Đề thi giữa kì Hóa 12 (đề số 1)

555 2

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #Đề thi giữa kì Hóa 12#bài tập hóa lớp 12#đề cương ôn tập hóa 12

Mô tả chi tiết

Tải Đề thi giữa kì Hóa 12 (đề số 1)

ĐỀ SỐ 01 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12

ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN

Nhận biết

Câu 1: Khi đun nóng chất X (C3H6O2) với dung dịch NaOH, thu được

CH3COONa . Công thức cấu tạo của X là

◯ A. HCOOC2H5. ◯ B. CH3COOCH3. ◯ C. CH3COOC2H5. ◯

D. C2H5COOH.

Câu 2. Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là

◯ A. Br2. ◯ B. HCl. ◯ C. NaCl. ◯

D. NaOH.

Câu 3: Chất béo là trieste của axit béo với

◯ A. ancol metylic. ◯ B. etylen glicol. ◯ C. ancol etylic. ◯

D. glixerol.

Câu 4: Chất nào sau đây là etylamin?

◯ A. C2H7N. ◯ B. C2H3NH2. ◯ C. CH3NH2. ◯

Nội dung

ĐỀ SỐ 01 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMINNhận biếtCâu 1: Khi đun nóng chất X (C3 H6 O2 ) với dung dịch NaOH, thu đượcCH3 COONa . Công thức cấu tạo của X là◯ A. HCOOC2 H5 . ◯ B. CH3 COOCH3 . ◯ C. CH3 COOC2 H5 . ◯D. C2 H5 COOH.C âu 2. Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là◯ A. Br2 . ◯ B. HCl. ◯ C. NaCl. ◯D. NaOH.Câu 3 : Chất béo là trieste của axit béo với◯ A. ancol metylic. ◯ B. etylen glicol. ◯ C. ancol etylic. ◯D. glixerol.Câu 4 : Chất nào sau đây là etylamin? ◯ A. C2 H7 N. ◯ B. C2 H3 NH2 . ◯ C. CH3 NH2. ◯D. C2 H5 NH2 .Câu 5 : Amin nào dưới đây là amin bậc hai?◯ A. (CH3 )2 NH ◯ B. (CH3 )2 CH-NH2 ◯ C. CH3 NH2 ◯D. (CH3 )3 NCâu 6: Chất nào sau đây phản ứng với AgNO3 /NH3 (t o) tạo kết tủa trắngbạc?◯ A. HCOOCH3 . ◯ B. C3 H7 COOC2 H5 . ◯ C. C2 H5 COOCH3 . ◯D. CH3 COOC4 H7 .Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?◯ A. Metanol. ◯ B. Glixerol. ◯ C. Axit axetic. ◯D. Metylamin.Câu 8: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanhtím. Chất X là◯ A. xenlulozơ. ◯ B. tinh bột. ◯ C. fructozơ. ◯D. glucozơ.Câu 9 : Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốchiđrocacbon ta thu được◯ A. cacbohidrat ◯ B. lipit. ◯ C. este. ◯D. amin.Câu 10 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?◯ A. Xenlulozơ. ◯ B. Saccarozơ. ◯ C. Glixerol. ◯D. Glucozơ.Câu 11 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là◯ A. tinh bột . ◯ B. xenlulozơ . ◯ C. chất béo . ◯D. glucozơ.Câu 12 : Metylamin (CH3 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trongdung dịch?◯ A. HCl. ◯ B. NaCl. ◯ C. KNO3 . ◯D. KOH.Câu 13 : Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh◯ A. fructozơ. ◯ B. glucozơ. ◯ C. tinh bột. ◯D. saccarozơ.Câu 14 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?◯ A. CH3 COOH. ◯ B. HCOOH. ◯ C. CH3 COOCH3 . ◯D. C2 H5 OH.Câu 15 : Chất X có công thức cấu tạo CH2 =CHCOOCH3 . Tên gọi của X là◯ A. etyl axetat. ◯ B. propyl fomat. ◯ C. metyl acrylat. ◯D. metyl axetat.Câu 16 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp CH3 COOCH3 và CH3 COOC2 H5trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm:◯ A. 2 ancol và 1 muối. ◯ B. 1 muối và 1 ancol. ◯ C. 2 muối và 1 ancol. ◯D. 2 muối và 2 ancol.Thông hiểuCâu 17 : Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2nhiều hơn số mol H2 O. Hai gluxit đó là◯ A. Xenlulozơ và glucozơ. ◯ B. Tinh bột vàsaccarozơ.◯ C. Tinh bột và glucozơ. ◯D. Saccarozơ và fructozơ.Câu 18 : Số đồng phân amin ứng với công thức C2 H7 N là◯ A. 1. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯D. 4.Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là đúng?◯ A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2 SO4 đun nóng,tạo ra fructozơ.◯ B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.◯ C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.◯ D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo rasobitol.Câu 20 : Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứngvừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là◯ A. 2,550. ◯ B. 3,425. ◯ C. 4,725. ◯D. 3,825.Câu 21: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol?◯ A. etyl axetat. ◯ B. vinyl axetat. ◯ C. vinyl fomat. ◯D. phenyl axetat.Câu 22: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượngancol etylic thu được là◯ A. 138 gam. ◯ B. 184 gam. ◯ C. 276 gam. ◯D. 92 gam.Câu 23: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịchAgNO3 /NH3 , đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị m là◯ A. 16,2. ◯ B. 9. ◯ C. 18. ◯D. 36.Câu 24 : Cho các chất CH3 NH2 , CH3 NHCH3 , C6 H5 NH2 (Anilin),NH3 .Chấtcó lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là: ◯ A. CH3 NH2 ◯ B. NH3 ◯ C. CH3 NHCH3 ◯D. C6 H5 NH2Câu 25: Cho 7,4 gam metyl axetat tác dụng vừa đủ với a gam dung dịchnatri hiđroxit 4%. Giá trị của a là◯ A. 80. ◯ B. 100. ◯ C. 50. ◯D. 200.Câu 2 6 : Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượngX Cu(OH)2   ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lamY Nước brom Mất màu dung dịch Br2 .Z Quỳ tím Hóa xanhCác chất X, Y, Z lần lượt là◯ A. saccarozơ, glucozơ, anilin. ◯ B. saccarozơ, glucozơ,metyl amin.◯ C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin. ◯ D. Ala-Ala-Gly, glucozơ,etyl amin.Câu 27: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric vớixenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là◯ A. 2,20 tấn. ◯ B. 2,97 tấn. ◯ C. 1,10 tấn. ◯D. 3,67 tấn.Câu 28: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức.mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C. đơnchức. mạch hở là◯ A. Cn H2n+2 O2 . ◯ B. Cn H2n+1 O2 . ◯ C. Cn H2n-2 O2 . ◯D. Cn H2n O2 .Câu 29 . Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2 , thuđược 4,48 lít khí CO2 và 1,12 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc).Công thức phân tử của X là◯ A. C4 H11 N. ◯ B. C2 H5 N. ◯ C. C3 H9 N. ◯D. C2 H7 N.Câu 30: Cho este X có công thức phân tử là C4 H8 O2 tác dụng với NaOHđun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X.Tên gọi của X là◯ A. propyl fomat. ◯ B. etyl axetat. ◯ C. isopropyl fomat. ◯D. metyl propionat.Câu 31: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10 o (khốilượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quátrình là 75%, giá trị của m là◯ A. 75,9375. ◯ B. 135. ◯ C. 108. ◯D. 60,75.Câu 32 : Cho các chất sau: etanol, phenol , anilin, phenylamoni clorua ,kali axetat , etyl fomat . Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là ◯ A. 4. ◯ B. 3. ◯ C. 2. ◯D. 1.Vận dụngCâu 33 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:Bước 1: Cho 1 ml C2 H5 OH, 1 ml CH3 COOH và vài giọt dung dịch H2 SO4đặc vào ống nghiệm.Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng)khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70oC.Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ốngnghiệm.Phát biểu nào sau đây sai?◯ A. H2 SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suấttạo sản phẩm.◯ B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là đểtránh phân hủy sản phẩm.◯ C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2 H5 OH và CH3 COOH.◯ D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.Câu 34: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3 COOC2 H5 và CH3 COOC6 H5 (có tỉlệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dungdịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là◯ A. 3,28 gam. ◯ B. 5,6 gam. ◯ C. 6,40 gam. ◯D. 4,88 gam.Câu 35 : Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br2 thì 1 mol X phảnứng tối đa với 4 mol Br2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b molH2 O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?◯ A. V=22,4(b+3a). ◯ B. V=22,4(b+7a). ◯ C. V=22,4(4a - b). ◯D. V=22,4(b+6a).Câu 36 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chứctrong o xi được 0,09 mol CO2 , 0,125 mol H2 O và 0,015 mol N2 . Cho mgam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2 SO4 loãng được sốgam muối là: ◯ A. 3,22 gam. ◯ B. 2,488 gam. ◯ C. 3,64 gam. ◯D. 4,25 gamVận dụng caoCâu 37 : Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8 H8 O2 và có vòngbenzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗnhợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phảnứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với banđầu. Giá trị của V là◯ A. 190. ◯ B. 100. ◯ C. 120. ◯D. 240.Câu 38 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?(1) Este nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong cácdung môi hữu cơ không phân cực.(2) Cộng thức tổng quát của amin no, mạch hở là Cn H2n+2+k Nk.(3) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.( 4 ) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.(5) Khi thủy phân hoàn toàn saccaroz ơ , tinh bột và xenluloz ơ đều chomột loại monosaccarit . (6) Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.◯ A. 4. ◯ B. 5. ◯ C. 6. ◯D. 3.Câu 39 : Hỗn hợp khí X gồm amin no, đơn chức, mạch hở Y và ankin Z.Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, thu được 0,45 mol CO2 và 0,375 molH2 O. Công thức phân tử của Y và Z là? ◯ A. C3 H9 N và C3 H4 . ◯ B. C2 H7 N và C3 H4 . ◯ C. C2 H7 N và C2 H2 . ◯D. C3 H9 N và C2 H2Câu 40 : Cho các các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ số mol như sau :E + 2NaOH  Y + 2Z F + 2NaOH  Z + T +H2 OBiết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4 H6 O4 , được tạo thành từ axi cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau(a) Chất T tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit fomic.(b) Chất Z có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.(d) Đun nóng Z với dung dịch H2 SO4 đặc ở 170°C, thu được anken.(e) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3 , sinh ra khí CO2 .( f ) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.( g ) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic.( h ) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.( i ) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.Số phát biểu đúng là◯ A. 6.       ◯ B. 5.       ◯ C. 4.       ◯ D. 7.

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận