Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu, Đại từ phản thân trong tiếng anh + bài tập kèm key đầy đủ nhất
1,309 23
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #PERSONAL PRONOUNS#POSSESSIVE PRONOUNS#REFLEXIVE PRONOUNS#đại từ nhân xưng đại từ sở hữu#đại từ phản thân
Mô tả chi tiết
PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS,
ANU REFLEXIVE PRUNUUNS
(Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đại từ phản thân)
I. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)
Đại từ Nhân xưng được dùng chi người, nhóm người, vật hoặc nhóm vật cụ thể; hoặc được dùng để thay thế cho danh từ đã được đề cập khi không cần thiết lập lại. Đại từ nhân xưng được chia làm hai loại: Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Subjective personal pronouns) và Đại từ nhân xưng tân ngữ (Objective personal pronouns).
ANU REFLEXIVE PRUNUUNS
(Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đại từ phản thân)
I. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)
Đại từ Nhân xưng được dùng chi người, nhóm người, vật hoặc nhóm vật cụ thể; hoặc được dùng để thay thế cho danh từ đã được đề cập khi không cần thiết lập lại. Đại từ nhân xưng được chia làm hai loại: Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Subjective personal pronouns) và Đại từ nhân xưng tân ngữ (Objective personal pronouns).
Nội dung
PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS,ANU REFLEXIVE PRUNUUNS(Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đại từ ph ả n thân)I. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)Đại từ Nhân xưng được dùng chi người, nhóm người, vật hoặc nhóm vật cụ thể; hoặc đượcdùng để thay th ế cho danh từ đã được đề cập khi không cần thiết lập lại. Đại từ nhân xưng đượcchia làm hai loại: Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Subjective personal pronouns) và Đại từ nhân xưngtân ngữ (Objective personal pronouns).NGÔI(PERSON) SỐ ÍT (SINGULAR) SỐ NHI Ề U (PLURAL)Chủ ngữ Tân ngữ Nghĩa Chủ ngữ Tân ngữ NghĩaThứ l I me tôi We us chúng tôiThứ 2 You you bạn You you các bạnThứ 3 HeSheIt himherit anh ấychị ấynó They them họ/ chúng- Đại từ nhân xưng chủ ngữ được dùng làm chủ ngữ của động từ.Ex: I am an accountant. (Tôi là kế toán viên.)- Đại từ nhân xưng tân ngữ được dùng làm tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp của động từ hoặcgiới từ.Ex: Mary gave me a dictionary, and I like it very much.(Mary tặng tôi một quyển từ điển, và tôi thích lắm.)We are bored up with him. (Chúng tôi chán anh ta lầm rồi.)• Một số cách dùng của It1. It được dùng làm chủ ngữ giả (formal subject) hoặc tân ngữ giả (formal object)Ex: It is necessary to learn English. (Học tiếng Anh là cân thiết.)[= Learning English is necessary.]I found it impossible to understand that problem.(Tôi thấy không thể hiểu được v ấ n đề đó.)2. It được dùng để chỉ đ ồ vật, con vật hoặc người khi không cần đ ề cập đến giới tính.Ex: Look at that house. It is so magnificent.(Nhìn ngôi nhà kia xem. Nó thật tráng lệ.)Who’s that? - It is Peter. (Ai đó? - Đó là Peter.)3. It được dùng làm chủ ngữ giả khi nói v ề thời gian, thời tiết, nhiệt độ, khoảng cách hoặc số đo.Ex: It is often sunny in the dry season. (Trời thường nắng vào mùa khô.) It is 4 o’clock. (Bây giờ là 4 giờ.)How far is it from here to the bus stop? - It is two kilometers.(Từ đây đến trạm xe buýt bao xa? - 2 kilômét.)4. It được dùng để nói v ề một sự việc, một tình huống đã được đề cập. Ex: He failed again. It made him so disappointed.(Anh ấy lại thất bại. Điều này làm anh ấy rất thất vọng.)He cheated me. I will never forget it.(Anh ta lừa tôi. Tôi sẽ không bao giờ quên điều đó.)5. It được dùng v ớ i động từ to be để nhấn mạnh cho một từ hoặc cụm từ. Ex: It was Tom and Mary that helped us to complete the work.(Chính Tom và Mary đã giúp chúng tôi hoàn thành công việc.)II. Tính từ sở hữu và Đại từ sở hữu (Possessive Adjectives and PossessivePronouns)Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu NghĩaI my mine của tôiYou your yours của bạn / các bạnHe his his của anh ấyShe her hers của chị ấyIt its x của nóWe our ours của chúng tôiThey their theirs c ủa họ / chúng* It không có dạng đại từ sở hữu.- Tính từ sở hữu được dùng trước danh từ đ ể chỉ danh từ đó thuộc v ề người nào, vật nào.Ex: That is my house. (Đó là nhà c ủ a tôi.)The dog has just had its breakfast.(Con chó vừa ăn xong bữa sáng của nó.)- Đại từ sở hữu không đứng trước danh từ. Đại từ sở hữu được dùng để thay thế cho tính từ sởhữu và danh từ đứng sau.Ex: Can I borrow your cell phone? I have left mine (= my cell phone) at home. (Tôi mượnđiện thoại di động của bạn được không? Tôi bỏ quên điện thoại ở nhà rồi.)- Đại từ sở hữu theo sau of trong sở hữu kép (double possessive)Ex: This is a picture of theirs. (Đây là một trong những t ấ m ảnh của họ.) [= This is one of their pictures.]III. Đại từ phản thân (Reflexive Pronouns)Đại từ nhân xưng Đại từ phản thân NghĩaI myself tự / chính tôiYou yourself tự / chính bạnHe himself tự / chính anh ấyShe herself tự / chính chị ấyIt itself tự / chính nóWe ourselves t ự / chính chúng tôiYou yourselves tự / chính các bạnThey themselves tự / chính họ / chúng- Đại từ phản thân được dùng làm tân ngữ (object) khi chủ ngữ và tân ngữ của câu chi cùng mộtđối tượng.Ex: The gunman killed him as soon as he came in. (Anh ấy vừa bước vào thì bị tên cướp giếtchết.) [him = another person]The gunman killed himself as soon as he came in. (Tên cướp tự sát ngay lúc anh ấy bướcvào.) [himself = the gunman]- Đại từ phản thân còn được dùng ngay sau đại từ nhân xưng hoặc danh từ để nhấn mạnh -trong trường hợp này đại từ phản thân được gọi là đại từ nhấn mạnh (Emphatic pronouns).Ex: I myself saw him break into the house.(Chính tôi th ấ y h ắ n đột nhập vào nhà.)The customer wanted to talk to the manager himself.(Khách hàng muốn nói chuyện với chính giám đốc.)- BY + Đại từ phản thân = alone, without any helpEx: John did all things by himself (= without any help).(Một mình John làm hết mọi việc.)MULTIPLE CHOICEChoose a, b, c, or d that best completes the sentence.1. What are _____ doing? - _____ am doing _____ homework.A. you /I / my B. your / Myself / I C. yourself / I / mine D. yours / Mine /me2. _____ ideas are different from _______ , but I am sure ______ are still good friends.A. You / my / our B. Yours / I / us C. Your / mine / we D. Yourself / my /we3. I cannot lend you _______ laptop. I need it _______A. my / myself B. mine / me C. myself / me D. me / my4. Although we are best friends, my ideas are different from _______A. he B. his C. him D. himself5. She is not as clever as _______ expect.A. we B. our C. ours D. us6. The girl looked at _______ in the mirror and smiled.A. she B. herself C. hers D. she’s7. Sometimes _______ feel envious of what _______ have.A. we / they B. we / them C. our / their D. us / they8. Your new dress looks the same as _______.A. I B. my C. mine D. myself9. - Who helped _______ with the work?- They did it _______A. their / they B. they / them C. they / theirs D. them /themselves10. The dog often waves _______ tail whenever Bob comes home.A. it B. it’s C. itself D. its11. I am as tall as _______ is.A. he B. him C. his D. himself12. Everyone has _______ own responsibility.A. my B. your C. his D. its13. Those children show _______ special interest in painting.A. its B. their C. his D. our14. AIDS is dangerous. _______ has not been able to be cured up to the present time.A. They B. It C. Themselves D. Its15. Several animals are in danger of extinction. We should find ways to protect ______.A. us B. them C. ourselves D. themselves16. I think your son is old enough to go to school by _______.A. he B. his C. him D. himself17. He bought that car 5 years ago but ______ still looks new.A. it B. itself C. he D. himself18. Mary is independent. She likes doing things on _____ own.A. she B. her C. herself D. hers19. My house is smaller than _______.A. Peter B. he C. him D. Peter’s20. Each nation has _______ own language.A. it B. itself C. its D. it’s21. Johnny’s got the apartment to ______ next week.A. his B. he C. him D. himself22. Mary can teach _______ to use a computer.A. herself B. she C. hers D. she’s23. The English understand each other, but I do not understand _______A. they B. he C. them D. him24. Each of _______ will have to be on duty one day a month.A. we B. us C. our D. ourselves25. Mumps is usually caught by children. ______ causes a mild fever and painful swelling of theglands in the neck.A. It B. They C. He D. She26. My name is John. What is _______?A. yourselves B. your C. yours D. yourself27. On the night of 14 April 1912, during _______ first voyage, the Titanic hit an iceberg andsank two hours and forty minutes later.A. his B. her C. their D. our28. My grandmother left Jane and _______ her farm.A. I B. mine C. my D. me29. His knowledge of foreign languages is wide _______ helps him a lot in his work.A. You B. They C. It D. He30. Peter earns more money than _______ do.A. I B. me C. myself D. mine31. Nobody in the neighborhood, not even _______, expected that a riot would break out.A. he B. him C. his D. he’s32. The only students in the classroom this morning were John and _______A. I B. me C. my D. mine33. I don’t want anybody but _______ to work on this project.A. she B. her C. hers D. she’s34. I really don’t appreciate _______ walking late into class every morning.A. you B. your C. yours D. yourself35. The principal made Tom and _______ repair the damage to the auditorium wall.A. I B. my C. me D. mine36. Josie, Mary, and _______ rode their bikes all the way to New Hampshire.A. he B. him C. his D. he’s37. Who else could have taken it other than _______?A. he B. him C. his D. he’s38. Most teenagers long for the day when _______ will get their driving license and the freedomthat comes with _______A. they / them B. it / them C. it / they D. they / it39. Where can we meet? - _______ up to you.A. It’s B. It C. Its D. Itself40. I will try _______ best to help _______.A. mine / your B. my / you C. me / yours D. I / you41. My wife has become crippled by arthritis. She is embarrassed to ask the doctor about______.A. them B. it C. her D. his42. Education gets everywhere these days, doesn’t ______?A. they B. them C. its D. it43. There are some bottles of wine on the shelf. ______ for the party tomorrow.A. He is B. You are C. They are D. It is44. We are not sure who is driving, but it might be ______.A. she B. her C. hers D. herself45. They collected the evidence all by________.A. they B. their C. theirs D. themselves46. There were marks on the snow but _______ unrecognizable.A. it was B. they were C. it is D. they are47. I am not good at mathematics. _______ difficult.A. lam B. It is C. They are D. He is48. - Did you consider taking part in volunteer programs?- Yes, I have thought about ______.A. it B. you C. them D. myself49. Let’s go to her party. ______ is rude to turn down ______ invitation.A. She / mine B. He / its C. It / her D. She / my50. One of the local people told her daughter to write ______ a letter to thank for ______ help.A. ourselves / we B. we / ours C. our / us D. us / our
- Xem thêm -