Luận văn: Tổ chức và xây dựng bài giảng cho chương trình đào tạo từ xa

426 2

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #đồ án#luận văn#luận án#khóa luận#tiểu luận

Mô tả chi tiết

1. Mở đầu

Trải qua rất nhiều năm nay, phương thức quản lý đào tạo theo kiểu truyền thống cho thấy sự đóng góp không thể chối cãi trong việc cải thiện chất lượng giảng dạy và học tập. Tuy nhiên, cùng với xu hướng phát triển của công nghệ thông tin và các phương tiện truyền thống, chính phương thức đó cũng bộc lộ một số yếu kém ảnh hưởng đến việc truyền đạt và tiếp thu nội dung kiến thức, trong đó có thể kể đến việc quản lý hồ sơ không đạt hiệu quả cao, nội dung các giáo trình, sách giáo khoa thường khó có thể cập nhật kịp thời, hình thức bài giảng không tạo nên được sự hứng thú học tập cho học viên, việc tra cứu tại chỗ các tài liệu tham khảo rất hạn chế và mất nhiều thời gian, … Điều đó mang lại hiệu quả học tập không cao mà chi phí cho đào tạo và học tập lại lớn, dẫn đến sự lãng phí không nhỏ cả về thời gian, tiền bạc

2. Nội dung

2.1 Tổng quan

Đặt vấn đề

Tình hình phát triển eLearning

Mục tiêu của luận văn

2.2 eLearning

Định nghĩa eLearning

Kiến trúc hệ thống eLearning

Đánh giá ưu điểm – khuyết điểm của eLearning

So sánh giữa các phương pháp học tập truyền thống và phương pháp eLearning

2.3 Learning Object (LO) và SCORM

Learning Objects (LOs)

Khái quát về IMS

Metadata

Chuẩn SCORM (Sharable Content Object Reference Model)

Công cụ đóng gói RELOAD EDITOR

2.4 LMS và Moodle

Giới thiệu về các hệ LMS

LMS Moodle

2.5 Giáo trình trực tuyến

Một số khái niệm

Cấu trúc của giáo trình trực tuyến

Công cụ soạn bài giảng, giáo trình trực tuyến

Cách trình bày, thể hiện bài giảng giáo trình trên web và lợi ích

2.6 Thiết kế công cụ biên soạn giáo trình trực tuyến

Công cụ biên soạn giáo trình trực tuyến cho chương trình đào tạo từ xa

Ba tập tin .xsd, _Jaxe_cfg.xml, .xsl

Cách trình bày, thể hiện bài giảng giáo trình trên web

3. Kết luận

Qua đó, em đã nắm được kiến trúc của một hệ thống eLearning phục vụ cho chương trình đào tạo từ xa, các ưu điểm và lợi ích của nó cùng với những khuyết điểm và những khó khăn cần phải khắc phục. Đồng thời biết được quy trình thực hiện cho một chương trình đào tạo từ xa từ bước xây dựng cấu trúc của bài giảng giáo trình, soạn thảo, đóng gói theo đúng các chuẩn đã tìm hiểu và đưa lên một hệ thống quản lý học tập cụ thể

4. Tài liệu tham khảo

eLearning System & Technology. http://cai.au.edu/concept/index.html

eLearning Glossary. http://www.cybermediacreations.com/glossary.htm

eLearning. http://en.wikipedia.org/wiki/Elearning

http://el.edu.net.vn/mod/book/view.php?id=47

Learning Manager System

Nội dung

TRƯỜ NG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T Ự NHIÊN KHOA CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN B Ộ MÔN H Ệ THỐ NG THÔNG TIN LÊ THỊ KIM PH ƯỢNG – 0112066 ĐỀ TÀI KHÓA LU ẬN CỬ NHÂN TIN H ỌC GIÁO VIÊN H ƯỚNG DẪN DEA. BÙI MINH T Ừ DI ỄM TP.HCM – N ĂM 2005Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa TR ƯỜ NG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T Ự NHIÊN KHOA CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN B Ộ MÔN H Ệ THỐ NG THÔNG TIN LÊ THỊ KIM PH ƯỢNG – 0112066 ĐỀ TÀI KHÓA LU ẬN CỬ NHÂN TIN H ỌC GIÁO VIÊN H ƯỚNG DẪN DEA. BÙI MINH T Ừ DI ỄM NIÊN KHÓA 2001 - 2005GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 2Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 3 Nh ận xét c ủa giáo viên h ướng d ẫn ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... Tp H ồ Chí Minh, ngày tháng 7 n ăm 2005 DEA. Bùi Minh Từ DiễmKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 4 Nh ận xét c ủa giáo viên ph ản bi ện ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... ........................................................................\............................................................... Tp H ồ Chí Minh, ngày tháng 7 n ăm 2005 Thầ y Lê Đức Duy NhânKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 5 Lờ i cảm ơ n Lời đầu tiên em xin chân thành c ảm ơn cô Bùi Minh T ừ Diễm, ng ười đã trực ti ếp h ướng dẫ n em hoàn thành lu ận v ăn này. N ếu không có những l ời ch ỉ d ẫn, những tài li ệu, nh ững l ời độ ng viên khích l ệ c ủa Cô thì lu ận v ăn này khó lòng hoàn thi ện đượ c. Em c ũng xin chân thành c ảm ơn các th ầy cô trong khoa Công nghệ thông tin đã t ậ n tình ch ỉ b ảo và giúp đỡ cho em trong su ốt th ời gian em h ọc đại h ọc và trong quá trình em th ực hi ện luậ n văn. C on xin chân thành c ảm ơn ba m ẹ, các anh chị và những ng ười thân trong gia đ ình đã nuôi dạ y, tạo m ọi điề u ki ện t ốt nhấ t cho con h ọc t ập và động viên con trong thờ i gian thực hiện luậ n văn. V à cu ối cùng, tôi xin c ảm ơn t ất c ả b ạn bè tôi, nh ững người đã sát cánh cùng vui những ni ềm vui, cùng chia s ẻ những khó kh ăn c ủa tôi, nh ất là các b ạn Phan Th ị Minh Châu, Tr ương Hoàng Cường và Hà Thanh Nguyên đã động viên tinh th ần và nhi ệt tình hỗ trợ cho tôi các công c ụ trong quá trình tôi thực hiệ n luận v ăn này. Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07 n ăm 2003 Lê Th ị Kim Ph ượng – 0112066Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 6 Lờ i mở đầu Trải qua rấ t nhiều nă m nay, phươ ng thức qu ản lý đào t ạo theo ki ểu truy ền thố ng cho th ấy s ự đ óng góp không th ể ch ối cãi trong vi ệc cả i thiện ch ất lượ ng gi ảng d ạy và họ c t ậ p. Tuy nhiên, cùng v ới xu h ướng phát tri ển c ủa công ngh ệ thông tin và các ph ương tiệ n truy ền th ống, chính ph ương th ức đó c ũng b ộc lộ một s ố y ếu kém ảnh hưở ng đến vi ệc truy ền đạ t và tiế p thu n ội dung ki ến th ức, trong đó có th ể k ể đế n vi ệc qu ản lý h ồ s ơ không đạt hi ệu quả cao, n ội dung các giáo trình, sách giáo khoa thường khó có th ể c ập nh ật k ịp th ời, hình th ức bài gi ảng không t ạo nên đượ c sự h ứng thú h ọc tậ p cho h ọc viên, vi ệc tra c ứu t ại ch ỗ các tài li ệu tham kh ảo r ất h ạn ch ế và m ất nhi ều th ời gian, … Đ iề u đó mang l ại hi ệu quả học tậ p không cao mà chi phí cho đào t ạo và h ọc tậ p lại l ớn, d ẫn đế n s ự lãng phí không nh ỏ cả về th ời gian, ti ền bạ c. Nhận th ức đượ c nh ững v ấn đề trên, công tác giáo d ục đào t ạo đã có nhiề u thay đổi, cả i tiế n v ới các hình th ức h ọc t ập m ới kh ắc ph ục nh ững nh ược điể m c ủa ph ương pháp h ọc t ậ p truy ền thố ng. eLearning, đượ c hiểu là h ọc t ập điệ n t ử, đào t ạo tr ực tuy ến, v ới s ự tr ợ giúp c ủa các công ngh ệ m ới nh ất trong l ĩnh vự c công ngh ệ thông tin, là hình th ức h ọc t ậ p hứ a hẹn sẽ khắ c phục tố t nh ững nh ược điể m c ủa ph ương pháp h ọc tậ p truy ền th ống. eLearning đã đượ c thử nghi ệm và b ước đầ u hoàn ch ỉnh ở nhiề u nơi trên th ế gi ới. Khóa lu ận “T ổ ch ức và xây d ựng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa” đ úng như tên gọi c ủ a nó, sẽ t ạo ra m ột công c ụ cho phép giáo viên so ạn th ảo bài gi ảng và th ể hi ện nhữ ng bài gi ảng này thông qua giao di ện web d ựa trên mã ngu ồn m ở JAXE để tạo công c ụ cho gi ảng viên so ạn bài, hệ thống c ơ s ở d ữ liệ u họ c tập XML đượ c xây dựng theo chu ẩn SCORM, và được đóng gói b ởi Reload Editor để trở thành các gói SCOs, có kh ả n ăng tái s ử d ụng, tích hợ p trên các h ệ th ống qu ản lý h ọc tậ p Moodle. Ö Đ ây là m ục đ ích chính c ần đạ t được trong khóa lu ận Khóa lu ận “T ổ ch ức và xây dự ng cho chương trình đào tạ o từ xa” bao gồ m các nội dung sau: Ph ần 1: Nghiên c ứu kh ảo sát m ột s ố cơ s ở lý thuy ết • Chươ ng 1. T ổng quan: Đặt vấn đề , tình hình phát tri ển eLearning trên th ế gi ới và ở Vi ệt Nam. Mục tiêu c ủa lu ận vă n. • Chươ ng 2. eLearning: Chương này s ẽ gi ới thi ệu về những ki ến th ức, thông tin c ơ b ản c ủa h ệ th ống eLearning b ằng cách trình bày định ngh ĩa v ề eLearning, các thành ph ần c ơ b ản c ủa eLearning và m ột s ố v ấn đề quan tr ọng liên quan đến các thành phầ n của h ệ th ống eLearning. • Chươ ng 3. Learning Object (LO) và SCORM: Chương này s ẽ trình bày v ề LO, chu ẩn SCORM, cách đóng gói LOs thành các SCOs. Ví d ụ th ực nghi ệm cách đóng gói này vớ i công cụ đ óng gói Reload Editor. • Chươ ng 4. LMS và Moodle: Trình bày về h ệ th ống Qu ản lý đào t ạo và ví d ụ th ực nghiệ m trên h ệ th ống qu ản lý h ọc tậ p Moodle. Phần 2: Th ực nghi ệm:Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 7 • Chươ ng 1. Giáo trình tr ực tuy ến: trình bày m ột s ố khái ni ệm liên quan đến giáo trình tr ực tuy ến, mô t ả c ấu trúc c ủa giáo trình tr ực tuy ến và hướ ng dẫn quy trình th ực hi ện m ột giáo trình tr ực tuy ến trên c ơ s ở lý thuy ết. • Chươ ng 2: Thi ết k ế công c ụ biên so ạn giáo trình tr ực tuy ến: gi ới thi ệu về mã ngu ồn m ở JAXE, mô tả cấu trúc giáo trình tr ực tuy ến trong công c ụ biên so ạn JAXE qua t ập tin G3T.xsd. Cách trình bày th ể hi ện m ột giáo trình trên web. • Chươ ng 3: T ổng kế t: bao g ồm các đánh giá về phần tìm hi ểu và ph ần th ực nghi ệm. H ướng phát tri ển.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 8 M ục l ục L ời c ảm ơn ........................................................................\..............................................5L ời m ở đầ u........................................................................\.............................................6M ục lụ c........................................................................\...................................................8Danh sách các hình ........................................................................\..............................12Danh sách các bảng ........................................................................\.............................13 PHẦN 1. NGHIÊN CỨU KH ẢO SÁT M ỘT S Ố C Ơ S Ở LÝ THUY ẾT .............. 14 CHƯƠNG 1. TỔ NG QUAN ........................................................................\.......... 14 1.1. Đặt vấn đề ........................................................................\........................... 14 1.2. Tình hình phát tri ển eLearning: .................................................................. 14 1.2.1. Trên thế gi ới: ........................................................................\............... 14 1.2.2. Ở Vi ệt Nam: ........................................................................\................. 15 1.3. Mục tiêu c ủa lu ận vă n:........................................................................\........ 16 1.3.1. Ph ần nghiên c ứu kh ảo sát m ột s ố c ơ s ở lý thuy ết: .............................. 16 1.3.2. Ph ần th ực nghi ệm: ........................................................................\....... 16 1.3.3. Đóng góp c ủa lu ận vă n........................................................................\ 17 CHƯƠ NG 2. ELEARNING ........................................................................\........... 18 2.1. Định ngh ĩa eLearning ........................................................................\.......... 18 2.2. Kiến trúc h ệ th ống eLearning: .................................................................... 18 2.3. Đánh giá ưu điể m – khuy ết đ iể m c ủa eLearning ........................................ 19 2.3.1. Ưu điể m: ........................................................................\...................... 19 2.3.2. Khuy ết đ iể m: ........................................................................\............... 20 2.4. So sánh gi ữa các ph ương pháp h ọc tậ p truyề n thống và ph ương pháp eLearning: ........................................................................\...................................... 21 2.4.1. Các phương pháp h ọc tậ p truy ền th ống .............................................. 21 2.4.2. Phươ ng pháp eLearning :..................................................................... 23 CHƯƠ NG 3. LEARNING OBJECTs, IMS, METADATA & SCORM .............. 24 3.1. Learning Objects (LOs):........................................................................\..... 24 3.1.1. Giới thi ệu: ........................................................................\.................... 24 3.1.2. Learning Objects: ........................................................................\........ 24 3.1.2.1. Thu ộc tính c ủa LO: ........................................................................\............25Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 9 3.1.2.2. Đặ c điể m c ủa LOs: ........................................................................\............25 3.1.2.3. Một số yêu c ầu ch ức n ăng: ........................................................................\26 3.2. Khái quát v ề IMS: ........................................................................\............... 26 3.2.1. Giới thi ệu: ........................................................................\.................... 26 3.2.2. Các đặ c tả của IMS: ........................................................................\..... 26 3.3. Metadata. ........................................................................\............................. 27 3.4. Chuẩn SCORM (Sharable Content Object Reference Model): .................. 28 3.4.1. Khái quát về SCORM: ........................................................................\. 28 3.4.2. Chuẩn đóng gói n ội dung trong SCORM ............................................ 29 3.4.3. Dạng đóng gói SCOs: ........................................................................\.. 30 3.5. Công cụ đ óng gói RELOAD EDITOR: ...................................................... 31 3.5.1. Cách đóng gói m ột bài h ọc, môn h ọc: ................................................. 32 3.5.2. Mô hình củ a một LO được đóng gói b ởi RELOAD: ........................... 39 CHƯƠNG 4. LMS VÀ MOODLE ........................................................................\ 41 4.1. Giới thi ệu về các h ệ LMS: ........................................................................\.. 41 4.1.1. Định ngh ĩa: ........................................................................\.................. 41 4.1.2. Đặ c đ iể m: ........................................................................\..................... 41 4.1.3. Ch ức n ăng: ........................................................................\................... 42 4.2. LMS Moodle: ........................................................................\...................... 42 4.2.1. Cài đặt:........................................................................\......................... 42 T4.2.2. TGiao di ện: ........................................................................\.................. 43 4.2.3. Ch ức n ăng ........................................................................\.................... 43 4.2.4. Mã ngu ồn và các thành phầ n phụ tr ợ.................................................. 44 4.2.5. Cách thêm m ới m ột Course trong Moodle: ......................................... 44 PHẦN 2. TH ỰC NGHI ỆM ........................................................................\............. 51 CHƯƠ NG 1. GIÁO TRÌNH TRỰ C TUYẾN........................................................ 51 1.1. Mộ t số khái ni ệm: ........................................................................\............... 51 1.2. Cấu trúc c ủa giáo trình tr ực tuy ến: .............................................................. 51 1.2.1. Cấu trúc: ........................................................................\....................... 51 1.2.2. Các yêu c ầu và hướ ng dẫn th ực hiệ n giáo trình tr ực tuy ến: ................ 53 1.3. Công cụ soạn bài gi ảng, giáo trình tr ực tuy ến: ........................................... 55 1.4. Cách trình bày, th ể hi ện bài gi ảng giáo trình trên web và l ợi ích: .............. 55Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 10 CHƯƠ NG 2. THIẾT K Ế CÔNG C Ụ BIÊN SO ẠN GIÁO TRÌNH TR ỰC TUY ẾN 57 2.1. Công cụ biên soạn giáo trình tr ực tuy ến cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa: .. 57 2.1.1. Mã ngu ồn m ở JAXE: ........................................................................\... 57 2.1.1.1. Giới thi ệu JAXE và các chú ý: ...................................................................57 2.1.1.2. Các hổ trợ của JAXE: ........................................................................\........57 2.2. Ba tập tin .xsd, _Jaxe_cfg.xml, .xsl ............................................................ 58 2.2.1. Tập tin XML Shema – G3T.xsd: ......................................................... 58 2.2.1.1. Thành phần scoMonHoc: ........................................................................\...59 2.2.1.2. Thành phần scoTenMonHoc: .....................................................................59 2.2.1.3. Thành phần scoBaiGiang: ........................................................................\..60 2.2.1.4. Thành phần scoTenBaiGiang .....................................................................60 2.2.1.5. Thành phần scoTrang: ........................................................................\........61 2.2.1.6. Thành phần scoDoanVan: ........................................................................\..62 2.2.1.7. Thành phần scoTomTat: ........................................................................\....62 2.2.1.8. Thành phần vn: ........................................................................\...................63 2.2.1.9. TNhóm(Group) text: ........................................................................\..........63 T2.2.1.10. Thành phần GioiThieu: ........................................................................\......64 2.2.1.11. Thành phần MucTieu: ........................................................................\........65 2.2.1.12. Thành phần TacGia: ........................................................................\...........65 2.2.1.13. Thành phần KienThucYeuCau: .................................................................66 2.2.1.14. Thành phần TaiLieuThamKhao: ................................................................67 2.2.1.15. Thành phần KetLuan: ........................................................................\.........67 2.2.1.16. Thành phần NgayBienSoan: ......................................................................68 2.2.1.17. Thành phần ThoiLuong: ........................................................................\.....68 2.2.1.18. Thành phần scoBaiTap: ........................................................................\.....69 2.2.1.19. Thành phần scoDoKho: ........................................................................\.....69 2.2.1.20. Thành phần scoThoiLuong: .......................................................................70 2.2.1.21. Thành phần scoCauHoi: ........................................................................\.....70 2.2.1.22. Thành phần scoTroGiup: ........................................................................\...71 2.2.1.23. Thành phần scoDapAn: ........................................................................\......71 2.2.1.24. Thành phần hinhanh ........................................................................\...........72Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 11 2.2.1.25. Thành ph ần FICHIER: ........................................................................\.......72 2.2.1.26. Thành phần lienket: ........................................................................\............73 2.2.1.27. Thành ph ần chuthich ........................................................................\..........74 2.2.1.28. Thành phần link: ........................................................................\................74 2.2.1.29. Thành ph ần vungbang: ........................................................................\.......75 2.2.1.30. Thành phần bang: ........................................................................\...............75 2.2.1.31. Các thành ph ần lo ại đề mục: ......................................................................75 2.2.1.32. Thành ph ần congthuc ........................................................................\.........76 2.2.1.33. Các thành ph ần đị nh d ạng vă n bản:...........................................................76 2.3. Cách trình bày, th ể hi ện bài gi ảng giáo trình trên web: .............................. 77 CHƯƠNG 3. TỔ NG K ẾT: ........................................................................\............. 79 3.1. Đánh giá: ........................................................................\............................. 79 3.1.1. Về ph ần nghiên c ứu kh ảo sát m ột s ố cơ sở lý thuy ết: ......................... 79 3.1.2. V ề ph ần th ực nghi ệm: ........................................................................\.. 79 3.2. Hướ ng phát tri ển: ........................................................................\................ 80 Tài liệ u tham kh ảo ........................................................................\................................. 81Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 12 Danh sách các hình Hình 1-1. Các ch ức n ăng c ủa giáo viên........................................................................\23 Hình 1-2. Các ch ức n ăng c ủa h ệ th ống eLearning .......................................................24 Hình 3-1. IMS ........................................................................\.......................................27 Hình 3-2. SCORM ........................................................................\................................29 Hình 3-3. C ấu trúc m ột gói n ội dung ở m ức quan ni ệm...............................................31 Hình 3-4. C ấu trúc m ột SCO ........................................................................\................32 Hình 3-5. RELO AD Editor........................................................................\...................32 Hình 3-6. Giao diên RELOAD Editor ........................................................................\..33 Hình 3-7. Thư m ục testRE........................................................................\....................34 Hình 3-8. ContentPackage – testReloadEditor – B ước 2 .............................................35 Hình 3-9. ContentPackage – testReloadEditor – B ước 3 .............................................36 Hình 3-10. ContentPackage – testReloadEditor – Bước 41 .........................................37 Hình 3-11. ContentPackage – testReloadEditor – Bước 42 .........................................38 Hình 3-12. ContentPackage – testReloadEditor – Bước 5 ...........................................39 Hình 3-13. ContentPackage – testReloadEditor – Bước 6 ...........................................40 Hình 3-14. C ấu trúc c ủa m ột Lo được đóng gói b ởi RELOAD Editor ........................41 Hình 3-1. Moodel ........................................................................\.................................43 Hình 3-2. Giao diệ n Moodle........................................................................\.................46 Hình 3-3. Thêm môn h ọc trong Moodle.......................................................................47 Hình 3-4. Giao diệ n quản lý m ột môn h ọc trong Moodle ............................................48 Hình 3-5. Thêm n ội dung SCORM m ới .......................................................................49 Hình 3-6. Upload file........................................................................\............................49 Hình 3-7. Các tậ p tin và thư m ục liên quan n ội dung h ọc t ập ......................................50 Hình 3-8. Bài h ọc ........................................................................\.................................51 Hình 1-1. C ấu trúc giáo trình tr ực tuy ến ......................................................................53 Hình 1-2. Đồ thị ki ến th ức........................................................................\....................56 Hình 2-1. Giao diệ n giáo trình trực tuy ến ....................................................................79Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 13 Danh sách các b ảng Thành phần scoMonHoc: ........................................................................\.....................59 Thành ph ần scoTenMonHoc: ........................................................................\...............59 Thành ph ần scoBaiGi ang: ........................................................................\....................60 Thành phần scoTenBaiGiang ........................................................................\...............61 Thành ph ần scoTrang: ........................................................................\..........................61 Thành ph ần scoDoanVan: ........................................................................\....................62 Thành ph ần scoTomTat: ........................................................................\.......................62 Thành ph ần vn: ........................................................................\.....................................63 Nhóm(Group) text: ........................................................................\...............................63 Thành ph ần GioiThieu:........................................................................\.........................64 Thành ph ần MucTieu: ........................................................................\..........................65 Thành ph ần TacGia: ........................................................................\.............................66 Thành ph ần KienThucYeuCau: ........................................................................\............66 Thành ph ần TaiLieuThamKhao: ........................................................................\..........67 Thành ph ần KetLuan: ........................................................................\...........................67 Thành ph ần NgayBienSoan: ........................................................................\.................68 Thành ph ần ThoiLuo ng: ........................................................................\.......................68 Thành phần scoBaiTap: ........................................................................\........................69 Thành ph ần scoDoKho: ........................................................................\........................69 Thành ph ần scoThoiLuong:........................................................................\..................70 Thành ph ần scoCauHoi: ........................................................................\.......................70 Thành ph ần scoTroGi up: ........................................................................\......................71 Thành phần scoDapAn: ........................................................................\........................71 Thành ph ần hinhanh ........................................................................\.............................72 Thành ph ần FICHIER: ........................................................................\.........................72 Thành ph ần chuthich ........................................................................\............................73 Thành ph ần link: ........................................................................\...................................74 Thành ph ần vungbang: ........................................................................\.........................75 Thành ph ần congthuc ........................................................................\...........................76Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 14 PHẦN 1. NGHIÊN C ỨU KHẢO SÁT MỘ T SỐ C Ơ SỞ LÝ THUY ẾT CHƯƠNG 1. TỔ NG QUAN 1.1. Đặt vấn đề Trong nh ững nă m gần đây, c ụm t ừ “ Đào t ạo t ừ xa” đã và đang tr ở nên gầ n gũi với tấ t c ả m ọi ng ười. Đào tạ o từ xa là m ột ph ương thứ c học tậ p phân tán, thông qua các ph ươ ng tiệ n truy ền thông nh ư radio, truy ền hình và internet,… Ph ương pháp h ọc tậ p này đáp ứng cho nhu c ầu họ c tập họ c tập tích l ũy ki ến th ức củ a tất cả m ọi ng ười, đồng th ời s ẽ đ em l ại nh ững l ợi ích to l ớn, tiế t kiệm đượ c thời gian, công sứ c và tiền bạ c, đồ ng th ời c ũng nâng cao ch ất lượ ng truy ền đạ t và tiế p thu ki ến thứ c cho các h ọc viên. Trong th ời đạ i bùng n ổ công ngh ệ thông tin hi ện nay, ph ương th ức đạ o t ạo theo ph ươ ng pháp eLearning có r ất nhiề u ưu th ế để phát tri ển. Đó là nh ờ vào s ự phát tri ển m ạnh n ẽ c ủa công ngh ệ thông tin và các lo ại truy ền thông đa ph ương tiệ n. Phương pháp họ c tập eLearning trên c ơ s ở ứ ng d ụng công ngh ệ thông tin cùng v ới các lo ại truyề n thông đa ph ương tiệ n vào vi ệc d ạy và họ c sẽ là m ột xu h ướng t ất y ếu trong giáo d ục và đào t ạo c ủa th ế k ỷ 21. eLearning làm gi ảm chi phí, th ời gian và công sứ c học tậ p, giúp nâng cao hi ệu quả tiếp thu ki ến th ức cho các h ọc viên trên cơ sở s ử d ụng nề n web và các đa ph ương ti ện truyề n thông nh ư hình ả nh, âm thanh, video,… Yếu t ố chính góp ph ần làm nên hi ệu quả to lớn c ủa ph ương pháp họ c tập eLeaning là bài gi ảng giáo trình tr ực tuy ến. Vì v ậy yêu c ầu đặ t ra là phả i có một công c ụ biên so ạn bài gi ảng để giúp cho các giáo viên có th ể so ạn th ảo các bài gi ảng, giáo trình tr ực tuy ến c ủa mình theo đúng m ột c ấu trúc bài gi ảng đã đề ra sao cho bài gi ảng sau khi biên so ạn xong có th ể đ óng gói l ại thành các gói n ội dung (SCOs) d ựa trên chu ẩn SCORM (Sharable Content Obbject Reference Model), có kh ả n ăng tái s ử d ụng và tích h ợ p trên các h ệ th ống qu ản lý họ c tập nh ư Moodle. 1.2. Tình hình phát tri ển eLearning: 1.2.1. Trên th ế gi ới: Nh ận th ấy đượ c nh ững hi ệu quả to lớn t ừ eLearning, các nhà giáo d ục trên th ế gi ới đã tích c ực đầ u t ư, nghiên cứ u cho các ch ương trình h ọc tậ p, xây d ựng các mã ngu ồn m ở nh ư h ệ th ống qu ản lý đào t ạo (Learning Managerment System: LMS) và h ệ th ống quả n lý n ội dung họ c tập (Learning Content Managerment System) , công c ụ đ óng gói n ội dung h ọc tậ p,… Mỹ và các n ước ở Châu Âu là nh ững n ước tiên phong, đi đầ u và có nh ững ch ươngKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 15 trình, d ự án đầ u tư vào ph ương pháp h ọc tậ p eLeaning nh ằm thúc đẩy s ự phát tri ển đào t ạ o tr ực tuy ến trong các t ổ ch ức và các tr ường đại h ọc. T ại châu Á, eLearning đang trong tình tr ạng s ơ khai, ch ưa có nhiề u thành công vì m ột s ố lý do nh ư các quy t ắc lu ật lệ bảo th ủ, s ự ư a chu ộng đào t ạo truy ền th ống c ủa v ăn hóa Châu Á, c ơ s ở h ạ tầ ng nghèo nàn và nề n kinh tế lạ c h ậu. Tuy v ậy đó ch ỉ là nh ững rào c ản t ạm th ời, do nhu cầ u đào t ạo ở châu lụ c này đang trở nên ngày càng không th ể đ áp ứng đượ c bởi các c ơ s ở giáo d ục truy ền th ống bu ộc các qu ốc gia Châu Á đang dầ n phả i thừa nh ận ti ềm n ăng to l ớn mà eLearning mang l ại. 1.2.2. Ở Vi ệt Nam: Các nhà giáo d ục ở Vi ệt Nam c ũng th ật s ự mong mu ốn xây d ựng đượ c các ch ương trình đào t ạo t ừ xa theo ph ương th ức h ọc tậ p eLearning để góp ph ần đáp ứng nhu c ầu h ọc tậ p tại ch ỗ c ủa đ ông đảo các h ọc viên. Thế giới phát tri ển đào t ạo eLearning đã h ơn 10 nă m nay, ở Vi ệt Nam c ũng có nh ững nhóm quan tâm, phát tri ển eLearning t ại m ột s ố trườ ng đại h ọc, các c ơ quan họ c viện và m ột s ố công ty phát tri ển CNTT . Các nghiên c ứu và phát tri ển t ập trung vào vi ệc phát tri ển nộ i dung, h ọc tậ p trên n ền t ảng eLearning, cộ ng tác với n ước ngoài trong l ĩnh vự c eLearning, phát triể n một h ệ LMS và LCMS và s ử d ụng l ại h ệ th ống mã ngu ồn m ở LMS/LCMS để phát triể n một s ố h ệ th ống ở Vi ệt Nam. Mộ t trong nh ững kế hoạch l ớn c ủa B ộ Giáo d ục và Đào t ạo đế n nă m 2008 là xây d ựng m ạng giáo dụ c EduNet. Đây là m ột đề án l ớn v ới kinh phí triể n khai lớn. Đề án chia thành 4 ph ần: xây d ựng h ạ t ầng c ơ s ở (g ồm h ạ t ầng vi ễn thông qu ốc gia và hạ tầng c ủa t ừ ng đơn v ị); phát tri ển nộ i dung (g ồm n ội dung khóa h ọc, tài li ệu dạ y học), các khóa h ọc trự c tuy ến và trên CDROM; đào t ạo cán bộ chuyên gia; liên k ết các tr ường Cao đẳ ng và Đạ i học v ới nhau. Đề án EduNet h ứa h ẹn s ẽ mang đế n một h ơi th ở m ới cho ngành giáo d ục. D ự án CNTT kế t hợp gi ữa chính ph ủ Nh ật và Vi ệt Nam nh ằm b ồi d ưỡng nâng cao trình độ cho các k ỹ s ư CNTT Vi ệt Nam và cung c ấp m ột n ền t ảng và điề u ki ện cho vi ệc phát triể n eLearning t ập trung vào phát tri ển các h ệ LCMS và n ội dung do trung tâm h ỗ trợ đ ào t ạo và ki ểm tra ch ất lượ ng CNTT Vi ệt Nam (VITEC) ra đời vào năm 2000 ph ụ trách, đang trong giai đoạn phát tri ển và có kh ả n ăng s ẽ đư a lạ i nh ững l ợi ích to lớ n cho hệ thống eLearning trong t ương lai. Mộ t số trung tâm phát tri ển eLearning đáng chú ý khác nh ư trung tâm phát tri ển CNTT c ủ a Đạ i h ọc Quố c gia Thành ph ố H ồ Chí Minh (CITD: Center for Information Technology Development) (ra đời năm 2000) v ới h ơn 14 dự án nghiên c ứu và ho ạt độ ng có hi ệu quả trong l ĩnh v ực h ọc tậ p qua m ạng. Trung tâm này bao g ồm các ch ươ ng trình đào t ạo: Đào t ạo sau đại h ọc, H ệ c ử nhân 1 qua m ạng, h ệ c ử nhân 2 qua m ạng và chuyên viên công ngh ệ thông tin ; Trung tâm CN C (Communication Network Center); và NCS (New Century Soft). Đạ i học Quố c gia Hà N ội c ũng đang nghiên c ứu và tri ển khai m ột d ự án l ớn, đó là d ự án " Đầu tư xây dự ng hạ t ầng k ỹ thu ật CNTT, phát tri ển công ngh ệ phầ n mềm, đổi m ới ph ươ ng pháp gi ảng d ạy và h ọc t ập, xây d ựng mô hình đại h ọc điệ n t ử". D ự đ oán nế uKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 16 d ự án thành công s ẽ đượ c đem áp d ụng cho toàn b ộ Đạ i học Quố c gia Hà N ội và có th ể đượ c sử d ụng ở các tr ường Đại học khác nh ằm nâng cao ch ất lượ ng đào t ạo và ti ến kị p v ớ i s ự phát triể n trên toàn th ế gi ới. Do còn m ột s ố v ấn đề về m ặt kinh phí (ướ c tính kinh phí tri ển khai dự án lên tới hàng tri ệu USD) và đội ng ũ nên d ự án đến nay v ẫn ch ưa đượ c thực hi ện. Nói chung s ự phát tri ển eLearning t ại Vi ệt Nam m ới ch ỉ trong giai đ oạn kh ởi đầ u, các ứ ng d ụng tri ển khai còn r ất ít, đều ở m ức độ th ử nghi ệm. Các v ấn đề lớn g ặp phả i ở đ ây là các chu ẩn về eLearning ch ưa có, cơ sở h ạ t ầng CNTT còn y ếu kém, các quy t ắ c/lu ật đị nh cho vi ệc phát tri ển eLearning còn ch ưa phù h ợp, các v ấn đề v ề b ản quy ền,…, đặc bi ệt là vi ệc đầ u t ư và h ỗ trợ kinh phí chư a đượ c sự quan tâm c ủa Nhà n ướ c và Chính ph ủ. Trong t ương lai nh ững v ấn đề này c ần đượ c cải thi ện và kh ắc ph ục. 1.3. M ục tiêu c ủa luận v ăn: Ph ươ ng th ức h ọc tậ p theo ph ương pháp eLearning hi ểu theo ngh ĩa đầ y đủ thì nó bao g ồm các h ệ th ống quả n lý đào t ạo (Learning Managerment System: LMS), h ệ th ống quả n lý nộ i dung h ọc tậ p (Learning Content Managerment System) trong đó bao g ồm các n ội dung bài gi ảng, các bài ki ểm tra, đánh giá kh ả n ăng ti ếp thu ki ến thứ c của các h ọc viên, các lớ p học ả o, các di ễn đàn trao đổi, … Trong ph ạm vi đề tài của khóa lu ận “T ổ ch ức và xây d ựng bài gi ảng cho ch ương trình đ ào t ạo t ừ xa” em ch ỉ quan tâm đến các v ấn đề sau: t ổ ch ức cấ u trúc c ủa bài gi ảng giáo trình tr ực tuy ến, công c ụ biên soạ n bài giảng theo đúng c ấu trúc này. Đóng gói bài gi ảng và tích h ợp chúng lên m ột h ệ qu ản lý h ọc tậ p cụ th ể. 1.3.1. Ph ần nghiên c ứu kh ảo sát m ột số cơ sở lý thuyế t: Trong ph ạm vi c ủa khóa lu ận này, em tìm hi ểu các v ấn đề về eLearning, Learning Objects, chu ẩn SCORM (Sharable Content Ob ject Reference Modle) hỗ trợ cho vi ệc đ óng gói n ội dung các bài gi ảng, công c ụ đ óng gói bài gi ảng RELOAD, các gói n ội dung SCOs (Sharable Content Objects). Ti ếp đó s ẽ tìm hi ểu hệ thống qu ản lý đào t ạo (Learning Managerment System – LMS) mà c ụ th ể là Moodle để hi ểu đượ c các yêu c ầu và các đặc tả cần thi ết c ần phả i có cho m ột giáo trình tr ực tuy ến theo đúng các chu ẩn do IMS (Instructional Management System) Global Learning Consortium và chu ẩn SCORM do ADL (Advanced Distributed Learning ) đưa ra. Sau đó, em s ẽ đưa ra cách t ổ ch ức c ấu trúc bài gi ảng c ủa giáo trình tr ực tuy ến và công c ụ biên so ạn bài gi ảng và đóng gói các bài gi ảng này thành các gói n ội dung, và cu ối cùng là tích h ợp chúng lên Moodle. 1.3.2. Ph ần th ực nghi ệm: Ph ần này em s ẽ t ổ ch ức cấ u trúc bài gi ảng giáo trình trự c tuyến bao g ồm đầy đủ các thành ph ần c ần thi ết trong m ột giáo trình thông th ường, thêm vào đó là các thành phầ n ứ ng d ụng công ngh ệ thông tin và các lo ại truy ền thông đa ph ương tiệ n như văn bả n, hình ảnh, âm thanh, video; Các ý gi ảng trong bài gi ảng này có kh ả n ăng tái s ử d ụng các ý gi ảng đã có tr ước đ ó trong cùng m ột môn h ọc ho ặc ở các môn h ọc khác. Ngoài ra,Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 17 sau khi kế t thúc mỗi bài gi ảng, môn h ọc thì sẽ có các bài ki ểm tra tr ắc nghi ệm v ới các câu h ỏi có m ột lự a ch ọn và câu hỏ i có nhiều l ựa ch ọn. Sau đó dự a trên mã ngu ồn m ở JAXE để tạo ra công c ụ biên so ạn giáo trình tr ực tuy ến d ựa trên c ấu trúc c ủa bài gi ảng đ ã đề ra. Sau đó s ẽ dùng công c ụ đ óng gói RELOAD Editor để đ óng gói các bài gi ảng này thành các gói n ội dung SCOs có kh ả n ăng tái s ử d ụng và tích h ợp chúng lên Moodle. 1.3.3. Đ óng góp c ủa lu ận vă n Đưa ra đượ c cấu trúc bài gi ảng giáo trình trình tr ực tuy ến có đầy đủ các thành phầ n t ươ ng t ự nh ư m ột giáo trình thông th ường, kèm theo các thành ph ần khác bi ệt rõ nét v ớ i giáo trình thông th ường là âm thanh, hình ảnh , flash. D ựa trên mã ngu ồn m ở JAXE, em đ ã phát triển JAXE thành m ột công c ụ biên so ạn bài gi ảng theo đúng c ấu trúc bài gi ảng giáo trình tr ực tuy ến đã đề ra, b ằng cách xây d ựng các tậ p tin XML Schema( .xsd), tài li ệu XML (.xml) và t ập tin XSLT (.xsl). Bài gi ảng so ạn th ảo trên công c ụ so ạn th ảo JAXE này s ẽ có c ấu trúc c ủa m ột giáo trình trự c tuy ến, n ội dung bao g ồm v ăn bả n, hình ảnh, âm thanh, flash. Bài gi ảng d ược th ể hi ện trên n ền web, trình bày đẹp m ắt. Các ý gi ảng đượ c thể hi ện trong m ột trang màn hình và chúng có kh ả n ăng tái s ử d ụng b ằng cách liên k ết đế n các ý gi ảng tr ước đó hoặ c ở các môn h ọc khác.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 18 CHƯƠ NG 2. ELEARNING 2.1. Đị nh ngh ĩa eLearning eLearning là ứng d ụng công ngh ệ thông tin, internet vào vi ệc d ạy và h ọc nh ằm làm cho công vi ệc giáo d ục tr ở nên d ễ dàng, r ộng rãi và hi ệu qu ả h ơn. eLearning phù h ợp v ớ i m ọi đối t ượng, lứ a tuổi. [1,2,3] eLearning là t ập h ợp đa d ạng các ph ương tiệ n, công ngh ệ k ỹ thu ật cho giáo d ục nh ư v ăn bả n, âm thanh, hình ảnh, mô ph ỏng, trò ch ơi, phim, th ư đ iệ n t ử, các di ễn đàn th ảo lu ận, các forum… [1,2,3] Ngoài ra, để tạo ra các khóa h ọc eLearning th ật g ần g ũi v ới ph ương pháp dạ y học truy ền th ống, trong ph ương pháp dạ y và học eLearning còn có các giáo viên trong l ớp h ọc, các khóa h ọc tự tươ ng tác, các di ển đàn trao đổi giữa các h ọc viên, giáo viên v ới s ự giám sát c ủa giáo viên… eLearning cung c ấp n ội dung đào t ạo trên nề n Web có thể đượ c cậ p nh ật, phát hành t ứ c th ời và th ống nh ất toàn cầ u. [1,2,3] eLearning cung cấp nhi ều công ngh ệ khác nhau để thi ết lậ p m ột gi ải pháp đ ào tạo t ổ ng th ể. Ph ương pháp mô ph ỏng và nhữ ng bài tập, bài kiểm tra sau khi k ết thúc bài h ọc, ch ương, ph ần, khóa h ọc cho phép h ọc viên t ự ki ểm tra, đ ánh giá k ết qu ả h ọc tậ p và k ỹ n ăng c ủa mình. [1,2,3] H ệ th ống eLearning được xây d ựng trên các h ệ th ống qu ản tr ị đượ c gọi là h ệ quả n lý đ ào t ạo (Learning Management System), vi ết tắ t là LMS, giúp h ọc viên và ng ười quả n lý theo dõi ti ến trình h ọc tậ p. Hệ th ống qu ản tr ị eLearning - khi sử dụng k ết h ợp v ới các thành ph ần cung c ấp ch ức n ăng v ề nh ững ho ạt động d ự đ oán hi ện tr ạng h ọc tậ p của m ột cá nhân – có th ể giúp “ch ẩn đoán” nhữ ng lỗ h ổng k ỹ n ăng, ki ến th ức và “kê toa” để phát tri ển các ho ạt độ ng m ột cách chuyên nghi ệp, liên kế t những s ự ki ện họ c tập với nh ững kinh nghi ệm d ựa trên công vi ệc. Cá nhân h ọc viên có th ể giám sát nhữ ng tiến b ộ và xác định nhữ ng b ướ c tiế p theo trong s ự phát tri ển h ọc tậ p chuyên nghi ệp c ủa mình. Ph ạm vi c ủa nh ững tài nguyên h ọc tậ p – nh ững m ục đích c ủa m ỗi cá nhân, nh ững s ự giao ti ếp tr ực tuy ến c ủ a các h ọc viên đang tham gia khóa h ọc, các giáo viên gi ảng dạ y và nh ững nhà c ố v ấn chuyên nghi ệp,... – tr ở nên có giá trị tại nh ững th ời đ iể m và đị a điể m mà cầ n thiết. 2.2. Ki ến trúc h ệ th ống eLearning: N ền t ảng c ủa h ệ th ống đào t ạo tr ực tuy ến chính là phân ph ối n ội dung khóa họ c từ gi ảng viên đến h ọc viên và ph ản hồ i những ghi nh ận v ề quá trình tham gia củ a học viên v ề h ệ th ống. Nó có th ể đượ c phân chia thành 2 phầ n, Quản lý đào t ạo (LMS: Learning Managerment System) và Qu ản lý nộ i dung họ c (LCMS: Learning ContentKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 19 Managerment System). • Qu ản lý đào t ạo (LMS): Qu ản lý vi ệc đă ng ký khóa h ọc củ a học viên, tham gia các ch ương trình có s ự h ướ ng d ẫn c ủa gi ảng viên, tham d ự các ho ạt độ ng đa d ạng mang tính t ương tác trên máy tính và th ực hi ện các b ảng đánh giá. H ơn th ế n ữa, LMS c ũng giúp các nhà qu ản lý và gi ảng viên th ực hi ện các công vi ệc ki ểm tra, giám sát, thu nh ận kế t quả h ọc tậ p, báo cáo c ủa h ọc viên và nâng cao hi ệu qu ả vi ệc gi ảng dạ y. • Qu ản lý n ội dung h ọc (LCMS): Qu ản lý cách th ức cậ p nh ật, quả n lý và phân ph ối khóa h ọc m ột cách linh ho ạt. Ng ười thi ết k ế n ội dung ch ương trình h ọc có th ể s ử d ụng LCMS để sắp xế p, chính s ửa và đưa lên các khóa h ọc/ch ương trình. H ệ th ống LCMS s ử d ụng c ơ ch ế chia s ẻ n ội dung khóa h ọc trong môi trườ ng h ọc t ập chung, cho phép nhi ều ng ười sử d ụng có th ể truy c ập đế n các khóa h ọc và tránh đượ c sự trùng l ắp trong vi ệc phân b ổ các khóa h ọc và ti ết ki ệm đượ c không gian l ưu tr ữ. Cùng v ới s ự ra đời c ủa truy ền thông đa ph ương tiệ n, LCMS c ũng h ỗ tr ợ các d ịch v ụ liên quan âm thanh và hình ảnh, đưa các n ội dung giàu hình ảnh và âm thanh vào môi trườ ng học tập. 2.3. Đ ánh giá ưu đi ểm – khuy ết đi ểm c ủa eLearning 2.3.1. Ư u điể m: eLearning có m ột s ố ư u điể m v ượt trộ i so v ới lo ại hình đ ào tạo truy ền th ống. eLearning k ết h ợp c ả ư u điể m t ương tác gi ữa h ọc viên, giáo viên củ a hình thức h ọc trên l ớp l ẫn sự linh ho ạt trong vi ệc tự xác định thờ i gian, kh ả n ăng tiế p thu ki ến th ức c ủ a h ọc viên. Đố i với n ội dung h ọc tậ p: • H ỗ tr ợ các " đối tượ ng học" theo yêu c ầu, cá nhân hóa vi ệc h ọc. N ội dung h ọc tậ p đ ã đượ c phân chia thành các đối tượng tri th ức riêng bi ệt theo t ừng l ĩnh v ực, ngành ngh ề rõ ràng. Điề u này t ạo ra tính m ềm d ẻo cao h ơn, giúp cho họ c viên có th ể l ựa ch ọn nh ững khóa h ọc phù h ợp vớ i nhu c ầu h ọc tậ p của mình. H ọc viên có th ể truy c ập nh ững đối tượ ng này qua các đường d ẫn đã đượ c xác định tr ước, sau đ ó s ẽ t ự t ạo cho mình các kế hoạch học tậ p, th ực hành, hay s ử d ụng các ph ương tiệ n tìm ki ếm để tìm ra các chủ đề theo yêu c ầu. • N ội dung môn h ọc đượ c cậ p nh ật, phân phố i dễ dàng, nhanh chóng. V ới nh ịp độ phát tri ển nhanh chóng c ủa trình độ kỹ thu ật công ngh ệ, các ch ương trình đào t ạo c ần đượ c thay đổi, cập nhậ t thường xuyên để phù h ợp v ới thông tin, ki ến th ức củ a t ừ ng giai đoạn phát triể n của th ời đạ i. V ới ph ương th ức đào t ạo truy ền th ống và nh ững ph ương th ức đào t ạo khác, mu ốn thay đổi n ội dung bài h ọc thì các tài li ệu phả i đượ c sao chép l ại và phân b ố l ại cho t ất c ả các h ọc viên. Đối với h ệ th ống eLearning, vi ệc đó hoàn toàn đơn gi ản vì để cập nhậ t nội dung môn h ọc ch ỉ c ần sao chép các t ập tin được cậ p nh ật từ một máy tính địa ph ương (ho ặc các ph ương tiệ n khác) t ới m ột máy ch ủ. T ất c ả h ọc viên s ẽ có đượ c phiên b ản m ới nh ất trongKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 20 máy tính trong l ần truy c ập sau. Hi ệu qu ả tiế p thu bài họ c của h ọc viên được nâng lên v ượt b ậc vì h ọc viên có th ể h ọc v ới nh ững giáo viên t ốt nh ất, tài li ệu m ới nh ất cùng v ới giao di ện web h ọc tậ p đẹ p m ắt v ới các hình ả nh động, vui nh ộn… Đố i với h ọc viên: • Hệ th ống eLearning h ỗ trợ học theo kh ả n ăng cá nhân, theo th ời gian bi ểu t ự l ập nên h ọc viên có th ể ch ọn ph ương pháp h ọc thích hợ p cho riêng mình. Học viên có th ể ch ủ độ ng thay đổi tốc độ học cho phù h ợp vớ i bản thân, gi ảm c ăng th ẳng và t ăng hi ệu qu ả h ọc t ập. Bên c ạnh đó, kh ả n ăng t ương tác, trao đổi với nhi ều ngườ i khác cũng giúp vi ệc h ọc tậ p có hi ệu qu ả h ơn. Đố i với giáo viên: • Giáo viên có th ể theo dõi h ọc viên d ễ dàng. eLearning cho phép d ữ liệ u đượ c tự độ ng l ưu l ại trên máy chủ , thông tin này có thể đượ c thay đổ i về phía ng ười truy c ập vào khóa h ọc. Giáo viên có th ể đ ánh giá các họ c viên thông qua cách tr ả l ời các câu h ỏi ki ểm tra và th ời gian trả lời nh ững câu h ỏi đó. Điề u này c ũng giúp giáo viên đ ánh giá một cách công b ằng h ọc lự c củ a mỗi h ọc viên. Đố i với vi ệc đ ào t ạo nói chung: • eLearning giúp gi ảm chi phí h ọc t ập. B ằng vi ệc s ử d ụng các gi ải pháp h ọc tậ p qua m ạng, các tổ chức (bao g ồm c ả trườ ng học) có th ể gi ảm đượ c các chi phí h ọc t ậ p nh ư tiề n lươ ng phả i trả cho giáo viên, ti ền thuê phòng h ọc, chi phí đi lạ i và ăn ở c ủa h ọc viên. Đối với nh ững ng ười thu ộc các t ổ ch ức này, h ọc tậ p qua m ạng giúp h ọ không m ất nhi ều th ời gian, công sứ c, tiền bạ c trong khi di chuy ển, đi lạ i, t ổ ch ức lớ p học..., góp ph ần t ăng hi ệu qu ả công vi ệc. Thêm vào đó, giá cả các thi ết b ị công ngh ệ thông tin hi ện nay c ũng t ương đối th ấp, vi ệc trang b ị cho mình nh ững chi ếc máy tính có th ể truy cậ p vào Internet v ới các ph ần m ềm trình duy ệt mi ễn phí để th ực hi ện vi ệc h ọc tậ p qua m ạng là đ iề u hế t sức d ễ dàng. • eLearning còn giúp làm gi ảm t ổng th ời gian cầ n thiết cho vi ệc h ọc. Theo th ống kê trung bình, l ượng th ời gian c ần thi ết cho vi ệc h ọc gi ảm t ừ 40 đến 60%. • H ỗ tr ợ triể n khai đào t ạo t ừ xa. Giáo viên và h ọc viên có th ể truy c ập vào khóa h ọc ở b ất c ứ ch ỗ nào, trong b ất c ứ th ời điể m nào mà không nhấ t thiết ph ải trùng nhau ch ỉ cầ n có máy tính có th ể k ết n ối Internet. 2.3.2. Khuy ết điể m: eLearning đang là m ột xu h ướng phát tri ển ở r ất nhi ều nơ i trên th ế gi ới. Vi ệc triể n khai h ệ th ống eLearning c ần có nh ững n ỗ l ự c và chi phí lớ n, mặt khác nó c ũng có nh ững r ủi ro nhấ t đị nh. Bên c ạnh nh ững ưu điể m n ổi b ật, eLearning còn có m ột s ố khuy ết điể m mà ta không th ể b ỏ qua cầ n phải khắc ph ục sau đây: • Do đã quen v ới ph ương pháp h ọc tậ p truy ền th ống nên h ọc viên và giáo viên s ẽ g ặp m ột s ố khó khă n về cách h ọc tậ p và gi ảng d ạy. Ngoài ra h ọ còn g ặp khó kh ăn trong vi ệc tiế p cận các công ngh ệ m ới.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 21 • Bởi vì đào t ạo t ừ xa là môi tr ường h ọc tậ p phân tán nên m ối liên h ệ g ặp gỡ giữa giáo viên và h ọc viên b ị h ạn chế cũng làm ảnh h ưởng tiêu c ực đế n kế t quả h ọc t ậ p c ủa h ọc viên. Do đó, h ọc viên c ần phả i tập trung, c ố g ắng n ỗ l ực h ết mình khi tham gia khóa h ọc để kết qu ả h ọc tậ p tốt. • Mặt khác, do eLearning được tổ ch ức cho đông đảo h ọc viên tham gia, có th ể thu ộc nhiề u vùng qu ốc gia, khu v ực trên thế giới nên m ỗi h ọc viên có th ể g ặp khó khă n về các v ấn đề yếu t ố tâm lý, v ăn hóa. • Giáo viên phả i mất rấ t nhi ều th ời gian và công s ức để so ạn bài gi ảng, tài li ệu gi ảng d ạy, tham kh ảo cho phù h ợp v ới ph ương th ức h ọc tậ p eLearning. • Chi phí để xây dự ng eLearning. • Các v ấn đề khác v ề m ặt công ngh ệ: c ần phả i xem xét các công ngh ệ hi ện th ời có đ áp ứng đượ c các m ục đích củ a đào t ạo hay không, chi phí đầu t ư cho các công ngh ệ đ ó có hợ p lý không. Ngoài ra, khả năng làm vi ệc tươ ng thích gi ữa các h ệ th ống ph ần c ứng và ph ần m ềm c ũng c ần đượ c xem xét. 2.4. So sánh gi ữa các ph ương pháp h ọc tậ p truy ền th ống và ph ương pháp eLearning: 2.4.1. Các ph ương pháp h ọc t ập truy ền th ống V ới ph ương pháp h ọc tậ p truy ền thố ng, công vi ệc d ạy và họ c hoàn toàn ph ụ thu ộc vào vi ệc gi ảng d ạy tr ực tiế p từ th ầy t ới trò. V ới hình th ức h ọc tậ p này, nộ i dung giảng dạ y là nh ững ki ến th ức cơ sở hoặ c có trong sách vở hoặc do giáo viên truy ền đạ t từ kinh nghi ệm b ản thân. Ph ương pháp d ạy h ọc ở đ ây t ập trung vào giáo viên, ng ười th ầy tr ở thành trung tâm tr ực ti ếp truy ền đạ t ki ến th ức cho h ọc sinh. Nh ư v ậy, để ki ểm tra m ức độ hi ểu bi ết c ủa h ọc trò thì th ầy ph ải trự c tiế p hỏi bài và trao đổi v ới h ọc trò m ột cách trự c tiế p. Việc qu ản lý l ớp h ọc cũ ng là do ng ười th ầy đả m nhi ệm tr ực tiế p, tất c ả m ọi ho ạt động có liên quan đến l ớp h ọc đề u do th ầy ch ủ trì. Do v ậy ph ương pháp h ọc tậ p của h ọc sinh c ũ ng h ết s ức th ụ độ ng, h ọc sinh nghe gi ảng bài và làm bài t ập dướ i sự h ướ ng d ẫn c ủa giáo viên. Nhìn chung các ch ức n ăng c ủa giáo viên trong mô hình gi ảng d ạy và h ọc t ập truy ền th ống nh ư sau:Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 1-1. Các ch ức năng c ủa giáo viên V ề sau vi ệc h ọc tậ p có nhi ều thay đổi. Ng ười giáo viên tìm tòi, nghiên c ứu ra nhi ều ph ươ ng pháp d ạy h ọc tích c ực. V ới ph ương pháp này, ng ười th ầy không đơn thuầ n chỉ truyề n đạ t ki ến th ức theo ki ểu truy ền th ống mà còn thay đổi ph ương pháp gi ảng dạ y, theo h ướng g ợi m ở, đặ t các câu hỏ i gợi ý các v ấn đề trong bài gi ảng, để học sinh tr ả l ời các câu h ỏi g ợi m ở này. T ừ đ ó s ẽ lôi cu ốn họ c sinh tham gia h ọc tậ p m ột cách ch ủ độ ng để làm cho l ớp họ c sinh động, ho ạt náo h ơn. Nh ư v ậy s ẽ t ạo cho h ọc sinh tâm lý tho ải mái, có th ể hi ểu bài ngay t ại lớ p họ c. Một ph ương pháp tiên tiế n khác là, người th ầy s ẽ chia l ớp h ọc ra từ nhóm, s ố thành viên t ối đa trong nhóm không cao l ắm, khoả ng 10 học viên trở lại. Làm nh ư v ậy s ẽ có th ể phân hóa h ọc sinh: nhóm gi ỏi, khá, trung bình, y ếu,… T ừ đ ây s ẽ có cách gi ảng d ạy và độ khó c ủa bài h ọc và bài t ập phù h ợp vớ i trình độ lĩnh hộ i của từ ng nhóm. Thêm vào đó, vi ệc h ọc tậ p bao g ồm nhữ ng buổi th ảo lu ận mà ng ười th ầy ch ỉ ở vai trò là giám sát, để tự h ọc sinh th ảo lu ận các v ấn đề với nhau. Ng ười th ầy s ẽ cho ý ki ến ai đúng ai sai, và s ẽ nhắ c nhở khi các h ọc viên c ủa mình th ảo lu ận l ạc h ướng v ấn đề đ ang được đặ t ra. Hi ện nay ở Vi ệt Nam, d ạy và họ c vẫn còn theo ph ương th ức truyề n thống: vi ệc d ạy theo quy đị nh chính thức, vi ệc h ọc b ị l ệ thu ộc vào vi ệc d ạy khi ng ười th ầy là đối tượ ng duy nh ất truyề n đạ t tri th ức. H ọc sinh họ c một cách th ụ độ ng, th ầy bả o gì làm n ấy, th ườ ng là có r ất ít s ự sáng t ạo. Ph ương pháp họ c tập theo m ột lố i mòn, giáo trình họ c c ũ k ỹ, xu ất b ản t ừ r ất lâu, không theo k ịp v ới s ự phát tri ển c ủa xã h ội. M ặc dù có s ự nâng cao ki ến th ức xã h ội từ việc h ọc h ướng ngo ại nh ưng ph ần l ớn họ c viên ra trườ ng đề u ph ải đào t ạo thêm th ậm chí là đào t ạo l ại vì ki ến th ức thu được hầu nh ư ch ỉ là ki ến GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 22Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa thức trong sách v ở và thi ếu tính th ực tế . Trong quá trình h ọc tậ p, h ọc viên ít được đưa ra ý ki ến c ủa mình v ề vi ệc gi ảng d ạy c ủa th ầy giáo, đ iề u đó làm ảnh h ưởng đến ch ất l ượ ng gi ảng d ạy và h ọc tậ p, th ầy giáo thì không bi ết h ọc sinh c ủa mình mu ốn h ọc theo hình th ức nào còn h ọc viên thì không hài lòng v ới ph ương pháp gi ảng dạ y của th ầy. 2.4.2. Ph ương pháp eLearning: Sự ra đờ i của eLearning đã kh ắc ph ục đượ c những hạ n chế trên. Mô hình h ệ th ống eLearning trong vi ệc gi ảng d ạy và h ọc tậ p nh ư sau, ở đ ây eLearning đ óng vai trò là th ầy giáo: Hình 1-2. Các ch ức năng c ủa hệ thống eLearning V ới ph ương pháp h ọc t ập eLearning, h ọc viên ch ỉ c ần ng ồi trướ c máy tính t ự thao tác h ọc tậ p, th ực hành và làm bài t ập theo ý mu ốn. Các ch ức n ăng nh ư t ổ ch ức bi ểu di ễn tri th ức, sau đó th ể hi ện tri th ức đó trên máy tính và vi ệc tổ chức qu ản lý h ọc tậ p đề u do h ọc viên tự đ iề u chỉ nh và thao tác. V ới các tính n ăng ưu vi ệt, eLearning ngày càng đượ c biết đế n và được sử d ụng như là một công c ụ trợ giảng đắc lự c nh ất. Tuy nhiên, ở Vi ệt Nam hiệ n nay, hệ thống eLearning chư a đượ c triể n khai nhi ều, ch ưa đ áp ứng đượ c nhu c ầu h ọc tậ p qua hình th ức đào t ạo t ừ xa. Mu ốn m ở r ộng h ệ th ống eLearning, c ần ph ải có s ự thay đổi d ần quan ni ệm h ọc t ập theo ph ương pháp d ạy và h ọc truy ền th ống và c ần ph ải có s ự quan tâm đầu t ư đ úng m ức củ a các doanh nghi ệp, t ổ ch ức và chính ph ủ. N ếu làm được nh ư v ậy, trong t ương lai ch ắc ch ắn eLearning s ẽ đượ c sử d ụng trong vi ệc gi ảng dạ y và họ c tập theo đúng ngh ĩa củ a nó. GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 23Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 24 CHƯƠ NG 3. LEARNING OBJECTs, IMS, METADATA & SCORM 3.1. Learning Objects (LOs): Ph ần này s ẽ • Giới thi ệu tóm t ắt Learning Objects (LOs) trong ng ữ cả nh củ a DLNET. • Phác th ảo các x ử lý mà nhữ ng tài nguyên bài gi ảng đượ c sửa đổi thành nh ững LOs bở i DLNET. • Định ngh ĩa ch ức n ăng tố t như là quan điể m có cấ u trúc của DLNET LO đưa ra. • Nhiều khái ni ệm tiên tiế n như các LOs l ồng nhau (nested LOs) và nh ững cách th ức cho vi ệc tái s ử d ụng LO s ẽ đượ c hướng d ẫn chi ti ết sau đây. 3.1.1. Gi ới thi ệu: DLNET là từ viết t ắt c ủa Digital Library Network for Engineering and Technology: Mạ ng th ư vi ện s ố hóa khoa h ọc k ỹ thu ật. [3] DLNET đ ang được phát tri ển nh ư là m ột ph ần c ủa sáng ki ến NSDL để thành lậ p một th ư vi ện s ố qu ốc gia mà s ẽ thi ết l ập m ột m ạng tr ực tuy ến c ủa nh ững môi tr ường h ọc t ậ p và tài nguyên cho ngành giáo d ục v ề khoa h ọc (science), toán h ọc (mathematic), k ỹ thu ật công trình (engineering), khoa h ọc k ỹ thu ật (technology), vi ết tắ t là SMETE, ở t ấ t c ả các m ức độ khác nhau. DLNET s ẽ đư a ra m ột c ơ s ở d ữ liệ u về khoa h ọc k ỹ thu ật liên quan đến nh ững n ội dung nhằ m vào việc rèn luy ện k ỹ s ư và các k ỹ s ư công nghệ v ớ i m ục tiêu c ủa vi ệc “h ọc tậ p lâu dài” thu ận ti ện dễ dàng, giáo d ục v ượt ra ngoài phạ m vi lớ p học b ằng cách s ử d ụng nh ững th ư vi ện s ố hóa (digital libraries). Nh ư là m ột th ư vi ện s ố hóa, DLNET cung c ấp nh ững d ịch v ụ cho ng ười dùng tìm ki ếm thông tin, nâng c ấp c ũng nh ư duy trì c ơ s ở d ữ liệ u hoàn ch ỉnh. 3.1.2. Learning Objects: Learning Object trong DLNET được đị nh ngh ĩa nh ư là m ột tài nguyên độc lập và có c ấu trúc, tóm l ược thông tin ch ất lượ ng cao trong ng ữ c ảnh làm cho vi ệc d ạy và h ọc d ễ dàng h ơn. [3] Đị nh ngh ĩa nh ấn m ạnh hai khía cạ nh của LOs, cụ thể là “learning” và “object” vớ i chủ đề ư u tiên là ch ất lượ ng “quanlity”. Chấ t lượng là thu ộc tính c ần thi ết mà DLNET c ố g ắng duy trì khi nó đạt đượ c learning objects. Chấ t lượng liên quan đến nh ững khía c ạnh sau: • Tính xác thự c và độ chính xác c ủa ch ủ đề môn h ọc. • Hiệu qu ả s ư ph ạm và giá tr ị giáo d ục.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 25 • Mối liên quan c ủa thông tin trong tài nguyên liên h ệ đế n m ục đ ích. • Đặc trư ng nổ i bật c ủa LO là cho phép nh ững h ọc viên và giáo viên s ử d ụng và tái s ử d ụng tài nguyên. 3.1.2.1. Thu ộc tính c ủa LO: LOs tương t ự nh ư m ục tiêu s ử d ụng trong mô hình h ướng đối tượ ng (OOM: object-oriented modeling). Nh ững khái ni ệm chung c ủa OOM nh ư là cách tóm l ược, phân lo ại, hi ện t ượng nhi ều dạ ng (polymorphism), tính k ế th ừa và kh ả n ăng tái s ử d ụng có th ể đượ c “vay m ượn” để miêu t ả cách v ận hành trên LOs trong DLNET. Ví d ụ: • Mỗi LO trong DLNET là s ự tóm l ược, gói g ọn metadata c ủa chính nó và n ội dung h ọc tậ p khi nó được xử lý b ởi lượ c đồ đ óng gói n ội dung (CP: content-packaging). Vi ệc tóm l ược này c ũng có kh ả n ăng làm cho LO phân tán thông qua DLNET mà v ẫn gi ữ như cũ và không làm thay đổi như vi ệc duy trì b ảo v ệ b ản quyề n tác gi ả. • LOs trong DLNET có th ể đượ c phân lo ại theo ch ủ đề môn h ọc, cách định d ạng, kích th ước, ho ặc theo b ất k ỳ thành ph ần metadata khác. Điề u quan tr ọng h ơn n ữ a là LOs có th ể đượ c phân lo ại theo th ứ b ậc d ựa trên h ướng phân loạ i (taxonomic path), từ cái tổng quát đến các đặc tả về ch ủ đề môn h ọc. • LOs trong DLNET s ẽ đượ c đóng gói và phân lo ại để làm cho vi ệc tìm ki ếm, khám phá và tái s ử d ụng đượ c dễ dàng, thu ận ti ện hơ n bởi nh ững ng ười xây d ự ng các môn h ọc và tài liệ u học tập. 3.1.2.2. Đặ c đi ểm c ủa LOs: • M ục tiêu (Objectives): đặ c tả nhữ ng kết qu ả đạ t đượ c sau khi h ọc viên tham gia h ọc tậ p với ch ương trình đào t ạo t ừ xa k ết thúc bài h ọc, ch ương, ph ần, khóa h ọc,… Vì v ậy các tác gi ả nên s ử d ụng m ục này để nói rõ m ục đích c ủa module d ạy họ c của mình. M ỗi s ự n ổ l ực, cố gắng h ọc tậ p nên có m ột b ảng đ ánh giá để ghi nh ận k ết qu ả đạ t đượ c của mổi h ọc viên. • Ki ến th ức yêu c ầu c ần chu ẩn b ị trướ c khi tham gia khóa h ọc (Pre-requisites): gợi ý các ki ến thứ c nền t ảng yêu c ầu c ủa m ổi cá nhân h ọc viên phả i có khi tham gia khóa h ọc để có th ể tiế p thu và hi ểu đượ c LO. Nh ững ki ến th ức yêu c ầu là nh ững ki ến th ức n ền t ảng có liên quan đến nh ững ki ến th ức m ới c ủa LO. T ừ vi ễn c ảnh c ủa việ c giáo d ục không ng ừng, ki ến thứ c liên tiế p và h ọc tậ p lâu dài, nó đưa ra m ột cách đ o lườ ng trình độ kiến th ức mà h ọc viên nên có tr ước khi tham gia h ọc tậ p vớ i LO. • Độ khó và th ời lượng học tập tối thiể u (Difficulty and Learning Time): Mỗ i LO đều có m ột độ khó t ương ứng v ới s ự mong đợi c ủa ng ười dùng. LO c ũ ng xác đinh rõ th ời lượ ng tối thiể u cần thi ết để hoàn thành bài t ập, bài h ọc, môn h ọc, khóa h ọc. M ức độ khó, th ời lượ ng họ c tập tối thi ểu này là khách quan và do ng ười biên so ạn đề ra.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa 3.1.2.3. M ột s ố yêu c ầu chức năng: • Tất c ả LOs ph ải có m ột file đính kèm ch ứa metadata (nh ư c ấu trúc, quyề n sở h ữ u, quy ền sử dụng, k ết qu ả nh ắm t ới c ủa khán gi ả,…) • LOs được truy c ập thông qua m ột trang gi ới thi ệu (HTML), trang này c ũng s ẽ hi ển th ị nh ững metadata được ch ọn và điề u hướ ng giúp đỡ (navigation aids). • LOs có m ột v ị trí b ắt đầ u, v ị trí này cho phép nhữ ng modules học tậ p khác k ết n ối tớ i ho ặc phân nhánh. • LOs luôn giữ nguyên hiện tr ạng và không b ị thay đổi bởi th ư vi ện s ố hay b ất k ỳ h ệ th ống qu ản h ọc tậ p nào mà nó d ược đưa vào ho ặc ng ười sử d ụng. • LOs được đóng gói theo m ột ph ương th ức mà chúng có th ể đượ c sử d ụng m ột cách độc lậ p. 3.2. Khái quát v ề IMS: 3.2.1. Gi ới thi ệu: IMS (Instructional Management System) Global Learning Consortium phát tri ển và xúc ti ến các đặc tả mở (không ph ải chu ẩn) để hỗ trợ các ho ạt động h ọc tậ p phân tán trên m ạng nh ư đị nh vị và sử d ụng n ội dung giáo d ục, theo dõi quá trình h ọc tậ p, thông báo kế t quả h ọc tậ p, và trao đổi các thông tin v ề h ọc viên gi ữa các h ệ th ống qu ản lý. [4] IMS có hai mụ c tiêu chính: • Xác định các đặ c tả kĩ thu ật ph ục v ụ cho vi ệc kh ả chuy ển gi ữa các ứng d ụng và các d ịch v ụ trong h ọc tậ p phân tán • Hỗ tr ợ vi ệc đưa các đặc tả của IMS vào các s ản phẩ m và các d ịch v ụ trên toàn th ế gi ới. IMS xúc ti ến vi ệc th ực thi các đặc t ả sao cho các môi tr ường h ọc tậ p phân tán và n ội dung từ nhiều ngu ồn khác nhau có th ể hi ểu nhau B ản thân SCORM đưa nhi ều nhi ều đặ c tả của IMS vào bên trong mô hình. 3.2.2. Các đặc t ả c ủa IMS: [4]IMS đóng vai trò r ất quan tr ọng trong vi ệc đưa ra các đặc tả trong eLearning. Các đặ c tả sau đó đượ c các t ổ ch ức ở c ấp cao h ơn nh ư ADL, IEEE, ISO s ử d ụng, ch ứng nhậ n thành chu ẩn eLearning dùng ở quy mô r ộng rãi. GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 26Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 27 STT Tên đặc tả Chứ c năng 1 MetaData v1.2.1 Các thu ộc tính mô t ả các tài nguyên h ọc tậ p (learning resources) để hỗ trợ cho vi ệc tìm ki ếm và phát hi ện các tài nguyên h ọc tậ p 2 Enterprise v1.1 Các định d ạng dùng để trao đổi thông tin v ề h ọc viên, khóa h ọc gi ữa các thành ph ần c ủa h ệ thố ng 3 Content Package v1.1.3Các ch ỉ d ẫn để đ óng gói và trao đổi nội dung h ọc tậ p (learning content) 4 Question and Test Interoperability v1.2 Các định d ạng để xây dự ng và trao đổi thông tin v ề đ ánh giá k ết qu ả h ọc tậ p 5 Learner Information Package (LIP) v1.0 Thông tin liên quan đến h ọc viên nh ư kh ả n ăng, k ết qu ả h ọc tậ p 6 Reusable Definition of Competency or Educational Objective v1.0 Là m ột khung (framework) để trao đổi các k ết quả học tậ p của h ọc viên s ử d ụng các định ngh ĩa v ề các m ục tiêu giáo d ục 7 Simple Sequencing v1.0 Xác định các đối tượ ng học tậ p đượ c sắp xế p và trình bày t ương ứng v ới từ ng h ọc viên như thế nào. 8 Learning Design v1.0 G ắn kế t việc h ọc trên m ạng vớ i các tài nguyên thông tin 9 Learning Design v1.0 Các định ngh ĩa dùng để mô t ả vi ệc thiế t kế gi ảng d ạy và h ọc tậ p 10 Assessiblity for Learner Information Package v1.0 Đư a thêm các đặc điể m cho đặc t ả LIP để gộp d ữ liệ u bao gồ m các yêu c ầu thay đổi c ủa h ọc viên, đ iề u ki ện s ử d ụng, công ngh ệ 3.3. Metadata. Các thành ph ần c ơ b ản c ủa metadata: Các chu ẩn metadata xác định nhi ều thành ph ần yêu c ầu và tu ỳ chọ n: • Title: tên môn h ọc • Language: xác định ngôn ng ữ đượ c sử d ụng bên trong môn h ọc và có th ể có thông tin thêm (nh ư là ti ếng Anh thì có thêm thông tin là Anh-Anh ho ặc làKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Anh-M ĩ). • Description: bao g ồm mô tả về môn h ọc. • Keyword: g ồm các t ừ khoá hỗ trợ cho vi ệc tìm kiế m. • Structure: mô t ả c ấu trúc bên trong c ủa môn h ọc: tu ần t ự, phân c ấp, và nhi ều h ơ n n ữa. • Aggregation Level: xác định kích th ước củ a đơ n vị . 4 t ức là môn h ọc, 3 là bài, 2 là ch ủ đề . • Version: xác đị nh phiên bản c ủa môn h ọc. • Format: quy định các định d ạng file đượ c dùng trong môn h ọc. Chúng là các đị nh d ạng MIME. • Size: là kích thướ c tổng củ a toàn b ộ các file có trong môn h ọc. • Location: ghi địa ch ỉ Web mà họ c viên có thể truy cập môn h ọc. • Requirement: li ệt kê các th ứ nh ư trình duy ệt và h ệ đ iề u hành c ần thi ết để có th ể ch ạy đượ c môn h ọc. • Duration: quy định cầ n bao nhiêu th ời gian để tham gia môn h ọc. • Cost: ghi xem môn h ọc có mi ễn phí ho ặc có phí Để đả m b ảo tính khả chuyển, metadata ph ải đượ c thu th ập và định d ạng là XML. 3.4. Chu ẩn SCORM (Sharable Content Object Reference Model): 3.4.1. Khái quát v ề SCORM: SCORM hi ện đang là m ột chu ẩn đáp ứng nhu c ầu s ử d ụng r ộng rãi cho các d ự án v ề eLearning. SCORM là mộ t mô hình tham khảo các chu ẩn k ỹ thu ật, các đặc tả và các h ướ ng d ẫn có liên quan đưa ra bởi các t ổ ch ức khác nhau dùng để đ áp ứng các yêu c ầu ở m ức cao củ a nội dung h ọc tậ p và các h ệ th ống thông qua các t ừ “ilities” [6] • Tính truy c ập được (Accessibility): Kh ả n ăng định v ị và truy c ập các n ội dung gi ảng d ạy t ừ m ột n ơi ở xa và phân phố i nó tới các v ị trí khác. • Tính thích ứng được (Adaptability): Khả năng cung c ấp các n ội dung gi ảng d ạy phù hợ p với yêu c ầu c ủa từ ng cá nhân và t ổ ch ức. • Tính kinh tế (Affordability): Khả năng t ăng hi ệu qu ả và n ăng su ất b ằng cách gi ảm th ời gian và chi phí liên quan đến vi ệc phân ph ối các gi ảng dạ y. GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 28Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 29 • Tính bề n vững (Durability): Kh ả n ăng tr ụ v ững v ới s ự phát tri ển c ủa s ự phát triể n và thay đổ i của công ngh ệ mà không ph ải thi ết k ế l ại t ốn kém, c ấu hình l ại. • Tính kh ả chuy ển (Interoperability): Kh ả n ăng làm cho các thành ph ần gi ảng dạ y t ạ i m ột n ơi v ới m ột tậ p công c ụ hay platform và s ử d ụng chúng t ại m ột n ơi khác v ớ i m ột tậ p các công c ụ hay platform. • Tính s ử d ụng l ại (Reusability): Khả năng m ềm d ẻo trong vi ệc k ết h ợp các thành phầ n gi ảng dạ y trong nhi ều ứng d ụng và nhi ều ng ữ cả nh khác nhau. Ngoài ra, SCORM cung c ấp các chuẩ n kỹ thu ật cho vi ệc phát triể n khả năng tái s ử d ụng các đố i tượng hướng d ẫn vi ệc h ọc máy tính và web-based. Hi ện t ại đa s ố các s ản ph ẩm eLearning đề u hỗ trợ SCORM. SCORM có lẽ là đặc tả đượ c mọi ng ười để ý nh ất. 3.4.2. Chu ẩn đóng gói n ội dung trong SCORM SCORM cung c ấp nh ững đặc tả một cách chi ti ết nh ững kỹ thuật c ơ b ản trong eLearning, nh ư metadata, gói n ội dung (content packaging) và xác định c ơ ch ế cho vi ệc giao tiế p với việc h ọc tậ p hoặ c hệ thông qu ản lý nộ i dung h ọc tậ p (LCMS). SCORM không ph ải là n ội dung hay cách truy ền đạ t ki ến th ức. Ý ngh ĩa củ a SCORM c ũ ng không ph ải là đề cao tính khuôn m ẫu, đồng d ạng v ề m ặt n ội dung, mà nó làm cho t ấ t c ả các n ội dung đề u phù hợp với m ột m ức độ kỹ thu ật nào đ ó để xử lý t ốt h ơn. Nh ững n ội dung LO được tạo ra b ởi công c ụ biên so ạn bài gi ảng, không b ị chi ph ối b ởi SCORM Chu ẩn đóng gói giúp cho n ội dung c ủa các bài h ọc, môn họ c,… không ph ụ thu ộc vào h ệ th ống quả n trị n ội dung h ọc tậ p (LMS) Do đặc tả về đ óng gói n ội dung c ủa SCORM và IMS g ần nh ư gi ống nhau và SCORM đượ c biết đế n r ộng rãi h ơn, nên ở đ ây s ẽ gi ới thi ệu về chu ẩn đóng gói n ội dung c ủa SCORM. Mộ t gói n ội dung (Content Package – CP) trong SCORM có th ể là m ột bài h ọc, m ột môn họ c, hay là m ột thành ph ần nào đó có liên quan đến nộ i dung được đóng đ óng gói. Hình d ưới đây là th ể hiệ n ở m ức quan ni ệm c ủa gói n ội dung (Content Package )Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 3-3. C ấu trúc m ột gói n ội dung ở mức quan ni ệm C ốt lõi củ a đặ c tả của gói n ội dung (Content Package) là m ột file manifest. File manifest này ph ải đượ c đặ t tên là imsmanifest.xml . Như ph ần đuôi file đ ã đưa ra, file này ph ải tuân theo các lu ật XML v ề cấ u trúc bên trong và định dạ ng. Trong file này có b ốn phầ n chính: • Meta-data ghi các thông tin c ụ th ể v ề gói. • Organizations là nơi mô t ả c ấu trúc n ội dung chính c ủa gói. Nó g ần nh ư m ột b ảng m ục lụ c. Nó tham chiế u tới các các tài nguyên và các manifest con khác đượ c mô tả chi tiết hơn ở ph ần d ưới. • Resources bao g ồm các mô t ả ch ỉ t ới các file khác được đóng cùng trong gói hoặ c các file khác ở ngoài (nh ư là các địa ch ỉ Web ch ẳng h ạn). • Sub-manifests mô tả hoàn toàn các gói được gộp vào bên trong gói chính. M ỗi sub-manifest c ũng có cùng c ấu trúc bao g ồm Meta-data, Organizations, Resources, và Sub-manifests. Do đó manifest có th ể ch ứa các sub-manifest và các sub-manifest có th ể ch ứa các sub-manifes khác n ữa. Đặ c tả này cho phép g ồm nhi ều môn họ c và các thành ph ần cao c ấp khác t ừ các bài h ọc đơ n lẻ, các ch ủ đề , và các đối tượng học tậ p m ức th ấp khác. 3.4.3. D ạng đóng gói SCOs: SCOs là k ết qu ả đ óng gói c ủa m ột đố i tượ ng học tậ p LO (bài gi ảng, môn h ọc) theo chu ẩn SCORM. SCORM chia công ngh ệ c ủa vi ệc h ọc tậ p eLearning thành các component ch ức n ăng. Mộ t “asset” là tên gọ i tượ ng trư ng cho ph ương ti ện truy ền thông (media) nh ư v ăn bả n (text), hình ả nh (images), âm thanh (sound), ho ặc b ất k ỳ m ẩu dữ liệu c ủa m ột trang GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 30Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa web client nào mà có th ể phân phát. H ầu h ết nh ững d ạng c ơ b ản c ủa n ội dung là m ột asset. Asset bao g ồm nh ững t ập tin nh ư là .doc, .wav, .jpeg, .fla, .mov, .gif, .avi và .html. Mộ t đố i tượ ng nội dung chia s ẻ hay “SCO” là m ột t ậ p h ợp c ủa m ột ho ặc nhiề u assets, nh ững asset này c ấu t ạo thành m ột learning object. Mộ t SCO tương ứ ng v ới m ẩu n ội dung nhỏ nhất ở m ức th ấp nh ất không th ể chia nh ỏ đượ c nữa. Nh ững m ẩu nộ i dung (SCO) này s ẽ đượ c theo dõi, ki ểm tra v ề các thông tin chi tiế t bởi h ệ th ống qu ản tr ị vi ệc h ọc tậ p (LMS). Ch ỉ có m ột s ự khác bi ệt nh ỏ gi ữa SCO và m ột asset là SCO giao ti ếp vớ i một h ệ th ống qu ản tr ị vi ệc h ọc t ậ p (LMS). GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 31 ata” hoặc là d ữ li ệu về SCO (d ữ tent aggregation) cho phép SCOs được đóng gói lạ i LMS là m ột h ệ th ống l ưu tr ữ và phân tán n ội dung. LMS au đây s ẽ trình bày th ực nghi ệm áp d ụng chu ẩn đóng gói SCORM để đ óng gói các 3.5.Đầ u tiên, SCOs ph ải đượ c tìm th ấy tr ước khi SCOs có thể đượ c sử d ụng. Chìa khóa để tìm SCOs là “metadliệ u). Metadata đượ c lưu tr ữ cùng v ới m ột SCO và có th ể bao g ồm nh ững yêu c ầu kỹ thu ật công ngh ệ, n ội dung giáo d ục, tự a đề, tác gi ả, s ố phiên b ản và ngày t ạo l ập. Quy trình “t ập h ợp n ội dung” (convớ i nhau để tạo nên m ột learning experience. Vi ệc đóng gói bao g ồm mộ t tập tin manifest, tậ p tin này mô t ả nh ững n ội dung c ủa nh ững gói và “nh ững phi ếu đặ t hàng” (order) mà SCO được phân tán đến đó. Nó c ũng thông báo v ới LMS r ằng nh ững n ơi nào mà SCO đượ c tìm thấy. Mộ t hệ quả n trị vi ệc h ọc tậ p có th ể kh ởi ch ạy và giao ti ếp vớ i SCOs, và có th ể th ể hi ện nh ững ch ỉ th ị chú ý v ề vi ệc s ắ p xế p tuầ n tự củ a SCOs. SLOs c ụ th ể trên công c ụ đ óng gói RELOAD EDITOR thành m ột SCO: Công c ụ đóng gói RELOAD EDITOR: Mụ c đích chính c ủa công c ụ RELOAD là o ra các bộ so ạn thả o tuân theo các đặc tả ư u trữ tất c ả các thông tạđ óng gói n ội dung (Content Package) và Me tadata. RELOAD Editor cho phép ng ười dùng t ổ ch ức, tổ ng h ợp, và đ óng các đối tượng học tậ p thành các gói n ội dung tuân theo đặc tả của IMS và SCORM có b ổ sung thêm Metadata. [7] Trong lúc đóng gói, công c ụ RELOAD s ẽ tự độ ng thêm t ập tin: imsmanifest.xml: cố t lõi củ a gói nội dung (Content Package), ltin v ề đối t ượng muố n đóng gói và các tậ p tin , thư m ục có liên quan đến đối t ượng này.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 32 òn tạo ra ba t ập tin khác, m ỗi t ập tin này đều đượ c đề cập đế n ao c ục b ộ c ủa tài li ệu l ượ c đồ XML gói nộ i dung (được đề cập sao c ục b ộ c ủa tài li ệu l ược đồ XML metadata ( được đề cập c ụ c b ộ c ủa tài li ệu l ược đồ XML ( được đề cập trong t ập tin , RELOAD Editor cho phép th êm vào Metadata trong khi đóng gói: tên Tên imsmanifest.xml có tính bắ t buộc và tậ p tin này phả i xuất hi ện ở g ốc củ a bất k ỳ gói n ội dung h ợp l ệ nào. Ngoài ra, Reload Editor ctrong t ập tin manifest: imscp_v1p1.xsd: bản strong t ập tin manifest) imsmd_v1p1.xsd: bản trong t ập tin manifest) ims_xml.xsd: bản sao manifest) Thêm n ữametatdata và phiên b ản (version) c ủa nó. Hình 3-6. Giao diệ n RELOAD Editor 3.5.1. Cách đóng gói m ột bài h ọc, môn h ọc: xml, ngoài ra còn có môt s ố Ta th ực hi ện vi ệc đóng gói m ột LO c ụ th ể là t ập tin csdl.tậ p tin và th ư m ục kèm theo, ch ứa trong th ư m ục testRE.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 3-7. Th ư mục testRE Thư m ục ch ứa gói n ội dung k ết qu ả là testReloadEditor. Để đ óng gói m ột đối tượ ng học tậ p, th ực hi ện qua 7 b ước sau: Bướ c 1. Nhóm t ập hợ p tất c ả các tậ p tin và th ư m ục tài nguyên có liên quan đến đối t ượ ng h ọc t ập muố n đóng gói B ướ c 2. Mở công c ụ RELOAD và c ửa s ổ làm vi ệc: • Mở cửa s ổ làm vi ệc củ a RELOAD (Start Ö Program Files Ö Reload Tool Ö Reload Editor ho ặc click vào shortcut Reload Editor trên desktop). • Để đ óng gói m ột bài gi ảng, môn h ọc m ới, click File Ö New Ö IMS Content Package. Mộ t hộp thoạ i mở ra, cho phép ch ọn thư mục ch ứa k ết qu ả đ óng gói. B ạn ch ọn ht ư m ục testReloadEditor. • Mộ t c ửa s ổ n ới xu ất hi ện, tên là thư mục ch ứa k ết qu ả đóng gói testReloadEditor, có ba frame: frame thứ nhất hi ển th ị cây c ấu trúc các t ập tin và th ư m ục (tree view), frame th ứ hai hi ển th ị n ội dung đóng gói chính (manifest view), frame còn l ại hi ển thị thông tin (k hung nhìn thu ộc tính: atttribute view) v ề các thành ph ần. GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 33Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 3-8. Content Package – testReloadEditor-B ước 2 Để tạo ra gói n ội dung (content package), Reload t ự tạ o 4 t ập tin: imsmanifest.xml: cố t lõi củ a gói nội dung (Content Package), lư u trữ tất c ả các thông tin v ề đối t ượng muố n đóng gói và các tậ p tin , thư m ục có liên quan đến đối t ượng này. Tên imsmanifest.xml có tính bắ t buộc và tậ p tin này phả i xuất hi ện ở g ốc củ a bất k ỳ gói n ội dung h ợp l ệ nào. Ngoài ra, Reload Editor còn t ạo ra ba t ập tin khác, m ỗi t ập tin này đều đượ c đề cập đế n trong t ập tin manifest: imscp_v1p1.xsd: bản sao c ục b ộ c ủa tài li ệu l ượ c đồ XML gói nộ i dung (được đề cập trong t ập tin manifest) imsmd_v1p1.xsd: bản sao c ục b ộ c ủa tài li ệu l ược đồ XML metadata ( được đề cập trong t ập tin manifest) ims_xml.xsd: bản sao c ục b ộ c ủa tài li ệu l ược đồ XML ( được đề cập trong t ập tin manifest) B ướ c 3. Thêm tham chi ếu đế n Metadata: Tại th ời điể m này, Content Pakage ch ưa có n ội dung, tr ước khi thêm n ội dung vào, ta nên thêm vào trình gi ữ ch ỗ (placeholder), sau đó s ẽ thêm vào metadata: • Click chuộ t phải vào icon MANIFEST trong frame th ứ hai – manifest, ch ọn Add Metadata, tiế p tục click chuộ t phải cào icon Metadata m ới đượ c thêm vào và ch ọn Add Schema. • Ch ọn Schema và gõ vào ô textbox c ủa frame th ứ ba, giá tr ị c ủa schema này là GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 34Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa IMS Content • Click chu ột ph ải icon Metadata m ột lầ n nữ a và ch ọn Add Schema Version , gõ vào ô textbox x ủa frame th ứ ba, giá tr ị củ a schema version này là 1.2.2 Lúc này, m ặc dù ch ưa có b ất c ứ metadata nào, nh ưng Reload Editor đã đị nh d ạng b ất k ỳ metadata được thêm vào đều phù h ợp v ới chu ẩn IMS Metadata v.1.2.2 Hình 3-9. Content Package – testReloadEditor-B ước 3 Bướ c 4. Thêm các Items và Organisations: Để thêm n ội dung, dùng chứ c năng Import Resources. • Click chu ột ph ải vào th ư m ục testReloadEditor ở frame thứ nh ất, ch ọn Import Resources ho ặc vào menu File Ö Import Resources • Mở ra m ột h ộp thoạ i mới cho phép ch ọn th ư m ục có t ập tin c ần đóng gói. Ở đ ây ch ọn th ư m ục testRE. • Trong th ư m ục này, ch ọn t ập tin c ần đóng gói là csdl.xml, ngoài ra, còn có th ể ch ọn thêm các t ập tin và th ư m ục con có liên quan đến t ập in csdl.xml này b ằng cách check vào ô checkbox Includes dependent files. Trong tr ường h ợp này, chọ n tất c ả các tậ p tin và th ư m ục con n ằm trong th ư m ục testRE. • Click Open, n ếu Reload Editor m ở ra m ột h ội tho ại yêu c ầu cho ghi đ è lên nh ững t ập tin có s ẵn thì click nút Yes. • Bây gi ờ trên frame th ứ nhấ t (bên trái) s ẽ xuấ t hiện t ất c ả các t ập tin và th ư m ục con trong th ư m ục testRE. GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 35Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 3-10. Content Package – testReloadEditor-B ước 4.1 Tạo m ột Organisation: • Click chuộ t phải Organisation • Ch ọn Add Organisation • Đặ t tên cho Organisation này là Main. Thêm Items: • Để thêm n ội dung vào gói nộ i dung, thêm nội dung vào Organisation Main trên b ằng cách kéo thả từng t ập tin n ội dung m ới đượ c thêm vào ở frame th ứ nhấ t bên trái vào Organisation Main. • Lúc này trong Resources c ũng s ẽ t ự độ ng thêm vào nh ững t ập tin và thư mục con nh ư trong Main Organisation. GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 36Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 3-11. Content Package – testReloadEditor-B ước 4.2 Bướ c 5. Xem gói Package: Để xem n ội dung đ óng gói trên trình duy ệt web, click “Preview Content Package” trên thanh công c ụ chính. Mộ t cửa s ổ m ở ra, m ột frame bên trái ch ứa các t ập tin và thư mục con đ ã đượ c đóng gói, frame bên phả i trống. Click chon “csdl” s ẽ th ấy nh ư hình sau: GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 37Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 3-12. Content Package – testReloadEditor-B ước 5 Bướ c 6. Cấu trúc l ại và đặt tên gói g ợi nh ớ • Có th ể đặ t lạ i tên cho Main Organisation tr ước khi export. • Ho ặc có th ể đặ t lạ i tên cho các tậ p tin, thư m ục con trong gói n ội dung cho gợ i nh ớ và rõ ngh ĩa. Ở đ ây ta đổi tên t ập tin “csdl” thành “C ơ S ở D ữ Li ệu” • Thay đổi cấu trúc bên trong gói n ội dung b ằng cách s ắp xế p lại tr ật tự các tậ p tin, thu m ục con trong gói n ội dung. Cách th ực hi ện là “Move up” và “ Move Down” • Xem l ại lầ n n ữa trứ oc khi export. GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 38Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 3-13. Content Package – testReloadEditor-B ước 6 Bướ c 7. Lưu n ội dung đóng gói (Content Package) • Để lưu gói nộ i dung này, click icon Save. • Gói n ội dung đượ c đóng gói thành file zip, vào File Ö Zip Conten Package. Ngoài ra còn có th ể lư u “Preview” c ủa gói n ội dung. K ết qu ả sau khi đóng gói xong sẽ cho ra một file .zip, ch ứa n ội dung các thành ph ần đượ c đóng gói. Gói này phù hợ p với chu ẩn SCORM và metadata. 3.5.2. Mô hình c ủa mộ t LO được đóng gói b ởi RELOAD: GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 39Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 3-14. C ấu trúc c ủa m ột LO đượ c đóng gói b ởi RELOAD Editor GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 40Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 41 CHƯƠ NG 4. LMS VÀ MOODLE 4.1. Gi ới thiệ u về các hệ LMS: 4.1.1. Định ngh ĩa: Quản lý các quá trình h ọc: LMS là thành phầ n thuộc bộ ph ận công ngh ệ trong hệ thống eLearning. LMS là ph ần m ềm t ự độ ng hóa vi ệc qu ản lý đào t ạo. LMS quả n lý việc đă ng ký khóa họ c của học viên, tham gia các ch ương trình có s ự h ướ ng d ẫn c ủa gi ảng viên, tham d ự các ho ạt động đa d ạng mang tính t ương tác trên máy tính và th ực hi ện các b ảng đánh giá. H ơn th ế n ữa, LMS c ũng giúp các nhà qu ản lý và gi ảng viên th ực hi ện các công vi ệc ki ểm tra, giám sát, thu nh ận kế t quả h ọc t ập, báo cáo c ủa h ọc viên và nâng cao hi ệu qu ả vi ệc gi ảng dạ y. LMS qu ản lý các tài nguyên trong các CSDL n ội dung h ọc tậ p thông qua các h ệ th ống quả n lý đào t ạo l ớp h ọc cho nh ững ai phân phát vi ệc đào t ạo đa ph ương tiệ n qua các m ạng địa ph ương và m ạng r ộng và các m ạng Internet và Intranet. Nó c ũng bao g ồm các h ệ th ống cung c ấp các l ớp họ c ảo. Tóm l ại, hi ểu theo m ột cách đơn gi ản thì LMS có nhi ệm v ụ quả n lý các c ơ s ở d ữ liệ u nh ư CSDL n ội dung khóa h ọc, CSDL h ọc viên, CSDL theo dõi ti ến trình h ọc... 4.1.2. Đặ c điể m: H ệ LMS có hai đặ c điể m chính là các thông tin v ề h ọc viên và khóa h ọc, bao gồ m: • Quản lý h ọc viên: bao g ồm vi ệc ghi l ại nh ững thông tin cá nhân chi ti ết v ề h ọc viên như họ tên, ngh ề nghi ệp, địa ch ỉ liên lạ c,... và cung c ấp tên truy c ập và m ật khẩ u. • Quản lý theo dõi các khóa h ọc, quả n lý nội dung các khóa h ọc, ghi nh ận l ại các thông tin chi ti ết v ề khóa h ọc nh ư: o Mục tiêu k ết qu ả s ẽ đạ t đượ c sau khi k ết thúc bài h ọc, ch ương, khóa h ọc o Các đ iề u ki ện, ki ến th ức yêu c ầu c ần chuẩ n bị trướ c khi tham gia khóa h ọc o Chú ý đến thờ i gian h ọc, th ường l ượng t ối thi ểu c ần thi ết để hoàn thành khóa h ọc • Theo dõi ti ến trình h ọc củ a học viên: ghi nhậ n lại các l ần truy c ập vào các khóa h ọc, ghi nh ận các đánh giá thông qua các câu trả lời c ủa h ọc vi ện trên các bài ki ểm tra t ự đ ánh giá, hay trên các bài t ập, bài thi cu ối khóa. Các k ết qu ả ki ểm tra này cho bi ết h ọc viên đ ó có hoàn thành khóa h ọc đó hay không. • Chi phí và phí t ổn c ũng s ẽ cầ n thi ết trong nhi ều tr ường h ợp • Lập báo cáo: vi ệc lậ p m ột b ản báo cáo t ốt là c ần thi ết và ng ười sử d ụng th ườngKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa xuyên được cung c ấp tính linh ho ạt trong các d ữ liệ u đượ c rút ra và trong cách mà nó được đưa ra. 4.1.3. Ch ức n ăng: D ựa vào các đặc điể m trên, ta có th ể đưa ra danh sách các ch ức n ăng chính c ủa LMS nh ư sau: - Qu ản lý quá trình đăng ký h ọc viên, truy nh ập và ti ến trình h ọc - Qu ản lý khóa họ c và lịch học, điề u khi ển b ảng phân công h ọc viên, đ iề u khi ển bả ng liệ t kê khóa h ọc, cậ p nhậ t các khóa đào t ạo m ới, kèm theo n ội dung h ọc tậ p của các khóa h ọc này. - Qu ản lý giáo viên. - Qu ản lý ho ạt độ ng ki ểm tra - L ập các báo cáo về hệ th ống, tình hình h ọc và họ c viên - Tổ ch ức và qu ản lý các ho ạt độ ng c ộng tác: ho ạt độ ng c ộng tác đượ c phân loại theo công ngh ệ s ử d ụng: đồng b ộ hay không đồng bộ. LMS t ổ ch ức, đảm b ảo duy trì và quả n lý các ho ạt động này. 4.2. LMS Moodle: Trong khóa lu ận “T ổ ch ức và xây d ựng bài gi ảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa” này, ch ỉ quan tâm đến ch ức n ăng h ỗ trợ tổ ch ức, qu ản lý bài gi ảng cho phép giáo viên upload bài gi ảng củ a các giáo trình tr ực tuy ến c ủa mình lên platform Moodle. Trang ch ủ : http://moodle.org S ố hi ệu phiên b ản : 1.5 Ngôn ng ữ phát tri ển : PHP H ệ cơ sở d ữ liệ u đượ c hỗ trợ : MySQL, PostgreSQL Các chu ẩn hỗ trợ : SCORM và IMS Bản quyề n : GNU Public License 4.2.1. Cài đặt: Đang xét trên h ệ đ iề u hành Window: Cách t ốt nh ất là s ử d ụng EasyPHP để làm h ệ qu ản tr ị cho Moodle. Hi ện nay Moodle có h ẳn m ột ch ương trình cài đạt đã tích h ợp vớ i EasyPHP, ch ỉ c ần ch ạy file này thì s ẽ cài đặ cho c ả hai Moodle và EasyPHP. Moodle có khá nhi ều hướ ng dẫn cài đặt rấ t rõ ràng. Tr ức khi cài đặ t cần l ưu ý m ột s ố GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 42Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 43 đ iể m sau: 1. Nếu tr ước đ ó, đã cài đặt MySQL, thì hãy g ỡ b ỏ nó ra, đồng th ời ph ải xóa h ết các t ậ p tin MySQL, ch ắc ch ắn r ằng đã xóa c:\my.cnf , c:\windows\my.ini và bất k ỳ file my.ini, my.cnf trên máy tính . 2. Tươ ng t ự, n ếu đã cài đặt PHP tr ước đó, thì ph ải xóa h ết t ất c ả các file php4ts.dll, php.ini trên máy. 3. Chạy t ập tin Moodle1.5+andEasyPHP.exe download từ http://download.moodle.org/. 4. Sau khi cài đặt xong, xu ất hi ện môt h ộp h ội tho ại EasyPHP , phải c ấu hình l ại EasyPHP tr ước khi ch ạy ch ương trình Moodle: • Click vào icon E trên góc trái bên trên h ộp hoạ i thoại. Ch ọn Configuration Ö PHP Extension, s ẽ xu ất hi ện m ột c ửa s ổ m ới PHP Extension. Check ch ọn php_gd2 . • Trong t ập tin C:\EasyPHP\apache\php.ini , vào thay đổi memory_limit = 16 M. • Nh ư v ậy ti ếp t ục cài đặ t theo các yêu c ầu c ủa Moodle. 4.2.2. Giao di ện: Moodle h ỗ tr ợ giao di ện dễ sử d ụng cho c ả ng ười qu ản tr ị lẫ n giáo viên và h ọc viên: Giáo viên có các liên k ết ch ức n ăng phụ c vụ cho các vi ệc chính nh ư đư a bài gi ảng lên và qu ản lý h ọc viên. H ọc viên cũ ng có các liên kế t chức n ăng phụ c vụ chính cho vi ệc truy c ập, t ải bài h ọc xu ống và bài t ập lên và tham gia các di ễn đàn th ảo lu ận để đưa ra các ý ki ến riêng c ủa mình. Ngoài ra còn có m ột s ố liên k ết khác nh ư chat, xem thông tin chi tiế t người sử d ụng, các nhóm ng ười học... Tuy nhiên, ch ưa có các liên kế t multimedia (đa ph ương tiệ n) bao gồ m hình ảnh và âm thanh. Nói chung giao di ện c ủa Moodle tươ ng đối đẹ p m ắt, d ễ s ử d ụng, th ỏa mãn được nh ững đ òi h ỏi c ơ b ản c ủa ng ười sử d ụng thông th ường. 4.2.3. Ch ức n ăng Moodle có các kh ả n ăng, ch ức n ăng khá ưu vi ệt nh ư: Ghi lạ i các ho ạt độ ng và th ời điể m mà t ừng ng ười sử d ụng truy c ập vào h ệ th ống nh ưng không ghi l ại th ời đ iể m thoát kh ỏi truy cậ p. Các diễn đàn th ảo luậ n theo t ừng ch ủ đề mà ng ười dùng có th ể lự a ch ọn tham gia. H ỗ trợ rất nhiề u loại ngôn ng ữ. H ỗ trợ tài li ệu ng ười dùng rấ t tốt.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 44 Qu ản lý giáo viên và h ọc viên d ễ dàng. H ỗ trợ việc upload và download file. Có tính s ử d ụng lạ i cao (có thể lưu gi ữ, sao chép d ự phòng...) Có tính s ử d ụng cao, th ể hi ện trong vi ệc Moodle hi ện đang là hệ thống đượ c sử d ụng nhi ều và ph ổ bi ến trên toàn th ế gi ới và ở Việt Nam. H ỗ trợ việc lậ p kế hoạch gi ảng d ạy và h ọc t ập: h ệ th ống h ỗ trợ rất m ạnh về lập kế hoạ ch h ọc t ập chung cho c ả khóa h ọc. Các tài liệ u, bài giảng đượ c ‘đính’ vào k ế hoạ ch h ọc tậ p. Moodle là m ột h ệ qu ản lý khóa h ọc tậ p trung vào h ọc viên, nó đượ c thiết kế để trợ giúp nh ững nhà giáo d ục tạ o các khóa h ọc trự c tuy ến chấ t lượng nên nó có nhữ ng ưu điể m v ượ t trộ i hơn so v ới các h ệ thố ng khác. Nh ờ đ ó, nó được sử d ụng r ất ph ổ bi ến trên toàn th ế gi ới trong các tr ường đại h ọc, trung h ọc, các công ty và các giáo viên riêng l ẻ. Tuy nhiên Moodle còn y ếu kém trong m ột s ố m ặt nh ư: - Không m ạnh trong tính n ăng chat (ch ỉ là các phòng Chat thông th ường, đơn gi ản, không lôi cu ốn ng ười sử d ụng) - Không có tính nă ng gửi e-mail riêng và n ội b ộ. - H ỗ trợ multimedia kém. Nói chung, Moodle t ập trung vào các kh ả n ăng dễ quản trị , dễ c ấu hình, t ập trung vào k ế ho ạch gi ảng dạ y và các ki ểu bài t ập hế t sức phong phú, tuy nhiên nó không hỗ trợ các chu ẩn xây d ựng bài gi ảng vì nó là LMS. 4.2.4. Mã ngu ồn và các thành ph ần phụ trợ Mã ngu ồn c ủa Moodle đượ c thiết kế theo phong cách h ướng đối tượ ng, vì v ậy r ất d ễ dàng và ti ện l ợi cho các nhà phát tri ển muố n tham gia phát triể n Moodle và các thành phầ n m ở r ộng cho phầ n mềm này. Trên website c ủa ph ần m ềm, tác gi ả Moodle đ ã đưa ra nhữ ng tài liệ u rất chi ti ết để hỗ trợ các nhà phát triể n xây dựng các thành ph ần ph ụ trợ để m ở rộ ng nhi ều h ơn nữ a các tính n ăng củ a phần m ềm này. Moodle cũ ng đưa ra m ột s ố thành ph ần ph ụ trợ có th ể l ắp ghép thêm vào h ệ Moodle ngay t ại ph ần ‘Tài nguyên’ (Resources) c ủa trang ch ủ. M ột s ố thành ph ần đang trong phát tri ển ( đượ c ghi chú là ‘Development’) nh ưng có th ể s ẵn sàng l ắp ghép v ới h ệ th ống hi ện t ại c ủa ng ười sử d ụng b ất c ứ lúc nào. 4.2.5. Cách thêm m ới m ột Course trong Moodle: Ở đây, th ực hi ện thêm m ới m ột course h ọc trong Moodle v ới gói n ội dung CoSoDuLieu.zip được tạo ra ở ph ần 2.5.1 Cách đóng gói m ột bài h ọc, môn h ọcHình ảnh v ề Moodle:Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 4-2. Giao diệ n Moodle • Trong frame “Administration” ch ọn “Cousre” xu ất hi ện m ột mà hình m ới. Gõ tên vào lo ại Course sau đó nhấ n vào nút “Add new course” • Trong màn hình ti ếp theo, nh ập các thông tin theo yêu c ầu, hoặ c chọn l ựa các l ự a ch ọn. GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 45Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 4-3. Thêm môn h ọc trong Moodle Click “Save change” sau đó nhấ n “Continue” màn hình m ới, s ẽ xuấ t hiện m ột màn hình khác: GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 46Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình4-4. Giao di ện quả n lý m ột môn họ c trong Moodle Click vào nút “Turn editing on” để thay đỏi các thông tin c ủa course này: Xu ất hi ện màn hình m ới: Click vào ComboBox “Add an Activity”, ch ọn “SCORM” upload bài gi ảng lên Đ iề n các thông tin vào tr ong màn hình này: GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 47Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 4-5. Thêm n ội dung SCORM m ới Ở màn hình này, để upload m ột course pakage, nh ấn nút “Choose or update a pakage” d ể upload m ột gói nộ i dung (gói này d ược đ óng gói phù h ợp vớ i chu ẩn SCORM) Mộ t cửa s ổ m ới m ở ra chọ n “Upload file”. Thêm m ột c ửa s ổ m ới n ữa xu ất hi ện: Hình 4-6. Upload file nh ấn “Browse” để ch ọn gói nộ i dung cần Upload, sau đó nh ấn vòa nút “Upload this file”. Trong tr ường h ợp này, s ẽ chon gói n ội dung “CoSoDuLieu.zip” Mộ t cửa s ổ m ới m ở ra, check vào gói n ội dung CoSoDuLieu.zip và click vào “Choose”. S ẽ quay về màn hình “Edit SCORM”. Sau đó nhấ n nút “Save Change”. Màn hình m ới xuấ t hiện s ẽ là: GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 48Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 4-7. Các t ập tin và th ư mục liên quan đế n nội dung họ c tập Sau đó nh ấn ti ếp “Enter course” để vào trang màn hình ch ứa các t ập tin gói n ội dung CoSoDuLieu. Để xem bài gi ảng C ơ S ở D ữ Li ệu, click vào “Co So Du Lieu” sẽ có kết quả như sau: GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 49Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 4-8. Bài h ọc Bây gi ờ là đ ã thêm m ới xong môn h ọc C ơ S ở D ữ Li ệu vào Moodle. GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 50Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 51 PHẦN 2. THỰ C NGHI ỆM CHƯƠNG 1. GIÁO TRÌNH TR ỰC TUYẾ N Nội dung đượ c đề cập, quan tâm trong khóa lu ận này là công c ụ h ỗ trợ các giáo viên biên so ạn bài gi ảng, giáo trình cho ch ương trình đào tạ o từ xa và cách trình bày, th ể hi ển các bài gi ảng, giáo trình này lê n trang web cho các h ọc viên có th ể h ọc tậ p dễ dàng. 1.1. M ột s ố khái niệ m: • Giáo trình tr ực tuy ến: Là giáo trình được lưu tr ữ và đượ c hiển th ị b ằng các ph ươ ng tiệ n tin h ọc. Giáo trình tr ực tuy ến bao g ồm trong đó nhi ều minh ho ạ sinh độ ng h ơn theo nghĩ a ít nhiều có t ương tác v ới ng ười học.[10] • Môn h ọc: Là m ột b ộ phậ n của ch ương trình h ọc, g ồm nh ững tri th ức v ề m ột khoa h ọc nh ất đị nh.[10] • Bài gi ảng tr ực tuy ến: Là m ột ph ần c ủa giáo trình tr ực tuy ến trình bày v ề m ột v ấn đề và gói g ọn trong khoả ng từ 30 phút đế n 60 phút. M ột bài gi ảng tr ực tuy ến th ườ ng g ồm nhi ều ý nh ỏ.[10] • Ý gi ảng: N ội dung được nói hay trình bày ra bằ ng lời.[10] 1.2. Cấu trúc c ủa giáo trình tr ực tuy ến: 1.2.1. C ấu trúc: Giáo trình tr ực tuy ến có c ấu trúc t ương t ự nh ư m ột giáo trình sách; có th ể bi ểu di ển d ướ i dạng m ột cây phân cấ p như sau:Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 52 Theo hình v ẽ trên, cấ u trúc của m ột giáo trình tr ực tuy ến s ẽ trình bày v ề m ột môn h ọc: Môn h ọc này bao g ồm nhi ều thông tin nh ư Gi ới thi ệu, Mụ c tiêu, Ki ến th ức yêu c ầu (các môn h ọc khác) tr ước khi h ọc môn này, Tác gi ả biên so ạn giáo trình tr ực tuy ến này là ai, Tóm t ắt nh ững v ấn đề chính s ẽ trình bày trong môn h ọc củ a giáo trình, Tài li ệu tham kh ảo là nh ững tài li ệu mà ng ười biên so ạn cho là c ần thi ết, quan tr ọng đối v ới các h ọc viên tham gia h ọc tậ p vớ i giáo trình tr ực tuy ến. Mỗ i môn h ọc có n ội dung là các bài gi ảng và bài t ập để các h ọc viên có th ể t ự đ ánh giá Hình 1-1: C ấu trúc giáo trình tr ực tuy ến Môn họ c • Gi ới thiệ u • Tác gi ả • Mụ c tiêu • Ki ến thứ c yêu c ầu • Tóm t ắt • Tài li ệu tham kh ảo • K ết luậ n • ThoiLuong • NgayBienSoan N ội dung Bài tập Bài gi ảng 1 Bài gi ảng n Bài gi ảng 2 • Gi ới thiệ u • Mụ c tiêu • Tóm t ắt Ý giảng 1Ý giảng 2Ý giảng n…… Bài tậpV ăn bả n Hình ảnh Âm thanh Video Trang webLiên kết trong cùng môn h ọc Ý gi ảng c ủa bài gi ảng trong môn h ọc khác Liên k ết ý gi ảng c ủa bài h ọc trong môn họ c khácKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 53 khả năng tiế p thu môn họ c của họ nh ư th ế nào. Mỗ i bài gi ảng c ũng bao g ồm các thành ph ần thông tin nh ư gi ới thi ệu, m ục tiêu, tóm t ắt. N ội dung chính c ủa các bài gi ảng là các ý gi ảng. Mỗ i bài gi ảng c ũng có bài t ập để các h ọc viên t ự đ ánh giá ph ần ki ến th ức trong bài h ọc v ừ a trình bày. Ý gi ảng là nh ững ý chính, là thành ph ần n ội dung c ủa bài gi ảng. Ph ần quan tr ọng nh ất c ủ a ý gi ảng là ph ần di ễn gi ải n ội dung củ a ý giảng đó. N ếu nh ư ý gi ảng có n ội dung quá tr ừu t ượ ng có th ể cầ n có các ví d ụ minh h ọa và m ột s ố gi ải thích cho các t ừ trong ý đ ó. Các t ừ bày thu ờng là nh ững t ừ đ ã (ph ải) bi ết trướ c. Ý gi ảng đượ c thể hi ện bằ ng các hình ảnh hoặ c lời văn. 1.2.2. Các yêu c ầu và h ướng d ẫn th ực hi ện giáo trình tr ực tuy ến: [10]Sau đây là m ột s ố h ướ ng d ẫn th ực hi ện m ột giáo trình tr ực tuy ến. Ph ần quan tr ọng nhấ t của qui trình t ập trung vào ph ần th ể hi ện các ý c ủa các bài gi ảng. (1) Xác định các v ấn đề , n ội dung v ề gi ới thi ệu, m ục tiêu, ki ến th ức yêu c ầu và tóm t ắt môn h ọc. (2) Tập hợ p các tài li ệu tham kh ảo cho môn h ọc. (3) Trình bày ph ần g ồm nhi ều bài gi ảng. M ỗi bài gi ảng s ẽ gi ải quy ết trọ n vẹ n m ột (s ố) v ấn đề trong kho ảng t ừ 30 đế n 60 phút. (4) Xác định m ối quan h ệ gi ữa các bài gi ảng theo m ột đồ th ị ki ến th ức trình bày nh ư trong hình 3. (5) Đối với các bài gi ảng: a. Định rõ gi ới thi ệu, m ục tiêu c ủa bài gi ảng. b. Xây dự ng tóm t ắt c ủa bài gi ảng. c. Lựa ch ọn các ý c ần trình bày. Nội dung m ỗi ý gi ảng chỉ nên gi ới hạn trong m ột trang màn hình . d. Dựa vào đồ thị ki ến thứ c, xác đị nh các ki ến th ức cầ n có để có th ể hi ểu đượ c ý này. e. Xây dự ng bài t ập bài gi ảng. (6) Trình bày ý gi ảng. a. Trình bày n ội dung chính c ủa ý gi ảng. N ội dung c ủa ý gi ảng là m ột đoạn v ăn bả n giới h ạn trong 1 trang màn hình. b. N ếu trong ý gi ảng có sử dụng các ki ến th ức đ ã đượ c trình bày trong các ý hay bài gi ảng tr ước, dự a vào đồ th ị ki ến th ức, thi ết lậ p các liên k ết (links) đế n các ý gi ảng trướ c. c. Nếu trong ý gi ảng có s ử d ụng các ki ến th ức c ủa các môn h ọc khác, c ần xây dự ng một ý gi ảng tham kh ảo để gi ải thích ho ặc minh ho ạ ý gi ảng này.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 54 Các ý gi ảng này có th ể là m ột màn hình vă n bản, m ột hình ảnh hay m ột đ oạn animation được so ạn riêng và được liên k ết vào ý gi ảng chính qua các links hay các t ừ khoá (keywords). d. N ếu c ần, có th ể so ạn thêm m ột s ố ví d ụ minh họ a theo hình th ức t ạo ý gi ảng tham kh ảo và để sẵn để ngườ i học, n ếu c ần, có th ể ch ọn xem để hi ểu rõ hơ n về ý gi ảng chính. e. Khi ý gi ảng có liên quan đến nhi ều ki ến thứ c (của các ý gi ảng khác trong môn này c ũng như của các môn khác), c ần xây dự ng một s ố câu h ỏi tr ắc nghi ệm để ki ểm tra vi ệc hi ểu c ủa ng ười h ọc. Các câu h ỏi trắ c nghi ệm này có th ể có nhi ều ch ọn l ựa đúng để có th ể bi ết đượ c tại sao ng ười h ọc không hi ểu bài. N ếu đây là ý gi ảng quan trọ ng (phải hi ểu để có th ể h ọc tiế p), d ựa vào cách tr ả l ời trắ c nghi ệm sai c ủa ng ười học, nên khuy ến cáo ng ườ i ph ải h ọc lạ i ph ần ki ến th ức nào ; n ếu không (quá quan tr ọng), có th ể gi ải thích thêm m ột s ố dòng và cho qua vì hy v ọng ng ười học s ẽ hi ểu rõ h ơn khi họ c tiếp các ki ến th ức sau. Sau đây là hình v ẽ Đồ thị ki ến th ức: Bài 1 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 2 Bài 7 Bài 6 Bài 8 Bài n Hình 1-2: Đồ thị ki ến th ứcKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 55 1.3. Công c ụ soạn bài gi ảng, giáo trình tr ực tuy ến: Công c ụ biên so ạn bài gi ảng, giáo trình cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa là m ột công c ụ h ỗ trợ cho các giáo viên có th ể so ạn các bài gi ảng, giáo trình tr ực tuy ến m ột cách d ễ dàng. Các bài gi ảng, giáo trình đượ c soạn trên công c ụ này s ẽ có c ấu trúc t ương t ự nh ư c ấu trúc c ủa giáo trình tr ực tuy ến đã trình bày ở phần trên. Công c ụ này c ũng t ương t ự nh ư các ch ương trình soạ n thảo khác nh ư WindWords, PowerPoint,… Tuy nhiên, do đã ch ọn cách t ổ ch ức lư u trữ d ữ liệ u các giáo trình tr ực tuy ến bằ ng các tài liệ u XML, nếu ta soạ n thảo các giáo trình tr ực tuy ến trên WindWords thì các t ập tin tài li ệu XML ch ứa các giáo trình tr ực tuy ến này ch ỉ có th ể xem, ch ỉnh sử a dữ liệ u trên chính công c ụ WindWords. (N ếu m ở m ột tậ p tin tài li ệu XML được so ạn th ảo trên WindWords xem ở Notepad ho ặc b ất k ỳ trình so ạn th ảo XML nào không phả i là WindWords thì s ẽ th ấy r ất nhi ều ký t ự ph ức tạ p, gây r ối m ắt Ö khó có th ể đọ c, hi ểu tài li ệu XML này được). Vì v ậy, ta c ần phả i xây d ựng m ột công c ụ biên so ạn bài gi ảng, giáo trình sao cho thân thi ện và dể sử d ụng v ới các giáo viên và nó c ũng khắ c phục đượ c nh ược điể m trên c ủa WindWords. V ới công c ụ so ạn th ảo bài gi ảng, giáo trình này, các giáo viên có th ể biên so ạn bài gi ảng, giáo trình tr ực tuy ến ở trạ ng thái offline. Những h ỗ trợ của công c ụ này là giáo viên biên so ạn có th ể click chọ n vào những thành ph ần gợ i ý có th ể có trong t ừng ph ần phân c ấp c ủa cấ u trúc giáo trình tr ực tuy ến. Ví d ụ: • Đầu tiên, khi b ắt đầ u so ạn th ảo m ột giáo trình tr ực tuy ến, công c ụ so ạn bài gi ảng này s ẽ g ợi ý cho ng ười biên so ạn bi ết ph ải ch ọn nhậ p liệu vào m ột môn h ọc. • Sau khi đã ch ọn nh ập li ệu vào m ột môn h ọc, thì công c ụ s ẽ g ợi ý cho giáo viên phả i ch ọn m ột trong các thành ph ần có trong c ấu trúc c ủa môt môn h ọc nh ư: Gi ới thi ệu, Mụ c tiêu, Ki ến th ức yêu c ầu, Tóm t ắt, Tài li ệu tham khả o, Bài giảng hay Bài t ập. • … Cứ th ế tiế p tục cho đến khi so ạn xong m ột giáo trình tr ực tuy ến. 1.4. Cách trình bày, thể hiện bài gi ảng giáo trình trên web và l ợi ích: Sau khi các giáo trình tr ực tuy ến này được so ạn th ảo xong theo đúng c ấu trúc c ủa m ột giáo trình tr ực tuy ến, khi có yêu c ầu c ủa giáo viên mu ốn phân tán các giáo trình này cho các h ọc viên tham gia khóa h ọc củ a chương trình đào t ạo t ừ xa, thì nh ững giáo trình này s ẽ đượ c đưa lên và hi ển th ị trình bày chúng trên web. Cách trình bày, hi ển th ị các bài gi ảng, giáo trình này trên web đòi h ỏi ph ải thân thi ệnKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 56 v ớ i ng ười dùng, d ễ s ử d ụng và đẹp m ắt. Có nh ư v ậy thì hi ệu quả học tậ p trực tuy ến c ủa các h ọc viên m ới có th ể nâng cao và đạt k ết qu ả tố t. Khi tham gia h ọc tậ p vớ i một giáo trình nào đó trong ch ương trình đào t ạo t ừ xa, thông qua web, các họ c viên có thể t ự h ọc và làm các bài tậ p để tự đ ánh giá kh ả n ăng tiế p thu ki ến th ức đ ã h ọc trong giáo trình tr ực tuy ến. Ho ặc trong khi họ c tập m ột giáo trình này mà ki ến thứ c của m ột ý gi ảng nào đó đượ c trình bày ng ắn g ọn, s ơ l ượ c trong giáo trình này l ại là ki ến th ức đã đượ c trình bày r ất rõ ràng trong m ột ý gi ảng c ủa giáo trình khác thì các h ọc viên c ũng có th ể d ễ dàng truy c ập link đến ý gi ảng liên quan để có th ể ôn, h ọc lạ i ph ần ki ến th ức này.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 57 CHƯƠ NG 2. THIẾ T KẾ CÔNG C Ụ BIÊN SO ẠN GIÁO TRÌNH TR ỰC TUYẾ N 2.1. Công cụ biên so ạn giáo trình tr ực tuy ến cho ch ươ ng trình đào tạo t ừ xa: Ở ph ần trên, ta đã xác định rõ c ấu trúc c ủa m ột giáo trình tr ực tuy ến, và đã ch ọn đượ c cách t ổ ch ức, lư u trữ d ữ liệ u trên các tài li ệu XML, vì v ậy công c ụ so ạn bài gi ảng cho giáo trình tr ực tuy ến ph ải là m ột công c ụ soạ n thảo tài li ệu XML vớ i các thẻ đượ c đị nh ngh ĩa trong lượ c đồ XML (XML Schema) t ương ứng v ới cấu trúc c ủa m ột giáo trình trự c tuy ến đ ã trình bày. Hi ện nay trong th ế gi ới công ngh ệ thông tin, có r ất nhi ều mã ngu ồn m ở, trong đ ó cũng có mã ngu ồn h ổ trợ xây d ựng trình soạ n thảo tài liệ u XML. Tiêu bi ểu là mã ngu ồn m ở JAXE. 2.1.1. Mã ngu ồn mở JAXE: 2.1.1.1. Gi ới thiệ u JAXE và các chú ý: JAXE là source code mã ngu ồn m ở trên website có địa ch ỉ: Đ ây là m ột từ đ iể n đượ c tạ o ra đầ u tiên b ởi Spell Checking Or iented Word Lists (SCOWL). Có địa ch ỉ: http://wordlist.sourceforge.net/ Sau đó đượ c phát triể n đế n phiên b ản 5 và được đă ng ký b ản quyề n vào ngày 3 tháng 1 n ăm 2003 b ởi Kevin Atkinson SCOWL là m ột tậ p hợ p danh sách các t ừ tách r ời v ới nh ững kích th ước và ch ủng lo ại khác nhau, v ới d ự đị nh sẽ sử d ụng trong ch ương trình ki ểm tra l ỗi. Mã ngu ồn m ở cho phép các quy ền sau: s ử d ụng, sao chép, s ửa đổ i, phân tán và bán nh ững danh sách các t ừ này, các t ập l ệnh kế t hợp (associated scripts), các kế t quả xuấ t ra đượ c tạo ra từ các scripts, và t ất c ả các tài li ệu cho b ất k ỳ m ục đích gì mà không c ần m ột kho ản l ệ phí nào, mi ễn là nh ững thông tin, ghi chú về bản quy ền và các thông tin v ề s ự cho phép các quy ền s ử d ụng đều đượ c xu ất hi ện ở b ất k ỳ b ản sao chép. 2.1.1.2. Các h ổ trợ của JAXE: Với công c ụ mã ngu ồn m ở JAXE, n ếu cung c ấp cho th ư m ục “config” c ủa JAXE ba t ậ p tin l ần l ượ t nh ư sau: 1. Tập tin l ược đồ XML (XML Schema) .xsd: định ngh ĩa m ột c ấu trúc đầy đủ và h ợ p l ệ v ề m ột đối tượ ng A nào đó, t ừng thành phầ n có trong cấu trúc c ủa đối t ượ ng A s ẽ t ươ ng ứng v ới m ột th ẻ (tag): thành ph ần (element) ho ặc m ột thu ộcKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 58 tính (attribute). 2. Tập tin tài liệ u XML với tên có c ấu trúc nh ư sau: _Jaxe_cfg.xml: t ập tin này dùng để tổ ch ức các trình th ực đơ n (menu) trên màn hình giao di ện JAXE, các menu này g ợi ý và ch ỉ ra rằ ng sẽ có nh ững thành phầ n nào có thể có trong m ột phầ n nào đó thuộ c cấu trúc c ủa đối tượ ng A, bằ ng cách s ử d ụng các th ẻ, thành phầ n (element) t ương ứng v ới các th ẻ, thành phầ n (element) trong t ập tin .xsd 3. Tập tin XSLT .xsl: ch ỉ ra cách các thành ph ần trong c ấu trúc củ a đối trượ ng A sẽ đượ c hi ển th ị ra như thế nào trên HTML, b ằng cách chuy ển đổi các th ẻ, thành phầ n (element), các thu ộc tính (attribute) thành các th ẻ HTML. K ết qu ả, đ ã có th ể s ẳn sàng s ử d ụng JAXE để soạn th ảo m ột tậ p tin XML theo c ấu trúc đã đị nh s ẳn ở t ập tin .xsd. Ngoài ra JAXE còn h ổ trợ kiểm tra tính hợ p lệ c ủa tậ p tin XML mà vừ a sọan th ảo, c ũng nh ư h ổ trợ xem t ập tin XML này, cùng v ới d ạng hi ển th ị HTML c ủa nó. Nh ư v ậy, v ới s ự h ỗ tr ợ c ủa mã ngu ồn m ở JAXE, ta có th ể xây d ựng ba t ập tin theo đ úng yêu c ầu c ủa JAXE là: .xsd, xsl, _Jaxe_cfg.xml và có th ể s ử d ụng JAXE m ột cách d ễ dàng để bi ến JAXE trở thành công c ụ biên so ạn bài gi ảng cho chúng ta. Do đó, để th ực hi ện điề u này, công vi ệc củ a chúng ta là phả i xây dựng ba t ập tin .xsd, .xsl, và _Jaxe_cfg.xml, sau đó đặ t chúng vào th ư m ục “config” c ủa JAXE và b ắt đầ u vi ệc s ử d ụng JAXE nh ư m ột công cụ soạn thả o bài giàng, giáo trình trự c tuyến. 2.2. Ba t ập tin .xsd, _Jaxe_cfg.xml, .xsl Ở đ ây, để thu ận ti ện cho việ c xử lý hi ển thị phân chia các ý gi ảng ra thành t ừng trang màn hình, ta m ặc đị nh xem: 1. Bài m ở đầ u là bài bao g ồm các thành ph ần “Gi ới thi ệu”, “M ục tiêu”, “Tác gi ả”, “Ki ến th ức yêu c ầu”, “Tài li ệu tham kh ảo”, “K ết lu ận”, “Ngày biên so ạn”, “Th ời l ượ ng”. Bài này có thể chi ra làm nhiều trang màn hình tùy theo độ dài ng ắn c ủa t ừ ng n ội dung thành ph ần. 2. Thành ph ần ý gi ảng đượ c xem là m ột trang màn hình. Do đó, thành ph ần ý gi ảng này được thay th ế b ởi thành ph ần “Trang”. Nh ư v ậy, ban đầu khi biên so ạn bài gi ảng, các giáo viên s ẽ dùng thành ph ần “Trang” để ng ầm hi ểu là đã phân chia trang màn hình. N ội dung trong “Trang” là n ội dung các ý gi ảng hoặ c là nội dung c ủa các thành ph ần ““Gi ới thi ệu”, “M ục tiêu”, “Tác gi ả”, “Ki ến th ức yêu c ầu”, “Tài li ệu tham khả o”, “Kết lu ận”, “Ngày biên so ạn”, “Th ời l ượ ng”,… Nói cách khác, n ội dung c ủa b ất k ỳ thành ph ần nào c ũng đượ c th ể hi ện trong “Trang”. 2.2.1. Tậ p tin XML Shema – G3T.xsd: Tập tin này mô t ả l ại c ấu trúc c ủa m ột giáo trình tr ực tuy ến theo đúng vớ i cấ u trúc đ ãKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa trình bày ở phầ n trên. Mỗi thành ph ần trong c ấu trúc c ủa giáo trình tr ực tuy ến t ươ ng ứng v ới m ột thành ph ần (element) trong t ập tin l ược đồ XML .xsd. Sau đây là danh sách các thành ph ần (element) bao g ồm c ấu trúc t ừng thành ph ần (thành ph ần con và các thu ộc tính), kiể u d ữ liệ u: 2.2.1.1. Thành ph ần scoMonHoc: Thành phần scoMonHoc t ương ứng v ới thành ph ần MonHoc trong c ấu trúc c ủa giáo trình tr ực tuy ến và là thành ph ần g ốc trong tài li ệu XML l ưu tr ữ giáo trình tr ực tuy ến. scoMonHoc bao g ồm nhi ều thành phầ n con như scoTenBaiGiang, scoTenPhu, scoBaiGiang. Thu ộc tính c ủa scoMonHoc là id: mã môn h ọc, thu ộc tính này ki ểu chu ỗi. GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 59 Tên scoM c onHoLoạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức bao g ồm: scoTenBaiGiang, scoTenPhu, scoBaiGiang Thu ộc tính id, kii ểu chu ổChú thích Thànn gốc củ a một giáo trình tr ực tuh ph ầyến là MÔN H ỌC Lượ c đồ 2.2.1.2. Thành ph ần scoTenMonHoc: Thành phần scoTenMonHoc dùng để đặ c tả , lưu tr ữ n ội dung tên môn h ọc c ủa giáo trình tr ực tuy ến. scoTenMonHoc có ki ểu c ấu trúc là ki ểu c ấu trúc ph ức, ch ứa thành phầ n con là “vn”. Tên scoTenMonHocKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 60 Loạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức bao g ồm: vn Thu ộc tính Không có Chú thích Tên mọc ôn hL ượ c đồ 2.2.1.3. Thành ph ần scoBaiGiang: Thành phần scoBaiGiang t ương ứng v ới “BaiGiang” trong c ấu trúc giáo trình tr ực tuy ến ở m ức thiế t kế. Đ ây là thành ph ần có c ấu trúc ph ức, bao g ồm cac thành ph ần con: scoTenBaiGiang, scoTrang. Thu ộc tính c ủa thành ph ần này là id: mã b ải gi ảng, có ki ểu là ki ểu chuỗ i. Tên scoBaiGiang Loại (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức bao g ồm: scoTenBaiGiang, scoTrang Thu ộc tính id: mng, kiểu chu ỗi ã bài gi ảChú thích Bài gôn học iả ng mL ượ c đồ 2.2.1.4. Thành ph ần scoTenBaiGiang Thành phần scoTenMonHoc dùng để đặ c tả , lưu tr ữ n ội dung tên môn h ọc c ủa giáoKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa trình tr ực tuy ến. scoTenMonHoc có ki ểu c ấu trúc là ki ểu c ấu trúc ph ức, ch ứa thành phầ n con là “vn” GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 61 Tên scoTenBaiGiang Loạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức bao g ồm: vn Thu ộc tính Không có Chú thích Tên bng ài giảLượ c đồ 2.2.1.5. Thành ph ần scoTrang: Thành phần này dùng để (xem như là mặc đị nh) ch ứa các n ội dung c ủa giáo trình tr ực tuy ến, bao gồ m các nội dung như : giới thi ệu, m ục tiêu, ki ến th ức yêu c ầu, tác gi ả, tài liệ u tham khả o, kết lu ận, th ời lượ ng, ngày biên so ạn, n ội dung t ừng ý gi ảng trong bài gi ảng củ a môn h ọc và các ph ần bài t ập. Thành ph ần này có c ấu trúc ph ức, ch ứa thành ph ần con là scoDoanVan và scoTomTat. Thu ộc tính củ a thành ph ần này là id: mã trang, ki ểu chu ỗi và tieude: tên trang, ki ểu chu ỗi. Quy định nh ập li ệu id này là “X_Y”, trong đó: X là s ố th ứ t ự bài gi ảng có trong môn h ọc, Y là s ố th ứ t ự trang trong bài gi ảng đang xét. Ví d ụ, trang 1 trong bài gi ảng th ứ 2 c ủa mon h ọc trong giáo trình tuyế n có id là: “3-1” Tên scoTrang Loại (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức bao g ồm: scoDoanVan, scoTomTat Thu ộc tính id: m kiểu chu ỗi tieude: tên trang, ki ểu chu ỗi ã trang,Chú thích Nội dung ph ần gi ới thi ệu, m ục đích, tác s ẽ đư ện trên m ột trang màn hìnhgi ả, tài li ệu tham kh ảo,.. và t ừng ý gi ảng . ợ c th ể hiKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 62 L ượ c đồ 2.2.1.6. Thành ph ần scoDoanVan: Thành phần này dùng để phân chia ranh gi ới gi ữa n ội dung này và n ội dung kia (ví d ụ: gi ới thi ệu và m ục tiêu), thành đoạn vă n (nh ưng c ũng không th ật s ự c ần thi ết). Thành phầ n này có c ấu trúc ph ức, bao g ồm thành ph ần con là “vn”. Tên scoD an oanVLoạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức bao g ồm: vn Thu ộc tính Không có Chú thích Phân chia các đoạn vă n trong m ột trang màn hình L ượ c đồ 2.2.1.7. Thành ph ần scoTomTat: Thành phần này t ương ứng vớ i thành ph ần “TomTat” trong c ấu trúc giáo trình tr ực tuy ến, dùng để lưu tr ữ các tóm t ắt n ội dung sẽ trình bày trong m ột trang màn hình, bài gi ảng, môn h ọc. Thành ph ần này có c ấu trúc ph ức, ch ứa thành ph ần con là “vn” Tên scoT t omTaLoạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức bao g ồm: vnKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 63 Thu ộc tính Không có Chú thích Tóm i dung sẽ trình bày trong t ừng tắ t n ộtrang màn hình Lượ c đồ 2.2.1.8. Thành ph ần vn: Thành phần này có c ấu trúc ph ức tham chiế u đế n nhóm (group) “text” Tên vn Loạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức tham chi ếu nhóm “text” Thu ộc tính Chú thích vn là tên chung cho từng m ục nh ư: Gi ớigi ả, T tham khảo,... thiệ u, Mụ c tiêu, Kiế n thức yêu c ầu, Tác ài liệ uLượ c đồ 2.2.1.9. Nhóm(Group) text: các thành ph ần GioiThieu, MucTieu, TacGia, Tên Text Nhóm này dùng để gom nhómKienThucYeuCau, TacGia, link, demucSo, …và các thành ph ần định d ạng nh ư: b, i, nhanmanh, nbsp,… Loạ i (cấ u trúc) Nhóm các thành phần: GioiThieu, MucTieu, TacGia, demucDiem, link, scoBaiTap, …Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 64 Thu ộc tính Không có Chú thích Nhóm các đề mục, định dạ ng, Gi ới thi ệuTài li khảo, và các thành ph ần kh, Mụ c tiêu, Ki ến th ức yêu c ầu, Tác gi ả, ác,.... ệ u thamL ượ c đồ 2.2.1.10. Thành ph ần GioiThieu: nh phần “GioiThieu” trong c ấu trúc giáo trình Thành ph ần GioiThieu t ương ứng v ới thàKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa trự c tuy ến, dùng để giới thi ệu v ề bài gi ảng ho ặc môn họ c. Thành ph ần này ch ứa thành phầ n con là “vn” GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 65 Tên GioiThieu Loạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức ch ứa thành ph ần “vn” Thu ộc tính Không có Chú thích Giới thi ệu môn h ọc ho ặc bài gi ảng L ượ c đồ 2.2.1.11. Thành ph ần MucTieu: ành phần “MucTieu” trong c ấu trúc giáo trình Tên MucTieu Thành ph ần MucTieu t ương ứng v ới thtrự c tuy ến, dùng để nêu m ục tiêu về bài giảng hoặ c môn h ọc. Thành ph ần này ch ứa thành ph ần con là “vn” Loạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức ch ứa thành ph ần “vn” Thu ộc tính Không có Chú thích Mục tiêu c ủa môn h ọc ho ặc bài gi ảng L ượ c đồ 2.2.1.12. Thành ph ần TacGia:Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 66 ành phần “TacGia” trong c ấu trúc giáo trình tr ực Thành ph ần TacGia t ương ứng v ới thtuy ến, dùng để lưu tác gi ả c ủa bài gi ảng ho ặc môn h ọc. Thành ph ần này ch ứa thành phầ n con là “vn” Tên TacGia Loạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức ch ứa thành ph ần “vn” Thu ộc tính Không có Chú thích Tác ga môn học ho ặc bài gi ảng iả củL ượ c đồ .2.1.13. Thành ph ần KienThucYeuCau: ành phần “KienThucYeuCau” trong 2Thành ph ần KienThucYeuCau t ương ứng v ới thcấu trúc giáo trình tr ực tuy ến, dùng để mô t ả nhữ ng ki ến th ức các h ọc viên c ần chuẩ n b ị trướ c khi tham gia bài gi ảng, môn họ c cảu giáo trình tr ực tuy ến này. Thành phầ n này chứ a thành phầ n con là “vn” Tên KienThucYeuCau Loạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức ch ứa thành ph ần “vn” Thu ộc tính Không có Chú thích Kiến các học viên c ần chuẩ n bị trướ c khi tham gia bài giả ng, môn học cả u giáo trình tr ực tuy ến này th ức L ượ c đồKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa 2.2.1.14. Thành ph ần TaiLieuThamKhao: Thành phần TaiLieuThamKhao t ương ứng v ới thành ph ần “TaiLieuThamKhao” trong c ấu trúc giáo trình tr ực tuy ến, dùng để giới thiệ u các tài li ệu mà giáo viên xem là quan trọ ng và c ần thi ết mà các h ọc viên có th ể tham khả o khi học giáo trình tr ực tuy ến này. Thành ph ần này ch ứa thành ph ần con là “vn” GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 67 Tên TaiLieuThamKhao Loạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức ch ứa thành ph ần “vn” Thu ộc tính Không có Chú thích Giới các tài li ệu mà giáo viên xemviên ham khảo khi họ c giáo trình thiệu có th ể t là quan tr ọng và c ần thi ết mà các h ọc tr ực tuy ến này L ượ c đồ 2.2.1.15. Thành ph ần KetLuan: hành phần “KetLuan” trong c ấu trúc giáo trình Tên KetLuan Thành ph ần KetLuan t ương ứng v ới ttrự c tuy ến, dùng để kết l ại nh ững nộ i dung đã trình bày trong t ừng bài gi ảng, môn h ọc. Thành ph ần này ch ứa thành ph ần con là “vn” Loạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức ch ứa thành ph ần “vn” Thu ộc tính Không có Chú thích Kết lạ i nh ững n ội dung đã trình bày trong t ừng bài gi ảng, môn h ọc L ượ c đồKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 68 2.2.1.16. Thành ph ần NgayBienSoan: Thành phần N BienSoan t ương ứng v ới thành phgiáo trình tr ực tuy ến, dùng để lưu tr ữ ngàThành ph ần này ch ứa thành ph ần con là “vn” gayần “NgayBienSoan” trong c ấu trúc y giáo viên biên so ạn giáo trình tr ực tuy ến. Tên NgayBienSoan Loạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức ch ứa thành ph ần “vn” Thu ộc tính Không có Chú thích Ngày viên biên soạn giáo trình tr ực tuy ến giáo L ượ c đồ 2.2.1.17. Thành ph ần ThoiLuong: Thành phần ThoiLuong t ương ứng v ới thành phtrình tr ực tuy ến, dùng để nêu lên th ời gian c ần thi ết để học tậ p hoàn t ất bài gi ảng hoặ c ôn h ọc. Thành ph ần này ch ứa thành ph ần con là “vn” ầ n “ThoiLuong” trong c ấu trúc giáo mTên ThoiLuong Loạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức ch ứa thành ph ần “vn” Thu ộc tính Không có Chú thích Thời gian c ần thi ết để học tậ p hoàn t ất bài gi ảng ho ặc môn h ọc L ượ c đồKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 69 2.2.1.18. Thành ph ần scoBaiTap: Thành phần này t ương ứng v ới thành ph ần “BaiTap” trtuy ến ở m ức thiế t kế. Tên scoBaiTap ong c ấu trúc c ủa giáo trình tr ực Loạ i (cấ u trúc) Cấu trúc ph ức ch ứa thành ph ần “vn”, scoCauHoi, scoThoiLuong, scoDoKho Thu ộc tính Không có Chú thích Bài t khi hoàn tất bài gi ảng ho ặc mập sauôn h ọc L ượ c đồ 2.2.1.19. Thành ph ần scoDoKho: Thành phần này dùng để nói lên m ức độ khó c ủ : d ễ, ứ ng d ụng nhữ ng kiến th ức trong bài gi ảng, môn h ọc. ** : trung bình a bài tậ p, bao g ồm ba m ức: ****: khó Tên scoDoKho Loạ i Kiểu chuỗ i (cấ u trúc) Thu ộc tính Không cóKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 70 Chú thích mức ủa bài tậ p, bao g ồm ba m ức* : d ễ dụng nh ững ki ến thứ c trong bài gi ảng, môn h ọc. **: trung bình ***: độ khó c, ứ ng: khó Lượ c đồ 2.2.1.20. Thành ph ần scoThoiLuong: Thời gian c ần thi ết để giải bài tậ p, kiểu chu ỗi. ên scoThoiLuong TLoạ i Kiểu chu ỗi (cấ u trúc) Thu ộc tính Không có Chú thích Thời gian c ần thi ết để giải bài tậ p Lượ c đồ 2.2.1.21. Thành ph ần scoCauHoi: Thành phần n g ồm các thành phầ n con : scoThoiscoDapAn và nhóm text. Dùng để lưu tr ữ đềphầ n con. ày baoLuong, scoDoKho, scoTroGiup, bài câu h ỏi và các n ội dung c ủa các thành Tên scoCauHoi Loạ i (cấ u Bao gồm các thành ph ần con : scoThoiLuong, scoDoKho, scoTroGiusctrúc) p, oDapAn và nhóm text Thu ộc tính Không cóKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 71 Chú thích Dùnu trữ đề bài câu h ỏi và các n ộg để lưi dung củ a các thành ph ần con. L ượ c đồ 2.2.1.22. Thành ph ần scoTroGiup: Thành phần này dùng để mô tả các gợi ý tr ợ giúp phầ n này chứ a nhóm text. ên scoTroGiup để học viên có th ể gi ải bài tậ p. Thành TLoại (cấ u Cấu trúc ph ức ch ứa nhóm text trúc) Thu ộc tính Không có Chú thích Các rợ giúp để học viên có th ể gi ảgợ i ý ti bài tậ p Lượ c đồ 2.2.1.23. Thành ph ần scoDapAn: Thành phần n g để mô tả đ áp án bài t ập. ThàTên scoDapAn ày dùnnh ph ần này ch ứa nhóm text.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 72 (cấ u trúc) Loạ i Cấu trúc ph ức ch ứa nhóm text Thu ộc tính Không có Chú thích Đáp ài tập án c ủa bL ượ c đồ 2.2.1.24. Thành ph ần hinhanh Đánh dấ u vị trí liên kế t hoặc xác định v ị trí hi ển thị hình ảnh, dùng để chèn thêm hình ồ m các thành ph ần con: FICHIER, lienket, c tính là hinhanhid và ten đều có ki ểu chu ỗi. ảnh vào nộ i dung bài gi ảng môn họ c. Bao gchuthich. Thành ph ần này có hai thu ộTên Hinhanh Loại Chứa nhóm text (cấ u trúc) Thu ộc tính hinhanhid, ten: kiểu chu ỗi Chú thích Đánh ết ho ặc xác định v ị để chèn thêm hình ội dung bài gi ảng môn h ọc. dấ u v ị trí liên kả nh vào n trí hi ển th ị hình ảnh, dùng L ượ c đồ 2.2.1.25. Thành ph ần FICHIER: ùng để chèn thêm hình ả nh hoặc animation vào trong bài gi ảng môn h ọc. DTên FICHIERKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 73 (cấ u trúc) Loạ i Cấu trúc đơn Thu ộc tính Gồm các thu ộc tính sau: alt: k uỗi class huỗi label ỗi type: là lo ại tậ p tin .jpeg, gif, png, mpeg,iể u ch: ki ểu c: ki ểu chu text, html Chú thích Tập tin hình ả nh hoặc animation được thêm vào trong bài gi ảng, môn h ọc. L ượ c đồ 2.2.1.26. Thành ph ần lienket: Liên kết đế n m ột ý gi ảng khác ho ặc m ột trang khác Tên FICHIER Loạ i (cấ u Chứa thành ph ần FICHIER trúc) Thu ộc tính type:huỗi, là các lo ại sau: baigiang huc, html ki ểu c, trang, doanvan, b ảng, baitap, congtChú thích Liên n một ý gi ảng khác ho ặc m ột trang khác. k ết đếKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 74 L ượ c đồ 2.2.1.27. Thành ph ần chuthich Dùng để chú thích cho b ảng ho ặc hình ảnh. Ch ứa nhóm các thành ph ần text Tên Chuthich Loạ i (cấ u trúc) Chứa nhóm các thành phầ n text Thuộc tính typechuỗi, là các la ọi sau: bcongthuc, html : ki ểu aigiang, trang, doanvan, b ảng, baitap, Chú thích Liênến m ột ý gi ảng khác ho ặc m ột k ết đtrang khác. L ượ c đồ 2.2.1.28. Thành ph ần link: Liên kết đế n m ột ý gi ảng khác ho ặc m ột trang khác Tên Link Loạ i (cấ u trúc) Không có Thuộc tính referenceURL: kiểu chuổ i: chỉ ra n ơi muHTMLrefURL: ki ểu chuổ i: chỉ ra file .html và v ị trí trong file HTML mu ốn link đế n type: ki ểu chu ỗi, là các lo ại sau: scoTranố n link đến g, html, xml Chú thích Liên kết đế n m ột ý gi ảng khác ho ặc m ột khác. trangKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 75 L ượ c đồ 2.2.1.29. Thành ph ần vungbang: Dùng để vẽ b ảng. Ch ứa các thành ph ần: chuthich, bang. Thành ph ần này có các thu ộc tính: vungbangid, ten đều có ki ểu chu ỗi Tên Vungbang Loạ i (cấ u trúc) Chứa thành ph ần con: chuthich, bang Thu ộc tính vung d, ten: kiểu chu ỗi bangiChú thích Dùngảng. để vẽ bL ượ c đồ 2.2.1.30. Thành ph ần bang: Bảng theo d ạng HTML. Dùng d ể v ẽ b ảng Ch ứa thành ph ần con: tr ph ần con: th, td canh dòng: center, sách các điể m đề m ục dùng để đị nh d ạng n ội dung trình bày. Ch ứa thành ph ần con demuc tr: Dòng củ a bảng. Ch ứa hai thànhtd: Ô c ủa b ảng. Ch ứa nhóm thành ph ần text, có thuộ c tính align đểleft, right, justify th: Header c ủa cộ t. Ch ứa nhóm thành ph ần text, có thu ộc tính align để canh dòng: center, left, right, justify 2.2.1.31. Các thành phần lo ại đề m ục: • demucDiem: DanhKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 76 ng để đị nh dạ ng nội dung trình bày v ới • ề m ục dùng để đị nh dạ ng nội dung trình bày. Ch ứa • dùng để đị nh d ạng nộ i dung các • các điề m đề m ục đị nh nghĩ a dùng để đị nh dạ ng nội dung 2.2.1nh ư l image: kiểu chuỗi • demucSo: Danh sách các đề m ục điể m dùth ứ tự 1, 2, 3,… Ch ứa thành ph ần con demuc demuc: Danh sách các điề m đnhóm thành ph ần text demucDinhNghia: Danh sách các đề mục điể mđị nh ngh ĩa. Ch ứa thành ph ần con demucDN demucDN: Danh sách các đị nh nghĩ a. Chứa nhóm thành ph ần text .32. Thành ph ần congthuc Công thức toán h ọc: các ký hi ệu toán họ c như alpha, beta,.. và cá c phép tính toán học ấ y c ăn, s ố m ũ. Thu ộc tính g ồm có text, label, Tên congthuc Loạ i (cấ u Không có trúc) Thuộc tính Chú thích Công thọc: các ký hi ệu toán h ọc nh ư alpha, beta,.. và các phép tính toán h ọc n căn, s ố m ũ. ứ c toán hhư lấ y Lượ c đồ 2.2.1.33. Các thành phần định d ạng v ăn bnhanmanh: Dùng trong định d ạng nộ i dung trình bày. i: ki ểu ch ữ in nghiêng,. ản: b: ki ểu chữ in đậm sup: s ố m ũ sub: ch ỉ s ố br: xu ống dòngKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 77 ầu dòng ể hi ện bài gi ảng giáo trình : Để học viên nàCách trì ên web của các giáo trình tr ực tuy ến có d ạng nh ư sau: nbsp: thụt đ2.3. Cách trình bày, thtrên webở kh ắp n ơi (phân tán) tham gia h ọc tậ p có th ể truy c ập dễ dàng vào các giáo trình tr ực tuy ến c ủa ch ương trình đào tạ o từ xa, thì đòi h ỏi các giáo trình tr ực tuy ến y ph ải đượ c thể hi ện trên web. nh bày thể hiện tr …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… ……… …………………………… …………………………… Tên các bài h ọc trong môn h ọc củ a GTTT Phần hi ển th ị n ội dung c ủa bài, tươ ng đương 1 trang màn hình Tên môn học Giáo trình tr ực tuy ến Trang 1 - nKhóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa Hình 2-1. Giao diệ n giáo trình trực tuyến Tập tin để th ể hi ện các môn h ọc lên web là t ập tin G3T_myxstyle.xsl, G3T.xsl Ngoài ra để hỗ tr ợ trình bày trên web còn có các t ập tin: mystyle.css, mymenuskin.css, myscrips.js GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 78Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 79 CHƯƠ NG 3. TỔ NG K ẾT: 3.1. Đ ánh giá: V ới yêu c ầu đặ t ra c ủa đề tài, em đã th ực hi ện đượ c: 3.1.1. V ề ph ần nghiên c ứu khả o sát m ột số cơ s ở lý thuy ết: Sau quá trình tìm hi ểu, th ực hi ện lu ận vă n, em đã tìm hi ểu và n ắm đuợ c các v ấn đề : • Hiểu đượ c các định nghĩ a, kiến trúc, ưu khuy ết đ iể m c ủa h ệ th ống eLearning. • Tìm hi ểu các đối tượ ng học t ập (Learning Objects – LOs) trong ng ữ c ảnh DLNET. • Nắm đượ c các chu ẩn đặ c tả hổ trợ cho vi ệc đóng gói n ội dung h ọc tậ p SCORM (Sharable Content Object Reference Model) do ADL đưa ra và m ột s ố chu ẩn c ủa IMS. • Cấu trúc c ủa m ột gói nộ i dung SCOs (Sharable Content Objects) • Công cụ đ óng gói RELOAD Editor • Hệ qu ản lý đào t ạo (Learning Managerment System – LMS) • Platform Moodle Qua đó, em đã n ắm đượ c kiến trúc c ủa m ột h ệ th ống eLearning ph ục v ụ cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa, các ưu điể m và l ợi ích c ủa nó cùng v ới nh ững khuy ết điể m và nh ững khó kh ăn c ần ph ải kh ắc ph ục. Đồ ng th ời bi ết đượ c quy trình thự c hiện cho m ột ch ươ ng trình đào t ạo t ừ xa t ừ b ướ c xây d ựng c ấu trúc c ủa bài gi ảng giáo trình, so ạn th ảo, đóng gói theo đúng các chu ẩn đã tìm hiể u và đưa lên m ột h ệ th ống qu ản lý h ọc t ậ p c ụ th ể. 3.1.2. V ề ph ần th ực nghi ệm: Đề tài b ước đầ u đã đạ t đượ c những k ết qu ả sau: • Tạo công c ụ biên so ạn bài gi ảng, giáo trình tr ực tuy ến có c ấu trúc phù h ợp vớ i chu ẩn SCORM • Nội dung các ý gi ảng bao gồ m các văn bả n, hình ảnh, âm thanh, flash. • Thể hiện n ội dung các ý gi ảng trên trang m ột trang màn hình. X ử lý thành công c ơ ch ế chuy ển trang gi ữa các ý gi ảng. • Liên k ết các ý gi ảng trong cùng m ột bài ho ặc các ý gi ảng ở các bài gi ảng khác nhau. • Bài gi ảng sau khi được tạ o ra t ừ công c ụ biên so ạn sẽ đượ c đóng gói theo, SCORM nh ờ vào RELOAD Editor thành các gói nộ i dung SCOs.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 80 • Các gói n ội dung SCOs này có kh ả n ăng tái s ử d ụng và tích h ợp lên Moodle. Do nh ững nguyên nhân v ề m ặt th ời gian, b ạn cùng nhóm không ti ếp t ục th ực hi ện đề tài t ừ ngày 1 tháng 4 n ăm 2005 đến nay và kh ả n ăng bả n thân có h ạn nên bên c ạnh nh ững m ặt đ ã làm đượ c, vẫn còn t ồn t ại nh ững thi ếu sót sau: • Công cụ biên soạn giáo trình chư a thân thiện v ới ng ười dùng. 3.2. Hướ ng phát tri ển: Ti ếp t ục phát triể n, khắc ph ục nh ững nhượ c điể m ch ưa đạ t đượ c: • Tính tiệ n dụng, thân thiệ n của công c ụ biên so ạn giáo trình JAXE • Xây dự ng công c ụ s ọan th ảo giáo trình trên n ền web. • Xây dự ng đồ th ị ki ến th ức. • Xây dự ng thành m ột h ệ th ống eLearning hoàn thi ện, có đầ y đủ các h ệ LMS. LCMS, h ỗ trợ mạnh cho vi ệc gi ảng dạ y, biên so ạn giáo trình cho giáo viên, h ọc viên có th ể h ọc tậ p dễ dàng và đạt hi ệu qu ả cao trong họ c tập.Khóa luận: Tổ ch ức và xây d ựng bài giảng cho ch ương trình đào t ạo t ừ xa GVHD: DEA. Bùi Minh T ừ Di ễm SVTH: Lê Thị Kim Ph ượng - 0112066 81 Tài li ệu tham kh ảo 1. eLearning System & Technology. http://cai.au.edu/concept/index.html. 2. eLearning Glossary. http://www.cybermediacreations.com/glossary.htm 3. eLearning. http://en.wikipedia.org/wiki/Elearning 4. http://el.edu.net.vn/mod/ book/view.php?id=47 5. Learning Manager System http://en.wikipedia.org/wiki/L earning_management_system 6. © 2004 Advanced Distributed Learning . All Rights Reserved. SCORM 2004 2nd Edition Overview. http://www.adlnet.org 7. http://www.reload.ac.uk/ 8. Managed Learning Environment http://en.wikipedia.org/wiki/M anaged_Learning_Environment 9. Moodle Document. http://moodle.org/course/vie w.php?id=29&username=guest 10. Nguy ễn Đình Thúc – Bùi Minh T ừ Di ễm – Phan Xuân Huy. Quy Trình Biên So ạn Giáo Trình Tr ực Tuy ến. 11. Ph ạm Hữ u Khang (ch ủ biên). XML – Nề n tảng & Ứ ng dụng. Nhà xu ất b ản lao độ ng.

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận