Bài tập từ vựng TOEIC Listening 2021
805 18
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #bài tập từ vựng toeic#bài tập từ vựng#toeic listening 2021
Mô tả chi tiết
Bài tập từ vựng TOEIC Listening 2021
Bài tập luyện phần Listening trong TOEIC
Bài tập từ vựng Listening 2021
Bài tập luyện phần Listening trong TOEIC
Bài tập từ vựng Listening 2021
Nội dung
Giới thiệu:Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English. Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài thi.Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:Website: https://anhletoeic.com/ Ngoài ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam: https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990Group hỗ trợ luyện thi IELTS: https://www.facebook.com/groups/ieltssharing Group luyện Tiếng Anh giao tiếp: https://www.facebook.com/AnhLeTalkgiaotiepHOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48contract (n)[kə’trækt] hợp đồng sign a temporary employment contract(kí hợp đồng lao động tạm thời)submission (n)[səb'mi∫n] sự đệ trình, sự đềxuất write a proposal for submission to the board of directors(viết đề xuất cho ban giám đốc)shortage (n)['∫ɔ: tidʒ] sự thiếu deal with a shortage of capital(đối phó với tình trạng thiếu vốn)capacity (n) [kə'pæsiti] sức chứa, công suất, khả năng grow beyond its capacity to supply food(phát triển vượt quá khả năng cung cấp thực phẩm)distribution (n)[,distri'bju: ∫n] sự phân phối supervise distribution of the merchandise(giám sát việc phân phối hàng hóa)safety (n) ['seifti] sự an toàn ensure the safety of workers(đảm bảo an toàn cho người lao động)facility (n) [fə'siliti] cơ sở renovate a healthcare facility(cải tạo một cơ sở chăm sóc sức khỏe)contestant (n)[kə'testənt người dự thi introduce this year’s contestants for the Bookman Prize( giới thiệu các thí sinh của năm nay cho Giải thưởng Bookman )reputation (n)[repju: 'tei∫n] danh tiếng establish a reputation for reliable service(thiết lập danh tiếng cho dịch vụ đáng tin cậy)excellence (n)['eksələns] sự xuất sắc aim to achieve excellence(nhằm đạt được sự xuất sắc)assignment (n)[ə'sainmənt] nhiệm vụ work on a major assignment(thực hiện một nhiệm vụ chính)proposal (n)[prə'pouzl] sự đề xuất accept a project proposal(chấp nhận một đề xuất dự án)HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48entrance (n)['entrəns] lối vào buy a ticket at the entrance(mua vé ở cổng vào)negotiator (n)[ni'gou∫ieitə] người đàm phán require a skilled negotiator(yêu cầu một nhà đàm phán có kỹ năng)shareholder (n)['∫eə, houldə] cổ đông meet with shareholders annualy(gặp gỡ các cổ đông hàng năm)norm (n)[nɔ: m] quy tắc go against the norm(chống lại quy tắc)delight (n) (v)[di'lait] sự thích thú, thích thú watch the city’s firework display with delight(xem màn bắn pháo hoa của thành phố một cách thích thú)petition (n) (v) [pə'ti∫n] sự thỉnh cầu, cầu xin submit a petition to change a policy(nộp đơn xin để thay đổi một chính sách)request (n) (v)[ri'kwest] yêu cầu make a request for time off(yêu cầu thời gian nghỉ)claim (n) (v)[kleim] yêu cầu file an insurance claim (nộp đơn yêu cầu bảo hiểm)HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48CHECK – UP1. Ms. Stein’s professionalism and excellent performance have contributed to her positive………… among clients.(A) characteristic(B) selection(C) expectation(D) reputation 2. Anyone interested in becoming a ………..in the upcoming Drummondville Cooking Challenge can register online.(A) symbol (B) reference(C) specialist(D) contestant3. The Impreda Gazette , a daily newspaper, does not have wide …………., so many people read the articles online.(A) exclusion(B) inspiration(C) transportation(D) distribution 4. When reserving her ticket, Ms. Lucas made a special ………… to the airline for a vegetarian in-flight meal.(A) claim(B) problem(C) request(D) policy5. The deadline for the …………. of applications for the position of regional director at Hall Advertising is October 5.(A) motivation(B) satisfaction(C) promotion(D) submission 6. Students who need help completing the final …………… may consult Profession Oldman for clarification and advice at any time.(A) commitment(B) assignment(C) appointmentHOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48(D) incident7. The machinery is currently operating at full …………. and could malfunction if it is programmed to produce more.(A) defect(B) report(C) capacity(D) addition 8. A ………….. of housing in Abiline led City Council to approve the new residential development.(A) portion(B) separation(C) shortage(D) prediction9. Shelby Corp and Entemann Associates hired a professional ………….. to develop asolution for their ongoing dispute.(A) debater(B) negotiator(C) supplier(D) patron 10. Local environmental groups have writtena ………… to stop the construction of a dam along the Wahatchee River.(A) contribution(B) memorial(C) preference(D) petitionHOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48ĐÁP ÁN1. D 2. D 3. D 4. C 5. D6. B 7. C 8. C 9. B 10. DHOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 481. Ms. Stein’s professionalism and excellent performance have contributed to her positive ………… among clients.(A) characteristic (B) selection(C) expectation (D) reputation Sự chuyên nghiệp và hiệu suất xuất sắc của cô Stein đã góp phần tạo nên sự tích cực cho danh tiếng của cô trong các khách hàng. Chọn (D) có nghĩa là danh tiếng Loại trừ : (A) đặc điểm (B) lựa chọn (C) sự mong chờ2. Anyone interested in becoming a ……….. in theupcoming Drummondville Cooking Challenge canregister online.(A) symbol (B) reference(C) specialist (D) contestant Bất cứ ai quan tâm đến việc trở thành một thí sinhtrong Thử thách nấu ăn Drummondville sắp tới cóthể đăng ký trực tuyến. Chọn (D) có nghĩa là người dự thi Loại trừ : (A) biểu tượng (B) tham khảo (C) chuyên gia3. The Impreda Gazette, a daily newspaper, does not have wide …………., so many people read thearticles online.(A) exclusion (B) inspiration(C) transportation (D) distribution Impreda Gazette, một tờ nhật báo, không được phân phối rộng rãi, nên rất nhiều người phải đọc báo này trên mạng. Chọn (D) có nghĩa là sửa đổi,xem lại Loại trừ : (A) loại trừ (B) nguồn cảm hứng (C) vận chuyểnHOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 484. When reserving her ticket, Ms. Lucas made a special ………… to the airline for a vegetarian in-flight meal.(A) claim (B) problem(C) request (D) policy Khi đặt vé, cô Lucas đã đặc biệt yêu cầu hãng hàng không một bữa ăn chay trên chuyến bay. Chọn (C) có nghĩa là yêu cầu và nó kết hợp với từ phía trước thành một cụm từ ( make a request ). Loại trừ : (A) yêu cầu (B) vấn đề (D) chính sách5. The deadline for the …………. of applications for the position of regional director at Hall Advertising is October 5.(A) motivation (B) satisfaction(C) promotion (D) submission Hạn nộp sự đề xuất để ứng tuyển vị trí giám đốc khu vực tại Quảng Cáo Hội Trường là ngày 05/10. Chọn (D) có nghĩa là việc nộp Loại trừ : (A) động lực (B) sự hài lòng (C) khuyến mãi6. Students who need help completing the final …………… may consult Profession Oldman for clarification and advice at any time.(A) commitment (B) assignment(C) appointment (D) incident Những sinh viên cần giúp đỡ để hoàn thành nhiệm vụ cuối cùng có thể tham khảo ý kiến của Giáo sư Oldman để được giải thích và tư vấn bất cứ lúc nào. Chọn (B) có nghĩa là nhiệm vụ Loại trừ : (A) cam kết (C) cuộc hẹn (D) sự cốHOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 487. The machinery is currently operating at full …………. and could malfunction if it is programmed to produce more.(A) defect (B) report(C) capacity (D) addition Máy móc hiện đang hoạt động hết công suất và cóthể hỏng nếu nó được lập trình để sản xuất nhiều hơn. Chọn (C) có nghĩa là sức chứa, công suất Loại trừ : (A) lỗi (B) báo cáo (D) bổ sung8. A ………….. of housing in Abiline led City Council to approve the new residential development.(A) portion (B) separation(C) shortage (D) prediction Sự thiếu hụt nhà ở tại Abilene đã khiến Hội đồng Thành phố phê duyệt sự phát triển khu dân cư mới. Chọn (C) có nghĩa là thiếu hụt Loại trừ : (A) phần (B) riêng biệt (D) dự đoán9. Shelby Corp and Entemann Associates hired a professional ………….. to develop a solution for their ongoing dispute.(A) debater (B) negotiator(C) supplier (D) patron Shelby Corp và Entemann Associates đã thuê mộtchuyên gia đàm phán để phát triển một giải pháp cho tranh chấp đang diễn ra của họ. Chọn (B) nghĩa là người đàm phán Loại trừ : (A) người tranh luận (C) nhà cung cấp (D) người bảo trợHOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 4810. Local environmental groups have written a ………… to stop the construction of a dam along the Wahatchee River.(A) contribution (B) memorial(C) preference (D) petition Các nhóm môi trường địa phương đã viết thư thỉnh cầu để dừng việc xây dựng một con đập dọctheo sông Wahatchee. Chọn (D) có nghĩa là thỉnh cầu, yêu cầu Loại trừ : (A) đóng góp (B) đài tưởng niệm (C) sở thích
- Xem thêm -