Từ vựng Toeic phần 2 - Đọc hiểu
1,635 70
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #Từ vựng Toeic#từ vựng TOEIC qua 22 truyện chêm#bài tập từ vựng toeic#tài liệu toeic
Mô tả chi tiết
Nên vậy mức độ sẽ
tương đối khó và đòi hỏi hiểu sâu mới làm tốt được. Nên vậy mình đã soạn ra bộ này bao
gồm các từ vựng và cụm từ thường xuyên xuất hiện trong bài thi (những từ mà bôi đậm
các bạn nên ghi chú lại sau mỗi bài học) mặc dù tài liệu gửi miễn phí nhưng nội dung rất
cẩn thận từ lúc soạn tới lúc định dạng cho dễ nhìn nhất. Nên bạn nào sở hữu tài liệu này hy
vọng sẽ học thật nghiêm túc để đạt được kết quả tốt nhất.
tương đối khó và đòi hỏi hiểu sâu mới làm tốt được. Nên vậy mình đã soạn ra bộ này bao
gồm các từ vựng và cụm từ thường xuyên xuất hiện trong bài thi (những từ mà bôi đậm
các bạn nên ghi chú lại sau mỗi bài học) mặc dù tài liệu gửi miễn phí nhưng nội dung rất
cẩn thận từ lúc soạn tới lúc định dạng cho dễ nhìn nhất. Nên bạn nào sở hữu tài liệu này hy
vọng sẽ học thật nghiêm túc để đạt được kết quả tốt nhất.
Nội dung
TỪ VỰNG TRONG 26 NGÀY PHẦN 2 : ĐỌC HIỂU ( READING COMPREHENSION) Biên dịch & Biên tập: NGUYỄN MINH QUÂNMỤC LỤC I I . READING COMPREHENSION: Day 1 1 – Động từ (1) ................................................................................................... .............. . ..... 1 Day 1 2 – Đ ộng từ (2) ................................................................................... ............................... ..... 10 Day 1 3 – Động từ (3 ) ................................................................................................................... .... 19 Day 1 4 – Động từ (4 ) ................................................................................................... ................ .... 28 Day 1 5 – Danh từ (1) ................................................................................................................... .... 37 Day 1 6 – Danh từ (2) ................................................................................................................... .... 46 Day 1 7 – Danh từ (3) ................................................................................................................... .... 55 Day 1 8 – Danh từ (4 ) ................................................................................................................... .... 64 Day 1 9 – Danh từ (5 ) ................................................................................................... ................ .... 73 Day 20 – Tính từ (1 ) ................................................................................................................... ..... 82 Day 21 – Tính từ (2) ................................................................................................................... ..... 91 Day 22 – Tính từ (3) .................................................................................................. ................. ..... 100 Day 23 – Tính từ (4) ................................................................................................................... ..... 109 Day 24 – Trạng từ (1) ................................................................................................................... ... 118 Day 25 – Trạng từ (2) .................................................................................................. ................. ... 126 Day 26 – Giới từ/Cụm giới từ ................................................................................... ....................... 135 MỘT SỐ THUẬT NGỮ TRONG SÁCH ............................................................. .......... ............................. 144DAY 1 1: ĐỘNG TỪ (1) 1 1 conduct = carry out, perform tiến hành, thực hiện VD : Interviews will be conducted in the week of May 10 . ( Các cuộc phỏng vấn sẽ được thực hiện vào tuần từ 10/5 .) Ghi nhớ : - conduct a survey/study : tiến hành khảo sát/nghiên cứu - conduct a workshop : thực hiện hội thảo - conduc t an inspection: tiến hành thanh tra 2 a ssure a ssur ance (n) : sự chắc chắn, đảm bảo assur ed (a ) : chắc chắn , đảm bảo assured ly (adv) = convince cam đoan, đảm bảo VD : Mr. Danforth has assured us that he can complete the project by himself . ( Ông Danforth đã cam đoan với chúng tôi rằng ông ta có thể tự mình hoàn thành dự án .) Ghi nhớ : - assure A of B : đảm bảo với A về B - as sure A that ...: cam đoan với A rằng ... - Rest assured that ... : yên tâm rằng ... 3 launch = release ra mắt, phát hành VD : The long - awaited Allym Database will be launched on August 15 . ( Cơ sở dữ liệu Allym được chờ đợi từ lâu sẽ ra mắt vào ngày 15/8 .) Ghi nhớ : - launch a new product: ra mắt sản phẩm mới - launch a new Web site: ra mắt trang web mới 4 fulfill fulfill ment (n) : sự thực hiện, đáp ứng = satisfy, meet thực hiện, đáp ứng VD : Sophie Beauchamp’s educational background fulfills the job’s requirements . ( Nền tảng giáo dục của Sophie Beauchamp đáp ứng các yêu cầu của công việc .) 5 implement implement at ion (n): sự thi hành, thực hiện = carry out, execute thi hành, thực hiện VD : Finley Plant Nursery implements the very latest agricultural techniques . ( Vườn ươm Finley thực hiện các kỹ thuật nông nghiệp mới nhất .)DAY 1 1: ĐỘNG TỪ (1) 2 6 prevent prevent ion (n): sự ngăn ngừa prevent ive (a): ngăn ngừa prevent able (a): có thể ngăn ngừa (v): ngăn ngừa, ngăn chặn VD : Quality paper will prevent extra dust from building up inside the machine . ( Giấy chất lượng sẽ ngăn bụi thừa tích tụ bên trong máy .) Ghi nhớ : prevent A from V - ing : ngăn A làm gì 7 indicate indicat ion (n) : sự biểu thị, dấu hiệu indicat or (n): đồng hồ đo, chỉ số indicat ive (a): biểu thị cho thấy, biểu thị VD : Our records indicate that your order was shipped on July 7 . ( Hồ sơ của chúng tôi cho thấy đơn hàng của bạn đã được giao vào ngày 7/7 .) 8 assign assign ment (n ): nhiệm vụ, bài tập assign ed (a): được giao giao, phân chia VD : Seats will be assigned on a first - come, first - served basis. ( Chỗ ngồi sẽ được phân chia theo nguyên tắc ai đến trước sẽ được phục vụ trước .) 9 relocate relocat ion (n): sự di dời di dời VD : Lipscon Auto is relocating to a larger retail space . ( Lipscon Auto đang di dời đến một không gian bán lẻ lớn hơn .) 10 affect tác động, ảnh hưởng VD : Heavy rain is expected to affect much of the r egion today. ( Mưa lớn dự kiến sẽ ảnh hưởng đến khu vực hôm nay .) Ghi nhớ : affect favorably: ảnh hưởng thuận lợi 11 soar ≠ plummet: giảm mạnh bay lên, tăng vọt VD : International air travel soars above expectations. ( Du lịch hàng không quốc tế tăng vọt hơn mong đợi .) 12 attach attach ed (a): đính kèm, gắn bó attach ment (n): sự gắn kết, tài liệu đính kèm gắn, đính kèm VD : My résumé and a list of references are attached for your review. ( Sơ yếu lí lịch của tôi và một danh sách thư giới thiệu được đính kèm để bạn xem xét .) Ghi nhớ : - attach file/document/schedule: đính kèm tập tin/tài liệu/ lịch trình - attached facilities: cơ sở vật chất đi kèm - attached/included + [ be ] + ... : đính kèm là ...DAY 1 1: ĐỘNG TỪ (1) 3 13 recruit recruit ment (n): sự tuyển dụng = hire, employ tuyển, tuyển dụng VD : West Research is recruiting adults 22 to 65 years old to participate in a study. ( West Research đang tuyển người lớn từ 22 đến 65 tuổi để tham gia vào một nghiên cứu .) 14 consider consider ation (n): sự cân nhắc consider ate (a): chu đáo cân nhắc VD : The development team is considering a package redesign to increase sales . ( Nhóm phát triển đang cân nhắc thiết kế lại một gói để tăng doanh số .) 15 enhance enhance ment (n): sự tăng cường enhanc ed (a): được tăng cường = improve, reinforce, strengthen tăng cư ờng, nâng cao VD : A good manager strives to enhance communication between departments . (Một người quản lý tốt phải cố gắng để tăng cường sự giao tiếp giữa các phòng ban .) Ghi nhớ : enhance efficiency/productivity: nâng cao năng suất 16 accompany đi cùng, hộ tống VD : Guests under 18 must be accompanied by a member at all times. ( Khách dưới 18 tuổi phải có một thành viên đi cùng mọi lúc .) Ghi nhớ : be accompanied by : có ai đi cùng, được hộ tống bởi ai 17 guarantee = assure cam đoan, đảm bảo VD : Programs and files in Allympian are guaranteed to be virus free. ( Các chương trình và tậ p tin trong Allympian được đảm bảo không có virus .) Ghi nhớ : - guarantee on - time delivery: đảm bảo giao hàng đúng hạn - There is no guarantee of /that ...: Không có gì đảm bảo rằng 18 reorganize reorganiz ation (n): sự sắp xếp, tổ chức lại sắp xếp, tổ chức lại VD : Desparte Systems plans to build a data center to reorganize its global business operations. ( Desparte Systems dự định xây dựng một trung tâ m dữ liệu để tổ chức lại các hoạt động kinh doanh toàn cầu của mình .)DAY 1 1: ĐỘNG TỪ (1) 4 19 retain retent ion (n): sự giữ lại, duy trì = maintain, keep giữ lại, duy trì VD : Retaining loyal customers is more important than attracting new ones . ( Giữ chân khách hàng trung thành quan trọng hơn thu hút khách hàng mới .) Ghi nhớ : - retain competent employees : giữ lại nhân viên có năng lực - retain the original rece ipt : giữ lại biên nhận gốc 20 a fford a fford able (a ): (giá cả) phù hợp affordab ility (n): khả năng chi trả mua được VD : Thanks to this year’s budget increase, we can afford new computers. ( Nhờ tăng ngân sách năm nay, chúng tôi có thể mua được máy tính mới .) 21 decline = refuse, reject: từ chối decrease, fall: giảm xuống từ chối VD : Mr. Woo declined to comment on rumors that he is planning to retire. ( Ông Woo đã từ chối bình luận về những tin đồn rằng ông ta đang dự định nghỉ hưu .) giảm xuống VD : Retail sales in apparel declined in August after a significant increase in July. ( Doanh số bán lẻ hàng may mặc đã giảm xuống trong tháng 8 sau khi tăng đáng kể trong tháng 7 .) Ghi nhớ : - decline the invitation: từ chối lời mời - a decline in : sự suy giảm về 22 collaborate collaborat ion (n): sự hợp tác collaborat ive (a): hợp tác collaborative ly (adv) hợp tác VD : Rebecca and I collaborated on the soundtrack for the movie A Year in Denmark . ( Rebecca và tôi đã hợp tác làm nhạc phim cho bộ phim Một năm ở Đan Mạch .) Ghi nhớ : - collaborative effort : nỗ lực hợp tác - work collaboratively : hợp tác làm việcDAY 1 1: ĐỘNG TỪ (1) 5 23 enlarge enlarge ment (n): sự mở rộng mở rộng VD : By enlarging our facility, we could attract new customers. ( Bằng cách mở rộng cơ sở của mình, chúng tôi có thể thu hút những khách hàng mới .) 24 undergo trải qua, chịu đựng VD : All restaurants should undergo a health inspection once each year. ( Tất cả nhà hàng phải trải qua đợt thanh tra y tế mỗi năm một lần .) Ghi nhớ : - undergo repairs: trải qua sửa chữa - undergo an inspection: trải qua một đợt thanh tra 25 modify modif ication (n): sự sửa đổi = alter sửa đổi VD : Please be advised that the travel compensation procedure has been modified . ( Vui lòng lưu ý rằng thủ tục bồi thường du lịch đã được sửa đổi .) 26 acknowledge acknowledge ment (n): sự công nhận, cho biết acknowledg ed (a): nổi tiếng, được công nhận công nhận VD : Participants will be awarded a certificate acknowledging their achievement. ( Những người tham dự sẽ được trao giấy chứng nhận công nhận thành tích của họ .) cho biết VD : I am writing to acknowledge receipt of the books I ordered from you. ( Tôi đang viết thư để cho biết đã nhận được những cuốn sách tôi đã đặt từ bạn. Ghi nhớ : - acknowledge receipt of : cho biết đã nhận được - acknowledge one’s contributions/efforts: công nhận những đóng góp/nỗ lực của ai 27 clarify clarif ication (n): sự làm rõ, thông tin chi tiết (v): làm rõ, giải thích chi tiết VD : I need you to clarify a few points in the contract before I meet with the client. (Tôi cần bạn làm rõ một vài điểm trong hợp đồng trước khi tôi gặp khách hàng.)DAY 1 1: ĐỘNG TỪ (1) 6 28 boost tăng, thúc đẩy VD : The company hopes that local production will boost its phone sales. (Công ty hy vọng rằng sản xuất trong nước sẽ tăng doanh số điện thoại.) Ghi nhớ : - boost sales figures: tăng doanh số bán hàng - boost the economy: thúc đẩy nền kinh tế 29 vary var iation (n): sự biến đổi, var ious (a): khác nhau var iable (a): có thể thay đổi (n): biến số thay đổi, khác nhau VD : Note that prices vary slightly among online stores. ( Lưu ý rằng giá cả khác nhau một chút giữa các cửa hàng trực tuyến .) 30 engage engage ment (n): sự cam kết, cuộc hẹn engag ing (a): lôi cuốn, hấp dẫn tham dự, thu hút VD : On Tuesday, the city council engaged in a heated debate. ( Vào thứ ba, hội đồng thành phố đã tham dự một cuộc tranh luận sôi nổi .) Ghi nhớ : engage in : tham dự vào 31 preserve preserv ation (n): sự giữ gìn, bảo tồn preserv ative (a): chất bảo quản preserv ed (a): được bảo quản bảo quản, giữ gìn VD : The Winston Green Group strives to preserve the natural environment. ( Winston Green Group cố gắng bảo tồn môi trường tự nhiên .) 32 r eact react ion (n) phản ứng VD : The patch contains chemicals that react to certain types of bacteria. ( Miếng dán chứa các hóa chất phản ứng với một số loại vi khuẩn nhất định .) Ghi nhớ : - react quickly/calmly/favorably: phản ứng nhanh chóng/ bình tĩnh/thuận lợi - allergic reaction: dị ứng 33 convert conver sion (n): sự biến đổi convert ible (a): có thể biến đổi biến đổi VD : The building was converted to a hotel in 1901. ( Tòa nhà đã được biến đổi thành khách sạn năm 1901 .) Ghi nhớ : convert A into B: biến đổi A thành BDAY 1 1: ĐỘNG TỪ (1) 7 34 obtain obtain ment (n): sự đạt được obtain able (a): có thể đạt được đạt được, có được, lấy được VD : The customer must obtain an authorization code for the return. ( Khách hàng p hải có được mã ủy quyền để hoàn trả .) 35 obstruct obstruct ion (n): sự cản trở obstruct ive (a): gây trở ngại = block làm tắc nghẽn, cản trở VD : The use of umbrellas is prohibited in the stadium because they obstruct the view . ( Việc sử dụng dù bị cấm trong sân vận động bởi chúng cản trở tầm nhìn .) 36 expect expect ation (n): sự mong đợi , kỳ vọng expect ed (a): được kỳ vọng = anticipate mong đợi, kỳ vọng , dự kiến VD : The new science museum is expected to attract many tourists to the city. ( Bảo tàng khoa học mới được kỳ vọng sẽ thu hút nhiều du khách đến thành phố .) Ghi nhớ : - expect A + to - V : kỳ vọng A làm gì - be expected + to - V : được kỳ vọng sẽ ... - more expensive than expected: đắt hơn dự kiến 37 dwindle = decrease, diminish suy giảm, nhỏ lại VD : Interest in the festival has decreased and attendance has dwindled . ( Sự quan tâm đến lễ hội đã giảm và lượng người tham dự cũng đã sụt giảm .) 38 solicit solicit ation (n): sự khẩn khoản, kêu gọi khẩn khoản, kêu gọi VD : Tappan Foundation is soliciting nominations for this year’s best novelist. (Quỹ Tappan đang kêu gọi các đề cử cho tiểu thuyết gia xuất sắc nhất năm nay.) Ghi nhớ : solicit donations/nominations: kêu gọi quyên góp/đề cử 39 allocate alloca t ion (n): sự chỉ định, phân bổ chỉ định, phân bổ VD : Upper management has allocated $20 million for the factory expansion. ( Quản lý cấp trên đã phân bổ 20 triệu đô la để mở rộng nhà máy .) 40 f o ster = promote thúc đẩy, khuyến khích VD : The museums now remain open for an extra hour to foster more tourism. ( Các bảo tàng hiện vẫn mở thêm một tiếng để thúc đẩy du lịch nhiều hơn .)DAY 1 1: ĐỘNG TỪ (1) 8 41 alleviate alleviat ion (n): sự giảm bớt , xoa dịu = ease, relieve giả m bớt, xoa dịu VD : The decline in automobile imports alleviated concerns about the country’s trade deficit. (Sự sụt giảm trong việc nhập khẩu ô tô đã giảm bớt mối lo ngại về thâm hụt thương mại của nước này.) Ghi nhớ : - alleviate concerns: giảm bớt mối lo ngại - alleviate traffic congestion: giảm bớt tắc nghẽn giao thông 42 undertake đảm nhận, thực hiện VD : The city council is undertaking a study to decide whether to open public beaches. ( Hội đồng thành phố đang thực hiện một nghiên cứu để quyết định liệu có nên mở bãi biển công cộng hay không .) 43 omit omi ssion (n): sự lược bỏ lược bỏ VD : When compiling meeting reports, please remember to omit unimportant details. (Khi tổng hợp các báo cáo buổi họp, hãy nhớ lược bỏ những chi tiết không quan trọng.) 44 incur incurr ence (n): sự phát sinh gánh chịu (điều xấu), phát sinh (chi phí) VD : A late payment incurs a $50 fee. ( Thanh toán trễ hạn chịu mức phí 50 đô la .) Ghi nhớ : - incur an extra fee: phát sinh thêm chi phí - incur a heavy loss: chịu mất mát nặng nề 45 maneuver maneuver able (a) : cơ động điều khiển, chuyển động VD : This compact car is easy to maneuver in heavy city traffic. ( Chiếc xe nhỏ gọn này có thể dễ dàng điều khiển với mật độ giao thông đông đúc ở thành phố .) Ghi nhớ : highly maneuverable: rất cơ độngDAY 1 1: ĐỘNG TỪ (1) 9 46 expedite expedit ed (a): được xúc tiến xúc tiến, thúc giục VD : We will expedite delivery of your order and send it via National Express. ( Chúng tôi sẽ xúc tiến giao đơn hàng của bạn và gửi nó qua National Express. ) Ghi nhớ : - expedited service: dịch vụ chuyển phát nhanh - expedited shipping: giao hàng nh anh 47 entail đòi hỏi VD : The position entails frequent travel to our regional office in Kuala Lumpur. ( Vị trí này đỏi hỏi phải thường xuyên đi đến văn phòng khu vực của chúng tôi ở Kuala Lumpur.) 48 officiate hành lễ, thực hiện bổn phận VD : Edward Raston will officiate at the opening ceremony for the new bridge. ( Edward Raston sẽ cử hành lễ khai trương cây cầu mới .) 49 remit remitt ance (n): sự chuyển tiền = wire chuyển, gửi tiền VD: Please remit payment upon receipt of this notice. (Vui lòng thanh toán tiền khi nhận được thông báo này.) 50 fluctuate fluctuat ion (n): sự biến động fluctuat ing (a): dao động dao động, biến đổi VD : The temperature fluctuates widely from summer to winter in this region. ( Nhiệt độ dao động lớn từ mùa hè đến mùa đông ở khu vực này .)DAY 12 : ĐỘNG TỪ (2) 10 1 benefit benefi cial (a): có lợi beneficia ry (n): người thụ hưởng được lợi , giúp ích c h o VD : Travelers benefit financially from making their own hotel reservations. ( Du khách được lợi về mặt tài chính khi tự mình đặt phòng khách sạn .) Ghi nhớ : - benefit from : được lợi từ - benefit the society : giúp ích cho xã hội - membership benefits: lợi ích thành viên 2 grant ban cho, chấp nhận VD : Time for questions will be granted following Mr. Tanaka’s speech. ( Thời gian đặt câu hỏi sẽ được chấp nhận sau bài phát biểu của ông Tanaka . ) Ghi nhớ : - grant permission: cho phép - government grant: tài trợ của chính phủ - take A for granted: coi A là điều hiển nhiên 3 encourage encourage ment (n): sự khuyến khích encourag ing (a): khích lệ ≠ dis courage : làm nản lòng khuyến khích, động viên VD : Spectators are encouraged to use the shuttle bus service. ( Khán giả được khuyến khích sử dụng dịch vụ xe buýt đưa đón .) Ghi nhớ : - encourage A + to - V : khuyến khích A làm gì - be encourage d + to - V : được khuyến khích làm gì 4 express express ion (n): biểu hiện express ive (a): diễn cảm diễn đạt, biểu lộ VD : Sien Industries’ new mission statement expresses the company’s goals precisely. ( Tuyên bố sứ mệnh mới của Sien Industries thể hiện chính xác các mục tiêu của công ty .) Ghi nhớ : - ex press delivery: chuyển phát nhanh - express gratitude/concern/interest: bày tỏ lòng biết ơn/ sự quan tâm - express opposition: bày tỏ sự phản đốiDAY 12: ĐỘNG TỪ (2) 11 5 respond respon se (n): câu trả lời, phản ứng respond ent (n): người trả lời respon s ive (a): phản ứng nhanh trả lời, phản ứng VD : Please respond to this e - mail as soon as possible . ( Vui lòng trả lời thư điện tử này càng sớm càng tốt.) Ghi nhớ : respond to an invitation: phản hồi lời mời 6 limit limit ation (n): sự hạn chế limit ed (a): có hạn hạn chế VD : We recommend reservations because hotel accommodations are limited . ( Chúng tôi khuyên nên đặt chỗ vì phòng khách sạn có giới hạn .) 7 participate participat ion (n): sự tham dự particip ant (n): người tham dự = take part in tham dự VD : Your request to participate in the outside workshop has been approved. ( Yêu cầu tham dự hội thảo bên ngoài của bạn đã được chấp thuận .) 8 involve involve ment (n): sự liên quan involv ed (a): có liên quan gồm, liên quan VD : The work as a journalist involves a lot of travel . ( Công việc của nhà báo liên quan đến việc đi lại nhiều . ) Ghi nhớ : - be involved in : có liên quan đến - involved task : nhiệm vụ liên quan 9 seek tìm kiếm, xin VD : Roxy Koenig is actively seeking a new venue for her summer concert. ( Roxy Koenig đang tích cực tìm kiếm một địa điểm mới cho buổi hòa nhạc mùa hè của cô ấy .) 10 reveal = disclose, unveil ≠ conceal: che giấu tiết lộ , công bố VD : Babel Electronics has just revealed their new line of digital cameras. ( Hãng điện tử Babel vừa mới công bố dòng máy ảnh kỹ thuật số mới của họ .) 11 evaluate evaluat ion (n): sự đánh giá đánh giá VD : Before starting a business, you should carefully evaluate the financial risks. ( Trước khi bắt đầu kinh doanh, bạn nên đánh giá cẩn thận những rủi ro tài chính .)DAY 12: ĐỘNG TỪ (2) 12 12 double tăng gấp đôi VD : Kasper - Levi is doubling its marketing budget in Asia. ( Kasper - Levi đang tăng gấp đôi ngân sách tiếp thị ở châu Á .) Ghi nhớ : double the size of : tăng gấp đôi kích thước của 13 acquire acqui sition (n): sự đạt được, thu nhận acquir ed (a): đạt được đạt được, có được VD : Mr. Hodgkins acquired construction permits during the week of March 12. ( Ông Hodgkins có được giấy phép xây dựng trong tuần từ ngày 12/3 .) Ghi nhớ : acquire expertise: đạt được chuyên môn 14 propose propos al (n): đề nghị = suggest đề nghị, đưa ra VD : Several architects proposed design plans for the Hadler Building’s addition. ( Một số kiến trúc sư đã đưa ra những kế hoạch thiết kế phần bổ sung cho tòa nhà Hadler .) 15 merge merg er (n): sự liên doanh hợp nhất VD : Ever since the two companies merged , overall profits have increased considerably . ( Kể từ lúc hai công ty hợp nhất, lợi nhuận chung đã tăng đáng kể .) Ghi nhớ : A merge with B (= A and B merge): A và B hợp nhất 16 intend intend ed (a): được mong đợi intention al (a): cố ý inten tion (n): ý định = intent dự định VD : Baxter Consulting intends to combine information f rom various sources. ( Baxton Consulting dự định kết hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau .) 17 inform inform ation (n): thông tin inform ative (a): bổ ích inform ed (a): am hiểu = notify thông báo, cho biết VD : Judith Cooke will inform you of the exact shipment date . ( Judith Cooke sẽ thông báo cho bạn biết chính xác ngày giao hàng .) Ghi nhớ : inform A that .../ of : thông báo cho A rằng .../vềDAY 12: ĐỘNG TỪ (2) 13 18 exceed exc ess (n): sự quá mức, dư thừa excess ive (a): quá mức excessive ly (adv) = surpass vượt quá VD : Audiotimes’ financial success exceeded the expectations of economy analysts. ( Thành công tài chính của Audiotimes đã vượt quá kỳ vọng của các nhà phân tích kinh tế .) 19 authorize authoriz ation (n): sự cho phép author ity (n): quyền lực, chính quyền authoriz ed (a): được cho phép cho phép, ủy quyền VD : Only the landowner may authorize improvements to the property. ( Chỉ chủ sở hữu đất mới có thể cho phép cải tạo cơ ngơi .) Ghi nhớ : without prior authorization: không có sự cho phép trước 20 comply compl iant (a ): dễ dãi, tuân thủ compl iance (n): sự tuân thủ tuân thủ VD : Food vendors must comply with all applicable policies. ( Các nhà cung cấp thực phẩm phải tuân thủ tất cả chính sách được áp dụng .) Ghi nhớ : comply with (= be compliant with , be in compliance with ): tuân thủ 21 interrupt interrupt ion (n): sự gián đoạn gián đoạn, cản trở VD : Computer service will be interrupted temporarily. ( Dịch vụ máy tính sẽ bị gián đoạn tạm thời .) 22 divide divi sion (n): sự phân chia, bộ phận divid end (n): cổ tức phân chia VD : Dividing the work among the four teams is a very efficient approach. ( Phân chia công việc giữa bốn đội là một cách tiếp cận rất hiệu quả .) Ghi nhớ : - divide A into B : phân chia A thành B - be divided into : được chia thành 23 generate generat ion (n): thế hệ tạo ra, sản sinh VD : This project would generate local jobs over the next five years. ( Dự án này sẽ tạo thêm việc làm địa phương trong vòng 5 năm tới .) Ghi nhớ : - generate electricity : tạo ra điện - generate profits/jobs: tạo ra lợi nhuận/ việc làm - generate interest: tạo sự quan tâmDAY 12: ĐỘNG TỪ (2) 14 24 wi thdraw withdraw al (n): sự rút tiền, thu hồi rút khỏi, lấy lại VD : This proposal may be withdrawn by Unadilla Supply if not accepted within 30 days. ( Đề xuất này có thể bị Unadilla Supply rút lại nếu không được chấp nhận trong vòng 30 ngày .) 25 entitle entitle ment (n): quyền lợi cho quyền VD : Every security officer is entitled to free coffee while on duty. ( Mỗi nhân viên an ninh được quyền uống cà phê miễn phí khi đang làm nhiệm vụ .) Ghi nhớ : - entitle A + to - V : cho phép A làm gì - be entitled + to - V : được quyền làm gì 26 relieve = ease, alleviate ≠ aggravate : làm nặng thêm giảm nhẹ, giải tỏa VD : After a very busy day, he uses medit a tion to relieve his stress. ( Sau một ngày rất bận rộn, anh ta dùng thiền để giải tỏa căng thẳng của mình .) 27 compromise thỏa hiệp , xâm hại VD : The safety of employees is something that will never be compromised . ( An toàn của nhân viên là điều sẽ không bao giờ bị xâm hại .) Ghi nhớ : fasten their helmets: thắt chặt mũ bảo hiểm 28 decide deci sion (n): sự quyết định quyết định VD : The laboratory technicians decided to perf o r m the statistical analysis themselves. ( Các kỹ thuật viên phòng thí nghiệm đã quyết định tự mình thực hiện việc phân tích thống kê .) Ghi nhớ : - decide + to - V : quyết định làm gì - decide whether + to - V : quyết định có nên làm gì hay không - decide whether A or B: quyết định chọn A hay B 29 resume tiếp tục VD : Construction will resume as soon as additional funding has been arranged. ( Việc thi công sẽ tiếp tục ngay khi có thêm kinh phí .)DAY 12: ĐỘNG TỪ (2) 15 30 outline phác thảo VD : Mr. Hong will outline the procedures for handling confidential information. ( Ông Hong sẽ phác thảo các thủ tục xử lý thông tin bảo mật .) 31 focus tập trung VD : This report will focus on the complaints we have received from customers. ( Báo cáo này sẽ tập trung vào những khiếu nại chúng tôi đã nhận được từ khách hàng .) Ghi nhớ : focus on : tập trung vào 32 reduce reduc ed (a): được giảm giảm, hạ xuống VD : Motorists are reminded to reduce their driving speed around construction areas. ( Những người lái xe được nhắc nhở giảm tốc độ lái xe của họ quanh khu vực xây dựng .) Ghi nhớ : - reduce expenses: giảm chi phí - at reduced prices/rates: với mức giá được giảm 33 terminate terminat ion (n): sự chấm dứt kết thúc, chấm dứt VD : Salissea’s management plans to terminate several unproductive projects. ( Ban quản lý của Salissea dự định chấm dứt một số dự án không hiệu quả .) 34 present present ation (n): sự đưa ra, thuyết trình đưa ra, trình bày VD : Present this coupon and receive 10 percent off your total bill. ( Đưa phiếu này ra và bạn được giảm giá 10% tổng hóa đơn của mình .) Ghi nhớ : - present an award : trao giải thưởng - present a lecture: trình bày bài giảngDAY 12: ĐỘNG TỪ (2) 16 35 convey truyền đạt VD : The film about protecting nature conveyed a message of hope. ( Bộ phim về bảo vệ thiên nhiên đã truyền đạt thông điệp về hy vọng .) vận chuyển VD : For short - distance deliveries, we convey our products by van. (Đối với việc giao hàng khoảng cách ngắn, chúng tôi vận chuyển sản phẩm của mình bằng xe tải.) 36 duplicate duplicat ion (n): sự sao chép, lặp lại = copy sao chép, lặp lại VD : Mr. Ono duplicates all of the documents that were passed out during the presentation. ( Ông Ono sao ch ép tất cả tài liệu đã được phát ra trong buổi thuyết trình .) Ghi nhớ : in duplicate: thành hai bản 37 interact interact ion (n): sự tương tác interact ive (a): có tính tương tác tương tác VD : Do your best to interact with customers in a courteous manner. ( Cố gắng hết sức để tương tác với khách hàng một cách lịch sự .) 38 disclose disclos ure (n): sự tiết lộ, vạch trần tiết lộ, vạch trần VD : Hewton Electronics will disclose more information on its Web site. ( Hãng điện tử Hewton sẽ tiết lộ thêm thông tin về trang web của họ .) 39 diversify diversif ied (a): đa dạng diversifi cation (n): sự đa dạng đa dạng hóa, làm khác biệt VD : Diversifying the range of articles has helped attract new readers. ( Đa dạng hóa các lĩnh vực bài báo đã giúp thu hút những độc giả mới .)DAY 12: ĐỘNG TỪ (2) 17 40 compile biên soạn , sưu tập (tài liệu) VD : We will review th e video and compile our analysis for the client. ( Chúng tôi sẽ xem lại video và biên soạn phân tích của mình cho khách hàng .) Ghi nhớ : - compile information: sưu tập thông tin - compile a master list: lập danh sách tổng thể 41 endorse endorse ment (n): sự tán thành, ủng hộ tán thành, ủng hộ VD : Lots of our clients endorse the punctuality of our delivery service. ( Rất nhiều khách hàng ủng hộ sự đúng giờ dịch vụ giao hàng của chúng tôi .) 42 verify verif ication (n): sự xác minh, kiểm tra verif iable (a): có thể xác minh , kiểm tra xác minh, kiểm tra VD : Pharmacy technicians are responsible for verifying and processing prescription. ( Trình dược viên có trách nhiệm xác minh và kê đơn thuốc .) Ghi nhớ : - verifying document: xác minh tài liệu - verifiable evidence: bằng chứng có thể xác minh 43 impose impos ition (n): sự áp đặt áp đặt VD : A fine of $200 will be imposed upon any drivers who park illegally. ( Khoản tiền phạt 200 đô la sẽ được áp đặt vào bất kỳ tài xế nào đỗ xe trái phép .) 44 liquidate trả nợ, thanh lý, trừ khử VD : The company has decided to liquidate some of its subsidiaries. ( Công ty đã quyết định thanh lý một số công ty con của họ .) 45 lure nhử (mồi), thu hút VD : We’ve decided to give out beverages to lure people into the store. (Chúng tôi đã quyết định đưa thức uống ra để thu hút mọi người vào cửa hàng.)DAY 12: ĐỘNG TỪ (2) 18 46 transmit transmi ssion (n): sự truyền tải truyền, phát VD : Ensure that all the digits of the code are transmitted . ( Đảm bảo rằng tất cả chữ số của mật mã được truyền đi .) Ghi nhớ : transmit A to B : truyền A tới B 47 c ommemorate commemorat ive (a): để kỷ niệm commemorat ion (n): sự kỷ niệm kỷ niệm, tưởng nhớ VD : To commemorate our 20 th anniversary, we have published a cookbook. ( Để kỷ niệm 20 năm thành lập, chúng tôi đã xuất bản một cuốn sách nấu ăn .) Ghi nhớ : - commemorate an anniversary: kỷ niệm một dịp nào đó - commemorative plaque: bia tưởng niệm 48 acquaint acquaint ance (n): người quen làm quen, tìm hiểu VD : Interns received a one - day orientation to acquaint them with the facility. (Thực tập sinh đã được định hướng một ngày để làm quen với cơ sở vật chất .) Ghi nhớ : - acquaint A with B: A làm quen với B - be acquainted with : quen thuộc với - mutual acquaintance: người quen với nhau 49 deliberate deliberate ly (adv): thận trọng, cố ý cân nhắc, thảo luận VD : The finance committee will deliberate on the budget proposal for a few days. ( Ủy ban tài chính sẽ cân nhắc về đề xuất ngân sách trong vài ngày.) 50 convene conven tion (n): hội nghị, sự triệu tập triệu tập, hội họp VD : Executives will convene in three weeks to discuss the budget proposal. ( Các thành viên ban quản trị sẽ hội họp trong ba tuần để thảo luận để xuất ngân sách .) Ghi nhớ : - convene a committee: triệu tập ủy ban - convention center: trung tâm hội nghịDAY 13: ĐỘNG TỪ (3) 19 1 reserve res erv ation (n) : sự đặt chỗ, e dè reserv ed (a): dành riêng, e dè đặt chỗ, đăng ký trước VD : Guests can reserve their seat by signing up in advance. ( Khách có thể đặt chỗ của mình bằng cách đăng ký trước.) bảo lưu (quyền lợi) VD : We reserve the right to include other visitors in your tour. (Chúng tôi có quyền đưa thêm khách vào chuyến du lịch của bạn.) Ghi nhớ : - reserved seat: chỗ ngồi được đặt trước - reserve the right + to - V : bảo lưu quyền làm gì 2 partner partner ship (n): sự hợp tác hợp tác, kết thành một phe VD : Ms. Sahu partnered with designer Sangita Doshi to develop a line of clothing. ( Cô Sahu đã kết hợp với nhà thiết kế Sangita Doshi để phát triển một dòng quần áo.) 3 determine determin ation (n): sự xác định, quyết tâm determin ed (a): kiên quyết xác định, quyết tâm VD : Starting salary is determined on the basis of work experience. ( Mức lương khởi điểm được xác định dựa trên kinh nghiệm làm việc .) Ghi nhớ : - determine + to - V : quyết tâm làm gì - determine whether + to - V : xác định có nên làm gì hay không 4 examine examin ation (n): sự kiểm tra, kỳ thi kiểm tra, xem xét VD : Mr. Cohen examined the detailed business plan. ( Ông Cohen đã kiểm tra kế hoạch kinh doanh chi tiết.) Ghi nhớ : examine thoroughly: kiểm tra kỹ lưỡng 5 handle = deal with, address, take care of giải quyết, đối phó VD : Yanow Gallery handles all artwork sales directly. ( Phòng trưng bày Yanow giải quyết tất cả doanh số tác phẩm nghệ thuật trực tiếp.) 6 coordinate coordinat ion (n): sự phối hợp coordinat or (n): điều phối viên phối hợp VD : Linfield Utilities is planning to work closely with city officials to coordinate the construction. ( Linfield Utilities đang có kế hoạch hợp tác chặt chẽ với các quan chức thành phố để phối hợp xây dựng.)DAY 13: ĐỘNG TỪ (3) 20 7 maintain maint enance (n): sự duy trì, bảo dưỡng = keep duy trì, bảo dưỡng VD : We have trained personnel available to help you maintain your car. ( Chúng tôi có nhân viên được đào tạo sẵn sàng để giúp bạn bảo dưỡng chiếc xe của mình.) Ghi nhớ : - maintain good health: duy trì sức khỏe tốt - maintain a key position in the market : duy trì vị trí chủ chốt trên thị trường 8 ensure sure (a): chắc chắn = assure, make certain đảm bảo VD : Pleasure ensure that vehicles are not permitted to park in the area. ( Vui lòng đảm bảo rằng các phương tiện không được phép đỗ trong khu vực .) Ghi nhớ : - ensure that ... : đảm bảo rằng ... - assure A that ... : đảm bảo A rằng ... 9 avoid avoid able (a): có thể tránh được un avoidable (a): không thể tránh được tránh VD : To avoid any delays, please place your next order by March 14. ( Để tránh bất kỳ sự chậm trễ, vui lòng đặt đơn hàng tiếp theo của bạn trước ngày 14/3.) Ghi nhớ : avoid damage: tránh gây thiệt hại 10 consist gồm có VD : The Davis Suite consists of a private bedroom, separate living room and balcony. ( Phòng Davis Suite gồm có phòng ngủ, phòng khách và ban công riêng biệt.) Ghi nhớ : consist of : bao gồmDAY 13: ĐỘNG TỪ (3) 21 11 follow follow ing (a): tiếp theo, sau đây (prep): sau làm, đi theo VD : In case of a paper jam, follow the instructions on the side of the copier. ( Trong trường hợp bị kẹt giấy, hãy làm theo những hướng dẫn ở bên cạnh máy photocopy.) tiếp nối, theo sau VD : Mr. Shah’s keynote speech will be followed by a banquet in the dining hall. ( Tiếp nối bài phát biểu quan trọng của ông Shah là một bữa tiệc trong phòng ăn.) 12 enforce enforce ment (n): sự thực thi thực thi VD : Cordova City is enforcing new traffic regulations. ( Thành phố Cordova đang thực thi các quy định giao thông mới.) 13 establish establish ment (n): sự thành lập establish ed (a): có uy tín thành lập, tạo ra VD : The best salespeople establish a sense of trust with their buyers. ( Những người bán hàng giỏi nhất tạo ra cảm giác tin tưởng với người mua của họ.) 14 refrain đ ừng, kiềm chế VD : Please refrain from using mobile phones during the play. ( Vui lòng đừng sử dụng điện thoại trong suốt vở kịch .) Ghi nhớ : refrain from V - ing : đừng làm gì 15 cause = induce gây ra VD : Some foods cause allergic reactions in certain people. ( Một số món ăn gây dị ứng đối với những người nhất định.) 16 enroll enroll ment (n): sự ghi danh = sign up, register ghi danh, tuyển sinh VD : To enroll in the online training course, send an e - mail to the manager. ( Để ghi danh khóa đào tạo trực tuyến, hãy gửi thư điện tử đến quản lý .) 17 investigate investigat ion (n): cuộc điều tra investigat or (n): điều tra viên điều tra, nghiên cứu VD : We are currently investigating this matter further. ( Chúng tôi hiện đang điều tra vấn đề này hơn nữa.)DAY 13: ĐỘNG TỪ (3) 22 18 resign resign ation (n): sự từ chức từ chức VD : Mr. Gregory has resigned as vice president to pursue other activities. ( Ông Gregory đã từ chức phó chủ tịch để theo đuổi các hoạt động khác.) 19 occur occur r ence (n): việc xảy ra = take place, happen xảy ra VD : The failure of access seems to be occurring randomly. ( Việc truy cập thất bại dường như xảy ra ngẫu nhiên.) 20 succeed succ ess (n): sự thành công success ion (n): sự kế vị success ive (a): liên tiếp success ful (a): thành công kế vị VD : Mr. Wilkinson will succeed Keira Powells, who retired on January 3. ( Ông Wilkinson sẽ kế vị Keira Powells, người đã nghỉ hưu vào ngày 3/1.) thành công VD : After considerable effort, we have succeeded in redesigning the keyboard. ( Sau nỗ lực đáng kể, chúng tôi đã thành công trong việc thiết kế lại bàn phím.) 21 assume assum ption (n): sự giả định, đảm n hận = undertake, take on đảm nhận VD : Harriet Trudeau will assume the position vacated by Mr. Zablonski. ( Harriet Trudeau sẽ đảm nhận vị trí bị bỏ trống bởi ông Zablonski.) cho rằng VD : The company assumes customers will pay more for higher quality products. (Công ty cho rằng khách hàng sẽ trả thêm tiền cho những sản phẩm chất lượng cao hơn.) Ghi nhớ : - assume/take responsibility for : chịu trách nhiệm cho - assume the role: đảm nhận vai trò 22 emerge emerg ence (n): sự xuất hiện nổi lên, xuất hiện VD : Felton Building Co. has emerged as the industry leader in housing. ( Công ty xây dựng Felton đã nổi lên dẫn đầu lĩnh vực nhà ở.) Ghi nhớ : an emerging fashion designer: một nhà thiết kế thời trang mới nổiDAY 13: ĐỘNG TỪ (3) 23 23 observe observ ance (n): sự tuân thủ observ ation (n): sự quan sát observ ant (a ): tinh mắt tuân thủ VD : The company observes strict standards regarding environmental protection. ( Công ty tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về bảo vệ môi trường.) quan sát VD : You are welcome to observe the shooting of the scenes. ( Bạn được chào đón quan sát việc quay các cảnh phim.) 24 expose expos ed (a): sơ hở, bị lộ ra expos ure (n): sự phơi bày, tiếp xúc phơi bày, tiếp xúc VD : This ceiling light is not recommended for rooms exposed to moisture. ( Chiếc đèn trần này không được khuyến khích cho những căn phòng tiếp xúc với độ ẩm.) Ghi nhớ : - expose A to B : phơi bày A cho B - exposed to : tiếp xúc với 25 re strict restrict ion (n): sự hạn chế restrict ed (a): bị hạn chế hạn chế VD : Access to the office building is restricted during evening hours. ( Việc đi vào tòa nhà văn phòng bị hạn chế vào buổi tối .) Ghi nhớ : be restricted to : bị hạn chế đối với 26 finalize finaliz ation (n): sự hoàn thành fin al (a): cuối cùng final ly (adv) hoàn thành VD : I’ll provide you with a complete schedule once it is finalized . ( Tôi sẽ cung cấp cho bạn lịch trình đầy đủ ngay khi nó được hoàn thành.) Ghi nhớ : finalize a proposal: hoàn thành đề xuất 27 argue argu ment (n): lý lẽ, sự tranh cãi tranh cãi , biện luận VD : Residents argue that the new shopping centre is not financially sound. ( Người dân biện luận rằng trung tâm mua sắm mới không hợp lý về mặt tài chính.)
- Xem thêm -