Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 (đề số 2)
732 5
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #Đề thi giữa kì 1 Hóa 12#bài tập hóa lớp 12 tập 1#bài tập hóa lớp 12#đề cương ôn hóa 12 học kì 1
Mô tả chi tiết
ĐỀ SỐ 02 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN
Nhận biết
Câu 1. Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo
thủy tinh hữu cơ ?
◯ A. Propyl axetat. ◯ B. Vinyl axetat. ◯ C. Metyl metacrylat. ◯
D. Etyl axetat.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
◯ A. CH3NH2. ◯ B. (CH3)3N. ◯ C. CH3NHCH3. ◯
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 3: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ?
◯ A. C15H31COOCH3. ◯ B. (C17H33COO)2C2H4. ◯
C. (C16H33COO)3C3H5. ◯ D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 4: Trimetylamin có công thức cấu tạo thu gọn là?
◯ A. (CH3)2NH. ◯ B. CH3NH2. ◯ C. (CH3)2NC2H3. ◯
D. (CH3)2NCH3.
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN
Nhận biết
Câu 1. Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo
thủy tinh hữu cơ ?
◯ A. Propyl axetat. ◯ B. Vinyl axetat. ◯ C. Metyl metacrylat. ◯
D. Etyl axetat.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
◯ A. CH3NH2. ◯ B. (CH3)3N. ◯ C. CH3NHCH3. ◯
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 3: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ?
◯ A. C15H31COOCH3. ◯ B. (C17H33COO)2C2H4. ◯
C. (C16H33COO)3C3H5. ◯ D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 4: Trimetylamin có công thức cấu tạo thu gọn là?
◯ A. (CH3)2NH. ◯ B. CH3NH2. ◯ C. (CH3)2NC2H3. ◯
D. (CH3)2NCH3.
Nội dung
ĐỀ SỐ 02 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMINNhận biếtCâu 1 . Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạothủy tinh hữu cơ ?◯ A. Propyl axetat. ◯ B. Vinyl axetat. ◯ C. Metyl metacrylat . ◯D. Etyl axetat.Câu 2 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?◯ A. CH3 NH2 . ◯ B. (CH3 )3 N. ◯ C. CH3 NHCH3 . ◯D. CH3 CH2 NHCH3 .Câu 3 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ?◯ A. C15 H31 COOCH3 . ◯ B. (C17 H33 COO)2 C2 H4 . ◯C. (C16 H33 COO)3 C3 H5 . ◯ D. (C1 5 H3 1 COO)3 C3 H5 .Câu 4 : Trimetylamin có công thức cấu tạo thu gọn là? ◯ A. (CH3 )2 NH. ◯ B. CH3 NH2 . ◯ C. (CH3 )2 NC2 H3 . ◯D. (CH3 )2 NCH3.Câu 5 . Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại◯ A. cacbohiđrat ◯ B. polisaccarit. ◯ C. đisaccarit. ◯D. monosaccarit.Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thuđược sản phẩm có chứa N2 ?◯ A. Este. ◯ B. Tinh bột. ◯ C. Amin. ◯D. Chất béo.Câu 7 . Este nào sau đây có công thứ c cấu tạo CH3 COOC6 H5 ?◯ A. Benzyl axetat . ◯ B. Phenyl axetat . ◯ C. Vinyl axetat. ◯D. Etyl acrylat.Câu 8 . Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?◯ A. Glyxin. ◯ B. Saccarozơ. ◯ C. Triolein. ◯D. Metylamin.Câu 9 : Axit nào sau đây là axit béo không no?◯ A. Axit stearic. ◯ B. Axit axetic. ◯ C. Axit acrylic. ◯D. Axit oleicCâu 10 : Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:◯ A. amoniac. ◯ B. kali hiđroxit. ◯ C. anilin. ◯D. lysinCâu 11. Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là◯ A. 12. ◯ B. 6. ◯ C. 5. ◯D. 10Câu 12 . Xà phòng hóa hoàn toàn este có có công thức hóa họcCH3 COOC2 H5 trong dung dich K OH đun nóng, thu được sản phẩm gồm◯ A. CH3 COO K và C2 H5 O H . ◯ B. CH3 COO K vàC2 H5 OH.◯ C. C2 H5 COO K và CH3 OH. ◯ D. HCOO K và C3 H7 OH.Câu 13 : Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sảnphẩm là◯ A. C15 H31 COONa và etanol. ◯ B. C17 H35 COOH vàglixerol.◯ C. C17 H33 COOH và glixerol. ◯ D. C17 H35 COONa vàglixerol.Câu 14 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?◯ A. Anilin. ◯ B. Metylaxetat. ◯ C. Phenol. ◯D. Benzylic .Câu 15 : Một phân tử saccarozơ có◯ A. một gốc β –glucozơ và một gốc α –fructozơ. ◯B. một gốc β –glucozơ và một gốc β –fructozơ.◯ C. hai gốc α –glucozơ. ◯D. một gốc α –glucozơ và một gốc β –fructozơ.Câu 16 : Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?◯ A. xenlulozơ. ◯ B. dung dịch axitfomic.◯ C. dung dịch glucozơ. ◯D. dung dịch saccarozơ.Thông hiểuCâu 17 . Một este có công thức phân tử C3 H6 O2 có khả năng tham giaphản ứng tráng bạc . Tên este đó là◯ A. etyl axetat. ◯ B. etyl fomat. ◯ C. metyl axetat. ◯D. metyl fom i at.Câu 18 : Số amin có công thức phân tử C3 H9 N là◯ A. 5. ◯ B. 3. ◯ C. 4. ◯D. 2.Câu 19: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng đểtạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?◯ A. 14,4 gam. ◯ B. 22,5 gam. ◯ C. 2,25 gam. ◯D. 1,44 gam.Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein o2H dö (Ni ,t ) X oNaOH dö, t YHCl Z.Tên của Z là◯ A. axit panmitic. ◯ B. axit oleic. ◯ C. axit linoleic. ◯D. axit stearic.Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức kế tiếpnhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và m gam H2 O.Giá trị của m là◯ A. 3,6. ◯ B. 1,8. ◯ C. 2,7. ◯ D.5,4.Câu 22 : Khi thuỷ phân CH2 =CHOCOCH3 trong dung dịch NaOH thu đượcsản phẩm là:◯ A. CH3 CH2 OH và HCOONa. ◯ B. CH3 CHO vàCH3 COONa.◯ C. CH3 CH2 OH và CH3 COONa. ◯ D. CH3 OH vàCH2 =CHCOONa.Câu 23 . Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếpnhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được34 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là.◯ A. CH3 N và C2 H7 N ◯ B. C2 H7 N và C3 H9 N ◯ C. C3 H9 N và C4 H11 N ◯D. C3 H7 N và C4 H9 NCâu 24: Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol(rượu) etylic 40 o (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là◯ A. 626,09 gam. ◯ B. 782,61 gam. ◯ C. 305,27 gam. ◯D. 1565,22 gam.Câu 25 : Để phân biệt phenol và anilin có thể dùng(1) Dung dịch NaOH (2) Dung dịch HCl (3)Dung dịch NaCl (4) giấy quì tím ◯ A. 1 hoặc 2 ◯ B. 1; 2 hoặc 3 ◯ C. 1; 2 hoặc 4 ◯D. 1 hoặc 4Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn 0, 3 mol amin no, đơn chức, mạch hở X bằnglượng oxi vừa đủ, thu được 2,4 mol hỗn hợp khí và hơi gồm N2 , CO2 vàH2 O. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là : ◯ A. 4 . ◯ B. 3. ◯ C. 2 . ◯D. 1 .Câu 27: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng vàđược tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X,thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?◯ A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. ◯ B. X có phản ứng trángbạc◯ C. Phân tử khối của Y là 162. ◯ D. X dễ tan trong nướclạnh.Câu 28: Cho 18,5 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dungdịch KOH 0,5M. Công thức của este là◯ A. HCOOCH3 . ◯ B. CH3 COOC3 H7 . ◯ C. HCOOC2 H5 . ◯ D.CH3 COOC2 H5 .Câu 29 : Phát biểu nào sau đây đúng?◯ A. Các chất NaOH, C2 H5 OH, HCl có phản ứng với anilin.◯ B. Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa màuvàng.◯ C. Hợp chất C2 H7 N có 1 đồng phân amin.◯ D. Số nguyên tử H trong amin no đơn chức mạch hở luôn là số lẻ.Câu 30: Khi đun hỗn hợp gồm axit stearic, axit oleic với glixerol. Sốtriglixerit tối đa thu được là◯ A. 4. ◯ B. 6. ◯ C. 3. ◯D. 9.Câu 31 : Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml NaOH 1M. Sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và8,2 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:◯ A. HCOOC2 H5 . ◯ B. HCOOCH3 . ◯ C. CH3 COOC2 H5 . ◯D. C2 H3 COOC2 H5Câu 32 : Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng 1,5 g/ml) cầndùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 178,2 kg xenlulozơ trinitratlà (biết lượng HNO3 bị hao hụt 20%)◯ A. 98 lít. ◯ B. 140 lít. ◯ C. 162 lít. ◯D. 110 lít.Vận dụngCâu 33: Cho tất cả các đồng phân đơn chức. mạch hở, có cùng công thứcphân tử C2 H4 O2 lần lượt tác dụng với kim loại Na và các dung dịchNaOH, NaHCO3 , AgNO3 /NH3 . Số phản ứng xảy ra là◯ A. 3. ◯ B. 2. ◯ C. 5. ◯D. 4.Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no (phântử có một liên kết đôi C=C), mạch hở cần vừa đủ 0,405 mol O2 , thuđược 15,84 gam CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dungdịch KOH, cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan và 3,96 gammột chất hữu cơ. Giá trị của x là◯ A. 8,82. ◯ B. 7,38. ◯ C. 7,56. ◯D. 7,74.Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2 ,thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2 O. Mặt khác. thủy phân hoàntoàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịchchứa b gam muối. Giá trị của b là◯ A. 35,60. ◯ B. 40,40. ◯ C. 36,72. ◯D. 31,92.Câu 36 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxivừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tácdụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là◯ A. 0,1. ◯ B. 0,2. ◯ C. 0,4. ◯D. 0,3Vận dụng caoCâu 37: Cho các phát biểu sau:(a) Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sảnphẩm cuối cùng là muối và ancol.( b ) Đốt cháy hoàn toàn metylamin thu được CO2 , H2 O và N2 .(c) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.( d ) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.(e) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.( f ) Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu đượctristearin.Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là◯ A. 3. ◯ B. 2. ◯ C. 4. ◯D. 5.Câu 38 . Hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propyli c . X, Y là hai aminkế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2và gốc hiđrocacbon không no, MX < MY . Đốt cháy hết 0,12 mol E cầndùng vừa đủ 0,725 mol O2 , thu được H2 O, N2 và 0,46 mol CO2 . Phầntrăm khối lượng của X có trong E là◯ A. 40,89%. ◯ B. 30,90%. ◯ C. 31,78%. ◯D. 36,44%.Câu 39 . Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theocác bước sau đây:– Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ítkiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệmbằng nước cất.– Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đóthêm từng giọt NH3 , trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám củabạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết.– Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trênngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy thành ống nghiệm sáng bóng nhưgương.Cho các phát biểu sau:(a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịchAgNO3 /NH3 .(b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám củabạc hidroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3 )2 ]+.(c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm taphải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng.(d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm.(e) Trong bước 3, có thể gâm ống nghiệm trong cốc nước nóng.Số phát biểu đúng là◯ A. 4. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯D. 1.Câu 40: Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 2 :3. Xà phòng hóa hoàn toàn E bằng dung dịch NaOH dư, thu được hỗnhợp muối gồm C15 H31 COONa, C17 H31 COONa và C17 H33 COONa. Khi chom gam E tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thì số mol H2 phản ứng tốiđa là 0,07 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 2,65mol CO2 và 2,48 mol H2 O. Khối lượng của X trong m gam E là◯ A. 24,96 gam. ◯ B. 16,60 gam. ◯ C. 17,12 gam. ◯D. 16,12 gam.
- Xem thêm -