Ôn tập điểm 5 trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán – Phùng Hoàng Em

665 4

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #THPT Quốc gia môn Toán#ôn thi THPT Quốc gia môn toán

Mô tả chi tiết

Tài liệu tuyển tập các bài toán trắc nghiệm ở mức độ nhận biết và thông hiểu, giúp học sinh trung bình, yếu ôn tập với mục tiêu 5 điểm. Các em học sinh khá, giỏi cũng có thể tải về luyện tập để tránh những sai lầm không đáng có. Các bài toán đều có đáp án

Nội dung

 Câu 1. Tập xác định của hàm số 11xyxlà A. \1. B. \1. C. \1;1. D. 1;. Câu 2. Cho hàm số yfxđồng biến trên . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ? A. Với mọi 12,xx ta luôn có 12fxfx. B. Với mọi 12,xx ta luôn có 1212xxfxfx. C.Với mọi 12,xx ta luôn có 1212xxfxfx. D. Với mọi 12,xx ta luôn có 12fxfx. Câu 3. Hàm số 4241yxx nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây ? A. 3;0;2;. B. 2;2. C. 2;. D. 2;0;2;. Câu 4. Cho hàm số 321.yxx Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên tập .. B. Hàm số đồng biến trên 0;, nghịch biến trên ;0. C. Hàm số nghịch biến trên tập . D. Hàm số nghịch biến trên 0;, đồng biến trên ;0. Câu 5. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 211xyx là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên \1 . B. Hàm số luôn nghịch biến trên ; 1 và 1;. C. Hàm số luôn đồng biến trên \1. D. Hàm số luôn đồng biến trên ; 1 và 1;. Câu 6. Hàm số 3231yxx đồng biến trên khoảng A. 0;2. B. .  C. ;1. D. 2;. Câu 7. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?   A. 3231yxx. B. 3231yxx. C. 3231yxx.  D. 3231yxx. Câu 8. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình   A. 212xyx. B. 212xyx.  C. 272xyx. D. 122xyx. Câu 9. Khoảng đồng biến của hàm số 221xxyx là A. ;3 và 1;.  B. ;1 và 3;. C. 1;.  D. 1;3. xy'y+∞0200∞+∞+∞1322∞+∞2∞+∞yy'x Câu 10. Hàm số 421234yxx  nghịch biến trong khoảng nào sau đây? A. ;0.  B. (2;0) và (0;).C. (2;) D.0;.  Câu 11. Cho hàm số 231xyx. Chọn phát biểu đúng. A. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định. B. Hàm số luôn đồng biến trên . C. Hàm số có tập xác định \1. D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định. Câu 12. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 4mxyxm nghịch biến trên khoảng 1;  A. 1;2 B. 2;2. C. 2;2.  D. 1;1. Câu 13. Giá trị của m để hàm số 321–23–53yxmxmxm đồng biến trên  là A. 1m. B. 34m. C. 314m. D. 314m. Câu 14. Cho  hàm số 33yxx. Hệ thức liên hệ giữa giá trị  cực đại CĐy và giá trị  cực tiểu CTy của hàm số đã cho là A. 2CCTĐyy. B. 3CCTĐyy. C. CCTĐyy. D. ĐCTCyy. Câu 15. Tìm giá trị cực đại của hàm số 42264xyx A. 2y. B.  6y. C. 2;6y. D.  0y. Câu 16. Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 3231yxx là A. 2 . B. 4. C. 6. D. 8. Câu 17. Cho hàm số yfx xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3.  D. Hàm số đat cực đại tại 0x và đạt cực tiểu tại 1x. Câu 18. Điểm cực đại của hàm số 3232yxx là A. 2. B. 0;2. C. 2;2. D. 0. Câu 19. Cho hàm  số 3231yxx.  Tích  các  giá  trị  cực đại  và  cực  tiểu  của đồ  thị  hàm  số  bằng  bao nhiêu? A. 6. B. 3. C. 0. D. 3. Câu 20. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3232yxx là A. 22.yx B. 12.2yx C. 22.yx D. 12.2yx Câu 21. Giá trị của m để hàm số 322yxxmx đạt cực tiểu tại 1xlà +++32010+yy'x A. 1.m B. 1.m C. 1.m D. 1.m Câu 22. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3223312016fxxmxmx đạt cực tiểu tại 2x ? A. 3m. B. 1m.  C. 3.m  D. 1m.  Câu 23. Đồ thị hàm số 4232xyx có mấy điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 24. Cho hàm số 32253yxmxmx. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 1x A. 25m. B. 73m . C. 37m. D. 0m. Câu 25. Hàm số 421yxmx có đúng một cực tiểu khi chỉ khi  A. 0 .m B.0.m C. 0.m D. 0.m Câu 26. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 41?2xyx A. 2x. B. 2x. C. 2.y  D. 2.y Câu 27. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 221?21xxyx A. 12x. B. 2x. C. 12x. D. 2x. Câu 28. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 232?2xxyx A. 2x. B. 2x. C. Không tồn tại. D. 2.y Câu 29. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 223?9xxyx  A. 3x. B. 3x. C. 3y. D. 1y. Câu 30. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 32?2xyx A. 3y. B. 2x. C. 3x. D. 2.y Câu 31. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 21?32xyxx  A. 0y. B. 1y. C. 1x .  D. 2.x Câu 32. Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 241xyx là A. 1;2I. B. 2;1I. C. 1;2I. D. 2;1I. Câu 33. Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 32xyx là  A. 2;3I. B. 2;3I. C. 1;2I. D. 2;1I. Câu 34. Cho hàm số yfx có lim2xfx và lim3xfx. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 2y và 3 .y D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 2x và 3x.  Câu 35. Cho hàm số yfx có 1limxfx và lim2xfx. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang 2y và một tiệm cận đứng 1x. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 2y và 1y. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứnglà các đường thẳng 1x và 2x. Câu 36. Cho hàm số 2112xyxx. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 37. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 242231xxyx  A. 23y. B. 23y. C. 0y. D. 1x. Câu 38. Biết đồ thị 2221abxbxyxxb có tiệm cận đứng là 1x và tiệm cận ngang là 0y. Tính 2ab. A. 6. B. 7.  C. 8. D. 10. Câu 39. Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như hình sau:  Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số này là A. 2. B.3. C.1. D.4. Câu 40. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 54224xxy trên đoạn 0;2 là A. 5max,12min]2;0[]2;0[yy. B. 7max,11min]2;0[]2;0[y. C. 12min]2;0[y và không có giá trị lớn nhất. D. 7max]2;0[y và không có giá trị nhỏ nhất. Câu 41. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 333yxx trên 31;2 lần lượt là A. 158 và 5. B. 1 và 5. C. 1 và 158. D. 5 và 158. Câu 42. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 45yxx trên đoạn [1;3] là A. 1;3min1y. B. 1;3min0y. C. 1;32min3y. D. 1;3min9y. Câu 43. Giá trị lớn nhất của hàm số 211xyx trên đoạn 0;2 là A. 0;23max2y. B. 0;2max1y. C. 0;2max2y. D. 0;2max5y. Câu 44. Giá trị lớn nhất của hàm số 32yx trên đoạn 1;1 là bao nhiêu? 320++011+yy'x A. 5. B. 3. C. 1. D. 3. Câu 45. Cho bảng biến thiên như hình bên.   Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số fx trên đoạn 33;2 là A. 5 và 15.  B. 5 và 1. C. 158 và 15. D. 158 và 1.  Câu 46. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4223yxx   B. 4223yxx  C. 4223yxx  D. 423yxx Câu 47. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3234yxx   B. 3234yxx  C. 3234yxx  D. 334yxx  Câu 48. Đường cong trong hình sau đây là đồ thị của hàm số được liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 211xyx. B. 211xyx.  C. 12xyx. D. 211xyx. Câu 49. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 11xyx với trục hoành? A. 1;0. B. 0;1. C. 0;1. D. 1;0. Câu 50. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4223yxx với trục hoành là? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 51. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 323yxx và 22yxx ? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. xy21Oxy1341Oxy214O3215451531++0011yy'x Câu 52. Biết  rằng đường  thẳng 22yxcắt đồ  thị  hàm  số 32y x x  tại điểm  duy  nhất;  kí  hiệu 00;xy là tọa độ của điểm đó. Tìm 0y. A. 04y. B. 00y. C. 02y. D. 01y. Câu 53. Số giao điểm của đồ thị hàm số 12xyx và đường thằng 2yx là: A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 54. Gọi ,MN là giao điểm của đường thẳng 1yx và đường cong 241xyx. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. 2. B. 1. C. 5/2. D. 5/2. Câu 55. Cho hàm số3269yxxx có đồ thị  như hình bên. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình 32690xxxm có 2 nghiệm phân biệt? A. 04m   B. 0m hoặc 4m   C. 12m  D. 3m hoặc 4m  Câu 56. Cho hàm số ()yfx có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị của m để phương trình ()fxm có 1 nghiệm duy nhất. A. 2m hoặc 4m. B. 1m hoặc 2m. C. 40m. D. 4m hoặc 0m. Câu 57. Cho  hàm  số ()yfx có  đồ  thị  như  hình  bên.  Tìm  các  giá  trị  của m để  phương  trình ()0fxm có 2 nghiệm phân biệt ? A. 4m hoặc 3.m  B. 3.m C. 43m. D. 1m hoặc 1.m  Câu 58. Tìm  giá  trị  của m để đồ  thị  hàm  số 4283yxx cắt đường thẳng 4ym tại 4 điểm phân biệt? A. 13344m. B. 13344m. C. 34m. D. 134m. Câu 59. Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau:        xy143Oxy214Oxy1341O+11+∞∞121+∞∞0yy'x Tập hợp các giá trị thực của m để phương trình fxm có ba nghiệm thực phận biệt là A. 1; 2. B. 1; 2. C. 1; 2. D. 1; 2. ĐÁP ÁN THAM KHẢO CHƯƠNG I. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B D A B A A B B D D A C D B B D A B C A B C B D                          26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A C A A A A D C B C A A A B B A B A A A A D D A 51 52 53 54 55 56 57 58 59 A C B B B D A A C   Câu 1. Biến đổi 2533.,(0)xxx thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được A. 109x.  B. 1x. C. 73x. D. 25x. Câu 2. Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ của biểu thức 354.xxxvới 0x là A. 130x. B. 524x. C. 512x. D. 2524x. Câu 3. Với ,ab là các số thực dương. Rút gọn của biểu thức 113366abbaAab là A. 33ab. B. 322ab. C. 3ab. D. 6ab. Câu 4. Giá trị của biểu thức 2log34A là A. 9. B. 6. C. 3. D. 3. Câu 5. Cho  và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau  A.  có nghĩa với . B.  và . C. . D. . Câu 6. Cho . Kết luận nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Rút gọn biểu thức  , ta được A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho  và ,  và  là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau  A. .  B. . C. . D. . Câu 9. Giá trị của biểu thức 2611log10log32649M bằng A. 1034. B. 1035. C. 1036. D. 1037.   0a1alogaxxlog 1aalog0aalog .logloga a axy x ylog log , 0, 0na ax n x x n  a b  0  . 1 2 121aa   0aa2a3a4a0a1axylogloglogaaax xy y1 1loglogaax xlog log loga a ax y x y  log log .loga b ax a x Câu 10. Giả sử ta có hệ thức 227abab với ,0ab. Hệ thức nào sau đây là ĐÚNG? A. 2222logloglog.3abab B. 4222logloglog.6abab C. 2222logloglog.abab D. 222log2loglog.3abab Câu 11. Cho  1ab thì 444242abab bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Cho các số thực dương ,,(,1)abcab. Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau? A. loglog.caabcb B. log.loglog.aaabcbc C. 1log.logabba D. log.loglog.aabbcc Câu 13. Cho . Giá trị của  theo  là  A. . B. . C. . D. . Câu 14. Tính giá trị của biểu thức oooolntan1.lntan2.lntan3...lntan80.T   A. 0T. B. 1T. C. 1.T D. 1.2T Câu 15. Cho log20a. Tính 12339logloglog...log23440P theo a. A. 12Pa  B. 12Pa C. 12Pa D. 2Pa  Câu 16. Cho 27log5;a 8log7;b 2log3c. Biểu diễn 12log35 theo a, b và c bằng A. 32.2bacc B. 33.2bacc C. 32.3bacc D. 33.1bacc Câu 17. Cho , , xyz là các số thực dương tùy ý khác 1 và xyz khác 1. Đặt log ,   logxza y b y . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3232log1xyzabayzab . B. 3232logxyzabbyzabab. C.3232logxyzabayzabab . D. 3232log1xyzabbyzab.  Câu 18. Hàm số xye có tập xác định là A. D. B. \{0}.D C. 0;.D D. 0;.D Câu 19. Tập xác định của hàm số 34logyx là A. D. B. \{0}.D C. 0;.D D. 0;.D Câu 20. Hàm số  có tập xác định là A. . B. . C. . D. . Câu 21. Hàm số 3254yx có tập xác định là A. 2;2 B. ;22; C.  D. \2 2log3a2log12a2 1 a2  a2a4a424 1y x 0;1 1\ ;2 2   1 1;2 2    Câu 22. Tập xác định của hàm số  là  A. . B. . C. . D. . Câu 23. Hàm số  có tập xác định là A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho hàm số . Giá trị của  bằng A. 2. B. 4. C. . D. . Câu 25. Cho 2lnf x x. Đạo hàm fe bằng A. 1e B. 2e C. 3e D. 4e Câu 26. Đạo hàm của hàm số  bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 27. Đạo hàm của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 28. Cho hàm số 1ln2017lnxfxx. Tính tổng 12...2017Sfff. A. 40352018S. B. 2017S. C. 20162017S. D. 20172018S. Câu 29. Cho hàm số . Tính  A. . B. . C. . D. . Câu 30. Đạo hàm của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2lnfxxx trên đoạn 2;3 là A. 42ln2. B. 4ln2. C. 63ln3. D. e. Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 12xeyx trên đoạn 1;4 là A. 0. B. 1. C. 4e D. 316e Câu 33. Đồ thị hình bên là của một trong 4 hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, D, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?    A. 2.xy B. 3.xy  C. 21.y x  D. 2 3.xy    2log1xyx;1 2; ;  1 2\1\ ;1 211 lnxyx1; 0; \e0;e322 1y x x  0y13132xy2 . ln 2x1ln 22x12 . ln 2xlny x x x 11xlnxln 1xlnx x235x xyy232 3 5 ln 5x xy x 235 ln 5x xy22 33 5 ln 5x xy x x 232 3 5x xy x 4lny x34 lnx34lnxx34lnxx34 lnxxy112O Câu 34. Hình bên là đồ thị của ba hàm số logayx, logbyx, logcyx0,,1abc được  vẽ  trên  cùng  một  hệ  trục  tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?  A.bac B. abc C. bca D. acb Câu 35. Hình bên là đồ thị của ba hàm số xy a, xy b, xy c0,,1abc được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?  A.bac B. abc C. bca D. acb    Câu 36. Cho hàm số lnfxxx. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số yfx. Tìm đồ thị đó? A. . B. .C. .D. .   Câu 37. Giải phương trình 2log324x. A. 143x B. 6x. C. 7x. D. 18x. Câu 38. Nghiệm của phương trình 1122x là A. 1x. B. 0x. C. 12x D. 1x. Câu 39. Tập nghiệm bất phương trình 221124x là A. .S B. 2;2.S C. 0.S D. .S xylogbxlogaxlogcxO1xyaxybxycxy1O Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình 122log032xx là A. 12;.3T B. 12;.3T C. 3;.2T D. 1;.3T Câu 41. Nghiệm của bất phương trình 13936.330xx là A. 13.x  B. 12.x  C. x1.  D. x3.  Câu 42. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 233log2.log310xmxm có 2 nghiệm 12,xx sao cho 12.27xx. A. 1m. B. 143m C. 283m D. 25m. Câu 43. Số nghiệm của phương trình 2log2logxx là  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. ĐÁP ÁN THAM KHẢO CHƯƠNG II. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A C A D B A D C A A A B A C B C A C C A A B D B                          26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 A B D A C A C A A B C B B C A B A C  Câu 1. 65xdx bằng  A. 7xC B. 756xC C. 757xC  D. 765xC  Câu 2. 3dxx bằng  A. 212Cx B. 3lnxC C. 23xC  D. 212Cx  Câu 3. Nguyên hàm của cos.xIdx là. A.–cosxC B.sinxC C.–sinxC D.cosxC Câu 4. Một nguyên hàm của hàm số xxfxeelà A. xxee B. xxee C. 2xxee  D. 2xxee Câu 5. Biết Fx là nguyên hàm của hàm số 1()1fxx và 21F. Khi đó 3F bằng bao nhiêu A.ln21 B.12 C.3ln2 D.ln2 Câu 6. 2017xdx bằng  A. 12017xxC B. 20172017xC C. 2017ln2017xC D. 2017ln2017xC   Câu 7. 13xdx bằng A. 32139xC B. 32139xC C. 1132xC D. 2133xC  Câu 8. 22.3.7xxxdx là  A. 84ln84xC. B. 22.3.7ln4.ln3.ln7xxxC. C. 84xC. D. 84ln84xC. Câu 9. Biết 221ln3.693xbdxaxCxxx Khi đó, tổng ab bằng A. 1. B. 1.  C. 3.  D. 3.  Câu 10. Một nguyên hàm của hàm số 4sincosfxxx là A. 5sin5xIC. B. 5cos5xIC. C. 5sin5xIC. D. 5sinIxC. Câu 11. Cho nguyên hàm 41xdxx. Xét phép đổi biến 1tx. Khí đó, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 41.1xtdx dttx B. 441.1xtdx dttx C. 441.1txdxdttx D. 441.1xtdx dttx Câu 12. Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng? A. ()1aafxdx B. ()0aafxdx. C. ()1aafxdx. D. ()()aafxdxfa. Câu 13. Giá trị của 2202xedx bằng A. 4e  B. 41e C. 44e D. 43e Câu 14. Tìm m biết 025.6mxdx A.1,6mm. B.1,6mm. C.1,6mm. D. 1,6mm. Câu 15. Biết 0240bxdx, khi đó b nhận giá trị bằng A.1b hoặc 2b. B.0b hoặc 2b. C.1b hoặc 4b. D.0b hoặc 4b. Câu 16. Giá trị của 101dxxex bằng A. 21e. B. 21e. C. 1e. D. e.  Câu 17. Cho 201(21sin)1xxdxab với ,ab, khẳng định nào sau đây sai về kết quả? A.28ab. B.5ab. C.232ab. D.2ab. Câu 18. Biết 20()5.fxdx Khi đó20 [ ()2sin]fxxdx A. 5.2 B. 3. C. 7. D. 5. Câu 19. Cho 251(1)Ixxdx và 1ux. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A.150(1)Iuudu B. 1342I C.16506 5u u  D.152(1 )I x x dx  Câu 20. Cho hàm số yfx liên tục trên , 31d 2016,f x x 34d 2017.f x x Tính 41d .f x x A. 41d 4023.f x x B. 41d 1.f x x C. 41d 1.f x x  D. 41d 0.f x x Câu 21. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu 30()2fxdx thì tích phân 302()xfxdx có giá trị bằng A. 12.  B. 52. C. 5. D. 7. Câu 22. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6]. Nếu 51()2fxdx và 31()7fxdx thì 53()fxdx có giá trị bằng A.. 9 B. 5. C. 5. D. 9. Câu 23. Kết quả của tích phân 01211xdxx   được viết dưới dạng ln2ab. Khi đó ab bằng  A. 32 B.32  C.52  D.52 Câu 24. Khi tính tích phân1(21)lnexxdxbằng phương pháp tích phân từng phần, ta đặt A. ln.2 1u xdv x  B. 2 1.lnu xdv xdx  C. ln.(2 1)u xdv x dx  D.(2 1) ln.u x xdv dx . Câu 25. Cho 11axdxex khi đó giá trị của alà A. 21e  B. e C. 2e D. 21e  Câu 26. Cho 120122xdxabxx khi đó giá trị abbằng A. 5  B. 1 C. 2 D. 3 Câu 27. Biết ()bafxdx thì tích phân 22(2)bafxdx có giá trị bằng A. 4. B. 2. C. . D. 2.  Câu 28. Cho 104d4fxx. Tính 40dIfxx. A. 8I.  B. 1I.  C. 4I.  D. 16I. Câu 29. Cho   và . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau 2212 1I x x dx 21u x  A.  B.  C.  D.   Câu 30. Đổi biến  thì tích phân  thành A. . B. . C. . D. . Câu 31. Biết rằng tích phân, tích bằng A. B. C.1 D.5 Câu 32. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục , trục hoành và hai đường thẳng  như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào đúng?  A.. B..  C.. D..  Câu 33. Cho hàm số yfx có đồ thị như hình bên dưới. Diện tích hình phẳng (phần tô trong hình) là A. 22()fxdx B. 0220fxdxfxdx. C. 22fxdx. D. 0022fxdxfxdx.  Câu 34. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  là A. 5.2  B. C. D. Câu 35. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  là A. B. C. D. Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ;  là A.   B. C. D. Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  và  là  A. . B. . C. . D. . 30I udu21I udu2273332023usinu x240sin cosx xdx 14 201u u du240u du 140u du23 201u u du10(2 1) .xx e dx a b e  ab115y f xx ,a x b abS f x dxbaS f x dx baS f x dxbaS f x dx2: 2 ; 2C y x x y x   72921121: ; : 2 3C y d y xx   3ln 241253ln 241242y x8yx3x5 8 ln 625 8 ln326143sin , osy x y c x 0,4x x 12 122xyy=f(x)baOxy22O Câu 38. Diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  các đường  và  các  đường  thẳng bằng  A. B. . C. D. Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số  là  A. . B. . C. . D. . Câu 40. Cho  hình  giới  hạn  bới  các đường .  Thể  tích  khối  tròn  xoay  tạo thành khi quay hình  quanh trục  là  A. B. C. D.  Câu 41. Nếu  gọi  là  thể  của  khối  tròn  xoay  có được  khi  quay hình  phẳng  giới  hạn  bởi  các đường xung quanh trục  thì khẳng định nào sau đây là đúng? A.. B. . C.. D. . Câu 42. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn parabol  và trục hoành khi quay xung quanh trục  bằng bao nhiêu đơn vị thể tích? A. B. C. D. Câu 43. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 3,0,1yxyx. A.4 . B.47. C.2. D.7. Câu 44. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 322,2yxxy. A.1235. B.356435. C.365435. D.72935. Câu 45. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng 1x và 3x, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 13x thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 232x. A. 32215V. B. 1243V. C. 1243V. D. 32215V. ĐÁP ÁN THAM KHẢO CHƯƠNG III. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A B B A D B A D A B B B B D D B C C C A C B C B                          26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D D D B C C D D C A B B A B C C C D A C  2: 0,3C y x x y  2,   4x x 2.323.1.2 22 ,y x x y x x    129896H; 0; 0; 1   xy e y x xHO x1e e1e1eV0, , 0, cos4   x x y y x O x8V 18 V28 V24 V2: 1P y x Ox52 3161583 Câu 1. Phần thực và phần ảo của số phức  tương ứng là A. 1 và 3. B. 1 và . C. 1 và D. và 1. Câu 2. Cho số phức  Số phức có phần thực là A. 8. B. 10. C. 8 + 6i. D. 8 + 6i. Câu 3. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết  A. Phần thực , phần ảo  B. Phần thực , phần ảo  C. Phần thực , phần ảo  D. Phần thực , phần ảo  Câu 4. Cho số phức . Khi đó, số phức  là số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây ? A. .  B. .  C. .  D. .  Câu 5. Cho . Giá trị nào của  sau đây để  là số thực ? A.  hoặc . B.  hoặc . C.  hoặc . D.  hoặc   Câu 6. Với giá trị nào của  thì  ?  A.  B.  C.  D.  Câu 7. Cho  là các số thực. Hai số phức  và  bằng nhau khi A.  B.  C.  D.  Câu 8. Số phức thỏa mãn  có phần thực là A. 6. B. . C. 1. D. . Câu 9. Cho số phức  thỏa mãn điều kiện . Phần thực của số phức  là A. . B. . C. . D. .  Câu 10. Biểu diễn số phức  trên mặt phẳng  có tọa độ là A.  B.  C.  D.  Câu 11. Giả sử  theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức . Khi đó, độ dài của véctơ  bằng A.  B.  C.  D. Câu 12. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Cho số phức  thỏa mãn  Hỏi điểm biểu diễn của  là điểm nào trong các điểm  ở hình bên ?  A. Điểm   B. Điểm  C. Điểm   D. Điểm     1 3z i 33 .i31 3 .z i 2z5 44 33 6iz ii   7315175 171573157315171517151715   0,   0( )z a bi a b   22z a bi a ba b  a b   2a b3 ,   2 1z m i z m i    m.z z1m2m 2m 3m 1m 2m2m3m ,  x y2 3 6x y x y i i    1; 4x y  1; 4x y   4; 1x y  4; 1x y ,  x y3 1.z i ( 2 )z x y yi  5, 1x y  1, 1x y 3, 0x y 2, 1x y  z2 2 6z z z i   2534z2 3 5z i z i   z32231 2z i Oxy1; 21; 2 2; 12;1,A B1 2,z zAB1 2.z z1 2.z z2 1.z z2 1.z zz1 3 .i z i  z,   ,   ,  M N P Q.P.Q.M.Nxy1221PQNMO Câu 13. Nếu  thì  bằng A. .  B. .  C. .  D. .  Câu 14. Phần ảo của số phức  là A. . B. . C. . D. . Câu 15. Phần thực và phần ảo số phức  là  A.  và . B.  và . C.  và . D.  và . Câu 16. Tính  A.  B.  C.  D. Câu 17. Cho số phức . Tìm số phức . A.  B.  C.  D. Câu 18. Số phức liên hợp của số phức  là A.   B. . C. .  D. .. Câu 19. Tìm  biết . A. . B. . C. . D. . Câu 20. Cho số phức thỏa mãn  Tìm môđun của  ? A.   B. .  C. .  D.   Câu 21. Cho số phức . Số phức  bằng A. . B. . C.   D. .  Câu 22. Trong , phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.  Câu 23. Tìm  biết ? A. . B.   C.   D. .  Câu 24. Môđun của số phức là  A. .  B. . C. .  D. .  Câu 25. Cho số phức  thỏa mãn điều kiện . Môđun của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 26. Trên tập số phức, tính . 2 3z i 3z2 7 2 4i4 6 9i5 4 2 7i4 6 9i 267 33 2iz ii  561135611313561135611 2z i i 211212213 2 6 21i izi 8 14 .i8 14 .i8 13 .i 14 .i1 32 2z i  21w z z  1 3.2 2i 2 3 .i1 .0.2 3z i 2 3 .z i  3 2z i 2 3z i 3 2z i z3 1 22i izi 9 135 5i 9 135 5i 9 135 5i9 135 5i1 2 2 4z i z i   2w z z 10105 22 51 32 2z i  2z1 32 2i 1 32 2i 1 3i12 3 0iz z i  0.2 3zz i 0.5 3zz i 0.2 3zz i 0.2 5zz i z21 2 1z i i  2 52 3.5 2 .2 035 2 1z i i   73152z2 3 1 1 9z i z i   z138251320171i A. . B. . C. . D. . Câu 27. Tính . A.  B.  C.  D.  Câu 28. Trong , phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D. Câu 29. Trong , phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D. Câu 30. Trong , phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D. Câu 31. Trong ,  biết  là  nghiệm  của  phương  trình .  Giá  trị  của  biểu  thức  bằng A. 2. B. . C. 11. D. 22. Câu 32. Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm biểu diễn số phức  là A.  B.  C.  D. Câu 33. Trong , phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.  Câu 34. Tập nghiệm của phương trình  là A.  B.  C.  D. Câu 35. Tập nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 36. Biết , tập hợp điểm biểu diễn số phức  có phương trinh A. . B. . C. . D. . Câu 37. Tập hợp điểm biểu diễn số phức , biết  là A. điểm. B. đường thẳng. C. đường tròn. D. elip. Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn số phức  thỏa mãn  là A. Đường thẳng có phương trình . B. Đường thẳng có phương trình . ii11201712izi3 1.5 5i1 3.5 5i1 3.5 5i3 1.5 5i1 2 1 3z i i   1 1.2 2z i 1 .z i .z i2 .z i 3 21 3zii  3 11.10 10z i 9 7 .z i  3 11.13 13z i 3 6 .z i  2 4 0i z  8 4.5 5z i 4 8.5 5z i 8 4.5 5z i 7 3.5 5z i 1 2,  z z22 4 11 0z z  2 21 2z z1121z22 3 0z z  M1z( 1; 2).M( 1; 2).M ( 1; 2 ).M ( 1; 2 ).M i 21 2 5 0z z z   1.1 21 2zz iz i   1 2.1 21z iz iz     1 2.1 21z iz iz  1 21 2 .1z iz iz    4 22 3 0z z  1; 1; 3 ; 3 .i i 1; 2; ; .i i 1; 3 .1; 1; 3; 3 .i i 4 22 8 0z z  2; 2i 2 ; 2i 2; 4i 2; 4i 1z i i z  z2 22 1 0x y y   2 22 1 0x y y   2 22 1 0x y y   2 22 1 0x y y   z3 4 2zi Oxyzziz20324yx0324yx C. Đường thẳng có phương trình . D. Đường thẳng có phương trình . Câu 39. Cho số phức  thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức  là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là  A. .  B. .  C. .  D. . Câu 40. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Cho số phức  thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức  là một đường tròn. Tính bán kính  của đường tròn đó.  A. . B. . C. .  D. . ĐÁP ÁN THAM KHẢO CHƯƠNG IV. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A A C D A A B C A C B D A A B D C B A B C A A A                          26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A B B A C C D D B C C A B C Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng A.  B.  C.  D.   Câu 2. Cho  hình  chóp  có tam  giác  vuông  tại , , ,  cạnh  bên  vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp  bằng A.  B.  C.  D. Câu 3. Cho hình chóp  có tam giác  vuông tại , , , cạnh bên  vuông góc  với  mặt  phẳng  đáy,  góc  giữa  với  mặt  phẳng  đáy  bằng .  Thể tích  của  khối  chóp  bằng A.  B.  C.  D. Câu 4. Cho  hình chóp  có  tam  giác  vuông  tại , ,  cạnh  bên  vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp  bằng A.  B.  C.  D. Câu 5. Cho  hình  tứ diện  có  vuông  góc nhau đôi  một.  Gọi  là thể tích khối tứ diện . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A.  B.  C.   D. Câu 6. Cho tứ diện  có  đôi một vuông góc với nhau , , . Thể tích tứ diện  là A.  B.  C.  D.   Câu 7. Khối chóp  có đáy  là tam giác đều cạnh ,  vuông góc với mặt phẳng , . Thể tích khối chóp  bằng 0324yx0324yxz1z i 2w z i 0; 1I0; 3I0; 3I0;1Iz4z3 4w i z i  r4r5r2 0r22r3VSh1.3S V hVSh.S V h.S ABCABCA2AB a3AC aSASA a.S ABC36.3a36.6a36.2a36.12a.S ABCABCA2AB aAC aSAS Bo60.S ABC36.3a33.3a36.a33.a.S ABCABCB2 ,   3AB a AC a SA3SB a.S ABC33.6a33.8a32.6a32.12aOABC,   ,  OA OB OCVOABC1. . .2V OA OB OC1. . .6V OA OB OC. . .V OA OB OC1. . .3V OA OB OCOABC,   ,  OA OB OCOA a2OB a3OC aOABC32 .a33 .a3.a36 .a.S ABCABC2aSAABC2SA a.S ABC A.  B.  C.  D. Câu 8. Cho  hình  chóp  có  đáy  là  hình  vuông  cạnh , , .  Khi đó, thể tích khối chóp  bằng A.   B.  C.  D.   Câu 9. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Thể tích khối chóp  bằng A.  B.  C.  D.   Câu 10. Cho  hình  chóp  có ,  đáy  là  hình  thang  vuông  tại  và  thỏa  mãn . Tính thể tích khối chóp  bằng A.  B.  C.  D.   Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều  có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích khối chóp bằng A.  B.  C.  D.   Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng  , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích khối chóp được tính theo  là A.  B.  C.  D.   Câu 13. Cho  hình  chóp đều .  Gọi  là  tâm  của  hình  vuông  Chiều  cao  hình  chóp  là A.  B.  C.  D.   Câu 14. Cho  hình  chóp đều  có  ,  và  cắt  nhau  tại  .  Chiều  cao hình chóp  có độ dài tính theo  là A.  B.  C.  D.   Câu 15. Cho lăng trụ đứng  có tam giác  vuông tại  và  Thể tích của khối lăng trụ  bằng A.   B.  C.  D.   Câu 16. Cho  lăng  trụ đứng  có  đáy  là  tam  giác ,  thể tích  khối  lăng  trụ là  thì diện tích tam giác  bằng A.  B.  C.  D. Câu 17. Cho  hình  lăng  trụ đứng  có  đáy là  tam  giác  đều  cạnh ,  Thể tích khối lăng trụ  bằng A.  B.  C.  D. 33.6a32 3.3a33.3a33.12a.S ABCDABC DaSA ABCD3SA a.S ABCD3.2a33 .a32 .a3.a.S ABCDABCD2a5SC a.S ABCD33.3a32 5.3a34.3a32.3a.S ABCDSA ABCDAD2 ,   ,   2AB a AD CD a SA a   .S BCD32 2.3a32.3a32.2a32.6a.S ABCa2a.S ABC3.a33.12a6.a311.12aao45a3.a3.8a33.12a3.24a.S ABCDO.ABCD.S ABCD.SA.SB.SC.SO.S ABCD2 ,   3AB a SD a ACBDO.S ABCDa2 2.a6.a7.a5.a.ABC A B C  ABCB,   5 ,   .2aAB a AC a AA  .ABC A B C  3.2aV3.6aV35.4aV35.12aV.ABC A B C  ABC,2aAA323aABC22 2.a22 2.3a22.a22.3a.ABC A B C  ABCa.AA a. ' ' 'ABC A B C33.4a33.12a3.a3.3a  Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng  có đáy là tam giác  đều cạnh  và  Thể tích khối lăng trụ  bằng A.  B.  C.  D. Câu 19. Khối hộp chữ nhật  có , ,  thì thể tích bằng A. 8 B. 10 C. 12 D. 24  Câu 20. Cho  khối  hộp chữ nhật  có thể tích V. Tính  theo V thể tích  của khối  tứ diện ABCD'. A.  B.  C.  D. ĐÁP ÁN THAM KHẢO  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B C B C B D D C D D D C A B A C D C   Câu 1. Thể tích của khối cầu nội tiếp khối lập phương có cạnh bằng a là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5 cm. Diện tích của mặt cầu này là A. cm. B. cm2. C. cm2. D. cm2. Câu 3. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a là A. . B. . C. . D. .  Câu 4. Cho mặt cầu  có bán kính, mặt cầu  có bán kính và . Tỉ số diện tích của mặt cầu  và mặt cầu  bằng A. . B. . C. . D. .  Câu 5. Cho hình lập phương có cạnh bằng  khi đó bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương bằng A. . B. . C. . D. .  Câu 6. Mặt cầu có bán kính bằng 10 cm, khi đó diện tích mặt cầu bằng A. . B. . C. . D. .  Câu 7. Cho  hình  tròn đường  kính  quay  quanh  đường  kính  của  nó.  Khi  đó  thể tích  khối  tròn  xoay sinh ra bằng A. . B. . C. . D. .  Câu 8. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương cạnh a có bán kính bằng A. . B. . C. . D. .  Câu 9. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3, 6 có bán kính bằng A. 5. B. 7. C. 49. D. 3,5.  Câu 10. Một mặt cầu có bán kính  thì có diện tích bằng .ABC A B C  ABC2a2 .CC AB.ABC A B C  33.4a33.8a33.16a33.48a.ABCD A B C D   2AB3AD4AA.ABCD A B C D   ABCDV12ABCDV V13ABCDV V16ABCDV V14ABCDV V323a 336a316a329a100 504005003a2a22a33a1S1R2S2R2 12R R2S1S141224,a32a22a2a24a2100cm21003cm2400cm24003cm4a3163a343a383a3323a3aa2a32a3R A. . B. . C. . D.   Câu 11. Nếu tăng diện tích hình tròn lớn của một hình cầu lên 4 lần thì thể tích của hình cầu đó tăng lên bao nhiêu lần A. 8. B. 4. C. 6. D. 16.  Câu 12. Biết hình tròn lớn của một mặt cầu có chu vi bằng . Thể tích của hình cầu này là A. . B. . C. . D. . Câu 13. Khối cầu có diện tích bằng 32 a 2 có bán kính là A. . B. . C. . D. . Câu 14. Tính thể tích  của khối trụ có bán kính đáy , chiều cao là . A. . B. . C. . D. .  Câu 15. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh  Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng A. . B. . C. . D. .  Câu 16. Hình trụ có bán kính đáy bằng  và thể tích bằng . Chiều cao của hình trụ này bằng A. 6. B. 2. C. . D. 1.   Câu 17. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối trụ tương ứng bằng A. . B. . C. . D. .  Câu 18. Một hình trụ có bán kính bằng 3 và đường cao bằng 4 thì có diện tích xung quanh bằng A. . B. . C. . D. .  Câu 19. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và  bán kính đáy bằng 2. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A sao cho  Chiều cao của hình trụ đó là A. 3. B. . C. . D. .  Câu 20. Cho hình trụ có đường sinh , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh  Thể tích khối trụ giới hạn bởi hình trụ đó là A. . B. . C. . D. .   Câu 21. Trong không gian, cho hình chữ nhật  có  và . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của  và . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần  của hình trụ đó. A. . B. . C. . D. . 24 3R 212R 28R24R636 12 181084a3a2 2a2aVRh2V R h 2V Rh2V Rh2V Rh2 .a22a 24a28a26a2 3242 3324cm 312cm320cm316cm12 243015,O4.O A2 32 532l a.a313a3a323a32aABCD1AB2ADADBCtpS6tpS2tpS4tpS10tpS   Câu 22. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây). . - Cách 1 Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng. - Cách 2 Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng. Kí hiệu  là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và  là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số .  A. . B. . C. . D. .  Câu 23. Cho  hình  chữ nhật ABCD có AB = a, AD = a quay  quanh cạnh AB của nó.  Diện  tích  xung quanh của hình tròn xoay sinh ra bằng A. . B. . C. . D. .   Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh  Gọi  là trung điểm các cạnh  và  Cho hình chữ nhật quay quanh , ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng A. . B. . C. . D. .  1V2V12VV121VV122VV1212VV124VV3212a212 3a26a22 3a4,   2.AB AD ,M NAB.CDMN16V4V8V32V  Câu 25. Gọi  lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Thể tích của khối nón bằng A.  B.  C.  D.   Câu 26. Một hình nón có đường sinh  gấp đôi bán kính  của mặt đáy. Diện tích xung quanh của hình nón là A.  B.  C.  D.    Câu 27. Một khối nón có thể tích bằng  và chiều cao bằng  Bán kính đường tròn đáy bằng A.   B.   C.   D.    Câu 28. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng  và độ dài đường sinh bằng  bằng A.  B.  C.  D.   Câu 29. Một hình nón có đường kính đáy là , góc ở đỉnh là . Độ dài đường sinh bằng A.   B.   C.   D.    Câu 30. Một hình nón có đường cao bằng  và góc ở đỉnh bằng  Thể tích của khối nón bằng A.  B.   C.   D.    Câu 31. Quay tam giác đều ABC lần lượt xung quanh các cạnh của nó tạo thành bao nhiêu hình nón? A.   B.   C.   D.    Câu 32. Cho tam giác vuông tại  và  Quay tam giác  quanh trục  để tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi đó độ dài đường sinh  của hình nón bằng bao nhiêu? A.  B.   C.   D.    Câu 33. Cho  một  hình  nón  có  thiết  diện  qua  trục  là  một  tam  giác  vuông  cân  với  cạnh  góc  vuông  bằng  Thể tích của khối nón đó bằng A.  B.  C.  D.   Câu 34. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có cạnh bằng  khi đó diện tích xung quanh của hình nón là A.  B.  C.  D.   Câu 35. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông có cạnh huyền là  Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó là A.  B.  C.  D.   Câu 36. Một hình  nón  có  diện  tích  mặt  đáy  bằng  diện  tích  xung  quanh  bằng  Khi  đó đường sinh của hình nón đó bằng bao nhiêu? A.  B.   C.   D.    Câu 37. Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng  và diện tích xung quanh bằng . Chiều cao  của khối nón là , ,l h r2.V r h 21.3V r h2.V r l 21.3V r llr22 .xqS r 2 .xqS rl21.2xqS r1.2xqS rl4π3.2.2 3.34.31.a5a34.3V a 34 .V a32.3V a35.3V a2 3a01203.2l3.3.23.332a060 .33.4πa31.8πa33.24πa33 3.8πa0.1.2.3.ABCA, 3.AB a AC a ABCABl3a2aa2a2.a3.3a3.2a3.a3.6a2,a2.a22 .a23 .a24 .a2 2.a32 2.3a32 3.3a34 3.3a32 2.a24 ,cm28 .cm2.4.2.2 2.10120h A.  B.  C.  D.   ĐÁP ÁN THAM KHẢO  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A C D C C D D D B A A C A B B D B B B C B D B B                          26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 A A A A C A B A A A B A Câu 1. Trong không gian với  hệ tọa độ , cho điểm Tìm  tọa độ trung điểm  của đoạn thẳng ? A.  B.  C.  D.  Câu 2. Trong  không  gian  với  hệ  tọa độ , cho  Tìm  tọa độ trọng tâm  của tam giác  A.  B.  C.  D.  Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm . Tính tích vô hướng ? A.  B.  C.  D.  Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm  và  Tính tọa độ của vectơ  ? A.  B.  C.  D.  Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ , tìm điều kiện để  vuông góc với  ? A.  B.  C.  D.  Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm  và  Tìm độ dài đoạn thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ , cho  Tìm độ dài của vectơ  ? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Trong không  gian với  hệ tọa độ , cho vectơ  và  Tìm  tọa độ của vectơ ? A.  B.  C.  D.  Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác  với   Tìm tọa độ đỉnh  sao cho  là hình bình hành? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Trong  không  gian  với  hệ tọa độ ,  cho  ba  điểm ,,.  Tìm tọa độ điểm  thỏa mãn ? 2 11.11.311.11.2Oxyz3; 5; 7 , 1;1; 1 .A B IAB1; 2; 3 .I 2; 4; 6 .I 2; 3; 4 .I4; 6; 8 .IOxyz2; 0; 0 , 1; 4; 0 , 0;1; 6 .A B CG.ABC3 3; ; 3 .2 2G   1; 1; 2 .G3; 2; 0 .2G   1; 4; 0 .G Oxyz3; 2;1 , 1; 3; 2 , 2; 4; 3A B C . .AB AC . 6.AB AC  . 4.AB AC . 4.AB AC  . 2.AB AC Oxyz1; 3; 2A4; 5; 2 .BAB  3; 8; 4 .AB 5; 1; 0 .2AB    3; 8; 4 .AB  5; 2; 0 .AB Oxyzab. 0.a b 0 .a b   . 0.a b 0 .a b   Oxyz2;1; 2M4; 5;1 .NMN741749Oxyz1; 0; 2 .a a0513Oxyz1; 2; 3a  2 .b a  b1; 4; 5 .b   2; 4; 6 .b   2; 4; 6 .b 2; 4; 6 .b  OxyzABC1; 2; 1 , 2; 3; 2 ,A B 1; 0;1 .CDABCD0;1; 2D0;1; 2D0; 1; 2D0; 1; 2D Oxyz1; 2; 4M2; 1; 0N2; 3; 1P QMQ NP 

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận