Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lý năm 2022 - Đề 4 (có đáp án chi tiết)

628 1

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #địa 12#đề thi địa 12#thptqg địa#thptqg địa lý

Mô tả chi tiết

Đề thi thử TN THPT 2022 môn Địa Lí có đáp án (Đề 4) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang.

Câu 41: Tài nguyên rừng nước ta bị suy giảm nghiêm trọng chủ yếu do

A. khai thác bừa bãi. B. cháy rừng. C. chiến tranh. D. biến đổi khí hậu.

Câu 42: Biện pháp để hạn chế lũ quét ở nước ta là

A. xây hồ thủy điện. B. củng cố đê biển.

C. làm ruộng bậc thang. D. trồng rừng đầu nguồn.

Câu 43: Hoạt động khai thác dầu khí của nước ta tập trung ở vùng

A. thềm lục địa. B. đồng bằng ven biển. C. đồi, trung du. D. núi, cao nguyên.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, nơi nào có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất?

A. Huế B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Tiên. D. Hà Nội.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đăk Krông thuộc hệ thống sông nào sau đây?

A. Mê Kông. B. Đồng Nai. C. Thu Bồn. D. Đà Rằng.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông Triều?

A. Kiều Liêu Ti. B. Mẫu Sơn. C. Yên Tử. D. Nam Châu Lãnh.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Kiên Giang. B. Hậu Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?

A. Chư Yang Sin. B. Yok Đôn. C. Tràm Chim. D. Cát Tiên.

Cầu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì có ngành sản xuất nào sau đây?

A. Luyện kim đen. B. Hóa chất, phân bón. C. Điện tử. D. Cơ khí.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người thấp nhất?

A. Quảng Bình. B. Thừa Thiên Huế. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Cà Mau. B. Phú Mĩ. C. Bà Rịa. D. Thủ Đức.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?

A. Cửa Lò. B. Vũng Áng. C. Sơn Tây. D. Nhật Lệ.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây, trung tâm nào có qui mô nhỏ nhất?

A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Qui Nhơn.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh Bình Định có khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A. Chu Lai. B. Nhơn Hội. C. Dung Quất. D. Vân Phong.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đang khai thác đồng?

A. Sơn La. B. Bắc Kạn. C. Hà Giang. D. Lai Châu.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Gia Lai. B. Đăk Lăk. C. Đăk Nông. D. Lâm Đồng.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa điểm nào sau đây?

A. Hà Tiên. B. Long Xuyên. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.

Câu 59: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

A. bảo vệ tài nguyên rừng. B. đẩy mạnh chế biến lâm sản.

C. thay đổi cơ cấu cây trồng. D. phát triển hệ thống thủy lợi.

Câu 60: Ngành nội thương của nước ta hiện nay

A. có cơ cấu sản phẩm đa dạng. B. tốc độ tăng trưởng rất chậm.

C. tập trung chủ yếu ở nông thôn. D. chủ yếu do Nhà nước quản lí.

Câu 61: Nước ta nằm trong vùng châu Á gió mùa nên

A. nhiệt độ trung bình năm cao. B. mưa tập trung theo mùa.

C. giàu có các loại khoáng sản. D. có các quần đảo xa bờ.

Nội dung

thuvienhoclieu .com Thuvienhoclieu .ComĐ 4Ề Đ THI TH T T NGHI P THPT Ề Ử Ố ỆNĂM 2022 MÔN Đ A LÍỊCâu 41: Tài nguyên r ng n c ta b suy gi m nghiêm tr ng ch y u doừ ướ ị ả ọ ủ ếA. khai thác b a bãi. ừ B. cháy r ng.ừ C. chi n tranh. ế D. bi n đ i khí h u.ế ổ ậCâu 42: Bi n pháp đ h n ch lũ quét n c ta làệ ể ạ ế ở ướA. xây h th y đi n. ồ ủ ệ B. c ng c đê bi n. ủ ố ểC. làm ru ng b c thang.ộ ậ D. tr ng r ng đ u ngu n.ồ ừ ầ ồCâu 43: Ho t đ ng khai thác d u khí c a n c ta t p trung vùngạ ộ ầ ủ ướ ậ ởA. th m l c đ a.ề ụ ị B. đ ng b ng ven bi n. ồ ằ ể C. đ i, ồ trung du. D. núi, caonguyên.Câu 44: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 – 5, cho bi t t nh nào có di n tích nh nh tứ ị ệ ế ỉ ệ ỏ ấtrong các t nh sau đây?ỉA. Bình D ng. ươ B. Bình Ph c.ướ C. Tây Ninh. D. Đ ng Nai.ồCâu 45: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t trong các đ a đi m sau đây, n iứ ị ệ ế ị ể ơnào có nhi t đ trung bình năm th p nh t?ệ ộ ấ ấA. Huế B. TP. H Chí Minh.ồ C. Hà Tiên. D. Hà N i.ộCâu 46: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t sông ứ ị ệ ế Đăk Krông thu c h th ngộ ệ ốsông nào sau đây?A. Mê Kông. B. Đ ng Nai. ồ C. Thu B n. ồ D. Đà R ng.ằ Câu 47: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi t núi nào sau đây n m trên cánhứ ị ệ ế ằcung Đông Tri u?ề A. Ki u Liêu Tiề . B. M u S n.ẫ ơ C. Yên T .ử D. Nam Châu Lãnh.Câu 48 : Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào có m t đ dân s caoứ ị ệ ế ỉ ậ ộ ốnh t trong các t nh sau đây? ấ ỉA. Kiên Giang. B. H u Giang.ậ C. Cà Mau. D. B c Liêu.ạCâu 49: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 25, cho bi t v n qu c gia nào sau đây làứ ị ệ ế ườ ốkhu d tr sinh quy n th gi i? ự ữ ể ế ớA. Ch Yang Sin.ư B. Yok Đôn. C. Tràm Chim. D. Cát Tiên.C u 50:ầ Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t trung tâm công nghi p Vi t Trìứ ị ệ ế ệ ệcó ngành s n xu t nào sau đây? ả ấA. Luy n kim đen. ệ B. Hóa ch t, phân bón.ấ C. Đi n t . ệ ử D. C khí.ơCâu 51: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 24, cho bi t tứ ị ệ ế nh nào trong các t nh sau đâyỉ ỉcó t ng m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch v tiêu dùng tính theo đ u ng i th pổ ứ ẻ ị ụ ầ ườ ấnh tấ ?A. Qu ng Bình. ả B. Th a Thiên Hu . ừ ế C. Qu ng Tr . ả ị D. Hà Tĩnh.Câu 52: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho cho bi t nhà máy nhi t đi n nào sauứ ị ệ ế ệ ệđây không thu c ộ vùng Đông Nam B ?ộA. Cà Mau. B. Phú Mĩ. C. Bà R a. ị D. Th Đ c.ủ ứCâu 53: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t c ng nào sau đây là c ng sông?ứ ị ệ ế ả ả A. C a Lò. ử B. Vũng Áng. C. S n Tây. ơ D. Nh t L . ậ ệCâu 54: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t trong các trung tâm công nghi pứ ị ệ ế ệs n xu t hàng tiêu dùngả ấ sau đây , trung tâm nào có qui mô nh nh t?ỏ ấA. Hu . ế B. Đà N ng. ẵ C. Nha Trang. D. Qui Nh n.ơ thuvienhoclieu .com Trang 1thuvienhoclieu .comCâu 55: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t t nh Bình Đ nh có khu kinh tứ ị ệ ế ỉ ị ếven bi n nào sau đây?ểA. Chu Lai. B. Nh n H i. ơ ộ C. Dung Qu t. ấ D. Vân Phong.Câu 56: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t t nh nào sau đây c a vùng Trungứ ị ệ ế ỉ ủdu và mi n núi B c B đang khai thác đ ng?ề ắ ộ ồA. S n La. ơ B. B c ắ K nạ . C. Hà Giang. D. Lai Châu.Câu 57: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t h Đ n D ngứ ị ệ ế ồ ơ ươ thu c t nh nàoộ ỉsau đây?A. Gia Lai. B. Đăk Lăk. C. Đăk Nông. D. Lâm Đ ng.ồCâu 58: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, cho bi t kênh Vĩnh T n i Châu Đ c v iứ ị ệ ế ế ố ố ớđ a đi m nào sau đây?ị ểA. Hà Tiên. B. Long Xuyên. C. R ch Giá.ạ D. Cà Mau.Câu 59: V n đ có ý nghĩa hàng đ u trong vi c phát tri n lâm nghi p theo chi u sâu Đôngấ ề ầ ệ ể ệ ề ởNam B làộA. b o v tài nguyên r ng. ả ệ ừ B. đ y m nh ch bi n lâm s n.ẩ ạ ế ế ảC. thay đ i c c u cây tr ng. ổ ơ ấ ồ D. phát tri n h th ng th y l i.ể ệ ố ủ ợCâu 60: Ngành n i th ng c a n c ta hi n nayộ ươ ủ ướ ệA. có c c u s n ph m đa d ng. ơ ấ ả ẩ ạ B. t c đ tăng tr ng r t ch m.ố ộ ưở ấ ậC. t p trung ch y u nông thônậ ủ ế ở . D. ch y u do Nhà n c qu n lí.ủ ế ướ ảCâu 61: N c ta n m trong vùng châu Á gió mùa nênướ ằA. nhi t đ trung bình năm cao. ệ ộ B. m a t p trung theo mùa.ư ậC. giàu có các lo i khoáng s n. ạ ả D. có các qu n đ o xa b .ầ ả ờCâu 62: Cho bi u đ :ể ồTheo bi u đ trên, nh n xét nào sau đây đúng v ể ồ ậ ề GDP c a ủ Ma-lay-xi-a, P hi-lip-pin và TháiLan ?A. Ma-lay-xi-a tăng liên t cụ . B. Thái Lan tăng liên t cụ .C. P hi-lip-pin tăng liên t cụ . D. C 3 n c đ u tăng liên t cả ướ ề ụ .Câu 63: Cho b ng s li u sau:ả ố ệGIÁ TR XU T KH U VÀ NH P KH U C A M T S N C ĐÔNG NAM Á, NĂMỊ Ấ Ẩ Ậ Ẩ Ủ Ộ Ố ƯỚ2015(Đ n v : t USD)ơ ị ỉ thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comIn-đô-nê-xi-a Xin-ga-po Phi-lip-pin Ma-lai-xi-aXu t kh uấ ẩ 181,8 516,7 82,4 210,1Nh p kh uậ ẩ 179,7 438,0 101,9 187,4Năm 2015, qu c gia nào sau đây có giá tr xu t siêu cao nh t?ố ị ấ ấA. Phi-lip-pin . B. Ma-lai-xi-a . C. In-đô-nê-xi-a . D. Xin-ga-po.Câu 64: Giao thông v n t i đ ng s t n c taậ ả ườ ắ ướA. ch a k t n i v i đ ng s t các n c. ư ế ố ớ ườ ắ ướ B. có kh i l ng luân chuy n l n nh t.ố ượ ể ớ ấC. có m ng l i phân b r ng kh p n c.ạ ướ ố ộ ắ ướ D. đang đ c m r ng và hi n đ i hóa.ượ ở ộ ệ ạCâu 65: Trong phát tri n công nghi p n c ta hi n nay c n tránhể ệ ở ướ ệ ầ A. m r ng các khu công nghi p. ở ộ ệ B. gây ô nhi m môi tr ng.ễ ườC. phát tri n ngành khai khoáng. ể D. liên doanh v i n c ngoài. ớ ướCâu 66: Các đô th c a n c ta hi n nay ị ủ ướ ệ không có đ c đi m nào sau đây?ặ ểA. Đ c phân c p thành nhi u lo i.ượ ấ ề ạ B. Có t l lao đ ng th t nghi p cao. ỉ ệ ộ ấ ệC. T p trung đ ng b ng, ven bi n. ậ ở ồ ằ ể D. Có h t ng-kĩ thu t r t hi n đ i.ạ ầ ậ ấ ệ ạCâu 67: T l th i gian lao đ ng nông thôn n c ta ngày càng tăng là doỉ ệ ờ ộ ở ướA. th c hi n t t chính sách dân s .ự ệ ố ố B. phân b l i dân c và lao đ ng.ố ạ ư ộC. đa d ng hóa kinh t nông thôn.ạ ế D. phát tri n các ngành d ch v . ể ị ụCâu 68: C c u thành ph n kinh t c a n c ta hi n nayơ ấ ầ ế ủ ướ ệA. chuy n d ch theo xu h ng công nghi p hóa. ể ị ướ ệB. chuy n d ch theo xu h ng h i nh p qu c t .ể ị ướ ộ ậ ố ếC. t p trung ch y u trong khu v c Nhà n c.ậ ủ ế ự ướ D. hình thành các vùng đ ng l c phát tri n kinh t .ộ ự ể ếCâu 69: L i ích ch y u c a vi c khai thác t ng h p kinh t bi n đ o n c ta làợ ủ ế ủ ệ ổ ợ ế ể ả ở ướ A. tăng c ng giao l u kinh t gi a các huy n đ o. ườ ư ế ữ ệ ảB. gi i quy t nhi u vi c làm cho ng i lao đ ng. ả ế ề ệ ườ ộC. t o hi u qu kinh t cao và b o v môi tr ng.ạ ệ ả ế ả ệ ườD. gi m thi u thi t h i do các thiên tai trên bi n. ả ể ệ ạ ểCâu 70: Kim ng ch xu t kh u c a n c ta tăng nhanh trong nh ng năm g n đây ch y u ạ ấ ẩ ủ ướ ữ ầ ủ ếdo tác đ ng c a vi cộ ủ ệA. đ y m nh khai thác khoáng s n các lo i.ẩ ạ ả ạ B. đ y m nh công nghi p hóa và đô th ẩ ạ ệ ịhóa.C. tích c c m r ng thêm nhi u th tr ng.ự ở ộ ề ị ườ D. tham gia c a nhi u thành ph n kinh t .ủ ề ầ ếCâu 71: Y u t nào sau đây là ch y u làm cho ngành chăn nuôi n c ta phát tri n m nhế ố ủ ế ướ ể ạtrong th i gian g n đây? ờ ầA. C s h t ng phát tri n, ngu n th c ăn đ c đ m b o. ơ ở ạ ầ ể ồ ứ ượ ả ảB. Nhu c u th tr ng tăng, nhi u gi ng m i năng su t cao.ầ ị ườ ề ố ớ ấC. Nhi u gi ng m i năng su t cao, c s h t ng phát tri n.ề ố ớ ấ ơ ở ạ ầ ểD. Ngu n th c ăn đ c đ m b o, nhu c u th tr ng tăng. ồ ứ ượ ả ả ầ ị ườCâu 72: Nguyên nhân ch y u nào sau đây làm cho ho t đ ng nuôi tr ng th y s n n c ng tủ ế ạ ộ ồ ủ ả ướ ọ Đ ng b ng sông C u Long hi n nay g p nhi u khó khăn?ở ồ ằ ử ệ ặ ềA. Bão ho t đ ng m nh. ạ ộ ạ B. Xâm nh p m n gia tăng.ậ ặC. Lũ l t h ng năm l n. ụ ằ ớ D. Di n tích m t n c gi m.ệ ặ ướ ảCâu 73: Cho bi u đ sau:ể ồ thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comBi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộA. C c u di n tích, ơ ấ ệ năng su tấ và s n l ngả ượ lúa c a n c ta.ủ ướB. S chuy n d ch c c u di n tích, ự ể ị ơ ấ ệ năng su tấ và s n l ngả ượ lúa c a n c ta.ủ ướC. T c đ tăng tr ng di n tích, năng su t, s n l ngố ộ ưở ệ ấ ả ượ lúa c a n c ta.ủ ướD. Qui mô d i n tích, năng su tệ ấ và s n l ngả ượ lúa c a n c ta.ủ ướCâu 74: Vi c đ y m nh s n xu t cây công nghi p và cây đ c s n ệ ẩ ạ ả ấ ệ ặ ả ở Trung du và mi n núiềB c B ắ ộ không có ý nghĩa nào sau đây?A. T n d ng ngu n lao đ ng có trình đ kĩ thu t cao.ậ ụ ồ ộ ộ ậB. H n ch n n du canh, du c c a đ ng bào dân t c.ạ ế ạ ư ủ ồ ộC. Phát tri n nông nghi p hàng hóa có hi u qu cao.ể ệ ệ ảD. Gi i quy t vi c làm và nâng cao đ i s ng nhân dânả ế ệ ờ ố . Câu 75: Vi c làm đang là v n đ nan gi i Đ ng b ng sông H ng ch y u doệ ấ ề ả ở ồ ằ ồ ủ ếA. dân đông, tài nguyên t nhiên b khai thác quá m c.ự ị ứB. ngu n lao đ ng d i dào, kinh t còn ch m phát tri n.ồ ộ ồ ế ậ ểC. m t đ dân s cao, phân b dân c không đ ng đ u. ậ ộ ố ố ư ồ ềD. lao đ ng tr ng tr t đông, d ch v còn ch a đa d ng.ộ ồ ọ ị ụ ư ạCâu 76: Gi i pháp ch y u đ thúc đ y phát tri n các khu công nghi p t p trung Duyênả ủ ế ể ẩ ể ệ ậ ởh i Nam Trung B là ả ộA. thu hút các ngu n v n đ u t . ồ ố ầ ư B. nâng cao trình đ ng i lao đ ng. ộ ườ ộC. m r ng các th tr ng xu t kh u. ở ộ ị ườ ấ ẩ D. phát tri n khoa h c công ngh .ể ọ ệCâu 77: Gi i pháp quan tr ng nh t đ phát tri n công nghi p B c Trung B là ả ọ ấ ể ể ệ ở ắ ộA. đ y m nh khai thác tài nguyên khoáng s n s n có. ẩ ạ ả ẵB. m r ng các c ng bi n ph c v cho xu t nh p kh u.ở ộ ả ể ụ ụ ấ ậ ẩC. tăng c ng c s năng l ng và giao thông v n t i.ườ ơ ở ượ ậ ảD. thu hút ngu n lao đ ng có chuyên môn k thu t.ồ ộ ỹ ậCâu 78: Bi n pháp c p bách nh t hi n nay đ b o v r ng t nhiên Tây Nguyên làệ ấ ấ ệ ể ả ệ ừ ự ởA. khai thác r ng h p lí, đ y m nh ch bi n g .ừ ợ ẩ ạ ế ế ỗ B. chú tr ng giao đ t, giao r ng cho ng i dân. ọ ấ ừ ườC. đ y m nh vi c khoanh nuôi, tr ng r ng m i. ẩ ạ ệ ồ ừ ớD. đóng c a r ng, ngăn ch n tình tr ng phá r ng.ử ừ ặ ạ ừCâu 79: Cho b ng s li u:ả ố ệTÌNH HÌNH PHÁT TRI N DÂN S VI T NAM GIAI ĐO N 1995 – 2018.Ể Ố Ệ Ạ thuvienhoclieu .com Trang 4thuvienhoclieu .comNăm 1995 2000 2010 2018T ng s dân (nghìn ng i)ổ ố ườ 71 995,5 77 630,9 84 218,5 95 540,0T l gia tăng dân s (%)ỉ ệ ố 1,65 1,36 1,21 1,17(Ngu n: T ng c c Th ng kê)ồ ổ ụ ốĐ ể th hi n ể ệ tình hình phát tri n dân s Vi t Nam giai đo n 1995 – 2018, ể ố ệ ạ thích h p nh tợ ấ làb i u để ồA. c t.ộ B. k t h p. ế ợ C. tròn. D. mi n.ềCâu 80: Các nhân t nào sau đây là ch y u mang đ n l ng m a l n cho vùng khí h u Namố ủ ế ế ượ ư ớ ậTrung BộA. Gió t B c n Đ D ng, gió mùa Tây Nam, áp th p và bão.ừ ắ Ấ ộ ươ ấB. Tin phong bán c u B c, gió Tây Nam, áp th p nhi t đ i và bão.ầ ắ ấ ệ ớC. Gió Đông B c, gió mùa Tây Nam, d i h i t nhi t đ i và bão.ắ ả ộ ụ ệ ớD. Gió mùa Tây Nam, Tín phong bán c u B c, frông và áp th p.ầ ắ ấH TẾThí sinh đ c s d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam do NXB Giáo d c Vi t Nam phát hành.ượ ử ụ ị ệ ụ ệĐÁP ÁN1 2 3 4 5 6 7 8 9 10A D A A D A C B D B11 12 13 14 15 16 17 18 19 20D A C D B A D A A A21 22 23 24 25 26 27 28 29 30B C D D B D C B C D31 32 33 34 35 36 37 38 39 40D B C A B A C D B C thuvienhoclieu .com Trang 5

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận