thuvienhoclieu .comTh i gian làm bài:ờ 150 phút (không k th i gian phát đ )ể ờ ềT ng s câu h i:ổ ố ỏ 120 câuD ng câu h i:ạ ỏ Tr c nghi m 4 l a ch n (Ch có duy nh t 1 ph ng án đúng)ắ ệ ự ọ ỉ ấ ươCách làm bài: Làm bài trên phi u tr l i tr c nghi mế ả ờ ắ ệC U TRÚC BÀIẤ THIN I DUNG BÀIỘ THIPH N 1. NGÔN NGẦ Ữ1.1 TI NG VI TẾ Ệ1. Xác đ nh thành ng trong kh th sau: ị ữ ổ ơ “Nay con cách tr quan san/ H ng v quê m đôi hàng l r i/ở ướ ề ẹ ệ ơCon xa m m t đ i th ng nh / Bóng m già, mình h c x ng mai/ Ngày qua tháng r ng, năm dài/ Mongẹ ộ ờ ươ ớ ẹ ạ ươ ộcon m nh ng u hoài” ẹ ữ (Theo S ngươ Mai)A. cách trở quan san B. đôi hàng lệ r iơC. mình h cạ x ngươ mai D. Kh th không có thànhổ ơ ngữ2. N i dung c a tác ph m ộ ủ ẩ Nhàn là gì?A. L i tâm s thâm tr m, sâu s c c a tác gi ; kh ng đ nh quan ni m s ng nhàn là hòa h p v i t ờ ự ầ ắ ủ ả ẳ ị ệ ố ợ ớ ựnhiên, gi c t cách thanh cao, v t lên trên danhữ ố ượ l i.ợB. T m lòng xót th ng cho nh ng thân ph n tài hoa b cấ ươ ữ ậ ạ m nh.ệC. Hình nh c a ng i anh hùng v qu c hiên ngang, l m li t v i lí t ng và nhân cách ả ủ ườ ệ ố ẫ ệ ớ ưở l n ớ lao; v ẻđ p c a th i đ i v i s c m nh và khí th hàoẹ ủ ờ ạ ớ ứ ạ ế hùng.D. V đ p đ c đáo c a b c tranh ngày hè và tâm h n yêu thiên nhiên, yêu đ i, yêu nhân dân, đ t n c ẻ ẹ ộ ủ ứ ồ ờ ấ ước a tácủ gi .ả3. “Hoành sóc giang s n kháp k thu,/ Tam quân tì h khí thôn ng u./ Nam nhi v li u công danh trái/ Tu ơ ỉ ổ ư ị ễthính nhân gian thuy t vũ h u.” ế ầ ( T lòngỏ , Ph m Ngũạ Lão)Bài th đ c vi t theo th th :ơ ượ ế ể ơA. L cụ bát B. Th t ngônấ tứ tuy tệ C. Song th tấ l cụ bát D. Tự do thuvienhoclieu .com Trang 1ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ SỐ 3N i dungộ S câuốPh n 1: Ngôn ngầ ữ1.1. Ti ng Vi tế ệ 201.2. Ti ng Anhế 20Ph n 2: Toán h c, t duy logic, phân tích sầ ọ ư ốli uệ2.1. Toán h cọ 102.2. T duy logicư 102.3. Phân tích s li uố ệ 10 N i dungộ S câuốGi i quy t v n đả ế ấ ề3.1. Hóa h cọ 103.2. V t líậ 103.4. Sinh h cọ 103.5. Đ a líị 103.6. L ch sị ử 10thuvienhoclieu .com4. “Mùa xuân c a tôi – mùa xuân B c Vi t, mùa xuân c a Hà N i – là mùa xuân có m a riêu riêu, gióủ ắ ệ ủ ộ ưlành l nh, có ti ng nh n kêu trong đêm xanh, có ti ng tr ng chèo v ng l i t nh ng thôn xóm xa xa, cóạ ế ạ ế ố ọ ạ ừ ữcâu hát huê tình c a cô gái đ p nh th m ng…”ủ ẹ ư ơ ộ . Đo n văn s d ng bao nhiêu tạ ử ụ ừ láy?A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ5. Đi n vào ch tr ng trong câu th sau: “ề ỗ ố ơ Ta mu n... mây đ a và gió l n,/ Ta mu n… cánh b m v iố ư ượ ố ướ ớtình yêu,” ( V i vàngộ , Xuân Di u)ệA. c n,ắ ôm B. thâu, u ngố C. hôn, ôm D. ri t, sayế6.“Khăn th ng nh ai,/ Khăn r i xu ng đ t,/ Khăn th ng nh ai,/ Khăn v t lên vai./ Khăn th ng nhươ ớ ơ ố ấ ươ ớ ắ ươ ớai,/Khăn chùi n cướ m t.”ắĐo n th trên thu c th lo i văn h c:ạ ơ ộ ể ạ ọA. dân gian B. trung đ iạ C. thơ M iớ D. hi n đ iệ ạ7. Qua đo n trích ạ Đ t N cấ ướ , tác gi Nguy n Khoa Đi m mu n th hi n đi uả ễ ề ố ể ệ ề gì?A. Nh ng cung b c c m xúc khi yêu và v đ p tâm h n c a ng i ph n trong tìnhữ ậ ả ẻ ẹ ồ ủ ườ ụ ữ yêu.B. Tình c m g n bó thân thi t gi a quân và dân trong kháng chi n ch ngả ắ ế ữ ế ố Pháp.C. Thiên nhiên mi n tây hùng vĩ và hình t ng ng i lính Tây Ti n v a anh hùng, v a biề ượ ườ ế ừ ừ tráng.D. Cái nhìn m i m v đ t n c qua cách c m nh n c a nhà th : Đ t n c là h i t , k t tinh bao ớ ẻ ề ấ ướ ả ậ ủ ơ ấ ướ ộ ụ ếcông s c và khát v ng c a nhân dân. Nhân dân là ng i làm ra đ tứ ọ ủ ườ ấ n c.ướ8. Ch n t vi t đúng chính t trong các tọ ừ ế ả ừ sau:A. dông dài B. b n d nị ị C. dở ra D. d ngươ bu mồ9.Ch n t vi t đúng chính t đ đi n vào ch tr ng trong câu sau: ọ ừ ế ả ể ề ỗ ố “R i ch tôi cũngồ ị làm th ,ế ....... mẹ cũngg tóc, vo vo… m tóc r i lên ch y” ỡ ớ ố ỗ ấ (Theo Băng S n).ơA. b cắ ch c/ướ gi tắ B. b tắ ch c/ướ gi tắ C. b tắ ch c/ d tướ ắ D. b c ch c /ắ ướ d tắ10. “Làm khí t ng, đ c cao th m i là lí t ng ch ” ượ ở ượ ế ớ ưở ứ (Theo Nguy n Thành Long), “Làm khí t ng”ễ ượlà thành ph n gì c aầ ủ câu?A. Kh iở ngữ B. Tr ngạ ngữ C. Chủ ngữ D. Vị ngữ11. “Chúng ta có th kh ng đ nh r ng: c u t o c a ti ng Vi t, v i kh năng thích ng v i hoàn c nh l chể ẳ ị ằ ấ ạ ủ ế ệ ớ ả ứ ớ ả ịs nh chúng ta v a nói trên đây, là m t ch ng c khá rõ v s c s ng c a nó”ử ư ừ ộ ứ ớ ề ứ ố ủ , xác đ nh tr ng ng trongị ạ ữcâu trên:A. Chúng ta có th kh ng đ nhể ẳ ị r ngằB. c u t o c a ti ngấ ạ ủ ế Vi tệC. V i kh năng thích ng v i hoàn c nh l ch s nh chúng ta v a nói trênớ ả ứ ớ ả ị ử ư ừ đâyD. Là m t ch ng c khá rõ v s c s ng c aộ ứ ớ ề ứ ố ủ nó12. “Mu n có nhi u ng i tài gi i thì h c sinh ph i ra s c h c t p văn hóa và rèn luy n thân th ch có ố ề ườ ỏ ọ ả ứ ọ ậ ệ ể ỉh c t p và rèn luy n thì các em m i có th tr thành nh ng ng i tài gi i trong t ng lai”ọ ậ ệ ớ ể ở ữ ườ ỏ ươ . Đây là câu:A. thi uế chủ ngữ B. thi uế vị ngữ C. thi u quanế hệ từ D. sai logic thuvienhoclieu .com Trang 2thuvienhoclieu .com13.Nh n xét v cách th c trình bày đo n văn: ậ ề ứ ạ “Cu c s ng quê tôi g n bó v i cây c . Cha làm cho tôi ộ ố ắ ớ ọchi c ch iế ổ cọ để quét nhà, quét sân. Mẹ đ ngự h tạ gi ngố đ yầ món lá c ,ọ treo lên gác b pế để gieo c yấ mùa sau. Chị thuvienhoclieu .com Trang 3thuvienhoclieu .comtôi đan nón lá c , l i bi t đan c mành c và làn c xu t kh u. Chi u chi u chăn trâu, chúng tôi r ọ ạ ế ả ọ ọ ấ ẩ ề ề ủnhau đi nh t nh ng trái c r i đ y quanh g c v om, ăn v a béo v a bùi”ặ ữ ọ ơ ầ ố ề ừ ừA. Đo n vănạ di nễ d chị B. Đo n văn t ng phân h p ạ ổ ợ C. Đo n vănạ quy n pạ D. Đo n văn song ạhành14.T “đ u xanh” trong đo n th trên đ c đ c dùng đ ch đi u gì?ừ ầ ạ ơ ượ ượ ể ỉ ềA. Màu c aủ tóc. B. Ng iườ con gái. C. Cái đ p.ẹ D. Tu iổ tr .ẻ15. Trong các câu sau:I. T t đèn là tác ph m n i b t nh t c a nhà văn Nguy n Côngắ ẩ ổ ậ ấ ủ ễ Hoan.II. Tr i đ t t i tăm, m t bi n mù m t không có bóng dáng c a thuy n bè điờ ấ ố ặ ể ị ủ ề l i.ạIII. Các t gom góp, in-t -net, tráng sĩ, ga-ra đ u là t m n.ừ ơ ề ừ ượIV. Nhà em xa tr ng nên bao gi em cũng đ n tr ng h c đúng ở ườ ờ ế ườ ọgi . Nh ng câu nào m cờ ữ ắ l i:ỗA. I và II B. I, III và IV C. III và IV D. I và IVĐ c đo n trích sau và th c hi n các câu h i t câu 16 đ n câu 20:ọ ạ ự ệ ỏ ừ ếChúng ta ai cũng khao khát thành công. Tuy nhiên, m i ng i đ nh nghĩa thành công theo cách riêng. Cóỗ ườ ịng i g n thành công v i s giàu có v ti n b c, quy n l c, tài cao h c r ng; có ng i l i cho r ng m tườ ắ ớ ự ề ề ạ ề ự ọ ộ ườ ạ ằ ộgia đình êm m, con cái nên ng i là thành công…Chung quy l i, có th nói thành công là đ t đ cấ ườ ạ ể ạ ượnh ng đi u mong mu n, hoàn thành m c tiêu c a mình.ữ ề ố ụ ủNh ng n u suy ng m kĩ, chúng ta s nh n ra r ng th t ra, câu h i quan tr ng không ph i là “Thành côngư ế ẫ ẽ ậ ằ ậ ỏ ọ ảlà gì?” mà là “Thành công đ làm gì?”. T i sao chúng ta l i khao khát thành công? Suy cho cùng, đi uể ạ ạ ềchúng ta mu n không ph i b n thân ta thành công mà là c m giác mãn nguy n và d ch u mà thành côngố ả ả ả ệ ễ ịđem l i, khi chúng ta đ t đ c m c tiêu c a mình. Chúng ta nghĩ r ng đó chính là h nh phúc. Nói cáchạ ạ ượ ụ ủ ằ ạkhác, đích cu i cùng mà chúng ta nh m t i là h nh phúc, còn thành công ch là ph ng ti n.ố ắ ớ ạ ỉ ươ ệQuan ni m cho r ng thành công s giúp chúng ta h nh phúc h n ch là s ng nh n, o t ng.ệ ằ ẽ ạ ơ ỉ ự ộ ậ ả ưởB n hãy đ h nh phúc tr thành n n t ng cu c s ng, là kh i ngu n giúp b n thành công h n ch khôngạ ể ạ ở ề ả ộ ố ở ồ ạ ơ ứph i đi u ng c l i. Đó chính là “bí quy t” đ b n có m t cu c s ng th c s thành công.ả ề ượ ạ ế ể ạ ộ ộ ố ự ự(Theo Lê Minh, http://songhanhphuc.net)16. Ph ng th c bi u đ t chính đ c s d ng trong đo n trích trên làươ ứ ể ạ ượ ử ụ ạ gì?A. Miêu tả B. Bi uể c mả C. Tự sự D. Nghị lu nậ17. Theo tác gi , thành công làả gì?A. là có th t nhi u tài s n giáậ ề ả trịB. là đ t đ c nh ng đi u mong mu n, hoàn thành m c tiêu c aạ ượ ữ ề ố ụ ủ mình.C. là đ c nhi u ng i bi tượ ề ườ ế đ n.ếD. là đ c s ng nh mình mongượ ố ư mu n.ố18. Theo tác gi , đích cu i cùng mà chúng ta nh m t i làả ố ắ ớ gì? thuvienhoclieu .com Trang 4“ Đầu xanh có tội tình gì/ Má hồng đến quá nửa thì chưa thôi.” ( Truyện Kiều , Nguyễn Du)thuvienhoclieu .comA. h nhạ phúc B. ti nề b cạ C. danh ti ngế D. quy nề l iợ thuvienhoclieu .com Trang 5thuvienhoclieu .com19. Xác đ nh bi n pháp tu t trong câu văn sau: “Có ng i g n thành công v i s giàu có v ti n b c, ị ệ ừ ườ ắ ớ ự ề ề ạquy n l c, tài cao h c r ng; có ng i l i cho r ng m t gia đình êm m, con cái nên ng i là thànhề ự ọ ộ ườ ạ ằ ộ ấ ườ công…”A. So sánh B. Nhân hóa C. Li tệ kê D. nẨ dụ20. Thông đi p đ c rút ra t đo nệ ượ ừ ạ trích?A. C n ch u khó h c h i, trau d i ki nầ ị ọ ỏ ồ ế th cứB. Ch p nh n th thách đ s ng ýấ ậ ử ể ố nghĩaC. Thành công là có đ c nh ng th ta mongượ ữ ứ mu nốD. Bí quy t đ có cu c s ng thành công th cế ể ộ ố ự sự1.2. TI NG ANHẾQuestion 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.21. China is currently rice consumer, which is imported from Vietnam, with more than 7.8million tons in the last 5 years.A. the largest B. large C. the larger D. largestly22. The COVID-19 pandemic has created enormous challenges for the real estate industry, reducedrevenues and profits of real estate businesses.A. serious B. seriously C. seriousness D. series23. A large of personal information including Facebook users in Vietnam has been posted on aforum for hackers, causing many people to worry.A. number B. few C. amount D. little24. Google honors Vietnamese bread the homepage 9 different countries.A. on – of B. in – at C. on – on D. in – in25. On March 25, the Department of Education and Training of Ho Chi Minh City to postpone thecontest for excellent students at the city level for the school year 2019-2020 because of COVID-19.A.announced B. have announced C. announces D. will announceQuestion 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blackenyour choice on your answer sheet.26. Please take these papers and give it to Mike.A B C D27. The place which we spent our holiday was really beautiful .A B C D28. My father said we would invite their teacher to dinner on Saturday.A B C D29. Mark Twain, the American writer, wrote "Life on the Mississippi River".A B C D30. A series of lectures are being presented at the Central Hall this week .A B C DQuestion 31 – 35: Which of the following best restates each of the given sentences?31. The thief almost certainly came through the open windows.A. The thief might have come through the open windows.B. The thief should have come through the open windows.C. The thief must have come through the open windows.D. The thief could have come through the open windows.32. “I am very pleased with how things have turned out.” She said to her employees.A. She asked her employees how things had turned out and was pleased to know it. thuvienhoclieu .com Trang 6thuvienhoclieu .comB. She expressed her satisfaction with the ways things had turned out. thuvienhoclieu .com Trang 7thuvienhoclieu .comC. She complimented her employees for making things turn out.D. She wanted her employees to tell her how many things had turned out.33. She took the train last night, so she wasn't late.A. If she took the train last night, she would be late.B. Had she not taken the train last night, she would have been late.C. Unless she hadn't taken the train last night, she would be late.D. If she had taken the train last night, she would have been late.34. People say that some Americans are superficially friendly.A. Some Americans are said that they are superficially friendly.B. Some Americans are said as being superficially friendly.C. Some Americans are said to be superficially friendly.D. People are said that some Americans are superficially friendly.35. The South of England is drier than the North.A. The South of England is not as dry as the North.B. It is drier in the North than in the South of England.C. It is not so dry in the North as in the South of England.D. It is less dry in the South than in the North of England.Question 36 – 40: Read the passage carefully.The population of the world is growing very fast. In the last 40 years, it has doubled. By the year 2200, itwill be about 10,000 million. Our cities will be much bigger. There will be more factories and more roads.We will need more water and more natural resources. Experts say that we will have serious problems in thefuture. They say that we must change the way we use energy and natural resources now.Every day we throw away millions of tons of rubbish. Half of this is paper that we can use again. A typicalfamily in Europe or America throws away more than l ton of rubbish each year, but we can recycle most ofthis. If we recycle things, we can save money, energy, and natural resources. Recycling the Sunday NewYork Times newspaper, for example, will save 75,000 trees every week.A lot of rubbish we throw away is not biodegradable. Plastic, metal and chemicals will not disappear forhundreds of years. We also produce a lot of unnecessary things, such as packaging. All of this pollutes theair, the land and the water. Pollution will be a very big problem in the future. We must avoid using non-biodegradable material. We must also reduce the number of unnecessary things that we produce and use. Inshops, for example, we can say „No, thanks! to the packaging that comes with the things we buy.‟Many natural resources are not renewable. Coal, gas, oil, metals and minerals, for example, will finish oneday. Other resources take a long time to grow, such as trees, or they are not always available, such as water.We have to reduce the number of resources and energy that we use. We also have to find alternative ways tomake energy. We can use the sun, the wind, the sea and the heat of the Earth.Choose an option (A, B, C or D) that best answers each question.36. The certain consequence of a fast growing population is that .A. the number of people on earth is going to double B. there will be more natural resourcesC. the change in the way people use energy D. the lack of water and resources37. Which of the following is NOT true about recycling?A. We can save money.B. A major part of rubbish is recyclable.C. Every day millions tones of rubbish are reused.D. 75,000 trees will be saved if we recycle one daily newspaper.38. The word „ this in the passage‟ refers to .A. packaging B. rubbish C. the non-biodegradable D. plastic39. The word „ alternative is closest in‟ meaning to . thuvienhoclieu .com Trang 8thuvienhoclieu .comA. unusual B. cleaner C. different D. changeable thuvienhoclieu .com Trang 9thuvienhoclieu .com40. Which of the following is the best title of the passage?A. Overpopulation B. Ways to save the resourcesC. Other alternative energy D. Future threat to our livesPH N 2. TOÁN H C, T DUY LOGIC, PHÂN TÍCH S LI UẦ Ọ Ư Ố Ệ41. Cho hàm sốy x3 2mx2 m 3x 4Cm . Giá tr c a tham s ị ủ ốm đ đ ng th ng ể ưở ẳ d : y x 4c t ắ Cm K 1;3 là: t i ba đi m phânạ ể bi tệ A 0; 4 , B , C sao cho tam giác KBC có di n tích b ng 8ệ ằv i đi mớ ểA. m 11372B. m 1 1372C. m 1 1372D. m 1213742. Đ t ặ log2 60 a ; log5 15 b . Tính P log2 12 theo a và b .A.P ab 2a 2bB.P ab a 2b C.P ab a 2b D.P ab a 2b43. ChoeI 1dx và t x. Ch n kh ng đ nh sai trong các kh ng đ nh sau:ọ ẳ ị ẳ ị2 2A. I tdt1 2 2B. I t dt3 1C. I 2 1 D. I 14944. Cho các s ố ph cứ z th a ỏ mãn z 4 . Bi t r ng t p h p các đi m bi u di n sế ằ ậ ợ ể ể ễ ố ph cứw 3 4i z ilà m t đ ng tròn. Tính bán kính ộ ườ r c a đ ng tròn đó.ủ ườA.r 4B.r 5 C.r 20D.r 2245.Cho hình lăng tr đ ng ụ ứABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác cân t i ạA có ABM t ặph ngẳAB 'C' t o v i đáy m t góc 60ạ ớ ộ 0 . Th tích kh i lăng tr là:ể ố ụA. 2 a 3B. 3 a 3a 3C.8 3 D. 3 a 346. Trong không gian Oxyz , cho đi mể A 1; 2;3 và đ ng th ng ườ ẳ d có ph ng trình:ươ x 1 2 t y 2 tz 3 t t .M t c u ặ ầ S có tâm A và ti p xúc v i đ ng th ng ế ớ ườ ẳ d có bán kính là:A.5B.10C. 2 D. 447. Cho t pậ A 2;5 . H i có th l p đ c bao nhiêu s có 10 ch s sao cho không có ch s ỏ ể ậ ượ ố ữ ố ữ ố2 nào đ ngức nh nhau?ạA. 144 số B. 143 số C. 1024 số D. 512 số thuvienhoclieu .com Trang 1021 3ln x 1 3ln xAC 2 a , CAB 1200.2 2 5 53 2t3 2 92thuvienhoclieu .com48. Xác su t b n trúng đích c a m t ng i b n súng là 0,6. Xác su t đ trong ba l n b n đ c l p ng i ấ ắ ủ ộ ườ ắ ấ ể ầ ắ ộ ậ ườđó b n trúng đích đúng m tắ ộ l n.ầA. 0, 4B. 0, 6C. 0, 096D. 0, 28849. Hai giá sách có 450 cu n. N u chuy n 50 cu n t giá th nh t sang giá th hai thì s sách trên giáố ế ể ố ừ ứ ấ ứ ố thứhai b ngằ 45 s sách giá th nh t. Tính s sách trên giá th hai.ố ở ứ ấ ố ứA. 150 cu nố B. 300 cu nố C. 200 cu nố D. 150 cu nố50. M t ca nô ch y xuôi dòng sông t ộ ạ ừ A đ n ế B r i ch y ng c dòng t ồ ạ ượ ừ B v ề A h t t t c 7 gi 30 phút. ế ấ ả ờTính v n t c th c c a ca nô bi t quãng đ ng sông ậ ố ự ủ ế ườ AB dài 54 km và v n t c dòng n c là 3 ậ ố ướ km/h .A. 11 km/h B. 12 km/h C. 14 km/h D. 15 km/h51. Trong văn phòng, m i ngày vài l n ông ch giao cho cô th ký đánh máy b ng cách đ t tài li u lên ỗ ầ ủ ư ằ ặ ệch ng h s c a cô th ký. Khi có th i gian, cô th ký m i l y tài li u trên cùng c a ch ng h s đồ ồ ơ ủ ư ờ ư ớ ấ ệ ủ ồ ồ ơ ể đánh thuvienhoclieu .com Trang 11thuvienhoclieu .commáy. N u có t t c 5 tài li u và ông ch giao các tài li u theo th t 1, 2, 3, 4, 5 thì th t nào sau đâyế ấ ả ệ ủ ệ ứ ự ứ ựkhông th là th t tài li u mà cô th ký đánh máy chúng?ể ứ ự ệ ưA. 1, 2, 3, 4, 5 B. 4, 5, 2, 3, 1 C. 2, 4, 3, 5, 1 D. 5, 4, 3, 2, 152. Ba ng i th hàn, th ti n, th đi n đang ng i trò chuy n trong gi gi i lao. Ng i th hàn nh n xét:ườ ợ ợ ệ ợ ệ ồ ệ ờ ả ườ ợ ậ“Ba chúng ta làm ngh trùng v i tên c a 3 chúng ta nh ng không ai làm ngh trùng v i tên c a mìnhề ớ ủ ư ề ớ ủc ”. Bác Đi n h ng ng: “Bác nói đúng”. Ch n câuả ệ ưở ứ ọ đúng.A. Bác Đi n làm th hàn ệ ợ B. Bác làm th đi n tên làợ ệ Ti nệC. Bác Đi n làmệ thợ ti nệ D. C A, B, C đ uả ề saiD a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 53 đ n 56ự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ếBa v n đ ng viên Mai, Lan, Nga tham gia thi đ u th thao, đó là 3 cô gái Hà N i, Hu , TP H Chí ậ ộ ấ ể ở ộ ế ồMinh. M t cô thi ch y, m t cô thi nh y xa, m t cô thi b i. Bi t r ng:ộ ạ ộ ả ộ ơ ế ằ+) Nga không thi ch y.ạ+) Mai không thi b i.ơ+) Cô Hà N i thi b i.ở ộ ơ53. Mai có th ể ở đâu?A. Hà N i ho c TP HCM ộ ặ B. Hà N iộ ho cặ Huế C. Hu ho cế ặ TP HCM D. Hà N iộ54. N u Nga Hà N i thì Lan s ế ở ộ ẽ không thi môn gì?A. B iơ B. B i và nh yơ ả xa C. B iơ và ch yạ D. Ch y và Nh yạ ả xa55. N u cô Hu không thi ch y và Mai không TP HCM thì Mai thi mônế ở ế ạ ở gì?A. Ch yạ B. Nh yả xaC. B iơ D. Ch a đ đi u ki n k tư ủ ề ệ ế lu nậ56. N u cô Hu không thi ch y và Mai không TP HCM thì Nga ế ở ế ạ ở ở đâu?A. Hà N iộ B. HuếC. TP HCM D. Hu ho c TPế ặ HCMD a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 57 đ n 60ự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ếBa cô gái là Hoa, H nh, Vân và ba chàng trai là Ph ng, Minh, Tu n cùng làm m t c quan nên h ạ ươ ấ ở ộ ơ ọt ch c đám c i chung cho vui v . B n hãy xác đ nh các c p v ch ng qua các d ki n sau:ổ ứ ướ ẻ ạ ị ặ ợ ồ ữ ệ- Tu n là anh trai Hoa.ấ- Tu n nhi u tu i h nấ ề ổ ơ Minh.- Vân l n tu i nh t trong ba côớ ổ ấ gái.- Tu i c a m i ng i đ u khác tu i c a nh ng ng iổ ủ ỗ ườ ề ổ ủ ữ ườ kia.57. N u Minh nhi u tu i h n Ph ng và hai ng i l n tu i nh t là m t c p thì hai ng i nào sau đây ế ề ổ ơ ươ ườ ớ ổ ấ ộ ặ ườs là m tẽ ộ c p?ặ thuvienhoclieu .com Trang 12thuvienhoclieu .comA. Tu nấ và Hoa B. Minh và Hoa C. Ph ngươ và Vân D. Tu n vàấ Vân thuvienhoclieu .com Trang 13thuvienhoclieu .com58. N u t ng s tu i c a 2 ng i trong m i c p là nh nhau thì H nh và ai là m tế ổ ố ổ ủ ườ ỗ ặ ư ạ ộ c p?ặA. Tu nấ B. MinhC. Ph ngươ D. Ch a đ d ki n k tư ủ ữ ệ ế lu n.ậ59. N u t ng s tu i c a 2 ng i trong m i c p là nh nhau và tu i c a Minh và H nh c ng l i b ng ế ổ ố ổ ủ ườ ỗ ặ ư ổ ủ ạ ộ ạ ằt ng s tu i c a Ph ng và Hoa thì b n nam ít tu i nh tổ ố ổ ủ ươ ạ ổ ấ là:A. Tu nấ B. Minh C. Hoa D. Ph ngươ60. N u t ng s tu i c a 2 ng i trong m i c p là nh nhau và tu i c a Minh và H nh c ng l i b ng ế ổ ố ổ ủ ườ ỗ ặ ư ổ ủ ạ ộ ạ ằt ng s tu i c a Ph ng và Hoa thì hai ng i nào sau đây ổ ố ổ ủ ươ ườ không là m tộ c p?ặA. Hoa và Ph ngươ B. Minh và Hoa C. H nhạ và Tu nấ D. Ph ng vàươ VânD a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 61 đ n 63ự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ếTheo th ng kê, dân s th gi i năm 2008 là 6 763 732 879 ng i, trong đó t l dân s các châu l c đ c ố ố ế ớ ườ ỉ ệ ố ụ ượcho trong bi u đ sau:ể ồ61. Dân s châu Âu chi m s ph n trăm so v i dân s toàn th gi iố ế ố ầ ớ ố ế ớ là:A. 11% B. 13,6% C. 14,5% D. 60,4%62. Dân s châu Á nhi u h n dân s châu Phi s ph n trămố ề ơ ố ố ầ là:A. 39,6% B. 49,4% C. 46,8% D. 45,9%63. Dân s châu Mĩ năm 2008 là (làm tròn đ n hàng đ nố ế ơ v ):ịA. 4 085 294 659 ng iườ B. 919 867 672 ng iườC. 980 741 268 ng iườ D. 744 010 617 ng iườD a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 64 đ n 66ự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ế thuvienhoclieu .com Trang 14thuvienhoclieu .com64. S l ng đàn l n trên th gi i năm 1996ố ượ ợ ế ớ là:A. 778,8 tri uệ con B. 864,7 tri u conệ C. 923 tri uệ con D. 939,3 tri uệ con65. So v i năm 1992, s l ng đàn bò trên th gi i năm 2002 tăng thêm s ph n trămớ ố ượ ế ớ ố ầ là:A. 5,2% B. 6,17% C. 8,62% D. 48,2%66. S l ng đàn l n trung bình m i nămố ượ ợ ỗ là:A. 876,45 tri uệ con B. 1295 tri uệ con C. 2171,45 tri uệ con D. 3505,8 tri uệ conD a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 67 đ n 70ự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ế67. Giá tr s n l ng nông nghi p c a n c ta năm 2005ị ả ượ ệ ủ ướ là:A. 61817,5 t đ ngỉ ồ B. 82307,1 t đ ngỉ ồ C. 112111,7 tỉ đ ngồ D. 137112,0 t đ ngỉ ồ68. Giá tr s n l ng trung bình c a ngành lâm nghi pị ả ượ ủ ệ là:A. 124432,9 t đ ngỉ ồ B. 98377,075 t đ ngỉ ồ C. 5554,975 tỉ đ ngồ D. 20540,85 t đ ngỉ ồ69. T ng giá tr s n l ng c a ngành th y s n giai đo n 1990 – 2005ổ ị ả ượ ủ ủ ả ạ là:A. 497731,6 t đ ngỉ ồ B. 23431,05 t đ ngỉ ồ C. 38726,9 tỉ đ ngồ D. 82163,4 t đ ngỉ ồ70. Trong giai đo n 1990 – 2005, năm nào ngành nông nghi p có t s ph n trăm giá tr s n l ng cao ạ ệ ỉ ố ầ ị ả ượnh t so v i t ng giá tr s n l ng c a cácấ ớ ổ ị ả ượ ủ ngành?A. Năm 1990 B. Năm 1995 C. Năm 2000 D. Năm 2005 thuvienhoclieu .com Trang 15thuvienhoclieu .comPH N 3. GI I QUY T V N ĐẦ Ả Ế Ấ Ề71. Nguyên t c a nguyên t X có c u hình electron 1sử ủ ố ấ 22s 22p 5. Tính ch t nào sau đây c a nguyên t Xấ ủ ố làkhông đúng?A. đi u ki n th ng, đ n ch t X tr ng thái khí và có tính khỞ ề ệ ườ ơ ấ ở ạ ử m nh.ạB. Hóa tr cao nh t c a X v i oxi làị ấ ủ ớ VII.C. Nguyên t X d nh n thêm 1 electron đ t o c u hình l p v 2sử ễ ậ ể ạ ấ ớ ỏ 22p 6 b nề v ng.ữD. Trong h p ch t, nguyên t X ch th hi n s oxi hóa làợ ấ ố ỉ ể ệ ố -1.72. Cho cân b ng sau: 2SOằ2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; ∆H = -192,5kJĐ tăng hi u su t c a quá trình s n xu t SOể ệ ấ ủ ả ấ3 , ng i taườ c n:ầA. gi m nhi t đ c a h ph n ng, dùngả ệ ộ ủ ệ ả ứ xúc tác. B. gi ph n ng nhi t đ th ng, gi m ápữ ả ứ ở ệ ộ ườ ả su t.ấC. tăng nhi t đ c a h ph n ng, dùngệ ộ ủ ệ ả ứ xúc tác. D. gi m nhi t đ và tăng áp su t c a h ph nả ệ ộ ấ ủ ệ ảng.ứ73. Đ t cháy hoàn toàn m t h p ch t h u c X (C, H, N) b ng l ng không khí v a đ (g m 20% khí Oố ộ ợ ấ ữ ơ ằ ượ ừ ủ ồ2còn l i là Nạ2 ) thu đ c 8,8 gam khí COượ2 ; 6,3 gam H2 O và 34,72 lít khí N2 đktc. Bi t t kh i c a X so v iở ế ỉ ố ủ ớkhí O2 nh h n 2. Công th c phân t c a Xỏ ơ ứ ử ủ làA. C2 H7 N. B. C2 H8 N. C. C2 H7 N2 . D. C2 H4 N2 .74. Cho các nh n đ nhậ ị sau:(a) đi u ki n th ng, trimetylamin là ch t l ng, tan t t trongỞ ề ệ ườ ấ ỏ ố n c.ướ(b) tr ng thái k t tinh, các amino axit t n t i d i d ng ion l ngỞ ạ ế ồ ạ ướ ạ ưỡ c c.ự(c) Polipeptit g m các peptit có t 2 đ n 10 g c α - aminoaxit và là c s t o nênồ ừ ế ố ơ ở ạ protein.(d) Dung d ch anilin trong n c làm xanh quỳ ị ướtím. S nh n đ nh ố ậ ị đúng làA. 1. B. 4. C. 2. D. 3.75. “Long lanh đáy n c in tr i…”. Câu th c a Nguy n Du g i cho b n v hình nh c a tr i thu d iướ ờ ơ ủ ễ ợ ạ ề ả ủ ờ ướlàn n c xanh. Hình nh b u tr i quan sát đ c d i m t n c đó liên quan đ n hi n t ng v t líướ ả ầ ờ ượ ướ ặ ướ ế ệ ượ ậnào sau đây?A. Tán s c ánh sáng. ắ B. Khúc x ánhạ sáng. C. Giao thoa ánh sáng. D. Ph n x ả ạ ánhsáng.76. M ch đi n nào sau đây có h s công su t nhạ ệ ệ ố ấ ỏ nh t?ấA. Đi n tr thu n Rệ ở ầ1 n i ti p v i đi n tr thu nố ế ớ ệ ở ầ R2 .B. Đi n tr thu n R n i ti p cu n c mệ ở ầ ố ế ộ ả L.C. Đi n tr thu n R n i ti p t đi nệ ở ầ ố ế ụ ệ C.D. Cu n c m L n i ti p v i t đi nộ ả ố ế ớ ụ ệ C.77. Ng i ta dùng m t th y kính h i t có tiêu c 5 cm đ làm kính lúp. Đ b i giác c a kính nàyườ ộ ấ ộ ụ ự ể ộ ộ ủ làA. 1,5X. B. 3X. C. 2,5X. D. 5X.78. Hi nệ nay urani tự nhiên ch aứ hai đ ngồ vị phóng xạ 235U và 238U v iớ tỉ lệ số h tạ 235U và số h tạ 238U là71000. Bi t chu kì bán rã c a ế ủ 235U và 238U l n l t làầ ượ7, 00.108 năm và4,50.109 năm. Cách đây baonhiêu năm, urani t nhiên có t l s h t ự ỉ ệ ố ạ 235U và s h tố ạ 238U là 3 ?100 thuvienhoclieu .com Trang 16thuvienhoclieu .comA. 2,74 t năm.ỉ B. 1,74 tỉ năm. C. 2,22 t năm.ỉ D. 3,15 tỉ năm. thuvienhoclieu .com Trang 17thuvienhoclieu .com79. Đ c đi m h tiêu hóa c a th và ng aặ ể ệ ủ ỏ ự làA. răng nanh phát tri n, răngể hàm to. B. d dày đ n, manh tràng r t phátạ ơ ấ tri nểC. d dày đ n, manh tràng kémạ ơ phát tri n.ể D. d dày đ n, ru tạ ơ ộ ng n.ắ80. Phát bi u nào sau đâyể đúng?A. V n t c máu là áp l c c a máu tác đ ng lên thànhậ ố ự ủ ộ m ch.ạB. H tu n hoàn c a đ ng v t g m 2 thành ph n là tim và hệ ầ ủ ộ ậ ồ ầ ệ m chạC. Huy t áp tâm tr ng đ c đo ng v i lúc tim giãn và có giá tr l nế ươ ượ ứ ớ ị ớ nh t.ấD. D ch tu n hoàn g m máu ho c h n h p máu và d ch môị ầ ồ ặ ỗ ợ ị81. Trong m t qu n th giao ph i t do, xét m t gen có 2 alen A và a có t n s t ng ng là 0,8 và 0,2; ộ ầ ể ố ự ộ ầ ố ươ ứm t gen khác nhóm liên k t v i nó có 2 alen B và b có t n s t ng ng là 0,7 và 0,3. Trong tr ng h p ộ ế ớ ầ ố ươ ứ ườ ợ1 gen quy đ nh 1 tính tr ng, tính tr ng tr i là tr i hoàn toàn. Cho r ng không có s tác đ ng c a các y u ị ạ ạ ộ ộ ằ ự ộ ủ ết làm thay đ i t n s các alen. Theo lí thuy t, trong t ng s cá th mang 2 tính tr ng tr i, t l cá th ố ổ ầ ố ế ổ ố ể ạ ộ ỉ ệ ểthu n ch ng là:ầ ủA. 51,17% B. 81,25% C. 87,36% D. 35,90%82. Đi u nào ề không đúng đ i v i vai trò c a nhân b n vô tính đ ngố ớ ủ ả ở ộ v t?ậA. Có tri n v ng nhân nhanh ngu n gen đ ng v t quý hi m có nguy c tuy tể ọ ồ ộ ậ ế ơ ệ ch ng.ủB. T o c quan n i t ng đ ng v t t các t bào đ ng v t đã đ c chuy n genạ ơ ộ ạ ộ ậ ừ ế ộ ậ ượ ể ng i.ườC. M ra kh năng ch đ ng cung c p các c quan thay th cho các b nh nhân b h ng các c quan ở ả ủ ộ ấ ơ ế ệ ị ỏ ơt ng ng.ươ ứD. Đ c i t o và t o gi ngể ả ạ ạ ố m i.ớ83. N m v trí ti p giáp gi a l c đ a và đ i d ng trên vành đai sinh khoáng Thái Bình D ng, nên ằ ở ị ế ữ ụ ị ạ ươ ươVi t Namệ cóA. tài nguyên sinh v tậ quý giá. B. tài nguyên khoáng s n phongả phúC. nhi u thiên taiề bão, lũ D. vùng t nhiên khác nhau trên lãnhự thổ84. Đ c đi m nào d i đây c a sông ngòi n c ta th hi n tính ch t gió mùa c a khíặ ể ướ ủ ướ ể ệ ấ ủ h u:ậA. M ng l i sông ngòiạ ướ dày đ cặ B. Sông ngòi nhi u n c giàu phùề ướ saC. Ch đ n c sôngế ộ ướ theo mùa D. Dòng sông đ ng b ng th ng quanhở ồ ằ ườ co85. Đây là đi m khác bi t v khí h u gi a Duyên h i Nam Trung B và Namể ệ ề ậ ữ ả ộ B ?ộA. Nam Trung B không ch u nh h ng c a ph n Tâyộ ị ả ưở ủ ơ Nam.B. Nam Trung B có Tín phong B c bán c u t bi n th iộ ắ ầ ừ ể ổ vàoC. Ch có Nam Trung B m i có khí h u c n xích đ o.ỉ ộ ớ ậ ậ ạD. Nam Trung B ch u nh h ng c a gió mùa Đôngộ ị ả ưở ủ B c.ắ86. Trong truy n thuy t “S n Tinh, Th y Tinh”, cu c giao chi n gi a S n Tinh và Th y Tinh đã gâyề ế ơ ủ ộ ế ữ ơ ủra thiên tai nào sau đây?A. đ ngộ đ tấ B. lũ l t,ụ ng pậ úng C. h nạ hán D. m aư đá87. N i dung nào sau đây n m trong k ho ch Đ Lát đ Tátxinhi (12-1950) c a th c dânộ ằ ế ạ ờ ơ ủ ự Pháp? thuvienhoclieu .com Trang 18thuvienhoclieu .comA. Gi th phòng ng chi n l c B c B , t n công chi n l c Trungữ ế ự ế ượ ở ắ ộ ấ ế ượ ở B .ộ thuvienhoclieu .com Trang 19thuvienhoclieu .comB. M th ti n công quy mô l n nh m tiêu di t căn c đ a Vi tở ế ế ớ ằ ệ ứ ị ệ B c.ắC. G p rút xây d ng l c l ng, bình đ nh vùng t m chi m và t n công l c l ng cáchấ ự ự ượ ị ạ ế ấ ự ượ m ng.ạD. Thi t l p h th ng phòng ng trên đ ng s 4 đ khóa biên gi i Vi t –ế ậ ệ ố ự ườ ố ể ớ ệ Trung.88. Ý nghĩa quan tr ng nh t c a T ng ti n công và n i ọ ấ ủ ổ ế ổ d y ậ Xuân M u Thân 1968 làậ gì?A. bu c Mĩ ph i đ n H i ngh Pari đ đàm phán v iộ ả ế ộ ị ể ớ ta.B. m ra b c ngo t cho cu c kháng chi n ch ng Mĩ, c uở ướ ặ ộ ế ố ứ n c.ướC. bu c Mĩ ph i ch m d t không đi u ki n chi n tranh phá ho i Mi nộ ả ấ ứ ề ệ ế ạ ề B c.ắD. đã làm lung lay ý chí xâm l c c a quân vi n chinh Mĩ, bu c chúng ph i tuyên b “phi Mĩ hóa” ượ ủ ễ ộ ả ốchi n tranh.ế89. Th ng l i c a cách m ng Cuba năm 1959 có vai trò nh th nào đ i v i phong trào gi i phóng dân ắ ợ ủ ạ ư ế ố ớ ảt c Mĩộ ở Latinh?A. Đánh d u s th ng l i hoàn toàn c a phong trào gi i phóng dân t c Mĩấ ự ắ ợ ủ ả ộ ở Latinh.B. Đánh d u s th ng l i căn b n c a phong trào gi i phóng dân t c Mĩấ ự ắ ợ ả ủ ả ộ ở Latinh.C. Có tác đ ng quy t đ nh đ n m i s th ng l i c a phong trào cách m ng Mĩộ ế ị ế ọ ự ắ ợ ủ ạ ở Latinh.D. Có tác đ ng tích c c, là ng n c đ u c a phong trào gi i phóng dân t c Mĩộ ự ọ ờ ầ ủ ả ộ ở Latinh.90. Đi m chung trong k ho ch R ve năm 1949, k ho ch Đ Lát đ Tátxinhi năm 1950 và k ho ch ể ế ạ ơ ế ạ ờ ơ ế ạNava năm 1953 làA. K t thúc chi n tranh trongế ế danh d .ự B. B o v chính quy n B o Đ i do Pháp l pả ệ ề ả ạ ậ ra.C. Mu n xoay chuy n c c di nố ể ụ ệ chi nế tranh. D. Phô tr ng thanh th , ti m l c, s cươ ế ề ự ứ m nh.ạD a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 91 đ n 93ự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ếS đi n phân là quá trình oxi hóa - kh x y ra trên b m t các đi n c c khi có dòng đi n m t chi u điự ệ ử ả ề ặ ệ ự ệ ộ ềqua ch t đi n li nóng ch y ho c dung d ch ch t đi n li nh m thúc đ y m t ph n ng hóa h c mà n uấ ệ ả ặ ị ấ ệ ằ ẩ ộ ả ứ ọ ếkhông có dòng đi n, ph n ng s không t x y ra. Trong thi t b đi n phân:ệ ả ứ ẽ ự ả ế ị ệ Anot c a thi t b là n i x y ra bán ph n ng oxi hóa. Anot đ c n i v i c c d ng c a ngu n đi nủ ế ị ơ ả ả ứ ượ ố ớ ự ươ ủ ồ ệm t chi u.ộ ề+ G c axit có ch a oxi không b đi n phân (ví d : NOố ứ ị ệ ụ3 -, SO4 2-, PO4 3-, CO3 2-, ClO4 -, …). Khi đó n c bướ ịđi n phân theo bán ph n ng: 2Hệ ả ứ2 O → O2 + 4H + + 4e+ Th t anion b đi n phân: Sứ ự ị ệ 2- > I - > Br - > Cl - > RCOO - > OH - > H2 O Catot c a thi t b là n i x y ra bán ph n ng kh . Catot đ c n i v i c c âm c a ngu n đi n m tủ ế ị ơ ả ả ứ ử ượ ố ớ ự ủ ồ ệ ộchi u.ề+ N u dung d ch có ch a nhi u cation thì cation nào có tính oxi hóa m nh h n s b đi n phân tr c.ế ị ứ ề ạ ơ ẽ ị ệ ướ+ M t s cation không b đi n phân nh Kộ ố ị ệ ư +, Na +, Ca 2+, Ba 2+, Mg 2+, Al 3+ … Khi đó n c b đi n phânướ ị ệtheo bán ph n ng: 2Hả ứ2 O + 2e → H2 + 2OH -Cho dãy đi n hóa sau:ệ thuvienhoclieu .com Trang 20thuvienhoclieu .comThí nghi m 1: ệ M t sinh viên th c hi n quá trình đi n phân dung d ch ch a đ ng th i CuSOộ ự ệ ệ ị ứ ồ ờ4 , Fe2 (SO4 )3 ,HNO3 , Al(NO3 )3 b ng h đi n phân s d ng các đi n c c than chì cho đ n khi b t đ u th y xu t hi nằ ệ ệ ử ụ ệ ự ế ắ ầ ấ ấ ệkhí catot thì d ng đi n phân.ở ừ ệThí nghi m 2: ệ Sinh viên đó ti p t c đi n phân dung d ch h n h p ch a 0,04 mol AgNOế ụ ệ ị ỗ ợ ứ3 và 0,05 molCu(NO3 )2 v i đi n c c tr , c ng đ dòng đi n 5A, trong 32 phút 10 giây. Sau khi d ng đi n phân, sinhớ ệ ự ơ ườ ộ ệ ừ ệviên đó nh c catot và đem r a sach, s y khô và đem cân th y kh i l ng catot tăng m gam so v i ban đ u.ấ ử ấ ấ ố ượ ớ ầBi t hi u su t đi n phân đ t 100%. (Cho NTK: Cu = 64 đvC; Ag = 108ế ệ ấ ệ ạ đvC).91. Trong Thí nghi m 1, bán ph n ng nào x y ra ệ ả ứ ả ở anot?A. 2SO4 2- → 2SO3 + O2 + 4e. B. 2H2 O → O2 + 4H + + 4e.C. 2H2 O + 2e → 2OH - + H2 . D. 4NO3 - → 2N2 O5 + O2 + 4e.92. Trong Thí nghi m 1, kim lo i bám vào catot sau khi d ng đi n phânệ ạ ừ ệ làA. Cu, Fe. B. Cu, Fe, Al. C. Cu. D. Fe, Al.93. Trong Thí nghi m 2, giá tr c a m làệ ị ủA. 7,24 gam. B. 3,12 gam. C. 6,5 gam. D. 6,24 gam.D a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 94 đ n 96ự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ếKhi thay nhóm OH nhóm cacboxyl c a axit cacboxylic b ng nhóm OR thì đ c este. Este th ng có mùiở ủ ằ ượ ườth m d ch u c a các lo i hoa qu khác nhau và đ c ng d ng trong m ph m, th c ph m… Th cơ ễ ị ủ ạ ả ượ ứ ụ ỹ ẩ ự ẩ ựhi n ph n ng este hóa gi a axit h u c đ n ch c (Cệ ả ứ ữ ữ ơ ơ ứn Hm O2 ) và r u etylic thu đ c este và n c.ượ ượ ướĐ đi u ch xà phòng, ng i ta đun nóng ch t béo v i dung d ch ki m t o ra glixerol và h n h p mu iể ề ế ườ ấ ớ ị ề ạ ỗ ợ ốc a các axit béo.ủ94. Th c hi n ph n ng este hóa gi a axit propionic và ancol etylic ta thu đ c s n ph m este có côngự ệ ả ứ ữ ượ ả ẩth c là:ứA. C3 H7 COOC2 H5 . B. C2 H5 COOC2 H5 . C. C3 H7 COOCH3 . D. C2 H5 COOCH3 .95. Ph n ng este hóa gi a axit h u c đ n ch c (Cả ứ ữ ữ ơ ơ ứn Hm O2 ) và r u etylic thu đ c h n h p ượ ượ ỗ ợ X g m este,ồn c, r u etylic và axit h u c d . Đ có th lo i n c ra kh i h n h p ướ ượ ữ ơ ư ể ể ạ ướ ỏ ỗ ợ X , ta có th dùng bi n phápể ệnào sau đây?A. Cho h n h p trên vào n c, l c m nh. Este, axit h u c và r u etylic không tan trong n c s ỗ ợ ướ ắ ạ ữ ơ ượ ướ ẽtách ra kh iỏ n c.ướB. Cho h n h p trên vào ch t làm khan đ hútỗ ợ ấ ể n c.ướC. Đun nóng h nỗ h pợ đ nế 100 oC, n cướ sẽ bay h iơ đ nế khi kh iố l ngượ h nỗ h pợ không đ iổ thì d ngừD. Cho h n h p trên qua dung d ch Hỗ ợ ị2 SO4 đ c, n c b giặ ướ ị ữ l i.ạ96. Ti n ế hành thí nghi m ệ xà phòng hóa tristearin theo các b cướ sau:B c 1: Cho vào bát s kho ng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung d ch NaOH n ng đ 40%.ướ ứ ả ị ồ ộB c ướ 2: Đun sôi nh h n h p kho ng ẹ ỗ ợ ả 30 phút và khu y liên t c ấ ụ b ng đũa ằ th y tinh, ủ th nh tho ngỉ ả thêm vài gi tọ n cướ c tấ để giữ cho thể tích c aủ h nỗ h pợ không đ i.ổB c 3: Rót thêm vào h n h p 4 – 5 ml dung d ch NaCl bão hòa nóng, khu y nh r i đ ngu i.ướ ỗ ợ ị ấ ẹ ồ ể ộPhát bi u nào sau đây ể sai ?A. Sau b cướ 3, h nỗ h pợ tách thành hai l p:ớ phía trên là ch tấ r nắ màu tr ng,ắ phía d iướ là ch tấ l ng.ỏB. Sau b c ướ 2, thu đ c ượ ch t l ng ấ ỏ đ ngồ nh t.ấC. M cụ đích chính c aủ vi cệ thêm dung d chị NaCl là làm tăng t cố độ cho ph nả ngứ xà phòng hóa.D. Ph nầ ch tấ l ngỏ sau khi tách h tế xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung d chị thuvienhoclieu .com Trang 21thuvienhoclieu .comD a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 97 đ n 99ự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ếTr c năm 1911, nguyên t đ c cho là có c u trúc tuân theo mô hình m t m n c a J. J. Thomson,ướ ử ượ ấ ứ ậ ủg m các h t tích đi n d ng đan xen v i các electron, t o thành m t h n h p t ng t nh thành ph nồ ạ ệ ươ ớ ạ ộ ỗ ợ ươ ự ư ầc a m t m n (Plum pudding model).ủ ứ ậNăm 1909, theo s ch đ o c a Rutherford, Hans Geiger và Ernest Marsden ti n hành thí nghi m, màự ỉ ạ ủ ế ệsau này g i là thí nghi m Rutherford, t i Đ i h c Manchester. H chi u dòng h t alpha vào các lá vàngọ ệ ạ ạ ọ ọ ế ạm ng và đo s h t alpha b ph n x , truy n qua và tán x . H khám phá ra m t ph n nh các h t alphaỏ ố ạ ị ả ạ ề ạ ọ ộ ầ ỏ ạđã ph n h iả ồ l i.ạN u c u trúc nguyên t có d ng nh mô hình "m t m n" thì s ph n h i x y ra r t y u, do nguyênế ấ ử ạ ư ứ ậ ự ả ồ ả ấ ết là môi tr ng tr n l n gi a đi n tích âm (c a đi n t ) và đi n tích d ng (c a proton), trung hòa đi nử ườ ộ ẫ ữ ệ ủ ệ ử ệ ươ ủ ệtích và g n nh không có l c tĩnh đi n gi a nguyên t và các h tầ ư ự ệ ữ ử ạ alpha.Năm 1911, Rutherford gi i thích k t qu thí nghi m, v i gi thi t r ng nguyên t ch a m t h tả ế ả ệ ớ ả ế ằ ử ứ ộ ạnhân mang đi n tích d ng nh bé trong lõi, v i nh ng đi n t mang đi n tích âm khác chuy n đ ngệ ươ ỏ ớ ữ ệ ử ệ ể ộxung quanh nó trên nh ng qu đ o khác nhau, gi a là nh ng kho ng không. Khi đó, h t alpha khi n mữ ỹ ạ ở ữ ữ ả ạ ằbên ngoài nguyên t không ch u l c Coulomb, nh ng khi đ n g n h t nhân mang đi n d ng trong lõi thìử ị ự ư ế ầ ạ ệ ươb đ y do h t nhân và h t alpha đ u tích đi n d ng. Do l c Coulomb t l ngh ch v i bình ph ngị ẩ ạ ạ ề ệ ươ ự ỷ ệ ị ớ ươkho ng cách nên h t nhân c n có kích th c nh đ đ t l c đ y l n t i các kho ng cách nh gi a h tả ạ ầ ướ ỏ ể ạ ự ẩ ớ ạ ả ỏ ữ ạalpha và h t nhân.ạTuy nhiên, mô hình Rutherford có cách nhìn c đi n v các h t electron bay trên qu đ o nh cácổ ể ề ạ ỹ ạ ưhành tinh bay quanh M t Tr i; không th gi i thích đ c c u trúc qu đ o c a electron liên quan đ n cácặ ờ ể ả ượ ấ ỹ ạ ủ ếquá trình hóa h c; đ c bi t không gi i thích đ c t i sao nguyên t t n t i cân b ng b n và electronọ ặ ệ ả ượ ạ ử ồ ạ ằ ềkhông b r i vào trong h t nhân. Mô hình này sau đó đ c thay th b ng mô hình bán c đi n c a Nielsị ơ ạ ượ ế ằ ổ ể ủBohr vào năm 1913 và mô hình l ng t v nguyênượ ử ề t .ử97. M u nguyên t Bohr khác m u nguyên t Rutherford đi m nào d iẫ ử ẫ ử ở ể ướ đây?A. Hình d ng qu đ o c a cácạ ỹ ạ ủ êlectron.B. L c t ng tác gi a electron và h t nhân nguyênự ươ ữ ạ t .ửC. Tr ng thái d ng là tr ng thái có năng l ng nạ ừ ạ ượ ổ đ nh.ịD. Mô hình nguyên t có h tử ạ nhân.98. V n d ng m u nguyên t Rutherford cho nguyênậ ụ ẫ ử t Hidro. Cho h ng s ử ằ ốđi nệk 9.109Nm2 / C2 , h ngằs đi n tích nguyên tố ệ ốe 1, 6.10 19 C , và kh i l ng c a electronố ượ ủm 9,1.1031 kg . Khi electronchuy n đ ng trên qu đ o tròn bán kính r = 2,12 Å thì t c đ chuy n đ ng c a electron x p x b ngể ộ ỹ ạ ố ộ ể ộ ủ ấ ỉ ằA. 1,1.106 m / s .B. 1, 4.106 m / s .C. 2, 2.105 m / s .D. 3,3.106 m / s .99. Electron trong nguyên tử Hydro có năng l ngượ đ cượ xác đ nhị b ngằ E 13, 6 eV n 1; 2;3... . Từnn 2tr ng thái c b n, nguyên t Hydro h p th photon có năng l ng 13,056 eV. Sau đó, trong quá trìnhạ ơ ả ử ấ ụ ượtr v tr ng thái c b n nguyên t này có th phát ra m y b c x trong vùng h ng ngo i; b c sóngở ề ạ ơ ả ử ể ấ ứ ạ ồ ạ ướng n nh t thu c vùng h ng ngo i làắ ấ ộ ồ ạA. 2 b c x ; 1284 nm. ứ ạ B. 3 b c x ;ứ ạ 1879 nm. C. 3 b c x ;ứ ạ 1284 nm. D. 10 b c x ; ứ ạ 95nm.D a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 100 đ n 102ự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ế thuvienhoclieu .com Trang 22ethuvienhoclieu .comNăm 1909, nhà bác h c Ernest Rutherford đã có m t phát minh n i ti ng, đó là t o ra đ c s bi nọ ộ ổ ế ạ ượ ự ếđ i h t nhân. Ông cho chùm h t α, phóng ra t ngu n phóng Poloni ( ổ ạ ạ ừ ồ 210 Po ), b n phá Nito cóắ thuvienhoclieu .com Trang 23thuvienhoclieu .comtrong không khí. K t ế qu ả là, Nito b ị phân rã và bi n ế đ i ổ thành Oxi và Hidro. Quá trình d n ẫ đ n sế ựbi nế đ iổ h tạ nhân như v y,ậ g iọ là ph nả ngứ h tạ nhân.Ph n ng h t nhân th ng đ c chia làm hai lo i:ả ứ ạ ườ ượ ạ- Ph nả ngứ tự phân rã c aủ m tộ h tạ nhân không b nề v ngữ thành các h tạ khác. Ví d :ụ sự phóng x .ạ- Ph n ng ả ứ trong đó các h t ạ nhân t ng ươ tác v i ớ nhau, d n đ n s ẫ ế ự bi n đ i ế ổ chúng thành các h t ạkhác.100. Trong dãy phân rã phóng x ạ 235X 207 Y có bao nhiêu h t α và β đ c phátạ ượ ra?A. 3α và 7β. B. 4α và 7β. C. 4α và 8β. D. 7α và 4β.101. Dùng h tạ prôtôn có đ ngộ năng 1,6 MeV b nắ vào h tạ nhân liti 7 Li đ ng yên. Gi s sau ph n ng thuứ ả ử ả ứđ c hai h t gi ng nhau có cùng đ ng năng và không kèm theo tia γ. Bi t năng l ng t a ra c a ph nượ ạ ố ộ ế ượ ỏ ủ ảng là 17,4 MeV. Đ ng năng c a m i h t sinh raứ ộ ủ ỗ ạ làA. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV.102. Dùng m tộ proton có đ ngộ năng 5,45 MeV b nắ vào h tạ nhân 9 Be đang đ ngứ yên. Ph nả ngứ t oạ ra h tạnhân X và h t α. H t α bay ra theo ph ng vuông góc v i ph ng t i c a proton và có đ ng năng 4ạ ạ ươ ớ ươ ớ ủ ộMeV. Khi tính đ ng năng c a các h t, l y kh i l ng các h t tính theo đ n v kh i l ng nguyên tộ ủ ạ ấ ố ượ ạ ơ ị ố ượ ửb ng s kh i c a chúng. Năng l ng t a ra trong ph n ng nàyằ ố ố ủ ượ ỏ ả ứ b ngằA. 3,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 2,125 MeV.D a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 103 đ n 105ự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ếRadhakant Baijpai – Ng i đàn ông có lông tai dài nh t th gi iườ ấ ế ớS phát tri n tóc trong ng tai th ng đ c quan sát th y là tăng nh ng ng i đàn ông l n tu i. M t ự ể ố ườ ượ ấ ở ữ ườ ớ ổ ộs đàn ông, đ c bi t là dân s nam n Đ có túm lông vành tai phát tri n. Chính th c đ c Guinnessố ặ ệ ở ố Ấ ộ ở ể ứ ượcông nh n vào năm 2003 là ng i có lông tai dài nh t th gi i, ông ậ ườ ấ ế ớ Radhakant Baijpai đã c n th n nuôi ẩ ậd ng lông tai c a mình t đ dài k l c 13,2cm đ n 25cm.ưỡ ủ ừ ộ ỷ ụ ếS phát tri n quá m c c a lông trong ho c trên tai đ c bi t đ n v m t y h c là t t có túm lông ự ể ứ ủ ặ ượ ế ế ề ặ ọ ậ ởvành tai. Theo nh ng nghiên c u, ng i, t t di truy n này là do đ t bi n gen trên NST gi i tính Y ữ ứ ở ườ ậ ề ộ ế ớ ởvùng không t ng đ ng.ươ ồ103. Tính tr ng này di truy n theo quyạ ề lu tậA. T ngươ tác gen B. Di truy n theoề dòng mẹ C. Di truy nề chéo D. Di truy nề th ngẳ thuvienhoclieu .com Trang 24928234thuvienhoclieu .com104. Gi s qu n th ng i cân b ng di truy n, trong 10000 nam gi i n Đ , có 4 ng i có túm ả ử ầ ể ườ ằ ề ớ Ấ ộ ườlông vành tai. T n s alen gây ra t t nàyở ầ ố ậ là thuvienhoclieu .com Trang 25thuvienhoclieu .comA. 0,02 B. 0,04 C. 4.10 -4D. 2.10 -4105. Gi s ông Radhakant Baijpai sinh đ c 2 ng i con, 1 trai, 1 gái. D đoán nào sau đây sai v ả ử ượ ườ ự ềki u hình c a 2 ng iể ủ ườ này?A. C 2 đ u có túm lông vànhả ề ở taiB. Con gái có túm lông còn con trai thì không cóC. Con gái không có túm lông, con trai thì có túm lôngD. C 2 ng i con đ u không có túm lông vànhả ườ ề ở tai.D a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 106 đ nự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ế 108Nghiên c u quá trình phát tri n ph i c a nhi u l p đ ng v t có x ng s ng, vào đ u th k XIX, V.Bero ứ ể ố ủ ề ớ ộ ậ ươ ố ầ ế ỉ(Baer) và Hêcken (Haeckel) đã nh n th y các loài có các đ c đi m giai đo n tr ng thành r t khác nhauậ ấ ặ ể ở ạ ưở ấl i có th có các giai đo n phát tri n phôi r t gi ng nhau. Ví d , ph i c a cá, kỳ giông, rùa, gà cho t i cácạ ể ạ ể ấ ố ụ ố ủ ớloài đ ng v t có vú k c ng i, đ u tr i qua giai đo n có các khe mang ; hay tim ph i trong giai đo n ộ ậ ể ả ườ ề ả ạ ố ạph i c a các loài đ ng v t có vú lúc đ u cũng có 2 ngăn nh tim cá, sau đó m i phát tri n thành 4 ngăn. ố ủ ộ ậ ầ ư ớ ểCác loài có h hàng càng g n gũi thì s phát tri n ph i c a chúng càng gi ng nhau và ng cọ ầ ự ể ố ủ ố ượ l i.ạ106. B ng ch ng trên thu c lo i b ngằ ứ ộ ạ ằ ch ngứA. Sinh h cọ phân tử B. gi i ph uả ẫ so sánh C. Phôi sinh h cọ D. Hóa th chạ107. Cánh gà và tay ng i đ c coi là cườ ượ ơ quanA. T ngươ đ ngồ B. T ngươ tự C. Thoái hóa D. T ngươ quan108. S t ng đ ng v phát tri n phôi các loài khác nhau ch ngự ươ ồ ề ể ở ứ minhA. Các loài này có s bi u hi n c a các gen trong giai đo n phôi gi ngự ể ệ ủ ạ ố nhau. thuvienhoclieu .com Trang 26thuvienhoclieu .comB. Các loài này có môi tr ng s ng gi ngườ ố ố nhau thuvienhoclieu .com Trang 27thuvienhoclieu .comC. Các loài này có cùng ngu nồ g cốD. Môi tr ng s ng nh h ng t i quá trình phát tri n phôi c a các loài gi ngườ ố ả ưở ớ ể ủ ố nhau.D a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 109 đ n 111ự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ếCông nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m là m t trong nh ng ngành công nghi p tr ng đi mệ ế ế ươ ự ự ẩ ộ ữ ệ ọ ểv i c c u ngành đa d ng nh ngu n nguyên li u t i ch phong phú và th tr ng tiêu th r ng l n ớ ơ ấ ạ ờ ồ ệ ạ ỗ ị ườ ụ ộ ớ ởtrong và ngoài n c.ướCông nghi p ch bi n l ng th c th c ph m n c ta g m 3 phân ngành chính: ch bi n s nệ ế ế ươ ự ự ẩ ướ ồ ế ế ảph m chăn nuôi nh s a, th t hay các s n ph m đ c làm t s a và th t; ch bi n s n ph m tr ng tr tẩ ư ữ ị ả ẩ ượ ừ ữ ị ế ế ả ẩ ồ ọnh chè, cà phê, đ ng mía, bia, r u, n c ng t…và ch bi n th y, h i s n nh tôm, cá, n c m m…ư ườ ượ ướ ọ ế ế ủ ả ả ư ướ ắĐi m y u c a ngành ch bi n th c ph m n c ta là: quy mô s n xu t nh ; trình đ qu n lý ch aể ế ủ ế ế ự ẩ ướ ả ấ ỏ ộ ả ưcao; h th ng cung c p nguyên li u trong n c th công và thô s , nhi u khâu phân tán d n t i khó truyệ ố ấ ệ ướ ủ ơ ề ẫ ớxu t ngu n g c xu t x và ki m soát ch t l ng; ch t l ng và v sinh an toàn th c ph m còn ch aấ ồ ố ấ ứ ể ấ ượ ấ ượ ệ ự ẩ ưcao.Đ xu t kh u đ c vào các th tr ng khó tính nh EU, bên c nh vi c đa d ng hóa s n ph mể ấ ẩ ượ ị ườ ư ạ ệ ạ ả ẩnh m đáp ng xu h ng th hi u tiêu dùng, các doanh nghi p Vi t Nam c n phát tri n s n ph m theoằ ứ ướ ị ế ệ ệ ầ ể ả ẩchu i giá tr , b o đ m tiêu chu n ch t l ng. Theo đó, s ch b o qu n, đóng gói s n ph m và ch bi nỗ ị ả ả ẩ ấ ượ ơ ế ả ả ả ẩ ế ếsâu đ gia tăng giá tr là hai m ng c n gia tăng đ u t trong công nghi p ch bi n th c ph m Vi tể ị ả ầ ầ ư ệ ế ế ự ẩ ở ệNam. Nhà n c cũng c n ti p t c ban hành nh ng chính sách khuy n khích phát tri n phù h p nh hướ ầ ế ụ ữ ế ể ợ ư ỗtr cho doanh nghi p qu ng bá, đăng ký nhãn hi u s n ph m, b o h s h u công nghi p, xúc ti nợ ệ ả ệ ả ẩ ả ộ ở ữ ệ ếth ng m i, cung c p thông tin v ươ ạ ấ ề th ị tr ng, lu t pháp kinh doanh qu c t … . T đó t o đi u ki n choườ ậ ố ế ừ ạ ề ệcác doanh nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m phát tri n b n v ng t i th tr ng n i đ a và t ngệ ế ế ươ ự ự ẩ ể ề ữ ạ ị ườ ộ ị ừb c chi m lĩnh th tr ng n cướ ế ị ườ ướ ngoài.(Ngu n: ồ SGK Đ a lí 12 trang 122ị , https://congthuong.vn/ và “EVFTA và ngành s n xu t th c ph m,ả ấ ự ẩ đồu ng Vi tố ệ Nam” )109. u th l n nh t c a ngành công nghi p ch bi n l ng th c th c ph m Vi t NamƯ ế ớ ấ ủ ệ ế ế ươ ự ự ẩ ở ệ làA. ngu n lao đ ng d i dào và th tr ng tiêu thồ ộ ồ ị ườ ụ l nớB. nguyên li u t i ch phong phú và lao đ ng có trình đệ ạ ỗ ộ ộ caoC. nguyên li u t i ch phong phú và th tr ng tiêu thệ ạ ỗ ị ườ ụ l nớD. chính sách u đãi c a Nhà n c và v n đ u tư ủ ướ ố ầ ư l nớ110. H n ch c a công nghi p ch bi n l ng th c th c ph m n c taạ ế ủ ệ ế ế ươ ự ự ẩ ướ làA. c c u s n ph m kém đaơ ấ ả ẩ d ngạ B. trình đ lao đ ng cònộ ộ th pấC. ch t l ng và v sinh an toàn th c ph mấ ượ ệ ự ẩ ch aư cao D. ngu n nguyên li u không nồ ệ ổ đ nh.ị111. Đ nâng cao giá tr và m r ng th tr ng xu t kh u đ i v i các m t hàng ch bi n l ng th cể ị ở ộ ị ườ ấ ẩ ố ớ ặ ế ế ươ ựth c ph m n c ta, bi n pháp quan tr ng nh tự ẩ ướ ệ ọ ấ làA. đ u t công ngh s ch , b o qu n và ch bi nầ ư ệ ơ ế ả ả ế ế sâuB. đa d ng hóa s n ph m đáp ng th hi u ng iạ ả ẩ ứ ị ế ườ dùng thuvienhoclieu .com Trang 28thuvienhoclieu .comC. h giá thành s n ph mạ ả ẩD. đăng kí nhãn hi u b o h s nệ ả ộ ả ph mẩD a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu t 112 đ n 114ự ượ ấ ướ ể ả ờ ừ ế thuvienhoclieu .com Trang 29thuvienhoclieu .comCác t nh duyên h i Nam Trung B đ u giáp bi n, có th nói thiên nhiên đã ban t ng vùng nàyỉ ả ộ ề ể ể ặnhi u u ái trong phát tri n t ng h p kinh t bi n. Trong 10 năm qua, đóng góp c a các t nh, thành duyênề ư ể ổ ợ ế ể ủ ỉh i Nam Trung B vào GDP c n c luôn đ t t l cao, trong đó có đóng góp c a các khu kinh t , khuả ộ ả ướ ạ ỉ ệ ủ ếcông nghi p, các c s công nghi p quan tr ng ven bi n (trung tâm ch bi n d u, khí, nhi t đi n, s nệ ơ ở ệ ọ ể ế ế ầ ệ ệ ảxu t thép…). Kinh t thu n bi n g m khai thác khoáng s n và s n xu t mu i, d ch v hàng h i, nuôiấ ế ầ ể ồ ả ả ấ ố ị ụ ảtr ng và khai thác h i s n, du l ch bi n ti p t c gi v trí quan tr ng trong c c u kinh t qu c gia v iồ ả ả ị ể ế ụ ữ ị ọ ơ ấ ế ố ớm c đóng góp vào GDP c n c đ t kho ngứ ả ướ ạ ả 10%.Bên c nh nh ng ti m năng v n có, vùng bi n Duyên h i Nam Trung B n c ta v n còn nh ngạ ữ ề ố ể ả ộ ướ ẫ ữm t y u th nh t đ nh, gây c n tr cho vi c phát tri n kinh t bi n nh : vi c g n k t gi a phát tri nặ ế ế ấ ị ả ở ệ ể ế ể ư ệ ắ ế ữ ểkinh t - xã h i v i b o v môi tr ng còn h n ch ; l i th , ti m năng là c a ngõ v n ra bi n ch aế ộ ớ ả ệ ườ ạ ế ợ ế ề ử ươ ể ưđ c phát huy đ y đ ; phát tri n m t s ngành kinh t bi n mũi nh n ch a đáp ng v i đòi h i c a th cượ ầ ủ ể ộ ố ế ể ọ ư ứ ớ ỏ ủ ựti n.ễKhoa h c, công ngh và vi c đào t o ngu n nhân l c bi n ch t l ng cao đ c xem là khâu t oọ ệ ệ ạ ồ ự ể ấ ượ ượ ạđ t phá đ đáp ng nhu c u phát tri n b n v ng kinh t bi n vùng Nam Trung B . Duyên h i Nam Trungộ ể ứ ầ ể ề ữ ế ể ộ ảB có v trí đ c bi t tr ng y u trong t ng th “Quy ho ch không gian bi n qu c gia”, c v khía c nhộ ị ặ ệ ọ ế ổ ể ạ ể ố ả ề ạkinh t l n an ninh, qu c phòng, đ i ngo i. C n xác đ nh các lĩnh v c ngành ngh kinh t u tiên, đ tế ẫ ố ố ạ ầ ị ự ề ế ư ộphá c a th i kỳ đ n t m nhìn năm 2030 đ kh ng đ nh m t s ngành ngh , lĩnh v c u tiên hi n có hi nủ ờ ế ầ ể ẳ ị ộ ố ề ự ư ệ ệnay nh : các c ng bi n n c sâu trung chuy n qu c t , công nghi p s ch, các trung tâm du l ch bi n-ư ả ể ướ ể ố ế ệ ạ ị ểđ o…ả(Ngu n: ồ https://enternews.vn/ , https://www.nhandan.com.vn/ )112. Ho t đ ng kinh t nào sau đây ạ ộ ế không thu c nhóm các ngành kinh t thu n bi n c a duyên h iộ ế ầ ể ủ ảNam Trung B ?ộA. giao thông v nậ t i bi nả ể B. đánh b t và nuôi tr ng th yắ ồ ủ s nảC. du l chị bi nể D. tr ng r ng ng p m n venồ ừ ậ ặ bi nể113. H n ch trong phát tri n kinh t bi n duyên h i Nam Trung B không ph iạ ế ể ế ể ở ả ộ ả là:A. m t s ngành kinh t bi n mũi nh n ch a đáp ng v i đòi h i c a th cộ ố ế ể ọ ư ứ ớ ỏ ủ ự ti nễB. vi c g n k t gi a phát tri n kinh t - xã h i và b o v môi tr ng cònệ ắ ế ữ ể ế ộ ả ệ ườ kémC. l i th , ti m năng là c a ngõ v n ra bi n ch a đ c phát huy đ yợ ế ề ử ươ ể ư ượ ầ đủD. c s h t ng y u kém, ch a thu hút đ c v n đ u t n cơ ở ạ ầ ế ư ượ ố ầ ư ướ ngoài114. Đ phát huy l i th ti m năng là c a ngõ ra bi n quan tr ng và giúp cho kinh t duyên h i Nam ể ợ ế ề ử ể ọ ế ảTrung B m c a h n n a, theo em lĩnh v c nào sau đây c n đ c u tiên phátộ ở ử ơ ữ ự ầ ượ ư tri n?ểA. xây d ng các c ng bi n n c sâu trung chuy n qu cự ả ể ướ ể ố tếB. phát tri n các trung tâm du l ch bi n g n v i du l chể ị ể ắ ớ ị đ oảC. phát tri n công nghi p ch bi n, chể ệ ế ế ế t oạD. đ y m nh khai thác và ch bi n khoáng s nẩ ạ ế ế ả bi nểD a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu h i t câu 115 đ n câu 117:ự ượ ấ ướ ể ả ờ ỏ ừ ế thuvienhoclieu .com Trang 30thuvienhoclieu .comPhong trào C n v ng phát tri n qua 2 giai đo n:ầ ươ ể ạa) T năm 1885 d n năm 1888ừ ế thuvienhoclieu .com Trang 31thuvienhoclieu .comTh i gian này, phong trào d c đ t d i s ch huy c a Hàm Nghi và Tôn Th t Thuy t, v i hàng trămờ ượ ặ ướ ự ỉ ủ ấ ế ớcu c kh i nghĩa l n nh n ra trên ph m vi r ng l n, nh t là B c Kì và Trung Kì.ộ ở ớ ỏ ổ ạ ộ ớ ấ ở ắLúc này, đi theo Hàm Nghi và Tôn Th t Thuy t có nhi u văn thân, sĩ phu và t ng lĩnh khác nh : Tr nấ ế ề ướ ư ầXuân So n, Tôn Th t Đàm, Tôn Th t Thi p (2 con c a Tôn Th t Thuy t), Ph m T ng, Tr n Vănạ ấ ấ ệ ủ ấ ế ạ ườ ầĐ nh... B ch huy c a phong trào đóng t i vùng r ng núi phía tây hai t nh Qu ng Bình và Hàị ộ ỉ ủ ạ ừ ỉ ả Tĩnh.Cu i năm 1888, do có s ch đi m c a Tr ng Quang Ng c, vua Hàm Nghi r i vào tay gi c. Nhà vuaố ự ỉ ể ủ ươ ọ ơ ặđã c tuy t m i s d d c a Pháp, ch u án l u đày sau An-giê-ri (B c Phi).ự ệ ọ ự ụ ỗ ủ ị ư ắb) T năm 1888 đ n năm 1896ừ ế giai đo n này, không còn s ch đ o c a tri u đình, nh ng phong trào v n ti p t c phát tri n, quy tỞ ạ ự ỉ ạ ủ ề ư ẫ ế ụ ể ụd n thành các trung tâm l n và ngày càng lan r ng.ầ ớ ộTr c nh ng cu c hành quân càn quét d d i c a th c dân Pháp, phong trào vùng đ ng b ng ngàyướ ữ ộ ữ ộ ủ ự ở ồ ằcàng b thu h p và chuy n lên ho t đ ng vùng trung và mi n núi. Tiêu bi u là cu c kh i nghĩa Hùngị ẹ ể ạ ộ ở ề ể ộ ởLĩnh do T ng Duy Tân và Cao Đi n ch huy vùng r ng núi phía tây t nh Thanh Hoá; kh i nghĩa H ngố ể ỉ ở ừ ỉ ở ươKhê do Phan Đình Phùng và Cao Th ng lãnh đ o vùng r ng núi phía tây t nh Hà Tĩnh.ắ ạ ở ừ ỉKhi ti ng súng kháng chi n đã l ng im trên núi V Quang (H ng Khê – Hà Tĩnh) vào cu i năm 1895ế ế ặ ụ ươ ố– đ u năm 1896, phong trào C n v ng coi nh ch m d t.ầ ầ ươ ư ấ ứ(Ngu n: SGK L ch s 11, trang 126 – 128).ồ ị ử115. Ý nào không ph n ánh đúng đ c đi m c a phong trào C n v ng trong giai đo n hai (1888 –ả ặ ể ủ ầ ươ ạ 1896)?A. Phong trào ti p t c phát tri n và ngày càng lanế ụ ể r ng.ộB. Bùng n hàng trăm cu c kh i nghĩa, lan ra cổ ộ ở ả n c.ướC. Phong trào không còn s lãnh đ o c a tri uự ạ ủ ề đình.D. Phong trào quy t thành nh ng trung tâm kháng chi nụ ữ ế l n.ớ116. Nguyên nhân sâu xa nào khi n phong trào C n V ng 1885-1896 th tế ầ ươ ấ b i?ạA. Th c dân Pháp đã c b n hoàn thành quá trình bình đ nh Vi t Nam, đ s c d p t t các phong trào ự ơ ả ị ệ ủ ứ ậ ắđ u tranh c a nhân dânấ ủ ta.B. Các cu c đ u tranh trong phong trào C n V ng không nh n đ c s ng h to l n c a nhân dân, ộ ấ ầ ươ ậ ượ ự ủ ộ ớ ủdo nhân dân đã chán ghét và không tin t ng tri uưở ề đình.C. Do không có đ ng l i đ u tranh, giai c p và t ch c lãnh đ o đúng đ n, con đ ng phong ki n ườ ố ấ ấ ổ ứ ạ ắ ườ ếmang tính h n ch l chạ ế ị s .ửD. Các cu c kh i nghĩa không có s ch huy và lãnh đ o th ng nh t, mang tính b t phát, d dàng b cô ộ ở ự ỉ ạ ố ấ ộ ễ ịl p khi Pháp ti n hành đànậ ế áp.117. Phong trào C n v ng mang tính ch t là m t phong trào yêu n cầ ươ ấ ộ ướ theoA. h t t ngệ ư ưở t s n.ư ả B. xu h ng vôướ s n.ảC. s t phát c aự ự ủ nông dân. D. h t t ng phongệ ư ưở ki n.ếD a vào các thông tin đ c cung c p d i đây đ tr l i các câu h i t câu 118 đ n câu 120:ự ượ ấ ướ ể ả ờ ỏ ừ ế thuvienhoclieu .com Trang 32thuvienhoclieu .comNgày 6 – 1 - 1946, v t qua m i hành đ ng ch ng phá c a k thù, h n 90% c tri trong c n c đi ượ ọ ộ ố ủ ẻ ơ ử ả ướb phi u, b u đ c 333 đ i bi u kh p B c – Trung - Nam vào Qu c h i, t ng tr ng cho kh i đoàn ỏ ế ầ ượ ạ ể ắ ắ ố ộ ượ ư ốk t toànế thuvienhoclieu .com Trang 33thuvienhoclieu .comdân t c. Đây là l n đ u tiên trong l ch s dân t c, nhân dân ta đ c th c hi n quy n công dân, b u nh ngộ ầ ầ ị ử ộ ượ ự ệ ề ầ ữđ i bi u chân chính c a mình vào c quan quy n l c cao nh t c a Nhà n c.ạ ể ủ ơ ề ự ấ ủ ướNgày 2 - 3 - 1946, t i kì h p đ u tiên Hà N i, Qu c h i xác nh n thành tích c a Chính ph lâm th iạ ọ ầ ở ộ ố ộ ậ ủ ủ ờtrong nh ng ngày đ u xây d ng ch đ m i, thông qua danh sách ữ ầ ự ế ộ ớ Chính ph liên hi p kháng chi n ủ ệ ế doCh t ch H Chí Minh đ ng đ u và l p ra ủ ị ồ ứ ầ ậ Ban d th o Hi n phápự ả ế . B n Hi n pháp đ u tiên c a n cả ế ầ ủ ướVi t Nam Dân ch C ng hoà đ c Qu c h i thông qua ngày 9- 11 -ệ ủ ộ ượ ố ộ 1946.L c l ng vũ trang đ c chú tr ng xây d ng. ự ượ ượ ọ ự Vi t Nam Gi i phóng quân ệ ả (thành l p tháng 5 – 1945)ậđ c ch n ch nh và đ i thành V qu c đoàn (9 – 1945). Ngày 22 – 5 - 1946, V qu c đoàn đ c đ iượ ấ ỉ ổ ệ ố ệ ố ượ ổthành Quân đ i Qu c gia Vi t Nam. ộ ố ệ Cu i năm 1945, l c l ng dân quân, t v đã tăng lên hàng ch c v nố ự ượ ự ệ ụ ạng i, có m t h u h t các thôn, xã, đ ng ph , xí nghi p trên kh p cườ ặ ở ầ ế ườ ố ệ ắ ả n c.ướĐ gi i quy t n n đói, Chính ph đ ra nhi u bi n pháp c p th i nh t ch c quyên góp, đi u hoàể ả ế ạ ủ ề ề ệ ấ ờ ư ổ ứ ềthóc g o gi a các đ a ph ng trong c n c, nghiêm tr nh ng k đ u c tích tr g o. Ch t ch H Chíạ ữ ị ươ ả ướ ị ữ ẻ ầ ơ ữ ạ ủ ị ồMinh kêu g i nhân dân c n c “nh ng c m sọ ả ướ ườ ơ ẻ áo".H ng ng l i kêu g i c a Ch t ch H Chí Minh, trên kh p c n c, nhân dân l p “Hũ g o c uưở ứ ờ ọ ủ ủ ị ồ ắ ả ướ ậ ạ ứđói”, t ch c “Ngày đ ng tâm”, không dùng g o, ngô, khoai, s n v.v. đ n u r u.ổ ứ ồ ạ ắ ể ấ ượĐ gi i quy t căn b n n n đói, tăng gia s n xu t là bi n pháp hàng ể ả ế ả ạ ả ấ ệ đ u ầ và có tính ch t lâu dài. Chấ ủt ch H Chí Minh kêu g i: “Tăng gia s n xu t! Tăng gia s n xu t ngay! Tăng gia s n xu tị ồ ọ ả ấ ả ấ ả ấ n a!”.ữM t phong trào thi đua tăng gia s n xu t d y lên kh p c n c d i kh u hi u “T c đ t t c vàng!”,ộ ả ấ ấ ắ ả ướ ướ ẩ ệ ấ ấ ấ“Không m t t c đ t b hoang!”.ộ ấ ấ ỏChính quy n cách m ng ra l nh bãi b thu thân và các th thu vô lí khác c a ch đ cũ, gi m tôề ạ ệ ỏ ế ứ ế ủ ế ộ ả25%, gi m thu ru ng đ t 20%, t m c p ru ng đ t b hoang cho nông dân thi u ru ng, chia l i ru ngả ế ộ ấ ạ ấ ộ ấ ỏ ế ộ ạ ộđ t công theo nguyên t c công b ng, dânấ ắ ằ ch .ủNh các bi n pháp tích c c trên, s n xu t nông nghi p nhanh chóng đ c ph c h i, n n đói d n d nờ ệ ự ả ấ ệ ượ ụ ồ ạ ầ ầb đ yị ẩ lùi.Xoá n n mù ch , nâng cao trình đ văn hoá cho nhân dân là m t trong nh ng nhi m v c p bách c nạ ữ ộ ộ ữ ệ ụ ấ ầgi i quy t. Ngày 8 – 9 – 1945, Ch t ch H Chí Minh ki S c l nh thành l p ả ế ủ ị ồ ắ ệ ậ Nha Bình dân h c v ọ ụ - cơquan chuyên trách v ch ng “gi c d t"- và kêu g i nhân dân c n c tham gia phong trào xoá n n mùề ố ặ ố ọ ả ướ ạch . Trong vòng m t năm, t tháng 9 - 1945 đ n tháng 9 - 1946, trên toàn qu c đã t ch c g n 76 000 l pữ ộ ừ ế ố ổ ứ ầ ớh c, xoá mù ch cho h n 2,5 tri u ng i. Tr ng h c các c p ph thông và đ i h c s m đ c khaiọ ữ ơ ệ ườ ườ ọ ấ ổ ạ ọ ớ ượgi ng nh m đào t o nh ng công dân và cán b trung thành, có năng l c ph ng s T qu c. N i dung vàả ằ ạ ữ ộ ự ụ ư ổ ố ộph ng pháp giáo d c b c đ u đ c đ i m i theo tinh th n dân t c dân ch .ươ ụ ướ ầ ượ ổ ớ ầ ộ ủĐ kh c ph c tình tr ng tr ng r ng v ngân sách, Chính ph kêu g i tinh th n t nguy n đóng gópể ắ ụ ạ ố ỗ ề ủ ọ ầ ự ệc a nhân dân c n c. H ng ng cu c v n đ ng xây d ng “Qu đ c l p”, phong trào “Tu n l vàng”ủ ả ướ ưở ứ ộ ậ ộ ự ỹ ộ ậ ầ ễdo Chính ph phát đ ng, nhân dân ta hăng hái đóng góp ti n c a, vàng b c ng h n n đ c l p c a Tủ ộ ề ủ ạ ủ ộ ề ộ ậ ủ ổqu c.ố thuvienhoclieu .com Trang 34thuvienhoclieu .comNgày 23 – 11 – 1946, Qu c h i quy t đ nh cho l u hành ti n Vi t Nam trong c n c, thay cho ti nố ộ ế ị ư ề ệ ả ướ ềĐông D ng tr c đây c a Pháp.ươ ướ ủ(Ngu n: SGK L ch s 12, trang 122 – 125).ồ ị ử thuvienhoclieu .com Trang 35thuvienhoclieu .com118. Hi n pháp đ u tiên c a n c Vi t Nam dân ch C ng hòa ra đ i vào nămế ẩ ủ ướ ệ ủ ộ ờ nào?A. Năm 1945 B. Năm 1946 C. Năm 1975 D. Năm 1979119. Ý nghĩa quan tr ng nh t c a vi c gi i quy t căn b n n n đói, n n d t và khó khăn v tài chính sau ọ ấ ủ ệ ả ế ả ạ ạ ố ềcách m ng tháng Tám làạ gì?A. Xây d ng và c ng c toàn di n h th ng chính quy n t trung ng xu ng đ aự ủ ố ệ ệ ố ề ừ ươ ố ị ph ng.ươB. T o đi u ki n thu n l i đ Đ ng, Chính Ph và H Ch t ch đàm phán v i Pháp trên m t tr n ạ ề ệ ậ ợ ể ả ủ ồ ủ ị ớ ặ ậngo i giao.ạC. Đem l i quy n l i cho nhân dân, chu n b v v t ch t, tinh th n cho toàn dân ti n t i cu c kháng ạ ề ợ ẩ ị ề ậ ấ ầ ế ớ ộchi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp xâmế ố ố ự l c.ượD. Có tính quy t đ nh cho vi c gi i quy t tình th “ngàn cân treo s i tóc” c a đ t n c ngay sau khi ế ị ệ ả ế ế ợ ủ ấ ướcách m ng thànhạ công.120. “Kh ng đ nh chính quy n dân ch nhân dân đ c c ng c , n n móng c a ch đ m i đã đ c xây ẳ ị ề ủ ượ ủ ố ề ủ ế ộ ớ ượd ng” là ý nghĩa l ch s c a s ki nự ị ử ủ ự ệ nào?A. Thành công c a cu c T ng tuy n c trong c n củ ộ ổ ể ử ả ướ 6/1/1946.B. Thành l p Quân đ i qu c gia Vi t Namậ ộ ố ệ 22/5/1946.C. Thành l p n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa 2/9/1945.ậ ướ ệ ủ ộD. Ban hành Hi n pháp đ u tiên c a n c Vi t Nam Dân ch C ngế ầ ủ ướ ệ ủ ộ hòa.----H T----ẾB NG ĐÁP ÁNẢ1. C 2. A 3. B 4. C 5. D 6. A 7. D 8. A 9. B 10. A11. C 12. C 13. A 14. D 15. B 16. D 17. B 18. A 19. C 20. D21. A 22. B 23. C 24. A 25. A 26. D 27. A 28. B 29. A 30. B31. C 32. C 33. B 34. C 35. C 36. D 37. C 38. C 39. C 40. B41. C 42. B 43. A 44. C 45. D 46. A 47. A 48. D 49. A 50. D51. B 52. C 53. C 54. A 55. B 56. A 57. D 58. A 59. D 60. A61. A 62. B 63. B 64. C 65. B 66. A 67. D 68. C 69. D 70. A71. A 72. D 73. A 74. A75. D 76. D 77. D 78. B 79. B 80. D81. B 82. D 83. B 84. C 85. B 86. B87. C 88. D 89. D 90. A91. B 92. C 93. D 94. B 95. B 96. C97. C 98. B 99. C 100. D101. C 102. D 103. D 104. C 105. C 106. C 107. A 108. C 109. C 110. C111. A 112. D 113. D 114. A115. B 116. C 117. D 118. B 119. C 120. A thuvienhoclieu .com Trang 36thuvienhoclieu .com PH N 1. NGÔN NGẦ Ữ1.1. TI NGẾ VI TỆ1.CPh ng pháp: ươ Căn c bài ứ Thành ngữCách gi i:ả- Thành ng : ữ Mình h c x ng maiạ ươ : ví thân hình m nh mai, duyên dáng c a ng i phả ủ ườ ụ n .ữCh n C.ọ2.APh ng pháp: ươ Căn c bài ứ NhànCách gi i:ảBài th th hi n l i tâm s thâm tr m, sâu s c c a tác gi ; kh ng đ nh quan ni m s ng nhàn là hòa h pơ ể ệ ờ ự ầ ắ ủ ả ẳ ị ệ ố ợv i t nhiên, gi c t cách thanh cao, v t lên trên danhớ ự ữ ố ượ l i.ợCh n A.ọ3. BPh ng pháp: ươ Căn c s câu c a bài th , s ti ng c a m t câu th .ứ ố ủ ơ ố ế ủ ộ ơCách gi i:ảBài th g m có 4 câu th , m i câu có 7 ti ng. Th th : th t ngôn t tuy t.ơ ồ ơ ỗ ế ể ơ ấ ứ ệCh n B.ọ4.CPh ng pháp: ươ Căn c bài ứ T láyừCách gi i:ả- T láy là nh ng t ph c có quan h láy âm gi a các ti ng v iừ ữ ừ ứ ệ ữ ế ớ nhau.- T láy g m hai lo i: láy b ph n và láy toànừ ồ ạ ộ ậ b .ộ- Các t láy g m: riêu riêu, lành l nh, xaừ ồ ạ xa.Ch n C.ọ5.DPh ng pháp: ươ Căn c bài th ứ ơ V i vàngộCách gi i:ảTa mu nố ri tế mây đ a và gió l n ư ượTa mu n ố say cánh b m v i tình ướ ớyêu Ch n D.ọ6.APh ng pháp: ươ Căn c bài ứ Ca dao than thân, yêu th ng tình nghĩaươCách gi i:ả thuvienhoclieu .com Trang 37HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTThực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.comthuvienhoclieu .comĐo n th trên thu c th lo i văn h c dân gian.ạ ơ ộ ể ạ ọCh n A.ọ7.DPh ng pháp: ươ Căn c đo n trích ứ ạ Đ t N cấ ướCách gi i:ảĐo n trích th hi n cái nhìn m i m v đ t n c qua cách c m nh n c a nhà th : Đ t n c là h i t , k t ạ ể ệ ớ ẻ ề ấ ướ ả ậ ủ ơ ấ ướ ộ ụ ếtinh bao công s c và khát v ng c a nhân dân. Nhân dân là ng i làm ra đ t n c.ứ ọ ủ ườ ấ ướCh n D.ọ8.APh ng pháp: ươ Căn c bài v chính t r/d/giứ ề ảCách gi i:ả- T vi t đúng chính t là: dôngừ ế ả dài- S a l i m t s t sai chínhử ạ ộ ố ừ t :ả+ b n d n => b n r nị ị ị ị+ d ra => gi raở ở+ d ng bu m => gi ng bu mươ ồ ươ ồCh n A.ọ9. BPh ng pháp: ươ Căn c bài chính tứ ảCách gi i:ả- “R i ch tôi cũng làm th , ồ ị ế b t ch c ắ ướ m cũng g tóc, vo vo ẹ ỡ gi t ắ m tóc r i lên chớ ố ỗ y”.ấCh n B.ọ10.APh ng pháp: ươ Căn c bài ứ Kh i ngở ữCách gi i:ả- Kh i ng là thành ph n câu đ ng tr c ch ng đ nên lên đ tài đ c nói đ n trongở ữ ầ ứ ướ ủ ữ ể ề ượ ế câu.- “Làm khí t ng” là kh iượ ở ng .ữCh n A.ọ11.CPh ng pháp: ươ Căn c bài ứ Thêm tr ng ng cho câuạ ữCách gi i:ả- V ý nghĩa, tr ng ng đ c thêm vào câu đ xác đ nh th i gian, n i ch n, nguyên nhân, m c đích, ề ạ ữ ượ ể ị ờ ơ ố ụph ng ti n di n ra s vi c nêu lên trongươ ệ ễ ự ệ câu.- V i kh năng thích ng v i hoàn c nh l ch s nh chúng ta v a nói trên đây ớ ả ứ ớ ả ị ử ư ừ => tr ng ng ch ph ngạ ữ ỉ ươ ti n.ệCh n C.ọ12.C thuvienhoclieu .com Trang 38thuvienhoclieu .comPh ng pháp: ươ Căn c bài ứ Ch a l i quan h tữ ỗ ệ ừ thuvienhoclieu .com Trang 39thuvienhoclieu .comCách gi i:ả- Câu trên s d ng thi u quan h t “B iử ụ ế ệ ừ ở v씓 Mu n có nhi u ng i tài gi i thì h c sinh ph i ra s c h c t p văn hóa và rèn luy n thân th , ố ề ườ ỏ ọ ả ứ ọ ậ ệ ể b i vì ởch có h c t p và rèn luy n thì các em m i có th tr thành nh ng ng i tài gi i trong t ng laiỉ ọ ậ ệ ớ ể ở ữ ườ ỏ ươ ”.Ch n C.ọ13.APh ng pháp: ươ Căn c các ki u đo n văn c b n: quy n p, di n d ch, t ng phân h p, song hành, móc xích.ứ ể ạ ơ ả ạ ễ ị ổ ợCách gi i:ảĐây là đo n văn di n d ch vì câu ch đ đ u đo n: “Cu c s ng quê tôi g n bó v i cây c ”, nh ng câu ạ ễ ị ủ ề ở ầ ạ ộ ố ắ ớ ọ ữsau tri n khai ý c a câu ch đ .ể ủ ủ ềCh n A.ọ14.DPh ng pháp: ươ Căn c bài ứ T nhi u nghĩa và hi n t ng chuy n nghĩa c a từ ề ệ ượ ể ủ ừCách gi i:ảT “đ u xanh” ch tu i tr . Đây là hi n t ng chuy n nghĩa theo ph ng th c hoán d .ừ ầ ỉ ổ ẻ ệ ượ ể ươ ứ ụCh n D.ọ15. BPh ng pháp: ươ Căn c bài ứ Ch a l i quan h tữ ỗ ệ ừ ; T m nừ ượCách gi i:ảNh ng câu m c l i sai là câu I, III, IV:ữ ắ ỗI. T t đèn ắ là tác ph m n i b t nh t c a nhà văn Nguy n Công Hoan.ẩ ổ ậ ấ ủ ễ=> Sai ki n th c, ế ứ T t đèn ắ không ph i c a nhà văn Nguy n Công ả ủ ễHoan S a l i: ử ạ T t đèn ắ là tác ph m n i b t nh t c a nhà văn Ngô ẩ ổ ậ ấ ủT t T .ấ ốIII. Các t gom góp, in-t -net, tráng sĩ, ga-ra đ u là t m n.ừ ơ ề ừ ượ=> T “gom góp” là t thu n Vi t, không ph i t m n.ừ ừ ầ ệ ả ừ ượIV. Nhà em xa tr ng nên bao gi em cũng đ n tr ng h c đúngở ườ ờ ế ườ ọ gi .ờ=> S d ng sai quan h t “nên”ử ụ ệ ừS a l i: . Nhà em xa tr ng ử ạ ở ườ nh ng ư bao gi em cũng đ n tr ng h c đúng gi .ờ ế ườ ọ ờCh n B.ọ16.DPh ng pháp: ươ Căn c 6 ph ng th c bi u đ t đã h c (miêu t , t s , bi u c m, ngh lu n, thuy t ứ ươ ứ ể ạ ọ ả ự ự ể ả ị ậ ếminh, hành chính – công v ).ụCách gi i:ảPh ng th c bi u đ t chính: ngh lu nươ ứ ể ạ ị ậCh n D.ọ thuvienhoclieu .com Trang 40thuvienhoclieu .com17. BPh ng pháp: ươ Đ c, tìm ýọ thuvienhoclieu .com Trang 41thuvienhoclieu .comCách gi i:ảThành công là đ t đ c nh ng đi u mong mu n, hoàn thành m c tiêu c a mình.ạ ượ ữ ề ố ụ ủCh n B.ọ18.APh ng pháp: ươ Đ c, tìm ýọCách gi i:ảĐích cu i cùng mà chúng ta nh m t i là h nh phúc.ố ắ ớ ạCh n A.ọ19.CPh ng pháp: ươ Căn c các bi n pháp tu t đã h cứ ệ ừ ọCách gi i:ảBi n pháp: li t kê: ti n b c, quy n l c, tài cao h c r ng, gia đình êm mệ ệ ề ạ ề ự ọ ộ ấCh n C.ọ20.DPh ng pháp: ươ Phân tích, t ng h pổ ợCách gi i:ảBài h c: Bí quy t đ có cu c s ng thành công th c sọ ế ể ộ ố ự ựCh n D.ọ1.2. TI NGẾ ANH21.AKi n th c: ế ứ So sánh nh t c a tính tấ ủ ừGi i thích:ảlarge (adj): l nớ=> so sánh nh t: the largestấ=> so sánh h n: larger … than …ơT m d ch: ạ ị Trung Qu c hi n là n c tiêu th g o đ c nh p kh u t Vi t Nam l n nh t, v i h n 7,8 ố ệ ướ ụ ạ ượ ậ ẩ ừ ệ ớ ấ ớ ơtri u t n trong 5 năm v aệ ấ ừ qua.Ch n A.ọ22. BKi n th c: ế ứ T lo iừ ạGi i thích:ảTr c đ ng t “reduce” c n m t tr ng t .ướ ộ ừ ầ ộ ạ ừserious (adj): nghiêm tr ngọ seriously (adv): theo cách nghiêm tr ng, toọ l nớseriousness (n): sự nghiêm tr ngọ series (n): chu iỗT m d ch: ạ ị Đ i d ch COVID-19 đã t o ra nh ng thách th c r t to l n đ i v i ngành b t đ ng s n, làm ạ ị ạ ữ ứ ấ ớ ố ớ ấ ộ ảs t gi m nghiêm tr ng doanh thu, l i nhu n c a các doanh nghi p b t đ ng s n.ụ ả ọ ợ ậ ủ ệ ấ ộ ảCh n B.ọ23.CKi n th c: ế ứ L ng tượ ừGi i thích:ả“personal information” (thông tin cá nhân) là danh t không đ m ừ ếđ c. a (large) number of + N s nhi u: s l ng l n …ượ ố ề ố ượ ớ thuvienhoclieu .com Trang 42thuvienhoclieu .coma few + N s nhi u: vài …ố ềa (large) amount of + N không đ m đ c: l ng ế ượ ượl n… a little + N không đ m đ c: m t chút ít…ớ ế ượ ộT m d ch: ạ ị L ng l n thông tin cá nhân c ng i dùng Facebook t i Vi t Nam đã b đăng t i trên m t ượ ớ ả ườ ạ ệ ị ả ộdi n đàn dành cho các tin t c, khi n nhi u ng i lo l ng.ễ ặ ế ề ườ ắCh n C.ọ24.AKi n th c: ế ứ Gi i tớ ừGi i thích:ảon: trênở of: c aủ in: trongở at: t i (đ a đi m nh nàoạ ị ể ỏ đó)=> on the homepage of … : trên trang ch c a …ở ủ ủT m d ch: ạ ị Google tôn vinh bánh mì Vi t Nam trên trang ch 9 n c khác nhau.ệ ủ ướCh n A.ọ25.AKi n th c: ế ứ Thì quá kh đ nứ ơGi i thích:ảD u hi u: ấ ệ On March 25 (vào ngày 25 tháng 3) => th i đi m trong quá khờ ể ứCách dùng: Thì quá kh đ n di n t hành đ ng, s vi c đã x y ra và k t thúc hoàn toàn trong quá kh .ứ ơ ễ ả ộ ự ệ ả ế ứCông th c: S + V_ed/V c t 2ứ ộannounce (v): thông báo => announced (V_ed)T m d ch: ạ ị Ngày 25/3, S GD&ĐT TP.HCM thông báo t m hoãn kỳ thi h c sinh gi i c p thành ph nămở ạ ọ ỏ ấ ốh c 2019-2020 vìọ COVID-19.Ch n A.ọ26.DKi n th c: ế ứ Đ i t tân ngạ ừ ữGi i thích:ảDùng tân ng “it” thay cho danh t /đ i t s ít, ch ữ ừ ạ ừ ố ỉv t. Dùng tân ng “them” thay cho danh t /đ i t s ậ ữ ừ ạ ừ ốnhi u.ề“papers” (nh ng t gi y) là danh t s nhi u => dùng tân ng ữ ờ ấ ừ ố ề ữ“them” give sth to sb: đ a cái gì cho aiưS a: it => themửT m d ch: ạ ị Vui lòng c m nh ng t gi y này và đ a chúng cho Mike.ầ ữ ờ ấ ưCh n D.ọ27.AKi n th c: ế ứ Đ i t quan hạ ừ ệGi i thích:ảTrong m nh đ quan h :ệ ề ệDùng “which + S + V: cái mà …” thay th cho t ch s v t phía tr c.ế ừ ỉ ự ậ ướDùng “where + S + V: n i đó mà …” thay th cho t ch n i ch n, mà n i đó x y ra ho t đ ng gì ở ơ ế ừ ỉ ơ ố ở ơ ả ạ ộđó. where = in which: t i n i mà …ạ ơ“we spent our holiday” (chúng tôi dành kì ngh ) => có ho t đ ng x y ra t i n i đó nên dùng ỉ ạ ộ ả ạ ơ“where” S a: which => “where” ho c “in which”ử ặT m d ch: ạ ị Cái ch mà chúng tôi đã dành kì ngh đó thì th c s đ p.ỗ ỉ ở ự ự ẹCh n A.ọ28. BKi n th c: ế ứ Tính t s h uừ ở ữ thuvienhoclieu .com Trang 43thuvienhoclieu .comGi i thích:ảDùng tính t s h u “their” đ ch s h u cho ch ng ngôi th 3, s nhi u.ừ ở ữ ể ỉ ở ữ ủ ữ ứ ố ề thuvienhoclieu .com Trang 44thuvienhoclieu .comDùng tính t s h u “our” đ ch s h u cho ch ng ngôi th nh t, s nhi u.ừ ở ữ ể ỉ ở ữ ủ ữ ứ ấ ố ề“we would invite … teacher” (chúng tôi s m i giáo viên c a … ) => c n tính t ch s h u cho đ i t ẽ ờ ủ ầ ừ ỉ ở ữ ạ ừ“we” S a: their => ourửT m d ch: ạ ị B tôi nói r ng chúng tôi s m i giáo viên c a chúng tôi đ n b a t i ch nh t.ố ằ ẽ ờ ủ ế ữ ố ủ ậCh n B.ọ29.AKi n th c: ế ứ M o tạ ừGi i thích:ảDùng m o t “a/an” trong câu nói v đ nh nghĩa / gi i thi u m t ngh nghi p c a ai ạ ừ ề ị ớ ệ ộ ề ệ ủđó. an + t b t đ u b ng m t nguyên âm.ừ ắ ầ ằ ộAmerican / mer k n/ b t đ u b ng nguyên âm / /.əˈ ɪ ə ắ ầ ằ əCâu đ y đ : Mark Twain, ầ ủ who is an American writer, wrote "Life on the Mississippi River".Câu rút g n (MĐ quan h ch đ ng): : Mark Twain, ọ ệ ủ ộ an American writer, wrote "Life on the Mississippi River".S a: the => anửT m d ch: ạ ị Mark Twain, m t nhà văn ng i M , đã vi t "Cu c s ng trên dòng sông Mississippi".ộ ườ ỹ ế ộ ốCh n A.ọ30. BKi n th c: ế ứ S hòa h p gi a ch ng và đ ng tự ợ ữ ủ ữ ộ ừGi i thích:ảa series of + N s nhi u: m t chu i. m t lo t cái gì đó => đóng vai trò nh m t danh t ố ề ộ ỗ ộ ạ ư ộ ừs ít series: ch ng trình truy n hình nhi u t p => đóng vai trò nh danh t s nhi uố ươ ề ề ậ ư ừ ố ềA series of lectures: M t lo t các bài ộ ạgi ng S a: are => isả ửT m d ch: ạ ị M t lo t các bài gi ng s đ c trình bày t i H i tr ng Trung tâm trong tu n này.ộ ạ ả ẽ ượ ạ ộ ườ ầCh n B.ọ31.CKi n th c: ế ứ Đ ng t khuy t thi uộ ừ ế ếGi i thích:ảmight have P2: có l đã làm gì trong quá kh (không ch c ch n l m) ẽ ứ ắ ắ ắshould have P2: đáng l ra nên làm gì trong quá kh (nh ng không ẽ ứ ưlàm) must have P2: ch c h n là đã làm gìắ ẳcould have P2: l ra đã có th làm gì (nh ng đã không làm)ẽ ể ưT m d ch: ạ ị Tên tr m g n nh ch c ch n đã đi qua các c a s m .ộ ầ ư ắ ắ ử ổ ởA. Tên tr m có l đã đi qua các c a s m . => sai vộ ẽ ử ổ ở ề nghĩaB. Tên tr m l ra nên đi qua các c a s m . => sai vộ ẽ ử ổ ở ề nghĩaC. Tên tr m ch c h n là đã đi qua các c a sộ ắ ẳ ử ổ m .ởD. Tên tr m l ra đã có th đi qua các c a s m . => sai vộ ẽ ể ử ổ ở ề nghĩaCh n C.ọ32.CKi n th c: ế ứ Câu t ng thu tườ ậGi i thích:ảask + O + wh-word + S + V_lùi thì: h i ai đó …ỏexpress sth : th hi n …ể ệcompliment + O + for + V_ing: khen ai v ề… want + O + to V_nguyên th : mu n ai ể ốlàm gì thuvienhoclieu .com Trang 45thuvienhoclieu .comT m d ch: ạ ị "Tôi r t hài lòng v i cách m i th đã di n ra." Cô nói v i nhân viên c a mình.ấ ớ ọ ứ ễ ớ ủ thuvienhoclieu .com Trang 46thuvienhoclieu .comA. Cô y h i nhân viên c a mình r ng m i th đã di n ra nh th nào và r t vui khi bi t đi u đó. => sai ấ ỏ ủ ằ ọ ứ ễ ư ế ấ ế ềnghĩaB. Cô th hi n s hài lòng v i nh ng cách mà m i th đã di n ra. => saiể ệ ự ớ ữ ọ ứ ễ nghĩaC. Cô y khen nhân viên c a mình đã làm cho m i th di n ra t tấ ủ ọ ứ ễ ố đ p.ẹD. Cô y mu n nhân viên c a mình nói cho cô y bi t có bao nhiêu th đã di n ra. => saiấ ố ủ ấ ế ứ ễ nghĩaCh n C.ọ33. BKi n th c: ế ứ Câu đi u ki n rút g nề ệ ọGi i thích:ảCâu g c chia đ ng t thì quá kh => dùng câu đi u ki n lo i 3 đ vi t l i.ố ộ ừ ở ứ ề ệ ạ ề ế ạCách dùng: Câu đi u ki n lo i 3 di n t đi u ki n trái v i quá kh d n đ n k t qu trái v i quáề ệ ạ ễ ả ề ệ ớ ứ ẫ ế ế ả ớkh . C u trúc: If + S + had (not) + P2, S + would (not) + have + P2ứ ấD ng rút g n: Had + S + (not) + P2, S + would (not) + have + P2ạ ọT m d ch: ạ ị Cô y đã b t tàu đi đêm qua, vì th cô y đã không b mu n.ấ ắ ế ấ ị ộA. Câu đi u ki n lo i 2 =>ề ệ ạ lo iạB. N u cô y đã không b t chuy n tàu đêm qua thì cô y s b mu nế ấ ắ ế ấ ẽ ị ộ r i.ồC. V ch a “Unless” thì không thêm “not”ế ứ n a.ữD. N u cô y đã b t chuy n tàu đêm qua thì cô y đã b mu n r i. => saiế ấ ắ ế ấ ị ộ ồ nghĩaCh n B.ọ34.CKi n th c: ế ứ Câu b đ ngị ộGi i thích:ảCâu ch đ ng: People say that + S + V_hi n t i đ n: Ng i ta nói r ng ủ ộ ệ ạ ơ ườ ằ…. Câu b đ ng:ị ộCách 1: S + am/is/are + said + to V_nguyên th Cách 2: It is said that + S + V_hi n t i ể ệ ạđ nơT m d ch: ạ ị Ng i ta nói r ng m t vài ng i M thì trông r t thân thi n.ườ ằ ộ ườ ỹ ấ ệA. M t vài ng i ộ ườ M ỹ thì đ c cho r ng h trông r t thân thi n. => không đúng 1 trong 2 c uượ ằ ọ ấ ệ ấ trúc/cáchB. Sai c u trúc (cáchấ 1)C. M t vài ng i M thì đ c cho là trông r t thânộ ườ ỹ ượ ấ thi n.ệD. M i ng i đ c cho r ng m t vài ng i ọ ườ ượ ằ ộ ườ M ỹ thì trông r t thân thi n. => saiấ ệ nghĩaCh n C.ọ35.CKi n th c: ế ứ So sánh h nơGi i thích:ảdry (adj): khô => tính t ng n; d ng so sánh h n: drierừ ắ ạ ơC u trúc so sánh h n v i tính t ng n: S + tobe + adj + _er + than ấ ơ ớ ừ ắ… C u trúc so sánh kém h n v i t dài: S + tobe + less + adj + thanấ ơ ớ ừ… C u trúc so sánh b ng/không b ng: S + tobe + as (not) + adj + ấ ằ ằas … T m d ch: ạ ị Mi n Nam n c Anh thì khô h n mi n B c.ề ướ ơ ề ắA. Mi n Nam n c Anh thì không khô b ng mi n B c. => saiề ướ ằ ề ắ nghĩaB. mi n B c thì khô h n mi n Nam n c Anh. => saiỎ ề ắ ơ ề ướ nghĩaC. mi n B c thì không khô nh là mi n Nam n cỞ ề ắ ư ở ề ướ Anh.D. mi n Nam thì ít khô h n là mi n B c n cỞ ề ơ ở ề ắ ướ Anh.Ch n C.ọ36.D thuvienhoclieu .com Trang 47thuvienhoclieu .comKi n th c: ế ứ Đ c tìm chi ti tọ ếGi i thích:ả thuvienhoclieu .com Trang 48thuvienhoclieu .comH u qu nh t đ nh c a dân s tăngậ ả ấ ị ủ ố nhanh là .A. s ng i trên trái đ t s tăng g pố ườ ấ ẽ ấ đôiB. s có nhi u tài nguyên thiên nhiên h nẽ ề ơC. s thay đ i trong cách m i ng i s d ng năngự ổ ọ ườ ử ụ l ngượD. thi u n c và tàiế ướ nguyênThông tin: We will need more water and more natural resources.T m d ch: ạ ị Chúng ta s c n nhi u n c h n và nhi u tài nguyên thiên nhiên h n.ẽ ầ ề ướ ơ ề ơCh n D.ọ37.CKi n th c: ế ứ Câu h i ch a “not”ỏ ứGi i thích:ảCái nào sau đây KHÔNG đúng v tái ch ?ề ếA. Chúng ta có th ti t ki mể ế ệ ti n.ềB. M t ph n l n c a rác là có th táiộ ầ ớ ủ ể ch .ếC. M i ngày, hàng tri u t n rác đ c tái sỗ ệ ấ ượ ử d ng.ụD. 75.000 cây s đ c c u n u chúng ta tái ch m t t báo ra hàngẽ ượ ứ ế ế ộ ờ ngày.Thông tin:- If we recycle things, we can save money, energy, and natural resources.- A typical family in Europe or America throws away more than l ton of rubbish each year, but we can recycle most of this.- Recycling the Sunday New York Times newspaper, for example, will save 75,000 trees every week.T m d ch:ạ ị- N u chúng ta tái ch m i th , chúng ta có th ti t ki m ti n, năng l ng và tài nguyên thiênế ế ọ ứ ể ế ệ ề ượ nhiên.- M t gia đình đi n hình châu Âu ho c châu M v t đi nhi u h n 1 t n rác m i năm, nh ng chúng ta cóộ ể ở ặ ỹ ứ ề ơ ấ ỗ ưth tái ch h u h t nh ng thể ế ầ ế ữ ứ này.- Tái ch t báo New York Times, ví d th , s c u 75.000 cây m iế ờ ụ ế ẽ ứ ỗ tu n.ầ=> Ch có ph ng án C không đ c nh c đ n.ỉ ươ ượ ắ ếCh n C.ọ38.CKi n th c: ế ứ Đ i t thay thạ ừ ếGi i thích:ảT ừ this trong đo n văn đạ ề c p đ nậ ế .A. bao bì B. rác C. cái không phân h yủ sinh h cọ D. nh aự Thông tin: A lot of rubbish we throw away is not biodegradable. Plastic, metal and chemicals will not disappear for hundreds of years. We also produce a lot of unnecessary things, such as packaging. All of this pollutes the air, the land and the water.T m d ch: ạ ị R t nhi u rác chúng ta v t đi không th phân h y đ c. Nh a, kim lo i và hóa ch t s khôngấ ề ứ ể ủ ượ ự ạ ấ ẽbi n m t trong hàng trăm năm. Chúng ta cũng s n xu t r t nhi u th không c n thi t, ch ng h n nh baoế ấ ả ấ ấ ề ứ ầ ế ẳ ạ ưbì. T t c nh ng th này gây ô nhi m không khí, đ t vàấ ả ữ ứ ễ ấ n c.ướCh n C.ọ39.CKi n th c: ế ứ T v ngừ ựGi i thích:ảT 'alternative (thay th ) có nghĩa g nừ ‟ ế ầ nh tấ v iớ .A. khác th ngườ B. s chạ h nơ C. khác D. có th thayể đ iổ=> alternative (adj): thay th , khácếThông tin: We also have to find alternative ways to make energy. thuvienhoclieu .com Trang 49thuvienhoclieu .comT m d ch: ạ ị Chúng ta cũng ph i tìm cách khác đ t o ra năngả ể ạ l ng.ượ thuvienhoclieu .com Trang 50thuvienhoclieu .comCh n C.ọ40. BKi n th c: ế ứ Đ c tìm ý chínhọGi i thích:ảCái nào sau đây là tiêu đ t t nh t cho đo n văn?ề ố ấ ạA. Dân s quá đông => ch là ý nh đo nố ỉ ỏ ạ 1B. Cách ti t ki m tài nguyênế ệC. Năng l ng thay th khác => ch là câu cu i đo nượ ế ỉ ố ạ cu iốD. M i đe d a t ng lai cho cu c s ng c a chúng ta => ch đ c nh c đ n trong đo nố ọ ươ ộ ố ủ ỉ ượ ắ ế ạ 1Ch n B.ọ D ch bài đ c:ị ọ Dân s th gi i đang tăng r t nhanh. Trong 40 năm qua, nó đã tăng g p đôi. Đ n năm 2200, s có kho ngố ế ớ ấ ấ ế ẽ ả10.000 tri u. Thành ph c a chúng ta s l n h n nhi u. S có nhi u nhà máy h n và nhi u con đ ngệ ố ủ ẽ ớ ơ ề ẽ ề ơ ề ườh n. Chúng ta s c n nhi u n c h n và nhi u tài nguyên thiên nhiên h n. Các chuyên gia nói r ng chúngơ ẽ ầ ề ướ ơ ề ơ ằta s g p v n đ nghiêm tr ng trong t ng lai. H nói r ng chúng ta ph i thay đ i cách chúng ta s d ngẽ ặ ấ ề ọ ươ ọ ằ ả ổ ử ụnăng l ng và tài nguyên thiên nhiên bây gi .ượ ờM i ngày chúng ta v t hàng tri u t n rác. M t n a s này là gi y mà chúng ta có th s d ng l i. M tỗ ứ ệ ấ ộ ử ố ấ ể ử ụ ạ ộgia đình đi n hình châu Âu ho c châu M v t đi nhi u h n 1 t n rác m i năm, nh ng chúng ta có thể ở ặ ỹ ứ ề ơ ấ ỗ ư ểtái ch h u h t nh ng th này. N u chúng ta tái ch m i th , chúng ta có th ti t ki m ti n, năng l ngế ầ ế ữ ứ ế ế ọ ứ ể ế ệ ề ượvà tài nguyên thiên nhiên. Tái ch t báo New York Times, ví d th , s c u 75.000 cây m iế ờ ụ ế ẽ ứ ỗ tu n.ầR t nhi u rác chúng ta v t đi không th phân h y đ c. Nh a, kim lo i và hóa ch t s không bi n m tấ ề ứ ể ủ ượ ự ạ ấ ẽ ế ấtrong hàng trăm năm. Chúng ta cũng s n xu t r t nhi u th không c n thi t, ch ng h n nh bao bì. T tả ấ ấ ề ứ ầ ế ẳ ạ ư ấc nh ng th này gây ô nhi m không khí, đ t và n c. Ô nhi m s là m t v n đ r t l n trong t ng lai.ả ữ ứ ễ ấ ướ ễ ẽ ộ ấ ề ấ ớ ươChúng ta ph i tránh s d ng v t li u không phân h y sinh h c. Chúng ta cũng ph i gi m s l ng nh ngả ử ụ ậ ệ ủ ọ ả ả ố ượ ữth không c n thi t mà chúng ta s n xu t và s d ng. Trong các c a hàng, ví d , chúng ta có th nóiứ ầ ế ả ấ ử ụ ử ụ ể'Không, c m n!' v i bao bì đi kèm v i nh ng th chúng ta mua.ả ơ ớ ớ ữ ứNhi u tài nguyên thiên nhiên không th tái t o. Than, khí đ t, d u, kim lo i và khoáng s n, ví d , s h tề ể ạ ố ầ ạ ả ụ ẽ ếtrong m t ngày nào đó. Các tài nguyên khác m t nhi u th i gian đ phát tri n, ch ng h n nh cây, ho cộ ấ ề ờ ể ể ẳ ạ ư ặkhông ph i lúc nào cũng có s n, ch ng h n nh n c. Chúng ta ph i gi m s l ng tài nguyên và năngả ẵ ẳ ạ ư ướ ả ả ố ượl ng mà chúng ta s d ng. Chúng ta cũng ph i tìm cách khác đ t o ra năng l ng. Chúng ta có th sượ ử ụ ả ể ạ ượ ể ửd ng m t tr i, gió, bi n và s c nóng c a Tráiụ ặ ờ ể ứ ủ đ t.ấPH N 2. TOÁN H C, T DUY LOGIC, PHÂN TÍCH S LI UẦ Ọ Ư Ố Ệ41.CPh ng pháp:ươ+ Xét ph ng trình hoành đ giao đi m và tìm m i quan h ươ ộ ể ố ệgi aữ+ Vi t công th c tính di n tích tam giác ế ứ ệ KBC và tìm m .Cách gi i:ả x1 , x2 là hoành đ ộc aủ B , C .+ Xét ph ng trình hoành đ giao đi m c a đ th và đ ng th ng ta có:ươ ộ ể ủ ồ ị ườ ẳx 3 2 mx 2 m 3 x 4 x 4 x 3 2 mx 2 m 2 x 0 x x 2 2 mx m 2 0 x 0 x 2 2 mx m 2 0 1Đ ể d c t ắ Cm t i 3 đi m phân bi t thì ph ng ạ ể ệ ươtrình 1 có 2 nghi m phân bi t khác 0ệ ệ thuvienhoclieu .com Trang 51thuvienhoclieu .com D ; 0 m2 m 2 0 m 2 m 1 .m 2Gọi x1 ; x2 là 2 nghi m phân bi t c a ph ng trình ệ ệ ủ ươ 1 B x1; x1 4;C x2; x2 4.Khi đó áp d ng đ nh lí Vi-ét ta có: ụ ị x1 x2 2 m.x . x m 2Ta có: SKBC 1 . d K , BC . BC .2 1 2Ph ngươ trình đ ngườ th ngẳ d : y x 4 x y 4 0 .1 3 4Vì B , C thu cộ đ ngườ th ngẳ d nên ta có: d K , BC d K ; d 2.12 12BC x x 2 x 4 x 422 1 2 1BC 2 x x 21 2BC 2 . x x 2 4 x xBC 1 2 1 22. 4 m 2 4 m 2BC 2 2. m 2 m 2Theo bài ra ta có:SKBC 8 2 1 . 2.2 22m 2 m 2 8 2 m 2 m 2 4 2 m 2 m 2 32 m 2 m 34 0 m 1 1372 tmV y ậ m 1Ch n C.ọ42. B 137 .2Ph ng pháp:ươS d ng các công th c logarit:ử ụ ứloga x loga y loga xy 0 a 1, x, y 0log thuvienhoclieu .com Trang 520 2 m .0 m 2 0 m 2 thuvienhoclieu .comb logc b 0 a , c 1, b 0alog aloga b 1logb a 0 a , b 1Cách gi i:ả thuvienhoclieu .com Trang 53c1 3ln x1 3ln xt 33 thuvienhoclieu .com ) a log 60 log 2 2.15 log 2 2 log 15 2 log 15 log2 15 a 21 log 5 log15 5 log5 15 log2 15 a 22log 2 1log 15 b15 5log2 15 ) b log5 15 log5 3.5 log5 3 log5 5 1 log5 3 log5 3 b 1 log2 3 log2 5.log5 3 a 2 . b 1 ab 2 b a 2b b log2 12 log 2 .3 log 2 log 3 2 log 32 2 2 b ab 2 b a 2 ab a 2 .b bVậyP ab a 2 .bCh n B.ọ43.APh ng ươpháp:x a t u a a '- B cướ 1: Đ tặ t u x , đ iổ c nậ .x b t u b b '- B cướ 2: Tính vi phân dt u ' x dx .- B c 3: ướ Bi nế đ iổ f x dx thành g t dt .- B c 4: ướ Tính tích phânCách gi i:ảbb ' f x dx g t dt .aa 'Đ tặ t t2 1 3ln x. 2tdt 3dx dx 2 tdtxx3Đ i ổc n:ậ x 1 t 1 .Khi đó ta có:e e dxI x dx 1 3ln x .x1 122 2 22222I t . tdt t 2dt . t 31 3 3 1 31 91 thuvienhoclieu .com Trang 542 22 2 22 2 2 2x e t 22 t 33 3z 1 z 2 z 1z 2w i3 4i w i3 4iw i32 42 thuvienhoclieu .com 2 8 1 14 . 9 9Do đó các đáp án B, D đúng.2L iạ có 2 t 3 2 2 .8 2 2 .1 2 14 I nên đáp án C đúng. 9 9 9 9 1V y A sai.ậCh n A.ọ2 222Chú ý khi gi i: ả M t s em tính đ cộ ố ượI t 2dt3 1t3 1 91 thì k t lu n ngay đáp án C sai là khôngế ậđúng vì44.C2 t391 2 . 1Ph ng pháp:ươ-Từ giả thi tế w 3 4iz i rút z theo w .- Th vào giế ả thi tế z 4 , s d ngử ụ công th cứ .- T p h p các đi m bi u di n s ph c ậ ợ ể ể ễ ố ứ w th aỏ mãnCách gi i:ảTa có:w a bi R là đ ng tròn ườtâm I a ; b , bám kính Rw 3 4i z i 3 4i z w i z Theo bài ra ta có:z 4 4 4 w i .3 4 i 4 w i 20V y t p h p các đi m bi u di n s ph c ậ ậ ợ ể ể ễ ố ứ w là đ ng tròn ườtâmCh n C.ọ45.DPh ng pháp:ươ I 0;1 , bán kính r 20 .- Xác đ nh góc gi a hai m t ph ng ị ữ ặ ẳ AB ' C ' và A ' B ' C ' : góc gi a hai m t ph ng là góc gi a haiữ ặ ẳ ữ đ ngườth ng n m trong hai m t ph ng và cùng vuông góc v i giao tuy n.ẳ ằ ặ ẳ ớ ế- S d ng t s l ng giác c a góc nh n trong tam giác vuông tính đ dài đ ngử ụ ỉ ố ượ ủ ọ ộ ườ caoh AA'.- Tính di n tích đáy ệ SA ' B ' C ' , s d ng côngử ụ th cứ- Tính th tích kh i lăng tr ể ố ụ V Sh . Cách gi i:ả thuvienhoclieu .com Trang 5522 9t3 22thuvienhoclieu .comS 1 ab sin C .2G i ọ D là trung đi m ểc a đ ng cao).ủ ườ B ' C ' . Vì tam giácA' B 'C ' cân t i ạA' nênA' D B 'C ' (trung tuy n đ ng th i làế ồ ờTa có: A ' D B ' C ' B ' C ' AA ' D B ' C ' AD AB ' C ' A ' B ' C ' B ' C ' AB ' C ' AD B ' C ' A ' B ' C ' A ' D B ' C ' AB 'C '; A' B 'C ' AD; A' D ADA' 600.Vì tam giácA' B 'C 'cân t i ạ A ' nênDA'C ' 1 B ' A'C ' 6002 (trungtuy n đ ng th i là phân giác).ế ồ ờXét tam giác vuôngA'C ' D có:A' DXét tam giác vuôngAA' D có:AA ' A ' D .tan 60 0 a . 3.Ta có: S 1 AB.AC.sin BAC 1 .2a.2a. 3 a2 3.ABC222V yậ VABC.A' B'C 'Ch n D.ọ46.A AA'.SABC a 3.a2 3a3.Ph ng pháp :ươ- Vì S ti p xúc v i đ ng th ng ế ớ ườ ẳ d nên bán kính m t c u ặ ầ S là: R d A ; d .- Sử d ngụ công th cứ tính kho ngả cách từ đi mể đ nế đ ngườ th ng:ẳVTCP c a ủ d , M là đi m b t kì thu c ể ấ ộ d .Cách gi i :ả d A ; d trong đó là 1 x 1 2 tĐ ng th ng ườ ẳ y 2 tz 3 t t có 1 VTCP ud 2;1; 1 và đi qua M 1; 2; 3 .Ta có:AM 2; 4; 6 . thuvienhoclieu .com Trang 56A ' C '.cos 6002 a . 1 a .23u dAA ' AM ; ud ud 22 14 2 10 2 22 12 1 2 thuvienhoclieu .com AM ; ud 2; 14; 10 d A ; d V y bán kính m t c u ậ ặ ầ S làCh n A.ọ47.APh ng pháp:ươ 5R 5 2 .S d ng nguyên t c vách ngăn: X p ch s 5 tr c đ t o ra các vách ngăn sau đó x p các ch s ử ụ ắ ế ữ ố ướ ể ạ ế ữ ố 2 vào các vách ngăn đóCách gi i:ảTH1: Có 10 ch s 5 : Ch có duy nh t ữ ố ỉ ấ 1 s . ốTH2: Có 9 ch s 5 và ữ ố 1 ch s ữ ố 2 .X p 9 ch s 5 thành 1 hàng ngang có 1 cách. Khi đó ta s t o nên 10 vách ngăn. Vi c còn l i là x p 1 ế ữ ố ẽ ạ ệ ạ ếch s 2 vào 10 vách ngăn đó, có 10 cách. V y tr ng h p này có 10ữ ố ậ ườ ợ s .ốTH3: Có 8 ch s 5 và ữ ố 2 ch s ữ ố 2 .X p 8 ch s 5 thành 1 hàng ngang có 1 cách. Khi đó ta s t o nên 9 vách ngăn. Vi c còn l i là x p 2 ch sế ữ ố ẽ ạ ệ ạ ế ữ ố2 vào 9 vách ngăn đó, có C 2 36cách. V y tr ng h p này có 36 s .ậ ườ ợ ốTH4: Có 7 ch s 5 và 3 ch s ữ ố ữ ố 2 .X p 7 ch s 5 thành 1 hàng ngang có 1 cách. Khi đó ta s t o nên 8 vách ngăn. Vi c còn l i là x p 3 ch sế ữ ố ẽ ạ ệ ạ ế ữ ố2 vào 8 vách ngăn đó, có C 3 56 cách. V y tr ng h p này có 56 s .ậ ườ ợ ốTH5: Có 6 ch s 5 và ữ ố 4 ch s ữ ố 2 .X p 6 ch s 5 thành 1 hàng ngang có 1 cách. Khi đó ta s t o nên 7 vách ngăn. Vi c còn l i là x p 4 ch sế ữ ố ẽ ạ ệ ạ ế ữ ố2 vào 7 vách ngăn đó, có C 4 35 cách. V y tr ng h p này có 35 s .ậ ườ ợ ốTH6: Có 5 ch s 5 và 5 ch s ữ ố ữ ố 2 . thuvienhoclieu .com Trang 572 AM ; ud ud987thuvienhoclieu .comX p 5 ch s 5 thành 1 hàng ngang có 1 cách. Khi đó ta s t o nên 6 vách ngăn. Vi c còn l i là x p 5 ch sế ữ ố ẽ ạ ệ ạ ế ữ ố2 vào 6 vách ngăn đó, có C 5 6 cách. V y tr ng h p này có 6 s .ậ ườ ợ ốTheo quy t cắ c ngộ ta có t tấ c :ả 110 36 56 35 6 144 s .ốCh n A.ọChú ý: Nguyên t c vách ngăn: Khi x p ắ ế n ph n t s t o ra ầ ử ẽ ạ n 1là ch t o ra ỉ ạ n vách ngăn.48.DPh ng pháp:ươS d ng các công th c tính xác su t.ử ụ ứ ấ vách ngăn. R t nhi u h c sinh m c sai l mấ ề ọ ắ ầ N u A và B là hai bi n c đ c l pế ế ố ộ ậ thì P AB P A . P B . N u A và B là hai bi n c xung kh cế ế ố ắ thì P A B P A P B . N u A vàế B là hai bi n c đ i nhau thìế ố ố P A P B 1Cách gi i:ảG i A là bi n c “ng i b n súng b n trúng đích”. Taọ ế ố ườ ắ ắ có P A 0, 6Suy ra A là bi n c “ng i b n súng không b n trúng đích”. Ta cóế ố ườ ắ ắ P A 1 P A 1 0, 6 0, 4.Xét phép th “b n ba l n đ c l p” v i bi n c “ng i đó b n trúng đích đúng m t l n”, ta có các bi n ử ắ ầ ộ ậ ớ ế ố ườ ắ ộ ầ ếc xung kh c sau:ố ắ B : “B nắ trúng đích l nầ đ uầ và tr tượ ở hai l nầ b nắ sau”. Ta có P B 0, 6.0, 4.0, 4 0, 096. C: “B n trúng đích l n b n th hai và tr t l n đ u và l n th ba”. Taắ ở ầ ắ ứ ượ ở ầ ầ ầ ứ cóP C 0, 4.0, 6.0, 4 0, 096. D: “B n trúng đích l n b n th ba và tr t hai l n đ u”. Taắ ở ầ ắ ứ ượ ở ầ ầ có:P D 0, 4.0, 4.0, 6 0, 096.Xác su t đ ng i đó b n trúng đích đúng m t l n là:ấ ể ườ ắ ộ ầP P A P B P C 0, 096 0, 096 0, 096 0, 288.Ch n D.ọ49.APh ng pháp:ươGi i bài toán b ng cách l p h ph ng trìnhả ằ ậ ệ ươB c 1ướ : Ch n n, đ t đi u ki n thích h p.ọ ẩ ặ ề ệ ợ- Bi u di n các đ i l ng ch a bi t theo n và các đ i l ng đãể ễ ạ ượ ư ế ẩ ạ ượ bi t.ế- L p h ph ng trình bi u th s t ng quan gi a các đ iậ ệ ươ ể ị ự ươ ữ ạ l ng.ượB c 2ướ : Gi i h ph ng trình.ả ệ ươB c 3ướ : Ki m tra trong các nghi m tìm đ c nghi m nào th a mãn đi u ki n, nghi m nào không th a ể ệ ượ ệ ỏ ề ệ ệ ỏmãn, r i tr l i.ồ ả ờCách gi i:ảG i s sách trên hai giá l n l t là ọ ố ầ ượx, y ( 0 x, y 450, x, y , cu n).ố thuvienhoclieu .com Trang 586thuvienhoclieu .comVì hai giá sách có 450 cu n nên ta có ph ng trìnhố ươx y 450(cu n).ốN u chuy n 50 cu n t giá th nh t sang giá th hai thì s sách trên giá th hai b ng ế ể ố ừ ứ ấ ứ ố ứ ằ 45s sách giá thố ở ứnh t nên ta có ph ng ấ ươtrình Suy ra h ph ng ệ ươtrình : y 50 4 x 50 .5 x y 450 x y 450 x 300 y 50 4 x 505 45 x y 90 y 150 (th a mãn).ỏV y s sách trên giá th nh t là ậ ố ứ ấ 300 cu n, s sách trên giá th hai là ố ố ứ 150 cu n.ốCh n A.ọ50.DPh ng pháp:ươCác b c gi i bài toán b ng cách l p ph ng trình:ướ ả ằ ậ ươ+) Ch n n và đ t đi u ki n cho nọ ẩ ặ ề ệ ẩ+) Bi u th các đ i l ng ch a bi t qua n và các đ i l ng đã bi t.ể ị ạ ượ ư ế ẩ ạ ượ ế+) L p ph ng trình-gi i ph ng trình.ậ ươ ả ươ+) Ch n k t qu và tr l i.ọ ế ả ả ờCách gi i:ảĐ i 7 gi 30 phút = ổ ờ 15 (h)2G i v n t c th c c a ca nô ọ ậ ố ự ủlà x km/h , x 3.V n t c c a ca nô khi xuôi dòng sông t A đ n B là: ậ ố ủ ừ ế x 3 km/hV n t c c a ca nô khi n c dòng sông t B v A ậ ố ủ ượ ừ ềlà: x 3 km/hTh i gian c a ca nô khi xuôi dòng sông t A đ n B ờ ủ ừ ếlà:Th i gian c a ca nô khi ng c dòng sông t B v A ờ ủ ượ ừ ềlà:54x 3 54x 3hhDo ca nô ch y xuôi dòng sông t A đ n B r i ch y ng c dòng t B v A h t t t c 7 gi 30 phút nên ta cóạ ừ ế ồ ạ ượ ừ ề ế ấ ả ờph ngươ trình: 54 54 15 .Ta có: x 3 x 3 254 54 15 54 x 3 x 3 15x 3 x 3 2x2 92 2 x 5 72 x 5 x 2 45 thuvienhoclieu .com Trang 59thuvienhoclieu .comx 2 9 36 5 x 2 72 x 45 0 5 x 2 75 x 3 x 45 0 5 x x 15 3 x 15 0 x 15 5 x 3 0 x 15 3 tm x ktm 5V y v n t c th c c a ca nô là ậ ậ ố ự ủ 15 km/hCh n D.ọ51. BPh ng pháp:ươSuy lu n đ n gi n và chú ý r ng n u tài li u th n đã xu t hi n thì tài li u th ậ ơ ả ằ ế ệ ứ ấ ệ ệ ứ n 1, n 2, , 1xu t hi n.ấ ệCách gi i:ả cũng đãTheo đi u ki n c a đ bài, sau khi t p tài li u n đã xu t hi n thì các t p tài li u ề ệ ủ ề ậ ệ ấ ệ ậ ệ n 1, n 2, , 1 cũng đãxu t hi n.ấ ệDo đó B là không th x y ra, vì khi đã có tài li u s 4 t c là các tài li u 1, 2, 3 đã đ c đ t d i, thì tài ể ả ệ ố ứ ệ ượ ặ ở ướli u s 3 ph i đ c đánh máy tr c tài li u s 2.ệ ố ả ượ ướ ệ ốCác tr ng h p khác đ u có th x y ra.ườ ợ ề ể ảCh n B.ọ52.CPh ng pháp:ươĐ ý r ng bác th hàn nh n xét và bác Đi n h ng ng nên bác th hàn không tên là ể ằ ợ ậ ệ ưở ứ ợĐi n. T đó suy lu n đ tìm tên và ngh m i bácệ ừ ậ ể ề ỗCách gi i:ảVì bác th hàn nh n xét và bác Đi n h ng ng nên bác th hàn không tên là Đi n.ợ ậ ệ ưở ứ ợ ệĐ ng th i bác th hàn nói: “Ba chúng ta làm ngh trùng v i tên c a 3 chúng ta nh ng không ai làm nghồ ờ ợ ề ớ ủ ư ềtrùng v i tên c a mình c ”, nghĩa là bác th hàn cũng không tên là Hàn.ớ ủ ả ợDo đó bác th hàn tên là Ti n.ợ ệ thuvienhoclieu .com Trang 60thuvienhoclieu .comL i có bác Đi n không làm th đi n cũng không làm th hàn (vì bác Ti n đã làm th hàn) nên bác Đi n ạ ệ ợ ệ ợ ệ ợ ệlàm th ti n.ợ ệCòn l i bác Hàn làm th đi n.ạ ợ ệV y: Bác Đi n làm th ti n, bác Hàn ph i làm th đi n, bác Ti n ph i làm th hàn.ậ ệ ợ ệ ả ợ ệ ệ ả ợCh n C.ọ thuvienhoclieu .com Trang 61thuvienhoclieu .com53.CPh ng pháp:ươPhân tích các đi u ki n và suy lu n đ ch n đáp án.ề ệ ậ ể ọCách gi i:ảVì Mai không thi b i mà cô Hà N i thì không thi b i nên Mai không th Hà N i.ơ ở ộ ơ ể ở ộ thuvienhoclieu .com Trang 62thuvienhoclieu .comV y Mai có th Hu ho c Tp H Chí Minh.ậ ể ở ế ặ ở ồCh n C.ọ54.APh ng pháp:ươPhân tích các đi u ki n và suy lu n đ ch n đáp án.ề ệ ậ ể ọCách gi i:ảVì Nga Hà N i mà cô Hà N i s thi b i nên Nga s thi ở ộ ở ộ ẽ ơ ẽb i. Nh vây Lan ch c ch n s không thi b i.ơ ư ắ ắ ẽ ơCh n A.ọ55. BPh ng pháp:ươPhân tích các đi u ki n và suy lu n đ ch n đáp án.ề ệ ậ ể ọCách gi i:ảVì Mai không thi b i và cô Hà N i thi b i nên Mai không Hà ơ ở ộ ơ ởN i. L i có Mai không TP HCM nên Mai s Hu .ộ ạ ở ẽ ở ếMà cô Hu không thi ch y nên Mai không thi ch y l i không thi ở ế ạ ạ ạb i Do đó Mai s thi nh y xa.ơ ẽ ảCh n B.ọ56.APh ng pháp:ươPhân tích các đi u ki n và suy lu n đ ch n đáp án.ề ệ ậ ể ọCách gi i:ảVì Mai không thi b i và cô Hà N i thi b i nên Mai không Hà ơ ở ộ ơ ởN i. L i có Mai không TP HCM nên Mai s Hu .ộ ạ ở ẽ ở ếMà cô Hu không thi ch y nên Mai không thi ch y l i không thi ở ế ạ ạ ạb i. Do đó Mai s thi nh y xa.ơ ẽ ảL i có Nga không thi ch y và cũng không thi nh y xa (vì Mai đã thi nh y xa) nên Nga s thi ạ ạ ả ả ẽb i. Mà cô Hà N i thi b i nên Nga Hà N i.ơ ở ộ ơ ở ộCh n A.ọ57.DPh ng pháp:ươPhân tích đi u ki n đ tìm ra hai ng i l n tu i nh t đ thành m t c p.ề ệ ể ườ ớ ổ ấ ể ộ ặCách gi i:ả thuvienhoclieu .com Trang 63thuvienhoclieu .comVì Tu n nhi u tu i h n Minh và Minh nhi u tu i h n Ph ng nên Tu n là nam nhi u tu i ấ ề ổ ơ ề ổ ơ ươ ấ ề ổnh t. L i có Vân là n nhi u tu i nh t mà hai ng i l n tu i nh t là 1 c p nên Tu n và Vân ấ ạ ữ ề ổ ấ ườ ớ ổ ấ ặ ấlà m t c p. ộ ặ Ch n D.ọ58.APh ng pháp:ươPhân tích đ có Tu n và Hoa không là m t c p. T đó suy lu n d a vào s tu i m i ng i và t ng s ể ấ ộ ặ ừ ậ ự ố ổ ỗ ườ ổ ốtu i m i c p đôi đ ch n đáp án.ổ ỗ ặ ể ọCách gi i:ảVì Tu n là anh trai Hoa nên Tu n và Hoa không là 1 ấ ấc p. Nh v y Tu n có th là 1 c p v i H nh và Vân.ặ ư ậ ấ ể ặ ớ ạL i có Tu n nhi u tu i h n Minh và Vân là ng i nhi u tu i nh t trong 3 cô gái, mà t ng s tu i 2 ạ ấ ề ổ ơ ườ ề ổ ấ ổ ố ổng i trong 1 c p là nh nhau nên Tu n và H nh ph i là 1 c p.ườ ặ ư ấ ạ ả ặ(Vì n u Tu n và Vân là m t c p thì t ng s tu i c a c p này ch c ch n l n h n t ng s tu i c a Minh ế ấ ộ ặ ổ ố ổ ủ ặ ắ ắ ớ ơ ổ ố ổ ủvà cô gái khác).Ch n A.ọ59.DPh ng pháp:ươPhân tích đ có Tu n và Hoa không là m t c p. T đó suy lu n d a vào s tu i m i ng i và t ng s ể ấ ộ ặ ừ ậ ự ố ổ ỗ ườ ổ ốtu i m i c p đôi đ ch n đáp án.ổ ỗ ặ ể ọCách gi i:ảVì Tu n là anh trai Hoa nên Tu n và Hoa không là 1 c p.ấ ấ ặL i có Tu n nhi u tu i h n Minh và Vân là ng i nhi u tu i nh t trong 3 cô gái, mà t ng s tu i 2 ạ ấ ề ổ ơ ườ ề ổ ấ ổ ố ổng i trong 1 c p là nh nhau nên Tu n và H nh ph i là 1 c p.ườ ặ ư ấ ạ ả ặ(Vì n u Tu n và Vân là m t c p thì t ng s tu i c a c p này ch c ch n l n h n t ng s tu i c a Minh ế ấ ộ ặ ổ ố ổ ủ ặ ắ ắ ớ ơ ổ ố ổ ủvà cô gái khác)..Vì Tu n và H nh là 1 c p nên Minh và H nh không là 1 c p. Suy ra Ph ng và Hoa cũng không là 1 c pấ ạ ặ ạ ặ ươ ặvì t ng s tu i hai ng i không b ng t ng s tu i c a Tu n và H nh.ổ ố ổ ườ ằ ổ ố ổ ủ ấ ạSuy ra Ph ng và Vân là 1 c p. Mà Vân là cô gái l n tu i nh t nên Ph ng ph i là b n nam nh tu i nh t.ươ ặ ớ ổ ấ ươ ả ạ ỏ ổ ấCh n D.ọ60.APh ng pháp:ươPhân tích đ có Tu n và H nh là 1 c p. T đó suy lu n d a vào s tu i m i ng i và t ng s tu i ể ấ ạ ặ ừ ậ ự ố ổ ỗ ườ ổ ố ổm i c p đôi đ ch n đáp án.ỗ ặ ể ọCách gi i:ả thuvienhoclieu .com Trang 64thuvienhoclieu .comVì Tu n là anh trai Hoa nên Tu n và Hoa không là 1 c p.ấ ấ ặL i có Tu n nhi u tu i h n Minh và Vân là ng i nhi u tu i nh t trong 3 cô gái, mà t ng s tu i 2 ạ ấ ề ổ ơ ườ ề ổ ấ ổ ố ổng i trong 1 c p là nh nhau nên Tu n và H nh ph i là 1 c p.ườ ặ ư ấ ạ ả ặ(Vì n u Tu n và Vân là m t c p thì t ng s tu i c a c p này ch c ch n l n h n t ng s tu i c a Minh ế ấ ộ ặ ổ ố ổ ủ ặ ắ ắ ớ ơ ổ ố ổ ủvà cô gái khác).Vì Tu n và H nh là 1 c p nên Minh và H nh không là 1 c p. Suy ra Ph ng và Hoa cũng không là 1 c pấ ạ ặ ạ ặ ươ ặvì t ng s tu i hai ng i không b ng t ng s tu i c a Tu n và H nh.ổ ố ổ ườ ằ ổ ố ổ ủ ấ ạCh n A.ọ61.APh ng pháp:ươĐ c thông tin có trong bi u đ , xác đ nh ph n ch dân s châu Âu t ng ng v i màu gì; t ng ng v iọ ể ồ ị ầ ỉ ố ươ ứ ớ ươ ứ ớph n nào trong hình r i đ c s t l ph nầ ồ ọ ố ỉ ệ ầ trăm.Cách gi i:ảQuan sát bi u đ ta th y dân s châu Âu chi m 11% dân s toàn th gi i.ể ồ ấ ố ế ố ế ớCh n A.ọ62. BPh ng pháp:ươ- Đ c thông tin có trong bi u đ , xác đ nh ph n ch dân s châu Á và châu Phi t ng ng v i màu gì; ọ ể ồ ị ầ ỉ ố ươ ứ ớt ng ng v i ph n nào trong hình r i đ c s t l ph nươ ứ ớ ầ ồ ọ ố ỉ ệ ầ trăm.- Tìm hi u t s ph n trăm c a dân s châu Á và dân s châuệ ỉ ố ầ ủ ố ố Phi.Cách gi i:ảQuan sát bi u đ ta th y dân s châu Á chi m 60, 4% dân s toàn th gi i và dân s châu Phi chi m 14,5%ể ồ ấ ố ế ố ế ớ ố ếdân s toàn th gi i.ố ế ớDân s châu Á nhi u dân s châu Phi s ph n trăm là: 60, 4% –14,5% ố ề ố ố ầ 45,9%.Ch n D.ọ63. BPh ng pháp:ươ- Quan sát bi u đ đ tìm t l ph n trăm dân s châu Mĩ năm 2008 so v i dân s toàn thể ồ ể ỉ ệ ầ ố ớ ố ế gi i.ớ- Tìm dân s châu Mĩ năm 2008 ta l y dân s toàn th gi i năm 2008 nhân v i t l ph n trăm dân s châuố ấ ố ế ớ ớ ỉ ệ ầ ốMĩ năm 2008 so v i dân s toàn thớ ố ế gi i.ớCách gi i:ảQuan sát bi u đ ta th y dân s châu Mĩ năm 2008 chi m 13,6% dân s toàn th ể ồ ấ ố ế ố ếgi i. Dân s châu Mĩ năm 2008 là: 6763732879.13,6 :100 ớ ố 919867672 (ng i).ườ thuvienhoclieu .com Trang 65thuvienhoclieu .comCh n B.ọ64.CPh ng pháp:ươĐ c thông tin có trong bi u đ , xác đ nh c t ch s t ng ng v i màu gì; t ng ng v i ph n nào ọ ể ồ ị ộ ỉ ố ươ ứ ớ ươ ứ ớ ầtrong hình r i đ c s li u t ngồ ọ ố ệ ươ ng.ứCách gi i:ảQuan sát bi u đ ta th y s l ng đàn l n trên th gi i năm 1996 là 923 tri u con.ể ồ ấ ố ượ ợ ế ớ ệCh n C.ọ65. BPh ng pháp:ươ- Quan sát bi u đ đ tìm s l ng đàn bò trên th gi i năm 1992 và nămể ồ ể ố ượ ế ớ 2002.- Áp d ng công th c tìm t l ph n trăm ụ ứ ỉ ệ ầ A nhi u h n ề ơ B là:Cách gi i:ả P A B .100% .BQuan sát bi u đ ta có s l ng đàn bò trên th gi i năm 1992 là 1281,4 tri u con và s l ng đàn bò ể ồ ố ượ ế ớ ệ ố ượtrên th gi i năm 2002 là 1360,5 tri uế ớ ệ con.So v i năm 1992, s l ng đàn bò trên th gi i năm 2002 đã tăng thêm s ph n trăm là:ớ ố ượ ế ớ ố ầ1360,5 1281, 4 .100% 6,17%.1281, 4Ch n B.ọ66.APh ng pháp:ươ- Quan sát bi u đ đ tìm s l ng đàn l n t ng năm 1980, 1992, 1996,ể ồ ể ố ượ ợ ở ừ 2002.- Tính s l ng đàn l n trung bình m i năm ta l y t ng s l ng đàn l n c a 4 năm chia choố ượ ợ ỗ ấ ổ ố ượ ợ ủ 4.Cách gi i:ảQuan sát bi u đ ta s l ng đàn l n t ng năm 1980, 1992, 1996, 2002 l n l t là 778,8 tri u con ; ể ồ ố ượ ợ ở ừ ầ ượ ệ864,7 tri u con ; 923 tri u con ; 939,3 tri u con.ệ ệ ệS l ng đàn l n trung bình m i năm là: ố ượ ợ ỗ778,8 864,7 923 939,3 : 4 876, 45 (tri u con).ệCh n A.ọ67.DPh ng pháp:ươQuan sát kĩ b ng đã cho đ tìm giá tr s n l ng nông nghi p c a n c ta năm 2005.ả ể ị ả ượ ệ ủ ướCách gi i:ả thuvienhoclieu .com Trang 66thuvienhoclieu .comQuan sát b ng đã cho ta th y giá tr s n l ng nông nghi p c a n c ta năm 2005 là 137112,0 t đ ng.ả ấ ị ả ượ ệ ủ ướ ỉ ồCh n D.ọ68.CPh ng pháp:ươ- Quan sát bi u đ đ tìm giá tr s n l ng c a ngành lâm nghi p t ng năm 1990, 1995, 2000,ể ồ ể ị ả ượ ủ ệ ở ừ 2005.- Tính giá tr s n l ng trung bình c a ngành lâm nghi p ta l y t ng giá tr s n l ng c a 4 năm chia choị ả ượ ủ ệ ấ ổ ị ả ượ ủ 4.Cách gi i:ảQuan sát bi u đ ta th y giá tr s n l ng c a ngành lâm nghi p t ng năm 1990, 1995, 2000, 2005 l n ể ồ ấ ị ả ượ ủ ệ ở ừ ầl t là 4969,0 t đ ng ; 5033,7 t đ ng ; 5901,6 t đ ng ; 6315,6 t đ ng.ượ ỉ ồ ỉ ồ ỉ ồ ỉ ồGiá tr s n l ng trung bình c a ngành lâm nghi p là:ị ả ượ ủ ệ4969,0 5033,7 5901,6 6315,6 : 4 5554,975 (t đ ng).ỉ ồCh n C.ọ69.DPh ng pháp:ươ- Quan sát bi u đ đ tìm giá tr s n l ng c a ngành th y s n t ng năm 1990, 1995, 2000,ể ồ ể ị ả ượ ủ ủ ả ở ừ 2005.- Tìm t ng giá tr s n l ng c a ngành th y s n giai đo n 1990 –ổ ị ả ượ ủ ủ ả ạ 2005.Cách gi i:ảQuan sát bi u đ ta th y giá tr s n l ng c a ngành th y s n t ng năm 1990, 1995, 2000, 2005 l n l t ể ồ ấ ị ả ượ ủ ủ ả ở ừ ầ ượlà 8135,2 t đ ng ; 13523,9 t đ ng ; 21777,4 t đ ng ; 38726,9 tỉ ồ ỉ ồ ỉ ồ ỉ đ ng.ồT ng giá tr s n l ng c a ngành th y s n giai đo n 1990 – 2005ổ ị ả ượ ủ ủ ả ạ là:8135,2 13523,9 21777,4 38726,9 82163,4 (t đ ng).ỉ ồCh n D.ọ70.APh ng pháp:ươ- Quan sát bi u đ đ tìm giá tr s n l ng ngành nông nghi p c a t ng năm và t ng giá tr s n l ng ể ồ ể ị ả ượ ệ ủ ừ ổ ị ả ược a các ngành theo t ngủ ừ năm.- Tính tỉ số ph nầ trăm giá trị s nả l ngượ ngành nông nghi pệ c aủ t ngừ năm so v iớ t ngổ giá trị s nả l ngượ c aủcác ngành theo công th c tìm t s ph n trăm c a ứ ỉ ố ầ ủ A và B là:Cách gi i:ả A .100% .BT s ph n trăm c a giá tr s n l ng ngành nông nghi p c a năm 1990 so v i t ng giá tr s n l ng c a ỉ ố ầ ủ ị ả ượ ệ ủ ớ ổ ị ả ượ ủcác thuvienhoclieu .com Trang 67thuvienhoclieu .comngành năm 1990 là: 61817,5 .100% 82,51%74921,7 thuvienhoclieu .com Trang 68thuvienhoclieu .comT s ph n trăm c a giá tr s n l ng ngành nông nghi p c a năm 1995 so v i t ng giá tr s n l ng c a ỉ ố ầ ủ ị ả ượ ệ ủ ớ ổ ị ả ượ ủcácngành năm 1995 là: 82307,1 .100% 81,6%100864,7T s ph n trăm c a giá tr s n l ng ngành nông nghi p c a năm 2000 so v i t ng giá tr s n l ng c a ỉ ố ầ ủ ị ả ượ ệ ủ ớ ổ ị ả ượ ủcácngành năm 2000 là: 112111,7 .100% 80, 2%139790,7T s ph n trăm c a giá tr s n l ng ngành nông nghi p c a năm 2005 so v i t ng giá tr s n l ng c a ỉ ố ầ ủ ị ả ượ ệ ủ ớ ổ ị ả ượ ủcácngành năm 2005 là: 137112,0 .100% 75, 27%182154,5V y trong giai đo n 1990 – 2005, năm 1990 ngành nông nghi p có t s ph n trăm giá tr s n l ng cao ậ ạ ệ ỉ ố ầ ị ả ượnh t so v i t ng giá tr s n l ng c a các ngành.ấ ớ ổ ị ả ượ ủCh n A.ọPH N 3. GI I QUY T V N ĐẦ Ả Ế Ấ Ề71.APh ng pháp:ươ- T c u hình electron, xác đ nh nguyên t c a nguyên từ ấ ị ử ủ ố X- Xét t ng đáp án và ch n đáp án khôngừ ọ đúng.Cách gi i:ảNguyên t c a nguyên t X có c u hình electron là 1sử ủ ố ấ 22s 22p 5→ ZX = 9 → X là Flo (F)A. Sai, đ n ch t X có tính oxi hóa m nh ch không ph i tính khơ ấ ạ ứ ả ử m nh.ạB. Đúng, F có 7e l p ngoài cùng và electron cu i cùng đi n vào phân l p p nên thu c nhóm VIIA trong ớ ố ề ớ ộb ng tu n hoàn → hóa tr cao nh t c a F v i O chính b ng s th t nhóm → hóa tr cao nh t v i oxi làả ầ ị ấ ủ ớ ằ ố ứ ự ị ấ ớ VII.C. Đúng vì nguyên t F d nh n thêm 1 electron đ t o c u hình l p v 2sử ễ ậ ể ạ ấ ớ ỏ 22p 6 b nề v ngữD. Đúng, trong m i h p ch t Flo ch có s oxi hóa làọ ợ ấ ỉ ố -1.Ch n A.ọ72.DPh ng pháp:ươÁp d ng nguyên lý chuy n d ch cân b ng L Sa-t -li-ê: “M t ph n ng thu n ngh ch đang tr ng thái ụ ể ị ằ ơ ơ ộ ả ứ ậ ị ở ạcân b ng khi ch u tác đ ng t bên ngoài nh bi n đ i n ng đ , áp su t, nhi t đ , thì cân b ng s ằ ị ộ ừ ư ế ổ ồ ộ ấ ệ ộ ằ ẽchuy n d ch theo chi u làm gi m tác đ ng bên ngoài đó.ể ị ề ả ộ ‟‟Do v y đ tăng hi u su t c a quá trình s n xu t SOậ ể ệ ấ ủ ả ấ3 thì cân b ng ph i chuy n d ch theo chi u t o ra ằ ả ể ị ề ạSO3 nhi u h n, t c là theo chi u thu n.ề ơ ứ ề ậCách gi i:ả thuvienhoclieu .com Trang 69thuvienhoclieu .comĐ tăng hi u su t c a quá trình s n xu t SOể ệ ấ ủ ả ấ3 thì cân b ng ph i chuy n d ch theo chi u t o ra SOằ ả ể ị ề ạ3 nhi u ềh n, t c là theo chi u thu n.ơ ứ ề ậ thuvienhoclieu .com Trang 70thuvienhoclieu .com∆H < 0 nên ph n ng thu n là ph n ng t a nhi t. → mu n cân b ng chuy n d ch theo chi u thu n thì ả ứ ậ ả ứ ỏ ệ ố ằ ể ị ề ậph i gi m nhi t đ .ả ả ệ ộTr c ph n ng s mol khí nhi u h n s mol khí sau ph n ng. Do đó đ cân b ng chuy n d ch theo chi uướ ả ứ ố ề ơ ố ả ứ ể ằ ể ị ềthu n thì ph i tăng áp su t.ậ ả ấV y đáp án đúng là đáp án D.ậCh n D.ọChú ý: Ch t xúc tác không nh h ng đ n chuy n d ch cân b ng.ấ ả ưở ế ể ị ằ73.APh ng pháp:ươS đ tóm t t: X {C, H, N} + Không khí {Oơ ồ ắ2 , N2 } → CO2 + H2 O + N2- B o toàn nguyên t C ả ố ⟹ s mol C trongố X- B o toàn nguyên t H ả ố ⟹ s mol H trongố X- B o toàn nguyên t O ả ố ⟹ s mol Oố2 trong không khí ⟹ s mol Nố2 trong không khí- B o toàn nguyên t N ả ố ⟹ s mol N trongố X- L p t l nậ ỉ ệC : nH : nN ⟹ CTĐGN ⟹ CTPT (d a vào d ki n v tự ữ ệ ề ỉ kh i)ốCách gi i:ảTheo đ bài ta có: ềnCO2 8,8 0, 2 mol ;n 44H2 O 6,3 0,35 mol ;n18N2 34,72 1,55 mol22, 4S đ tóm t t: X {C, H, N} + Không khí {Oơ ồ ắ2 , N2 } → CO2 + H2 O + N2B o toàn nguyên t C ả ố ⟹ nCX nCO2 0, 2molB ả o toàn n g u y ê n t ốH ⟹ nHX 2nH2O 2 0,35 0,7molB o toàn nguyên t O ả ố ⟹ 2n O2 kk 2nCO2nH2 O nO2 kk 2nCO2 nH2O 2 0, 2 0, 35 0,375mol 2 2Do trong không khí N2 chi m 80% và Oế2 chi m 20% ế ⟹ nN kk 4nO kk 4 0,375 1,5 molB o toàn nguyên t N:ả ốnNX 2nN kk 2nN sau pu nNX 2nN sau pu 2nN kk 2 1,55 2 1,5 0,1molTa có:nC : nH : nN 0, 2 : 0,7 : 0,1 2 : 7 :1⟹ CTĐGN c a X là ủC2 H7 N Đ t CTPT c a X là ặ ủ(C2 H7 N)nTheo đ bài, t kh i c a X so v i Oề ỉ ố ủ ớ2 nh h n 2 ỏ ơ ⟹d MX 2 45n 2 n 1, 422 n 1V y CTPT c a X là Cậ ủ2 H7 N.Ch n A.ọ74.APh ng pháp:ươ Lý thuy t v amin, aminoaxit, peptit - protein.ế ềCách gi i:ả(a) sai, đi u ki n th ng, trimetylamin là ề ệ ườ ch tấ khí .(b) đúng thuvienhoclieu .com Trang 71222222thuvienhoclieu .comX/ O2M2 thuvienhoclieu .com Trang 72Othuvienhoclieu .com(c) sai, oligopeptit g m các peptit có t 2 đ n 10 g c α - aminoaxit và là c s t o nênồ ừ ế ố ơ ở ạ protein.(d) sai, vì tính bazo c a anilin r t y u nên ủ ấ ế không làm đ i màu gi y quỳ ổ ấtím. V y có 1 phát bi uậ ể đúng.Ch n ọA.75.Cách gi i:ảHình nh b u tr i quan sát đ c d i m t n c liên quan đ n hi n t ng ph n x ánh sáng.ả ầ ờ ượ ướ ặ ướ ế ệ ượ ả ạCh n ọD. 76.Ph ng pháp:ươH s công su t c a m ch đi n: cosệ ố ấ ủ ạ ệ Cách gi i:ảH s công su t c a m ch nh nh t là: cosệ ố ấ ủ ạ ỏ ấ 0 R 0 m ch đi n không có đi n tr thu n.ạ ệ ệ ở ầCh n ọD. 77.Ph ng pháp:ươÁp d ng công th c tính đ b i giác G ụ ứ ộ ộ 25fCách gi i:ảĐ b i giác c a kính lúp này là: G ộ ộ ủ 25 25 5f 5Ch n ọD. 78:Ph ng pháp:ươS h t phóng x còn ố ạ ạl i:ạCách gi i:ả tN N0 .2 TGọi N ; N l n l t là s h t nhân ban đ u c a ầ ượ ố ạ ầ ủ 235U và 238U t2NN .2 T1 7Hi n ệnay: 1 01 1N2N02 t 2 .2T21000 t 1 NN .2 T1 3T i th i đi m tạ ờ ể1 : 1 01 2N2N02 t 1 .2T2 thuvienhoclieu .com Trang 73RR2 Z LC Z 201 02thuvienhoclieu .com100Chia (1) cho (2) ta đ c:ượ t 2 t 1 t t t t t t t t2 T1 .2 T2 7 2 1 2 17 2 1 1 2 7 t 2 t 1 2 T1 .2 T2 .2 T2 .2 T1 2T1 .2 T1 . 2T2 .2 T2 2 T2 .2T1 30 30 30t2 t 1 t2 t 1 t 1 1 T T 7 2 t 1 . 7 1 1 7 2 1 .2 2 2 2 1 t t . ln30 30 T2 T1 30 t t log 72 30 t t log 72 30 1, 74 ti nam2 1 1 1 2 1 1 1 T T T T Ch n B.ọ79. B 2 1 2 1 Th và ng a đ u là đ ng v t ăn th c v t nh ng không nhai l i nên có d dày đ n và manh tràng r t ỏ ự ề ộ ậ ự ậ ư ạ ạ ơ ấphát tri n đ tiêu hóa t t.ể ể ốCh n Bọ80.DÝ A sai vì áp l c c a máu lên thành m ch là huy t ápự ủ ạ ếÝ C sai vì huy t áp tâm tr ng đ c đo ng v i lúc tim giãn và có giá tr th p ế ươ ượ ứ ớ ị ấnh t Thành ph n c a h tu n hoàn g m có tim, h m ch và d ch tu n hoànấ ầ ủ ệ ầ ồ ệ ạ ị ầCh n Dọ81. BPh ng pháp:ươQu n th cân b ng di truy n có c u trúc pầ ể ằ ề ấ 2AA + 2pqAa +q 2aa =1; p,q là t n s ầ ốalen B c 1: Tính t l aa và bbướ ỉ ệB c 2: tính t l A- và B-; ướ ỉ ệAABB B c 3: Tính t l ướ ỉ ệAABB/A-B- Cách gi i:ả-T l cá th mang ki u hình tr i v tính tr ng do gen A quy đ nh là:ỉ ệ ể ể ộ ề ạ ịA- = 1- aa = 1-0,2 × 0,2 = 0,96-T l cá th mang ki u hình tr i v tính tr ng do gen B quy đ nh là:ỉ ệ ể ể ộ ề ạ ịB- = 1 – bb = 1 – 0,3 × 0,3 = 0,91→t l cá th mang ki u hình tr i c 2 tính tr ng là: 0,96 × 0,91 = 0,8736 = ỉ ệ ể ể ộ ả ạ87,36% T l thu n ch ng mang 2 tính tr ng tr i là: AABB = 0,8ỉ ệ ầ ủ ạ ộ 2 × 0,7 2 =0,3136 thuvienhoclieu .com Trang 74T T2 1thuvienhoclieu .comTheo lí thuy t, trong t ng s cá th mang 2 tính tr ng tr i, t l cá th thu n ch ng là: ế ổ ố ể ạ ộ ỉ ệ ể ầ ủ 0,3136 35, 09%0,8736Ch n Bọ82.DNhân b n vô tính không t o ra gi ng m iả ạ ố ớCh n Dọ thuvienhoclieu .com Trang 75thuvienhoclieu .com83. BPh ng pháp: ươ Ki n th c bài 2 – Xem ph n ý nghĩa v trí đ a lí Vi t Nam (trang 16 sgk Đ a 12)ế ứ ầ ị ị ệ ịCách gi i:ảN c ta n m trên vành đai sinh khoáng– Thái Bình D ngướ ằ ươ=> V trí này đã mang l i ngu n khoáng s n d i dào cho n c ta.ị ạ ồ ả ồ ướCh n B.ọ84.CPh ng pháp: ươ Liên h ki n th c bài 10 – Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa (trang 45 - sgk Đ a 12)ệ ế ứ ệ ớ ẩ ịCách gi i:ảN c ta có khí h u nhi t đ i m gió mùa v i ch đ m a phân mùa rõ r t: mùa m a t tháng 5 – 10 ướ ậ ệ ớ ẩ ớ ế ộ ư ệ ư ừ(chi m h n 80% t ng l ng m a c năm), mùa khô t tháng 4 – 11 (chi m d i 15% l ng m a c ế ơ ổ ượ ư ả ừ ế ướ ượ ư ảnăm)=> Ch đ m a theo mùa khi n ch đ n c sông cũng theo mùa (mùa m a trùng mùa lũ, mùa khô ế ộ ư ế ế ộ ướ ưtrùng mùa c n).ạ=> S phân hóa ch đ n c sông theo mùa đã th hi n rõ tính ch t gió mùa c a khí h u n c ta.ự ế ộ ướ ể ệ ấ ủ ậ ướCh n C.ọ85. BPh ng pháp: ươ Liên h ki n th c bài 9 – Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa (trang 41 sgk Đ a 12) và bài 11ệ ế ứ ệ ớ ẩ ị– S phân hóa thiên nhiên n c ta và (trang 54 sgk Đ a 12)ự ướ ịCách gi i:ảDuyên h i Nam Trung B và Nam B đ u có đ c đi m chung là:ả ộ ộ ề ặ ể- Đ u có khí h u mang tính ch t c n xích đ o gió mùa => Cề ậ ấ ậ ạ sai- Duyên h i Nam Trung B và Nam B g n nh không ch u nh h ng c a gió ph n Tây Nam (ch có ả ộ ộ ầ ư ị ả ưở ủ ơ ỉvùng phía tây Đà N ng ch u nh h ng m t ph n nh ) => Aẵ ị ả ưở ộ ầ ỏ sai- Duyên h i Nam Trung B và Nam B n m phía nam dãy B ch Mã => g n nh không ch u nh ả ộ ộ ằ ở ạ ầ ư ị ảh ng c a gió mùa đông b c, không có mùa đông l nh. => Dưở ủ ắ ạ sai- Duyên h i Nam Trung B có gió Tín phong B c bán c u th i h ng đông b c t bi n vào mang l i ả ộ ắ ầ ổ ướ ắ ừ ể ạl ng m a l n; ng c l i Nam B n m v trí khu t gió n n khí h u khô h n, ít m a. => Đây là đi m ượ ư ớ ượ ạ ộ ằ ở ị ấ ề ậ ạ ư ểkhác bi t v khí h u gi a duyên h i NTB và Namệ ề ậ ữ ả BộCh n B.ọ86. BPh ng pháp: ươ Liên h câu chuy n trong truy n thuy t “S n Tinh, Th y Tinh”ệ ệ ề ế ơ ủCách gi i:ảTh y Tinh khi đ n sau, không l y đ c v , đùng đùng n i gi n, đem quân đu i theo đòi c p l y M ủ ế ấ ượ ợ ổ ậ ổ ướ ấ ỵN ng. Th n hô m a, g i gió, làm thành dông bão rung chuy n c đ t tr i, dâng n c sông lên cu n ươ ầ ư ọ ể ả ấ ờ ướ ồcu n đánh S n Tinh. N c ng p ru ng đ ng, n c ng p nhà c a, n c dâng lên l ng đ i, s n núi, ộ ơ ướ ậ ộ ồ ướ ậ ử ướ ư ồ ườthành Phong Châu nh n i l nh b nh trên m t bi n n c.ư ổ ề ề ộ ể ướ=> Cu c giao chi n gi a S n Tinh và Th y Tinh đã gây ra thiên tai lũ l t, ng p úng nghiêm tr ng cho ộ ế ữ ơ ủ ụ ậ ọnhân dân.Ch n B.ọ87.C thuvienhoclieu .com Trang 76thuvienhoclieu .comPh ng pháp: ươ SGK L ch s 12, trang 139 – 140.ị ử thuvienhoclieu .com Trang 77thuvienhoclieu .comCách gi i:ảK ho ch Đ Lát đ Tátxinhi g m 4 đi m chính:ế ạ ờ ơ ồ ể- G p rút t p t ng quân Âu – Phi nh m xây d ng m t l c l ng c đ ng chi n l c m nh, đ ng th i ra ấ ậ ủ ằ ự ộ ự ượ ơ ộ ế ượ ạ ồ ờs c phát tri n ng y quân đ xây d ng “quân đ i qu cứ ể ụ ể ự ộ ố gia”.- Xây d ng phòng tuy n công s xi măng c t s t (boong ke), thành l p “vành đai tr ng” bao quanh trung ự ế ự ố ắ ậ ắdu và đ ng b ng B c B nh m ngăn ch n ch l c c a ta và ki m soát ta đ a nhân tài, v t l c ra vùng tồ ằ ắ ộ ằ ặ ủ ự ủ ể ư ậ ự ự do.- Ti n hành “chi n tranh t ng l c”, bình đ nh vùng t m chi m, v vét s c ng i, s c c a c a nhân dân taế ế ổ ự ị ạ ế ơ ứ ườ ứ ủ ủđ tăng c ng l c l ng c aể ườ ự ượ ủ chúng.- Đánh phá h u ph ng c a ta b ng bi t kích, th ph , gián đi p, k t h p oanh t c b ng phi pháo v i ậ ươ ủ ằ ệ ổ ỉ ệ ế ợ ạ ằ ớchi n tranh tâm lí, chi n tranh kinhế ế t .ếCh n C.ọ88.DPh ng pháp: ươ Đánh giá, nh n xét.ậCách gi i:ảÝ nghĩa quan tr ng nh t c a T ng ti n công và n i d y Xuân năm M u thân 1968 là đã làm lung lay ý ọ ấ ủ ổ ế ổ ậ ậchí xâm l c c a quân vi n chinh Mĩ, bu c chúng ph i tuyên b “phi Mĩ hóa” chi n tranh.ượ ủ ễ ộ ả ố ếCh n D.ọ89.DPh ng pháp: ươ Đánh giá, nh n xét.ậCách gi i:ảTh ng l i c a cách m ng Cuba năm 1959 có vai trò to l n đ i v i phong trào gi i phóng dân t c Mĩắ ợ ủ ạ ớ ố ớ ả ộ ởLatinh. C th là cách m ng Cuba th ng l i đã tr thành ng n c đ u c a phong trào gi i phóng dân t cụ ể ạ ắ ợ ở ọ ờ ầ ủ ả ộ Mĩ Latinh, c vũ phong trào cách m ng Mĩ Latinh phátở ổ ạ ở tri n.ểCh n D.ọ90.APh ng pháp: ươ So sánh.Cách gi i:ảĐi m ể chung trong k ho ch R ve ế ạ ơ năm 1949, k ế ho ch ạ Đ Lát đ Tátxinhi ờ ơ năm 1950 và k ế ho ch ạ Navanăm 1953 là các kế ho chạ này đ cượ Pháp – Mĩ đề ra nh mằ 1 m cụ đích cu iố cùng là nh mằ k tế thúc chi nếtranh trong danh d .ựCh nọ A.91. BPh ng pháp:ươAnot c a thi t b là n i x y ra bán ph n ng oxi hóa.ủ ế ị ơ ả ả ứCách gi i:ả thuvienhoclieu .com Trang 78thuvienhoclieu .comT i anot, ion SOạ4 2- và NO3 - không b đi n phân → x y ra s đi n phân Hị ệ ả ự ệ2 O thuvienhoclieu .com Trang 79thuvienhoclieu .comV y bán ph n ng x y ra anot là: 2Hậ ả ứ ả ở2 O → O2 + 4H + + 4e.Ch n B.ọ92.CPh ng pháp:ươ- Khi đi n phân dung d ch, đi n c cệ ị ở ệ ự catot:+ N u dung d ch có ch a nhi u cation thì cation nào có tính oxi hóa m nh h n s b đi n phân tr c.ế ị ứ ề ạ ơ ẽ ị ệ ướ+ M t s cation không b đi n phân nh Kộ ố ị ệ ư +, Na +, Ca 2+, Ba 2+, Mg 2+, Al 3+ … Khi đó n c b đi n phân ướ ị ệtheo bán ph n ng: 2Hả ứ2 O + 2e → H2 + 2OH -- Xác đ nh các bán ph n ng đi n phân đã di n ra t i catot ị ả ứ ệ ễ ạ ⟹ kim lo i bám vàoạ catotCách gi i:ảKhi đi n phân dung d ch, t i catot thì cation nào có tính oxi hóa m nh h n s b đi n phân ệ ị ạ ạ ơ ẽ ị ệtr c. Ta th y t i catot ion Alướ ấ ạ 3+ không b đi n phân nên không xét đ n.ị ệ ếD a vào dãy đi n hóa ta th y tính oxi hóa: Feự ệ ấ 3+ > Cu 2+ > H + > Fe 2+ V y th t đi n phân t i catot là Feậ ứ ự ệ ạ 3+, Cu 2+, H +, Fe 2+:(1) Fe 3+ + 1e → Fe 2+(2) Cu 2+ + 2e → Cu(3) 2H + + 2e → H2(4) Fe 2+ + 2e → FeTheo đ bài, ta d ng đi n phân khi b t đ u xu t hi n khí thoát ra t i catot ề ừ ệ ắ ầ ấ ệ ạ ⟹ bán ph n ng (2) v a k t ả ứ ừ ếthúc Các bán ph n ng đã di n ra là:ả ứ ễ(1) Fe 3+ + 1e → Fe 2+(2) Cu 2+ + 2e → CuV y sau khi d ng đi n phân ch có kim lo i Cu bám vào catot.ậ ừ ệ ỉ ạCh n C.ọ93.DPh ng pháp:ươ- Tính s mol e traoố đ iổ- Vi t các bán ph n ng đi n phân t i catot, đ t mol e vào và tính toán theo các bán ph n ng đi n phânế ả ứ ệ ạ ặ ả ứ ệ đó- Xác đ nh các kim lo i bám vào catot → kh i l ng catotị ạ ố ượ tăngCách gi i:ả32 phút 10 giây = 1930 giâyS mol electron trao đ i là: ố ổneTh t đi n phân t i catot:ứ ự ệ ạ(1) Ag + + 1e → Ag It 5 1930 0,1 mol F 96500 thuvienhoclieu .com Trang 80thuvienhoclieu .com0,04 → 0,04/0,06 → 0,04 (mol)(2) Cu 2++ 2e → Cu thuvienhoclieu .com Trang 81thuvienhoclieu .com0,03/0,02 ← 0,06 → 0,03 (mol)V y có 0,04 mol Ag và 0,03 mol Cu bám vào catot.ậKh i l ng catot tăng là: m = 0,04.108 + 0,03.64 = 6,24 gamố ượCh n D.ọ94. BPh ng pháp:ươ- Xác đ nh công th c hóa h c c a axitị ứ ọ ủ propionic- Xác đ nh công th c hóa h c c a ancolị ứ ọ ủ etylic- T đó vi t đ c PTHH và xác đ nh đ c công th c c a este thuừ ế ượ ị ượ ứ ủ đ c.ượCách gi i:ảPTHH: C2 H5 COOH + C2 H5 OHH SO dac,t 0 C2 H5 COOC2 H5 + H2 O.(axit propionic) (ancol etylic) (etyl propionat)Ch n B.ọ95. BPh ng pháp: ươ Xét t ng đáp án và suy lu n đ ch n đ c đáp án đúng.ừ ậ ể ọ ượCách gi i:ảA. Sai vì axit h u c và r u etylic tan đ c trong n c nên không b tách ra kh iữ ơ ượ ượ ướ ị ỏ n c.ướB. ĐúngC. Sai vì r u, axit và este có nhi t đ sôi th p h n n c nên các ch t này b bay h i tr c khi n c b ượ ệ ộ ấ ơ ướ ấ ị ơ ướ ướ ịbay h i.ơD. Sai vì khi cho h n h p các ch t qua dung d ch Hỗ ợ ấ ị2 SO4 đ c, n c b gi l i, este, axit và ancol b than ặ ướ ị ữ ạ ịhóa, nên không tách đ c n c ra kh i h nượ ướ ỏ ỗ h p.ợCh n B.ọ96.CPh ng pháp: ươ Xét t ng đáp án và suy lu n đ ch n đ c đáp án đúng.ừ ậ ể ọ ượCách gi i:ảA. Đúng, Sau b c ướ 3, th y ấ có l p ớ ch t r n màu ấ ắ tr ng ắ nh n i lên trên ẹ ổ b ề m t ặ c a ch t ủ ấ l ng ỏ đó là xà phòng và ph n ầ ch t ấ l ng ỏ d i ở ướ là NaCl và glixerol.B. Đúng, Sau b c ướ 2, các ch t ấ đ c ượ t o ạ thành sau ph n ng ả ứ xà phòng hoá hoà tan v i nhau nên lúc ớ này trong bát s ứ thu đ c ượ ch t ấ l ng đ ngỏ ồ nh t.ấC. Sai, M c đích chính c a vi c thêm dung d ch NaCl bão hoà là đ k t tinh xà phòng lên trên b m t ụ ủ ệ ị ể ế ề ặch t l ng.ấ ỏD. Đúng, Sau b c 3, ch t l ng trong ng nghi m có ch a glixerol hoà tan đ c ướ ấ ỏ ố ệ ứ ượ Cu(OH)2 thành dung d ch ị có màu xanh lam.Ch n C.ọ thuvienhoclieu .com Trang 822 4 thuvienhoclieu .com97. C Cách gi i:ả thuvienhoclieu .com Trang 83ke2mr 9.109. 1, 6.1019 29,1.1031.2,12.1010 thuvienhoclieu .comĐi m khác nhau gi a m u nguyên Bohr v i m u nguyên t Rutherford là nguyên t ch t n t i tr ng ể ữ ẫ ớ ẫ ử ử ỉ ồ ạ ở ạthái d ng có năng l ng n đ nh.ừ ượ ổ ịCh n C.ọ98.APh ng pháp:ươ2L c đi n đóng vai trò là l c h ng tâm: Fự ệ ự ướd Fht k. r 2Cách gi i:ả m. vrKhi electron chuy n đ ng trên qu đ o, l c đi n đ ng vai trò là l c h ng tâm, ta có:ể ộ ỹ ạ ự ệ ố ự ướF F k. e m. v v 1,1.106 m / sd htr 2rCh n A.ọ99.CPh ng pháp:ươNăng l ng nguyên t h p th : ượ ử ấ ụ D E En Em hclB c x h ng ngo i thu c dãy Paschen (t n v 3)ứ ạ ồ ạ ộ ừ ềCách gi i:ảNguyên t h p th năng l ng là:ử ấ ụ ượDE E E 13, 056 13, 6 13, 6 n 5n mn 2 1 2 V y nguyên t t tr ng thái n = 5 xu ng n = 3 phát ra 3 b c x h ng ngo i: ậ ử ừ ạ ố ứ ạ ồ ạ l53 ; l43 ; l54Trong đó, b c sóng ng n nh t là:ướ ắ ấhc E E E . 1 1 16 E l 225hcl 5 3 0 5 23 2 225 0 53 16E53 0 l 225.6, 625.10 34.3.10 8 1, 284.10 6 m 1284 nm53Ch n ọC.100.D 16. 13, 6.1, 6.10 19 Ph ng pháp:ươÁp d ng đ nh lu t b o toàn s kh i và đ nh lu t b o toàn đi n tíchụ ị ậ ả ố ố ị ậ ả ệCách gi i:ảG i s h t α là a, s h t β là b, ta có ph ng trình phóng x :ọ ố ạ ố ạ ươ ạ thuvienhoclieu .com Trang 84e222thuvienhoclieu .com235X 207 Y a 4 b 0928221Ta có ph ng trình b o toàn s kh i và b o toàn đi n tích:ươ ả ố ố ả ệ thuvienhoclieu .com Trang 85p A p B p C p C thuvienhoclieu .com235 207 a.4 b.0a 7 92 82 a.2 b.1b 4V y có 7 h t α và 4 h t βậ ạ ạCh n D.ọ101. C Ph ngươ pháp:Đ nh lu t b o toàn năng l ng toàn ph n: Kị ậ ả ượ ầtruoc D E KsauCách gi i:ảTa có đ nh lu t b o toàn năng l ng toàn ph n:ị ậ ả ượ ầK DE K K DE 2K K Kp D E 1, 6 17, 4 9,5 MeVtruoc sau pCh n C.ọ102. D Ph ngươ pháp: 2 2Đ nh ị lu t ậ b o ả toàn năng l ng ượ toàn ph n: ầ Đ nh ị lu t ậ b o ả toàn đ ngộ l ng:ượK K m m .c2 K K m m .c2M i liên h gi a đ ng l ng và đ ng năng: p ố ệ ữ ộ ượ ộ Cách gi i:ảTa có ph ng trình ph n ng h t nhân:ươ ả ứ ạ1p 9Be 6X 4HeTa có đ nh lu t b o toàn đ ng l ng:ị ậ ả ộ ượT hình v , ta có:ừ ẽp 2 p 2 p 2 2m .K 2m .K 2m .K KX m .K mp .Kp 4.4 1.5, 45 3, 575 MeV mX 6Áp d ng đ nh lu t b o toàn năng l ng toàn ph n, ta có:ụ ị ậ ả ượ ầKp KB e mp mB e .c2 KX K mX m .c2 W mp mB e mX m .c2 KX K Kp KB e W 3, 575 4 5, 45 0 2,125 MeV thuvienhoclieu .com Trang 862mKp p p X p ABABCDCD1432X p X X p pthuvienhoclieu .comCh n D.ọ103.DDo gen quy đ nh tính tr ng n m trên vùng không t ng đ ng c a Y (không có alen t ng ng trên X) ị ạ ằ ươ ồ ủ ươ ứnên t t này ch có gi i nam.ậ ỉ ở ớHay tính tr ng này di truy n th ng (con trai s có ki u hình gi ng b ).ạ ề ẳ ẽ ể ố ốCh n Dọ104.CTa th y ch có gi i nam mang gen, t n s alen = t l ng i mang t t này = 4/ 10000 = 4.10ấ ỉ ớ ầ ố ỉ ệ ườ ậ -4Ch n Cọ105.CTính tr ng này do gen n m trên NTS Y nên di truy n th ng, ng i con trai s có ki u hình gi ng ạ ằ ề ẳ ườ ẽ ể ốb . Ông Radhakant Baijpai có 2 ng i con thìố ườ+ Con trai s có ki u hình gi ng b : có túm lông vành taiẽ ể ố ố ở+ Con gái: không nh n gen t b nên không có túm lông vành tai.ậ ừ ố ởCh n Cọ106.CĐây là ví d v b ng ch ng phôi sinh h c.ụ ề ằ ứ ọCh n Cọ107.ACánh gà và tay ng i đ c coi là c quan t ng đ ng vì có cùng ngu n g c m c dù c th tr ng ườ ượ ơ ươ ồ ồ ố ặ ở ơ ể ưởthành có ch c năng khác nhau.ứCh n Aọ108.CS t ng đ ng v phát tri n phôi các loài khác nhau là do chúng có ngu n g c chung.ự ươ ồ ề ể ở ồ ốCh n Cọ109.CPh ng pháp: ươ Đ c kĩ đo n thông tin th 1ọ ạ ứCách gi i:ả n c ta công nghi p ch bi n l ng th c th c ph m có nhi u th m nh đ phát tri n, đ c bi t Ở ướ ệ ế ế ươ ự ự ẩ ề ế ạ ể ể ặ ệlà nh ngu n nguyên li u t i ch phong phú t nông – lâm – ng nghi p và th tr ng tiêu th ờ ồ ệ ạ ỗ ừ ư ệ ị ườ ụr ng l n.ộ ớCh n C.ọ110.CPh ng pháp: ươ Đ c kĩ đo n thông tin th 3ọ ạ ứCách gi i:ả thuvienhoclieu .com Trang 87thuvienhoclieu .com- Công nghi p ch bi n LTTP là ngành công nghi p tr ng đi m n c ta v i c c u ngành đa d ng ệ ế ế ệ ọ ể ở ướ ớ ơ ấ ạnh l i th v ngu n nguyên li u t i ch phong phú => nh n đ nh c c u s n ph m kém đa d ng và ờ ợ ế ề ồ ệ ạ ỗ ậ ị ơ ấ ả ẩ ạnguyên li u không n đ nh là sai => lo i A vàệ ổ ị ạ D thuvienhoclieu .com Trang 88thuvienhoclieu .com- Công nghi p ch bi n LTTP không yêu c u lao đ ng có trình đ cao => nh n xét B h n ch v trình đệ ế ế ầ ộ ộ ậ ạ ế ề ộlao đ ng th p là sai => lo iộ ấ ạ B- Do h n ch v các nhà máy ch bi n, khâu b o qu n đóng gói nên ch t l ng s n ph m và v sinh anạ ế ề ế ế ả ả ấ ượ ả ẩ ệtoàn th c ph m trong công nghi p LTTP n c ta còn kém, s c c nh tranh th p => đây là h n ch l nự ẩ ệ ướ ứ ạ ấ ạ ế ớc a ngành này.ủCh n C.ọ111.APh ng pháp: ươ Chú ý t khóa “nâng cao giá tr , m r ng xu t kh u” => c n làm gì?ừ ị ở ộ ấ ẩ ầCách gi i:ảĐ nâng cao giá tr và m r ng th tr ng xu t kh u đ i v i các m t hàng ch bi n l ng th c th c ể ị ở ộ ị ườ ấ ẩ ố ớ ặ ế ế ươ ự ựph m n c ta, bi n pháp quan tr ng nh t là đ u t công ngh s ch , b o qu n và ch bi n sâu nh mẩ ướ ệ ọ ấ ầ ư ệ ơ ế ả ả ế ế ằtăng giá tr , ch t l ng s n ph m, nâng cao s c c nh tranh v i th tr ng các n c trên th gi i.ị ấ ượ ả ẩ ứ ạ ớ ị ườ ướ ế ớCh n A.ọ112.DPh ng pháp: ươ Đ c kĩ đo n thông tin th 1ọ ạ ứCách gi i:ả- Các ngành kinh t thu n bi n c a duyên h i Nam Trung B g m 4 phân ngành chính: đánh b t và ế ầ ể ủ ả ộ ồ ắnuôi tr ng th y s n, d ch v hàng h i, khai thác ch bi n khoáng s n bi n và s n xu t mu i, du l chồ ủ ả ị ụ ả ế ế ả ể ả ấ ố ịbi n.ể=> lo i A, B, Cạ- Tr ng r ng ng p m n ven bi n không ph i là ho t đ ng ph bi n c a ng i dân ven bi n Nam ồ ừ ậ ặ ể ả ạ ộ ổ ế ủ ườ ểTrung B và đây cũng không ph i là lĩnh v c thu c ho t đ ng kinh t bi n. => Dộ ả ự ộ ạ ộ ế ể saiCh n D.ọ113.DPh ng pháp: ươ Đ c kĩ đo n thông tin th 2, liên h ki n th c bài Duyên h i Nam Trung B (sgk Đ a 12)ọ ạ ứ ệ ế ứ ả ộ ịCách gi i:ảHo t đ ng kinh t bi n c a Duyên h i Nam Trung B n c ta v n còn nh ng h n ch nh t đ nh nh :ạ ộ ế ể ủ ả ộ ướ ẫ ữ ạ ế ấ ị ư- Vi c g n k t gi a phát tri n kinh t - xã h i v i b o v môi tr ng còn h n ch => lo iệ ắ ế ữ ể ế ộ ớ ả ệ ườ ạ ế ạ B- L i th , ti m năng là c a ngõ v n ra bi n ch a đ c phát huy đ y đ => lo iợ ế ề ử ươ ể ư ượ ầ ủ ạ C- Phát tri n m t s ngành kinh t bi n mũi nh n ch a đáp ng v i đòi h i c a th c ti n.=> lo iể ộ ố ế ể ọ ư ứ ớ ỏ ủ ự ễ ạ A- Duyên h i Nam Trung B đã và đang đ c đ u t xây d ng c s h t ng đáp ng yêu c u phát tri n ả ộ ượ ầ ư ự ơ ở ạ ầ ứ ầ ểkinh t c a vùng, đ ng th i vùng cũng thu hút các ngu n v n đ u t n c ngoài vào các khu kinh t ven ế ủ ồ ờ ồ ố ầ ư ướ ếbi n, khu kinh t c ng…=> nh n đ nh vùng có c s h t ng y u kém và ch a thút hút đ u t n c ể ế ả ậ ị ơ ở ạ ầ ế ư ầ ư ướngoài là sai. Ch n D.ọ114.APh ng pháp: ươ Chú ý t khóa “c a ngõ ra bi n”, “phát tri n kinh t m ”ừ ử ể ể ế ở thuvienhoclieu .com Trang 89thuvienhoclieu .comCách gi i:ả thuvienhoclieu .com Trang 90thuvienhoclieu .comVi c đ u t xây d ng các c ng bi n n c sâu trung chuy n qu c t s góp ph n phát huy l i th ti mệ ầ ư ự ả ể ướ ể ố ế ẽ ầ ợ ế ềnăng là c a ngõ ra bi n quan tr ng c a Duyên h i Nam Trung B đ i v i vùng h u ph ng c ng phíaử ể ọ ủ ả ộ ố ớ ậ ươ ảTây (g m Tây Nguyên và Đông B c Cam-pu-chia, Nam Lào), đ ng th i giúp cho kinh t duyên h i Namồ ắ ồ ờ ế ảTrung B m c a h n n a, đ y m nh giao l u trao đ i kinh t v i khu v c và trên th gi i b ng đ ngộ ở ử ơ ữ ẩ ạ ư ổ ế ớ ự ế ớ ằ ườbi n.ểCh n A.ọ115. BPh ng pháp: ươ D a vào thông tin đ c cung c p đ tr l i.ự ượ ấ ể ả ờCách gi i:ảCu i năm 1888, do có s ch đi m c a Tr ng Quang Ng c, vua Hàm Nghi r i vào tay gi c. Nhà vua đãố ự ỉ ể ủ ươ ọ ơ ặc tuy t m i s d d c a Pháp, ch u án l u đày sau An-giê-ri (B c Phi). Trong đi u ki n ngày càng khóự ệ ọ ự ụ ỗ ủ ị ư ắ ề ệkhăn, s l ng các cu c kh i nghĩa có gi m b t, nh ng l i t p trung thành nh ng trung tâm kháng chi nố ượ ộ ở ả ớ ư ạ ậ ữ ếl n.ớCh n B.ọ116.CPh ng pháp: ươ Phân tích.Cách gi i:ảNguyên nhân sâu xa nào khi n phong trào C n V ng 1885-1896 th t b i là do không có đ ng l i đ uế ầ ươ ấ ạ ườ ố ấtranh, giai c p và t ch c lãnh đ o đúng đ n, con đ ng phong ki n mang tính h n ch l ch s .ấ ổ ứ ạ ắ ườ ế ạ ế ị ửCh n C.ọ117.DPh ng pháp: ươ Phân tích.Cách gi i:ảPhong trào C n v ng mang tính ch t là m t phong trào yêu n c theo h t t ng phong ki n. Đi uầ ươ ấ ộ ướ ệ ư ưở ế ềnày th hi n ngay trong tên g i là “C n v ng” => phong trào giúp vua ch ng Pháp, giành l i đ c l pể ệ ọ ầ ươ ố ạ ộ ậdân t c.ộCh n D.ọ118. BPh ng pháp: ươ D a vào thông tin đ c cung c p đ tr l i.ự ượ ấ ể ả ờCách gi i:ảB n Hi n pháp đ u tiên c a n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà đ c Qu c h i thông qua ngày 9 - 11 -ả ế ầ ủ ướ ệ ủ ộ ượ ố ộ1946.Ch n B.ọ119.CPh ng pháp: ươ Đánh giá, nh n xét.ậCách gi i:ả thuvienhoclieu .com Trang 91thuvienhoclieu .comÝ nghĩa quan tr ng nh t c a vi c gi i quy t căn b n n n đói, n n d t và khó khăn v tài chính sau cáchọ ấ ủ ệ ả ế ả ạ ạ ố ềm ng tháng Tám là: Đem l i quy n l i cho nhân dân, chu n b v v t ch t, tinh th n cho toàn dân ti nạ ạ ề ợ ẩ ị ề ậ ấ ầ ết i cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp xâmớ ộ ế ố ố ự l c.ượCh n C.ọ120.A thuvienhoclieu .com Trang 92thuvienhoclieu .comPh ng pháp: ươ Đánh giá.Cách gi i:ả“Kh ng đ nh chính quy n dân ch nhân dân đ c c ng c , n n móng c a ch đ m i đã đ c xâyẳ ị ề ủ ượ ủ ố ề ủ ế ộ ớ ượd ng” là ý nghĩa l ch s c a vi c t ch c thành công c a cu c T ng tuy n c trong c n c 6/1/1946.ự ị ử ủ ệ ổ ứ ủ ộ ổ ể ử ả ướB i vì: Cu c T ng tuy n c đ u tiên c a Vi t Nam năm 1946 đ c ti n hành theo nguyên t c dân ch ,ở ộ ổ ể ử ầ ủ ệ ượ ế ắ ủti n b đã hoàn toàn th ng l i. Qu c h i đ u tiên c a n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa ra đ i. Th ngế ộ ắ ợ ố ộ ầ ủ ướ ệ ủ ộ ờ ắl i này là căn c đ kh ng đ nh Nhà n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa có tính ch t h p pháp, dân ch –ợ ứ ể ẳ ị ướ ệ ủ ộ ấ ợ ủnhà n c c a dân, do dân và vì dân, đ c qu c dân giao phó tr ng trách đi u hành đ t n c, t ch c toànướ ủ ượ ố ọ ề ấ ướ ổ ứdân kháng chi n ki n qu c, gi i quy t m i quan h c a Vi t Nam trên tr ng qu cế ế ố ả ế ọ ệ ủ ệ ườ ố t .ếCh n A.ọ----H T----Ế thuvienhoclieu .com Trang 93
- Xem thêm -