Đề thi tuyển sinh Tiếng Anh vào 10 (2020-2021) Nam Định (kèm đáp án)
15,199 168
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #Đề thi tuyển sinh Tiếng Anh vào 10#tài liệu ôn thi tiếng anh vào 10#đề thi vào 10 tiếng anh nam định 2021
Mô tả chi tiết
Đề thi tuyển sinh Tiếng Anh vào 10 (2020-2021) Nam Định (kèm đáp án)
Thí sinh làm bài vào đề thi này.
PART A. PHONETICS (1.0 point)
I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B,
C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.4p)
0. A. hottest B. hostel C. hour D. happy
1. A. visited B. composed C. divided D. prevented
2. A. dream B. mean C. peace D. head
II. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại.
Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.6p)
0. A. mother B. brother C. advice D. beauty
1. A. reduce B. pollute C. suggest D. travel
2. A. exam B. children C. humor D. freedom
3. A. expensive B. important C. popular D. exciting
Thí sinh làm bài vào đề thi này.
PART A. PHONETICS (1.0 point)
I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B,
C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.4p)
0. A. hottest B. hostel C. hour D. happy
1. A. visited B. composed C. divided D. prevented
2. A. dream B. mean C. peace D. head
II. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại.
Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.6p)
0. A. mother B. brother C. advice D. beauty
1. A. reduce B. pollute C. suggest D. travel
2. A. exam B. children C. humor D. freedom
3. A. expensive B. important C. popular D. exciting
Nội dung
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠONAM ĐỊNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học: 2020-2021Môn:Tiếng Anh (Đề chung) (Đáp án và hướng dẫn chấm gồm 02 trang)Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này.PART A. PHONETICS (1.0 point)I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B,C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm . (0.4p) 0. A. h ottest B. h ostel C. h our D. h appy1. A . visit ed B . compos ed C . divid ed D . prevent ed2. A . dr ea m B . m ea n C . p ea ce D . h ea dII. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại.Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm . (0.6p) 0. A. mother B. brother C. advice D. beauty1. A . reduce B . pollute C . suggest D . travel2. A . exam B . children C . humor D . freedom3. A . expensive B . important C . popular D . excitingPART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 points)I. Chọn một từ/ cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A,B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ đúng như ví dụ (câu 0) đã làm . (1.0p)0. Nam ______ here three weeks ago.A. has been B. will be C.was D. is1. My brother was awarded ___ first prize in that competition .A . a B . an C . the D . Ø2. Peter goes to the librarytwice a week , ___?A . did n’the B . d id he C . doesn’t he D . does he3. Tom: “Well done! That’s a very nice picture!” - Mary: “___”A . Thanks. It’s nice of you to say so. B . Yes. I think so.C. Oh. What’s a nice compliment ! D. Right. I’ve painted a nice picture.4. He didn’t stop his car ___ the traffic lights turned red.A . therefore B . although C . despite D . because5. If they worked more carefully, they wouldn’t ___ so many mistakes.A . make B . do C . take D . catchĐỀ CHÍNH THỨC6. Marry is wearing a ___ T- shirt and green shorts.A . blue cotton beautiful B . beautiful blue cotton C . cotton blue beautiful D . beautiful cotton blue7. Mary works at a supermarket. She ___ $5 an hour.A . pays B . brings C . takes D . earns8. The bike ___ shebought two days ago has just been stolen.A . who B . when C . where D . which 9. Most of the TV ___ don’t like the new program.A . viewers B . watchers C . lookers D . a udience10. Don’t be late for the interview, ____ you won’t be chosen .A . unless B . or so C . if not D . otherwiseII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm.(0.5p) 0. Put the raincoat on. It ( rain ) ______ is raining _______ . 1. We ( discuss ) ____________________ about the future when the teacher came in.2. The flowers in his garden ( water ) ____________________ every morning .3. The room looks tidy. Somebody ( clean ) ____________________it.4. Would you like ( read ) ____________________ the story about the invention of the telephone?5. He suggested ( take ) ____________________ the children to the zoo.III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p)0. We use solar energy for our ( day ) ______ daily ____ life. 1. Typhoon, hurricane, and cyclone are different words for the same ( nature ) _______________ disaster. 2. The Internet has helped students study more ( effective ) _____________. 3. You are invited to view one of our autumn ( collect ) _____________. 4. They are discussing the causes of air ( pollute ) _____________ . 5. Covid-19 has had ( disaster ) _____________ consequences for the economy. IV. Điền giới từ để hoàn thành câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p)0. You should not depend much ______ on ____ her.1. People did a great deal of work by hand________ the past .2. Wearewaiting ________ the bus. 3. Although he is very rich, he is never satisfied ________ his life.4. She is getting married ________ the end of June.5. Do you believe that life exists ________ other planets?V. Xác định một phần gạch chân chứa lỗi sai trong các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p)0. I often listen to the music and I like jazz best . A B C D1. We decided to go home early because we found the film bored . A B C D2. The boy laughed happy as he played with the teddy bear. A B C D3. When my mother was young, she had to work hardly to support the family . A B C D4. My brother has just finished his fifty-pages book about his first journey to Lyon. A B C D5. He couldn’t sleep so he turned off the TV to watch some programs. A B C DPART C. READING (3.0 points)I. Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi sau. Đối với các câu hỏi 1,2 viết câu trả lời vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi (có thể trả lời ngắn gọn nhưng phải đủ ý); đối với các câu hỏi 3,4,5 khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh câu. (1.0p)In 2005, Cliff Jones began a journey round Britain on a unicycle, a bike with onlyonewheel. He had already made a documentary film about his experiences travellingroundEurope in a 50-year-old car. He was mad about motor sport and had a job buildingracingcar engines. To save money, Cliff rode to work in London on an old bicycle, whichhe alsoused to go to France on holiday. ‘That trip opened my eyes,’ he says. ‘I decidedto do atour of Britain by bike.’Cliff didn’t want a normal touring bike, and he knew he wanted to build one himself.After one false start in 2004, when he had to turn back because of a knee injury, hefinally set out in 2005. He was away for four months, and travelled over 8,500 km.The best bit of the trip was arriving in Wales and seeing Mount Snowdon. ‘Although Imet cyclists who could easily ride up mountains on their bikes, which I couldn’t do, Inever regretted my unicycle. ’His worst moment came when he had to drink some dirty water from a stream. Aserious fever kept him in bed in hospital for five long days. He was determined not togive up and go back home before he had completed his challenge, but found it hard tocarry on because he felt so weak. Yet despite all this, Cliff now says, ‘If I could afford it,I would do something similar again.’1. When did Cliff Jones begin his journey round Britain on a unicycle?__________________________________________________________________.2. What did Cliff use to go to France on holiday? __________________________________________________________________.3. Why didn’t Cliff set out in 2004? A . He couldn’t buy a touring bike. B . He had a knee injury.C . He was afraid of travelling a long distance. D . No one helped him to build a touring bike. 4. What was Cliff’s biggest problem during the trip?A . He was ill for nearly a week . B . He had to go home to rest.C . He wanted to finish his trip early. D . He took too long to get to one place.5. What is the main idea of the text ?A . a documentary film about travelling B . different types of bikesC . different ways to travel in Britain D . a tour of Britain by bikeII. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh văn bản sau. (1.0p)Today, supermarkets are found in every large city in the world. The first supermarketwas opened only fifty years ago. It was opened in New York by a man ( 1 ) ____ MichealCullen.A supermarket is different from other types of stores in several ways. In supermarkets,goods are placed on open shelves. The ( 2 ) ____ choose what they want and take themto the checkout counter. This means that ( 3 ) ____ shop assistants are needed than inother stores. The way products are displayed is another difference betweensupermarkets and many other types of stores. For example, in supermarkets, there isusually a display of small inexpensive items just in front of the checkout counter ( 4 )____ candies, chocolates, magazines and cheap foods.Most people ( 5 ) ____ go to supermarket buy goods from a shopping list. They knowexactly what they need to buy. They do the shopping according to a plan. 1.A . to name B . naming C . names D . named2.A . customers B . managers C . assistants D . sellers3.A . few B . fewer C . many D . more4.A . as B . like C . such D . alike5.A . whom B . who C . which D . whoseIII.Tìm một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh văn bản sau.(1.0p)Summer Work in ReykjavikIf you take a walk through Reykiavik - the capital of Iceland - this summer, you’ll seegroups of young people working in parks, gardens and green areas around the city.Although m ost of these kids are in high school , they ( 1 ) ________ the summer keepingthe city green as part of a program which is known ( 2 ) ________‘work school’.The ‘work school’ consists of a surprisingly large ( 3 ) ________ of Reykjavik’steenagers. Roughly 75% of Rcykjavik’s 14-year-olds and 60% of the city’s 16-year-oldstake part in it.They get paid for their work, and at the same time they improve the environment of theircity. They also learn ( 4 ) ________ to work as a member of a team which is led by anadult. This experience ( 5 ) ________ them with useful skills for when they leaveeducation and enter the world of work.PART D. WRITING (3.0 points)I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu thứ nhất như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0. I haven’t seen him for two years. The last time I saw him was two years ago.1. Theboy went to school late because of the traffic jam. The traffic jam prevented ______ _ _____________________________________.2. It is very difficult to get rid of a bad habit. Getting _________________________________________________________. 3. Despite the heavy rain , he went on a camping tour with his friends last weekend. Although ________________________________________________________. 4. They were repairing the machine when the accident happened. The machine _______________________________________________________.5. The news was so shocking that no one could believe it. It was ______________________________________________________________.II. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa với câu thứ nhất, dùngtừ gợi ý trong ngoặc như ví dụ (câu 0) đã làm. Không được thay đổi từ gợi ý đãcho (1.0p)0. Normally, I have a ten-minute journey to school. ( me ) Normally, it takes me ten minutes to get to school.1. My father enjoys reading newspaper s every morning. ( IN )__________________________________________________________________.2. Hanoi is not as exciting as Ho Chi Minh City. ( MORE )__________________________________________________________________.3. I won’t finish the work by deadline without your help. ( UNLESS )__________________________________________________________________.4. Mr.Phong hopes that his son will be successful in the interview. ( WISHES )__________________________________________________________________.5. “ Don ’ t tell anyone about the incident! ” she said to me. ( ASKED )__________________________________________________________________.III. Viết 01 đoạn văn khoảng 1 0 0 từ về chủ đề sau: (1.0p)“ How can students use technology in learning ?”........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................---------- THE END -----------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠONAM ĐỊNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học: 2020-2021Môn:Tiếng Anh (Đề chung) (Đáp án và hướng dẫn chấm gồm 02 trang)PART A. PHONETICS (1.0 point)I.Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc Dứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm . (0.4p)0 . 2 point for each correct answer1. B 2. DII.Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Khoanh tròn A,B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm . (0.6p)0 . 2point for each correct answer1.D 2. A 3. CPART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 points)I.Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặcD ứng với từ/cụm từ đúng như ví dụ (câu 0) đã làm . (1.0p)0 . 1point for each correct answer1. C 2. C 3. A 4. B 5. A6. B 7. D 8. D 9. A 10. DII.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm.(0.5p)0 . 1point for each correct answer1. were discussing 2. arewatered 3. has cleaned4. to read 5. takingĐỀ CHÍNH THỨCI II.Cho dạng đúng của từ/ động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm.(0.5p)0 . 1point for each correct answer1. natural 2. effectively 3.collections4. pollution 5. disastrousI V . Điền giới từ để hoàn thành câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p)0 . 1point for each correct answer1. i n 2. for 3. with4. at 5. onV. Xác định một phần gạch chân chứa lỗi sai trong các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p)0 . 1point for each correct answer1. D 2. B 3. C 4. B 5. CPART C. READING (3.0 points)I. Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi sau. Đối với các câu hỏi từ 1,2 viết câu trả lời vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi (có thể trả lời ngắn gọn nhưng phải đủ ý); đối với các câu hỏi từ 3,4,5khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh câu. (1.0p)0 . 2point for each correct answer1. In 2005 (, Cliff Jones/he began a/his journey round Britain on a unicycle . )2. (Cliff/He used) an old bicycle (to go to France on holiday).3. B 4. A 5. DII. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh văn bản sau. (1.0p)0 . 2pointfor each correct answer1. D 2. A 3. B 4. B 5. BIII.Tìm một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống có đánh số để hoàn chỉnh văn bản sau.(1.0p)0 . 2point for each correct answer1. spent 2. as 3. number/quantity4. how 5. provides/supplies/equipsPART D. WRITING (3.0 points)I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu thứ nhất như ví dụ (câu 0) đã làm . (1.0p)0 . 2point for each correct answer1. The traffic jam prevented the boy from going to school.2. Getting rid of a bad habit is very difficult.3. Although it rained heavily , they went on a camping tour with his friends last weekend.4. The machine was being repaired when the accident happened.5. It was such shocking news that no one could believe it.II. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa với câu thứ nhất, dùng từ gợi ý trong ngoặc như ví dụ (câu 0) đã làm. Không được thay đổi từ gợi ý đã cho (1.0p)0 . 2point for each correct answer1. My father is interested in reading newspaper every morning.2. Ho Chi Minh city is more exciting than Hanoi.3.Unless you help me, I won’t finish the work by deadline.I won’t finish the work by deadline unless you help me.4. Mr. Phong wishes his son would be successful/succeed in the interview.5. She asked me not to tell anyone about the incident.III.Viết 01 đoạn văn khoảng 100 từ về chủ đề sau: (1.0p)“How can students use technology in learning?”Marking scheme:The impression mark is based on the following scheme:1. Format: (0.1 point for correct format). One paragraph only with the introduction, thebody, and the conclusion.2. Content: (0.4 point): a provision of main ideas and details as appropriate to the main idea.3. Language: (0.3 point): a variety of vocabulary and structures appropriate to the level ofsecondary students.4. Presentation: (0.2 point): Coherence, cohesion and style appropriate to the level ofsecondary students.Điểm của bài thi là điểm tổng của các câu cộng lại.HẾT
- Xem thêm -