Đề khảo sát Toán 12 đầu năm học 2022 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

439 1

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #đề thi#toán 12#THPTQG toán

Mô tả chi tiết

Tailieuvip.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 đầu năm học 2021 – 2022 trường THPT Thuận Thành số 1, tỉnh Bắc Ninh, đề thi được biên soạn theo hình thức 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 101, 102, 103, 104; kỳ thi được diễn ra vào ngày … tháng 09 năm 2021.

Trích dẫn đề khảo sát Toán 12 đầu năm học 2021 – 2022 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh:
+ Một nhóm học sinh gồm 6 nam trong đó có bạn nam tên EN và 4 nữ trong đó có bạn nữ tên COVI được xếp ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ khai giảng năm học 2021 – 2022. Xác suất để xếp được giữa hai bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời EN không ngồi cạnh COVI là?
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không là hình thang. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là?
A. Đường thẳng đi qua S và song song BC.
B. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.
C. Đường thẳng SE với E là giao điểm của AD và BC.
D. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD.
+ Cho dãy số un được xác định bằng số hạng tổng quát 2 1 3 1 n n u n. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy un là dãy số tăng và không bị chặn.
B. Dãy un là dãy số giảm và không bị chặn.
C. Dãy un là dãy số giảm và bị chặn.
D. Dãy un là dãy số tăng và bị chặn.

Nội dung

Mã đề 101 Trang 1/6 SỞ GD – ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC NĂM HỌC 2021 -2022 MÔN: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:............................................................. SBD:..................................Lớp..................................... Câu 1. Cho dãy số nu được xác định bằng số hạng tổng quát 2 13 1nnun . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Dãy nu là dãy số tăng và không bị chặn. B. Dãy nu là dãy số giảm và không bị chặn. C. Dãy nu là dãy số giảm và bị chặn. D. Dãy nu là dãy số tăng và bị chặn. Câu 2. Hàm số dạng có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 3. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 2a. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD và 1.2SO AB Góc giữa hai mặt phẳng SAD và ABCDbằng? A. 90. B. 30. C. 45. D. 60. Câu 4. Biết 1 1 1lim ...1.4 2.5 3an n b       với ab là phân số tối giản 0b, khi đó a bbằng ? A. 29. B. 81. C. 8. D. 161. Câu 5. Trong các dãy số cho bởi công thức tru y hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1132, 1n nuu u n     B. 1211, 1n nuu u n    C. 1114 n 2, 1n nuu u n     D. 1143 , 1n nuu u n   Câu 6. Họ nghiệm của phương trình 2 cos 3x là: A. x k 2 (k )2    B. x k 2 (k )3    C. x k (k )3    D. x k 2 (k )6     Câu 7. Cho hàm số 3 2 2y x x   . Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;1) và đồng biến trên khoảng (1; 2). B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;1) và nghịch biến trên khoảng (1; 2). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 2)  và đồng biến trên khoảng ( 2; 2). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 2)  và nghịch biến trên khoảng ( 2; 2). Câu 8. Trong mặt phẳng O xy cho điểm 2;1M. Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90 là: 3 20y ax bx cx d a    Mã đề: 101Mã đề 101 Trang 2/6 A. 1; 2 .M B. 2; 1 .M  C. 1; 2 .M  D. 1; 2 .M Câu 9. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số 22khi 22 21 khi 2a xxf xxa x x   liên tục tại 2 ?x A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 10. Cho hai hình bình hành ABCD và A BE F không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi 1O, 2O lần lượt là tâm của ABCD, A B E F. M là trung điểm của CD. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 2MO cắt BEC. B. 1 2O O song song với BEC. C. 1 2O O song song với EFM. D. 1 2O O song song với AFD. Câu 11. Cho hàm số f x xác định, liên tục và có đạo hàm trên khoảng ;a b. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu f x đồng biến trên ;a b thì hàm số không có cực trị trên ;a b. B. Nếu f x đạt cực trị tại điểm 0;x a b thì tiếp tuyến (Nếu có) của đồ thị hàm số tại điểm 0 0;M x f x song song hoặc trùng với trục hoành. C. Nếu f x đạt cực đại tại 0;x a b thì f x đồng biến trên 0;a x và nghịch biến trên 0;x b. D. Nếu f x nghịch biến trên ;a b thì hàm số không có cực trị trên ;a b. Câu 12. Giá trị của 215lim5xxx bằng? A. 1. B. 3.2 C. 3.2 D. 3. Câu 13. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? A. xxy12 B. 112xxy C. 112xxy D. 121xxy Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. limxx  . B. lim1xxx  . C. 21lim 0xx. D. 1lim 0xx . Câu 15. Cho hàm số 2 2sin cosf x x x x  . Khi đó 'f x bằng: A. 1 2 sin 2x. B. 1 sin 2x. C. 1 sin . cosx x . D. 1 2 sin 2x . Câu 16. Cho dãy số có các số hạng đầu 1 2 3 4 5; ; ; ; ; ...2 3 4 5 6 . Số hạng tổng quát của dãy số này là? A. B. C. D. Câu 17. Cho hình lập phương 1 1 1 1.ABCD A B C D (hình vẽ bên dưới). 2u = .1nn nn1u = .nnnu = .1nnn1u = .nnnMã đề 101 Trang 3/6 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 1AC AA AD   . B. 1AC AB AD   . C. 1 1AC AA AB AC     . D. 1 1AC AA AD AB     . Câu 18. Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng: A. 12. B. 8. C. 10. D. 6. Câu 19. Cho phép thử Tvới không gian mẫu  và ,A B là hai biến cố liên quan đến T. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu ,A B xung khắc thì ,A B đối nhau. B. Nếu ,A B xung khắc thì   P A B P A P B. C. Nếu ,A B đối nhau thì ,A B xung khắc D. Nếu ,A B độc lập thì . .P A B P A P B. Câu 20. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Số ngu yên dương n thỏa mãn1 23 36n nA A n   có bao nhiêu ước số nguyên dương? A. 2 . B. 7 . C. 4 . D. 3 . Câu 22. Số giá trị nguyên của m để phương trình sin 2 cos 2m x x m  có nghiệm là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 23. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai? A. CD SAD. B. BC SAB. C. AC SBD. D. BD SAC. Câu 24. Hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ? A. B. C. D. Câu 25. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. và C. . D. Câu 26. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 25 7xyx13xyx 83xyx 3 11xyx4 2y x x 2  4 2y x x 2   4 2y x x 2  4 2y x x 2   3 23 5y x x  (0; 2)( , 0)(2; )( ; 2)(0; )y f xOxy1211Mã đề 101 Trang 4/6 A. . B. . C. . D. . Câu 27. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 28. Đạo hàm cấp một của hàm số 531y x  là: A. 42 35 1  y x x. B. 34215 1  y x x. C. 435 1 y x . D. 343 1  y x. Câu 29. Một chuyển động có phương trình 22 3s t t t   (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chu yển động tại thời điểm 3t giây bằng? A. 1 /m s. B. 4 /m s. C. 6 /m s. D. 2 /m s. Câu 30. Cho 0;2x    . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. tan 1.x x  B. tan .x x C. tan .x x D. tan 1.x x  Câu 31. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung du y nhất. B. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng. C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung. D. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : 2 3 1 0d x y  . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ 3;1v . A. 2 3 2 0x y   B. 2 3 2 0x y   C. 2 3 4 0x y   D. 2 3 4 0x y   Câu 33. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không là hình thang. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là? A. Đường thẳng đi qua S và song song BC. B. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD. C. Đường thẳng SE với E là giao điểm của AD và BC. D. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD. Câu 35. Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau: A. coty x B. tany x C. siny x D. cosy x Câu 36. Cho hàm số 3 223 2x xy f x x   . Khi đó tập nghiệm của bất phương trình 0f x là: A. 2; 2. B. 0;. C. 2;1. D. 2;1. Câu 37. Cho tứ diện ABCD có AB AC và DB DC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC BC. B. . C. AB A BC. D. C D ABD. Câu 38. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3 s inx 1y  lần lượt là: ;10;11; 01;13 26 9 2y x x x   2 4y x  2y x  2 4y x 2 4y x y f x5.CTy2.CTy1.CTy2.CTy BC ADMã đề 101 Trang 5/6 A. 1 à 1v B. 4 à 3v C. 4 à 2v D. 2 à 4v Câu 39. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số 2y f x f x m   có đúng 3 điểm cực trị. A. 1.m B. 1.m C. 1.4m D. 1.4m Câu 40. Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm trên và có đồ thị C như hình vẽ dưới đây. Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị Ctại điểm 1; 1A. Tính      202021(3 2) 2 1lim2 3xf xPx x A.  454 5.P B. 15 1 5.P C. 4545.P D.  151 5.P Câu 41. Số nghiệm thuộc khoảng 0; 2020của phương trình: 3 1 cos 2 sin 2 4 cos 8 4 1 3 sinx x x x      là: A. 3 2 1. B. 32 0. C. 3 22. D. 32 3. Câu 42. Cho hàm số y f ( x). Hàm số y f '( x) có bảng xét dấu như sau: x  2 1 3  'f x  0 + 1 + 0  Hàm số 2y f x 2x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 4; 3)  B. ( 2; 1)  C. ( 2;1) D. (0;1) Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác .ABC A B C   có độ dài cạnh bên bằng 7a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, 3AC a. Biết hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và B C  bằng? A. 23a. B. 32a. C. 32a. D. 32a. Câu 44. Cho tứ diện A B C D có tất cả các cạnh bằng a, I là trung điểm của A C, J là một điểm trên cạnh AD sao cho 2A J J D. P là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB. Tính diện tích thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng P. A. 231144a. B. 23 31144a. C. 23 51144a. D. 25 51144a.Mã đề 101 Trang 6/6 Câu 45. Hàm số đồng biến trong . Khi đó giá trị của m là: A. . B. . C. . D. . Câu 46. Một nhóm học sinh gồm 6 nam trong đó có bạn nam tên EN và 4 nữ trong đó có bạn nữ tên COVI được xếp ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ khai giảng năm học 2021- 2022. Xác suất để xếp được giữa hai bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời EN không ngồi cạnh COVI là? A. 1280. B. 10930240. C. 10960480. D. 15040. Câu 47. Hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây. . Đồ thị của hàm số 2y f x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 48. Cho hàm sốf x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số giá trị ngu yên của tham số m để phương trình2cos 2019 cos 2020 0f x m f x m     có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 2 là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 1. Câu 49. Cho cấp số cộng nu có 6 1018; 110S S  . Khi đó tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: A. 620 B. 360 C. 153 D. 280 Câu 50. Giả sử 112 10 2 3 1100 1 2 3 1101 ... ...x x x a a x a x a x a x          với 0 1 2 3 110, , , ,...,a a a a alà các hệ số. Tính tổng 0 1 2 3 10 1111 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0...T C a C a C a C a C a C a      ? A. 211T C B. 111T C  C. 511T C  D. 2112T C  ------ HẾT ------ 3 2 23 3y mx mx m   2;103m 0m0m103m Đề\câu1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738101DACADDBABACCBBDCDCACDDCBBCABBCDACDDCBC102ADCCADBCDCCBDDCADACCBCCBAADCCADDACBBCB103AABBBBCDDBCBDCBDBBBCADDADBCBDCAACDCBDA104BBCBCDACBBCDABBCDCCBADBCCCDCDBCDACAACD394041424344454647484950DCCBADCADAABDABAADAAACDDBCDDDABDDCDDCCABCDCBDACA

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận