1L I C MỜ Ả NƠL i đ u tiên emờ ầ xin đ c bày t s trân tr ng và lòng bi t n chân thànhƣợ ỏ ự ọ ế ơđ iố v i th y giáo, Th c s . Vũ M nh Khánh gi ng viên khoa Công ngh thông tinớ ầ ạ ỹ ạ ả ệ- Tr ng Đ i h c Dân L p H i Phòng. Trong su t th i gian h c và làm đ án t tƣờ ạ ọ ậ ả ố ờ ọ ồ ốnghi p, th y đã dành r t nhi u th i gian quý báu đ t n tình ch b o, h ng d n,ệ ầ ấ ề ờ ể ậ ỉ ả ƣớ ẫđ nhị h ngƣớ cho em th cự hi nệ đồ án.Em xin chân thành c m n t t c các th y cô giáo trong B môn Côngả ơ ấ ả ầ ộnghệ thông tin - Tr ng Đ i h c Dân L p H i Phòng, chân thành c m n cácƣờ ạ ọ ậ ả ả ơth y giáo,ầ cô giáo tham gia gi ng d y và truy n đ t nh ng ki n th c quý báuả ạ ề ạ ữ ế ứtrong su t th iố ờ gian em h c t p t i tr ng, đã đ c và ph n bi n đ án c a emọ ậ ạ ƣờ ọ ả ệ ồ ủgiúp em hi u rõ h nể ơ các v nấ đề mình nghiên c u,ứ đ emể có thể hoàn thành đồ ánt tố nghi pệ này.Em xin c m n GS.TS.NG T Tr n H u Ngh Hi u tr ng Tr ng Đ iả ơ Ƣ ầ ữ ị ệ ƣở ƣờ ạh cọ Dân l p H i Phòng, Ban giám hi u nhà tr ng, B môn tin h c, các Phòngậ ả ệ ƣờ ộ ọban nhà tr ng đã t o đi u ki n t t nh t cho em cũng nh các b n khác trongƣờ ạ ề ệ ố ấ ƣ ạsu t th i gianố ờ h cọ t pậ và làm t tố nghi p.ệTuy có nhi u c g ng trong quá trình h c t p, trong th i gian th c t pề ố ắ ọ ậ ờ ự ậcũng nh trong quá trình làm đ án nh ng không th tránh kh i nh ng thi u sót,ƣ ồ ƣ ể ỏ ữ ếem r tấ mong đ c s góp ý quý báu c a t t c các th y giáo, cô giáo cũng nhƣợ ự ủ ấ ả ầ ƣt t c cácấ ả b nạ để k tế quả c aủ em đ cƣợ hoàn thi nệ h n.ơEm xin chân thành c mả n!ơH iả Phòng, 04 tháng 07 năm 2011.Sinh viên Ph mạ Văn VinhM CỤ L CỤDANH M CỤ HÌNH VẼ VÀ B NG BI UẢ Ể ............................................................ 4 MỞ Đ UẦ .................................................................................................................. 6 CH NGƢƠ I: T NGỔ QUAN ASP.NET VÀ VISUAL STUDIO 2008 ................. 7 1.1 Gi iớ thi uệ về ASP.NET ................................................................................... 7 1.1.1 NET FRAMEWORK ................................................................................... 7 1.1.2 ASP.NET là gì ....................................................................................... 7 1.1.3 Khác bi tệ gi aữ ASP.NET và ASP ......................................................... 81.1.4 Quá trình xử lý t pậ tin Aspx ............................................................... 11 1.1.5 Các đ iố t ngƣợ c aủ ASP.NET ............................................................. 12 1.1.6 Phát tri n m tể ộ website ASP.NET ........................................................ 15 1.2 Microsoft Visual Studio 2008 Professional Edition ........................................ 16 CH NGƢƠ II: MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH BÀI TOÁN ....................................... 19 2.1 Kh oả sát bài toán ........................................................................................... 19 2.1.1 Mô t bàiả toán ..................................................................................... 19 2.1.2 Bi u để ồ phân rã ch cứ năng ................................................................. 20 2.1.3 Các m uẫ bi uể ...................................................................................... 22 2.2 Các mô hình .................................................................................................. 23 2.2.1 Ma tr nậ th cự thể ch c năngứ ............................................................... 23 2.2.2 Bi u để ồ ngữ c nhả ............................................................................... 24 2.2.3 Xây d ngự bi uể đồ lu ngồ d li u m cữ ệ ứ 0 ............................................ 25 2.2.4 Bi uề đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 1: ............................................................ 26 Hình 2.8: Bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ cho ti nế trình 1.0 .................................... 262.2 Mô hình ER và mô hình quan hệ ................................................................... 29 2.3.1 Đ aƣ ra các th cự thể ............................................................................ 292.3.2 Xác đ nhị m iố quan hệ gi a các th cữ ự thể ........................................... 32 2.3.3 Mô hình ER ......................................................................................... 34 2.3.4 Thi t kế ế cơ sở dữ li u,ệ mô hình quan hệ ........................................... 35 CH NGƢƠ III: CH NGƢƠ TRÌNH ................................................................... 37 3.1 Gi iớ thi uệ ch ngƣơ trình ................................................................................ 37 3.2 H ngƣớ d nẫ cài đ tặ ........................................................................................ 37 3.2.1 Cài đ tặ SQL 2005 Express Edition ...................................................... 37 3.2.2 Cài đ tặ IIS ........................................................................................... 39 3.2.3 Cài đ tặ thƣ m cụ o,ả t oạ k tế n iố và Attach Cơ sở dữ li uệ ................ 40 3.3 H ngƣớ d nẫ sử d ngụ ..................................................................................... 41 3.3.1 H ng d nƣớ ẫ ch cứ năng đăng ký .......................................................... 41 3.3.2 H ng d nƣớ ẫ ch cứ năng đăng tin .......................................................... 