Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa năm 2022 - Đề 4 (có đáp án)

662 0

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #hóa 12#thptqg hóa#đề thi hóa 12

Mô tả chi tiết

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là

A. 16,39. B. 8,94. C. 11,92. D. 11,175.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó. Cho 33,63 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol KOH, thu dung dịch Y chứa m gam muối khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 33,63 gam X thu được a mol CO2 và (a-0,05) mol H2O. Giá trị của m là

A. 38,54. B. 37,24. C. 37,24. D. 38,05.

Câu 34: Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của xenlulozơ theo các bước sau:

Bước 1: Cho lần lượt 4 ml HNO3, 8 ml H2SO4 đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh.

Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước nóng (khoảng 60 - 700C) khuấy nhẹ trong 5 phút.

Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khô (tránh lửa).

Nhận định nào say đây đúng?

A. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do.

B. Có thể thay thế nhúm bông bằng hồ tinh bột.

C. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện.

D. Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng.

Câu 35: Khi thủy phân hoàn toàn 6,44 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 70 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 3,22 gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3, CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 1,80. B. 2,16. C. 2,25. D. 2,52.

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 17,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol khí N2O sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa một muối của kim loại. Giá trị của a là

A. 0,45. B. 0,36. C. 0,48. D. 0,42.

Câu 37: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa a gam muối khan. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 5,4) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25% khối lượng. Giá trị của a là

A. 35,7. B. 25,05. C. 34,4. D. 19,2.

Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

(b) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ đến khi H2O bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại.

(c) Cho a mol KHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2.

(d) Cho a mol KHS vào dung dịch chứa a mol NaOH.

(e) Cho a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.

Có bao nhiêu thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Nội dung

thuvienhoclieu .com Thuvienhoclieu .Com Đ 4Ề Đ THI TH T T NGHI P THPT Ề Ử Ố ỆNĂM 2022 MÔN HÓA H CỌCho bi t nguyên t kh i c a các nguyên t :ế ử ố ủ ốH = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Rb = 85,5; Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 87,5; Ag = 108; Ba = 137.Câu 1: Kim lo iạ nào sau đây là kim lo i ki m? ạ ềA. Mg. B. Na . C. Be. D. Fe. Câu 2: Ch t ấ nào sau đây tác d ng v i dung d ch HCl sinh ra khí Hụ ớ ị2 ? A. BaO. B. Mg. C. Cu. D. Mg(OH)2 . Câu 3: Ch tấ nào sau đây là ch t đi n li y u? ấ ệ ếA. NaOH. B. CH3 COOH. C. KNO3 . D. HCl. Câu 4: Hòa tan h t 1,68 gam kim lo i R trong dung d ch Hế ạ ị2 SO4 loãng thu đ c 0,07 mol ượH2 . Kim lo i R là ạA. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg. Câu 5: nhi t Ở ệ độ th ng, kim lo i Fe tác d ng v i dung d ch mu i nào sau đây? ườ ạ ụ ớ ị ốA. HCl. B. Na2 SO4 . C. Mg(NO3 )2 . D. FeCl3 . Câu 6: Ion nào sau đây có tính oxi hóa m nh nh t? ạ ấA. Mg 2+. B. Zn 2+. C. Ag +. D. Cu 2+. Câu 7: Cho 6,2 gam Fe vào 100 ml dung d ch CuSOị4 1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn ả ứ ảtoàn, thu đ c m gam ch t r n. Giá tr c a m là ượ ấ ắ ị ủA. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu 8: Th ch cao nung là ch t r n màu tr ng, đ c dùng đ bó b t khi gãy x ng, đúc ạ ấ ắ ắ ượ ể ộ ươt ng…Th ch cao nung có công th c làượ ạ ứA. CaSO4 .H2 O. B. CaSO4 .2H2 O. C. CaSO4 . D. CaCO3 . Câu 9: Phân t nào sau đây ch ch a hai nguyên t C và H?ử ỉ ứ ố A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.Câu 10: Các lo i phân đ m đ u cung c p cho cây tr ng nguyên t :ạ ạ ề ấ ồ ốA. cacbon. B. kali. C. nit .ơ D. photpho.Câu 11: Kim lo i X ạ tác d ng v i l ng d dung d ch FeClụ ớ ượ ư ị3 thu đ c k t t a. Kim lo i X ượ ế ủ ạlàA . Cu. B . Mg. C . Fe. D . K.Câu 12: T ng s nguyên t trong 1 phân t axit glutamic là ổ ố ử ửA. 17. B. 19. C. 11. D. 20. Câu 13: C p ch t nào sau đây ặ ấ không ph i là đ ng phân c u t o c a nhau?ả ồ ấ ạ ủA. Glucoz và fructoz . ơ ơ B. Saccaroz và xenluloz .ơ ơ C. Metyl axetat và axit propionic. D. Etyl amin và đimetyl amin. Câu 14: Metyl fomat có công th c là ứA. CH3 COOC2 H5 . B. CH3 COOC2 H3 . C. HCOOCH3 . D. HCOOC2 H5 . thuvienhoclieu .com Trang 1thuvienhoclieu .comCâu 15: Phát bi u nào sau đây ể không đúng v triolein?ềA. Là este đa ch c.ứ B. Làm m t màu dung d ch brôm. ấ ịC. Không tan trong n c.ướ D. Là ch t r n đi u ki n th ng. ấ ắ ở ề ệ ườCâu 16: Cho lá k m m ng vào ng nghi m đ ng 2 mL dung d ch ch t X, th y lá k m tan ẽ ỏ ố ệ ự ị ấ ấ ẽd n và có khí thoát raầ . Ch t X là ấA. Glixerol. B. Ancol etyli c. C. Saccaroz . ơ D. Axit axeti c. Câu 17: Cho m gam glyxin ph n ng hoàn toàn v i dung d ch NaOH d , thu đ c 3,88 ả ứ ớ ị ư ượgam mu i khan. Giá tr c a m là ố ị ủA. 1,5. B. 2,0. C. 3,5. D. 3,0. Câu 18: Ch t nào sau đây là amin? ấA. C2 H5 NH2 . B. HCOOH. C. C2 H5 OH. D. CH3 COOC2 H5 . Câu 19: Cho các dung d ch (có cùng n ng đ 0,1M): (1) glyxin, (2) metyl amin, (3) ị ồ ộamoniac. Dãy s p x p theo chi u tăng d n giá tr pH c a các dung d ch trên là:ắ ế ề ầ ị ủ ịA. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1).Câu 20: Hi n t ng “Hi u ng nhà kính” làm cho nhi t đ Trái Đ t nóng lên, làm bi nệ ượ ệ ứ ệ ộ ấ ếđ i khí h u, gây h n hán, lũ l t,… Tác nhân ch y u gây “Hi u ng nhà kính” là do sổ ậ ạ ụ ủ ế ệ ứ ựtăng n ng đ trong khí quy n c a ch t nào sau đây?ồ ộ ể ủ ấA. Ozon. B. Nit .ơ C. Oxi. D. Cacbonđioxit.Câu 21: Hòa tan 2,46 gam h n h p X g m Al và Cu trong dung d ch HCl d . Sau khi ph nỗ ợ ồ ị ư ảng x y ra hoàn toàn thu đ c dung d ch Y ch a 2,67 gam mu i khan và m gam ch t r n ứ ả ượ ị ứ ố ấ ắkhông tan. Giá tr c a m làị ủA. 1,9 2. B. 2, 19 . C. 0,54 . D. 4,05 .Câu 22: Ch t ấ nào sau đây có s nguyên t cacbon ố ử không b ng s nhóm ch c?ằ ố ứA. Metyl amin. B. Glixerol. C. Tristearin. D. Axit fomic.Câu 23: Cho các ch t sau: lysin, metylamin, anilin, phenol.ấ Có bao nhiêu ch t tác d ng ấ ụđ c v i dung d ch HCl? ượ ớ ịA. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 24: Khi đ t cháy hoàn toàn 6,48 gam h n h p X g m glucoz , fructoz và saccaroz ố ỗ ợ ồ ơ ơ ơc n v a đ 5,04 lít khí Oầ ừ ủ2 (đkc) thu đ c COượ2 và m gam n c.ướ Giá tr c a m là ị ủA. 3,78. B. 3,10. C. 2,70. D. 5,40. Câu 25: Hoà tan hoàn toàn h n h p g m K và Na vào n c, thu đ c dung d ch X và V lítỗ ợ ồ ướ ượ ịkhí H2 (đktc). Trung hòa X c n 200 ml dung d ch HCl 0,2M. Giá tr c a V làầ ị ị ủA. 0 , 112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.Câu 26: Cho dãy các ch t: Ag, Fe, CuO, NaOH, Fe(NOấ3 )2 , MgSO4 . Có bao nhiêu ch t trongấdãy ph n ng v i dung d ch HCl?ả ứ ớ ịA. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 27: Thí nghi mệ nào sau đây làm kh i l ng dung d ch sau ph n ng ố ượ ị ả ứ tăng lên so v i ớdung d ch tr c ph n ng? ị ướ ả ứA. Cho Na vào dung d ch FeClị3 d . ư B. S c khí COụ2 vào dung d ch Ba(OH)ị2 d .ưC. Cho b t Fe vào dung d ch CuSOộ ị4 d . ư D. Cho b t Zn vào dung d ch FeClộ ị3 d . ưCâu 28: C p ch t nào sau là đ ng phân c a nhau?ặ ấ ồ ủ thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comA. CH3 OCH3 và C2 H5 OH. B. CH4 và C2 H6 .C. CH≡CH và CH2 =CH2 . D. C4 H4 và C2 H2 .Câu 29: Cho các s đ ơ ồ ph nả ng sau (các ch t tham gia ph n ng theo đúng t l mol): ứ ấ ả ứ ỉ ệ(a) X 0t  Y + CO2 . (b) Y + H2 O → Z. (c) T + Z → R + X + H2 O. (d) 2T + Z → Q + X + 2H2 O. Các ch t R, Q th a mãn s đ trên l n l t là ấ ỏ ơ ồ ầ ượA. KOH, K2 CO3 . B. Ba(OH)2 , KHCO3 . C. KHCO3 , Ba(OH)2 . D. K2 CO3 , KOH.Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam h nỗ h pợ g ồ m Na, K và Ba vào n ư ớ c, thu đ ư ợ c dungd ị ch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung d ị ch Y ch aứ HCl a mol và H2 S O4 b mol . Trung hoà dung d ị ch X b ng dung ằ d ị ch Y, sau ph n ng thu đ c 19,71 gam mu i khan. T l a:bả ứ ượ ố ỉ ệlà:A. 2:3. B. 3:1. C. 1:3. D. 1:1.Câu 31: Cho các th c nghi m sau:ự ệ(a) Nh t t dung d ch NaOH đ n d vào dung d ch h n h p KHCOỏ ừ ừ ị ế ư ị ỗ ợ3 và CaCl2 .(b) Nh t t dung d ch HCl đ n d vào dung d ch NaAlOỏ ừ ừ ị ế ư ị2 .(c) Đun nóng n c có tính c ng t m th i.ướ ứ ạ ờ(d) Nh t t dung d ch Ba(OH)ỏ ừ ừ ị2 đ n d vào dung d ch KAl(SOế ư ị4 )2 .12H2 O.(e) S c khí COụ2 d vào n c vôi trong.ư ướS th c nghi m thu đ c ố ự ệ ượ k t t aế ủ sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn làả ứ ảA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam h n h p X g m NaHCOỗ ợ ồ3 , KHCO3 và MgCO3 b ng ằdung d ch HCl d , thu đ c 3,36 lít khí COị ư ượ2 (đktc) và dung d ch ch a m gam mu i KCl. ị ứ ốGiá tr c a m làị ủA. 16,39. B. 8,94. C. 11,92. D. 11,175.Câu 33: H n h p X g m ỗ ợ ồ axit panmitic, axit stearic và các ch t béo t o b i hai axit ấ ạ ở đó. Cho33,63 gam X tác d ng v a ụ ừ đủ v iớ dung d ch ch aị ứ 0, 12 mol KOH , thu dung d ch Yị ch a m ứgam mu i khan. M t khác,ố ặ n u đế t cháy hoàn toàn ố 33,63 gam X thu đ c a mol COượ2 và (a-0, 05 ) mol H2 O . Giá tr c a m làị ủA. 38,54. B. 37,24. C. 37,24. D. 38,05.Câu 34: Ti nế hành thí nghi m th tính ch t c a xenluloz theo các b c sau:ệ ử ấ ủ ơ ướB c 1:ướ Cho l n l t 4 ml HNOầ ượ3 , 8 ml H2 SO4 đ c vào c c th y tinh, l c đ u và làmặ ố ủ ắ ềl nh.ạB c 2:ướ Thêm ti p vào c c m t nhúm bông. Đ t c c ch a h n h p ph n ng vào n iế ố ộ ặ ố ứ ỗ ợ ả ứ ồn c nóng (kho ng 60 - 70ướ ả 0C) khu y nh trong 5 phút.ấ ẹB c 3:ướ L c l y ch t r n r a s ch b ng n c, ép khô b ng gi y l c sau đó s y khôọ ấ ấ ắ ử ạ ằ ướ ằ ấ ọ ấ(tránh l a).ửNh n đ nh nào say đây đúng?ậ ịA. Thí nghi m trên ch ng minh trong phân t xenluloz có 3 nhóm -OH t do.ệ ứ ử ơ ựB. Có th thay th nhúm bông b ng h tinh b t.ể ế ằ ồ ộC. Sau b c 3, l y s n ph m thu đ c đ t cháy th y có khói tr ng xu t hi n.ướ ấ ả ẩ ượ ố ấ ắ ấ ệD. Sau b c 3, s n ph m thu đ c có màu vàng.ướ ả ẩ ượCâu 35: Khi th yủ phân hoàn toàn 6,44 gam h n h p X g m hai este đ n ch c, m ch h ỗ ợ ồ ơ ứ ạ ởc n v a đ 70 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ c h n h p Y g m hai mu i c a hai axit ầ ừ ủ ị ượ ỗ ợ ồ ố ủ thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comcacboxylic trong cùng dãy đ ng đ ng và 3,22 gam m t ancol. Đ t cháy h t Y trong Oồ ẳ ộ ố ế2 d , ưthu đ c Naượ2 CO3 , CO2 và m gam H2 O. Giá tr c a ị ủ m là A. 1,80. B. 2,16. C. 2,25. D. 2,52. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 17,94 gam h n h p X g m Al, Alỗ ợ ồ2 O3 và Al(NO3 )3 trong dung d ch ch a a mol Hị ứ2 SO4 loãng. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c 0,06 mol ả ứ ả ượkhí N2 O s n ph m kh duy nh t và dung d ch ch ch a m t mu i c a kim lo i. Giá tr ả ẩ ử ấ ị ỉ ứ ộ ố ủ ạ ịc a a làủA. 0,45. B. 0,36. C. 0,48. D. 0,42.Câu 37: Hòa tan h t m gam h n h p X g m MgO, CuO và Feế ỗ ợ ồ2 O3 b ng dung d ch HCl v aằ ị ừđ , thu đ c dung d ch Y ch a ủ ượ ị ứ a gam mu i khan. Cho toàn b Y tác d ng v i dung d ch ố ộ ụ ớ ịNaOH d , thu đ c (m + 5,4) gam k t t aư ượ ế ủ . Bi t trong X, nguyên t oxi chi m 25% kh i ế ố ế ốl ng. Giá tr c a ượ ị ủ a là A. 35,7. B. 25,05. C. 34,4. D. 19,2. Câu 38: Th cự hi n các thí nghi m sau: ệ ệ(a) Cho a mol kim lo i Na vào dung d ch ch a a mol CuSOạ ị ứ4 . (b) Đi n phân dung d ch AgNOệ ị3 v i đi n c c tr đ n khi Hớ ệ ự ơ ế2 O b đi n phân c 2 ị ệ ở ảđi n c c thì d ng l i. ệ ự ừ ạ(c) Cho a mol KHCO3 vào dung d ch ch a a mol Ba(OH)ị ứ2 . (d) Cho a mol KHS vào dung d ch ch a a mol NaOH. ị ứ(e) Cho a mol FeCl2 vào dung d ch ch a 3a mol AgNOị ứ3 . Có bao nhiêu thí nghi m sau khi k t thúc thu đ c dung d ch ch ch a 1 ch t tan? ệ ế ượ ị ỉ ứ ấA. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 39: H n ỗ h pợ E g m lysin, axit glutamic, alanin và hai amin no, m ch h . Cho m gam ồ ạ ởE ph n ng v i dung d ch HCl thu đ c dung d ch Y ch ch a (m + 12,775) gam mu i ả ứ ớ ị ượ ị ỉ ứ ốkhan. Đ ph n ng h t v i các ch t trong Y c n dùng 550 ml dung d ch NaOH 1M. M t ể ả ứ ế ớ ấ ầ ị ặkhác, đ t cháy hoàn toàn 0,11 mol E c n dùng v a đ 12,768 lít khí oxi (đkc) thì thu đ c ố ầ ừ ủ ượ0,97 mol h n h p g m COỗ ợ ồ2 , H2 O và N2 . Giá tr ị g n nh tầ ấ c a m là ủA. 23,90. B. 25,81. C. 34,02. D. 2 8,50. Câu 40: H n h p E g m amin X (no, m ch h ) và hiđrocacbon Y (s mol X l n h n s mol Y).ỗ ợ ồ ạ ở ố ớ ơ ốĐ t cháy h t 0,26 mol E c n dùng v a đ 2,51 mol Oố ế ầ ừ ủ2 , thu đ c Nượ2 , CO2 và 1,94 mol H2 O. M tặkhác, n u cho 0,26 mol E tác d ng v i dung d ch HCl d thì l ng HCl ph n ng t i đa là 0,28ế ụ ớ ị ư ượ ả ứ ốmol. Kh i l ng c a Y trong 0,26 mol E làố ượ ủA. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam.------------------- thuvienhoclieu .com Trang 4thuvienhoclieu .comĐÁP ÁN Câu 1: BCâu 2: BCâu 3: BCâu 4: D MR = (1,68:0,07) = 24  R là Mg Câu 5: DCâu 6: CCâu 7: A Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu  Fe d ưS d ng pp tăng gi m kh i l ng ử ụ ả ố ượ  m = 6,2 + 0,1.8 = 7,0 Câu 8: ACâu 9: DCâu 10: CCâu 11: KCâu 12: B Axit glutamic (HOOC – CH(NH2 )CH2 CH2 COOH) Câu 13: BCâu 14: CCâu 15: DCâu 16: DCâu 17: D H2 NCH2 COOH + NaOH  H2 NCH2 COONa + H2 O 0,04 mol 0,04 mol m = 0,04.75 = 3Câu 18: ACâu 19: CCâu 20: DCâu 21: A 2,67 gam AlCl3  nAl = nAlCl3 = 0,02 mol  m = 2,46 – 0,02.27 = 1,92.Câu 22: CCâu 23: D Phenol không ph n ngả ứCâu 24: A X g m C và Hồ2 O; C + O2  CO2 ; nC = nO2 = 0,225 mol m = 6,48 – 0,225.12 = 3,78Câu 25: C nMOH = nHCl = 2nH2  V = 0,02.22,4 = 0,448Câu 26: B Ag, MgSO4 không ph n ng v i HClả ứ ớCâu 27: A. Cho Na vào dung d ch FeClị3 d ư  K t t a Fe(OH)ế ủ3 và khí H2 (có kh i l ng l n ố ượ ớh n Na) tách ra kh i dung d chơ ỏ ịB. S c khí COụ2 vào dung d ch Ba(OH)ị2 d ư  K t t a BaCOế ủ3 (có kh i l ng l n h n ố ượ ớ ơCO2 ) tách ra kh i dung d ch ỏ ị thuvienhoclieu .com Trang 5thuvienhoclieu .comC. Cho b t Fe vào dung d ch CuSOộ ị4 d ư  K t t a Cu (có kh i l ng l n h n Fe) táchế ủ ố ượ ớ ơra kh i dung d ch ỏ ịD. Cho b t Zn vào dung d ch FeClộ ị3 d . ư  Không có ch t tách ra kh i dung d chấ ỏ ịCâu 28: A Đ ng phân là các ch t có cùng CTPT nh ng có c u t o khác nhau.ồ ấ ư ấ ạCâu 29: A(a) CaCO30t  CaO+ CO2 . (b) CaO + H2 O → Ca(OH)2 . (c) KHCO3 + Ca(OH)2 → KOH (R) + CaCO3 + H2 O. (d) 2KHCO3 + Ca(OH)2 → K2 CO3 (Q) + CaCO3 + 2H2 O. Câu 30: A+ nH+ = (a + 2b) = nOH- = 2 nH2+ 19,71 = 8,94 + 35,5a + 96b  a = 0,06 và b = 0,09  a:b = 2;3 Câu 31: BCho các th c nghi m sau:ự ệ(a) Nh t t dung d ch NaOH đ n d vào dung d ch h n h p KHCOỏ ừ ừ ị ế ư ị ỗ ợ3 và CaCl2 .(b) Nh t t dung d ch HCl đ n d vào dung d ch NaAlOỏ ừ ừ ị ế ư ị2 .(c) Đun nóng n c có tính c ng t m th i.ướ ứ ạ ờ(d) Nh t t dung d ch Ba(OH)ỏ ừ ừ ị2 đ n d vào dung d ch KAl(SOế ư ị4 )2 .12H2 O.(e) S c khí COụ2 d vào n c vôi trong.ư ướS th c nghi m thu đ c ố ự ệ ượ k t t aế ủ sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn làả ứ ảA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 32: BNaHCO3 và MgCO3 cùng M nên X g m NaHCOồ3 (x mol) và KHCO3 (y mol) 84x + 100y = 14,52 và x + y = 0,15  x = 0,03 và y = 012  KCl 0,12 mol  m = 8,94Câu 33: Bmol ch t béo 0,025 mol ấ  mol KOH p v i axit b éo 0,045 mol = mol n c sinh ứ ớ ướra BTKL cho p ứ  33,63 + 0,12.56 = m + 0,025.92 + 0,045.18  m = 37,24Câu 34: DCâu 35: C+ mol c a 2 este = mol NaOH = mol 2 mu i = mol ancol = 0,07 molủ ố+ Mancol = 46  C2 H5 OH+ X: RCOOC2 H5 MX = (6,44:0,07) = 92  R = 19  2 mu i đ c t o nên t 2 axitố ượ ạ ừno đ n h Cơ ởn H2n+1 COONa 0,07 mol  14n + 1 = 19  n = 9/7+ BT H  m = 18. [(2.(9/7)+1)]:2.0,07 = 2,25Câu 36: A+ BT e  mol Al 0,16 mol thuvienhoclieu .com Trang 6thuvienhoclieu .com+ BT N  mol Al(NO3 )3 0,04 mol+ BTKL cho X  mol Al2 O3 0,05 mol+ BT Al  Al2 (SO4 )3 0,3 mol + BT S  a = 0,45Câu 37: AX g m kim lo i R (x gam) và O (y mol); Y (R (x gam) và Cl (2y mol)) (Vì 1 O = 2Cl)ồ ạm = x + 16 y (1); m + 5,4 = x + 17.2y (2); 16 = 0,25.m (3)T (1), (2) và (3) ừ  x = 14,4; y = 0,3 v à m = 19,2  a = x + 35,5.2y = 35,7Câu 38: Th cự hi n các thí nghi m sau: ệ ệ(a) Cho a mol kim lo i Na vào dung d ch ch a a mol CuSOạ ị ứ4 . (b) Đi n phân dung d ch AgNOệ ị3 v i đi n c c tr đ n khi Hớ ệ ự ơ ế2 O b đi n phân c 2 ị ệ ở ảđi n c c thì d ng l i. ệ ự ừ ạ(c) Cho a mol KHCO3 vào dung d ch ch a a mol Ba(OH)ị ứ2 . (d) Cho a mol KHS vào dung d ch ch a a mol NaOH. ị ứ(e) Cho a mol FeCl2 vào dung d ch ch a 3a mol AgNOị ứ3 . Có bao nhiêu thí nghi m sau khi k t thúc thu đ c dung d ch ch ch a 1 ch t tan? ệ ế ượ ị ỉ ứ ấA. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 39: B+ 0,11 mol E g m COOH 0,2k mol; NHồ2 0,35k mol; CH2 ak mol + 0,57 mol O2 t o ạra (CO2 k(a+0,2) mol; H2 O k(a+0,45) mol; N2 0,175k mol) có t ng mol 0,97 mol.ổ k(2a + 0,825) = 0,97 (1)+ BT oxi  0,4k + 1,14 = 3ka + 0,85k  k(3a + 0,45) = 1,14 (2)+ Chia (1) cho (2) v theo v ế ế  a= 0,8+ m = 0,2.45+0,35.16 + 0,8.14 = 25,8Câu 40: CB o toàn O: 2nOả2 = 2nCO2 + nH2 O ⇒ nCO2 = 1,54nN = nHCl = 0,28  X d ng Cạn H2n+2 +xNx (0,28/x mol)Do nY < nX < 0,26 ⇒ 0,13 < 0,28/x < 0,26⇒ x = 2 là nghi m duy nh t, khi đó nX = 0,14 và nY = 0,12ệ ấY d ng Cạm Hy ⇒ nC = 0,14n + 0,12m = 1,54⇒ 7n + 6m = 77 ⇒ n = 5 và m = 7 là nghi m duy nh t. ệ ấ  X là C5 H14 N2 (0,14)nH = 0,14.14 + 0,12y = 1,94.2 ⇒ y = 16 ⇒ Y là C7 H16 (0,12) ⇒ mY = 12 gam------------------------------------------------------------------------------------ thuvienhoclieu .com Trang 7

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận