thuvienhoclieu .comS GD & ĐT THANH HÓAỞTR NG THPT CHUYÊN LAM S NƯỜ Ơ Đ THI CHÍNH TH CỀ Ứ( Đ thi g m có 40 câu, 06 trang)ề ồ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI T T NGHI P THPT – L N 1Ố Ệ Ầ Năm h c: 2021-2022ọ Môn thi: Đ a líị Ngày thi: 16/01/2022Th i gian làm bài: 50 phút (không k th i gian phát đ )ờ ể ờ ề Mã đ thiề628H và tên thí sinh …..………………………………………….. S báo danh…………………………….ọ ốCâu 1: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào có m t đ dân s cao nh tứ ị ệ ế ỉ ậ ộ ố ấtrong các t nh sau đây?ỉA. Hòa Bình. B. Lai Châu. C. Đi n Biên. ệ D . S n La.ơCâu 2: C c u kinh tơ ấ ế c a n c ta hi n nayủ ướ ệA. có t c đ chuy n d ch r t nhanh.ố ộ ể ị ấ B. ch a phân hóa theo không gian.ưC. ch a chuy n d ch các khu v c.ư ể ị ở ự D. có nhi u thành ph n khác nhau.ề ầCâu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t đ a đi m nào sau đây có l ng m aứ ị ệ ế ị ể ượ ưtrung bình năm l n nh t?ớ ấA. Hà N i.ộ B. A Pa Ch i.ả C. Hà Tiên . D. Hu .ếCâu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Namứ ị ệ trang 21 , cho bi tế trung tâm công nghi p nào sau đâyệcó ngành hóa ch tấ , phân bón ?A. Phúc Yên. B. Nam Đ nh.ị C. Thái Nguyên. D. H i D ng.ả ươCâu 5: Lao đ ng n c ta hi n nayộ ướ ệA. ch y u công nhân kĩ thu t cao.ủ ế ậ B. tăng nhanh, còn thi u vi c làm.ế ệC. đông đ o, th t nghi p còn r t ít.ả ấ ệ ấ D. t p trung ch y u đô th .ậ ủ ế ở ịCâu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t đ a đi m nào sau đây là khu d trứ ị ệ ế ị ể ự ữsinh quy n th gi i?ể ế ớA. Cù lao Chàm. B. Kon Ka Kinh. C. Ch Mom Ray.ư D. Bù Gia M p.ậCâu 7: Cho bi u đ :ể ồ (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)ồ ố ệ ốTheo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh v GDP c a Vi t Nam, Thái Lan vàể ồ ậ ề ủ ệMalaixia năm 2015 và 2019?A. GDP c a Vi t Nam tăng nhanh h n Thái Lan.ủ ệ ơB. GDP c a Malaixia tăng nhanh h n Thái Lan.ủ ơ thuvienhoclieu .com Trang 1thuvienhoclieu .comC. GDP c a ủ Malaixia tăng nhanh h n Vi t Nam.ơ ệD. GDP c a Malaixia tăng nhi u h n ủ ề ơ Vi t Namệ .Câu 8: Ở n c ta, t đ cao 600 - 700m đ n 1600 - 1700m, h sinh thái r ng ướ ừ ộ ế ệ ừ không có đ cặđi m nào sau đây?ểA. Rêu, đ a y ph kín thân cành cây, nhi u loài cây ôn đ i.ị ủ ề ớB. Các loài thú có lông dày nh g u, sóc, c y, cáo.ư ấ ầC. Có r ng c n nhi t đ i lá r ng, lá kim trên đ t feralit.ừ ậ ệ ớ ộ ấD. Trong r ng xu t hi n các loài chim, thú ph ng B c.ừ ấ ệ ươ ắCâu 9: Cây công nghi p lâu năm c a n c ta hi n nayệ ủ ướ ệA. ch ph c v nhu c u xu t kh u.ỉ ụ ụ ầ ấ ẩ B. ch y u có ngu n g c c n nhi tủ ế ồ ố ậ ệ .C. phân b ch y u vùng đ i núi.ố ủ ế ở ồ D. có th tr ng tiêu th r t n đ nh.ị ườ ụ ấ ổ ịCâu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t sông nào sau đây ứ ị ệ ế không ph iả làph l u c a h th ng sông Đ ng Naiụ ư ủ ệ ố ồ ?A. Sông La Ngà . B. Sông M Tho.ỹC. Sông Vàm C Đôngỏ . D. Sông Sài Gòn .Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí trang 25, cho bi t trung tâm du l ch nào sau đây có di s n vănứ ị ế ị ảhóa th gi i?ế ớA. TP. H Chí Minh.ồ B. Đà N ng.ẵC. Hà N i.ộ D. Hu .ếCâu 12: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t vùng Tây Nguyên ứ ị ệ ế không có đô thịlo i nào sau đây?ạA. Lo i 4.ạ B. Lo i 3.ạ C. Lo i 1.ạ D. Lo i 2.ạCâu 13: V trí đ a lí c a n c taị ị ủ ướA. n m trên vành đai sinh khoáng.ằ B. n m trên ngã t hàng h i qu c t .ằ ư ả ố ếC. trung tâm bán đ o Đông D ng.ở ả ươ D. n m trên các vành đai đ ng đ t.ằ ộ ấCâu 14: Tình tr ng m t cân b ng sinh thái môi tr ng c a n c ta bi u hi n ạ ấ ằ ườ ủ ướ ể ệ ởA. khí h u, th i ti t bi n đ i b t th ng.ậ ờ ế ế ổ ấ ườB. ch y u là r ng nghèo, r ng m i ph c h i.ủ ế ừ ừ ớ ụ ồC. suy gi m s l ng, thành ph n loài sinh v t.ả ố ượ ầ ậD. gia tăng tình tr ng ô nhi m môi tr ng.ạ ễ ườCâu 15: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t v n qu c gia Phong Nha - Kứ ị ệ ế ườ ố ẻBàng có th m th c v t nào sau đây?ả ự ậA. R ng ôn đ i núi cao.ừ ớ B. R ng tre n a.ừ ứC. R ng kín th ng xanh.ừ ườ D. R ng trên núi đá vôi.ừCâu 16: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t trung tâm kinh t nào sau đâyứ ị ệ ế ếthu c Trung du và mi n núi B c B ?ộ ề ắ ộA. B c Ninh.ắ B. Thái Nguyên. C. Vĩnh Phúc. D. Phúc Yên.Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t phát bi u nào sau đây ứ ị ệ ế ể không đúngv ch đ nhi t và m a c a Đ ng H i và Nha Trang?ề ế ộ ệ ư ủ ồ ớA. L ng m a cao nh t Nha Trang vào tháng XI.ượ ư ấ ởB. Biên đ nhi t đ Đ ng H i cao h n Nha Trang.ộ ệ ộ ở ồ ớ ơC. T ng l ng m a Nha Trang l n h n Đ ng H i.ổ ượ ư ở ớ ơ ồ ớD. Nhi t đ cao nh t t i Đ ng H i vào tháng VII.ệ ộ ấ ạ ồ ớCâu 18: Nguyên t c qu n lí, s d ng r ng đ c d ng c a n c ta làắ ả ử ụ ừ ặ ụ ủ ướ thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comA. duy trì đ phì và ch t l ng r ng.ộ ấ ượ ừB. b o v c nh quan, đa d ng sinh v t.ả ệ ả ạ ậC. tr ng r ng trên đ t tr ng, đ i núi tr c.ồ ừ ấ ố ồ ọD. phát tri n di n tích, ch t l ng r ng.ể ệ ấ ượ ừCâu 19: B m t đ ng b ng sông H ngề ặ ồ ằ ồA. không còn đ c b i t phù sa.ượ ồ ụ B. có nhi u đ t m n và đ t phèn.ề ấ ặ ấC. không có ô trũng ng p n c.ậ ướ D. b chia c t thành nhi u ô.ị ắ ềCâu 20: Dân c n c ta hi n nayư ướ ệA. t l gia tăng t nhiên r t cao.ỉ ệ ự ấ B. phân b h p lí gi a các vùng.ố ợ ữC. có nhi u thành ph n dân t c.ề ầ ộ D. c c u dân s tr .ơ ấ ố ẻCâu 21: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t h nào sau đây thu c l u v c sôngứ ị ệ ế ồ ộ ư ựMê Công?A. H D u Ti ng.ồ ầ ế B. H Đ n D ng.ồ ơ ươ C. H Tr An.ồ ị D. H T N ng.ồ ơ ưCâu 22: Bi u hi n c a chuy n d ch c c u lãnh th kinh t n c ta làể ệ ủ ể ị ơ ấ ổ ế ở ướA. t tr ng c a công nghi p ch bi n tăng, công nghi p khai thác gi m.ỉ ọ ủ ệ ế ế ệ ảB. Nhà n c qu n lí các ngành kinh t và các lĩnh v c kinh t then ch t.ướ ả ế ự ế ốC. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghi p t p trung.ệ ậD. nhi u ho t đ ng d ch v m i ra đ i và hình thành các vùng đ ng l c.ề ạ ộ ị ụ ớ ờ ộ ựCâu 23: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 11, cho bi t lo i đ t nào sau đây chi m di nứ ị ệ ế ạ ấ ế ệtích nhi u nh t đ ng b ng sông H ng?ề ấ ở ồ ằ ồA. Đ t ấ xám. B. Đ t phù sa sông.ấC. Đ t cát bi n.ấ ể D. Đ t m n.ấ ặCâu 24: Ngành nông nghi p n c ta hi n nay có đ c đi m nào sau đây?ệ ướ ệ ặ ểA. S n ph m đa d ng, ngày càng phát tri n.ả ẩ ạ ểB. N n nông nghi p thâm canh, trình đ r t cao.ề ệ ộ ấC. Các khâu trong s n xu t đã đ c hi n đ i hóa.ả ấ ượ ệ ạD. Chăn nuôi chi m u th so v i ngành tr ng tr t.ế ư ế ớ ồ ọCâu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây có di n tích tr ngứ ị ệ ế ỉ ệ ồcây công nghi p lâu năm l n h n cây công nghi p hàng năm?ệ ớ ơ ệA. Phú Yên. B. H u Giang.ậ C. B n Tre.ế D. Sóc Trăng.Câu 26: Cho b ng s li u:ả ố ệT SỈ U TẤ SINH, T SU T T C A M T S QU C GIA NĂM 2019Ỉ Ấ Ử Ủ Ộ Ố Ố (Đ n v : ơ ị 0/ 00 )Qu c giaố Bru-nây Mi-an-ma Cam-pu-chia Phi-lip-pinT sỉ u tấ sinh 15 18 23 21T su t tỉ ấ ử 4 8 6 6 (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)ồ ố ệ ốTheo b ng s li u, cho bi t qu c gia nàoả ố ệ ế ố sau đây có t l gia tăng dân s t nhiên th p nh t?ỉ ệ ố ự ấ ấA. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. Phi-lip-pin. D. Bru-nây.Câu 27: M c đích chính c a s n xu t l ng th c n c ta ụ ủ ả ấ ươ ự ướ không phả i làA. đ m b o l ng th c cho ng i dân.ả ả ươ ự ườ B. t o ạ ngu n hàng cho xu t kh u.ồ ấ ẩC. cung c p th c ăn cho chăn nuôi.ấ ứ D. t o ạ nguyên li u cho công nghi p.ệ ệCâu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào có năng su t lúa caoứ ị ệ ế ỉ ấnh t trong các t nh sau đây?ấ ỉ thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comA. Ngh An.ệ B. Thanh Hóa. C. Qu ng Bình.ả D. Hà Tĩnh.Câu 29: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 – 5, cho bi t t nh nào trong các t nh sau đâyứ ị ệ ế ỉ ỉcó di n tích l n nh t?ệ ớ ấA. Ti n Giang.ề B. Vĩnh Long. C. Long An. D. Đ ng Tháp.ồCâu 30: Cho bi u đ v chè, cà phê, cao su n c ta giai đo n 2010 - 2018:ể ồ ề ướ ạ (S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)ố ệ ố ệ ố Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộA. T c đ tăng tr ng m t s cây công nghi p lâu năm c a n c ta.ố ộ ưở ộ ố ệ ủ ướB. Quy mô, c c u m t s cây công nghi p lâu năm c a n c ta.ơ ấ ộ ố ệ ủ ướC. Quy mô s n l ng m t s cây công nghi p lâu năm c a n c ta.ả ượ ộ ố ệ ủ ướD. S thay đ i c c u m t s cây công nghi p lâu năm c a n c ta.ự ổ ơ ấ ộ ố ệ ủ ướCâu 31: Th m th c v t n c ta đa d ng v ki u h sinh thái ch y u doả ự ậ ướ ạ ề ể ệ ủ ếA. đ a hình đ i núi chi m u th , phân hóa đa d ng.ị ồ ế ư ế ạB. s phong phú c a các nhóm đ t và các lo i đ t.ự ủ ấ ạ ấC. n m trên đ ng di l u, di c c a nhi u sinh v t.ằ ườ ư ư ủ ề ậD. khí h u nhi t đ i m gió mùa, phân hóa ph c t p.ậ ệ ớ ẩ ứ ạCâu 32: Xu h ng gi m t tr ng cây l ng th c, tăng t tr ng cây công nghi p trong ngànhướ ả ỉ ọ ươ ự ỉ ọ ệtr ng tr t n c ta ch y u nh mồ ọ ướ ủ ế ằA. chuy n n n nông nghi p sang s n xu t hàng hóa.ể ề ệ ả ấB. phát huy nh ng l i th v đ t đai, n c, khí h u.ữ ợ ế ề ấ ướ ậC. t o ra nhi u lo i s n ph m đ ph c v xu t kh u.ạ ề ạ ả ẩ ể ụ ụ ấ ẩD. t n d ng đ c ngu n lao đ ng có ch t l ng cao.ậ ụ ượ ồ ộ ấ ượCâu 33: Các đô th n c ta có kh năng đ y m nh tăng tr ng kinh t ch y u doị ở ướ ả ẩ ạ ưở ế ủ ếA. dân c đông, trình đ lao đ ng cao, có c s h t ng t t, dân c phân b đ u.ư ộ ộ ơ ở ạ ầ ố ư ố ềB. th tr ng r ng, m c s ng r t cao, công nghi p phát tri n, có nhi u vi c làm.ị ườ ộ ứ ố ấ ệ ể ề ệC. c s h t ng t t, th tr ng r ng, s c hút đ u t l n, lao đ ng có ch t l ng.ơ ở ạ ầ ố ị ườ ộ ứ ầ ư ớ ộ ấ ượD. có s c hút đ u t l n, th tr ng đa d ng, lao đ ng tăng nhanh, l ch s lâu đ i.ứ ầ ư ớ ị ườ ạ ộ ị ử ờCâu 34: Ph n lãnh th phía Nam c a n c ta có n n nhi t m cao do nh ng nguyên nhân chầ ổ ủ ướ ề ệ ẩ ữ ủy u nào sau đây?ếA. Th i gian chi u sáng dài, gió tây nam t B c n Đ D ng, bão.ờ ế ừ ắ Ấ ộ ươB. V trí n i chí tuy n, gió ph n Tây Nam, Tín phong bán c u B c, bão.ị ộ ế ơ ầ ắ thuvienhoclieu .com Trang 4thuvienhoclieu .comC. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông B c, M t Tr i lên thiên đ nh, frông.ắ ặ ờ ỉD. V trí g n xích đ o, l ng b c x l n, gió h ng tây nam, d i h i t .ị ầ ạ ượ ứ ạ ớ ướ ả ộ ụCâu 35: Cho b ng s li u:ả ố ệS N L NG THAN S CH, D U THÔ VÀ ĐI N C A N C TAẢ ƯỢ Ạ Ầ Ệ Ủ ƯỚ GIAI ĐO N 2010 - 2018ẠNăm 2010 2012 2014 2016 2018Than s ch ạ (tri u t n)ệ ấ 44,8 42,1 41,1 38,7 42,0D u thô ầ (tri u t n)ệ ấ 15,0 16,3 13,4 17,2 14,0Đi n ệ (t kỉ W h) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2 (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)ồ ố ệ ốTheo b ng s li u, đ th hi n s n l ng than s ch, d u thô và đi n c a n c ta giai đo nả ố ệ ể ể ệ ả ượ ạ ầ ệ ủ ướ ạ2010 - 2018, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ạ ể ồ ợ ấA. Đ ng.ườ B. K t h p.ế ợ C. C t.ộ D. Mi n.ềCâu 36: Bi n pháp ch y u đ đ y m nh xu t kh u s n ph m cây ăn qu c a n c ta làệ ủ ế ể ẩ ạ ấ ẩ ả ẩ ả ủ ướA. phát tri n vùng chuyên canh, tr ng cây đ c s n, gi m chi phí v n chuy n.ể ồ ặ ả ả ậ ểB. m r ng th tr ng, nâng cao ch t l ng, đ y m nh ch bi n.ở ộ ị ườ ấ ượ ẩ ạ ế ếC. c gi i hóa s n xu t, đ u t lao đ ng, công ngh b o qu n.ơ ớ ả ấ ầ ư ộ ệ ả ảD. m r ng di n tích, đa d ng cây tr ng, h giá thành s n ph m.ở ộ ệ ạ ồ ạ ả ẩCâu 37: Y u t nào sau đây tác đ ng ch y u đ n vi c s n xu t theo h ng hàng hóa trongế ố ộ ủ ế ế ệ ả ấ ướchăn nuôi n c ta hi n nay?ở ướ ệA. Th tr ng tiêu th m r ng, công nghi p ch bi n phát tri n.ị ườ ụ ở ộ ệ ế ế ểB. Ch t l ng gi ng v t nuôi t t, c s th c ăn đ c đ m b o.ấ ượ ố ậ ố ơ ở ứ ượ ả ảC. Đ m b o t t an ninh l ng th c, nhu c u xu t nh p kh u l n.ả ả ố ươ ự ầ ấ ậ ẩ ớD. D ch v thú y nhi u ti n b , lao đ ng ngày càng chuyên nghi p.ị ụ ề ế ộ ộ ệCâu 38: Khí h u n c ta phân hóa đa d ng ch y u do tác đ ng k t h p c aậ ướ ạ ủ ế ộ ế ợ ủA. vĩ đ đ a lí, Tín phong bán c u B c, gió ph n Tây Nam, c u trúc đ a hình.ộ ị ầ ắ ơ ấ ịB. hình d ng lãnh th , h ng nghiêng đ a hình, h ng núi và gió đông b c.ạ ổ ướ ị ướ ắC. h ng các dãy núi chính, đ cao đ a hình, gió h ng tây nam, Tín phong.ướ ộ ị ướD. v trí đ a lí, hình d ng lãnh th , Tín phong và gió mùa, đ c đi m đ a hình.ị ị ạ ổ ặ ể ịCâu 39: Lao đ ng n c đang có xu h ng chuy n t khu v c Nhà n c sang khu v c khácộ ướ ướ ể ừ ự ướ ựch y u doủ ếA. kinh t t ng b c chuy n sang c ch th tr ng.ế ừ ướ ể ơ ế ị ườB. các chính sách tinh gi n biên ch c a Nhà n c.ả ế ủ ướC. tác đ ng c a quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa.ộ ủ ệ ệ ạD. th c hi n n n kinh t m , thu hút đ u t n c ngoài.ự ệ ề ế ở ầ ư ướCâu 40: Đ gi i quy t vi c làm b n v ng n c ta hi n nay, nh ng gi i pháp ể ả ế ệ ề ữ ở ướ ệ ữ ả nào sau đây làch y u?ủ ếA. Đào t o lao đ ng, thu hút đ u t , phát tri n công nghi p, d ch v .ạ ộ ầ ư ể ệ ị ụB. Đi u ch nhề ỉ chính sách dân s , phân b l i dân c , khai thácố ố ạ ư m nhạ tài nguyên.C. Phát tri n nông - lâm - ng nghi p, khuy n khích di dân, xu t kh u lao đ ng.ể ư ệ ế ấ ẩ ộD. Đ y m nhẩ ạ công nghi p hóa, đ u t h t ng, h n ch di dânệ ầ ư ạ ầ ạ ế vào đô thị .----------------------------------------------- ----------- H T ----------Ế thuvienhoclieu .com Trang 5thuvienhoclieu .comL u ý: Thí sinh đ c s d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam do ư ượ ử ụ ị ệ NXB G iáo d cụ Vi t Nam ệ phát hành từ2009 đ n nay.ếĐÁP ÁN1 A 6 A 11 D 16 B 21 D 26 B 31 D 36 B2 D 7 A 12 C 17 C 22 C 27 D 32 A 37 A3 D 8 A 13 B 18 B 23 B 28 B 33 C 38 D4 A 9 C 14 A 19 D 24 A 29 C 34 D 39 C5 B 10 B 15 D 20 C 25 C 30 C 35 B 40 AĐÁP ÁN CHI TI T CÂU V N D NG Ế Ậ Ụ(S th t theo đ chu n)ố ứ ự ề ẩCâu 12. Ph ng pháp:ươ Kĩ năng tính toán và khai thác các đ i t ng đ a lí kinh t - xã h i trên b n đ .ố ượ ị ế ộ ả ồCách gi i:ả- Công th c tính năng su t: Năng su t = S n l ng/ Di n tíchứ ấ ấ ả ượ ệ- Quy c giá tr c a các c t th hi n di n tích và s n l ng lúa trên Atlat trang 19:ướ ị ủ ộ ể ệ ệ ả ượ+ 1 mm t ng ng v i 50 000 haươ ứ ớ+ 1 mm t ng ng v i 100 000 haươ ứ ớ- HS đo đ c, tính toán đ xác đ nh năng su t lúa c a 4 đ a ph ng, ạ ể ị ấ ủ ị ươ t đó th y đ c Thanh Hóa là t nhừ ấ ượ ỉcó năng su t lúa cao nh t trong 4 t nh.ấ ấ ỉCh n A.ọCâu 30.Ph ng pháp:ươ V n d ng ki n th c bài 9,10 - Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùaậ ụ ế ứ ệ ớ ẩCách gi i:ả- Bi u hi n th m th c v t n c ta đa d ng v ki u h sinh thái: r ng nhi t đ i m lá r ng th ngể ệ ả ự ậ ướ ạ ề ể ệ ừ ệ ớ ẩ ộ ườxanh, r ng gió mùa th ng xanh, r ng gió mùa n a r ng lá, r ng th a khô r ng lá, xa van, b i gai h nừ ườ ừ ử ụ ừ ư ụ ụ ạnhi t đ i,…ệ ớ- Nhân t tác đ ng tr c ti p đ n sinh v t là khí h u. V i m i ki u khí h u s có ki u th m th c v tố ộ ự ế ế ậ ậ ớ ỗ ể ậ ẽ ể ả ự ật ng ng, s thay đ i c a đi u ki n khí h u s t o nên s thay đ i c a th m th c v t. Do đó, th mươ ứ ự ổ ủ ề ệ ậ ẽ ạ ự ổ ủ ả ự ậ ảth c v t c a n c ta đa d ng v ki u h sinh thái ch y u do tác đ ng c a đi u ki n khí h u nhi tự ậ ủ ướ ạ ề ể ệ ủ ế ộ ủ ề ệ ậ ệđ i m gió mùa và phân hóa ph c t pớ ẩ ứ ạ=> Ph ng án C là đúng và đ y đ nh tươ ầ ủ ấCh n C.ọCâu 31Ph ng pháp:ươ V n dung ki n th c bài 9 - Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa và bài 11 - Thiên nhiênậ ế ứ ệ ớ ẩphân hóa đa d ng.ạCách gi i:ảPh n lãnh th phía Nam (t dãy B ch Mã tr vào Nam) có n n nhi t m cao (quanh năm nóng, nhi tầ ổ ừ ạ ở ề ệ ẩ ệđ trung bình năm trên 25ộ 0C, không có tháng nào d i 20ướ 0C; l ng m a l n, trung bình 1500 mm –ượ ư ớ2000 mm).+ Nguyên nhân t o nên n n nhi t cao: có v trí g n xích đ o, quanh năm góc nh p x l n nên có l ngạ ề ệ ị ầ ạ ậ ạ ớ ượb c xa l n t o nên đ c đi m khí h u mang tính ch t c n xích đ o, n n nhi t cao.ứ ớ ạ ặ ể ậ ấ ậ ạ ề ệ+ Nguyên nhân t o nên tính m, l ng m a l n: trong n a năm, ph n lãnh th phía Nam ch u nhạ ẩ ượ ư ớ ử ầ ổ ị ảh ng c a các lo i gió h ng tây nam (kh i khí nhi t đ i m t B c n Đ D ng và gió mùa Tâyưở ủ ạ ướ ố ệ ớ ẩ ừ ắ Ấ ộ ươNam có ngu n g c t Tín phong bán c u Nam). C hai lo i gió này cùng d i h i t nhi t đ i làồ ố ừ ầ ả ạ ả ộ ụ ệ ớnguyên nhân ch y u gây m a l n vào mùa h cho ph n lãnh th phía Nam.ủ ế ư ớ ạ ầ ổ=> Ph ng án C là đúng và đ y đ nh tươ ầ ủ ấCh n C.ọCâu 32 thuvienhoclieu .com Trang 6thuvienhoclieu .comPh ng pháp:ươ Liên h , v n d ng ki n th c bài 9 - Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa và bài 11 -ệ ậ ụ ế ứ ệ ớ ẩThiên nhiên phân hóa đa d ng.ạCách gi i:ảKhí h u n c ta phân hóa đa d ng: phân hóa theo th i gian (mi n B c: mùa đông - h , mi n Nam: mùaậ ướ ạ ờ ề ắ ạ ềm a - khô) và phân hóa theo không gian (theo B c - Nam, theo Đông - Tây và theo đ cao) do ch u tácư ắ ộ ịđ ng c a các nhân t ch y u:ộ ủ ố ủ ế- V trí đ a lí: n m trong khu v c n i chí tuy n, có n n nhi t cao, ch u nh h ng c a Tín phong bánị ị ằ ự ộ ế ề ệ ị ả ưở ủc u B c, đ ng th i n m trong khu v c gió mùa châu Á - khu v c gió mùa đi n hình nh t trên th gi i.ầ ắ ồ ờ ằ ự ự ể ấ ế ớDo đó, trên n n nhi t cao, tác đ ng c a các lo i gió làm khí h u n c ta có s phân hóa đa d ng vàề ệ ộ ủ ạ ậ ướ ự ạph c t p.ứ ạ- Hình d ng lãnh th : lãnh th kéo dài theo chi u vĩ tuy n, t o nên s phân hóa c a khí h u theo chi uạ ổ ổ ề ế ạ ự ủ ậ ềB c - Nam.ắ- Ho t đ ng c a các lo i gió và đ c đi m đ a hình: ho t đ ng c a các lo i gió, đ c bi t là Tín phongạ ộ ủ ạ ặ ể ị ạ ộ ủ ạ ặ ệvà gió mùa (gió mùa mùa đông, gió mùa mùa h ) k t h p v i đ c đi m đ a hình (h ng núi, đ cao,…)ạ ế ợ ớ ặ ể ị ướ ộlà nguyên nhân chính t o nên s phân hóa khí h u theo mùa và theo không gian.ạ ự ậ=> Ph ng án D là đúng và đ y đ nh tươ ầ ủ ấCh n D.ọCâu 33Ph ng pháp: ươ Liên h , v n d ng ki n th c bài 17 - Lao đ ng và vi c làm và bài 20 - Chuy n d ch cệ ậ ụ ế ứ ộ ệ ể ị ơc u kinh tấ ếCách gi i:ả- Xu h ng chuy n d ch c c u lao đ ng n c ta: t khu v c Nhà n c sang khu v c ngoài Nhà n cướ ể ị ơ ấ ộ ướ ừ ự ướ ự ướvà có v n đ u t n c ngoài.ố ầ ư ướ- Hi n nay, do tác đ ng c a quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa nên c c u ngành kinh t n c taệ ộ ủ ệ ệ ạ ơ ấ ế ướchuy n d ch t khu v c nông nghi p sang công nghi p và d ch v . Hai khu v c này ngày càng thu hútể ị ừ ự ệ ệ ị ụ ựs tham gia đông đ o c a l c l ng lao đ ng khu v c kinh t ngoài Nhà n c, đ c bi t là t nhân,ự ả ủ ự ượ ộ ở ự ế ướ ặ ệ ưcá th và khu v c có v n đ u t n c ngoài. ể ự ố ầ ư ướNh v y, quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đã thúc đ y s chuy n d ch c c u thành ph n kinhư ậ ệ ệ ạ ẩ ự ể ị ơ ấ ầt c a n c ta đang chuy n d ch t khu v c Nhà n c sang khu v c ngoài Nhà n c và khu v c cóế ủ ướ ể ị ừ ự ướ ự ướ ựv n đ u t n c ngoài, đi u này kéo theo s chuy n d ch c c u lao đ ng theo xu h ng trên. ố ầ ư ướ ề ự ể ị ơ ấ ộ ướ=> Ph ng án D là phù h p nh tươ ợ ấCh n D.ọCâu 34Ph ng pháp:ươ V n d ng ki n th c bài 17 - Lao đ ng và vi c làmậ ụ ế ứ ộ ệCách gi i:ảChú ý t khóa “gi i quy t vi c làm b n v ng”ừ ả ế ệ ề ữC 4 ph ng án đ u là là nh ng gi i pháp đ gi i quy t vi c làm n c ta, nh ng đ gi i quy t vi cả ươ ề ữ ả ể ả ế ệ ở ướ ư ể ả ế ệlàm b n v ng c n chú ý các gi i pháp: ề ữ ầ ả đào t o lao đ ng đ nâng cao ch t l ng lao đ ng, giúp h cóạ ộ ể ấ ượ ộ ọkh năng tìm vi c làm ho c t t o vi c làm; thu hút đ u t giúp phát tri n kinh t , t o thêm nhi uả ệ ặ ự ạ ệ ầ ư ể ế ạ ềvi c làm m i cho lao đ ng; phát tri n công nghi p, d ch v là nh ng khu v c kinh t t o ra nhi u vi cệ ớ ộ ể ệ ị ụ ữ ự ế ạ ề ệlàm.=> Ph ng án A là đúng và đ y đ nh tươ ầ ủ ấCh n A.ọCâu 35.Ph ng phápươ : V n d ng ki n th c bài 18 - Đô th hóaậ ụ ế ứ ịCách gi i: ảNh ng y u t quan tr ng hàng đ u thúc đ y s tăng tr ng kinh t là c s h t ng hi n đ i, thữ ế ố ọ ầ ẩ ự ưở ế ơ ở ạ ầ ệ ạ ịtr ng tiêu th r ng và s c mua l n, lao đ ng có ch t l ng cao, t đó có kh năng thu hút m nhườ ụ ộ ứ ớ ộ ấ ượ ừ ả ạngu n v n đ u t trong và ngoài n c. Đây là nh ng th m nh n i b t c a các đô th .ồ ố ầ ư ướ ữ ế ạ ổ ậ ủ ị=> Ph ng án A là đúng và đ y đ nh tươ ầ ủ ấCh n A.ọCâu 36. thuvienhoclieu .com Trang 7thuvienhoclieu .comPh ng pháp: ươ V n d ng ki n th c bài 20 - Chuy n d ch c c u kinh t , bài 22 - V n đ phát tri nậ ụ ế ứ ể ị ơ ấ ế ấ ề ểnông nghi p.ệCách gi i:ả- S n xu t hàng hóa bi u hi n rõ nh t vi c hình thành các vùng chuyên canh quy mô l n, s n xu tả ấ ể ệ ấ ở ệ ớ ả ất p trung, áp d ng ti n b khoa h c kĩ thu t và g n v i công nghi p ch bi n, m r ng th tr ng tiêuậ ụ ế ộ ọ ậ ắ ớ ệ ế ế ở ộ ị ườth . Đây là nh ng đ c tr ng c a s n xu t cây công nghi p, đ c bi t là cây công nghi p lâu năm ụ ữ ặ ư ủ ả ấ ệ ặ ệ ệ ởn c ta hi n nay.ướ ệ- Hi n nay, xu h ng gi m t tr ng cây l ng th c, tăng t tr ng cây công nghi p trong ngành tr ngệ ướ ả ỉ ọ ươ ự ỉ ọ ệ ồtr t n c ta có nhi u m c đích, nh ng quan tr ng nh t là đ chuy n sang n n nông nghi p hàng hóa,ọ ướ ề ụ ư ọ ấ ể ể ề ệmang l i hi u qu kinh t cao h n.ạ ệ ả ế ơCh n B.ọCâu 37.Ph ng pháp: ươ Ki n th c bài 22 - V n đ phát tri n nông nghi p và hi u bi t th c t .ế ứ ấ ề ể ệ ể ế ự ếCách gi i:ảHi n nay, nh ng thách th c l n nh t trong vi c xu t kh u s n ph m cây ăn qu n c ta là v n đệ ữ ứ ớ ấ ệ ấ ẩ ả ẩ ả ướ ấ ềđ u ra (th tr ng), ch t l ng s n ph m cây ăn qu ch a đáp ng yêu c u và h n ch trong khâu chầ ị ườ ấ ượ ả ẩ ả ư ứ ầ ạ ế ếbi n, t đó làm gi m hi u qu xu t kh u cây ăn qu . Do đó, đ đ y m nh xu t kh u s n ph m câyế ừ ả ệ ả ấ ẩ ả ể ẩ ạ ấ ẩ ả ẩăn qu thì ph i gi i quy t đ c nh ng v n đ này.ả ả ả ế ượ ữ ấ ề=> Ph ng án A là đúng và đ y đ nh tươ ầ ủ ấCh n Aọ .Câu 38.Ph ng pháp:ươ V n d ng ki n th c bài 22 – V n đ phát tri n nông nghi p.ậ ụ ế ứ ấ ề ể ệCách gi i:ảChú ý t khóa “s n xu t theo h ng hàng hóa”ừ ả ấ ướCó nhi u y u t tác đ ng đ n s phát tri n ngành chăn nuôi, nh ng đ chăn nuôi phát tri n theoề ế ố ộ ế ự ể ư ể ểh ng s n xu t hàng hóa thì v n đ quan tr ng nh t là m r ng th tr ng tiêu th và đ y m nh côngướ ả ấ ấ ề ọ ấ ở ộ ị ườ ụ ẩ ạnghi p ch bi n.ệ ế ế=> Ph ng án B là đúng và đ y đ nh t ươ ầ ủ ấCh n B.ọCâu 39.Ph ng pháp:ươ Kĩ năng nh n d ng bi u đ .ậ ạ ể ồCách gi i:ả- Lo i A: Bi u đ mi n th hi n s chuy n d ch c c u.ạ ể ồ ề ể ệ ự ể ị ơ ấ- Lo i B: Bi u đ c t th hi n tình hình phát tri n, các đ i t ng th ng đ ng nh t v đ n v .ạ ể ồ ộ ể ệ ể ố ượ ườ ồ ấ ề ơ ị- Lo i C: Bi u đ đ ng th hi n t c đ tăng tr ng ho c quá trình phát tri n, đ ng nh t v đ n v .ạ ể ồ ườ ể ệ ố ộ ưở ặ ể ồ ấ ề ơ ị- Ch n D: Bi u đ k t h p là th hi n các đ i t ng có đ n v khác nhau. Đ bài yêu c u th hi nọ ể ồ ế ợ ể ệ ố ượ ơ ị ề ầ ể ệs n l ng than s ch, d u thô và đi n c a n c ta qua các năm, nh v y có ba đ i t ng v i hai đ nả ượ ạ ầ ệ ủ ướ ư ậ ố ượ ớ ơv khác nhau, ch n bi u đ thích h p nh t là k t h p (c t và đ ng).ị ọ ể ồ ợ ấ ế ợ ộ ườCh n D.ọCâu 40.Ph ng pháp:ươ Kĩ năng nh n di n n i dung bi u đ .ậ ệ ộ ể ồCách gi i:ả- Lo i A: th hi n quy mô và c c u là bi u đ tròn.ạ ể ệ ơ ấ ể ồ- Lo i B: th hi n thay đ i c c u là bi u đ tròn, mi n.ạ ể ệ ổ ơ ấ ể ồ ề- Lo i D: th hi n t c đ tăng tr ng là bi u đ đ ngạ ể ệ ố ộ ưở ể ồ ườ- C đúng: Bi u đ c t ghép th hi n quy mô s n l ng m t s cây công nghi p lâu năm n c ta quaể ồ ộ ể ệ ả ượ ộ ố ệ ướcác năm.Ch n C.ọ thuvienhoclieu .com Trang 8
- Xem thêm -