Đề thi KSCL môn Lịch sử 12 năm 2022 trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc - Lần 2 (có đáp án)

624 5

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #lịch sử 12#thptqg sử#đề thi sử 12

Mô tả chi tiết

Đề thi KSCL Sử 12 năm 2022 trường THPT Trần Phú lần 2 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang.

Câu 1: Sự kiện lịch sử nào sau đây diễn ra trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1925-1930 ở Việt Nam?

A. Thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông. B. thành lập Công hội đỏ. C. Thành lập đội tự vệ đỏ. D. Thành lập Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.

Câu 2: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư nhiều vốn nhất vào ngành nào sau đây?

A. Ngoại thương B. Công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp nặng. D. Nông nghiệp.

Câu 3: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5-1941) quyết định thay tên các Hội phản đế thành

A. Hội cứu quốc. B. Cứu quốc quân. C. Giải phóng quân. D. Vệ quốc đoàn.

Câu 4: Một nội dung trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Mĩ những năm 90 của thế kỉ XX là

A. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.

B. ngăn chặn, tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.

C. tăng cường khôi phục và phát triển sức mạnh kinh tế.

D. khống chế, chi phối các nước đồng minh phụ thuộc.

Câu 5: Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) đã khắc phục hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10-1930 qua việc xác định

A. nhiệm vụ giải phóng dân tộc phải giải quyết trong phạm vi toàn Đông Dương.

B. giải phóng dân tộc là nhiệm vụ duy nhất của cách mạng tư sản dân quyền.

C. lực lượng tham gia cách mạng là giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

D. sử dụng bạo lực cách mạng để đánh đổ ách thống trị của đế quốc và phong kiến.

Câu 6: Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?

A. Kinh tế Việt Nam trên đà phục hồi và phát triển.

B. Chính quyền thực dân Pháp thi hành chính sách khủng bố.

C. Nhân dân Đông Dương chịu hai tầng áp bức của Nhật Pháp.

D. Cuộc chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.

Câu 7: Nội dung nào sau đây không đúng khi đánh giá về phong trào cách mạng 1936 – 1939 ở Việt Nam?

A. Là cuộc vận động dân chủ rộng rãi, thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.

B. Mục tiêu đòi tự do dân chủ, cơm áo và hoà bình có tính sách lược.

C. Nhiệm vụ chiến lược là chống đế quốc và phong kiến.

D. Có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt, không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc.

Câu 8: Trong năm đầu sau khi thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa không có thuận lợi cơ bản nào sau đây?

A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến được thành lập.

B. Có Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh sáng suốt lãnh đạo.

C. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở nhiều nước thuộc địa.

D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành.

Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế của Tây Âu giai đoạn 1950-1973?

A. Áp dụng những thành tựu của cách mạng khoa học kĩ thuật.

B. Các tập đoàn tư bản có sức sản xuất lớn, cạnh tranh hiệu quả.

C. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ Cộng đồng châu Âu.

D. Vai trò quản lí, điều tiết của nhà nước đối với nền kinh tế.

Câu 10: Tổ chức nào dưới đây không phải là cơ quan chính của tổ chức Liên hợp quốc?

A. Ban thư ký. B. Hội đồng quản thác.

C. Tổ chức y tế thế giới. D. Đại hội đồng.

Nội dung

thuvienhoclieu .comS GD&ĐT VĨNH PHÚCỞTR NG THPT TR N PHÚƯỜ Ầ Đ THI KSCL L N 2 NĂM H C 2021-2022Ề Ầ ỌMÔN: L CH S 12Ị ỬTh i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian giao đờ ể ờ ềĐ CHÍNH TH CỀ Ứ( Đ thi có 0ề 5 trang )Mã đ 412ềCâu 1: S ki n l ch s nào sau đây di n ra trong phong trào dân t c dân ch t năm 1925-1930 ự ệ ị ử ễ ộ ủ ừ ởVi t Nam?ệA. Thành l p H i Liên hi p các dân t c b áp b c Á Đông. ậ ộ ệ ộ ị ứ ở B. thành l p Công h i đ . ậ ộ ỏC. Thành l p đ i t v đ . ậ ộ ự ệ ỏ D. Thành l p Liên hi p các dân t c thu c đ a.ậ ệ ộ ộ ịCâu 2: Trong ch ng trình khai thác thu c đ a l n th hai (1919-1929), th c dân Pháp đ u t nhi uươ ộ ị ầ ứ ự ầ ư ềv n nh t vào ngành nào sau đây?ố ấA. Ngo i th ngạ ươ B. Công nghi p nh .ệ ẹ C. Công nghi p n ng.ệ ặ D. Nông nghi p.ệCâu 3: H i ngh l n th 8 Ban Ch p hành Trung ng Đ ng c ng s n Đông D ng (5-1941) quy tộ ị ầ ứ ấ ươ ả ộ ả ươ ếđ nh thay tên các H i ph n đ thànhị ộ ả ếA. H i c u qu c.ộ ứ ố B. C u qu c quân.ứ ố C. Gi i phóng quân.ả D. V qu c đoàn.ệ ốCâu 4: M t n i dung trong chi n l c “Cam k t và m r ng” c a Mĩ nh ng năm 90 c a th k XXộ ộ ế ượ ế ở ộ ủ ữ ủ ế ỉlàA. đàn áp phong trào gi i phóng dân t c.ả ộB. ngăn ch n, ti n t i xóa b ch nghĩa xã h i.ặ ế ớ ỏ ủ ộC. tăng c ng khôi ph c và phát tri n s c m nh kinh t .ườ ụ ể ứ ạ ếD. kh ng ch , chi ph i các n c đ ng minh ph thu c.ố ế ố ướ ồ ụ ộCâu 5: Ngh quy t H i ngh l n th 8 Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng (5-ị ế ộ ị ầ ứ ấ ươ ả ộ ả ươ1941) đã kh c ph c h n ch c a Lu n c ng chính tr tháng 10-1930 qua vi c xác đ nhắ ụ ạ ế ủ ậ ươ ị ệ ịA. nhi m v gi i phóng dân t c ph i gi i quy t trong ph m vi toàn Đông D ng.ệ ụ ả ộ ả ả ế ạ ươB. gi i phóng dân t c là nhi m v duy nh t c a cách m ng t s n dân quy n.ả ộ ệ ụ ấ ủ ạ ư ả ềC. l c l ng tham gia cách m ng là giai c p công nhân và giai c p nông dân.ự ượ ạ ấ ấD. s d ng b o l c cách m ng đ đánh đ ách th ng tr c a đ qu c và phong ki n.ử ụ ạ ự ạ ể ổ ố ị ủ ế ố ếCâu 6: N i dung nào sau đây thu c b i c nh l ch s c a phong trào dân ch 1936-1939 Vi t Nam?ộ ộ ố ả ị ử ủ ủ ở ệA. Kinh t Vi t Nam trên đà ph c h i và phát tri n.ế ệ ụ ồ ểB. Chính quy n th c dân Pháp thi hành chính sách kh ng b .ề ự ủ ốC. Nhân dân Đông D ng ch u hai t ng áp b c c a Nh t Pháp.ươ ị ầ ứ ủ ậD. Cu c chi n tranh th gi i th hai bùng n và lan r ng.ộ ế ế ớ ứ ổ ộCâu 7: N i dung nào sau đây ộ không đúng khi đánh giá v phong trào cách m ng 1936 – 1939 Vi tề ạ ở ệNam?A. Là cu c v n đ ng dân ch r ng rãi, thu hút đông đ o qu n chúng nhân dân tham gia.ộ ậ ộ ủ ộ ả ầB. M c tiêu đòi t do dân ch , c m áo và hoà bình có tính sách l c.ụ ự ủ ơ ượC. Nhi m v chi n l c là ch ng đ qu c và phong ki n.ệ ụ ế ượ ố ế ố ếD. Có hình th c đ u tranh phong phú, quy t li t, không o t ng vào k thù c a dân t c.ứ ấ ế ệ ả ưở ẻ ủ ộCâu 8: Trong năm đ u sau khi thành l p, n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa ầ ậ ướ ệ ủ ộ không có thu n l i cậ ợ ơb n nào sau đây?ảA. Chính ph liên hi p kháng chi n đ c thành l p.ủ ệ ế ượ ậB. Có Đ ng và ch t ch H Chí Minh sáng su t lãnh đ o.ả ủ ị ồ ố ạC. Phong trào gi i phóng dân t c dâng cao nhi u n c thu c đ a.ả ộ ở ề ướ ộ ịD. H th ng xã h i ch nghĩa đang hình thành.ệ ố ộ ủCâu 9: N i dung nào sau đây ộ không ph i nguyên nhân d n đ n s phát tri n kinh t c a Tây Âu giaiả ẫ ế ự ể ế ủđo n 1950-1973?ạA. Áp d ng nh ng thành t u c a cách m ng khoa h c kĩ thu t.ụ ữ ự ủ ạ ọ ậB. Các t p đoàn t b n có s c s n xu t l n, c nh tranh hi u qu .ậ ư ả ứ ả ấ ớ ạ ệ ảC. H p tác có hi u qu trong khuôn kh C ng đ ng châu Âu.ợ ệ ả ổ ộ ồD. Vai trò qu n lí, đi u ti t c a nhà n c đ i v i n n kinh t .ả ề ế ủ ướ ố ớ ề ế thuvienhoclieu .com Trang 1thuvienhoclieu .comCâu 10: T ch c nào d i đây ổ ứ ướ không ph i là c quan chính c a t ch c Liên h p qu c?ả ơ ủ ổ ứ ợ ốA. Ban th ký.ư B. H i đ ng qu n thác.ộ ồ ảC. T ch c y t th gi i.ổ ứ ế ế ớ D. Đ i h i đ ng.ạ ộ ồCâu 11: M t trong nh ng nhi m v tr c ti p, tr c m t c a nhân dân Vi t Nam trong giai đo nộ ữ ệ ụ ự ế ướ ắ ủ ệ ạ1939-1945 là đ u tranh ch ngấ ốA. phong ki n đ u hàng.ế ầ B. ch đ ph n đ ng thu c đ a.ế ộ ả ộ ộ ịC. đ qu c và phong ki n.ế ố ế D. đ qu c và tay sai.ế ốCâu 12: Trong cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n đ i, m i phát minh kĩ thu t đ u b t ngu nộ ạ ọ ậ ệ ạ ọ ậ ề ắ ồtừA. ti n b công ngh .ế ộ ệ B. nghiên c u khoa h c.ứ ọC. ti n b kĩ thu t.ế ộ ậ D. nhu c u c a đ i s ng.ầ ủ ờ ốCâu 13: T năm 1950 đ n n a đ u nh ng năm 70 c a th k XX, Liên Xô đã th c hi n nh ng kừ ế ử ầ ữ ủ ế ỉ ự ệ ữ ếho ch dài h n nh m m c tiêu nào sau đây?ạ ạ ằ ụA. C ng c v th c ng qu c đ ng s m t th gi i v m iủ ố ị ế ườ ố ứ ố ộ ế ớ ề ọ m t.ặB. Phá th đ c quy n vũ khí nguyên t c a Mĩ và ph ngế ộ ề ử ủ ươ Tây.C. Hoàn thành nhanh chóng công cu c khôi ph c kinhộ ụ t .ếD. Xây d ng c s v t ch t-kĩ thu t c a ch nghĩa xãự ơ ở ậ ấ ậ ủ ủ h i.ộCâu 14: N i dung nào sau đây là đ c đi m c a phong trào yêu n c Vi t Nam trong nh ng năm 20ộ ặ ể ủ ướ ệ ữc a th k XX?ủ ế ỉA. Khuynh h ng vô s n xu t hi n và phát tri n.ướ ả ấ ệ ểB. S phát tri n tu n t t khuynh h ng t s n đ n vô s n.ự ể ầ ự ừ ướ ư ả ế ảC. Khuynh h ng t s n đã chi m đ c u th tuy t đ i.ướ ư ả ế ượ ư ế ệ ốD. Khuynh h ng vô s n chi m u th tuy t đ i.ướ ả ế ư ế ệ ốCâu 15: S ki n l ch s nào sau đây t o ra s phân chia đ i l p v kinh t chính tr gi a Đông Âuự ệ ị ử ạ ự ố ậ ề ế ị ữxã h i ch nghĩa và Tây Âu t b n ch nghĩa?ộ ủ ư ả ủA. K ho ch Mácsan.ế ạB. S ra đ i c a Natô và Vácsava.ự ờ ủC. H i đ ng t ng tr kinh t (SEV) đ c thành l p.ộ ồ ươ ợ ế ượ ậD. Thông đi p c a t ng th ng Mĩ Truman.ệ ủ ổ ốCâu 16: Trong giai đo n 1950-1973, th i kì “phi th c dân hóa” trên ph m vi th gi i đ c đánh d uạ ờ ự ạ ế ớ ượ ấb ngằA. Trung Qu c thu h i ch quy n v i H ng Kông và Ma Cao.ố ồ ủ ề ớ ồB. đ qu c Mĩ th t b i trong cu c chi n tranh t i Vi t Nam.ế ố ấ ạ ộ ế ạ ệC. nhi u thu c đ a c a Anh, Pháp, Hà Lan tuyên b đ c l p.ề ộ ị ủ ố ộ ậD. chi n tranh l nh k t thúc, tr t t hai c c Ianta s p đ .ế ạ ế ậ ự ự ụ ổCâu 17: S ki n l ch s th gi i nào sau đây có nh h ng đ n cách m ng Vi t Nam th i kì 1919-ự ệ ị ử ế ớ ả ưở ế ạ ệ ờ1930?A. Chi n tranh th gi i th nh t k t thúc.ế ế ớ ứ ấ ế B. Chi n tranh th gi i th hai k t thúc.ế ế ớ ứ ếC. Th l c phát xít lên c m quy n Đ c.ế ự ầ ề ở ứ D. Chi n tranh th gi i th hai bùng n .ế ế ớ ứ ổCâu 18: Lý lu n gi i phóng dân t c c a Nguy n Ái Qu c đ c truy n bá vào Vi t Nam trong nh ngậ ả ộ ủ ễ ố ượ ề ệ ữnăm 1921-1929 có đi m khác bi t nào sau đây so v i ch tr ng c u n c c a các sĩ phu đ u thể ệ ớ ủ ươ ứ ướ ủ ầ ếk XX?ỉA. Giành đ c l p g n v i khôi ph c ch đ quân ch .ộ ậ ắ ớ ụ ế ộ ủB. C ách m ng gi i phóng dân t c là s nghi p đoàn k t c a toàn dân.ạ ả ộ ự ệ ế ủC. G n v n đ dân t c v i dân ch , dân quy n.ắ ấ ề ộ ớ ủ ềD. G n v n đ dân t c v i nâng cao dân trí.ắ ấ ề ộ ớCâu 19: Trong cao trào kháng Nh t c u n c (1945), kh u hi u nào sau đây đã đáp ng nguy nậ ứ ướ ẩ ệ ứ ệv ng c a các t ng l p nhân dân?ọ ủ ầ ớA. Gi m tô, gi m thu , chia l i ru ng đ t.ả ả ế ạ ộ ấ B. T do, dân ch , c m áo, hòa bình.ự ủ ơC. Cách m ng ru ng đ t.ạ ộ ấ D. Phá kho thóc, gi i quy t n n đói.ả ế ạCâu 20: Vi c xác đ nh con đ ng c u n c c a Nguy n Ái Qu c ch u nh h ng sâu s c t Cáchệ ị ườ ứ ướ ủ ễ ố ị ả ưở ắ ừm ng tháng M i Nga năm 1917, tr c h t vì cu c cách m ng nàyạ ườ ướ ế ộ ạ thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .comA. gi i phóng hoàn toàn giai c p công nhân và nông dân.ả ấB. l t đ đ c s th ng tr c a t s n và phong ki n.ậ ổ ượ ự ố ị ủ ư ả ếC. gi i phóng các dân t c thu c đ a trong đ qu c Nga.ả ộ ộ ị ế ốD. là cu c cách m ng vô s n đ u tiên trên th gi i.ộ ạ ả ầ ế ớCâu 21: Hi p c Pat n t (1884) đ c kí k t gi a tri u đình nhà Nguy n v i th c dân Pháp là m cệ ướ ơ ố ượ ế ữ ề ễ ớ ự ốđánh d uấA. th c dân Pháp căn b n hoàn thành công cu c bình đ nh Vi t Nam.ự ả ộ ị ệB. th c dân Pháp thi t l p xong b máy cai tr Vi t Nam.ự ế ậ ộ ị ở ệC. th c dân Pháp căn b n hoàn thành công cu c xâm l c Vi t Nam.ự ả ộ ượ ệD. các vua nhà Nguy n hoàn toàn đ u hàng th c dân Pháp.ễ ầ ựCâu 22: Nh n xét nào sau đây là ậ không phù h p v H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên (1925-ợ ề ộ ệ ạ1929)?A. T ch c yêu n c và cách m ng có khuynh h ng c ngổ ứ ướ ạ ướ ộ s n.ảB. T ch c quá đ đ ti n lên thành l p Đ ng C ng s n Vi tổ ứ ộ ể ế ậ ả ộ ả ệ Nam.C. Làm cho lý lu n Mác-Lênin b t đ u thâm nh p vào phong trào côngậ ắ ầ ậ nhân.D. Chu n b v t t ng và chính tr cho s ra đ i Đ ng C ng s n Vi tẩ ị ề ư ưở ị ự ờ ả ộ ả ệ Nam.Câu 23: Vi t Nam, phong trào cách m ng 1930-1931, phong trào dân ch 1936-1939, phong tràoỞ ệ ạ ủgi i phóng dân t c 1939-1945 có đi m t ng đ ng nào sau đây?ả ộ ể ươ ồA. T p trung vào nhi m v tr c m t là gi i phóng dân t c.ậ ệ ụ ướ ắ ả ộB. S d ng hình th c đ u tranh phong phú và quy t li t.ử ụ ứ ấ ế ệC. H ng đ n m c tiêu đ u tranh là gi i phóng dân t c.ướ ế ụ ấ ả ộD. Gi i quy t đ ng th i v n đ dân t c và đ u tranh giai c p.ả ế ồ ờ ấ ề ộ ấ ấCâu 24: Sau Cách m ng tháng Tám năm 1945, đ kh c ph c tình tr ng khó khăn v tài chính, Đ ngạ ể ắ ụ ạ ề ảđã có ch tr ng nào sau đây?ủ ươA. Th c hi n “Tăng gia s n xu t”.ự ệ ả ấ B. Xây d ng “Qu đ c l p”.ự ỹ ộ ậC. Thành l p “Nha bình dân h c v ”.ậ ọ ụ D. Bãi b thu thân.ỏ ếCâu 25: Trong kho ng 30 năm đ u th ki XX, Vi t Nam có m t trong nh ng chuy n bi n nào sauả ầ ế ở ệ ộ ữ ể ếđây?A. Quan h s n xu t cũ b xóa b , ph ng th c s n xu t m i t ng b c d c du nh p.ệ ả ấ ị ỏ ươ ứ ả ấ ớ ừ ướ ượ ậB. M t s ngành kinh t hi n đ i đ c hình thành nh ng phát tri n thi u cân đ i.ộ ố ế ệ ạ ượ ư ể ế ốC. Nhi u ngành ngh m i xu t hi n nh ng không đ c đ u t v nhân l c và kĩ thu t,ề ề ớ ấ ệ ư ượ ầ ư ề ự ậD. Nh ng l c l ng xã h i m i ra đ i trong khi các giai c p cũ d n suy y u và bi n m t.ữ ự ượ ộ ớ ờ ấ ầ ế ế ấCâu 26: Nh n xét nào sau đây đúng v phong trào “vô s n hóa” c a H i Vi t Nam Cách m ng thanhậ ề ả ủ ộ ệ ạniên?A. Đi u ki n đ công nhân phát tri n v s l ng và tr thành giai c p.ề ệ ể ể ề ố ượ ở ấB. Ph ng th c t rèn luy n c a các chi n sĩ cách m ng ti n b .ươ ứ ự ệ ủ ế ạ ế ộC. C h i thu n l i đ b c đ u xây d ng c s c a H i Vi t Nam.ơ ộ ậ ợ ể ướ ầ ự ơ ở ủ ộ ở ệD. M c đánh d u phong trào công nhân hoàn toàn tr thành t giác.ố ấ ở ựCâu 27: “Quá trình tăng lên m nh m nh ng m i liên h , nh ng nh h ng tác đ ng l n nhau c aạ ẽ ữ ố ệ ữ ả ưở ộ ẫ ủcác khu v c, các qu c gia…” là b n ch t c a xu th nào sau đây?ự ố ả ấ ủ ếA. Công nghi p hóa.ệ B. Liên k t kinh t .ế ế C. Toàn c u hóa.ầ D. Liên k t khu v c.ế ựCâu 28: Thành công c a cu c T ng tuy n c b u Qu c h i (1946) Vi t Nam ch ng tủ ộ ổ ể ử ầ ố ộ ở ệ ứ ỏA. nhân dân b c đ u giành chính quy n, làm ch đ t n c.ướ ầ ề ủ ấ ướB. nhân dân có tinh th n đoàn k t và ý th c làm ch đ t n c.ầ ế ứ ủ ấ ướC. s ng h to l n c a c ng đ ng qu c t đ i v i Vi t Nam.ự ủ ộ ớ ủ ộ ồ ố ế ố ớ ệD. quy n l c nhà n c chính th c thu c v c quan hành pháp.ề ự ướ ứ ộ ề ơCâu 29: Văn ki n nào sau đây đ c thông qua t i H i ngh l n th nh t Ban Ch p hành trung ngệ ượ ạ ộ ị ầ ứ ấ ấ ươlâm th i Đ ng C ng s n Vi t Nam (10-1930)?ờ ả ộ ả ệA. C ng lĩnh chính tr đ u tiên.ươ ị ầ B. Báo cáo bàn v cách m ng Vi t Nam.ề ạ ệC. Báo cáo chính tr .ị D. Lu n c ng chính tr .ậ ươ ịCâu 30: Trong cu c khai thác thu c đ a l n th nh t c a th c dân Pháp Đông D ng (1897-1914),ộ ộ ị ầ ứ ấ ủ ự ở ươkinh t Vi t Nam có tác đ ng nào d i đây?ế ệ ộ ướ thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comA. Ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa đ c du nh p.ươ ứ ả ấ ư ả ủ ượ ậB. Các ngành kinh t m i ra đ i phát tri n m nh m , đ ng đ u.ế ớ ờ ể ạ ẽ ồ ềC. Ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa phát tri n.ươ ứ ả ấ ư ả ủ ểD. Ph ng th c bóc l t phong ki n b xóa b .ươ ứ ộ ế ị ỏCâu 31: Y u t nào sau đây quy t đ nh s thành công c a Liên Xô trong công cu c khôi ph c kinhế ố ế ị ự ủ ộ ụt (1946-1950)?ếA. Liên Xô có s h p tác hi u qu v i các n c Đông Âu.ự ợ ệ ả ớ ướB. Liên Xô là n c th ng tr n trong Chi n tranh th gi i th hai.ướ ắ ậ ế ế ớ ứC. Liên Xô có lãnh th r ng l n, tài nguyên phong phú.ổ ộ ớD. Nhân dân Liên Xô có tinh th n t l c t c ng.ầ ự ự ự ườCâu 32: Vi c kí k t Hi p đ nh v nh ng c s c a quan h gi a Đông Đ c và Tây Đ c (1972) vàệ ế ệ ị ề ữ ơ ở ủ ệ ữ ứ ứĐ nh c Henxinki (1975) đ u có tác đ ng nào sau đây?ị ướ ề ộA. D n đ n s ra đ i c a C ng đ ng châu Âu (EC).ẫ ế ự ờ ủ ộ ồB. Làm xu t hi n xu th liên k t khu v c châu Âu.ấ ệ ế ế ự ởC. Góp ph n thúc đ y xu th hòa bình châu Âu.ầ ẩ ế ởD. Ch m d t s c nh tranh gi a các c ng qu c.ấ ứ ự ạ ữ ườ ốCâu 33: T năm 1973 - 1991, đi m m i trong chính sách đ i ngo i c a Nh t B n làừ ể ớ ố ạ ủ ậ ảA. ch chú tr ng phát tri n quan h v i các n c Đông B c Á.ỉ ọ ể ệ ớ ướ ở ắB. không còn chú tr ng h p tác v i Mĩ và các n c Tây Âu.ọ ợ ớ ướC. tăng c ng quan h v i các n c Đông Nam Á và ASEAN.ườ ệ ớ ướD. ch coi tr ng quan h v i các n c Tây Âu và Hàn Qu c.ỉ ọ ệ ớ ướ ốCâu 34: Nh n xét nào sau đây ậ không đúng v vai trò c a m t tr n Vi t minh đ i v i cách m ngề ủ ặ ậ ệ ố ớ ạtháng Tám năm 1945 Vi t Nam?ở ệA. T o đi u ki n xây d ng căn c đ a cách m ng.ạ ề ệ ự ứ ị ạB. G n nhi m v gi i phóng dân t c v i ch ng phát xít.ắ ệ ụ ả ộ ớ ốC. Đoàn k t dân t c, cô l p cao đ k thù đ qu c và tay sai.ế ộ ậ ộ ẻ ế ốD. T p h p, rèn luy n l c l ng vũ trang cho cách m ng.ậ ợ ệ ự ượ ạCâu 35: Sau Chi n tranh th gi i th hai, nhân dân khu v c nào ch ng ch đ phân bi t ch ngế ế ớ ứ ở ự ố ế ộ ệ ủt c?ộA. châu Phi B. B c Âu.ắ C. Đông Âu. D. Nam Mĩ.Câu 36: Sau Chi n tranh l nh, đ xây d ng s c m nh th c s , các qu c gia trên th gi i đ u t pế ạ ể ự ứ ạ ự ự ố ế ớ ề ậtrung vào lĩnh v c nào sau đây?ựA. Qu c phòng.ố B. Chính tr .ị C. Văn hóa. D. Kinh t .ếCâu 37: Phong trào đ u tranh ch ng Pháp cu i th k XIX c a nhân dân ta nh m m c tiêu nào sauấ ố ố ế ỉ ủ ằ ụđây?A. đ qu c Pháp và tay sai.ế ố B. đ qu c Pháp và phong ki n đ u hàng.ế ố ế ầC. phong ki n và tay sai.ế D. đ qu c Pháp và phong ki n.ế ố ếCâu 38: Cách m ng tháng Tám năm 1945 Vi t Nam là cu c cách m ng gi i phóng dân t c đi n hình vìạ ở ệ ộ ạ ả ộ ểA. đã l p ra n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa – nhà n c c a toàn th nhân dân.ậ ướ ệ ủ ộ ướ ủ ểB. đã xóa b m i c s kinh t -xã h i c a ch đ th c dân, phong ki n Vi t Nam.ỏ ọ ơ ở ế ộ ủ ế ộ ự ế ở ệC. đã góp ph n cùng l c l ng trong phe Đ ng minh đánh b i ch nghĩa phát xít.ầ ự ượ ồ ạ ủD. quy n l i c a đ i b ph n ng i nông dân đã đ c gi i quy t m t cách tri t đ .ề ợ ủ ạ ộ ậ ườ ượ ả ế ộ ệ ểCâu 39: C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam đ u năm 1930 ươ ị ầ ủ ả ộ ả ệ ầ không có đ cặđi m nào sau đây?ểA. V n d ng sáng t o ch nghĩaậ ụ ạ ủ Mác-Lênin. B. Phù h p v i th c ti n l ch s dânợ ớ ự ễ ị ử t c.ộC. T p h p đ c t i đa l c l ng dânậ ợ ượ ố ự ượ t c.ộ D. T p trung gi i quy t nhi m v dân t c và dânậ ả ế ệ ụ ộch .ủCâu 40: Th c dân Pháp m đ u cu c chi n tranh xâm l c Vi t Nam năm 1858 b ng cu c t n côngự ở ầ ộ ế ượ ệ ằ ộ ấvào đ a đi m nào sau đây?ị ểA. Hà N i.ộ B. Đà N ng.ẵ C. Hu .ế D. Gia Đ nh.ị---------------------------------------------------------- H T ----------Ế thuvienhoclieu .com Trang 4thuvienhoclieu .comĐÁP ÁN1 A 6 A 11 D 16 C 21 C 26 B 31 D 36 D2 D 7 D 12 B 17 A 22 C 27 C 32 C 37 B3 A 8 A 13 D 18 B 23 C 28 B 33 C 38 A4 C 9 B 14 A 19 D 24 B 29 D 34 D 39 D5 B 10 C 15 A 20 C 25 B 30 A 35 A 40 B thuvienhoclieu .com Trang 5

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận