Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 trường Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi - Lần 1 (có đáp án)

357 2

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #đề thi sử 12#thptqg sử#lịch sử 12

Mô tả chi tiết

Đề thi thử tốt nghiệp 2022 môn Sử THPT Trần Quốc Tuấn có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang.\

Câu 1: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941) đã xác định nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân trong giai đoạn này là:

A. tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền.

B. tuyên truyền đường lối chính sách của Đảng.

C. phát triển Mặt trận Việt Minh tại địa bàn thành phố, thị xã.

D. chuẩn bị lực lượng cho khởi nghĩa vũ trang.

Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 là: A. sự quyết tâm, không sợ hi sinh, gian khổ của nhân dân ta

B. sự đoàn kết nhất trí của toàn Đảng, toàn dân.

C. truyền thống yêu nước của dân tộc.

D. sự lãnh đạo tài tình của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Câu 3: Tính quyết liệt trong phong trào đấu tranh của nông dân hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh trong tháng 91930 là:

A. tập trung tại huyện lị, tỉnh lị đòi giảm sưu, giảm thuế, chia ruộng đất.

B. đưa ra các khẩu hiệu phản đối chính sách khủng bố của bọn thực dân và tay sai.

C. khẩu hiệu kinh tế kết hợp với khẩu hiệu đấu tranh chính trị.

D. biểu tình có vũ trang tự vệ, vũ trang cướp chính quyền địch.

Câu 4: Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định kẻ thù chủ yếu trước mắt của nhân dân Đông Dương trong thời kì 1936 – 1939 là:

A. thực dân Pháp và tay sai.

B. địa chủ phong kiến và tư sản Việt Nam.

C. đế quốc Pháp và phát xít Nhật.

D. bọn phản động thuộc địa và tay sai.

Câu 5: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng quân Đồng minh chiếm đóng ở Nhật Bản từ 1945 đến 1952 là:

A. Anh. B. Liên Xô. C. Pháp. D. Mĩ.

Câu 6: Giai cấp tư sản Việt Nam sau CTTG I phân hóa thành những bộ phận nào sau đây? A. Đại tư sản tài chính, tư sản công thương và tư sản nhỏ.

B. Tư sản hạng trung và nhỏ.

C. Tư sản mại bản và tư sản dân tộc.

D. Đại Tư sản tài chính và tư sản công thương.

Câu 7: Ý nghĩa quốc tế quan trọng từ sự thành công của cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ 1978 là A. để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các nước XHCN tiến hành công cuộc đổi mới.

B. cỗ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên phạm vi thế giới,

C. góp phần quan trọng trong việc làm xói mòn và suy yếu cực Mĩ cùng phe TBCN.

D. làm cho chủ nghĩa xã hội vượt ra khỏi phạm vi 1 nước và trở thành hệ thống thế giới.

Câu 8: Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) đã tác động đến Mĩ - Diệm ở miền Nam là: A. làm sụp đổ chế độ độc tài thân Mĩ Ngô Đình Diệm.

B. chấm dứt thời kì ổn định tạm thời, mở ra thời kì khủng hoảng của chế độ Sài Gòn.

C. làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ, làm suy sụp tinh thần Ngô Đình Diệm.

D. làm phá sản kế hoạch bình định miền Nam của Mĩ - Diệm.

Câu 9: Nội dung nào không đúng khi nói về nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (19451954) của Việt Nam ?

A. Nhân dân Việt Nam yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Có chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc.

C. Sự thất bại của chủ nghĩa phát xít trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.

D. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nước XHCN anh em.

Câu 10: Một trong những thành viên thường trực thuộc Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc từ sau 1991 là

A. Ấn Độ. B. Đức.

C. Liên bang Nga. D. Đại Hàn Dân quốc.

Nội dung

thuvienhoclieu .comS GD & ĐT T NH QU NG NGÃI Ở Ỉ Ả KỲ THI TI P C N THI T T NGHI M THPT 2022 Ế Ậ Ố Ệ TR NG THPT TR N QU C TU N ƯỜ Ầ Ố Ấ Bài thi : Khoa h c xã h i; Môn thi: L CH S ọ ộ Ị Ử Th i gian làm bài 50 Phút ờĐ CHÍNH TH C Ề Ứ (Đ g m có 4 trang) ề ồMã đ 001ề H tên: ………………………………. S báo danh: ……………… ọ ố Câu 1: H i ngh l n th 8 Ban Ch p hành Trung ng Đ ng (5/1941) đã xác đ nh nhi m v trung tâm c aộ ị ầ ứ ấ ươ ả ị ệ ụ ủtoàn Đ ng, toàn dân trong giai đo n này là:ả ạ A. ti n hành t ng kh i nghĩa giành chính quy n. ế ổ ở ềB. tuyên truy n đ ng l i chính sách c a Đ ng. ề ườ ố ủ ảC. phát tri n M t tr n Vi t Minh t i đ a bàn thành ph , th xã. ể ặ ậ ệ ạ ị ố ịD. chu n b l c l ng cho kh i nghĩa vũ trang. ẩ ị ự ượ ởCâu 2: Nguyên nhân c b n nh t d n đ n th ng l i c a Cách m ng tháng Tám 1945 là:ơ ả ấ ẫ ế ắ ợ ủ ạA. s quy t tâm, không s hi sinh, gian kh c a nhân dân ta ự ế ợ ổ ủB. s đoàn k t nh t trí c a toàn Đ ng, toàn dân. ự ế ấ ủ ảC. truy n th ng yêu n c c a dân t c. ề ố ướ ủ ộD. s lãnh đ o tài tình c a Đ ng và Ch t ch H Chí Minh. ự ạ ủ ả ủ ị ồCâu 3: Tính quy t li t trong phong trào đ u tranh c a nông dân hai t nh Ngh An và Hà Tĩnh trong thángế ệ ấ ủ ỉ ệ91930 là: A. t p trung t i huy n l , t nh l đòi gi m s u, gi m thu , chia ru ng đ t. ậ ạ ệ ị ỉ ị ả ư ả ế ộ ấB. đ a ra các kh u hi u ph n đ i chính sách kh ng b c a b n th c dân và tay sai. ư ẩ ệ ả ố ủ ố ủ ọ ựC. kh u hi u kinh t k t h p v i kh u hi u đ u tranh chính tr . ẩ ệ ế ế ợ ớ ẩ ệ ấ ịD. bi u tình có vũ trang t v , vũ trang c p chính quy n đ ch. ể ự ệ ướ ề ịCâu 4: Đ ng C ng s n Đông D ng đã xác đ nh k thù ch y u tr c m t c a nhân dân Đông D ngả ộ ả ươ ị ẻ ủ ế ướ ắ ủ ươtrong th i kì 1936 – 1939 là:ờ A. th c dân Pháp và tay sai. ựB. đ a ch phong ki n và t s n Vi t Nam. ị ủ ế ư ả ệC. đ qu c Pháp và phát xít Nh t. ế ố ậD. b n ph n đ ng thu c đ a và tay sai. ọ ả ộ ộ ịCâu 5: Sau chi n tranh th gi i th hai, l c l ng quân Đ ng minh chi m đóng Nh t B n t 1945 đ nế ế ớ ứ ự ượ ồ ế ở ậ ả ừ ế1952 là: A. Anh. B. Liên Xô. C. Pháp. D. Mĩ. Câu 6: Giai c p t s n Vi t Nam sau CTTG I phân hóa thành nh ng b ph n nào sau đây?ấ ư ả ệ ữ ộ ậA. Đ i t s n tài chính, t s n công th ng và t s n nh . ạ ư ả ư ả ươ ư ả ỏB. T s n h ng trung và nh . ư ả ạ ỏC. T s n m i b n và t s n dân t c. ư ả ạ ả ư ả ộD. Đ i T s n tài chính và t s n công th ng. ạ ư ả ư ả ươCâu 7: Ý nghĩa qu c t quan tr ng t s thành công c a cu c c i cách m c a Trung Qu c t 1978 làố ế ọ ừ ự ủ ộ ả ở ử ở ố ừA. đ l i nhi u bài h c kinh nghi m cho các n c XHCN ti n hành công cu c đ i m i. ể ạ ề ọ ệ ướ ế ộ ổ ớB. c vũ m nh m phong trào gi i phóng dân t c trên ph m vi th gi i, ỗ ạ ẽ ả ộ ạ ế ớ thuvienhoclieu .com Trang 1thuvienhoclieu .comC. góp ph n quan tr ng trong vi c làm xói mòn và suy y u c c Mĩ cùng phe TBCN. ầ ọ ệ ế ựD. làm cho ch nghĩa xã h i v t ra kh i ph m vi 1 n c và tr thành h th ng th gi i. ủ ộ ượ ỏ ạ ướ ở ệ ố ế ớCâu 8: Th ng l i c a phong trào “Đ ng kh i” (1959-1960) đã tác đ ng đ n Mĩ - Di m mi n Nam là:ắ ợ ủ ồ ở ộ ế ệ ở ềA. làm s p đ ch đ đ c tài thân Mĩ Ngô Đình Di m. ụ ổ ế ộ ộ ệB. ch m d t th i kì n đ nh t m th i, m ra th i kì kh ng ho ng c a ch đ Sài Gòn. ấ ứ ờ ổ ị ạ ờ ở ờ ủ ả ủ ế ộC. làm lung lay ý chí xâm l c c a Mĩ, làm suy s p tinh th n Ngô Đình Di m. ượ ủ ụ ầ ệD. làm phá s n k ho ch bình đ nh mi n Nam c a Mĩ - Di m. ả ế ạ ị ề ủ ệCâu 9: N i dung nào không đúng khi nói v nguyên nhân th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng Phápộ ề ắ ợ ủ ộ ế ố(19451954) c a Vi t Nam ?ủ ệ A. Nhân dân Vi t Nam yêu n c; đ c s lãnh đ o tài tình c a Đ ng C ng s n Vi t Nam. ệ ướ ượ ự ạ ủ ả ộ ả ệB. Có chính quy n cách m ng dân ch nhân dân và h u ph ng kháng chi n v ng ch c. ề ạ ủ ậ ươ ế ữ ắC. S th t b i c a ch nghĩa phát xít trong cu c Chi n tranh th gi i th hai. ự ấ ạ ủ ủ ộ ế ế ớ ứD. S liên minh chi n đ u c a 3 n c Đông D ng, s giúp đ c a các n c XHCN anh em. ự ế ấ ủ ướ ươ ự ỡ ủ ướCâu 10: M t trong nh ng thành viên th ng tr c thu c H i đ ng B o an Liên H p qu c t sau 1991 làộ ữ ườ ự ộ ộ ồ ả ợ ố ừ A. n Đ . Ấ ộ B. Đ c. ứ C. Liên bang Nga. D. Đ i Hàn Dân qu c. ạ ốCâu 11: S ra đ i n c C ng hòa nhân dân Trung Hoa (1949), th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng Pháp ự ờ ướ ộ ắ ợ ủ ộ ế ố ởVi t Nam (1954) và cách m ng Cuba (1959) đãệ ạ A. c vũ phong trào cách m ng th gi i phát tri n m nh. ỗ ạ ế ớ ể ạB. làm s p đ hoàn toàn h th ng thu c đ a c a ch nghĩa th c dân cũ. ụ ổ ệ ố ộ ị ủ ủ ựC. góp ph n đánh b i ch nghĩa th c dân m i trên th gi i. ầ ạ ủ ự ớ ế ớD. h nhi t m i quan h gi a hai h th ng xã h i đ i l p. ạ ệ ố ệ ữ ệ ố ộ ố ậCâu 12: Đ ch ng chi n tranh Đ c bi t c a Mĩ mi n Nam, trong nh ng năm 1961-1965 nhân dân mi nể ố ế ặ ệ ủ ở ề ữ ềNam đã đ y m nh ẩ ạ A. cao trào “ Tìm Mĩ mà đánh, tìm Ng y mà di t” ụ ệB. công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i. ộ ự ủ ộC. phong trào phá p chi n l c kh p nông thôn mi n Nam. Ấ ế ượ ắ ềD. s n xu t đ hoàn thành vai trò h u ph ng l n v i c n c. ả ấ ể ậ ươ ớ ớ ả ướCâu 13: H i ngh qu c t đ gi i quy t các v n đ quan tr ng và c p bách trong n i b phe Đ ng minh khiộ ị ố ế ể ả ế ấ ề ọ ấ ộ ộ ồChi n tranh th gi i th hai s p k t thúc là ế ế ớ ứ ắ ế A. Cairô. B. Manta. C. Pôtxđam. D. Ianta. Câu 14: Th ng l i trên m t tr n quân s Đi n Biên Ph đã t o đi u ki n thu n l i cho ta giành th ng l iắ ợ ặ ậ ự ở ệ ủ ạ ề ệ ậ ợ ắ ợtrên m t tr n ặ ậ A. chính tr . ị B. ngo i giao . ạ C. kinh t . ế D. văn hóa. Câu 15: Chi n th ng nào sau đây c a quân dân ta đã làm phá s n hoàn toàn k ho ch R ve c a Pháp trongế ắ ủ ả ế ạ ơ ủcu c chi n tranh Đông D ng ( 1945-1954) ? ộ ế ươA. cu c chi n đ u các đô th phía b c vĩ tuy n 16. ộ ế ấ ở ị ắ ếB. chi n th ng Biên Gi i thu đông 1950. ế ắ ớC. chi n th ng Vi t B c thu đông 1947. ế ắ ệ ắD. chi n cu c Đông-Xuân 1953-1954. ế ộCâu 16: Các qu c gia ch p th i c , giành chính quy n và tuyên b đ c l p ngay trong năm 1945 là ố ớ ờ ơ ề ố ộ ậ A. Vi t Nam, Mi n Đi n, Lào. ệ ế ệ B. Philipin, Xingapo, Mã Lai. C. Inđônêxia, Vi t Nam, Lào . ệ D. Vi t Nam, lào, Campuchia. ệ thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comCâu 17: N i dung nào không đúngộ khi nói v đi m y u đ ch t p đoàn c đi m Đi n Biên Ph nămề ể ế ị ở ậ ứ ể ệ ủ1954? A. Đ c xây d ng trong th b đ ng sau khi b ta t n công Lai Châu. ượ ự ế ị ộ ị ấB. Ngu n vi n tr c a Mĩ ngày càng gi m sút. ồ ệ ợ ủ ảC. N m sâu gi a r ng núi Tây B c hi m tr . ằ ữ ừ ắ ể ởD. Đ a hình d b cô l p, ch có th ti p t b ng đ ng hàng không. ị ễ ị ậ ỉ ể ế ế ằ ườCâu 18: S ki n qu c tự ệ ố ế nào sau đây đã nh h ng m nh m đ n Vi t Nam sau Chi n tranh th gi i thả ưở ạ ẽ ế ệ ế ế ớ ứnh t ?ấ A. Liên Xô ch t o thành công bom nguyên t . ế ạ ửB. Cách m ng Tháng M i Nga th ng l i. ạ ườ ắ ợC. Quân phi t Nh t đ u hàng phe Đ ng minh. ệ ậ ầ ồD. Mĩ kh i đ ng Chi n tranh l nh. ở ộ ế ạCâu 19: Th ng l i quân s quan tr ng ch ng minh ta có kh năng đánh b i chi n tranh Đ c bi t ( 1961-ắ ợ ự ọ ứ ả ạ ế ặ ệ1965) c a Mĩ làủ A. M t tr n dân t c gi i phóng mi n Nam Vi t Nam thành l p. ặ ậ ộ ả ề ệ ậB. Chi n th ng V n T ng ( Qu ng Ngãi). ế ắ ạ ườ ảC. Chi n th ng p B c ( Mĩ Tho). ế ắ Ấ ắD. Chi n th ng Ba Gia ( Qu ng Ngãi). ế ắ ảCâu 20: N i dung c b n c a Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th III c a Đ ng Lao đ ng Vi t Namộ ơ ả ủ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ộ ệ(9/1960) là: A. đ ra nhi m v xây d ng chính quy n dân ch nhân dân trên c n c. ề ệ ụ ự ề ủ ả ướB. tách Đ ng c ng s n Đông D ng thành ba Đ ng Mac-Lênin. ả ộ ả ươ ảC. đ ra nhi m v cách m ng c a t ng mi n và ch rõ v trí cách m ng hai mi n. ề ệ ụ ạ ủ ừ ề ỉ ị ạ ềD. thông qua C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng c ng s n Vi t Nam. ươ ị ầ ủ ả ộ ả ệCâu 21: Trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai Đông D ng (1919-1929), th c dân Phápộ ộ ị ầ ứ ở ươ ựA. cho phép kinh t thu c đ a c nh tranh v i kinh t Pháp. ế ộ ị ạ ớ ếB. chú tr ng xây d ng các nhà máy luy n kim. ọ ự ệC. m mang m t s ngành công nghi p d t, mu i, xay xát. ở ộ ố ệ ệ ốD. đ u t nhi u v n cho ngành công nghi p n ng. ầ ư ề ố ệ ặCâu 22: V i vi c th c hi n k ho ch Đ Lát đ Tátxinhi (12/1950), Pháp - Mĩ đã gây cho ta g p nhi u khóớ ệ ự ệ ế ạ ờ ơ ặ ềkhăn t i các đ a bàn ạ ị A. biên gi i giáp Trung Qu c. ớ ố B. vùng t do. ự C. vùng sau l ng đ ch. ư ị D. căn c đ a Vi t B c. ứ ị ệ ắCâu 23: Chính sách đ i ngo i c a Mĩ t năm 1945 đ n năm 1973 là:ố ạ ủ ừ ế A. thi t l p tr t t th gi i đ n c c. ế ậ ậ ự ế ớ ơ ựB. tri n khai chi n l c toàn c u. ể ế ượ ầC. bình th ng hóa quan h v i các n c xã h i ch nghĩa. ườ ệ ớ ướ ộ ủD. làm bá ch khu v c Mĩ Latinh. ủ ựCâu 24: Mâu thu n ch y u trong xã h i Vi t Nam sau Chi n tranh th gi i th nh tẫ ủ ế ộ ệ ế ế ớ ứ ấlà: A. mâu thu n gi a công nhân Vi t Nam v i t b n Pháp. ẫ ữ ệ ớ ư ảB. mâu thu n gi a nông dân Vi t Nam v i t b n Pháp. ẫ ữ ệ ớ ư ảC. mâu thu n gi a công nhân Vi t Nam v i t s n b n x . ẫ ữ ệ ớ ư ả ả ứD. mâu thu n gi a dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp và tay sai. ẫ ữ ộ ệ ớ ựCâu 25: Tình hình kinh t n c Mĩ t năm 1973 đ n năm 1982 là:ế ướ ừ ếA. kh ng ho ng và suy thoái. ủ ả thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comB. b các n c Tây Âu v t qua. ị ướ ượC. ti p t c n đ nh, phát tri n. ế ụ ổ ị ểD. trung tâm kinh t - tài chính l n nh t c a th gi i. ế ớ ấ ủ ế ớCâu 26: N i dung nào sau đây không đúng v i quy t đ nh c a H i ngh quân s B c Kì tháng 5 năm 1945?ộ ớ ế ị ủ ộ ị ự ắA. Phát tri n chi n tranh du kích, xây d ng chi n khu chu n b cho cu c t ng kh i nghĩa. ể ế ự ế ẩ ị ộ ổ ởB. Phát đ ng qu n chúng n i d y t ng kh i nghiã giành chính quy n. ộ ầ ổ ậ ổ ở ềC. Th ng nh t các l c l ng vũ trang s n có thành Vi t Nam gi i phóng quân. ố ấ ự ượ ẵ ệ ảD. M tr ng đào t o c p t c cán b quân s và chính tr . ở ườ ạ ấ ố ộ ự ịCâu 27: Vi c gia nh p ASEAN đã đem l i cho Vi t Nam nhi u c h i l n đ th c hi n m c tiêu đ i m iệ ậ ạ ệ ề ơ ộ ớ ể ự ệ ụ ổ ớđ t n c, ngo i tr vi cấ ướ ạ ừ ệ A. h i nh p và ti p thu đ c nhi u thành t u khoa h c-kĩ thu t t bên ngoài. ộ ậ ế ượ ề ự ọ ậ ừB. m r ng, trao đ i và giao l u văn hóa v i bên ngoài. ở ộ ổ ư ớC. thu hút ngu n v n đ u t c a n c ngoài đ phát tri n kinh t . ồ ố ầ ư ủ ướ ể ể ếD. n n kinh t đ t n c không còn trong tình tr ng b c nh tranh. ề ế ấ ướ ạ ị ạCâu 28: Hi p đ nh S b ( 6/3/1946) là s ki n ngo i giao đánh d u Chính ph taệ ị ơ ộ ự ệ ạ ấ ủA. t m th i nhân nh ng v không gian đ đ i l y th i gian. ạ ờ ượ ề ể ổ ấ ờB. hoàn toàn thăng l i trong cu c kháng chi n ch ng Mĩ. ợ ộ ế ốC. đã hoàn toàn giành th ng l i trong cu c kháng chi n ch ng Pháp. ắ ợ ộ ế ốD. t m th i nhân nh ng v th i gian đ đ i l y không gian. ạ ờ ượ ề ờ ể ổ ấCâu 29: Hi p đ nh S B (6/3/1946) đã đánh d u quan h Vi t –Phápệ ị ơ ộ ấ ệ ệA. t xung đ t chuy n sang hòa bình. ừ ộ ểB. t trung l p huy n sang liên minh. ừ ậ ểC. t đ i đ u chuy n sang h p tác. ừ ố ầ ể ợD. t hòa bình chuy n sang đ i đ u. ừ ể ố ầCâu 30: Lá c đ u c a phong trào gi i phóng dân t c Mĩ la tinh là cách m ng ờ ầ ủ ả ộ ở ạA. Trung Qu c. ố B. CuBa. C. Inđônêxia. D. Ai C p. ậCâu 31: Nhi m v cách m ng mi n B c sau Hi p đ nh Gi -ne-v 1954 làệ ụ ạ ề ắ ệ ị ơ ơA. ti n lên xây d ng ch nghĩa xã h i. ế ự ủ ộB. th ng nh t đ t n c v m t nhà n c. ố ấ ấ ướ ề ặ ướC. ti p t c cách m ng dân t c dân ch nhân dân. ế ụ ạ ộ ủD. ti p t c Cách m ng t s n dân quy n. ế ụ ạ ư ả ềCâu 32: T ch c nào đã góp ph n làm Chi n tranh l nh bao trùm khăp th gi i?ổ ứ ầ ế ạ ế ớA. Hi p h i các n c Đông Nam Á (ASEAN). ệ ộ ướB. T ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng (NATO) ổ ứ ệ ướ ắ ạ ươC. T ch c th ng nh t Châu Phi. ổ ứ ố ấD. Liên minh Châu Âu (EU). Câu 33: K thù tr c ti p c a nhân dân mi n Nam k t tháng 7-1954 làẻ ự ế ủ ề ể ừ A. ch nghĩa th c dân ki u cũ. ủ ự ể B. ch nghĩa phân bi t ch ng t c. ủ ệ ủ ộ C. ch nghĩa th c dân ki u m i. ủ ự ể ớ D. ch nghĩa phát xít. ủCâu 34: Năm 1950, đ can thi p sâu vào chi n tranh Đông D ng, đã Mĩ kí v i Pháp ể ệ ế ươ ớ A. Hi p đ nh Gi -ne-v . ệ ị ơ ơB. Hi p c h p tác kinh t Vi t-Mĩ. ệ ướ ợ ế ệC. Hi p đ nh S B . ệ ị ơ ộ D. Hi p đ nh phòng th chung Đông D ng. ệ ị ủ ươ thuvienhoclieu .com Trang 4thuvienhoclieu .comCâu 35: Đ ng l i th hi n s sáng t o, đ c đáo c a Đ ng ta trong th i kì ch ng Mĩ c u n cườ ố ể ệ ự ạ ộ ủ ả ờ ố ứ ướlà A. ti n hành cu c cách m ng xã h i ch nghĩa mi n B c. ế ộ ạ ộ ủ ở ề ắB. ti n hành đ ng th i hai nhi m v chi n l c khác nhau hai mi n. ế ồ ờ ệ ụ ế ượ ở ềC. th c hi n cu c cách m ng gi i phóng dân t c trên ph m vi c n c. ự ệ ộ ạ ả ộ ạ ả ướD. liên minh chi n đ u cùng Lào và Campuchia ch ng k thù chung. ế ấ ố ẻCâu 36: Nhi m v cách m ng mi n Nam sau Hi p đ nh Gi -ve –v 1954 làệ ụ ạ ề ệ ị ơ ơA. hàn g n v t th ng chi n tranh, khôi ph c kinh t . ắ ế ươ ế ụ ếB. ti p t c cu c kháng chi n ch ng Pháp. ế ụ ộ ế ốC. ti p t c cách m ng dân t c dân ch nhân dân. ế ụ ạ ộ ủD. xây d ng ch nghĩa xã h i. ự ủ ộCâu 37: L ch s ghi nh n năm 1960 là “Năm châu Phi” vìị ử ậ A. có 17 qu c gia châu Phi giành đ c đ c l p. ố ở ượ ộ ậB. nhân dân châu Phi hoàn thành cu c đ u tranh giành đ c l p dân t c. ộ ấ ộ ậ ộC. ch nghĩa th c dân cũ châu Phi đã b s p đ v c b n. ủ ự ở ị ụ ổ ề ơ ảD. ch đ phân bi t ch ng t c (Apácthai) đã b hu b Nam Phi. ế ộ ệ ủ ộ ị ỷ ỏ ởCâu 38: Đ tăng c ng kh i đ i đoàn k t toàn dân trong cu c kháng chi n ch ng Pháp, năm 1951 Đ ng Laoể ườ ố ạ ế ộ ế ố ảđ ng Vi t Nam đã th ng nh t M t tr n Vi t Minh và H i Liên Vi t thành ộ ệ ố ấ ặ ậ ệ ộ ệ A. M t tr n Dân ch Vi t Nam.ặ ậ ủ ệB. M t tr n Vi t Liên. ặ ậ ệ C. M t tr n T qu c Vi t Nam. ặ ậ ổ ố ệ D. M t tr n Liên Vi t. ặ ậ ệCâu 39: Khoa h c – kĩ thu t và công ngh Nh t B n ch y u t p trung nghiên c u trong lĩnh v c:ọ ậ ệ ậ ả ủ ế ậ ứ ự A. công nghi p vũ tr . ệ ụ B. công nghi p dân d ng. ệ ụ C. công nghi p qu c phòng. ệ ố D. công nghi p năng l ng. ệ ượCâu 40: Trong cu c chi n đ u ch ng Chi n tranh Đ c bi t ( 1961-1965), quân dân mi n Nam ti n công Mĩộ ế ấ ố ế ặ ệ ề ếvà chính quy n Sài Gòn b ng 3 mũi giáp công là ề ằ A. văn hoá, ngo i giao và chính tr . ạ ị B. kinh t , chính tr và quân s . ế ị ự C. quân s , binh v n và ngo i giao. ự ậ ạ D. chính tr , quân s vàị ựbinh v n. ậ ...................HẾT................... ĐÁP ÁN1 D 6 C 11 A 16 C 21 C 26 B 31 A 36 C2 D 7 A 12 C 17 B 22 C 27 D 32 B 37 A3 D 8 B 13 D 18 B 23 B 28 A 33 C 38 D4 D 9 C 14 B 19 C 24 D 29 A 34 D 39 B5 D 10 C 15 B 20 C 25 A 30 B 35 B 40 D thuvienhoclieu .com Trang 5

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận