Tags: #từ vựng TOEIC#bài tập từ vựng toeic#sách học từ vựng#sách toeic#tài liệu toeic
Mô tả chi tiết
Story 7: Quy trình mua hàng ở công ty
Sản phẩm chất lượng, cùng với các campaign1 quảng cáo hiệu quả, reputation2
của công ty Tin càng lớn. Customer3 ngày càng nhiều nên việc bố trí các item4 sao
cho convenient5 và đảm bảo merchandise6
luôn available7
là điều crucial8 bây
giờ. Khi khách hàng tới cửa hàng tham quan và decide9 món hàng cần mua, nhân
viên cần phải lịch sự xin tên và số điện thoại để fulfill10 order11. Nếu khách hàng
còn đang phân vân thì đưa catalog12 và consult13 khách hàng. Nhân viên phải
check14 kỹ trong warehouse15 có còn sản phẩm đó hay không. Nhân viên nhớ
remind16 khách hàng provide17 đúng số điện thoại vì nó sẽ dùng để verify18 việc
mua hàng trong trường hợp khách hàng làm mất invoice/receipt19
. Nếu có bất kỳ
mistake20 nào thì phải sửa ngay. Policy21 của công ty là tất cả các sản phẩm đều
được warranty22 01 năm. Nếu sản phẩm có bất kỳ defective23 nào, quý khách
được replace24 lại sảm phẩm mới hoặc được refund25 lại.
Khách hàng buy in bulk26 thì sẽ được tính no extra cost27
, còn không thì phải trả
thêm phần delivery28 charge29. Tuỳ thuộc vào khoảng cách mà nhân viên sẽ
estimate30 thời gian giao hàng accurately31
. Thông thường thì khách hàng sẽ
receive32 sản phẩm promptly33 vào ngày hôm sau.
Sản phẩm chất lượng, cùng với các campaign1 quảng cáo hiệu quả, reputation2
của công ty Tin càng lớn. Customer3 ngày càng nhiều nên việc bố trí các item4 sao
cho convenient5 và đảm bảo merchandise6
luôn available7
là điều crucial8 bây
giờ. Khi khách hàng tới cửa hàng tham quan và decide9 món hàng cần mua, nhân
viên cần phải lịch sự xin tên và số điện thoại để fulfill10 order11. Nếu khách hàng
còn đang phân vân thì đưa catalog12 và consult13 khách hàng. Nhân viên phải
check14 kỹ trong warehouse15 có còn sản phẩm đó hay không. Nhân viên nhớ
remind16 khách hàng provide17 đúng số điện thoại vì nó sẽ dùng để verify18 việc
mua hàng trong trường hợp khách hàng làm mất invoice/receipt19
. Nếu có bất kỳ
mistake20 nào thì phải sửa ngay. Policy21 của công ty là tất cả các sản phẩm đều
được warranty22 01 năm. Nếu sản phẩm có bất kỳ defective23 nào, quý khách
được replace24 lại sảm phẩm mới hoặc được refund25 lại.
Khách hàng buy in bulk26 thì sẽ được tính no extra cost27
, còn không thì phải trả
thêm phần delivery28 charge29. Tuỳ thuộc vào khoảng cách mà nhân viên sẽ
estimate30 thời gian giao hàng accurately31
. Thông thường thì khách hàng sẽ
receive32 sản phẩm promptly33 vào ngày hôm sau.
Nội dung
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TOEIC CAM KẾT ĐẦU RABenzen English tầng 4 số 42 đường 17, LINH CHIỂU, Thủ Đức, TPHCM0962 965 047TOEICTỪ VỰNG20 CÂU CHUYỆN1 20 CÂU CHUYỆN HỌC TỪ VỰNG TOEIC Chủ biên: BENZEN ENGLISH Chào các bạn, các bạn đang sắp sửa đọc câu chuyện từ vựng TOEIC gồm 20 Story (câu chuyện) được viết bởi thầy Hiệp (https://www.facebook.com/hepi.lev ) - giáo viên chuyên luyện thi TOEIC cam kết chất lượng đầu ra. Đây là những từ vựng quan trọng và SÁT nhất với đề thi TOEIC 2018 dành cho mục tiêu TOEIC 550 điểm, dựa theo kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm và đi thi liên tục cập nhật đề thi thật của thầy. Thầy tin rằng, các bạn khi đọc cuốn từ vựng này có nghĩa là các bạn đang trong quá trình ôn luyện thi TOEIC. Hi vọng qua các câu chuyện được sắp xếp theo chuỗi, lồng ghép từ vựng TOEIC và các bài tập dưới đây các bạn sẽ chinh phục được TOEIC dễ dàng nhất. Cách học tài liệu hiệu quả nhất: 1. Mỗi ngày học 1 Story. Khi học nhớ hình dung ra trong đầu câu chuyện ấy sẽ dễ nhớ hơn. Mỗi story có số lượng từ vựng từ 20 - 30 từ nên rất phù hợp với người mới bắt đầu. 2. Bài tập chỉ bao gồm 2 phương án a và b. Do vậy, để đảm bảo hiệu quả, các bạn phải chọn ngay lập tức, không được suy nghĩ lâu, nếu suy nghĩ lâu có nghĩa bạn chưa thuộc từ ấy. 3. Sau 5 story sẽ có 1 bài tập tổng hợp, bạn nên làm bài tập này nhanh hết sức có thể để xem mình nhớ được bao nhiêu từ. 4. Tài liệu chủ biên cho những bạn mới nhập môn muốn nhớ từ vựng TOEIC nhanh nên đã lượt đi phần phiên âm cho đơn giản, các bạn muốn tra phiên âm thì tra chính xác tại đây: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/ 5. Thông tin học tập: FB cá nhân của thầy: fb.com/hepi.lev FB anh ngữ BenzenEnglish: fb.com/BenzenEnglish Group học tập: bit.ly/grouptoeic Kênh bài giảng Youtube:https://goo.gl/VLpWNe << Nhấn Subscribe và nhấn biểu tượng cái chuông bên cạnh để nhận video giải đề TOEIC mới nhất!!! Chúc các bạn học tập tốt và đạt được số điểm TOEIC như mong đợi. Hồ Chí Minh, ngày 26/02/2018 Tài liệu này được thầy Hiệp cho phép sử dụng miễn phí, tuy nhiên, các cá nhân hoặc tổ chức khác, vui lòng ghi rõ nguồn của tài liệu Mọi hành vi sao chép lại rồi để tên tác giả khác được xem là vi phạm.2 Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm ..................................................................................... 3 Story 2: Ngày khai trương ....................................................................................................... 4 Story 3: Chuyện ở công ty của Tin ......................................................................................... 5 Story 4: Tình hình không ổn .................................................................................................... 6 Story 5: Nâng cấp an ninh máy tính ở công ty ...................................................................... 7 Review ........................................................................................................................................ 8 Story 6: Tuyển nhân viên ......................................................................................................... 9 Story 7: Quy trình mua hàng ở công ty ................................................................................ 10 Story 8: Đầu tư ........................................................................................................................ 11 Story 9: Đăng ký tạp chí ......................................................................................................... 12 Story 10: du lịch công ty ........................................................................................................ 13 Review ...................................................................................................................................... 14 Story 11: mở rộng kinh doanh ............................................................................................... 15 Story 12: Ra mắt sản phẩm mới ............................................................................................ 16 Story 13: hãng hàng không V-Airline .................................................................................... 17 Story 14: Sách dạy nấu ăn ..................................................................................................... 18 Story 15: Tiệm bánh mỳ nổi tiếng ......................................................................................... 19 Review ...................................................................................................................................... 20 Story 16: Thư mời tham gia buổi tiệc ................................................................................... 21 Story 17: Ngày cuối tuần ........................................................................................................ 22 Story 18: Một ngày tồi tệ ....................................................................................................... 23 Story 19: thư mời dự họp ...................................................................................................... 24 Story 20: Bộ từ vựng TOEIC độc quyền .............................................................................. 25 Review ...................................................................................................................................... 26 MỤC LỤCBẠN BIẾT CHƯA?BẠN BIẾT CHƯA?Thầy HIỆP đã biên soạn xong cuốnTừ vựng mới 2019 rồi!Cuốn Từ vựng 2019 do thầy Hiệp biên soạn thành 1 cuốnTIỂU THUYẾT TOEIC đầu tiên trên thế giới!THÔNG TIN CHI TIẾT TRUY CẬP:Với hơn 1000 Từ vựng TOEIC phổ biến nhất do thầy Hiệp tổng hợp từ hơn 100 bộ đề thi TOEIC mới nhất...Được lồng ghép vào gần 50 câu chuyện cuộc sống và lập nghiệp của những người trẻ tại Việt Nam.Chắc chắn sẽ giúp bạn hoàn thành cuộc cách mạng học từ vựng TOEIC kiểu mới hiệu quả nhất! BẠN BIẾT CHƯA?3 Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm Hôm nay, Tin lên văn phòng gặp sếp xin nghỉ làm. Sếp vô cùng surprised(1), và hỏi vì sao Tin lại decide(2) như vậy. Tin nói, Tin muốn nghỉ làm để focus(3) vào business(4) riêng của mình. Cứ tưởng Tin sẽ bị phạt vì breach (the contract)(5). Bất ngờ thay, sếp không tức giận mà lại accept(6) và nói sẽ support(7) Tin nếu Tin cần. Buổi chiều, Tin đi tìm chủ nhà và negotiate(8) hợp đồng thuê nhà. Tin bị obligate(9) phải đóng deposit(10) 6 tháng, tuy nhiên, hiện tại Tin không affordable(11) nên Tin convince(12) chủ nhà cho thêm 1 ít thời gian. Cuối cùng, 2 party(13) cũng compromise(14) và sign the contract(15). Tin và một số người bạn của mình đang lên strategy(16) về marketing, product(17),… Tin biết rằng, customer satisfaction(18) là vô cùng quan trọng, therefore(19), Tin đã xem xét việc lower price(20) nhưng vẫn đảm bảo quality(21) cho customer(22). (1) Ngạc nhiên – (2) Quyết định (3) Tập trung – (4) Kinh doanh (5) Phá vỡ hợp đồng (6) Chấp nhận - (7) Hỗ trợ (8) Thương lượng (9) Bắt buộc – (10) Tiền đặt cọc (11) Có khả năng chi trả - (12) Thuyết phục (13) Các bên - (14) Thống nhất (15) Ký hợp đồng (16) Chiến lược (17) Sản phẩm - (18) Sự hài lòng của khách hàng (19) Do đó (20) Giảm giá - (21) Chất lượng - (22) Khách hàng Exercise 1. focus a. bắt buộc b. tập trung 2. quality a. chất lượng b. kinh doanh 3. ngạc nhiên a. compromise b. surprised 4. accept a. hài lòng b. chấp nhận 5. thuyết phục a. convince b. surprised 6. customer a. khách hàng b. chất lượng 7. do đó a. deposit b. therefore 8. negotiate a. thương lượng b. chất lượng 9. customer satisfaction a. sự giúp đỡ khách hàng b. sự hài lòng khách hàng 10. customer satisfaction a. sự giúp đỡ khách hàng b. sự hài lòng khách hàng 11. hỗ trợ a. product b. support 12. decide a. quyết định b. thuyết phục 13. ký hợp đồng a. quality b. sign the contract 14. giảm giá a. lower price b. sign the contract 15. chiến lượt a. plant b. strategy 16. party a. bên b. thuyết phục 17. affordable a. có khả năng chi trả b. hài lòng 18. sản phẩm a. product b. deposit 19. chất lượng a. business b. quality 20. obligate a. bắt buộc b. cơ sở hạ tầng4 Story 2: Ngày khai trương Hôm nay là ngày grand opening(1), sáng nay Tin dậy sớm để prepare(2) mọi thứ cho đâu vào đấy. 01 tuần trước, Tin đã đi phát brochure(3) khắp nơi, advertise(4) trên internet về buổi lễ hôm nay nên hi vọng sẽ attract(5) nhiều người. Hơn nữa, với convenient location(6) của công ty nên hôm nay có nhiều người well-attended(7). Nhân dịp khai trương, công ty đưa ra 01 special offer(8), đó là discount(9) 30% tất cả các sản phẩm nếu khách hàng purchase(10) trong hôm nay. Bởi vì khách hàng thường luôn compare(11) giá cả khi mua hàng, Tin đã dự trù nhiều dòng sản phẩm various(12) để accommodate(13) nhu cầu của khách hàng. Ngoài ra, those who(14) mua hàng hôm nay sẽ được free shipping(15). Công ty announce(16), mọi người gather(17) tập trung trước sân khấu, Tin address(18) một bài demonstration(19) về các benefit(20) nếu khách hàng mua hàng tại công ty của Tin. Ai nấy cũng đều evaluate(21) cao về speech(22) của Tin. Đặc biệt, nếu ai apply for(23) membership(24) sẽ được giảm thêm nữa. (1) Khai trương - (2) chuẩn bị (3) Sách quảng cáo sản phẩm (4) quảng cáo – (5) thu hút (6) địa điểm/vị trí thuận tiện (7) có nhiều người tham dự (8) giảm giá đặc biệt - (9) giảm giá (10) mua - (11) so sánh (12) đa dạng (13) đáp ứng - (14) những ai người mà (15) miễn phí giao hàng - (16) thông báo - (17) tập hợp (18) phát biểu - (19) bài chứng minh/thuyết minh (20) lợi ích (21) đánh giá - (22) bài nói/bài phát biểu - (23) đăng ký (24) thành viên Exercise 1. well-attended a. tham gia b. nhiều người tham gia 2. special offer a. giảm giá đặc biệt b. giao hàng miễn phí 3. announce a. đăng ký b. thông báo 4. giảm giá a. advertise b. discount 5. demonstration a. bài thuyết minh b. địa điểm 6. evaluate a. đa dạng b. đánh giá 7. quảng cáo a. advertise b. announce 8. lợi ích a. benefit b. attract 9. grand opening a. khai trương b. phát biểu 10. shipping a. giao hàng b. bán hàng 11. speech a. tập hợp b. bài nói 12. đáp ứng a. compare b. accommodate 13. those who a. những người mà b. nhiều người tham dự 14. prepare a. chuẩn bị b. dự bị 15. thành viên a. name card b. membership 16. thu hút a. attract b. gather 17. purchase a. mua b. bán 18. address a. thành viên b. phát biểu 19. various a. so sánh b. đa dạng 20. location a. vị trí b. đa dạng 21. gather a. quảng cáo b. tập hợp 22. compare a. so sánh b. đánh giá 23. apply for a. đáp ứng b. đăng ký 24. sách quảng cáo a. purchase b. brochure5 Story 3: Chuyện ở công ty của Tin Hôm nay, Tin hold(1) một meeting(2) tại headquarters(3) của công ty. Currently(4), công ty đang có 1 accountant(5) và 02 technician(6). Trong cuộc họp này, Tin trình bày plan(7) và determine(8) rằng goal(9) của công ty phải đạt revenue(10) ít nhất 1 triệu đô trong năm nay và sẽ establish(11) một branch(12) năm tới. Do vậy, Tin designate(13) Anna làm head of sales department(14). Tin rất impressed(15) với Anna về experience(16) của cô ấy trong buổi interview(17) vừa rồi.Tin believe(18) rằng công ty sẽ develop(19) nếu có Anna contribute(20) sức lực. Nhiệm vụ của Anna không chỉ làm sao để increase sales(21) của công ty lên mà còn phải responsible for(22) việc tìm ra supplier(23) tốt. Tất nhiên Anna có thể dùng budget(24) của công ty và nhờ human resources department(25) để support(26) tìm. Nếu thuận lợi, cuối năm mọi người đều sẽ được tăng salary(27) và tất nhiên là có opportunity(28) để được promote(29) lên các vị trí khác. (1) tổ chức - (2) cuộc họp - (3) trụ sở chính (4) Hiện tại – (5) kế toán - (6) kỹ thuật viên (7) kế hoạch - (8) xác định - (9) mục tiêu (10) doanh thu - (11) thành lập (12) chi nhánh - (13) chỉ định (14) trưởng phòng bán hàng - (15) ấn tượng - (16) kinh nghiệm (17) phỏng vấn - (18) tin tưởng - (19) phát triển (20) đóng góp (21) tăng bán hàng - (22) chịu trách nhiệm (23) nhà cung cấp - (24) ngân sách (25) phòng nhân sự - (26) hỗ trợ (27) lương (28) cơ hội - (29) thăng tiến Exercise 1. head of sales department a. trưởng bộ phận bán hàng b. trưởng bộ nhận nhân sự 2. promote a. thăng tiến b. ấn tượng 3. kế toán a. accountant b. technician 4. experience a. kinh nghiệm b. thí nghiệm 5. đóng góp a. contribute b. distribute 6. human resources department a. phòng bán hàng b. phòng nhân sự 7. plan a. lương b. kế hoạch 8. responsible for a. chịu trách nhiệm b. đóng góp cho 9. tổ chức a. hold b. goal 10. supplier a. cung cấp b. nhà cung cấp 11. meeting a. cuộc họp b. biểu tình 12. budget a. doanh thu b. ngân sách 13. doanh thu a. revenue b. benefit 14. goal a. mục tiêu b. hỗ trợ 15. hỗ trợ a. budget b. support 16. tin tưởng a. believe b. promote 17. determine a. chỉ định b. xác định 18. trụ sở chính a. branch b. headquarters 19. thành lập a. establish b. chi nhánh 20. branch a. trụ sở chính b. chi nhánh 21. Currently a. gần đây b. hiện tại 22. phát triển a. develop b. believe 23. opportunity a. kinh nghiệm b. cơ hội 24. technician a. kỹ thuật viên b. tin tưởng 25. chỉ định a. designate b. salary 26. tăng bán hàng a. increase sales a. develop 27. lương a. salary b. history 28. ấn tượng a. impressed b. doanh thu 29. interview a. tổ chức b. phỏng vấn6 Story 4: Tình hình không ổn Tình hình kinh doanh không tốt. Tin đang kêu gọi mọi người đưa ra những initiative1 để giúp công ty stay competitive2. Các colleague3 nhìn nhau nhưng không ai có opinion4 gì cả. Tin accept5 sẽ có rất nhiều risk6, nhưng nếu không change7 thì công ty càng khó khăn hơn. Nguyên nhân phần lớn đến từ các product8 của công ty continuously9 bị defective10 do các máy móc khi Tin mua về đã outdated11 khiến khách hàng complain12 và họ muốn return13 lại. Một số muốn replace14 sản phẩm mới, số khác đòi refund15. Giải pháp bây giờ là phải invest16 lại các máy móc mới, hiện đại hơn. However17, price18 của máy móc relatively19 mắc nên việc tìm manufacturer20 sao cho giá reasonable21 là việc urgent22 ngay bây giờ. Tin hi vọng within23 1 tuần, có thể solve24 được tình trạng này của company25. (1) sáng kiến (2) cạnh tranh - (3) đồng nghiệp (4) ý kiến – (5) chấp nhận - (6) rủi ro - (7) thay đổi (8) sản phẩm (9) liên tục - (10) bị lỗi - (11) lỗi thời (12) phàn nàn - (13) trả lại - (14) thay thế (15) hoàn tiền - (16) đầu tư (17) tuy nhiên - (18) giá - (19) tương đối (20) nhà sản xuất- (21) hợp lý - (22) khẩn cấp (23) trong vòng - (24) giải quyết - (25) công ty Exercise 1. opinion a. sáng tạo b. ý kiến 2. đầu tư a. invest b. complain 3. within a. với b. trong vòng 4. trả lại a. refund b. return 5. solve a. thay đổi b. giải quyết 6. relatively a. quan hệ b. tương đối 7. chấp nhận a. accept b. concept 8. colleague a. cao đẳng b. đồng nghiệp 9. hoàn tiên a. refund b. invest 10. continuously a. khẩn cấp b. liên tiếp 11. thay đổi a. change b.chance 12. initiative a. sáng kiến b. bị lỗi 13. hợp lý a. reasonable b. reason 14. stay competitive a. cạnh tranh b. sáng kiến 15. price a. rủi ro b. giá 16. manufacturer a. nhà sản xuất b. sản phẩm 17. urgent a. thay đổi b. khẩn cấp 18. risk a. lỗi thời b. rủi ro 19. tuy nhiên a. however b. although 20. defective a. thám tử b. bị lỗi 21. lỗi thời a. outdated a. updated 22. product a. sản xuất b. sản phẩm 23. replace a. thay đổi b. thay thế 24. phàn nàn a. solve b. complain 25. công ty a. company b. complain7 Story 5: Nâng cấp an ninh máy tính ở công ty Tin quyết định order1 20 computer2 mới về cho công ty. Nhà cung ứng guarantee3 những máy này sẽ tăng productivity4 một cách considerably5 và compatible6 với những cái printer7 hiện tại ở công ty. Ngày mai, technician8 sẽ đến và lắp đặt máy tính cũng như network9. Công ty cũng mua thêm software10 để make sure11 rằng tất cả các document12 quan trọng và confidential13 không bị mất cắp. Ngay bây giờ, nhân viên cần copy14 tất cả data15 quan trọng ra disk16 bởi vì ngày mai sẽ không thể access17 máy tính được. Việc làm này sẽ facilitate18 công việc của nhân viên. Sau khi install19 xong, nhân viên cần tham gia buổi training session20 hướng dẫn sử dụng và sau đó phải tuân thủ đúng process21. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, đừng hesitate22 để contact23 phòng technical support24. Detail25 sẽ được gửi qua email của mỗi người, khi nhận được, vui lòng reply to26 là bạn đã nhận được announcement27. (1) đặt hàng - (2) máy tính - (3) đảm báo (4) năng suất – (5) đáng kể - (6) tương thích (7) máy in - (8) kỹ thuật viên (9) hệ thống mạng - (10) phần mềm - (11) đảm bảo (12) tài liệu - (13) bí mật (14) sao chép - (15) dữ liệu - (16) ổ đĩa (17) truy cập - (18) làm cho dễ dàng (19) cài đặt - (20) buổi họp huấn luyện (21) quy trình (22) do dự - (23) liên hệ - (24) hỗ trợ kỹ thuật (25) chi tiết - (26) hồi đáp lại (27) thông báo Exercise 1. compatible a. máy tính b. tương thích 2. process a. cài đặt b. quy trình 3. sao chép a. copy b. copier 4. productivity a. sản xuất b. năng suất 5. hỗ trợ kỹ thuật a. technician b. technical support 6. access a. đánh giá b. truy cập 7. network a. hệ thống mạng b. cái lưới 8. printer a. máy in b. người in 9. confidential a. tự tin b. bí mật 10. software a. phần cứng b. phần mềm 11. dữ liệu a. data b. computer 12. computer a. máy tính b. dữ liệu 13. đảm bảo a. confidential b. guarantee 14. technician a. công nghệ b. nhân viên kỹ thuật 15. liên hệ a. contact b. contract 16. Detail a. chi tiết b. liên hệ 17. do dự a. hesitate b. contact 18. reply to a. hồi đáp b. do dự 19. document a. tài liệu b. bí mật 20. considerably a. xem xét b. đáng kể 21. facilitate a. bí mật b. làm cho dễ dàng 22. thông báo a. announcement b. detail 23. đảm bảo a. make sure b. hesitate 24. disk a. ổ đĩa b. cái bàn 25. install a. cài đặt b. liên hệ 26. đặt hàng a. order b. support 27. training session a. buổi họp huấn luyện b. thông báo8 Review 1. do dự a. hesitate b. contact 2. quality a. chất lượng b. kinh doanh 3. ngạc nhiên a. compromise b. surprised 4. thuyết phục a. convince b. surprised 5. relatively a. quan hệ b. tương đối 6. đầu tư a. invest b. complain 7. trả lại a. refund b. return 8. hợp lý a. reasonable b. reason 9. colleague a. cao đẳng b. đồng nghiệp 10. reply to a. hồi đáp b. do dự 11. considerably a. xem xét b. đáng kể 12. determine a. chỉ định b. xác định 13. phàn nàn a. solve b. complain 14. trụ sở chính a. branch b. headquarters 15. ký hợp đồng a. quality b. sign the contract 16. urgent a. thay đổi b. khẩn cấp 17. giảm giá a. lower price b. sign the contract 18. chất lượng a. business b. quality 19. party a. bên b. thuyết phục 20. affordable a. có khả năng chi trả b. hài lòng 21. sản phẩm a. product b. deposit 22. chất lượng a. business b. quality 23. thay đổi a. change b.chance 24. process a. cài đặt b. quy trình 25. well-attended a. tham gia b. nhiều người tham gia 26. đảm bảo a. confidential b. guarantee 27. facilitate a. bí mật b. làm cho dễ dàng 28. giảm giá a. advertise b. discount 29. demonstration a. bài thuyết minh b. địa điểm 30. chấp nhận a. accept b. concept 31. evaluate a. đa dạng b. đánh giá 32. quảng cáo a. advertise b. announce 33. lợi ích a. benefit b. attract 34. grand opening a. khai trương b. phát biểu 35. defective a. thám tử b. bị lỗi 36. opportunity a. kinh nghiệm b. cơ hội 37. speech a. tập hợp b. bài nói 38. đáp ứng a. compare b. accommodate 39. liên hệ a. contact b. contract 40. prepare a. chuẩn bị b. dự bị 41. hoàn tiên a. refund b. invest 42. within a. với b. trong vòng 43. thu hút a. attract b. gather 44. purchase a. mua b. bán 45. address a. thành viên b. phát biểu 46. various a. so sánh b. đa dạng 47. location a. vị trí b. đa dạng 48. negotiate a. thương lượng b. chất lượng 49. gather a. quảng cáo b. tập hợp 50. compare a. so sánh b. đánh giá 51. apply for a. đáp ứng b. đăng ký 52. sách quảng cáo a. purchase b. brochure 53. productivity a. sản xuất b. năng suất 54. risk a. lỗi thời b. rủi ro 55. thành lập a. establish b. chi nhánh 56. promote a. thăng tiến b. ấn tượng 57. kế toán a. accountant b. technician 58. experience a. kinh nghiệm b. thí nghiệm 59. đóng góp a. contribute b. distribute 60. replace a. thay đổi b. thay thế 61. compatible a. máy tính b. tương thích 62. plan a. lương b. kế hoạch 63. responsible for a. chịu trách nhiệm b. đóng góp cho 64. tổ chức a. hold b. goal 65. supplier a. cung cấp b. nhà cung cấp 66. chỉ định a. designate b. salary 67. meeting a. cuộc họp b. biểu tình 68. budget a. doanh thu b. ngân sách 69. doanh thu a. revenue b. benefit 70. goal a. mục tiêu b. hỗ trợ 71. solve a. thay đổi b. giải quyết 72. special offer a. giảm giá đặc biệt b. giao hàng miễn phí9 Story 6: Tuyển nhân viên Vì lack of1 nhân sự để expand2 hoạt động, Tin đang recruit3 01 supervisor4. Để apply for5 position6, các candidate7 phải tải application form8 trên website công ty. Các bằng cấp được yêu cầu phải được enclose/ attach9 trong đó. Sau đó, các applicant10 phải submit11 online ngược lại. Để hire12 người giỏi, công ty đưa ra requirement13 cũng rất khắt khe vì muốn choose14 1 người có qualification15 tốt nhất. At least16, bạn phải có 2 năm experience17. Salary18 cao, negotiable19, benefit20 tốt, đồng thời, nếu làm work overtime21, bạn còn sẽ được compensate22. Tuy nhiên, có thể bạn phải relocate23 và go on business24 consistently25. Nếu bạn eligible26, bạn sẽ được mời tham gia interview27. Shortly thereafter28, bạn sẽ phải take part in29 1 buổi đào tạo within30 7 ngày để hiểu rõ hơn về công ty và công việc của bạn. Bạn được sign31 hợp đồng thử việc 2 tháng và được assign32 công việc. Đây là giai đoạn rất quan trọng để bạn demonstrate33 ability34 của bạn. Nếu bạn không làm tốt, rất tiếc, công ty phải fire35 bạn. Sau 2 tháng, bạn được ký permanent contract36. Ngoài lương, bạn còn được đóng medical corverage37. Cuối năm, công ty sẽ có performance review38 để chọn ra người có contribution39 nhất và trao award40. (1) thiếu - (2) mở rộng- (3) tuyển - (4) người giám sát (5) nộp đơn- (6) vị trí - (7) ứng viên - (8) mẫu đơn (9) đính kèm (10) ứng viên - (11) nộp - (12) thuê (13) yêu cầu - (14) chọn (15) phẩm chất - (16) ít nhất - (17) kinh nghiệm (18) lương - (19) thương lượng - (20) phúc lợi - (21) làm việc quá giờ (22) đền bù tiền - (23) chuyển địa điểm (24) đi công tác - (25) liên tục (26) có khả năng – (27) phỏng vấn – (28) ngay sau đó (29) tham gia – (30) trong vòng (31) ký (32) phân công – (33) chứng minh (34) năng lực - (35) sa thải (36) hợp hồng dài hạn (37) bảo hiểm – (38) đánh giá hiệu suất công việc (39) sự đóng góp – (40) giải thường Exercise 1. eligible a. có khả năng b. có đóng góp 2. đi công tác a. go on business b. demonstrate 3. candidate a. ứng viên b. người đại diện 4. choose a. tuyển b. chọn 5. phẩm chất a. requirement b. qualification 6. fire a. huỷ b. sa thải 7. người nộp đơn a. application b. applicant 8. ability a. khả năng b. có thể 9. requirement a. yêu cầu b. đính kèm 10. expand a. phúc lợi b. mở rộng 11. enclose/ attach a. liên tục b. đính kèm 12. người giám sát a. supervisor b. candidate 13. performance review a. đánh giá hiệu suất b. bình luận trình diễn 14. thiếu a. fire b.lack of 15. ít nhất a. At least b. lack of 16. Shortly thereafter a. ngắn b. ngay sau đó 17. chứng minh a. demonstrate b. compensate 18. submit a. trong vòng b. nộp 19. medical corverage a. bảo hành b. bảo hiểm 20. tham gia a. take part in b. take place 21. vị trí a. position b. qualification 22. application form a. mẫu đơn xin việc b. hình dạng 23. recruit a. tuyển dụng b. quay lại 24. nộp đơn a. apply for b. within 25. permanent contract a. hợp đồng dài hạn b. hợp đồng ngắn hạn 26. phân công a. assign b. sign 27. compensate a. đền bù b. chứng minh 28. award a. giải thưởng b. phẩm chất 29. relocate a. vị trí b. chuyển địa điểm 30. consistently a. dài hạn b. liên tục10 Story 7: Quy trình mua hàng ở công ty Sản phẩm chất lượng, cùng với các campaign1 quảng cáo hiệu quả, reputation2 của công ty Tin càng lớn. Customer3 ngày càng nhiều nên việc bố trí các item4 sao cho convenient5 và đảm bảo merchandise6 luôn available7 là điều crucial8 bây giờ. Khi khách hàng tới cửa hàng tham quan và decide9 món hàng cần mua, nhân viên cần phải lịch sự xin tên và số điện thoại để fulfill10 order11. Nếu khách hàng còn đang phân vân thì đưa catalog12 và consult13 khách hàng. Nhân viên phải check14 kỹ trong warehouse15 có còn sản phẩm đó hay không. Nhân viên nhớ remind16 khách hàng provide17 đúng số điện thoại vì nó sẽ dùng để verify18 việc mua hàng trong trường hợp khách hàng làm mất invoice/receipt19. Nếu có bất kỳ mistake20 nào thì phải sửa ngay. Policy21 của công ty là tất cả các sản phẩm đều được warranty22 01 năm. Nếu sản phẩm có bất kỳ defective23 nào, quý khách được replace24 lại sảm phẩm mới hoặc được refund25 lại. Khách hàng buy in bulk26 thì sẽ được tính no extra cost27, còn không thì phải trả thêm phần delivery28 charge29. Tuỳ thuộc vào khoảng cách mà nhân viên sẽ estimate30 thời gian giao hàng accurately31. Thông thường thì khách hàng sẽ receive32 sản phẩm promptly33 vào ngày hôm sau. (1) chiến dịch - (2) danh tiếng (3) khách hàng - (4) món hàng (5) thuận tiện - (6) hàng hoá - (7) có sẵn - (8) quan trọng (9) quyết định (10) hoàn thành - (11) đơn hàng (12) danh mục sản phẩm - (13) tư vấn (14) kiểm tra - (15) nhà kho (16) nhắc nhở - (17) cung cấp - (18) xác nhận (19) hoá đơn (20) lỗi - (21) chính sách (22) bảo hành - (23) lỗi (sản phẩm bị lỗi) (24) thay thế - (25) hoàn tiền (26) mua số lượng lớn – (27) không tính thêm phí (28) giao hàng - (29) tiền phí (30) ước tính - (31) chính xác (32) nhận - (33) ngay lập tức Exercise 1. promptly a. ngay lập tức b. hoãn lại 2. warehouse a. nhà ở b. nhà kho 3. món hàng a. item b. consult 4. hoàn tiền a. refund b. replace 5. có sẵn a. convenient b. available 6. tiền phí a. change b. charge 7. check a. kiểm tra b. chính sách 8. chính sách a. warranty b. policy 9. convenient a. chính xác b. thuận tiện 10. merchandise a. hàng hoá b. hoàn tiền 11. verify a. tiền phí b. xác nhận 12. consult a.tư vấn b. bảo hành 13. lỗi a. refund b. mistake 14. campaign a. chiến dịch b. nhắc nhở 15. nhắc nhở a. remind b. replace 16. delivery a. hoá đơn b. giao hàng 17. danh tiếng a. campaign b. reputation 18. no extra cost a. không tín thêm phí b. tính phí 19. order a. đặt hàng b. thanh thế 20. thay thế a. replace b. refund 21. quan trọng a. crucial b. provide 22. cung cấp a. provide b. fulfill 23. buy in bulk a. mua số lượng lớn b. mua số lượng ít 24. hoàn thành a. fulfill b. promptly 25. defective a. bị lỗi b.bảo hành 26. catalog a. danh mục sản phẩm b. mua hàng nhiều 27. bảo hành a. delivery b. warranty 28. decide a. quyết định b. tư vấn 29. invoice/receipt a. danh mục b. hoá đơn 30. estimate a. ước tính b. nhắc nhở11 Story 8: Đầu tư Hôm nay, Tin ghé qua bank1 để activate2 account3 ngân hàng của công ty để thực hiện các transaction4 dễ dàng với khách hàng hơn. Cashier5 nói Tin phải cung cấp identification6 và điền vào mẫu đơn. Tin đọc carefully7 các mục rồi sau đó ký signature8. Với những outstanding bill9, bây giờ khách hàng có thể chuyển khoản trực tiếp through10 tài khoản của công ty mà không cần phải đến cửa hàng. Theo như forecast11 của Tin, việc này sẽ giúp cho bộ phận accounting12 bớt đi áp lực công việc. Trong lúc ngồi chờ, Tin nghĩ, nếu sau này mình có nhiều tiền, Tin sẽ là 1 investor13. Tin sẽ tìm những công ty phát triển ổn định để đầu tư long-term14. Ngoài ra, Tin cũng sẽ đầu tư vào real estate15, Tin intend to16 lựa chọn những apartment17 gần public transportation18 để dễ cho thuê. Nếu cần, Tin sẽ customize19 căn nhà lại cho phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Vì có quá nhiều competitor20 trên thị trường nên Tin phải cung cấp excellent service21 với reasonable price22 cho khách hàng, thì mới attract23 được nhiều người thuê. (1) ngân hàng - (2) kích hoạt - (3) tài khoản (4) giao dịch - (5) thu ngân (6) chứng minh nhân dân - (7) một cách cẩn thân (8) chữ ký - (9) hoá đơn chưa thanh toán (10) thông qua (11) dự đoán - (12) kế toán (13) nhà đầu tư (14) dài hạn (15) bất động sản - (16) dự định làm gì - (17) căn hộ (18) phương tiện công cộng - (19) điều chỉnh cho phù hợp (20) đối thủ (21) dịch vụ xuất sắc - (22) giá cả hợp lý (23) thu hút Exercise 1. bank a. ngân hàng b. tiền vay 2. thông qua a. throughout b. through 3. tài khoản a. accounting b. account 4. đối thủ a. compare b. competitor 5. thu hút a. attach b. attract 6. dự định làm gì a. intend to b. intend for 7. dự đoán a. forecast b. throughout 8. bất động sản a. investor b. real estate 9. kế toán a. accounting b. account 10. identification a.cmnd b. căn hộ 11. điều chỉnh phù hợp a. customize b. customer 12. reasonable price a. giá hợp lý b. giá mùa 13. giao dịch a. attract b. transaction 14. thu ngân a. cashier b. account 15. outstanding bill a. hoá đơn xuất sắc b. hoá đơn chưa thanh toán 16. investor a. nhà đầu tư b. nhà thám hiểm 17. chữ ký a. signature b. sign 18. excellent service a. dịch vụ tốt b. dịch vụ xấu 19. public transportation a. xe cộ công cộng b. công khai 20. căn hộ a. department b. apartment 21. activate a. kích hoạt b. năng động 22. long-term a. học kỳ chính b. dài hạn 23. carefully a. cẩn thận b. hợp lý12 Story 9: Đăng ký tạp chí Magazine1 TPA là tạp chí famous2 về lĩnh vực business3. Tin đã subscribe4 tạp chí này được 2 tháng. Các issue5 của nó publish6 2 tuần 1 lần, cung cấp những kiến thức rất bổ ích cho những người mới kinh doanh như Tin. Hôm nay, nhân dịp celebrate7 10 năm của TPA, nếu ai đăng ký 1 năm sẽ được nhận được voucher8 giảm 50%. Những ai đăng ký mà đã expire9, nếu renew10 lại thì được tặng thêm 01 tháng nhận báo miễn phí. Tại buổi lễ, TPA mời đến 1 author11 nổi tiếng, với cuốn sách best seller12 NHÀ KHỞI NGHIỆP THÔNG MINH. Tại đây, anh sẽ chia sẻ kinh nghiệm xương máu mà anh đã trải qua, từ việc xuất phát điểm là 1 athlete13, thi đấu thất bại trong 3 năm consecutive14, unfortunately15 gặp tai nạn nặng đến mức discontinue16 được career17 cho đến achievement18 thành công của ngày hôm nay. Bài chia sẻ của anh sẽ take place19 trong 30 phút. Sau đó, anh sẽ trả lời những câu hỏi của audience20. Cũng trong dịp này, buổi ký tặng sách sẽ được tiến hành. Toàn bộ chi phí sẽ do TPA donate21, số tiền thu được từ việc bán sách sẽ được contribute22 để gây charity fund23. Admission24 tham gia thì miễn phí. Tuy nhiên, về capacity25 chỉ có 100 chỗ ngồi nên những ai xác định tham gia nên đăng ký giữ chỗ in advance26. (1) tạp chí - (2) nổi tiếng - (3) kinh doanh - (4) đăng ký (5) ấn bản - (6) xuát bản (7) kỷ niệm - (8) phiếu quà tặng (9) hết hạn - (10) gia hạn (11) tác giả - (12) bán chạy nhất (Sách) (13) vận động viên (14) liên tiếp - (15) không may - (16) không tiếp tục (17) sự nghiệp -(18) thành tựu (19) diễn ra (20) khán giả (21) tài trợ - (22) đóng góp (23) quỹ từ thiện - (24) sự cho phép đi vào - (25) sức chứa (26) trước Exercise 1. unfortunately a. không may b. may mắn 2. ấn bản a. author b. issue 3. đóng góp a. contribute b. distribute 4. charity fund a. tiền b. quỹ từ thiện 5. business a. kinh doanh b. diễn ra 6. in advance a. nâng cao b. trước 7. voucher a. phiếu quà tặng b. sách hướng dẫn 8. career a. người làm b. nghề nghiệp 9. renew a. hết hạn b. gia hạn 10. sức chứa a. ability b. capacity 11. vận động viên a. author b. athlete 12. không tiếp tục nữa a. discontinue b. disclose 13. admission a. sự cho phép vào b. sức chứa 14. diễn ra a. celebrate b. take place 15. xuất bản a. public b. publish 16. author a.tác giả b. khán giả 17. consecutive a. liên tiếp b. sức chứa 18. kỷ niệm a. celebrate b. career 19. hết hạn a. consecutive b. expire 20. magazine a. tạp chí b. tạp hoá 21. audience a. khán giả b. trước 22. đăng ký a. subscribe b. discontinue 23. achievement a. không may b. thành tựu 24. tài trợ a. donate b. take place13 Story 10: du lịch công ty Sau 6 tháng hoạt động, với sự nỗ lực hết mình, công ty của Tin đã đạt được doanh thu as planned1. Dưới đây là email của công ty du lịch Apax gửi cho Tin: “Apax là công ty specialize in2 tổ chức du lịch. Hơn 05 năm qua, chúng tôi đã trở thành đơn vị reliable/dependable3 nếu quý công ty muốn tổ chức các outdoor activities4 gắn kết tập thể công ty. Nếu quý công ty đăng ký guided tour5 thì sẽ được giảm 10% tiền phòng khách sạn. Apax sẽ make a reservation6 cho công ty dựa trên số lượng người mà công ty cung cấp. Đồng thời, ticket7 vào các khu vui chơi sẽ giảm 15%. Đây là policy8 chung của công ty, ngay cả trong trường hợp quý khách tight budget9, hãy cứ gửi cho chúng tôi proposal10, chúng tôi sẽ present11 lên cấp trên. Nếu nhận được approval12, chúng tôi sẽ notify13 quý khách ngay. Quý khách có thể register14 bằng cách reply to15 email này hoặc đến trực tiếp office16 của chúng tôi. Tuy nhiên, parking lot17 đang under construction18 nên quý khách vui lòng đậu xe ở toà nhà bên cạnh. Khi kết thúc tour, chúng tôi sẽ conduct19 1 survey20. Quý khách sẽ nhận được questionnaire21. Chúng tôi luôn lắng nghe feedback22 của quý khách. Hãy yên tâm vì phản hồi của quý vị sẽ được strictly confidential23. Xin cảm ơn.” (1) theo như kế hoạch (2) chuyên làm lĩnh vực nào đó (3) đáng tin cậy (4) hoạt động ngoài trời - (5) tour du lịch có hướng dẫn (6) đặt phòng (7) vé (8) chính sách (9) ngân sách eo hẹp - (10) bản đề xuất - (11) trình bày (12) sự đồng ý - (13) thông báo (14) đăng ký - (15) phản hồi (16) văn phòng - (17) bãi đậu xe - (18) đang xây dựng (19) tiến hành - (20) khảo sát (21) bảng câu hỏi - (22) phản hồi (23) bí mật tuyệt đối Exercise 1. ticket a. cái vé b. bảng câu hỏi 2. trình bày a. present b. register 3. notify a. thông tin b. thông báo 4. parking lot a. bãi đậu xe b. công viên 5. strictly confidential a. bảo mật tuyệt đối b. cực kỳ tự tin 6. khảo sát a. present b. survey 7. proposal a. bảng đề xuất b. sự đồng ý 8. hồi đáp a. policy b. reply to 9. chuyên môn điều gì a. specialize in b. guided tour 10. hạn hẹp ngân sách a. tight budget b. conduct survey 11. under construction a. đang xây dựng b. bãi đậu xe 12. phản hồi a. present b. feedback 13. dăng ký a. register b. tight budget 14. as planned a. theo như kế hoạch b. lập kế hoạch 15. guided tour a. tour du lịch có hướng dẫn b. tour du lịch phượt 16. bảng câu hỏi a. feedback b. questionnaire 17. hoạt động ngoài trời a. outdoor activities b. office 18. make a reservation a. đặt phòng b. bí mật tuyệt đối 19. văn phòng a. office b. offficial 20. conduct a. tiến hành b. đăng ký 21. policy a. chính sách b. chính quyền 22. bảng đề xuất a. approval b. proposal 23. reliable/dependable a. đáng tin cậy b. phụ thuộc14 Review 1. eligible a. có khả năng b. có đóng góp 2. fire a. huỷ b. sa thải 2. đi công tác a. go on business b. demonstrate 4. expand a. phúc lợi b. mở rộng 5. candidate a. ứng cử viên b. cái vé 6. phẩm chất a. requirement b. qualification 7. người nộp đơn a. application b. applicant 8. khảo sát a. present b. survey 9. ability a. khả năng b. có thể 10. điều chỉnh phù hợp a. customize b. customer 11. requirement a. yêu cầu b. đính kèm 12. enclose/ attach a. liên tục b. đính kèm 13. dự đoán a. forecast b. throughout 14. under construction a. đang xây dựng b. bãi đậu xe 15. kế toán a. accounting b. account 16. bất động sản a. investor b. real estate 17. ít nhất a. At least b. lack of 18. chứng minh a. demonstrate b. compensate 19. medical corverage a. bảo hành b. bảo hiểm 20. estimate a. ước tính b. nhắc nhở 21. tham gia a. take part in b. take place 22. thiếu a. fire b.lack of 23. vị trí a. position b. qualification 24. recruit a. tuyển dụng b. quay lại 25. defective a. bị lỗi b.bảo hành 26. consistently a. dài hạn b. liên tục 27. submit a. trong vòng b. nộp 28. award a. giải thưởng b. phẩm chất 29. bảo hành a. delivery b. warranty 30. invoice/receipt a. danh mục b. hoá đơn 31. ticket a. cái vé b. bảng câu hỏi 32. dự định làm gì a. intend to b. intend for 33. phân công a. assign b. sign 34. đối thủ a. compare b. competitor 35. compensate a. đền bù b. chứng minh 36. relocate a. vị trí b. chuyển địa điểm 37. bank a. ngân hàng b. tiền vay 38. proposal a. bảng đề xuất b. sự đồng ý 39. thông qua a. throughout b. through 40. parking lot a. bãi đậu xe b. công viên 41. notify a. thông tin b. thông báo 42. strictly confidential a. bảo mật tuyệt đối b. cực kỳ tự tin 43. khảo sát a. present b. survey 44. danh tiếng a. campaign b. reputation 45. trình bày a. present b. register 46. sức chứa a. ability b. capacity 47. renew a. hết hạn b. gia hạn 48. vận động viên a. author b. athlete 49. giao dịch a. attract b. transaction 50. in advance a. nâng cao b. trước 51. career a. người làm b. nghề nghiệp 52. thu ngân a. cashier b. account 53. reliable/dependable a. đáng tin cậy b. phụ thuộc 54. chữ ký a. signature b. sign 55. unfortunately a. không may b. may mắn 56. kỷ niệm a. celebrate b. career 57. bảng đề xuất a. approval b. proposal 58. charity fund a. tiền b. quỹ từ thiện 59. đóng góp a. contribute b. distribute 60. consecutive a. liên tiếp b. sức chứa 61. admission a. sự cho phép vào b. sức chứa 62. tài trợ a. donate b. take place 63. ấn bản a. author b. issue 64. đăng ký a. subscribe b. discontinue 65. xuất bản a. public b. publish 66. achievement a. không may b. thành tựu 67. hết hạn a. consecutive b. expire 68. long-term a. học kỳ chính b. dài hạn 69. diễn ra a. celebrate b. take place 70. activate a. kích hoạt b. năng động 71. audience a. khán giả b. trước 72. campaign a. chiến dịch b. nhắc nhở15 Story 11: mở rộng kinh doanh Sau 1 năm ổn định và phát triển, facility1 tại headquarters2 đã cũ, Tin quyết định renovate3 lại. Một số office supplies4 cũng phải mua lại. Việc này có thể gây interrupt5 cho nhân viên. Vì thế, trong tuần này, nhân viên sẽ reschedule6 lịch làm việc của mình, làm trễ hơn và về trễ hơn. Công ty sẽ reimburse7 tiền để encourage8 nhân viên làm việc. Những người thợ sửa văn phòng sẽ cố gắng hoàn thành on schedule9, hoặc ahead of schedule10. Trường hợp behind schedule11 không ai expect12 cả, vì nó sẽ phát sinh thêm rất nhiều expense13. Sau khi sửa chữa, công ty sẽ implement14 các project15 mới, nên hiện tại đang seek16 những potential individual 17 kể cả trong công ty và bên ngoài để fill the vacant position18. Ứng viên phải có comprehensive knowledge of19 và familiarity with20 sản xuất, có thể figure out21 và handle problem22 in a timely manner23. Nhiệm vụ chính là in charge of24 quy trình sản xuất không bị error25. Vị trí này đòi hỏi khả năng làm việc collaboratively26 cũng như independently27. Đừng lo vì bạn sẽ có cấp trên instruct28. Tất nhiên, bạn phải comply with/abide by/ adhere to29 hướng dẫn của cấp trên. Nếu bạn đang look for30 1 opportunity31 để phát triển bản thân, và nhận thấy mình sẽ là một nhân viên potential32 thì đây là vị trí vô cùng phù hợp với bạn. Simply33, bạn fill out a form34 kèm với résumé35 của bạn và hand in36 cho công ty. (1) cơ sở vật chất - (2) trụ sở chính - (3) tân trang lại (4) thiết bị văn phòng - (5) gián đoạn (6) dời lại lịch (7) đền bù, trả lại (tiền) - (8) khuyến khích (9) đúng lịch trình - (10) trước lịch trình (11) trễ hạn - (12) mong đợi (13) chi phí - (14) tiến hành - (15) dự án (16) tìm kiếm - (17) cá nhân tiềm năng (18) lấp đầy vị trí trống (19) sự hiểu biết toàn diện với - (20) sự quen biết với (21) tìm ra - (22) giải quyết vấn đề - (23) kịp thời - (24) chịu trách nhiệm - (25) lỗi - (26) hợp tác (27) độc lập - (28) hướng dẫn (29) tuân thủ - (30) tìm kiếm (31) cơ hội - (32) tiềm năng (33) đơn giản – (34) điền vào mẫu – (35) hồ sơ (36) nộp (trao trực tiếp bằng tay) Exercise 1. facility a. cơ sở vật chất b. tiềm năng 2. reimburse a. đền bù tiền b. tiến hành 3. implement a. tiến bộ b. tiến hành 4. chi phí a. expensive b. expense 5. familiarity with a. sự quen biết với b. gia đình 6. collaboratively a. hợp tác b. đơn giản 7. khuyến khích a. potential b. encourage 8. mong đợi a. respect b. expect 9. gián đoạn a. project b. interrupt 10. reschedule a. thay đổi lịch b. hướng dẫn 11. renovate a. tân trang lại b. chịu trách nhiệm 12. hand in a. tay b. nộp (trao tay) 13. seek a. trồng b. tìm kiếm 14. comply with a. tuân theo b. nộp đơn 15. comprehensive a. toàn diện b. độc lập 16. error a. lỗi b. nộp 17. điền vào a. fill b. abide by 18. independently a. độc lập b. phụ thuộc 19. tìm ra a. figure b. figure out 20. dự án a. projector b. project 21. opportunity a. cơ hội b. không thuận lợi 22. potential a.tiềm năng b. chi phí 23. simply a. một cách đơn giản b. lấp đầy vị trí trống 24. tuân theo a. adhere to b. hand in 25. in charge of a. chịu trách nhiệm b. tiền phí 26. hướng dẫn a. construct b. instruct 27. look for a. nhìn b. tìm kiếm 28. headquarters a. trụ sở chính b. thiết bị văn phòng 29. résumé a. hồ sơ b. cơ sở vật chất 30. handle a. giải quyết b. nộp16 Story 12: Ra mắt sản phẩm mới Công ty Betin là partner1 của Tin organize2 01 seminar/workshop3 để quảng bá về sản phẩm mới nhất cuả họ. Đây là event4 lớn, có đến 10 secretary5 và receptionist6. Họ còn hire7 thêm 5 assistant8. Executive9 của công ty đã gọi điện, gửi invitation10 cho nhiều đối tác, kể cả các đối tác international11. Để việc launch/release12 sản phẩm này thành công, chính president13 của công ty sẽ present14 về feature15 của sản phẩm trước các representative16 của các công ty tham gia. Sản phẩm này allow17 khách hàng tiến hành việc kinh doanh trôi chảy hơn. Chủ tịch commit18 sản phẩm sẽ meet/accommodate19 need20 của những công ty tham dự, bởi vì các version21 trước đây đã nhận được rất nhiều reflect22 positive23. Giá sản phẩm cũng extremely24 hợp lý vì chỉ approximately25 1000$. Họ determine26 mục tiêu sẽ ký kết được hợp đồng ngay tại ngày hôm đó, vì terms and conditions27 của hợp đồng họ cũng đã gửi trước đó cho khách hàng tham khảo. Tất nhiên chỉ cần đặt cọc trước, còn payment28 đủ thì không nhất thiết. (1) đối tác - (2) tổ chức - (3) hội thảo (4) sự kiện - (5) thư ký (6) lễ tân - (7) thuê - (8) trợ lý - (9) chuyên gia cấp cao (10) thư mời - (11) quốc tế (12) tung ra - (13) chủ tịch (14) trình bày - (15) đặc điểm - (16) người đại diện (17) cho phép (18) cam kết - (19) đáp ứng- (20) nhu cầu (21) phiên bản - (22) phản ánh - (23) tích cực (24) rất - (25) xấp xỉ (26) xác định (27) điều khoản hợp đồng (28) thanh toán Exercise 1. secretary a. thư ký b. bí mật 2. assistant a. trợ lý b. chủ tịch 3. hire a. thuê mướn b. cam kết 4. xấp xỉ a. appropriately b. approximately 5. feature a. đặc điểm b. đáp ứng 6. cam kết a. condition b. commit 7. invitation a. thư mời b. thư ký 8. present a. trình bày b. đặc điểm 9. phiên bản a. version b. determine 10. organize a. tung ra b. tổ chức 11. xác định a. determine b. detail 12. executive a. chuyên gia cấp cao b. người đại diện 13. launch a. tích cực b. tung ra 14. đối tác a. party b. partner 15. international a. thuộc về quốc tế b. chuyên gia 16. thanh toán a. payment b. terms 17. sự kiện a. even b. event 18. terms a. điều khoản b. tổ chức 19. allow a. thanh toán b. cho phép 20. president a. chủ tịch b. nhu cầu 21. seminar a. hội thảo b. phản ánh 22. rất, cực kỳ a. extremely b. event 23. receptionist a. lễ tân b. thư ký 24. người đại diện a. president b. representative 25. tích cực a. positive b. executive 26. đáp ứng a. accommodation b. accommodate 27. reflect a. thanh toán b. phản ánh 28. need a. nhu cầu b. cam kết17 Story 13: hãng hàng không V-Airline Recently1, những người trẻ tuổi have a tendency to2 du lịch bụi, duy chuyển bằng xe máy tới những destination3 mà họ capable of4 chi trả hơn là các phương tiện cao cấp, especially5 là flight6 vì giá quá mắc và rất hay bị delay/postpone7. Hoạt động của hãng hàng không V-Airline cũng bị ảnh hưởng khá nhiều, vi thế công ty come up with8 ý tưởng chuyển sang kinh doanh vé máy bay giá rẻ để tăng demand9 duy chuyển bằng plane10. Với chính sách reasonable price/rate11, V-Airline đã obtain12 được những outstanding accomplishment13 so với đối thủ và nhanh chóng trở thành leading firm14. Với advantage15 là giá competitive16, chỉ sau 02 năm hoạt động, V-Airline đã giành được hầu hết market share17. Đến nỗi, reputation18 của công ty cũng vươn ra quốc tế. Việc maintain19 operation20 của hãng sao cho giá luôn rẻ yêu cầu phải cut cost21 rất nhiều. Do vậy mà các service22 cao cấp cũng bị restricted23. Tuy nhiên, công ty luôn luôn đặt customer satisfaction24 làm priority25 của mình. (1) gần đây - (2) có khuynh hướng (3) điểm đến - (4) có khả năng (5) đặc biệt - (6) chuyến bay - (7) trì hoãn (8) nảy ra, tạo ra (9) nhu cầu - (10) máy bay - (11) giá cả hợp lý, rẻ (12) đạt được - (13) thành tựu đáng kể (14) công ty hàng đầu - (15) lợi thế - (16) cạnh tranh (17) thị phần (18) danh tiếng (19) duy trì - (20) hoạt động - (21) cắt giảm chi phí (22) dịch vụ - (23) bị giới hạn (24) sự hài lòng của khách hàng - (25) sự ưu tiên Exercise 1. plane a. máy bay b. danh tiếng 2. đạt được a. maintain b. obtain 3. cut cost a. cắt giảm chi phí b. bị giới hạn 4. capable of a. có khả năng b. nảy ra 5. leading firm a. công ty hàng đầu b. thị phần 6. thị phần a. market b. market share 7. danh tiếng a. dedication b. reputation 8. operation a. hoạt động b. lợi thế 9. especially a. sự ưu tiên b. đặc biệt 10. đáng kể, nổi trội a. outstanding b. competitive 11. priority a. điểm đến b. sự ưu tiên 12. trì hoãn a. postpone b. advantage 13. satisfaction a. nhu cầu b. sự hài lòng 14. duy trì a. maintain b. contain 15. advantage a. lợi thế b. cạnh tranh 16. flight a. chuyến bay b. chiến đấu 17. recently a. gần đây b. hiện tại 18. competitive a. cạnh tranh b. danh tiếng 19. destination a. đích đến b. dịch vụ 20. hợp lý, rẻ a. reasonable b. reason 21. come up with a. nảy ra ý tưởng b. trì hoãn 22. service a. dịch vụ b. phục vụ 23. nhu cầu a. demand b. operation 24. restricted a. giảm giá b. bị giới hạn18 Story 14: Sách dạy nấu ăn Nhà hàng Beerant vừa kết hợp với chef1 nổi tiếng, ông Michel để tung ra 1 cuốn sách về nấu ăn exclusive2, unique3, chưa từng có trên thị trường. Bộ sách vừa được tung ra officially4 thì đã có 1000 người đặt mua. Những bà nội trợ recognize5 sự khác biệt obviously6 của bộ document7 này so với các quyển sách khác hiện có trên thị trường. Vì nó disclose/reveal8 các bí quyết nấu ăn mà các cuốn sách khác thường dấu diếm. Đầu bếp Michel đã đi vòng quanh thế giới để assess/ evaluate9 và assemble10 các recipe11 nấu ăn trong 1 năm trước khi viết thành sách. Cuốn sách này giúp người đọc avoid12 việc lãng phí thời gian và tiền bạc để đăng ký 1 khoá học nấu ăn. Variety13 của các món ăn relatively14 nhiều, hướng dẫn khá specific15 nên hầu như chỉ cần áp dụng đúng công thức là sẽ có được một delicious16 dish17 ngay. Tát nhiên, ngày ra mắt sách, ông Machel có particiapate in18 và làm mẫu một vài món ăn. Ai cũng tobe eager to19 xem ông thể hiện tài năng của mình. Việc này last20 1 tiếng instead of21 30 phút như dự định. (1) đầu bếp (2) độc quyền, riêng biệt - (3) duy nhất (4) một cách chính thức - (5) công nhận, nhận ra (6) rõ ràng - (7) tài liệu (8) tiết lộ (9) đánh giá (10) tập hợp - (11) công thức (12) tránh (13) sự đa dạng - (14) tương đối (15) cụ thể, chi tiết (16) ngon - (17) món ăn (18) tham gia (19) hăng hái, háo hức (20) kéo dài - (21) thay vì Exercise 1. officially a. chính thức b. văn phòng 2. disclose a. tiết lộ b. đóng 3. tập hợp a. assemble b. avoid 4. exclusive a. độc quyền b. hăng hái 5. recipe a. món ăn b. công thức 6. ngon a. delicious b. assess 7. variety a. sự đa dạng b. đầu bếp 8. last a. kéo dài b. tham gia 9. recognize a. công nhận b. háo hức 10. obviously a. rõ ràng, hiển nhiên b. công thức 11. relatively a. họ hàng b. tương đối 12. document a. tài liệu b. tránh 13. đánh giá a. assess b. access 14. đầu bếp a. chef b. chief 15. tránh a. assemble b. avoid 16. dish a. món ăn b. thay vì 17. unique a. duy nhất b. chi tiết 18. evaluate a. đánh giá b. công nhận 19. cụ thể chi tiết a. special b. specific 20. tobe eager to a. hăng hái, háo hức b. kéo dài 21. participate in a. tham gia b. tập hợp19 Story 15: Tiệm bánh mỳ nổi tiếng Theo cuộc survey1 gần đây của local community2, bakery3 ABC đứng đầu về popularity4 và đạt được profit5 nhiều nhất so với các tiệm bánh khác. Để có được significant6 achievement7, tiệm bánh đã luôn make efforts8 để tạo ra những chiếc bánh quality9 nhất. Không những thế, ABC còn có dịch vụ express delivery10 cho recipient11 đến nỗi bánh tới tay người dùng vẫn còn nóng như vừa mới ra lò. Nếu bánh bị damage12 trong quá trình giao, staff13 sẽ immediately14 verify15 và carry out16 đổi bánh mới ngay. Tất cả các nhân viên giao hàng đều có driver’s license17 valid18. Hiện tại, sắp tới Valentine, ABC đưa ra chương trình ưu đãi, mua từ 5 bánh sẽ được 1 cặp complimentary19 ticket20 xem concert21 vào cuối tuần này. Nếu gia đình có con dưới 5 tuổi thì bé sẽ tobe exempt from22 vé, as long as23 phải accompanied by24 bố mẹ. (1) khảo sát - (2) cộng đồng địa phương - (3) tiệm bánh (4) phổ biến - (5) lợi nhuận (6) lớn, đáng kể - (7) thành tựu - (8) nỗ lực (9) chất lượng (10) giao hàng nhanh - (11) người nhận (12) hư hỏng, thiệt hại - (13) nhân viên (14) ngay lập tức - (15) xác nhận - (16) tiến hành (17) bằng lái xe - (18) hợp lệ (19) miễn phí - (20) vé - (21) buổi hoà nhạc (22) miễn, không phải làm gì - (23) miễn là (24) đi cùng bởi Exercise 1. achievement a. thành tựu b. miễn phí 2. hư hại, tône thất a. damage b. survey 3. immediately a. ngay lập tức b. lợi nhuận 4. tobe exempt from a. miễn làm gì b. bằng lái xe 5. tiệm bánh a. verify b. bakery 6. accompanied by a. đi cùng bởi b. miễn là 7. chất lượng a. quantity b. quality 8. phổ biến a. population b. popularity 9. survey a. khảo sát b. chất lượng 10. make efforts a nỗ lực b. xác nhận 11. as long as a. dài b. miễn là 12. driver’s license a. người lái xe b. bằng lái xe 13. recipient a. lợi nhuận b. người nhận 14. complimentary a. miễn phí b. miễn là 15. thực hiện a. valid b. carry out 16. valid a. hợp lệ b. phổ biến 17. ticket a. vé b. cộng đồng 18. concert a. giao hành nhanh b. buổi hoà nhạc 19. local community a. cộng đồng địa phương b. tổ chức phi lợi nhuận 20. verify a. xác nhận b. lớn đáng kể 21. đáng kể a. significant b. delivery 22. express delivery a. giao hàng b. giao hàng nhanh 23. staff a. nhân viên b. tiến hành 24. lợi nhuận a. benefit b. profit20 Review 1. achievement a. thành tựu b. miễn phí 2. seminar a. hội thảo b. phản ánh 3. immediately a. ngay lập tức b. lợi nhuận 4. make efforts a nỗ lực b. xác nhận 5. tiệm bánh a. verify b. bakery 6. accompanied by a. đi cùng bởi b. miễn là 7. allow a. thanh toán b. cho phép 8. chất lượng a. quantity b. quality 9. participate in a. tham gia b. tập hợp 10. service a. dịch vụ b. phục vụ 11. đáng kể, nổi trội a. outstanding b. competitive 12. duy trì a. maintain b. contain 13. advantage a. lợi thế b. cạnh tranh 14. terms a. điều khoản b. tổ chức 15. recipient a. lợi nhuận b. người nhận 16. assistant a. trợ lý b. chủ tịch 17. thực hiện a. valid b. carry out 18. valid a. hợp lệ b. phổ biến 19. ticket a. vé b. cộng đồng 20. concert a. giao hành nhanh b. buổi hoà nhạc 21. người đại diện a. president b. representative 22. résumé a. hồ sơ b. cơ sở vật chất 23. verify a. xác nhận b. lớn đáng kể 24. đáng kể a. significant b. delivery 25. express delivery a. giao hàng b. giao hàng nhanh 26. staff a. nhân viên b. tiến hành 27. lợi nhuận a. benefit b. profit 28. xấp xỉ a. appropriately b. approximately 29. officially a. chính thức b. văn phòng 30. disclose a. tiết lộ b. đóng 31. president a. chủ tịch b. nhu cầu 32. exclusive a. độc quyền b. hăng hái 33. recipe a. món ăn b. công thức 34. ngon a. delicious b. assess 35. collaboratively a. hợp tác b. đơn giản 36. reschedule a. thay đổi lịch b. hướng dẫn 37. last a. kéo dài b. tham gia 38. recognize a. công nhận b. háo hức 39. đối tác a. party b. partner 40. relatively a. họ hàng b. tương đối 41. document a. tài liệu b. tránh 42. hand in a. tay b. nộp (trao tay) 43. đánh giá a. assess b. access 44. đầu bếp a. chef b. chief 45. đạt được a. maintain b. obtain 46. reflect a. thanh toán b. phản ánh 47. trì hoãn a. postpone b. advantage 48. evaluate a. đánh giá b. công nhận 49. need a. nhu cầu b. cam kết 50. cụ thể chi tiết a. special b. specific 51. chi phí a. expensive b. expense 52. phổ biến a. population b. popularity 53. survey a. khảo sát b. chất lượng 54. tập hợp a. assemble b. avoid 55. variety a. sự đa dạng b. đầu bếp 56. tuân theo a. adhere to b. hand in 57. plane a. máy bay b. danh tiếng 58. dish a. món ăn b. thay vì 59. unique a. duy nhất b. chi tiết 60. capable of a. có khả năng b. nảy ra 61. leading firm a. công ty hàng đầu b. thị phần 62. thị phần a. market b. market share 63. handle a. giải quyết b. nộp 64. danh tiếng a. dedication b. reputation 65. operation a. hoạt động b. lợi thế 66. especially a. sự ưu tiên b. đặc biệt 67. tích cực a. positive b. executive 68. priority a. điểm đến b. sự ưu tiên 69. tránh a. assemble b. avoid 70. renovate a. tân trang lại b. chịu trách nhiệm 71. satisfaction a. nhu cầu b. sự hài lòng 72. as long as a. dài b. miễn là 73. driver’s license a. người lái xe b. bằng lái xe 74. gián đoạn a. project b. interrupt 75. recently a. gần đây b. hiện tại 76. competitive a. cạnh tranh b. danh tiếng 77. điền vào a. fill b. abide by21 Story 16: Thư mời tham gia buổi tiệc Nhằm ghi nhận sự dedication1 của employee2, công ty gửi đến toàn bộ nhân viên email lần thứ 2 như là reminder3 để tham gia buổi tiệc anniversary4 kỷ niệm 10 năm công ty hoạt động. Ceremony5 sẽ được hold6 ở nhà hàng White Palace, adjacent to7 VPT bank. Sau 1 tháng undergo8 quá trình renovation9, nhà hàng đã có spacious interior10. Đồng thời design11 cũng innovate12 hơn rất nhiều. Vấn đề bây giờ là bạn phải xác nhận có tham gia hay không để chúng tôi biết chắc number13 của attendee14 để book table15. whether or not16 bạn có tham gia thì cũng phải phản hồi lại email cho chúng tôi. Lưu ý, bữa tiệc này intend for17 tất cả nhân viên, kể cả nhân viên temporary18. Bạn sẽ nhận advance ticket19 prior to20 20 tháng này. Chúng tôi extend our sincere thanks21 tới tất cả các bạn, và rất hi vọng rằng nhìn thấy các bạn ở ngày hôm đó. Đặc biệt, công ty sẽ vinh danh Pak, cũng là người sắp retire22 vào tháng tới, người đã gắn bó cùng với công ty 30 năm qua. (1) sự cống hiến - (2) nhân viên (3) lời nhắc - (4) lễ kỷ niệm (5) buổi lễ - (6) tổ chức (7) gần - (8) trải qua - (9) sự tân trang lại (10) nội thất rộng rãi - (11) thiết kế - (12) sáng tạo (13) con số (14) người tham gia - (15) đặt bàn - (16) dù có hay ko (17) dành cho (18) tạm thời (19) vé trước - (20) trước (21) bày tỏ những lời cảm ơn chân thành (22) về hưu Exercise 1. hold a. tổ chức b. tạm thời 2. undergo a. trải qua b. đi phía dưới 3. người tham dự a. attendee b. attendance 4. design a. thiết kế b. nội thất 5. number a. con số b. về hưu 6. prior to a. trước b. ưu tiên 7. rộng rãi a. spacious b. advance 8. dành cho a. intend to b. intend for 9. innovate a. sáng tạo b. về hưu 10. anniversary a. thiết kế b. lễ kỷ niệm 11. adjacent to a. gần b. dù có hay không 12. về hưu a. lời nhắc b. retire 13. book table a. đặt bàn b. nhân viên 14. employee a. tổ chức b. chân thành 15. tạm thời a. temporary b. dedication 16. whether or not a. dù có hay không b. nội thất rộng rãi 17. chân thành a. attendee b. sincere 18. sự cống hiến a. dedication b. distribution 19. reminder a. lời nhắc b. trải qua 20. advance ticket a. vé trước b. vé nâng cao 21. ceremony a. buổi lễ b. sáng tạo 22. sự tân trang lại a. dedication b. renovation22 Story 17: Ngày cuối tuần Hôm nay là cuối tuần, Tin thật sự muốn đi đâu đó để giảm cằn thẳng vì nguyên cả tuần rồi Tin tin có đến 3 project1 và phải chạy để không bị behind schedule2. Tin muốn đi museum3, nhưng mà concert4 cuối tuần này cũng đang có discount5 đến 30% nên Tin đang phân vân. Tin rủ những người bạn của mình thì họ lại muốn đi đến trung tâm thương mại Vincom mới mở. Vì ở đó sẽ có rất nhiều loại hình entertainment6 nên sẽ vui lắm. Tin đồng ý. Để attract7 customer8 nhiều hơn, Vincon đã treo băng rôn quảng cáo khá lớn và phát brochure9 trước đó cả tuần. Tới nơi, cả nhóm vô cùng impressed10 bởi design11 của toà nhà. Từ elevator12 cho đến đèn trang trí, nội thất,… quá hoàn hảo. Họ quả thật là expert13 trong việc chinh phục khách hàng. Đúng là không phụ lòng expect14 của khách hàng, cũng không không advertise15 sai sự thật. Ngày nay, ngoài việc ăn no qua, thì việc mặc đẹp, mặc durable16 và items17 có giá reasonable18 là những điều không thể bỏ qua. Tin và bạn đi vào khu vực trò chơi thì may mắn fill out a form19 mà nhận được 1 voucher20 trị giá là 1 vacation21 2 ngày 3 đêm lại Đà Lạt, cùng với complimentary22 tất cả bữa ăn. Cả nhóm vô cùng mãn nguyện. (1) dự án - (2) chậm tiến độ (3) bảo tàng - (4) buổi hoà nhạc - (5) giảm giá (6) vui chơi giải trí (7) thu hút - (8) khách hàng (9) tờ rơi - (10) ấn tượng (11) thiết kế - (12) thang máy (13) chuyên gia (14) kỳ vọng - (15) quảng cáo (16) bền - (17) món hàng (18) hợp lý, rẻ (19) điền vào phiếu - (20) phiếu quà tặng - (21) kỳ nghỉ (22) miễn phí Exercise 1. museum a. bảo tàng b. buổi hoà nhạc 2. expert a. chuyên gia b. chuyên nghiệp 3. concert a. buổi hoà nhạc b. quảng cáo 4. chậm tiến độ a. behind schedule b. durable 5. customer a. khách hàng b. dự án 6. impressed a. ấn tượng b. thu hút 7. thiết kế a. design b. item 8. dự án a. projector b. project 9. elevator a. thang máy b. ấn tượng 10. discount a. giảm giá b. quảng cáo 11. brochure a. miễn phí b. tờ rơi 12. miễn phí a. complimentary b. customer 13. vui chơi giải trí a. entertainment b. concert 14. voucher a. phiếu quà tặng b. món hàng 15. thu hút a. attend b. attract 16. điền vào đơn a. fill out a form b. figure out 17. lâu bền a. durable b. elevator 18. hợp lý, rẻ a. reason b. reasonable 19. kỳ nghỉ a. vacation b. expert 20. quảng cáo a. advertise b. voucher 21. món hàng a. item b. discount 22. expect a. mong đợi b. hợp lý23 Story 18: Một ngày tồi tệ Hôm nay Tin phải go on business1 ở Acex conference center2. Tin book3 vé máy bay khứ hồi trước đó 2 tuần. Đồng thời cũng đã đặt reservation4 khách sạn. Khi Tin ra sân bay thì lại nhận được announcement5 là máy bay bị postpone6 lại hôm sau mới đi, vì lý do bad weather7. Tin rất lo lắng vì sợ trễ công tác. Tin đổi vé máy bay thì nhân viên hướng dẫn Tin proceed to8 cổng số 7 để làm procedure9. Khi tới nơi, nhân viên nói rằng currently10 tất cả các chuyến bay đều đã được đặt vé sạch. Vậy là không còn choice11 nào khác, Tin đành lỡ hội nghị và phải contact12 đối tác xin lỗi. Điều này cũng có nghĩa là những document13 Tin prepare14 sẽ không còn ý nghĩa gì nữa. Tin gọi cho khách sạn xem có lấy lại được tiền không thì result15 cũng không được. Đây là lần thứ 2 consecutive16 Tin đi máy bay hãng này và gặp trouble17 hoài. Tin consider18 về việc có nên bay hãng này nữa hay không. (1) đi công tác - (2) trung tâm hội nghị (3) đặt vé (4) đặt phòng trước (5) thông báo - (6) trì hoãn (7) thời tiết xấu (8) chuyển đến - (9) thủ tục (10) hiện tại (11) sự lựa chọn (12) liên hệ - (13) tài liệu (14) chuẩn bị (15) kết quả - (16) liên tiếp (17) rắc rối - (18) xem xét Exercise 1. choice a. sự lựa chọn b. tài liệu 2. announcement a. thông báo b. thủ tục 3. contact a. liên hệ b. hợp đồng 4. trì hoãn a. postpone b. rắc rối 5. thủ tục a. produce b. procedure 6. trouble a. rắc rối b. liên hệ 7. reservation a. đặt phòng trước b. chuẩn bị 8. kết quả a. result b. đi công tác 9. conference center a. trung tâm hội nghị b. đi công tác 10. bad weather a. thời tiết xấu b. xem xét 11. book a. đặt (bàn) b. kết quả 12. chuẩn bị a. procedure b. prepare 13. hiện tại a. currently b. recently 14. go on business a. đi công tác b. chuẩn bị 15. consecutive a. liên tiếp b. liên hệ 16. proceed to a. chuyển đến b. tiến hành 17. document a. tài liệu b. đặt vé 18. consider a. xem xét b. chuyển đến24 Story 19: thư mời dự họp Anh ngữ Benzen announce1 tất cả các khách hàng và nhân viên company2 về việc quan trọng sau đây. Over3 5 năm hoạt động và develop4, BenzenEnglish chính thức establish5 và được locate6 tại Thủ Đức. Lễ khai trương sẽ được take place7 vào đầu tuần sau. Riêng cuối tuần này, các division8 sẽ có 1 cuộc meeting9 để nắm bắt rõ về vấn đề này. Mong các bạn keep an appointment10. Không vắng under any circumstances11. Để đảm bảo cuộc họp brief12 và productive13, vui lòng đọc kỹ detail14 được attach15 trong email này. Cuộc họp được expected16 trong thời gian kéo dài 30 phút thay vì 1 tiếng as planned17. Presence18 của bạn là rất quan trọng, tuy nhiên, cũng nhớ rằng, trong cuộc họp có nhiều thông tin confidential19 nên vui lòng không disclose20 ra ngoài. Anh Tin sẽ in charge of21 cuộc họp này nên có gì cần cứ liên hệ anh ấy. Về phía khách hàng, as part of22 việc tri ân, Benzen sẽ có những gift23 xinh xắn vào ngày hôm đó cho các bạn. (1) thông báo - (2) công ty (3) hơn - (4) phát triển (5) thành lập, thiết lập - (6) toạ lạc – (7) diễn ra (8) phòng ban - (9) cuộc họp (10) tham gia họp (11) dưới bất kỳ hoàn cảnh nào (12) ngắn gọn, nhanh chóng - (13) hiệu quả - (14) chi tiết (15) đính kèm - (16) mong đợi (17) như kế hoạch - (18) sự có mặt, sự hiện diện (19) bí mật (20) tiết lộ - (21) chịu trách nhiệm (22) như phần của – (23) quà tặng Exercise 1. establish a. thành lập, thiết lập b. bí mật 2. mong đợi a. expect b. respect 3. locate a. toạ lạc b. tiết lộ 4. division a. phòng ban b. quà tặng 5. công ty a. division b. company 6. disclose a. tiết lộ b. đóng cửa 7. hơn a. over b. sự có mặt 8. thông báo a. announce b. develop 9. diễn ra a. take place b. phát triển 10. ngắn gọn a. brief b. confidential 11. confidential a. tự tin b. bí mật 12. gift a. quà tặng b. sự có mặt 13. keep an appointment a. tham gia hẹn/ họp b. huỷ hẹn 14. presence a. sự có mặt b. sự hiệu quả 15. chịu trách nhiệm a. in charge of b. attach 16. theo kế hoạch a. as planned b. as part of 17. as part of a. như là phần của b. như kế hoạch 18. chi tiết a. detail b. retail 19. under any circumstances a. dưới bất kỳ h. cảnh nào b. dưới sự có mặt 20. phát triển a. develop b. disclose 21. meeting a. cuộc họp b. mong đợi 22. attach a. đính kèm b. mong đợi 23. hiệu quả a. product b. productive25 Story 20: Bộ từ vựng TOEIC độc quyền BenzenEnglish vừa tung ra bộ tài liệu học TOEIC kiểu mới, được compose1 công phu, exclusive2 và unique3 trên market4 hiện nay. Bộ truyện được launch5 ra prior to6 2 tuần as anticipated7. Người học có thể figure out8 sự khác biệt obviously9 so với các competitor10. Chính người sáng lập trung tâm đã giành thời gian contribute11 khả năng của mình để sáng tạo nên, đồng thời customize12 lại cho phù hợp với cách học và ability13 của học sinh Việt Nam. Bộ truyện tỉnh lượt phần phiên âm để avoid14 sự phức tạp, các bạn có thể tìm thấy nguồn tra ở phần hướng dẫn. 20 câu chuyện chứa variety15, relatively16 sufficient17 những từ vựng essential18 cho cấp độ 550 TOEIC. Rất hi vọng bộ truyện này sẽ giúp các bạn học từ vựng TOEIC nhanh chóng, dễ thuộc và đạt được kết quả thật tốt. (1) biên soạn (2) độc quyền - (3) duy nhất - (4) thị trường - (5) tung ra (6) trước - (7) được mong đợi, dự đoán - (8) tìm ra (9) rõ ràng - (10) đối thủ (11) đóng góp (12) điều chỉnh lại cho phù hợp - (13) khả năng (14) tránh (15) sự đa dạng - (16) tương đối (17) đủ - (18) cần thiết Exercise 1. unique a. độc nhất, duy nhất b. khả năng 2. customize a. khách hàng b. điều chỉnh phù hợp 3. exclusive a. sự đa dạng b. độc quyền 4. sufficient a. đầy đủ b. duy nhất 5. đóng góp a. contribute b. distribute 6. essential a. cần thiết b. đối thủ 7. obviously a. rõ ràng b. tránh 8. compose a. biên soạn b. cần thiết 9. khả năng a. ability b. liability 10. như mong đợi a. as anticipated b. avoid 11. launch a. tung ra b. khả năng 12. thị trường a. market b. marketing 13. tránh a. variety b. avoid 14. đối thủ a. competitor b. customize 15. relatively a. họ hàng b. tương đối 16. variety a. sự đa dạng b. sự quan trọng 17. figure out a. tìm ra b. con số 18. prior to a.trước b. ưu tiên26 Review 1. thủ tục a. produce b. procedure 2. trouble a. rắc rối b. liên hệ 3. go on business a. đi công tác b. chuẩn bị 4. consecutive a. liên tiếp b. liên hệ 5. đóng góp a. contribute b. distribute 6. thông báo a. announce b. develop 7. essential a. cần thiết b. đối thủ 8. obviously a. rõ ràng b. tránh 9. về hưu a. lời nhắc b. retire 10. khả năng a. ability b. liability 11. chuẩn bị a. procedure b. prepare 12. contact a. liên hệ b. hợp đồng 13. thị trường a. market b. marketing 14. hợp lý, rẻ a. reason b. reasonable 15. concert a. buổi hoà nhạc b. quảng cáo 16. expect a. mong đợi b. hợp lý 17. relatively a. họ hàng b. tương đối 18. variety a. sự đa dạng b. sự quan trọng 19. attach a. đính kèm b. mong đợi 20. elevator a. thang máy b. ấn tượng 21. chi tiết a. detail b. retail 22. compose a. biên soạn b. cần thiết 23. gift a. quà tặng b. sự có mặt 24. ngắn gọn a. brief b. confidential 25. confidential a. tự tin b. bí mật 26. figure out a. tìm ra b. con số 27. prior to a.trước b. ưu tiên 28. choice a. sự lựa chọn b. tài liệu 29. exclusive a. sự đa dạng b. độc quyền 30. mong đợi a. expect b. respect 31. công ty a. division b. company 32. sufficient a. đầy đủ b. duy nhất 33. trì hoãn a. postpone b. rắc rối 34. disclose a. tiết lộ b. đóng cửa 35. museum a. bảo tàng b. buổi hoà nhạc 36. diễn ra a. take place b. phát triển 37. như mong đợi a. as anticipated b. avoid 38. proceed to a. chuyển đến b. tiến hành 39. món hàng a. item b. discount 40. locate a. toạ lạc b. tiết lộ 41. book a. đặt (bàn) b. kết quả 42. tránh a. variety b. avoid 43. undergo a. trải qua b. đi phía dưới 44. presence a. sự có mặt b. sự hiệu quả 45. meeting a. cuộc họp b. mong đợi 46. innovate a. sáng tạo b. về hưu 47. customer a. khách hàng b. dự án 48. impressed a. ấn tượng b. thu hút 49. hold a. tổ chức b. tạm thời 50. dành cho a. intend to b. intend for 51. phát triển a. develop b. disclose 52. unique a. độc nhất b. khả năng 53. division a. phòng ban b. quà tặng 54. đối thủ a. competitor b. customize 55. kỳ nghỉ a. vacation b. expert 56. design a. thiết kế b. nội thất 57. hiện tại a. currently b. recently 58. announcement a. thông báo b. thủ tục 59. bad weather a. thời tiết xấu b. xem xét 60. thu hút a. attend b. attract 61. launch a. tung ra b. khả năng 62. dự án a. projector b. project 63. rộng rãi a. spacious b. advance 64. quảng cáo a. advertise b. voucher 65. kết quả a. result b. đi công tác 66. prior to a. trước b. ưu tiên 67. hiệu quả a. product b. productive 68. người tham dự a. attendee b. attendance 69. consider a. xem xét b. chuyển đến 70. lâu bền a. durable b. elevator 71. hơn a. over b. sự có mặt 72. tránh a. variety b. avoid 73. quảng cáo a. advertise b. voucher 74. voucher a. phiếu quà tặng b. món hàng 75. hơn a. over b. sự có mặt 76. brochure a. miễn phí b. tờ rơi 77. document a. tài liệu b. đặt véBẠN BIẾT CHƯA?BẠN BIẾT CHƯA?Thầy HIỆP đã biên soạn xong cuốnTừ vựng mới 2019 rồi!Cuốn Từ vựng 2019 do thầy Hiệp biên soạn thành 1 cuốnTIỂU THUYẾT TOEIC đầu tiên trên thế giới!THÔNG TIN CHI TIẾT TRUY CẬP:Với hơn 1000 Từ vựng TOEIC phổ biến nhất do thầy Hiệp tổng hợp từ hơn 100 bộ đề thi TOEIC mới nhất...Được lồng ghép vào gần 50 câu chuyện cuộc sống và lập nghiệp của những người trẻ tại Việt Nam.Chắc chắn sẽ giúp bạn hoàn thành cuộc cách mạng học từ vựng TOEIC kiểu mới hiệu quả nhất! BẠN BIẾT CHƯA?27
- Xem thêm -