Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lý năm 2022 trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa - Lần 1 (có giải chi tiết)

531 3

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #địa 12#đề thi địa 12#thptqg địa

Mô tả chi tiết

Đề thi thử TN 2022 Địa Lí THPT Chuyên Lam Sơn có lời giải chi tiết và đáp án-lần 1 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 8 trang.

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Hòa Bình. B. Lai Châu. C. Điện Biên. D. Sơn La.

Câu 2: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay

A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. B. chưa phân hóa theo không gian.

C. chưa chuyển dịch ở các khu vực. D. có nhiều thành phần khác nhau.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

A. Hà Nội. B. A Pa Chải. C. Hà Tiên. D. Huế.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?

A. Phúc Yên. B. Nam Định. C. Thái Nguyên. D. Hải Dương.

Câu 5: Lao động nước ta hiện nay

A. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. B. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.

C. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít. D. tập trung chủ yếu ở đô thị.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?

A. Cù lao Chàm. B. Kon Ka Kinh. C. Chư Mom Ray. D. Bù Gia Mập.

Nội dung

thuvienhoclieu .comS GD & ĐT THANH HÓAỞTR NG THPT CHUYÊN LAM S NƯỜ Ơ Đ THI CHÍNH TH CỀ Ứ( Đ thi g m có 40 câu, 06 trang)ề ồ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI T T NGHI P THPT – L N 1Ố Ệ Ầ Năm h c: 2021-2022ọ Môn thi: Đ a líị Ngày thi: 16/01/2022Th i gian làm bài: 50 phút (không k th i gian phát đ )ờ ể ờ ề Mã đ thiề628H và tên thí sinh …..………………………………………….. S báo danh…………………………….ọ ốCâu 1: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào có m t đ dân s cao nh tứ ị ệ ế ỉ ậ ộ ố ấtrong các t nh sau đây?ỉA. Hòa Bình. B. Lai Châu. C. Đi n Biên. ệ D . S n La.ơCâu 2: C c u kinh tơ ấ ế c a n c ta hi n nayủ ướ ệA. có t c đ chuy n d ch r t nhanh.ố ộ ể ị ấ B. ch a phân hóa theo không gian.ưC. ch a chuy n d ch các khu v c.ư ể ị ở ự D. có nhi u thành ph n khác nhau.ề ầCâu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t đ a đi m nào sau đây có l ng m aứ ị ệ ế ị ể ượ ưtrung bình năm l n nh t?ớ ấA. Hà N i.ộ B. A Pa Ch i.ả C. Hà Tiên . D. Hu .ếCâu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Namứ ị ệ trang 21 , cho bi tế trung tâm công nghi p nào sau đâyệcó ngành hóa ch tấ , phân bón ?A. Phúc Yên. B. Nam Đ nh.ị C. Thái Nguyên. D. H i D ng.ả ươCâu 5: Lao đ ng n c ta hi n nayộ ướ ệA. ch y u công nhân kĩ thu t cao.ủ ế ậ B. tăng nhanh, còn thi u vi c làm.ế ệC. đông đ o, th t nghi p còn r t ít.ả ấ ệ ấ D. t p trung ch y u đô th .ậ ủ ế ở ịCâu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t đ a đi m nào sau đây là khu d trứ ị ệ ế ị ể ự ữsinh quy n th gi i?ể ế ớA. Cù lao Chàm. B. Kon Ka Kinh. C. Ch Mom Ray.ư D. Bù Gia M p.ậCâu 7: Cho bi u đ :ể ồ (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)ồ ố ệ ốTheo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh v GDP c a Vi t Nam, Thái Lan vàể ồ ậ ề ủ ệMalaixia năm 2015 và 2019?A. GDP c a Vi t Nam tăng nhanh h n Thái Lan.ủ ệ ơB. GDP c a Malaixia tăng nhanh h n Thái Lan.ủ ơ thuvienhoclieu .com Trang 1thuvienhoclieu .comC. GDP c a ủ Malaixia tăng nhanh h n Vi t Nam.ơ ệD. GDP c a Malaixia tăng nhi u h n ủ ề ơ Vi t Namệ .Câu 8: Ở n c ta, t đ cao 600 - 700m đ n 1600 - 1700m, h sinh thái r ng ướ ừ ộ ế ệ ừ không có đ cặđi m nào sau đây?ểA. Rêu, đ a y ph kín thân cành cây, nhi u loài cây ôn đ i.ị ủ ề ớB. Các loài thú có lông dày nh g u, sóc, c y, cáo.ư ấ ầC. Có r ng c n nhi t đ i lá r ng, lá kim trên đ t feralit.ừ ậ ệ ớ ộ ấD. Trong r ng xu t hi n các loài chim, thú ph ng B c.ừ ấ ệ ươ ắCâu 9: Cây công nghi p lâu năm c a n c ta hi n nayệ ủ ướ ệA. ch ph c v nhu c u xu t kh u.ỉ ụ ụ ầ ấ ẩ B. ch y u có ngu n g c c n nhi tủ ế ồ ố ậ ệ .C. phân b ch y u vùng đ i núi.ố ủ ế ở ồ D. có th tr ng tiêu th r t n đ nh.ị ườ ụ ấ ổ ịCâu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t sông nào sau đây ứ ị ệ ế không ph iả làph l u c a h th ng sông Đ ng Naiụ ư ủ ệ ố ồ ?A. Sông La Ngà . B. Sông M Tho.ỹC. Sông Vàm C Đôngỏ . D. Sông Sài Gòn .Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí trang 25, cho bi t trung tâm du l ch nào sau đây có di s n vănứ ị ế ị ảhóa th gi i?ế ớA. TP. H Chí Minh.ồ B. Đà N ng.ẵC. Hà N i.ộ D. Hu .ếCâu 12: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t vùng Tây Nguyên ứ ị ệ ế không có đô thịlo i nào sau đây?ạA. Lo i 4.ạ B. Lo i 3.ạ C. Lo i 1.ạ D. Lo i 2.ạCâu 13: V trí đ a lí c a n c taị ị ủ ướA. n m trên vành đai sinh khoáng.ằ B. n m trên ngã t hàng h i qu c t .ằ ư ả ố ếC. trung tâm bán đ o Đông D ng.ở ả ươ D. n m trên các vành đai đ ng đ t.ằ ộ ấCâu 14: Tình tr ng m t cân b ng sinh thái môi tr ng c a n c ta bi u hi n ạ ấ ằ ườ ủ ướ ể ệ ởA. khí h u, th i ti t bi n đ i b t th ng.ậ ờ ế ế ổ ấ ườB. ch y u là r ng nghèo, r ng m i ph c h i.ủ ế ừ ừ ớ ụ ồC. suy gi m s l ng, thành ph n loài sinh v t.ả ố ượ ầ ậD. gia tăng tình tr ng ô nhi m môi tr ng.ạ ễ ườCâu 15: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t v n qu c gia Phong Nha - Kứ ị ệ ế ườ ố ẻBàng có th m th c v t nào sau đây?ả ự ậA. R ng ôn đ i núi cao.ừ ớ B. R ng tre n a.ừ ứC. R ng kín th ng xanh.ừ ườ D. R ng trên núi đá vôi.ừCâu 16: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t trung tâm kinh t nào sau đâyứ ị ệ ế ếthu c Trung du và mi n núi B c B ?ộ ề ắ ộA. B c Ninh.ắ B. Thái Nguyên. C. Vĩnh Phúc. D. Phúc Yên.Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t phát bi u nào sau đây ứ ị ệ ế ể không đúngv ch đ nhi t và m a c a Đ ng H i và Nha Trang?ề ế ộ ệ ư ủ ồ ớA. L ng m a cao nh t Nha Trang vào tháng XI.ượ ư ấ ởB. Biên đ nhi t đ Đ ng H i cao h n Nha Trang.ộ ệ ộ ở ồ ớ ơC. T ng l ng m a Nha Trang l n h n Đ ng H i.ổ ượ ư ở ớ ơ ồ ớD. Nhi t đ cao nh t t i Đ ng H i vào tháng VII.ệ ộ ấ ạ ồ ớCâu 18: Nguyên t c qu n lí, s d ng r ng đ c d ng c a n c ta làắ ả ử ụ ừ ặ ụ ủ ướ thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comA. duy trì đ phì và ch t l ng r ng.ộ ấ ượ ừB. b o v c nh quan, đa d ng sinh v t.ả ệ ả ạ ậC. tr ng r ng trên đ t tr ng, đ i núi tr c.ồ ừ ấ ố ồ ọD. phát tri n di n tích, ch t l ng r ng.ể ệ ấ ượ ừCâu 19: B m t đ ng b ng sông H ngề ặ ồ ằ ồA. không còn đ c b i t phù sa.ượ ồ ụ B. có nhi u đ t m n và đ t phèn.ề ấ ặ ấC. không có ô trũng ng p n c.ậ ướ D. b chia c t thành nhi u ô.ị ắ ềCâu 20: Dân c n c ta hi n nayư ướ ệA. t l gia tăng t nhiên r t cao.ỉ ệ ự ấ B. phân b h p lí gi a các vùng.ố ợ ữC. có nhi u thành ph n dân t c.ề ầ ộ D. c c u dân s tr .ơ ấ ố ẻCâu 21: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t h nào sau đây thu c l u v c sôngứ ị ệ ế ồ ộ ư ựMê Công?A. H D u Ti ng.ồ ầ ế B. H Đ n D ng.ồ ơ ươ C. H Tr An.ồ ị D. H T N ng.ồ ơ ưCâu 22: Bi u hi n c a chuy n d ch c c u lãnh th kinh t n c ta làể ệ ủ ể ị ơ ấ ổ ế ở ướA. t tr ng c a công nghi p ch bi n tăng, công nghi p khai thác gi m.ỉ ọ ủ ệ ế ế ệ ảB. Nhà n c qu n lí các ngành kinh t và các lĩnh v c kinh t then ch t.ướ ả ế ự ế ốC. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghi p t p trung.ệ ậD. nhi u ho t đ ng d ch v m i ra đ i và hình thành các vùng đ ng l c.ề ạ ộ ị ụ ớ ờ ộ ựCâu 23: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 11, cho bi t lo i đ t nào sau đây chi m di nứ ị ệ ế ạ ấ ế ệtích nhi u nh t đ ng b ng sông H ng?ề ấ ở ồ ằ ồA. Đ t ấ xám. B. Đ t phù sa sông.ấC. Đ t cát bi n.ấ ể D. Đ t m n.ấ ặCâu 24: Ngành nông nghi p n c ta hi n nay có đ c đi m nào sau đây?ệ ướ ệ ặ ểA. S n ph m đa d ng, ngày càng phát tri n.ả ẩ ạ ểB. N n nông nghi p thâm canh, trình đ r t cao.ề ệ ộ ấC. Các khâu trong s n xu t đã đ c hi n đ i hóa.ả ấ ượ ệ ạD. Chăn nuôi chi m u th so v i ngành tr ng tr t.ế ư ế ớ ồ ọCâu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây có di n tích tr ngứ ị ệ ế ỉ ệ ồcây công nghi p lâu năm l n h n cây công nghi p hàng năm?ệ ớ ơ ệA. Phú Yên. B. H u Giang.ậ C. B n Tre.ế D. Sóc Trăng.Câu 26: Cho b ng s li u:ả ố ệT SỈ U TẤ SINH, T SU T T C A M T S QU C GIA NĂM 2019Ỉ Ấ Ử Ủ Ộ Ố Ố (Đ n v : ơ ị 0/ 00 )Qu c giaố Bru-nây Mi-an-ma Cam-pu-chia Phi-lip-pinT sỉ u tấ sinh 15 18 23 21T su t tỉ ấ ử 4 8 6 6 (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)ồ ố ệ ốTheo b ng s li u, cho bi t qu c gia nàoả ố ệ ế ố sau đây có t l gia tăng dân s t nhiên th p nh t?ỉ ệ ố ự ấ ấA. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. Phi-lip-pin. D. Bru-nây.Câu 27: M c đích chính c a s n xu t l ng th c n c ta ụ ủ ả ấ ươ ự ướ không phả i làA. đ m b o l ng th c cho ng i dân.ả ả ươ ự ườ B. t o ạ ngu n hàng cho xu t kh u.ồ ấ ẩC. cung c p th c ăn cho chăn nuôi.ấ ứ D. t o ạ nguyên li u cho công nghi p.ệ ệCâu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào có năng su t lúa caoứ ị ệ ế ỉ ấnh t trong các t nh sau đây?ấ ỉ thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comA. Ngh An.ệ B. Thanh Hóa. C. Qu ng Bình.ả D. Hà Tĩnh.Câu 29: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 – 5, cho bi t t nh nào trong các t nh sau đâyứ ị ệ ế ỉ ỉcó di n tích l n nh t?ệ ớ ấA. Ti n Giang.ề B. Vĩnh Long. C. Long An. D. Đ ng Tháp.ồCâu 30: Cho bi u đ v chè, cà phê, cao su n c ta giai đo n 2010 - 2018:ể ồ ề ướ ạ (S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)ố ệ ố ệ ố Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộA. T c đ tăng tr ng m t s cây công nghi p lâu năm c a n c ta.ố ộ ưở ộ ố ệ ủ ướB. Quy mô, c c u m t s cây công nghi p lâu năm c a n c ta.ơ ấ ộ ố ệ ủ ướC. Quy mô s n l ng m t s cây công nghi p lâu năm c a n c ta.ả ượ ộ ố ệ ủ ướD. S thay đ i c c u m t s cây công nghi p lâu năm c a n c ta.ự ổ ơ ấ ộ ố ệ ủ ướCâu 31: Th m th c v t n c ta đa d ng v ki u h sinh thái ch y u doả ự ậ ướ ạ ề ể ệ ủ ếA. đ a hình đ i núi chi m u th , phân hóa đa d ng.ị ồ ế ư ế ạB. s phong phú c a các nhóm đ t và các lo i đ t.ự ủ ấ ạ ấC. n m trên đ ng di l u, di c c a nhi u sinh v t.ằ ườ ư ư ủ ề ậD. khí h u nhi t đ i m gió mùa, phân hóa ph c t p.ậ ệ ớ ẩ ứ ạCâu 32: Xu h ng gi m t tr ng cây l ng th c, tăng t tr ng cây công nghi p trong ngànhướ ả ỉ ọ ươ ự ỉ ọ ệtr ng tr t n c ta ch y u nh mồ ọ ướ ủ ế ằA. chuy n n n nông nghi p sang s n xu t hàng hóa.ể ề ệ ả ấB. phát huy nh ng l i th v đ t đai, n c, khí h u.ữ ợ ế ề ấ ướ ậC. t o ra nhi u lo i s n ph m đ ph c v xu t kh u.ạ ề ạ ả ẩ ể ụ ụ ấ ẩD. t n d ng đ c ngu n lao đ ng có ch t l ng cao.ậ ụ ượ ồ ộ ấ ượCâu 33: Các đô th n c ta có kh năng đ y m nh tăng tr ng kinh t ch y u doị ở ướ ả ẩ ạ ưở ế ủ ếA. dân c đông, trình đ lao đ ng cao, có c s h t ng t t, dân c phân b đ u.ư ộ ộ ơ ở ạ ầ ố ư ố ềB. th tr ng r ng, m c s ng r t cao, công nghi p phát tri n, có nhi u vi c làm.ị ườ ộ ứ ố ấ ệ ể ề ệC. c s h t ng t t, th tr ng r ng, s c hút đ u t l n, lao đ ng có ch t l ng.ơ ở ạ ầ ố ị ườ ộ ứ ầ ư ớ ộ ấ ượD. có s c hút đ u t l n, th tr ng đa d ng, lao đ ng tăng nhanh, l ch s lâu đ i.ứ ầ ư ớ ị ườ ạ ộ ị ử ờCâu 34: Ph n lãnh th phía Nam c a n c ta có n n nhi t m cao do nh ng nguyên nhân chầ ổ ủ ướ ề ệ ẩ ữ ủy u nào sau đây?ếA. Th i gian chi u sáng dài, gió tây nam t B c n Đ D ng, bão.ờ ế ừ ắ Ấ ộ ươB. V trí n i chí tuy n, gió ph n Tây Nam, Tín phong bán c u B c, bão.ị ộ ế ơ ầ ắ thuvienhoclieu .com Trang 4thuvienhoclieu .comC. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông B c, M t Tr i lên thiên đ nh, frông.ắ ặ ờ ỉD. V trí g n xích đ o, l ng b c x l n, gió h ng tây nam, d i h i t .ị ầ ạ ượ ứ ạ ớ ướ ả ộ ụCâu 35: Cho b ng s li u:ả ố ệS N L NG THAN S CH, D U THÔ VÀ ĐI N C A N C TAẢ ƯỢ Ạ Ầ Ệ Ủ ƯỚ GIAI ĐO N 2010 - 2018ẠNăm 2010 2012 2014 2016 2018Than s ch ạ (tri u t n)ệ ấ 44,8 42,1 41,1 38,7 42,0D u thô ầ (tri u t n)ệ ấ 15,0 16,3 13,4 17,2 14,0Đi n ệ (t kỉ W h) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2 (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)ồ ố ệ ốTheo b ng s li u, đ th hi n s n l ng than s ch, d u thô và đi n c a n c ta giai đo nả ố ệ ể ể ệ ả ượ ạ ầ ệ ủ ướ ạ2010 - 2018, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ạ ể ồ ợ ấA. Đ ng.ườ B. K t h p.ế ợ C. C t.ộ D. Mi n.ềCâu 36: Bi n pháp ch y u đ đ y m nh xu t kh u s n ph m cây ăn qu c a n c ta làệ ủ ế ể ẩ ạ ấ ẩ ả ẩ ả ủ ướA. phát tri n vùng chuyên canh, tr ng cây đ c s n, gi m chi phí v n chuy n.ể ồ ặ ả ả ậ ểB. m r ng th tr ng, nâng cao ch t l ng, đ y m nh ch bi n.ở ộ ị ườ ấ ượ ẩ ạ ế ếC. c gi i hóa s n xu t, đ u t lao đ ng, công ngh b o qu n.ơ ớ ả ấ ầ ư ộ ệ ả ảD. m r ng di n tích, đa d ng cây tr ng, h giá thành s n ph m.ở ộ ệ ạ ồ ạ ả ẩCâu 37: Y u t nào sau đây tác đ ng ch y u đ n vi c s n xu t theo h ng hàng hóa trongế ố ộ ủ ế ế ệ ả ấ ướchăn nuôi n c ta hi n nay?ở ướ ệA. Th tr ng tiêu th m r ng, công nghi p ch bi n phát tri n.ị ườ ụ ở ộ ệ ế ế ểB. Ch t l ng gi ng v t nuôi t t, c s th c ăn đ c đ m b o.ấ ượ ố ậ ố ơ ở ứ ượ ả ảC. Đ m b o t t an ninh l ng th c, nhu c u xu t nh p kh u l n.ả ả ố ươ ự ầ ấ ậ ẩ ớD. D ch v thú y nhi u ti n b , lao đ ng ngày càng chuyên nghi p.ị ụ ề ế ộ ộ ệCâu 38: Khí h u n c ta phân hóa đa d ng ch y u do tác đ ng k t h p c aậ ướ ạ ủ ế ộ ế ợ ủA. vĩ đ đ a lí, Tín phong bán c u B c, gió ph n Tây Nam, c u trúc đ a hình.ộ ị ầ ắ ơ ấ ịB. hình d ng lãnh th , h ng nghiêng đ a hình, h ng núi và gió đông b c.ạ ổ ướ ị ướ ắC. h ng các dãy núi chính, đ cao đ a hình, gió h ng tây nam, Tín phong.ướ ộ ị ướD. v trí đ a lí, hình d ng lãnh th , Tín phong và gió mùa, đ c đi m đ a hình.ị ị ạ ổ ặ ể ịCâu 39: Lao đ ng n c đang có xu h ng chuy n t khu v c Nhà n c sang khu v c khácộ ướ ướ ể ừ ự ướ ựch y u doủ ếA. kinh t t ng b c chuy n sang c ch th tr ng.ế ừ ướ ể ơ ế ị ườB. các chính sách tinh gi n biên ch c a Nhà n c.ả ế ủ ướC. tác đ ng c a quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa.ộ ủ ệ ệ ạD. th c hi n n n kinh t m , thu hút đ u t n c ngoài.ự ệ ề ế ở ầ ư ướCâu 40: Đ gi i quy t vi c làm b n v ng n c ta hi n nay, nh ng gi i pháp ể ả ế ệ ề ữ ở ướ ệ ữ ả nào sau đây làch y u?ủ ếA. Đào t o lao đ ng, thu hút đ u t , phát tri n công nghi p, d ch v .ạ ộ ầ ư ể ệ ị ụB. Đi u ch nhề ỉ chính sách dân s , phân b l i dân c , khai thácố ố ạ ư m nhạ tài nguyên.C. Phát tri n nông - lâm - ng nghi p, khuy n khích di dân, xu t kh u lao đ ng.ể ư ệ ế ấ ẩ ộD. Đ y m nhẩ ạ công nghi p hóa, đ u t h t ng, h n ch di dânệ ầ ư ạ ầ ạ ế vào đô thị .----------------------------------------------- ----------- H T ----------Ế thuvienhoclieu .com Trang 5thuvienhoclieu .comL u ý: Thí sinh đ c s d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam do ư ượ ử ụ ị ệ NXB G iáo d cụ Vi t Nam ệ phát hành từ2009 đ n nay.ếĐÁP ÁN1 A 6 A 11 D 16 B 21 D 26 B 31 D 36 B2 D 7 A 12 C 17 C 22 C 27 D 32 A 37 A3 D 8 A 13 B 18 B 23 B 28 B 33 C 38 D4 A 9 C 14 A 19 D 24 A 29 C 34 D 39 C5 B 10 B 15 D 20 C 25 C 30 C 35 B 40 AĐÁP ÁN CHI TI T CÂU V N D NG Ế Ậ Ụ(S th t theo đ chu n)ố ứ ự ề ẩCâu 12. Ph ng pháp:ươ Kĩ năng tính toán và khai thác các đ i t ng đ a lí kinh t - xã h i trên b n đ .ố ượ ị ế ộ ả ồCách gi i:ả- Công th c tính năng su t: Năng su t = S n l ng/ Di n tíchứ ấ ấ ả ượ ệ- Quy c giá tr c a các c t th hi n di n tích và s n l ng lúa trên Atlat trang 19:ướ ị ủ ộ ể ệ ệ ả ượ+ 1 mm t ng ng v i 50 000 haươ ứ ớ+ 1 mm t ng ng v i 100 000 haươ ứ ớ- HS đo đ c, tính toán đ xác đ nh năng su t lúa c a 4 đ a ph ng, ạ ể ị ấ ủ ị ươ t đó th y đ c Thanh Hóa là t nhừ ấ ượ ỉcó năng su t lúa cao nh t trong 4 t nh.ấ ấ ỉCh n A.ọCâu 30.Ph ng pháp:ươ V n d ng ki n th c bài 9,10 - Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùaậ ụ ế ứ ệ ớ ẩCách gi i:ả- Bi u hi n th m th c v t n c ta đa d ng v ki u h sinh thái: r ng nhi t đ i m lá r ng th ngể ệ ả ự ậ ướ ạ ề ể ệ ừ ệ ớ ẩ ộ ườxanh, r ng gió mùa th ng xanh, r ng gió mùa n a r ng lá, r ng th a khô r ng lá, xa van, b i gai h nừ ườ ừ ử ụ ừ ư ụ ụ ạnhi t đ i,…ệ ớ- Nhân t tác đ ng tr c ti p đ n sinh v t là khí h u. V i m i ki u khí h u s có ki u th m th c v tố ộ ự ế ế ậ ậ ớ ỗ ể ậ ẽ ể ả ự ật ng ng, s thay đ i c a đi u ki n khí h u s t o nên s thay đ i c a th m th c v t. Do đó, th mươ ứ ự ổ ủ ề ệ ậ ẽ ạ ự ổ ủ ả ự ậ ảth c v t c a n c ta đa d ng v ki u h sinh thái ch y u do tác đ ng c a đi u ki n khí h u nhi tự ậ ủ ướ ạ ề ể ệ ủ ế ộ ủ ề ệ ậ ệđ i m gió mùa và phân hóa ph c t pớ ẩ ứ ạ=> Ph ng án C là đúng và đ y đ nh tươ ầ ủ ấCh n C.ọCâu 31Ph ng pháp:ươ V n dung ki n th c bài 9 - Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa và bài 11 - Thiên nhiênậ ế ứ ệ ớ ẩphân hóa đa d ng.ạCách gi i:ảPh n lãnh th phía Nam (t dãy B ch Mã tr vào Nam) có n n nhi t m cao (quanh năm nóng, nhi tầ ổ ừ ạ ở ề ệ ẩ ệđ trung bình năm trên 25ộ 0C, không có tháng nào d i 20ướ 0C; l ng m a l n, trung bình 1500 mm –ượ ư ớ2000 mm).+ Nguyên nhân t o nên n n nhi t cao: có v trí g n xích đ o, quanh năm góc nh p x l n nên có l ngạ ề ệ ị ầ ạ ậ ạ ớ ượb c xa l n t o nên đ c đi m khí h u mang tính ch t c n xích đ o, n n nhi t cao.ứ ớ ạ ặ ể ậ ấ ậ ạ ề ệ+ Nguyên nhân t o nên tính m, l ng m a l n: trong n a năm, ph n lãnh th phía Nam ch u nhạ ẩ ượ ư ớ ử ầ ổ ị ảh ng c a các lo i gió h ng tây nam (kh i khí nhi t đ i m t B c n Đ D ng và gió mùa Tâyưở ủ ạ ướ ố ệ ớ ẩ ừ ắ Ấ ộ ươNam có ngu n g c t Tín phong bán c u Nam). C hai lo i gió này cùng d i h i t nhi t đ i làồ ố ừ ầ ả ạ ả ộ ụ ệ ớnguyên nhân ch y u gây m a l n vào mùa h cho ph n lãnh th phía Nam.ủ ế ư ớ ạ ầ ổ=> Ph ng án C là đúng và đ y đ nh tươ ầ ủ ấCh n C.ọCâu 32 thuvienhoclieu .com Trang 6thuvienhoclieu .comPh ng pháp:ươ Liên h , v n d ng ki n th c bài 9 - Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa và bài 11 -ệ ậ ụ ế ứ ệ ớ ẩThiên nhiên phân hóa đa d ng.ạCách gi i:ảKhí h u n c ta phân hóa đa d ng: phân hóa theo th i gian (mi n B c: mùa đông - h , mi n Nam: mùaậ ướ ạ ờ ề ắ ạ ềm a - khô) và phân hóa theo không gian (theo B c - Nam, theo Đông - Tây và theo đ cao) do ch u tácư ắ ộ ịđ ng c a các nhân t ch y u:ộ ủ ố ủ ế- V trí đ a lí: n m trong khu v c n i chí tuy n, có n n nhi t cao, ch u nh h ng c a Tín phong bánị ị ằ ự ộ ế ề ệ ị ả ưở ủc u B c, đ ng th i n m trong khu v c gió mùa châu Á - khu v c gió mùa đi n hình nh t trên th gi i.ầ ắ ồ ờ ằ ự ự ể ấ ế ớDo đó, trên n n nhi t cao, tác đ ng c a các lo i gió làm khí h u n c ta có s phân hóa đa d ng vàề ệ ộ ủ ạ ậ ướ ự ạph c t p.ứ ạ- Hình d ng lãnh th : lãnh th kéo dài theo chi u vĩ tuy n, t o nên s phân hóa c a khí h u theo chi uạ ổ ổ ề ế ạ ự ủ ậ ềB c - Nam.ắ- Ho t đ ng c a các lo i gió và đ c đi m đ a hình: ho t đ ng c a các lo i gió, đ c bi t là Tín phongạ ộ ủ ạ ặ ể ị ạ ộ ủ ạ ặ ệvà gió mùa (gió mùa mùa đông, gió mùa mùa h ) k t h p v i đ c đi m đ a hình (h ng núi, đ cao,…)ạ ế ợ ớ ặ ể ị ướ ộlà nguyên nhân chính t o nên s phân hóa khí h u theo mùa và theo không gian.ạ ự ậ=> Ph ng án D là đúng và đ y đ nh tươ ầ ủ ấCh n D.ọCâu 33Ph ng pháp: ươ Liên h , v n d ng ki n th c bài 17 - Lao đ ng và vi c làm và bài 20 - Chuy n d ch cệ ậ ụ ế ứ ộ ệ ể ị ơc u kinh tấ ếCách gi i:ả- Xu h ng chuy n d ch c c u lao đ ng n c ta: t khu v c Nhà n c sang khu v c ngoài Nhà n cướ ể ị ơ ấ ộ ướ ừ ự ướ ự ướvà có v n đ u t n c ngoài.ố ầ ư ướ- Hi n nay, do tác đ ng c a quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa nên c c u ngành kinh t n c taệ ộ ủ ệ ệ ạ ơ ấ ế ướchuy n d ch t khu v c nông nghi p sang công nghi p và d ch v . Hai khu v c này ngày càng thu hútể ị ừ ự ệ ệ ị ụ ựs tham gia đông đ o c a l c l ng lao đ ng khu v c kinh t ngoài Nhà n c, đ c bi t là t nhân,ự ả ủ ự ượ ộ ở ự ế ướ ặ ệ ưcá th và khu v c có v n đ u t n c ngoài. ể ự ố ầ ư ướNh v y, quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đã thúc đ y s chuy n d ch c c u thành ph n kinhư ậ ệ ệ ạ ẩ ự ể ị ơ ấ ầt c a n c ta đang chuy n d ch t khu v c Nhà n c sang khu v c ngoài Nhà n c và khu v c cóế ủ ướ ể ị ừ ự ướ ự ướ ựv n đ u t n c ngoài, đi u này kéo theo s chuy n d ch c c u lao đ ng theo xu h ng trên. ố ầ ư ướ ề ự ể ị ơ ấ ộ ướ=> Ph ng án D là phù h p nh tươ ợ ấCh n D.ọCâu 34Ph ng pháp:ươ V n d ng ki n th c bài 17 - Lao đ ng và vi c làmậ ụ ế ứ ộ ệCách gi i:ảChú ý t khóa “gi i quy t vi c làm b n v ng”ừ ả ế ệ ề ữC 4 ph ng án đ u là là nh ng gi i pháp đ gi i quy t vi c làm n c ta, nh ng đ gi i quy t vi cả ươ ề ữ ả ể ả ế ệ ở ướ ư ể ả ế ệlàm b n v ng c n chú ý các gi i pháp: ề ữ ầ ả đào t o lao đ ng đ nâng cao ch t l ng lao đ ng, giúp h cóạ ộ ể ấ ượ ộ ọkh năng tìm vi c làm ho c t t o vi c làm; thu hút đ u t giúp phát tri n kinh t , t o thêm nhi uả ệ ặ ự ạ ệ ầ ư ể ế ạ ềvi c làm m i cho lao đ ng; phát tri n công nghi p, d ch v là nh ng khu v c kinh t t o ra nhi u vi cệ ớ ộ ể ệ ị ụ ữ ự ế ạ ề ệlàm.=> Ph ng án A là đúng và đ y đ nh tươ ầ ủ ấCh n A.ọCâu 35.Ph ng phápươ : V n d ng ki n th c bài 18 - Đô th hóaậ ụ ế ứ ịCách gi i: ảNh ng y u t quan tr ng hàng đ u thúc đ y s tăng tr ng kinh t là c s h t ng hi n đ i, thữ ế ố ọ ầ ẩ ự ưở ế ơ ở ạ ầ ệ ạ ịtr ng tiêu th r ng và s c mua l n, lao đ ng có ch t l ng cao, t đó có kh năng thu hút m nhườ ụ ộ ứ ớ ộ ấ ượ ừ ả ạngu n v n đ u t trong và ngoài n c. Đây là nh ng th m nh n i b t c a các đô th .ồ ố ầ ư ướ ữ ế ạ ổ ậ ủ ị=> Ph ng án A là đúng và đ y đ nh tươ ầ ủ ấCh n A.ọCâu 36. thuvienhoclieu .com Trang 7thuvienhoclieu .comPh ng pháp: ươ V n d ng ki n th c bài 20 - Chuy n d ch c c u kinh t , bài 22 - V n đ phát tri nậ ụ ế ứ ể ị ơ ấ ế ấ ề ểnông nghi p.ệCách gi i:ả- S n xu t hàng hóa bi u hi n rõ nh t vi c hình thành các vùng chuyên canh quy mô l n, s n xu tả ấ ể ệ ấ ở ệ ớ ả ất p trung, áp d ng ti n b khoa h c kĩ thu t và g n v i công nghi p ch bi n, m r ng th tr ng tiêuậ ụ ế ộ ọ ậ ắ ớ ệ ế ế ở ộ ị ườth . Đây là nh ng đ c tr ng c a s n xu t cây công nghi p, đ c bi t là cây công nghi p lâu năm ụ ữ ặ ư ủ ả ấ ệ ặ ệ ệ ởn c ta hi n nay.ướ ệ- Hi n nay, xu h ng gi m t tr ng cây l ng th c, tăng t tr ng cây công nghi p trong ngành tr ngệ ướ ả ỉ ọ ươ ự ỉ ọ ệ ồtr t n c ta có nhi u m c đích, nh ng quan tr ng nh t là đ chuy n sang n n nông nghi p hàng hóa,ọ ướ ề ụ ư ọ ấ ể ể ề ệmang l i hi u qu kinh t cao h n.ạ ệ ả ế ơCh n B.ọCâu 37.Ph ng pháp: ươ Ki n th c bài 22 - V n đ phát tri n nông nghi p và hi u bi t th c t .ế ứ ấ ề ể ệ ể ế ự ếCách gi i:ảHi n nay, nh ng thách th c l n nh t trong vi c xu t kh u s n ph m cây ăn qu n c ta là v n đệ ữ ứ ớ ấ ệ ấ ẩ ả ẩ ả ướ ấ ềđ u ra (th tr ng), ch t l ng s n ph m cây ăn qu ch a đáp ng yêu c u và h n ch trong khâu chầ ị ườ ấ ượ ả ẩ ả ư ứ ầ ạ ế ếbi n, t đó làm gi m hi u qu xu t kh u cây ăn qu . Do đó, đ đ y m nh xu t kh u s n ph m câyế ừ ả ệ ả ấ ẩ ả ể ẩ ạ ấ ẩ ả ẩăn qu thì ph i gi i quy t đ c nh ng v n đ này.ả ả ả ế ượ ữ ấ ề=> Ph ng án A là đúng và đ y đ nh tươ ầ ủ ấCh n Aọ .Câu 38.Ph ng pháp:ươ V n d ng ki n th c bài 22 – V n đ phát tri n nông nghi p.ậ ụ ế ứ ấ ề ể ệCách gi i:ảChú ý t khóa “s n xu t theo h ng hàng hóa”ừ ả ấ ướCó nhi u y u t tác đ ng đ n s phát tri n ngành chăn nuôi, nh ng đ chăn nuôi phát tri n theoề ế ố ộ ế ự ể ư ể ểh ng s n xu t hàng hóa thì v n đ quan tr ng nh t là m r ng th tr ng tiêu th và đ y m nh côngướ ả ấ ấ ề ọ ấ ở ộ ị ườ ụ ẩ ạnghi p ch bi n.ệ ế ế=> Ph ng án B là đúng và đ y đ nh t ươ ầ ủ ấCh n B.ọCâu 39.Ph ng pháp:ươ Kĩ năng nh n d ng bi u đ .ậ ạ ể ồCách gi i:ả- Lo i A: Bi u đ mi n th hi n s chuy n d ch c c u.ạ ể ồ ề ể ệ ự ể ị ơ ấ- Lo i B: Bi u đ c t th hi n tình hình phát tri n, các đ i t ng th ng đ ng nh t v đ n v .ạ ể ồ ộ ể ệ ể ố ượ ườ ồ ấ ề ơ ị- Lo i C: Bi u đ đ ng th hi n t c đ tăng tr ng ho c quá trình phát tri n, đ ng nh t v đ n v .ạ ể ồ ườ ể ệ ố ộ ưở ặ ể ồ ấ ề ơ ị- Ch n D: Bi u đ k t h p là th hi n các đ i t ng có đ n v khác nhau. Đ bài yêu c u th hi nọ ể ồ ế ợ ể ệ ố ượ ơ ị ề ầ ể ệs n l ng than s ch, d u thô và đi n c a n c ta qua các năm, nh v y có ba đ i t ng v i hai đ nả ượ ạ ầ ệ ủ ướ ư ậ ố ượ ớ ơv khác nhau, ch n bi u đ thích h p nh t là k t h p (c t và đ ng).ị ọ ể ồ ợ ấ ế ợ ộ ườCh n D.ọCâu 40.Ph ng pháp:ươ Kĩ năng nh n di n n i dung bi u đ .ậ ệ ộ ể ồCách gi i:ả- Lo i A: th hi n quy mô và c c u là bi u đ tròn.ạ ể ệ ơ ấ ể ồ- Lo i B: th hi n thay đ i c c u là bi u đ tròn, mi n.ạ ể ệ ổ ơ ấ ể ồ ề- Lo i D: th hi n t c đ tăng tr ng là bi u đ đ ngạ ể ệ ố ộ ưở ể ồ ườ- C đúng: Bi u đ c t ghép th hi n quy mô s n l ng m t s cây công nghi p lâu năm n c ta quaể ồ ộ ể ệ ả ượ ộ ố ệ ướcác năm.Ch n C.ọ thuvienhoclieu .com Trang 8

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận