Đồ án tốt nghiệp công nghệ thông tin xây dựng website quản lý sân cỏ nhân tạo Hà Phương

492 1

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #đồ án#đồ án xây dựng website#luận văn#báo cáo thực tập

Mô tả chi tiết

TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT 1
1.1. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG HƢỚNG CẤU TRÚC 1
1.1.1. Khái niệm hệ thống thông tin 1
1.1.1.1. Hệ thống (S: System) 1
1.1.1.2. Các tính chất cơ bản của hệ thống 1
1.1.1.3. Phân loại hệ thống 1
1.1.1.4. Mục tiêu nghiên cứu hệ thống 2
1.1.1.5. Hệ thống thông tin (IS: Information System) 2
1.1.2. Tiếp cận phát triển hệ thống thông tin định hƣớng cấu trúc

Nội dung

Đồ Án T t ốNghi pệ Tr ngƣờ Đ iạ H cọ Dân L pậ H iả PhòngSinh Viên Tr ngƣơ Tu nấ Quang – L pớ CT1301 L IỜ C MẢ NƠTr cƣớ h tế em xin bày tỏ lòng bi tế nơ sâu s cắ nh tấ t iớ cô giáo h ngƣớ d nẫTi nế sĩ H Th H ng Th m đã t n tình giúp đ , h ng d n em r t nhi u trongồ ị ƣơ ơ ậ ỡ ƣớ ẫ ấ ềsu t quáố trình tìm hi uể nghiên c uứ và hoàn thành báo cáo t tố nghi p.ệEm xin chân thành c m n các th y cô trong khoa Công Ngh Thông Tin –ả ơ ầ ệTr ng đ i h c Dân L p H i Phòng cũng nh các th y cô trong tr ng đã trangƣờ ạ ọ ậ ả ƣ ầ ƣờbị cho em nh ngữ ki nế th cứ cơ b nả c nầ thi tế để em có thể hoàn thành báo cáo.Xin g i l i c m n đ n b n bè nh ng ng i luôn bên em đã đ ng viên vàử ờ ả ơ ế ạ ữ ƣờ ột oạ đi u ki n thu n l i cho em, t n tình giúp đ ch b o em nh ng gì em cònề ệ ậ ợ ậ ỡ ỉ ả ữthi u sótế trong quá trình làm báo cáo t tố nghi p.ệCu i cùng em xin bày t lòng bi t n sâu s c t i nh ng ng i thân trongố ỏ ế ơ ắ ớ ữ ƣờgia đình đã giành cho em s quanự tâm đ cặ bi tệ và luôn đ ng viênộ em.Vì th i gian có h n, trình đ hi u bi t c a b n thân còn nhi u h n ch .ờ ạ ộ ể ế ủ ả ề ạ ếCho nên trong đ án không tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong nh n đ cồ ỏ ữ ế ấ ậ ƣợs đóngự góp ý ki n c a t t c các th y cô giáo cũng nh các b n bè đ đ án c aế ủ ấ ả ầ ƣ ạ ể ồ ủem đ cƣợ hoàn thi nệ h n.ơEm xin chân thành c mả n!ơH i phòng, ngày…. tháng…. năm ả2013 Sinh viên th cự hi nệM CỤ L CỤCH NGƢƠ 1: T NGỔ QUAN CƠ SỞ LÝ THUY TẾ ............................................... 1 1.1. PHÂN TÍCH THI TẾ KẾ HỆ TH NGỐ H NGƢỚ C UẤ TRÚC ........................ 1 1.1.1. Khái ni mệ hệ th ngố thông tin ...................................................................... 1 1.1.1.1. H th ngệ ố (S: System) ............................................................................ 1 1.1.1.2. Các tính ch tấ cơ b nả c a hủ ệ th ngố ....................................................... 1 1.1.1.3. Phân lo iạ hệ th ngố ................................................................................ 1 1.1.1.4. M cụ tiêu nghiên c uứ hệ th ngố .............................................................. 2 1.1.1.5. Hệ th ngố thông tin (IS: Information System) ........................................ 2 1.1.2. Ti pế c nậ phát tri nể hệ th ngố thông tin đ nhị h ngƣớ c uấ trúc .................... 31.2. HỆ QU NẢ TRỊ CSDL SQL SERVER 2005 ................................................. 41.2.1. Hệ qu nả trị CSDL SQL Server 2005 ........................................................... 41.2.1.1. Gi iớ thi uệ .............................................................................................. 41.2.1.2. Các ki uể d li uữ ệ .................................................................................... 5 1.2.1.3. Các toán tử (Operators) ......................................................................... 6 1.2.1.4. Giá trị NULL ......................................................................................... 6 1.2.2. Đ iố t ngƣợ cơ sở dữ li uệ ............................................................................ 71.2.3. Hệ qu nả trị cơ s dở ữ li uệ SQL Server 2005 ............................................... 7 1.3. TÌM HI UỂ VỀ ASP.NET VÀ MÔ HÌNH MVC ........................................... 8 1.3.1. NET FRAMEWORK là gì ........................................................................... 8 1.3.2. ASP.NET là gì? ............................................................................................ 8 1.3.3. Các đ iố t ngƣợ trong ASP.NET .................................................................... 9 1.3.3.1. Đ iố t ngƣợ Response ............................................................................. 91.3.3.2. Đ iố t ngƣợ Request ................................................................................ 91.3.3.3. Đ iố t ngƣợ Server .................................................................................. 91.3.3.4 Đ iố t ngƣợ Cookies ................................................................................ 91.3.3.5. Đ iố t ngƣợ Application .......................................................................... 91.3.3.6. Đ iố t ngƣợ Session ................................................................................ 91.3.4. Khác bi tệ gi aữ Asp.Net và Asp .............................................................. 10 1.3.4.1 Sự thay đ iổ cơ b nả ............................................................................... 10 1.3.4.2. Tóm t tắ nh ngữ s thayự đ iổ .................................................................. 11 1.3.5. Tìm hi uể về mô hình MVC ....................................................................... 11 1.3.5.1. Khái ni mệ MVC .................................................................................. 11 1.3.5.2. C uấ trúc MVC ..................................................................................... 11 1.4. MICROSOFT VISUAL STUDIO 2012 PROFESSIONAL EDITION ............. 12 1.4.1. Gi iớ thi uệ ................................................................................................... 12 1.4.2. L i íchợ ........................................................................................................ 13 1.5. GI IỚ THI UỆ VỀ WORLD WIDE WEB ........................................................ 14 1.5.1. Khái ni mệ World Wide Web ...................................................................... 14 1.5.2. Ph ngƣơ th cứ ho tạ đ ngộ ............................................................................ 14 1.6. MÔ HÌNH CLIENT – SERVER ....................................................................... 14 1.6.1. Đ nhị nghĩa Client – Server ......................................................................... 14 1.6.2. Mô hình Web Client – Server ..................................................................... 15 CH NGƢƠ 2: MÔ TẢ BÀI TOÁN ......................................................................... 17 2.1. YÊU C UẦ CH CỨ NĂNG BÀI TOÁN Đ TẶ RA ............................................ 17 2.1.1. Yêu c u:ầ ..................................................................................................... 17 2.1.2. Ch cứ năng chính c a websiteủ .................................................................... 17 2.2. PHÁT BI UỂ BÀI TOÁN ................................................................................. 18 2.2.1. Mô t bàiả toán ............................................................................................ 18 2.2.2. Phân tích bài toán ....................................................................................... 18 2.2.2.1 Đ iố t ngƣợ sử d ngụ .............................................................................. 182.2.2.2. Ho tạ đ ngộ các đ iố t ngƣợ ................................................................... 192.3. SƠ ĐỒ TI NẾ TRÌNH NGHI PỆ VỤ ............................................................... 20 2.3.1. Qu nả lý hệ th ngố ....................................................................................... 212.3.2. Qu nả lý tài kho nả ...................................................................................... 22 2.3.3. Qu nả lý giao h u.ữ ...................................................................................... 23 2.3.4. Qu nả lý đ tặ sân. ......................................................................................... 24 CH NGƢƠ 3: PHÂN TÍCH THI TẾ KẾ HỆ TH NGỐ ........................................... 25 3.1. MÔ HÌNH NGHI PỆ VỤ ................................................................................. 25 3.1.1. B ngả phân tích các tác v ,ụ ch cứ năng, tác nhân, hồ s .ơ ............................ 25 3.1.2. Bi u để ồ ng c nhữ ả ..................................................................................... 26 3.1.3. Nhóm d nầ các ch c năngứ .......................................................................... 27 3.1.4. S đ phânơ ồ rã ch c năngứ ........................................................................... 28 3.1.4.1. Sơ đồ ................................................................................................... 28 3.1.4.2. Mô tả chi ti tế ch c năng lá.ứ ................................................................ 28 3.2. MA TR NẬ TH CỰ THỂ CH CỨ NĂNG .......................................................... 30 3.2.1. Danh sách hồ sơ d li uữ ệ s d ng.ử ụ ............................................................ 30 3.2.2 Ma tr nậ th c thự ể ch c năng.ứ ...................................................................... 31 3.3. CÁC BI UỂ ĐỒ LU NGỒ DỮ LI U.Ệ .............................................................. 323.4. CÁC BI UỂ ĐỒ LU NGỒ DỮ LI UỆ V TẬ LÝ M C 1.Ứ ................................. 33 3.4.1. Bi u để ồ c aủ ti n trìnhế “1.0: Qu nả lý hệ th ng”ố ....................................... 33 3.4.2. Bi u để ồ c aủ ti n trìnhế “2.0: Qu nả lý tài kho n”ả ...................................... 34 3.4.3. Bi u để ồ c aủ ti nế trình “3.0: Qu nả lý giao h u”ữ ....................................... 35 3.4.4. Bi u để ồ c aủ ti nế trình “4.0: Qu nả lý đ t sân”ặ .......................................... 36 3.4.5. Bi u để ồ c aủ ti nế trình “5.0: Báo cáo th ngố kê” ....................................... 37 3.5. THI T K CẾ Ế Ơ SỞ D LI U.Ữ Ệ ....................................................................... 37 3.5.1. Các th c thự ể và mô tả th c thự ể (ER) ........................................................ 37 3.5.1.1. Th cự thể Ng iƣờ dùng – Thành viên ................................................... 373.5.1.2. Th cự thể Qu nả trị ............................................................................... 38 3.5.1.3. Th cự thể Tin T cứ ................................................................................ 38 3.5.1.4. Th cự thể Đ iộ Bóng ............................................................................. 393.5.1.5. Th cự thể Gi iả Bóng ............................................................................ 39 3.5.1.6. Th cự thể B ngả X pế H ngạ .................................................................. 40 3.5.1.7. Th cự thể L chị Thi Đ uấ ....................................................................... 40 3.5.1.8. Th cự thể Sân ....................................................................................... 41 3.5.1.9. Th cự thể Giao H uữ ............................................................................. 41 3.5.2. Xác đ nhị các liên k tế ................................................................................. 42 3.5.3. Mô hình ER ................................................................................................ 43 3.5.4. Chuy nể từ mô hình ER sang mô hình Quan hệ ......................................... 44 3.5.4.1. Từ m iố quan hệ ................................................................................... 44 3.5.4.2. Các b ng:ả ............................................................................................. 44 3.5.5. Mô hình Quan hệ ....................................................................................... 45 3.5.5.1. Mô hình. ............................................................................................... 45 3.5.5.2. Thi tế kế các b ngả d li uữ ệ v tậ lý. ....................................................... 46 CH NG 4:ƢƠ CÀI Đ TẶ VÀ THỬ NGHI M HỆ Ệ TH NGỐ .................................. 51 4.1. MÔI TR NGƢỜ CÀI Đ T.Ặ ............................................................................. 51 4.2. HỆ TH NGỐ CH NGƢƠ TRÌNH. ................................................................... 51 4.3. GIAO DI N CH NGỆ ƢƠ TRÌNH .................................................................... 52 4.3.1. Giao di nệ qu nả trị ..................................................................................... 52 4.3.1.1. Giao di nệ ch ngƣơ trình chính. ............................................................ 524.3.1.2. Giao di nệ qu nả lý thành viên. ............................................................. 52 4.3.1.3. Giao di nệ qu nả lý tin t c.ứ ................................................................... 53 4.3.1.4. Giao di nệ qu nả lý đ iộ bóng. ................................................................ 54 4.3.1.5. Giao di nệ qu nả lý gi iả bóng. ............................................................... 54 4.3.1.6. Giao di nệ qu nả lý giao h u.ữ ................................................................ 56 4.3.1.7. Giao di nệ qu nả lý đ tặ sân. .................................................................. 56 4.3.2. Giao di nệ ng iƣờ dùng. .............................................................................. 58 4.3.2.1. Giao di nệ trang chủ ............................................................................. 584.3.2.2. Giao di nệ tin t c.ứ ................................................................................. 59 4.3.2.3. Giao di nệ gi iả bóng. ............................................................................ 61 4.3.2.4. Giao di nệ đ tặ sân. ................................................................................ 62 4.3.2.5. Giao di nệ giao h u.ữ ............................................................................. 63 4.3.2.6. Giao di nệ liên hệ ................................................................................. 64 4.3.2.7. Giao di nệ đăng ký – đăng nh p.ậ .......................................................... 65DANH M CỤ HÌNH NHẢHình 1.1 Khái ni mệ .NET FRAMEWORK. ............................................................. 8Hình 1.2. Mô hình MVC ........................................................................................ 12Hình 2.1 Sơ đồ Qu nả trị viên ................................................................................. 21Hình 2.2 Sơ đ Qu nồ ả lý tài kho n.ả ......................................................................... 22Hình 2.3. Sơ đồ Qu nả lý giao h u.ữ ........................................................................ 23Hình 2.4. Sơ đ Qu nồ ả lý đ tặ sân ............................................................................ 24Hình 3.1. Bi uể đồ ngữ c nhả ................................................................................... 26Hình 3.2. Sơ đồ phân rã ch cứ năng ......................................................................... 28Hình 3.3. Bi uể đ lu ngồ ồ dữ li u m cệ ứ 0. ................................................................ 32Hình 3.4. Bi uể đồ c aủ ti nế trình 1.0: Qu n lýả hệ th ng.ố ...................................... 33Hình 3.5. Bi uể đồ c aủ ti nế trình 2.0: Qu n lýả tài kho n.ả ...................................... 34Hình 3.6. Bi uể đồ c aủ ti nế trình 3.0: Qu nả lý giao h u.ữ ....................................... 35Hình 3.7. Bi uể đồ c aủ ti nế trình 4.0: Qu n lýả đ tặ sân. .......................................... 36Hình 3.8. Bi uể đồ c aủ ti nế trình 5.0: Báo cáo th ngố kê. ....................................... 37Hình 3.9: Th cự thể Ng iƣờ dùng – Thành viên ....................................................... 37Hình 3.10: Th cự thể Qu nả trị ................................................................................. 38Hình 3.11: Th cự thể Tin T cứ .................................................................................. 38Hình 3.12: Th cự thể Đ iộ Bóng ............................................................................... 39Hình 3.13: Th cự thể Gi iả Bóng .............................................................................. 39Hình 3.14: Th cự thể B ngả X pế H ngạ ................................................................... 40Hình 3.15: Th cự thể L chị Thi Đ uấ ......................................................................... 40Hình 3.16: Th cự thể Sân ......................................................................................... 41Hình 3.17: Th c thự ể Giao H uữ ............................................................................... 41Hình 3.18: Các liên k tế ........................................................................................... 42Hình 3.19: Mô hình ER ........................................................................................... 43Hình 3.20: Mô hình Quan hệ .................................................................................. 45Hình 4.1: Giao di nệ trang chủ ................................................................................ 52Hình 4.2: Giao di nệ qu nả lý thành viên. ................................................................. 52Hình 4.3: Giao di nệ s a thôngử tin thành viên. ........................................................ 53Hình 4.4: Giao di nệ thêm tin t c.ứ ........................................................................... 53Hình 4.5: Giao di nệ thêmđ iộ bóng .......................................................................... 54Hình 4.6: Giao di nệ qu nả lý gi iả bóng. .................................................................. 54Hình 4.7: Giao di nệ chi ti tế gi iả bóng. ................................................................... 55Hình 4.8: Giao di nệ thêm l chị thi đ u.ấ ................................................................... 55Hình 4.9: Giao di nệ qu nả lý giao h u.ữ ................................................................... 56Hình 4.10: Giao di nệ qu nả lý đ tặ sân. .................................................................... 56Hình 4.11: Giao di nệ thêm thông tin sân. ................................................................ 57Hình 4.12: Giao di nệ trang chủ .............................................................................. 58Hình 4.13: Giao di nệ tin t c.ứ .................................................................................. 59Hình 4.14: Chi ti tế tin t c.ứ ...................................................................................... 60Hình 4.15: Giao di nệ gi iả bóng. ............................................................................. 61Hình 4.16: Giao di nệ đ tặ sân. ................................................................................. 62Hình 4.17: Giao di nệ giao h u.ữ .............................................................................. 63Hình 4.18: Giao di nệ liên hệ ................................................................................... 64Hình 4.19: Giao di nệ đăng nh p.ậ ............................................................................ 65Hình 4.20: Giao di nệ đăng ký. ................................................................................ 66DANH M CỤ B NGẢB ngả 1.2: Các toán tử ............................................................................................... 6B ngả 3.1. B ngả phân tích các tác v , ch cụ ứ năng, tác nhân, h s .ồ ơ ........................ 25B ngả 3.2. Nhóm các ch c năng.ứ ............................................................................. 27B ngả 3.3. Ma tr n th cậ ự thể ch cứ năng .................................................................. 31B ngả 3.4: Thành viên .............................................................................................. 46B ngả 3.5: Qu nả trị .................................................................................................. 46B ngả 3.6: Tin t cứ .................................................................................................... 47B ngả 3.7: Đ iộ Bóng ................................................................................................ 47B ngả 3.8: Gi iả Bóng ............................................................................................... 48B ngả 3.9: B ngả X pế H ngạ .................................................................................... 48B ngả 3.10: L chị Thi Đ uấ ........................................................................................ 49B ngả 3.11: Thông Tin Sân ...................................................................................... 49B ngả 3.12: Giao H uữ .............................................................................................. 50B ngả 3.13: Danh Sách Đ tặ Sân .............................................................................. 50Đồ Án T t ốNghi pệ Tr ngƣờ Đ iạ H cọ Dân L pậ H iả PhòngSinh Viên Tr ngƣơ Tu nấ Quang – L pớ CT1301 Trang 1CH NG1:ƢƠ T NGỔ QUAN CƠ SỞ LÝ THUY TẾ1.1. PHÂN TÍCH THI TẾ KẾ HỆ TH NGỐ H NGƢỚ C UẤ TRÚC1.1.1. Khái ni mệ hệ th ngố thông tin1.1.1.1. Hệ th ngố (S: System)Là m t t p h p các thành ph n có m i liên k t v i nhau nh m th c hi nộ ậ ợ ầ ố ế ớ ằ ự ệm tộ ch cứ năng nào đó.1.1.1.2. Các tính ch t cấ ơ b nả c aủ hệ th ngốTính nh tấ th :ể Ph mạ vi và quy mô hệ th ngố đ cƣợ xác đ nhị nhƣ m tộ thểth ngố nh t không th thay đ i trong nh ng đi u ki n xác đ nh. Khi đó nó t o raấ ể ổ ữ ề ệ ị ạđ c tínhặ chung đ đ t m c tiêu hay ch c năng hoàn toàn xác đ nh mà t ng ph nể ạ ụ ứ ị ừ ầt , t ng bử ừ ộ ph n c a nó đ u l p thành h th ng và m i h th ng đ c hìnhậ ủ ề ậ ệ ố ỗ ệ ố ƣợthành đ u có m cề ụ tiêu nh tấ đ nhị t ng ng.ƣơ ứTính t ch c có th b c: H th ng l n có các h th ng con, h th ng conổ ứ ứ ậ ệ ố ớ ệ ố ệ ốnày l iạ có hệ th ngố con n a.ữTính c uấ trúc: Xác đ nhị đ cặ tính, cơ chế v nậ hành, quy tế đ nhị m cụ tiêumà h th ng đ t t i.Tính c u trúc th hi n m i quan h gi a các thành ph nệ ố ạ ớ ấ ể ệ ố ệ ữ ầtrong hệ th ng.ốHệ th ngố có thể có c u trúc:ấo C uấ trúc y u:ế Các thành ph nầ trong hệ th ngố có quan hệ l ngỏ l o,ẻdễ thay đ i.ổo C uấ trúc ch t ch : Cácặ ẽ thành ph n trong hầ ệ th ng cóố quan hệ ch t ặch ,ẽ rõ ràng, khó thay đ i.ổo Sự thay đ iổ c uấ trúc có thể d nẫ đ nế phá vỡ hệ th ngố cũ và cũng có thể t oạ ra hệ th ngố m iớ v iớ đ cặ tính m i.ớ1.1.1.3. Phân lo iạ hệ th ngốTheo nguyên nhân xu tấ hi nệ ta có:Hệ tự nhiên (có s nẵ trong tự nhiên) và hệ nhân t oạ (do con ng i t oƣờ ạ ra).Theo quan hệ v iớ môi tr ng:Hƣờ ệ đóng (không có trao đ iổ v iớ môi tr ng)ƣờ và hệ mở (có trao đ i v iổ ớ môi tr ng).ƣờTheo m cứ độ c uấ trúc:o Hệ đ nơ gi nả là hệ có thể bi tế đ cƣợ c uấ trúco Hệ ph cứ t pạ là hệ khó bi tế đ yầ đủ c uấ trúc c aủ hệ th ngốo Theo quy mô:Hệ nhỏ (h việ mô) và hệ l n (h vĩ mô).ớ ệo Theo s thayự đ iổ tr ngạ thái trong không gian:o Hệ th ngố đ ngộ có vị trí thay đ iổ trong không giano H th ng tĩnh có v trí không thay đ i trong không ệ ố ị ổgian Theo đ cặ tính duy trì tr ngạ thái:o Hệ th ngố nổ đ nhị luôn có m tộ số tr ngạ thái nh tấ đ nhị dù có nh ngữ tác đ ngộ nh tấ đ nh.ịo Hệ th ngố không nổ đ nhị luôn thay đ i.ổ1.1.1.4. M cụ tiêu nghiên c uứ hệ th ngố- Để hi uể bi t rõế h nơ về hệ th ng.ố- Để có thể tác đ ngộ lên hệ th ng m tố ộ cách có hi uệ qu .ả- Để hoàn thi nệ hệ th ng hayố thi tế kế nh ngữ hệ th ngố m i.ớ1.1.1.5. H th ng thôngệ ố tin (IS: Information System)- Khái ni mệo G m các thành ph n: Ph n c ng (máy tính, máy in …), ph n m m (hồ ầ ầ ứ ầ ề ệđi uề hành, ch ng trình ng d ng …), ng i s d ng, d li u, các quyƣơ ứ ụ ƣờ ử ụ ữ ệtrình th cự hi nệ các thủ t c.ụo Các m iố liên k t:ế Liên k tế v tậ lý, liên k tế logic.- Ch c năng: Dùng đ thu th p, l u tr , x lý, trình di n, phân ph i và truy nứ ể ậ ƣ ữ ử ễ ố ềcác thông tin đi.- Phân lo iạ hệ th ng thôngố tino Phân lo iạ theo ch cứ năng nghi pệvụ Tự đ ngộ hóa văn phòng Hệ truy nề thông Hệ th ngố thông tin xử lý giaod chị Hệ cung c pấ thông tinHệ th ngố thông tin qu nả lý MISHệ chuyên gia ES Hệ trợ giúp quy tế đ nhị DSS Hệ trợ giúp làm vi cệ theo nhómo Phân lo iạ theo quy mô Hệ thông tin cá nhân Hệ thông tin làm vi cệ theo nhóm Hệ thông tin doanh nghi p.ệ Hệ th ngố thông tin tích h pợo Phân lo iạ theo đ cặ tính kỹ thu tậ Hệ th ngố th iờ gian th c vàự hệ th ngố nhúng1.1.2. Ti pế c nậ phát tri nể hệ th ngố thông tin đ nhị h ngướ c uấ trúcTi pế c nậ đ nhị h ngƣớ c uấ trúc h ngƣớ vào vi cệ c iả ti nế c uấ trúc các ch ngƣơ trình d aự trên cơ sở mô đun hóa các ch ngƣơ trình để theo dõi, dễ qu nả lý, b oả trì.Đ cặ tính c uấ trúc c aủ m tộ hệ th ngố thông tin h ngƣớ c uấ trúc đ cƣợ thể hi nệ trên ba c uấ trúc chính:o C uấ trúc d li uữ ệ (mô hình quan h ).ệo C uấ trúc hệ th ngố ch ngƣơ trình (c uấ trúc phân c pấ đi uề khi nể các mô đun và ph nầ trung).o C uấ trúc ch ngƣơ trình và mô đun (c uấ trúc m tộ ch ngƣơ trình và ba c uấ trúc l pậ trình cơ b n).ảPhát tri nể h ngƣớ c uấ trúc mang l iạ nhi uề l iợ ích:o Gi mả sự ph cứ t p:ạ Theo ph ngƣơ pháp từ trên xu ng,ố vi cệ chia nhỏcác v n đ l n và ph c t p thành nh ng ph n nh h n đ qu n lý vàấ ề ớ ứ ạ ữ ầ ỏ ơ ể ảgi i quy tả ế m tộ cách dễ dàng.o T p trung vào ý t ng: cho phép nhà thi t k t p trung mô hình ýậ ƣở ế ế ật ngƣở c aủ hệ th ngố thông tin.o Chu n hóa: Các đ nh nghĩa, công c và cách ti p c n chu n m cẩ ị ụ ế ậ ẩ ựcho phép nhà thi tế kế làm vi cệ tách bi t,ệ và đ ngồ th iờ v iớ các hệ th ngốcon khác nhau mà không c nầ liên k tế v iớ nhau v nẫ đ mả b oả sự th ngốnh tấ trong dự án.o H ng v t ng lai: T p trung vào vi c đ c t m t h th ng đ yƣớ ề ƣơ ậ ệ ặ ả ộ ệ ố ầđ ,ủ hoàn thi n, và mô đun hóa cho phép thay đ i, b o trì d dàng khi hệ ổ ả ễ ệth ngố đi vào ho tạ đ ng.ộo Gi mả b tớ tính nghệ thu tậ trong thi tế k :ế bu cộ các nhà thi tế kếph iả tuân th các quy t c và nguyên t c phát tri n đ i v i nhi m vủ ắ ắ ể ố ớ ệ ụphát tri n,ể gi mả s ng uự ẫ h ngứ quá đáng.1.2. H QU N TR C S D LI U SQL SERVER Ệ Ả Ị Ơ Ở Ữ Ệ2005 1.2.1.H qu n tr c s d li u SQL Server 2005ệ ả ị ơ ở ữ ệ 1.2.1.1.Gi iớ thi uệ- SQL Server 2005 là m tộ hệ th ngố qu nả lý cơ sở dữ li uệ (RelationalDatabase Management System (RDBMS) ) sử d ngụ Transact-SQL để traođ iổ dữ li uệ gi aữ Client computer và SQL Server computer.M t RDBMS baoộg m databases, database engine và các ng d ng dùng đ qu n lý d li u vàồ ứ ụ ể ả ữ ệcác bộ ph nậ khác nhau trong RDBMS.- SQL Server 2005 đ c t i u đ có th ch y trên môi tr ng c s d li uƣợ ố ƣ ể ể ạ ƣờ ơ ở ữ ệr tấ l nớ (Very Large Database Environment) lên đs nế Tera-Byte và có thểph cụ vụ cùng lúc cho hàng ngàn user. SQL Server 2005 có thể k tế h pợ"ăn ý" v iớ các server khác nh Microsoftƣ Internet Information Server (IIS), E-Commerce Server, Proxy Server....- Các phiên b nả c aủ SQL Server 2005:o Enterprise:H trỗ ợ không gi iớ h nạ số l ngƣợ CPU và kích th cƣớDatabase. H tr không gi i h n RAM (nh ng tùy thu c vào kíchỗ ợ ớ ạ ƣ ộth c RAM t i đa mà HĐH h tr ) và các h th ng 64bit Standard.ƣớ ố ỗ ợ ệ ốT ng t nh b n Enterprise nh ng ch h tr 4 CPU.Ngoài raƣơ ự ƣ ả ƣ ỉ ỗ ợphiên b nả này cũng không đ cƣợ trang bị m tộ số tính năng cao c pấkhác.o Workgroup: T ng t b n Standard nh ng ch h tr 2 CPU và t iƣơ ự ả ƣ ỉ ỗ ợ ốđa 3GB RAMo Express: B n mi n phí, h tr t i đa 1CPU, 1GB RAM và kíchả ễ ỗ ợ ốth cƣớ Database gi iớ h ntrongạ 4GB.1.2.1.2. Các ki uể dữ li uệB ngả 1.1. Các ki uể dữ li uệKi uể dữ li uệ Chú thíchChar(n) Ki uể chu i v iỗ ớ đ dàiộ cố đ nhịNchar(n) Ki uế chu i v iỗ ớ độ dài cố đ nhị hỗ trợ UNICODEVarchar(n) Ki uể chu i v iỗ ớ độ dài chính xácNvarchar(n) Ki uể chu i v iỗ ớ độ dài chính xác hỗ trợ UNICODEInt Số nguyên có giá trị từ -231đ nế 231- 1Tinyint Số nguyên có giá trị từ 0 đ nế 255.Smallint Số nguyên có giá trị từ -215 đ nế 215– 1Bigint Số nguyên có giá trị từ -263 đ n 263-1ếNumeric Ki uể số v iớ độ chính xác cố đ nh.ịDecimal T ngƣơ tự ki uể NumericFloat Số th cự có giá trị từ -1.79E+308 đ nế 1.79E+308Real Số th cự có giá trị t -3.40Eừ + 38 đ nế 3.40E + 38Money Ki uể ti nề tệBit Ki uể bit (có giá trị 0 ho cặ 1)Datetime Ki uể ngày giờ (chính xác đ nế ph nầ trăm c aủ giây)Smalldatetime Ki uể ngày giờ (chính xác đ nế phút)Binary Dữ li uệ nhị phân v i đớ ộ dài cố đ nhị (t iố đa 8000 bytes)Varbinary Dữ li uệ nhị phân v iớ độ dài chính xác (t iố đa 8000 bytes)Image Dữ li uệ nhị phân v iớ độ dài chính xác (t iố đa2,147,483,647 bytes)Text Dữ li uệ ki uế chu iỗ v iớ độ dài l nớ (t iố đa 2,147,483,647 ký t )ựNtext Dữ li uệ ki uế chu iỗ v iớ độ dài l nớ và hỗ trợ UNICODE (t iố đa 1,073,741,823 ký t )ự1.2.1.3. Các toán tử (Operators)Trong SQL Server các bi uể di nễ (expression) có thể xu tấ hi nệ nhi uề toán t .Đử ộ uƣ tiên c atoánủ tử sẽ quy tế đ nhị thứ tự th cự hi nệ c aủ đ nế k tế qu .ảB ng d iả ƣớ đây mô tả các toán tử trong SQL Server 2005 Express Edititon và m cứ độ uƣ tiên c aủ các toán tử đó.B ngả 1.2: Các toán tửLever Operator1* (Multiply), / (Division), % (Modulo)2+ (Positive), - (Negative), + (Add), (+ Concatenate), - (Subtract),3>, <, >=, <=, <>, !=, !>, !< (Comparison operators)4NOT5AND6ALL, ANY, BETWEEN, IN, LIKE, OR, SOME7= (Assignment)1.2.1.4. Giá tr NULLịM t c s d li u là s ph n ánh c a m t h th ng trong th gi i th c,ộ ơ ở ữ ệ ự ả ủ ộ ệ ố ế ớ ựdo đó các giá tr d li u t n t i trong c s d li u có th không xác đ nhị ữ ệ ồ ạ ơ ở ữ ệ ể ịđ c.M t giá trƣợ ộ ị không xác đ nh đ cxu t hi n trong c s d li u có th doị ƣợ ấ ệ ơ ở ữ ệ ểm t s nguyên nhânộ ố sau:Giá trị đó có t nồ t iạ nh ngƣ không bi t.ếKhông xác đ nhị đ cƣợ giá trị đó có t nồ t iạ hay không.T iạ m tộ th iờ đi mể nào đó giá trị ch aƣ có nh ngƣ r iồ có thểsẽ có. Giá trị bị l iỗ do tính toán (tràn s ,ố chia cho không ...)Nh ng giá tr không xác đ nh đ c bi u di n trong c s d li u quan hữ ị ị ƣợ ể ễ ơ ở ữ ệ ệb iở các giá tr NULL. Đâyị là giá trị đ cặ bi tệ và không nên nh mầ l nẫ v iớchu iỗ r ngỗ (đ iố v iớ dữ li uệ ki uể chu i)ỗ hay giá trị không (đ iố v iớ giá trị ki uểs ).ố1.2.2. Đ iố t ngượ c sơ ở dữ li uệ g mồ nh ngữ thành ph nầ sau- C s d li u(Database): Là ngu n tài nguyên d li u mang tính ch t th c vàơ ở ữ ệ ồ ữ ệ ấ ựnòng c tố trong thế gi iớ m ngạ internet c aủ chúng ta.- B ng (Table): M t b ng là t p h p các thông tin đ c đ t trong các dòng vàả ộ ả ậ ợ ƣợ ặc t.ộ Thông tin v m t m c đ c hi n th trong m t dòng. C t ch a thông tinề ộ ụ ƣợ ể ị ộ ộ ứcùng lo iạ v iớ m iỗ m c.ụ B ngả có dòng đ uầ cho bi tế dữ li uệ đ cƣợ ch aứ trongc tộ là gì.- L cƣợ đồ (Diagrams): Thể hi nệ liên k tế gi aữ các b ngả trong cơ sở dữ li u.ệ- Khung nhìn (View): View là m t Virtual Table (b ng o), nó không gi ng v iộ ả ả ố ớtable thông th ngmà nó ch a các columes và d li u c a các b ng khácƣờ ứ ữ ệ ủ ảnhau. V iớ ng iƣờ dùng View nhƣ m tộ b ngả th t.ậ1.2.3. Hệ qu nả trị cơ s dở ữ li uệ SQL Server 2005SQL Server là h qu n tr c s d li u quan h s d ng Transact-SQL đệ ả ị ơ ở ữ ệ ệ ử ụ ểtrao đ i d li u gi a Client computer và SQL Server computer. M t h qu n trổ ữ ệ ữ ộ ệ ả ịcơ s dở ữ li u quan hệ ệ bao g m database, database engine và cácồ ngứ d ng dùngụđể qu nả lý d li uữ ệ và các bộ ph nậ khác.Dùng để l uƣ trữ dữ li uệ cho các ngứ d ng.ụ Khả năng l uƣ trữ dữ li uệ l n,ớtruy v n d li u nhanh. Qu n tr c s d li u b ng cách ki m soát d li u nh pấ ữ ệ ả ị ơ ở ữ ệ ằ ể ữ ệ ậvào và d li u truy xu t ra kh i h th ng. Có nguyên t c ràng bu c d li u doữ ệ ấ ỏ ệ ố ắ ộ ữ ệng i dùngƣờ hay h th ng đ nh nghĩa. Công ngh c s d li u ch y trên nhi uệ ố ị ệ ơ ở ữ ệ ạ ềmôi tr ng khácƣờ nhau, khả năng chia sẻ c sơ ở d li u cho nhi u h th ng khácữ ệ ề ệ ốnhau.Cho phép liên k tế giao ti pế gi a các hữ ệ th ngố cơ sở d li u khácữ ệ l iạ v iớnhau.Mô hình truy c pậ cơ s dở ữ li u:ệ ADO, ODBC, OLEDB, JDBC.Các thành ph nầ c aủ SQL Server 2005: Database, Table, Filegroups,Diagrams, Views, Stored Procedure, User defined Function, Role, Rules, Defaults,User-defined data types, Full-text catalogs.1.3. TÌM HI U VỂ Ề ASP.NET VÀ MÔ HÌNH MVC1.3.1. NET FRAMEWORK là gì.NET Framework là m t t pộ ậ nh ngữ giao di nệ l p trìnhậ và là tâm đi mể c an nủ ề t ngả .NET. Nó cung c pấ cơ sở hạ t ngầ để xây d ngự và ch yạ các d chị vụ Web.Hình 1.1 Khái ni mệ .NET FRAMEWORK.1.3.2. ASP.NET là gì?Tr c h t, hƣớ ế ọ tên c aủ ASP.NET là Active Server Pages .NET (.NET ở đây là.NET framework). Nói đ n gi n, ng n và g n thì ASP.NET là m t công nghơ ả ắ ọ ộ ệ cótính cách m ng dùng đ phát tri n các ng d ng v m ng hi n nay cũng nhạ ể ể ứ ụ ề ạ ệ ƣtrong t ngƣơ lai (ASP.NET is a revolutionary technology for developing webapplications). B nạ l uƣ ý ở chỗ ASP.NET là m tộ ph ngƣơ pháp tổ ch cứ hay khungtổch cứ (framework) để thi tế l pậ các ngứ d ngụ h tế s cứ hùng m nhạ cho m ngạ d aự trên CLR (Common Language Runtime) chứ không ph iả là m tộ ngôn ngữ l pậ trình.1.3.3. Các đ iố t ngƣợ trong ASP.NET1.3.3.1. Đ iố t ng ResponseượĐ iố t ngƣợ Response đ cƣợ sử d ngụ để giao ti pế v iớ Client, nó qu nả lý vàđi uề ph iố thông tin từ Web Server đ nế các trình duy tệ c aủ ng iƣờ dùng.1.3.3.2. Đ iố t ng RequestượĐ i t ng Request đ c dùng đ nh n thông tin t trình duy t c aố ƣợ ƣợ ể ậ ừ ệ ủng iƣờ dùng g iử về cho Web Server.1.3.3.3. Đ iố t ng ServerượĐ i t ng Server đ c s d ng đ cung c p thông tin c a Server choố ƣợ ƣợ ử ụ ể ấ ủngứ d ng. Thu c tính MachineName Thu c tính này đ c dùng đ l y tên c aụ ộ ộ ƣợ ể ấ ủWeb Server. Ph ng th c Mappath đ c dùng đ l y đ ng d n v t lý ho cƣơ ứ ƣợ ể ấ ƣờ ẫ ậ ặđ ng d nƣờ ẫ o đ n m t th m c trên Server. Ph ng th c Transfer (Đ ng d nả ế ộ ƣ ụ ƣơ ứ ƣờ ẫđ n trang c nế ầ yêu c u). Ng ng thi hành trang hi n hành, g i yêu c u m i đ nầ ừ ệ ử ầ ớ ếtrang đ c g i th cƣợ ọ ự hi n.ệ1.3.3.4 Đ iố t ngượ CookiesNh ng thông tin đ c Web Server l u t i máy Client đ c g i làữ ƣợ ƣ ạ ƣợ ọCookies. Không gi ngố nhƣ đ iố t ngƣợ Session, đ iố t ngƣợ Cookies cũng đ cƣợdùng để l uƣ trữ thông tin c a ng i dùng, tuy nhiên, thông tin này đ c l uủ ƣờ ƣợ ƣngay t i máy g i yêuạ ở c u đ n Web Server. Có th xem m t Cookie nh m t t pầ ế ể ộ ƣ ộ ậtin (v i kích th c kháớ ƣớ nh ) đ c Web Server l u t i máy c a ng i dùng. M iỏ ƣợ ƣ ạ ủ ƣờ ỗl n có yêu c u đ n Webầ ầ ế Server, nh ng thông tin c a Cookies cũngữ ủ s đ c g iẽ ƣợ ửtheo v Server. Thêmề Cookies Response.Cookies.Add (HttpCookie).1.3.3.5. Đ iố t ng ApplicationượĐ i t ng Application đ c s d ng đ qu n lý t t c các thông tin c aố ƣợ ƣợ ử ụ ể ả ấ ả ủm tộ ng d ng web. Thông tin đ c l u tr trong đ i t ng Application có thứ ụ ƣợ ƣ ữ ố ƣợ ểđ c xƣợ ử lý trong b tấ kỳ trang aspx nào trong su tố chu kỳ s ngố c aủ ngứ d ng.ụ1.3.3.6. Đ iố t ng SessionượĐ iố t ngƣợ Session đ cƣợ dùng để l uƣ trữ thông tin c aủ ng iƣờ dùng trongngứ d ng. Thông tin đ c l u tr trong Session là c a m t ng i dùng trongụ ƣợ ƣ ữ ủ ộ ƣờm t phiênộ làm vi cệ cụ th .ể Web Server sẽ tự đ ngộ t oạ m tộ đ iố t ngƣợ Sessioncho m iỗ ng iƣờdùng m i k t n i vào ng d ng và t đ ng h y chúng n u ng i dùng cònớ ế ố ứ ụ ự ộ ủ ế ƣờkhông làm vi c v i ng d ng n a. Tuy nhiên, không gi ng nh đ i t ngệ ớ ứ ụ ữ ố ƣ ố ƣợApplication, đ iố t ng Session không th chia s thông tin gi a nh ng l n làmƣợ ể ẻ ữ ữ ầvi c c a ng i dùng,ệ ủ ƣờ nó ch có th cung c p, trao đ i thông tin cho các trangỉ ể ấ ổtrong l n làm vi c t ngầ ệ ƣơ ng. Trongứ ng d ngứ ụ web, đ iố t ngƣợ Session gi vaiữtrò khá quan tr ng.ọ Do sử d ng giao th c HTTP, m t giao th c phi tr ng thái,ụ ứ ộ ứ ạWeb Server hoàn toàn không ghi nh nh ng gì gi a nh ng l n yêu c u c aớ ữ ữ ữ ầ ầ ủClient. Đ i t ng Session t ra kháố ƣợ ỏ h u hi u trong vi c th c hi n "l u v t vàữ ệ ệ ự ệ ƣ ếqu n lý thông tin c a ng i dùng. Thu cả ủ ƣờ ộ tính Timeout qui đ nh kho ng th i gianị ả ờ(tính b ng phút) mà Web Server duy trì đ iằ ố t ng Session n u ng i dùng khôngƣợ ế ƣờg i yêu c u nào v l i Server. Giá tr m cở ầ ề ạ ị ặ đ nh c a thu c tính này là 20. N uị ủ ộ ếkhông có yêu c u nào k t l n yêu c u sau cùngầ ể ừ ầ ầ m t kho ng th i gian làộ ả ờ<Timeout> phút, đ i t ng Session mà Web server c p choố ƣợ ấ l n làm vi c đó s tầ ệ ẽ ựđ ng đ c gi i phóng. Nh ng yêu c u sau đó đ c Webộ ƣợ ả ữ ầ ƣợ server coi nh là m tƣ ộng i dùng m i, và đ ng nhiên s đ c c p m t đ i t ngƣờ ớ ƣơ ẽ ƣợ ấ ộ ố ƣợ Session m i.ớPh ngƣơ th cứ Abandon nhƣ các b nạ đa bi t,ế trong kho ngả th iờ gian<Timeout> phút k t l n yêu c u sau cùng c a Client, đ i t ng Session v nể ừ ầ ầ ủ ố ƣợ ẫđ cƣợ duy trì dù cho không có s t ng tác nào c a Client. Đi u này đ ng nghĩaự ƣơ ủ ề ồv i vi cớ ệ Web server ph is d ng m t vùng nh đ duy trì đ i t ng Sessionả ử ụ ộ ớ ể ố ƣợtrong m tộ kho ng th i gian t ng ng. Ph ng th c Abandon c a đ i t ngả ờ ƣơ ứ ƣơ ứ ủ ố ƣợSession s gi iẽ ả phóng vùng nh đ c dùng đ duy trì đ i t ng Session trênớ ƣợ ể ố ƣợWeb Server ngay khi đ c g i th c hi n. Nh ng yêu c u sau đó đ c Webƣợ ọ ự ệ ữ ầ ƣợserver coi nh là m t ng iƣ ộ ƣờ dùng m i.ớ1.3.4. Khác bi t gi aệ ữ Asp.Net và Asp1.3.4.1. Sự thay đ iổ cơ b nảASP đã và đang thi hành s m ng đ c giao cho nó đ phát tri n m ngứ ạ ƣợ ể ể ạm tcách t t đ p nh v y thì t i sao ph i c n đ i m i hoàn toàn? Lý do đ n gi nộ ố ẹ ƣ ậ ạ ả ầ ổ ớ ơ ảlàASP không còn đáp ng đ nhu c u hi n nay trong lĩnh v c phát tri n m ngứ ủ ầ ệ ự ể ạc acông ngh Tin H c. ASP đ c thi t k riêng bi t và n m t ng phía trên hủ ệ ọ ƣợ ế ế ệ ằ ở ầ ệđi uhành Windows và Internet Information Service, do đó các công d ng c a nóề ụ ủh tế s cr iứ ờ r cạ và gi iớ h n.Trongạ khi đó, ASP.NET là m tộ cơ c uấ trong các cơc uấ c aủ hệ đi uề hành Windows d iƣớ d ng n nạ ề hay khung .NET (.NETframework), nhƣ v yậ ASP.NETkhông nh ng có th dùng các object c a các ngữ ể ủ ứd ng cũụ mà còn có thể xử d ngụ t tcấ ả m iọ tài nguyên mà Windows có.1.3.4.2. Tóm t tắ nh ngữ sự thay đ iổT p tin c a ASP.NET (ASP.NET file) có extension là .ASPX, còn t p tinc aậ ủ ậ ủASP là .ASP.T p tin c a ASP.NET (ASP.NET file) đ c phân tích ng pháp (parsed)b iậ ủ ƣợ ữ ởXSPISAPI.DLL, còn t pậ tin c aủ ASP đ cƣợ phân tích b i ASP.DLL.ởASP.NET là ki u m u l p trình phát đ ng b ng s ki n (event driven), cònể ẫ ậ ộ ằ ự ệcác trang ASP đ cƣợ thi hành theo thứ tự tu nầ tự từ trên xu ngố d i.ƣớASP.NET s d ng trình biên d ch (compiled code) nên r t nhanh, cònASPử ụ ị ấdùng trình thông d ch (interpreted code) do đó hi u su t và t c đ cũngthua kémị ệ ấ ố ộh n.ẳASP.NET h tr g n 25 ngôn ng l p trình m i v i .NET và ch y trongỗ ợ ầ ữ ậ ớ ớ ạmôi tr ngƣờ biên d chị (compiled environment), còn ASP chỉ ch pấ nh nậ VBScriptvàJavaScript nên ASP ch là m t ngôn ng k ch b n (scripted language) trong môiỉ ộ ữ ị ảtr ng thông d ch(in the interpreter environment). Không nh ng v y, ASP.NETƣờ ị ữ ậcònk t h p nhu n nhuy n v i XML (Extensible Markup Language) đ chuy nế ợ ầ ễ ớ ể ểv nậ cácthông tin (information) qua m ng.ạASP.NET h tr t t c các trình duy t và quan tr ng h n n a là h trỗ ợ ấ ả ệ ọ ơ ữ ỗ ợcácthi t b di đ ng (mobile devices). Chính các thi t b di đ ng, mà m i ngày càngế ị ộ ế ị ộ ỗph bi n, đã khi n vi c dùng ASP trong vi c phát tri n m ng nh m v n t i thổ ế ế ệ ệ ể ạ ằ ƣơ ớ ịtr ngm iƣờ ớ đó trở nên vô cùng khó khăn.1.3.5. Tìm hi u v mô hìnhể ề MVC1.3.5.1. Khái ni mệ MVCMVC là vi t t t c a 3 ch Model-View-Controller. Đây là mô hình ki nế ắ ủ ữ ếtrúc quan tr ng trong khoaọ h cọ máy tính, đ c raƣợ đ i cách đây nhi u năm. Nămờ ề1979, nó có tên ban đ u là Thing-Model-View-Editor, và sau này g i l i v i cái tênầ ọ ạ ớđ nơ gi nả h nơ là Model-View-Controller.1.3.5.2. C uấ trúc MVCMVC là 1 ki nế trúc đ nơ gi nả chia giao di nệ ng iƣờ dùng ra làm 3 thành ph n:ầo Model: T pậ h pợ các l pớ mô tả dữ li uệ b nạ đang làm vi cệ và các quy t cắ business cho vi cệ thao tác và thay đ iổ d li u.ữ ệo View: Đ nhị nghĩa giao di nệ ng iƣờ dùng sẽ hi nể thị nhƣ thế nào. Controller: là t ngầ trung gian gi aữ Model và View, là thành ph nầdùng đ qu n lý t ng tác v i ng i dùng, lu ng ng d ng t ngể ả ƣơ ớ ƣờ ồ ứ ụ ổthể và các logic ngứ d ngụ cụ th .ểo Controller:Khi ng iƣờ sử d ng nh p đ a chụ ậ ị ỉ URL trong ng d ngứ ụASP.NET MVC, Controller, Model và View s x lý request và trẽ ử ảvề trang mã HTML cho ng iƣờ dùng.Hình 1.2. Mô hình MVC1.4. MICROSOFT VISUAL STUDIO 2012 PROFESSIONAL EDITION1.4.1. Gi iớ thi uệVisual Studio 2012 Professional Edition là b công c d dùng giúp tăngộ ụ ễt cố quá trình bi nế c aủ ý t ngƣở ban đ uầ c aủ nhà phát tri nể thành hi nệ th c.ự VisualStudio 2012 Professional Edition đ c thi t k đ h tr các d án phát tri nƣợ ế ế ể ỗ ợ ự ểnh m đ n n nắ ế ề t ng Web (bao g m ASP.NET AJAX), Windows Vista, Windowsả ồServer 2012, hệ th ng 2007 Microsoft Office, SQL Server 2012, cùng các thi t bố ế ịn n Windowsề Phone. S l ng n n t ng h th ng mà các nhà phát tri n ph iố ƣợ ề ả ệ ố ể ảnh m đ n đ đáp ngắ ế ể ứ nhu c u th ng tr ng đang ngày càng gia tăng r tầ ƣơ ƣờ ấnhanh. Visual Studio 2012 Professional Edition cung c p b công c tích h p đấ ộ ụ ợ ểđáp ng m i nhu c u nàyứ ọ ầ thông qua vi c cung c p m t t p h p kh ng l cácệ ấ ộ ậ ợ ổ ồch c năng có th trong phiên b nứ ể ả Visual Studio 2012 Standard Edition.Các nhà phát tri n hi n nay ph i đ i m t v i thách th c là s đa d ng c aể ệ ả ố ặ ớ ứ ự ạ ủcác n n t ng h th ng cùng các ng d ng t t o đem l i giá tr trong kinh doanh.ề ả ệ ố ứ ụ ự ạ ạ ịCác bộ thi t k và các tính năng ngôn ng tích h p trong Visual Studio cho phépế ế ữ ợcác nhà phát tri n v a xây d ng các ng d ng liên k t c n thi t trong kinh doanhể ừ ự ứ ụ ế ầ ếhi n nayệ v aừ t nậ d ngụ môi tr ngƣờ .NET Framework 4.5 để gi mả thi uể th iờ gianphát tri n.ể1.4.2. L iợ íchĐem đ nế các ngứ d ngụ hi uệ quả cao.Liên k tế các dữ li uệ b nạ c n,ầ b tấ kể vị trí, cũng nhƣ xây d ngự các ngd ngứ ụ ki mể soát d li uữ ệ b ngằ truy v nấ Language Integrated Query (LINQ).Xây d ngự các ngứ d ngụ ng iƣờ dùng hi uệ qu .ảPhát tri nể các gi iả pháp tăng c ngƣờ tr iả nghi mệ ng iƣờ dùng cùngcác khả năng c a hủ ệ th ng 2007ố Microsoft Office và Windows Vista®.Xây d ngự các ng d ngứ ụ web m nh m .ạ ẽXây d ngự các ngứ d ngụ t ngƣơ tác phong phú b ngằ các giao di nệ webt ngƣơ tác ASP.NET AJAX.Xây d ng các ng d ng t n d ng tri t đ các công ngh web m iự ứ ụ ậ ụ ệ ể ệ ớnh tcùngấ c i ti n h tr cho AJAX và các đi u khi n Web cũng nh cácthả ế ỗ ợ ề ể ƣ ƣvi nMicrosoftệ AJAX Library.T oạ các ngứ d ngụ web dễ dàng h nơ v iớ giao di nệ đ cƣợ thi tế kế l iạ và kh năngả hỗ tr nhi uợ ề chu n.ẩT nậ d ngụ dữ li uệ từ b tấ kì ngu nồ dữ li uệ nào dễ dàng h nơ v iớ LINQ, m tbộ ộ các thành ph nầ bổ sung ngôn ng choữ Visual Basic và Visual C#.Qu nả lý và xây d ngự các ngứ d ngụ h ngƣớ đ nế nhi uề phiên b nả c aủ bộ .NETFramework. Trong l n s d ng đ u tiên b n có th s d ng m t công c đ làmầ ử ụ ầ ạ ể ử ụ ộ ụ ểvi ctrênệ các ngứ d ngụ ch yạ trên n nề .NET Framework phiên b nả 2.0, 3.0, 3.5và 4.5.Đ m b o đ chính xác c a ng d ng d dàng h n v i b ki m tra đ n vả ả ộ ủ ứ ụ ễ ơ ớ ộ ể ơ ịtíchh pợ trong Visual Studio 2012 Professional Edition.Khám phá toàn bộ s cứ m nhạ c a b .NET Framework 4.5 v i các côngủ ộ ớc tích h p giúp đ n gi n hóa vi c xây d ng nh ng tr i nghi m ng i dùng vàụ ợ ơ ả ệ ự ữ ả ệ ƣờcác h th ngệ ố liên k tế thú v .ịXây d ng nh ng tr i nghi m ng i dùng h p d n v i các b thi t k tíchự ữ ả ệ ƣờ ấ ẫ ớ ộ ế ếh pcho Windows Presentation Foundation. Các tr i nghi m đ c xây d ng v iợ ả ệ ƣợ ự ớWPF cóthể ho tạ đ ngộ liên k t m nhế ạ mẽ v i Windowsớ Forms.T o các ng d ng liên k t s d ng các b thi t k hình nh m iạ ứ ụ ế ử ụ ộ ế ế ả ớchoWindows Communications Foundation và Windows Workflow FoundationS d ng môi tr ng phát tri n chuyên nghi p c a Visual Studio đ xâyử ụ ƣờ ể ệ ủ ểd ngcác gi i pháp d a trên Microsoft Office đáng tin c y, m r ng đ c, cũngự ả ự ậ ở ộ ƣợnhƣ d b oễ ả trì (chỉ có trong phiên b nả Visual Studio 2012 Professional Edition)Tăng c ng kh năng làm vi c liên k t gi a các nhà phát tri n và cácƣờ ả ệ ế ữ ểnhàthi tế kế để t oạ ra nh ngữ tr iả nghi mệ ng iƣờ dùng ph cứ t pạ h n.ơ1.5. GI IỚ THI UỆ V WORLDỀ WIDE WEB1.5.1. Khái ni mệ World Wide WebWorld Wide Web, g i t t là Web ho c WWW, m ng l i toàn c u là m tọ ắ ặ ạ ƣớ ầ ộkhông gian thông tin toàn c u mà m i ng i có th truy nh p (đ c và vi t) quaầ ọ ƣờ ể ậ ọ ếcác máy tính n i v i m ng Internet. Thu t ng này th ng đ c hi u nh m làố ớ ạ ậ ữ ƣờ ƣợ ể ầt đ ngừ ồ nghĩa v i chính thu t ng Internet. Nh ng Web th c ra ch là m t trongớ ậ ữ ƣ ự ỉ ộcác d ch vị ụ ch y trên Internet, ch ng h n nh d ch v th đi n t . Web đ cạ ẳ ạ ƣ ị ụ ƣ ệ ử ƣợphát minh và đ aƣ vào s d ng vào kho ng năm 1990, 1991 b i vi n sĩ Vi n Hànử ụ ả ở ệ ệlâm Anh Tim Berners- Lee và Robert Cailliau (B )ỉ t iạ CERN, Geneva, Switzerland.1.5.2. Ph ngƣơ th cứ ho tạ đ ngộCác tài li u trên World Wide Web đ c l u tr trong m t h th ng siêuệ ƣợ ƣ ữ ộ ệ ốvăn b n (hypertext), đ t t i các máy tính trong m ng Internet. Ng i dùng ph iả ặ ạ ạ ƣờ ảs d ngử ụ m tộ ch ngƣơ trình đ cƣợ g iọ là trình duy tệ web (web browser) để xemsiêu văn b n.ảCh ng trình này s nh n thông tin (documents) t i ô đ a ch (address) doƣơ ẽ ậ ạ ị ỉng i s d ng yêu c u (thông tin trong ô đ a ch đ c g i là tên mi n (domainƣờ ử ụ ầ ị ỉ ƣợ ọ ềname)), r i sau đó ch ng trình s t đ ng g i thông tin đ n máy ch (webồ ƣơ ẽ ự ộ ử ế ủserver) và hi n th trên màn hình máy tính c a ng i xem. Ng i dùng có thể ị ủ ƣờ ƣờ ểtheo các liên k t siêu văn b n (hyperlink) trên m i trang web đ n i v i các tàiế ả ỗ ể ố ớli u khác ho c g iệ ặ ử thông tin ph n h i theo máy ch trong m t quá trình t ngả ồ ủ ộ ƣơtác. Ho t đ ng truy tìmạ ộ theo các siêu liên k tế th ngƣờ đ cƣợ g iọ là duy tệ Web.1.6. MÔ HÌNH CLIENT – SERVER1.6.1. Đ nhị nghĩa Client – ServerMô hình client-server là m tộ mô hình n iổ ti ngế trong m ngạ máy tính,đ cƣợ áp d ng r t r ng rãi và là mô hình c a m i trang web hi n có. Ý t ng c aụ ấ ộ ủ ọ ệ ƣở ủmô hình này là máy con (đóng vài trò là máy khách) g i m t yêu c u (request) đử ộ ầ ểmáy chủ (đóng vai trò ng i cung ng d ch v ), máy ch s x lý và tr k t quƣờ ứ ị ụ ủ ẽ ử ả ế ảv cho máyề khách.1.6.2. Mô hình Web Client – ServerMô hình web Client/Server nh sau: Client/Server là mô hình t ng quátƣ ổnh t,ấ trên th cự tế thì m tộ Server có thể đ cƣợ n iố t iớ nhi uề server khác nh mằ làmvi cệ hi uệ qu và nhanh h n. Khi nh n đ c 1ả ơ ậ ƣợ yêu c u t Client, Server này cóầ ừth g i ti pể ử ế yêu c u v a nh n đ c cho server khác ví d nh Database Serverầ ừ ậ ƣợ ụ ƣvì b n thân nóả không th x lý yêu c u này đ c. Máy Server có th thi hành cácể ử ầ ƣợ ểnhi m v đ nệ ụ ơ gi n ho c ph c t p. Ví d nh m t máy ch tr l i th i gian hi nả ặ ứ ạ ụ ƣ ộ ủ ả ờ ờ ệt i trong ngày, khiạ m t máy Client yêu c u l y thông tin v th i gian nó s ph iộ ầ ấ ề ờ ẽ ảg i m t yêu c u theoử ộ ầ m t tiêu chu n do Server đ nh ra, n u yêu c u đ c ch pộ ẩ ị ế ầ ƣợ ấnh n thì máy Server s trậ ẽ ả về thông tin mà Client yêu c u.ầ Có r tấ nhi uề các d chịvụ Server trên m ngạ nh ngƣ nó đ u ho t đ ng theo nguyên lý là nh n các yêu c uề ạ ộ ậ ầt Client sau đó x lý và tr k từ ử ả ế qu cho Client yêu c u. Thông th ng ch ngả ầ ƣờ ƣơtrình Server và Client đ c thi hànhƣợ trên hai máy khác nhau. Cho dù lúc nào Servercũng tr ng thái s n sàng ch nh nở ạ ẵ ờ ậ yêu c u t Client nh ng trên th c t m tầ ừ ƣ ự ế ộti n trình liên tác qua l i (interaction) gi aế ạ ữ Client và Server l i b t đ u phíaạ ắ ầ ởClient, khi mà Client g i tín hi u yêu c u t iử ệ ầ ớ Server. Các ch ng trình Serverƣơth ng đ u thi hành m c ng d ng (t ng ngƣờ ề ở ứ ứ ụ ầ ứ d ngụ c aủ m ng).ạ Sự thu nậ l iợc aủ ph ngƣơ pháp này là nó có th làmể vi cệ trên b tấ cứ m t m ng máy tính nàoộ ạcó h tr giao th c truy n thông chu n c th đây là giaoỗ ợ ứ ề ẩ ụ ể ở th c TCP/IP. V i cácứ ớgiao th c chu n này cũng giúp cho các nhà s n xu t có thứ ẩ ả ấ ể tích h pợ nhi uề s nảph mẩ khác nhau c aủ họ lên m ngạ mà không g pặ ph iả khó khăn gì. V i cácớchu n này thì các ch ng trình Server cho m t d ch v nào đ y có thẩ ƣơ ộ ị ụ ấ ể thi hànhtrên m t h th ng chia s th i gian (timesharing system) v i nhi u ch ngộ ệ ố ẻ ờ ớ ề ƣơ trìnhvà d ch v khác ho c nó có th ch y trên chính m t máy tính các nhân bìnhị ụ ặ ể ạ ộth ng. Có th có nhi u Server cùng làm m t d ch v , chúng có th n m trênƣờ ể ề ộ ị ụ ể ằnhi uề máy tính ho c m t máy tính. V i mô hình trên chúng ta nh n th y r ng môặ ộ ớ ậ ấ ằhình Client/Server ch mang đ c đi m c a ph n m m không liên quan gì đ nỉ ặ ể ủ ầ ề ếph n c ngầ ứ m cặ dù trên th cự tế yêu c uầ cho m tộ máy Server là cao h nơnhi uề so v iớ máy Client. Lý do là b i vì máy Server ph i qu n lý r t nhi u cácở ả ả ấ ềyêu c u t các Clientầ ừ khác nhau trên m ng. u và nh c đi m chính: Có th nóiạ Ƣ ƣợ ể ểr ng v i mô hìnhằ ớ Client/Server thì m iọ thứ d ngƣờ nhƣ đ uề n mằ trên bàn c aủng iƣờ sử d ng,ụ nó có thể truy c p d li u t xa (bao g m các công vi c nh g iậ ữ ệ ừ ồ ệ ƣ ửvà nh n file, tìm ki m thôngậ ế tin, ...) v i nhi u d ch v đa d ng mà mô hình cũớ ề ị ụ ạkhông th làm đ c. Mô hìnhể ƣợ Client/Server cung c p m t n n t ng lý t ng choấ ộ ề ả ƣởphép tích h p các k thu t hi nợ ỹ ậ ệ đ iạ nhƣ mô hình thi tế kế h ngƣớ đ iố t ng,ƣợ hệchuyên gia, hệ thông tin đ aị lý (GIS)... M t trongộ nh ngữ v nấ đề n yả sinh trong mô hình này đó là tính an toàn và b o m tả ậthông tin trên m ng. Do ph i traoạ ả đ i dổ ữ li u gi aệ ữ 2 máy 2 khu v cở ự khác nhau cho nên dễ dàng x yả ra hi nệ t ngƣợ thông tin truy nề trên m ng bạ ị l .ộTrong đồ án này. Asp.Net đ cƣợ dùng để phát tri nể website.CH NGƢƠ 2: MÔ TẢ BÀI TOÁN2.1. YÊU C UẦ CH CỨ NĂNG BÀI TOÁN Đ TẶ RA2.1.1. Yêu c u:ầXu tấ phát từ bài toán th cự tế về qu nả lý và qu ngả bá thông tin sân cỏnhân t o g m t ch c gi i bóng, đ t sân, đ t l ch thi đ u, thông tin (b n tin) cácạ ồ ổ ứ ả ặ ặ ị ấ ảgi i đ uả ấ s pắ di nễ ra.2.1.2. Ch c năng chínhứ c aủ website- Qu nả lý đ t sân:ặo Cho phép ng iƣờ truy c pậ vào xem l chị các sân còn tr ng.ốo Cho phép thành viên vào đ tặ sân giữ chỗ tr cƣớ (Yêu c uầ đã đăng ký và xác th c tài kho n).ự ả- Tổ ch c gi iứ ả bóng đá cho các đ iộ bóng tham gia:o Tổ ch cứ gi iả bóng đá theo vòng b ngả ho cặ đ uấ lo iạ tr cự ti p.ếo Tổ ch c gi iứ ả bóng đá theo gi iả ngo iạ h ng.ạo T oạ l chị thi đ uấ cho các gi i.ảo C pậ nh tậ b ngả x pế h ngạ tự đ ngộ (các bàn th ng,ắ thua, tr nậ th ng,ắ tr nậ thua).- Tổ ch cứ giao h u gi aữ ữ các đ i:ộo Ng iƣờ dùng đăng ký, t oạ đ iộ bóng (m cặ đ nhị khi đăng ký là c uầ thủ tự do).o Ng iƣờ dùng có thể t oạ đ iộ bóng cho riêng mình, đ aƣ thông tin đ iộ bóng c aủ mình lên, thêm danh sách c uầ th ,ủ số đi n tho iệ ạ liên h .ệo Ng iƣờ dùng vào m cụ tìm đ iộ bóng, t oạ kèo thi đ uấ gi aữ các đ iộ ho cặ tìm kèo phù h p.ợ- Báo cáo – Th ngố kê:o Li tệ kê danh sách đăng ký đ tặ sân.o Báo cáo tình hình s d ngử ụ trong tu n,ầ trong tháng.- B nả tin:o Các tr nậ đ u bóng đãấ di nễ ra.o Các tr nậ đ u bóngấ s p di nắ ễ ra.o Các tin t cứ liên quan khác.2.2. PHÁT BI UỂ BÀI TOÁN2.2.1. Mô tả bài toán-Ng iƣờ dùng:o Ng i dùng khi truy c p vào website có th xem thông tin các sân cònƣờ ậ ểtr ng, xem thông tin b ng x p h ng các câu l c b tham gia các gi iố ả ế ạ ạ ộ ảbóng mà website đang tổ ch c.ứo Đăng ký thành viên, ng i dùng c n khai báo các thông tin chi ti t (Tênƣờ ầ ếđăng nh p, H tên, M t kh u, Email …). Khi đăng ký thành công hậ ọ ậ ẩ ệth ng s l u l i thông tin thành viên. Ng i dùng có th đăng nh pố ẽ ƣ ạ ƣờ ể ậv iớ nh ngữ thông tin đã khai báo.o Khi ng i dùng đăng nh p thành công thì có th t o đ i bóng c a riêngƣờ ậ ể ạ ộ ủmình (thêm dánh sách c u th , thông tin liên h …). Ng i dùng cũngầ ủ ệ ƣờcó thể vào m cụ tìm kèo để tìm l chị giao h uữ phù h p cho đ i bóngợ ộc aủ mình, cùng v iớ đó là đ tặ sân còn tr ng.ố- Qu nả lý hệ th ng:ốo Hàng ngày qu n tr viên s đăng nh p vào ph n qu n tr v i thông tinả ị ẽ ậ ầ ả ị ớđ cƣợ c pấ s nẵ để đăng l chị các sân còn tr ng.ốo Qu n tr viên có th thêm s a xóa các gi i bóng, c p nh t l ch thi đ uả ị ể ử ả ậ ậ ị ấvà các đ i bóng tham gia các gi i. Khi có k t qu , qu n tr viên cũng sộ ả ế ả ả ị ẽc pậ nh tậ l iạ k tế quả lên website.o Đăng tin t c.ứ- Báo cáo th ngố kêo Li tệ kê danh sách đăng ký đ tặ sân theo tu n,ầ tháng.2.2.2. Phân tích bài toán2.2.2.1. Đ iố t ngượ s d ngử ụ- Khách: Là nh ngữ ng iƣờ truy c pậ vào website nh ngƣ ch aƣ đăng ký thành viên để xem sân còn tr ng, l chố ị giao h u,ữ l chị thi đ u cácấ gi iả đang tổ ch cứ trên website.- Thành viên: Là nh ng ng i đã đăng ký vào h th ng, có quy n xem sânữ ƣờ ệ ố ềtr ng,ố l ch giao h u, l ch thi đ u các gi i, thay đ i thông tin cá nhân, t o l chị ữ ị ấ ả ổ ạ ịgiao h uữ cho riêng mình.- Qu nả trị viên: Ng iƣờ có toàn quy nề ki mể soát toàn bộ website.2.2.2.2. Ho tạ đ ngộ các đ iốt ngượ- Khách:- Có thể đăng ký làm thành viên.- Xem thông tin sân, l chị giao h u,ữ xem k tế quả b ngả x pế h ngạ các gi i.ả- Tìm l chị đ tặ sân, l chị giao h uữ mình quan tâm.- Thành viên:- Đăng nh p,ậ thoát kh iỏ hệ th ng.ố- Ch nhỉ s aử thông tin cá nhân.- L yấ l i m t kh uạ ậ ẩ khi quên.- Tìm ki mế xem chi ti tế l chị sân, giao h u,ữ k tế quả b ngả x pế h ng,ạ l chịthi đ uấ các gi iả đang tổ ch c.ứ- Đ aƣ l chị giao h uữ c aủ mình lên website.- Qu nả trị viên:- Qu nả lý tài kho nả Xem thành viên Tìm thành viên Xóa thành viên- Qu nả lý đ iộ bóng tham gia gi iả Thêm, c pậ nh tậ thông tin đ iộ bóng tham gia gi i.ả Tìm đ iộ bóng. Xóa đ iộ bóng.- Qu nả lý gi iả bóng Thêm, c pậ nh tậ thông tin gi iả bóng. Thêm các đ iộ bóng tham gia gi i vàoả gi iả bóng. C pậ nh tậ b ngả x p h ng.ế ạ Tìm gi iả bóng. Xóa gi iả bóng.- Qu nả lý l chị thi đ uấ Thêm m i vòngớ đ uấ vào gi i.ả Thêm m i,ớ s aử l chị thi đ uấ vào các vòng trong gi iả đ u.ấ C pậ nh tậ k tế quả khi có. Xóa l chị thi đ u.ấ- Qu nả lý giao h uữ Xem l chị giao h uữ thành viên m iớ c pậ nh t.ậ Xóa l chị giao h uữ không phù h p.ợ- Qu nả lý tin t c gi iứ ả đ uấ Thêm, c pậ nh tậ tin m i lênớ website. Tìm ki mế các tin đã vi tế về gi i.ả Xóa các tin trên website.2.3. SƠ ĐỒ TI NẾ TRÌNH NGHI PỆ V .ỤSau khi n m rõ và phân tích bài toán. Ta ti n hành v các s đ ti n ắ ề ẽ ơ ồ ếtrình nghi pệ vụ c aủ bài toán.2.3.1. Qu nả lý hệ th ngốQu nả trị viên HSDLĐăng nh pậC pậ nh tậ giao h uữ Danh sách giao h uữSai ĐúngC pậ nh tậ gi iả bóngDanh sách gi iả bóngL aự ch nọC pậ nh tậ đ iộ bóngDanh sách đ iộ bóngDanh sách vòng đ uấC pậ nh tậ l chị thi đ uấDanh sách l chị đ uấC pậ nh tậ tin t cứDanh sách tin t cứC pậ nh tậ giá đ tặ sânDanh sách giá đ tặ sânHình 2.1 Sơ đồ Qu nả trị viênĐăng ký tài khoản Thông tin thành viênSaiKiểm tra tài khoảnĐăng nhậpXóa tài khoản, lý do Khóa tài khoản, lý doThông báoSửa tài khoản Cập nhật danh sách thành viên Danh sách thành viênĐúng2.3.2. Qu nả lý tài kho nảNg iƣờ dùngQu nả trịHSDLHình 2.2 Sơ đồ Qu nả lý tài kho n.ảĐăng nhậpĐúng Thêm giao hữu Thông tin giao hữuLựa chọnSửa giao hữu Cập nhật giao hữuDanh sách giao hữu2.3.3. Qu nả lý giao h u.ữNg iƣờ dùngHSDLSaiHình 2.3. Sơ đ Qu nồ ả lý giao h u.ữSaiĐăng nhập Thông tin đặt sânKiểm traĐúngĐặt sânChƣa thanh toánĐã thanh toánThông báo2.3.4. Qu nả lý đ tặ sân.Thành viênQu n trả ị viênHSDLHình 2.4. Sơ đồ Qu nả lý đ tặ sânCH NGƢƠ 3: PHÂN TÍCH THI TẾ KẾ HỆ TH NGỐ3.1. MÔ HÌNH NGHI PỆ VỤ3.1.1. B ngả phân tích các tác v , ch cụ ứ năng, tác nhân, hồ s .ơTừ dữ li uệ phân tích đ cƣợ ở trên, ta l pậ nên b ngả phân tích các tác v ,ụ ch cứ năng, tác nhân và hồ s .ơB ngả 3.1. B ngả phân tích các tác v , ch cụ ứ năng, tác nhân, hồ s .ơĐ ngộ từ + Bổ ngữ Danh Từ Nh nậ xétTruy c pậ website Khách hàng Tác nhânXem, tìm ki mế l chị sân, l chị giaoh u,ữ k tế quả b ngả x pế h ng.ạ L chị sân tr ngố HSDLT oạ tài kho nả Tài kho nả HSDLĐăng nh pậ tài kho nả Danh sách thành viên HSDLS aử tài kho nả Thành viên Tác nhânĐ aƣ thông tin sân lên website Hệ th ngố Tác nhânĐ aƣ l chị giao h uữ lên website Thành viên Tác nhânĐ tặ sân Thành viên Tác nhânT oạ đ iộ bóng Thành viên Tác nhânThêm thông tin gi iả đ u,ấ đ iộ bóng,l chị và k t quế ả thi đ uấ lên website Qu nả trị viên Tác nhânThêm giá đ tặ sân lên website Qu nả trị viên Tác nhânG iử thông báo Thông báo HSDLBáo cáo th ngố kê Hệ th ngố HSDL3.1.2. Bi uể đ ngồ ữ c nhảThông tin cá nhânPh nả h iồ đăng ký tt cá nhânThông tin t oạ đ iộ bóngYêu c uầ duy tệ đ iộ bóngPh nả h iồ thông tin t oạ đ iộ bóngThông tin t oạ l chị giao h uữPh nả h iồ t oạ l chị giao h uữThông tin đ tặ sân Ph nả h iồ thông tin đ tặ sânYêu c uầ thay đ iổ thông tin cánhân0Hệ th ng sânốcỏnhân t oạYêu c uầ duy tệ đ tặ sânThông tin gi i đ uả ấThông tin t oạ đ iộbóng Thông tin đ tặ sânBáo cáo, th ngố kêPh nả h iồ yêu c uầ thay đ iổ thông tin cá nhânPh nả h iồ đăng ký tài kho nảThông tin đăng ký tài kho nảXem, tìm ki mế thông tinđ tặ sân, l chị giao h u,ữsân tr ngốQu nả trịviênThànhviênKháchHình 3.1. Bi uể đồ ngữ c nhả3.1.3. Nhóm d nầ các ch cứ năngTi nế hành nhóm d nầ các ch c năng.ứB ngả 3.2. Nhóm các ch cứ năng.Các ch cứ năng lá Nhóm l nầ 1 Nhóm l nầ 2C pậ nh tậ gi iả bóngQu nả lý h th ngệ ốWebsite hệ th ngốC pậ nh tậ l chị đ uấC pậ nh tậ tin t cứC pậ nh tậ đ iộ bóngC pậ nh tậ giá đ tặ sânT oạ tài kho nảQu nả lý tài kho nảS aử tài kho nảKhóa tài kho nảXóa tài kho nảĐăng nh pậQu nả lý giao h uữT oạ l chị giao h uữS aử l chị giao h uữXóa l chị giao h uữĐăng nh pậQu nả lý đ t sânặL aự ch nọ sân tr ngốĐ tặ sânThanh toánWebsite hệ thốngQuản trị Quản lý tài khoản Quản lý giao hữu Quản lý đặt sân Báo cáo thống kêCập nhật tin tức Tạo tài khoản Tạo lịch giao hữu Lựa chọn sân Danh sách đặt sânCập nhật giải đấu Sửa tài khoản Sửa lịch giao hữuĐặt sânDanh sách giao hữuCập nhật lịch thi đấu Khóa tài khoản Xóa lịch giao hữuThanh toánCập nhật đội bóng Xóa tài khoảnCập nhật giá đặt sân3.1.4. Sơ đồ phân rã ch cứ năng3.1.4.1. S đơ ồHình 3.2. Sơ đ phânồ rã ch cứ năng3.1.4.2. Mô t chiả ti tế ch cứ năng lá.- Qu nả lý hệ th ngốo C pậ nh tậ tin t c:ứ Ng iƣờ qu nả trị c pậ nh tậ tin t cứ m iớ nh tấ lên website.o C pậ nh tậ gi iả đ u:ấ Ng iƣờ qu nả trị sẽ c pậ nh tậ gi iả m i,ớ thêm thông tin gi i,ả các đ iộ bóng tham gia gi i.ảo C pậ nh tậ l chị đ u:ấ Ng iƣờ qu nả trị sẽ c pậ nh t,ậ thêm các vòng trong gi iả đ u,ấ đ ngồ th iờ thêm l chị thi đ uấ c a các đ iủ ộ vào các vòng trong gi i.ảo C pậ nh tậ đ iộ bóng: Ng iƣờ qu nả trị sẽ c pậ nh tậ nh ngữ thông tin m iớ nh tấc aủ các đ iộ bóng tham gia gi i.ảo C p nh t giá đ t sân: Ng i qu n tr s liên t c c p nh t giá đ t sân lênậ ậ ặ ƣờ ả ị ẽ ụ ậ ậ ặwebsite.- Qu nả lý tài kho nảo T o tài kho n: Ng i dùng truy c p vào website đ tìm ki m và xem l chạ ả ƣờ ậ ể ế ịgiao h u, đá gi i và k t qu . Ho c ng i dùng có th t o l ch giao h u,ữ ả ế ả ặ ƣờ ể ạ ị ữđ sể ử d ngụ ch cứ năng đó thì ng iƣờ dùng ph iả t oạ m tộ tài kho nả riêng trênwebsite.o S a tài kho n: Khi đã là thành viên c a website ng i dùng s đ c c pử ả ủ ƣờ ẽ ƣợ ấquy n ch nh s a thông tin tài kho n c a mình đ phù h p v i hoàn c nhề ỉ ử ả ủ ể ợ ớ ảhi nệ th iờ nh t.ấo Khóa tài kho n: Khi thành viênả nào đó vi ph m n i quy trong website tùyạ ộvào m cứ độ n ngặ nhẹ thì qu nả trị viên sẽ đ aƣ ra th iờ gian khóa tài kho nảnh tấ đ nh và s g i m t thông báo t i email c a ng i dùng v th i gianị ẽ ử ộ ớ ủ ƣờ ề ờkhóa, lý do khóa.o Xóa tài kho n: Khi thành viên nào đó vi ph m n i quy trong website thu cả ạ ộ ộvào m c đ c n ph i xóa tài kho n ho c tài kho n c a thành viên đóứ ộ ầ ả ả ặ ả ủkhông còn sử d ngụ trong th iờ gian quy đ nhị thì sẽ bị xóa kh iỏ hệ th ngốđể tránh lãng phí tài nguyên, khi đó qu nả trị viên sẽ g iử thông báo t iớ emailc aủ ng iƣờ dùng v vi c xóa tàiề ệ kho nả và lý do xóa.- Qu nả lý giao h u.ữo T oạ l chị giao h u:ữ Thành viên sau khi đăng nh pậ có thể t oạ l chị giao h uữ b ngằ cách đ aƣ lên thông tin đ iộ bóng c aủ mình, giờ gi c,ấ đ aị đi mể giao h u.ữo S aử l chị giao h u:ữ Khi đ aƣ nh mầ thông tin l chị giao h uữ lên, thành viên hoàn toàn có thể s aử l iạ l chị giao h uữ do mình đăng lên.o Xóa l chị giao h u:ữ Khi l chị giao h uữ không còn phù h pợ n a,ữ thành viên có thể xóa l chị do mình đăng lên.- Qu nả lý đ t sân.ặo L aự ch nọ sân: Thành viên sau khi đăng nh pậ có thể t oạ l aự ch n,ọ tìm ki mế sân phù h pợ cho đ iộ bóng c aủ mình.o Đ tặ sân: Sau khi l aự ch nọ sân xong, thành viên ti nế hành đ tặ sân, đi nề các thông tin xác nh nậ c aủ hệ th ng.ốo Thanh toán: Thành viên sẽ thanh toán theo thông tin đ cƣợ cung c pấ trên website hệ th ng.ố- Báo cáo th ngố kê.o Danh sách đ tặ sân: Thông kê l iạ danh sách các sân đ cƣợ đ t.ặo Danh sách giao h u:ữ Th ngố kê tình hình các đ iộ đ tặ giao h u.ữ3.2. MA TR N TH CẬ Ự THỂ CH C NĂNGỨ3.2.1. Danh sách hồ sơ dữ li uệ sử d ng.ụ- D1: Danh sách giao h uữ- D2: Danh sách tài kho nả- D3: Danh sách đ iộ bóng- D4: Danh sách gi i bóngả- D5: Danh sách l chị thi đ uấ- D6: Danh sách tin t cứ- D7: Danh sách đ tặ sân- D8: Danh sách giá đ t sânặ- D9: Báo cáo, th ngố kê3.2.2. Ma tr nậ th cự thể ch cứ năng.Sau khi xác đ nhị đ cƣợ các danh sách hồ sơ dữ li u.ệ Tao l pậ b ngả ma tr nậ th cự thể ch c năng.ứB ngả 3.3. Ma tr nậ th cự thể ch cứ năngCác th cự thể ch cứ năngD1: Danh sách giao h uữD2: Danh sách tài kho nảD3: Danh sách đ iộ bóngD4: Danh sách gi i bóngảD5: Danh sách l chị thi đ uấD6: Danh sách tin t cứD7: Danh sách đ tặ sânD8: Danh sách giá đ tặ sânD9: Báo cáo, th ngố kêCác ch cứ năng nghi pệ vụ D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D91.Qu nả lý hệ th ngốUUUUU2.Qu nả lý tài kho nảU3.Qu nả lý giao h uữU4.Qu nả lý đ tặ sânUR5.Báo cáo th ngố kêRCnhânTT Yêu cầu duyệt đặtsân4.0 TT đặt sânQuản trị viênQuản lý đặtsân Thông tin cá nhân2.0Ngƣời dùngQuản lý tàiTTcập nhật lịch giao TTphản hồi cập nhật lịch khoảnTT phản hồi yêu cầuduyệt đặt sânhữu 3.0hữuQuản lý giaohữu giaoTT phản hồi giá đặt sânTt giá đặt sânTt lịch thi đấuPh t lịch thi đấuD6Danh sách tin tứcTt tin tức mới1.0 D4 Danh sách giải đấu 5.0 Thông tin báo cáoTT Y/c báoQuản trị viên TT Ph tin tứcTT Ph giải đấuTt giải đấu cáoQuản lý hệthống D5 Danh sách lịch thi đấu Báo cáo thốngkê Quản trị viênD3Danh sách đội bóngD9Báo cáo thống kêD8 Danh sách giá đặt sânThông tin tạo đội bóng Danh sách tài khoảnD2Danh sách đặt sânD7TT ph tạo đội bóng3.3. BI UỂ ĐỒ LU NGỒ DỮ LI UỆ M CỨ 0.Từ ma tr nậ th cự thể ch cứ năng. Ta ti n hànhế vẽ bi uể đồ lu ngồ dữ li u.ệTT ph nả h iồ tt đ tặ sânTT ph nả h iồ đăng ký tt cáD1Danh sách giao h uữHình 3.3. Bi uể đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 0.Danh sách tin tứcD6 Danh sách giải bóngD4Danh sách lịch thi đấuD5 Danh sách đội bóngD3Danh sách giá đặt sânD83.4. CÁC BI U ĐỂ Ồ LU NGỒ DỮ LI UỆ V TẬ LÝ M CỨ 1.3.4.1. Bi uể đồ c aủ ti n trìnhế “1.0: Qu nả lý hệ th ng”ố1.1C pậ nh tậ tint cứ 1.2C pậ nh tậ gi iảđ uấThông tin tint cứm iớ Thông tin gi iả đ uấQu nả trị viên1.3 Thông tin l chị thi đ uấ Thông tin đ iộ bóng1.4C pậ nh tậ l chị thi đ uấ Thôngtin giáđ tặsân C pậ nh tậ đ iộ bóng1.5C pậ nh tậ giáđ tặ sânHình 3.4. Bi uể đồ c aủ ti nế trình 1.0: Qu nả lý hệ th ng.ốNgƣời dùng Thành viênThông tin đăng ký tài khoảnKết quả đăng ký Thông tin sửa tài khoản2.1 TTthông báo xóa, khóa tài khoản Thông tin mới2.2Tạo tài khoản Sửa tài khoảnKết quả xóa tài khoảnQuản trị viên TT phản hồi y/c khóa tài khoảnKết quả khóa tài khoản2.4 2.3Xóa tài khoản Yêu cầu xóa tài khoản Yêu cầu khóa tài khoảnKhóa tài khoảnDanh sách tài khoảnD23.4.2. Bi uể đ c aồ ủ ti nế trình “2.0: Qu nả lý tài kho n”ảHình 3.5. Bi uể đồ c aủ ti nế trình 2.0: Qu n lýả tài kho n.ảDanh sách lịch giao hữuD13.4.3. Bi uể đồ c aủ ti nế trình “3.0: Qu nả lý giao h u”ữ3.1T oạ l chị giao h uữThông tinl chị giao h uữThành viênYêu c uầ s aửl chị giao h uữ K t qu ế ảs aử l chị giaoh uữ K t qu ế ảxóa l chị giaoh uữYêu c u xóaầ l chị giao h uữ3.2S aử l chị giaoh uữ 3.3Xóa l chị giaoh uữHình 3.6. Bi uể đồ c aủ ti nế trình 3.0: Qu nả lý giao h u.ữ4.1Thông tin sân cần đặtLựa chọn sânThông tin lựa chọn sânThành viênThông tin phản hồi 4.2 Thông tin sân, ngƣời đặt 4.3Đặt sân Thanh toánTT xác nhận thanh toánThông tin yêu cầu thanh toánQuản trị viênDanh sách đặt sânD73.4.4. Bi uể đồ c aủ ti n trìnhế “4.0: Qu nả lý đ tặ sân”D8Danh sách giá đ tặ sânHình 3.7. Bi uể đồ c aủ ti nế trình 4.0: Qu n lýả đ tặ sân.5.1 Y/c báo cáo danh sách đặt sânY/c danh sách giao hữu5.2 Báo cáo danh sách đặt sânQuản trị viên Báo cáo danh sách giao hữuo danhTT báBáo cáo thống kêD9MaThanhVien TenDangNhap MatKhauHoTenThành viên SoDienThoaiDiaChiGioiTinh TrangThai3.4.5. Bi uể đồ c aủ ti nế trình “5.0: Báo cáo th ngố kê”t sânsáchHình 3.8. Bi uể đồ c aủ ti nế trình 5.0: Báo cáo th ngố kê.3.5. THI TẾ KẾ CƠ SỞ DỮ LI U.Ệ3.5.1. Các th cự thể và mô tả th cự thể (ER)3.5.1.1. Th cự thể Ng iườ dùng – Thành viênHình 3.9: Th cự thể Ng iƣờ dùng – ThànhviênTT báo cásách đặD7Danh sách đ tặ sâno cáo danhgiao h uữD1Danh sách giao h uữMaQuanTri TenDangNhap MatKhauQuản trị viênHoTenQuyen TrangThaiMaTinTuc TieuDe BiDanhHinhAnh Tin tức NoiDungNgayDang MaQuanTri TrangThai3.5.1.2. Th cự thể Qu nả trịHình 3.10: Th cự thể Qu nả trị3.5.1.3. Th cự thể Tin T cứHình 3.11: Th cự thể Tin T cứMaDoiBong TenDoiBong BiDanhHinhAnh Đội bóng HuanLuyenVienSoDienThoai GioiThieu MaQuanTri TrangThaiMaGiaiBong TenGiaiBong BiDanhHinhAnh Giải bóng NgayTaoGiaiGioiThieu MaQuanTri TrangThai3.5.1.4. Th cự thể Đ i BóngộHình 3.12: Th cự thể Đ iộ Bóng3.5.1.5. Th cự thể Gi i BóngảHình 3.13: Th cự thể Gi iả BóngMaBangXepHang MaGiaiBong MaDoiBong SoTranDiem TrangThaiBảng xếp hạngHieuSoTranThangBanThua TranHoaBanThang MaQuanTriTranThuaMaLichThiDau MaQuanTri MaGiaiBong SanMaDoiBong1 Lịch Thi Đấu MaDoiBong2KetQua NgayDau GhiChu Vong3.5.1.6. Th cự thể B ngả X pế H ngạHình 3.14: Th cự thể B ngả X pế H ngạ3.5.1.7. Th cự thể L ch Thiị Đ uấHình 3.15: Th cự thể L chị Thi Đ uấMaSan TenSan ThoiGianTrongThông Tin Sân MaQuanTriGiaDatSan GhiChu TrangThaiMaGiaoHuu MaThanhVien ThoiGianGiao HữuSan GhiChu TrangThai3.5.1.8. Th cự thể SânHình 3.16: Th c thự ể Sân3.5.1.9. Th cự thể Giao H uữHình 3.17: Th cự thể Giao H uữTrangThai NgayDatThông Tin Sân Đặt Sân Thành ViênQuản TrịNgayCapNhatGiải Bóng Có Bảng Xếp HạngThành Viên Cập Nhật Giao HữuQuản Trị Cập Nhật Thông Tin SânQuản Trị Cập Nhật Tin TứcQuản Trị Cập Nhật Đội BóngQuản Trị Cập Nhật Giải BóngQuản Trị Cập Nhật Lịch Thi ĐấuQuản Trị Cập Nhật Bảng Xếp HạngĐội Bóng Xếp Vào Bảng Xếp HạngGiải Bóng Có Lịch Thi Đấu3.5.2. Xác đ nhị các liên k tếHình 3.18: Các liên k tếMaGiaoHuu MaThanhVienThoiGianGiao HữuSanTrangThai GhiChuCập NhậtNgayDatTrangThaiMaThanhVien TenDangNhap MatKhau HoTen MaSan TenSanThoiGianTrongĐặt SânTrangThaiThành Viên Thông Tin SânTrangThaiGioiTinh DiaChi SoDienThoai GhiChu GiaDatSanCập NhậtMaBangXepHang MaGiaiBong MaDoiBong SoTranMaDoiBong TenDoiBong BiDanhTrangThaiTranThangXếp VàoTrangThaiĐội Bóng Bảng Xếp HạngCập Nhật Cập NhậtHinhAnhDiem TranHoaSoDienThoaiGioiThieu HuanLuyenVienMaQuanTriTenDangNhap NgayCapNhatHieuSo BanThuaBanThang TranThuaTrangThai Quản Trị MatKhau CóMaLichThiDauMaGiaiBong MaDoiBong1MaGiaiBong TenGiaiBong BiDanh HinhAnhVongMaDoiBong2 Quyen HoTenLịch Thi ĐấuCập NhậtCập NhậtGiải BóngGhiChuCập NhậtTrangThai NgayTaoGiaiKetQua NgayDau San GioiThieuMaTinTucTin TứcTrangThai TieuDeNoiDung NgayDang HinhAnh BiDanhCó3.5.3. Mô hình ERHình 3.19: Mô hình ER3.5.4. Chuy nể từ mô hình ER sang mô hình Quan hệ3.5.4.1. Từ m iố quan h :ệ Thành Viên – Đ t Sânặ – Thông Tin Sân: Ta có b ngả DanhSachDatSan. Gi iả Bóng – B ngả X p H ng:ế ạ Ta có b ngả GiaiBongBangXepHang3.5.4.2. Các b ng:ả TinTuc: ( MaTinTuc , TieuDe, BiDanh, HinhAnh, NgayDang, NoiDung,TrangThai, MaQuanTri). ThanhVien: ( MaThanhVien , TenDangNhap, MatKhau, HoTen,SoDienThoai, DiaChi, GioiTinh, TrangThai). QuanTri: ( MaQuanTri , TenDangNhap, MatKhau, HoTen, Quyen,TrangThai). DoiBong: ( MaDoiBong , TenDoiBong, BiDanh, HinhAnh, HuanLuyenVien,SoDienThoai, GioiThieu, TrangThai, MaQuanTri). GiaiBong: ( MaGiaiBong , TenGiaiBong, BiDanh, HinhAnh, NgayTaoGiai,GioiThieu, TrangThai, MaQuanTri). BangXepHang: ( MaBangXepHang , MaGiaiBong, MaDoiBong, SoTran,TranThang, TranHoa, TranThua, BanThang, BanThua, HieuSo, Diem,TrangThai, MaQuanTri). LichThiDau: ( MaLichThiDau , MaGiaiBong, MaDoiBong1, MaDoiBong2,San, NgayDau, KetQua, GhiChu, Vong, MaQuanTri). GiaoHuu: ( MaGiaoHuu , MaThanhVien, ThoiGian, San, GhiChu,TrangThai). ThongTinSan: ( MaSan , TenSan, ThoiGianTrong, GiaDatSan, GhiChu,TrangThai, MaQuanTri). DanhSachDatSan: (MaSan, MaThanhVien, TrangThai, NgayDat).GiaiBongBangXepHang: (MaBangXepHang, MaGiaiBong, NgayCapNhat).GiaoHuuMaGiaoHuu MaThanhVien ThoiGianSan GhiChu TrangThai3.5.5. Mô hình Quan h .ệ3.5.5.1. Mô hình.Hình 3.20: Mô hình Quan hệGiaiBongBangXepHangMaBangXepHangMaGiaiBongNgayCapNhat BangXepHangMaBangXepHangMaDoiBongSoTranTranThangTranHoaTranThuaBanThangBanThuaHieuSoDiemTrangThaiMaQuanTri DoiBongMaDoiBongTenDoiBongBiDanhHinhAnhHuanLuyenVienSoDienThoaiGioiThieuTrangThaiMaQuanTriGiaiBongMaGiaiBongTenGiaiBongBiDanhHinhAnhNgayTaoGiaiGioiThieuTrangThaiMaQuanTriLichThiDauMaLichThiDauMaGiaiBongMaDoiBong1MaDoiBong2SanNgayDauKetQuaGhiChuVongMaQuanTri QuanTriMaQuanTriTenDangNhapMatKhauHoTenQuyenTrangThai ThongTinSanMaSanTenSanThoiGianTrongGiaDatSanGhiChuTrangThaiMaQuanTriDanhSachDatSanMaSanMaThanhVienTrangThaiNgayDatTinTucMaTinTucTieuDeBiDanhHinhAnhNgayDangNoiDungTrangThaiMaQuanTriThanhVienMaThanhVienTenDangNhapMatKhauHoTenSoDienThoaiDiaChiGioiTinhTrangThai3.5.5.2. Thi tế kế các b ngả dữ li uệ v tậ lý.B ngả 3.4: B ngả ThanhVienThu cộ tính Ki uể dữ li uệ Mô tảMaThanhVien Uniqueidentifier Mã Thành ViênTenDangNhap Nvarchar(50) Tên Đăng Nh pậMatKhau Nvarchar(150) M tậ Kh uẩHoTen Nvarchar(50) Họ TênSoDienThoai Nchar(15) Số Đi nệ Tho iạDiaChi Nvarchar(200) Đ aị ChỉGioiTinh Nvarchar(50) Gi iớ TínhTrangThai SmallInt Tr ngạ TháiB ngả 3.5: B ngả QuanTriThu cộ tính Ki uể dữ li uệ Mô tảMaQuanTri Uniqueidentifier Mã qu nả trị viênTenDangNhap Nvarchar(50) Tên đăng nh pậ qu n trả ịMatKhau Nvarchar(150) M tậ kh uẩ qu nả trịHoTen Nvarchar(50) Họ tênQuyen Nvarchar(50) Các quy nề đ cƣợ c pấTrangThai SmallInt Tr ngạ tháiB ngả 3.6: B ngả TinTucThu cộ tính Ki uể dữ li uệ Mô tảMaTinTuc Int Mã tin t cứTieuDe Nvarchar(500) Tiêu đề tin t cứBiDanh Nvarchar(500) Link tin t cứHinhAnh Nvarchar(500) Hình nhả tin t cứNgayDang DateTime Ngày đăng tinNoiDung Nvarchar(MAX) N iộ dung tin t cứTrangThai SmallInt Tr ngạ thái tin t cứMaQuanTri Uniqueidentifier Mã qu nả trị viênB ngả 3.7: B ngả DoiBongThu cộ tính Ki uể dữ li uệ Mô tảMaDoiBong Int Mã đ iộ bóngTenDoiBong Nvarchar(250) Tên đ iộ bóngBiDanh Nvarchar(350) Link đ iộ bóngHinhAnh Nvarchar(250) Hình nhả đ iộ bóngHuanLuyenVien Nvarchar(150) Hu nấ luy nệ viênSoDienThoai Nchar(20) Số đi nệ tho iạ liên hệGioiThieu Nvarchar(MAX) Gi iớ thi uệ đ iộ bóngTrangThai SmallInt Tr ngạ thái tin t cứMaQuanTri Uniqueidentifier Mã qu nả trị viênB ngả 3.8: B ngả GiaiBongThu cộ tính Ki uể dữ li uệ Mô tảMaGiaiBong Int Mã gi iả bóngTenGiaiBong Nvarchar(550) Tên gi iả bóngBiDanh Nvarchar(550) Link gi iả bóngHinhAnh Nvarchar(250) Hình nhả gi iả bóngNgayTaoGiai DateTime Ngày t o gi iạ ảGioiThieu Nvarchar(MAX) Gi iớ thi uệ gi iả bóngTrangThai SmallInt Tr ngạ thái gi iả bóngMaQuanTri Uniqueidentifier Mã qu nả trị viênB ngả 3.9: B ngả BangXepHangThu cộ tính Ki uể dữ li uệ Mô tảMaBangXepHang Int Mã b ngả x pế h ngạMaDoiBong Int Mã đ iộ bóngSoTran Int Số tr nậTranThang Int Tr nậ th ngắTranHoa Int Tr nậ hòaTranThua Int Tr nậ thuaBanThang Int Bàn th ngắBanThua Int Bàn thuaHieuSo Int Hi uệ sốDiem Int Đi mểTrangThai SmallInt Tr ngạ tháiMaQuanTri Uniqueidentifier Mã qu nả trị viênB ngả 3.10: B ng LichThiDauảThu cộ tính Ki uể dữ li uệ Mô tảMaLichThiDau Int Mã l chị thi đ uấMaGiaiBong Int Mã gi iả bóngMaDoiBong1 Int Mã đ iộ bóng 1MaDoiBong2 Int Mã đ iộ bóng 2San Nvarchar(350) SânNgayDau DateTime Ngày đ uấKetQua Nvarchar(50) K tế quảGhiChu Nvarchar(MAX) Ghi chúVong Int VòngMaQuanTri Uniqueidentifier Mã qu nả trị viênB ngả 3.11: B ngả ThongTinSanThu cộ tính Ki uể dữ li uệ Mô tảMaSan Int Mã sânTenSan Nvarchar(250) Tên sânThoiGianTrong DateTime Th iờ gian tr ngốGiaDatSan Float Giá đ tặ sânGhiChu Nvarchar(MAX) Ghi chúTrangThai SmallInt Tr ngạ tháiMaQuanTri Uniqueidentifier Mã qu nả trị viênB ngả 3.12: B ngả GiaoHuuThu cộ tính Ki uể dữ li uệ Mô tảMaGiaoHuu Int Mã giao h uữMaThanhVien Uniqueidentifier Mã thành viênThoiGian DateTime Th iờ gianSan Nvarchar(150) SânGhiChu Nvarchar(500) Ghi chúTrangThai SmallInt Tr ngạ tháiB ngả 3.13: B ng DanhSachDatSanảThu cộ tính Ki uể dữ li uệ Mô tảMaThanhVien Uniqueidentifier Mã thành viênMaSan Int Mã sânTrangThai SmallInt Tr ngạ tháiNgayDat DateTime Ngày đ tặB ngả 3.14: B ng GiaiBongBangXepHangảThu cộ tính Ki uể dữ li uệ Mô tảMaBangXepHang Int Mã b ngả x pế h ngạMaGiaiBong Int Mã gi iả bóngNgayCapNhat DateTime Ngày c p nh tậ ậCH NGƢƠ 4: CÀI Đ TẶ VÀ THỬ NGHI MỆ HỆ TH NGỐ4.1.MÔI TR NGƢỜ CÀI Đ T.Ặ- L aự ch nọ môi tr ngƣờ sau đây cho vi cệ cài đ tặ hệ th ngố trên n nề web.- Hệ đi uề hành: Windows XP, Windows 7, WindowsVista, Windows 8- Hệ qu nả trị cơ sở d li u:ữ ệ SQL Server 2008 ho cặ cao h n.ơ- Ngôn ngữ l pậ trình: ASP.Net C#.- Các công cụ ti nệ ích khác: Visual Studio 2012.4.2.HỆ TH NGỐ CH NGƢƠ TRÌNH.Hệ ch ngƣơ trình g mồ các hệ con sau:- Qu nả tr :ị Giao di nệ qu nả lý thànhviên. Giao di nệ qu nả lý tint c.ứ Giao di nệ qu nả lý gi iảbóng. Giao di nệ qu nả lýđ iộ bóng. Giao di nệ qu nảlý giao h u.ữ Giao di nệqu nả lý đ tặ sân.-Ng iƣờ dùng: Giao di nệ trangch .ủ Giao di nệ tint c.ứ Giao di nệ giaoh u.ữ Giao di nệ đ tặsân.Giao di nệ liên h .ệ4.3.GIAO DI NỆ CH NGƢƠ TRÌNH4.3.1. Giao di n qu nệ ả tr .ị4.3.1.1. Giao di nệ ch ngươ trình chính.Hình 4.1: Giao di nệ trang ch .ủ4.3.1.2. Giao di n qu nệ ả lý thành viên.Hình 4.2: Giao di nệ qu nả lý thành viên.Từ giao di nệ ch ngƣơ trình. Ta có thể s aử thông tin thành viên b ngằ cách tích vào m tộ thành viên có trên danh sách.Hình 4.3: Giao di nệ s aử thông tin thành viên.4.3.1.3. Giao di n qu nệ ả lý tin t c.ứForm thêm tin t cứ m i.ớHình 4.4: Giao di nệ thêm tin t c.ứ4.3.1.4. Giao di nệ qu nả lý đ iộ bóng.Hình 4.5: Giao di nệ thêmđ iộ bóng.4.3.1.5. Giao di n qu nệ ả lý gi iả bóng.Danh sách gi iả bóng.Hình 4.6: Giao di nệ qu nả lý gi iả bóng.T danh sách gi i bóng. Ta ch n m t gi i bóng b t kỳ đ có th c p nh t ừ ả ọ ộ ả ấ ể ể ậ ậl chị thi đ uấ ho cặ xem chi ti tế gi iả bóng.Hình 4.7: Giao di nệ chi ti tế gi iả bóng.Hình 4.8: Giao di nệ thêm l chị thi đ u.ấ4.3.1.6. Giao di n qu nệ ả lý giao h u.ữHình 4.9: Giao di nệ qu nả lý giao h u.ữ4.3.1.7. Giao di nệ qu nả lý đ tặ sân.Hình 4.10: Giao di nệ qu nả lý đ tặ sân.- Ta có th thêm thông tin sân còn tr ng b ng cách nh p chu t vào link ể ố ằ ấ ộ“Thêm Thông Tin Sân”.Hình 4.11: Giao di nệ thêm thông tin sân.4.3.2. Giao di nệ ng iƣờ dùng.4.3.2.1. Giao di n trangệ ch .ủHình 4.12: Giao di nệ trang ch .ủ4.3.2.2. Giao di nệ tin t c.ứHình 4.13: Giao di nệ tin t c.ứCh n m t tinọ ộ t cứ b tấ kỳ ta có thể xem chi ti t n iế ộ dung bài vi tế đó.Hình 4.14: Chi ti tế tin t c.ứ4.3.2.3. Giao di n gi i bóng.ệ ảHình 4.15: Giao di nệ gi iả bóng.4.3.2.4. Giao di nệ đ tặ sân.Hình 4.16: Giao di nệ đ tặ sân.4.3.2.5. Giao di nệ giao h u.ữHình 4.17: Giao di nệ giao h u.ữ4.3.2.6. Giao di nệ liên h .ệHình 4.18: Giao di nệ liên h .ệ4.3.2.7. Giao di nệ đăng ký – đăng nh p.ậHình 4.19: Giao di nệ đăng nh p.ậHình 4.20: Giao di nệ đăng ký.Đồ Án T t ốNghi pệ Tr ngƣờ Đ iạ H cọ Dân L pậ H iả PhòngSinh Viên Tr ngƣơ Tu nấ Quang – L pớ CT1301 K TẾ LU NẬTrong đ án này, h th ng ch ng trình qu n lý sân c nhân t o Hàồ ệ ố ƣơ ả ỏ ạPh ngƣơ trên n n web đã đ c xây d ng. Đ án đã th c hi n đ c nhi m v đề ƣợ ự ồ ự ệ ƣợ ệ ụ ềra và đ tạ đ cƣợ các k tế quả sau: Mô t đ y đ ho t đ ng nghi p v c a bài toán, qua đó làm rõ các yêuả ầ ủ ạ ộ ệ ụ ủc uầ c aủ bài toán đ tặ ra. Áp d ngụ ph ngƣơ pháp phân tích thi tế kế h ngƣớ c uấ trúc để phân tích vàthi tế k h th ng trên n n web. B n thi t k là đ y đ và chi ti t, đ mế ệ ố ề ả ế ế ầ ủ ế ảb o ch tả ấ l ngƣợ để dễ dàng chuy nể sang ch ngƣơ trình. Ti n hành l a ch n môi tr ng phát tri n, ti n hành l p trình và cài đ tế ự ọ ƣờ ể ế ậ ặhệ th ng. B c đ u đã đ c th nghi m v i m t s d li u và cho k tố ƣớ ầ ƣợ ử ệ ớ ộ ố ữ ệ ếqu ch pả ấ nh nậ đ c.ƣợH n ch c a h th ng ch ng trình.Do th i gian h n ch các giao di nạ ế ủ ệ ố ƣơ ờ ạ ế ệch aƣ đ t đ c tính thân thi n cao. M t s y u t v an toàn b o m t h th ngạ ƣợ ệ ộ ố ế ố ề ả ậ ệ ốch a đ cƣ ƣợ xem xét.H ngƣớ hoàn thi nệ c aủ sẽ là: Hoàn thi n hệ ệ th ngố giao di nệ cho ti nệ d ng.ụ Tăng c ng các y u t an toàn b o m t c a h ƣờ ế ố ả ậ ủ ệth ng.ố Đ aƣ hệ th ngố vào ngứ d ngụ thử nghi mệ trong th cự t .ếTÀI LI UỆ THAM KH OẢ[1]. Nguy n Văn V , ễ ị Phân tích thi t k các h th ng thông tin hi n đ i,ế ế ệ ố ệ ạH ng đ i t ng và h ng c u trúc, NXB Th ng Kê 2002 (Có t i b môn Côngướ ố ượ ướ ấ ố ạ ộnghệ ph nầ m mề – Khoa công nghệ thông tin – Tr ngườ DHCN).[2]. Nguy n Văn Vễ ị , Phân tích thi t k các h th ng thông tin qu n lý,ế ế ệ ố ảNXB Khoa h c tọ ự nhiên và Công ngh ,ệ 2008.

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận