Tổng hợp các chuyên đề ngữ pháp trọng tâm thi THT Quốc Gia
2,126 69
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #Tổng hợp các chuyên đề ngữ pháp#ngữ pháp trọng tâm thi THT Quốc Gia#các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh
Mô tả chi tiết
Mục Lục
STT Bài học Thành phần kiến thức Trang
PART 1. Các chuyên đề NGỮ PHÁP trọng tâm thi THT Quốc Gia
Chuyên đề 1 Nouns (danh từ)
Định nghĩa, phân loại danh từ, vị trí, chức năng
danh từ, lượng từ kết hợp danh từ, các từ chỉ đơn
vị đo lường
6
Chuyên đề 2 Subject-Verb agreement
(Hòa hợp S-V) Các dạng hòa hợp chủ vị 18
Chuyên đề 3 Adjectives (Tính từ)
Định nghĩa, phân loại tính từ, vị trí, chức năng
tính từ, 30 cặp tính từ dễ gây nhầm lẫn, tính từ
ghép, trật tự tính từ, tính từ biểu cảm
29
Chuyên đề 4 Adverbs (Trạng từ) Định nghĩa, phân loại trạng từ, vị trí, chức năng |
trạng từ, một số trạng từ dễ gây nhầm lẫn 49
STT Bài học Thành phần kiến thức Trang
PART 1. Các chuyên đề NGỮ PHÁP trọng tâm thi THT Quốc Gia
Chuyên đề 1 Nouns (danh từ)
Định nghĩa, phân loại danh từ, vị trí, chức năng
danh từ, lượng từ kết hợp danh từ, các từ chỉ đơn
vị đo lường
6
Chuyên đề 2 Subject-Verb agreement
(Hòa hợp S-V) Các dạng hòa hợp chủ vị 18
Chuyên đề 3 Adjectives (Tính từ)
Định nghĩa, phân loại tính từ, vị trí, chức năng
tính từ, 30 cặp tính từ dễ gây nhầm lẫn, tính từ
ghép, trật tự tính từ, tính từ biểu cảm
29
Chuyên đề 4 Adverbs (Trạng từ) Định nghĩa, phân loại trạng từ, vị trí, chức năng |
trạng từ, một số trạng từ dễ gây nhầm lẫn 49
Nội dung
Mục LụcSTT Bài học Thành phần kiến thức TrangPART 1. Các chuyên đề NGỮ PHÁP trọng tâm thi THT Quốc GiaChuyên đề 1 Nouns (danh từ) Định nghĩa, phân loại danh từ, vị trí, chức năng danh từ, lượng từ kết hợp danh từ, các từ chỉ đơn vị đo lường 6Chuyên đề 2 Subject-Verb agreement(Hòa hợp S-V) Các dạng hòa hợp chủ vị 18Chuyên đề 3 Adjectives (Tính từ) Định nghĩa, phân loại tính từ, vị trí, chức năng tính từ, 30 cặp tính từ dễ gây nhầm lẫn, tính từ ghép, trật tự tính từ, tính từ biểu cảm 29Chuyên đề 4 Adverbs (Trạng từ) Định nghĩa, phân loại trạng từ, vị trí, chức năng | trạng từ, một số trạng từ dễ gây nhầm lẫn 49Chuyên đề 5 The comparison of Adjectives and Adv So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất, So sánh - kép, so sánh bội số, so sánh bất hợp lý 60Chuyên đề 6 Gerunds (Danh động từ), Bare Infinitive and To Infinitive V-ing, to V,V (nguyên), danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành, hiện tại phân từ, quá khứ phân từ, bị động với danh động từ và động từ nguyên thể,… 72Chuyên đề 7 Articles (Mạo từ) Cách sử dụng a/an/the và các trường hợp đặc biệt85Chuyên đề 8 Tenses (Thì) Tổng hợp 12 thì và sự kết hợp thì94Chuyên đề 9 Passive Voice (Thể bị động) Nguyên tắc chuyển đổi bị động với các thì, các dạng bị động đặc biệt 108Chuyên đề 10 Conditional Sentences (Câu điều kiện) Câu điều kiện cơ bản và các dạng đặc biệt 122Chuyên đề 11 Reported Speech (Câu tường thuật) Nguyên tắc chuyển đổi cấu trực tiếp sang câu gián | tiếp và các dạng tường thuật đặc biệt 132Chuyên đề 12 Clauses (Các loại mệnh đề) Mệnh đề độc lập, mệnh đề danh ngữ, mệnh đề trạng ngữ, mệnh đề chỉ nguyên nhân, kết quả, mệnh đề tính ngữ (mệnh đề quan hệ, rút gọn mệnh đề quan hệ) 147Chuyên đề 13 Quantifier (Lượng từ) Cách sử dụng các từ chỉ số lượng, các cặp lượng từ dễ gây nhầm lẫn và phân biệt “another, other, the other, others, one another, together, each other" 162Chuyên đề 14 Subjuntive Mood (Thể giả định) Giả định hiện tại, giả định quá khứ, giả định quá khứ hoàn thành 175Chuyên đề 15 Conjunctions (Liên từ) Liên từ đẳng lập, liên từ phụ thuộc, một số cặp tương liên từ, một số liên từ dễ nhầm lẫn 186Chuyên đề 16 Modal verbs (Động từ khuyết thiếu) Động từ khuyết thiếu và khuyết thiếu hoàn thành (modal perfect) 201Chuyên đề 17 Inversion (Đảo ngữ) Các dạng đảo ngữ thường gặp213Chuyên đề 18 Tag Question (Câu hỏi đuôi) Các dạng câu hỏi đuôi và các trường hợp đặc biệt 225Chuyên đề 19 Preposition (Giới từ) Giới từ theo sau động từ, tính từ, danh từ235Chuyên đề 20 Cleft Sentence (Câu chẻ) Các dạng câu nhấn mạnh 249Chuyên đề 21 Tìm lỗi sai Tổng hợp 13 lỗi sai thường gặp trong bài thi256Chuyên đề 22 Viết lại câu Các dạng viết lại câu trong bài thi 268Chuyên đề 23 Chức năng ngôn ngữ Các mẫu câu giao tiếp thông dụng 299Chuyên đề 24 Phát âm Phát âm đuôi es, ed, phát âm nguyên âm, phụ âm và nhận biết các âm câm 311Chuyên đề 25 Trọng âm Trọng âm của từ hai âm tiết, từ ba âm tiết trở lên 324PART 2. TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁPĐề tổng ôn ngữ pháp số 1 330Đề tổng ôn ngữ pháp số 2 334Đề tổng ôn ngữ pháp số 3 338Đề tổng ôn ngữ pháp số 4 342Đề tổng ôn ngữ pháp số 5 346ĐÁP ÁN BÀI TỰ LUYỆN VÀ ĐỀ TỔNG ÔN 350CHUYÊN ĐỀ 1: NOUNS (DANH TỪ)I. ĐỊNH NGHĨA DANH TỪDanh từ trong tiếng Anh là từhoặc nhóm từ dùng để chỉ người (Peter, worker, father,...)v ật (door, cat,...)nơi chốn (countryside, market, France,...)phẩm chất (laziness, beauty,...)sự hoạt động (traveling, coughing, walking,...)khái niệm (love, happiness,...)II. PHÂN LOẠI DANH TỪDanh từ đếm được (Countable nouns)Danh từ không đếm được(Uncountable nouns)Danh từ số ít(Singular nouns) Danh từ số nhiều(Plural nouns)- a/ an/one + danh từ số ít đếmđược- Nếu danh từ số ít đếm đượcđóng vai trò chủ ngữ thì động từsẽ sẽ chia ở số ít. - Thêm “s/ es” phía sau danh từsố ít thì sẽ được danh từ số nhiều- Nếu danh từ số nhiều đóng vaitrò chủ ngữ thì động từ sẽ chia ởsố nhiều. - Chỉ có một dạng duy nhất (khôngcó dạng số ít hay nhiều)- Nếu danh từ không đếm đượcđóng vai trò chủ ngữ thì động từchia ở số ít.A cat Two cats Chất liệu: paper, wood, ...A wife Their wives Thức ăn/đồ uống: food, meat,..A child Children Danh từ trừu tượng: happiness,freedom, courage...Cách chuyển dạng số nhiều1. Thêm “s” vào sau hầu hếtcác danh từ A desk - desksA teacher – teachers A chair – chairsA picture - pictures2. Thêm “es” vào sau danh từkết thúc bởi “sh, ch, S, X, Z,o” A toothbrush – toothbrushesPotato - potatoes Hero – heroesA bus - busesNGOẠI LỆ: - Những danh từ tận cùng bằng “nguyên âm + o” chỉ thêm “s” ở sốnhiều: cucko0s (chim cu cu), cameos (đồ trang sức đá chạm), bambo0S(cây tre), curios (vật hiếm có, của quý, đồ cổ), studios (xưởng vẽ, xưởngphim,...), radios (radio), videos - Những danh từ tận cùng bằng “phụ âm + o” chỉ thêm “s” ở số nhiều:pianos, photos, memos (bản ghi nhớ), autos (xe ô tô, máy tự động),zeros3. Chuyển y – ies A lady – ladiesA story – stories Diary – diariesFaculty – faculties4. Chuyển f/fe – ves A knife – knivesOne half - two halves A thief – thievesA leaf – leavesNGOẠI LỆ: - Một số trường hợp vẫn giữ nguyên f/fe và thêm “s”: roofs (mái nhà),beliefs (niềm tin), cliffs (bờ đá dốc), safes (chạn đựng đồ ăn, két sắt),chiefs (thủ lĩnh), handkerchiefs (khăn tay), proofs (bằng chứng), gulfs(vịnh), reefs (đá ngầm), turfs (lớp đất mặt), griefs (nỗi đau khổ) - Một số trường hợp chấp nhận cả hai cách: the seven dwarfs/ dwarves(bảy chú lùn), a few wharfs/ wharves (vài cầu tàu gỗ), scarfs/ scarves(khăn quàng), staffs/ stayes (cán bộ), hoofs/ hooves (móng guốc)5. Những danh từ số nhiềuđặc biệt a man – mena person – peoplea goose – geesea child – childrena mouse – micea die – dice (con xúc xắc) a woman – womena foot – feeta tooth – teethan ox – oxena louse – lice (rận, chấy)6. Danh từ có hình thức sốnhiều và số ít giống nhau a sheep – sheepa swine – swine (con heo) a moose - moose (nai sừng tấm)a dozen – two dozen roses,(nhưng có thể nói: dozens ofroses, hundreds of people) a deer – deera shrimp – shrimp (con tôm)a fish – fish (fishes: chỉ các loài cákhác nhau) a hundred - several hundred men7. Danh từ số ít mang hìnhthức số nhiều - News (tin tức)- Các loại bệnh tật: rabies (bệnhdại), mumps (bệnh quai bị),measles (bệnh sởi), rickets (bệnhcòi xương), shingles (bệnh Zona)- Các lĩnh vực nghiên cứu:economics (kinh tế học), ethics(đạo đức học), linguistics (ngônngữ học), politics (chính trị),physics (vật lý), mathematics - Các môn thể thao: gymnastics (thểdục dụng cụ), aerobics (thểdục nhịp điệu), billards (Bi-a), dart(môn ném phi tiêu), draughts (môncờ vua), bowls (môn ném bóng gỗ),dominoes (đô – mi - nô), cards (bài)- Một số danh từ có dạng số ít và số nhiều giống nhau, đều kết thúc bằngchữ “s”: barracks (doanh trại), means (phương tiện), headquarters (tổnghành dinh), crossroads (ngã tư), a TV series (chương trình truyền hìnhdài tập), species (loài)8. Danh từ luôn ở dạng sốnhiều Quần áo: jeans (quần jean),pyjamas (đồ ngủ), pants (quân),shorts (quần ngắn)Khác: belongings, surroundings,clothes, earnings, thanks, stairs,... Dụng cụ: binoculars (ống nhòm),headphones (tai nghe), glasses (mắtkính), scissors (cây kéo), nailclippers (cái kìm) Một số danh từ khác, kết thúc bằng “s” lại mang một nghĩa khác:customs (hải quan), guts (sự can đảm), quarters (phòng ở), clothes (quầnáo), goods (hàng hóa), arms (vũ khí)9. Danh từ số nhiều mượn từngôn ngữ khác. Từ kết thúc bằng um/ on > a: bacterium - bacteria, datum -data, medium - media, curriculum– curricula, criterion - criteria,phenomenon – phenomenaTừ kết thúc bằng a – ae: antenna- antennae (anten, râu củasâu bọ), alga - algae (tảo),formula – formulas/ formulae,vertebra - vertebrae (xương sống,cột sống)Từ kết thúc bằng ex/ix - ices:index - indices/ indexes (ngón taytrỏ, chỉ số), matrix - matrices (dạcon, ma trận), appendix -appendices/ appendixes (phụ lục) Từ kết thúc bằng is - es: analysis – analyses, crisis – crises,basis – bases, hypothesis -hypotheses., thesis - theses,emphasis emphases, oasis, oases,parenthesis:l-parentheses ..Từ kết thúc bằng us/ o : radius| -radii (bán kính), fungus - fungi(nấm, nốt sùi), alumnus – alumni( (nguyên) nam sinh viên đại học),syllabus - syllabi/syllabuses, | stimulus - stimuli, cactus,cacti, focus - foci/focuses, graffito- graffiti (nghệ thuật grafitô) ,concerto - concerti (âm nhạc)côngxecto), virtuoso - virtuosi(nghệ sỹ bậc thầy).III. CHỨC NĂNG VÀ VỊ TRÍ CỦA DANH TỪChức năng và vị trí của danh từ1 . Chủ ngữ của động từ (đầu câu, đầu mệnhđề) Maths is the subject I like best.2. Sau tính từ (good, beautiful,..).Tính từ sở hữu (my, your, our, their, his,..). She is a good teacher.His father works in hospital.3. Làm tân ngữ, sau động từLàm bổ ngữ chủ ngữ khi đứng sau các độngtừ liên kết (linking verbs: become, be,seem...).Làm bổ ngữ tân ngữ khi đứng sau một sốđộng từ như: make, consider, recognize,... Tom gave Mary flowers.I will become a teacher in the future.Board of directors elected her father president.4. Sau “enough” (enough + N) He didn't have enough money to buy the car.5 . Sau các mạo từ (a, an, the),Đại từ chỉ định (this, that, these, those),Lượng tù (each, no, some, a few, little,..). This book is an interesting book.This boy is so handsome.I have a little money to go to the movie.6. Sau giới từ : in, on, of, with, under, about,at.... Thanh is good at literature.Dấu hiệu nhận biết của danh từCác đuôi danh từ thông dụng: -ion (distribution), -ment (development), –er (teacher),-or (actor), cant(accountant), -age (marriage), -ship (friendship), -sm (enthusiasm), -ity (ability), -ness (happiness), -dom(freedom), -ist (terrorist), -ian (physician), -hood (childhood), -ance (importance), -ence (dependence), -ety (society), -ty (honesty)IV. LƯỢNG TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪTỪ CHỈSỐLƯỢNG Danh từ số ít Danh từ số nhiều Danh từ khôngđếm được Danh từ số nhiều +danh từ không đếmđượcEvery (mọi) A few (một vài) A little (một chút) All (tất cả)Each (mỗi) Few (hầu như không) Little (hầu nhưkhông) a bit of (một chút)Either (1trong 2) Several (một số) A great deal of(một lượng lớn ) A lot of/ lots of (nhiều)Neither (cả 2 đềukhông) A number of (một số) A large amount of(một lượng lớn) Plenty of (nhiều)Some (một ít) Many (nhiều) Much (nhiều) No (không có)… … Any (bất kỳ)Some (một vài) .Enough (đủ)…V. CÁC TỪ CHỈ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNGA bar of (một thanh, thỏi) A bag of (một túi)A bar of chocolate: Một thanh sôcôlaA bar of gold: Một thỏi vàngA bar of soap: Một bánh xà phòng A bag of sugar: Một túi đườngA bag of flour: Một túi bột mìA bag of rice: Một túi/bao gạoA bottle of (một chai) A bowl of (Một bát)A bottle of water: Một chai nướcA bottle of soda: Một chai sodaA bottle of wine: Một chai rượu A bowl of cereal: Một bát ngũ cốcA bowl of rice: Một bát cơm /gạoA bowl of soup: Một bát súpA cup of (Một tách/chén) A carton of (Một hộp cứng)A cup of coffee: Một tách cà phêA cup of tea: Một chén trà A carton of cce cream: Một hộp kemA carton of milk: Một hộp sữaA cup of milk: Một tách sữa A carton of juice: Một hộp nước trái câyA drop of (Một giọt) A glass of (Một cốc/ly)A drop of blood: Một giọt máuA drop of oil: Một giọt dầuA drop of water: Một giọt nước A glass of water: Một cốc nước A glass of milk: Một ly sữa A glass of soda: Một cốc nước giải khát có gaA jar of (Một vại, lọ, bình) A piece of (Một mảnh/mẩu/miếng/món đồ,...)A jar of jam: một lọ mứt hoa quảA jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộngA jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise A piece of advice: Một lời khuyênA piece of information/News: Một mẩu tinA piece of furniture: Một món đồ gỗ nội thất)A grain of (một hạt/hột) A slice of (Một lát/miếng mỏng)A grain of rice: Một Hạt gạoA grain of sand: Hạt cátA grain of truth : Một sự thật A slice of bread: Một lát bánh mìA slice of meat: Một miếng thịtA slice of cheese: Một miếng phô maiA roll of (Một cuộn/ cuốn)A roll of tape: Một cuộn băng ghi âm A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinhCụm từ vựng đo lường thức ăn Cụm từ vựng đo lường chất lỏngA bowl of rice: Một bát cơmA dish of spaghetti: Một đĩa mỳ Ý (đĩa thứcăn)A kilo of meat/cheese: Một cân thịt /phô maiA piece of cake/pie: Một miếng/ mẩu bánhA can of soup: Một lon nước sốtA box of cereal chocolate: 1 hộp ngũ cốc/socolaA bag of flour: Một túi bộtA carton of ice cream cigarettes: Một hộpkem/Một thanh thuốc lá (gồm nhiều bao) A teaspoon of medicine: Một thìa caféA tablespoon of vinegar: Một thìa canh giấmA glass of water: Một ly nướcA cup of coffee: Một cốc caféA pint of blood: Một pt=0.4731 (Mỹ)/ 0.581 (Anh)A quart of milk: Khoảng một lítA half gallon of juice: Khoảng hai lítA gallon of punch = 3.8 – 4.51 A tank of gas: Một thùng xăngA jug of lemonade: Một bình nước chanh (có tay cầm &A loaf of bread: Một ổ bánh mìA slice of bread pizza: Một lát bánh mì/ pizzaA package of pasta: Một túi mỳA dash of salt: Một chút muối/ giấmA cube of ice: Một viên đáA pack of gum: Một thanh kẹo cao su vòi) A bottle of wine: Một chaiA keg of beer: Một thùng/vại (khoảng 401)A shot of vodka: Chén rượuA drop of rain: Giọt mưaPART 1Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the followingquestions .Question 1: This foot of the chair is broken, but the other____________are fine. A. foot B. foots C. feet D. feets Question 2: The World Series this year was more exciting than all the___________before. A. series B. sery C. serie D. serius Question 3 : Your first photo is focused, but the other___________ are out of focus. A. photo B. photos C. photoes D. phota Question 4 : Take out one parenthesis and leave the other two ____________there. A. parenthesis B. parentheses C . parenthesises D. parenthesese Question 5 : Type one zero here and type three_____________there. A. zero B. zeros C. zeroes D. Both B & C Question 6 : A bread knife and several butter___________left in the sink. A. knives were B. knife was C. knifes were D. knife were Question 7 : This red fish and those green, blue, and black_________beautiful. A. fishs are B. fishes are C. fish are D. fish is Question 8 : This tooth hurts and so do my other ___________.A. tooth B. tooths C. teeths D. teeth Question 9 : One thief got away, but the other two____________caught. A. thiefs were B. thieves were C. thief was D. thieves are Question 10 : A bacterium___________to create more_____________in seconds. A. multiplies/ bacteria B. multiply/ bacteriums С. multiplies/ bacterium D. multiply/ bacterias Question 11 : There's a new____________of toilet paper in the bathroom cupboard. A. piece B. bag C. roll D. carton Question 12 : Can you give me a____________of advice? A. piece B. grain C. drop D. bowl Question 13 : She likes it sweet, so put two ___________ of sugar in her tea. A. jars B. slices C. spoonfuls D. bottleQuestion 14 : The spare _________of soap are in the cupboard. A. bars B. pieces C. items D. glass Question 15 : I wonder how many___________of sand there are on this beach. A. grains B. items C. drops D. slicesQuestion 16 : John cannot make a__________ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car. A. decide B. decision C. decisive D. decisively Question 17 : You are old enough to take _________for what you have done.A. responsible B. responsibility C. responsibly D. irresponsible Question 18 : My parents will have celebrated 30 years of _________ by next week. A. marry B. married C. marriageable D. marriage Question 19 : During his ____________ his family lived in the United State. A. child B. childhood C. childishness D. childlike Question 20 : His pronunciation causes me a lot of ____________.A. difficulties B. difficult C. difficulty D. difficultly Question 21 : He has been very interested in doing research on __________since he was at high school. A. biology B. biological C. biologist D. biologically Question 22 : Some people are concerned with physical __________when choosing a wife or husband. A. attractive B. attraction C. attractiveness D. attractively Question 23 : The__________ will judge you on your quality and performance. A. examining B. examinees C. examiners D. examination Question 24 : Thanks to his parents'________ , he tried his best to win a place at a university. A. approve B. approval C. disappove D. disapproval Question 25 : English is used by pilots to ask for landing_____________ in Cairo. A. instruct B. instructors C. instructions D. instructive Question 26 : How many_______took part in the 30th SEA Games? A. competitors B. competitive C. competes D. competitions Question 27 : The problem of _____________among young people is hard to solve. A. employment B. employees C. employers D. unemployment Question 28 : All Sue's friends and____________came to her party. A. relations B. relatives C. relationship D. related Question 29 : Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in_____________.A. disagreement B. agreeable C. agreement D. agreeably Question 30 : Communist is the highest form of ____________.A. social B. socialist C. society D. socialismGIẢI CHI TIẾT PART 1Question 1: Chọn C . Danh từ số nhiều của “foot” là “feet” do động từ phía sau chia là “are” Dịch: Chân ghế này bị gãy, nhưng chân kia vẫn ổn. Question 2: Chọn A . “series” luôn ở dạng số nhiều. All the +N số nhiều đếm được Dịch: World Series năm nay thú vị hơn tất cả các series trước đó.Question 3: Chọn B . Động từ trong câu là “are” nên danh từ phía trước ở dạng số nhiều của “photo” là "photos” Dịch: Ảnh đầu tiên của bạn lấy được nét, nhưng các ảnh khác nằm ngoài tiêu cự. Question 4: Chọn B . Sau “two” + danh từ số nhiều của “parenthesis” là “parentheses” Dịch: Lấy ra một dấungoặc đơn và để lại dấu ngoặc kia ở đó. Question 5: Chọn B . Sau “three” là danh từ số nhiều của “zero” là “zeros”. Dịch: Nhập một số 0 ở đây và gõ ba số 0 ở đó. Question 6: Chọn A . Several + danh từ số nhiều + động từ số nhiều Danh từ số nhiều của “knife” là “knives” Dịch: Một con dao cắt bánh mì và vài con dao cắt bơ đã bị bỏ lại trong bồn rửa. Question 7: Chọn C . Those + danh từ số nhiều +V số nhiều Danh từ số nhiều của “fish” là “fish” Dịch: Con cá màu đỏ này và những con cá màu xanh lá cây, xanh và đen rất đẹp. Question 8: Chọn D . Trong câu sử dụng trợ động từ “do” nên danh từ phía sau ở dạng số nhiều của “tooth” là “teetho Dịch: Cái răng này đau và những cái răng khác của tôi cũng vậy. Question 9: Chọn B . Sau “two” là danh từ số nhiều của “thief” là “thieves” +V số nhiều ở thì quá khứ (do động từ phía trước chia quá khứ ) Dịch: Một tên trộm đã trốn thoát, nhưng hai tên trộm còn lại đã bị bắt. Question 10: Chọn A . “a bacterium” + V số ít “more” + N số nhiều của “baterium” là “bacteria” Dịch: Một vi khuẩn nhân lên để tạo ra nhiều vi khuẩn hơn trong vài giây. Question 11: Chọn C . a roll of toilet paper: 1 cuộn giấy vệ sinh Dịch: Có một cuộn giấy vệ sinh mới trên kệ bồn tắm. Question 12: Chọn A . a piece of advice: một vài lời khuyên Dịch: Tôi có thể xin bạn một vài lời khuyên không? Question 13: Chọn C . spoonful of sugar: thìa đường Dịch: Cô ấy thích ngọt, vì vậy hãy thêm 2 thìa đường vào trà của cô ấy. Question 14: Chọn A . a bar of soap: một bánh xà phòng Dịch: Các bánh xà phòng dự phòng ở trong tủ. Question 15: Chọn A . grain of sand: hạt cát Dịch: Tôi tự hỏi có bao nhiêu hạt cát trên bãi biển này. Question 16: Chọn B . Sau “a/an” sẽ là danh từ. Cấu trúc: make a decision to V: quyết định làm gì Dịch: John không thể đưa ra quyết định kết hôn với Mary hoặc sống độc thân cho đến khi anh ta có thể mua được nhà và xe hơi. Question 17: Chọn B . Danh từ “responsibility làm bổ ngữ của động từ “take” Cấu trúc: take responsibility for st: chịu trách nhiệm cho điều gì Dịch: Bạn đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho những gì bạn đã làm. Question 18: Chọn D . Danh từ “marriage” làm bổ ngữ cho giới từ “of” Dịch: Bố mẹ tôi sẽ kỷ niệm 30 năm kết hôn vào tuần tới
- Xem thêm -