Đồ án tốt nghiệp Xây dựng Website quảng bá thông tin mạng WSN

422 3

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #đồ án#website#mạng wsn#luận văn#luận văn thạc sĩ

Mô tả chi tiết

Chương 1: Tổng quan về mạng WSN, vi điều khiển CC1010 và mô hình
triển khai của mạng WSN 7
1.1. Tổng quan về mạng cảm nhận không dây WSN 7
1.1.1 Giới thiệu 7
1.1.2 Những khó khăn trong vấn đề chọn đường và thiết kế trong
mạng WSN 9
1.2. Vi điều khiển CC1010 và ứng dụng làm nút mạng WSN 12
1.2.1. Đặc điểm chính của CC1010 13
1.2.2. Sơ đồ chân tín hiệu 14
1.2.3. Cổng 14
1.2.4. Ngắt 15
1.2.5. Bộ nhớ Flash 15
1.2.6. Bộ định thời 16
1.2.7. Bộ biến đổi ADC 16
1.2.8. Bộ thu phát không dây (RF Transceiver) 16
1.2.9. Bộ mã hoá DES 17
1.3. Giới thiệu mô hình triển khai của mạng WSN 18
1.4. Kết luận 19
Chương 2: Khung dữ liệu của mạng WSN và tìm hiểu phần mềm nhúng
trên nút mạng WSN 20
2.1. Khung dữ liệu của mạng WSN 20
2.2. Phần mềm nhúng trên nút mạng WSN 22
2.2.1. Giới thiệu chung 22
2.2.2. Phần mềm nhúng viết cho CC1010 23
2.3. Kết luận 25
Chương 3: Thu nhận dữ liệu từ nút mạng WSN truyền về PC và thực hiện
lưu trữ thành tệp tin 26
3.1. Giới thiệu về ngôn ngữ Visual Basic 6.0 26
3.2. Lập trình giao tiếp qua cổng COM bằng VB 28
3.2.1. Điều khiển Microsoft Comm Control 6.0 28
3.2.2. Thiết lập tham số 28
3.2.3. Nhận dữ liệu 31
3.2.4. Xuất dữ liệu 33
3.2.5. Thuộc tính khác 33
3.2.6. Sự kiện On_Comm() 35
3.3. Làm thế nào để thu nhận dữ liệu từ cổng COM và lưu trữ kết quả
thành tập tin trên máy tính

Nội dung

Đ án t tồ ố nghi pệ ngành công nghệ thông tin Lê Thị Ph ng_CT901ươ1M cụ l cụL IỜ C MẢ NƠ ............................................................................................ 3 B NGẢ LI T KÊỆ CÁC TỪ VI TẾ T TẮ ..................................................... 4 L IỜ MỞ Đ UẦ ............................................................................................ 5 Ch ng 1: T ng quan v m ng WSN, vi đi u khi n CC1010 và mô hìnhươ ổ ề ạ ề ể tri nể khai c aủ m ngạ WSN ............................................................................................. 7 1.1. T ngổ quan về m ng c mạ ả nh nậ không dây WSN ........................... 7 1.1.1 Gi iớ thi uệ ............................................................................... 7 1.1.2 Nh ng khó khăn trong v n đ ch n đ ng và thi t k ữ ấ ề ọ ườ ế ế trong m ngạ WSN ................................................................................ 9 1.2. Vi đi uề khi nể CC1010 và ngứ d ng làmụ nút m ngạ WSN ........... 12 1.2.1. Đ cặ đi mể chính c a CC1010ủ ................................................. 13 1.2.2. Sơ đ chânồ tín hi uệ ................................................................. 14 1.2.3. C ngổ ........................................................................................ 14 1.2.4. Ng tắ ......................................................................................... 15 1.2.5. Bộ nhớ Flash ........................................................................... 15 1.2.6. Bộ đ nh th iị ờ ............................................................................ 16 1.2.7. Bộ bi nế đ i ADCổ .................................................................... 16 1.2.8. Bộ thu phát không dây (RF Transceiver) ................................ 16 1.2.9. B mãộ hoá DES ....................................................................... 17 1.3. Gi iớ thi uệ mô hình tri nể khai c aủ m ngạ WSN ............................ 18 1.4. K tế lu nậ ......................................................................................... 19 Ch ng 2: Khung d li u c a m ng WSN và tìm hi u ph n m m ươ ữ ệ ủ ạ ể ầ ềnhúng trên nút m ngạ WSN ...................................................................... 20 2.1. Khung dữ li uệ c aủ m ng WSNạ .................................................... 20 2.2. Ph nầ m mề nhúng trên nút m ng WSNạ ......................................... 22 2.2.1. Gi iớ thi uệ chung ..................................................................... 22 2.2.2. Ph nầ m mề nhúng vi tế cho CC1010 ....................................... 23 2.3. K tế lu nậ ......................................................................................... 25 Ch ng 3: Thu nh n d li u t nút m ng WSN truy n v PC và th c ươ ậ ữ ệ ừ ạ ề ề ựhi nệ l u trư ữ thành t pệ tin ........................................................................ 26 3.1. Gi iớ thi uệ về ngôn ngữ Visual Basic 6.0 ..................................... 26 3.2. L pậ trình giao ti p quaế c ngổ COM b ngằ VB ............................... 283.2.1. Đi uề khi nể Microsoft Comm Control 6.0 ............................... 283.2.2. Thi t l pế ậ tham số .................................................................... 28 3.2.3. Nh nậ dữ li uệ ........................................................................... 31 3.2.4. Xu tấ dữ li uệ ............................................................................ 33 3.2.5. Thu cộ tính khác ....................................................................... 33 3.2.6. Sự ki nệ On_Comm() ............................................................... 35 3.3. Làm th nào đ thu nh n d li u t c ng COM và l u tr k t ế ể ậ ữ ệ ừ ổ ư ữ ế quả thành t pậ tin trên máy tính ............................................................ 37Ch ngươ 4: Nghiên c uứ xây d ngự Website, tự đ ngộ truy nề t iả thông tinc aủ nút m ng WSNạ lên Website. ............................................................. 404.1. Gi iớ thi uệ về công nghệ Website ................................................. 404.2. Tri nể khai ngứ d ngụ trên Website cho hệ th ngố m ngạ WSN ... . . 424.3. Th cự hi nệ tự đ ng qu ngộ ả bá t pệ tin trên m ngạ ........................... 434.4. L aự ch nọ ngôn ngữ l pậ trình website ........................................... 46K TẾ LU NẬ .............................................................................................. 49TÀI LI UỆ THAM KH OẢ ........................................................................ 51L IỜL IỜ C MẢC MẢ NƠNƠEm xin bày t lòng bi t n sâu s c nh t t i PGS.TS V ng Đ oỏ ế ơ ắ ấ ớ ươ ạVy, th y đã t n tình h ng d n và giúp đ em r t nhi u trong quá trìnhầ ậ ướ ẫ ỡ ấ ềtìm hi u và nghiên c u ch ng trình đ em có th hoàn thành t t đ tàiể ứ ươ ể ể ố ềt tố nghi p c aệ ủ mình.Em xin chân thành c m n s d y b o c a các th y giáo, cô giáoả ơ ự ạ ả ủ ầKhoa Công Ngh Thông Tin - Tr ng Đ i h c Dân L p H i Phòngệ ườ ạ ọ ậ ả đãtrang b cho em nh ng ki n th c quý báu đ em có th hoàn thành t tị ữ ế ứ ể ể ốđề tài t tố nghi p.ệXin chân thành c m nả ơ các b nạ trong nhóm đã giúp đ và đóngỡgóp ý ki nế cho đ tàiề c aủ tôi.Sinh viên th cựhi n:ệLê Thị Ph ngươB NGẢB NGẢ LI TỆLI TỆ KÊKÊ CÁCCÁC TỪTỪ VI TẾVI TẾ T TẮT TẮTừ Ti ngế Vi tệ Từ vi tết tắ Từ Ti ng AnhếM ng c m nh n ạ ả ậkhông dây WSN Wirless Sensor NetworkTruy nề nh nậ khôngdây RF Radio FrequencyBi nế đ iổ t ngươ tự - số ADC Analog to Digital ConverterTruy n nh n không ề ậđ ngồ bộ v nạ năng UART Universal AsynchronousReceiver TransmitterKi mể soát truy nh pậ môi tr ngườ MAC Medium Access ControlCh tấ l ngượ d chị vụ QoS Quality of ServiceYêu c uầ d chị vụ ng tắ ISR Interrupt Service RequestBộ đi uề chế r ngộ xung PWM Pulse Width ModulationHệ đi u hànhề OS Operating SystemL IỜL IỜ MỞMỞ Đ UẦĐ UẦSự phát tri nể đi lên v tượ b cậ c aủ ngành kỹ thu tậ máy tính và đi nệ tửhi n nay đã đ c minh ch ng c th qua cu c s ng h ng ngày c aệ ượ ứ ụ ể ộ ố ằ ủ chúng tatrong t t c các lĩnh v c.Vi c ng d ng máy tính vào k thu t đoấ ả ự ệ ứ ụ ỹ ậ l ng vàườđi u khi n đã đem l i nh ng k t qu đ y tính u vi t. Các thi tề ể ạ ữ ế ả ầ ư ệ ế b ,ị hệ th ngốđo l ngườ và đi uề khi nể ghép n iố v iớ máy tính có độ chính xác cao, th i gianờthu th p s li u ng n, nh ng đáng quan tâm h n là m cậ ố ệ ắ ư ơ ứ độ tự đ ngộ hoá trongvi cệ thu nh n,ậ xử lý và qu ng báả dữ li u.ệM t lĩnh v c n i b t c a m ng c m nh n không dây ( WSN -ộ ự ổ ậ ủ ạ ả ậ WirelessSensor Network ) là s k t h p vi c c m nh n, tính toán vàự ế ợ ệ ả ậ truy n thông vàoềm t thi t b nh . Và chúng ta hoàn toàn có kh năngộ ế ị ỏ ả tri nể khai các thi tế bịnhỏ này thành m tộ hệ th ngố có ngứ d ngụ l nớ và r ng rãi. S d ng nh ngộ ử ụ ữthi t b này đ theo dõi theo th i gian th c, đế ị ể ờ ự ể giám sát đi uề ki nệ môi tr ng,ườđể theo dõi c uấ trúc ho cặ tình tr ngạ thi tế b .ịH uầ h tế các ngứ d ngụ c aủ m ngạ WSN là dùng để giám sát, theo dõim tộ hệ th ngố ho cặ c mả nh nậ thông tin dữ li uệ từ môi tr ngườ r iồ g iử vềtrung tâm. Khi đó c n ph i có ng i theo dõi, tr c t i trung tâm x lýầ ả ườ ự ạ ử đ quanểsát và l m b t tình hình. Nh ng đi u đó th t b t c p khi mà taắ ắ ư ề ậ ấ ậ su t ngày ph iố ảng i bên máy vi tính đ theo dõi, đi u này làm tăng chi phíồ ể ề để ho t đ ngạ ộ hệth ngố và th iờ gian ph cụ v hụ ệ th ng.ốCùng v i s ra đ i và phát tri n c a h th ng m ng máy tính thìớ ự ờ ể ủ ệ ố ạ thôngtin hi n nay đ c ph c p trên toàn th gi i. M t h th ng quan sátệ ượ ổ ậ ế ớ ộ ệ ố t i u khiố ưmà h th ng đó có th th c hi n t đ ng qu ng bá d li u trênệ ố ể ự ệ ự ộ ả ữ ệ m ng. Khi đóạta hoàn toàn có th quan sát h th ng t xa ( qua m ngể ệ ố ừ ạ Internet ) mà khôngc nầ ph iả ng iồ t iạ trung tâm xử lý để theo dõi di nễ bi nế tình hình.B n lu n văn t t nghi p “ Xây d ng Website qu ng bá thông tinả ậ ố ệ ự ả m ngạWSN” s t ng quan v m ng WSN, đi sâu và phân tích c u trúcẽ ổ ề ạ ấ khung d li uữ ệtruy nề nh nậ c aủ nút m ngạ v nútề c s ;ơ ở nghiên c u kứ ỹ thu tậ tách các thôngtin từ khung dữ li u,ệ nghiên c uứ xây d ngự Website có khả năng tự đ ngộ c pậnh tậ thông tin.Bài lu n văn g m có 4 ch ng n i dung, ph n m đ u, ph n k tậ ồ ươ ộ ầ ở ầ ầ ế lu nậvà ph n ph l c.ầ ụ ụCh ng 1: T ng quan v m ng WSN, vi đi u khi n CC1010 vàươ ổ ề ạ ề ểmô hình tri n khai c a m ng WSNể ủ ạ , ch ng này s gi i thi u m t cáchươ ẽ ớ ệ ột ngổ quát v m ng c m nh n không dây, gi i thi u vi đi u khi nề ạ ả ậ ớ ệ ề ểCC1010 c aủ hãng CHIPCON và mô hình tri nể khai m ng WSN.ạC h ng 2: Khung d li u c a m ng WSN và tìm hi u ph n m mươ ữ ệ ủ ạ ể ầ ềnhúng trên nút m ng WSN, ạ ch ng này tìm hi u khung d li u c aươ ể ữ ệ ủm ngạ WSN và ph nầ m mề nhúng trên nút m ngạ WSNCh ng 3: Thu nh n d li u t nút m ng WSN truy n v PC vàươ ậ ữ ệ ừ ạ ề ềth cự hi nệ l uư trữ thành t pệ tin, ch ngươ này nói về vi cệ thu nh nậ dữli uệ từ nút m ng WSNạ truy n về ề PC và th cự hi nệ l u tr u thànhư ữ t pệtinCh ng 4: Nghiên c u xây d ng Website, t đ ng truy n t iươ ứ ự ự ộ ề ảthông tin c a nút m ng WSN lên Website, ủ ạ tìm hi u và nghiên c u vi cể ứ ệxây d ng websiteự có khả năng tự đ ng c p nh pộ ậ ậ n iộ dung t pậ tinCh ngươCh ngươ 1:1: T ngổT ngổ quanquan vềvề m ngạm ngạ WSN,WSN, vivi đi uềđi uề khi nểkhi nể CC1010CC1010 vàvà mômô hìnhhình tri nểtri nể khaikhai c aủc aủ m ngạm ngạ WSN.WSN.1.1. T ngổ quan về m ng c mạ ả nh nậ không dây WSN1.1.1 Gi i thi uớ ệNgày nay, các vi đi u khi n đã có m t b c phát tri n m nh v i m tề ể ộ ướ ể ạ ớ ậ độtích h p cao, kh năng x lý m nh, tiêu th năng l ng ít và giá thànhợ ả ử ạ ụ ượ th p.ấKhi đ c n p ph n m m nhúng, các vi đi u khi n này s ho t đ ngượ ạ ầ ề ề ể ẽ ạ ộ đ c l pộ ậtrong các lo i môi tr ng và nh ng v trí đ a lý khác nhau. M iạ ườ ở ữ ị ị ỗ vi đi uềkhi n khi đ c tích h p v i b thu phát sóng vô tuy n và b c mể ượ ợ ớ ộ ế ộ ả bi n s t oế ẽ ạthành m t nút m ng, t p h p các nút m ng đó trong m t ph mộ ạ ậ ợ ạ ộ ạ vi nh tấ đ nhịđ cượ g iọ là m ngạ c mả nh nậ không dây(WSN-Wireless Sensor Network).M ngạ c m nh n không dây làả ậ m tộ m ngạ không dây mà các nút m ng làạcác vi đi u khi n sau khi đã đ c cài đ t ph n m m nhúng k tề ể ượ ặ ầ ề ế h p v i các bợ ớ ộphát sóng vô tuy n cùng v i các c m bi n và nó có khế ớ ả ế ả năng thu nh n,x lýậ ửd li u t các nút m ng và môi tr ng xung quanhữ ệ ừ ạ ườ nút m ng.ạTrong h th ng WSN có các tr m g c và trung tâm đi u khi n. Tr mệ ố ạ ố ề ể ạ g cốđóng vai trò c ng k t n i gi a các nút m ng và trung tâm đi u khi n,ổ ế ố ữ ạ ề ể ti pếnh n thông tin c a các nút m ng chuy n t i trung tâm đi u khi n quaậ ủ ạ ể ớ ề ể nhi uềcách khác nhau. Các nút m ng truy n thông tin theo ki u nhi uạ ề ể ề ch ng t nútặ ừm ng này sang nút m ng khác và v tr m g c. T tr m g cạ ạ ề ạ ố ừ ạ ố có th g i thôngể ửtin cho ng i dùng (trung tâm đi u khi n) theo nhi uườ ề ể ề cách nh tr c ti p quaư ự ếh th ng máy tính, qua m ng Internet, qua vệ ố ạ ệ tinh…. nhờ đó ng iườ giám sátcó thể nh nậ đ cượ thông tin dù đang ở b tấ cứ đâu.* uƯ nh cượ đi mể WSN, ngứ d ng trongụ cu cộ s ngố * uƯ đi mể :o Tính linh ho t: Trong ph m vi c a bán kính truy n, sóng radioạ ạ ủ ềcó th đi xuyên qua đ c nh ng b c t ng ngăn cách nhau, do đó máyể ượ ữ ứ ườg iử và nh n tinậ có thể ở b tấ kỳ vị trí nào trong vùng ph sóng.ủo Ti t ki m đ c chi phí xây l p, thi t l p môi tr ng truy nế ệ ượ ắ ế ậ ườ ềtin cho m ng do không ph i l p đ t l i h th ng cáp khi có bi n đ ngạ ả ắ ặ ạ ệ ố ế ộnh ư ở m ng có dây. V i m ng không dây (WLAN) có th d dàng diạ ớ ạ ể ễchuy nể m ng t n i này đ n n i khác và gi m thi u nh ng chi phíạ ừ ơ ế ơ ả ể ữkhông c nầ thi t.ếo Dễ dàng sử d ng vàụ cài đ t,ặ ti t ki mế ệ chi phí.o Thu nậ ti nệ cho vi cệ m r ngở ộ hệ th ng m ng.ố ạo Hi uệ xu tấ làm vi cệ tăng, có tính m mề d o.ẻ*Nh cượ đi mể :o M ng c m nh n không dây có th cho m i ng i truy c p ạ ả ậ ể ọ ườ ậ ởb tấ kỳ đâu nh ng do thi t b di đ ng có màn hình hi n thư ế ị ộ ể ị nh nên khiỏhi nể thị thông tin g p khóặ khăn, đi u khó khănề n aữ là năng l ngượ tiêuth .ụo T cố độ truy n dề ữ li uệ c aủ m ngạ không dây ch m.ậo An toàn b oả m t thôngậ tin trên m ng ph cạ ứ t pạ* ngỨ d ng:ụV i nh ng u đi m v t tr i nh đã nêu trên .M ng c m nh nớ ữ ư ể ượ ộ ư ở ạ ả ậ khôngdây không ng ng đ c phát tri n và đ c ng d ng r t nhi u vàoừ ượ ể ượ ứ ụ ấ ề cu cộ s ng.ốTa có thể gói g nọ các ng d ngứ ụ thành 3 d ngạ :o Thu th pậ dữ li uệ môi tr ng.ườo Giám sát an ninh.o Theo dõi đ i t ng.ố ượ1.1.2 Nh ng khó khăn trong v n đ ch n đ ng và thi tữ ấ ề ọ ườ ếkế trong m ngạ WSNM c dù các ng d ng c a m ng WSN là r t l n, tuy nhiên nh ngặ ứ ụ ủ ạ ấ ớ ữ m ngạnày có m t s h n ch nh gi i h n v ngu n công su t, kh năngộ ố ạ ế ư ớ ạ ề ồ ấ ả tính toánvà đ r ng băng thông. M t trong nh ng m c tiêu thi t k chínhộ ộ ộ ữ ụ ế ế c a WSN làủkéo dài th i gian s ng c a m ng và tránh suy gi m k t n iờ ố ủ ạ ả ế ố nhờ các kỹ thu tậqu nả lý năng l ng.ượ D iướ đây sẽ tóm t tắ m tộ số khó khăn khi tri n khaiểthi tế kế m ng WSN:ạPhân b nút: ố Vi c phân b nút trong m ng WSN ph thu c vàoệ ố ạ ụ ộ ngứd ngụ và có thể đ cượ th cự hi nệ b ngằ tay ho cặ phân bố ng uẫ nhiên. Khiphân b b ng tay, s li u đ c ch n đ ng thông qua các đ ng xácố ằ ố ệ ượ ọ ườ ườ đ nhịtr c. Tuy nhiên khi phân b các nút ng u nhiên s t o ra m t c uướ ố ẫ ẽ ạ ộ ấ trúc ch nọđ ngườ đ cặ bi tệ (Ad-hoc). Liên l cạ gi aữ các nút c mả bi nế th ngườ có c lyựng nắ do h nạ ch v năng l ng và băng thông. Doế ề ượ đó vi cệ th cự hi nệ ch nọđ ngườ sẽ th cự hi nệ qua nhi uề b c (ướ Multi hop).Tiêu th năng l ng: ụ ượ Các nút c m bi n có th s d ng quá gi iả ế ể ử ụ ớ h nạv công su t đ th c hi n tính toán và truy n tin trong môi tr ng vôề ấ ể ự ệ ề ườ tuy n.ếTh i gian s ng c a các nút c m bi n ph thu c r t nhi u vào th iờ ố ủ ả ế ụ ộ ấ ề ờ gian sửd ng c a PIN. Trong WSN đa b c nh y, m i nút đóng vai trò làụ ủ ướ ả ỗ truy nề sốli uệ và ch nọ đ ng.ườ M tộ số nút c mả bi nế ho tạ đ ngộ sai ch cứnăng do l i ngu n công su t có th gây ra s thay đ i c u hình m ngỗ ồ ấ ể ự ổ ấ ạ nghi mệtr ngọ và ph iả ch nọ đ ngườ l i cácạ gói ho c tặ ổ ch c l i m ng.ứ ạ ạTrong h u h t các ng d ng, đ c đi m chính c a các nút là t c pầ ế ứ ụ ặ ể ủ ự ấngu n. Chúng s có đ năng l ng cho nhi u năm, ho c có th l y năngồ ẽ ủ ượ ề ặ ể ấl ng t môi tr ng thông qua thi t b khác, nh năng l ng m t tr i hayượ ừ ườ ế ị ư ượ ặ ờngu n áp đi n. C hai s l a ch n đ u yêu c u năng l ng tiêu th trungồ ệ ả ự ự ọ ề ầ ượ ụ bìnhc aủ các nút càng ít càng t t.ố Y uế tố quy tế đ nhị th iờ gian s ngố là năngl ng tiêu th radio s tiêu th năng l ng l n. Năng l ng tiêu thượ ụ ẽ ụ ượ ớ ượ ụ này cóth gi m đ c b ng cách gi m năng l ng truy n, t c là gi m chuể ả ượ ằ ả ượ ề ứ ả trình làmvi cệ c aủ Radio.Ph ng pháp báo cáo s li u: ươ ố ệ Vi c báo cáo s li u trong WSNệ ố ệ phụthu c vào ng d ng và có th đ c chia thành báo cáo theo th i gian,ộ ứ ụ ể ượ ờ theo sựki n, theo yêu c u ho c lai ghép nh ng ph ng pháp này. Ph ngệ ầ ặ ữ ươ ươ pháp báocáo theo th iờ gian phù h pợ v iớ các ngứ d ngụ yêu c uầ giám sát s li u đ nhố ệ ịkỳ. Khi đó, các nút c m bi n s b t b ph n c m bi n và bả ế ẽ ậ ộ ậ ả ế ộ ph n phát theoậđ nh kỳ, c m nh n môi tr ng, phát s li u yêu c u theoị ả ậ ườ ố ệ ầ chu kỳ th i gian xácờđ nh. Trong ph ng pháp báo cáo theo s ki n vàị ươ ự ệ theo yêu c u, các nút c mầ ảbi n s ph n ng t c thì đ i v i nh ng thay đ iế ẽ ả ứ ứ ố ớ ữ ổ giá tr c a thu c tính c mị ủ ộ ảbi n do xu t hi n m t s ki n xác đ nh nào đóế ấ ệ ộ ự ệ ị ho c đ tr l iặ ể ả ờ m tộ yêu c uầđ cượ t oạ ra b i nútở g c hay các nútố khác trong m ng. Do v y nh ng ph ngạ ậ ữ ươpháp này phù h p v i các ng d ngợ ớ ứ ụ ph thu c th i gian. Cũng có th s d ngụ ộ ờ ể ử ụk t h p các ph ng pháp trên.ế ợ ươ Giao th cứ ch nọ đ ngườ ch uị nhả h ngưở đángkể từ ph ngươ pháp báo cáo số li uệ về v nấ đ sề ử d ngụ năng l ng vàượ ch nọđ ng.ườTính không đ ngồ nh tấ c aủ nút/tuy n:ế Trong nhi uề nghiên c u,ứ t tấc các nút c m bi n đ c gi thi t là đ ng nh t( nghĩa là có kh năngả ả ế ượ ả ế ồ ấ ả tínhtoán, kh năng truy n tin và có công su t nh nhau). Tuy nhiên, tuỳả ề ấ ư theo ngứd ngụ mà nút c m bi n có th có vai trò ho c kh năng khácả ế ể ặ ả nhau. Các nútc mả bi nế không đ ngồ nh tấ t oạ ra m tộ số v nấ đề kỹ thu tậliên quan đ n ch n đ ng. Ví d , m t s ng d ng có th c n k t h p cácế ọ ườ ụ ộ ố ứ ụ ể ấ ế ợ bộc m bi n đ giám sát nhi t đ , áp su t, đ m c a môi tr ng, phátả ế ể ệ ộ ấ ộ ẩ ủ ườ hi nệchuy n đ ng nh âm thanh, ch p nh ho c ghi hình các v t chuy nề ộ ờ ụ ả ặ ậ ể đ ng.ộNgoài ra, vi c đ c ho c báoệ ọ ặ cáo s li u t ng nh ng bố ệ ừ ữ ộ c m bi nả ế này có thểcó t c đ khác nhau tuỳ theo ch t l ng c a d ch v ( QoS ) vàố ộ ấ ượ ủ ị ụ có thể thu cộnhi u mô hìnhề báo cáo số li uệ khác nhau.Kh năng ch ngả ố l i:ỗ M t sộ ố nút c m bi n có th b l i ho c bả ế ể ị ỗ ặ ị ng tắdo thi u công su t, h ng ph n c ng ho c b nhi u môi tr ng. S cế ấ ỏ ầ ứ ặ ị ễ ườ ự ố c a cácủnút c m bi n không đ c nh h ng t i nhi m v c a toàn m ngả ế ượ ả ưở ớ ệ ụ ủ ạ c m bi n.ả ếN u có nhi u nút b l i, các giao th c ch n đ ng ho c đi uế ề ị ỗ ứ ọ ườ ặ ề khi n truy nh pể ậmôi tr ng (MAC) ph i thành l p các tuy n m i t i nútườ ả ậ ế ớ ớ g c. Vi c này có thố ệ ểc n thi t ph i đi u ch nh công su t phát và t c đ tínầ ế ả ề ỉ ấ ố ộ hi uệ trên các tuy nếhi nệ t iạ để gi mả sự tiêu thụ năng l ngượ ho cặ là các gói ph i ch n đ ngả ọ ườl i qua các vùng m ng có công su t kh d ng l nạ ạ ấ ả ụ ớ h n.ơKh năng đ nh c : ả ị ỡ S l ng nút c m bi n có th hàng trăm, hàngố ượ ả ế ểnghìn ho c nhi u h n. B t kỳ ph ng pháp ch n đ ng nào cũng ph i cóặ ề ơ ấ ươ ọ ườ ả khảnăng làm vi cệ v i m t sớ ộ ố l ngượ l n cácớ nút c mả biên như v y.ậTính đ ng c a m ng: ộ ủ ạ Trong nhi u nghiên c u, các nút c m bi nề ứ ả ế đ cượgi thi t là c đ nh. Tuy nhiên trong m t s ng d ng, c nút g c vàả ế ố ị ộ ố ứ ụ ả ố các nútc m bi n có th di chuy n. Khi đó các b n tin ch n đ ng t ho cả ế ể ể ả ọ ườ ừ ặ t i các nútớdi chuy n s g p ph i các v n đ nh đ ng liên l c, c u hìnhể ẽ ặ ả ấ ề ư ườ ạ ấ m ng, năngạl ng, đ r ng băng thông… Tuy nhiên, đ i t ng thì có thượ ộ ộ ố ượ ể di chuy n ( ví dể ụng d ng dò / tìm theo dõi m c tiêu ). Các s ki n cứ ụ ụ ự ệ ố đ nh thì cho phép m ngị ạlàm vi c ch đ ph n ng ( t o l u l ng khiệ ở ế ộ ả ứ ạ ư ượ c n báo cáo ) trong khi các sầ ựki n chuy n đ ng thì trong h u h t các ngệ ể ộ ầ ế ứ d ngụ đ uề yêu c uầ ph iả báo cáod nhị kỳ cho nút g c.ốMôi tr ng truy n d n: ườ ề ẫ Trong m ng c m bi n đa b c nh y, cácạ ả ế ướ ả nútthông tin đ cượ k tế n iố qua môi tr ngườ vô tuy n.ế Các đ cặ tính c aủkênh vô tuy n nh t l l i cũng có thế ư ỷ ệ ỗ ể nh h ng đ n ho c đ ng c aả ưở ế ặ ộ ủ m ngạc m bi n. Nói chung, đ r ng băng yêu c u c a s li u c m bi n làả ế ộ ộ ầ ủ ố ệ ả ế th p,ấkho ng t 1-100kb/s. Liên quan đ n môi tr ng truy n d n là vi cả ừ ế ườ ề ẫ ệ thi t kế ếMAC. M t ph ng pháp thi t k MAC cho các m ng c m bi n làộ ươ ế ế ạ ả ế s d ngử ụgiao th c đa truy nh p phân chia theo th i gian (TDMA) s ti tứ ậ ờ ẽ ế ki m năngệl ng h n so v i các giao th c đa truy c p khác nh đa truyượ ơ ớ ứ ậ ư c pậ theo sóngmang (CSMA).Kh năng giám sát: ả Trong WSN, m i nút c m bi n giám sát m tỗ ả ế ộ vùngxác đ nh.ị Vùng giám sát môi tr ngườ c aủ nút c mả bi nế bị gi iớ h nạ b i c lyở ựvà đ chính xác, nó có th ch gi m sát m t ph m vi r t nh . Doộ ể ỉ ả ộ ạ ấ ỏ đó, vùnggiám sát cũng là m tộ tham s thi tố ế kế quan tr ng trongọ WSN.K t h p s li u: ế ợ ố ệ Vì các nút c m bi n có th t o ra s li u d th aả ế ể ạ ố ệ ư ừ nêncác gói t ng t nhau t nhi u nút có th đ c k t h p đ gi m sươ ự ừ ề ể ượ ế ợ ể ả ố l ngượtruy n d n. Vi c k t h p s li u là t nhi u ngu n khác nhau theoề ẫ ệ ế ợ ố ệ ừ ề ồ m t hàmộk t h p xác đ nh. K thu t này đ c s d ng đ đ t hi u qu vế ợ ị ỹ ậ ượ ử ụ ể ạ ệ ả ề năng l ngượvà t i u hoá vi c truy n s li u trong m t s giao th c ch nố ư ệ ề ố ệ ộ ố ứ ọ đ ng.ườCh t l ng d ch v : ấ ượ ị ụ Trong m t s ng d ng, s li u có th đ cộ ố ứ ụ ố ệ ể ượphân ph i trong m t kho ng th i gian xác đ nh ngay khi nó c m nh nố ộ ả ờ ị ả ậ đ cượhi n t ng n u không sệ ượ ế ố li uệ s tr nên vô d ng. Vìẽ ở ụ v y, gi i h nậ ớ ạ tr c aễ ủvi c phân ph i s li u là m t ch tiêu khác trong các ng d ng phệ ố ố ệ ộ ỉ ứ ụ ụ thu c th iộ ờgian. Tuy nhiên trong m t s ng d ng khác thì vi c tiêu thộ ố ứ ụ ệ ụ công su t ( nhấ ảh ng tr c ti p đ n th i gian s ng c a m ng ) l i quanưở ự ế ế ờ ố ủ ạ ạ tr ng h n. Khi năngọ ơl ng g n h t, m ng có th yêu c u gi m ch t l ngượ ầ ế ạ ể ầ ả ấ ượ các k t qu đ gi mế ả ể ảm c tiêu th năng l ng c a nút và kéo dài th i gianứ ụ ượ ủ ờ s ngố c aủ toàn m ng.ạ1.2. Vi đi uề khi nể CC1010 và ngứ d ngụ làm nút m ng WSNạV n đ l a ch n vi đi u khi n đ xây d ng nút m ng là m t v n đấ ề ự ọ ề ể ể ự ạ ộ ấ ềquan tr ng. Vi c ch n viọ ệ ọ đi uề khi nể h pợ lý sẽ làm cho quá trình xây d ngựh th ng đ c rút ng n, h th ng đ c ho t đ ng n đ nh, tin c y và đ tệ ố ượ ắ ệ ố ượ ạ ộ ổ ị ậ ạ cácchỉ tiêu đ ra.ềChip CC1010 là m t b vi x lý thích h p cho các ng d ng truy nộ ộ ử ợ ứ ụ ềnh n không dây. CC1010 đ c tích h p nhi u các tính năng ph c v choậ ượ ợ ề ụ ụ cácng d ng không dây nh b truy n- nh n vô tuy n, b bi n đ i ADC,ứ ụ ư ộ ề ậ ế ộ ế ổ b nhộ ớl p trình Flash, kích th c nh , tiêu th năng l ng th p… Vì v yậ ướ ỏ ụ ượ ấ ậ CC1010ch c n đ n ít các thành ph n ph tr khác đ có th tr thànhỉ ầ ế ầ ụ ợ ể ể ở m tộ nút m ngạc aủ m ng c mạ ả nh n khôngậ dây.1.2.1. Đ cặ đi mể chính c a CC1010ủ Bộ thu phát sóng sóng vô tuy nế 300-1000 MHz. Tiêu thụ dòng th pấ (9.1 mA trong chế độ thu ) Có thể l pậ trình cho công su tấ đ uầ ra t iớ +10dBm T cố độ truy n RFề có đ đ tể ạ t iớ 76.8 kbit/s Lõi là vi đi uề khi nể họ 8051 T cố độ xử lý b ngằ 2.5 l n viầ đi uề khi nể 8051 chu nẩ 32 kB Flash, 2048 + 128 Byte SRAM 3 kênh ADC 10 bit, 4 timers / 2PWMs, 2 UARTs, RTC, Watchdog, SPI, mã hoá DES tích h pợ bên trong, 26 c ng I/Oổ Ngu nồ cung c pấ 2.7 – 3.6V C nầ ít thành ph nầ ngoài, có khả năng gỡ l iỗ b ngằ cách sử d ngụ ch ng trìnhươ d chị Keil µVision2 IDE qua c ngổ n i ti p.ố ế1.2.2. Sơ đ chân tínồ hi uệHình 1.2.2 : Sơ đồ chân tín hi uệ CC10101.2.3. C ngổCó 4 c ngổ I/O P0, P1, P2, P3 v iớ 26 chân c ng.ổ M iỗ c ngổ có 2 thanh ghi t ngươ ng:ứ thanh ghi c ngổ P0, P1, P2, P3 và thanh ghi h ngướ (P0DIR, P1DIR, P2DIR, P3DIR). M i bit trong thanh ghi Px có m t bitỗ ộ h ngướt ng ng trong thanh ghi PxDIR.y. Vi c thi t l p PxDIR.y s làmươ ứ ệ ế ậ ẽ cho chânPx.y tr thành đ u nh p d li u và đ a vào bit Px (y). T t c cácở ầ ậ ữ ệ ư ấ ả chân đ u làềchân nh p d li u khi mà reset l i chip. Vi c xóa bit h ngậ ữ ệ ạ ệ ướ PxDir.y s làm choẽchân Px.y tr thành chân xu t d li u t thanh ghiở ấ ữ ệ ừ Px(y). M t s c ng cóộ ố ổnh ng hàm ch c năng thêm vào (ví d nh giaoữ ứ ụ ư di n SPI). Các ch c năng nàyệ ứcó th đ c dùng thông qua các thanh ghiể ượ khác (nh SPCR.SPE). Các ch cư ứnăng thêm vào này có th ghi đè lên bitể h ng đ c thi t l p trong PxDIRướ ượ ế ậho c là không. Khi đ c thanh ghi Px,ặ ọ d li u s l y t b đ m (Pad). Khi sữ ệ ẽ ấ ừ ộ ệ ửd ng các l nh ghi - đ c d li u thìụ ệ ọ ữ ệ giá tr c a thanh ghi xu t d li u s b thayị ủ ấ ữ ệ ẽ ịđ i b t ch p vi c thi t l p cácổ ấ ấ ệ ế ậ bit h ngướ trong PxDIR.1.2.4. Ng tắCC1010 có 15 ngu n ng t, chia s 12 đ ng ng t. M i ng t có m tồ ắ ẻ ườ ắ ỗ ắ ộm cứ uư tiên, vector ng t,ắ cờ cho phép ng tắ và cờ báo ng t.ắVi c x lý ng t di n ra nh sau: Khi m t ng t đ c cho phép x yệ ử ắ ễ ư ộ ắ ượ ả ra,CPU nh y t i đ a ch ph c v ng t t ng ng v i ng t đó (ISR),ả ớ ị ỉ ụ ụ ắ ươ ứ ớ ắ CC1010th c hi n ISR đ hoàn thành tr khi m t ng t khác có m c uự ệ ể ừ ộ ắ ứ ư tiên cao h nơx yả ra. M i ISR k t thúcỗ ế v iớ l nh RETI.ệ1.2.5. Bộ nhớ FlashCC1010 có tích h p 32-kbyte b nh ch ng trình flash. Nó đ cợ ộ ớ ươ ượ chiathành 256 trang, m iỗ trang dài 128 byte. Nó có thể đ cượ l pậ trình, xoá thôngqua giao di n n i ti p SPI ho c thông qua vi nhân 8051. Tu iệ ố ế ặ ổ th c a b nhọ ủ ộ ớFlash th ng là 20.000 l n ghi/xoá. B nh Flash có thườ ầ ộ ớ ể đ c khoá đ khôngượ ểđ c/ghi đ c b ng cách thi t l p bít t ng ng thôngọ ượ ằ ế ậ ươ ứ qua giao di n n i ti p.ệ ố ếVi c xoá chíp ph i đ c th c hi n trên b nhệ ả ượ ự ệ ộ ớ không b khoá. Ði u này choị ềphép ngăn ch n ph n m m không b copyặ ầ ề ị trái phép1.2.6. B đ nhộ ị th iờCC1010 có 4 b đ nh th i Timer 0, Timer 1, Timer 2, Timer 3 ho tộ ị ờ ạ đ ngộnh là b đ nh th i hay b đ m (Timer / Counter ) trong đó Timer2ư ộ ị ờ ộ ế và Timer3còn có th ho t đ ng nh b đi u ch r ng xung (PWM –ể ạ ộ ư ộ ề ế ộ Pulse WidthModulation ).1.2.7. Bộ bi nế đ i ADCổB bi n đ i ADC c a CC1010 có đ phân gi i 10 bit, đ c đi uộ ế ổ ủ ộ ả ượ ề khi nểb i các thanh ghi ở ADCON và ADCON2. Có 3 kênh vào ADC, đ c ch n b iượ ọ ởADCON.ADADR. Thanh ghi này cũng đ c s d ng đượ ử ụ ể ch n chân AD1 nhọ ưlà đi n áp tham chi u ngoài (khi s d ng AD0). Khiệ ế ử ụ chân AD1 đ c dùng nhượ ưtham chi u ngoài, ch có 2 l i vào ADC đ cế ỉ ố ượ sử d ng.ụB bi n đ i ADC ho t đ ng 1 trong 4 ch đ đ c l a ch n b i bitộ ế ổ ạ ộ ế ộ ượ ự ọ ởADCON.ADCM. M iỗ l nầ bi nế đ iổ thì m tấ 11 chu kì xung nh p.ị Trong chếđ xung nh p 1 khi POWER.PMODE đ c thi t l p thì đ ng h 32ộ ị ượ ế ậ ồ ồ kHz đ cượđ a tr c ti p vào b bi n đ i ADC. Trong ch đ xung nh p 0,ư ự ế ộ ế ổ ế ộ ị xung nh p đ uị ầvào c a ADC l y t b dao đ ng chính b ng cách s d ngủ ấ ừ ộ ộ ằ ử ụ bộ chia đ cượ l aựch nọ b iở ADCON2.ADCDIV. Thanh ghi ph iả đ cượ thi tế l p đậ ể t n sầ ốxung nh pị c aủ ADC ph iả nhỏ h n ho cơ ặ b ngằ 250 kHz.1.2.8. Bộ thu phát không dây (RF Transceiver)B thu phát CC1010 UHF RF đ c thi t k cho nh ng ng d ngộ ượ ế ế ữ ứ ụ tiêuth năng l ng th p và đi n áp th p. M ch thu phát đ c dành choụ ượ ấ ệ ấ ạ ượ ISM (công nghi p,ệ khoa h cọ và y h cọ ) và SRD (Short Range Device ) d i t n 315,ả ầ433, 868 và 915 MHz, nh ng có th d dàng l p trình đ ho tư ể ễ ậ ể ạ đ ng trong d iộ ảt n 300 – 1000 MHz. Các thông s chính c a CC1010 cóầ ố ủ th l p trình thôngể ậqua các thanh ghi ch c năng đ c bi t (SFRs – Specialứ ặ ệ Function Registers ), làmcho CC1010 r t m m d o và d s d ng b thuấ ề ẻ ễ ử ụ ộ phát vô tuy n. R t ít cácế ấthành ph n tích c c đòi h i cho ho t đ ng c a bầ ự ỏ ạ ộ ủ ộ thu phát RF1.2.9. B mã hoá DESộPh n c ng trong CC1010 có tích h p s n b mã hoá DES.M t góiầ ứ ợ ẵ ộ ộ dữli u (t 1 đ n 256 byte) có th đ c mã hóa trong m t l n th c hi n.ệ ừ ề ể ượ ộ ầ ự ệ Gói dữli u l n h n ph i đ c th c hi n trong nhi u l n. Vi c mã hóa làệ ớ ơ ả ượ ự ệ ề ầ ệ quá trìnhchuy nể mã dòng bit thông tin để b oả m tậ dữ li u.ệ Gi iả thu tậ DES thìthông d ng, đ n gi n và d dàng cài đ t th t c mã hóa. M tụ ơ ả ễ ặ ủ ụ ộ khóa mã 56 bitđ c dùng đ mã hóa thông tin. Thi t b nh n ph i dùngựơ ể ế ị ậ ả cùng m tộ khóa đểgi iả mã dữ li u.ệ Vi cệ gi iả mã và mã hóa trong gi iả thu tậ DES là các thaotác ng cượ nhau. Các thao tác này sẽ sinh ra số l ng byte đ u ra b ng sượ ầ ằ ốl ng byte đ u vào. Ð tin c y c a gi i thu tượ ầ ộ ậ ủ ả ậ DES ph thu c vào s bit c aụ ộ ố ủkhoá, càng dài càng t t. Gi i thu t mã hoáố ả ậ DES cho phép m c đ b o m t tứ ộ ả ậ ừth p đ n trung bình. N u yêu c u đấ ế ế ầ ộ b o m t cao h n thì gi i thu t DES c pả ậ ơ ả ậ ấ3 đ c s d ng. DES c p 3 đ cượ ử ụ ấ ượ th c hi n b ng vi c ch y gi i thu t DESự ệ ằ ệ ạ ả ậtu n t 3 l n và s d ng 3 khoáầ ự ầ ử ụ khác nhau. Các ch đ OFB vàế ộ CFB là cácch đ ho t đ ng c a gi iế ộ ạ ộ ủ ả thu tậ DES cho phép độ dài dữ li uệ không ph iả làb iộ số c aủ 8. Chế độ ho t đ ng đ c l a ch n thôngạ ộ ượ ự ọ qua bit đi u khi nề ểCRPCON.CRPMD. Mã hoá và gi i mã s d ng cùng m t ch đ CFB đ cả ử ụ ộ ế ộ ượdùng nhi u h nề ơ b i vì nó an toàn h n OFB. CRPCON.ENCDEC đ c xoá khiở ơ ượmã hoá dữ li uệ và đ c thi tượ ế l pậ khi gi iả mã dữ li u.ệCác khoá 56 bit ph i đ c l u tr trong RAM ngoài. V trí đ cả ượ ư ữ ị ượ xácđ nh trong thanh ghi CRPKEY, ch a 8 bit đ a ch . Khoá m i ch đ cị ứ ị ỉ ớ ỉ ượ n p vàoạkhi b t đ u gi i mã ho c mã hoá n u bit CRPCON.LOADKEYSắ ầ ả ặ ế đ c thi tượ ếl p. N u không khoá cũ trong l n ch y tr c s đ c s d ngậ ế ầ ạ ướ ẽ ượ ử ụ l i. Các khoáạkhông ch a bit ch n l , n u có ch a các bit đó ph i đ cứ ẵ ẻ ế ứ ả ượ lo i b tr c khiạ ỏ ướmã hoá ho c gi i mã.Vì v y khoá đ c l u tr trong 7ặ ả ậ ượ ư ữ byte trong RAM.Vi c mã hoá gi i mã đ c th c hi n t i ch : m i byte d li u đ cệ ả ượ ự ệ ạ ỗ ỗ ữ ệ ượđ cọ từ RAM để mã hoá/ gi iả mã sẽ đ cượ ghi l iạ đúng vị trí sau khi đã mãhoá/gi i mã. Kh i d li u đ u vào và đ u ra ph i b t đ u t i đ a ch màả ố ữ ệ ầ ầ ả ắ ầ ạ ị ỉ chiah t cho 8. Các vector cài đ t cho vi c mã hoá/gi i mã ph i đ c ghiế ặ ệ ả ả ượ vào cácthanh ghi CRPINI0 đ n CRPINI7. Các thanh ghi này ph i đ cế ả ượ ghi l i m i khiạ ỗmã hoá/gi i mã m t kh i d li u m i b i vì chúng b ph nả ộ ố ữ ệ ớ ở ị ầ c ngứ làm thay đ iổgiá trị1.3. Gi iớ thi uệ mô hình tri nể khai c aủ m ngạ WSNWSN g m nhi u nút m ng CC1010 giao ti p v i nhau qua sóng vôồ ề ạ ế ớtuy nế t nầ số 300 – 1000 Mhz. Có 3 lo iạ nút m ng:ạ tr mạ g c,ố nút c mảnh nậ và nút chuy n ti pể ế ( hay nút trung gian ).Tr m g c ti p nh n d li u t m ng và chuy n tr c ti p vào máyạ ố ế ậ ữ ệ ừ ạ ể ự ế tính.Trong mô hình m ng đã xây d ng, kh i CC1010EB k t n i tr c ti pạ ự ố ế ố ự ế v i máyớtính và kh i CC1010EM đ c đính kèm đ thu, phát d li uố ượ ể ữ ệ không dây.Các nút c m nh n có g n các đ u đo v a tr c ti p đo s li u vàả ậ ắ ầ ừ ự ế ố ệ truy nềvề tr mạ g cố v aừ chuy nể ti pế dữ li uệ nh nậ đ cượ từ các nút con trongTopology d ngạ cây, g i vử ề cho nút cha.Hình 1.3. a– Mô hình tri nể khai c aủ m ngạ c mả nh nậ sử d ngụ CC1010Hình 1.3.b: Mô hình tri n khai c a m ng c m nh n khi tr mể ủ ạ ả ậ ạg c khôngố g n trungầ tâmC ch ho t đ ng ơ ế ạ ộ : WSN thu th p d li uậ ữ ệ môi tr ng ph i th cườ ả ự hi nệ3 ch cứ năng : thu th pậ dữ li u,ệ phân tích dữ li u vàệ bi u di nể ễ dữ li u.ệ1.4. K tế lu nậTrong ch ng 1ươ đã trình bày t ng quan v m ng WSN, gi i thi uổ ề ạ ớ ệ v viềđi u khi n CC1010 và mô hình tri n khai c a m ng WSN s d ngề ể ể ủ ạ ử ụ CC1010.Ch ng ti p theo s tìm hi u v khung d li u và ph n mêm nhúngươ ế ẽ ể ề ữ ệ ầ chom ngạ WSNCh ngươCh ngươ 2:2: KhungKhung dữdữ li uệli uệ c aủc aủ m ngạm ngạ WSNWSN vàvà tìmtìm hi uểhi uể ph nầph nầm mềm mề nhúngnhúng trêntrên nútnút m ngạm ngạ WSNWSN2.1. Khung dữ li uệ c aủ m ng WSNạTrong mô hình m ng c m nh n không dây WSN thì luôn có m iạ ả ậ ố quan hệtruy n - nh n gi a nút c m nh n và trung tâm, có th c nút trungề ậ ữ ả ậ ể ả gian (n uếtruy n đa b c – Multi hop). Nh v y, vi c xác đ nh khuônề ướ ư ậ ệ ị d ngạ truy nề dữli uệ trên m ngạ là m tộ đ cặ đi mể r tấ quan tr ngọ để giúp ta có th vi t ra ph nể ế ầm m nhúng trên nó. Ho c có th d dàng l y ra d li uề ặ ể ễ ấ ữ ệ có ích đ x lý. T iể ử ạtrung tâm x lý có k t n i v i máy tính qua cáp n iử ế ố ớ ố RS232, tuy nhiên vi cệtruy n v máy tính là ch d ng Text và khi đó taề ề ỉ ở ạ cũng ph i có sả ử d ngụ kỹthu t riêngậ để có thể thu nh n đ cậ ượ dữ li u.ệ Truy n dề ữ li uệ từ Master t i ớ EndPoint:Đ nhị d ngạ dữ li uệ truy nề từ Master qua các ch ngặ trung gian choEndpoint như sau:LEN NEXTHOP DESTADDRESS CMD CRC1 byte 1 byte 1 byte 1 byte 2 byteđ nế. Hình 2.1.a : Đ nhị d ng dạ ữ li uệ truy nề từ Master đ nế EndpointTrong đó, ý nghĩa các tr ngườ như sau:+ LEN : chỉ độ dài gói tin, 1 byte+ EndPoint : là nút m ngạ cu iố cùng mà Master mu nố g iử gói tin+ NEXTHOP : Đ aị chỉ nút k ti pế ế có thể t iớ đích( nút trung gian ), 1 byte.+ DESTADDRESS : Đ aị chỉ c aủ Endpoint, 1 byte.+ CMD : L nhệ g iử cho Endpoint ph iả thi hành.+ CRC: Mã vòng d , đ ki m tra l i trong khi truy n- nh n ư ể ể ỗ ề ậdữ li u,ệ 2 byte. Đ nhị d ngạ dữ li uệ truy nề về MasterĐ nhị d ng dạ ữ li uệ c aủ Endpoint truy nề về trung tâm như sau:LEN PARENTADDRESS DESTADDRESS CMD DATA CRCHình 2.1.b: Đ nh d ng dị ạ ữ li uệ truy nề về MasterTrong đó, ý nghĩa các tr ngườ như sau:+ Các tr ngườ : LEN, DESTADDRESS, CMD và CRC có ý nghĩa như trên+ PARENTADDRESS : Đ aị chỉ nút cha c aủ nút hi nệ th iờ , 1 byte+ DATA : Dữ li uệ g i,ử 1 byte. Đ nhị d ng dạ ữ li uệ truy nề trong ph nầ m mề nhúng trên nút m ngạ v i c ch phát qu ngớ ơ ế ả bá (Broadcast)Trong đó,Destination : là tr ng ch aườ ứ đ aị ch nútỉ nh n,ậ 1 byte.Flags : cờ thi tế l p cho nútậ truy n,ề 1 byteDataLen: độ dài c aủ pDataBuffer , 1 bytepDataBuffer : đ aị chỉ c aủ dữ li uệ c nầ truy n,ề 1 byte. Độ dài c aủ pDataBufferchính là DataLen Destination Flags DataLen pDataBuffer Statusstatus: là tr ngạ thái c aủ nút truy nề (BUSY, IDLE,TRANSMITTING, TX_STARTED)Hình 2.1.c: Mô hình m ngạThông tin d li u t kh i CC1010EB đ c chuy n ti p v máy tínhữ ệ ừ ố ượ ể ế ề quacáp n i RS232, d li u truy n này có d ng Text. Nh v y trên máyố ữ ệ ề ạ ư ậ tính sẽ cóch ngươ trình để thu nh nậ dữ li uệ từ c ngổ COM.2.2. Ph nầ m mề nhúng trên nút m ngạ WSN2.2.1. Gi i thi uớ ệ chungNgày nay, v i s phát tri n nhanh chóng c a ngành công nghi pớ ự ể ủ ệ đi n tệ ửvà công ngh bán d n. Do đó, nhi u s n ph m mang tính côngệ ẫ ề ả ẩ nghệ cao đã rađ iờ trên cơ sở đó. Đ cặ bi t,ệ các s nả ph mẩ có kích cỡ nhỏ đã trở lên phổbi nế và thông d ngụ hi nệ nay. Như v y,ậ v nấ đề đ tặ ra là ph iả thi tế kế m tộch ngươ trình đi uề khi nể trên thi tế bị đó để nó có thể th c hi n đ c ch cự ệ ượ ứnăng chuyên bi t. Chính vì v y mà công ngh l pệ ậ ệ ậ trình nhúng ra đ i. Đ n nayờ ếnó đã phát tri n v t b c và có m t nhi uể ượ ậ ặ ở ề lĩnh v cự nh :ư công nghệ di đ ng,ộđi uề khi n ROBOT…ểM ng c m nh n không dây WSN s d ng vi đi u khi n CC1010ạ ả ậ ử ụ ề ể làmnút m ng cũng có kích th c nh , do đó ta cũng ph i thi t k đ cạ ướ ỏ ả ế ế ượ m tộch ng trình nhúng trên nó, đ nó có th thu th p d li u t môiươ ể ể ậ ữ ệ ừ tr ngườ vàtruy nề về trung tâm để xử lý.2.2.2. Ph nầ m mề nhúng vi tế cho CC1010Thành ph n ph c t p nh t c a h th ng là ph n m m nhúng trên bầ ứ ạ ấ ủ ệ ố ầ ề ộ viđi uề khi n.ể Ph nầ m mề đ cượ ch pấ nh nậ r ngộ rãi hi nệ nay và trở thành hệđi u hành riêng cho các vi đi u khi n trong vi c xây d ng WSN làề ề ể ệ ự Tiny OS 2.Tiny OS có kích th c nh , mã ngu n m , dùng mô hình h ng sướ ỏ ồ ở ướ ựki n, v i b l p l ch đ n gi n, cho phép vi đi u khi n x lý nhi u tác vệ ớ ộ ậ ị ơ ả ề ể ử ề ụ songsong trong s h n ch v tài nguyên tính toán và không gian nh .ự ạ ế ề ớ Tiny OS sửd ng b l p l ch thao tác ki u FIFO k t n i m m d o gi aụ ộ ậ ị ể ế ố ề ẻ ữ ph nầ c ngứ và ngứd ng.ụTiny OS t o ra kh năng giao ti p m nh cho các nút m ng trongạ ả ế ạ ạ WSN.Hi n t i, Tiny OS đang đ c nghiên c u, chuy n đ i đ làm vi cệ ạ ượ ứ ể ổ ể ệ v iớCC1010.Hình 2.2.2a: Ki nế trúc ch ngươ trình nhúng sử d ngụ TinyOS và vi đi u khi n CC1010ề ểD a trên Tiny OS và các đ c tr ng c a CC1010, ki n trúc ph nự ặ ư ủ ế ầ m mềnhúng cho WSN đ cượ đề xu tấ như bi uể di nễ ở hình 2.2.2 . T ngầtrung gian gi aữ Tiny OS và CC1010 là thư vi cệ HAL (Hardware AbstractionLibrary ), cho phép Tiny OS t ng tácươ v iớ ph n cúng 4.ầT ng phía trênấ Tiny OS là giao th c d n đ ngứ ẫ ườ trong WSN. Nó v a choừphép truy n d li u an toàn v a h n ch hi n t ng th t c chai.ề ữ ệ ừ ạ ế ệ ượ ắ ổ T ng trênầcùng là các ng d ng đ c thù cho WSN bao g m : module tứ ụ ặ ồ ự c u hình m ngấ ạvà t c u hình l i m ng, module th c hi n vi c đo cácự ấ ạ ạ ự ệ ệ thông s môi tr ng vàố ườchuy n v cho tr m g c. Hai module này ho tể ề ạ ố ạ đ ng theo ch đ đ nh kỳ:ộ ế ộ ị saum t kho ng th i gian nh t đ nh, nó đ cộ ả ờ ấ ị ượ b đ nh th i c a CC1010 đánh th cộ ị ờ ủ ứvà chuy n sang ho t đ ng: th c hi nể ạ ộ ự ệ xong nhi mệ v ,ụ l i chuy n vạ ể ề chế độngh .ỉTh i gian c u hình l i h th ng và đo d li u không gi ng nhau vàờ ấ ạ ệ ố ữ ệ ố phụthu cộ vào t ngừ ngứ d ngụ cụ th .ểPh n m m nhúng vi t cho CC1010 đ c vi t b ng ngôn ng C, sầ ề ế ượ ế ằ ữ ửd ngụ các thư vi cệ cho CC1010 do hãng CHIPCON cung c p,ấ ch ngươ trìnhđ cượ biên d chị b i Keil µVisionở 2.0.Ph n m m vi t cho nút m ng WSN c n th c hi n nh ng ch c năngầ ề ế ạ ầ ự ệ ữ ứ cơb n sau:ảo C mả nh nậo Tính toáno Truy nề thôngM t thách th c đ t ra là ph i tích h p t t c các ch c năng trên vàoộ ứ ặ ả ợ ấ ả ứ m tộvi đi u khi n b ràng bu c v m t tài nguyên. Đi u đó đòi h i ch ngề ể ị ộ ề ặ ề ỏ ươ trìnhvi t càng ng n và càng ít t n b nh càng t t, trong khi v n đ m b oế ắ ố ộ ớ ố ẫ ả ả vi cệvi t ch ngế ươ trình nhanh, b o trìả và nâng c pấ dễ dàng.* Các b c thu t toán cho ph n m m nhúng trên nútướ ậ ầ ềm ngạ B c 1: ướ Kh i t o cácở ạ tham số+ Kh iở t oạ RF, ADC, TIMER+ Kh iở t oạ c mả bi nếB cướ 2: Đ cọ thông tin dữ li u tệ ừ kênh g nắ c mả bi nế (AD1)Khởi tạo các tham số:Khởi tạo: RF, ADC, TIMER.Khởi tạo cảm biến nhiệt.B c 3: ướ Truy n d li u không dâyề ữ ệ B c 4: ướ Nh n d li u không dâyậ ữ ệ B cướ 5: Truy n thông tinề về máy tính*Sơ đồĐ c kênh ADC (AD1) g nọ ắc mả bi nếTruy n dề ữ li uệ không dâyNh nậ dữ li uệ không dâyTruy nề dữ li uệ về máy tínhHình 2.2.2b: Sơ đ gi iồ ả thu tậ cho ph nầ m mề nhúng trên CC1010EB2.3. K tế lu nậCh ngươ 2 đã đi sâu nghiên c uứ về khung dữ li uệ c aủ m ngạ WSN và ph nầ m mề nhúng CC1010.Trong ch ngươ 3 sẽ nghiên c uứ vi cệ thu nh nậ dữ li uệ từ nút m ngạ WSN truy nề v PC vàề th cự hi nệ l uư trữ thành t pệ tin.Ch ngươCh ngươ 3:3: ThuThu nh nậnh nậ dữdữ li uệli uệ từtừ nútnút m ngạm ngạ WSNWSN truy nềtruy nề vềvề PCPCvàvà th cựth cự hi nệhi nệ l uưl uư trữtrữ thànhthành t pệt pệ tintinTrong th c t vi c thu nh n d li u v máy tính r t quan tr ng, nóự ế ệ ậ ữ ệ ề ấ ọ giúpchúng ta có th phán đoán đ c tình hình bi n đ i c a môi tr ngể ượ ế ổ ủ ườ d a trênựm t lo t các thông tin d li u thay đ i v môi tr ng mà ta nh nộ ạ ữ ệ ổ ề ườ ậ đ c. Tuyượnhiên tuỳ t ng theo h th ng, tuỳ theo cách k t n i c a hừ ệ ố ế ố ủ ệ th ngố đó v i trungớtâm xử lý mà ta có cách thu nh nậ t ng ng.ươ ứTrong trong các nghiên c u v nút m ng WSN, WSN k t n i v iứ ề ạ ế ố ớ máytính thông qua cáp n i RS232, do đó vi c thu nh n d li u s t nútố ệ ậ ữ ệ ẽ ừ m ng vạ ềmáy tính s th c hi n truy n qua giao ti p RS232 (hay ta v n g iẽ ự ệ ề ế ẫ ọ là c ngổCOM ).Qua quá trình nghiên c u, phân tích bài toán c a nh ng ng i điứ ủ ữ ườ tr cướđã ch nọ ngôn ngữ VB (Visual Basic 6.0 ) làm ngôn ngữ thích h pợ để vi tếph n m mầ ề này.Nh v y m t cách t ng quát r ng, ph n m m trên ph i gi i quy tư ậ ộ ổ ằ ầ ề ả ả ế đ cượcác v n đấ ề sau: Thu nh nậ d li u t nútữ ệ ừ m ngạ WSN truy nề về máy tínhthông qua cáp n i RS232ố Cho phép thay đ iổ kho ngả th iờ gian để thu nh nậTh c hi n l u tr thành t p tin m t cách t đ ng theo kho ng th iự ệ ư ữ ệ ộ ự ộ ả ờ gianđ nhị tr c (cóướ thể thay đ i thông quaổ giao di n ).ệ3.1. Gi iớ thi uệ về ngôn ngữ Visual Basic 6.0Visual Basic ( VB ) là s n ph m ph n m m c a hãng Microsoft.ả ẩ ầ ề ủ Phiênb n th ng s d ng là VB6.0 (năm 1998), nó là ch ng trình 32 bitả ườ ử ụ ươ ch y trênạcác h đi u hành t Windows 95 tr đi. Vi c ti p c n l p trìnhệ ề ừ ở ệ ế ậ ậ trên MicrosoftWindows v iớ VB tỏ ra r tấ đ nơ gi nả đ iố v iớ cả nh ngữ ng i chuyênườnghi pệ cũng như nh ngữ ng iườ v aừ b tắ đ u.ầVB là ngôn ng l p trình phát tri n t ngôn ng ữ ậ ể ừ ữ Basic (Beginer All-purpose Symbolic Intruction Code), m t ngôn ng l p trình đ n gi nộ ữ ậ ơ ả d hi uễ ểd h c. Nó đ c vi t ra cho nh ng khoa h c gia, nh ng ng iễ ọ ượ ế ữ ọ ữ ườ không có th iờgian h c l p trìnhọ ậ đi nệ toán.VB hỗ trợ ph ngươ pháp t oạ giao di nệ đồ h aọ ng iườ dùng (GraphicalUser Interface vi t t t là GUI). ế ắ VB có s n các b ph n hìnhẵ ộ ậ nh, g i là ả ọ control ,chúng ta có th tùy ý s p đ t trên m t khung hình, g iể ắ ặ ộ ọ là form . R t d dàng đấ ễ ểt o ra m t giao di n b t m t và tr c quan choạ ộ ệ ắ ắ ự ng i s d ng. ườ ử ụ VB s d ngử ụph ng pháp l p trình h ng đ i t ng,ươ ậ ướ ố ượ ng i l p trình làm vi c v i các đ iườ ậ ệ ớ ốt ng cùng các thu c tính, ph ngượ ộ ươ th cứ và sự ki nệ c a nó.ủ*Khả năng l pậ trình v iớ các c ngổ vào ra c aủ Visual Basic. Trong môi tr ng ườ Dos vi c truy c p tr c ti p đ n c ng vào raệ ậ ự ế ế ổđ c th c hi n r t d dàng. Các ngôn ng t Assembly, Pascal, C đ uượ ự ệ ấ ễ ữ ừ ềhỗ tr đ y đ các hàm truy c p tr c ti p c ng. Nh ng trong môiợ ầ ủ ậ ự ế ổ ưtr ngườ Windows95/98 vi c truy c p tr c ti p đ n các c ng vào ra trệ ậ ự ế ế ổ ởnên khó khăn. Đ truy c p tr c ti p c ng có th nh s tr giúp c aể ậ ự ế ổ ể ờ ự ợ ủth vi n liênư ệ k t đ ng là các t p DLL. VB và Delphi đ u có th g i cácế ộ ệ ề ể ọt p DLL. Hệ ệ đi u hành có nh ng bi n pháp b o v và c n ph i khaiề ữ ệ ả ệ ầ ảbáo v i h đi uớ ệ ề hành theo đúng cách tr cướ khi truy c pậ t iớ ph nầ c ngứt ngươ ng.ứ Windows NT ho t đ ng trong ch đ b o v vi c truy c pạ ộ ế ộ ả ệ ệ ậđ n ph n c ngế ầ ứ là r t khó khăn. Ch có m t kh năng h p l là thôngấ ỉ ộ ả ợ ệqua các t p đ mệ ệ nh ng cũngư r tấ h n chạ ế ch ỉ ở c ngổ n iố ti pế RS-232. VB không h tr các hàm truy c p tr c ti p các c ng nói chungỗ ợ ậ ự ế ổnh ng nó có th s d ng các hàm đ c đ nh nghĩa trong th vi n liênư ể ử ụ ượ ị ư ệk tế đ ng DLL.ộ Qua đó nó sẽ tr c ti pự ế truy xu tấ đ nế các c ng.ổ VB có h tr cho vi c l p trình ghép n i máy tính qua c ng n iỗ ợ ệ ậ ố ổ ốti pế nhờ đi uề khi nể truy nề thông. Đi uề khi nể truy nề thôngMicrosoftComm Control 6.0 đ cượ đ aư vào để tham gia truy nề nh nậ dữ li uệ qua c ngổ n iố ti p.ế3.2. L p trình giao ti p qua c ng COM b ng ậ ế ổ ằVB 3.2.1.Đi uề khi nể Microsoft Comm Control 6.0 Đ l p trình ghép n i qua c ng COM c n ph i b xung ể ậ ố ổ ầ ả ổm tộ thành ph n đi u khi n truy n thông là Microsoft Comm Control ầ ề ể ề6.0. Để s d ng đ c thành ph n c a Comm c n ph i có t p tinử ụ ượ ầ ủ ầ ả ệ MSCOMM32.OCX trong th m c h th ng th ng làư ụ ệ ố ườ C:\WINDOWS\SYSTEM ( SYSTEM32 ). Có 2 ki uể đi uề khi nể và trao đ iổ thông tin qua c ng COMổo Ki u đi u khi n s ki nể ề ể ự ệĐây là cách t t nh t đ đi u khi n vào trao đ i thông tin n i ti p,ố ấ ể ề ể ổ ố ế b i ởvì máy tính có th x lý các công vi c khác khi không có nh ng sể ử ệ ữ ự ki n phát ệsinh c ng COM. S ki n ở ổ ự ệ On_Com tr v h u h t s thay đ iả ề ầ ế ự ổ và các l i ỗtruy n thông n i ti p ví d nh nó phát sinh khi có m t kí tề ố ế ụ ư ộ ự đ cượ g i đ n.ử ếo Ki uể h iỏ vòngCách này cũng th ng đ c s d ng trong các ng d ng nh x lýườ ượ ử ụ ứ ụ ỏ ử ít công vi c. Trong m i chu kỳ c a ch ng trình ki m tra các giá tr c aệ ỗ ủ ươ ể ị ủ đ c ặtính ComEvent đ xác đ nh xem có s ki n ho c m t l i nào đó xu tể ị ự ệ ặ ộ ỗ ấ hi nệ không.Đi u khi n truy n thông n i ti p có r t nhi u đ c tính, tìm hi u kĩề ể ề ố ế ấ ề ặ ể các đ c tính đóặ là y u t quan tr ng cho vi c l p trình đi u khi n, traoế ố ọ ệ ậ ề ể đ iổ thông tin qua c ng COMổ thành công.3.2.2. Thi t l p thamế ậ sốĐ thi t l p tham s cho c ng COM thì ta ph i thi t l p m t sể ế ậ ố ổ ả ế ậ ộ ố tham số chính sau: Thi tế l pậ k tế n i (Settings)ốĐ c tính ặ Settings có ki u xâu kí t ( String ) cho phép đ t và tr ể ự ặ ảl iạ các thông s cho c ng n i ti p. Các thông s bao g m: T c đ ố ổ ố ế ố ồ ố ộbaud , bit ch n l (ẵ ẻ parity ), bit dữ li uệ và s ố bit stop.Cú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.Settings [ = paramString$]N u ế paramstring không có thì khi ti n hành m c ng s gây ế ở ổ ẽl i.ỗ Đ nh d ngị ạ c aủ xâu kí tự paramstring như sau:“ BBB, P, D, S ”Trong đó:BBBB : Là t cố độ baudP : Là s bitố ch n lẵ ẻD : Là số bit dữ li uệS : Là s bitố stopVí d : “9600,N,8,1” nghĩa là c ng COM đ c thi t l p v i t c đụ ổ ượ ế ậ ớ ố ộ 9600 baud, không ki mể tra ch n l ,ẵ ẻ 8 bit dữ li u,ệ 1 bit stop.Các thông s ph i đ c thi t l p v i các giá tr h p l n u không số ả ượ ế ậ ớ ị ợ ệ ế ẽ phát sinh l i:ỗo Các giá tr h pị ợ lệ c a t củ ố độ Baudo 75o 110o 134o 150o 3 o 1200o 1800o 2400o 4800o 7 o 14400o 19200o 38400o 57600o 100o 600 200o 9600 15200o 128000o Giá tr ch nị ẵ l (parity)ẻGiá trịÝ nghĩaE Ch nẵ (Even)M D u (Mark)ấN Không ki mể tra (m cặ đ nh)ịO Lẻ (Old)S Tr ngố (Space)o S bit dố ữ li uệ truy nề ( bit data )o 4o 5o 6 o 7o 8 (m cặđ nh)ịo Số bit d ngừ (bit stop)o 1o 1,5 o 2 Số hi uệ c ng COMổ ( CommPort)Đ cặ tính Commport có ki uể số cho phép đ tặ và trả l iạ số hi uệ c aủ c ngổ truy n thôngềCú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.CommPort [ = portnumber%]Đ cặ tính Commport ph iả đ cượ thi tế l pậ tr cướ khi mở c ngổ b ngằ thu cộ tính PortOpen Mở c ngổ ( PortOpen)Đ cặ tính PortOpen có ki uể logic ( Boolean ) cho phép đ tặ và trả l iạ tr ngạ thái c aủ c ngổ truy n thông.ềCú pháp c a câuủ l nh:ệ[form.]MSComm.PortOpen [ = {True|False}]Ph i thi t l p giá tr True tr c khi thao tác v i c ng COM. Khi k tả ế ậ ị ướ ớ ổ ếthúc và không sử d ngụ c ngổ COM ph iả đ cượ thi tế l pậ giá trị False đểđóng c ng, ch ng trình t đ ng xoá n i dung b đ m truy n và nh n,ổ ươ ự ộ ộ ộ ệ ề ậ gi iảphóng c ng cho các ng d ng khác. Tr c khi dùng đ c tính này c nổ ứ ụ ướ ặ ầ ph iả đ tặthu cộ tính Commport n u khôngế nó sẽ phát sinh l i.ỗVí d :ụMSComm1.settings = ” 57600, N, 8, 1 ” MSComm1.Commport=1MSComm1.PortOpen=TrueTrong ví d này thì ta th c hi n m c ng COM1 v i t c đ truy nụ ự ệ ở ổ ớ ố ộ ề là57600 kbit/s, không ki m tra ch n l , 1 bit stop và 8 bit d li u. Vàể ẵ ẻ ữ ệ MSComm1là tên m tộ đ iố t ngượ truy nề thông n iố ti pế đ cượ t oạ trên form.3.2.3. Nh nậ d li uữ ệCác đ cặ tính đ cượ sử d ngụ để nh pậ dữ li uệ vào g m:ồ Inputlen,Input, InBufferCount, InBufferSizeo InputLen (Độ dài xâu kí tự đ cọ đ cượ )Đ cặ tính InputLen có ki uể số nguyên nó cho phép đ tặ và trả l iạ số kí tự mà đ c tínhặ Input đ c tọ ừ b đ mộ ệ nh n.ậCú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm1.InputLen [ = numchars%]Giá trị m cặ đ nhị c aủ đ cặ tính này b ngằ 0, t cứ là đ cặ tính Input sẽ đ cọ và xoá h t toànế b n iộ ộ dung c a b đ m.ủ ộ ệo Input (Nh nậ dữ li u)ệĐ cặ tính Input có ki uể xâu kí tự (String ) nó trả l iạ và xoá m tộ xâu kí tự từ b đ mộ ệ nh n.ậCú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.InputS kí t đ c đ c b i câu l nh này đ c quy đ nh trong đ c tínhố ự ọ ượ ở ệ ượ ị ặInputLen. M c đ nh InputLen = 0, l nh Input s đ c và xoá c b đ mặ ị ệ ẽ ọ ả ộ ệ nh n.ậGiả sử mu n đ c 5ố ọ kí tự từ bộ đ mệ ta có đo nạ mã VB sau:MSComm1.InputLen = 5ComData$ = MSComm1.InPuto InBufferSize ( Kích th cướ b đ mộ ệ nh nậ )Đ cặ tính InBufferSize có ki uể số nguyên ( Integer ) cho phép đ tặ và trả l i kích th cạ ướ b đ mộ ệ nh n tínhậ theo đ nơ v Byte.ịCú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.InBufferSize [ = numbyte%]Giá tr m c đ nh là 1024 Byte. Vi c đ t kích th c c a b đ m tuỳị ặ ị ệ ặ ướ ủ ộ ệthu c vào t ng ng d ng, không nên đ kích th c quá l n (gây lãng phíộ ừ ứ ụ ể ướ ớ bộnh ),ớ cũng không để quá nh (gâyỏ tràn bộ đ mệ )o InBufferCount (Số kí tự trong bộ đ m)ệĐ c tính InBufferCount có ki u s nguyên (Integer) nó tr l i s kíặ ể ố ả ạ ố tự cótrong b đ mộ ệ nh n.ậCú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.InBufferCount [ = count%]Có thể th cự hi nệ xoá bộ đ mệ b ngằ cách đ tặ thu cộ tínhInputBufferCount =03.2.4. Xu tấ dữ li uệĐ cặ tính Output có ki uể xâu cho phép vi tế m tộ xâu kí tự vào bộ đ mệ truy nềCú pháp câu lênh:[form. ]MSComm.Output [ = outstring$]Mu nố g iử xâu kí tự “Hello” ra c ngổ n iố ti p sế ử d ng câuụ l nh:ệMSComm1.Output = “Hello”o OutBufferSize (Kích th cướ bộ đ mệ truy nề )Đ cặ tính OutBufferSize có ki uể số nó cho phét đ tặ và trả l iạ kí th cướ c aủ xâu kí tự t iố đa trong b đ mộ ệ truy n.ềCú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.OutBufferSize [ = numbyte%]Giá trị m cặ đ nhị c aủ OutBufferSize là 512 byte. Vi cệ đ tặ kíchth c c a b đ m tùy thu c vào t ng ng d ng, không nên đ kích th cướ ủ ộ ệ ộ ừ ứ ụ ể ướ quál nớ (lãng phí bộ nh )ớ cũng không để quá nh (gâyỏ tràn).o OutBufferCount ( Số ký tự trong bộ đ mệ )Đ c tính OutBufferCount có ki u s nguyên nó tr l i s kí t cóặ ể ố ả ạ ố ự trongb đ mộ ệ truy nềCú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.OutBufferCout [ = 0]Có thể xoá n iộ dung bộ đ mệ truy nề b ngằ các đ tặ giá trị OutBufferCount b ngằ 0.3.2.5. Thu cộ tính khácPh nầ này trình bày thêm m tộ số thu cộ tính khác th ngườ dùng c aủ đi uề khi n truy nể ề thông n i ti p.ố ếo Break.Đ cặ tính này cho phép đ tặ ho cặ xoá tr ngạ thái tín hi uệ BREAK.Cú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.Break [ = {True| False}]Giá tr True tính hi u đ c g i đi, nó làm d ng quá trình truy n dị ệ ượ ử ừ ề ữ li uệvà quá trình truy n chề ỉ ti p t cế ụ khi giá trị b ng False.ằo CTSHolding, DSRHolding, CDHolding.Đ c tính này cho phép đ t và xác đ nh tr ng thái các đ ng t ngặ ặ ị ạ ườ ươ ngứCTS, DSR, CD.Cú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.CTSHolding[ = {True|False}][form.]MSComm.DSRHolding[ = {True|False}][form.]MSComm.CDHolding[ = {True|False}]Giá tr True đ a ra các đ ng lên tr ng thái tích c c CTS xu ngị ư ườ ạ ự ố m cứth p,ấ DSR, CD lên m cứ cao.o DTREnable, RTSEnable.Đ c tính này cho phép xác đ nh tr ng thái tín hi u t ng ng DTRặ ị ạ ệ ươ ứ vàRTSCú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.DTREnable[ = {True|False}] [form.]MSComm.DTREnable[ = {True|False}]Thông số đ cượ đ tặ True đ ngườ d nẫ t ngươ ngứ lên m cứ cao, giá trị Falsenó xu ngố m cứ th p.ấo CDTimeout, CTSTimeout, DSRTimeout.Các đ cặ tính này đ tặ và trả l iạ giá trị c cự đ iạ c aủ th iờ gian (mili giây)đ i cácợ tín hi uệ t ng ng CD,ươ ứ CTS, DSR.Cú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.CDTimeout[ = miliseconds&] [form.]MSComm.CTSTimeout[ = miliseconds&] [form.]MSComm.DSRTimeout[ = miliseconds&]Khi quá th iờ gian ch ngươ trình phát sinh sự ki nệ On_Comm() mã l iỗ ch aứ trong CommEvent.Các đ cặ tính này đ cượ sử d ngụ k tế h pợ v iớ các đ cặ tính CDHolding,CTSHolding, DSRHolding để b yẫ các l i.ỗ3.2.6. Sự ki nệ On_Comm()o Đ cặ tính Sthreshold.Đ c tínhặ này cho phép đ t và tr l i s l ng t i thi uặ ả ạ ố ượ ố ể kí t trongự bộđ mệ truy nề để không xu tấ hi nệ sự ki nệ On_Comm. Đi uề đó có nghĩa là khis kí t hi n có trong b đ m ít h n giá tr c a đ c tính này thì phátố ự ệ ộ ệ ơ ị ủ ặ sinh sựki n On_Comm.ệCú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.Sthreshold[ = numChars%]Đ c tính Sthreshhold ặ đ c đ t t t c b ng 0 s không cho phépượ ặ ấ ả ằ ẽ sựki n On_Comm. Còn n u đ t b ng 1 thì khi b đ m truy n r ng nó sệ ế ặ ằ ộ ệ ề ỗ ẽ phátsinh sự ki n On_Comm.ệo Đ cặ tính Rthreshold.Đ c tính cho phép đ t tr l i s kí t nh n đ c trong b đ m nh nặ ặ ả ạ ố ự ậ ượ ộ ệ ậ khiphát sinh sự ki nệ On_CommCú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.Rthreshold[ = numChars%]Giá tr b ng 0 làm m t kh năng phát sinh s ki n On_Comm. N uị ằ ậ ả ự ệ ế giátr c a Rthreshold là 1 s ki n On_Comm phát sinh khi có 2 kí t vàoị ủ ự ệ ự bộ đ m.ệo Đ cặ tính CommEvent:Đ cặ tính này trả h uầ h tế sự ki n ho cệ ặ l i truy n thông.ỗ ềCú pháp câu l nh:ệ[form.]MSComm.CommEventGiá trị m cặ đ nhị CommEvent v iớ các l iỗ truy nề thông.Thi tế l pậ Giá trị Mô tảComBreak 1001 Nh nậ đ cượ tín hi u Break.ệComCTSTO 1002 Chờ tín hi uệ CTS quági (Timeout).ờComDSRTO 1003 Chờ tín hi uệ DSR quági (Timeout).ờComFrame 1004 Sai s khungố truy n.ềComOverrun 1006 Tràn c ng,ổ bộ đ mệ bị tràn, kí tự nh nậ đ cượ ti pế theo vi tế đè lên kí tựtr cướ đó trong bộ đ m.ệComCDTO 1007 Chờ tín hi uệ CD quági (Timeout).ờComRxOver 1008 Bộ đ mệ nh nậ b tràn.ịComRxParity 1009 L i ch n l .ỗ ẵ ẻComTxFull 1010 Bộ đ mệ truy nề đ y.ầGiá trị đ cặ tính CommEvent v iớ các sự ki nệ truy n thông.ềThi tế l pậ Giátrị Mô tảComEvSend 1 Kí tự đã đ c g i.ượ ửComEvReceive 2 Kí tự đã đ c nh n.ượ ậComEvCTS 3 Sự thay đ iổ trên đ ngườ CTS.ComEvDSR 4 Sự thay đ iổ trên đ ngườ DSRtừ cao sang th p.ấComEvCD 5 Sự thay đ i trênổ đ ngườ CD.ComEvRing 6 Ti ng chuôngế đ cượ phát hi nệComEvEOF 7 EOF kí tự nh n.ậo S ki nự ệ On_Comm().Khi giá trị c aủ đ cặ tính CommEvent thay đ iổ thì sự ki nệ On_Comml pậ t cứ phát sinhS ki n:ự ệPrivate Sub On_Comm()End SubSự ki nệ On_Comm phát sinh thì đ cặ tính CommEvent ch aứ mã số c aủ l i hayỗ sự ki nệ truy n thôngề nào đó.3.3. Làm th nào đ thu nh n d li u t c ng COM và l u ế ể ậ ữ ệ ừ ổ ưtrữ k tế qu thànhả t p tin trênậ máy tính Như ta tìm hi uể về ngôn ngữ VB 6.0 như ph nầ trên thì để có thể đ c thông tinọ từ c ng COM thìổ ta sử d ngụ đi uề khi n ểMSCOMM.M tặ khác để có thể thu nh nậ thông tin m tộ cách tự đ ngộ thì ta có thểs d ng đi u khi n Timer (đ nh th i). Đi u khi n Timer đ c đ a vàoử ụ ề ể ị ờ ề ể ượ ư ngứd ng đ xác đ nh kho ng th i gian l y m u. Thu c tính ụ ể ị ả ờ ấ ẫ ộ Interval c aủ đi uềkhi n Timer s th c hi n vi c đ m th i gian, đ n v c a thu c tính làể ẽ ự ệ ệ ế ờ ơ ị ủ ộ Miligiây. Gi s nh khi ta đ t thu c tính Interval là 100 thì c sau 100ả ử ư ặ ộ ứ mili giâythì xu t hi n m t s ki n Timer. Vi c kích ho t hay không kíchấ ệ ộ ự ệ ệ ạ ho t là nhạ ờvào thu c tính Enable c a Timer. Đây là thu c tính ki uộ ủ ộ ể Logic, t c là nó nh nứ ậgiá tr True/ False t ng ng v i kích ho t / khôngị ươ ứ ớ ạ kích ho t.ạ Đ có th đ c thông tin t b đ m c ng COM thì ta thi tể ể ọ ừ ộ ệ ổ ếl pậ sự ki n On_CommệPrivate Sub MSComm1_OnComm()Dim InBuff As StringSelect Case MSComm1.CommEvent…………………….Case comEvReceiveInBuff = MSComm1.InputCall HandleInput(InBuff)………….End SelectEnd SubNh v y khi thu c tính Comm_Event có giá tr ư ậ ộ ị comEvReceive thìta ti nế hành đ cọ thông tin bộ đ mệ b ngằ câu l nhệ InBuff =MSComm1.Input và g i hàmọ HandleInput(InBuff) đ hiênể thị V n đ ấ ề l u tr t p tin m t cách t đ ng cũng d a trên bư ữ ậ ộ ự ộ ự ộđ nhị th i Timer.ờÝ t ngưở c aủ vi cệ l uư trữ t pậ tin m tộ cách tự đ ngộ này khá đ nơgi n. Ta ch c n đ a đo n mã th c hi n vi c l u tr t p tin vào trong ph nả ỉ ầ ư ạ ự ệ ệ ư ữ ậ ầđi uề khi n Timer.ểPrivate Sub Timer1_Timer()„ đo nạ mã th cự hi nệ l uư trữ t pậ tinEnd subNhư v yậ ta chỉ c nầ chỉ đ nhị th iờ gian l uư trữ t pậ tin là đ c,ượ đi uề này đã đ cượ gi i thi u ớ ệ ở ph n Timer trên.ầM tộ v nấ đề đ tặ ra n aữ là vi cệ xây d ngự đo nạ mã ngu nồ để l uư trữ t pậ tin như thế nào ?Ph nầ này cũng khá đ nơ gi n,ả trong VB hỗ trợ vi cệ thao tác trên các t pệ tin văn b nả dễ dàng.Dim tenfile, sofile, temmp As Integertenfile = App.PathIf Right(tenfile, 1) <> "\" Then tenfile = tenfile & "\"tenfile = tenfile & txtfilename & ".txt"sofile = FreeFileOpen tenfile For Output As sofilePrint #sofile, txtdata.TextClose sofileNhư v yậ để mở file và ghi thông tin ta th cự hi nệ câu lênhOpen tenfile For Output As sofilePrint #sofile, txtdata.Text Thu t toán ch ng ậ ươtrình B cướ 1: Kh iở t oạ các tham số+ Kh iở t oạ thi t l p cácế ậ tham s k tố ế n i t iố ớ c ngổ COM+ Kh iở t o bạ ộ đ nhị th iờ Timer.+ Chỉ thị tên File c n l uầ ư tr .ữB cướ 2: Th cự hi nệ k t n iế ố t i c ngớ ổCOMB c 3: ướ Đ c dọ ữ li uệ từ bộ đ mệ c ngổ COM và hi nể th .ịB cướ 4: Th cự hi n l u trệ ư ữ dữ li uệ xu ngố t p tin chậ ỉ đ nhị S đơ ồLưu trữ dữ liệu xuống tệpĐọc dữ liệu từ bộ đệm cổng COM và hiển thịKết nối cổng COMKh i t o các thamở ạ s :ố- K tế n iố t iớ c ngổ COM- Bộ đ nhị th iờ Timer- Tên File c n l u trầ ư ữHình SD1: Sơ đ thu tồ ậ toán l uư trữ dữ li uệ từ m ng WSNạNhư v yậ ch ngươ 3 đã tìm hi uể cách thu nh nậ dữ li uệ từ m ngạ WSN. Ở ch ngươ 4 ti pế theo sẽ gi iớ thi uệ vi cệ nghiên c uứ xây d ngự website, t đ ng truy n t i thông tin c a nút m ng lên ự ộ ề ả ủ ạWebsite Ch ngươCh ngươ 4:4: NghiênNghiên c uức uứ xâyxây d ngựd ngự Website,Website, tựtự đ ngộđ ngộtruy nềtruy nề t iảt iả thôngthông tintin c aủc aủ nútnút m ngạm ngạ WSNWSN lênlên Website.Website.4.1. Gi iớ thi uệ về công nghệ Website Ti n thân c a m ng Internet ngày nay là m ng ARPANET.ề ủ ạ ạVào năm 1960 khi m t c quan c a B Qu c phòng M , c quan qu nộ ơ ủ ộ ố ỹ ơ ảlý dự án nghiên c uứ phát tri nể (ARPA) đề nghị liên k tế 4 đ aị đi mểđ uầ tiênvào tháng 7 năm 1968. B n đ a đi m đ u tiên đó là Vi n Nghiên c uố ị ể ầ ệ ứ Stanford,Tr ng Đ i h c t ng h p California Los Angeles, Úc - Santaườ ạ ọ ổ ợ ở Barbara vàtr ng Đ i h c t ng h p Utah. Đó là m ngườ ạ ọ ổ ợ ạ liên khu v cự (Wide area Network)hay m ng Wan đ u tiên đ c xây d ng (m c dù nóạ ầ ượ ự ặ nh h n nhi u so v i cácỏ ơ ề ớm ng WAN ngày nay). B n đ a đi m trên đ cạ ố ị ể ượ n iố thành m ngạ vào năm1969 đã đánh d uấ sự ra đ iờ c aủ Internet ngày nay : m ngạ đ cượ bi tế đ nếd i cái tênướ ARPANET đã hình thành. N u xét v th i gian thì thu t ng Internet xu t hi n l nế ề ờ ậ ữ ấ ệ ầđ uầ vào kho ng năm 1974. Lúc đó m ng v n đ c g i là ARPANET.ả ạ ẫ ượ ọNăm 1983, giao th cứ TCP/IP chính th cứ đ cượ coi như m tộ chu nẩđ iố v iớ ngành quân s M , và t t c các máy tính n i v i ARPANETự ỹ ấ ả ố ớph i sả ử d ng chu n m i này. Năm 1984, ARPANET đã đ c chia raụ ẩ ớ ượthành hai ph n : ph n th nh t v n đ c g i là ARPANET, dành choầ ầ ứ ấ ẫ ượ ọvi c nghiênệ c u và phát tri n; ph n th hai đ c g i là MILNET, làứ ể ầ ứ ượ ọm ng dùng choạ các m c đíchụ quân s .ự Giao th c TCP/IP ngày càng th hi n rõ các đi m m nhứ ể ệ ể ạc aủ mình, quan tr ngọ nh tấ là khả năng liên k tế các m ngạ khác v iớnhau l iạ m t cách d dàng. Chính đi u này cùng v i các chính sách mộ ễ ề ớ ởc a đã choử phép các m ng dùng cho nghiên c u và th ng m i k t n iạ ứ ươ ạ ế ốđ c v iượ ớ ARPANET, thúc đ y vi c t o ra m t siêu m ngẩ ệ ạ ộ ạ(SuperNetwork). Nh ngư năm 1980 ARPANET đ c đánh giá là m ngượ ạtr c t c a m ng Internet.ụ ộ ủ ạ M c l ch s quan tr ng c aố ị ử ọ ủ Internet đ cượch n vào gi a th p k 1980,ọ ữ ậ ỷ khi t ch c khoa h c qu c gia M NSFổ ứ ọ ố ỹthành l p m ng liên k t các trungậ ạ ế tâm máy tính l n v i nhau g i làớ ớ ọNSFNET. Nhi u doanh nghi p đãề ệ chuy n t ARPANET sang NSFNETể ừvà do đó sau g n 20 năm ho t đ ng,ầ ạ ộ ARPANET không còn hi u quệ ản a và đã ng ng ho t đ ng v o kho ngữ ừ ạ ộ ả ả năm 1990 S hình thành m ng backbone c a NSFNET và nh ngự ạ ủ ữm ngạ vùng khác đã t oạ ra m tộ m iộ tr ngườ thu nậ l iợ cho sự pháttri nể c aủInternet. T i năm 1995, NSFNET thu l i thành m t m ng nghiên c u cònớ ạ ộ ạ ứInternet thì v nẫ ti pế t c phátụ tri n.ể S ra đ i và phát tri n nhanh chóng c a Internet đã thúcự ờ ể ủđ yẩ s phát tri n c a công ngh Web. Website ra đ i giúp cho các tự ể ủ ệ ờ ổch cứ chính ph cũng nh các th ng nhân, th m chí c nh ng cá nhânủ ư ươ ậ ả ữcó khả năng qu ng bá thông tin cho m i ng i m t cách nhanh chóngả ọ ườ ộtrên toàn thế gi i. Đi uớ ề đó góp ph nầ đáng kể vào sự phát tri nể c aủ kinhtế thế gi iớ . S ra đ iự ờ c a Website không ch đ qu ngủ ỉ ể ả bá thông tin vềcác doanh nghi p hay các t ch c chính ph . Nó còn cho th y vai trò toệ ổ ứ ủ ấl n c a nó trong các h th ng giám sát, thu th p d li u. M ng c mớ ủ ệ ố ậ ữ ệ ạ ảnh nậ không dây ng d ng thu th p d li u môi tr ng cũng khôngứ ụ ậ ữ ệ ườph i là m tả ộ ngo i l . Vi c giám sát k t qu thu th p đ c t m ngạ ệ ệ ế ả ậ ượ ừ ạWSN trên h th ngệ ố Webstie s làm cho h th ng mang tính ch t toànẽ ệ ố ấc u và có tính khầ ả chuy nể cao.4.2. Tri nể khai ngứ d ngụ trên Website cho hệ th ngố m ngạWSN Bài toán đ tặ ra là làm sao ch ngươ trình ngứ d ngụ trênWebsite s th c hi n vi c đ c thông tin t m t file văn b n (File này ch aẽ ự ệ ệ ọ ừ ộ ả ứ k tếqu thu đ c t m ng WSN trên máy tính và đ c đ a lên HOST m tả ượ ừ ạ ượ ư ộ cách tựđ ng) đ hi n th n i dung t p tin đó lên Website m t cách tộ ể ể ị ộ ậ ộ ự đ ng.ộHOSTFile textT pệ tin Đ cọWebsite Hi nể thịN i ộDung FiletextWebpageHình 4.2: Sơ đồ ch ngươ trình4.3. Th cự hi nệ tự đ ngộ qu ngả bá t pệ tin trên m ngạNgày nay m ng Internet đã tr nên ph bi n kh p m i n i trên thạ ở ổ ế ắ ọ ơ ế gi i,ớm i thông tin c a chúng ta đ u có th chia s l n nhau trên Internet.ọ ủ ề ể ẻ ẫ V i cácớng d ng mang tính ch t qu ng bá và c n yêu c u quan sát thìứ ụ ấ ả ầ ầ vi c k t h pệ ế ợh th ng đó v i môi tr ng Internet là r t quan tr ng và c nệ ố ớ ườ ấ ọ ầ thi t.ếM ng c m nh n không dây ng d ng thu th p d li u môi tr ngạ ả ậ ứ ụ ậ ữ ệ ườ cũngthu cộ lĩnh v cự ngứ d ng đó.ụVi c thu nh n k t qu t nút m ng v máy tính đ x lý đã ngày trệ ậ ế ả ừ ạ ề ể ử ở lênph bi n. Th t v y, trong th c t vi c đ a thông tin t đ ng lên m ngổ ế ậ ậ ự ế ệ ư ự ộ ạ r tấh u íchữ cho vi cệ quan sát từ xa: Gi mả thi uể th iờ gian tr c t i hự ạ ệ th ng đố ể quan sát k tế quả Hoàn toàn có thể quan sát từ xa, th mậ chí ở b tấ kỳ đâu trên thế gi i mi n là ớ ễ ở đó hỗ trợ Internet. Gi mả thi uể ngu nồ nhân l cự cho vi cệ quan sát hệ th ng.ố Hệ th ngố trở lên mang tính toàn c uầ vì thông tin lúc này không ch đ nỉ ơ thu nầ ở trên máy tính.ĐọcĐọcBài toán đ t ra là: thông tin d li u t nút m ng WSN truy n vặ ữ ệ ừ ạ ề ề máytính qua cáp n i RS232 đ c l u tr trên máy tính thành t p tin, sauố ượ ư ữ ậ đóch ngươ trình ph iả th cự hi nệ tự đ ng đ aộ ư t pậ tin đó lên m ngạ (HOST).Load UploadHình 4.3: Mô hình qu ng bá t pả ậ tin trên m ngạ Thu t toán ch ng trình qu ng bá d ậ ươ ả ữli uệ B cướ 1: Kh iở t oạ các tham số+ Thi tế l p cácậ tham số k tế n iố t iớ HOST.+ Kh iở t o bạ ộ đ nhị th iờ Timer.+ Chỉ đ nhị đ ng d nườ ẫ cho File c nầ UploadB cướ 2: Th cự hi n k tệ ế n iố t iớ HOSTB cướ 3: Chờ kho ngả th iờ gian.B cướ 4: Upload file dữ li uệ lên HOST. Sơ đồ Ch ngươ trình HOSTT ptinậUpload File dữ liệuChờ khoảng thời gianKết nối tới HOSTKh i t o các thamở ạ s :ố- Tham s k tố ế n iố t iớ HOST- Bộ đ nhị th iờ Timer- Đ ngườ d nẫ File c nầ UploadHình SD2:Sơ đồ thu tậ toán qu ng báả t pậ tin tự đ ngộKhi đã upload file d li u thành công thì ch ng trình ng d ngữ ệ ươ ứ ụ trênWebste s th c hi n đ c thông tin t m t file văn b n( flie ch a k tẽ ự ệ ọ ừ ộ ả ứ ế qu thuảđ c t m ng WSN trên PC và đ c đ a lên HOST m t ccsh tượ ừ ạ ượ ư ộ ự đ ng)ộ đểhi nể thị n iộ dung t p tinậ đó lên Website m t cáchộ tự đ ng.ộSơ đồDữ liệu trạm gốcRS232 Lưu trữCơ sởdữ liệuWEBSITE Truy vấn thông tinHiển thị thông tinMáy vi tínhMÔ HÌNH HỆ TH NGỐ4.4. L aự ch nọ ngôn ngữ l pậ trình websiteTrong bài lu n văn này em s d ng ngôn ng l p trình asp đ xâyậ ử ụ ữ ậ ể d ngựwebsite. ASP (Active Server Pages) là m t môi tr ng l p trình cungộ ườ ậ c pấcho vi cệ k tế h pợ HTML, ngôn ngữ k chị b nả (Scripting) như VBScript,Javacript, và các thành ph n đ c vi t trong các ngôn ngầ ượ ế ữ nh mằ t o raạ m tộngứ d ng Internet m nhụ ạ mẽ và hoàn ch nh.ỉNh tên g i c a nó, ASP giúp ng i xây d ng ng d ng web t o raư ọ ủ ườ ự ứ ụ ạ cáctrang web có n i dung linh ho t. V i các ng i dùng khác nhau khiộ ạ ớ ườ truy c pậvào nh ng trang web này có th s nh n đ c các k t qu khácữ ể ẽ ậ ượ ế ả nhau. Nhờnh ng đ i t ng có s n(Built_in Object) và kh năng h trữ ố ượ ẵ ả ổ ợ các ngôn ngữscript nh VBScript và Jscript, ASP giúp ng i xây d ngư ườ ự ngứ d ngụ dễ dàngvà nhanh chóng t oạ ra các trang web ch tấ l ng.ượNh ngữ tính năng trên giúp ng iườ phát tri nể ngứ d ngụ nhanh chóng ti pế c nậ ngôn ngữ m i,ớ đi u nàyề là m t u đi mộ ư ể không nh c aỏ ủ ASP. C u trúcấ c aủ m t trangộ ASP: Trang ASP đ n gi n làơ ả m tộ trang văn b n v iả ớ ph nầ mở r ngộ là.asp, g mồ có 3 ph nầ :+ Văn b n (Text)ả+ HTML tag (HTML : Hypertext Markup Language)+ Các đo nạ script aspKhi thêm 1 đo n script vào HTML , ASP dùng d u phân cáchạ ấ (delimiters)đ phân bi tể ệ gi a đo nữ ạ HTML và đo nạ ASP. <% b t đ uắ ầ đo n script và %>ạđ k t thúc đo n script. Có th xem trang ASP nh m tể ế ạ ể ư ộ trang HTML có bổsung các ASP Script Command Các uư đi mể c aủ asp:+ ASP bổ sung cho các công nghệ đã có từ tr cướ như CGI (CommonGateway Interface), Giúp ng i dùng xây d ng các ng d ngườ ụ ứ ụ web v i nh ngớ ữtính năng sinh đ ng. Tuy nhiên, khác v i CGI, các trangộ ớ ASP không c nầ ph iảh pợ d ch.ị+ D dàng t ng thích v i các công ngh c a MicroSoft. ASP sễ ươ ớ ệ ủ ử d ngụActiveX Data Object (ADO) đ thao tác v i c s d li u h t s cể ớ ơ ở ữ ệ ế ứ ti n l i.ệ ợ+ V i nh ng gì ASP cung c p, các nhà phát tri n ng d ng web dớ ữ ấ ể ứ ụ ễ dàngti p c n công ngh này và nhanh chóng t o ra các s n ph m có giáế ậ ệ ạ ả ẩ tr . Đi uị ềnày h t s c có ý nghĩa trong đi u ki n phát tri n nh vũ b o c aế ứ ề ệ ể ư ả ủ tin h c ngàyọnay. Nó góp ph n t o nên m t đ i ngũ l p trình web l nầ ạ ộ ộ ậ ớ m nh.ạ+ ASP có tính năng m . Nó cho phép các nhà l p trình xây d ngở ậ ự cáccomponent và đăng ký s d ng d dàng. Hay nói cách khác ASP cóử ụ ễ tính năngCOM(Component Object Model).Th t v y, n u b n có m t trang web, m i khi có ng i đ n thămậ ậ ế ạ ộ ỗ ườ ế trangweb này thì sẽ có m t thành ph n thayộ ầ đ i(ổ cụ thể tăng lên m t đ nộ ơv ) khi đó, dùng HTML không th đáp ng đ c yêu c u nêu ra. B n sị ể ứ ượ ầ ạ ẽ c n ầm t ngôn ng l p trình nào đó. Javascript là m t client script - nghĩaộ ữ ậ ộ là nó t ng tácươ tr cự ti p ế ở m cứ đ client,ộ không c n thông quaầ server.Còn asp là server script nghĩa là: các mã l nh đ c ng i l p trình vi t raệ ượ ườ ậ ế sẽđ c server đ c, d ch ra thành các mã HTML và tr v cho trình duy tượ ọ ị ả ề ệ (không như các ngôn ngữ l pậ trình khác - not web - là tr vả ề mã máy).D dàng nh n th y đ c khi s d ng ASP s không b l mã ngu n (aspễ ậ ấ ượ ử ụ ẽ ị ộ ồcode). Vì khi ai đó view source trang web c a b n, s ch nh n đ c cácủ ạ ẽ ỉ ậ ượ mãHTML do server tr v sauả ề khi thông d chị các mã asp.K TẾK TẾ LU NẬLU NẬTrên cơ sở nghiên c uứ t ngổ quan về m ngạ c mả nh nậ không dây, thunh n d li u t nút m ng WSN truy n v PC và th c hi n l u trậ ữ ệ ừ ạ ề ề ự ệ ư ữ thành t pệtin, đ c bi t đi sâu vào nghiên c u v khai thác ng d ng thuặ ệ ứ ề ứ ụ th p và qu ng báậ ảd li u t đ ng, em đã th c hi n đ tài: “ ữ ệ ự ộ ự ệ ề Xây d ngự Website qu ngả bá thôngtin m ng WSNạ ”.Trong quá trình làm khoá lu n này, các v n đ sau đây đã đ c emậ ấ ề ượnghiên c uứ và th c hi n:ự ệV m t lý thuy t, ề ặ ế tìm hi u và nghiên c u đ c ki n trúc t ng quátể ứ ượ ế ổ vàch ra các yêu c u ch y u đ t đ c xây d ng h th ng m ng WSN,ỉ ầ ủ ế ạ ượ ự ệ ố ạ tìm hi uểkhung d li u t m ng WSN, ng d ng vi t ch ng trình thuữ ệ ừ ạ ứ ụ ế ươ nh nậ dữ li uệtrên máy tính thành t pậ tin và trên Website.V m t th c nghi m, ề ặ ự ệ em đã thi t k thành công ch ng trình ngế ế ươ ứd ng trongụ khuôn khổ c aủ lu nậ văn v iớ nh ng uữ ư đi mể sau:+ Giao di nệ thu nậ ti n,ệ c pậ nh pậ thông tin nhanh chóng thu nậ l iợ+ Th c hi n đ c v n đ c p nh p thông tin d i d ng file text cóự ệ ượ ấ ề ậ ậ ướ ạ khảnăng qu ngả bá tự đ ngộ trên websiteH n ch c a đ tài, ạ ế ủ ề ch ng trình ng d ng ch a có kh năng tươ ứ ụ ư ả ự đ ngộc p nh p thông tin d i nhi u d ng phong phú, đa d ng, kh năngậ ậ ướ ề ạ ạ ả thu nhi uềthông tin từ nhi uề lo iạ đ uầ đo v nẫ ch aư th cự hi nệ đ c.ượH ng ng d ng c a đ tài, ướ ứ ụ ủ ề trong quá trình th c hi n đ tài emự ệ ề th yấr ng c n ph i đi khai thác ng d ng qu ng bá d li u t đ ng trênằ ầ ả ứ ụ ả ữ ệ ự ộ Website.Đi uề đó giúp cho m tộ số hệ th ngố giám sát trở lên khả chuy nể và phát tri nểr ngộ rãi h n.ơH ngướ phát tri n c aể ủ đề tài, trong t ngươ lai em mong r ngằ ch ngươtrình ng d ng qu ng bá thông tin m ng WSN s đ c s d ngứ ụ ả ạ ẽ ượ ử ụ nhi u trongềcác lĩnh v c h n v i ti n ích t đ ng c p nh p thông tin tự ơ ớ ệ ự ộ ậ ậ ừ nhi u lo i đ u đoề ạ ầv i các thông tin đa d ng và phong phú không ch d ngớ ạ ỉ ừ l iạ ở file text. Ngoài rangứ d ngụ th cự tế c aủ hệ th ngố m ngạ WSN khôngch đ cỉ ượ th cự hi nệ trên Website mà s cònẽ đ cượ mở r ngộ và l pậ trình ngứ d ng trênụ nhi u ph ngề ươ ti nệ thông tin khác.TÀITÀI LI UỆLI UỆ THAMTHAM KH OẢKH OẢ[1]. Chipcon, CC1010IDE Manual, www.chipcon.com[2]. Chipcon, CC1010 Datasheet, www.chipcon.com [3]. PGS.TS V ng Đ oươ ạ Vy - M ng vàạ truy n dề ữ li u.ệ[4]. L p trình Visual Basic 6.0 – NXB Lao Đ ng Xã ậ ộH iộ [5]. ASP database- nấ b nả năm 2000- NXB Sài Gòn

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận