệWebsite liên k t.ếPh n thân c a Website ( Body ): là ph n quan tr ng nh t c a Website. Bênầ ủ ầ ọ ấ ủph iả c a ph n thânủ ầ Website là menu thể lo i phim dành choạ ng i dùng có th dườ ể ễdàng ch n l a nh ng th lo i phim mà mình yêu thích. gi a là danh sách các phimọ ự ữ ể ạ Ở ữm iớ đ c Website c p nh t và bên d i còn có danh sách các phim đ c xem nhi uượ ậ ậ ướ ượ ềnh t,ấ do h th ng d a vào k t qu xem nhi u c a ng i dùng. Các catalog và cácệ ố ự ế ả ề ủ ườdanh sách các tên phim đ khách hàng có th d dàng ch n l a nh ng b phim mìnhể ể ễ ọ ự ữ ộmu n xem.ố Đ i v i khách hàng khi truy c p Website có mà tài kho n trong h th ngố ớ ậ ả ệ ốs có quy nẽ ề đ a ra ý ki n, nh n xét đ i v i b phim mình đang xem. Và còn có thư ế ậ ố ớ ộ ểupload phim ho cặ yêu c uầ post phim.Ph n footer: Ghi các thông tin v b n quy n c a Website, tên và đ a ch c aầ ề ả ề ủ ị ỉ ủcông ty sở h uữ Website, email liên h ,…ệChi ti tế c u trúcấ giao di nệ như sau:Tên sử d ngụ M tậ Khẩu LOG IN SIGN UPLanguage WEBSITE Tên b phim màộb nạ mu n xem (vuiốlòng gõ ti ngế vi tệcó d u)ấKI DANH M CỤ PHIM DANH SÁCH PHIM M IỚ C PẬNH TẬPhim Bộ H ngồ Kông Hàn Qu cố Đài Loan TrungQu cố Nh tậ B nảPhim Lẻ PHIM Đ CƢỢ XEM NHI UỀ NH TẤHành Đ ngộ Tình c mả Phim Hài ki mế hi pệ Hàn Qu cố Nh tậ B nả Vi tệ Nam PHIM Đ CƢỢ DOWNLOAD NHI UỀ NH TẤ Hài K chị Phim MĩPh nầ m m h ề ộtrợ xem phimPHIM NG UẪ NHIÊNK-like code parkFLV player freeReal PlayerB nả quy nề © 2009, wesitephim.comXem t tố nh tấ trên trình duy tệ IE 6 trở lên và đ phânộ gi iả1280x1024Hình 2-8. Giao di nệ thi tế kế c aủ trang webCH NGƢƠ 3:HỆ TH NGỐ THỬ NGHI MỆTrong ch ng này, chúng tôi thi t k 1 h th ng th nghi m. H th ng sươ ế ế ệ ố ử ệ ệ ố ửd ngụ ngôn ng l p trình PHP, h qu n tr c s d li u MySQL và có s d ng 1 sữ ậ ệ ả ị ơ ở ữ ệ ử ụ ốđo n mãạ ngu n mồ ở đ cượ chia sẻ trên m ng.ạ3.1 Giao di nệ trang chủ c a Website.ủKhi truy c pậ vào Website, giao di nệ trang ch sủ ẽ hi n raệ nh sau:ưHình 3-1. Giao di nệ trang chủ c a Websiteủ3.2 Ph nầ header c aủ WebsitePh nầ header là ph n đ uầ ầ c aủ trang web bao g m:ồPh n đăng nh p và đăng ký cho ng i dùng: khi truy c p vào trang webầ ậ ườ ậng iườ dùng ch a có tài kho n có th đăng ký tài kho n trên webiste .Sau khi đăng kýư ả ể ảhoàn t tấ ng i dùng có th đăng nh p vào Website, tham gia vào các di n đàn và g iườ ể ậ ễ ửcác yêu c uầ (comment).Ph n tìm ki m (search): s giúp cho ng i dùng c n tìm ki m nhanh nh ngầ ế ẽ ườ ầ ế ữbộ phim mà mình mu n xem.ốPh n hearder còn có ch a các banner qu ng cáo c a các công ty và các nhà tàiầ ứ ả ủtr màợ Website liên k tế và có các trailer c aủ các b phimộ s pắ công chi u.ếHình 3-2. Giao di nệ header c aủ trang web3.3 Ph nầ body c aủ Website .Trong ph n thân (body) c a Website bao g m: Bên ph i Website là menu phimầ ủ ồ ảb và phim l giúp cho ng i dùng có th d dàng ch n l a nh ng b phim màộ ẻ ườ ể ễ ọ ự ữ ộmình mu nố xem theo n iơ s n xu tả ấ c aủ phim ho cặ theo các thể lo iạ phim.Danh m c phim m i c p nh t là danh m c nh ng b phim mà Website m iụ ớ ậ ậ ụ ữ ộ ớc pậ nh tậ ho cặ do ng iườ dùng m iớ cung c p.ấDanh m c phim xem nhi u nh t là nh ng phim h th ng ch n ra khi l y k tụ ề ấ ữ ệ ố ọ ấ ếquả t ng h p s l ng xem (view) nhi u nh t trong tu nổ ợ ố ượ ề ấ ầ c aủ m i phim.ỗ Danh m cụnày giúp cho ng iườ dùng dễ dàng tìm và xem nh ngữ bộ phim hay .Hình 3-3. Giao di nệ body c aủ trang webTrên Website có thể hi nệ b ngả thông tin qu nả lý trang bao g m:ồ-Ng iườ dùng và thành viên.-T ngổ số phim-L tượ t iả-C mả nh nậ-Thành viên3.4 Ph nầ footerBao g mồ các thông tin về b nả quy nề c aủ Website, tên và đ aị chỉ c aủ công ty sở h uữ Website, email liên h ,…ệHình 3-4. Giao di nệ footer c aủ trang webK tế lu nậĐ án xây d ng Website xem phim tr c tuy n đ cho ng i dùng có th xemồ ự ự ế ể ườ ểphim gi i trí sau nh ng gi h c và làm vi c căng th ng.ả ữ ờ ọ ệ ẳ Đ án đã thành côngồ trongvi c xây d ng 1 h th ng th nghi m t nh ng phân tích thi t k ban đ u. Hệ ự ệ ố ử ệ ừ ữ ế ế ầ ệth ngố ho t đ ng t t, giao di n đ p ti n d ng v i ng i dùng.ạ ộ ố ệ ẹ ệ ụ ớ ườ Trong h th ng nàyệ ốchúng tôi đã s d ng ngôn ng l p trình PHP và h qu n tr c s d li u MySQLử ụ ữ ậ ệ ả ị ơ ở ữ ệv i v i m t sớ ớ ộ ố mã ngu n m đ c chia s trên m ng.ồ ở ượ ẻ ạ Website đã gi i quy t đ cả ế ượcác yêu c u t iầ ố thi u c a ng i dùng nh là xem phim tr c tuy n, đăng ký, đăngể ủ ườ ư ự ếnh p tài kho n,ậ ả comment và request các bộ phim.Đ Website ngày càng hoàn thi n h n n a, trong t ng lai chúng tôi s cònể ệ ơ ữ ươ ẽti pế t c phát tri n Website. Chúng tôi m r ng h th ng v i m t s tính năng nhụ ể ở ộ ệ ố ớ ộ ố ưxem phim theo yêu c u, tính năng b n quy n thanh toán tr c tuy n. Nh m đáp ngầ ả ề ự ế ằ ứnhu c uầ càng cao c a xã h i, cũng nh đ có th phát tri n h th ng thành m t hủ ộ ư ể ể ể ệ ố ộ ệth ng th ngố ươ m i.ạTài li uệ tham kh oảA. Sách tham kh o:ả[1]. Ph m H u Khang, ạ ữ L p trình Web b ng PHP 5.3 và c s d li u MySQL ậ ằ ơ ở ữ ệ5.1 , NXB Ph ngươ Đông, 2010.[2]. Nguy nễ Tr ng Sinh,ườ Sổ tay PHP & MySQL , NXB Ph ngươ Đông, 2010.[3]. Hoàng Đ c H i, ứ ả Xây d ng ng d ng Web b ng PHP và MySQL ( n b n ự ứ ụ ằ Ấ ảcho sinh viên – Có CD bài t pậ kèm theo sách) , NXB Ph ng Đông,ươ 2005.[4]. Nguy n Tr ng Sinh, ễ ườ S d ng PHP & MySQL thi t k web đ ngử ụ ế ế ộ , NXB: Th ngố kê, 2005.[5]. Nguy n T n Tr ngễ ấ ườ , H ng d n th c hành PHP và MySQLướ ẫ ự , NXB Thanh Niên, 2008.B. Các Website tham kh o:ả http://clip.vn , www.phimtructuyen.org ,www.thegioiphim.com , www.phimf.com ,…

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận