Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi Toeic

2,968 290

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #ngữ pháp tiếng anh#ngữ pháp#ngoại ngữ

Mô tả chi tiết

Bài 2: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn

Bài 3: Hiện tại hòan thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài 4: Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

Bài 5: Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Bài 6: Tương lai đơn, tương lai tiếp diễn

Bài 7: Tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bài 8: Tổng hợp thời thì

Bài 9: Các dạng thức của động từ: Ving, To do

Bài 10: Động từ khuyết thiếu

Bài 11: Danh từ

Bài 12: Mạo từ

Bài 13: Đại từ

Bài 14: Các loại câu hỏi

Bài 15: Tính từ và trạng từ

Bài 16: So sánh

Bài 17: Giới từ

Bài 18: Bị động

Bài 19: Hòa hợp chủ ngữ- động từ

Bài 20: Câu điều kiện

Bài 21: Mệnh đề quan hệ

Bài 22: Giản lược mệnh đề quan hệ

Bài 23: Mệnh đề danh ngữ

Bài 24: Mệnh đề trạng ngữ

Bài 25: Liên từ

Bài 26: Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving)

Bài 27: Câu giả định

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠONHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤCBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOENGLISH ONLINENgữ phápTIẾNG ANHÔn thi Toeic( Tái bản lần thứ 10)NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC210/GD-01/1744/506-00Mã số: O7655T81Bài 1: Các chủ điểm ngữ pháp đượchỏi trong bài thi TOEICChào mừng các bạn đến với “Hệ thống ngữ pháp” chuẩn củaÔn Thi Toeic trong loạt hệ thống kiến thức trọng tâm học ônToeic hiệu quả. Đúng như tên gọi, mục lớn này nhằm giúpngười học biết, nắm bắt và hiểu một cách có hệ thống cácchuyên đề ngữ pháp chính cần có để hoàn thành tốt bài thiToeic mới với 2 phần chính là Nghe và Đọc. Khởi động vữngchắc với việc làm quen, phân biệt và chia 12 thì cơ bản trongTiếng Anh nhanh chóng, chính xác. Tiếp đó, chúng ta sẽ tựtin cùng học về đặc tính của các từ loại, câu, mệnh đề. Đặcbiệt, người học sẽ hoàn tất khung ngữ pháp một cách chắcchắn khi được gợi nhắc về các trường hợp ngoại lệ dễ gặptrong bài thi liên quan tới ngữ pháp. Cụ thể, “hệ thống ngữpháp” gồm 27 chuyên đề, mỗi chuyên đề gồm có lý thuyếttrọng tâm, dễ hiểu và 20 câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện hiệuquả từ dễ tới khó:Bài 2:Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễnBài 3:Hiện tại hòan thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễnBài 4:Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễnBài 5:Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễnBài 6:Tương lai đơn, tương lai tiếp diễnBài 7:Tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễnBài 8:Tổng hợp thời thìBài 9:Các dạng thức của động từ: Ving, To doBài 10:Động từ khuyết thiếu2Bài 11:Danh từBài 12:Mạo từBài 13:Đại từBài 14:Các loại câu hỏiBài 15:Tính từ và trạng từBài 16:So sánhBài 17:Giới từBài 18:Bị độngBài 19:Hòa hợp chủ ngữ- động từBài 20:Câu điều kiệnBài 21:Mệnh đề quan hệBài 22:Giản lược mệnh đề quan hệBài 23:Mệnh đề danh ngữBài 24:Mệnh đề trạng ngữBài 25:Liên từBài 26:Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving)Bài 27:Câu giả địnhCó thể nói, như một phần vai trò lên lộ trình ôn lại kiến thứcngữ pháp cho những ai mới bắt tay vào ôn thi Toeic cũngnhư không ít người đang và sẽ mong muốn có trong taychứng chỉ giá trị này. Hãy luôn ghi nhớ sự nỗ lực của bạn sẽquyết định bạn có thể nắm được hay không lượng kiến thứcTiếng Anh cần thiết trước khi tự tin đăng ký thi để chắc chắncó cho mình một điểm số Toeic cao. Chúc các bạn thànhcông và hãy bắt đầu với quyết tâm cao nhất nhé!3Bài 2: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễnThì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn thường khiếnnhiều bạn lẫn lộn, không biết chúng khác nhau cái gìtrong cấu trúc và ý nghĩa. Vì vậy, chúng ta cùng xem lạikiến thức về thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn nhé.Các bạn cần nắm chắc cấu tạo, chức năng của 2 thì nàyđể làm nền tảng cho những phần tiếp theo.I. Cấu TrúcHIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN+S + V(s/es)Heplays tennis.S + am/is/are + VingThe childrenare playing footballnow.–S + do not/ does not +VinfShedoesn't play tennis.S + am/is/are + not + VingThe childrenare not playingfootball now.?Do/Does + S + Vinf?Do you play tennis?Am/Is/Are + S + Ving?Are the childrenplaying footballnow?II. Cách sử dụngHIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Diễn tả một thói1. Diễn tả một hành động đang xảy4HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄNquen, một hànhđộng xảy ra thườngxuyên lặp đi lặp lạiởhiện tại.Ex:- He watches TVeverynight.- What do you doevery day?- I go to school bybicycle.2. Diễn tả một chânlý, một sự thật hiểnnhiên.Ex:- The sun rises in theEast.- Tom comes fromEngland.- I am a student.3. Diễn tả một lịchtrình có sẵn, thờikhóa biểu, chươngtrìnhEx: The plane leavesfor London at12.30pm.4. Dùng sau các cụmtừ chỉ thời gianwhen, as soon as vàtrong câu điều kiệnra tại hiện tại.Ex:- The childrenare playing football now.- What are you doing at the moment?2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnhlệnh.Ex:- Look! The childis crying.- Be quiet! The babyis sleeping in thenext room.3. Thì này cònđược dùng để diễn tảmột hành động sắp xảy ra. (THÌTƯƠNG LAI GẦN)Ex:- Heis coming tomorrow.- My parentsare planting treestomorrow.Lưuý: Không dùng thì hiện tại tiếpdiễn với các động từ chỉ nhận thức, trigiác như: to be, see, hear, understand,know, like, want, glance, feel, think,smell, love, hate, realize, seem,remember, forget, belong to, believe ...Với các động từ này, ta thay bằng thìHIỆN TẠI ĐƠN GIẢNEx:- Iam tired now.- Shewants to go for a walk at themoment.5HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄNloại 1Ex:- We will not believeyouunless wesee itourselves.- If sheasks you, tellher that you do notknow.III. Dấu hiệu nhận biếtHIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾPDIỄN- Often, usually, frequently- Always, constantly- Sometimes, occasionally- Seldom, rarely- Every day/ week/ month...- Now- Right now- At the moment- At present- Look! Listen!...IV. SpellingHIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN- Ta thêmS để hình thànhngôi 3 số ít của hầu hếtcác động từ. Nhưng tathêmES khi động từ cótận cùng lào, sh, s, ch, x,z.Ex: Heteaches French.- Nếu động từ tận cùng lày và đứng trước nó là mộtphụ âm, thì tađổiy thànhitrướckhi thêmes.- Nếu động từ tận cùng làe đơnthì bỏe này đi trước khi thêming.(trừ các động từ : to age (già đi),to dye (nhuộm), to singe (cháyxém) và các động từ tận từ làeeEx: come--> coming-Động từ tận cùng là 1 nguyênâmở giữa 2 phụ âm thì nhânđôiphụ âm cuối lên rồi thêming.Ex:run--> running6HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄNEx:- Hetries to help her.- Shestudies at China.begin--> beginning- Nếu động từ tận cùng làie thìđổi thànhy rồi mới thêming.Ex: lie--> lying- Nếu động từ tận cùng làl màtrước nó là 1 nguyên âm đơn thìta cũng nhân đôil đó lên rồi thêming.Ex: travel--> travelling7Bài 3: Hiện tại hòan thành, hiện tại hoànthành tiếp diễnThì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếpdiễn cũng là một cặp khiến nhiều sĩ tử đi thi phải đau đầuđây.Mời các bạn cùng xem qua kiến thức về cặp đôi này vàlàm một số bài tập củng cố kiến thức nhé.I. Present Perfect (thì hiện tại hoàn thành)1. Cấu trúc:(+) S + has/have + PII.(–) S + has/have + not + PII.(?) Has/Have + S + PII?Yes, S + has/have.No, S + has/have + not.2. Cách sử dụng:2.1. Diễn đạt một hành động xảy raở một thời điểmkhông xác định trong quá khứ.- Không có thời gian xác định.8John has traveled around the world (We don’t know when)Have you passed your driving test?- Hoặc đi với các từ: just, recently, already, yet,…- Hành động lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại.I have watched “Iron Man” several times.- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoànthành.It is the most borning book that I have ever read.- Sau cấu trúc: This/Itis the first/second… times, phải dùngthì hiện tại hoàn thành.This is the first time he has driven a car.It’s the second times he has lost his passport.2.2. Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứvà vẫn cònở hiện tại.- Có các từ chỉ thờigian đi cùng như: since, for, ever, never,up to now, so far,…Jonhhas lived in that house for 20 years. (He still live there)=Johnhas lived in that house since 1989 (Hiện nay là 2012)3. Các từ đi với thì hiện tại hoàn thành- Since+ thời điểm trong quá khứ: since 1982, sinceJunuary….:kể từ khi For +khoảng thời gian: for three days, for ten minutes, ….:trong vòngI haven’t heard from herfor2 months.9(Tôi không nghe tin tức gì từ côấy trong 2 tháng rồiHe hasn’t met hersinceshe was a littlegirl.(Anhấy không gặp côấy kể từ khi côấy còn là 1 cô bé.)- Already: đãDùng trong câu khẳng định hay câu hỏi, ALREADY có thểđứng ngay sauhave và cũng có thể đứng cuối câu.I havealready had the answer = I have had the answeralready.Have you typed my letteralready?- Yet: chưaDùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn. YET thường đứngcuối câu.John hasn’t written his report yet = John hasn’t written hisreport.I hasn’t decided what to do yet = I hasn’t decided what to do.Have you read this article yet? = Have you read this article?- Just: vừa mớiDùng để chỉ một hành động vừa mới xảy ra.I have just met him.I have just tidied up the kitchen.I have just had lunch.- Recently, Lately: gần đâyHe has recently arrived from New York.10-So far: cho đến bây giờWe haven’t finished the English tenses so far.- Up to now, up to the present, up to this moment, untilnow, until this time: đến tận bây giờ.She hasn’t come up to now.- Ever: đã từng bao giờ chưaEVER chỉ dùng trongcâu nghi vấnHave you evergone abroad?- Never… before: chưa bao giờI have never eaten a mango before. Have you eaten amango?- In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thờigian quaIt has rained in the past week.She hasn’t talked to me over the last 4 days.4. Phân biệt “gone to” và “been to”- gone to:đi chưa vềAnn is on holiday. She has gone to Paris.–> Có nghĩa là bây giờ côấy đangở đó hoặc đang trênđường đến đó.- been to:đi về rồiAnn is back to English now. She has been to Paris.–> Côấy đã từngở Parisnhưng giờ đã về Anh rồi.11II. Present Perfect Progressive (thì hiện tại hoàn thànhtiếp diễn)1. Cấu trúc:(+) S + has/have + been + Ving.(–) S + has/have + not + been + Ving.(?) Has/Have + S + been + Ving?Yes, S + has/have.No, S + has/have + not.2. Cách sử dụng:- Nhìn chung, về cơ bản, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễngiống với thì hiện tại hoàn thành, đều dùng để diễn tả mộthành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy raởhiện tại. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnnhấnmạnh thời gian của hành động (How long), còn thì hiện tạihoàn thànhquan tâm đến kết quả của hành động.- Thường dùng với 2 giới từ “since”hoặc“for”.I have been learning English since early morning.- Các dấu hiệu khác để nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếpdiễn:all day, all her/his lifetime, all day long, all themorning/afternoon3. Phân biệt HTHT– HTHTTDHIỆN TẠI HOÀN THÀNHHIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾPDIỄNHành động đã chấm dứtởhiện tại do đó đã có kếtquả rõ ràng.Hành động vẫn tiếp diễnởhiện tại, có khả năng lan tớitương lai do đó không có kết12HIỆN TẠI HOÀN THÀNHHIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾPDIỄNI've waited for you for halfan hour. (and now I stopwaiting because you didn'tcome)quả rõ rệt.I've been waiting for you for halfan hour. ( and now I'm stillwaiting, hoping that you'll come)13Bài 4: Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễnQuá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn là hai thì cơ bảnnhưng rất quan trọng để hình thành nên những câu nóiđơn giản cũng như hữu ích trong quá trìnhđọc hiểu.Việc nắm chắc hai thì này sẽ giúp các bạn dễ dàng hiểurõ những bài viết đơn giản, đặc biệt là thì Quá khứ đơn.Để học tốt thì Quá khứ đơn, các bạn phải nắm chắc bảngđộng từ bất quy tắc cơ bản cũng như cách thêm đuôi“ing” vào động từ trong thì Quá khứ tiếp diễn.I. Cấu trúc:THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNTHÌ QUÁ KHỨ TIẾPDIỄN1. To be:S + was/were + Adj/ Noun- I, he, she, it , N(số ít) + Was- You, we, they, N(số nhiều) + Were2. Verbs:S + V quá khứS + was/were + V-ingII. Cách sử dụng:THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNTHÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN14THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNTHÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄNDiễn tả một hànhđộng xảy ra vàchấm dứt hoàntoàn trong quákhứ.Ex:- Tomwent to Parislast summer.- My motherleft thiscity two years ago.- Hedied in 1980.1. Diễn tả một hành động đang xảy ratại một thời điểm trong quá khứ.Ex: What were you doing at 8:30 lastnight?2. Diễn tả hành động đang xảy ra (ởquá khứ) thì có 1 hànhđộng khácxem vào. (Hành động đang xảy radùng QK tiếp diễn, hành động xenvào dùng QK đơn)Ex:- When Icame yesterday, he wassleeping.- Whatwas shedoing when you sawher?3. Diễn tả hành động xảy ra songsong cùng 1 lúcở quá khứ.Ex: Yesteday, Iwas cooking while mysisterwas washing the dishes.III. Dấu hiệu nhận biết:THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNTHÌ QUÁ KHỨ TIẾPDIỄN• last night/ year/month• yesterday• ... ago• in + năm (vd: 1999)• at this time last night• at this moment last year• at 8 p.m last night• while...15Bài 5: Quá khứ hoàn thành, quá khứhoàn thành tiếp diễnThì Quá khứ hoàn thành và Quá khứ hoàn thành tiếp diễnlà hai thì thường xuyên xuất hiện trong chủ điểm đề thicủa Toeic, đặc biệt là thì Quá khứ hoàn thành.Các bạn có thể dễ phân biệt thì Quá khứ hoàn thành, tuynhiên thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn vẫn gây không ítkhó khăn cho các bạn.Vì vậy chúng ta cùng tổng hợp lại những kiến thức cơbản nhất để các bạn dễ dàng phân biệt và sử dụng 2 thìnày một cách chính xác và hiệu quả nhé.I. Cấu trúc:QUÁ KHỨ HOÀN THÀNHQUÁ KHỨ HOÀNTHÀNH TIẾP DIỄN1. To be:S + had been + Adj/ nounEx: Shehad been a good dancerwhen she met a car accident.2. Verb:S + had + Pii (past participle)Ex: Wehad lived in Hue beforeCông thức chung:S + had been+ V-ingEx: She had beencarrying a heavy bags.16QUÁ KHỨ HOÀN THÀNHQUÁ KHỨ HOÀNTHÀNH TIẾP DIỄN1975.II. Cách sử dụng:QUÁ KHỨ HOÀN THÀNHQUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾPDIỄN1. Diễn đạt một hànhđộng xảy ra trước mộthành động khác trongquá khứ. (Hành động xảyra trước dùng QKHT- xảyra sau dùng QKĐ)Ex: When Igot up thismorning, my fatherhadalready left.2. Dùng để mô tả hànhđộng trước một thời gianxác định trong quá khứ.Ex: Wehad lived in Huebefore 1975.3. Dùng trong câu điềukiện loại3Ex: If Ihad known that youwere there, I would havewritten you letter.4. Dùng trong câu ướcmuốn trái với Quá khứEx: I wish Ihad time tostudy.1. Diễn đạt 1 hành động xảy ratrước một hành động kháctrong Quá khứ (nhấn mạnh tínhtiếp diễn)Ex: Ihad been thinking about thatbefore you mentioned it.2. Diễn đạt 1 hành động đã xảyra, kéo dài liên tục đến khihành động thứ 2 xảy ra. (Hànhđộng 2 dùng QKĐ). Thườngthường khoảng thời gian kéo dàiđược nêu rõ trong câu.Ex: The menhad been playingcards for 3 hours before I came.17Bài 6: Tương lai đơn, tương lai gần,tương lai tiếp diễnThì Tương lai đơn và Tương lai tiếp diễn cũng là 2 thì có tầnsuất xuất hiện rất cao trong đề thi chính thức của TOEIC.Ngoài ra thì tương lai còn có thì tương lai gần cũng dễ gâynhầm lẫn cho các bạn.Để hiểu rõ hơn về những thì này, các bạn có thể theo dõiởbảng so sánh dưới đây.I. Cấutrúc:TL ĐƠNTL TIẾP DIỄNTL GẦN(+) S + will/shall +V-inf(-) S + will/shall +not + V-inf(?) Will/Shall + S +V-inf?Yes, S + will/shallNo, S + will/shall +notV-inf: động từnguyên thể khôngS + will + be + V-ingEx:-Will yoube waitingforher when her planearrives tonight?- Don't phone mebetween7 and 8. We'll behaving dinner then.1.Dự định sẽ làmgìS + am/is/are +going to + V-infEx: Whereare yougoing tospend yourholiday?2.Sắp sửa làm gìS + am/is/are + V-inf18TL ĐƠNTL TIẾP DIỄNTL GẦN"to".- I/ We + shall- I/ We/ You/ He/She... + will-will/shall = 'll- will not = won't- shall not = shan'tEx:- Shewill be a goodmother.- Wewill go toEngland next year.Ex: My fatherisretiring.II. Cách sử dụng:TL ĐƠNTL TIẾP DIỄNTL GẦN1. Diễn đạt mộtquyết địnhngay tại thời điểmnói.Ex: Oh, I've left thedoor open. Iwill go and shut it.2. Diễn đạt lời dựđoán khôngcó căn cứ.Ex:- Peoplewon’t go toJupiter beforethe 22nd century.- Who do you thinkwill get the job?1. Diễn đạt mộthành độngđang xảy ra tạimột thờiđiểm xác địnhởtương lai.Ex:- At 10 o'clocktomorrow morninghewill be working.- Iwill be watchingTV at 9o'clock tonight.2. Diễn đạt hànhđộng đangxảy raở tương lai1. Diễn đạt một kếhoạch,dự định.Ex:- I have won $1,000.Iamgoing to buy a newTV.- Whenare yougoingto go on holiday?2. Diễn đạt một lờidự đoándựa vào bằngchứngở hiện tại.Ex:19TL ĐƠNTL TIẾP DIỄNTL GẦN3. Dùng trong câuđề nghị.Ex:-Will youshutthedoor?-Shall Iopen thewindow?-Shall wedance?4. Câu hứa hẹnEx: I promise Iwillcall you assoon as i arrive.thì có 1hành động khácxảy ra.Ex:- Iwill be studyingwhen youreturn this evening.- Theywill betravelling inItaly by the timeyou arrive here.- The sky is veryblack. Itisgoing to snow.- I crashed thecompany car.My bossisn’t goingto bevery happy!III. Phân biệt TL đơn– TL gầnTL ĐƠNTL GẦN- Ta dùngwill khi quyết địnhlàm điều gìđó vào lúc nói,không quyết định trước.Ex:Tom: My bicycle has a flattyre. Can you repair it for me?Father: Okay, but I can't do itright now. Iwill repair ittomorrow.- Ta dùngbe going to khi đãquyết định làm điều gìđó rồi,lên lịch sẵn để làm rồi.Ex:Mother: Can you repair Tom'sbicycle? It has a flat type.Father: Yes, I know. He toldme.I'm going to repair ittomorrow.IV. Dấu hiệu nhận biết:TL ĐƠNTL TIẾP DIỄNTL GẦN• tomorrow• next• at this timetomorrowĐể xác định được thìtương lai gần,20TL ĐƠNTL TIẾP DIỄNTL GẦNday/week/month...• someday• soon• as soon as• until......• at this momentnext year• at present nextFriday• at 5 p.mtomorrow...cần dựa vào ngữcảnh và cácbằng chứngở hiệntại.21Bài 7: Tương lai hoàn thành, tương laihoàn thành tiếp diễnĐây cũng được coi là 1 “cặp đôi hoàn hảo” luôn khiếncác bạn học Tiếng Anh phải đau đầu không kém gì cặpđôi hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn.Những cặp đôi này lại rất được các bài thi Toeic ưachuộng, đưa vào để thử tài các sĩ tử nhà ta.Vì vậy chúng ta cùng nghía lại thì Tương Lai Hoàn Thànhvà Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn một chút nha cácbạn.TL HOÀN THÀNHTL HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN1. Cấu trúc:S + will have + Pii1. Cấu trúc:S + will have been + Ving2. Cách sử dụng:- Diễn tả 1 hành động sẽhoàn tất vào 1 thời điểmcho trướcở tương lai.Ex:+ I'll have finished my workby noon.+ They'll have built that2. Cách sử dụng:- Diễn tả 1 hành động bắt đầu từquá khứ và kéo dài đến 1 thờiđiểm cho trướcở tương lai.Ex:+ By November, we'll have beenliving in this house for 10 years.+ By March 15th, I'll have been22TL HOÀN THÀNHTL HOÀN THÀNH TIẾP DIỄNhouse by July next year.+ When you come back, I'llhave written this letter.working for this company for 6years.3. Dấu hiệu nhận biết:Các cụm từ chỉ thời gian đikèm:- By + mốc thời gian (by theend of, by tomorrow)- By then- By the time3. Dấu hiệu nhận biết:Các cụm từ chỉ thời gian đi kèm:- By ... for (+ khoảng thời gian)- By then- By the timeBài 8: Tổng hợp thời thìTrong các bài trước chúng ta đãhọc về các thì sau trongtiếng Anh:Bài 2:Hiện tại đơn, HT tiếp diễnBài 3:Hiện tại hòan thành, HTHT tiếp diễnBài 4:Quá khứ đơn, QK tiếp diễnBài 5:Qúa khứ hoàn thành, QKHT tiếp diễnBài 6:Tương lai đơn, TL tiếp diễnBài 7:Tương lai hoàn thành, TLHT tiếp diễnCác bạn ôn lại bài rồi làm bài tập tổng hợp về các thì sauđâynhé!

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Từ khóa liên quan

Bình luận