Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lý năm 2022 trường Nguyễn Trung Thiên - lần 1 (có đáp án chi tiết)

538 1

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #địa 12#đề thi địa 12#thptqg địa

Mô tả chi tiết

Đề thi thử TN môn Địa 2022 THPT Nguyễn Trung Thiên có đáp án-Lần 1 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang.

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam.

Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất?

A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Yên Bái. D. Thanh Hóa.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?

A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.

C. Biểu đồ khí hậu Sa Pa. D. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định.

Câu 45. Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là

A. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.

B. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.

C. tổ chức định canh định cư cho người dân.

D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.

Câu 46. Trung tâm công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Có một xí nghiệp công nghiệp. B. Công nghiệp kém phát triển.

C. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. D. Phân bố chủ yếu ở vùng núi.

Câu 47. Thiên tai nào ở nước ta luôn phải kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ quét, xói mòn ở miền núi?

A. Lốc xoáy. B. Bão. C. Hạn hán. D. Sương muối.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?

A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình . C. Quảng Trị. D. Nghệ An.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia?

A. Phụng Hiệp. B. Kỳ Hương. C. Vĩnh Tế. D. Rạch Sỏi.

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

A. Bắc Ninh. B. Nam Định. C. Vĩnh Phúc. D. Hòa Bình.

Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?

A. Xuân Thủy. B. Thiên Cầm. C. Sa Pa. D. Cù Lao Chàm.

Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

A. Quảng Nam. B. Kon Tum. C. Đồng Tháp. D. Lâm Đồng.

Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hải Dương. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Bắc Ninh.

Nội dung

thuvienhoclieu .comTR NG THPT NGUY N TRUNG ƯỜ ỄTHIÊN KÌ THI TH T T NGHI P TRUNG H C PH THÔNG NĂMỬ Ố Ệ Ọ Ổ2022Bài thi : KHOA H C XÃ HỌ Ộ I; Môn thi: Đ A LÍỊTh i gian làm bài: 50 phút.ờH , tên thí sinhọ ....................................................... S báo danhố .......................................Câu 41. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t khu kinh t ven bi n Chu Lai thu c t nh nàoứ ị ệ ế ế ể ộ ỉsau đây?A. Bình Đ nh.ị B. Qu ng Ngãi.ả C. Khánh Hòa. D. Qu ng Nam.ảCâu 42. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t trung tâm công nghi p ch bi n l ng th c,ứ ị ệ ế ệ ế ế ươ ưth c ph m nào sau đây co quy mô l n nh t?ư â ớ ấA. H Long.a B. H i Phòng.ả C. Yên Bái. D. Thanh Hoa.Câu 43. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, hãy cho bi t bi u đ khí h u nào sau đây co nhi t đứ ị ệ ế ể ồ ậ ệ ộtrung bình các tháng luôn d i 20°C?ướA. Bi u ể đ ồ khí h u ậ L nga S n.ơ B. Bi u ể đ ồ khí h u ậ Hà N i.ộC. Bi u ể đ ồ khí h u ậ Sa Pa. D. Bi u ể đ ồ khí h u ậ Đi n Biênệ Ph .ủCâu 44. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t khu kinh t ven bi n Dung Qu t thu c t nhứ ị ệ ế ế ể ấ ộ ỉnào sau đây?A. Qu ng Namả . B. Qu ng Ngãi.ả C. Phú Yên . D. Bình Đ nh.ịCâu 45. Bi n pháp b o v đ t nông nghi p đ ng b ng n c ta làệ ả ệ ấ ệ ở ồ ằ ướA. áp d ng bi n pháp nông - lâm k t h p.ụ ệ ế ợB. canh tác h p lí, ch ng ô nhi m đ t đai.ợ ố ễ ấC. t ch c đ nh canh đ nh c cho ng i dân.ổ ứ ị ị ư ườD. th c hi n kĩ thu t canh tác trên đ t d c.ư ệ ậ ấ ốCâu 46. Trung tâm công nghi p n c ta co đ c đi m nào sau đây?ệ ở ướ ặ ểA. Co m t xí nghi p công nghi p.ộ ệ ệ B. Công nghi p kém phát tri n.ệ ểC. G n li n v i đô th v a và l n.ắ ề ớ ị ừ ớ D. Phân b ch y u vùng núi.ố ủ ế ởCâu 47. Thiên tai nào n c ta luôn ph i k t h p ch ng l t, úng đ ng b ng và ch ng lũ quét, xoiở ướ ả ế ợ ố ụ ở ồ ằ ốmòn mi n núi?ở ềA. L c xoáy.ố B. Bão. C. H n hán.a D. S ng mu i.ươ ốCâu 48. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây co s l ng gia c m trên 9ứ ị ệ ế ỉ ố ượ ầtri u con?ệA. Hà Tĩnh. B. Qu ng Bình .ả C. Qu ng Tr .ả ị D. Ngh Anệ .Câu 49. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, cho bi t kênh đào nào sau đây Đ ng b ng sôngứ ị ệ ế ở ồ ằC u Long ch y d c biên gi i Vi t Nam – Campuchia?ử a ọ ớ ệA. Ph ng Hi p.ụ ệ B. Kỳ H ng.ươ C. Vĩnh T .ế D. R ch S i.a ỏCâu 50. Căn c vào Atlat Đ a lý Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào sau đây co m t đ dân s th pứ ị ệ ế ỉ ậ ộ ố ấnh t?ấA. B c Ninh.ắ B. Nam Đ nh.ị C. Vĩnh Phúc. D. Hòa Bình.Câu 51. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 25, cho bi t đ a đi m nào sau đây là khu d tr sinhứ ị ệ ế ị ể ư ữquy n th gi i?ể ế ớA. Xuân Th y.ủ B. Thiên C m.ầ C. Sa Pa. D. Cù Lao Chàm.Câu 52. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t t nh nào sau đây giáp bi n?ứ ị ệ ế ỉ ểA. Qu ng Nam.ả B. Kon Tum. C. Đ ng Tháp.ồ D. Lâm Đ ng.ồCâu 53. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t trung tâm công nghi p nào sau đây thu cứ ị ệ ế ệ ộTrung du và mi n núi B c B ?ề ắ ộA. H i D ng.ả ươ B. Phúc Yên. C. H Long.a D. B c Ninh.ắCâu 54. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t sông nào sau đây thu c l u v c h th ngứ ị ệ ế ộ ư ư ệ ốsông Mê Công(C u Long)?ử thuvienhoclieu .com Trang 1MÃ Đ : 008Ềthuvienhoclieu .comA. Sông Bé. B. Sông Đak Krông. C. Sông Đ ng Nai.ồ D. Sông Cái.Câu 55. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t khu kinh t ven bi n Chân Mây – Lăng Côứ ị ệ ế ế ểthu c t nh nào sau đây?ộ ỉA. Th a Thiên Hu . ừ ế B. Ngh An.ệ C. Hà Tĩnh. D. Qu ng Bình.ảCâu 56. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t các trung tâm công nghi p nào sau đây coứ ị ệ ế ệquy mô trên 120 nghìn t đ ng?ỉ ồA. H i Phòng, Bà R a- Vũngả ị Tàu. B. Hà N i,ộ H iả Phòng.C. Hà N i, TP. Hộ ồ Chí Minh. D. TP. H Chí Minh, Th D uồ ủ ầ M t.ộCâu 57. Ti m năng th y đi n n c ta t p trung nhi u nh t vùngề ủ ệ ướ ậ ề ấ ởA. Đ ng b ng sông C u Long.ồ ằ ử B. Trung du và mi n núi B c B .ề ắ ộC. Đ ng b ng sông H ng.ồ ằ ồ D. Duyên h i mi n Trung.ả ềCâu 58. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t qu c l nào sau đây n i c a kh u qu c tứ ị ệ ế ố ộ ố ử â ố ếH u Ngh v i Hà N i?ữ ị ớ ộA. Qu c l 1.ố ộ B. Qu c l 18.ố ộ C. Qu c l 2.ố ộ D. Qu c l 5.ố ộCâu 59. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi t ranh gi i t nhiên gi a vùng núi Đông B cứ ị ệ ế ớ ư ữ ắvà Tây B c là?ắA. Sông Mã. B. Sông C .ả C. Sông H ng.ồ D. Sông Đà.Câu 60. Công nghi p năng l ng n c ta bao g m các phân ngành:ệ ượ ướ ồA. Khai thác than, kim lo i phong x và ngành đi n l c.a a ệ ưB. Khai thác nguyên, nhiên li u và s n xu t đi n.ệ ả ấ ệC. Khai thác nhi t đi n, th y đi n và năng l ng m i.ệ ệ ủ ệ ượ ớD. Khai thác than, d u khí, th y đi n và nhi t đi n.ầ ủ ệ ệ ệCâu 61. Phát bi u nào sau đây đúng v i đô th hoa n c ta hi n nay?ể ớ ị ở ướ ệA. Phân b đô th đ u theo vùng.ố ị ề B. C s h t ng đô th hi n đ i.ơ ở a ầ ị ệ aC. Đô th hoa di n ra r t nhanh.ị ễ ấ D. T l dân thành th tăng lên.ỉ ệ ịCâu 62. S chuy n d ch c c u kinh t theo lãnh th n c ta co bi u hi n nào sau đây?ư ể ị ơ ấ ế ổ ở ướ ể ệA. Nhà n c qu n lí các ngành kinh t then ch t.ướ ả ế ố B. Xu t hi n nhi u khu công nghi p quy môấ ệ ề ệl n.ớC. Ngành nông - lâm - ng nghi p gi m t tr ng.ư ệ ả ỉ ọ D. Ngành công nghi p và xây d ng tăng t ệ ư ỉtr ng.ọCâu 63. Vai trò kinh t ch y u c a r ng s n xu t n c ta làế ủ ế ủ ừ ả ấ ở ướA. thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t .â ể ị ơ ấ ế B. cung c p g , c i, nguyên li u gi y.ấ ỗ ủ ệ ấC. t o ngu n hàng xu t kh u ch l ca ồ ấ â ủ ư D. đong gop t tr ng r t l n trong GDP.ỉ ọ ấ ớCâu 64. Phát bi u nào sau đây đúng v i ngành tr ng cây công nghi p lâu năm n c ta hi n nay?ể ớ ồ ệ ở ướ ệA. Phát tri n m nh hai vùng đ ng b ng châu th l n nh t c n c.ể a ở ồ ằ ổ ớ ấ ả ướB. Phù sa c là lo i đ t quan tr ng nh t trong c c u các lo i đ t tr ng.ổ a ấ ọ ấ ơ ấ a ấ ồC. T t c s n ph m ch a đáp ng đ c yêu c u c a th tr ng th gi i.ấ ả ả â ư ứ ượ ầ ủ ị ườ ế ớD. Chi m ch y u trong c c u di n tích gieo tr ng cây công nghi p.ế ủ ế ơ ấ ệ ồ ệCâu 65. Cho bi u đ :ể ồ thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comTheo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh s thay đ i GDP bình quân đ u ng i năm 2019ể ồ ậ ư ổ ầ ườv i năm 2015 c a In-đô-nê-xi-a và Ma-lay-xi-a?ớ ủA. In-đô-nê-xi-a tăng nhi u h n Ma-lai-xi-a.ề ơB. Ma-lai-xi-a tăng g p hai l n In-đô-nê-xi-a.ấ ầC. Ma-lai-xi-a tăng nhi u h n In-đô-nê-xi-a.ề ơD. In-đô-nê-xi-a tăng ch m h n Ma-lai-xi-a.ậ ơCâu 66. Phát bi u nào sau đây đúng v dân c n c ta hi n nay?ể ề ư ướ ệA. T p trung ch y u mi n núi.ậ ủ ế ở ề B. Dân nông thôn ít h n dân đô th .ơ ịC. Phân b r t h p lí gi a các vùng.ố ấ ợ ữ D. Phân b th a th t các vùng núi.ố ư ớ ởCâu 67. N c ta n m trong khu v c ch u nh h ng c a gio mùa châu Á nên:ướ ằ ư ị ả ưở ủA. sinh v t nhi t đ i chi m u th .ậ ệ ớ ế ư ế B. giàu tài nguyên khoáng s n.ảC. nhi t đ trung bình năm cao.ệ ộ D. khí h u co hai mùa rõ r t.ậ ệCâu 68. Giao thông v n t i đ ng sông c a n c ta hi n nayậ ả ườ ủ ướ ệA. phát tri n m nh vùng núi.ể a ởB. đã khai thác tri t đ các ti m năng.ệ ể ềC. các c ng n m d c b bi n.ả ằ ọ ờ ểD. trang thi t b các c ng còn nghèo.ế ị ở ảCâu 69. Du l ch bi n n c ta hi n nay ngày càng phát tri n ch y u là nhị ể ướ ệ ể ủ ế ờA. c s v t ch t k thu t t t h n, nhu c u du l ch ngày càng tăng.ơ ở ậ ấ ỹ ậ ố ơ ầ ịB. khí h u nhi t đ i, s gi n ng cao, co đ o, qu n đ o, bãi t m đ p.ậ ệ ớ ố ờ ắ ả ầ ả ắ ẹC. dân s đông, lao đ ng trong ngành du l ch d i dào, đã qua đào t o.ố ộ ị ồ aD. co nhi u bãi t m r ng, phong c nh đ p, giao thông thu n l i.ề ắ ộ ả ẹ ậ ợCâu 70. Cho b ng s li u:ả ố ệXU T KH U, NH P KH U HÀNG HÓA VÀ D CH V C A THÁI LANẤ Ẩ Ậ Ẩ Ị Ụ Ủ(Đ n v : T đô la M )ơ ị ỷ ỹNăm 2015 2017 2018 2020Xu t kh uấ â 271,4 304,3 328,6 324,9Nh p kh uậ â 229,6 247,4 283,8 275,2( Ngu n: ồ N iên giám th ng kê ố Vi t Nam ệ 2020 , NXB Th ng ố k ê , 2021)Theo b ng s li u, cho bi t năm nào sau đây Thái Lan xu t siêu cao nh t?ả ố ệ ế ấ ấA. 2018. B. 2020. C. 2015. D. 2017.Câu 71. Nguyên nhân ch y u nào sau đây làm cho sông ngòi n c ta co hàm l ng phù sa l n?ủ ế ướ ượ ớA. Ch đ n c thay đ i theo mùa.ế ộ ướ ổ B. T ng l ng dòng ch y l n.ổ ượ ả ớC. Xâm th c m nh mi n núi.ư a ở ề D. M ng l i sông ngòi dày đ c.a ướ ặCâu 72. Tây Nguyên và Duyên h i Nam Trung B co s khác nhau v phân mùa khí h u ch y u doả ộ ư ề ậ ủ ếA. gio mùa và h ng c a dãy B ch Mã.ướ ủ a B. Tín phong bán c u B c và dãy B ch Mã.ầ ắ aC. các lo i gio và dãy Tr ng S n Nama ườ ơ D. gio mùa v i đ cao c a dãy Tr ng S n.ớ ộ ủ ườ ơ thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comCâu 73. Cho bi u đ v lao đ ng phân theo thành ph n kinh t n c ta, năm 2009 và 2019:ể ồ ề ộ ầ ế ướ(S li u theo: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)ố ệ ố ệ ốBi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộA. T c đ tăng tr ng lao đ ng phân theo thành ph n kinh t n c ta năm 2009 và 2019ố ộ ưở ộ ầ ế ướ .B. T tr ng lao đ ng phân theo thành ph n kinh t n c ta năm 2009 và 2019ỉ ọ ộ ầ ế ướ .C. Quy mô và c c u ơ ấ lao đ ng phân theo thành ph n kinh t n c ta năm 2009 và 2019ộ ầ ế ướ .D. Chuy n d chể ị c c u ơ ấ lao đ ng phân theo thành ph n kinh t n c ta năm 2009 và 2019ộ ầ ế ướ .Câu 74. Vi c phân b dân c và ngu n lao đ ng gi a các vùng trên c n c là r t c n thi t do nguyênệ ố ư ồ ộ ữ ả ướ ấ ầ ếnhân ch y u nào sau đây?ủ ếA. Dân c n c ta t p trung ch y u các vùng đ ng b ng.ư ướ ậ ủ ế ở ồ ằB. T l thi u vi c làm và th t nghi p c a n c ta còn cao.ỷ ệ ế ệ ấ ệ ủ ướC. S phân b dân c c a n c ta không đ u và ch a h p lý.ư ố ư ủ ướ ề ư ợD. Ngu n lao đ ng n c ta còn thi u tác phong công nghi p.ồ ộ ướ ế ệCâu 75. Ngành n i th ng c a n c ta phát tri n nhanh ch y u là doộ ươ ủ ướ ể ủ ếA. tác đ ng c a công cu c Đ i M i.ộ ủ ộ ổ ớ B. hàng hoa ngày càng phong phú h n.ơC. m c s ng ng i dân ngày càng cao.ứ ố ườ D. m ng l i v n t i đ c m r ng.a ướ ậ ả ượ ở ộCâu 76. Nhân t tác đ ng ch y u đ n s đa d ng c a các lo i hình du l ch n c ta hi n nay làố ộ ủ ế ế ư a ủ a ị ở ướ ệA. c s h t ng và thu hút ngu n v n đ u t .ơ ở a ầ ồ ố ầ ư B. nhu c u c a du khách và đi u ki n ph c v .ầ ủ ề ệ ụ ụC. tài nguyên du l ch và yêu c u c a khách du l ch.ị ầ ủ ị D. ngu n lao đ ng và c s v t ch t kĩ thu t.ồ ộ ơ ở ậ ấ ậCâu 77. Mùa m a d i đ ng b ng ven bi n B c trung B ch u tác đ ng ch y u c aư ở ả ồ ằ ể ắ ộ ị ộ ủ ế ủA. d i h i t và áp th p nhi t đ i, bão, gio Tây Nam t B c n Đ D ng đ n.ả ộ ụ ấ ệ ớ ừ ắ Ấ ộ ươ ếB. áp th p nhi t đ i và bão, gio mùa Tây Nam, gio Tây và gio mùa Đông B c.ấ ệ ớ ắC. gio Tây Nam t B c n Đ D ng đ n, gio đông b c, bão, áp th p nhi t đ i.ừ ắ Ấ ộ ươ ế ắ ấ ệ ớD. gio mùa Tây Nam, gio mùa Đông B c, bão, d i h i t và áp th p nhi t đ i.ắ ả ộ ụ ấ ệ ớCâu 78. Nguyên nhân ch y u làm xu t hi n d ng đ a hình b i t d i đ ng b ng ven bi n Trung Bủ ế ấ ệ a ị ồ ụ ở ả ồ ằ ể ộlàA. dòng ch y ven b , song bi n, th y tri u và núi lan ra sát bi n.ả ờ ể ủ ề ểB. các dãy núi, đ ng b ng ven bi n, th y tri u và s t l b bi n.ồ ằ ể ủ ề a ở ờ ểC. s t l b bi n, núi lan ra sát bi n, ho t đ ng c a bão, cát bay.a ở ờ ể ể a ộ ủD. m ng l i sông ngòi, ho t đ ng ki n t o, song và th y tri u.a ướ a ộ ế a ủ ềCâu 79. Đ a hình ven bi n n c ta đa d ng ch y u do tác đ ng k t h p c aị ể ướ a ủ ế ộ ế ợ ủA. các vùng núi giáp bi n và v n đ ng nâng lên, h xu ng.ể ậ ộ a ốB. song bi n, th y tri u, sông ngòi và ho t đ ng ki n t o.ể ủ ề a ộ ế aC. song bi n, th y tri u, đ m n c a bi n và th m l c đ a.ể ủ ề ộ ặ ủ ể ề ụ ịD. th y tri u, đ m n n c bi n và các dãy núi ra sát bi n.ủ ề ộ ặ ướ ể ểCâu 80. Cho b ng s li u:ả ố ệS N L NG TH Y S N NUÔI TR NG VÀ DI N TÍCH NUÔI TR NG TH Y S NẢ ƯỢ Ủ Ả Ồ Ệ Ồ Ủ ẢM T S VÙNG N C TA NĂM 2020Ộ Ố ƯỚVùng S n l ng th y s n nuôiả ượ ủ ảtr ngồ(nghìn t n)ấ Di n tích nuôi tr ng th y s nệ ồ ủ ả(nghìn ha)Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ 811,0 140,6 thuvienhoclieu .com Trang 4thuvienhoclieu .comTrung du và mi n núi B c Bề ắ ộ 150,9 49,0Đông Nam Bộ 143,2 25,3Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 3214,9 805,8(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)ồ ố ệ ốTheo b ng s li u, đ th hi n s n l ng th y s n nuôi tr ng và di n tích nuôi tr ng th y s n m t sả ố ệ ể ể ệ ả ượ ủ ả ồ ệ ồ ủ ả ộ ốvùng n c ta năm 2020, d ng bi u đ nào là thích h p nh t?ướ a ể ồ ợ ấA. C t.ộ B. K t h p.ế ợ C. Đ ng.ườ D. Tròn.------ H T ------ẾThí sinh đ c s d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam do NXB Giáo d c Vi t Nam phát hành t năm 2009 đ n nay.ượ ử ụ ị ệ ụ ệ ừ ếĐÁP ÁN1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20D B C B B C B D C D D A C B A C B A C B21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40D B B D C D D D A D C C C C A C D D B A thuvienhoclieu .com Trang 5

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận