Luận văn ThS: Kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Đăk Nông

350 3

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #luận văn#luận án#đồ án#tiểu luận

Mô tả chi tiết

1. Mở đầu

1.1 Lý do chọn đề tài

Hoạt động tín dụng là một hoạt ñộng cơ bản của Ngân hàng thương mại giúp tạo ra lợi nhuận chủ yếu cho các Ngân hàng trong giai đoạn hiện nay.Tuy nhiên hoạt động này chứa ñựng rủi ro rất cao, gây ra hậu quả nặng nề không chỉ đối với bản thân ngân hàng mà còn đối với khách hàng vay và nền kinh tế. Chất lượng tín dụng nổi lên là một vấn ñề ñáng quan tâm và lo ngại mà nguyên nhân chính là từ những hạn chế trong kiểm soát rủi ro tín dụng

2 Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu

Hệ thống hoá cơ sở lý luận về kiểm soát rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại

Phân tích thực trạng kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh tại Vietinbank Đắk Nông giai đoạn 2013-2015

Đề xuất các giải pháp hoàn thiện kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh tại Vietinbank Đắk Nông trong thời gian tới

1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Phân tích thực trạng kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh tại Vietinbank Đắk Nông giai đoạn 2013-2015.

Đề xuất các giải pháp hoàn thiện kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh tại Vietinbank Đắk Nông trong thời gian tới

1.4 Phương pháp nghiên cứu

Việc nghiên cứu đề tài thực hiện theo phương pháp tiếp cận và nghiên cứu thực nghiệm để từ đó đưa ra kết luận và đề xuất các giải pháp. Trên cơ sở phân tích tình hình hoạt ñộng trong cho vay hộ kinh doanh của Vietinbank Đắk Nông, đề tài tìm ra các nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng, nội dung kiểm soát rủi ro Chi nhánh đã triển khai. Từ đó, đưa ra những ưu và nhược điểm của công tác này. đề xuất những biện pháp nhằm hoàn thiện kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh của Vietinbank Đắk Nông

1.5 Ý nghĩa của đề tài

Trên cơ sở phân tích tình hình hoạt động trong cho vay hộ kinh doanh của Vietinbank Đắk Nông, đề tài tìm ra các nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng, nội dung kiểm soát rủi ro Chi nhánh đã triển khai. Từ đó, đưa ra những ưu và nhược điểm của công tác này. đề xuất những biện pháp nhằm hoàn thiện kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh của Vietinbank Đắk Nông

2. Nội dung

2.1 Lý luận cơ bản về kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh của các Ngân hàng Thương mại

Khái niệm, đặc điểm  hộ kinh doanh

Khái niệm, đặc điểm cho vay hộ kinh doanh

Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh của NHTM

2.2 Thực trạng kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh của Vietinbank Đắk Nông

Lịch sử hình thành và phát triển

Chức năng và nhiệm vụ

Tổ chức bộ máy quản lý

Tình hình hoạt ñộng kinh doanh

2.3 Giải pháp hoàn thiện kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh của Vietinbank Đắk Nông

Thực hiện triển khai chính sách tín dụng hợp lý, hiệu quả

Thực hiện tốt quy trình quản lý tín dụng

Phân tán rủi ro

Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra nội bộ

Giải pháp về nhân sự

3. Kết luận

Luận văn đã khái quát hoá cơ sở lý thuyết cơ bản về hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại, rủi ro tín dụng trong cho vay HKD của NHTM, nguyên nhân phát sinh và nội dung kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay HKD của NHTM. Luận văn đã nghiên cứu thực trạng hoạt ñộng kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - chi nhánh ðắk Nông trong giai đoạn từ năm 2013 đến năm 2015, đi sâu phân tích, lý giải thực trạng công tác kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay HKD tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - chi nhánh tỉnh Đắk Nông, qua ñó ñánh giá ñược những nguyên nhân dẫn ñến những tồn tại trong công tác kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay HKD của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - chi nhánh tỉnh Đắk Nông

Nội dung

B GIÁO DC VÀ ðÀO TO ðI HC ðÀ NNG NGUYN TRUNG XÔ KIM SOÁT RI RO TÍN DNG TRONG CHO VAY H KINH DOANH CA NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VI T NAM CHI NHÁNH TNH ðĂK NÔNG Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã s: 60.34.02.01 TÓM TT LUN VĂN THC SĨ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG ðà Nng – Năm 2016Công trình ñưc hoàn thành ti ðI HC ðÀ NNG Ngưi hưng dn khoa hc: PGS. TS. NGUYN HÒA NHÂN Phn bin 1: TS. ð NG TÙNG LÂM Phn bin 2: TS. NGUY N NGC THAO Lun văn ñã ñưc bo v trưc Hi ñng chm Lun văn tt nghip thc sĩ Tài chính - Ngân hàng hp ti ðk Lk vào ngày 3 tháng 10 năm 2016 Có th tìm hiu Lun văn ti: - Trung tâm Thông tin - Hc liu, ði hc ðà Nng - Thư vin trưng ði hc Kinh t, ði hc ðà Nng1 M ðU 1. Tính cp thit ca ñ tài Hot ñng tín dng là mt hot ñng cơ bn ca Ngân hàng thương mi giúp to ra li nhun ch yu cho các Ngân hàng trong giai ñon hin nay.Tuy nhiên hot ñng này cha ñng ri ro rt cao, gây ra hu qu n ng n! không ch" ñi vi bn thân Ngân hàng mà còn ñi vi khách hàng vay và n!n kinh t. Cht lưng tín dng n#i lên là mt vn ñ! ñáng quan tâm và lo ngi mà nguyên nhân chính là t$ nh%ng hn ch trong ki&m soát ri ro tín dng. Thc t v'n tn ti nhi!u khon cp tín dng sơ sài, ki&m tra s( dng vn mang tính hình thc nên cha ñng nhi!u yu t phát sinh ri ro ho c nh%ng khon tín dng có du hiu ri ro như: Khách hàng không th& tr n ñúng hn; Khách hàng có hành vi l$a ño; Tài sn bo ñm gim giá ñáng k&…và các bin ñng bt li ca n!n kinh t toàn c)u, s phát tri&n thăng tr)m ca các ngành ngh! trng yu luôn ti!m *n nguy cơ suy gim cht lưng tín dng li chưa ñưc nhn din k+p thi chính là nh%ng l, h#ng trong ki&m soát ri ro tín dng mà m,i NHTM c)n phi k+p thi khc phc khi l trình hi nhp quc t ñang ngày mt ñn g)n. Xut phát t$ thc ti-n ñó, vic nghiên cu ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh và tìm ra các gii pháp nh.m tăng cưng ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh là ht sc c)n thit. Do vy ñ! tài “ Kim soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh ca Ngân hàng TMCP Công thương Vit Nam – Chi nhánh t nh ðăk Nông ” ñưc la chn nghiên cu. 2. M!c tiêu nghiên c"u ca ñ tài - H thng hoá cơ s/ lý lun v! ki&m soát ri ro tín dng ca2 Ngân hàng thương mi. - Phân tích thc trng ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh ti Vietinbank ðk Nông giai ñon 2013-2015. - ð! xut các gii pháp hoàn thin ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh ti Vietinbank ðk Nông trong thi gian ti. 3. ði tư#ng và ph$m vi nghiên c"u ði tưng nghiên cu: Toàn b nh%ng vn ñ! lý lun liên quan ñn vic ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh ca NHTM và thc ti-n ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh ca Vietinbank ðk Nông. Phm vi nghiên cu: ð! tài không nghiên cu toàn b quá trình qun tr+ RRTD, mà ch" tp trung nghiên cu ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh ca Vietinbank ðk Nông giai ñon ba năm t$ năm 2013 – 2015. 4. Phương pháp nghiên c"u Vic nghiên cu ñ! tài thc hin theo phương pháp tip cn và nghiên cu thc nghim ñ& t$ ñó ñưa ra kt lun và ñ! xut các gii pháp. Trên cơ s/ phân tích tình hình hot ñng trong cho vay h kinh doanh ca Vietinbank ðk Nông, ñ! tài tìm ra các nguyên nhân d'n ñn ri ro tín dng, ni dung ki&m soát ri ro Chi nhánh ñã tri&n khai. T$ ñó, ñưa ra nh%ng ưu và nhưc ñi&m ca công tác này. ð! xut nh%ng bin pháp nh.m hoàn thin ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh ca Vietinbank ðk Nông. 5. Ý nghĩa khoa hc và th'c ti(n ca ñ tài ð! tài làm rõ nh%ng vn ñ! lý lun cơ bn v! tín dng ngân hàng, ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay ca Ngân hàng.3 Trên cơ s/ phân tích tình hình hot ñng trong cho vay h kinh doanh ca Vietinbank ðk Nông, ñ! tài tìm ra các nguyên nhân d'n ñn ri ro tín dng, ni dung ki&m soát ri ro Chi nhánh ñã tri&n khai. T$ ñó, ñưa ra nh%ng ưu và nhưc ñi&m ca công tác này. ð! xut nh%ng bin pháp nh.m hoàn thin ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh ca Vietinbank ðk Nông. 6. Kt cu lu)n văn Chương 1: Lý lun cơ bn v! ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh ca các Ngân hàng Thương mi. Chương 2: Thc trng ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh ca Vietinbank ðk Nông. Chương 3: Gii pháp hoàn thin ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh ca Vietinbank ðk Nông. 7. T*ng quan các công trình nghiên c"u liên quan ñn ñ tài4 CHƯƠNG 1 LÝ LUN CƠ B+N V, KIM SOÁT RI RO TÍN DNG TRONG CHO VAY H KINH DOANH CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI 1.1. RI RO TÍN DNG TRONG CHO VAY H KINH DOANH CA NHTM 1.1.1. Khái ni-m, ñ.c ñi/m h0 kinh doanh a. Khái nim h kinh doanh H kinh doanh do mt cá nhân là công dân Vit Nam hoc mt nhóm ngưi hoc mt h gia ñình làm ch, ch ñưc ñăng ký kinh doanh ti mt ña ñim, s dng không quá mưi lao ñng, không có con du và chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình ñi vi hot ñng kinh doanh. b. ðc ñim h kinh doanh - Ch HKD có th& là cá nhân ho c h gia ñình - S( dng không quá 10 lao ñng - Không có tư cách pháp nhân, không có con du riêng - Ch+u trách nhim vô hn trong hot ñng kinh doanh - H kinh doanh không phi là doanh nghip nên không áp dng các quy ñ+nh ca pháp lut v! lut phá sn doanh nghip. - Năng lc, trình ñ, ñi!u hành, thông tin trong hot ñng kinh doanh hn ch 1.1.2. Khái ni-m, ñ.c ñi/m cho vay h0 kinh doanh a. Khái nim cho vay h kinh doanh - Khái nim v! cho vay h kinh doanh: Cho vay HKD ca NHTM là hình thc cp tín dng, theo ñó bên cho vay là NHTM giao ho c cam kt giao cho HKD mt khon5 ti!n ñ& s( dng vào mc ñích xác ñ+nh trong mt thi gian nht ñ+nh theo tho thun vi nguyên tc có hoàn tr c gc và lãi. b. ðc ñim cho vay h kinh doanh - Quy mô ca khon vay thưng nh0 l1 - S lưng các món vay nhi!u - Mc ñ phân tán các khon vay rt rng - Th tc ca khon vay ñơn gin, gn nh2 - Vic ki&m tra, giám sát khon vay g p nhi!u khó khăn - Chi phí t# chc cho vay h kinh doanh cao Cho vay HKD ca NHTM là hình thc cp tín dng, theo ñó bên cho vay là NHTM giao ho c cam kt giao cho HKD mt khon ti!n ñ& s( dng vào mc ñích xác ñ+nh trong mt thi gian nht ñ+nh theo tho thun vi nguyên tc có hoàn tr c gc và lãi. 1.1.3. Ri ro tín d!ng trong cho vay h0 kinh doanh a. Khái nim ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh Ri ro tín dng trong cho vay HKD là s không ñm bo v kh năng hoàn tr khon tín dng ñưc cp ca HKD khi ñn hn tín dng” . b. ðc ñim ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh - RRTD trong cho vay h kinh doanh mang tính tt yu - RRTD trong cho vay h kinh doanh mang tính gián tip - RRTD trong cho vay h kinh doanh rt ña dng, phc tp - RRTD trong cho vay h kinh doanh rt khó giám sát c. Hu qu ca ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh -Tác ñng ñn ngân hàng: + T#n tht vn + Gim thu nhp, tăng chi phí, gim li nhun + Gim kh năng thanh khon6 + Gim uy tín, có th& phá sn - ði vi bn thân khách hàng Không có cơ hi tip cn vi ngun vn ngân hàng và thm chí là c nh%ng ngun khác trong n!n kinh t do ñã mt ñi uy tín. -Tác ñng ñn n!n kinh t: Khi có mt ngân hàng lâm vào tình trng khó khăn d'n ñn phá sn, thì hiu ng dây chuy!n rt d- xy ra trong toàn b h thng ngân hàng. ð& bo toàn tài sn ca mình, ngưi g(i ti!n  t ñn rút ti!n / các ngân hàng khác, làm cho h thng ngân hàng g p nhi!u khó khăn trong vn ñ! chi tr và có nguy cơ mt kh năng thanh toán S ri lon ca các ngân hàng thương mi s3 nh hư/ng ln ñn toàn b n!n kinh t làm cho n!n kinh t b+ suy thoái, giá c tăng, sc mua gim, tht nghip tăng, khng hong tài chính, xã hi mt #n ñ+nh. 1.1.4. Qu1n tr2 ri ro tín d!ng trong cho vay h0 kinh doanh ca NHTM a. Khái nim qun tr ro tín dng trong cho vay h kinh doanh Qun tr+ ri ro tín dng trong cho vay HKD là quá trình ngân hàng tip cn ri ro tín dng trong cho vay HKD mt cách khoa hc, toàn din qua vic nhn dng, ño lưng, ki&m soát và tài tr ri ro tín dng b.ng nhi!u công c, phương pháp nh.m hn ch thit hi t#n tht do ri ro tín dng gây ra. b. Ni dung ca qun tr ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh - Nhn dng ri ro tín dng trong cho vay h kinh - ðo lưng ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh - Ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh - Tài tr ri ro tín dng trong cho vay h kinh doanh7 1.2. KIM SOÁT RI RO TÍN DNG TRONG CHO VAY H KINH DOANH CA NHTM 1.2.1. Khái ni-m ki/m soát ri ro tín d!ng trong cho vay h0 kinh doanh Là quá trình ngân hàng vn dng các bin pháp, k4 thut, công c, chin lưc và các chương trình hot ñng ñ& ngăn ng$a, né tránh, phân tán, gim thi&u, trung hoà, chuy&n giao, t tài tr nh.m gii hn mc ñ thit hi t#n tht do ri ro tín dng gây ra. 1.2.2. ð.c ñi/m ki/m soát ri ro tín d!ng trong cho vay h0 kinh doanh - Ki&m soát ri ro tín dng ñưc thc hin thưng xuyên và xuyên sut trưc, trong và sau khi cho vay nh.m hn ch ti thi&u các ri ro tín dng trong cho vay HKD - Trong ki&m soát ri ro tín dng, ngân hàng c)n xem xét la chn mc tiêu ki&m soát ri ro trong quan h vi mc tiêu tăng trư/ng cho vay và các mc tiêu khác 1.2.3. N0i dung ki/m soát ri ro tín d!ng trong cho vay h0 kinh doanh ca NHTM Ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay HKD bao gm ki&m soát trưc khi cho vay, trong khi cho vay và sau khi cho vay . Ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay HKD có th& ñưc thc hin theo các phương pháp sau ñây: - Né tránh ri ro tín dng trong cho vay HKD - Ngăn ng$a ri ro tín dng trong cho vay HKD - Phân tán ri ro tín dng trong cho vay HKD - Gim thi&u ri ro tín dng trong cho vay HKD - Chuy&n giao ri ro tín dng trong cho vay HKD8 1.2.4. Các tiêu chí ph1n ánh kt qu1 ki/m soát ri ro tín d!ng trong cho vay h0 kinh doanh ca NHTM a. Bi n ñi cơ cu nhóm n theo mc ñ ri tín dng Trong cơ cu dư n, t5 trng n nhóm 1 càng cao, các nhóm n còn li càng thp cho thy cht lưng tín dng tt; n xu thp, ri ro càng thp và ngưc li. b. Mc gim t l n xu N xu bao gm các khon n t$ nhóm 3 ñn nhóm 5, t5 l n xu trên t#ng dư n càng cao thì cht lưng tín dng càng kém và ngưc li. Mc gim t5 l n xu kỳ này so vi kỳ trưc cho thy hiu qu công tác qun lý n xu. Trong ñó: T5 l n xu = Dư n xu / T#ng dư n x 100 % c. T l trích lp d phòng chung, d phòng c th Trích lp d phòng c th& theo công thc: R = max [ 0, ( A – C )] x r. Trích lp d phòng chung: b.ng 0,75% t#ng giá tr+ các khon n t$ nhóm 1 ñn nhóm 4 theo quy ñ+nh ti ñi!u 6 ho c ñi!u 7 ca Quyt ñ+nh 493 ñ& ñm bo an toàn trong hot ñng tín dng NHTM. Mc trích lp d phòng ri ro tín dng phn nh mc ñ ri ro tín dng ca Ngân hàng da trên vic phân loi n theo mc ñ ri ro. Do ñó, ch" tiêu này nói lên s chu*n b+ ca mt Ngân hàng cho các t#n tht tín dng ñưc d kin trưc. Nu d phòng ri ro tín dng trong cho vay cao tc là t5 l n xu trong t#ng dư n cũng cao và ngưc li. d. Mc gim t l xóa n ròng Xóa n ròng = Dư n xóa – S ti!n ñã thu hi T5 l xóa n ròng trong kỳ = (N xóa ròng trong kỳ/T#ng dư n )x 100%9 T$ vic tính toán các ch" tiêu c th& nói trên, so sánh vi mc k hoch ñ! ra ñ& ñánh giá kt qu ki&m soát RRTD trong cho vay HKD. 1.2.5. Các nhân t 1nh hư3ng ñn kt qu1 ki/m soát ri ro tín d!ng trong cho vay h0 kinh doanh ca NHTM a. Nhóm nhân t bên trong ngân hàng - Chính sách tín dng nói chung và chính sách cho vay HKD nói riêng - Quy mô cho vay HKD - Năng lc qun tr+ ñi!u hành - Ngun thông tin tín dng ñi vi khách hàng vay là HKD - Các nhân t v! con ngưi - Nhân t h t)ng, công ngh b. Nhóm nhân t t bên ngoài ngân hàng - Nhân t liên quan ñn khách hàng là h kinh doanh - Môi trưng kinh t - Môi trưng pháp lý - Môi trưng thông tin - Khách hàng không có ñ)y ñ thông tin v! ngân hàng - Chính sách ca nhà nưc - S cnh tranh ca các ngân hàng Kt lu)n Chương 110 CHƯƠNG 2 TH4C TRNG KIM SOÁT RI RO TÍN DNG TRONG CHO VAY H KINH DOANH VIETINBANK ðK NÔNG 2.1. GI5I THI U V, VIETINBANK ðK NÔNG 2.1.1. L2ch s6 hình thành và phát tri/n 2.1.2. Ch"c năng và nhi-m v! 2.1.3. T* ch"c b0 máy qu1n lý 2.1.4. Tình hình ho$t ñ0ng kinh doanh a. Hot ñng huy ñng vn Bng 2.1. K t qu huy ñng vn giai ñon 2013-2015 ðVT: Triu ñng TT Ch" tiêu 2013 2014 2015 1 T#ng s vn huy ñng 364.523 534.300 787.871 2 Cơ cu huy ñng vn 2.1 Theo kỳ hn Ngn hn 325.435 470.184 691.113 Trung và dài hn 39.088 64.116 96.758 2.2 Theo ñi tưng khách hàng Dân cư 171.116 272.500 398.397 T# chc kinh t 193.408 261.800 389.474 3 Huy ñng vn BQ / 01 Lð 8.679 9.894 10.504 4 Tc ñ tăng trư/ng (%) 46,57 47,45 (Ngun: Vietinbank ðk Nông) Trong sut quá trình hot ñng, Vietinbank ðk Nông luôn tích cc tìm kim nh%ng cách thc, hưng ñi mi nh.m khai thác trit ñ& các ngun vn nhàn r,i trong các thành ph)n kinh t ñ& s( dng sao cho mang li hiu qu cao nht, b.ng vic kt hp s( dng nhi!u gii pháp ñng b như luôn chú trng ñ#i mi và cho ra ñi11 nhi!u sn ph*m d+ch v tin ích ñ& ñáp ng ngày càng tt hơn các yêu c)u t$ phía khách hàng; luôn duy trì các chính sách ưu ñãi v! lãi sut, phí và các chương trình quà t ng nh.m tri ân khách hàng... b. Hot ñng cho vay Bng 2.2. Dư n theo thi hn cho vay ðVT: Triu ñng Năm 2013 N ăm 2014 N ăm 2015 Th i h n vay S d ư T5 Tr ng (%) S d ư T5 Tr ng (%) S d ư T5 Tr ng (%) D ư n  ng n h n 678.528 85,2 854.600 82,7 1.458.182 81,54 Dư n  trung h n 91.203 11,5 137.944 13,3 231.497 12,95 Dư n  dài h n 26.435 3,3 41.356 4,0 98.543 5,51 T#ng s  796.166 100,0 1.033.900 100,0 1.788.222 100,0 T c ñ tăng tr ư/ ng (%) 29,85 72,95 (Ngun: Vietinbank ðk Nông) Xét v! tăng trư/ng tín dng cho vay: Nhìn chung hot ñng cho vay ca chi nhánh có tc tăng trư/ng liên tc l)n lưt qua các năm 2014, 2015 là 29,85% và 72,95%. Năm 2015, quy mô cho vay ñưc m/ rng, chi nhánh m/ thêm 02 phòng giao d+ch ðăk Mil và ðăk R’lp nên tc ñ tăng trư/ng tương ñi cao 72,95%. Cơ cu dư n cho vay năm 2015 có s thay ñ#i ñáng k&, t5 trng cho vay ngn và trung hn gim, dài hn tăng lên t$ 4% lên 5,51% s thay ñ#i này nh hư/ng b/i mt s chính sách h, tr cho vay ca Nhà nưc (xây dng nhà /, mua nhà, thuê nhà..).12 c. K t qu hot ñng kinh doanh Bng 2.3. K t qu hot ñng kinh doanh giai ñon 2013-2015 ðVT: Triu ñng STT Ch" tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 1 T#ng thu nhp 141.604 153.980 180.300 Thu nhp t$ hot ñng cho vay 103.267 121.825 159.751 Thu nhp t$ hot ñng kinh doanh khác và thu ni b 35.771 27.493 13.139 Thu nhp t$ d+ch v ngân hàng 2.565 4.662 7.410 2 T#ng chi phí 129.513 141.670 144.327 3 Li nhun (lãi +; l, -) 12.091 12.310 35.973 4 Thu nhp bình quân /tháng/ngưi 12,2 13,1 15,2 5 Biên li nhun ròng 8,54% 9,19% 12,34% (Ngun: Vietinbank ðk Nông) Nhìn vào kt qu kinh doanh 3 năm qua ca Vietinbank ðk Nông, tình hình ñng kinh doanh ca Chi nhánh nhìn chung kh quan, tăng trư/ng và #n ñ+nh ñã ñm bo trang tri ñưc toàn b chi phí khu hao tài sn, tr lương CBCNV. d. N xu Trong nh%ng năm g)n ñây, Chi nhánh ñã tp trung ch" ño thu hi nh%ng khon vay quá hn cũng như n xu. Nhưng n xu ca Chi nhánh thc s chưa ki&m soát tt v'n chim ph)n ln trong n quá hn.13 2.2. TH4C TRNG KIM SOÁT RI RO TÍN DNG TRONG CHO VAY H KINH DOANH TI VIETINBANK ðK NÔNG 2.2.1. ð.c ñi/m khách hàng h0 kinh doanh vay vn t$i chi nhánh a. S lưng h kinh doanh vay vn ti chi nhánh Bng 2.5. Khách hàng h kinh doanh ðvt: H Ch" tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 I. H SXKD S h T5 Trng (%) S h T5 Trng (%) S h T5 Trng (%) 1. Nông nghip 1.466 94,28 2.813 94,65 6.257 95,21 2. Phi nông nghip 89 5,72 159 5,35 315 4,79 T#ng cng 1.555 100 2.972 100 6.572 100 II. Tăng trưng (+,-) % (+,-) % 1. Nông nghip 1.347 91,88 3.444 122,43 2. Phi nông nghip 70 78,65 156 98,11 T#ng cng 1.417 91,13 3.600 121,13 (Ngun: Vietinbank ðk Nông) - Xét v! t5 l tăng trư/ng s h kinh doanh vay vn: Vi chính sách to mi ñi!u kin cho vic phát tri&n khách hàng, m/ rng quy mô, ñ*y mnh tăng trư/ng d n tín dng cùng vi s n, lc ca cán b nhân viên Chi nhánh trong vic tìm kim khách hàng mi nên s lưng HKD vay vn tăng mnh - Xét v! cơ cu cho vay:14 Nhìn chung s h tăng trư/ng nhanh, ñ!u qua các năm. Cơ cu cho vay h sn xut phi nông nghip chim t5 trng rt nh0 trong cơ cu cho vay HKD ca Chi nhánh. b. Tình hình cho vay h kinh doanh Bng 2.6. Dư n h kinh doanh theo ngành, lĩnh vc ðvt: Triu ñng N ăm 2013 N ăm 2014 N ăm 2015 Ch " tiêu Dư n  T5 Tr ng (%) Dư n  T5 Tr ng (%) Dư n  T5 Tr ng (%) I. Nghành, l ĩnh v c D+ch v  18.365 3,62 20.214 2,88 26.257 2,07 Nông ngh p nông thôn 328.758 64,87 459.307 65,55 828.923 65,49 Thương nghi p 108.179 21,35 153.016 21,84 287.902 22,75 Tiêu dùng 50.480 9,96 67.042 9,57 121.235 9,58 Y t 140 0,03 140 0,02 140 0,01 Khác 850 0,17 1.008 0,14 1.256 0,10 T ng c ng 506.772 100 700.727 100 1.265.713 100 II. Tăng tr ư/ ng - - +/- % +/- % D+ch v  1.849 10.07 6.043 29,90 Nông ngh p nông thôn 130.549 39,71 369.616 80,47 Thương nghi p 44.387 41,45 134.886 88,15 Tiêu dùng 16.562 32,81 54.193 80,83 Y t 0 0 0 0 Khác 158 18,59 248 24,60 T ng c ng 193.955 38,27 564.986 80,63 (Ngun: Vietinbank ðk Nông)15 Qua bng chúng ta d- nhìn thy ñó là trong cơ cu dư n trong cho vay HKD ti chi nhánh, t5 trong các ngành, lĩnh vc tương ñi #n ñ+nh, thay ñ#i ít trong ba năm qua. ði!u ñó cũng cho thy nh%ng bưc ñ+ thn trng ca ngân hàng trong hot ñng cho vay, duy trì cơ cu hp lý phù hp tình hình kinh t ñ+a phương luôn ñm bo mc tiêu an toàn hiu qu. 2.2.2. Th'c tr$ng ki/m soát ri ro tín d!ng trong cho vay h0 kinh doan t$i chi nhánh a. Mc tiêu kim soát RRTD trong cho vay HKD ca chi nhánh - Thc hin thu n, giám sát khon vay, không ñ& phát sinh n quá hn. - Ki&m soát ch t ch3 t$ng khon vay, n xu phát sinh. Ki&m soát t5 l n xu HKD dưi 3% so vi t#ng n xu ñn 2015 ca Chi nhánh. - Tích cc thu hi n nhóm 2, n xu. - Trích ñúng và trích ñ qu4 d phòng ri ro theo quy ñ+nh ca ngân hàng nhà nưc. - ðm bo ñ ngun d phòng ri ro ñ& bù ñp ri ro tín dng. - ða dng hóa danh mc ñ)u tư. b. Thc trng các bin pháp kim soát RRTD trong cho vay HKD Ngân hàng ñã thc hin - T# chc b máy qun lý ki&m soát RRTD trong cho vay HKD ti chi nhánh. - Tri&n khai thc hin qun lý cp tín dng + Gii hn tín dng Chi nhánh tuân th theo tiêu chu*n và ñi!u kin ca Vietinbank và luôn tuân th theo ñúng quy ñ+nh v! an toàn tín dng ca NHNN.16 Bng 2.7. X p loi khách hàng h kinh doanh ca Vietinbank ðk Nông STT ði&m Xp loi Phân loi ri ro 1 91 – 100 AAA Ri ro rt thp 2 81 – 91 AA Ri ro khá thp 3 75 – 81 A Ri ro thp 4 70 – 75 BBB Ri ro trên trung bình 5 65 – 70 BB Ri ro trung bình 6 60 – 65 B Ri ro dưi trung bình 7 55 – 60 CCC Ri ro khá cao 8 50 – 55 CC Ri ro cao 9 40 – 50 C Ri ro rt cao 10 Dưi 40 D Ri ro ñ t bit cao + Phán quyt tín dng Bng 2.8. Thm quyn phê duyt tín dng hin hành ca Vietinbank C p có th *m quy !n phê duy t tín d ng (ð VT: t ñ ng) Chi nhánh Trư/ ng phòng giao d +ch Giám ñc chi nhánh Tr s / chính TT ð i tư ng khách hàng Hng khách hàng Lo i 2 Lo i 1 Tr ư/ ng phòng bán l 1 Lo i 4 Lo i 3 Lo i 2 Lo i 1 Tr ư/ ng phòng ðGXH Tr ư/ ng phòng KSGN 1 Gii h n tín d ng, kho n vay thông th ưng A↑ 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 50 BBB BB 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 40 KH HKD B ↓ 2 Kho n chi t kh u, bao thanh toán, LC, b o lãnh M c c p tín d ng 0 0,5 1 2 50 50 3 Tr ư ng h p c p tín d ng có b o ñ m b .ng tài s n có tín thanh kho n cao (tính theo kho n tín d ng) M c c p tín d ng 1 3 3 5 10 15 20 200 B ð i vi 1 nhóm KHLQ I C p 1 15017 - Th*m ñ+nh và ki&m soát RRTD các khon vay - Phân tán ri ro tín dng - Giám sát khon vay và x( lý n có vn ñ! - Chuy&n giao ri ro - Ki&m soát tuân th ti chi nhánh 2.2.3. Kt qu1 ki/m soát ri ro tín d!ng trong cho vay h0 kinh doanh a. Bi n ñng cơ cu nhóm n Bng 2.11. Bi n ñng t l n nhóm 2 ñ n nhóm 5, n xu ca HKD giai ñon năm 2013 – 2015 ðvt: triu ñng Chênh lch 2014/2013 2015/2013 Ch " tiêu N ăm 2013 Năm 2014 Năm 2015 S d ư % S  d ư % D ư n  HKD 506.772 700.727 1.265.713 193.955 38,3 564.986 80,6 Nhóm 1 501.468 686.764 1.236.352 185.296 37,0 549.588 80,0 Nhóm 2 2.454 2.567 5.432 113 4,6 2.865 111,6 Nhóm 3 1.877 7.245 11.432 5.368 286,0 4.187 57,8 Nhóm 4 682 3.107 7.854 2.425 355,6 4.747 152,8 Nhóm 5 291 1.044 4.463 753 258,8 3.599 344,7 T#ng nhóm 2 – 5 5.304 13.963 29.361 8.659 163,3 15.398 110,3 N x u 2.850 11.396 23.929 8.546 299,9 12.533 110,0 (Ngun: Vietinbank ðk Nông) Nhìn chung, dư n tín dng HKD có chi!u hưng tăng mnh, nhưng tc ñ tăng v'n thp hơn so vi tc ñ tăng dư n nhóm 2 ñn nhóm 5 và n xu. Cho thy cht lưng tín dng HKD ngày càng18 gim. ñây chính là mt trong nh%ng nguy cơ tìm *n v! n xu và ri ro tín dng ñi vi tín dng HKD và nó chính là vn ñ! c)n ñưc chi nhánh ci thin nh.m ñm bo an toàn vn, hn ch ri ro trong hot ñng cho vay khách hàng cá nhân trong thi gian ti. b. Mc gim t l n xu trong cho vay h kinh doanh c. T l trích lp d phòng chung, d phòng c th các khon vay khách hàng HKD Chi nhánh ñã thc hin trích lp d phòng ri ro ñ)y ñ theo quy ñ+nh. T5 l x( lý ri ro so vi s dư d phòng trong nh%ng năm qua cho thy t5 l t#n tht tín dng thc t có ñ ngun d phòng ñ& bù ñp. d. Mc gim t l n xóa ròng Chi nhánh thưng xuyên ki&m tra ñánh giá li mc ñ ri ro kh năng thu hi cho t$ng nhóm n ñ& thc hin xóa n ròng ñi vi các khon n không còn kh năng thu hi vn, c th& t$ 2013 ñn 2015 như sau: 2.3. ðÁNH GIÁ CHUNG TH4C TRNG KIM SOÁT RI RO TÍN DNG TRONG CHO VAY H KINH DOANH TI CHI NHÁNH 2.3.1. Kt qu1 ñ$t ñư#c 2.3.2. H$n ch 2.3.3. Nguyên nhân ca nh7ng h$n ch Kt lu)n Chương 219 CHƯƠNG 3 GI+I PHÁP HOÀN THI N KIM SOÁT RI RO TÍN DNG TRONG CHO VAY H KINH DOANH TI VIETINBANK - CHI NHÁNH ðK NÔNG 3.1. ð8NH HƯ5NG VÀ MC TIÊU KIM SOÁT RRTD TRONG CHO VAY HKD CA VIETINBANK - CHI NHÁNH ðK NÔNG 3.1.1. ð2nh hưng phát tri/n chung * ðnh hưng phát trin - Tip tc kh:ng ñ+nh v+ th ñi vi mng hot ñng kinh doanh ct lõi ca Vietinbank ðk Nông là hot ñng ngân hàng thương mi. - An toàn và hiu qu trong kinh doanh là mc tiêu hàng ñ)u; ðm bo yu t ri ro luôn thp nht. - Phát tri&n trên n!n tng công ngh hin ñi vi ngun nhân lc cht lưng cao và qun lý theo chu*n mc quc t. - Phát tri&n và m/ rng ñ+a bàn ñáp ng k+p thi nhu c)u vn cho toàn dân trên ñ+a bàn. * ðnh hưng kinh doanh Hot ñng ngân hàng thương mi tip tc ñưc xác ñ+nh là hot ñng ct lõi ca Vietinbank ðk Nông vi nh%ng ñ+nh hưng c th& sau: - Th+ trưng: Tip tc duy trì và m/ rng th+ trưng hin có trong ñ+a bàn và phát tri&n ra nh%ng ñ+a bàn lân cn. - Lĩnh vc kinh doanh: Ly hot ñng ngân hàng thương mi là ct lõi, trong ñó tip tc cng c, phát tri&n bán buôn ñi ñôi vi ñ*y mnh bán l1, coi ñó là cơ s/ n!n tng ñ& phát tri&n b!n v%ng.20 - Gi% v%ng v+ trí hàng ñ)u ca Vietinbank ðk Nông v! các mng nghip v: th1, ngân hàng ñin t(, tài tr thương mi, kinh doanh vn và Ngân hàng bán buôn. - M/ rng và t$ng bưc phát tri&n các mng nghip v ngân hàng ñ)u tư mt cách phù hp. - V! sn ph*m: Tip tc ñ*y mnh các sn ph*m bán buôn, bán l1, các sn ph*m liên kt trên n!n tng công ngh hin ñi; bên cnh ñó t$ng bưc phát tri&n các sn ph*m ngân hàng ñ)u tư, d+ch v bo hi&m, các d+ch v tài chính và phi tài chính khác. - V! khách hàng, phát tri&n mng lưi khách hàng ña dng, phong phú và v%ng chc. - Marketing bán hàng: Chuyên nghip hóa hot ñng Marketing và bán hàng. Hi s/ chính xây dng chính sách, qun lý và h, tr bán hàng các chi nhánh là ñơn v+ trc tip marketing và bán hàng. 3.1.2. ð2nh hưng ki/m soát ri ro tín d!ng trong cho vay khách hàng h0 kinh doanh Trên tinh th)n phn ñu tăng trư/ng và nâng cao cht lưng tín dng phù hp vi k hoch ñ! ra, chi nhánh ñưa ra mt s ñ+nh hưng trong hot ñng tín dng và phòng ng$a, hn ch ri ro tín dng như sau: - Tăng trư/ng tín dng / mc ñ v$a phi, ñt mc tiêu an toàn tín dng là trên ht. - Gim t5 l n xu dưi 1,5%. Tp trung quyt lit rà soát c th& t$ng khon n ñã ñưc x( lý, giao ch" tiêu thu hi n xu, ñ c bit là các khon n ñã ñưc x( lý ti t$ng cán b tín dng, hàng tháng có ñánh giá kt qu thc hin.21 - N, lc ch ñng cùng khách hàng hoàn thin h sơ, th tc pháp lý v! ñm bo ti!n vay ñ& tăng cưng trách nhim, nghĩa v ca ngưi vay, to cơ s/ kinh t và pháp lý khi thu hi n. - Phn ñu tip tc nâng cao cht lưng ñi ngũ cán b tín dng theo tiêu chu*n quy ñ+nh, nâng cao năng lc trình ñ chuyên môn, nghip v, nâng cao năng lc qun lý ri ro, năng lc phân tích th+ trưng. - Ngoài vic duy trì mi quan h khách hàng cũ còn phi tích cc tìm kim, tip cn khách hàng mi có năng lc tài chính lành mnh, la chn các d án ñ)u tư, phương án kinh doanh có tính kh thi, hiu qu cao, ngun tr n ch:c chn ñ& xem xét cho vay, ñm bo tăng trư/ng ñi ñôi vi cht lưng, an toàn và hiu qu. - Tăng cưng công tác ki&m tra, giám sát nh.m nâng cao cht lưng qun lý ri ro. Cng c hot ñng ki&m soát ri ro ñ& hot ñng có hiu qu trong qun lý và giám sát ri ro tín dng. Thc hin qun lý ñi!u hành b.ng quy trình, quy ch nghip v c th&. Chp hành nghiêm túc ni quy lao ñng ca chi nhánh trong mi hot ñng. Chn ch"nh l! li, tác phong làm vic. 3.2. GI+I PHÁP HOÀN THI N 3.2.1. Th'c hi-n tri/n khai chính sách tín d!ng h#p lý, hi-u qu1. 3.2.2 Th'c hi-n tt quy trình qu1n lý tín d!ng 3.2.3. Phân tán ri ro 3.2.4. Nâng cao hi-u qu1 công tác ki/m tra n0i b0 3.2.5. Gi1i pháp v nhân s' 3.3. MT S9 KI:N NGH8 3.3.1. ði vi Chính ph - ði!u hành linh hot chính sách ti!n t; phi hp ch t ch3,22 ñng b vi chính sách tài khóa và các chính sách khác ñ& #n ñ+nh kinh t vĩ mô và bo ñm tăng trư/ng hp lý. - Thc hin ñng b các gii pháp m/ rng th+ trưng, ñ*y mnh xut kh*u, ki&m soát ch t ch3 nhp kh*u ñi vi các m t hàng không khuyn khích. Tăng cưng qun lý th+ trưng, giá c và bo v quy!n li ngưi tiêu dùng, x( lý nghiêm các vi phm. - Tp trung x( lý n xu, tăng kh năng tip cn vn; rà soát, loi b0 các rào cn, vưng mc; ci cách chính sách thu, phí, l phí; ñơn gin hóa th tc hành chính, nht là v! ñăng ký kinh doanh, tín dng, thu, hi quan, bt ñng sn... và ñ*y mnh ng dng công ngh thông tin. - Xây dng và hoàn thin khuôn kh# hành lang pháp lý. 3.3.2. ði vi Ngân hàng Nhà nưc To môi trưng công khai minh bch, ñc lp và khách quan cho th+ trưng và nâng cao cht lưng h thng thông tin tin dng (CIC). - Nghiên cu và chn lc các tiêu chu*n qun lý ri ro tín dng theo hip ưc Basel phù hp vi ñi!u kin kinh t - xã hi ca Vit Nam ñ& ban hành các tiêu chu*n, chu*n mc ñ& các NHTM có th& tham kho, thc hin. - Thưng xuyên thanh tra, giám sát vic chp hành các quy ñ+nh pháp lut ñi vi các hot ñng kinh doanh ca các t# chc tín dng nh.m chng li s canh tranh kém lành mnh, tranh giành khách hàng ca nhi!u t# chc tín dng. 3.3.3. ði vi Ngân hàng TMCP Công thương Vi-t Nam Ngân hàng Vietinbank ðăk Nông tuy mi hot ñng nên chưa phát sinh nhi!u vn ñ! phc tp, n xu ñang còn n.m trong t)m ki&m soát. Nên, ngoài nh%ng vn ñ! tn ti và các gii pháp ñã tôi23 nêu trên, ñ& Chi nhánh Vietinbank ðăk Nông hot ñng hiu qu b!n v%ng, tôi xin ñưa ra 3 vn ñ! cp bách hin nay mà Vietinbank Vit Nam c)n tri&n khai. - Xây dng ngun lưu tr% d% liu ñ& ñm bo tt vic tri&n khai công vic cũng như khai thác thông tin. - Thưng xuyên duy trì mi quan h tt vi các cơ quan chc năng liên quan / ñ+a phương như công an, vin ki&m sát, tòa án, U5 ban nhân dân các ñ+a phương nơi khách hàng cư trú ho c nơi có tài sn th chp s3 h, tr chi nhánh rt nhi!u trong vic qun lý khách hàng và thu hi n. - Chu*n hoá ngun nhân lc qun tr+ ri ro chuyên nghp và hin ñi.24 K:T LUN - Lun văn ñã khái quát hoá cơ s/ lý thuyt cơ bn v! hot ñng cho vay ca ngân hàng thương mi, ri ro tín dng trong cho vay HKD ca NHTM, nguyên nhân phát sinh và ni dung ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay HKD ca NHTM. - Lun văn ñã nghiên cu thc trng hot ñng kinh doanh ca Ngân hàng TMCP Công Thương Vit Nam - chi nhánh ðk Nông trong giai ñon t$ năm 2013 ñn năm 2015, ñi sâu phân tích, lý gii thc trng công tác ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay HKD ti Ngân hàng TMCP Công Thương Vit Nam - chi nhánh t"nh ðk Nông, qua ñó ñánh giá ñưc nh%ng nguyên nhân d'n ñn nh%ng tn ti trong công tác ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay HKD ca Ngân hàng TMCP Công Thương Vit Nam - chi nhánh t"nh ðk Nông. - Trên cơ s/ ñánh giá thc trng công tác ki&m soát ri ro tín dng trong cho vay HKD ti Ngân hàng TMCP Công Thương Vit Nam - chi nhánh t"nh ðk Nông, lun văn ñã ñ! xut mt s gii pháp và kin ngh+ có tính kh thi nh.m ki&m soát n xu có hiu qu, nâng cao cht lưng tín dng ca Ngân hàng TMCP Công Thương Vit Nam – chi nhánh t"nh ðk Nông trong thi gian ti. ð& tháo g;, gii quyt ñưc vn ñ! này, c)n có s phi hp ñng b, ch t ch3 gi%a Vietinbank ðk Nông, các cơ quan h%u quan và các khác hàng vi nhau, có như vy hot ñng tín dng cho vay HKD ca Vietinbank ðk Nông mi ñt ñưc hiu qu cao, kích thích s phát tri&n ca các ñ+a phương, ñm bo s tăng trư/ng #n ñ+nh ca n!n kinh t.

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận