Tổng hợp 199 câu hỏi thường xuyên gặp trong Part 5 đề thi TOEIC

1,937 149

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #toeic part 5#sách toeic#tài liệu toeic

Mô tả chi tiết

Tài liệu tổng hợp 199 câu hỏi thường xuyên gặp trong Part 5 đề thi TOEIC.

Hy vọng cuốn tài liệu tổng hợp với 199 câu hỏi này sẽ giúp các em có cái nhìn tổng quát nhất về Part 5 của đề thi TOEIC cũng như tránh được các “bẫy” thường gặp ở phần này.

Chúc các bạn ôn luyện và làm bài thi thật tốt!

Nội dung

The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 1 199 CÂU H Ỏ I THƯ Ờ NG XUYÊN XU Ấ T HI Ệ N T Ạ I TOEIC PART 5 L Ờ I NÓI Đ Ầ U Các em h ọ c sinh thân m ế n! Như các em đã bi ế t, bài thi TOEIC bao g ồ m 7 ph ầ n, chia làm 2 k ỹ năng là Listening và Reading. M ở đ ầ u TOEIC Reading chính là 40 câu h ỏ i khó nh ằ n theo d ạ ng đi ề n t ừ và o ch ỗ tr ố ng. Đây chính là ph ầ n ch ứ a nhi ề u “b ẫ y” nh ấ t trong đ ề thi TOEIC đ ấ y. Đa ph ầ n các em h ọ c sinh khó đ ạ t đi ể m cao ở ph ầ n thi này b ở i nh ữ ng câu h ỏ i đ ề u yêu c ầ u ki ế n th ứ c ti ế ng Anh t ổ ng h ợ p và kĩ năng tư duy trong th ờ i gian ng ắ n. N ế u như không n ắ m ch ắ c k i ế n th ứ c ho ặ c b ị m ấ t tinh th ầ n sau khi làm bài Listening thì đây chính là ph ầ n làm các em m ấ t đi ể m nhi ề u nh ấ t. Chính vì v ậ y, cô cùng đ ộ i ngũ chuyên môn c ủ a Ms. Hoa TOEIC đã biên so ạ n tài li ệ u t ổ ng h ợ p “ 199 câu h ỏ i thư ờ ng xuyên xu ấ t hi ệ n t ạ i TOEIC Part 5” n h ằ m giúp các em ăn đi ể m tr ọ n v ẹ n 40 câu h ỏ i này. Tài li ệ u đư ợ c dành t ặ ng cho t ấ t c ả các b ạ n đang mu ố n nâng đi ể m ph ầ n Reading TOEIC m ộ t cách nhanh chóng và d ễ dàng. Th ự c t ế t ừ các tài li ệ u TOEIC part 5, các em thư ờ ng làm t ổ ng h ợ p câu h ỏ i ở t ấ t c ả các d ạ ng n g ữ pháp và t ừ v ự ng nhưng chưa có ph ầ n gi ả i thích, phân tích b ả n ch ấ t c ủ a câu. Vì v ậ y, hi ể u đư ợ c s ự khó khăn đó, trong cu ố n tài li ệ u này, cô đã t ổ ng h ợ p và đưa ra l ờ i gi ả i chi ti ế t các câu h ỏ i theo thói quen đ ề thi Part 5, bao g ồ m c ả ph ầ n t ừ v ự ng (danh t ừ , tính t ừ , tr ạ ng t ừ , liên t ừ , đ ộ ng t ừ , đ ạ i t ừ ) và ph ầ n ng ữ pháp (các thì trong ti ế ng Anh, s ự hòa h ợ p gi ữ a ch ủ ng ữ và đ ộ ng t ừ , câu ch ủ đ ộ ng b ị đ ộ ng, đ ạ i t ừ quan h ệ , câu đi ề u ki ệ n, so sánh, đ ả o ng ữ ). Kèm theo m ỗ i l ờ i gi ả i là ph ầ n m ở r ộ ng đ ể các em có th ể x ử lý đư ợ c nh ữ ng câu h ỏ i có liên quan vô cùng đơn gi ả n. Hy v ọ ng cu ố n tài li ệ u t ổ ng h ợ p v ớ i 199 câu h ỏ i này s ẽ giúp các em có cái nhìn t ổ ng quát nh ấ t v ề Part 5 c ủ a đ ề thi TOEIC cũng như tránh đư ợ c các “b ẫ y” thư ờ ng g ặ p ở ph ầ n này. Chúc các em ôn luy ệ n và làm bài thi th ậ t t ố t! Ms Hoa TOEIC!The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 2 A. PH Ầ N T Ừ V Ự NG STT Ví d ụ Đáp án Gi ả i thích j ở ê ộ ng I. Tính t ừ 1.1. Tính t ừ đ ứ ng trư ớ c danh t ừ 1 The conference’s keynote speaker addressed…impacts of digital technology on the current music industry. A. Variety B. Variably C. Variation D. Vari ous (Câu 105, test 1, eco 1) D - C ầ n Adj đ ứ ng trư ớ c N (impacts) t ạ o thành c ụ m danh t ừ . - “ Various ” có đuôi là “ - ous”  T ính t ừ . 1. Variety (n): s ự đa d ạ ng 2. Various (adj): nhi ề u 3. Impact (n): s ự ả nh hư ở ng 4. C ụ m: a variety of + N (đ ế m đư ợ c s ố nhi ề u) 5. M ộ t s ố đuôi tính t ừ ph ổ bi ế n: - ful, - ive, - ous, - less , - al, -ly, - ish, - y, - like, - ed, - ing, - ic. 2 The……. outlay of assets for the construction of the new streetcar lanes has been cited by newspapers as the main cause of the project’s dismissal. A. In itially B. Initiate D - C ầ n Adj đ ứ ng trư ớ c N (outlay) t ạ o thành c ụ m danh t ừ . - “ Initial ” có đuôi là “ - al”  T ính t ừ . 1. C ụ m t ừ thư ờ ng g ặ p trong đ ề thi: - Initial estimate: ư ớ c tính ban đ ầ u - Initially (adv): ban đ ầ u (thư ờ ng đúng đ ầ u câu).The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 3 C. Initiation D. Initial (Câu 108, test 1, eco 2). 3 Customers who purchase more than 500 dollars worth of items can request an HDTV cable box at no……charge. A. Additional B. Addition C. Adding D. Additionally (câu 107, test 2, eco 1) A - C ầ n Adj đ ứ ng trư ớ c danh t ừ (charge) t ạ o thành c ụ m danh t ừ . - “Additional” có đuôi “ – al ”  Tính t ừ 1. Additional (adj): b ổ sung, ph ụ 2. In addition: bên c ạ nh đó, ngoài ra (c ụ m tr ạ ng t ừ ). 3. Charge = fee = cost = rate: chi phí 4 The unions requested that they be offered…...pay increase equaling about 40,0 00 dollars a year. A. Substantiate B. Substantially C. Substance D. Substantial (Câu 131, test 3, eco 1) D - C ầ n Adj đ ứ ng trư ớ c danh t ừ (pay increase). - Substantial có “ending - đuôi” là – al - > tính t ừ . 1. Substantial = considerable = significant (adj): đáng k ể . 5 One of the most …… consequences of worldwide climate change is the steady rise of sea B - D ấ u hi ệ u: One of the most + N (s ố nhi ề u) Consequences là N  trư ớ c N c ầ n Adj 1. The rise of + N = The increase in something: s ự tăng lên v ề 2. Phân bi ệ t tính t ừ đuôi “ -The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 4 levels. A. worry B. worrying C. worried D. worries (câu 132, test 10, eco 1)  lo ạ i A, D. - Chúng ta c ầ n 1 tính t ừ mang tính mô t ả , b ổ sung tính ch ấ t cho N (consequences)  ch ọ n B ed” và tính t ừ đuôi “ - ing”  Tính t ừ đuôi “ - ed”: đư ợ c dùng khi nói v ề c ả m xúc c ủ a ai đó  Tính t ừ đuôi “ - ing”: đư ợ c dùng đ ể nói v ề tính ch ấ t/ b ả n ch ấ t c ủ a ngư ờ i hay v ậ t 6 People u nanimously agreed that John woul d have performed a great deal better under more …. circumstances. A. favorable B. favorably C. favorite D. favor ( câu 116, Jim’s toeic 1000 RC) A - V ị trí c ầ n đi ề n: trư ớ c danh t ừ => c ầ n Adj đ ứ ng trư ớ c N (circumstances) đ ể b ổ nghĩa cho N  lo ạ i B, D. - A, C đ ề u là tính t ừ nhưng: Favorite (yêu thích): không dùng đ ể miêu t ả và không h ợ p nghĩa v ớ i câu  lo ạ i C 1. Under an y circumstances: trong b ấ t c ứ hoàn c ả nh nào 2. favorable >< unfavourable (thu ậ n l ợ i) (b ấ t l ợ i) 1.2. Tính t ừ : đ ứ ng sau tobe. 7 The office manager is……for supporting staff members and ensuring that their work is done C - C ầ n Adj đ ứ ng sau Tobe. - Ta có c ấ u trúc: - Tobe responsible for something : ch ị u trách nhi ệ m 1. Take responsibility for something/ doing something : ch ị u trách nhi ệ m làm gì.The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 5 efficiently. A. Responsibility B. Responsi bilities C. Responsible D. Responsibly (câu 140, test 2, eco 3) v ề vi ệ c gì. 8 Consi dering her ability, dedication, and expertise, I am……that Ms. Yoko will be the most suitable person for the position of marketing manager. A. Confident B. Obvious C. Noticeable D. Intelligent (Câu 119, test 5, eco 3). A - Trong 4 đáp án ch ỉ có A và D đư ợ c s ử d ụ ng v ớ i ch ủ ng ữ ch ỉ ngư ờ i (I )  lo ạ i B và C - “Considering her ability, dedication and expertise”  ch ỉ s ự cân nh ắ c đ ể đưa ra quy ế t đ ị nh ch ắ c ch ắ n; “intelligent” không phù h ợ p v ề nghĩa  lo ạ i D 1. Confidence (n): s ự t ự tin 2. Confident (adj): t ự tin 3. Confid ential (a dj ): b ả o m ậ t (hay đư ợ c đóng d ấ u lên bao thư ho ặ c dán lên ch ỗ c ầ n đư ợ c b ả o m ậ t). 4. C ụ m t ừ thư ờ ng g ặ p: - confidential information/ document (thông tin/tài li ệ u b ả o m ậ t). 9 The information you provide on this questionnaire is strictly……and will n ot be shared with any other vendors. A. Potential B. Concentrated C. Dedicated D - C ầ n Adj đ ứ ng sau Adv “strictly” - Chúng ta có:  Potential: kh ả năng, ti ề m năng  Concentrated: t ậ p trung  Dedicated: t ậ n t ụ y, t ậ n tâm  Confidential: kín, bíThe Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 6 D. Confidential (câu 116, test 1, EST toeic part 567). m ậ t - D ấ u hi ệ u: will not be shared (s ẽ không đư ợ c chia s ẻ )  ch ọ n D. 10 It is…….to store food items in a cool, dry place in order to prevent bacteria growth. A. Advisable B. Advisory C. Advisedly D. Advise (Câu 104, test 8, eco 3) A - D ấ u h i ệ u: It is .... + toV  c ầ n tính t ừ  Lo ạ i C (adv) và D (v) - Chúng ta có:  Advisable (adj): thích h ợ p, nên  Advisory (adj): tư v ấ n, c ố v ấ n  Lo ạ i B vì không phù h ợ p v ề nghĩa 1. Bacteria (n): vi khu ẩ n 2. Advisedly (adv, formal): đã nghĩ r ấ t kĩ v ề đi ề u v ừ a là m. 3. Advisable to do something 11 Whether it is …... to register for a student discount card depends on the needs of the individual. A. necessary B. necessarily C. necessitate D. necessity (câu 108, test 9, eco 2) A - D ấ u hi ệ u: It is + adj + to V  c ầ n tính t ừ . - D ự a vào đuôi c ủ a các t ừ  đáp án A là tính t ừ 1. Necessity (n): s ự c ầ n thi ế t 2. Register for something: đăng kí 3. Depend on: ph ụ thu ộ c vào 4. Discount card (n): th ẻ chi ế t kh ấ u 12 The announcement of D - D ấ u hi ệ u: Adv + Adj 1. Leisure time = free time:The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 7 John Stanton's retirement was not well rec eived by most of t he staff members, but Leslie, his long time friend and colleague, was extremely ……. to hear that M r Stanton will now be able to en joy some leisure t ime . A. happiest B. happily C. happier D. happy (câu 107, test 1, Jim’s toeic 1000 rc)  V ị trí c ầ n đi ề n là 1 tính t ừ  lo ạ i B - Không có các đ ố i tư ợ ng đ ể so sánh  lo ạ i A và C th ờ i gian r ả nh r ỗ i 1.3. Tính t ừ + N (t ạ o thành c ụ m c ố đ ị nh) 1 3 We have …... confidence in the product's ability to provid e unrivaledrotection in an exposed blast environment. A. productive B. eventual C. informative D - Productive (adj): năng su ấ t - Informative (adj): nhi ề u thông tin - Eventual = final (adj) - Absolute (adj): tuy ệ t đ ố i  absolute confidence: lòng tin tuy ệ t đ ố i 1. To have confidence in something / somebody: tin vào vi ệ c gì/ ai đó.The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 8 D. absolute (câu 133, test 6, eco 3) 1 4 Library users must remove al l……... belongings when they leave the library for more than a half hour. A. unlimited B. personal C. accur ate D. believable (câu 114, test 1, eco 4) B - Belongings (n): đ ồ đ ạ c - Unlimited (adj): không b ị gi ớ i h ạ n - Accurate (adj): chính xác - Believable (adj): có th ể tin đư ợ c, đáng tin  Nghĩa phù h ợ p nh ấ t là “personal” (cá nhân) 1 5 The president has just realized that the launch of our new product must be postponed owing to…. conditions in the market. A. unwilling B. unfavorable C. opposing D. reluctant (câu 121, test 5, eco 5) B - C ầ n Adj đ ứ ng trư ớ c danh t ừ “conditions” - Unfavourable conditions: nh ữ n g đi ề u ki ệ n không thu ậ n l ợ i 1. Tobe willing to do sth: s ẵ n sàng làm gì 2. Opposing (a): có tính ph ả n đ ố i 3. Reluctant (a): lư ỡ ng l ự , mi ễ n cư ỡ ng 4. Postpone = delay = put off (v): trì hoãn 16 Being in the military is very challenging not only because of t he …. training, but also the unfair A - Rigorous (adj): nghiêm ng ặ t - Various (adj): đa d ạ ng - Spacious (adj): r ộ ng - Prosperous (adj): th ị nh 1. Rigorous training: s ự đào t ạ o nghiêm ng ặ t 2. Military (n): quân đ ộ i 3. Not only..but also:The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 9 treatment. A. rigorous B. various C. spacious D. prosperous (câu 139, test 10, eco 5) vư ợ ng  Đáp án A phù h ợ p v ề nghĩa không nh ữ ng…mà còn 17 Many fans were shocked when the team captain, John Turner, signed a two - year contract wit h a …. team for an undisclosed a mount. A. rival B. partial C. renewed D. contrasting (câu 138, test 2, Jim’s toeic 1000 RC) A - rival (adj) đ ố i đ ị ch, c ạ nh tranh - partial (adj): không hoàn ch ỉ nh, m ộ t ph ầ n - renewed: làm m ớ i - contrast: đ ố i ngư ợ c C ầ n 1 tính t ừ b ổ nghĩa cho danh t ừ ch ỉ ngư ờ i  lo ạ i B, C. - Nói v ề đ ố i th ủ c ạ nh tranh chúng ta ch ọ n “rival”. 1. C ụ m t ừ ph ổ bi ế n: Sign a contract: kí h ợ p đ ồ ng Reach an agreement: đi đ ế n 1 h ợ p đ ồ ng Disclosed = confidential (adj) 1.4. Tính t ừ s ở h ữ u (theo sau b ở i 1 danh t ừ ) 1 8 His goal has always been to pr ovide the best possible service to …... customers. A. he B. his B - C ầ n m ộ t tính t ừ đ ứ ng trư ớ c danh t ừ “customers”  lo ạ i đáp án A, C, DThe Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 10 C. him D. himself (câu 105, test 3, eco 4) 1 9 The company is experiencing significant growth and is looking to add a newmember to …... staff immediately. A. they B. them C. their D. themselves (câu 101, test 4, eco 4) C - C ầ n m ộ t tính t ừ đ ứ ng trư ớ c danh t ừ “staff”  lo ạ i đáp án A, B, D 1. Growth = development = increase (n)20 Inspired by …... father's presidential nomination acceptance speech when she was a child, Irene decided to become apolitician. A. she B. her C. hers D. herself (câu 102, test 6, eco 5) B D ấ u hi ệ u: - Đ ứ ng sau “By” có th ể là tân ng ữ  lo ạ i A. - Trư ớ c đó chưa có danh t ừ nào nên không th ể dùng “hers” phía sau  lo ạ i C. - Sau t ừ c ầ n đi ề n có 1 danh t ừ  c ầ n 1 tính t ừ s ở h ữ u  lo ạ i D. 1. Inspire (v): truy ề n c ả m h ứ ng 2. Politician (n): chính tr ị gia. 21 We believe that the popularity of …. products C - C ầ n m ộ t tính t ừ đ ứ ng trư ớ c danh t ừ “products” 1. Popularity (n): s ự ph ổ bi ế nThe Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 11 is the result of a combination of beauty and fun ctionality. A. Us B. We C. Our D. Ours (câu 111, test 8, Jim’s toeic 1000 rc)  lo ạ i đáp án A, B, D 2. Result in = lead to = cause (v): d ẫ n đ ế n 3. Result from (v): do, b ở i II. TR Ạ NG T Ừ 2.1. T r ạ ng t ừ (adv) đ ứ ng trư ớ c ho ặ c sau đ ộ ng t ừ (v) 22 Library and information science majors should be reminded of the seminar beginning…….at 6:00 p.m in room 212B. A. Promptly B. Prompts C. Prompter D. Prompted (câu 105, test 1, eco 2) A - C ầ n 1 Adv b ổ nghĩa cho đ ộ ng t ừ “beginning”  lo ạ i đáp án B, C, D 1. Remind somebody of something : nh ắ c nh ớ ai v ề vi ệ c gì. 2. Thói quen đ ề thi:  A prompt reply : tr ả l ờ i ngay  P rompt payment : thanh toán ngay  Reply/answer/respond promptly 23 Many science majors enter graduate school …… af ter completing a bachelor of science A - C ầ n Adv đ ứ ng sau đ ộ ng t ừ “enter”  lo ạ i đáp án B, C, d 1. Bachelor: c ử nhân 2. Master: th ạ c sĩ 3. PhD: Doctor of philosophy: ti ế n sĩ.The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 12 degree. A. Directly B. Direct C. Directed D. Direction (câu 103, test 2, eco 1) 4. Prof: Pro fessor: Giáo sư 5. C ụ m t ừ thư ờ ng g ặ p: contact directly (liên l ạ c tr ự c ti ế p) 24 QIB will work…...to maintain sustainable growth and expansion plans. A. Persisted B. Persistent C. Persistently D. Persistence (câu 106, test 4, eco 4) C - Sau đ ộ ng t ừ “work” c ầ n 1 tr ạ ng t ừ  lo ạ i A, B, D . 1. Persistent (a dj ): kiên trì 2. Sustainable = stable: b ề n v ữ ng, ổ n đ ị nh 3. Expansion (n): s ự m ở r ộ ng 4. Company expansion: s ự m ở r ộ ng công ty 5. Expansion plan: k ế ho ạ ch m ở r ộ ng. 25 Employees at Alembic Broadcasting …… donate to local charities by hosting f und - raising parties. A. regularity B. regularize C. regularities D. regularly (câu 106, test 1, eco 5) D - V ị trí c ầ n đi ề n là sau ch ủ ng ữ , trư ớ c đ ộ ng t ừ  ở đây c ầ n 1 adv đ ể b ổ nghĩa cho Verb  lo ạ i A, B, C. 1. Donate to charitie s: làm t ừ thi ệ n 2. Fund - raising parties: các b ữ a ti ệ c gây qu ỹ . 26 The organizing committee D - C húng ta có c ấ u trúc so sánh 1. Decide to do something :The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 13 decided to allocate specific tasks to members to achieve its goals more……. A. effective B. effect C. effectiveness D. effectively (câu 115, test 1, eco 5) hơn: More + adj/ adv - Đ ộ ng t ừ trong câu là đ ộ ng t ừ thư ờ ng “achieve”  c ầ n tr ạ ng t ừ quy ế t đ ị nh làm gì 2. Make a decision: đưa ra 1 quy ế t đ ị nh 3. Make up one’s mind: quy ế t đ ị nh 4. Achieve something: đ ạ t đư ợ c cái gì 27 Technological progress is making it possible to produce goods more …… with less labor input. A. efficient B. efficiency C. efficiently D. efficiencies (câu 118, test 1, eco 3) C - Chúng ta có c ấ u trúc so sánh hơn: More + adj/ adv - Đ ộ n g t ừ trong câu là đ ộ ng t ừ thư ờ ng “produce”  c ầ n tr ạ ng t ừ 1. Make it possible to do something: làm cho nó có kh ả thi đ ể làm gì 2. Progess: s ự ti ế n b ộ 3. Input (n): đ ầ u vào 4. Output (n): s ả n lư ợ ng 2.2. Tr ạ ng t ừ : đ ứ ng sau tobe và trư ớ c Adj (b ổ nghĩa cho Adj) h o ặ c sau tobe và trư ớ c Vpp (b ổ nghĩa cho Vpp) 28 The meteorological agency recommended that tourists to the region be……. dressed for frigid conditions. A. Suitable B - D ấ u hi ệ u: be…dr essed  c ầ n tr ạ ng t ừ 1. Dress = wear = put on: m ặ c 2. Dress code: trang ph ụ c yêu c ầ u.The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 14 B. Suitably C. Suitability D. Suitableness (câu 124, test 4, EST toeic part 567). 29 Dr. Jame Hansen is…. regarded as the leading climate change scientist in the country. A. Wider B. Widely C. Widened D. Widening (câu 117, test 9, eco 3) B - D ấ u hi ệ u: Tobe + a dv + Vpp - Trong câu chúng ta có “i s…...regarded ”  c ầ n tr ạ ng t ừ 1. Regard (v): coi, đánh giá, liên quan đ ế n 2. With regard to + N = In terms of + N: liên quan đ ế n 3. Regardless of +N: b ấ t ch ấ p, không màng đ ế n 4. Regarding + N: v ấ n đ ề v ề … 30 A few vehi cles were…...damaged by the recent hailstorm and will have to be replaced immediately. A. Severely B. Severe C. Severeness D. Severity (eco volum 2) A - D ấ u hi ệ u: tobe + adv +Vpp - Trong câu chúng ta có “were…damaged”  c ầ n tr ạ ng t ừ 1. Vehicle (n): phương ti ệ n 2. C ụ m t ừ thư ờ ng g ặ p: private vehicles (các phương ti ệ n cá nhân). 31 Ms. Maria Perreira is….r esponsible for some B - D ấ u hi ệ u: tobe + ad v + adj - Trong câu có 1. Marketing campaign: chi ế n d ị ch qu ả ng cáoThe Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 15 of our company's most successful marketing campaigns. A. large B. largely C. largest D. larger (câu 112, test 9, eco 2) “is…responsible”  c ầ n tr ạ ng t ừ 2. Tobe responsible for something/ doing something: ch ị u trách nhi ệ m v ề vi ệ c gì. 32 Because the store was …. located, it hada huge advantage in exposing its goods tothe public, which had an impact on its increase in sales. A. center B. central C. centrally D. centered (câu 113, test 4, eco 5) C - D ấ u hi ệ u: tobe + adv + Vpp - Trong câu có “was…located”  c ầ n tr ạ ng t ừ 1. Have a huge advantage in something: c ó ưu đi ể m l ớ n v ề vi ệ c gì 2. Have an impact/effect/influence on something: có ả nh hư ở ng đ ế n cái gì 33 Dr. Hartman seemed …. d edicated to developing a new medicine for an unidentified disease sweeping all over Africa. (A) truthful C - D ấ u hi ệ u: seem (có v ẻ , dư ờ ng như) + adj. - Dedicated (adj)  c ầ n tr ạ ng t ừ đ ứ ng trư ớ c 1. Các đ ộ ng t ừ ch ỉ c ả m giác theo sau b ở i “tobe”: Seem, appear, sound, become, look, get,..The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 16 (B) truth (C) truly (D) tr ue (câu 121, test 7, eco 5) 2.3. Tr ạ ng t ừ b ổ sung “Numbers” 34 The caterer wil l need….one hour to prepare the refreshments for the forum. A. Approximately B. Briefly C. Rapidly D. Unpredictably (câu 121, test 1, eco 2) A - C ầ n 1 Adv th ể hi ệ n s ự ư ớ c lư ợ ng đ ứ ng trư ớ c s ố lư ợ ng  ch ọ n A. - Approximately = roughly = about = nearly. 1. Refreshment (n ): đ ồ ăn u ố ng nh ẹ 2. Caterer (n): ngư ờ i cung c ấ p th ự c ph ẩ m. 35 Once you have opened the package, please carefully look through the box to make sure that it contains ……. f ifteen metal panels. (A) exact (B) exacted (C) exactly (D) exacting C - C ầ n 1 tr ạ ng t ừ đ ứ ng sau đ ộ ng t ừ “contains” đ ể nh ấ n m ạ nh s ự chính xác v ề s ố lư ợ ng. 1. Make sure = assure (v): đ ả m b ả o 2. Contain = consist of = include (v): bao g ồ m 3. Once + clause: ch ỉ khi…(dùng trong câu đi ề u ki ệ n ; thu ộ c v ế đi ề u ki ệ n). 36 …… one - third of his secretar y's job D - C ầ n 1 tr ạ ng t ừ đ ứ ng trư ớ c s ố li ệ u (one - third) đ ể th ể hi ệ n ý 1. C ụ m t ừ ph ổ bi ế n:  Administrative staff:The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 17 involves administrative tasks, such as photocopying documents and scheduling conferences. A. Approximate B. Approximating C. Approximation D. Approximately (câu 112, test 7, eco 4) tương đ ố i. nhân viên hành chính  Involve something/ involve in something: liên quan đ ế n 37 The Caldwell Bridge was around …… 128 years before it was demolished due to safety concerns. A. nearly B. probably C. cl early D. finely (câu 111, test 3, eco 5) A - Probably, clearly, finely: là các tr ạ ng t ừ b ổ nghĩa cho đ ộ ng t ừ , nh ấ n m ạ nh m ứ c đ ộ c ủ a đ ộ ng t ừ . - Nearly + number: ch ỉ s ự ư ớ c lư ợ ng 1. Demolish = destroy (v): phá h ủ y 2. C ụ m t ừ ph ổ bi ế n: labor safety III. DANH T Ừ 3.1. Danh t ừ : danh t ừ s ố ít và danh t ừ s ố nhi ề u 38 After hours of debate, the Review Committee created a list of….to the proposal drafted by C - A list of + N (s ố nhi ề u) 1. Propose (v): ki ế n ngh ị , đ ề xu ấ t 2. Proposal (n): b ả n đ ề xu ấ tThe Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 18 administrators. A. Changed B. Change C. Changes D. Changing (câu 119, test 3, eco 1) 39 A questionnaire asked….to evaluate the appearance and the overall brightness of the new merchandise. A. Shopping B. Shoppers C. To shop D. Shopper (câu 127, test 5, eco 1) B - To ask somebody to do something  c ầ n danh t ừ s ố nhi ề u ch ỉ ngư ờ i vì n ế u s ố ít (1 ngư ờ i) ph ả i có m ạ o t ừ a/an/the. 1. Evaluate (v): đánh giá 2. Value (n): giá tr ị 3. Questionnaire = survey = inquiry form: b ả n câu h ỏ i kh ả o sát 40 …..in satellite technology have significantly altered the appeara nce of the country’s communication antenna facilities. A. Advance B. Advancement C. Advances D. Advancing (câu 135, test 10, eco 1) C - C ầ n danh t ừ  lo ạ i D - Advancement: s ự ti ế n b ộ (thư ờ ng dùng như N s ố ít, ch ỉ s ự lâu dài). Advancement of + N  lo ạ i B - Đ ộ ng t ừ ch ính là “have”  S là s ố nhi ề u  lo ạ i A - Advance in something: ti ế n b ộ trong lĩnh v ự c gì 1. In advance: trư ớ c (dùng như c ụ m tr ạ ng t ừ ).The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 19 41 One of the …. of the Parking Division of the Transportation Department is to enforce the state and municipal parking regulations. A. responsible B. responsibly C. responsibility D. responsibilities (câu 108, test 6, eco 3) D - Sau “the” c ầ n 1 N  lo ạ i A, B - One of the + N (s ố nhi ề u)  lo ạ i C 1.Enforce (v): làm cho có hi ệ u l ự c 2. Enforce something upon somebody: ép a i làm gì 42 Transportation costs amidst rising oil prices and environmental issues are among the toughest …... for Partridge Farms and Maple Orchard Mills. A. challenge B. challenging C. challenged D. challenges (câu 124, test 5, eco 2) D - D ấ u hi ệ u: Th e + adj + N  c ầ n danh t ừ  lo ạ i B, C. - Có “among”  c ầ n danh t ừ s ố nhi ề u  lo ạ i A 1. Among: gi ữ a (nhi ề u hơn 2) 2. Between: gi ữ a (2 s ự ch ủ th ể ) 3. Tough = difficult = hard 43 Despite the fact that the new …... was developed A - D ấ u hi ệ u: “new”  c ầ n 1 danh t ừ ch ỉ s ự vi ệ c  lo ạ i C, 1. Despite/Inspite the fact that + clause = Although +The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 20 by MIN Communications, its pa rent company received all the credit for it. A. technology B. technologies C. technological D. technologists (câu 117, test 9, eco 5) D - Đ ộ ng t ừ là “was”  ch ủ ng ữ là danh t ừ s ố ít  lo ạ i B. clause 3.2. D anh t ừ ch ỉ ngư ờ i và danh t ừ ch ỉ v ậ t 44 Customers must contact the…. directly for all warranty and repair issues. A. Manufacturer B. Manufacturing C. Manufactures D. Manufactured (câu 106, test 1, eco 4) A - Sau “t he” c ầ n 1 danh t ừ  lo ạ i B, D - Manufacture: N ch ỉ s ự vi ệ c (không ch ỉ ngư ờ i) - Manufacturer: N ch ỉ ngư ờ i - Có đ ộ ng t ừ “contact”  c ầ n danh t ừ ch ỉ ngư ờ i  lo ạ i C 1. Manufacture (n): s ự s ả n xu ấ t 2 . Đuôi danh t ừ s ự v ậ t, s ự vi ệ c ph ổ bi ế n : - tion, - at ion, - ment, - ing, -age, - ship, - ism, - ity, - ness 3 . Đuôi danh t ừ ch ỉ ngư ờ i ph ổ bi ế n : - or, - er, - ant, - ee 45 Mr. Tanaka decided to resign, because a significant drop in customer satisfaction has had an adverse impact on sales…. A. Grower D - D ấ u hi ệ u: impact on something ( ả nh hư ở ng đ ế n cái gì)  lo ạ i A, B, C. - Growth: s ự phát tri ể n  . ch ọ n D 1. Resign (v): t ừ ch ứ c 2. Drop = decline = decrease (n): s ự gi ả m xu ố ng 3. Adverse = unfavorable (adj): b ấ t l ợ iThe Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 21 B. Grow C. Grown D. Growth (c âu 114, test 8, eco 1) 46 It is likel y that……of the annual conference will reach an all - time high this year, with more than 1,000 people planning to attend. A. Attendant B. Attendance C. Attended D. Attendee (câu 117, test 2, eco 1) B - Sau “that” là m ệ nh đ ề (S+V)  c ầ n 1 N ở đây  lo ạ i C. - Attendant và attendee là danh t ừ ch ỉ ngư ờ i mà không có m ạ o t ừ hay s ố nhi ề u  lo ạ i A, D 1. Attendance (n): s ự tham d ự 2. Annual = yearly (a): thư ờ ng niên 3. C ụ m t ừ ph ổ bi ế n: annual report (báo cáo thư ờ ng niên). 47 Under…. and chief executive officer Chip Mason, Legg Mason has acquired many successful fund management firms and usually operates them independently. A. foundation B. founder C. found D. founded B - Trong câu có “and”  v ế trư ớ c và sau “and” ph ả i tương t ự nhau; phía sau là c ụ m danh t ừ  phía trư ớ c “and” c ầ n danh t ừ  lo ạ i C, D - C ầ n 1 danh t ừ ch ỉ ngư ờ i vì “under + ch ứ c danh” nghĩa là “th ừ a l ệ nh”  lo ạ i A 1. Firm = company 2. Chief executive officer (CEO) 3. Found (v): thành l ậ p. Chúng ta d ễ b ị nh ầ m v ớ i t ừ “found” là Vpp c ủ a t ừ “find” (tìm ki ế m)The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 22 (câu 136, test 6, eco 3) 48 All …. to the University of Michigan were advised to apply as early as possible by their guidance counselors. A. applications B. applicants C. apply D. applied (câu 103, test 10, eco 5) B - Ta nh ậ n ra v ị trí c ầ n đi ề n là ch ủ ng ữ  lo ạ i C, D - D ấ u hi ệ u: “were” - > ch ủ ng ữ ph ả i là s ố nhi ề u. - Có t ừ “were advised” (đư ợ c khuyên) - > ch ủ ng ữ ph ả i là ngư ờ i. Application (n): đơn xin vi ệ c -> lo ạ i A Applicants (n): ngư ờ i xin vi ệ c - > ch ọ n B 1. To advise somebody to do something: khuyên ai làm gì 2. Tobe advised to do something: đư ợ c khuyên làm gì 49 Would all participants in this year ’ s convention please complete their confidential …… and place them in the boxes provided before leaving today? A. evaluate B. evaluator C. evaluated D. evaluatio ns (câu 119, test 4, Jim’s toeic 1000 RC) D 1.Trư ớ c t ừ c ầ n đi ề n là 1 adj  c ầ n danh t ừ  lo ạ i A, C 2. Complete something  c ầ n danh t ừ ch ỉ s ự v ậ t, s ự vi ệ c  lo ạ i B 1. Convention = conference (n): h ộ i ngh ị 2. Participant (n): ngư ờ i tham gia 3. Participate i n (v) = take part in (v): tham gia 3.3. Danh t ừ đ ế m đư ợ c và danh t ừ không đ ế m đư ợ cThe Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 23 50 Malaysia Airlines is offering……...of up to 60% on online bookings for one million domestic tickets from next month until July 31 next year. A. Discount B. Discounts C. Discounter D. Di scounting (câu 122, test 7, eco 3) B - D ấ u hi ệ u: To offer a discount of To offer discounts of…. - Không có m ạ o t ừ “a”  ch ọ n B 1. Discount (n): chi ế t kh ấ u 2. C ụ m t ừ ph ổ bi ế n: Give/ offer/ get a discount 51 Nevada Jobfind Inc. is planning to host a care er fair for college graduates seeking…...in the healthcare sector. A. Employ B. Employment C. Employee D. Employing (Câu 122, test 6, eco 4) B - D ấ u hi ệ u: seek somebody / something : tìm ki ế m ai/cái gì  lo ạ i A, D - employment (n): công vi ệ c - employee (n): ngư ờ i lao đ ộ ng  college graduates (sinh viên t ố t nghi ệ p) c ầ n tìm vi ệ c  ch ọ n B đ ể phù h ợ p v ề nghĩa 1. Host = hold = organize (v): t ổ ch ứ c 2. Career fair: h ộ i ch ợ vi ệ c làm 3. Healthcare sector: lĩnh v ự c y t ế . 52 The …... of flood victims temporarily residing in the gov ernment - supplied camps has just exceeded a C - C ấ u trúc: The number of + N (đ ế m đư ợ c s ố nhi ề u) + V (chia s ố ít) A number of + N (đ ế m đư ợ c 1. Victim (n): n ạ n nhân 2. Flood (n): lũ l ụ t 3. Reside in somewhere: cư trú ở đâuThe Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline : 0969 264 966 Website: http://www.mshoatoeic.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 24 thousand. A. numerical B. numbers C. number D. numerous (câu 113, test 5, eco 5) s ố nhi ề u) + V (chia s ố nhi ề u) - Ở đây đ ộ ng t ừ là “has” (chia s ố ít)  ch ọ n C. 3.4. Danh t ừ có đuôi d ễ nh ầ m l ẫ n v ớ i tính t ừ 53 Sales…...are encouraged to familiarize themselves with the location of various merc handise in the department store. A. Representational B. Represent C. Represents D. Representatives (câu 111, test 3, eco 2) D - C ầ n danh t ừ đóng vai trò là S trong câu  lo ạ i A, B, C 1. Sale representatives (n): nh ữ ng ngư ờ i đ ạ i di ệ n bán hàng 2. Merchandise (n): hàng h óa 3. Familiarize with (v): làm quen v ớ i

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận