Đồ án tốt nghiệp Xây dựng website theo dõi việc cấp phát văn bằng, chứng chỉ cho sinh viên trường Đại học

441 3

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #đồ án#luận án tốt nghiệp#báo cáo thực tập

Mô tả chi tiết

MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ GIẢI PHÁP 7
1.1. Giới thiệu về Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng 7
1.1.1 Lịch sử 7
1.1.2 Sứ mạng 8
1.1.3 Các ngành đào tạo 8
1.1.4 Cơ cấu tổ chức: 10
CHƢƠNG 2 23
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG 23
2.1 MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ 23
2.1.1 Bảng phân tích xác định các chức năng, tác nhân và hồ sơ 23
2.1.2.1. Biểu đồ 28
2.1.3 Nhóm dần các chức năng 30
Các chức năng chi tiết (lá) 30
Nhóm lần 1 30
Nhóm lần 2 30
1. Nộp phiếu hoàn tất thủ tục tại phòng Kế hoạch tài chính 30
Hoàn tất “ Phiếu hoàn tất thủ tục” 30
2. Kiểm tra thông tin sinh viên tại phòng Kế hoạch tài chính 30
3. Xác nhận vào phiếu hoàn tất thủ tục

Nội dung

1L IỜ C M NẢ ƠEm xin chân thành c m n th y giáo, Ths Vũ Anh Hùngả ơ ầ – gi ng viên khoaảCNTT đã t n tâm và nhi t tình d y b o trong su t th i gian h c và làm đ án t tậ ệ ậ ả ố ờ ọ ồ ốnghi p, th y đã giành nhi u th i gian quý báu đ t n tình ch b o, h ng d n, đ nhệ ầ ề ờ ể ậ ỉ ả ƣớ ẫ ịh ng cho em th c hi n đ án, giúp em h c h i nh ng kinh nghi m quý báu và đãƣớ ự ệ ồ ọ ỏ ữ ệđ tạ đ cƣợ nh ngữ thành quả nh tấ đ nh.ịEm xin chân thành c m n các th y cô trong khoa Công ngh thông tin đã nhi tả ơ ầ ệ ệtình d yạ b oả và t oạ đi uề ki nệ cho em trong su tố quá trình đ cƣợ h cọ t iạ tr ng.ƣờEm xin c m n các b n bè và nh t là các thành viên trong gia đình đã t o m iả ơ ạ ấ ạ ọđi uề ki nệ t tố nh t, đ ngấ ộ viên, cổ vũ trong su tố quá trình h cọ t pậ và đồ án t tốnghi p.ệDo kh năng và th i gian h n ch , kinh nghi m th c t ch a nhi u nên khôngả ờ ạ ế ệ ự ế ƣ ềtránh kh iỏ nh ngữ thi uế sót. R t mongấ đ c sƣợ ự chỉ b oả c aủ các th yầ cô.Cu iố cùng em xin đ cƣợ g iử t iớ các th y,ầ các cô, các anh, các chị cùng toànthể các b n m t l i chúc t t đ p nh t, s c kh e, th nh v ng và phát tri n. Chúcạ ộ ờ ố ẹ ấ ứ ỏ ị ƣợ ểcác th yầ cô đ tạ đ cƣợ nhi uề thành công h nơ n aữ trong công cu cộ tr ngồ ng i.ƣờEm xin chân thành c mả n.ơH iả Phòng, tháng 11 năm 2012Sinh viênVũ Thế M nhạM C L CỤ ỤL IỜ C MẢ NƠ ............................................................................................................... 1 M CỤ L CỤ .................................................................................................................... 2 MỞ Đ UẦ ....................................................................................................................... 6 CH NGƢƠ 1 ................................................................................................................. 7 MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ GI IẢ PHÁP ............................................................................ 7 1.1. Gi iớ thi uệ về Tr ng Đ iƣờ ạ h cọ Dân l pậ H iả Phòng ......................................... 7 1.1.1 L chị sử .................................................................................................................. 7 1.1.2 Sứ m ngạ ............................................................................................................... 8 1.1.3 Các ngành đào t oạ ................................................................................................ 8 1.1.4 Cơ c uấ tổ ch c:ứ ................................................................................................. 10 CH NGƢƠ 2 ............................................................................................................... 23 PHÂN TÍCH VÀ THI TẾ KẾ HỆ TH NGỐ ................................................................ 23 2.1 MÔ HÌNH NGHI PỆ VỤ ....................................................................................... 23 2.1.1 B ng phânả tích xác đ nhị các ch cứ năng, tác nhân và hồ sơ ............................... 23 2.1.2.1. Bi uể đồ .......................................................................................................... 28 2.1.3 Nhóm d n cácầ ch cứ năng ................................................................................... 30 Các ch cứ năng chi ti tế (lá) .......................................................................................... 30Nhóm l nầ 1 .................................................................................................................. 30Nhóm l nầ 2 .................................................................................................................. 301. N pộ phi uế hoàn t tấ thủ t cụ t iạ phòng Kế ho chạ tài chính ..................................... 30Hoàn t t “ấ Phi uế hoàn t tấ th t c”ủ ụ ............................................................................ 30 2. Ki mể tra thông tin sinh viên t iạ phòng Kế ho chạ tài chính ..................................... 303. Xác nh nậ vào phi uế hoàn t tấ thủ t cụ ...................................................................... 304. N pộ phi uế hoàn t tấ thủ t cụ t iạ phòng Trung tâm thông tin thƣ viên ..................... 305. Ki mể tra thông tin sinh viên t i phòng Trungạ tâm thông tin thƣ viên ..................... 306. Xác nh nậ vào phi uế hoàn t tấ thủ t cụ ...................................................................... 307. N pộ phi uế hoàn t tấ thủ t cụ t iạ phòng Đoàn thanh niên c ngộ s nả HCM ................ 308. Ki mể tra thông tin sinh viên t iạ phòng Đoàn thanh niên c ngộ s nả HCM ................ 309. Xác nh nậ vào phi uế hoàn t tấ thủ t cụ ...................................................................... 3010. N pộ thẻ sinh viên t iạ phòng đào t oạ ..................................................................... 30C pấ ch ngứ chỉ ............................................................................................................. 30 11. Ki mể tra thông tin sinh viên ................................................................................... 3012. L uƣ thông tin sinh viên l yấ ch ng chứ ỉ ................................................................. 3013. C pấ ch ngứ chỉ ....................................................................................................... 3014. Ký xác nh nậ thông tin ch ngứ chỉ .......................................................................... 3015. N pộ phi uế hoàn t t thấ ủ t c,cmnd,ụ ch ngứ chỉ giáo d cụ qu cố phòng, giáo d cụ thể ch tấ....................................................................................................................................... 30C pấ b ngằ t tố nghi pệ ................................................................................................... 30 16. Ki mể tra thông tin sinh viên .................................................................................. 3017. L uƣ thông tin sinh viên l yấ b ngằ t tố nghi pệ ........................................................ 3018. C pấ b ngằ t tố nghi pệ ............................................................................................. 3019. Ký xác nh nậ thông tin b ngằ t tố nghi pệ ................................................................ 3120. N pộ b ngằ t tố nghi pệ phô tô, thẻ sinh viên, phi uế thu hồ sơ nh pậ h cọ ............... 31Trả hồ sơ nh pậ hoc ..................................................................................................... 3121. Ki mể tra thông tin sinh viên rút hồ sơ nh pậ h cọ .................................................. 3122. L uƣ thông tin sinh viên rút hồ sơ ......................................................................... 3123. Trả hồ sơ ............................................................................................................... 3124. Ký xác nh nậ thông tin hồ sơ ................................................................................. 3125. Yêu c uầ báo cáo .................................................................................................... 31Báo cáo ........................................................................................................................ 3126. L pậ báo cáo hàng năm ........................................................................................... 3127. G iử báo cáo hàng năm ........................................................................................... 312.1.4 S đơ ồ phân rã ch cứ năng .................................................................................... 322.1.4.1 Sơ đồ .............................................................................................................. 32Hình 2.2: Sơ đ phânồ dã ch cứ năng ............................................................................ 322.1.4.2 Mô tả chi ti tế các ch cứ năng lá: ...................................................................... 332.1.6 Ma tr nậ th cự thể ch cứ năng ............................................................................... 362.2 SƠ ĐỒ LU NGỒ DỮ LI UỆ .................................................................................. 372.2.1 S đơ ồ lu ngồ dữ li uệ m cứ 0 ............................................................................... 372.3 THI T KẾ Ế CƠ SỞ DỮ LI UỆ .............................................................................. 43 2.3.1 Mô hình liên k tế th cự thể (E-R) ........................................................................ 43 2.3.1.1 Xác đ nhị các ki uể th cự th ,ể các thu cộ tính và thu cộ tình khóa c aủ th cự thể 43 2.3.2 Mô hình quan hệ ................................................................................................. 472.3.2.1 B c 1: Áp d ng thu t toán chuy n mô hình quan h ER thành các quan hƣớ ụ ậ ể ệ ệ sau: 47CH NGƢƠ 3 ............................................................................................................... 57 CƠ SỞ LÝ THUY TẾ ................................................................................................. 57 3.1 PHÂN TÍCH THI TẾ KẾ HỆ TH NGỐ H NGƢỚ C UẤ TRÚC ........................... 57 3.1.1 Các khái ni mệ về hệ th ngố thông tin ................................................................. 57 3.1.2.Ti pế c nậ phát tri nể hệ th ngố thông tin đ nhị h ngƣớ c uấ trúc ........................... 59 3.2.1 Mô hình liên k tế th cự thể E-R ........................................................................... 60 3.3. CÔNG CỤ ĐỂ CÀI Đ TẶ CH NGƢƠ TRÌNH .................................................... 63 3.3.1. Hệ QTCSDL SQL SERVER ............................................................................. 63 3.3.2 Gi iớ thi uệ về ASP.NET và C# ........................................................................... 65 3.3.2.1 Gi iớ thi uệ về ASP.NET .................................................................................. 65 3.3.2.3 Các đi uề khi nể trên ASP.NET ......................................................................... 66 3.3.2.5 Cơ b nả về l pậ trình C# l p trìnhậ trong trang ASP.NET ................................. 67 3.3.2.6 Vi tế code C# trong file .aspx: ......................................................................... 69 3.3.2.7 Màn hình làm vi cệ c aủ ASP.NET ................................................................... 70 CH NGƢƠ 4 ............................................................................................................... 72 CÀI Đ TẶ CH NGƢƠ TRÌNH ..................................................................................... 72 4.1 M TỘ SỐ GIAO DI NỆ CHÍNH ............................................................................ 724.1.1 Giao di nệ đăng nh pậ .......................................................................................... 72 K TẾ LU NẬ ................................................................................................................. 81 TÀI LI UỆ THAM KH OẢ ........................................................................................... 83 PHỤ L CỤ ................................................................................................................... 84M Đ UỞ ẦTr ngƣờ Đ iạ h cọ dân l pậ H iả Phòng đi tr cƣớ đón đ uầ ngoài vi cệ đào t oạ chosinh viên ki nế th cứ chuyên ngành, tr ngƣờ còn liên k tế v iớ các tổ ch cứ giáo d cụ mởthêm các l p, các kỳ thi l y các ch ng ch giáo d c th ch t, giáo d c qu c phòng,ớ ấ ứ ỉ ụ ể ấ ụ ốcác ch ng chứ ỉ tin h c văn phòng qu c t . Các sinh viên, ph huynh, nhà tr ng, nhàọ ố ế ụ ƣờtuy n d ngể ụ không n m đ c sinh viên có nh ng văn b ng, ch ng ch nào. Đây là 1ắ ƣợ ữ ằ ứ ỉkhó khăn cho c sinh viên: ch ng may làm m t… khó khăn cho ph huynh: qu n lýả ẳ ấ ụ ảsinh viên xem có đi h c và thi nh ng ch ng ch đó hay không… khó khăn cho nhàọ ữ ứ ỉtr ng khi tr cácƣờ ả ch ng ch , văn b ng ph i tìm h s r t lâu…khó khăn cho nhàứ ỉ ằ ả ồ ơ ấtuy n d ng xác nh nể ụ ậ thông tin về các văn b ng,ằ ch ngứ chỉ mà sinh viên n pộ khi c mầđi xin vi c.ệTrong th c t t i Vi t Nam vi c qu n lý các văn b ng, ch ng ch còn mangự ế ạ ệ ệ ả ằ ứ ỉtính th công, ch a hi u qu trong công tác qu n lý. Công tác qu n lý hi n nay thủ ƣ ệ ả ả ả ệ ủcông, m t nhi u th i gian, công s c. S c n thi t c a m t h th ng qu n lý s làấ ề ờ ứ ự ầ ế ủ ộ ệ ố ả ẽm t l a ch nộ ự ọ t tố nh tấ để gi iả quy tế nh ngữ khó khăn trên.Vì lý do này, đ tài “ Xây d ng website theo dõi vi c c p phát văn b ng,ề ự ệ ấ ằch ngứ ch cho sinh viên tr ng ĐH DL H i Phòng” là đ tài mà tôi l a ch n làm đỉ ƣờ ả ề ự ọ ồán t tố nghi p.ệHệ th ngố ch ngƣơ trình đ cƣợ phát tri nể theo h ngƣớ c uấ trúc. Ch ngƣơ trìnhđ cƣợ phát tri nể thành công có thể đ aƣ vào sử d ngụ trong tr ng.ƣờ V iớ sự trợ giúpc aủ ch ngƣơ trình này, nhà tr ng, nhà tuy n d ng, sinh viên, ph huynh…nh ngƣờ ể ụ ụ ững i quan tâmƣờ có th qu n lý vi cể ả ệ c p phát vănấ b ng, ch ng chằ ứ ỉ c a sinhủ viên b tấkỳ.Đồ án g mồ 4 ch ng:ƣơCh ng 1. Mô t bài toán và gi i pháp.ƣơ ả ả Ch ngƣơ 2. Phân tích và thi tế kế hệ th ng.ố Ch ngƣơ 3. Cơ sở lý thuy t.ếCh ngƣơ 4. Cài đ tặ ch ngƣơ trình.Cu iố cùng là k tế lu nậ và tài li uệ tham kh o.ảCH NGƢƠ 1MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ GI IẢ PHÁP1.1. Gi iớ thi uệ về Tr ngƣờ Đ iạ h cọ Dân l pậ H iả Phòng1.1.1 L chị sửTr ng Đ i h c Dân l p H i Phòng đ c thành l p vào ngày 24/09/1997 theoƣờ ạ ọ ậ ả ƣợ ậquy tế đ nh sị ố 792/TTg c aủ thủ t ngƣớ chính ph .ủT khi thành l p đ n nay nhà tr ng đã t ng b c v n lên, kh ng đ nh v tríừ ậ ế ƣờ ừ ƣớ ƣơ ẳ ị ịx ng đáng c a mình trong h th ng giáo d c. Nhà tr ng có đ i ngũ 265 cán bứ ủ ệ ố ụ ƣờ ộ ộgi ngả viên có trình đ chuyên môn gi i ph m ch t đ o đ c t t. T ng di n tích xâyộ ỏ ẩ ấ ạ ứ ố ổ ệd ng c aự ủ nhà tr ngƣờ lên t iớ 22.500 m 2 trên 33.000 m 2 di nệ tích m tặ b ngằ đ mảb oả đ yầ đủ phòng h c,ọ phòng làm vi c,ệ phòng th cự hành, phòng thí nghi m,ệ chỗ,ở khu thể thao vui ch i ph c v cho vi c giáo d c toàn di n. Nhà tr ng đ cơ ụ ụ ệ ụ ệ ƣờ ƣợđánh giá là m t trongộ nh ng đi m sáng trong h th ng dân l p c n c v ch tữ ể ệ ố ậ ả ƣớ ề ấl ng đào t o cũng nh quiƣợ ạ ƣ mô.- C s v t ch t :ơ ở ậ ấ Nhà tr ng đã xây d ng đ c m t c s v t ch t đ m b oƣờ ự ƣợ ộ ơ ở ậ ấ ả ảđủ đi uề ki nệ h cọ t p,rènậ luy nệ cho sinh viên :Khu gi ng đ ng v i 1 tòa nhà 6 t ng và 4 tòa nhà 3 t ng v i 100 phòng h c,ả ƣờ ớ ầ ầ ớ ọcác phòng th c hành, thí nghi mự ệ hi n đ i.ệ ạKhu th d c th thao khách s n sinh viênể ụ ể ạ g m khách s n sinh viên 240ồ ạphòng, bể b iơ thông minh, nhà t pậ đa ch cứ năng, nhà ăn hi nệ đ iạ 500 ch .ỗ- Đ i ngũ giáo viên:Đ i ngũ cán b gi ng viên, nhân viên c h u c a nhàộ ộ ộ ả ơ ữ ủtr ngƣờ là 263 ng i, trong s đó có 163 gi ng viên và 7 cán b kiêm nhi m gi nƣờ ố ả ộ ệ ảd y (81,76%ạ có trình độ trên Đ iạ h c);ọ Đ iộ ngũ gi ngả viên th nhỉ gi ngả g nầ 300ng iƣờ (h nơ 90% cótrình đ sau Đ i h c). Hiên nay tr ng đang xây d ng chính sách khuy n khích, hộ ạ ọ ƣờ ự ế ỗtrợ để cán b ,ộ gi ngả viên ti pế t cụ h cọ t pậ nâng cao trình đ ,ộ nh mằ tăng số l ngƣợti nế sỹ c aủ nhà tr ng.ƣờ- Thành tích đ t đ c:Nhà tr ng đã tr thành đi m sáng trong kh i cácạ ƣợ ƣờ ở ể ốtr ngƣờ ngoài công l p trong c n c và đ c đón nhi u v lãnh đ o c a Đ ng vàậ ả ƣớ ƣợ ề ị ạ ủ ảNhà n cƣớ cũng nhƣ c aủ Thành phố về thăm, hàng trăm b ngằ khen c aủ các c p tấ ừTrung ngƣơ đ nế đ a ph ng đã đ c trao t ng cho các t p th và cá nhân c aị ƣơ ƣợ ặ ậ ể ủtr ng. H i sinh viên c aƣờ ộ ủ tr ng là h i sinh viên duy nh t c a thành ph đ cƣờ ộ ấ ủ ố ƣợnh n b ng khen c a Trung ngậ ằ ủ ƣơ h i Sinh viên Vi t Nam. Năm 2002 nhà tr ng đãộ ệ ƣờđ c Th t ng chính ph t ngƣợ ủ ƣớ ủ ặ b ngằ khen vì đã có thành tích trong vi cệ th cự hi nệchủ tr ngƣơ xã h iộ hóa giáo d c.ụ1.1.2 Sứ m ngạCoi tr ng s năng đ ng và sáng t o, ki n th c và trí tu , tính nhân văn vàọ ự ộ ạ ế ứ ệtrách nhi m v i xã h i, Đ i h c Dân l p H i Phòng luôn n l c không ng ng nh mệ ớ ộ ạ ọ ậ ả ỗ ự ừ ằcung c pấ c h i h c t p có ch t l ng t t nh t giúp sinh viên phát tri n toàn di nơ ộ ọ ậ ấ ƣợ ố ấ ể ệtrí l c, th l cự ể ự và nhân cách. Sinh viên t t nghi p c a tr ng là ng i hi u rõ b nố ệ ủ ƣờ ƣờ ể ảthân, làm ch và sủ ử d ngụ sáng t oạ ki nế th cứ ph cụ vụ c ngộ đ ngồ và xã h iộ1.1.3 Các ngành đào t oạ Hệ đ iạ h c:ọ Công nghệ thông tin. Kỹ thu tậ đi nệ – đi nệ t .ử- Đi nệ dân d ngụ và công nghi pệ- Đi nệ tử vi nễ thông.- Cơ đi nệ t .ử Kỹ thu tậ công trình.- Xây d ngự dân d ngụ và công nghi pệ- Xây d ngự c uầ đ ng.ƣờ- Xây d ngự & qu nả lý đô th .ị- C pấ thoát n cƣớ- Ki nế trúc Công nghệ chế bi nế và b oả qu nả th cự ph m.ẩ Kỹ thu tậ môi tr ng.ƣờ Qu nả trị kinh doanh.- Qu nả trị doanh nghi p.ệ- Tài chính ngân hàng- Kế toán ki mể toán. Văn hoá du l ch.ị Ti ngế Anh. Đi uề d ngƣỡ Hệ cao đ ngẳ Công nghệ thông tin. Kỹ thu tậ đi nệ – đi nệ t .ử- Đi nệ dân d ngụ và công nghi p.ệ Kỹ thu tậ công trình.- Xây d ngự dân d ngụ và công nghi p.ệ-Xây d ngự c uầ đ ng.ƣờ Qu nả trị kinh doanh.- Kế toán ki mể toán.Du l ch.ị1.1.4 Cơ c uấ tổ ch c:ứHình 1.1: Sơ đồ cơ c u tấ ổ ch cứ1.2 Mô tả bài toánM iỗ đ tợ sinh viên t tố nghi pệ ra tr ngƣờ có trên 2000 sinh viên. M iỗ sinh viênra tr ngƣờ sẽ đ cƣợ nh nậ các văn b ng,ằ ch ngứ chỉ mà sinh viên đó đã thi thành côngtrong quá trình h cọ t iạ tr ng.ƣờSinh viên đi xin ch ký xác nh n c a 3 đ n v : Phòng K ho ch tài chính, Trungữ ậ ủ ơ ị ế ạtâm thông tin thƣ vi n,ệ Đoàn thanh niên c ngộ s nả Hồ Chí Minh để hoàn thànhphi uế hoàn t tấ thủ t c.ụ- T iạ phòng kế ho chạ tài chính: D aự vào hệ th ngố máy tính ki mể tra xemsinh viên đã đóng đ ti nủ ề hay ch a.ƣ N uế đủ thì ký xác nh n,ậ không ký xác nh nậ đ nếkhi sinh viên đóng h tế các kho nả ti n.ề- T iạ trung tâm thông tin thƣ vi n:ệ d aự vào hệ th ngố Lybol ki mể tra xem sinhviên đã tr tài li u đ ch a? N u tr đ tài li u, không l phí gì thì th vi n sả ệ ủ ƣ ế ả ủ ệ ợ ƣ ệ ẽnh p d li uậ ữ ệ vào h th ng – phân h b n b n đ c c a Lybol, N u ch a thì sinhệ ố ệ ạ ạ ọ ủ ế ƣviên hoàn thành trả tài li u.ệ Chỉ ký xác nh nậ đ nế khi sinh viên trả h tế sách, tài li u.ệ- T i Đoàn thanh niên c ng s n H Chí Minh: Ki m tra đoàn phí. Sinh viênạ ộ ả ồ ểđóng đ s đ c xácủ ẽ ƣợ nh nậ vào phi u hoàn t t thế ấ ủ t c. Ch ký xác nh nụ ỉ ậ đ n khiếsinh viên đóng đủ đoàn phí.Khi đi l y ch ng ch qu c phòng, ch ng ch giáo d c th ch t, ch ng ch tinấ ứ ỉ ố ứ ỉ ụ ể ấ ứ ỉh cọ văn phòng qu c t , sinh viên t i phòng Đào t o. C m theo th sinh viên, nhânố ế ớ ạ ầ ẻviên phòng đào t o d a vào danh sách sinh viên l y ch ng ch đ ki m tra sinh viên.ạ ự ấ ứ ỉ ể ểN uế thông tin sinh viên đúng v i danh sách sinh viên l y ch ng ch thì nhân viênớ ấ ứ ỉphòng đào t o s ghi l i thông tin sinh viên l y ch ng ch vào s l u c p ch ng ch .ạ ẽ ạ ấ ứ ỉ ổ ƣ ấ ứ ỉNhân viên phòng đào t o c p ch ng ch cho sinh viên. Cu i cùng sinh viên ký xácạ ấ ứ ỉ ốnh n thông tinậ đó.Khi đi l yấ b ngằ t tố nghi pệ sinh viên c mầ theo phi uế hoàn t tấ thủ t c,ụch ngứ minh nhân dân, nh3x4, ch ng ch qu c phòng, ch ng ch giáo d c th ch tả ứ ỉ ố ứ ỉ ụ ể ất i phòngớ Đào t o. Nhân viên phòng đào t o ti p nh n phi u hoàn t t th t c vàạ ạ ế ậ ế ấ ủ ụgi y t . D a vàoấ ờ ự phi u hoànế t t th t cấ ủ ụ và quy tế đ nh t t nghi p, danhị ố ệ sách sinhviên l y b ng t tấ ằ ố nghi p. N u thông tin v sinh viên hay phi u hoàn t t th t c sai,ệ ế ề ế ấ ủ ụthì nhân viên phòng đào t oạ trả l iạ phi uế hoàn t tấ thủ t cụ cho sinh viên, n uế đúngthì nhân viên phòng đàot o l u thông tin sinh viên vào s l u c p b ng t t nghi p. Nhân viên phòng đàoạ ƣ ổ ƣ ấ ằ ố ệt oạ c p b ng t t nghi p cho sinh viên. Cu i cùng sinh viên ký xác nh n đã nh nấ ằ ố ệ ố ậ ậb ng t tằ ố nghi p vào “ s l u c p b ng t t nghi p”. Sau khi l y các ch ng ch , b ngệ ổ ƣ ấ ằ ố ệ ấ ứ ỉ ằt t nghi pố ệ sinh viên s rút h s nh p h c t i phòng đào t o. Sinh viên c m theoẽ ồ ơ ậ ọ ạ ạ ầb ng t t nghi pằ ố ệ phô tô, th sinh viên, phi u thu h s nh p h c n p t i phòng đàoẻ ế ồ ơ ậ ọ ộ ạt o. Nhân viên phòngạ đào t o ti p nh n,ạ ế ậ ki m tra thông tin sinh viên và danhể sáchsinh viên l y hấ ồ s . N uơ ế sai thì không tr h s nh p h c, n u đúng nhân viênả ồ ơ ậ ọ ếphòng đào t o l u thông tin sinhạ ƣ viên vào s ký rút h s . Nhân viên phòng đào t oổ ồ ơ ạtr h s nh p h c cho sinh viên.ả ồ ơ ậ ọ Cu iố cùng sinh viên ký xác nh nậ thông tin vào sổký rút hồ s .ơBài toán đ t ra là sinh viên, nhà tr ng, ph huynh, nhà tuy n d ng mu nặ ƣờ ụ ể ụ ốxem, xác th c các văn b ng, ch ng ch c a sinh viên là đúng hay không? Sinh viên cóự ằ ứ ỉ ủnh ngữ văn b ng,ằ ch ngứ chỉ gì?1.3 B ngả n iộ dung công vi cệSTT Tên công vi cệ Đ iố t ngƣợ th cự hi nệ HSDL1 Trình ký xác nh n t i Phòngậ ạ k ho ch tài chính. Trung tâmế ạthông tin thƣ vi n,ệ Đoàn thanh niên c ngộ s n H Chíả ồ Minh Sinh vên Phi uếhoàn t tấ thủ t cụ2 Ki m tra sinh viên có n ể ợti nề nhà tr ng hay không ƣờt iạ Phòng k ho ch tài ế ạchính, Trung tâm thông tin thƣ vi n,ệ Đoàn thanh niên c ng s n Hộ ả ồ Chí Minh Nhân viên Phòng kếho ch tài chính,ạ Trung tâm thông tin thƣ vi n,ệ Đoàn thanh niên c ngộ s nả HCM Phi uếhoàn t tấ thủ t cụ3 Xác nh n phi u hoàn t t thậ ế ấ ủ t c t i Phòng k ho ch tàiụ ạ ế ạ chính, Trung tâm thông tin thƣ vi n, Đoàn thanh niên ệc ngộ s n H Chíả ồ Minh Nhân viên phòng kếho chạ tài chính, nhân viên Trung tâmthông tin th vi n,ƣ ệ nhân viên Đoàn thanh niên c ngộ s nảHồ Chí Minh Phi uếhoàn t tấ thủ t cụ4 Ki m tra danh danh sách ểsinh viên l yấ ch ngứ chỉ Nhân viên phòngđào t oạ Danh sách sinh viên l yấ ch ngứ chỉ5 L uƣ thông tin sinh viên l yấ ch ng ch vào s l u ứ ỉ ổ ƣc pấ ch ng chứ ỉ Nhân viên phòngđào t oạ Sổ l uƣ c pấ ch ngứ chỉ6 C pấ ch ng chứ ỉ Nhân viên phòngđào t oạ7 Ký xác nh nậ thông tin ch ngứ chỉ Sinh viên Sổ l uƣ c pấ ch ngứ chỉ8 Ki m tra phi u hoàn t t thể ế ấ ủ t cụ , ch ng ch giáo d c qu cứ ỉ ụ ốphòng, ch ng ch giáo d c ứ ỉ ụthể ch t,ấ cmnd, nhả 3x4 Nhân viên phòngdào t oạ Danh sách sinh viên l y b ng ấ ằt tố nghi pệ9 L uƣ thông tin sinh viên l yấ Nhân viên phòng Sổ l uƣ c pấ b ngằb ngằ t tố nghi pệ đào t oạ t tố nghi pệ10 C pấ b ng t t nghi pằ ố ệ Nhân viên phòngđào t oạ11 Ký xác nh n thông tin ậb ngằ t t nghi pố ệ Sinh viên Sổ l uƣ c pấ b ngằ t t ốnghi pệ12 N p b ng t t nghi p phôộ ằ ố ệtô, cmnd, phi u thu h sế ồ ơnh pậ h cọ Sinh viên B ng t t nghi pằ ố ệphô tô, phi u ếthu hồ sơ nh pậ h cọ13 Ki m tra sinh viên nh n ể ậb ngằ t t nghi p, b ng t t ố ệ ằ ốnghi pệ phô tô, th sinh viên,ẻphi uế thu h sồ ơ nh p h cậ ọ Nhân viên phòngđào t oạ Danh sách sinhviên l yấ hồ sơ14 L uƣ thông tin sinh viên rút hồ sơ nh pậ h cọ Nhân viên phòngđào t oạ S kýổ rút hồ sơ15 Trả hồ s nh pơ ậ h cọ Nhân viên phòngđào t oạ16 Ký xác nh n thông tin h ậ ồsơ nh pậ h cọ Sinh viên S kýổ rút hồ sơ17 Lãnh đ o yêuạ c u báo cáoầ Lãnh d oạ18 L pậ báo cáo Nhân viên phòngđào t oạ Báo cáo hàng năm19 G iử báo cáo Nhân viên phòngđào t oạ Báo cáo hàng năm1.4 Sơ đ ti nồ ế trình nghi p vệ ụ1.4.1 Sơ đồ ti nế trình nghi pệ v :ụ Hoàn t tấ phi u hoànế t tấ thủ t cụHình 1.2: Sơ đ ti nồ ế trình: hoàn t tấ “Phi u hoànế t tấ thủ t c”ụ1.4.2 Sơ đồ ti nế trình nghi pệ v :ụ Phòng Đào t o c pạ ấ ch ngứ chỉHình 1.3: Sơ đồ ti nế trình: Phòng Đào t oạ c p ch ngấ ứ chỉ1.4.3 Sơ đồ ti nế trình nghi pệ v :ụ Phòng Đào t o c pạ ấ b ng t tằ ố nghi pệHình 1.4: Sơ đ ti nồ ế trình: Phòng Đào t oạ c p b ngấ ằ t tố nghi pệ1.4.4 Sơ đồ ti nế trình nghi pệ v :ụ Phòng Đào T oạ trả hồ sơ nh pậ h cọHình 1.5: Sơ đồ ti nế trình: Phòng Đào t o tr hạ ả ồ sơ nh pậ h cọ1.4.4Sơ đồ ti nế trình nghi pệ v :ụ Phòng Đào t oạ báo cáoHình 1.6: Sơ đ ti nồ ế trình Phòng Đào t o báo cáoạ lãnh đ oạ1.5 Gi iả phápHi n các ng d ng CNTT trong tr ng Đ i h c Dân l p H i Phòng đ cệ ứ ụ ƣờ ạ ọ ậ ả ƣợth cự hi nệ trong h uầ h tế các phòng ban và các máy tính trong toàn tr ngƣờ đ uề đ cƣợn iố m ngạ Lan n iộ bộ v iớ nhau thu nậ ti nệ cho vi cệ qu nả lý chung.Các máy tính đ u đ c n i m ng Internet ph c v cho vi c h c t p, nghiênề ƣợ ố ạ ụ ụ ệ ọ ậc uứ c aủ cán b , gi ngộ ả viên, công nhân viên và sinh viên toàn tr ng.ƣờNhà tr ng đã ng d ng công ngh thông tin vào vi c qu n lý vi c c p phátƣờ ứ ụ ệ ệ ả ệ ấvăn b ng,ằ ch ngứ ch .ỉTuy vi c ng d ng CNTT đ c tri n khai r ng kh p trong toàn tr ng, songệ ứ ụ ƣợ ể ộ ắ ƣờv n đ đ t ra là ph i xây d ng đ c m t ch ng trình qu n lý t ng th đáp ngấ ề ặ ả ự ƣợ ộ ƣơ ả ổ ể ứnhu c u trong giai đo nầ ạ m i, v n đớ ấ ề qu n lý, theo dõi vi cả ệ c p phátấ văn b ng,ằch ngứ chỉ còn do con ng iƣờ làm thủ công, vì v yậ trong giai đo nạ t iớ nhà tr ngƣờc nầ có nh ngữ gi iả pháp tin h c hóa trong vi c qu n lý, tra c u thông tin v vi c c pọ ệ ả ứ ề ệ ấphát văn b ng, ch ngằ ứ chỉ cho sinh viên.CH NGƢƠ 2PHÂN TÍCH VÀ THI T KẾ Ế HỆ TH NGỐ2.1 MÔ HÌNH NGHI PỆ VỤ2.1.1 B ngả phân tích xác đ nhị các ch cứ năng, tác nhân và h sồ ơĐ ngộ từ + Bổ ngữ Danh từ Nh nậ xétN pộ phi u ếhoàn t tấ thủ t cụ Phi uế hoàn t tấ thủ t cụ Sinh viênNhân viên Phòng Kế ho chạ tài chínhNhân viên Trung tâm thông tin thƣvi nệNhân viên Đoàn thanh niên c ng ộs nả Hồ Chí Minh HSDLTác nhânTác nhânTác nhânTác nhânKi mể tra Thông tin về các kho nả ti nề Sinh viênNhân viên Phòng Kế ho chạ tài chínhNhân viên Trung tâm thông tin thƣ vi nệNhân viên Đoàn thanh niên Tác nhânTác nhânTác nhânTác nhânc ngộ s nả Hồ Chí MinhXác nh nậ C aủ phòng kế ho chạ tài chính, trung tâm thông tin thƣ vi n,ệĐoàn thanhniên c ngộ s nả HồChí Minh vào phi uế hoàn t tấ thủ t cụ Sinh viênNhân viên Phòng Kế ho chạ tài chínhNhân viên Trung tâm thông tin thƣvi nệNhân viên Đoàn thanh niên c ngộ s nả Hồ Chí MinhPhi uế hoàn t tấ th t củ ụ Tác nhânTác nhânTác nhânTác nhânHSDLKi mể tra Thông tinsinh viên trong danhsách sinh viên l yấ ch ngứ chỉ Sinh viênNhân viên Phòng đào t oạDanh sách sinh viên l yấ ch ngứ chỉ Tác nhânTác nhânHSDLL uư thông tin sinhviên l yấ ch ngứ chỉ Nhân viên Phòng đào t oạ Sinh viênSổ l uƣ c pấ ch ngứ chỉ Tác nhânTác nhânHSDLC pấ ch ng ứchỉ cho sinh viên Sinh viênNhân viên Phòng đào t oạ Tác nhân Tác nhânKý xác nh nậ thông tin ch ngứ chỉ Sinh viênSổ l uƣ c pấ ch ngứ chỉ Tác nhânHSDLKi m tra ể Thông tin sinh viên trong danh sách sinh viên l yấ b ng t t nghi p vàằ ố ệ phi u hoànế t tấ thủ t cụ , cmnd, ch ngứ ch :ỉ giáo d c qu c ụ ốphòng, giáo d cụ thể ch tấ Sinh viênNhân viên Phòng đào t oạ Phi uế hoàn t tấ thủ t cụDanh sách sinh viên l yấ b ngằ t tố nghi pệ Tác nhânTác nhânHSDL HSDLL uư thông tin sinhviên l y b ng t tấ ằ ố nghi pệ Nhân viên Phòng đào t oạ Sinh viênSổ l uƣ c pấ b ngằ t tố nghi pệ Tác nhânTác nhânHSDLC pấ b ng t tằ ố nghi pệ cho sinh viên Sinh viênNhân viên Phòng đào t oạ Tác nhân Tác nhânKý xác nh nậ thông tin b ngằ t tố nghi pệ Sinh viênSổ l uƣ c pấ b ngằ t tố nghi pệ Tác nhânHSDLN pộ b ng t t ằ ốnghi pệ phô tô, phi u thu hế ồ sơ nh pậ h c,ọ thẻ sinh viên t i phòng đàoạ t oạ Sinh viênNhân viên Phòng đào t oạ Phi uế thu hồ sơ nh pậ h cọ Tác nhânTác nhânHSDLKi m tra ể danh sách sinh viên l y h sấ ồ ơ nh p h c, b ng t tậ ọ ằ ố nghi p phô tô, ệphi uế thu h s ồ ơnh p h c,ậ ọ th sinh ẻviên t iạ phòng đào t oạ Sinh viênNhân viên Phòng đàot oạ Danh sách sinh l yấh sồ ơ Phi uế thu hồ sơnh pậ h cọ Tác nhânTác nhânHSDL HSDLL uư thông tin rút hồ sơ nh pậ h cọ Sinh viênNhân viên Phòng đào t oạ Sổ ký rút hồ sơ Tác nhânTác nhânHSDLTrả h s ồ ơnh pậ h cọ cho sinh viên Sinh viênNhân viên Phòng đào t oạ Hồ sơ nh pậ h cọ Tác nhânTác nhânHSDLKý xác nh nậ thông tin hồ s nh pơ ậ h cọ Sinh viênSổ ký rút hồ sơ Tác nhânHSDLYêu c u ầ báo cáo số l ngƣợ ch ngứ ch ,ỉ văn b ngằ đã c pấ Nhân viên Phòng đào t oạ Lãnh đ oạ Tác nhânTác nhânL pậ báo cáo Nhân viên Phòng đào t oạ Báo cáo hàng năm Tác nhânHSDLG iử báo cáo Nhân viên Phòng đào t oạ Báo cáo hàng năm Tác nhânHSDL2.1.2 Bi uể đồ ngữ c nhả2.1.2.1. Bi uể đồHình 2.1: Bi uể đ ngồ ữ c nh.ả2.1.2.2. Mô tả ho tạ đ ng:ộ PHÒNG KẾ HO CHẠ TÀI CHÍNH:- Nh n thông tin xác nh n sinh viên v h c phí t h th ng r i ki m tra. Sau đóậ ậ ề ọ ừ ệ ố ồ ểphòng k ho ch tài chính g i k t qu xác nh n sinh viên đã hoàn t t h c phí hayế ạ ử ế ả ậ ấ ọch aƣ cho hệ th ng.ố TRUNG TÂM THÔNG TIN THƢ VI N:Ệ- Nh n thông tin xác nh n sinh viên v vi c n sách t h th ng r i ki m tra.ậ ậ ề ệ ợ ừ ệ ố ồ ểSau đó trung tâm thông tin th vi n g i k t qu xác nh n sinh viên có n sáchƣ ệ ử ế ả ậ ợhay không cho hệ th ng.ố ĐOÀN THANH NIÊN C NGỘ S NẢ H CHÍỒ MINH:- Nh n thông tin xác nh n sinh viên v đoàn phí t h th ng r i ki m tra. Sau đóậ ậ ề ừ ệ ố ồ ểĐoàn thanh niên c ng s n H Chí Minh g i k t qu xác nh n sinh viên đã hoànộ ả ồ ử ế ả ật tấ đoàn phí hay ch aƣ cho hệ th ng.ố SINH VIÊN:- N pộ thẻ sinh viên cho hệ th ng.ố- Nh nậ ch ngứ chỉ từ hệ th ng.ố- N pộ ch ngứ minh nhân dân, phi uế hoàn t tấ thủ t c,ụ ch ngứ chỉ giáo d cụ qu cố phòng, ch ngứ chỉ giáo d cụ thể ch t,ấ nhả 3x4 cho hệ th ng.ố- Nh nậ b ngằ t tố nghi p tệ ừ hệ th ng.ố- N pộ b ngằ t tố nghi pệ phô tô, thẻ sinh viên, phi uế thu hồ sơ nh pậ h cọ cho hệ th ng.ố- Nh nậ h sồ ơ nh p h cậ ọ từ hệ th ng.ố LÃNH Đ O:Ạ- Yêu c u h th ng báo cáo v s l ng ch ng ch , b ng t t nghi p đã c p.ầ ệ ố ề ố ƣợ ứ ỉ ằ ố ệ ấLãnh đ oạ nh nậ báo cáo v sề ố l ngƣợ ch ngứ ch ,ỉ b ng t tằ ố nghi pệ đã c pấ từ hệth ng.ố2.1.3 Nhóm d nầ các ch cứ năngCác ch cứ năng chi ti tế (lá) Nhóm l nầ 1 Nhóm l nầ 21.N pộ phi uế hoàn t tấ thủ t cụ t iạ phòng Kế ho chạ tài chính2.Ki mể tra thông tin sinh viênHoàn t tấ “ Phi uế hoàn t tấ thủ t c”ụ3.Xác nh nậ vào phi uế hoàn t tấ thủ t cụ4.N pộ phi uế hoàn t tấ thủ t cụ t iạ phòng Trung tâm thông tin thƣ viên5.Ki mể tra thông tin sinh viên6.Xác nh nậ vào phi uế hoàn t tấ thủ t cụ7.N pộ phi uế hoàn t tấ thủ t cụ t iạ phòng Đoàn thanh niên c ngộ s nả HCM8.Ki mể tra thông tin sinh viênHệ th ngố9.Xác nh nậ vào phi uế hoàn t tấ thủ t cụtheo dõi10. N pộ thẻ sinh viên t iạ phòng đào t oạC pấ ch ngứ chỉ vi cệ c pấ11.Ki mể tra thông tin sinh viênvăn b ngằ12. L uƣ thông tin sinh viên l yấ ch ngứ chỉch ngứ chỉ13. C pấ ch ng chứ ỉcho sinh viêntr ngƣờ14. Ký xác nh nậ thông tin ch ngứ chỉ15. N pộ phi uế hoàn t tấ thủ t c,cmnd,ụ ch ngứ chỉ giáo d cụ qu cố phòng, giáo d cụthể ch tấ C pấ b ngằt tố nghi pệ đ iạ h cọ dân l pậ H iả Phòng16. Ki mể tra thông tin sinh viên17.L uƣ thông tin sinh viên18. C pấ b ngằ t tố nghi pệ19. Ký xác nh nậ20. N pộ b ngằ t tố nghi pệ phô tô, thẻ sinh viên, phi uế thu h sồ ơ nh pậ h cọTrả hồ sơ nh pậ hoc21.Ki mể tra thông tin sinh viên22. L uƣ thông tin sinh viên23. Trả hồ sơ24. Ký xác nh nậ25. Yêu c u báoầ cáoBáo cáo26. L pậ báo cáo hàng năm27. G iử báo cáo hàng năm2.1.4 Sơ đ phânồ rã ch cứ năng2.1.4.1 Sơ đồHình 2.2: Sơ đồ phân dã ch cứ năng2.1.4.2 Mô tả chi ti tế các ch cứ năng lá:1. Hoàn thành phi uế hoàn t tấ thủ t cụ1.1. Sinh viên n pộ phi uế hoàn t tấ thủ t cụ t iạ phòng kế ho chạ tài chính.1.2. Nhân viên phòng kế ho chạ tài chính ki mể tra thông tin các kho nả phítrên hệ th ng xemố sinh viên có nợ h cọ phí hay không1.3. Nhân viên phòng k ho ch tài chính ki m tra th y sinh viên không l h cế ạ ể ấ ợ ọphí thì xác nh nậ vào phi uế hoàn t t thấ ủ t c, n uụ ế có nợ thì không xácnh n.ậ1.4. Sinh viên n pộ phi uế hoàn t tấ thủ t cụ t iạ trung tâm thông tin thƣ vi n.ệ1.5. Nhân viên Trung tâm th vi n ki m tra thông tin sinh viên m n sáchƣ ệ ể ƣợtrên Lybol.1.6. Nhân viên Trung tâm thông tin th vi n ki m tra th y sinh viên không nƣ ệ ể ấ ợsách thì xác nh n vào phi u hoàn t t th t c, n u còn n sách thì khôngậ ế ấ ủ ụ ế ợký xác nh n.ậ1.7. Sinh viên n p phi u hoàn t t th t c t i Đoàn thanh niên c ng s n Hộ ế ấ ủ ụ ạ ộ ả ồChí Minh.1.8. Nhân viên Đoàn ki mể tra xem sinh viên có nợ đoàn phí hay không.1.9. Nhân viên Đoàn ki m tra th y sinh viên không n đoàn phí thì xác nh nể ấ ợ ậvào phi uế hoàn t tấ thủ t c,ụ n uế nợ thì không xác nh n.ậ2. C pấ ch ngứ chỉ2.1. Sinh viên n pộ th sinhẻ viên t iạ phòng đào t o.ạ2.2. Nhân viên phòng đào t o ti p nh n th sinh viên và ki m tra danh sáchạ ế ậ ẻ ểsinh viên l yấ ch ngứ ch .ỉ2.3. Khi ki mể tra th yấ đúng thì nhân viên phòng đào t oạ l uƣ thông tin sinh viên “ Sổ l uƣ c pấ ch ngứ chỉ “.2.4. Nhân viên phòng đào t oạ c pấ ch ngứ chỉ cho sinh viên2.5. Sinh viên ký xác nh nậ đã l yấ ch ngứ chỉ vào sổ l uƣ c pấ ch ngứ ch .ỉ3. C pấ b ngằ t tố nghi pệ3.1. Sinh viên n p ch ng minh nhân dân, ch ng ch : giáo d c qu c phòng,ộ ứ ứ ỉ ụ ốgiáo d cụ th ch t,ể ấ nhả 3x4, phi uế hoàn t tấ thủ t cụ t iạ phòng đào t o.ạ3.2. Nhân viên phòng đào t o ki m tra phi u hoàn t t th t c, ch ng minhạ ể ế ấ ủ ụ ứnhân dân, ch ng ch : giáo d c qu c phòng, giáo d c th ch t, nh 3x4,ứ ỉ ụ ố ụ ể ấ ảquy t đ nhế ị t tố nghi p.ệ3.3. Ki m tra th y đúng thì nhân viên phòng đào t o l u thông tin sinh viênể ấ ạ ƣvào “ Sổ l uƣ c pấ b ngằ t t nghi pố ệ “.3.4. Nhân viên phòng đào t oạ c pấ b ng t tằ ố nghi p choệ sinh viên.3.5. Sinh viên ký xác nh n đã l y b ng t t nghi p vào “S l u c p b ng t tậ ấ ằ ố ệ ổ ƣ ấ ằ ốnghi p”.ệ4. Trả hồ sơ4.1. Sinh viên n pộ b ngằ t tố nghi pệ phô tô, thẻ sinh viên, phi uế thu hồ sơ nh pậ h cọ t iạ phòng đào t o.ạ4.2. Nhân viên phòng đào t oạ ti pế nh nậ và ki mể tra thông tin sinh viên, d aự vào danh sách sinh viên l yấ hồ sơ nh pậ h cọ4.3. Ki mể tra đúng thì nhân viên phòng đào t oạ l uƣ thông tin sinh viên vào “sổ ký rút hồ s ”.ơ4.4. Nhân viên phòng đào t oạ trả “hồ sơ nh p h c” choậ ọ sinh viên.4.5. Sinh viên ký xác nh n đãậ l yấ hồ sơ vào “sổ ký rút hồ s ”.ơ5. Báo cáo5.1. Lãnh đ oạ yêu c uầ phòng đào t oạ báo cáo số l ngƣợ ch ngứ ch ,ỉ b ngằ t tố nghi pệ đã c p.ấ5.2. Phòng đào t oạ l pậ báo cáo số l ngƣợ ch ngứ ch ,ỉ b ngằ t tố nghi pệ đã c p.ấ5.3. Phòng đào t oạ g iử báo cáo lãnh đ oạ2.1.5 Danh sách hồ sơ dữ li uệ- d1 : Phi uế hoàn t tấ thủ t cụ- d2 : Sổ ký rút hồ sơ- d3 : Quy tế đ nhị công nh nậ t tố nghi pệ- d4 : Danh sách sinh viên l yấ b ngằ t tố nghi pệ- d5 : Danh sách sinh viên l yấ ch ngứ chỉ- d6 : Sổ l uƣ c pấ b ngằ t tố nghi pệ- d7 : Sổ l uƣ c pấ ch ngứ chỉ- d8 : Danh sách sinh viên l yấ hồ sơ- d9 : Báo cáo hàng năm- d10 : Phi uế thu hồ sơ nh pậ h cọthủ tục”2.1.6 Ma tr nậ th cự thể ch cứ năngCác th cự thể ch cứ năngd1 .Phi uế hoàn t tấ thủ t cụd2 .Sổ ký rút hồ sơd3 .Quy tế đ nhị công nh nậ t tốnghi pệd4 .Danh sách sinh viên nh nậbàng t tố nghi pệd5 . Danh sách sinh viênnh nậ bàng ch cứ chỉd6 .Sổ l uƣ c pấ bàng t tốnghi pệd7 .Sổ l uƣ c pấ ch ngứ chỉd8 .Danh sách sinh viên l yấhô sơ nh pậ h cọd9 .Báo cáo hàng nămd10 .Phi uế thu hồ s nh pơ ậ h cọCác ch cứ năng nghi pệ vụ d1 d2 d3 d4 d5 d6 d7 d8 d9 d101.Hoàn t t”Phi uấ ế hoàn t tấU2.C pấ ch ngứ chỉRC3.C pấ b ng t tằ ố nghi pệ RRRC4.Trả hồ sơ nh p h cậ ọCRR5.Báo cáoRRCHình 2.3: Ma tr n th cậ ự thể ch cứ năngd 10PHÒNG ĐOÀN TNCS HCM d12.2 SƠ Đ LU NGỒ Ồ DỮ LI UỆ2.2.1 Sơ đ lu ngồ ồ dữ li uệ m c 0ứ 37Sổ l uƣ c pấ ch ngứ chỉCh ngứ chỉ B ngằ t tố nghi pệPhi u hoànế t tấ thủ t c,ụ Quy t ếđ nhị t t ốnghi pệcmnd,ch ngứThẻ sinh viênDanh sáchviêncc 3.0CẤPBẰNGTỐTNGHIPỆThông tin xá cPhiếuSINH VIÊNPHÒNG K HO CH Ế ẠTÀI CHÍNH TT THÔNG TINTHƢ VI NỆd5 d3d7Ktế quả xác nhnậ svThông tin xác nhn svậKt qu xácếả nhn svậThông tin xác nhn svậd2Báo cáo 5.0Yêu cầu báo cáoBÁO CÁOBáo cáod7d9SINH VIÊNLÃNH ĐẠO d6d4 hoànt tấ thủ t cụD lS t tốnghiệpPhiếu thu hồsơnhpậhọcS ổkýrúth ồsơ NHÂPHỌC Danh sách sinh viên lấy hồ sơPhi ếu thu hồ sơ nhập ho c, bằng tốt nghiệp p hô tô, thẻ sinh viênHồ sơ nh p h cậ ọHình 2.4: Sơ đồlu ngồ dữ li uệ m cứ 0 Sổc pấch ngứ381.1KIỂM TRA THÔNG TINSINH VIÊN PHÒNGKẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 1.2XÁC NHẬN PHIẾU HOÀNTẤT THỦ TỤCPhiếu hoàn tất thủ tụcd11.3 1.4KIỂM TRA THÔNG TINSINH VIÊNPhiếu hoàn tất thủ tục XÁC NHẬN PHIẾU HOÀNTẤT THỦ TỤC1.5 1.6KIỂM TRATHÔNG TIN SINH VIÊN XÁC NHẬNPHIẾU HOÀN TẤT THỦ TỤCĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINHd1TRUNG TÂM THÔNG TIN THƢ VIỆN2.2.2.2 Sơ đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 1 ti nế trình: Hoàn t tấ phi uế hoàn t t thấ ủ t cụThông tin xác nh nậ sinh viên K t quế ả xác nh nậ sinh viênThông tin xác nh nậ sinh viên K t quế ả xác nh nậ sinh viênThông tin xác nh nậ sinh viên K t quế ả xác nh nậ sinh viênHình 2.5: Sơ đồ lu ng dồ ữ li uệ m cứ 1 ti nế trình: Hoàn t tấ phi uế hoàn t tấ thủ t cụd7 SINH VIÊN 2.2LƢU THÔNG TIN SINH VIÊN 2.1KIỂM TRATHÔNG TIN SINH VIÊNSổ lƣu cấp chứng chỉDanh sách sinh viên lấy chứng chỉ 2.3KÝXÁC NHẬNd 52.2.2.3 Sơ đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 1 ti nế trình: C pấ ch ngứ chỉThẻ sinh viên Ch ngứ chỉHình 2.6: Sơ đồ lu ng d li uồ ữ ệ m cứ 1 ti nế trình: C pấ ch ngứ chỉBằng tốt nghiệp3.13.2KIỂM TRATHÔNG TIN SINH VIÊN LƢU THÔNG TINSINH VIÊNSổ lƣu cấp bằng tốt nghiệpDanh sách sinh viênlấy bằng tốt nghiệp 3.3Quyết định công nhận tốt nghiệp KÝXÁC NHẬNd3 d4 d6 SINH VIÊN2.2.2.4 Sơ đồ lu ngồ dữ li uệ m cứ 1 ti nế trình: C pấ b ng t tằ ố nghi pệPhi uế hoàn t tấ th t c,ủ ụ cmnd, nhả 3x4Hình 2.7: Sơ đồ lu ngồ dữ li uệ m cứ 1 ti nế trình: C pấ b ngằ t tốnghi pệHồ sơ nhập học4.14.2KIỂM TRATHÔNG TIN SINH VIÊN LƢU THÔNG TINSINH VIÊNSổ ký rút hồ sơDanh sách sinh viên lấyhồ sơ nhập hoc4.3Phiếu thu hồ sơ nhậphọc KÝXÁC NHẬNd 10 d8 d2 SINH VIÊN2.2.2.5 Sơ đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 1 ti nế trình: Trả hồ sơ nh pậ h cọPhi u thu h s nh p h c, b ng ế ồ ơ ậ ọ ằt tố nghi pệ phô tô, th sinh viênẻHình 2.8: Sơ đồ lu ng dồ ữ li u m cệ ứ 1 ti n trình:ế Trả hồ sơ nh p h cậ ọ5.1LẬP BÁO CÁOBáo cáo hàng năm Sổ lƣu cấp bằng tốt nghiệpd7 d6d92.2.2.6 Sơ đồ lu ngồ dữ li uệ m cứ 1 ti nế trình: Báo cáoBáo cáoSổ l uƣ c pấ ch ngứ chỉHình 2.9: Sơ đồ lu ng dồ ữ li uệ m cứ 1 ti n trình:ế Báo cáoLÃNH Đ OẠYêu c uầ báo cáo2.3 THI TẾ KẾ C SƠ Ở DỮ LI UỆ2.3.1 Mô hình liên k tế th cự thể (E-R)2.3.1.1 Xác đ nhị các ki uể th cự th ,ể các thu cộ tính và thu cộ tình khóa c aủ th cự thểSTT Ki uể th cự thể Thu cộ tính Thu cộ tính khóa1Đ NƠ VỊ Mã đ nơ v ,ị tên đ nơ v , đ aị ị ch ,ỉ ch cứ năng Mã đ nơ vị2NHÂN VIÊN Mã nhân viên, họ tên nhân viên, chuyên môn Mã nhân viên3SINH VIÊN Mã sinh viên, h tên sinh viên,ọ ngày sinh, đ a ch , tr ng c p 3,ị ỉ ƣờ ấ l p,ớ ngành, số đi nệ tho i,ạ số ch ngứminh nhân dân Mã sinh viên4CH NGỨ CHỈ S ch ng ch , tên ch ng ch , ố ứ ỉ ứ ỉngày ký Số ch ngứ chỉ5B NGẰ T TỐ NGHI PỆ Số hi u,ệ tên b ngằ t tố nghi p,ệ hình th cứ đào t o,ạ ngày ký Số hi uệ6HỒ SƠ NH PẬ H CỌ Số hi uệ hồ s ,ơ tên hồ s ,ngàyơ thu, thông tin, năm h c,ọ ghi chú Số hi uệ hồ sơÝ kiếnxác nhận Ngày xácnhậnnXácnhận mNHÂN VIÊN SINH VIÊNXếp loạiNgày cấpSố vào sổlƣu cc1 nCấpmCHỨNG CHỈ SINH VIÊNNHÂN VIÊN2.3.1.2 Xác đ nhị các ki uể liên k tến 1Thu cộ Đ NƠ VỊNHÂN VIÊNNgày trả1 nTrả SINH VIÊNNHÂN VIÊN Số quyếtđịnh Xếp loạiSố vào sổlƣu btn1 nCấpm Ngày cấpBẰNG TỐT NGHIỆP SINH VIÊNNHÂN VIÊNmHỒ SƠ NH PẬ H CỌ2.3.1.3 Vẽ mô hình E-RChuyênmôn H tênọ nhân viênn 46Mã nhânviênn1 Mã đ n vơ ị Tên đ n vơ ịĐ aịchỉ1Thu cộ Ch cứnăngNgàycấp S vào ố11Số sổ S hi uố ệ Thông Ghi chúNSố quyết định HỒmNHÂN VIÊN Đ NƠ VỊSố điệnthoai Họ tênsinh viênSốCMND Ngàysinh Ngành Lớp Trƣờngcấp 3 Địa chỉHình 2.10: Mô hình E-RSINH VIÊNmXácnh nậ NgàyXếploại TmNgàythuÝ kiến xác nhận S ốT Ngày kýnn NMã sinhch nứg chỉmnviên B NGẰ T TỐ NGHI PỆCH NGỨ CHỈ472.3.2 Mô hình quan hệ2.3.2.1 B cƣớ 1: Áp d ngụ thu tậ toán chuy nể mô hình quan hệ ER thành các quan h sau:ệ- Bi uể di nễ các th cự th :ể Đ NƠ VỊ ( Mã đ n vơ ị , Tên đ nơ v , ch cị ứ năng, đ aị ch )ỉ NHÂN VIÊN ( Mã nhân viên , H tênọ nhân viên, Chuyên môn ) SINH VIÊN ( Mã sinh viên , Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Đ aị ch ,ỉ Tr ngƣờ C pấ 3, L p,ớ Ngành, Số CMND, Sô đi nệ tho i)ạ CH NGỨ CHỈ ( Số ch ngứ chỉ , Tên ch ngứ ch ,ỉ Ngày ký) B NG T T NGHI P (Ằ Ố Ệ S hi uố ệ , Tên b ng t t nghi p, Hình th c đào t o, ằ ố ệ ứ ạngày ký) HỒ SƠ NH PẬ H CỌ ( Số hi uệ hồ sơ , Tên hồ s ,ơ Ghi chú, Ngày thu, Năm h c,ọ Thông tin)Đ NƠ VỊNHÂN VIÊNSINH VIÊNCH NGỨ CHỈB NGẰ T TỐ NGHI PỆHỒ SƠ NH PẬ H CỌThuộcXác nhậnCấpCấpTrảBi uể di nễ các m i quanố h :ệ NHÂN VIÊN – THU CỘ – Đ NƠ VỊ ( Mã nhân viên , Mã đ nơ v )ị NHÂN VIÊN – XÁC NH N – SINH VIÊN (Ậ Mã sinh viên , Mã nhân viên , Ýki nế xác nh n,ậ Ngày xác nh n)ậ NHÂN VIÊN – C P- CH NG CH - SINH VIÊN (Mã nhân viên, Mã Ấ Ứ Ỉsinh viên, Số ch ngứ chỉ , Số vào sổ l u,ƣ X pế lo i,ạ Ngày c p)ấ NHÂN VIÊN –C PẤ –B NGẰ T TỐ NGHI PỆ –SINH VIÊN (Mã nhân viên, Mã sinh viên, Số hi uệ , S vàoố sổ l u,ƣ Số quy tế đ nh,ị X pế lo i,ạ Ngày c p)ấ NHÂN VIÊN –TRẢ - HỒ SƠ NH PẬ H CỌ – SINH VIÊN (Mã nhân viên, Mã sinh viên, Số hi uệ hồ sơ , ngày tr )ả2.3.2.2 B cƣớ 3: Các quan hệ sau khi chu nẩ hóaa. Đ NƠ VỊMã đ nơ vị Tên đ nơ vị Đ aị chỉ Ch cứ năngb. NHÂN VIÊNMã nhân viên Họ tên nhân viên Chuyên môn Mã đ nơ vịc. SINH VIÊNMãsinhviên Họ tên sinh viên Ngàysinh L pớ Ngành Đ aị chỉTr nƣờg c pấ 3 CMND Số đi nệ tho iạd. CH NGỨ CHỈSố ch ngứ chỉ Tên ch ngứ chỉ Ngày kýe. B NG T TẰ Ố NGHI PỆSố hi uệ Tên b ngằ t tố nghi pệ Hình th cứ đào t oạ Ngày kýf. HỒ SƠ NH PẬ H CỌSố hi uệ hồ sơ Tên hồ sơ Thông tin Ghi chú Năm h cọ Ngày thug. NHÂN VIÊN – XÁC NH NẬ – SINH VIÊNMã nhân viên Mã sinh viên Ý ki nế xác nh nậ Ngày xác nh nậi. NHÂN VIÊN – C P –Ấ CH NG CH -Ứ Ỉ SINH VIÊNMã nhânviên Mã sinhviên Số ch ngứ chỉ Số vào sổ l uƣ X pế lo iạ Ngày c pấj. NHÂN VIÊN – C P –Ấ B NGẰ T TỐ NGHI PỆ – SINH VIÊNMã nhânviên Mã sinhviên Số hi uệ Số vào sổ l uƣ Số quy tế đ nhị X pế lo iạ Ngày c pấk. NHÂN VIÊN – TR -HẢ Ồ SƠ NH P H C -Ậ Ọ SINH VIÊNMã nhân viên Mã sinh viên Số hi uệ h sồ ơ Ngày trả51Hình 2.11: Mô hình quanhệ522.3.3 Các b ngả dữ li u v t lýệ ậa. B ngả DONVI dùng để l uƣ thông tin c aủ đ nơ v ,ị có c uấ trúc nhƣ sau:STTTên tr ngƣờ Ki uể dữ li uệ Kích cỡ Ghi chú1Madv Char 10 Mã đ nơ v ,ị khóa chính2Tendv Nvarchar 50 Tên đ nơ vị3Chucnang Nvarchar 50 Ch cứ năng4Diachi Nvarchar 50 Đ aị chỉb. B ngả NHANVIEN dùng để l uƣ thông tin c aủ Nhân viên, có c uấ trúc nhƣ sau:STTTên tr ngƣờ Ki uể dữ li uệ Kích cỡ Ghi chú1Manv Char 10 Mã nhân viên, khóa chính2Hotennv Nvarchar 50 Họ tên nhân viên3Chuyenmon Nvarchar 50 Chuyên môn4Madv Char 10 Mã đ nơ vịc. B ngả CHUNGCHI dùng để l uƣ thông tin c aủ ch ngứ ch ,ỉ có c uấ trúc nhƣ sau:STTTên tr ngƣờ Ki uể dữ li uệ Kích cỡ Ghi chú1Socc Char 10 Số ch ngứ ch , khóaỉ chính2Tencc Nvarchar 50 Tên ch ngứ chỉ3Ngayky Date Ngày kýd. B ngả SINHVIEN dùng để l uƣ thông tin c aủ Sinh viên, có c uấ trúc nhƣ sau:STTTên tr ngƣờ Ki uể dữ li uệ Kích cỡ Ghi chú1Masv Char 10 Mã sinh viên, khóa chính2Hotensv Nvarchar 50 Họ tên sinh viên3Diachi Nvarchar 50 Đ aị chỉ4Ngaysinh Date Đ aị chỉ5Truongc3 Nvarchar 50 Tr ngƣờ c pấ 36Lop Char 10 L pớ7Nganh Nvarchar 50 Ngành8Cmnd Char 12 Ch ngứ minh nhân dân9Sdt Char 12 Số đi nệ tho iạe. B ngả BANGTOTNGHIEP dùng để l uƣ thông tin c aủ b ngằ t tố nghi p,ệ có c uấ trúc nhƣ sau:STTTên tr ngƣờ Ki uể dữ li uệ Kích cỡ Ghi chú1Sohieu Char 10 Số hi uệ b ngằ t tố nghi pệ ,khóa chính2Tenbtn Nvarchar 50 Tên b ngằ t tố nghi pệ3Ngayky Date Ngày ký4Hinhthucdt Nvarchar 50 Hình th cứ đào t oạf. B ngả HOSONHAPHOC dùng để l uƣ thông tin c aủ hồ sơ nh pậ h c,ọ có c uấ trúc nhƣ sau:STTTên tr ngƣờ Ki uể dữ li uệ Kích cỡ Ghi chú1Sohieuhs Char 10 Số hi uệ hồ s ,ơ khóa chính2Tenhs Nvarchar 50 Tên hồ sơ3Ngaythu Date Ngày thu4Ghichu Nvarchar 50 Ghi chú5Thongtin Nvarchar 50 Thông tin6Namhoc Char 10 Năm h cọg. B ngả NV_xacnhan_SV dùng để l uƣ thông tin c aủ nhân viên xác nh nậ phi uế hoàn t tấ thủ t cụ cho sinh viên, có c uấ trúc nhƣ sau:STTTên tr ngƣờ Ki uể dữ li uệ Kích cỡ Ghi chú1Manv Char 10 Mã nhân viên, khóa chính2Masv Char 10 Mã sinh viên, khóa chính3Ykxn Nvarchar 50 Ý ki nế xác nh nậ4Ngayxn Date Ngày xác nh nậh. B ngả NV_cap_CC_SV dùng để l uƣ thông tin c aủ nhân viên c pấ ch ngứ chỉ cho sinh viên, có c uấ trúc nhƣ sau :STTTên tr ngƣờ Ki uể dữ li uệ Kích cỡ Ghi chú1Manv Char 10 Mã nhân viên2Masv Char 10 Mã sinh viên3Socc Char 10 Số ch ngứ ch , khóaỉ chính4Sovaosoluucc Char 15 Số vào sổ l uƣ ch ngứ chỉ5Xeploai Nvarchar 50 X pế lo iạ6Ngaycap Date Ngày c pấi. B ngả NV_cap_BTN_SV dùng để l uƣ thông tin c aủ nhân viên c pấ b ngằ t tố nghi pệ cho sinh viên, có c uấ trúc nhƣ sau:STTTên tr ngƣờ Ki uể dữ li uệ Kích cỡ Ghi chú1Manv Char 10 Mã nhân viên2Masv Char 10 Mã sinh viên3Sohieu Char 10 Số hi uệ b ngằ t tố nghi p,ệkhóa chính4Sovaosoluubtn Char 15 Số vào sổ l uƣ b ngằ t tốnghi pệ5Xeploai Nvarchar 50 X pế lo iạ6Ngaycap Date Ngày c pấ7Soqd Char 10 Số quy tế đ nhịj. B ngả NV_tra_HS_SV dùng để l uƣ thông tin c aủ nhân viên trả hồ sơ nh pậ h cọ cho sinh viên, có c uấ trúc nhƣ sau:STTTên tr ngƣờ Ki uể dữ li uệ Kích cỡ Ghi chú1Manv Char 10 Mã nhân viên2Masv Char 10 Mã sinh viên3Sohieuhs Char 10 Số hi uệ hồ s ,ơ khóa chính4Ngaytra Date Ngày trảCH NGƢƠ 3CƠ SỞ LÝ THUY TẾ3.1 PHÂN TÍCH THI TẾ KẾ HỆ TH NGỐ H NGƢỚ C UẤ TRÚC3.1.1 Các khái ni mệ về hệ th ngố thông tina. Hệ th ng (S:ố System )Là m tộ t pậ h pợ các thành ph nầ có m iố liên k tế v iớ nhau nh mằ th cự hi nệ m tộ ch cứ năng nào đó.b. Các tính ch t cấ ơ b nả c aủ hệ th ngố- Tính nh t th : Ph m vi và quy mô h th ng đ c xác đ nh nh m t thấ ể ạ ệ ố ƣợ ị ƣ ộ ểth ngố nh tấ không thể thay đ iổ trong nh ngữ đi uề ki nệ xác đ nh.ị Khi đó nót oạ ra đ tặ tính chung đ đ t m c tiêu hay ch c năng hoàn toàn xác đ nh màể ạ ụ ứ ịt ng ph n t ,ừ ầ ử t ng b ph n c a nó đ u l p thành h th ng và m i h th ngừ ộ ậ ủ ề ậ ệ ố ỗ ệ ốđ c hình thànhƣợ đ uề có m cụ tiêu nh tấ đ nhị t ngƣơ ng.ứ- Tính t ch c có th b c: H th ng l n có các h th ng con, h th ng con nàyổ ứ ứ ậ ệ ố ớ ệ ố ệ ốl iạ có h th ngệ ố con n a.ữ- Tính c u trúc: Xác đ nh đ c tính, c ch v n hành, quy t đ nh m c tiêu màấ ị ặ ơ ế ậ ế ị ụhệ th ng đ t t i.Tính c u trúc th hi n m i quan h gi a các thành ph nố ạ ớ ấ ể ệ ố ệ ữ ầtrong hệ th ng.ố Hệ th ngố có thể có c uấ trúc+ C uấ trúc y u:ế Các thành ph nầ trong hệ th ngố có quan hệ l ngỏ l o,ẻ dễ thayđ i.ổ+ C u trúc ch t ch : Các thành ph n trong h th ng có quan h ch t ch , rõấ ặ ẽ ầ ệ ố ệ ặ ẽràng, khó thay đ i. S thay đ i c u trúc có th d n đ n phá v h th ng cũ vàổ ự ổ ấ ể ẫ ế ỡ ệ ốcũng có thể t oạ ra hệ th ngố m iớ v iớ đ cặ tính m i.ớc. Phân lo i hạ ệ th ngố- Theo nguyên nhân xu t hi nấ ệ ta có:Hệ tự nhiên (có s nẵ trong tự nhiên) và hệ nhân t oạ (do con ng iƣờ t oạ ra)- Theo quan hệ v iớ môi tr ngƣờ :Hệ đóng (không có trao đ iổ v iớ môi tr ng)ƣờ và hệ mở (có trao đ iổ v iớ môi tr ng).ƣờ- Theo m cứ độ c uấ trúc:Hệ đ nơ gi nả là hệ có thể bi tế đ cƣợ c uấ trúc .Hệ ph cứ t pạ là hệ khó bi tế đ yầ đủ c uấ trúc c aủ hệ th ng.ố- Theo quy mô:Hệ nhỏ (hệ vi mô) và hệ l nớ (hệ vĩ mô).- Theo s thayự đ iổ tr ng tháiạ trong không gian:Hệ th ngố đ ngộ có vị trí thay đ iổ trong không gian.Hệ th ngố tĩnh có vị trí không thay đ iổ trong không gian.- Theo đ cặ tính duy trì tr ngạ thái:Hệ th ngố nổ đ nhị luôn có m tộ số tr ngạ thái nh tấ đ nhị dù có nh ngữ tác đ ngộ nh tấđ nh.ịHệ th ngố không nổ đ nhị luôn thay đ i.ổd. M cụ tiêu nghiên c uứ hệ th ngố- Để hi uể bi t rõế h nơ v hề ệ th ng.ố- Để có thể tác đ ngộ lên hệ th ng m tố ộ cách có hi uệ qu .ả- Để hoàn thi nệ hệ th ngố hay thi tế kế nh ngữ hệ th ngố m i.ớe. Hệ th ngố thông tin (IS: Information System) Khái ni mệG m cácồ thành ph n:ầ ph nầ c ng (máy tính,ứ máy in,…), ph nầ m m (hề ệ đi uềhành, ch ng trình ng d ng,…), ng i s d ng, d li u, các quy trình th c hi nƣơ ứ ụ ƣờ ử ụ ữ ệ ự ệcác thủ t c.ụCác m iố liên k t:ế liên k tế v tậ lý, liên k tế logic.Ch c năng: dùng đ thu th p, l u tr , x lý, trình di n, phân ph i và truy nứ ể ậ ƣ ữ ử ễ ố ềcác thông tin đi. Phân lo i hạ ệ th ng thôngố tin- Phân lo iạ theo ch cứ năng nghi p ệv :ụ Tự đ ngộ hóa văn phòngHệ truy nề thôngH th ng thông tin x lý giao ệ ố ửd chị Hệ cung c pấ thông tinHệ th ngố thông tin qu nả lý MIS Hệ chuyên gia ESHệ trợ giúp quy tế đ nhị DSS Hệ trợ giúp làm vi cệ theo nhóm- Phân lo i theo quy mô:ạ Hệ thông tin cá nhânH thông tin làm vi c theo ệ ệnhóm Hệ thông tin doanh nghi p.ệHệ th ngố thông tin tích h pợ- Phân lo iạ theo đ cặ tính kỹ thu t:ậHệ th ngố th iờ gian th c vàự hệ th ngố nhúng3.1.2. Ti pế c nậ phát tri nể hệ th ngố thông tin đ nhị h ngƣớ c uấ trúcTi p c n đ nhế ậ ị h ngƣớ c u trúc h ngấ ƣớ vào vi cệ c i ti n c u trúc các ch ngả ế ấ ƣơ trình d aự trên cơ sở modul hóa các ch ngƣơ trình đ dể ẽ theo dõi, dễ qu nả lý, b oả trì.Đ cặ tính c uấ trúc c aủ m tộ hệ th ngố thông tin h ngƣớ c uấ trúc đ cƣợ thể hi nệtrên ba c uấ trúc chính:- C uấ trúc d li uữ ệ (mô hình quan h ).ệ- C uấ trúc hệ th ngố ch ngƣơ trình (c uấ trúc phân c pấ đi uề khi nể các mô đun và ph nầ chung).- C uấ trúc ch ngƣơ trình và mô đun (c uấ trúc m tộ ch ngƣơ trình và ba c uấ trúcl pậ trình cơ b n).ảPhát tri nể h ngƣớ c uấ trúc mang l iạ nhi uề l iợ ích:- Gi m s ph c t p: theo ph ng pháp t trên xu ng, vi c chia nh các v nả ự ứ ạ ƣơ ừ ố ệ ỏ ấđề l nớ và ph cứ t pạ thành nh ngữ ph nầ nhỏ h nơ để qu nả lý và gi iả quy t m tế ộ cáchdễ dàng.- T p chung vào ý t ng: cho phép nhà thi t k t p trung mô hình ý t ngậ ƣở ế ế ậ ƣởc aủ hệ th ngố thông tin.- Chu n hóa: các đ nh nghĩa, công c và cách ti p c n chu n m c cho phépẩ ị ụ ế ậ ẩ ựnhà thi t k làm vi c tách bi t, và đ ng th i v i các h th ng con khác nhau màế ế ệ ệ ồ ờ ớ ệ ốkhông c nầ liên k tế v iớ nhau v nẫ đ mả b oả sự th ngố nh tấ trong dự án.-H ngƣớ về t ngƣơ lai: t pậ trung vào vi cệ đ cặ tả m tộ hệ th ngố đ yầ đ ,ủ hoànthi n,ệ và mô đun hóa cho phép thay đ i,ổ b oả trì dễ dàng khi hệ th ngố đi vào ho tạ đ ng.ộ- Gi m b t tính ngh thu t trong thi t k : bu c các nhà thi t k ph i tuân thả ớ ệ ậ ế ế ộ ế ế ả ủcác quy t c và nguyên t c phát tri n đ i v i nhi m v phát tri n, gi m s ng uắ ắ ể ố ớ ệ ụ ể ả ự ẫh ng quáứ đáng.3.2. THI TẾ KẾ CSDL QUAN HỆ3.2.1 Mô hình liên k t th cế ự thể E-Ra. Đ nh nghĩa: ị Mô hình liên k t th c th E-R là m t mô t logic chi ti t dế ự ể ộ ả ế ữli uệ c aủ m tộ tổ ch cứ hay m tộ lĩnh v cự nghi pệ v .ụ- Mô hình E-R di n t b ng các thu t ng c a các th c th trong môi tr ngễ ả ằ ậ ữ ủ ự ể ƣờnghi pệ v ,ụ các các thu cộ tính c aủ th c thự ể và m iố quan hệ gi aữ các th c thự ể đó.- Mô hình E-R mang tính tr c quan cao, có kh năng mô t th gi i th c t tự ả ả ế ớ ự ốv iớ các khái ni m và kí pháp s d ng là ít nh t. Là ph ng ti n quan tr ng h uệ ử ụ ấ ƣơ ệ ọ ữhi u đ cácệ ể nhà phân tích giao ti pế v iớ ng iƣờ sử d ngụ .b. Các thành ph n cầ ơ b n c aả ủ mô hình E-RMô hình E-R có các thành ph nầ cơ b nả sau:- Các th cự th , ki uể ể th cự th .ể- Các m iố quan hệTên thuộc tính- Các thu cộ tính c aủ ki uể th cự thể và m iố quan hệ- Các đ ngƣờ liên k tếc. Các khái ni mệ và kí pháp Ki uể th cự thể : Là m tộ khái ni mệ để chỉ m tộ l pớ các đ iố t ngƣợ cụ thể hay các khái ni mệ có cùng nh ngữ đ cặ tr ngƣ chung mà ta quan tâm.- M iỗ ki uể th cự thể đ cƣợ gán m tộ tên đ cặ tr ngƣ cho m tộ l pớ các đ iố t ng,ƣợ tên này đ c vi t hoa.ƣợ ế- Kí hi uệ Thu c tínhộ : Là các đ c tr ng c a ki u th c th , m i ki u th c th có m tặ ƣ ủ ể ự ể ỗ ể ự ể ột pậ các thu cộ tính g nắ k tế v iớ nhau. M iỗ ki uể th cự thể ph iả có ít nh tấm tộ thu cộ tính.