43 3.3.3 H ng d nƣớ ẫ ch cứ năng gia h nạ .......................................................... 45 3.3.4 H ngƣớ d nẫ m tộ số ch cứ năng trong Administrator Control .............. 47 K TẾ LU NẬ ............................................................................................................ 49 TÀI LI UỆ THAM KH OẢ .................................................................................... 50DANH M CỤ HÌNH VẼ VÀ B NG BI UẢ ỂHình 1.1: Ki nế trúc .NET Framework ....................................................................... 7Hình 1.2: Quá trình xử lý t pậ tin aspx ..................................................................... 11Hình 2.1: Bi uể đồ phân rã ch cứ năng ..................................................................... 20Hình 2.2: B ngả hồ sơ khách hàng ........................................................................... 22Hình 2.3: B ngả tin ................................................................................................... 22Hình 2.4: B ngả giá .................................................................................................. 22Hình 2.5: B ng maả tr n th cậ ự thể ch cứ năng .......................................................... 23Hình 2.6: Bi uể đồ ngữ c nhả ................................................................................... 24Hình 2.7: Bi uể đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 0 ................................................................. 25Hình 2.8: Bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ cho ti nế trình 1.0 ............................................... 26Hình 2.9: Bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ cho ti nế trình 2.0 ............................................... 27Hình 2.10: Bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ cho ti nế trình 3.0 .............................................. 28Hình 2.11: Th cự thể Khách hàng ............................................................................ 29Hình 2.12: Th cự thể tin qu ngả cáo ......................................................................... 30Hình 2.13: Th cự thể b ngả giá ................................................................................. 30Hình 2.14: Th cự thể N iơ đăng ................................................................................ 31Hình 2.15: th cự thể Danh m cụ ............................................................................... 31Hình 2.16: M iố quan hệ gi aữ th c thự ể “Khách hàng” và “Tin qu ngả cáo” ........... 32Hình 2.17: M iố quan hệ gi aữ “B ngả giá” và “Tin qu ngả cáo” .............................. 32Hình 2.18: M iố quan hệ gi aữ “Tin qu ngả cáo” và “N iơ đăng” .............................. 33Hình 2.19: M iố quan hệ gi aữ “Tin qu ngả cáo” và “Danh m c”ụ ............................ 33Hình 2.20: Mô hình ER ........................................................................................... 34Hình 2.21: Mô hình quan hệ .................................................................................... 36Hình 3.1: Chế độ Mixed mode SQL Server ............................................................ 39Hình 3.2: Giao di nệ trang chủ ................................................................................. 42Hình 3.3: Form đăng ký ........................................................................................... 42Hình 3.4: Thông báo đăng ký thành công ................................................................ 43Hình 3.5: Form đăng ký ........................................................................................... 44Hình 3.6: Email thông báo khách hàng đăng tin ...................................................... 45Hình 3.7: B ngả đi uề khi nể khách hàng .................................................................. 46Hình 3.8: Email thông báo gia h nạ .......................................................................... 47Hình 3.9: Duy tệ tin .................................................................................................. 47Hình 3.10: Qu nả lý thành viên ................................................................................ 48MỞ Đ UẦBu i sáng, m c a th y m t t gi i thi u chuyên l p đ t ăng ten, b c raổ ở ử ấ ộ ờ ớ ệ ắ ặ ƣớđ ngƣờ th yấ các b cứ t ngƣờ đ cƣợ trang đi mể b ngằ nh ngữ dòng chữ khoan c tắ bêtông và nh nậ rút h mầ c u.ầ bu iổ tr aƣ m máyở tính, nh nậ đ cƣợ email s aử ch aửthi tế bị đi nệ gia d ng t i nhà, bu i t i lên tivi, màng hình đ y nh ng d u g i,ụ ạ ổ ố ầ ữ ầ ộkem đánh răng và bông băng… Nhìn t đ u ph đ n cu i ph , trên c a t t c cácừ ầ ố ế ố ố ử ấ ảcăn nhà đi u đ cề ƣợ che kín b ng nh ng hình nh qu ng cáo đ ki u, màu s c,ằ ữ ả ả ủ ể ắhình dáng, kích c …ỡ M tộ thế gi iớ đ yầ qu ngả cáo. Đó là thể hi nệ c aủ n nề kinhtế tiêu dùng phát tri n.ểM t c a hàng nho nh mu n qu ng cáo s n ph m, m t ng i mu n bánộ ử ỏ ố ả ả ẩ ộ ƣờ ốm tộ món hàng hay đang c n mua m t món hàng h khó có th làm m t thông tinầ ộ ọ ể ộqu ngả cáo đ đ a lên truy n hình hay lên báo hay vi c làm t r i v a m t côngể ƣ ề ệ ờ ơ ừ ấs c, hi uứ ệ qu không cao. Nh ng th i đ i hi n nay v i s phát tri n c c kỳ m nhả ƣ ờ ạ ệ ớ ự ể ự ạm c aẽ ủ m ng Internet, qu ng cáo hi u qu và ti t ki m chi phí nh t là qu ng cáoạ ả ệ ả ế ệ ấ ảtrên website qu ngả cáo th ng m i.ƣơ ạVì th nên em ch n đ tài “ế ọ ề Xây d ng website qu ng cáo th ng m i b ngự ả ươ ạ ằASP.NET ”. Website này xây d ng v i m c đích tr giúp vi c đăng qu ng cáo choự ớ ụ ợ ệ ảnh ngữ doanh nghi p,ệ tổ ch c, cá nhân vàứ mang về l iợ nhu n.ậĐồ án g mồ ba ch ng:ƣơ- Ch ngƣơ I: T ngổ quan về ASP.NET Microsoft Visual Studio 2008- Ch ngƣơ II: Mô tả và phân tích bài toán-Ch ngƣơ III: Ch ngƣơ trìnhCH NGƢƠ I: T NGỔ QUAN ASP.NET VÀ VISUAL STUDIO 20081.1 Gi iớ thi uệ về ASP.NET1.1.1 NET FRAMEWORK.NET Framework là m tộ t pậ nh ngữ giao di nệ l pậ trình và là tâm đi mể c aủ n nề t ngả .NET. Nó cung c pấ cơ sở hạ t ngầ để xây d ngự và ch yạ các d chị vụWeb.Hình 1.1: Ki nế trúc .NET Framework1.1.2 ASP.NET là gìTr c h t, hƣớ ế ọ tên c aủ ASP.NET là Active Server Pages .NET (.NET ở đây là.NET framework). ASP.NET là m tộ công nghệ có tính cách m ngạ dùng để phát tri nể các ngứ d ngụ về m ngạ hi nệ nay cũng nhƣ trong t ngƣơ lai (ASP.NET is arevolutionary technology for developing web applications). L u ý ch ASP.NETƣ ở ỗlà m t ph ng pháp t ch c hay khung t ch c (framework) đ thi t l p các ngộ ƣơ ổ ứ ổ ứ ể ế ậ ứd ng h t s c m nh m cho m ng d a trên CLR (Common Language Runtime)ụ ế ứ ạ ẽ ạ ựchứ không ph i là m t ngôn ng l p trình. Ngôn ng l p trình đ c dùng đả ộ ữ ậ ữ ậ ƣợ ểdi n đ tễ ạ ASP.NET là VB.NET (Visual Basic .NET) và VB.NET ch là m t trong 25ỉ ộngôn ngữ .NET hi n nayệ đ cƣợ dùng đ phátể tri nể các trang ASP.NET mà thôi.Tuy mang họ tên g nầ gi ngố nhƣ ASP cổ đi nể nh ngƣ ASP.NET khôngph iả là ASP . Sau đây là ph n s l c vài khác bi t gi a ASP.NET và ASP đ cóầ ơ ƣợ ệ ữ ểkhái ni mệ t ngổ quát về ASP.NET1.1.3 Khác bi t gi a ASP.NET và ệ ữASP SỰ THAY Ð I CỔ Ơ B NẢASP đã và đang thi hành s m ng đ c giao cho nó đ phát tri n m ngứ ạ ƣợ ể ể ạm tộ cách t t đ p nh v y thì t i sao ph i c n ph i đ i m i hoàn toàn? Lý doố ẹ ƣ ậ ạ ả ầ ả ổ ớđ n gi n làơ ả ASP không còn đáp ng đ nhu c u hi n nay trong lĩnh v c phát tri nứ ủ ầ ệ ự ểm ng c aạ ủ công ngh Tin H c. ASP đ c thi t k riêng bi t và n m t ng phíaệ ọ ƣợ ế ế ệ ằ ở ầtrên h đi uệ ề hành Windows và Internet Information Service, do đó các công d ngục a nó h t s củ ế ứ r iờ r cạ và gi iớ h n.ạTrong khi đó, ASP.NET là m t c c u trong các c c u c a h đi u hànhộ ơ ấ ơ ấ ủ ệ ềWindows d i d ng n n hay khung .NET (.NET framework), nh v y ASP.NETƣớ ạ ề ƣ ậkhông nh ng có th dùng các object c a các ng d ng cũ mà còn có th x d ngữ ể ủ ứ ụ ể ử ụt tấ cả m iọ tài nguyên mà Windows có.Ta có thể tóm t tắ sự thay đ iổ nhƣ sau:- T p tin c a ASP.NET (ASP.NET file) có extension là .ASPX, còn t p tinậ ủ ậc aủ ASP là .ASP.- T p tin c a ASP.NET (ASP.NET file) đ c phân tích ng pháp (parsed)ậ ủ ƣợ ữb iở XSPISAPI.DLL, còn t pậ tin c aủ ASP đ cƣợ phân tích b iở ASP.DLL.- ASP.NET là ki u m u l p trình phát đ ng b ng s ki n (event driven),ể ẫ ậ ộ ằ ự ệcòn các trang ASP đ cƣợ thi hành theo thứ tự tu nầ tự từ trên xu ngố d i.ƣớ- ASP.NET xử d ngụ trình biên d chị (compiled code) nên r tấ nhanh,còn ASP dùng trình thông d ch (interpreted code) do đó hi u su t và t c đị ệ ấ ố ộcũng thua kém h n.ẳASP.NET h tr g n 25 ngôn ng l p trình m i v i .NET và ch y trongỗ ợ ầ ữ ậ ớ ớ ạmôi tr ng biên d ch (compiled environment), còn ASP ch ch p nh n VBScriptƣờ ị ỉ ấ ậvà JavaScript nên ASP ch là m t scripted language(ngôn ng k ch b n) trong môiỉ ộ ữ ị ảtr ngƣờ thông d ch(inị the interpreter environment). Không nh ngữ v y,ậ ASP.NETcòn k t h p nhu n nhuy n v i XML (Extensible Markup Language) đ chuy nế ợ ầ ễ ớ ể ểv n cácậ thông tin (information) qua m ng.ạASP.NET h tr t t c các trình duy t và quan tr ng h n n a là h tr cácỗ ợ ấ ả ệ ọ ơ ữ ỗ ợthi t b di đ ng (mobile devices). Chính các thi t b di đ ng, mà m i ngày càngế ị ộ ế ị ộ ỗphổ bi n, đã khi n vi c dùng ASP trong vi c phát tri n m ng nh m v n t i thế ế ệ ệ ể ạ ằ ƣơ ớ ịtr ngƣờ m iớ đó trở nên vô cùng khó khăn.KI UỂ M UẪ RESQUEST/RESPONSEKi uể m uẫ này chính là toàn bộ ph ngƣơ pháp làm vi cệ theo ki uể Client/Server hi nệ dùng v iớ ASP.Client/Server - M t tr ng h p đ n gi n nh t là s trao đ i thông tin gi aộ ƣờ ợ ơ ả ấ ự ổ ữ2 máy vi tính đ hoàn thành 1 công vi c nào đó, trong đó máy server cung c pể ệ ấd ch vị ụ theo yêu c uầ c aủ 1 máy khách(Client PC).Thông th ng, Server là máy vi tính l u tr thông tin v m ng trong đó cóƣờ ƣ ữ ề ạhình nh,ả video, nh ngữ trang HTML hay ASP và Client là máy vi tính đ cƣợ dùngdể vi ngế thăm m ng.ạ M tộ cách t ngổ quát ph ngƣơ pháp này g mồ có 4 b cƣớ nhƣsau:1. Client (thông qua trình duy t,ệ Internet Browser) xác đ nhị vị trí c aủ Web Server qua 1 n iố URL (Universal Resource Locator)2. Client sẽ yêu c uầ đ cƣợ tham kh oả 1 trang trong m ngạ đó và th ngƣờlà trang chủ (home page) nh index.htmƣ hay default.htm3. Server đáp ngứ b ngằ cách hoàn trả hồ sơ mà Client đã yêu c uầ tr cƣớ đây4. Client nh nậ đ cƣợ hồ sơ g iở về và hi nể thị (display) trong browser c aủmìnhL uƣ ý, m tộ khi Client đã nh nậ đ cƣợ hồ sơ r iồ là quá trình trao đ iổ qua l iạ đók tế thúc ngay t cứ kh c.ắKI UỂ M UẪ EVENT-DRIVENKi u m u event-driven này dùng v i ASP.NET cũng t ng t nh là ki uể ẫ ớ ƣơ ự ƣ ểm u event-driven ta v n th ng dùng trong khi l p trình các ng d ng v i Visualẫ ẫ ƣờ ậ ứ ụ ớBasic 6.Trong ki u m u này, Server s không ch Client yêu c u tham kh o 1 trangể ẫ ẽ ờ ầ ảnào đó trong m ng mà Server đã b trí và k ho ch s n tr c t t c m i tìnhạ ố ế ạ ẵ ƣớ ấ ả ọhu ngố đ có th hành đ ng k p th i m i khi Client quy t đ nh làm 1 đi u gì đó.ể ể ộ ị ờ ỗ ế ị ềĐó là “response to your action”, còn trong ki u m u tr c là “response to yourể ẫ ƣớrequest”, nh v y ASP.NET có th phát hi n ra các hành đ ng c a Client đƣ ậ ể ệ ộ ủ ểph n ng choả ứ thích h p.ợASP.NET có th làm đ c đi u đó là d a vào ti n trình x lý linh đ ng ể ƣợ ề ự ế ử ộ ởClient (g i là clever client-side processing) đ th c hi n ki u m u event-drivenọ ể ự ệ ể ẫnày c aủ mình. Ti nế trình xử lý ở Client x yả ra khi ta bố trí ngu nồ mã thíchh pợ mà Client có th hi u đ c trong các trang ta g i v cho Client. L u ý làể ể ƣợ ở ề ƣm c dù cácặ trang m ng (web page) ta đ u ch a Server nh ng ngu n mã l i cóạ ề ứ ở ƣ ồ ạth đ c th cể ƣợ ự hi n và x lý, ho c Server ho c Client (Server-Sideệ ử ặ ở ặ ởprocessing, Client-Side processing) tuỳ theo cách ta bố trí.1.1.4 Quá trình xử lý t pậ tin AspxHình 1.2: Quá trình x lýử t pậ tin aspx1.1.5 Các đ iố t ngƣợ c aủ ASP.NET1.1.5.1 Đ iố t ngƣợ Request, ResponseRequest và Response là 2 đ i t ng đ c dùng nhi u nh t trong l p trìnhố ƣợ ƣợ ề ấ ậASP, và cho đ n ASP.NET v n đ c dùng r t nhi u, dùng trao đ i d li u gi aế ẫ ƣợ ấ ề ổ ữ ệ ữtrình duy t và server. Request cho phép l y v các thông tin t client. Khi browserệ ấ ề ừg iử m tộ yêu c uầ trang web lên server ta g iọ là 1 requestChúng ta th ngƣờ sử d ngụ các l nhệ request sau:Request.QueryStringCho phép server l yấ về các giá trị đ cƣợ g iử từ ng iƣờ dùng qua URL ho cặ form (method GET).Ví dụ ở trang home.aspx chúng ta đ tặ m tộ dòng liên k tế sang trang gioithieu.aspx v iớ thẻ sau:<a href="gioithieu.aspx?tacgia=Tran Van A">Nh nấ vào đây để sang trang gi iớ thi u</a>ệBi nế "tacgia" có giá trị là "Tran Van A" đ cƣợ ng iƣờ dùng g iử t iớ server kèmtheo URL. (ng i dùng có th gõ th ng đ a ch :ƣờ ể ẳ ị ỉ " http:/localhost/alias/gioithieu.aspx?tacgia=Tran Van A " trên thanhAddress c aủ trình duy t)ệServer mu nố nh nậ l iạ giá trị này thì dùng request.QueryString ở trang gioithieu.asp<%dim aa=request.querystring("tacgia") 'lúc này a có gía tr là "Tran Van A"ị response.write "Tác giả c aủ trang home.asp là: " &a%>T ngƣơ tự nhƣ v yậ n uế ng iƣờ dùng g iử giá trị Tran Van A thông qua m tộ bi nế trong form và ch nọ method GET<form method="get" action ="gioithieu.asp"><input type="text" name="tacgia" value="Tran Van A"><input type="submit" name="submit" value="Nhan vao day de sang trang gioi thieu"></form>Request.FormCho phép server l yấ về các giá trị đ c g i tƣợ ử ừ ng i dùngƣờ qua form (method POST).Ch ngẳ h nạ file form.aspx:<form method="POST" action ="xulyform.aspx"><input type="text" name="User"><input type="submit" name="submit" value="Nhan vao day de sang trang gioi thieu"></form>File xulyform.aspx làm nhi mệ vụ xử lý thông tin từ Form này sẽ dùng câu l nhệ request.form để nh nậ l iạ thông tin ng i dùngƣờ đã gõ vào:<%Dim x x=Request.form("User") %>response.write "Tên ng iườ dùng là: "&x%>ResponseĐ i t ng Response dùng đ g i các đáp ng c a server cho client. Chúngố ƣợ ể ử ứ ủta th ngƣờ dùng m tộ số l nhệ Response sau:Response.WriteĐ aƣ thông tin ra màn hình trang web. Ví dụ để đ aƣ câu chào Hello ra màn hình ta dùng l nhệ sau:<%response.write "Hello"%>Hi nể thị th iờ gian trên server ra màn hình:<%response.write now%>ho cặ <%=now%>now là hàm l yấ ngày giờ h th ngệ ố trên serverResponse.RedirectChuy nể x lý sangử m t trangộ Asp.Net khác.Ví d trang xulyform.aspx sau khi ki m tra form đăng nh p th y ng iụ ể ậ ấ ƣờdùng không có quy n vào website thì nó s chuy n cho file Error.aspx(file nàyề ẽ ểhi n thể ị m tộ thông báo l iỗ user không có quy nề truy c p)ậ<% Response.redirect "error.aspx" %>Response.EndNg ng x lý các Script. Dùng l nh này khi mu n d ng x lý m t v tríừ ử ệ ố ừ ử ở ộ ịnào đó và b qua các mã l nh ASP.NET phía sau. Đây là cách r t hay dùng trongỏ ệ ở ấm tộ số tình hu ng,ố ch ngẳ h nạ nhƣ debug l iỗ1.1.5.2 Đ iố t ngƣợ session, ApplicationSession là m t phiên làm vi c gi a t ng ng i dùng và web server, nó b tộ ệ ữ ừ ƣờ ắđ u khi ng i đó l n đ u tiên truy c p t i 1 trang web trong website và k t thúcầ ƣờ ầ ầ ậ ớ ếkhi ng i đó r i kh i website ho c không t ng tác v i website trong m tƣờ ờ ỏ ặ ƣơ ớ ộkho ng th iả ờ gian nh t đ nh (time out). Nh v y t i m t th i đi m m t websiteấ ị ƣ ậ ạ ộ ờ ể ộcó bao nhiêu ng i truy c p thì có b y nhiêu phiên ng v i m i ng i, các phiênƣờ ậ ấ ứ ớ ỗ ƣờnày đ c l pộ ậ nhau. Đ l u nh ng thông tin tác d ng trong 1 phiên, ng i ta dùngể ƣ ữ ụ ƣờđ i t ngố ƣợ Session, ví d khi m t user b t đ u session v i vi c login vào hụ ộ ắ ầ ớ ệ ệth ng, và user đãố login đó c n đ c h th ng ghi nh trong toàn phiên làm vi cầ ƣợ ệ ố ớ ệ(nh m tránh vi cằ ệ ng i dùng ph i đăng nh p l i m i khi đ a ra m tƣờ ả ậ ạ ỗ ƣ ộrequest).Giá tr c a bi n ki uị ủ ế ể session có ph m vi trong t t c các trang ASP.NETạ ấ ảc a ng d ng, nh ng không cóủ ứ ụ ƣ tác d ngụ đ iố v iớ phiên làm vi cệ khác.Application đ i di n cho toàn b ng d ng, bao g m t t c các trang webạ ệ ộ ứ ụ ồ ấ ảtrong website. Để l uƣ trữ nh ngữ thông tin có tác d ngụ trong toàn ngứ d ng,ụ t cứlàcó giá trị trong t tấ cả các trang asp.net và t tấ cả các phiên, ng iƣờ ta dùng đ iố t ngƣợ ApplicationĐi mể khác c aủ bi nế application so v iớ bi nế session là session chỉ có tác d ngụ đ iố v iớ m iỗ phiên, còn bi nế application có tác d ngụ v i m iớ ọ phiên.1.1.5.3 Đ iố t ngƣợ ServerĐ iố t ngƣợ Server đ cƣợ sử d ngụ để cung c pấ thông tin c aủ Server cho ngứd ngụ. Thu cộ tính MachineNameThu cộ tính này đ cƣợ dùng để l yấ tên c aủ Web Server.Ph ngƣơ th cứ MappathPh ngƣơ th cứ Mappath đ cƣợ dùng để l yấ đ ngƣờ d nẫ v tậ lý ho cặ đ ngƣờ d nẫ oảđ nế m tộ thƣ m cụ trên Server.Ph ngƣơ th cứ Transfer (<Đ ngƣờ d nẫ đ nế trang c nầ yêu c u>)ầNg ngừ thi hành trang hi nệ hành, g iở yêu c uầ m iớ đ nế trang đ cƣợ g iọ th cựhi n.ệ1.1.5.4 Đ iố t ngƣợ CookiesCó th xem m t Cookie nh m t t p tin (v i kích th c khá nh ) đ cể ộ ƣ ộ ậ ớ ƣớ ỏ ƣợWeb Server l u t i máy c a ng i dùng. M i l n có yêu c u đ n Web Server,ƣ ạ ủ ƣờ ỗ ầ ầ ếnh ngữ thông tin c aủ Cookies cũng sẽ đ cƣợ g iở theo về Server.1.1.6 Phát tri nể m tộ website ASP.NETĐể phát tri nể m tộ website b ngằ ASP.NET tr cƣớ h tế ta ph iả c nầ có:- Internet Information services (IIS)IIS đ cƣợ đính kèm v iớ các phiên b nả c aủ Windows.Microsoft Internet Information Services (các d ch v cung c p thông tinị ụ ấInternet) là các d ch v dành cho máy ch ch y trên n n H đi u hành Windowị ụ ủ ạ ề ệ ềnh m cung c p và phân tán các thông tin lên m ng, nó bao g m nhi u d ch vằ ấ ạ ồ ề ị ụkhác nhau nhƣ Web Server, FTP Server,...Nó có thể đ cƣợ sử d ngụ để xu tấ b n(publish) n iả ộ dung c aủ các trang Weblên Internet/Intranet b ng vi c s d ng “Ph ng th c chuy n giao siêu văn b n“ằ ệ ử ụ ƣơ ứ ể ả- Hypertext Transport Protocol (HTTP).Nh v y, sau khi thi t k xong các trang Web c a mình, n u mu n đ aƣ ậ ế ế ủ ế ố ƣchúng lên m ng đ m i ng i có th truy c p và xem chúng thì ph i nh đ nạ ể ọ ƣờ ể ậ ả ờ ếm tộ Web Server, ở đây là IIS.- Microsoft Visual Studio .NETSẽ đ cƣợ gi iớ thi uệ ở ph nầ 1.2- .NET FrameworkXem ph n 1.1.1ầ1.2 Microsoft Visual Studio 2008 Professional EditionVisual Studio 2008 Professional Edition là b công c d dùng giúp tăngộ ụ ễt cố quá trình bi nế c aủ ý t ngƣở ban đ uầ c a nhàủ phát tri nể thành hi nệ th c.ự VisualStudio 2008 Professional Edition đ c thi t k đ h tr các d án phát tri nƣợ ế ế ể ỗ ợ ự ểnh m đ n n nắ ế ề t ng Web (bao g m ASP.NET AJAX), Windows Vista, Windowsả ồServer 2008, hệ th ng 2007 Microsoft Office, SQL Server 2008, cùng các thi t bố ế ịn n Windowsề Mobile. S l ng n n t ng h th ng mà các nhà phát tri n ph iố ƣợ ề ả ệ ố ể ảnh m đ n đ đápắ ế ể ng nhu c u th ng tr ng đang ngày càng gia tăng r tứ ầ ƣơ ƣờ ấnhanh. Visual Studio 2008 Professional Edition cung c p b công c tích h p đấ ộ ụ ợ ểđáp ng m i nhu c u nàyứ ọ ầ thông qua vi c cung c p m t t p h p kh ng l cácệ ấ ộ ậ ợ ổ ồch c năng có th trong phiên b nứ ể ả Visual Studio 2008 Standard Edition.Các nhà phát tri n hi n nay ph i đ i m t v i thách th c là s đa d ng c aể ệ ả ố ặ ớ ứ ự ạ ủcác n n t ng h th ng cùng các ng d ng t t o đem l i giá tr trong kinh doanh.ề ả ệ ố ứ ụ ự ạ ạ ịCác bộ thi t k và các tính năng ngôn ng tích h p trong Visual Studio cho phépế ế ữ ợcác nhà phát tri n v a xây d ng các ng d ng liên k t c n thi t trong kinh doanhể ừ ự ứ ụ ế ầ ếhi n nayệ v aừ t nậ d ngụ môi tr ng.NETƣờ Framework 3.5 để gi mả thi uể th iờ gianphát tri n.ể1. Đem đ nế các ngứ d ng hi uụ ệ quả cao2. Liên k tế các dữ li uệ b nạ c n,ầ b tấ kể vị trí, cũng nhƣ xây d ngự các ngứ d ngụ ki mể soát d li uữ ệ b ngằ truy v nấ Language Integrated Query (LINQ).3. Xây d ngự các ngứ d ngụ client hi uệ quả4. Phát tri nể các gi iả pháp tinh vi tăng c ngƣờ tr iả nghi mệ ng iƣờ dùng cùng các khả năng c a hủ ệ th ngố 2007 Microsoft Office và Windows Vista®.5. Xây d ngự các ng d ngứ ụ web m nhạ mẽ6. Xây d ngự các ngứ d ngụ t ngƣơ tác phong phú b ngằ các giao di nệ web t ngƣơ tác ASP.NET AJAX.7. Xây d ng các ng d ng t n d ng tri t đ các công ngh web m i nh tự ứ ụ ậ ụ ệ ể ệ ớ ấcùng c iả ti nế hỗ trợ cho AJAX và các đi uề khi nể Web cũng nhƣ thƣ vi nệ8. Microsoft AJAX Library9. T oạ các ngứ d ngụ web dễ dàng h nơ v iớ giao di nệ đ cƣợ thi tế kế l iạ vàkhả năng hỗ tr nhi uợ ề chu n.ẩ10. T n d ng d li u t b t kì ngu n d li u nào d dàng h n v i LINQ,ậ ụ ữ ệ ừ ấ ồ ữ ệ ễ ơ ớm tộ bộ các thành ph nầ bổ sung ngôn ng choữ Visual Basic và Visual C#Qu n lý và xây d ng các ng d ng h ng đ n nhi u phiên b n c a bả ự ứ ụ ƣớ ế ề ả ủ ộ.NET Framework. Trong l n s d ng đ u tiên b n có th s d ng m t công cầ ử ụ ầ ạ ể ử ụ ộ ụđ làm vi cể ệ trên các ngứ d ngụ ch yạ trên n nề .NET Framework phiên b nả 2.0, 3.0,và 3.5Đ m b o đ chính xác c a ng d ng d dàng h n v i b ki m tra đ n vả ả ộ ủ ứ ụ ễ ơ ớ ộ ể ơ ịtích h pợ trong Visual Studio 2008 Professional EditionKhám phá toàn b s c m nh c a b .NET Framework 3.5 v i các công cộ ứ ạ ủ ộ ớ ụtích h p giúp đ n gi n hóa vi c xây d ng nh ng tr i nghi m ng i dùng và cácợ ơ ả ệ ự ữ ả ệ ƣờhệ th ngố liên k tế thú vịXây d ngự nh ngữ tr iả nghi mệ ng iƣờ dùng h p d nấ ẫ v iớ các bộ thi tế kế tíchh pợ cho Windows Presentation Foundation. Các tr iả nghi mệ đ cƣợ xây d ngự v iớWPF có thể ho tạ đ ngộ liên k tế m nhạ mẽ v iớ Windows FormsT oạ các ngứ d ngụ liên k tế sử d ngụ các bộ thi tế kế hình nhả m iớ choWindows Communications Foundation và Windows Workflow FoundationS d ng môi tr ng phát tri n chuyên nghi p c a Visual Studio đ xâyử ụ ƣờ ể ệ ủ ểd ngự các gi i pháp d a trên Microsoft Office đáng tin c y, m r ng đ c, cũngả ự ậ ở ộ ƣợnh dƣ ễ b oả trì (chỉ có trong phiên b nả Visual Studio 2008 Professional Edition)Tăng c ng kh năng làm vi c liên k t gi a các nhà phát tri n và các nhàƣờ ả ệ ế ữ ểthi tế kế để t oạ ra nh ngữ tr iả nghi mệ ng iƣờ dùng ph cứ t pạ h n.ơCH NGƢƠ II: MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH BÀI TOÁN2.1 Kh oả sát bài toán2.1.1 Mô tả bài toánKhi khách hàng đ n tham quan website và mu n đăng tin qu ng cáo. N uế ố ả ếlà khách hàng m i (Ch a có tài kho n) thì ph i đăng ký r i đăng nh p. Ng cớ ƣ ả ả ồ ậ ƣợl i thìạ đăng nh p.ậĐăng ký thông tin, khách hàng c n khai báo thông tin chi ti t ( Tên đăngầ ếnh p, m t kh u, hậ ậ ẩ ọ tên, email… ). Khi đăng ký thành công h th ng s l uệ ố ẽ ƣthông tin c a khách hàng vào h s khách hàng và g i m t email thông báo đ nủ ồ ơ ử ộ ếh p thộ ƣ mà khách hàng khai báo. Khách hàng có th đăng nh p b ng thông tin đãể ậ ằkhai báo( Tên đăng nh p,ậ m tậ kh u).ẩKhi khách hàng đã đăng nh p thì có th đăng thông tin qu ng cáo.Tr cậ ể ả ƣớkhi đăng tin, khách hàng có th xem b ng giá.ể ả Khách hàng c n đi nầ ề chi ti tếnh ngữ thông tin v tinề đăng qu ng cáoả (Tiêu đ ,ề n i dung,ộ danh m c,ụ n i đăng,ơth iờ h n…). Khi đăng tin thành công, thông tin qu ng cáo s đ c l u vào b ngạ ả ẽ ƣợ ƣ ảtin và đ cƣợ chờ xét duy t,ệ thanh toán.Hàng ngày, qu n tr viên trang web qu ng cáo ph i đăng nh p vào adminả ị ả ả ậcontrol đ duy t các bài mà khách hàng đã đăng. Các bài đ c duy t s đ cể ệ ƣợ ệ ẽ ƣợhi nể th lên trang web v i th i h n mà khách hàng đã khai báo. Khi thông tin h tị ớ ờ ạ ếh n, hạ ệ th ng s g i m t email thông báo h t h n đ n cho khách hàng. Kháchố ẽ ử ộ ế ạ ếhàng có thể gia h nạ thông tin.Khách hàng có th qu n lý thông tin cá nhân, s a thông tin cá nhân. Qu nể ả ử ảtrị viên có toàn quy n thêm, s a xóa thông tin khách hàng, thông tin qu ng cáo,ề ử ảcác danh m c, t nhụ ỉ thành2.1.2 Bi uể đồ phân rã ch cứ năngHình 2.1: Bi u đ phân rã ch c ể ồ ứnăng Mô tả ch cứ năng lá:“1.1” Đăng ký thông tin cá nhân khách hàng: Khách hàng ph iả khai báo đ yầ đủ nh ngữ thông tin mà hệ th ngố yêu c uầ nhƣ : tên đăng nh p,ậ m tậ kh u,ẩEmail, họ tên, đ aị ch …ỉ“1.2” Ki m tra thông tin khách hàng: H th ng ki m tra tên đăng nh pể ệ ố ể ậc a khách hàng không trùng l p v i khách hàng khác, m i khách hàng ch cóủ ặ ớ ỗ ỉm t tên đăng nh p. Ki m tra đ nh d ng Email và ki m tra m i Email chộ ậ ể ị ạ ể ỗ ỉđ cƣợ dùng m tộ l nầ“1.3” Thông tin ph nả h i qua Email: H th ng g i Email th ngồ ệ ố ử ố báokhách hàng đã đăng ký thành công.“1.4” L u vào b ng h s khách hàng: Thông tin khách hàng đăng kýƣ ả ồ ơsẽ đ cƣợ l uƣ l iạ“2.1” Nh p thông tin qu ng cáo: Khách hàng đăng tin ph i đi n đ y đậ ả ả ề ầ ủnh ng thông tin c n thi t cho thông tin nh tiêu đ , n i dung, danh m c, n iữ ầ ế ƣ ề ộ ụ ơđăng…“2.2” Ki mể tra thông tin: Ki mể tra m tộ số yêu c uầ b tắ bu cộ không đ cƣợ để tr ngố nh tiêuƣ đ ,ề n iộ dung“2.3” L uƣ thông tin vào b ngả tin: thông tin sẽ đ cƣợ l uƣ vào b ngả tin“2.4” Xét duy t và hi n thệ ể ị thông tin: qu n trả ị viên, duy t bài, bài nào ệh pợ lệ và đã thanh toán thì cho phép hi nể thị“3.1” Ki mể tra th iờ h nạ thông tin: M iỗ thông tin có m tộ h nạ đăng nh tấ đ nh,ị ph i ki mả ể tra xem thông tin đã h t h nế ạ hay ch aƣ“3.2” Lo iạ bỏ nh ngữ thông tin h tế h n:ạ Nh ngữ thông tin đã h tế h nạ sẽ bị lo iạ bỏ không cho hi n thể ị trên website“3.3” Gia h nạ thông tin: Khách hàng có thể gia h nạ thông tin h tế h nạ ho cặ ch aƣ h tế h nạ“3.4” Thông tin ph nả h iồ qua Email: Khi m tộ thông tin h tế h n,ạ hệ th ngố sẽ g iử m tộ email đ nế cho khách hàng“4.1” S a thông tin khách hàng: Khách hàng có th s a ch a thông tin ử ể ử ữcá nhân sau khi đã đăng nh pậ“4.2” Đ i m tổ ậ kh u:ẩ Khách hàng có thể đ iổ m tậ kh uẩ sau khi đăng nh pậ“4.3” L y l i m t kh u khi quên: Khi khách hàng quên m t kh u kháchấ ạ ậ ẩ ậ ẩhàng có thể khai báo Email mình đã dùng để đăng ký, hệ th ngố sẽ tự đ ngộlàm l i m tạ ậ kh uẩ và g iử vào email cho khách hàng2.1.3 Các m uẫ bi uểTên đăngnh pậ M tậ khẩu Quy nề Họ và tên Email Đ aị chỉ Số đi nệ tho iạHình 2.2: B ngả hồ sơ khách hàngMãtin TiêuđềNg iƣờ đăng Mã danhm cụ Danhm cụ Mã n iơ đăng N iơ đăng N iộ dung Ngàyđăng Ngàyh tế h nạ Giá Tr ngạtháiHình 2.3: B ngả tinMã giá Tên giá Số ngày hi nể thị GiáHình 2.4: B ngả giá2.2 Các mô hình2.2.1 Ma tr nậ th cự thể ch cứ năng2.2.1.1 Các hồ sơ dữ li uệD1: Hồ sơ khách hàng: L uƣ trữ nh ngữ thông tin cá nhân c aủ khách hàng đã đăng kýD2: B ngả tin: L uƣ trữ nh ngữ thông tin qu ngả cáo c aủ khách hàng đã đăng D3: B ng giá:ả L uƣ trữ giá cả tính theo th iờ gian đăng tin2.2.1.2 B ngả ma tr n th cậ ự thể ch c năngứD1. Hồ Sơ khách hàngD2. B ngả tinD3. B ng giáảCác ch cứ năng D1 D2 D3Đăng ký khách hàngCĐăng tin qu ngả cáoRCRQu nả lý thông tin qu ngả cáoRURQu nả lý thông tin cá nhânUHình 2.5: B ng maả tr nậ th cự thể ch cứ năng2.2.2 Bi u để ồ ngữ c nhảHình 2.6: Bi uể đ ng c nhồ ữ ả2.2.3 Xây d ngự bi uể đồ lu ng dồ ữ li uệ m cứ 0Hình 2.7: Bi uể đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 02.2.4 Bi uề đồ lu ngồ dữ li u m cệ ứ 1:Hình 2.8: Bi uể đ lu ngồ ồ dữ li uệ cho ti nế trình 1.0Hình 2.9: Bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ cho ti nế trình 2.0Hình 2.10: Bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ cho ti nế trình 3.02.2 Mô hình ER và mô hình quan hệ2.3.1 Đ aƣ ra các th cự thểTừ nh ngữ b ngả 2.2, 2.3, 2.4 sau khi li tệ kê chính xác và ch nọ l c,ọ ta rút ra đ cƣợ nh ngữ th c thự ể v iớ nh ngữ thu cộ tính:Hình 2.11: Th cự thể Khách hàngHình 2.12: Th cự thể tin qu ngả cáoHình 2.13: Th cự thể b ngả giáHình 2.14: Th cự thể N iơ đăngHình 2.15: th cự thể Danh m cụ2.3.2 Xác đ nhị m iố quan hệ gi aữ các th c thự ểHình 2.16: M iố quan hệ gi aữ th cự thể “Khách hàng” và “Tin qu ngả cáo”Hình 2.17: M iố quan hệ gi aữ “B ngả giá” và “Tin qu ngả cáo”Hình 2.18: M iố quan hệ gi aữ “Tin qu ngả cáo” và “N iơ đăng”Hình 2.19: M iố quan hệ gi aữ “Tin qu ngả cáo” và “Danh m c”ụ2.3.3 Mô hình ERSau khi rút g nọ ta đ cƣợ mô hình ER nhƣ hình 2.20:Hình 2.20: Mô hình ER2.3.4 Thi tế kế cơ s dở ữ li u,ệ mô hình quan hệTừ mô hình ER ta có các quan hệ sau:KHÁCH HÀNG ( Tên đăng nh pậ , M t kh u, Quy n, Email, đ a ậ ẩ ề ịch ,ỉ số đi nệ tho i)ạB NGẢ GIÁ ( Mã giá , Tên giá, Số ngày hi nể th ,ị giá)TIN QU NGẢ CÁO ( Mã tin , T ên đăng nh pậ , Mã giá , Mã danh m c,ụ Mã n i đăngơ , Ngày đăng, Ngày h t h n, Tiêu đ , N i dung, Tr ng ế ạ ề ộ ạthái) DANH M CỤ ( Mã danh m cụ , Danh m c)ụN IƠ ĐĂNG ( Mã n iơ đăng , N iơ đăng)Hình 2.21: Mô hình quan hệCH NGƢƠ III: CH NGƢƠ TRÌNH3.1 Gi iớ thi uệ ch ngƣơ trìnhCh ngƣơ trình là m tộ website đ cƣợ phát tri nể b ngằ các công c :ụ- Visual Studio 2008 Professional Edition bao g mồ cả .NET Framework- SQL Server 2005 Express Edition- IIS (Internet InformationService) Các Module chính c aủ ch ngƣơtrình:- Module “đăng ký khách hàng”: L u thông tin cá nhân khách hàng đƣ ểqu nả lý nh ngữ thông tin khách hàng và thông tin qu ngả cáo c aủ khách hàng- Module “đăng tin”: L uƣ thông tin qu ngả cáo mà khách hàng đã đăng- Module “b ng đi u khi n khách hàng”: L u nh ng thông tin cá nhân màả ề ể ƣ ữkhách hàng thay đ i,ổ s a ch a. Gia h nử ữ ạ thông tin.- Module “Administrator Control”: Module đ ng i qu n tr viên có thể ƣờ ả ị ểki m soát thông tin, duy t tin, qu n lý tin, qu n lý khách hàng thành viên,ể ệ ả ảqu nả lý danh m c…ụ3.2 H ngƣớ d nẫ cài đ tặĐể cài đ tặ Website ASP.NET ta c nầ ph iả cài đ tặ thành công nh ngữ ch ngƣơ trình sau:- SQL Server 2005 Express Edition- IIS (Internet Information Service)3.2.1 Cài đ tặ SQL 2005 Express EditionYêu c uầ về ph nầ c ng vàứ hệ đi uề hành sử d ngụ H đi u hành t i thi u: ệ ề ố ể Windows 2000 Service Pack 4; WindowsServer 2003 Service Pack 1; Windows XP Service Pack 2 Ph nầ c ngứ :- Máy tính chip Pentium III 600 MHz trở lên (C uấ hình đề ngh :ị Chip 1 GHz ho cặ cao h n.)ơ- T iố thi uể 192 MB RAM (C uấ hình đề ngh :ị 512 MB RAM.)- Ổ c ngứ còn tr ngố t iố thi uể 525 MBBộ cài đ t:ặ- 1. Đ cài đ t SQL Server 2005 Express, máy b n ph i có b ể ặ ạ ả ộWindows Installer 3.1 tr lên, download v t i đ a ch :ở ề ạ ị ỉ http:/go.microsoft.com/fwlink/?LinkId=46459- 2. Microsoft .Net Framework 2.0 trở lêno Hệ đi uề hành 32bit: http:/go.microsoft.com/fwlink/?LinkId=55731o Hệ đi uề hành 64bit: http:/go.microsoft.com/fwlink/?LinkId=55734- 3. Ph i có file cài đ t SQL Server 2005 Express, có th download mi n ả ặ ể ễphí t Website c a Microsoft t i đ a ch :ừ ủ ạ ị ỉ http:/www.microsoft.com/downloads/details.aspx?familyid=220549b5-0b07-4448-8848-dcc397514b41&displaylang=en- 4. SQL Server Management Studio Express: http:/www.microsoft.com/downloads/details.aspx?familyid=C243A5AE-4BD1-4E3D-94B8-5A0F62BF7796&displaylang=enSau khi download v ,ề l uƣ vào m tộ thƣ m cụ nào đó để b tắ đ uầ ti nế hànhcài đ tặ l nầ l t:ƣợ- WindowsInstaller-KB893803-v2-x86.exe : Windows Installer 3.1- dotnetfx.exe : Microsoft .Net Framework 2.0- SQLEXPR.EXE : SQL Server 2005 Express- SQLServer2005_SSMSEE.msi : Công cụ qu nả lý SQL Server Management Studio ExpressChú ý, khi cài đ t SQL Serverặ nên đ ch đ Mixedể ế ộ mode và đ tặ m t kh uậ ẩcho tài kho nả saHình 3.1: Chế độ Mixed mode SQL Server3.2.2 Cài đ tặ IIS- Cài IIS 5.1 đ iố v iớ Windows XP: B cƣớ 1: Vào menu Start -> Control Panel B cƣớ 2: Vào m cụ Add, Remove Program B cƣớ 3: Trong c aử sổ mở ra, ti pế t cụ ch nọ vào Add, Remove Windows Components B cƣớ 4: Trong c aử sổ ti pế theo, đánh d uấ vào m cụ Internet Information Services (IIS) - đây chính là thành ph n màầ ta c nầ cài. Trong quá trình cài, Windows có thể yêu c u cho đĩa Windowsầ vào ổ CD để nó chép các file c nầ thi t.ế Lúc này ta có thể có hai cách: Cho đĩa vào ổ CD và OK. N uế trên máy đã có s nẵ thƣ m cụ ch aứ bộ cài đ tặ Windows, nh nấ Browse và tìm đ n thế ƣ m cụ I386 có trong bộ cài đ tặ đó. -> OKKhi máy báo cài xong, nh nấ Finish.- Cài IIS 7 đ iố v i Windowsớ 7: B cƣớ 1: Vào Control Panel -> Programs and Features B cƣớ 2: Ch nọ Turn windows features B cƣớ 3: M tộ c aủ sổ hi nệ ra:o Ch nọ d uấ tick vào Internet Infomation Serviceso Ch nọ d uấ tick vào World Wide Web Serviceso Ch n d u tick vào ASP, ASP.Netọ ấClick OK3.2.3 Cài đ tặ thƣ m cụ o,ả t oạ k tế n iố và Attach Cơ sở dữ li uệ3.2.3.1 Attach cơ s dở ữ li uệ (thêm cơ sở d li uữ ệ đã t nồ t iạ vào SQL Server)Ta có thể dùng SQL Server Management Studio Express để Attach cơ sở dữli u.ệTr cƣớ h t,ế b nạ k tế n iố vào Server, đi nề tên Server, ch nọ SQL ServerAuthentication và tên đăng nh pậ v i m tớ ậ kh u.ẩTi p theo b n vào m c Databases, Click chu t ph i ch n Attach, m t c aế ạ ụ ộ ả ọ ộ ửsổ hi n lên, ti p t c click vào nút Add.. R i ch n file ệ ế ụ ồ ọ db_quangcao.mdf trong thƣm cụ “App_Data” trong thƣ m cụ c aủ ch ngƣơ trình. Sau đó OK là hoàn t t.ấ3.2.3.2 S aử chu iỗ k tế n iốCh ng trình đ c phát tri n m t n i khác, m t máy ch ch a c sƣơ ƣợ ể ở ộ ơ ộ ủ ứ ơ ởdữ li uệ có thể khác v i lúc càiớ đ tặ nên b nạ ph iả s aử chu iỗ k tế n iố c sơ ở d li u.ữ ệT i th m c c a ch ng trình b n tìm file Web.config. N u b n có Visualạ ƣ ụ ủ ƣơ ạ ế ạStudio thì m nó, n u không b n có th m nó b ng notepad hay wordpad. Sau đóở ế ạ ể ở ằb nạ tìm đ nế dòng:<connectionStrings><add name="db_quangcaoConnectionString" connectionString="Data Source=REKKA;Initial Catalog=db_quangcao;PersistSecurity Info=True;User ID=sa;Password=123456;" providerName="System.Data.SqlClient"/></connectionStrings>T iạ ph nầ “Data Source=REKKA” ta thay b ngằ tên Server SQL 2005 màta đã attach c s d li u. “User ID=sa;Password=123456” ta thay b ng tên đăngơ ở ữ ệ ằnh pậ và m tậ kh uẩ mà ta đã dùng để đăng nh pậ vào SQL Server và attach cơ sở dữli u.ệ3.2.3.3 T oạ thƣ m cụ oả+ B nạ mở IIS+ Di chuy n chu t t i SERVER\Web site\ Default Web Site, nh n chu tể ộ ớ ấ ộph iả vào Default Web Site, ch nọ New\Virtual Directory+ Màn hình sẽ hi n thể ị ra Virtual Directory Creation Wizard+ Nh nấ chu tộ vào nút Next+ Gõ chữ “ Web” (hay đ tặ tên gì cũng đ c)ƣợ vào vùng Alias và ch nọ Next+ Nh nấ chu tộ vào nút Browse, ch nọ thƣ m cụ ch ngƣơ trình, và nh nấ Next.+ Ch nọ Read và Run script (such as ASP) r i ti pồ ế t cụ ch nọ Next.+ Ch nọ Finish để k tế thúc.Bây gi , ta có th ch y ch ng trình b ng các vào trình duy t gõờ ể ạ ƣơ ằ ệ Http:/hostname/Alias để ch yạ ch ngƣơ trình. “Hostname” là tên Host (máy)mà ta t oạ thƣ m cụ oả trong IIS. “Alias” là tên tùy ch nọ trong m cụ Alias khi t oạ thƣ m cụ oả3.3 H ngƣớ d nẫ sử d ngụ3.3.1 H ngƣớ d nẫ ch cứ năng đăng kýKhi m t khách hàng m i đ n thăm website, khách hàng mu n đăng tin màộ ớ ế ốch a có tài kho n. Khách hàng ph i đăng ký m t tài kho n đ có quy n đăngƣ ả ả ộ ả ể ềthông tin qu ng cáo. trang ch ( hình 3.2), khách hàng có th kích chu t vàoả Ở ủ ể ộmenu đăng ký để chuy nể đ nế trang đăng kýHình 3.2: Giao di nệ trang chủHình 3.3: Form đăng kýHình 3.3 là Form đăng ký, khách hàng nh p đ y đ thông tin vào cácậ ầ ủtr ng.ƣờ Nh ng tr ng b t bu c là Tên đăng nh p, m t kh u, Email. Email làữ ƣờ ắ ộ ậ ậ ẩquan tr ng,ọ yêu c u khách hàng nh p chính xác, vì Email là n i đ h th ngầ ậ ơ ể ệ ốwebsite và khách hàng trao đ i thông tin. Khi khách hàng đi n đ y đ và chínhổ ề ẩ ủxác các thông tin thì kích chu tộ vào nút đăng ký. Khi nh nậ đ cƣợ thông báo nhƣhình 3.4 là đăng ký thành công. M t Emailộ đã đ cƣợ g iử đ nế cho khách hàngHình 3.4: Thông báo đăng ký thành công3.3.2 H ngƣớ d nẫ ch cứ năng đăng tinĐ có quy n đăng đ c thông tin, tr c h t khách hàng ph i đăng nh p.ể ề ƣợ ƣớ ế ả ậSau khi đăng nh p. Khách hàng kích chu t vào menu đăng tin trên thanh menu đậ ộ ểchuy nể đ nế trang đăng tin.Hình 3.5: Form đăng kýKhách hàng đi nề đ yầ đủ nh ngữ thông tin, Tiêu đ ,ề Danh m c,H nụ ạ đăng… Khách hàng có thể xem b ngả giá b ngằ cách kich vào link “Xem b ngả giá các góic c”. Khách hàng có th so n th o n i dung tin qu ng cáo c a mình b ng m tƣớ ể ạ ả ộ ả ủ ằ ộeditor giao di nệ b t m tắ ắ dễ dùng nhƣ trong hình 3.5 .Khi đăng tin thành công,khách hàng cũng sẽ nh nậ đ cƣợ m tộ thông báo thanh toán vào Email nhƣ hình 3.6Hình 3.6: Email thông báo khách hàng đăng tin3.3.3 H ngƣớ d nẫ ch cứ năng gia h nạKhi thông tin h t h n, m tế ạ ộ Email sẽ đ cƣợ g iử đ n choế khách hàng, thông báo thông tin qu ngả cáo c a b nủ ạ đã h tế h nạ để hi nể thị lên website.Khách hàng sẽ đăng nh p,ậ r iồ vào ch cứ năng “B ngả đi uề khi n”ể để gia h nạ thông tinHình 3.7: B ngả đi uề khi nể khách hàngSau khi kích vào link gia h n cho thông tin khách hàng ch n, s chuy nạ ọ ẽ ểđ nế trang gia h n. Khách hàng ch n s ngày gia h n. Sau khi gia h n thành công,ạ ọ ố ạ ạs cóẽ m tộ email thông báo gia h nạ và thanh toán đ cƣợ g iử đ nế cho khách hàng.Hình 3.8: Email thông báo gia h nạ3.3.4 H ngƣớ d nẫ m tộ số ch cứ năng trong Administrator ControlCh cứ năng này là dành cho các qu nả trị viên.3.3.4.1 Ch cứ năng “qu nả lý tin” và duy tệ tinHình 3.9: Duy tệ tinNh ng thông tin khách hàng đã đăng ho c đã gia h n nh ng ch a thanhữ ặ ạ ƣ ƣtoán s đ c hi n th . Khi đã nh n đ c thanh toán, qu n tr viên có th kíchẽ ƣợ ể ị ậ ƣợ ả ị ểlink nút m ,ở để đ ngồ ý hi nể thị thông tin lên web. Kích vào link gia h nạ để đ ngồý gia h n.ạ3.3.4.2 Ch cứ năng “Qu nả lý thành viên”Hình 3.10: Qu nả lý thành viênQu nả trị viên có thể s aử thông tin thành viên, có thể khóa hay m .ở Khi m tộ thành viên bị khóa, thành viên đó sẽ không đăng nh pậ đ c.ƣợK TẾ LU NẬĐồ án đã th cự hi nệ các nhi mệ v sau:ụ- Mô tả nghi pệ vụ c aủ bài toán và ti nế hành mô hình hóa nghi pệ vụ bài toán chu nẩ bị cho b c sau.ƣớ- Phân tích bài toán theo h ngƣớ c uấ trúc bao g mồ phân tích dữ li uệ và phân tích x lý.ử- Thi tế kế hệ th ngố Website bao g mồ thi tế kế ki nế trúc, thi tế kế dữ li u,ệ thi tế kế giao di nệ và các mô đun xử lý.- Cài đ tặ hệ th ngố và thử nghiêm v i m t sớ ộ ố dữ li u.ệTrong th i gian nghiên c u, xây d ng Website, em đã h t s c c g ng làmờ ứ ự ế ứ ố ắvi cệ v iớ sự giúp đỡ t nậ tình c aủ th yầ giáo h ngƣớ d n.ẫ Ch ngƣơ trình đã đ tạđ cƣợ m tộ s k t qu nh t đ nh. Tuy nhiên trìnhố ế ả ấ ị đ và kinh nghi m còn h n ch ;ộ ệ ạ ếch ng trìnhƣơ v n còn nhi u thi u sót. R t mong các th y cô giáo và các b n t nẫ ề ế ấ ầ ạ ậtình giúp đ đỡ ể ch ngƣơ trình ngày càng đ cƣợ hoàn thi nệ h n.ơN u đ c phát tri n ti p đ tài này, em s ti p t c c g ng hoàn thi nế ƣợ ể ế ề ẽ ế ụ ố ắ ệcác ch cứ năng c a Websiteủ để có thể đáp ngứ đ cƣợ v iớ nhu c uầ c aủ các doanhnghi p.ệTÀI LI UỆ THAMKH OẢTài li uệ ti ngế Vi tệ[1]. Nguy n Văn V , ễ ỵ Phân tích và thi t k h th ng thông tin qu n lýế ế ệ ố ả , NXB Khoa h cọ T nhiênự và Công ngh ,ệ Hà n i,ộ 2007[2]. Tài li u h ng d n gi ng d y – L p trình ng d ng web v i ệ ướ ẫ ả ậ ậ ứ ụ ớASP.NET , Trung tâm tin h c – Đ i h c Khoa H c T Nhiên thành ph Họ ạ ọ ọ ự ố ồChí Minh, tháng 6 năm 2005[3]. Website http:/www.raovat123.comTài li uệ ti ngế anh[1]. Microsoft®, MSDN Library, http:/msdn.microsoft.com/en- us/library/ms123401.aspx
- Xem thêm -