Luận văn tốt nghiệp Xây dựng website thương mại điện tử áp dụng cho bán sách trực tuyến
441 3
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #website#luận văn tốt nghiệp#đồ án
Mô tả chi tiết
Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp
a. Nội dung:
Tìm hiểu công nghệ dựa trên nền Web
Tìm hiểu về các trang thương mại điện tử.
Xây dựng và thử nghiệm hệ thống website bán sách trực
tuyến
b. Các yêu cầu cần giải quyết
Tìm hiểu công nghệ dựa trên nền Web
Tìm hiểu về các trang thương mại điện tử.
Xây dựng và thử nghiệm hệ thống
Nội dung
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ TR NGƯỜ Đ IẠ H CỌ DÂN L PẬ H IẢ PHÒNGo0oISO 9001:2015ĐỒ ÁN T T NGHI PỐ ỆNGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TINH IẢ PHÒNG – 2020H IẢ PHÒNG - 2020B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ TR NGƯỜ Đ IẠ H CỌ DÂN L PẬ H IẢ PHÒNGo0oXÂY D NG WEBSITE TH NG M I ĐI N Ự ƯƠ Ạ ỆTỬ ÁP D NGỤ CHO BÁN SÁCH TR CỰ TUY NẾĐ ÁN T T NGHI P Đ I H C H CHÍNH QUYỒ Ố Ệ Ạ Ọ Ệ NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TINH IẢ PHÒNG - 2020B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ TR NGƯỜ Đ IẠ H CỌ DÂN L PẬ H IẢ PHÒNGo0oXÂY D NG WEBSITE TH NG M I ĐI N Ự ƯƠ Ạ ỆTỬ ÁP D NGỤ CHO BÁN SÁCH TR CỰ TUY NẾĐ ÁN T T NGHI P Đ I H C H CHÍNH QUYỒ Ố Ệ Ạ Ọ Ệ NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TINSinh viên th cự hi nệ : Ph mạ Văn M nhạGiáo viên h ngướ d nẫ : TS. Nguy nễ Tr nhị ĐôngMã số sinh viên : 1713C65003BỘ GIÁO D CỤ VÀ ĐÀO T OẠ C NGỘ HOÀ XÃ H IỘ CHỦ NGHĨA VI TỆ NAMTR NGƯỜ Đ IẠ H CỌ DÂN L P H IẬ Ả PHÒNG Đ cộ l pậ - Tự do - H nh phúcạ-o0oNHI MỆ V THI TỤ Ế KẾ T TỐ NGHI PỆSinh viên: Ph mạ Văn M nhạ Mã s :ố 1713C65003L p:ớ CTL1101 Ngành: Công ngh Thông ệtin Tên đ án:ồ“ XÂY D NG WEBSITE TH NG M I ĐI N T , ÁP D NG CHO BÁNỰ ƯƠ Ạ Ệ Ử ỤSÁCH TR CỰ TUY NẾ ”NHI MỆ VỤ ĐỒ ÁN1. N iộ dung và các yêu c uầ c nầ gi iả quy tế trong nhi mệ vụ đồ án t tố nghi pệa. N iộ dung: Tìm hi u công nghể ệ d aự trên n n Webề Tìm hi u vể ề các trang th ng m i đi nươ ạ ệ t .ư Xây d ngự và thư nghi mệ hệ th ngố website bán sách tr cự tuy nếb. Các yêu c u c nầ ầ gi i quy tả ế Tìm hi u công nghể ệ d aự trên n n Webề Tìm hi u vể ề các trang th ng m iươ ạ đi nệ t .ư Xây d ngự và thư nghi mệ h th ngệ ố2. Các số li uệ c nầ thi tế để thi tế k ,ế tính toán.3. Đ a đi mị ể th cự t pậCÁN BỘ H NG D NƯỚ Ẫ ĐỒ ÁN T T NGHI PỐ ỆNg iườ h ng d nướ ẫ thứ nh t:ấH và tên: Nguy n Tr nh ọ ễ ịĐông H cọ hàm, h c v :ọ ị Ti nế sỹC quan công tác: Khoa Công ngh Thông tin–Tr ng Đ i h c Dân l p H i ơ ệ ườ ạ ọ ậ ảphòng N i dungộ h ngướ d n:ẫ Xây d ng websiteự th ng m iươ ạ đi nệ t ,ư áp d ng choụ bán sách tr cự tuy nế .Ng iườ h ng d nướ ẫ thứ hai:Họ và tên: .................................................................................................................H cọ hàm, h cọ v :ị ......................................................................................................Cơ quan công tác: .....................................................................................................N iộ dung h ngướ d n:ẫ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Đ án t t nghi p đ c giao ngày 14 tháng 10 năm 2019ồ ố ệ ượ Yêu c u ph iầ ả hoàn thành tr cướ ngày 10 tháng 01 năm 2020Đã nh n nhi mậ ệ v :ụĐ.A.T.NSinh viên Đã nh n nhi mậ ệ v : Đ.A.T.NụCán bộ h ngướ d nẫ Đ.A.T.NH iả phòng, ngày tháng năm 2020HI UỆ TR NGƯỞGS.TS.NG TƯ Tr nầ H uữ NghịQC20-B 18 C NGỘ HÒA XÃ H IỘ CHỦ NGHĨA VI TỆ NAMĐ cộ l pậ - T doự - H nh phúcạPHI UẾ NH NẬ XÉT C AỦ GI NGẢ VIÊN H NGƯỚ D NẪ T T NGHI PỐ ỆHọ và tên gi ngả viên: TS. Nguy nễ Tr nh Đông…………..……………………………ịĐ nơ vị công tác: Khoa Công nghệ Thông tin–Tr ng Đ iườ ạ h cọ Dân l p H iậ ả phòngHọ và tên: Ph mạ Văn M nh…………… Ngành:ạ Công nghệ thông tin…………….N iộ dung h ngướ d n:ẫ Xây d ngự Website th ngươ m iạ đi nệ t ,ư áp d ngụ cho bán sáchtr cự tuy nế1. Tinh th n thái đầ ộ c a sinhủ viên trong quá trình làm đồ án t tố nghi pệ Có tinh th nầ trách nhi mệ trong quá trình th c hi n đ án.ự ệ ồ Ham h c h i,ọ ỏ ch uị khó tìm tài li uệ đ ph cể ụ vụ cho vi cệ th cự hi nệ đồ án. Khả năng l p trìnhậ t t.ố Th ngườ xuyên trao đ iổ v iớ giáo viên h ngướ d n.ẫ2. Đánh giá ch tấ l ngượ c aủ đồ án/khóa lu nậ (so v iớ n iộ dung yêu c uầ đó đề ra trong nhi mệ vụ Đ.T. T.N trên các m tặ lý lu n,ậ th cự ti n,ễ tính toán số li u…)ệ Sinh viên Ph m Vănạ M nhạ đã tìm hi u tài li u, kh o sát và phân tíchể ệ ảthi t k h th ng bán sách tr c tuy n. Đ án đ m b o đ c n i dungế ế ệ ố ự ế ồ ả ả ượ ộso v i yêuớ c uầ đ c đ tượ ặ ra. Đ tài g m 3 ch ng: Ch ng 1 trình bày ph n phát bi u bài toán, cácề ồ ươ ươ ầ ểyêu c uầ đ tặ ra trên th cự t ,ế các ki nế th cứ cơ b nả liên quan đ nếcông ngh . Ch ng 2 trình bày ph n phân tích thi t k h th ng bánệ ươ ầ ế ế ệ ốsách tr cự tuy n. Ch ng 3 th nghi m thành công ng d ng websiteế ươ ư ệ ứ ụbán sách tr cự tuy n.ế Nôi dung c a đ án đ m b o ch t l ng là đ án t t nghi p đ i h c.ủ ồ ả ả ấ ượ ồ ố ệ ạ ọĐề nghị đ cượ b oả vệ tr c H iướ ộ đ ngồ b oả vệ t tố nghi p.ệ3. Ý ki n c aế ủ gi ngả viên h ngướ d nẫ t tố nghi pệĐ tạ Không đ tạ Đi m:ể ……………………………………...H iả Phòng, ngày ..… tháng … năm 2019Gi ngả viên h ng d nướ ẫ(Ký và ghi rõ h tên)ọC NGỘ HÒA XÃ H IỘ CHỦ NGHĨA VI TỆ NAMĐ cộ l pậ - T doự - H nh phúcạPHI UẾ NH NẬ XÉT C AỦ GI NGẢ VIÊN CH MẤ PH NẢBI NỆHọ và tên gi ngả viên: .......................................................................................................Đ nơ vị công tác: ...............................................................................................................Họ và tên sinh viên: ....................................................Ngành: ........................................Đồ án t tố nghi p:ệ .......................................................................................................................................................................................................................................................1. Ph nầ nh nậ xét c aủ gi ngả viên ch mấ ph n bi nả ệ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Nh ngữ m tặ còn h nạ chế......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Ý ki nế c aủ gi ngả viên ch mấ ph nả bi nệĐ c b oượ ả vệ Không đ cượ b oả vệ Đi m:ể ……………………H i Phòng, ngàyả …… tháng … năm 20Gi ngả viên ch mấ ph nả bi nệ(Ký và ghi rõ h tên)ọ1L IỜ C MẢ NƠTr c khi trình bày đ án em xin g i l i chân thành c m n cácướ ồ ư ờ ả ơth y,ầ cô giáo trong khoa Công ngh thông tin c a tr ng Đ i h c Dân l pệ ủ ườ ạ ọ ậH iả Phòng đã t n tình d y d , giúp đ và h ng d n chúng em trong su tậ ạ ỗ ỡ ướ ẫ ốquá trình h cọ t pậ ở tr ng cũngườ nh trongư su tố quá trình làm đồ án t tốnghi p.ệĐ c bi t em xin g i l i chân thành c m n t i th y giáo Nguy nặ ệ ư ờ ả ơ ớ ầ ễTr nhị Đông, giáo viên h ngướ d nẫ cùng toàn thể các th yầ cô trongtr ngườ Đ i h c Dân l p H i Phòng đã t n tình giúp đ , ch b o và s aạ ọ ậ ả ậ ỡ ỉ ả ưch a nh ngữ ữ sai sót trong su tố quá trình em th cự hi nệ đề tài đồ án c aủmình.Em xin chân thành c mả n!ơSinh viên th cự hi nệPh mạ Văn M nhạM C L CỤ ỤM CỤ L CỤ ................................................................................................................................. 2 DANH M CỤ HÌNH .................................................................................................................. 5 DANH M CỤ B NGẢ ................................................................................................................. 6 GI IỚ THI UỆ ............................................................................................................................. 7 CH NGƯƠ 1: KI NẾ TH CỨ C SƠ Ở ....................................................................................... 8 1.1. Đ iố t ngượ nghiên c uứ ......................................................................................... 8 1.2. Gi iớ h nạ và ph mạ vi nghiên c uứ ........................................................................ 8 1.3. Hệ th ngố phân lo iạ sách .................................................................................... 10 1.3.1. Khung phân lo iạ ............................................................................................................. 10 1.3.2. M tộ số khung phân lo i ph bi nạ ổ ế ................................................................................. 10 1.4. Th ng m iươ ạ đi nệ tử .......................................................................................... 15 1.4.1. Gi iớ thi u th ngệ ươ m i đi n tạ ệ ư ...................................................................................... 15 1.4.2 Hai mô hình th ngươ m i đi n tạ ệ ư B2C và B2B .............................................................. 16 1.4.3. Các ph ngươ án thu ti n quaề m ngạ ................................................................................. 16 1.4.4. L iợ ích c aủ th ng m i đi n tươ ạ ệ ư .................................................................................... 18 1.4.5. Các yêu c u c aầ ủ th ngươ m i đi n tạ ệ ư ........................................................................... 19 1.5 Mô hình khách chủ .............................................................................................. 19 CH NGƯƠ 2: PHÂN TÍCH THI TẾ K HẾ Ệ TH NGỐ ....................................................... 21 2.1. Xác đ nhị các tác nhân và use case trong hệ th ngố .......................................... 21 2.1.1. Các use case tác nhân ...................................................................................................... 21 2.1.2. Các Use case sư d ngụ ..................................................................................................... 21 2.2 Bi u để ồ các use case ............................................................................................ 23 2.2.1. Bi uể đ useồ case gi hàngỏ ............................................................................................. 23 2.2.2. Bi uể đ use caseồ Đăng nh pậ .......................................................................................... 242.2.3. Bi uể đ use caseồ tìm ki m c aế ủ Khách hàng ................................................................. 26 2.2.4. Bi u để ồ use case Đăng ký .............................................................................................. 27 2.2.5. Bi uể đ useồ case t ngổ quát ............................................................................................ 29 2.3. Bi u để ồ tu nầ tự .................................................................................................. 30 2.3.1. Bi uể đ tu n t cho caồ ầ ự đăng nh pậ ................................................................................ 30 2.3.2. Bi u đ tu n t cho caể ồ ầ ự đăng ký ..................................................................................... 31 2.3.3. Bi uể đ tu n t cho caồ ầ ự tìm ki mế .................................................................................. 32 2.3.4. Bi uể đ tu n t cho caồ ầ ự gi hàngỏ ................................................................................... 33 2.3.5. Bi uể đ tu n t t ngồ ầ ự ổ quát ............................................................................................. 34 2.4. Mô hình phân tích c ngộ tác ............................................................................... 35 2.4.1. Ch cứ năng đăng nh pậ ..................................................................................................... 35 2.4.2 Ch cứ năng đăng ký .......................................................................................................... 35 2.4.3 : Ch cứ năng tìm ki mế ....................................................................................................... 36 2.4.4. Ch cứ năng gi hàngỏ ........................................................................................................ 37 2.4.5. Bi u đ c ngể ồ ộ tác t ngổ quát các ch cứ năng ................................................................... 37 2.5. Bi u để ồ ho tạ đ ngộ ............................................................................................. 38 2.5.1. Bi uể đ ho t đ ngồ ạ ộ đăng nh pậ ....................................................................................... 38 2.5.2. Bi u đ ho t đ ngể ồ ạ ộ đăng ký ........................................................................................... 39 2.5.3. Bi uể đ ho t đ ngồ ạ ộ tìm ki mế ......................................................................................... 39 2.5.4. Bi uể đ ho t đ ngồ ạ ộ gi hàngỏ .......................................................................................... 40 2.5.5. Bi uể đ ho t đ ngồ ạ ộ t ngổ quát ......................................................................................... 41 2.6. Bi u để ồ thành ph nầ ........................................................................................... 41 2.7. Bi u để ồ l pớ ......................................................................................................... 42 2.8. Xây d ngự các b ngả cơ s dở ữ li uệ .................................................................... 43 2.8.1. B ngả “KhachHang” ........................................................................................................ 432.8.2. B ngả “Thongtincanhan” ................................................................................................. 43 2.8.3. B ngả “Nhaxuatban” ........................................................................................................ 44 2.8.4. B ngả “LoaiSach” ............................................................................................................ 45 2.8.5. B ngả “GiaTien” .............................................................................................................. 45 2.8.6. B ngả “SanPham” ............................................................................................................ 46 CH NGƯƠ 3: H TH NGỆ Ố THỬ NGHI MỆ ....................................................................... 47 3.1 Ph n qu nầ ả trị hệ th ng.ố .................................................................................... 48 3.1.1 Đăng nh pậ ........................................................................................................................ 48 3.1.2 T oạ tài kho n qu nả ả lý ..................................................................................................... 49 3.1.3 Tìm ki m s n ph mế ả ẩ ........................................................................................................ 50 3.1.4 Th ngố kê sách .................................................................................................................. 51 3.1.5 Nh pậ hàng ........................................................................................................................ 52 3.1.6 C pậ nh t thôngậ tin lĩnh v cự ............................................................................................ 53 3.2 Ph n t ngầ ươ tác v iớ khách hàng ......................................................................... 54 3.2.1 Chi ti t m t quy nế ộ ể sách .................................................................................................. 54 3.2.2 Hình th cứ giao hàng ......................................................................................................... 55 K TẾ LU NẬ ............................................................................................................................. 56 TÀI LI UỆ THAM KH OẢ ...................................................................................................... 57DANH M CỤ HÌNHHình 1: Mô hình Server- Client .......................................................................... 20 Hình 2: Bi uể đồ use case gi hàngỏ .................................................................... 23 Hình 3: Bi uể đồ use case cho ch cứ năng đăng nh pậ ........................................ 25 Hình 4: Bi uể đồ use case cho ch cứ năng tìm ki mế c a Khách Hàngủ .............. 26 Hình 5: Bi uể đồ use case cho ch cứ năng Đăng ký ............................................ 27 Hình 6: Bi uể đồ use case t ngổ quát ................................................................... 29 Hình 7: Bi uể đồ tu nầ tự cho ca đăng nh pậ ...................................................... 30 Hình 8: Bi uể đồ tu nầ tự cho ca đăng ký ........................................................... 31 Hình 9: Bi uể đồ tu nầ tự cho ca tìm ki mế ......................................................... 32 Hình 10: Bi u để ồ tu n tầ ự cho ca giỏ hàng ....................................................... 33 Hình 11: Bi u để ồ tu nầ tự t ngổ quát .................................................................. 34 Hình 12: Sơ đ c ngồ ộ tác ch cứ năng đăng nh pậ ................................................ 35 Hình 13: Sơ đ c ngồ ộ tác ch cứ năng đăng ký .................................................... 36 Hình 14: Bi u để ồ c ngộ tác ch cứ năng tìm ki mế .............................................. 36 Hình 15: Bi uể đồ c ngộ tác ch cứ năng giỏ hàng ............................................... 37 Hình 16: Bi u để ồ c ngộ tác t ng quátổ ................................................................ 37 Hình 17: Bi u để ồ ho t đ ngạ ộ đăng nh pậ ........................................................... 38 Hình 18: Bi u để ồ ho t đ ngạ ộ đăng ký ................................................................ 39 Hình 19: Bi u để ồ ho tạ đ ngộ tìm ki mế ............................................................. 39 Hình 20: Bi u để ồ ho t đ ngạ ộ giỏ hàng .............................................................. 40 Hình 21: Bi u để ồ ho tạ đ ngộ t ngổ quát ............................................................. 41 Hình 22: Bi u để ồ thành ph nầ ............................................................................ 41 Hình 23: Bi u để ồ l pớ ......................................................................................... 42 Hình 24: Giao di n chínhệ ch ngươ trình ............................................................ 47 Hình 25: Đăng nh pậ qu nả trị hệ th ngố ............................................................. 48 Hình 26: Gán quy n cho nhân viên đề ể trở thành qu nả lý ................................. 49 Hình 27: Tìm ki mế s nả ph mẩ ........................................................................... 50Hình 28: Th ngố kê sách ..................................................................................... 51 Hình 29: Nh pậ hàng ........................................................................................... 52 Hình 30: C pậ nh tậ thể lo iạ sách ....................................................................... 53 Hình 31: Chi ti tế thông tin m tộ cu nố sách ........................................................ 54 Hình 32: Hình th cứ giao hàng ............................................................................ 55 DANH M CỤ B NGẢB ngả 1: Use case đăng nh pậ .............................................................................. 21 B ngả 2: Use case Đăng ký ................................................................................. 21 B ngả 3: Use case giỏ hàng ................................................................................ 22 B ngả 4: Use case Tìm ki mế .............................................................................. 22 B ngả 5: Các thu c tínhộ b ngả Khachhang ......................................................... 43 B ngả 6: Các thu c tínhộ b ngả thông tin cá nhân ................................................ 44 B ngả 7: Các thu c tínhộ b ngả nhà xu tấ b nả ...................................................... 44 B ngả 8: Các thu c tínhộ b ngả tìm ki mế ............................................................. 45 B ngả 9: Các thu c tínhộ b ngả giá ti nề ............................................................... 45 B ngả 10: Các thu cộ tính b ngả s nả ph mẩ ......................................................... 46GI IỚ THI UỆTh ng m i đi n t là m t trong nh ng lĩnh v c t o ra s đ t phá trong th ngươ ạ ệ ư ộ ữ ự ạ ự ộ ươm iạ toàn c u. H th ng này đã xóa b kho ng cách gi a khách hàng v i nhà cung c p.ầ ệ ố ỏ ả ữ ớ ấTi tế ki m chi phí bán hàng và qu n lý bán hàng. Đo l ng và đánh giá nhu c u kháchệ ả ườ ầhàng m t cách nhanh chóng. Đ i v i h th ng website bán sách cũng n m trong sộ ố ớ ệ ố ằ ựphát tri nể đó.H th ng bán sách tr c tuy n giúp cho nhà cung c p c p nh t thông tin, qu ngệ ố ự ế ấ ậ ậ ảbá s n ph m, đo l ng nhu c u khách hàng, v.v. Đây là hình th c truy n t i thông tinả ẩ ườ ầ ứ ề ảnhanh chóng, hi u qu và chi phí th p. Nh ng khách hàng có nhu c u mua cho mìnhệ ả ấ ữ ầm t cu nộ ố sách có th tr c ti p mua thông qua website tr c tuy n, không m t nhi uể ự ế ự ế ấ ềth i gian màờ khách hàng đã có th s h u cu n sách mà mình yêu thích. Do đó, vi cể ở ữ ố ệxây d ng websiteự bán sách là m t trong nh ng tr ng h p đi n hình c a m t ho tộ ữ ườ ợ ể ủ ộ ạđ ng th ng m i đi n t .ộ ươ ạ ệ ư Đ án phân tích thi t k h th ng bán sách tr c tuy n d aồ ế ế ệ ố ự ế ựtrên cách ti p c n th ng m iế ậ ươ ạ đi n t và n n t ng l p trình .NET c a Microsoft và cácệ ư ề ả ậ ủph n ti p theo c a đ án đ cầ ế ủ ồ ượ trình bày nh sau:ưCh ng 1: ươ Ki n th c c s . Ch ng này trình bày cách ti p c n và các ki nế ứ ơ ở ươ ế ậ ếth cứ liên quan đ n phát tri n h th ng g m các ki n th c nh th ng m i đi n t ,ế ể ệ ố ồ ế ứ ư ươ ạ ệ ưphân lo iạ sách, gi iớ thi uệ n nề t ngả ASP.NET.Ch ngươ 2: Phân tích thi tế kế hệ th ng.ố Trong ch ngươ này hệ th ngố đ cượphân tích thi t k theo h ng đ i t ng b ng các bi u đ nh bi u đ ca s d ng,ế ế ướ ố ượ ằ ể ồ ư ể ồ ư ụbi u đ tu nể ồ ầ t ,ự bi uể đồ công tác, v.v.vCh ngươ 3: Trình bày hệ th ngố thư nghi mệ đ cượ l pậ trình b ngằ ngôn ngữASP.NET và hệ qu nả trị CSDL SQL Server.Cu iố cùng là ph nầ K tế lu nậ và Tài li u thamệ kh oả .CH NGƯƠ 1: KI NẾ TH CỨ C SƠ ỞĐ án đòi h i ng i h c bi t áp d ng các ki n th c đã h c đ gi i quy t nh ng bàiồ ỏ ườ ọ ế ụ ế ứ ọ ể ả ế ữtoán trên th c t . Ch ng này đ án trình bày các ki n th c liên quan cũng nh cácự ế ươ ồ ế ứ ưph ngươ pháp ti pế c nậ để gi iả quy tế đề tài.1.1. Đ iố t ngượ nghiên c uứNg i s d ng: ườ ử ụ Ng i s d ng h th ng đ c xác đ nh có hai nhóm chínhườ ư ụ ệ ố ượ ịg mồ qu n tr h th ng và ng i dùng. Qu n tr h th ng có vai trò qu n lý và phânả ị ệ ố ườ ả ị ệ ố ảquy n choề toàn bộ ng iườ sư d ngụ hệ th ng;ố Ng iườ dùng g mồ t tấ cả nh ngữ ng iườtham gia sư d ngụ hệ th ngố và có nhu c uầ trao đ iổ thông tin v iớ hệ th ng.ố Quantr ngọ nh tấ trong nhóm ng iườ dùng là Khách hàng.Tài li u: ệ Tài li u bao g m các tài li u chuyên môn và các tài li u liên quanệ ồ ệ ệđ cượ th ngố kê tóm t tắ nh sau:ư+ Th ngươ m i đi nạ ệ tư+ Giáo trình UML+ Giáo trình m ng máyạ tính+ Giáo trình l pậ trình h ngướ đ iố t ng.ượ+ Giáo trình l pậ trình Web+ Giáo trình l pậ trình cơ sở dữ li u (SQLệ server)Công cụ l pậ trình: Microsof Visual Studio 2015, SQL Server ManagementStudio 2008, ph nầ m mề x lýư nh,ả v.v.1.2. Gi iớ h nạ và ph mạ vi nghiên c uứM cụ đích nghiên c u:ứĐây là h th ng thu c lĩnh v c th ng m i đi n t , nh m cung c p môi tr ngệ ố ộ ự ươ ạ ệ ư ằ ấ ườđể các t ch c, công ty gi i thi u các m t hàng đ n tay ng i tiêu dùng b ng ph ngổ ứ ớ ệ ặ ế ườ ằ ươti nệ tr c tuy n. Tuy nhiên,ự ế v i ph m vi đ tài,ớ ạ ề đ án ch nồ ọ m t hàngặ sách đ làm đ iể ốt ngượ xây d ngự hệ th ng.ốHỗ trợ khách hàng:Tìm ki m nh ng thông tin v s n ph m t h th ng và đ t mua các lo i sách.ế ữ ề ả ẩ ừ ệ ố ặ ạN uế khách hàng không có nhu c u mua mà ch vào website đ tìm hi u, tham kh o m tầ ỉ ể ể ả ặhàng, thì ph i đ t ra nh ng yêu c u đ i v i nhà phát tri n kinh doanh là ph i làm thả ặ ữ ầ ố ớ ể ả ếnào đ thuể hút khách hàng, đ h mua s n ph m c a mình, đ ng th i khách hàng cóể ọ ả ẩ ủ ồ ờth th c hi nể ự ệ giao d ch tr cị ự tuy nế trên hệ th ngố b ngằ nhi u hìnhề th cứ thanh toán.Th c hi n thao tác tìm ki m nhanh, hi u qu , giúp cho khách hàng ti t ki mự ệ ế ệ ả ế ệđ cượ th i gian, ti t ki m đ c chi phí c a các doanh nghi p. Bên c nh đó, ch c năngờ ế ệ ượ ủ ệ ạ ứgi hàng,ỏ th ng kê s l ng m t hàng mà khách hàng đã ch n đ th c hi n giao d chố ố ượ ặ ọ ể ự ệ ịmua bán. Khách hàng có th thay đ i s l ng hàng, theo dõi đ n hàng, g i ý ki nể ổ ố ượ ơ ư ếđóng góp và ph nả h iồ thông tin cho ng iườ qu nả lý.Hỗ trợ ng iườ qu nả lý:Trong v n đ qu n lý khách hàng, l ng ng i truy c p, qu n lý thông tin cũngấ ề ả ượ ườ ậ ảnhư qu nả lý về ngu nồ tìm ki mế c a kháchủ hàng. Bán sách: Sau khi ng i dùng truy c p vài h th ng h có th xem thông tinườ ậ ệ ố ọ ểvề các lo i sách, thêm vào gi hàng nh ng cu n sách mà h th y ng ý, phùạ ỏ ữ ố ọ ấ ưh pợ v iớ yêu c uầ c uầ c aủ h .ọ Gi hàng: Khi ng i dùng h th ng đã tìm đ c nh ng cu n sách phù h pỏ ườ ệ ố ượ ữ ố ợv iớ nhu c u c a mình h c có th cho vào gi hàng. Gi hàng là n i ng iầ ủ ọ ể ỏ ỏ ơ ườdùng có th xem l i các cu n sách mà mình đã l a ch n mà không ph i m tể ạ ố ự ọ ả ấcông tìm ki m l i. Đông th i đây h có th đ tế ạ ờ ở ọ ể ặ mua sách, thêm, s a, xóaưsách trong giỏ hàng và bi tế đ c sượ ố ti nề mà họ ph iả trả cho số sách đó. Tìm ki m: Ch c năng này giúp ng i dùng có th tìm ki m sách nhanhế ứ ườ ể ếchóng khi mà họ đã đ nhị h ngướ mình c nầ lo iạ sách nào… Đăng nh p, đăng kí: Hai ch c năng này giúp ng i dùng có th đ t muaậ ứ ườ ể ặđ cượ sách c aủ h th ng.ệ ố Qu n tr : C p nh t, s a, xóa, thêm, b sung các thông tin v sách. Qu n lýả ị ậ ậ ư ổ ề ảng i dùng, qu n lý vi c bán sách, mua sách, giao hàng, liên h , t ng h p ýườ ả ệ ệ ổ ợki nế c aủ khách hàng, v. v.1.3. Hệ th ngố phân lo iạ sáchPhân lo i sách theo m t tiêu chu n phân lo i nào đó là m t công vi c h t s c quanạ ộ ẩ ạ ộ ệ ế ứtr ng.ọ Đây là công vi c b t bu c không ch đ i v i t t c các th vi n mà còn đ i v iệ ắ ộ ỉ ố ớ ấ ả ư ệ ố ớb t kỳ nhàấ sách nào mu n h i nh p cùng th gi i. S d ng chu n phân lo i càng phố ộ ậ ế ớ ư ụ ẩ ạ ổbi n thì càngế thu hút đ c khách hàng. Sau khi sách đ c phân lo i theo chu n kháchượ ượ ạ ẩhàng (không kể qu c t ch) hoàn toàn có th tìm đ c cu n sách h mu n mà khôngố ị ể ượ ố ọ ốc n bi t c th tênầ ế ụ ể sách, tác giả hay nhà xu tấ b n,ả v.v.Là nh ng t đ c bi t trong m i tài li u có tính ch t mô t và đ c tr ng cao cho n iữ ừ ặ ệ ỗ ệ ấ ả ặ ư ộdung c aủ tài li u đóệ ho cặ là nh ngữ danh từ riêng đ cượ nh cắ đi nh cắ l i nhi uạ ề l nầtrong tài li u.ệ1.3.1. Khung phân lo iạLà t p h p các ký hi u đ c s p x p theo m t tr t t nh tậ ợ ệ ượ ắ ế ộ ậ ự ấ đ nh. Ký hi u phân lo iị ệ ạc aủ m iỗ t li uư ệ là t pậ h pợ c aủ các ký hi uệ trong khung phân lo i.ạ1.3.2. M tộ số khung phân lo iạ phổ bi nế1.3.2.1. Phân khung lo iạ DDCDDC (Deway Decimal Classification) là khung phân lo i th p ti n c a M , đ c dùngạ ậ ế ủ ỹ ượr ng rãi nh t trên th gi i. DDC dùng 10 s (t 0 đ n 9) k t h p v iộ ấ ế ớ ố ừ ế ế ợ ớ nhau đ t oể ạthành các ký hi u phân lo i tài li u. Đây là khung phân lo i theo đ ng c p có 10 l pệ ạ ệ ạ ẳ ấ ớchính (còn g i là l p c b n) có ký hi u b ng s -r p v i ba con s và hai con s 0 ọ ớ ơ ả ệ ằ ố Ả ậ ớ ố ố ởcu i đ c thố ượ ể hi nệ nh sau:ư000: T ng lo i.ổ ạ100: Tri t h c và các khoa ế ọh c.ọ 200: Tôn giáo.300: Các khoa h c xã ọh i.ộ 400: Ngôn ngữ h c.ọ500: Các khoa h c chínhọxác. 600: Các khoa h c ngọ ứd ng.ụ 700: Nghệ thu t.ậ800: Văn h c.ọ900: Đ aị ý, L chị sư và các khoa h cọ phụ tr .ợCác l pớ chính l iạ l nầ l tượ đ cượ chia nhỏ ra t i đaố 10 l p con,ớ đ nế l tượ mìnhm i l p con l i đ c chia ra làm 10 l p nh ti p theo các b c chi ti t ỗ ớ ạ ượ ớ ỏ ế ở ậ ếh n.ơ Ví d :ụ Các l p ớ ở b cậ phân th haiứ c aủ l p 200:ớ200: Tôn giáo.210: Tín ng ng t ưỡ ựnhiên. 220: Kinh thánh.230 – 280: Thiên chúa giáo.290: Các tôn giáo khác.Theo nguyên t c trên thì ký hi u chính có th kéo dài t trái sang ph i, c sau 3 s l iắ ệ ể ừ ả ứ ố ạcó m t d u "." ngăn cách. Nguyên t cộ ấ ắ đ ng c pẳ ấ trong khung DDC thể hi n cácệ ở chiti tế tăng d nầ tính cụ thể b ngằ các ký hi u.ệVí d :ụ300: Các khoa h c xã ọh i.ộ 330: Kinh tế h c.ọ331: Kinh tế lao đ ng.ộ331.1: Kinh t lao đ ng và th ế ộ ịtr ng.ườ 331.11: S cứ lao đ ng.ộ331.118: Năng su t lao ấđ ng.ộ Các b ngả ph :ụTrong khung phân lo iạ DDC hi nệ có 7 b ngả phụ trợ (còn g iọ là b ngả ký hi u).ệ Các b ngả này nh mằ m cụ đích m r ngở ộ các ký hi uệ các l pớ c aủ b ngả chính.Các b ng ph ch dùng đ ph i h p v i b ng chính mà không đ c phép s d ng đ c ả ụ ỉ ể ố ợ ớ ả ượ ư ụ ộl p,ậ để giúp cho vi cệ dùng khung phân lo iạ linh ho tạ và có hi uệ quả h n.ơ B ngả 1: B ngả các đề m cụ chu n.ẩ B ngả 2: B ngả các đề m cụ đ aị lý. B ngả 3: B ngả ph vănụ h c.ọ B ngả 4 và 6: B ng ph ngônả ụ ng .ữ B ngả 5: B ngả ph dânụ t c,ộ ch ngủ t c.ộ B ngả 7: B ngả ph nhânụ v t.ậVí d :ụ Tên sách: L chị sư đi nệ nhả Pháp có ký hi uệ phân lo iạ là: 791.430 944.Gi iả thích:700: Ngh thu t.ệ ậ790: Ngh tiêu khi n và trình ệ ểdi nễ 791: Bi uể di nễ sân kh u.ấ791.4: Phim, phát thanh, truy n ềhình. 791.43: Phim.791.43 09: L chị sư đi nệ nh.ả (09: L chị sư – trong b ngả 1).791.43 0944: L ch sị ư đi nệ nhả Pháp (44: Pháp – trong b ngả 2).1.3.2.2. Phân khung lo iạ BBKBBK (Bibliotechno Bibliographiccheskaja Klassifikacija) là khung phân lo i c a Liênạ ủXô (cũ), đ c s d ng h u h t các n c XHCN. Khung phân lo i này có 28 l p cượ ư ụ ở ầ ế ướ ạ ớ ơb n thả ể hi n b ng 28 ch cái Nga, chia làm 6 nhóm chính. Vì khung phân lo i BBK sệ ằ ữ ạ ưd ng chụ ữ cái Nga đã gây tr ng i l n cho nh ng n i mu n ng d ng BBK nên sau nàyở ạ ớ ữ ơ ố ứ ụBBK đã đ c xu t b n d b n v i các ký hi u các l p c b n b ng s -r p songượ ấ ả ị ả ớ ệ ớ ơ ả ằ ố Ả ậsong t n t i v iồ ạ ớ BBK có ký hi u b ng ch cái l p c b n. Vi t Nam, l p c b nệ ằ ữ ở ớ ơ ả Ở ệ ớ ơ ảc a BBK cũng đ củ ượ Vi tệ Nam hóa b ngằ chữ cái La-tinh t ngươ ngứ v iớ b ngả ch cáiữNga.H th ng ký hi u BBK s d ng h n h p ch và s . L p c b n c a b ng chính dùngệ ố ệ ư ụ ỗ ợ ữ ố ớ ơ ả ủ ảchữ in hoa.Ví d :ụA: Chủ nghĩa Mác – Lênin.B: Các khoa h c t nhiên nói ọ ựchung. C: Các khoa h cọ toán lý.D: Các khoa h cọ hóa h c.ọ…Z: Tài li uệ có n iộ dung t ngổ h p.ợB t đ u t c p phân chia th 2 tr đi thì dùng ch s -r p và áp d ng r ng rãiắ ầ ừ ấ ứ ở ữ ố Ả ậ ụ ộnguyên t c th p ti n nh DDC. Trong c u t o ký hi u thì c sau 3 s -r p thì cóắ ậ ế ư ở ấ ạ ệ ứ ố Ả ậm t d u “.”ộ ấ ngăn cách.Ví d :ụĐ: Các khoa h cọ về trái đ t.ấĐ 246.82: Dự báo th i ti tờ ế dài h n.ạCác b ngả phụ tr :ợBBK có 5 b ngả phụ tr :ợ B ngả m uẫ chung. B ngả m uẫ riêng. B ngả m u s pẫ ắ x p.ế B ngả m u đ aẫ ị lý. B ngả m uẫ các dân t c.ộCác d u hi u dùng trong BBK: BBK s d ng khá nhi u d u hi u đ a vào h th ng kýấ ệ ư ụ ề ấ ệ ư ệ ốhi u h n h p. Ngoài các ch cái hoa và ch cái th ng, BBK còn dùng các d u toánệ ỗ ợ ữ ữ ườ ấh cọ nh :ư D uấ c ngộ (+): d uấ này dùng để k tế h pợ các ký hi uệ phân lo iạ trong cùng m tộtài li u.ệ D uấ g chạ xiên (/): d uấ này sư d ngụ để t oạ ra ký hi uệ phân số thể hi nệ cách chia nh m tỏ ộ khái ni mệ ra số l ngượ khái ni mệ con l nớ h n 10.ơ D uấ b ngằ (=): d uấ này dùng cho ký hi u m uệ ẫ dân t c.ộ D uấ ngo cặ đ nơ (): d u nàyấ dùng cho ký hi uệ m uẫ đ aị lý và dân t c.ộ D uấ ch mấ (.): d uấ ngăn cách 3 số -r pẢ ậ trong ký hi uệ chính, tính từ trái sang ph i.ả D uấ hai ch mấ (:): d uấ này dùng để thể hi nệ m iố quan hệ gi aữ các v nấ đề vàcác ngành khoa h cọ liên quan.Ngoài ra BBK còn dùng d uấ ngo cặ kép (“”) để thể hi nệ khái ni mệ phân chia th iờ gian, m cặ dù BBK không có b ngả trợ ký hi uệ th iờ gian.1.3.2.3. Khung phân lo i PTBạKhung phân lo i này đ c dùng trong các th vi n công c ng c a Vi t Nam. Đây làạ ượ ư ệ ộ ủ ệkhung phân lo i đ c các cán b chuyên môn c a Th vi n Đ i h c Qu c gia biênạ ượ ộ ủ ư ệ ạ ọ ốso nạ l iạ d aự trên cơ sở khung phân lo iạ BBK. Khung phân lo iạ này có 19 l pớ cơ b n.ảVí d :ụ0: T ng lo i. Đ án t t nghi p Xây d ng h th ng qu n lý bán sách trênổ ạ ồ ố ệ ự ệ ố ảm ngạ 1: Tri tế h c,ọ Tâm lý h c,ọ Logic h c.ọ2: Chủ nghĩa vô th n,ầ Tôn giáo.3K: Ch nghĩa Mác – ủLênin. 3: Xã h iộ chính tr .ị...Đ: Sách thi uế nhi.Trong các l p c b n, ta có th th y khung phân lo i đã th hi n ký hi u xen l n cớ ơ ả ể ấ ạ ể ệ ệ ẫ ảs -ố Ả r p và ch cái, dùng c m tậ ữ ả ộ s và hai s choố ố l p c b n.ớ ơ ả Các b c phân chia ti pậ ếtheo ở các l p nh h n cũng s d ng h n h p ch s , tuy nhiên v c b n v n theoớ ỏ ơ ư ụ ỗ ợ ữ ố ề ơ ả ẫnguyên t cắ th pậ ti n.ếVí d :ụ L pớ 6 đ cượ phân nhỏ như sau:6: Kỹ thu t.ậ6C1: Ngành khai m .ỏ 6C4: Gia công kim lo i.ạ 6C4.1: Đúc kim lo i.ạ6C4.2: Gia công kim lo iạ b ngằ áp l c.ự 6C4.3: Hàn, c tắ kim lo i.ạCác b ngả phụ tr :ợKhung phân lo iạ PTB có 4 b ngả phụ tr kýợ hi u:ệ B ngả phụ trợ ký hi uệ hình th c.ứ B ngả phụ trợ ký hi uệ đ aị lý. B ngả phụ trợ ký hi uệ ngôn ng .ữ B ngả phụ trợ ký hi uệ phân tích.Các d uấ hi uệ dùng trong ký hi uệ khung phân lo iạ 19 l p.ớ Chữ cái và chữ số -r p:Ả ậ dùng cho l pớ cơ b nả và c pấ d iướ ti pế theo c aủ b ngả chính. D uấ ch mấ (.): d uấ hi uệ để ngăn cách 3 con số ho cặ chữ c aủ ký hi uệ chính. Đồ án t tố nghi pệ Xây d ngự hệ th ngố qu nả lý bán sách trên m ngạ D uấ hai ch mấ (:): dùng để thể hi nệ m iố liên quan gi aữ các v nấ đề trong cùngtài li u.ệ D uấ g chạ n iố (-): thể hi nệ phụ tr kýợ hi u phânệ tích g nắ li nề v i kýớ hi uệ chính. D uấ ngo c đ nặ ơ (): dùng để th hi nể ệ phụ trợ ký hi uệ đ aị lý. D uấ b ngằ (=): dùng cho ký hi uệ ngôn ngữ đi kèm v iớ ch cáiữ quy đ nh.ị1.4. Th ngươ m iạ đi nệ tửHo t đ ng th ng m i đã di n ra hàng ngàn năm trên th gi i, nh ng ch t đ u thạ ộ ươ ạ ễ ế ớ ư ỉ ừ ầ ếk 20ỷ đ n nay con ng i m i có th giao th ng toàn c u m t cách đ y đ . Đi u đ cế ườ ớ ể ươ ầ ộ ầ ủ ề ặbi t là khiệ có Internet nói riêng và ngành công ngh thông tin nói chung, s giao th ngệ ự ươđó đã có thêm m t không gian n a trên môi tr ng m ng. Th ng m i đi n t đã vàộ ữ ườ ạ ươ ạ ệ ưđang tr nênở sôi đ ng trên toàn th gi i. Ch sau b n năm nhi u doanh nghi p đã thuộ ế ớ ỉ ố ề ệđ c trên 50%ượ doanh thu t vi cừ ệ bán hàng tr cự tuy nế trên m ngạ tiêu bi uể là: Cisco Connection Online: M tộ Web site th ngươ m iạ đi nệ tư c aủ công ty(http://www.cisco.com) hi n đang bán đ c 11 tri u USD thi t b m ng m iệ ượ ệ ế ị ạ ỗngày, t ng ng v i 4 t USD m t năm, chi m kho ng 60% t ng doanh thu c aươ ứ ớ ỉ ộ ế ả ổ ủCisco System. Necx thu đ c t Web site (http://www.nexc.com) 5 tri u USD trong 1 tháng nhượ ừ ệ ờbán các s nả ph mẩ liên quan đ nế máy tính. D ch v Expedia c a Microsoft thu đ c 4 tri u USD m i tu n t vi c bán véị ụ ủ ượ ệ ỗ ầ ừ ệmáy bay trên m ng.ạ n c ta v n đ này còn là m t lĩnh v c m i m . Tuy nhiên, đây là m t t ng thỞ ướ ấ ề ộ ự ớ ẻ ộ ổ ểcông vi cệ mà qu cố gia t tấ y uế ph iả làm trong xu thế h iộ nh pậ khu v cự và toàn c u.ầ1.4.1. Gi iớ thi uệ th ngươ m iạ đi nệ tửTh ng m i đi n t (Electronic Commerce) là hình thái ho t đ ng kinh doanh b ngươ ạ ệ ư ạ ộ ằcác ph ng pháp đi n t ; là vi c trao đ i “thông tin” kinh doanh thông qua các ph ngươ ệ ư ệ ổ ươti nệ công ngh đi n t không c n ph i in ra gi y trong b t kỳ công đo n nào c a toànệ ệ ư ầ ả ấ ấ ạ ủb quáộ trình giao d ch. Nh v y “th ng m i” trong “th ng m i đi n t ” không chị ư ậ ươ ạ ươ ạ ệ ư ỉlà buôn bán hàng hóa theo cách hi uể thông th ng,ườ nó bao quát m tộ ph mạ vi r ngộ l n,ớdo đóvi c áp d ng th ng m i đi n t s làm thay đ i hình thái ho t đ ng kinh t . Theoệ ụ ươ ạ ệ ư ẽ ổ ạ ộ ếth ngố kê có trên 1300 lĩnh v c ng d ng, trong đó buôn bán hàng hóa ch là m t lĩnhự ứ ụ ỉ ộv c ngự ứ d ng.ụCác ph ngươ ti nệ đi nệ tư trong Th ng m iươ ạ đi nệ t :ư Đi nệ tho i.ạ Máy đi nệ báo (Telex) và máy Fax. Truy nề hình. Hệ th ngố thanh toán đi nệ t .ư M ngạ Intranet / Extranet. M ngạ toàn c uầ Internet / World Wide Web.Các hình th cứ ho tạ đ ngộ Th ng m iươ ạ đi nệ t :ư Thư tín đi nệ t (E-mail).ư Thanh toán đi nệ t .ư Trao đ iổ dữ li uệ đi nệ tư (EDI). Trao đ iổ s hoáố các dung li u.ệ Mua bán hàng hoá h uữ hình.1.4.2 Hai mô hình th ngươ m iạ đi nệ tử B2C và B2B1.4.2.1. Mô hình B2CMô hình B2C (Business to Customer) đ c áp d ng trong các mô hình siêu th đi n tượ ụ ị ệ ưvà các Site bán hàng l . Mô hình B2C s d ng cho hình th c kinh doanh không cóẻ ư ụ ứch ng t .ứ ừ Ng i tiêu dùng vào Web site c a công ty, ch n m t hàng c n mua, cung c pườ ủ ọ ặ ầ ấthông tin cá nhân, ch n hình th c thanh toán đi n t , các hình th c v n chuy n hàngọ ứ ệ ư ứ ậ ểhóa… Khi đó ng iườ dùng coi như đã đ tặ hàng xong, chỉ chờ hàng hóa đ n.ế T iạ ph nầqu nả lý c aủ công ty s có ch ng trình x lý thông tin mua bán t đ ng, ki m traẽ ươ ư ự ộ ểthông tin khách hàng về hình th cứ thanh toán, cách v nậ chuy nể hàng hóa...1.4.2.2. Mô hình B2BMô hình B2B (Business to Business) áp d ng trong qu¸ trình buôn bán gi a các t ch c,ụ ữ ổ ứgi a các doanh nghi p. Trong mô hình B2B trên Internet v n đ quan tr ng nh t là traoữ ệ ấ ề ọ ấđ i các thông tin th ng m i có c u trúc và mua bán t Đ án t t nghi p Xâydùng hổ ươ ạ ấ ự ồ ố ệ ệth ng qu n lý bán sách trên m ng đ ng gi a hai h th ng khác nhau. Mô hình B2B ápố ả ạ ộ ữ ệ ốd ng cho hình th c kinh doanh có ch ng t gi a các công ty, các t ch c, gi a công tyụ ứ ứ ừ ữ ổ ứ ữm và các công ty con, gi a các công ty trong cùng hi p h i… Khi s d ng mô hìnhẹ ữ ệ ộ ư ụB2B c n ph i có ki m ch ng đ c khách hàng và b o m t thông tin mua bán thôngầ ả ể ứ ượ ả ậqua ch kýữ đi nệ t c aư ủ công ty, tổ ch c.ứ1.4.3. Các ph ngươ án thu ti nề qua m ngạCho dù b n kinh doanh theo m t hình th c nào đi n a thì vi c thanh toánạ ộ ứ ữ ệ v n là m uẫ ấch t. Trong th gi i th c có ba cách thanh toán: b n có th tr b ng ti n; séc ho cố ế ớ ự ạ ể ả ằ ề ặdùng thẻ tín d ng.ụ Các cơ chế này v nẫ đ cượ sư d ngụ cho hình th cứ kinh doanh tr cựtuy n.ế1.4.3.1. Thẻ tín d ngụTh tín d ng đã đ c x lý đi n t hàng ch c năm nay. Chúng đ c s d ng đ u tiênẻ ụ ượ ư ệ ư ụ ượ ư ụ ầtrong nhà hàng và khách s n, sau đó là c a hàng bách hóa và vi c s d ng nó đã đ cạ ư ệ ư ụ ượchào hàng trên các ph ngươ ti nệ qu ngả cáo từ h nơ 20 năm qua. Sau khi đã ch nọ hàng,b nạch c n nh p s th tín d ng c a b n, m t h th ng k t n i v i ngân hàng s ki m traỉ ầ ậ ố ẻ ụ ủ ạ ộ ệ ố ế ố ớ ẽ ểthẻ và th c hi n thanh toán. Hi n các n c t b n phát tri n đã có c m t ngànhự ệ ệ ở ướ ư ả ể ả ộcông nghi p kh ng l đ x lý các giao d ch b ng th tín d ng tr c tuy n v i cácệ ổ ồ ể ư ị ằ ẻ ụ ự ế ớcông ty n iổ ti ng nh First Data Corp, Total System Corp, National Data Corp... đangế ưchi ti t hóa cácế giao d ch phía sau m i quan h gi a nhà băng, ng i bán hàng vàị ố ệ ữ ường i s d ng th tínườ ư ụ ẻ d ng. Tr c khi nh n th tín d ng c a ng i mua qua Internetụ ướ ậ ẻ ụ ủ ườb n ph i có m t “cănạ ả ộ c c” hay ch ng minh th . Tuy nhiên không ph i lúc nào cũngướ ứ ư ảth c hi n đ c hình th cự ệ ượ ứ thanh toán này b i Web site c a b n không th k t n i đ cở ủ ạ ể ế ố ượv i t t c các nhà băng trongớ ấ ả khi th tín d ng c a khách hàng có th đ c c p b i m tẻ ụ ủ ể ượ ấ ở ộnhà băng mà h th ng c a b nệ ố ủ ạ không k t n i v i nó. H n th n a s d ng th tínế ố ớ ơ ế ữ ư ụ ẻd ng tr c tuy n ngày nay l i r t gi ngụ ự ế ạ ấ ố nh áp d ng chúng v i m t “phép toán ch ”.ư ụ ớ ộ ờS th và chi ti t c a giao d ch đ c l u l iố ẻ ế ủ ị ượ ư ạ và xư lý nh ngư ch ngẳ có căn c cướ c aủng iườ mua, do đó các hãng thẻ tín d ngụ v nẫ ghi nợ doanh nghi p.ệ1.4.3.2. SécCó hai cách đ Site có th nh n séc. B n có th t o ra các “t séc o” ho c nh n thanhể ể ậ ạ ể ạ ờ ả ặ ậtoán nh dùng các th ghi n (debit card) g n v i các tài kho n séc. Th ghi n cũngờ ẻ ợ ắ ớ ả ẻ ợgi ng nh th tín d ng, ch khác là chúng tr c ti p truy c p t iĐ án t t nghi pố ư ẻ ụ ỉ ự ế ậ ớ ồ ố ệXâydùng h th ng qu n lý bán sách trên m ng tài kho n séc c a ng i dùng. Nó làệ ố ả ạ ả ủ ườh u du c a thậ ệ ủ ẻ ATM (đã ph bi n t đ u nh ng năm 80, đ c s d ng đ rút ti nổ ế ừ ầ ữ ượ ư ụ ể ềt các máy rút ti n c aừ ề ủ nhà băng) và nay v n th ng đ c s d ng theo cách y. Đi uẫ ườ ượ ư ụ ấ ềthay đ i là hi n nay cácổ ệ giao d chị c aủ chúng đã đ cượ xư lý bình th ngườ qua các m ngạthẻ tín d ngụ c aủ nhà băng.Đi u đó có nghĩa là b n có th x lý các giao d ch th ghi n h t nh là x lý các giaoề ạ ể ư ị ẻ ợ ệ ư ưd ch th tín d ng, nh ng do ti n đ c chuy n t i tr c ti p t tài kho n séc c a ng iị ẻ ụ ư ề ượ ể ớ ự ế ừ ả ủ ườsư d ng nên chi t kh u s th p h n. Ngày nay v i s phát tri n c a th ng m i đi nụ ế ấ ẽ ấ ơ ớ ự ể ủ ươ ạ ệt ,ư thanh toán đi nệ tư đã mở r ngộ sang m tộ số lĩnh v cự m i:ớTrao đ i d li u đi n t tài chính (Financial Electronic Data Interchange -FEDI) ph cổ ữ ệ ệ ư ụvụ cho vi c thanh toánệ đi n t gi a cácệ ư ữ công ty.Ti n m t Internet (Internet Cash) là ti n m t đ c mua t m t n i phát ngân (ngânề ặ ề ặ ượ ừ ộ ơhàng ho c m t t ch c tín d ng), sau đó đ c chuy n sang các đ ng ti n khác thôngặ ộ ổ ứ ụ ượ ể ồ ềqua Internet, áp d ng cụ ả trong ph m viạ m tộ n c cũng nh gi a các qu c gia. T tướ ư ữ ố ấ cảđ uề đ c th c hi n b ng k thu t s hóa, công ngh đ c thù chuyên ph c v m cượ ự ệ ằ ỹ ậ ố ệ ặ ụ ụ ụđích này là Public/Private Key Crytography.Túi ti n đi n t (Electronic purse) là n i đ t ti n m t Internet mà ch y u là th thôngề ệ ư ơ ặ ề ặ ủ ế ẻminh Smart Card, ti nề đ cượ trả cho b tấ cứ ai đ cọ đ cượ thẻ đó. Kỹ thu tậ c aủ túi ti nềđi nệ tư về cơ b nả là kỹ thu tậ Public/Private Key Crytography.Smart Card nhìn b ngoài t ng t nh th tín d ng, nh ng m t sauề ươ ự ư ẻ ụ ư ở ặ c a th thayủ ẻcho đĩa t làừ m tộ chip máy tính đi nệ t cóư bộ nhớ để trữ ti nề số hóa.1.4.3.3. Các bên tham gia th ng m i đi nươ ạ ệ tửGiao d ch th ng m i đi n t (Electronic Commerce Transaction) di n ra gi a baị ươ ạ ệ ư ễ ữnhóm tham gia ch y u: doanh nghi p, chính ph , ng i tiêu dùng. Các giao d ch nàyủ ế ệ ủ ườ ịđ c ti nượ ế hành ở nhi uề góc độ khác nhau bao g m:ồ Gi a doanh nghi p v i ng i tiêu dùng: M c đích cu i cùng là d n đ n vi cữ ệ ớ ườ ụ ố ẫ ế ệng iườ tiêu dùng có thể mua hàng mà không ph iả t iớ c aư hàng. Gi a các doanh nghi p v i nhau: Trao đ i d li u, mua bán và thanh toán hàngữ ệ ớ ổ ữ ệhóa. M cụ đích là đ tạ đ cượ hi uệ quả cao trong s nả xu t,ấ kinh doanh. Gi a doanh nghi p và c quan chính ph : Nh m m c đích mua s mữ ệ ơ ủ ằ ụ ắ chính phủtheo ki u tr c tuy n (Online Goverment Procurement), cácể ự ế m c đích qu n lýụ ả(thu , h i quan...), thông tin. Đ án t t nghi p Xây d ng h th ng qu n lý bánế ả ồ ố ệ ự ệ ố ảsách trên m ngạ Gi a ng i tiêu dùng và các c quan chính ph : Các v n đ v thu , d ch vữ ườ ơ ủ ấ ề ề ế ị ụh iả quan, thông tin...Gi aữ các chính ph :ủ Trao đ iổ thông tin.Trong b n c p đ giao d ch nói trên, giao d ch gi a các doanh nghi p v iố ấ ộ ị ị ữ ệ ớ nhau là chủy u.ế Hình th cứ thanh toán chủ y uế dùng trao đ iổ d li uữ ệ đi nệ tư (FEDI).1.4.4. L iợ ích c aủ th ngươ m iạ đi nệ tửTh ngươ m i đi nạ ệ tư đã đ aư l iạ nh ngữ l iợ ích ti mề tàng thể hi nệ m t sở ộ ố m tặ sau: Giúp ng iườ tham gia thu th p đ cậ ượ thông tin phong phú. Gi mả chi phí s nả xu t.ấ Gi mả chi phí bán hàng và ti pế th .ị Gi mả chi phí giao d ch.ị Giúp thi t l pế ậ và c ng củ ố quan h qu cệ ố t .ế T oạ đi uề ki nệ s mớ ti p c nế ậ “kinh tế số hóa”.1.4.5. Các yêu c uầ c aủ th ngươ m iạ đi nệ tửTh ng m i đi n t bao trùm m t ph m vi r ng l n các ho t đ ng kinh t và xã h i.ươ ạ ệ ư ộ ạ ộ ớ ạ ộ ế ộHạ t ng c s c a nó là c m t t ng hòa ph c h p. M t khi ch p nh n và ng d ngầ ơ ở ủ ả ộ ổ ứ ợ ộ ấ ậ ứ ụth ngươ m i đi nạ ệ tư thì toàn bộ hình thái ho tạ đ ngộ c aủ m tộ n cướ sẽ thay đ i.ổSong song v i nh ng l i ích có th mang l i, th ng m i đi n t đã và đang đ t raớ ữ ợ ể ạ ươ ạ ệ ư ặhàng lo tạ v nấ đ c nề ầ ph iả gi iả quy t:ế Hạ t ngầ c sơ ở công ngh .ệ Hạ t ngầ c sơ ở nhân l c.ự B oả m t,ậ an toàn. B oả vệ sở h uữ trí tu .ệ B oả vệ ng i tiêuườ dùng. Tác đ ngộ văn hóa xã h iộ c aủ Internet. Hạ t ngầ c sơ ở kinh tế và pháp lý.1.5 Mô hình khách chủMô hình ph n m m khách/ch (client/server) là mô hình gi i pháp ph n m m cho vi cầ ề ủ ả ầ ề ệkh c ph c tình tr ng quá t i trên m ng và v t qua nh ng s tr ng i trong các c uắ ụ ạ ả ạ ượ ữ ự ở ạ ấtrúc v t lý khác nhau cũng nh h đi u hành c a các h th ng máy tính khác nhau trênậ ư ệ ề ủ ệ ốm ng.ạ M i ph n m m xây d ng theo mô hình khách/ch s đ c chia làm hai ph n:ỗ ầ ề ự ủ ẽ ượ ầph n ho tầ ạ đ ng trên máy ph c v (server side) g i là ph n phía server và ph n ho tộ ụ ụ ọ ầ ầ ạđ ng tên máyộ tr m (client side) g i là ph n phía client. V i mô hình này tr m làm vi cạ ọ ầ ớ ạ ệcũng đ c g i làượ ọ các máy khách, còn các máy ph cụ vụ g iọ là các máy ch .ủ Nhi mệvụ c aủ m iỗ ph nầ yấ đ cượ quy đ nhị nh sau:ư Ph n phía server qu n lý các giao ti p v i môi tr ng bên ngoài t i server v iầ ả ế ớ ườ ạ ớcác client s ti p nh n các yêu c u d i d ng các xâu ký t (query string), phânẽ ế ậ ầ ướ ạ ựtích các query string, x lý d li uư ữ ệ và g iư k t quế ả trả l iờ về phía các client. Ph n phía client t ch c giao ti p v i ng i dùng, v i môi tr ng bên ngoài t iầ ổ ứ ế ớ ườ ớ ườ ạtr m làm vi c và v i phía server. Ti p nh n v i các yêu c u c a ng i dùng,ạ ệ ớ ế ậ ớ ầ ủ ườthành l p các xâu truy v n (query string) g i v phía server, ti p nh n các k tậ ấ ư ề ế ậ ếqu và tả ổ ch cứ trình di nễ chúng.Hình 1: Mô hình Server- ClientV i môớ hình này, dung l ngượ thông tin trên đ ngườ truy nề sẽ đ cượ gi mả đi r tấ đáng kể vì: Từ phía server không ph iả toàn bộ dữ li uệ đ cượ g iư đi trên đ ngườ truy n,ề màchỉ là m t s thành ph n c a chúng sau khi đã đ c x lý qua các l c thông tinộ ố ầ ủ ượ ư ọt phíaừ server. Không còn các ch ng trình ph i g i đi trên đ ng truy n t các máy ph c vươ ả ư ườ ề ừ ụ ụt iớ các tr mạ làm vi c.ệ T phía các tr m làm vi c, không còn ph i c p nh t toàn b d li u sau khi đãừ ạ ệ ả ậ ậ ộ ữ ệxư lý về máy ph c v .ụ ụV i mô hình này d dàng v t qua s khác bi t v c u trúc v t lý và h đi uớ ễ ượ ự ệ ề ấ ậ ệ ềhành gi a các h th ng máy tính khác nhau vì giao ti p thông tin gi a chúng là các dữ ệ ố ế ữ ữli uệ d ngạ ASCII text. Tuy nhiên mô hình Client/Server cũng b cộ lộ nh ngữ nh cượđi mể do khó khăn trong vi cệ xây d ngự và phát tri nể các ph nầ m mề theo mô hìnhc aủ nó. Ng iườ l p trình ph i t ch c đ c các giao ti p gi a hai ph n c a ch ngậ ả ổ ứ ượ ế ữ ầ ủ ươtrình và giao ti p v iế ớ môi tr ng bên ngoài t i c hai phía server và client. Công tácườ ạ ảb o trì và phát tri n ph iả ể ả đ cượ th c hi nự ệ từ cả hai phía.CH NGƯƠ 2: PHÂN TÍCH THI TẾ KẾ HỆ TH NGỐTrong ch ng này đ án t p trung phân tích thi t k h th ng. Căn c vào yêu c u quaươ ồ ậ ế ế ệ ố ứ ầquá trình kh oả sát các hệ th ngố th ngươ m iạ tr cự tuy nế và các nhóm ng iườ dùng cơb n,ả đồ án ti nế hành ph nầ tích thi tế kế hệ th ngố và đ c trìnhượ bày cácở ph nầ ti pếtheo.2.1. Xác đ nhị các tác nhân và use case trong hệ th ngố2.1.1. Các tác nhân- Khách hàng- Ng iườ qu nả trị hệ th ngố- Nhân viên- Lãnh đ oạ2.1.2. Các Use case sử d ngụ- Đăng nh pậMô t ch c năng: Ng i dùng đăng nh p vào h th ng có th đ i m t kh u, thông tinả ứ ườ ậ ệ ố ể ổ ậ ẩcá nhân, đăng ký tài kho n m i, các ch c năng trong menu chính mà user đ c ng iả ớ ứ ượ ườqu nả trị phân quy n.ềUC 1 Đăng nh pậ1Đ iổ m tậ kh uẩ2Thông tin cá nhân3Đăng ký tài kho nả m iớB ngả 1: Use case đăng nh pậ- Đăng kýMô tả ch cứ năng: Ng iườ dùng đăng ký tài kho nả để tham gia vào hệ th ngố bán sách tr cựtuy nếUC 2 Đăng ký1Thông tin cá nhân2Đăng kýB ngả 2: Use case Đăng ký- Giỏ hàngMô t ch c năng: Khách hàng cho s n ph m vào gi hàng đ thanh toán khi mua ả ứ ả ẩ ỏ ểhàng trong hệ th ngố bán sách tr cự tuy n.ếUC 3 Giỏ hàng1Thêm, xóa s nả ph mẩ2Xem s nả ph mẩ trong giỏ hàng3Ti pế t cụ mua hàng4C pậ nh tậ5Thanh toánB ngả 3: Use case giỏ hàng- Tìm ki mếMô t ch c năng: Khách hàng tìm ki m s n ph m phù h p v i nhu c u theo ả ứ ế ả ẩ ợ ớ ầcác tiêu chí: lo iạ sách, nhà xu tấ b n,ả giá ti nềUC 4 Tìm ki mế1Đăng nh p hậ ệ th ngố2Tìm ki mế3Lo iạ sách4Nhà xu tấ b nả5Giá ti nềB ngả 4: Use case Tìm ki mếThêm, xóa sản phẩmXem giỏ hàng<<include>><<include>>Giỏ hàng<<include>>Tiếp tục mua hàngKhách hàng <<include>><<include>>Cập nhậtThanh toán2.2 Bi uể đồ các use case2.2.1. Bi uể đồ use case giỏ hàngHình 2: Bi uể đồ use case giỏ hàngĐ cặ tả use case:Ho tạ đ ngộ c aủ tác nhân Ph nả ngứ c aủ hệ th ngố1: Ch nọ ch cứ năng giỏ hàng2: Hi nể thị giao di nệ giỏ hàng3: Nh pậ thông tin thanh toán và s l ng s n ph m trong ố ượ ả ẩgiỏ hàng4: G iư thông tin đ n hế ệ th ngố5: Ki mể tra thông tin và xác nh nậTên use case: giỏ hàng, thêm, xóa s nả ph m,ẩ xem giỏ hàng, ti pế t cụ mua hàng, c pậ nh t,ậthanh toánTác nhân: Khách hàngCh cứ năng use case: Khách hàng ch nọ s nả ph mẩ và thanh toánĐổi mật khẩu<<include>>Đăng nhập <<include>>Thông tin cá nhânKhách hàng<<include>>Đăng ký tài khoảnDòng sự ki nệ chính:- Khách hàng ch nọ s nả ph mẩ và cho vào gi hàngỏ- Sau khi ch nọ đ cượ s n ph m,ả ẩ khách hàng vào giỏ hàng xem s nả ph mẩ- Khách hàng c pậ nh t sậ ố l ngượ s nả ph mẩ trong giỏ hàng phù h pợ v iớ nhu c uầ- Khách hàng ch n thanh ọtoán Dòng s ki nự ệ thay th :ế- Khách hàng vào gi hàngỏ ch nọ thông tin vào yêu c uầ c nầ thi tế trong giỏ hàng.- N uế đúng thì hệ th ngố sẽ thông báo thành công, n uế sai thì hệ th ngố sẽ yêu c uầ nh pậ l iạ2.2.2. Bi uể đồ use case Đăng nh pậHình 3: Bi uể đồ use case cho ch cứ năng đăng nh pậĐ cặ tả use case:Ho tạ đ ngộ c aủ tác nhân Ph nả ng c aứ ủ hệ th ngố1: Ch nọ đăng nh pậ2: Hi nể thị giao di nệ đăng nh pậ3: Nh pậ thông tin đăng nh pậ4: G iư thông tin đ n hế ệ th ngố5: Ki mể tra thông tin và xác nh nậTên use case: Đăng nh p, Đ i m t kh u, thông tin cá nhân, đăng ậ ổ ậ ẩký Tác nhân: Khách hàngCh cứ năng c aủ use case: Khách hàng đăng nh pậ hệ th ngố sư d ngụ các ch cứ năng trongmenu hệ th ngốDòng sự ki nệ chính:- Khách hàng đăng nh pậ vào hệ th ngố- Sau khi đăng nh p khách hàng có th đ i m t kh u, thông tin cá nhân, đăng kýậ ể ổ ậ ẩtài kho n m i, và s d ng các ch c năng mà user đã đ c ng i qu n tr hả ớ ư ụ ứ ượ ườ ả ị ệth ngố phân quy nềDòng sự ki n thayệ th :ế- Khách hàng nh pậ đúng nh ngữ thông tin c nầ thi tế cho vi cệ đăng nh p.ậ- N u đúng h th ng s thông báo đăng nh p thành công, n u sai h th ng sế ệ ố ẽ ậ ế ệ ố ẽthông báo nh pậ l i.ạĐăng nhập<<extend>> Loại sáchKhách hàng <<include>>Tìm kiếm <<include>>Nhà xuât bản<<include>>Giá tiền2.2.3. Bi uể đồ use case tìm ki mế c aủ Khách hàngHình 4: Bi uể đồ use case cho ch cứ năng tìm ki mế c aủ Khách HàngĐ cặ tả use case:Ho tạ đ ngộ c aủ tác nhân Ph nả ng c aứ ủ hệ th ngố1: Ch nọ đăng nh pậ2: Hi nể thị giao di nệ đăng nh pậ3: Ch nọ ch cứ năng tìm ki mế4: G iư thông tin đ n hế ệ th ngố5: Ki mể tra thông tin và xác nh nậTên use case: Đăng nh p, Tìm ki m, Lo i sách, Nhà xu t b n, giá ậ ế ạ ấ ảti nề Tác nhân: Khách hàngCh cứ năng use case: cho phép Khách hàng tìm ki mế s nả ph mẩ theo nhi uề tiêu chí khác nha: theo hãng s nả xu t,ấ theo kho ngả giá, theo tên s nả ph m.ẩDòng sự ki nệ chính:- Khách hàng đăng nh pậ hệ th ngố- Ch nọ ch cứ năng tìm ki mế trên menu hệ th ngố- Ch nọ tiêu chí tìm ki m.ếĐăng ký <<include>>Thông tin cá nhânKhách hàngDòng sự ki n thayệ th :ế- Khách hàng nh pậ thông tin đăng nh pậ và tìm ki m,ế n uế thông tin đúng hệ th ngố sẽ thông báo thành công, n uế thông tin sai hệ th ngố sẽ yêu c uầ nh pậ l iạ2.2.4. Bi uể đồ use case Đăng kýHình 5: Bi uể đồ use case cho ch cứ năng Đăng kýĐ cặ tả use case:Ho tạ đ ngộ c aủ tác nhân Ph nả ng c aứ ủ hệ th ngố1: Ch nọ đăng ký2: Hi nể thị giao di nệ đăng ký3: Nh pậ thông tin cá nhân4: G iư thông tin đ n hế ệ th ngố5: Ki mể tra thông tin và xác nh nậTên use case: Đăng ký, thông tin cá nhân.Tác nhân: Khách hàngCh c năng c a use case: đăng ký user đ t ng tác v i h ứ ủ ể ươ ớ ệth ngố Dòng s ki nự ệ chính:- Khách hàng mu nố đăng ký thành viên tham gia hệ th ngố ph iả đi nề đ yầ đủ thông tin cá nhân theo yêu c uầ c a hủ ệ th ng.ố- Sau khi đăng ký thành công thì Khách hàng có thể sư d ngụ ch cứ năng user mà ng iườ qu nả trị đã phân quy n.ềDòng sự ki n thayệ th :ế- Khách hàng nh p thông tin cá nhân c a mình vào ph n đăng ký mà h th ng yêuậ ủ ầ ệ ốc u, n u thông tin c a ng i dùng không b trùng v i thông tin c a ng i dùngầ ế ủ ườ ị ớ ủ ườkhác trong c s d li u c a h th ng thì h th ng s g i thông báo đăng kýơ ở ữ ệ ủ ệ ố ệ ố ẽ ưthành công, n uế trùng thông tin ho c thi uặ ế thì hệ th ngố sẽ thông báo nh pậ l i.ạ2.2.5. Bi uể đồ use case t ngổ quátKhách hàngLãnh đ oạXây d ng website th ng m i ự ươ ạđ nệ t ,ử áp d ngụ cho bán sách tr cựtuy nếNhân viênNg iườ qu nả trị hệ th ngốHình 6: Bi uể đồ use case t ngổ quátTên use case: Xây d ng website th ng m i, áp d ng cho bán sách tr c ự ươ ạ ụ ựtuy nế Tác nhân: Ng iườ qu nả trị hệ th ng,ố Khách hàng, Nhân viên, Lãnh đ oạCh cứ năng use case:Bi uể đồ này cho th yấ các use case sẽ t ngươ tác v iớ nhau thông qua hệ th ngố bán sách tr cự tuy nếDòng sự ki nệ chính:- Khách hàng, nhân viên, ng i qu n tr h th ng, lãnh đ o ch n ch c năng phùườ ả ị ệ ố ạ ọ ứh pợ v i quy n User đã đ c ng i qu n tr h th ng phân quy n trên Menuớ ề ượ ườ ả ị ệ ố ềgiao di nệ chính c aủ website h th ngệ ố- H th ng hi n th form và yêu c u ng i dung ch n các ch c năng mu n th cệ ố ể ị ầ ườ ọ ứ ố ựhi nệ (thay đ iổ m tậ kh u,t oẩ ạ tài kho n,ả phân quy nề v.v.).- Ng iườ sư d ng nh pụ ậ ch nọ ch cứ năng mu nố th cự hi nệ và nh pậ đ yầ đủ thông tin.- Hệ th ngố ki mể tra thông tin và xác nh nậ thông tin h pợ l .ệ- Hệ th ngố sẽ th cự hi nệ công vi cệ vào l uư vào CSDL.- Hệ th ngố thông báo thành công.- Ng i dùng thoát kh i ch c năng qu n lý h th ng b ng cách ch n ườ ỏ ứ ả ệ ố ằ ọThoát Dòng s ki nự ệ thay th :ế- Các thông tin đ cượ ng iườ sư d ngụ nh pậ vào không đúng đ nhị d ngạ quy đ nh.ị- Hệ th ngố thông báo l i vàỗ yêu c uầ nh pậ l iạ thông tin.- Ng iườ dùng nh pậ (s a)ư l iạ thông tin cho đúng.1: Nhapemail-Matkhau2:ktThongTin3:ktThongTin4:LayThongTin5:DangNhapThanhCong6::DangNhapThanhCong2.3. Bi uể đ tu nồ ầ tự2.3.1. Bi uể đồ tu nầ tự cho ca đăng nh pậKhachHang frmDangNhapfrmDangNhap KhachHangHình 7: Bi uể đồ tu nầ tự cho ca đăng nh pậMô tả tóm t t:ắ- Khách hàng nh pậ email và m tậ kh uấ để đăng nh pậ vào hệ th ng.ố-Hệ th ngố sẽ ki mể tra và đ iố chi uế v iớ thông tin Khách hàng đã đăng ký trong cơ sở dữli u.ệ-N uế thông tin đúng Hệ th ngố sẽ g iư thông báo đăng nh pậ thành công cho Khách hàng.-Sau khi đăng nh pậ thành công Khách hàng có thể thao tác trên giao diên trang chủ c aủ hệ th ngố v iớ ch cứ năng và quy nề h nạ c aủ user đ c cungượ c p.ấ1: NhapThongTin2:ktThongTin3:ktThongTin4:LayThongTin5:DangKyThanhCong6:DangKyThanhCong2.3.2. Bi uể đồ tu nầ t choự ca đăng kýKhachHang frmDăngKy frmDangKy KhachHangHình 8: Bi uể đồ tu nầ tự cho ca đăng kýMô tả tóm t t:ắ-Khách hàng nh pậ nh ngữ thông tin c nầ thi tế mà hệ th ngố yêu c u.ầ-Hệ th ngố sẽ ki mể tra nh ngữ thông tin đó có chính xác và trùng kh pớ v iớ thông tin nào trong cơ sở d li uữ ệ hay không.-N uế thông tin Khách hàng đăng ký là đúng và không bị trùng v iớ thông tin khác thì hệ th ngố sẽ g iư l iạ Khách hàng k tế quả đăng ký thành công.1: NhapThongTinTimKiem2:ktThongTin3:ktThongTin4:LayThongTin5:XuLyThongTin6:NhanThongTin2.3.3. Bi uể đồ tu nầ tự cho ca tìm ki mếKhachHang frmTimKiemfrmDKTimKiem SanPhamHình 9: Bi uể đồ tu nầ tự cho ca tìm ki mếMô tả tóm t t:ắ-Khách hàng đăng nh pậ hệ th ngố trang ch .ủ-Khách hàng ch n Menuọ tìm ki mế trên giao di nệ trang ch .ủ-Khách hàng nh pậ thông tin tìm ki m.ế-Hệ th ng số ẽ ki mể tra thông tin mà Khách hàng tìm ki mế trong cơ s dở ữ li u.ệ-Hệ th ngố sẽ l yấ và xư lý thông tin đó và g iư l iạ cho Khách hàng trên giao di nệ trang chủc aủ hệ th ng.ố1: ChonSanPham2:XuLyThongTin3:ThemVaoGioHang4:LayThongTin5:ThemVaoGioHangThanhCong6: ThemThanhCong2.3.4. Bi uể đồ tu nầ t choự ca gi hàngỏKhachHang frmGioHang frmGioHangSanPhamHình 10: Bi uể đồ tu n tầ ự cho ca giỏ hàngMô tả tóm t t:ắ-Khách hàng đăng nh pậ vào hệ th ng.ố-Khách hàng ch nọ s n ph mả ẩ mình c n muaầ đ vàoể Giỏ hàng.-Hệ th ng số ẽ xư lý và l yấ thông tin s nả ph mẩ Khách hàng c n mua.ầ-Hệ th ngố sẽ g iư l iạ thông báo Thêm thành công trên giao di nệ trang ch .ủKhachHang frmDangNhap frmDangKy frmTimKiem frmGioHang frmdangnhap frmSanPham frmKhachHangThongTinDangNhapKiemTraThongTinKiemTraThongTinDangNhapThanhCong ThongTinChinhXacDangNhapThanhCongThongTinSanPhamfrmgiohangKtthongtinKtThongTinLayThongTin LayThongTinThanhToanThanhCongThongTinTimKiem KtThongTinKtThongTinfrmDKtimkiemLayThongTinLayThongTinKetQuaTimKiemThongTinDangKy frmdangkyDangKyThanhCongKtThongTinKiemTraThongTinLayThongTinDangKyThanhCong2.3.5. Bi uể đồ tu nầ tự t ngổ quátHình 11: Bi uể đồ tu nầ tự t ngổ quátMô tả tóm t t:ắ- Khách hàng đăng ký và đăng nh p thôngậ tin vào hệ th ng.ố- Nh ngữ thông tin đó đ cượ hệ th ngố đ iố chi uế và ki mể tra v iớ cơ sở dữ li uệ liên quan trong hệ th ngố- N uế đúng hệ th ngố sẽ thông báo thành công, n uế sai hệ th ngố sẽ thông báo nh pậ l i.ạ- Sau khi đăng ký và đăng nh pậ Khách hàng đ cượ phép sư d ngụ đ cượ nh ngữ ch cứ năng c aủ user mà ng iườ qu nả trị đã phân quy nềThông tin cá nhânĐăng nhập Đăng nhập Khách hàng2.4. Mô hình phân tích c ngộ tác2.4.1. Ch c năng đăng ứnh pậ Tác nhân:- Khách hàngXác đ nhị l pớ phân tích:- L pớ giao di n: đăngệ nh pậ- L pớ đi u khi n:ề ể đăng nh pậ- L pớ th cự th dể ữ li u:ệ Khách hàngMô hình t ngươ tác gi aữ các l pớ phân tíchKhách hàngHình 12: Sơ đồ c ngộ tác ch cứ năng đăng nh pậ2.4.2 Ch c năng đăng ứký Tác nhân:- Khách hàngXác đ nhị l pớ phân tích:- L pớ giao di n:ệ đăng ký- L pớ đi u khi n:ề ể đăng ký- L pớ th cự th dể ữ li u:ệ Khách hàngThông tin cá nhânĐăng ký Đăng ký Khách hàngGiá tiềnTìm kiếm ĐK tìm kiếm Sản PhẩmNhà xuất bảnKhách hàngMô hình t ngươ tác gi aữ các l pớ phân tíchKhách hàngHình 13: Sơ đồ c ngộ tác ch cứ năng đăng ký2.4.3 : Ch c năng ứtìm ki mế Tác nhân:- Khách hàngXác đ nhị l pớ phân tích:- L pớ giao di n:ệ tìm ki mế- L pớ đi uề khi n:ể ĐK tìm ki mế- L pớ th cự th dể ữ li u:ệ lo iạ sách, nhà xu tấ b n,ả giá ti nềMô hình t ngươ tác gi aữ các l pớ phân tích:Lo iạ sáchHình 14: Bi uể đồ c ngộ tác ch cứ năng tìm ki mếGiỏ Hàng Giỏ Hàng Sản PhẩmĐăng nhậpĐăng nhập Khách hàng Thông tin cá nhânĐăng kýĐăng kýGiá tiềnKhách hàngTìm kiếmĐK Tìm kiếmSản phẩm Nhà xuất bảnGiỏ hàng Giỏ hàng2.4.4. Ch c năng gi ứ ỏhàng Tác nhân:- Khách hàngXác đ nhị l pớ phân tích:- L pớ giao di n:ệ giỏ hàng- L pớ đi u khi n:ề ể giỏ hàng- L pớ th cự thể dữ li u:ệ s nả ph mẩMô hình t ngươ tác gi aữ các l pớ phân tíchKhách hàngHình 15: Bi uể đồ c ng tácộ ch cứ năng gi hàngỏ2.4.5. Bi u đ c ng tác t ng quát các ch c ể ồ ộ ổ ứnăng Tác nhân:- Khách hàngXác đ nhị l pớ phân tích:- L pớ giao di n:ệ Đăng nh p,ậ tìm ki m,ế đăng ký, giỏ hàng.- L pớ đi uề khi n:ể ĐK- L pớ th cự thể dữ li u:ệ Khách hàng, nhà xu tấ b n,ả thông tin cá nhân, s nả ph m,ẩ giá ti n,ề lo iạ sách.Mô hình t ngươ tác gi aữ các l pớ phân tích:Lo iạ sáchHình 16: Bi uể đồ c ngộ tác t ngổ quátĐăng nhập Kiểm tra thông tinXác nhận thông tinĐúngHiển thị thông báo không thành côngHiển thị thông báo thành công2.5. Bi uể đồ ho tạ đ ngộ2.5.1. Bi uể đồ ho tạ đ ngộ đăng nh pậHình 17: Bi uể đồ ho tạ đ ngộ đăng nh pậMô tả tóm t t:ắ B tắ đ uầ ti nế trình đăng nh p.ậ Hệ th ngố ki mể tra thông tin đăng nh pậ và xác nh n.ậ N uế thông tin đúng h th ngệ ố hi n thể ị thông báo thành công và k t thúcế ti nế trình N uế thông tin sai hệ th ngố hi nể thị thông báo không thành công và quay l iạ ti nế trình đăng nh pậĐăng ký Kiểm tra thông tinXác nhận thông tinĐúngHiển thị thông báo không thành côngHiển thị thông báo thành côngTìm kiếmLoại sáchNhà xuất bản Giá tiềnKiểm tra thông tinSai ĐúngHiển thị kết quả tìm kiếm2.5.2. Bi uể đồ ho tạ đ ngộ đăng kýHình 18: Bi uể đ ho t đ ngồ ạ ộ đăng kýMô tả tóm t t:ắ B tắ đ uầ ti nế trình đăng ký. Hệ th ngố ki mể tra thông tin đăng ký và xác nh n.ậ N uế thông tin đúng h th ngệ ố hi n thể ị thông báo thành công và k t thúcế ti nế trình N uế thông tin sai hệ th ngố hi nể thị thông báo không thành công và quay l iạ ti nế trình đăng ký2.5.3. Bi uể đồ ho tạ đ ngộ tìm ki mếHình 19: Bi uể đ ho t đ ngồ ạ ộ tìm ki mếĐăng nhậpKiểm tra thông tin SaiThông báo lỗiGiỏ hàngThêm, xóa sản phẩmCập nhậtThanh toánĐúng Tiếp tục mua hàngSaiMô tả tóm t t:ắ B tắ đ uầ ti nế trình tìm ki mế Hệ th ng hi nố ể thị 3 tiêu chí tìm ki m:ế Lo iạ sách, nhà xu tấ b n,ả giá ti n.ề Ch nọ tiêu chí tìm ki mế và đi nề thông tin. Hệ th ngố ki mể tra thông tin. N uế đúng hệ th ngố sẽ hi nể thị k tế quả tìmki mế và k t thúc ti n trình, n u sai h th ng s qu y l i ti n trình tìm ki m vàế ế ế ệ ố ẽ ạ ạ ế ếyêu c u nh pầ ậ l iạ t đ uừ ầ2.5.4. Bi uể đồ ho tạ đ ngộ giỏ hàngHình 20: Bi uể đ ho t đ ngồ ạ ộ giỏ hàngMô tả tóm t t:ắ B tắ đ uầ ti nế trình đăng nh pậ H th ng ki m tra thông tin, n u đúng h th ng hi n th menu gi hàng, n u ệ ố ể ế ệ ố ể ị ỏ ếsau hệ th ngố thông báo l iỗ và quay l iạ ti nế trình đăng nh pậ H th ng hi n th menu gi hàng bao g m thêm, xóa s n ph m, ti p t c mua ệ ố ể ị ỏ ồ ả ẩ ế ụhàng và c pậ nh tậ Ti p theo h th ng s hi n th thanh toán, n u thông tin thanh toán là đúng ế ệ ố ẽ ể ị ếhệ th ngố k tế thúc ti nế trình, n uế sai hệ th ng số ẽ quay l i menuạ giỏ hàng.Đăng nhậpThông báo lỗiĐăng kýKiểm tra thông tin Đúng Giỏ hàngTìm kiếmLoại sách Nhà xuất bản Giá tiềnThêm, xóa sản phẩmTiếp tục mua hàngSaiKiểm tra thông tinCập nhậtĐúngHiển thị kết quả tìm kiếm Sai Thanh toánĐúngĐăng nhậpĐăng kýKhách hàng Lưu trữ và bảo mật Kết nốiTìm kiếmCSDLGiỏ hàng2.5.5. Bi uể đồ ho tạ đ ngộ t ngổ quátHình 21: Bi uể đ ho tồ ạ đ ngộ t ng quátổMô tả tóm t t:ắ B tắ đ uầ ti nế trình đăng nh p,ậ đăng ký, tìm ki mế Hệ th ngố ki mể tra thông tin, n uế đúng sẽ ti pế t cụ ti nế trình đ nế khi k tế thúc,n uế sai sẽ quay l iạ ti nế trình b tắ đ u.ầ2.6. Bi uể đồ thành ph nầHình 22: Bi uể đồ thành ph nầKhachHang ThongtincanhanTendangnhap:varchar Matkhau:varchar Tenkhachhang:nvarchar Diachi: nvarcharthem ()sua ()xoa () 1 -Tendangnhap: varchar-Matkhau:varcharn -Ngaysinh: datetime-Gioitinh: varchar-Diachi: nvarchar-Email: nvarchar-Sdt: intthem ()sua ()xoa ()LoaiSach NhaXuatBan-Masanpham: varchar-Tensanpham:nvarchar-Linhvuc: varchar-Theloai: nvarcharthem ()sua ()xoa () 1 -Manhaxuatban: int-Tennhaxuatban: nvarchar-Diachi: nvarchar-Sdt: int-Email: nvarcharthem ()sua ()xoa ()GiaTien1-Giatien: float-Masanpham: int-Tensanpham: varcharthem ()sua ()xoa () SanPhamnn -Masanpham: int-Tensanpham: varchar-Theloai nvarchar-Linhvuc:varchar-Manhaxuatban: int-Manhacungcap: int-Hinhanh: nvarchar-Mausac: nvarchar-Chatlieu: nvarchar-Kichco:nchar-Giatien: float-Thanhtien:int-Trongluong: floatthem ()sua ()xoa () 1n2.7. Bi uể đồ l pớHình 23: Bi uể đồ l pớKhachHangTendangnhap:varchar Matkhau:varchar Tenkhachhang:nvarchar Diachi: nvarcharthem ()sua ()xoa ()1Thongtincanhan-Tendangnhap: varchar-Matkhau:varchar-Ngaysinh: datetime-Gioitinh: varchar-Diachi: nvarchar-Email: nvarchar-Sdt: intthem ()sua ()xoa ()2.8. Xây d ngự các b ngả cơ sở dữ li uệ2.8.1. B ngả “KhachHang”STT Tên thu cộ tính Ki uể dữ li uệ Ràng bu cộ Mô tả1Tendangnhap varchar(50) PK Tài kho nả đăng nh pậ2Matkhau varchar(50) Not null M tậ kh uẩ đăng nh pậ3Tenkhachhang nvarchar(100) Not null Tên khách hàng4Diachi nvarchar Not null Đ aị chỉ nhà KHB ngả 5: Các thu cộ tính b ngả Khachhang2.8.2. B ngả “Thongtincanhan”STT Tên thu cộ tính Ki uể dữ li uệ Ràng bu cộ Mô tả1Tendangnhap varchar PK TK đăng nh pậ2Matkhau varchar Not null M tậ kh uẩ3Ngaysinh datetime Not null Ngày sinh4Gioitinh varchar Not null Gi iớ tính5Diachi nvarchar Not null Đ aị chỉ6Email nvarchar Not null Email7Sdt int Not null Số đi nệ tho iạB ngả 6: Các thu cộ tính b ngả thông tin cá nhânNhaXuatBan-Manhaxuatban: int-Tennhaxuatban: nvarchar-Diachi: nvarchar-Sdt: int-Email: nvarcharthem ()sua ()xoa ()2.8.3. B ngả “Nhaxuatban”STT Tên thu cộ tính Ki uể dữ li uệ Ràng bu cộ Mô tả1Manhaxuatban int PK Mã nhà xu tấ b nả2Tennhaxuatban nvarchar Not null Tên nhà xu tấ b nả3Diachi nvarchar Not null Đ aị chỉ4Sdt int Not null Số đi nệ tho iạ5Email nvarchar Not null Email KHB ngả 7: Các thu cộ tính b ngả nhà xu tấ b nảLoaiSach-Masanpham: varchar-Tensanpham:nvarchar-Linhvuc: varchar-Theloai: nvarcharthem ()sua ()xoa ()GiaTien1-Giatien: float-Masanpham: int-Tensanpham: varcharthem ()sua ()xoa ()2.8.4. B ngả “LoaiSach”STT Tên thu cộ tính Ki uể dữ li uệ Ràng bu cộ Mô tả1Masanpham varchar PK Mã s nả ph mẩ2Tensanpham nvarchar Not null Tên s nả ph mẩ3Linhvuc varchar Not null Lĩnh v cự sách4Theloai nvarchar Not null Thể lo iạ sáchB ngả 8: Các thu c tínhộ b ngả tìm ki mế2.8.5. B ngả “GiaTien”STT Tên thu cộ tính Ki uể dữ li uệ Ràng bu cộ Mô tả1Giatien float PK Giá ti nề2Masanpham int Not null Mã s nả ph mẩ3Tensanpham varchar Not null Tên s nả ph mẩB ngả 9: Các thu cộ tính b ngả giá ti nềthem ()sua ()xoa ()SanPham-Masach: int-Tensanpham: varchar-Theloai nvarchar-Linhvuc:varchar-Mahangsanxuat: int-Manhacungcap: int-Hinhanh: nvarchar-Mausac: nvarchar-Chatlieu: nvarchar-Kichco:nchar-Gianhap: float-Giaxuat:float-Thanhtien:int-Trongluong: float2.8.6. B ngả “SanPham”STT Tên thu cộ tính Ki uể dữ li uệ Ràng bu cộ Mô tả1Masach int PK Mã sách2Tensanpham varchar Not null Tên s nả ph mẩ3Theloai nvarchar Not null Thể lo iạ4Linhvuc varchar Not null Lĩnh v cự sách5Mahangsanxuat int Not null Mã hãng s nả xu tấ6Manhacungcap int Not null Mã nhà cung c pấ7Hinhanh nvarchar Not null Hình nhả s nả ph mẩ8Mausac nvarchar Not null Màu s cắ s nả ph mẩ9Chatlieu nvarchar Not null Ch tấ li uệ s nả ph mẩ10 Kichco nchar Not null Kích cỡ s nả ph mẩ11 Gianhap float Not null Giá nh pậ s nả ph mẩ12 Giaxuat float Not null Giá xu tấ s nả ph mẩ13 Thanhtien int Not null Thành ti nề14 Trongluong float Not null Tr ngọ l ng s nượ ả ph mẩB ngả 10: Các thu cộ tính b ngả s nả ph mẩCH NGƯƠ 3: HỆ TH NGỐ THỬ NGHI MỆCh ng này đ án trình bày h th ng bán sách tr c tuy n th nghi m. Hươ ồ ệ ố ự ế ư ệ ệth ngố xây d ng m t s ch c năng c b n nh p xu t, hi n th danh sáchự ộ ố ứ ơ ả ậ ấ ể ị các cu n sáchốđ cượ phân lo i,ạ tìm ki mế thông tin, v.v. Bên c nhạ đó, ph nầ qu nả trị qu nả lý nh pậxu t,ấ th ngố kê theo ngày, tháng, năm, v.v. Ti pế theo là các giao di nệ c a hủ ệ th ng.ốHình 24: Giao di nệ chính ch ngươ trình3.1 Ph nầ qu nả trị hệ th ng.ố3.1.1 Đăng nh pậPh n qu n tr h th ng đăng nh p theo đ ng ầ ả ị ệ ố ậ ườd nẫ http://localhost:57060/admin/login.aspxHình 25: Đăng nh pậ qu nả trị hệ th ngốPh nầ đăng nh pậ này đ cượ sư d ngụ cho ph nầ qu nả lý. T cứ là đăng nh pậ cho ng iườ dùng qu nả lý hệ th ng.ố3.1.2 T oạ tài kho nả qu nả lýHình 26: Gán quy nề cho nhân viên để trở thành qu nả lýT oạ tài kho nả qu n lý b ngả ằ cách gán quy nề cho nhân viên qu n lýả3.1.3 Tìm ki mế s nả ph mẩHình 27: Tìm ki mế s nả ph mẩCh c năng này cho phép tìm ki m s n ph m. N u s n ph m nhi u h n s l ng dòngứ ế ả ẩ ế ả ẩ ề ơ ố ượcho tr cướ thì hệ th ngố sẽ phân sang trang k ti p.ế ế3.1.4 Th ngố kê sáchHình 28: Th ngố kê sách3.1.5 Nh pậ hàngHình 29: Nh pậ hàng3.1.6 C pậ nh tậ thông tin lĩnh v cựHình 30: C pậ nh tậ thể lo iạ sách3.2 Ph nầ t ngươ tác v iớ khách hàng3.2.1 Chi ti tế m tộ quy nể sáchHình 31: Chi ti tế thông tin m tộ cu nố sách3.2.2 Hình th cứ giao hàngHình 32: Hình th cứ giao hàngK TẾ LU NẬĐồ án t t nghi pố ệ đã đ tạ đ cượ các k t quế ả sau: Tìm hi u, n m b t và làm ch đ c ph ng pháp phát tri n m t website ápể ắ ắ ủ ượ ươ ể ộd ngụ trong bán hàng trên Internet. B sung m t s ki n th c trong vi c phân lo i tài li u theo các chu n DDC,ỏ ộ ố ế ứ ệ ạ ệ ẩPTB, BBK s d ng đư ụ ể phân lo iạ sách. Xây đ ng đ c h th ng bán sách trên m ng bao g m gi i thi u sách c a nhàự ượ ệ ố ạ ồ ớ ệ ủsách v i khách hàng, đ ng th i giúp nhà sách qu n lý hàng t n, nhân viên, nhàớ ồ ờ ả ồcung c p.ấ Thể hi nệ đ cượ các yêu c uầ c aủ website th ngươ m iạ đi nệ t :ư ng iườ muahàng có th l a ch n hàng, thay đ i hàng theo s thích. Ng i mua hàng có thể ự ọ ổ ở ườ ểs a đ nư ơ hàng đã đ t. Ngoàiặ ra khách hàng có thể đóng góp ý ki n, ki nế ế nghị v iớnhà sách. Nhà sách có thể theo dõi đ cượ đ n đ tơ ặ hàng c aủ khách hàng. Đ nơ hàng c aủ khách hàng cũng như dữ li uệ c aủ hệ th ng đ cố ượ b o m t.ả ậNh ngữ m tặ h nạ ch :ế H th ng đ c xây d ng trong đ án ch là ph n m m th nghi m, do đó đ ápệ ố ượ ự ồ ỉ ầ ề ư ệ ểd ng vào th c t c n có th i gian và công s c đ hoàn thi n. Tuy nhiên cácụ ự ế ầ ờ ứ ể ệch cứ năng chính c a m t website th ng m i đi n t cho m t hàng sách đãủ ộ ươ ạ ệ ư ặđ c xâyượ d ng.ự Ch a áp d ng h thanh toán đi n t . Vi c thanh toán ti n m t r t khó khăn (đ cư ụ ệ ệ ư ệ ề ặ ấ ặbi tệ là ki mể tra tính đúng đ nắ c aủ đ nơ hàng).H ngướ phát tri n:ể Xây d ng ch c năng t ng k t (nh t ng k t hàng t n, doanh thu, khách hàng, ự ứ ổ ế ư ổ ế ồnhân viên, nhà cung c p).ấ Xây d ngự cơ chế b o m t vàả ậ an toàn d li uữ ệ Nghiên c uứ và áp d ngụ hệ th ngố thanh toán đi nệ t .ư Thể hi nệ ch cứ năng quà t ngặ và tư v n choấ khách hàng. Tích h p ph nợ ầ phân tích dữ li uệ khách hàng để có h ngướ ph c vụ ụ t t h n.ố ơTÀI LI UỆ THAM KH OẢ[1] Ph mạ H uữ Khang. “Xây d ngự & tri nể khai ngứ d ngụ th ngươ m iạ đi nệ tửv iớ công cụ ASP.NET, VISUAL BASIC.NET, SQL SERVER”.[2] Nguy nễ Văn V .ỵ “Phân tích thi tế kế các hệ th ngố thông tin hi nệ đ iạ theo h ngướ c uấ trúc & h ngươ đ iố t ng”,ượ NXB Th ngố kê, 2002[3] Giáo trình phân tích thi tế kế hệ th ngố – ThS. Tr nầ Đ c Phi n B .ắ ế ộ[4] Giáo trình hệ qu nả trị cơ sở dữ li uệ – GV. Chu Thị H ng.ườ
- Xem thêm -