- Kí hi uệ- Các thu c tính c a th c th phân làm b n lo i: Thu c tính tên g i, thu c tínhộ ủ ự ể ố ạ ộ ọ ộđ nhị danh, thu cộ tính mô t ,ả thu cộ tính đa tr .ị Thu c tính tên g iộ ọ : là thu c tính mà m i giá tr c th c a m t th c th cho taộ ỗ ị ụ ể ủ ộ ự ểm t tên g i c a m t b n th thu c th c th đó, do đó mà ta nh n bi t đ cộ ọ ủ ộ ả ể ộ ự ể ậ ế ƣợb nả thể đó. Thu c tính đ nh danh (khóa)ộ ị : là m t hay m t s thu c tính c a ki u th c thộ ộ ố ộ ủ ể ự ểmà giá tr c a nó cho phép ta phân bi t đ c các th c thị ủ ệ ƣợ ự ể khác nhau c a m tủ ộki uể th cự th .ể+ Thu c tính đ nh danh có s n ho c ta thêm vào đ th c hi n ch c năng trên,ộ ị ẵ ặ ể ự ệ ứho cặ có nhi uề thu cộ tính nhóm l iạ làm thu cộ tính đ nhị danh.TÊN TH CỰ THỂTên thuộc tínhTên thuộc tính+ Kí hi uệ b ngằ hình elip bên trong là tên thu cộ tính đ nh danhị có g chạ chân.+ Cách ch n thu cọ ộ tính đ nhị danh:Giá tr thu c tính đ nh danh khác r ng, n u đ nh danh là k t h p c a nhi uị ộ ị ỗ ế ị ế ợ ủ ềthu cộ tính thì ph i đ m b o m i thành ph n c a nó khác r ng. Nên sả ả ả ọ ầ ủ ỗ ử d ng đ nhụ ịdanh ít thu c tính, nên thay đ nh danh h p thành t m t vài thu c tính b ng đ nhộ ị ợ ừ ộ ộ ằ ịdanh ch m tỉ ộ thu c tính.Ch n đ nh danh sao cho nó không thay đ i trong su t vòngộ ọ ị ổ ốđ i c a m i th cờ ủ ỗ ự th .ể Thu c tính mô tộ ả : các thu c tính c a th c th không ph i là đ nh danh, khôngộ ủ ự ể ả ịph i là tên g i đ c g i là thu c tính mô t . Nh thu c tính này mà ta bi tả ọ ƣợ ọ ộ ả ờ ộ ếđ yầ đ h n v các b n th c a th c th . M t th c th có nhi u ho c khôngủ ơ ề ả ể ủ ự ể ộ ự ể ề ặcó m tộ thu cộ tính mô tả nào. Thu c tính đa tr (thu c tính l p)ộ ị ộ ặ : là thu c tính có th nh n đ c nhi u h nộ ể ậ ƣợ ề ơm tộ giá trị đ iố v iớ m iỗ b nả th .ể+Kí hi u: môệ tả b ngằ hình elip kép v iớ tên thu cộ tính bên trong. M i quan hố ệ : Các m i quan h g n k t các th c th trong mô hình E-R.ố ệ ắ ế ự ểM tộ m i quan h có th k t n i gi a m t th c th v i m t ho c nhi u th cố ệ ể ế ố ữ ộ ự ể ớ ộ ặ ề ựth khác.ể Nó ph nả ánh s ki nự ệ v nố t nồ t iạ trong th c t .ự ế- Kí hi uệ m iố quan hệ đ cƣợ mô tả b ngằ hình thoi v iớ tên bên trong- M i quan h gi a các th c th có th là s h u hay ph thu c (có, thu c,ố ệ ữ ự ể ể ở ữ ụ ộ ộlà) ho c mô t s t ng tác gi a chúng.Tên c a m i quan h là m t đ ng t , c mặ ả ự ƣơ ữ ủ ố ệ ộ ộ ừ ụdanh đ ngộ t nh mừ ằ thể hi nệ ý nghĩa b nả ch tấ c aủ m iố quan h .ệ- M i quan h có các thu c tính. Thu c tính là đ c tr ng c a m i quan h khiố ệ ộ ộ ặ ƣ ủ ố ệg nắ k tế gi aữ các th cự th .ể- L cự l ngƣợ c aủ m iố quan hệ gi aữ các th cự thể thể hi nệ qua số th cự thểtham gia vào m iố quan hệ và số l ngƣợ các b nả thể c aủ th cự thể tham gia vào m tộquan hệ cụ th .ể3.3. CÔNG CỤ ĐỂ CÀI Đ TẶ CH NGƢƠ TRÌNH3.3.1. Hệ QTCSDL SQL SERVERa) Ch cứ năng c aủ hệ qu nả tr CSDLị (DBMS)- L uƣ tr cácữ đ nhị nghĩa, các m iố quan hệ liên k tế dữ li u vàoệ trong m tộ từ đi nể dữ li u.ệ Từ đó các ch ngƣơ trình truy c pậ đ nế CSDL làm vi c đ uệ ề ph iả thông qua DBMS.- T oạ ra các c uấ trúc ph cứ t pạ theo yêu c uầ để l uƣ trữ dữ li u.ệ- Bi nế đ iổ các dữ li uệ đ cƣợ nh pậ vào để phù h pợ v iớ các c uấ trúc dữ li u.ệ- T oạ ra m t hộ ệ th ngố b o m tả ậ và áp đ tặ tính b o m tả ậ chung và riêng trong CSDL.- T oạ ra các c uấ trúc ph cứ t pạ cho phép nhi uề ng iƣờ sử d ngụ truy c pậ đ nế dữ li u.ệ- Cung c pấ các thủ t cụ sao l uƣ và ph cụ h iồ dữ li uệ để đ mả b oả sự an toàn và toàn v nẹ d li u.ữ ệ- Cung c pấ vi cệ truy c p dậ ữ li uệ thông qua m t ngônộ ngữ truy v n.ấb) Hệ qu nả tr CSDLị SQL Server 2008- SQL Server là h qu n tr CSDL quan h (RDBMS) s d ng Transact-SQLệ ả ị ệ ử ụđể trao đ i d li u gi a Client computer và SQL Server computer. M t RDBMS baoổ ữ ệ ữ ộg mồ database, database engine và các ng d ng dùng đ qu n lý d li u và các bứ ụ ể ả ữ ệ ộph nậ khác nhau trong RDBMS.- SQL Server 2008 đ c t i u hóa đ ch y trên hàng ngàn user, SQL Serverƣợ ố ƣ ể ạ2008 có thể k tế h pợ ăn ý v iớ các server khác nhƣ Microsoft InternetInformation Server (IIS), E-Commerce, Proxy Server…- Dùng đ l u tr d li u cho các ng d ng. Kh năng l u tr d li u l n,ể ƣ ữ ữ ệ ứ ụ ả ƣ ữ ữ ệ ớtruy v n d li u nhanh.Qu n tr CSDL b ng cách ki m soát d li u nh p vào và dấ ữ ệ ả ị ằ ể ữ ệ ậ ữli u truyệ xu t ra kh i h th ng và vi c l u tr d li u vào h th ng. Có nguyên t cấ ỏ ệ ố ệ ƣ ữ ữ ệ ệ ố ắràng bu c dộ ữ li u do ng i dùng hay h th ng đ nh nghĩa. Công ngh CSDL ch yệ ƣờ ệ ố ị ệ ạtrên nhi u môiề tr ngƣờ khác nhau, khả năng chia sẻ CSDL cho nhi uề hệ th ngố khácnhau.Cho phép liên k tế giao ti pế gi aữ các hệ th ngố CSDL khác l i v iạ ớ nhau. Mô hình truy c pậ CSDL- Mô hình ADO (ActieX Data Object): ADO d a trên n n t ng c a OLE DBự ề ả ủcung c p m t m c linh đ ng mà ODBC không th c hi n đ c ADO có nh ng ch cấ ộ ứ ộ ự ệ ƣợ ữ ứnăng nhƣ xử lý l c,ọ s p x pắ ế m uẩ tin mà không c nầ trở l i Server.ạ- Mô hình ODBC ( Open Database Connectivity): cho phép các ng d ng khácứ ụcó th truy c p vào CSDL SQL Server ,cho phép s d ng nh ng câu l nh SQL th cể ậ ử ụ ữ ệ ựthi thông qua chúng. ODBC không h tr nh ng ki u d li u không chu n hóa nhỗ ợ ữ ể ữ ệ ẩ ƣc uấ trúc thƣ m cụ ho cặ nhi uề b ngả liên k t.ế- Mô hình OLE DB: là mô hình giao ti p v i c hai lo i d li u thu c d ngế ớ ả ạ ữ ệ ộ ạb ngả và không d ng b ng b ng trình đi u khi n g i là Provider. Provider khôngạ ả ằ ề ể ọgi ng nhố ƣ trình đi uề khi nể ODBC mà chúng là ph nầ cơ b nả c aủ ADO.- Mô hình JDBC (Java database Connectivity): là trình đi uề khi nể truy c pậ- Dữ li uệ c aủ Java, JDBC làm c uầ n iố v iớ ODBC.Các thành ph n c aầ ủ SQL Server 2008- Database: cơ sở dữ li uệ c aủ SQL Server- T pệ tin log: t pệ tin l uƣ trữ nh ngữ chuy nể tác c aủ SQL Server- Table: các b ngả dữ li uệ- Filegroups: t pệ tin nhóm- Diagrams: sơ đồ quan hệ- Views: khung nhìn (b ngả o)ả số li uệ d aự trên b ngả- Stored Procedure: thủ t cụ và hàm n iộ- User defined Function: hàm do ng iƣờ dùng đ nhị nghĩa- Users: ng iƣờ sử d ngụ CSDL- Role: các quy đ nh vàị ch c năngứ trong hệ th ngố SQL Server- Rules: nh ngữ quy t cắ- Defaults: các giá trị m c nhiênặ- User-defined data types: ki uể dữ li uệ do ng iƣờ dùng đ nhị nghĩa- Full-text catalogs: t pậ tin phân lo iạ dữ li uệ3.3.2 Gi i thi uớ ệ về ASP.NET và C#3.3.2.1 Gi iớ thi uệ về ASP.NETT kho ng cu i th p niên 90, ASP(Active Server Page) đã đ c nhi u l pừ ả ố ậ ƣợ ề ậtrình viên l a ch n đ xây d ng và phát tri n ng d ng web đ ng trên máy ch sự ọ ể ự ể ứ ụ ộ ủ ửd ng hụ ệ đi u hành Windows. ASP đã th hi n đ c nh ng u đi m c a mình v iề ể ệ ƣợ ữ ƣ ể ủ ớmô hình l pậ trình th t c đ n gi n, s d ng hi u qu các đ i t ng, đ ng th i ASPủ ụ ơ ả ử ụ ệ ả ố ƣợ ồ ờcũng h trỗ ợ nhi uề ngôn ng :ữ VBScrip, JavaScrip.V i ASP.Net,ớ không nh ng không c nữ ầ đòi h i b nỏ ạ ph i bi t cácả ế tag HTML,thi t k web, mà nó còn h tr m nh l p trình h ng đ i t ng trong quá trình xâyế ế ỗ ợ ạ ậ ƣớ ố ƣợd ngự và phát tri nể ngứ d ngụ Web.ASP.Net là k thu t l p trình và phát tri n ng d ng web phía Serverỹ ậ ậ ể ứ ụ ở(Server- side) d aự trên n nề t ngả c aủ Microsoft .Net Framework.ASP.Net s d ng k thu t l p trình phía server thì hoàn toàn khác, mã l nhử ụ ỹ ậ ậ ở ệở phía server (ví d : mã l nh trong trang ASP, ASP.NET) s đ c biên d ch và thiụ ệ ẽ ƣợ ịhành t i Web Server. Sau khi đ c Server đ c, biên d ch và thi hành, k t qu tạ ƣợ ọ ị ế ả ựđ ng đ cộ ƣợ chuy nể sang HTML/ JavaScript/ CSS và trả về cho Client.T t c các x lý l nh ASP, ASP.Net đ u đ c th c hi n t i Server và do đó,ấ ả ử ệ ề ƣợ ự ệ ạg iọ là kỹ thu tậ l pậ trình ở phía server.3.3.2.2 Nh ngữ uư đi mể c aủ ASP.Neto ASP.Net cho phép b n l a ch n m t trong các ngôn ng l p trình màạ ự ọ ộ ữ ậb nạ yêu thích: Visual Basic.Net, J#, C#,…o Trang ASP.Net đ cƣợ biên d chị tr cƣớ thành nh ngữ t pậ tin DLL màServer có th thi hành nhanh chóng và hi u qu . Y u t này là m tể ệ ả ế ố ộb c nh yƣớ ả v tọ đáng kể so v iớ kỹ thu tậ thông d chị c aủ ASP.o ASP.Net h tr m nh m b th vi n phong phú và đa d ng c a .Netỗ ợ ạ ẽ ộ ƣ ệ ạ ủFramework, làm vi c v i XML, Web Service, truy c p c s d li uệ ớ ậ ơ ở ữ ệqua ADO.Net, …o ASPX và ASP có thể cùng ho tạ đ ngộ trong 1 ngứ d ng.ụo ASP.Net sử d ngụ phong cách l pậ trình m i:ớ Code behide. Tách code riêng, giao di nệ riêng => Dễ đ c,ọ d qu nễ ả lý và b oả trì.o Ki nế trúc l pậ trình gi ngố ngứ d ngụ trên Windows .o Hỗ trợ qu nả lý tr ngạ thái c aủ các controlo Tự đ ngộ phát sinh mã HTML cho các Server control t ngƣơ ngứ v iớ t ngừ lo iạ Browsero Tri nể khai cài đ tặ Không c nầ lock, không c nầ đăng ký DLL Cho phép nhi uề hình th cứ c uấ hình ngứ d ngụo Hỗ trợ qu nả lý ngứ d ngụ m cở ứ toàn c cụo Global.aspx có nhi uề sự ki nệ h nơo Qu nả lý session trên nhi uề Server, không c nầ Cookies3.3.2.3 Các đi uề khi n trênể ASP.NETCác đi u khi n asp.net là ph n quan tr ng nh t trong ASP.NETề ể ầ ọ ấFramework. m tộ ControlASP.NET là m t l p mà th c thi trên server và đ a ra n i dung trên trình duy t.ộ ớ ự ƣ ộ ệASP.NET có h n 70 control mà b n có th s d ng trong xây d ng ng d ng webơ ạ ể ử ụ ự ứ ục aủ b nạ và cơ b nả nó chia ra các nhóm control sau: Standard control: bao g m các đi u khi n đ a ra các thành ph n chu n c aồ ề ể ƣ ầ ẩ ủform nh :ƣ Label, Button, TextBox… Validator Control: là các control cho phép b n ki m tra tính h p l c a cácả ể ợ ệ ủcontrol cho phép nh pậ giá trị trên form. Rich Control: là nh ngữ đi uề khi nể nhƣ FileUpload,Calendar… Data Control là các đi uề khi nể cho phép thao tácv iớ dữ li uệ Navigation Control: là nh ng đi u khi n giúp b n d dàng di chuy n gi a cácữ ề ể ạ ễ ể ữtrang trong website.Login control: Là các đi uề khi nể về b oả m tậ c aủ ngứ d ngụ cho phép b nạ đ aƣ ra các form đăng nh p,ậ thay đ iổ m tậ kh u…ẩ HTML Control: cho phép b nạ chuy nể các đi uề khi nể c aủ HTML thành các đi uề khi nể có thể làm vi cệ trên server.3.3.2.4 Đi uề khi nể s ki nự ệ trên serverPh nầ l nớ các đi uề khi nể c aủ asp.net hỗ trợ 1 ho cặ nhi uề sự ki n,ệ ví dụ đi uề khi nểASP.NET Button hỗ trợ sự ki nệ Click, khi ng iƣờ sử d ngụ nh nấ chu tộ vào Button m tộ sự ki nệ sẽ đ cƣợ đ aƣ ra và công vi cệ này đ cƣợ xử lý trên server.3.3.2.5 Cơ b nả về l pậ trình C# l p trìnhậ trong trang ASP.NETa. Ki uể dữ li u.ệC# đ aƣ ra các ki uể dữ li uệ d ngự s nẵ r tấ ti nệ ích, phù h pợ v iớ m tộ ngôn ngữ l pậ trình hi nệ đ i.ạ B ngả sau đây sẽ miêu tả m tộ số ki u d li uể ữ ệ chính trong C#:Hình 3.1: Mô tả ki u dể ữ li uệ xây d ngự s nẵb. khai báo bi nếCú pháp: Ki uể Tên_bi n;ếc. Sử d ngụ các trình bày if – if else switch case for while do while break (để thoát kh iỏ vòng l p)ặ continue return(đ cƣợ sử d ngụ trong các hàm để trả về giá trị cụ thể cho hàm)3.3.2.6 Vi tế code C# trong file .aspx:a. Về c b nơ ả b nạ dùng các các thẻ sau <% %> b nạ có thể khai báo bi nế ho cặ vi tế các hàm, l pớ trong thể này, <%= %> v iớ thẻ này b nạ dùng để g iọ giá trị c aủ bi nế hay c aủ 1 hàm nào đó, <%# %> l yấ giá trị dùng trang các đ iố t ngƣợ ràng bu cộ dữ li u.ệb, S d ngử ụ đ nhị nghĩa truy c pậ Public: m tộ l p,ớ m tộ ph ngƣơ th c,ứ hay thuôc tính khi sử d ngụ từ khoá này sẽ không bị h nạ chế truy c pậ Protected: L p,ớ Ph ngƣơ th c,ứ Thu cộ tính chỉ đ cƣợ sử d ngụ ở l pớ này ho cặ l pớ đ cƣợ d nẫ xu t.ấ Internal: M tộ l p,ớ ph ngƣơ th c,ứ thu cộ tính Internal chỉ đ cƣợ truy c pậ trong m tộ thành ph nầ Assembly(file DLL). Private: M tộ l pớ Private, ph ngƣơ th cứ ho cặ thu cộ tính chỉ có thể truy c pậ t iạ chính l pớ đó.c, Hàm và th t c: B n có th hi u đ n gi n hàm ph i có giá tr tr v còn th t củ ụ ạ ể ể ơ ả ả ị ả ề ủ ụnhƣ m t đo n mã ch th c hi n khi đ c chúng ta g i. th t c còn đ c g i làộ ạ ỉ ự ệ ƣợ ọ ủ ụ ƣợ ọhàm không ki u,ể hàm và thủ t cụ trong C# g iọ chung là ph ngƣơ th c.ứ3.3.2.7 Màn hình làm vi cệ c aủ ASP.NETMàn hình làm vi cệ c aủ ASP.NET g mồ các thành ph nầ chính sau: H p công c (Toolbox): Ch a các bi u t ng t ng ng v i nh ngộ ụ ứ ể ƣợ ƣơ ứ ớ ữđ iố t ngƣợ đi uề khi nể chu nẩ bao g mồ nhãn, h pộ văn b n,ả nút l nh…ệ Màn hình giao ti p (Formế ): Đây chính là đ i t ng đ xây d ng cácố ƣợ ể ựmàn hình giao ti p c a ng d ng. Khi v a t o m i, màn hình giao ti pế ủ ứ ụ ừ ạ ớ ếkhông ch a đ i t ng đi u khi n nào c , nhi m v c a ng i l pứ ố ƣợ ề ể ả ệ ụ ủ ƣờ ậtrình là v cácẽ đ i t ng đi u khi n lên màn hình giao ti p và đ nhố ƣợ ề ể ế ịnghĩa các dòng l nhệ x lý bi n c liên quan cho màn hình và các đi uử ế ố ềkhi n trên đó. M cể ặ nhiên lúc đ u m i m t ng d ng ch có m t mànầ ỗ ộ ứ ụ ỉ ộhình giao ti p. Trongế tr ng h p này giao di n c a ng d ng c n cóƣờ ợ ệ ủ ứ ụ ầnhi u màn hình làm vi cề ệ thì chúng ta ph iả thi tế kế nhi uề màn hình giaoti pế Form t ngƣơ ng.ứHình 3.2: Màn hình làm vi cệ c aủ ASP.netC a s thu c tính (Properties window): cho phép đ nh thu c tính banử ổ ộ ị ộđ uầ cho các đ i t ng bao g m màn hình giao ti p (form) và các đi uố ƣợ ồ ế ềkhi nể (control) trên đó. C aử sổ qu nả lý ngứ d ngụ (Project explorer): c aử sổ qu nả lý ngứd ngụ hi n th các màn hìnhể ị giao ti p (form), th vi n x lý (module),ế ƣ ệ ử… hi nệ có trong ng d ng. Ngoài ra, c a s qu n lý ng d ng còn choứ ụ ử ổ ả ứ ụphép ng i l p trình th c hi n nhanh nh ng thao tác nh m , thêm,ƣờ ậ ự ệ ữ ƣ ởxoá các đ iố t ngƣợ này kh iỏ ng d ngứ ụ (project). C a s đ nh v (Form layout): cho phép xem và đ nh v trí hi n th c aử ổ ị ị ị ị ể ị ủm i mànỗ hình giao ti pế (form) khi ch y.ạ C a s l nh (Code window): đây là c a s cho phép khai báo các dòngử ổ ệ ử ổl nh x lý bi n c cho màn hình giao ti p và các đ i t ng đi u khi nệ ử ế ố ế ố ƣợ ề ểtrên màn hình giao ti p. M c nhiên c a s l nh không đ c hi n th ,ế ặ ử ổ ệ ƣợ ể ịng i l p trình có th nh n nút chu t ph i trên màn hình giao ti p vàƣờ ậ ể ấ ộ ả ếch nọ ch cứ năng View code để hi nể thị c aử sổ l nhệ khi c n.ầ Ph nầtrên cùng c aủ màn hình c aử sổ l nhệ chúng ta sẽ th yấ có 2 h pộ ch nọ(combobox), cho phép chúng ta ch n đ i t ng và bi n c liên quanọ ố ƣợ ế ốđ nế đ iố t ngƣợ này.CH NGƢƠ 4CÀI Đ TẶ CH NGƢƠTRÌNH4.1 M TỘ SỐ GIAO DI NỆ CHÍNH4.1.1 Giao di nệ đăng nh pậ4.1.2 Giao di n tra c u thông tin cá nhân, ch ng ch , b ng t t nghi p, ệ ứ ứ ỉ ằ ố ệh sồ ơ nh pậ h c c a sinhọ ủ viên:4.1.3 Giao di nệ phòng kế ho chạ tài chính xác nh nậ thông tin sinh viên4.1.4 Giao di nệ trung tâm thông tin thƣ vi nệ xác nh nậ thông tin sinh viên4.1.5 Giao di n phòng Đoàn Thanh niên C ng S n H Chí Minh xác ệ ộ ả ồnh nậ thông tin sinh viên4.1.6 Giao di nệ phòng đào t o c pạ ấ ch ng chứ ỉ cho sinh viên4.1.7 Giao di nệ phòng đào t o c p b ng t tạ ấ ằ ố nghi pệ cho sinh viên4.1.8 Giao di nệ phòng đào t oạ trả hồ sơ cho sinh viên4.1.9 Giao di nệ phòng đào t oạ báo cáoK TẾ LU NẬTrong đ án này, em đã v n d ng ph ng pháp phân tích thi t k h th ngồ ậ ụ ƣơ ế ế ệ ốtheo h ng c u trúc đ xây d ng h th ng theo dõi vi c c p phát văn b ng, ch ngƣớ ấ ể ự ệ ố ệ ấ ằ ứch choỉ sinh viên tr ngƣờ Đ iạ h cọ Dân l pậ H iả Phòng trên n nề Web. K tế quả đ tạđ cƣợ bao g m:ồ Lý thuy t:ế- Phát bi uể và mô tả đ cƣợ nghi pệ vụ bài toán.- Bi uể di nễ các nghi pệ vụ bài toàn b ngằ các s đơ ồ ti nế trình nghi pệ v .ụ- Phân tích thi t k bài toán m t cách đ y đ , theo đúng quy trình đ c h cế ế ộ ầ ủ ƣợ ọb ngằ h ngƣớ c uấ trúc.- Thi tế kế đ cƣợ cơ sở dữ li uệ quan hệ để l uƣ trữ dữ li u.ệ- Thi tế kế đ cƣợ các giao di nệ c pậ nh tậ dữ li uệ và các m uẫ báo cáo.Ch ngƣơ trình:- Sử d ngụ hệ qu nả trị cơ sở dữ li uệ SQL 2008- Sử d ngụ ASP.NET v iớ C# để l pậ trình.- H th ng đã đ c cài đ t th nghi m v i m t s d li u ch y thông su tệ ố ƣợ ặ ử ệ ớ ộ ố ữ ệ ạ ốvà cho ra k t qu , đáp ng đ c các yêu c u bài toán đ t ra nh sinh viênế ả ứ ƣợ ầ ặ ƣxem đ c các ch ng ch , b ng t t nghi p đã đ c c p, các h s nh pƣợ ứ ỉ ằ ố ệ ƣợ ấ ồ ơ ậh c đãọ đ c tr , xác nh n thông tin sinh viên, c p ch ng ch , b ng t tƣợ ả ậ ấ ứ ỉ ằ ốnghi p, tr hệ ả ồ sơ nh pậ h c vàọ xu tấ các báo cáo, phân quy nề s d ngử ụ chot ngừ user.Nh ngữ v nấ đề t nồ t iạ và h ngƣớ phát tri nểVì th i gian có h n, kinh nghi m th c t ch a nhi u nên vi c phân tích bàiờ ạ ệ ự ế ƣ ề ệtoán v c b n đã th c hi n t ng đ i đ y đ , tuy nhiên ch a th mô t đ y đề ơ ả ự ệ ƣơ ố ầ ủ ƣ ể ả ầ ủm i khíaọ c nh c a v n đ . Xây d ng đ c h th ng nh ng ch v i các ch c năngạ ủ ấ ề ự ƣợ ệ ố ƣ ỉ ớ ứchính, có nh ngữ ch cứ năng còn ch aƣ đ yầ đ :ủ có nhi uề báo cáo c nầ thi t,ế nh ngƣ chỉl pậ đ cƣợ m tộ báo cáo. Nhi uề ch cứ năng có nh ngƣ ch aƣ ti n d ng,ệ ụ đ nơ gi n.ảSau này có đi u ki n,ệ ệ em s b sung thêm các ch c năngẽ ổ ứ còn thi u, hoànế thi nệcác ch cứ năng đã có và đ aƣ vào sử d ngụ để hoàn thi nệ tính ti nệ d ngụ c aủ hệ th ng.ốTÀI LI U THAM KH OỆ Ả1. Nguy nễ Văn Vỵ (2002), Giáo trình Phân tích thi tế kế hệ th ngố thông tin, NXB Th ngố kê, Hà N i.ộ2. Vũ Đ cứ Thi (1997), Cơ sở dữ li uệ ki nế th cứ và th cự hành, NXB Th ngố kê, Hà n i.ộ3. Ph mạ H uữ Khang (2009), Microsof SQL Server 2008-Qu nả trị cơ sở dữ li u,ệ NXB Lao đ ng –ộ Xã h i.ộ4. Ph mạ Công Ngô (2007), L pậ trình C# từ c b nơ ả đ nế nâng cao, NXB Giáo d cụ5. ASP.NET v iớ C#.PHỤ L CỤCác hồ sơ tài li uệ liên quanPhi uế hoàn t tấ th t củ ụCh ngứ chỉ giáo d cụ qu cố phòngCh ngứ chỉ giáo d cụ thể ch tấB ngằ t tố nghi pệDanh sách sinh viên l yấ ch ngứ chỉSổ l uƣ c pấ ch ngứ chỉSổ l uƣ c pấ b ngằ t tố nghi pệPhi uế thu hồ sơ nh pậ h cọ

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận