Liên Từ (Conjunctions) Trong Tiếng Anh ( lý thuyết chi tiết + bài tập có đáp án)
1,030 5
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #Liên Từ#conjunctions#but and also or#Liên từ phụ thuộc#Liên từ kết hợp
Mô tả chi tiết
Phân loại liên từ (Kinds of conjunction)
Dựa vào vai trò của liên từ trong câu, ta có thể chia liên từ làm 2 loại:
1.Liên từ kết hợp (Co-ordinate conjunctions): nối các từ, nhóm từ, mệnh đề hoặc các câu độc lập với
nhau. Loại liên từ này được chia làm 4 nhóm:
a.Nhóm and (và) - chỉ sự thêm vào
Ex: On the table for tea there were biscuits and sandwiches.
The fur coat was soft as well as warm.
Nhóm này gồm các liên từ: and, both ... and, not only ... but also, as well as, furthermore, besides, moreover, in addition,...
b.Nhóm but (nhưng) – chỉ
Dựa vào vai trò của liên từ trong câu, ta có thể chia liên từ làm 2 loại:
1.Liên từ kết hợp (Co-ordinate conjunctions): nối các từ, nhóm từ, mệnh đề hoặc các câu độc lập với
nhau. Loại liên từ này được chia làm 4 nhóm:
a.Nhóm and (và) - chỉ sự thêm vào
Ex: On the table for tea there were biscuits and sandwiches.
The fur coat was soft as well as warm.
Nhóm này gồm các liên từ: and, both ... and, not only ... but also, as well as, furthermore, besides, moreover, in addition,...
b.Nhóm but (nhưng) – chỉ
Nội dung
CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ)Liên từ (conjunctions) là những từ dùng để nối các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc các câu với nhau.I. Hình thức của liên từ (Forms of conjunction)1. Liên từ có thể là những từ đơn: and, but, or, because, although,... Ex : He came to see me because he felt happy.You or I must tell him the truth.2. Liên từ có thể là một ngữ: in order that, as soon as, as if, as though,... Ex : We will leave as soon as he comes.3. Liên từ có thể là từng cặp một: either... or, neither... nor, not only... but also, both... and Ex : What he said was neither kind nor true.He both writes English and speaks it well.II. Phân loại liên từ (Kinds of conjunction)Dựa vào vai trò của liên từ trong câu, ta có thể chia liên từ làm 2 loại:1. Liên từ kết hợp (Co-ordinate conjunctions): nối các từ, nhóm từ, mệnh đề hoặc các câu độc lập vớinhau. Loại liên từ này được chia làm 4 nhóm:a. Nhóm and (và) - chỉ sự thêm vàoEx : On the table for tea there were biscuits and sandwiches.The fur coat was soft as well as warm.Nhóm này gồm các liên từ: and, both ... and, not only ... but also, as well as, furthermore, besides, moreover, in addition,...b. Nhóm but (nhưng) – chỉ sự mâu thuẫn hoặc trái ngượcEx : The car was quite old but in excellent condition.Nhóm này gồm các liên từ: yet, still, however; nevertheless, ...c. Nhóm or (hay, hoặc là) - chỉ sự lựa chọn hoặc đoán chừngEx : Take this book or that one.You must work harder or else go into anotherclass.Nhóm này gồm có các liên từ: either...or, orthewise, or else, neither... nor,...d. Nhóm so (nên) - chỉ hậu quả, kết quảEx : The rain began to fall, so we went home.Nhóm này gồm có các liên từ: therefore, consequently, as a result,...2. Liên từ phụ thuộc (subordinate conjunctions): dùng để mở đầu một mệnh đề phụ (mệnh đề danh từ hoặc mệnh đề trạng từ).Ex : He said that he would help us. Ask him when he can come.- Một số liên từ mở đầu cho một mệnh đề danh từ: that, who, what, when, how, whether, if,...- Một số liên từ mở đầu cho một mệnh đề trạng ngữ: when, whenever.; while, as soon as, since, until, before, after, where, if, though, as if, ...EXERCISESI. Fill in each blank with an appropriate conjunction.1. He drinks beer wine.2. I’m going out for a short time, you can get supper ready.3. Those who are not prepared to study should change their ways make room for those who will work.4. She can’t hope to pass the exam in December she’ll have to wait till June.5. He is very seriously ill, doctors have almost give up hope of his recovery.6. They go to concerts of modern music they really like it.7. I do not like him very much, I can appreciate his qualities.8. Find out they are going this evening ask if we may join them.9. I walked into the room, the phone started ringing.10. We’ll be late we hurry.II. Join each pair of sentences, using a subordinate conjunction.1. Nam will pass the exam. He studies hard.2. Mary came to class late. Her motorbike had a puncture.3. Her mother was very sick. She couldn’t come to class.4. Tom was very lazy. He passed the final examination as well.5. Daisy is very nice. All her friends love her very much.6. Daisy is a very intelligent girl. She always gets the scholarships.7. We will take the trip. It is stormy.8. I had forgot locking the door. I drove to the office this morning.9. We study hard. We want to pass the final examination.10. She earned her living by selling newspapers. She got a B.A degree.III. Join each pair of sentences. Use the words on brackets.1. She is in London. She is in Berlin, too. (either ... or)2. He wasn’t an idler. He wasn’t a gambler. (neither ... nor)3. He isn’t likely to be present at the meeting. I’m not either. (neither ... nor)4. The computer can gather facts. It can store them. (not only ... but also)5. This prize will mean an honour for him. It will mean an honour for us. (not only ... but also)
- Xem thêm -