75 Ờ1* Ĉ , + & 1*2 , 7+ 1* .+2$ .,1+ 7 9¬ .,1+ '2$1+ 48 & 7 Ầ ĈÈ1+ *,È 0Ð, 75 Ờ1* ĈẦ8 7 9,Ệ7 1$0 ' Ớ, *Ï& ĈỘ 1+¬ ĈẦ8 7 1 Ớ& 1*2¬, *,$, Ĉ2 1 2013- 2014 i o vi n h ng n: h im nh inh vi n th hi n: rần h u nh h MSSV: 1211110502 gu n rung h nh MSSV: 1211450015 i n hi MSSV: 1211110623 rần h ng go n MSSV: 1211110474 ng hu MSSV: 1001070094 p: DTU308 (2-1314).1_LT Nhóm: 17 i ngMục lục Nội dung Trang 1 Lời mở đầu .............................................................................................................................................. 2 Nội dung................................................................................................................................................. 3 I. Tổng quan về P{L WUườQJ ÿầX Wư ............................................................................................... 3 1. Khái niệP P{L WUườQJ ÿầX Wư ................................................................................................ 3 2. &iF WLrX FKt ÿiQK JLi P{L WUườQJ ÿầX Wư ............................................................................... 3 2.1. Các yếu tố kinh tế ........................................................................................................... 3 2.2. Các yếu tố Thể Chế - Luật Pháp .................................................................................... 3 2.3. Các yếu tố YăQ KyD [m Kội ............................................................................................... 4 2.4. Yếu tố công nghệ............................................................................................................. 4 2.5 Yếu tố hội nhập ................................................................................................................. 4 II. ĈiQK JLi WuQK KuQK P{L WUường quốc tế của Việt Nam hiệQ QD\ GướL JyF ÿộ củD QKj ÿầX Wư Qước ngoài .......................................................................................................................................... 5 1. Thực trạQJ P{L WUườQJ ÿầX Wư Fủa ViệW 1DP QăP 2013-2014 .............................................. 5 2. Vị trí của Việt Nam trong các bảng xếp hạQJ P{L WUườQJ ÿầX Wư QăP 2013........................ 6 2.1. Bảng xếp hạng khu vực .................................................................................................. 6 2.2. Bảng xếp hạng thế giới ................................................................................................... 8 3. Thế mạnh củD P{L WUườQJ ÿầX Wư 9Lệt Nam ....................................................................... 12 4. Các hạn chế củD P{L WUườQJ ÿầX Wư 9Lệt Nam .................................................................... 15 III. Các giải pháp nhằm cải thiệQ P{L WUườQJ ÿầX Wư 9Lệt Nam ............................................... 18 Kết luận ................................................................................................................................................ 212 /ờL Pở ÿầX ầu t tr tiếp ó v i trò rất qu n trọng đối v i s ph t triển kinh tế ủ tất ả n tr n thế gi i nói hung v s ph t triển ủ nền kinh tế i t m nói ri ng hận thứ đ ợ tầm qu n trong ủ ngu n vốn n hầu hết tất ả quố gi tr n thế gi đều mở ử thu hút ngu n vốn F , ngu n vốn A u nhi n đâ lại phụ thu v o hính s h ph t triển v khả n ng ph t triển ủ mỗi n ối v i i t m húng t ng vậ , để ho n th nh s nghi p ông ghi p ó – i n ại ó ủ ảng v nh n , n t đã hủ tr ng th hi n hính s h mở ử thu hút ngu n vốn đầu t n ngo i v i nhiều hình thứ gh qu ết đại h i đại biểu lần thứ ; ủ ảng đã khẳng đ nh vốn đầu t n ngo i ó v i trò qu n trọng trong s ph t triển kinh tế ủ đất n thu hút đầu t n ngo i l m t trong những hủ tr ng h ng đầu, góp phần kh i th ngu n l trong n , mở r ng hợp t kinh tế quố tế tạo n n sứ mạnh phụ vụ ho ông ghi p ó – i n ại ó , phất triển đất n ể bắt k p v i qu trình h i nhập, ph t triển kinh tế nhằm ải thi n môi tr ờng đầu t ho i t m, thu hút đ ợ nhiều vốn đầu t n ngo i hóm đã nghi n ứu họn đề t i: ³ĈiQK JLi P{L WUườQJ ÿầX Wư 9LệW 1DP GướL JyF ÿộ QKj ÿầX Wư QướF QJRjL JLDL ÿRạQ 2013- 2014´3 Nội dung I. Tổng quan về P{L WUườQJ ÿầX Wư 1. Khái niệP P{L WUườQJ ÿầX Wư Môi tr ờng đầu t l tổng ho ếu tố về SKiS OXậW, NLQK Wế, FKtQK WUị, YăQ KRi [m KộL Yj FiF \ếX Wố Fơ Vở Kạ WầQJ, QăQJ OựF WKị WUườQJ, OợL WKế FủD PộW TXốF gia ó li n qu n, ảnh h ởng WUựF WLếS KRặF JLiQ WLếS đến hoạt đ ng đầu t ủ nh đầu t trong v ngo i n khi đầu t v o quố gi đó 2. &iF WLrX FKt ÿiQK JLi P{L WUườQJ ÿầX Wư 2.1. Các yếu tố kinh tế Tình trạng của nền kinh tế: Bất cứ nền kinh tế n o ng ó hu k , mỗi giai đoạn nhất đ nh của chu k nền kinh tế, doanh nghi p sẽ có những quyết đ nh phù hợp cho riêng mình Các yếu tố WiF ÿộQJ ÿến nền kinh tế: Lãi suất, lạm phát, cán cân thanh toán, thu chi ngân sách quốc gia Các chính sách kinh tế của chính phủ: Luật tiền l ng bản, các chiến l ợc phát triển kinh tế của chính phủ, hính s h u đãi ho ng nh, giảm thuế, trợ cấp… Triển vọng kinh tế trong WươQJ ODL: Tố đ t ng tr ởng, mứ gi t ng , tỉ suất GDP trên vốn đầu t 2.2. Các yếu tố Thể Chế - Luật Pháp Sự bình ổn: Xem xét s bình ổn của các yếu tố chính tr , ngoại giao của thể chế luật pháp. S bình ổn cao sẽ tạo điều ki n tốt cho hoạt đ ng kinh doanh và ng ợc lại. Chính sách thuế: Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế tiêu thụ, thuế thu nhập…4 &iF ÿạo luật liên quan: Luật đầu t , luật doanh nghi p, luật l o đ ng, luật chống đ c quyền, chống b n ph gi … Chính sách: hính s h th ng mại, chinh sách phát triển ngành, phát triển kinh tế, thuế, hinh s h điều tiết cạnh tranh,bảo v ng ời tiêu dùng. 2.3. Các yếu tố YăQ KyD [m Kội hững gi tr v n hó l những gi tr l m n n m t xã h i, ó thể vun đắp ho xã h i đó t n tại v ph t triển Mỗi quố gi , v ng lãnh thổ đều ó những gi tr v n hó v ếu tố xã h i đặ tr ng, v những ếu tố n l đặ điểm ủ ng ời ti u ung tại khu v đó ếu tố xã h i thì m ng tính qu ết đ nh khi o nh nghi p nghi n ứu th tr ờng, bởi đâ l ếu tố sẽ hi ng đ ng th nh những nhóm kh h h ng ó đặ điểm, tâm lý,thu nhập kh nh u 2.4. Yếu tố công nghệ ĈầX Wư Fủa chính phủ, doanh nghiệp vào công tác R&D: kết hợp giữa các doanh nghi p và chính phủ nhằm nghiên cứu đ r ông ngh m i,vật li u m i TốF ÿộ, chu kỳ của công nghệ, tỷ lệ công nghệ lạc hậu Khả QăQJ QJKLrQ Fứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh 2.5 Yếu tố hội nhập Chính sách kinh tế đối ngoại của chính phủ Các rào cản th ng mại m nh đầu t phải v ợt qua khi muốn gia nhập th tr ờng Mứ đ tham gia vào các tổ chức quốc tế ng nh ký kết các hi p c quốc tế5 mở cửa của nền kinh tế, mứ đ thu hút đầu t v đầu t r n c ngoài, cán cân thanh toán quốc tế… II. ĈiQK JLi WuQK KuQK P{L WUường quốc tế của Việt Nam hiệQ QD\ GướL JyF ÿộ củD QKj ÿầX Wư Qước ngoài 1. Thực trạQJ P{L WUườQJ ÿầX Wư Fủa ViệW 1DP QăP 2013-2014 ụ đầu t n ngo i ( ế hoạ h đầu t ) ho biết đến hết n m , i t m thu hút đ ợ gần tỷ đôl vốn đầu t tr tiếp n ngo i (F ) g m ả vốn đ ng ký m i v vốn t ng th m òng vốn F đ ợ đ nh gi l th đổi tí h ả về hất v l ợng, đặ bi t l giải tỏ b t khó kh n ho nền kinh tế về mặt vốn đầu t trong bối ảnh không phải l m t n m khả qu n heo số li u thống kế, vốn F th hi n trong n m đạt mứ o nhất kể từ n m 8 v hất l ợng vốn đầu t ng đ ợ xem l từng b ải thi n, hẳng hạn, tỷ l đầu t v o n ó qu mô l n v i h m l ợng ông ngh o, ông ngh hế biến v hế tạo đều t ng heo b o o tình hình đầu t n ngo i th ng m ụ ầu t n ngo i ( ế hoạ h v đầu t ) vừ ông bố, tính đến ng ả n ó tổng ng n m i đ ợ ấp giấ hứng nhận đầu t v i tổng vốn đ ng ký l 8 ,87 tri u on số n hỉ bằng 8 ,7% so v i ng k n m i l ợt n đ ng ký t ng vốn đầu t , tổng vốn đ ng ký t ng th m ở mứ 7 8,79 tri u , vỏn vẹn bằng % so v i ng k n m h vậ , tính hung trong th ng đầu n m , tổng vốn đ ng ký ấp m i v t ng th m v o i t m đạt mứ 1,54 tỷ , giảm , % so v i ng k n m u vậ , vốn giải ngân đạt , tỷ , v n t ng ,7% v i ng k n m o o ng ho biết, trong th ng đầu n m , nh đầu t n ngo i đã đầu t v o ng nh lĩnh v , trong đó lĩnh v ông nghi p hế biến, hế tạo l lĩnh v thu hút đ ợ nhiều s qu n tâm nhất v i n đầu t đ ng ký m i, tổng số vốn ấp m i v t ng th m đạt , 8 tỷ , hiếm 7 , % tổng vốn đầu t đ ng ký trong th ng6 ĩnh v kinh o nh bất đ ng sản đứng thứ h i v i tổng vốn đầu t đ ng ký ấp m i v t ng th m ở mứ 78, tri u , hiếm 8, % tổng vốn đầu t kế đến l vận tải kho bãi v i 9 n đầu t m i, tổng vốn đầu t đ ng ký ấp m i v t ng th m l ,7 tri u rong tổng số 9 quố gi v v ng lãnh thổ ó n đầu t tại i t m thì n uố đ ng hiếm v trí n đầu v i tổng vốn đầu t đ ng ký ấp m i v t ng th m l 8,98 tri u , hiếm , % tổng vốn đầu t v o i t m ing pore đứng v trí thứ h i v i tổng vốn đầu t đ ng ký ấp m i v t ng th m l , tri u , hiếm 7, % tổng vốn đầu t rong th ng , hật ản hỉ đứng v trí thứ v i tổng vốn đầu t đ ng ký ấp m i v t ng th m l , tri u , hiếm 7, % tổng vốn đầu t i n tại, trong n ân th ng mại ủ i t m, khu v o nh nghi p F v n hiếm v trí " p đảo" v i on số ,8% tổng kim ngạ h xuất khẩu ả n th ng đầu n m ;uất khẩu ủ khu v n (kể ả ầu thô) kiến đạt ,8 tỷ , t ng ,8% so v i ng k n m hập khẩu đạt ,8 tỷ , t ng 7, % so ng k v hiếm , 8% tổng kim ngạ h nhập khẩu ính hung th ng, khối o nh nghi p n đã xuất si u tr n tỷ 2. Vị trí của Việt Nam trong các bảng xếp hạQJ P{L WUườQJ ÿầX Wư Qă P 2013 2.1. Bảng xếp hạng khu vực theo bản b o o “Asi ifi nvestment lim te n ex ” ủ riens & rtners, húng t ó số li u hính phân tí h hỉ số môi tr ờng đầu t hâu Á h i ình ng n m7 &Kỉ Vố P{L WUườQJ ÿầX Wư &KkX È 7KiL %uQK 'ươQJ QăP 2013 7Kứ KạQJ WổQJ NếW 4XốF *LD ;ếS KạQJ quy ÿịQK pháp OXậW ;ếS KạQJ PứF ÿộ Pở FửD KTQT ;ếS KạQJ ổQ ÿịQK chính WUị ;ếS KạQJ PứF áp WKXế ;ếS KạQJ PứF ÿộ tham QKũQJ ;ếS KạQJ TXảQ WUị tài chính WLềQ Wệ 7ổQJ ÿLểP 1 Singapore 2 2 2 2 2 1 89.8 2 Hong Kong 4 1 5 1 4 3 87.0 3 New Zeland 1 3 1 3 1 6 86.9 4 Australia 3 4 4 10 3 4 81.1 5 Brunei 8 10 3 4 7 2 73.8 6 i o n 6 5 7 7 6 7 73.0 7 hật ản 5 8 6 11 5 11 72.2 8 n uố 9 7 8 6 8 5 69.9 9 Malaysia 7 6 9 5 9 9 66.8 10 Thái Lan 10 9 12 9 10 10 57.9 11 rung uố 11 15 10 15 11 8 54.1 12 Philippines 13 11 14 14 13 13 50.0 13 Indonesia 16 12 18 12 16 12 47.7 14 Campuchia 17 14 15 8 17 15 46.3 15 9LệW 1DP 15 17 11 16 15 16 45.8 16 Sri Lanka 14 13 16 19 12 19 45.1 17 Ấn 12 17 17 18 13 17 44.8 18 Lào 18 20 13 17 19 14 40.88 19 Myanmar 19 16 19 20 18 18 37.9 20 Bangladesh 20 19 20 13 20 20 35.9 6R ViQK FKỉ Vố Qj\ JLữD FiF QăP: gu n: Vriens & Partners m , i t m hỉ xếp hạng thứ (tụt hạng so v i n m ) về tổng điểm đ nh gi môi tr ờng đầu t trong khu v hâu Á – h i ình ng ảng phân tí h n đ r xếp hạng về hỉ số: qu đ nh ph p luật, mứ đ mở ử kinh tế quố tế, mứ đ ổn đ nh hính tr , mứ p thuế, mứ đ th m nh ng v mứ đ quản lý t i hính tiền t ề tổng điểm, i t m hỉ xếp tr n n ri nk , Ấn , o, M nm r v ngl esh òn trong hỉ số đầu t , hỉ số đ ợ đ nh gi o nhất ủ i t m l mứ đ ổn đ nh hính tr (hạng ) v hỉ số b đ nh gi thấp nhất lại hính l mứ đ mở ử kinh tế quố tế (hạng 7 ) 2.2. Bảng xếp hạng thế giới9 %ảQJ: &Kt Vố WLQ WưởQJ )', QăP 2012 gu n: A e rne Foreign ire t nvestment onfi en e n ex heo nghi n ứu về hí số tin t ởng F n m ủ A e rne , i t m đứng thứ v mặ tu t hạng so v i n m thì i t m v n đ ợ đ nh gi l m t th tr ờng đầu t quố tế ó mứ tin t ởng o, v ợt tr n ả n h i n, i o n, n uố , hật ản … %ảQJ: &Kt Vố WLQ WưởQJ )', QăP 201310 u nhi n t i n m , hỉ ó u nhất i t m đã tu t khỏi bảng xếp hạng n trong khi quố gi hâu Á kh v n trụ lại iều n hứng tỏ môi tr ờng đầu t ủ i t m đ ng ần mất đi tính ạnh tr nh v giảm mạnh s thu hút đối v i o nh nghi p n ngoài. òn trong b o o về môi tr ờng kinh o nh to n ầu est ountries for business ủ lob l Fin n e, i t m xếp hạng thứ 99 về mứ đ thuận lợi trong kinh o nh tr n tổng số 8 n nghi n ứu (tụt hạng so v i n m ) v hỉ xếp hạng thứ 8 8 (tụt hạng11 so v i n m ) về mứ đ thuận lợi khi bắt đầu kinh o nh - b o g m ếu tố thủ tụ , thời gi n, hi phí để đ ng ký kinh o nh gu n: Global Finance heo b o o th ờng ni n về Môi tr ờng inh o nh thế gi i đ ợ gân h ng hế gi i (: ) ông bố ng 9 , đâ l n m thứ 8 li n tiếp, ing pore giữ v trí đầu bảng xếp hạng ủ : óp mặt trong top nền kinh tế ó môi tr ờng kinh o nh tốt nhất òn ó s hi n i n ủ M l si v i v trí thứ , h i n v trí thứ 8 r i ng ợ v i đ bứt ph mạnh mẽ ủ n l ng giềng, môi tr ờng kinh o nh ủ i t m v n b đ nh gi l h ó biến hu ển tí h n o iều đ ng nói l trong số hỉ ti u đ nh gi ủ : , ó t i 7 hỉ ti u b r t điểm rong đó, ri ng lĩnh v n p thuế tụt bậ , từ xếp hạng 8 tr n 8 quố gi , xuống v trí 9 tr n 89 quố gi go i r , nhiều hỉ ti u kh lại b đ nh gi ở mứ k thấp, thậm hí l gần nh đ i sổ to n ầu í ụ: ti u hí xếp th nh lập o nh nghi p xếp hạng thứ 9 89, ti u hí về ấp đi n xếp hạng 89, ti u hí về bảo v đầu t đứng thứ 7 89,12 v ti u hí xử lý o nh nghi p mất khả n ng th nh to n đứng thứ 9 89… hi tiết xếp hạng hỉ số: ti u hí đ nh gi m (tr n 89 n ) m (tr n 8 n ) Mứ đ thuận lợi kinh o nh 99 99 h nh lập o nh nghi p 109 108 ấp phép xâ ng 29 28 iếp ận đi n n ng 156 155 ng kí t i sản 51 48 vốn tín ụng 42 40 ảo v nh đầu t 157 169 7 p thuế 149 138 8 h ng mại quố tế 65 74 9 h thi hợp đ ng 46 44 ;ử lí o nh nghi p mất khả n ng thanh toán 149 149 gu n: :orl nk 3. Thế mạnh củD P{L WUườQJ ÿầX Wư 9Lệt Nam Về chính trị: Môi tr ờng chính tr Vi t m đ ợ đ nh gi l t ng đối ổn đ nh. Theo báo cáo Chỉ số Hòa Bình toàn cầu n m ủa Vi n Kinh tế và Hòa Bình, Vi t Nam xếp hạng thứ 8 n c và vùng lãnh thổ v đ ợ đ nh gi o về ổn đ nh chính tr . Về pháp luật: - Bên cạnh vi c ban hành những v n bản Luật doanh nghi p chung, Luật đầu t chung, luật kế toán, kiểm toán, Luật cạnh tranh ở cấp đ h n c thì ở cấp B và13 thành phố đã b n h nh nhiều thông t h ng d n v đặc bi t xây d ng nhiều h ng trình, đề án có mục tiêu và n i dung tr c tiếp cải thi n môi tr ờng đầu t , môi tr ờng kinh doanh, nâng cao chất l ợng môi tr ờng. M i đâ , v o ng 9 , Kế Hoạ h v ầu t đã tổ chức h i thảo lấy ý kiến về Luật ầu t sử đổi nhằm tạo môi tr ờng đầu t thông tho ng, thuận lợi, minh bạ h để thu hút đầu t ; tạo b c chuyển biến m i về cải cách thủ tục hành chính trong th c hi n d n đầu t ; giải quyết những khó kh n trong hoạt đ ng đầu t ủa các doanh nghi p. - Các cổng thông tin và cổng đ ng ký tr c tuyến về đ ng ký kinh o nh, đ ng ký doanh nghi p đ ợc phát triển giúp các doanh nghi p tiết ki m thời gian làm thủ tục hành chính v đ ợc cung cấp thông tin đầ đủ, minh bạ h h n g , Ngoại giao, B thông tin truyền thông phối hợp v i n phòng đại di n Ngân hàng thế gi i tại Vi t Nam chính thứ đ v o sử dụng h thống quản lý cấp th th c tr c tuyến từ ngu n vốn ODA của World Bank. - L trình điều chỉnh thuế Thu nhập doanh nghi p (TNDN) từ % ( 997) ho đến 25% (2009) và gần đâ nhất là 22%(hi u l c 01.01.2014), 20% (hi u l c 01.01.2016) đã tạo m t b c tiến l n. - Luật Thuế thu nhập doanh nghi p qu đ nh về mức thuế suất u đãi, thời gian mi n thuế giảm thuế đối v i các doanh nghi p thành lập m i từ d n đầu t tại đ a bàn ó điều ki n kinh tế - xã h i đặc bi t khó kh n, khu kinh tế, khu công ngh cao; sản xuất sản phẩm phần mềm, hoạt đ ng trong lĩnh v c giáo dục - đ o tạo, dạy nghề, y tế, v n ho …nhằm thu hút và tạo điều ki n ho nh đầu t qu n tâm đến lĩnh v c này. - Luật thuế XNK cho phép mi n thuế trong tr ờng hợp: hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố đ nh của d án khuyến khí h đầu t ; n đầu t bằng ngu n vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);nguyên li u, vật t , linh ki n nhập khẩu để sản xuất của các d án thu c danh mụ lĩnh v đặc bi t khuyến khí h đầu t … ng v i đó l s ra đời những hi p đ nh về u đãi thuế xuất nhập khẩu trong phạm vi các n c ASEAN, : đã giúp nh đầu t giảm hi phí đầu v o, t ng n ng suất sản xuất, xuất khẩu, nâng cao sức cạnh tranh ở th tr ờng trong n ng nh quốc tế.14 Về YăQ KyD ± xã hội: Theo nhìn nhận của m t số doanh nghi p đầu t n c ngoài, Vi t m l n c có l l ợng l o đ ng d i o v ng ng đ ợc nâng cao chuyên môn tay nghề n nữ , nh đầu t hật Bản òn đ nh gi , nhân l c Vi t Nam không những d i dào (63% dân số i tuổi ), l ng thu ông nhân rẻ (thu nhập bình quân th ng đối v i l o đ ng phổ thông, khoảng 210 USD/tháng v i lao đ ng có bằng cấp), giá nhân công Vi t m đ ng thấp h n rất nhiều so v i các quốc gia trong khu v c.và áp l t ng l ng không o, b đầu tạo thuận lợi cho những nhà đầu t m i. Về P{L WUường kinh tế: - ề qu n h hợp t song ph ng, i t m đã thiết lập qu n h ngoại gi o v i h n 7 quố gi tr n thế gi i, mở r ng qu n h th ng mại, xuất khẩu h ng ho t i tr n th tr ờng ủ n v v ng lãnh thổ 1 , ký kết tr n 9 i p đ nh th ng mại song ph ng, gần i p đ nh khu ến khí h v bảo h đầu t , i p đ nh hống đ nh thuế h i lần v nhiều i p đ nh hợp t về v n ho song ph ng v i n v tổ hứ quố tế2 - i t m đã thiết lập qu n h tốt v i tất ả n l n, trong đó ó n th ờng tr i đ ng ảo n i n hợp quố ( ), n trong nhóm 8; nâng quan h đối t hiến l ợ v i rung uố trở th nh đối t hiến l ợ to n i n, gi t ng n i h m ủ qu n h đối t hiến l ợ v i g , thiết lập qu n h đối t hiến l ợ v i hật ản, Ấn , n uố , Anh, â n h ố l ợng qu n đại i n ở n ngo i ng t ng l n (9 qu n) v i đại sứ qu n, tổng lãnh s qu n, ph i đo n th ờng tr b n ạnh tổ hứ quố tế, v n phòng kinh tế v n hó - Lần đầu tiên, Vi t m đ ợc bầu vào H i đ ng nhân quyền Liên hợp quốc v i số phiếu cao nhất trong số n c ứng cử; đ ợ đảm nhi m ng v Chủ t ch H i đ ng Thống đố qu n n ng l ợng nguyên tử quốc tế (IAEA) niên khóa 2013-2014, tiếp đó l đ ợc bầu vào Uỷ ban Di sản thế gi i của tổ chức UNESCO nhi m k 2014-2017. Vi t Nam sẽ tổ chức h i ngh Liên Ngh vi n v o n m ần thứ hai trong 1 heo o o ủ ng nh ủ ỷ b n quố gi về ợp t kinh tế quố tế 2 heo o o ủ ng nh ủ ỷ b n quố gi về ợp t kinh tế quố tế15 APEC, Vi t m đ tín nhi m gi o đ ng i tổ chức H i ngh Cấp cao APEC 2017, và hi n n đ ng tí h c triển khai cho vi c tham gia l l ợng gìn giữ hoà bình Liên hợp quốc, ứng cử lần thứ hai vào Uỷ vi n không th ờng tr c H i đ ng bảo an Liên hợp quốc nhi m k 2020 – 2021, ứng cử vào Ủy ban Kinh tế - Xã h i Liên hợp quốc (ECOSOC) nhi m k 2016-2018). Về khoa học ± công nghệ - Hiên nay, Vi t m đ o tạo đ ợc trên 1,8 tri u cán b ó trình đ ại học và cao đẳng trở lên v i tr n nghìn ng ời ó trình đ tr n đại họ th m v o đó l khoảng h n tri u ông nhân kĩ thuật, trong ssos ó h n nghìn ng ời tr c tiếp làm vi c trong lĩnh v c Khoa học – công nh thu c khu v nh n c. - H thống pháp luật về khoa học và công ngh đ ợc tạo lập và ngày càng hoàn thi n v i 8 đạo luật hu n ng nh v v n bản i luật, tạo môi tr ờng thuận lợi cho hoạt đ ng khoa học và công ngh và đổi m i sáng tạo. go i r , h n ng ban hành 6 b luật về khoa học – công ngh , trong đó ó uật ng l ợng nguyên tử và công ngh o đ ợ xem l đầu tiên trên thế gi i. - Vi t Nam xây d ng đ ợc m t mạng l i các tổ chức Khoa học – công ngh v i trên 1.100 tổ chức nghiên cứu và phát triển thu c mọi thành phần kinh tế, trong đó ó gần 500 tổ chứ n ngo i, 97 tr ờng đại họ v o đẳng, hạ tầng của các Vi n, trung tâm nghiên cứu, các phòng thí nghi m, các trung tâm thông tin Khoa học – công ngh , th vi n ng đ ợ t ng ờng và nâng cấp. 4. Các hạn chế củD P{L WUườQJ ÿầX Wư 9Lệt Nam Về yếu tố kinh tế: Trong bảng chỉ số cảm nhận th m nh ng , i t m đ ợc 31 điểm, và nằm trong số 69% các quố gi ó điểm số i iều này phản ánh tình trạng “th m nh ng nghi m trọng” trong gi i công chức.16 Bảng: Xếp hạng mứF ÿộ tự do kinh tế 2014 - Về xếp hạng mứ đ t do kinh tế tính t i đầu n m ủa Quỹ Di Sản và nhật báo phố Wall, Vi t Nam xếp thứ 147 trên tổng số 8 n c trên thế gi i. Nhìn vào bảng17 xếp hạng i đâ , v i số điểm là 50,8 chứng tỏ mứ đ t do kinh tế ở Vi t Nam còn thấp. - Các hoạt đ ng d ch vụ t vấn đầu t , xú tiến đầu t tại Vi t m h đ p ứng đ ợc yêu cầu.H thống ông t t vấn d ch vụ đầu t h đ ợc ki n to n t ng ờng về tổ chức, cán b . Phần l n các công ty này m i tập trung làm các d ch vụ đầu t thông th ờng nh tổ chứ , h ng d n đo n khảo sát, làm th th c ... chứ h đi sâu t vấn d ch vụ các vấn đề kỹ thuật, đặc bi t là kỹ thuật xây d ng d án và th c hi n d án sau giấy phép. Về Thể Chế - Luật Pháp: - Về vi c chấp hành thủ tục hải quan ở Vi t Nam v n òn h đ ợc rõ ràng, minh bạch. Nhiều th ng vụ đã không tuân thủ l m đúng theo thủ tục của hải qu n nh trốn tránh làm thủ tụ để lách thuế, xuất nhập khẩu các mặt hàng trái v i qu đ nh của pháp luật. các hàng hóa b quốc cấm v n đ ợc xuất khẩu hay nhập khẩu vào Vi t Nam. Về phí ngo i n c, làm giảm uy tín của Vi t Nam trong con mắt củ nh đầu t n c ngoài. Bên trong không chỉ làm rối loạn s kiểm soát nền kinh tế trong n c, làm mất cân bằng xuất nhập khẩu mà còn gây ra bao nhiêu t nạn xã h i. - Vi c kiểm soát biên gi i Vi t Nam v i n c lân cận ng h ó hi u quả. Nhất là phía bên biên gi i giáp Trung Quốc còn nhiều s hở để h ng hó “lậu” phí bên trung quố đẩy sang tràn ngập. Hàng hóa Trung Quố đ nh bật các hàng hóa trong n c. Khi các sản phẩm ấ v o trong n c nhiều quá thì nhu cầu về loại h ng hó đó đ ợ đ p ứng tại Vi t m, nh ng đ ng thời nó lại làm mất đi tính n ng thu hút đầu t đối v i nh đầu t n c ngoài về các sản phẩm đó m giảm thu chỉ số đầu t n c ngoài ở trong n c. - M t số luật v qu đ nh khác về kinh doanh liên quan nhiều đến đầu t n c ngoài h đ ợ b n h nh nh luật l o đ ng, kinh doanh bất đ ng sản, khai mỏ... M t số hính s h h đ ợ x đ nh rõ n n h thể chế hoá hoặ đã ó hính s h l m sở nh ng v n bản pháp quy ban hành chậm; có tình trạng ch ng chéo và mâu thu n giữa m t số v n bản.18 Về YăQ KyD ± xã hội: ối v i l l ợng l o đ ng của Vi t Nam hi n nay, tác phong làm vi c v n là m t vấn đề nan trải và cần đ ợ th đôi trong nhận thức của từng cá nhân. Có nhiều ý kiến b n ông t n c ngoài cho thấy, công nhân Vi t m òn h ó ý thức làm vi c tốt, mặ ó n ng l c làm vi nh ng tinh thần kỷ luật lại h o Nhiều ông t n c ngoài tuyển l l ợng l o đ ng Vi t m nh ng không h i lòng về phong cách làm vi c v i hầu hết là các nguyên do: - i l m không đúng giờ - Không có ý thức bảo v tài sản hàng hóa của công ty - h ờng xuyên làm những vi c cản trở s hoạt đ ng củ ông t nh : bãi ông, biểu tình. Về khoa học ± công nghệ: - Số l ợng cán b nghiên cứu và phát triển của Vi t m đã gi t ng nh ng òn rất khiêm tốn so v i n nh o (h n , tri u ng ời), Trung Quốc (1,2 tri u ng ời), Nhật Bản ( nghìn ng ời), g ( nghìn ng ời), ứ ( 7 nghìn ng ời), Hàn Quố ( nghìn ng ời ), h p ( nghìn ng ời). - Về chỉ số cạnh tranh toàn cầu, n m , i t Nam xếp thứ 70/148 quốc gia; chỉ số đổi m i sáng tạo toàn cầu xếp thứ 76/141 quốc gia. Trong khi Singapore ở tốp 3 thế gi i v n M l si , h i n đều đứng trên Vi t Nam. - Tỷ l kết quả nghiên cứu trong n đ ợ th ng mại hóa và ứng dụng trong th c ti n sản xuất, kinh doanh rất thấp. III. Các giải pháp nhằm cải thiệQ P{L WUườQJ ÿầX Wư 9Lệt Nam Hoàn thiện hệ thống luậW SKiS, FKtQK ViFK OLrQ TXDQ ÿếQ ÿầX Wư theo h ng nhất quán, công khai, minh bạch, có tính d báo, tạo thuận lợi ho nh đầu t v ó tính ạnh tranh so v i n c trong khu v c. heo đó, nghi n ứu sử đổi uật ầu t , uật o nh nghi p ho ph hợp bối ảnh m i; r so t tổng thể h thống luật ph p hi n h nh li n qu n đến đầu t , kinh o nh theo h ng đảm bảo s thống nhất, đ ng b v i qu đ nh ủ uật ầu t ; qu19 đ nh rõ h n những đặ th về thủ tụ v điều ki n đầu t đối v i nh đầu t n ngo i… Ĉiều chỉnh việc quản lý và phân cấS ÿầX Wư theo h ng ph t hu tính n ng đ ng, sáng tạo, ch u trách nhi m củ đ ph ng, đ ng thời đảm bảo quản lý thống nhất của trung ng heo đó, qu n ấp hủ trì thẩm tr theo qu đ nh hi n h nh, trình hủ t ng hính phủ b o o thẩm tr đ ng thời gửi ế hoạ h - ầu t để thẩm đ nh đ lập r n sở h s v b o o thẩm tr , b ế hoạ h - ầu t sẽ phối hợp v i , ng nh, đ ph ng ó li n qu n, hu n gi v nh kho họ thẩm đ nh n: ảnh h ởng, t đ ng ủ n đối v i ph t triển kinh tế - xã h i ủ v ng, quố gi v ng nh; tính khả thi ủ ngu n l ho n (l o đ ng, kết ấu hạ tầng, đi n, ngu n li u ); khả n ng hu đ ng vốn Khắc phục tình trạng chồng chéo, kém hiệu quả trong hoạW ÿộng xúc tiếQ ÿầX Wư: B Kế hoạch - ầu t ần h ng n m v từng thời k d a trên nhu cầu th c tế ban hành b ti u hí h ng d n các b , ng nh, đ ph ng xâ ng kế hoạch xúc tiến đầu t ặ bi t, oi trọng xú tiến đầu t tại hỗ, t ng ờng hỗ trợ n đã đ ợ ấp để n n triển kh i hoạt đ ng m t h thuận lợi, ó hi u quả, t ng ờng đối thoại v i nh đầu t để giải qu ết k p thời những kiến ngh hợp lý ủ o nh nghi p F nhằm th o gỡ khó kh n, v ng mắ . Về FKtQK ViFK ưX ÿmL ÿầX Wư, cần đ ợc sử đổi bảo đảm tính h thống từ u đãi thuế, u đãi t i hính đến u đãi phi t i hính; thống nhất giữa chính sách thuế v hính s h đầu t ; th c hi n u đãi đầu t ó họn lọc phù hợp v i đ nh h ng m i đối v i thu hút FDI. ổ sung u đãi đối v i n đầu t trong khu ông nghi p ỏ b t hạn hế không ần thiết v ho phép th m gi nhiều h n v o th tr ờng vốn, th tr ờng t i hính tr n ngu n tắ hi u quả nh ng hặt hẽ ổ sung ti u hí để xét u đãi đầu t n thu lĩnh v ông nghi p hỗ trợ, n ó gi tr gi t ng o, n sử20 ụng nhiều ngu n li u, vật t trong n v n m kết hu ển gi o ông ngh ti n tiến Về chính sách khuyến khích, Luật Công ngh cao sử đổi sẽ bổ sung qu đ nh về tiêu chí doanh nghi p công ngh o theo h ng phù hợp v i điều ki n th c tế n c ta, có tính đến nhóm d án có quy mô l n, o nh thu h ng n m l n, sử dụng nhiều l o đ ng chất l ợng cao... Về ÿấW ÿDL, thu hẹp s phân bi t giữ nh đầu t n ngo i v nh đầu t trong n c trong vi c tiếp cận đất đ i; sử đổi Ngh đ nh 9 9 -CP nhằm điều chỉnh giãn l trình t ng gi đất, qu đ nh cụ thể h số hỗ trợ thu h i đất; sử đổi Luật Kinh doanh bất đ ng sản theo h ng t ng tỷ l vốn chủ sở hữu củ nh đầu t , mở r ng phạm vi kinh doanh bất đ ng sản đối v i nh đầu t n c ngoài và bổ sung qu đ nh về hình thức góp vốn bằng quyền phát triển d án. Có chính sách khuyến khích doanh nghiệS )', ÿjR Wạo nghề FKR QJườL ODR ÿộng; tạo thuận lợi h n đối v i vi c cấp phép ho l o đ ng n c ngoài vào làm vi c tại Vi t Nam trong lĩnh v đòi hỏi hu n môn, trình đ , công ngh o m l o đ ng trong n c h đ p ứng đ ợ ; đ ng thời ó hế khuyến khích doanh nghi p đ o tạo l o đ ng trong n c thay thế đối v i các v trí nghề nghi p này. Ĉẩy mạQK ÿầX Wư SKiW WULển và nghiên cứu công nghệ bằng cách hỗ trợ nhập khẩu công ngh ngu n, công ngh o v ó hế đầu t đặc bi t để triển khai m t số d án khoa học và công ngh quy mô l n ổi m i h thống tổ chức khoa học và công ngh theo h ng quy hoạch, sắp xếp lại h thống tổ chức khoa học và công ngh và các tr ờng đại học; xây d ng các trung tâm nghiên cứu xuất sắ ; nâng o n ng l c nghiên cứu bản và ứng dụng trong tr ờng đại học.21 .ếW OXậQ ó thể thấ rằng húng t thu hút đầu t v o tất ả lĩnh v từ sở hạ tầng đến lĩnh v gi o ụ , ông ngi p, nông nghi p, h vụ…v húng t gặt h i đ ợ nhiều th nh t u đ ng kể qu những on số về trình đ ân trí, về l ợng F v A v o i t m, về những ông trình xâ ng đã v đ ng đ ợ đầu t v ph t triển , về những n đ ng đ ợ đầu t tại i t m…đó l kết quả ủ qu trình mở ử , h i nhập, l kết quả ủ i t m đã không ngừng nỗ l , phấn đấu để ải thi n hế hính s h tạo điều ki n thuận lợi ho thu hút đầu t n ngo i Tuy nhiên, b n ạnh những th nh quả đạt đ ợ , hoạt đ ng đầu t n ngo i òn b l những hạn hế nhất đ nh, trong đó ó ả từ phí quản lý nh n heo đó, mặ ó s ho n thi n ần về h nh l ng ph p lý đối v i hoạt đ ng đầu t n ngo i, song thể hế hính s h h th s ho n hỉnh, th ờng đi hậm so v i th tế, o đó h ph t hu t đ ng m t h mạnh mẽ đến s ph t triển ủ hoạt đ ng n i quản lý hoạt đ ng đầu t tr tiếp r n ngo i òn nhiều bất ập, từ khâu quản lý tiền đầu t đến khâu hậu kiểm i th hi n hế đ b o o ủ n đầu t tr tiếp r n ngo i òn h đầ đủ, trong khi đó, lại h ó hế t i xử lý vi nh đầu t không th hi n nghi m tú hế đ b o o vọng rằng v i, những th đổi đ ng kể trong môi tr ờng kinh o nh, i t m sẽ s m đ ợ ông nhận l m t đất n ó nền kinh tế th tr ờng ho n to n v i môi tr ờng đầ ạnh tr nh v hấp n
- Xem thêm -