Download TỔNG HỢP VỀ 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH, CÁCH DÙNG, CÔNG THỨC, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT.
TỔNG HỢP VỀ 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH, CÁCH DÙNG, CÔNG THỨC, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT.
TENSE (CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH)
1.Thì hiện tại đơn (The Present Simple Tense)
-Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun rises in the East.
They live in England.
I am a student.
-Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning. What do you do every night?
-Thì hiện tại đơn còn được dùng để diên tả hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biểu hoặc chương trình; kế hoạch đã định theo thời gian biểu.