Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 trường Chuyên Bắc Ninh - lần 2 (có đáp án)

371 2

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #lịch sử 12#thptqg sử#đề thi sử 12

Mô tả chi tiết

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 Lịch Sử Chuyên Bắc Ninh lần 2 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang.

Câu 1: Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt làm hai miền theo vĩ tuyến 38 từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai cho đến nay là do

A. thỏa thuận của Mĩ và Liên Xô.

B. quyết định của Hội nghị Ianta (2- 1945).

C. hai miền Triều Tiên thỏa thuận, kí kết hiệp định tại Bàn Môn Điếm (1953).

D. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh.

Câu 2: Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã xác định kẻ thù chính của dân tộc Việt Nam lúc này là

A. thực dân Pháp và phát xít Nhật. B. thực dân Pháp.

C. đế quốc Mĩ. D. phát xít Nhật.

Câu 3: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của

A. sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào yêu nước.

B. quá trình truyền bá lý luận Mác - Lênin của Nguyễn Ái Quốc.

C. sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước.

D. phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Việt Nam.

Câu 4: Trong phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai, châu Phi được mệnh danh là “Lục địa trỗi dậy” vì

A. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh ở châu lục này.

B. 17 nước giành được độc lập ở châu lục này.

C. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.

D. đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới ở châu lục này.

Câu 5: Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu là

A. tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.

B. kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

C. thừa nhận chế độ đa nguyên, đa đảng.

D. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

Câu 6: “Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân mình” là kết luận của Nguyễn Ái Quốc sau khi

A. Nguyễn Ái Quốc lập ra Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.

B. Bản yêu sách của nhân dân An Nam không được Hội nghị Vecxai chấp nhận.

C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lênin.

D. Nguyễn Ái Quốc thực sự trở thành chiến sĩ cộng sản.

Câu 7: Điểm mới của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-

1941) so với Hội nghị Trung ương (11-1939) là

A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.

B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô giảm tức.

C. thành lập Mặt trận thống nhất rộng rãi chống đế quốc.

D. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.

Câu 8: Để khắc phục hạn chế về nhiệm vụ cách mạng trong Luận cương chính trị (10/1930), thời kì 1939 - 1945, Đảng ta đã chủ trương

A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.

B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, đề ra khẩu hiệu tịch thu ruộng đất của bọn thực dân đế quốc và địa chủ phản bội quyền lợi dân tộc.

C. giảm tô, giảm thuế, chia ruộng đất công, tiến tới thực hiện người cày có ruộng.

D. thay khẩu hiệu lập chính quyền Xô viết công nông binh bằng khẩu hiệu lập Chính phủ dân chủ cộng hòa.

Câu 9: Mục tiêu của công cuộc cải cách - mở cửa do Đảng Cộng sản Trung Quốc đề ra từ năm 1978 là A. biến Trung Quốc thành con rồng kinh tế thế giới.

B. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh.

C. biến Trung Quốc thành quốc gia có tiền lực quân sự hàng đầu thế giới.

D. biến Trung Quốc thành cường quốc kinh tế và quân sự đứng đầu thế giới.

Câu 10: Trước khi Đảng Cộng sản Đông Dương ban bố lệnh Tổng khởi nghĩa (13/8/1945), tại nhiều địa phương trên cả nước đã nổ ra khởi nghĩa, vì

A. biết tin Hồng quân Liên Xô tuyên chiến, tiêu diệt đạo quân Quan Đông của Nhật.

B. quân Nhật và tay sai ở các địa phương không dám chống cự, mất hết tinh thần chiến đấu

C. Đảng bộ các địa phương biết tin phát xít Nhật sắp đầu hàng qua đài phát thanh nên đã phát động nhân dân địa phương đứng lên hành động.

D. Đảng bộ các địa phương vận dụng linh hoạt chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".

Nội dung

thuvienhoclieu .comTR NG THPT CHUYÊN B C NINH ƯỜ ẮT L CH S - GDCDỔ Ị Ử ( Đ thi g m có 05 trang) ề ồ Đ KI M TRA Đ NH KÌỀ Ể ỊL N 2Ầ Môn: L CH S 12 Ị ỬTh i gian làm bài: 50 phút; ờ(40 câu tr c nghi m) ắ ệ (Thí sinh không đ c s d ng tài li u)ượ ử ụ ệ H , tên thí sinh:..................................................................... S báo danh: .............................ọ ố Câu 1: Bán đ o Tri u Tiên b chia c t làm hai mi n theo vĩ tuy n 38 t sau Chi n tranh thả ề ị ắ ề ế ừ ế ếgi i th hai cho đ n nay là do ớ ứ ếA. th a thu n c a Mĩ và Liên Xô.ỏ ậ ủ B. quy t đ nh c a H i ngh Ianta (2- 1945).ế ị ủ ộ ị C. hai mi n Tri u Tiên th a thu n, kí k t hi p đ nh t i Bàn Môn Đi m (1953).ề ề ỏ ậ ế ệ ị ạ ế D. tác đ ng c a cu c Chi n tranh l nh.ộ ủ ộ ế ạ Câu 2: Ch th “ỉ ị Nh t - Pháp b n nhau và hành đ ng c a chúng taậ ắ ộ ủ ” đã xác đ nh k thù chínhị ẻc a dân t c Vi t Nam lúc này là ủ ộ ệA. th c dân Pháp và phát xít Nh t.ự ậ B. th c dân Pháp.ự C. đ qu c Mĩ.ế ố D. phát xít Nh t.ậ Câu 3: Đ ng c ng s n Vi t Nam ra đ i là s n ph m c a ả ộ ả ệ ờ ả ẩ ủA. s k t h p gi a ch nghĩa Mác - Lênin và phong trào yêu n c.ự ế ợ ữ ủ ướ B. quá trình truy n bá lý lu n Mác - Lênin c a Nguy n Ái Qu c.ề ậ ủ ễ ố C. s k t h p gi a ch nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu n c.ự ế ợ ữ ủ ướ D. phong trào đ u tranh c a giai c p công nhân Vi t Nam.ấ ủ ấ ệ Câu 4: Trong phong trào gi i phóng dân t c sau Chi n tranh th gi i th hai, châu Phi đ cả ộ ế ế ớ ứ ượm nh danh là ệ “L c đ a tr i d y” ụ ị ỗ ậ vì A. phong trào gi i phóng dân t c phát tri n m nh châu l c này.ả ộ ể ạ ở ụ B. 17 n c giành đ c đ c l p châu l c này.ướ ượ ộ ậ ở ụ C. là lá c đ u trong cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa th c dân.ờ ầ ộ ấ ố ủ ự D. đã làm rung chuy n h th ng thu c đ a c a ch nghĩa th c dân m i châu l c này.ể ệ ố ộ ị ủ ủ ự ớ ở ụ Câu 5: Bài h c kinh nghi m rút ra cho Vi t Nam t s tan rã c a ch đ xã h i ch nghĩa ọ ệ ệ ừ ự ủ ế ộ ộ ủ ởLiên Xô và các n c Đông Âu là ướA. t p trung c i cách h th ng chính tr và đ i m i t t ng.ậ ả ệ ố ị ổ ớ ư ưở B. kiên đ nh con đ ng t b n ch nghĩa, gi v ng vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n.ị ườ ư ả ủ ữ ữ ạ ủ ả ộ ả C. th a nh n ch đ đa nguyên, đa đ ng.ừ ậ ế ộ ả D. kiên đ nh con đ ng xã h i ch nghĩa, gi v ng vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n.ị ườ ộ ủ ữ ữ ạ ủ ả ộ ả Câu 6: “Mu n đ c gi i phóng, các dân t c ch có th trông c y vào l c l ng c a b n thân ố ượ ả ộ ỉ ể ậ ự ượ ủ ảmình” là k t lu n c a Nguy n Ái Qu c sau khi ế ậ ủ ễ ốA. Nguy n Ái Qu c l p ra H i Liên hi p thu c đ a Pari.ễ ố ậ ộ ệ ộ ị ở B. B n yêu sách c a nhân dân An Nam không đ c H i ngh Vecxai ch p nh n.ả ủ ượ ộ ị ấ ậ C. Nguy n Ái Qu c đ c b n S th o lu n c ng c a Lênin.ễ ố ọ ả ơ ả ậ ươ ủ D. Nguy n Ái Qu c th c s tr thành chi n sĩ c ng s n.ễ ố ự ự ở ế ộ ả Câu 7: Đi m m i c a H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng (5-ể ớ ủ ộ ị ấ ươ ả ộ ả ươ1941) so v i H i ngh Trung ng (11-1939) là ớ ộ ị ươA. gi i quy t v n đ dân t c trong khuôn kh t ng n c Đông D ng.ả ế ấ ề ộ ổ ừ ướ ở ươ thuvienhoclieu .com Trang 1thuvienhoclieu .comB. t m gác kh u hi u cách m ng ru ng đ t, th c hi n gi m tô gi m t c.ạ ẩ ệ ạ ộ ấ ự ệ ả ả ứ C. thành l p M t tr n th ng nh t r ng rãi ch ng đ qu c.ậ ặ ậ ố ấ ộ ố ế ố D. đ cao nhi m v gi i phóng dân t c, ch ng đ qu c và phong ki n.ề ệ ụ ả ộ ố ế ố ế Câu 8: Đ kh c ph c h n ch v nhi m v cách m ng trong Lu n c ng chính tr (10/1930),ể ắ ụ ạ ế ề ệ ụ ạ ậ ươ ịth i kì 1939 - 1945, Đ ng ta đã ch tr ng ờ ả ủ ươA. đ t nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đ u, t m gác kh u hi u cách m ng ru ngặ ệ ụ ả ộ ầ ạ ẩ ệ ạ ộđ t.ấ B. t m gác kh u hi u cách m ng ru ng đ t, đ ra kh u hi u t ch thu ru ng đ t c a b nạ ẩ ệ ạ ộ ấ ề ẩ ệ ị ộ ấ ủ ọth c dân đ qu c và đ a ch ph n b i quy n l i dân t c.ự ế ố ị ủ ả ộ ề ợ ộ C. gi m tô, gi m thu , chia ru ng đ t công, ti n t i th c hi n ng i cày có ru ng.ả ả ế ộ ấ ế ớ ự ệ ườ ộ D. thay kh u hi u l p chính quy n Xô vi t công nông binh b ng kh u hi u l p Chính phẩ ệ ậ ề ế ằ ẩ ệ ậ ủdân ch c ng hòa.ủ ộ Câu 9: M c tiêu c a công cu c c i cách - m c a do Đ ng C ng s n Trung Qu c đ ra t nămụ ủ ộ ả ở ử ả ộ ả ố ề ừ1978 là A. bi n Trung Qu c thành con r ng kinh t th gi i.ế ố ồ ế ế ớ B. bi n Trung Qu c thành qu c gia giàu m nh, dân ch , văn minh.ế ố ố ạ ủ C. bi n Trung Qu c thành qu c gia có ti n l c quân s hàng đ u th gi i.ế ố ố ề ự ự ầ ế ớ D. bi n Trung Qu c thành c ng qu c kinh t và quân s đ ng đ u th gi i.ế ố ườ ố ế ự ứ ầ ế ớ Câu 10: Tr c khi Đ ng C ng s n Đông D ng ban b l nh T ng kh i nghĩa (13/8/1945), t iướ ả ộ ả ươ ố ệ ổ ở ạnhi u đ a ph ng trên c n c đã n ra kh i nghĩa, vì ề ị ươ ả ướ ổ ởA. bi t tin H ng quân Liên Xô tuyên chi n, tiêu di t đ o quân Quan Đông c a Nh t.ế ồ ế ệ ạ ủ ậ B. quân Nh t và tay sai các đ a ph ng không dám ch ng c , m t h t tinh th n chi nậ ở ị ươ ố ự ấ ế ầ ếđ uấ C. Đ ng b các đ a ph ng bi t tin phát xít Nh t s p đ u hàng qua đài phát thanh nên đãả ộ ị ươ ế ậ ắ ầphát đ ng nhân dân đ a ph ng đ ng lên hành đ ng.ộ ị ươ ứ ộ D. Đ ng b các đ a ph ng v n d ng linh ho t ch th "Nh t - Pháp b n nhau và hànhả ộ ị ươ ậ ụ ạ ỉ ị ậ ắđ ng c a chúng ta".ộ ủ Câu 11: Theo th a thu n v vi c phân chia khu v c chi m đóng c a các n c Đ ng minh t iỏ ậ ề ệ ự ế ủ ướ ồ ạH i ngh Ianta (2/1945), các n c Đông Nam Á và Nam Á ộ ị ướ A. do Liên Xô chi m đóng và ki mế ểsoát. B. t m th i quân đ i Liên Xô và Mĩ chia nhau ki m soát và đóng quân.ạ ờ ộ ể C. thu c ph m vi nh h ng c a Mĩ và Anh.ộ ạ ả ưở ủ D. v n thu c ph m vi nh h ng c a các n c ph ng Tây.ẫ ộ ạ ả ưở ủ ướ ươ Câu 12: Đ c đi m n i b t c a tr t t th gi i m i đ c hình thành sau Chi n tranh th gi iặ ể ổ ậ ủ ậ ự ế ớ ớ ượ ế ế ớth hai là ứA. đ c thi t l p trên c s các n c th ng tr n, áp đ t quy n th ng tr đ i v i các n cượ ế ậ ơ ở ướ ắ ậ ặ ề ố ị ố ớ ướb i tr n.ạ ậ B. các n c th ng tr n đ ng đ u là Mĩ cùng nhau h p tác đ lãnh đ o th gi i.ướ ắ ậ ứ ầ ợ ể ạ ế ớ C. th gi i b chia thành hai phe: t b n ch nghĩa và xã h i ch nghĩa.ế ớ ị ư ả ủ ộ ủ D. hình thành m t tr t t th gi i m i hoàn toàn do phe t b n ch nghĩa áp đ t và thaoộ ậ ự ế ớ ớ ư ả ủ ặtúng. Câu 13: Thách th c to l n đ i v i th gi i hi n nay là ứ ớ ố ớ ế ớ ệA. ch nghĩa kh ng b hoành hành, đe d a hòa bình và an ninh các n c.ủ ủ ố ọ ướ B. nguy c c n ki t ngu n tài nguyên thiên nhiên.ơ ạ ệ ồ C. chi n tranh xung đ t di n ra nhi u khu v c trên th gi i.ế ộ ễ ở ề ự ế ớ D. tình tr ng ô nhi m môi tr ng ngày càng tr m tr ng đe d a cu c s ng loài ng i.ạ ễ ườ ầ ọ ọ ộ ố ườ thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comCâu 14: Sau Chi n tranh th gi i th nh t, s ki n có nh h ng to l n đ n cách m ng Vi tế ế ớ ứ ấ ự ệ ả ưở ớ ế ạ ệNam là A. n c Pháp giành th ng l i trong chi n tranh.ướ ắ ợ ế B. các n c th ng tr n h p H i ngh Vécxai.ướ ắ ậ ọ ộ ị C. s thành công c a Cách m ng tháng M i Nga năm 1917.ự ủ ạ ườ D. phe Hi p c giành th ng l i trong chi n tranh.ệ ướ ắ ợ ế Câu 15: Kho ng 20 năm sau Chi n tranh th gi i th hai, Mĩ tr thànhả ế ế ớ ứ ởA. trung tâm kinh t - tài chính l n nh t th gi i.ế ớ ấ ế ớ B. trung tâm kinh t - quân s l n nh t th gi i.ế ự ớ ấ ế ớ C. trung tâm kinh t - văn hóa hàng đ u th gi i.ế ầ ế ớ D. trung tâm kinh t - chính tr l n nh t th gi i.ế ị ớ ấ ế ớ Câu 16: S ki n nào ch ng t Nguy n Ái Qu c đã b c đ u thi t l p m i quan h c a cáchự ệ ứ ỏ ễ ố ướ ầ ế ậ ố ệ ủm ng Vi t Nam v i phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i? ạ ệ ớ ả ộ ế ớA. G i đ n H i ngh Vécxai B n yêu sách c a nhân dân An Nam (1919).ử ế ộ ị ả ủ B. Tham d H i ngh qu c t nông dân (1923).ự ộ ị ố ế C. Thành l p H i Liên hi p thu c đ a (1921).ậ ộ ệ ộ ị D. Tham d Đ i h i l n th V Qu c t c ng s n (1924).ự ạ ộ ầ ứ ố ế ộ ả Câu 17: Vi c Liên Xô ch t o thành công bom nguyên t vào năm 1949 đãệ ế ạ ửA. phá v th đ c quy n vũ khí nguyên t c a Mĩ.ỡ ế ộ ề ử ủ B. đánh d u b c phát tri n nhanh chóng v khoa h c - kĩ thu t Liên Xô.ấ ướ ể ề ọ ậ C. đ a Liên Xô tr thành c ng qu c xu t kh u vũ khí h t nhân.ư ở ườ ố ấ ẩ ạ D. cân b ng l c l ng quân s gi a Mĩ và Liên Xô.ằ ự ượ ự ữ Câu 18: C ng đ ng châu Âu (EC) là s h p nh t c a các t ch c ộ ồ ự ợ ấ ủ ổ ứA. C ng đ ng than - thép châu Âu, C ng đ ng năng l ng nguyên t châu Âu, C ng đ ngộ ồ ộ ồ ượ ử ộ ồkinh t châu Âu.ế B. C ng đ ng than - thép châu Âu, C ng đ ng năng l ng nguyên t châu Âu, H i đ ngộ ồ ộ ồ ượ ử ộ ồt ng tr kinh t châu Âu.ươ ợ ế C. H i đ ng t ng tr kinh t châu Âu, C ng đ ng năng l ng nguyên t Châu Âu, C ngộ ồ ươ ợ ế ộ ồ ượ ử ộđ ng kinh t châu Âu.ồ ế D. H i đ ng t ng tr kinh t châu Âu và C ng đ ng kinh t châu Âu.ộ ồ ươ ợ ế ộ ồ ế Câu 19: Đi m khác bi t v b i c nh l ch s gi a phong trào 1936 - 1939 v i phong trào 1930 -ể ệ ề ố ả ị ử ữ ớ1931 Vi t Nam là ở ệA. phong trào cách m ng th gi i đang phát tri n.ạ ế ớ ể B. Chính quy n thu c đ a n i l ng chính sách cai tr .ề ộ ị ớ ỏ ị C. đ i s ng nhân dân lao đ ng khó khăn, c c kh .ờ ố ộ ự ổ D. có s lãnh đ o k p th i c a Đ ng C ng s n.ự ạ ị ờ ủ ả ộ ả Câu 20: Các n c Tây Âu liên k t l i v i nhau d a trên c s nào? ướ ế ạ ớ ự ơ ởA. Chung ngôn ng , đ u n m phía Tây châu Âu, cùng th ch chính tr .ữ ề ằ ở ể ế ị B. T ng đ ng n n văn hoá, trình đ phát tri n, khoa h c - kĩ thu t.ươ ồ ề ộ ể ọ ậ C. T ng đ ng ngôn ng , đ u n m phía Tây châu Âu, cùng th ch chính tr .ươ ồ ữ ề ằ ở ể ế ị D. Chung n n văn hoá, trình đ phát tri n, khoa h c - kĩ thu t.ề ộ ể ọ ậ Câu 21: Đi m gi ng nhau gi a Chi n tranh l nh và hai cu c chi n tranh th gi i trong th kể ố ữ ế ạ ộ ế ế ớ ế ỉXX? A. Di n ra trên m i lĩnh v c.ễ ọ ự B. Đ l i h u qu nghiêm tr ng cho nhân lo i.ể ạ ậ ả ọ ạ C. Gây nên mâu thu n sâu s c gi a các n c.ẫ ắ ữ ướ D. Di n ra quy t li t, không phân th ng b i.ễ ế ệ ắ ạ thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comCâu 22: B c sang th k XXI, xu th chung c a th gi i làướ ế ỉ ế ủ ế ớA. hoà nh p nh ng không hoà tan.ậ ư B. hòa bình, n đ nh, h p tác và phát tri n.ổ ị ợ ể C. hoà hoãn và hoà d u trong quan h qu c t .ị ệ ố ế D. cùng t n t i trong hoà bình, các bên cùng có l i.ồ ạ ợ Câu 23: Kh i nghĩa Yên Bái (1930) th t b i đã ở ấ ạA. ch m d t vai trò l ch s c a Vi t Nam Qu c dân đ ng v i t cách là m t chính đ ng vôấ ứ ị ử ủ ệ ố ả ớ ư ộ ảs n trong phong trào dân t c.ả ộ B. ch m d t vai trò l ch s c a Vi t Nam Qu c dân đ ng v i t cách là m t chính đ ngấ ứ ị ử ủ ệ ố ả ớ ư ộ ảcách m ng trong phong trào dân t c.ạ ộ C. ch ng t vai trò l ch s c a Vi t Nam Qu c dân đ ng và khuynh h ng các m ng dânứ ỏ ị ử ủ ệ ố ả ướ ạch t s n trong phong trào dân t c.ủ ư ả ộ D. kh ng đ nh vai trò l ch s c a Vi t Nam Qu c dân đ ng v i t cách là m t chính cáchẳ ị ị ử ủ ệ ố ả ớ ư ộm ng đ ng trong phong trào dân t c.ạ ả ộ Câu 24: Đ đ y nhanh s phát tri n “th n kì”, Nh t B n r t coi tr ng y u t nào d i đây? ể ẩ ự ể ầ ậ ả ấ ọ ế ố ướA. Đ u t ra n c ngoài.ầ ư ướ B. Giáo d c và khoa h c - kĩ thu t.ụ ọ ậ C. Thu hút v n đ u t t bên ngoài.ố ầ ư ừ D. Bán các b ng phát minh, sáng ch .ằ ế Câu 25: S ki n nào có liên quan đ n vi c quy t đ nh th ng nh t các l c l ng vũ trang cáchự ệ ế ệ ế ị ố ấ ự ượm ng thành “ạ Vi t Nam gi i phóng quân”ệ ả ? A. H i ngh Trung ng Đ ng l n th 8 (5-1941).ộ ị ươ ả ầ ứ B. Ch th c a T ng b Vi t Minh (7-5-1941).ỉ ị ủ ổ ộ ệ C. H i ngh quân s cách m ng B c Kì (15-4-1945).ộ ị ự ạ ắ D. Ch th c a lãnh t H Chí Minh (12-1944).ỉ ị ủ ụ ồ Câu 26: Cu c đ u tranh ch ng đ c quy n c ng Sài Gòn và đ c quy n xu t c ng lúa g o t iộ ấ ố ộ ề ả ộ ề ấ ả ạ ạNam Kì c a t b n Pháp (1923) do giai c p nào t ch c và lãnh đ o? ủ ư ả ấ ổ ứ ạA. Ti u t s n.ể ư ả B. Nông dân. C. Công nhân. D. Đ a ch và t s n.ị ủ ư ả Câu 27: N i dung nào d i đây ph n ánh thành t u xây d ng ch nghĩa xã h i c a Liên Xô tộ ướ ả ự ự ủ ộ ủ ừnăm 1950 đ n n a đ u nh ng năm 70 c a th k XX v m t xã h i? ế ử ầ ữ ủ ế ỉ ề ặ ộ A. Trình đ h c v n c aộ ọ ấ ủng i dân không ng ng đ c nâng cao.ườ ừ ượ B. Liên Xô tr thành c ng qu c công nghi p đ ng th hai th gi i.ở ườ ố ệ ứ ứ ế ớ C. T l công nhân chi n h n 70% s ng i lao đ ng trong c n c.ỉ ệ ế ơ ố ườ ộ ả ướ D. Liên Xô đi đ u trong công nghi p vũ tr , đi n h t nhân.ầ ệ ụ ệ ạ Câu 28: H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n Vi t Nam mang t m vóc l ch s c a m t đ iộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả ệ ầ ị ử ủ ộ ạh i thành l p Đ ng vì đã ộ ậ ảA. th ng nh t các t ch c c ng s n thành m t đ ng duy nh t l y tên là Đ ng C ng s nố ấ ổ ứ ộ ả ộ ả ấ ấ ả ộ ảVi t Nam.ệ B. thông qua Chính c ng v n t t, Sách l c v n t t c a Đ ng, nêu lên đ ng l i c aươ ắ ắ ượ ắ ắ ủ ả ườ ố ủcách m ng Vi t Nam.ạ ệ C. b u ra Ban ch p hành Trung ng chính th c do Tr n Phú làm T ng bí th .ầ ấ ươ ứ ầ ổ ư D. phê phán nh ng quan đi m sai l m c a các t ch c c ng s n riêng r .ữ ể ầ ủ ổ ứ ộ ả ẽ Câu 29: N i dung nào c a C ng lĩnh chính tr đ u c a Đ ng ph n ánh s sáng t o c aộ ủ ươ ị ầ ủ ả ả ự ạ ủNguy n Ái Qu c khi v n d ng ch nghĩa Mác-Lênin vào hoàn c nh Vi t Nam? ễ ố ậ ụ ủ ả ệ A. Lãnh đ oạcách m ng là Đ ng c ng s n.ạ ả ộ ả B. B qua giai đo n t b n ch nghĩa.ỏ ạ ư ả ủ C. Nhi m v đánh đ qu c tay sai giành đ c l p dân t c là nhi m v hàng đ u.ệ ụ ế ố ộ ậ ộ ệ ụ ầ D. Cách m ng Vi t Nam ph i liên h v i cách m ng th gi i.ạ ệ ả ệ ớ ạ ế ớ thuvienhoclieu .com Trang 4thuvienhoclieu .comCâu 30: T cu c đ u tranh ngo i giao sau cách m ng tháng Tám năm 1945, bài h c kinhừ ộ ấ ạ ạ ọnghi m đ c rút ra cho cu c đ u tranh b o v ch quy n T qu c hi n nay là ệ ượ ộ ấ ả ệ ủ ề ổ ố ệ A. nhânnh ng v i k thù.ượ ớ ẻ B. luôn m m d o trong đ u tranh.ề ẻ ấ C. linh ho t, m m d o, khôn khéo nh ng c ng quy t gi v ng đ c l p, ch quy n.ạ ề ẻ ư ươ ế ữ ữ ộ ậ ủ ề D. c ng quy t trong đ u tranh.ươ ế ấ Câu 31: H i ngh l n th 8 Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng (5/1941)ộ ị ầ ứ ấ ươ ả ộ ả ươcó t m quan tr ng đ c bi t vì đã ầ ọ ặ ệA. ch tr ng gi ng cao ng n c gi i phóng dân t c.ủ ươ ươ ọ ờ ả ộ B. c ng c đ c kh i đoàn k t toàn dân.ủ ố ượ ố ế C. gi i quy t đ c v n đ ru ng đ t cho nông dân.ả ế ượ ấ ề ộ ấ D. hoàn ch nh ch tr ng đ c đ ra t H i ngh Trung ng tháng 11/1939.ỉ ủ ươ ượ ề ừ ộ ị ươ Câu 32: H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng (7-1936) đã xácộ ị ấ ươ ả ộ ả ươđ nh đ i t ng đ u tranh tr c ti p, tr c m t c a nhân dân Đông D ng là ị ố ượ ấ ự ế ướ ắ ủ ươA. chính ph Pháp.ủ B. th l c phong ki n.ế ự ế C. b n ph n đ ng thu c đ a.ọ ả ộ ộ ị D. ch nghĩa đ qu c.ủ ế ố Câu 33: B n Hi p đ nh S b (6/3/1946) công nh n n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa là m tả ệ ị ơ ộ ậ ướ ệ ủ ộ ộqu c gia ốA. t do.ự B. t tr .ự ị C. th ng nh t.ố ấ D. đ c l p.ộ ậ Câu 34: T nh ng năm 60 - 70 c a th k XX, nhóm năm n c sáng l p ASEAN th c hi nừ ữ ủ ế ỉ ướ ậ ự ệchi n l c kinh t h ng ngo i v i m c tiêu ế ượ ế ướ ạ ớ ụA. khôi ph c s phát tri n c a các ngành công nghi p n ng các n c.ụ ự ể ủ ệ ặ ở ướ B. nhanh chóng v n lên tr thành nh ng n c công nghi p m i (NICs).ươ ở ữ ướ ệ ớ C. t p trung s n xu t hàng hóa xu t kh u, phát tri n ngo i th ng.ậ ả ấ ấ ẩ ể ạ ươ D. thúc đ y t c đ tăng tr ng c a các ngành công nghi p nh trong n c.ẩ ố ộ ưở ủ ệ ẹ ướ Câu 35: Lu n c ng tháng T c a Lênin đã ch ra m c tiêu và đ ng l i c a cách m ng Ngaậ ươ ư ủ ỉ ụ ườ ố ủ ạnăm 1917 là A. chuy n t cách m ng dân ch t s n ki u cũ sang cách m ng dân ch t s n ki u m i.ể ừ ạ ủ ư ả ể ạ ủ ư ả ể ớ B. chuy n t cách m ng t s n sang cách m ng vô s n.ể ừ ạ ư ả ạ ả C. chuy n t đ u tranh chính tr sang kh i nghĩa vũ trang giành chính quy n.ể ừ ấ ị ở ề D. chuy n t cách m ng dân ch t s n sang cách m ng xã h i ch nghĩa.ể ừ ạ ủ ư ả ạ ộ ủ Câu 36: N i dung ch y u c a cách m ng Vi t Nam trong nh ng năm 1919 - 1930 làộ ủ ế ủ ạ ệ ữA. quá trình chu n b cho s thành l p chính đ ng vô s n Vi t Nam.ẩ ị ự ậ ả ả ở ệ B. cu c đ u tranh giành quy n lãnh đ o duy nh t gi a khuynh h ng dân ch t s n và vôộ ấ ề ạ ấ ữ ướ ủ ư ảs n.ả C. cu c đ u tranh c a giai c p công nhân đòi tăng l ng, gi m gi làm.ộ ấ ủ ấ ươ ả ờ D. cu c đ u tranh c a nhân dân Vi t Nam và th c dân Pháp xâm l c giành đ c l p dân t c.ộ ấ ủ ệ ự ượ ộ ậ ộCâu 37: Ý nghĩa quan tr ng c a vi c Đ ng ta th c hi n đ i sách hòa hoãn v i quân Trung Hoaọ ủ ệ ả ự ệ ố ớDân qu c t sau ngày 2/9/1945 đ n tr c ngày 6/3/1946 là gì? ố ừ ế ướ A. Chính quy n cách m ngề ạđ c gi v ng.ượ ữ ữ B. Nhân dân càng tin t ng vào vai trò lãnh đ o c a Đ ng.ưở ạ ủ ả C. H n ch đ n m c th p nh t các ho t đ ng phá ho i và làm th t b i âm m u l t đ ạ ế ế ứ ấ ấ ạ ộ ạ ấ ạ ư ậ ổchính quy n cách m ng c a quân Trung Hoa Dân qu c.ề ạ ủ ố D. Làm th t b i âm m u ch ng pháấ ạ ư ốc a k thù.ủ ẻ Câu 38: S phát tri n kinh t c a Mĩ - Tây Âu - Nh t B n sau Chi n tranh th gi i th hai là ự ể ế ủ ậ ả ế ế ớ ứdo nguyên nhân ch y u nào d i đây? ủ ế ướ thuvienhoclieu .com Trang 5thuvienhoclieu .comA. Áp d ng khoa h c k thu t vào s n xu t.ụ ọ ỹ ậ ả ấ B. Do lãnh th r ng l n, tài nguyên thiên phong phú.ổ ộ ớ C. Y u t con ng i đ c coi là v n quý nh t.ế ố ườ ượ ố ấ D. Chi phí cho qu c phòng th p.ố ấ Câu 39: H i ngh l n th 8 Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng (5/1941)ộ ị ầ ứ ấ ươ ả ộ ả ươxác đ nh hình thái c a cu c kh i nghĩa n c ta là ị ủ ộ ở ở ướA. kh i nghĩa t ng ph n k t h p v i t ng kh i nghĩa.ở ừ ầ ế ợ ớ ổ ở B. đi t đ u tranh chính tr ti n lên kh i nghĩa vũ trangừ ấ ị ế ở C. k t h p đ u tranh chính tr và đ u tranh vũ trang.ế ợ ấ ị ấ D. đi t kh i nghĩa t ng ph n ti n lên t ng kh i nghĩa.ừ ở ừ ầ ế ổ ở Câu 40: Bài h c kinh nghi m đ c rút ra cho cách m ng Vi t Nam t s th t b i c a phong ọ ệ ượ ạ ệ ừ ự ấ ạ ủtrào yêu n c cu i th k XIX đ u th k XX là ướ ố ế ỉ ầ ế ỉA. ph i gi i quy t đúng đ n m i quan h c a hai nhi m v dân t c và giai c p.ả ả ế ắ ố ệ ủ ệ ụ ộ ấ B. ph i xây d ng đ c m t tr n th ng nh t dân t c đ đoàn k t toàn dân.ả ự ượ ặ ậ ố ấ ộ ể ế C. ph i s d ng s c m nh c a c dân t c đ gi i quy t v n đ dân t c và giai c p.ả ử ụ ứ ạ ủ ả ộ ể ả ế ấ ề ộ ấ D. ph i xác đ nh đúng giai c p lãnh đ o và đ a ra đ ng l i đ u tranh đúng đ n.ả ị ấ ạ ư ườ ố ấ ắ ----------------------------------------------- ----------- H T ---------- Ế ĐÁP ÁN MÃ Đ 896Ề1D 6B 11D 16C 21B 26D 31D 36B2D 7A 12C 17A 22B 27A 32C 37C3C 8A 13A 18A 23B 28B 33A 38A4A 9B 14C 19B 24B 29C 34C 39D5D 10D 15A 20B 25C 30C 35D 40D thuvienhoclieu .com Trang 6

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận