SEQUENCE OF TENSES (SỰ PHỐI HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH)
1,610 30
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #bài tập 12 thì trong tiếng anh#phối hợp thì trong tiếng anh#tổng hợp các thì trong tiếng anh
Mô tả chi tiết
SEQUENCE OF TENSES (SỰ PHỐI HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH)
Trong câu có hai mệnh đề trở lên, các động từ phải có sự phối hợp về thì.
I.Sự phối hợp của các động từ trong mệnh đề chính (main clause) và mệnh đề phụ (subordinate clause):
Trong câu có hai mệnh đề trở lên, các động từ phải có sự phối hợp về thì.
I.Sự phối hợp của các động từ trong mệnh đề chính (main clause) và mệnh đề phụ (subordinate clause):
Nội dung
SEQUENCE OF TENSES(SỰ PHỐI HỢP CÁC THÌ)Trong câu có hai mệnh đề trở lên, các động từ phải có sự phối hợp về thì.I. Sự phối hợp của các động từ trong mệnh đề chính (main clause) và mệnh đề phụ (subordinate clause):MAIN CLAUSE SUBORDINATE CLAUSESimple Present Simple PresentPresent Perfect Present TensesPresent ContinuousSimple Future/ Near FutureSimple Past (nếu có thời gian xác định ở quá khứ)Simple Past Simple PastPast Perfect Past TensesPast Continuouswould + V (bare-inf.)was/ were going to + V (bare-inf.) Simple Present (nếu diễn tả một chân lý)Present Perfect Simple PresentPast Perfect Simple PastEx : People have said that London has fog.She says she has finished her homework already. She said she would visit me again. Tom says he will visit me again.They had done that was necessary. He says he was born in 1980.My teacher said that the sun rises in the East.Mary said that she was cooking then.II. Sự phối hợp của các động từ trong mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (adverbial clause of time):MAIN CLAUSE ADVERBIAL CLAUSE OF TIMEPresent Tenses Present TensesPast Tenses Past TensesFuture Tenses Present Tenses- Present Tenses: Tất cả các thì hiện tại tùy theo ngữ cảnh của câu.- Past Tenses: Tất cả các thì quá khứ tùy ngữ cảnh của câu.- Future Tenses: Tất cả các thì tương lai tùy ngữcảnh của câu. Ex : He never goes home before hehas finished his work.I often r ead a newspaper while I am waiting for the bus.We will go as soon as you have finished your work. It was raining hard when I got there.The train had already left when I arrivedat the station. Please wait here until I come back.* Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường được bắt đầu với các liên từ chỉ thời gian:- when/ as: khi - until/ till: cho đến khi- just as: ngay khi - whenever: bất cứ khi nào- while: trong khi - no sooner... than: ngay khi- before: trước khi - hardly... when: khó... khi- after: sau khi - as long as: chừng nào, cho đến khi- as soon as: ngay sau khi - since: từ khiLưu ý:Không được dùng thì tương lai (Future Tenses) trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (có thể thay bằng thì hiện tại).- Trong trường hợp dùng từ nối since lưu ý:Ex : She has played the piano since she was ten years old.He has been studying English since he came here.S + V (present perfect/ present perfect cont.) + since + S + V (simple
- Xem thêm -