Tổng hợp ngữ pháp N4 đầy đủ nhất - Ngữ pháp Tiếng Nhật

615 15

Miễn phí

Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF

Tags: #ngữ pháp N4#ngữ pháp tiếng nhật#tiếng nhất

Mô tả chi tiết

Tổng hợp ngữ pháp N4 đầy đủ nhất - Ngữ pháp Tiếng Nhật. Tổng hợp sách ôn thi tiếng Nhật

Nội dung

文法問題集 N4 第一週(tuần 1) 1日目:Bài 1: ます形 (thể ます) 1. 作り方(つくりかた)。。。。 Ý nghĩa: ….Cách… Cách chia: Vます方(かた) *Động từ chia ở thể ます bỏ đi đuôi ます cộng với 方(かた) 例(れい)Ví dụ a. この漢字の書き方を教えてください (Làm ơn chỉ cho tôi cách viết của chữ Hán này) b. ファックスの使い方がわかりません。 (Tôi không hiểu cách sử dụng của máy Fax) 漢字(かんじ):chữ Hán, hán tự 書く(かく);viết、vẽ 教える(おしえる);dạy dỗ; chỉ bảo; dạy、giảng dạy… ファックス: máy Fax 使う(つかう);sử dụng, dùng 2. 飲みやすい…./ 飲みにくい。。。。 Ý nghĩa: ….Dễ…/ Khó …. Cách chia: Vますやすい/Vますにくい *Động từ chia ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng vớiやすい/ にくい 例(れい)Ví dụ a. この薬は飲みやすいです。 (Thuốc này thì dễ uống) b. このパソコンはふくざつで使いにくいです。 (Cái máy tính này vì phức tạp nên khó sử dụng) c. この木はもえにくいです (Cái cây này thì khó cháy) 薬(くすり);thuốc ふくざつ (na): phức tạp, もえる:cháy 3. ….ながら~ Ý nghĩa: ….Vừa làm.. ….vừa….. Cách chia: V1ますながらV2… V2: Là hành động chính trong câu *Động từ chia ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng vớiながら 例(れい)Ví dụ a. コーヒーを飲みながら新聞を読みます。 (Vừa đọc báo vừa uống café) b. 電話で話しながら車を運転してはいけません。 (Cấm ko được vừa lái xe vừa nói chuyện bằng điện thoại)。c. 使い方がわからない時はマニュアルを見ながらやってみてくだいさい。 (Khi mà ko hiểu cách sử dụng thì hãy thử vừa làm vừa xem sách hướng dẫn ) 新聞(しんぶん);báo; tờ báo 運転する(うんてん);sự lái (xe); sự vận hành (máy móc) マニュアル: sách hướng dẫn 時(とき):。。。khi… 4.食べたい。。。。 Ý nghĩa: Muốn …./ Không muốn…. Cách chia: Vますたい/ Vますたくない *Động từ ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng vớiたいhoặc たくない 例(れい)Ví dụ a. 日本語が上手になりたいです。 (Tôi muốn trở lên giỏi tiếng Nhật ) b. 旅行はしたいですが、12時間も飛行機にのりたくないです。 (Đi du lịch thì tôi rất muốn nhưng tôi lại ko muốn ngồi tận 12 tiếng trên máy bay) 旅行(りょこう);du lịch 飛行機(ひこうき);máy bay のる:lên xe; lên tàu; đi (tàu, xe)5.動きはじめ。。。。 Ý nghĩa: Bắt đầu….. Cách chia: Vますはじめる *Động từ ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng với động từ はじめる(bắt đầu ) 例(れい)Ví dụ a.事故で止まっていた電車がやっと動きはじめました。 b.明日までのレポートをやっと書きはじめたところです 事故(じこ);sự cố 、tai nạn やっと(adv):cuối cùng thì… 動く(うごく):chuyển động, hoạt động, nhúc nhích … 6.雨がふりだします。。。。 Ý nghĩa: Đột nhiên….( xảy ra 1 sự việc , hoặc 1 hành động gì đó) Cách chia: Vますだす *Động từ ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng với động từ だす(出します) 例(れい)Ví dụ a.駅えきに着ついたら急きゅうに雨あめが降ふりだしました。 b.急にベルがなりだして、びっくりしました。駅(えき);nhà ga 着く(つく);đến (một địa điểm)、tới 急に(きゅうに);đột nhiên, bất thình lình 降り(ふる);rơi (mưa); đổ (mưa) ベル:chuông; cái chuông なる:kêu; hót; hú; reo びっくりする:giật mình、thất kinh 7.勉強つづけます。。。。 Ý nghĩa: Tiếp tục …/ liên tục...( xảy ra 1 sự việc , hoặc 1 hành động gì đó) Cách chia: Vますつづける *Động từ ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng với động từ つづけます(続けます) 例(れい)Ví dụ a.駅えきで22時間じかんも友達ともだちを待まちつづけましたが、来きませんでした。 b.さっきからずっと電話でんわのベルがなりつづけています。 友達(ともだち):bạn , bạn bè 待つ(まつ);đợi, chờ đợi ,mong đợi,trông đợi… さっき; từ nãy , khi nãy; vừa nãy; vừa xong ずっと; suốt…なる;kêu, rung, hót…. 8.やりおわる。。。。 Ý nghĩa: kết thúc.../ xong, hoàn thành….( 1 sự việc , hoặc 1 hành động gì đó) Cách chia: Vますおわる *Động từ ở thể ますbỏ đi đuôi ます cộng với động từ おわる(終わる) 例(れい)Ví dụ a.そのしゅくだいをやりおわったら、ちょっとこちらをてつだってくれませんか。 b.レポートを書きおわったひとはかえってもいいですよ。 しゅくだい:bài tập về nhà こちら: phía này; bên này; hướng này てつだいます:giúp đỡ , giúp ,làm giúp 問題集(もんだいしゅう) 1.すみません、この料理の___かたを説明してくださいませんか a. つくり b.つくって c. つくる d. つく 2.やんさんが「日本のおふろの____かたはむずかしい」と言っていました。 a. はいる b.はいって c. はいり d.はいった3.山田さんの____かたはとてもわかりやすいです。 a. はな b.はなす c. はなして d. はなし 4.山田さんのじしょはじがおおきくて___やすいです a. みた b.みて c. みる d. み 5.このうたはゆっくりなのでとても___やすいですね。 a. 歌って b.歌 c. 歌い d. 歌う 6.なつはたべものがわるく___やすいですから、きをつけてください a. なる b.なり c.なって d.なった 7.わたしのへやはものがおおくて____にくいです。 a. そうじし b.そうじ c.そうじして d.そうじする 8.国へかえっても日本語のべんきょうを____たいです a. つづき b.つづけ c. つづく d. つづける 9.ひとがたくさんいるところにあかちゃんをつれて___ないです a. 行きたい b.行きたく c.行きたいく d.行きた 10.ねつがあってもくすりは___ないです a. 飲むたく b.飲みたい c.飲みたく d.飲むた 11.使いかたがわからないときはマニュアルを__ながらやってみてください a. みて b.み c.みる d.みた12. A「アイスクリームを___ながらこうえんをさんぽしませんか」 B[ いいですね。そうしましょう。] a. たべて b.たべる c.たべ d.たべた 13. A「___ながらべんきょうするのはたいへんでしょう?」 B[ はい、でも国へかえってから日本語の先生になりたいですから。] A「そうですか。がんばってくだいさい」 a. はたらき b.はたらいて c.はたらく dはたらいた 14.「あの。。」と言って、田中さんは___だします a. はなす b.はなせば c.はなして d.はなし 15.クラスのひとがぜんぶ____まで待ちます a. こたえたおわる b.こたえておわる c.こたえおわる d.こたえおわり 16.子どものときからにっきを___つづけています a. かく b.かき c.かいて d.かければ 17.ひるごはんを___はじめたら,友だちがあそびに来ました a. 食べ b.食べた c.食べれば d.食べて2日目:Bài 2: て形 (thể て(te)) 1.. ….ご飯を食べてから…… Ý nghĩa: ….Sau khi…..thì… Cách chia: *Động từ chia ở thể て cộng vớiから 例(れい)Ví dụ a. 毎朝まいあさご飯はんを食たべてから、コーヒーを飲のみます。 (Hàng sáng, sau khi ăn sáng xong thì tôi uống cafe) b.おなかがすきました。食事しょくじをしてから、映画えいがを見みに行きませんか (Tôi đói bụng rùi. Sau khi dùng bữa xong thì mình sẽ đi xem phim nhé) cc毎日まいにちばんご飯はんを食たべから、2時間じかんぐらい勉強べんきょうしています (Hàng tối, sau khi ăn xong thì tôi học bài khoảng 2 tiếng ) 2 ….使つかってもいい…… Ý nghĩa: Có thể làm ( diễn tả sự cho phép) Cách chia: *Động từ chia ở thể て cộng vớiもいい Vてから Vてもいい例(れい)Ví dụ a. ここで写真しゃしんをとってもいいです。 (Ở đây thì có thể được chụp ảnh) b.ここに座すわってもいいですか (Tôi có thể ngồi ở đây ko) c.すみません、これを借かりてもいいですか (Xin lỗi, cho tôi mượn cái này nhé) 3….入はいってもかまいません…… Ý nghĩa: Làm thì …ko vấn đề../ ko sao cả…. Cách chia: *Động từ chia ở thể て cộng vớiもかまいません 例(れい)Ví dụ a. この店みせはカードで払はらってもかまいません。 (Cửa hàng này thì thanh toán bằng thẻ cũng ko sao cả) b.ねつがなかったら、おふろに入ってもかまいません (Nếu mà ko sốt thì tắm cũng ko vẫn đề gì) c.つかれたら、コーヒーを飲のみながら仕事しごとをしてもかまいません (Nếu mà mệt, thì vừa làm việc vừa uống café cũng ko sao đâu^^) Vてもかまいません4….これ、食べてみて…… Ý nghĩa: Thử làm gì …. Cách chia: *Động từ chia ở thể て cộng vớiみます/みる 例(れい)Ví dụ a. くつを買う前に、サイズが合うかどうか、はいてみます。 (Trước khi mua giầy thì, để xem cỡ có hợp ko thì sẽ thử đi) b.よかったら、これ、どうぞ食べてみてください (Nếu mà được thì, xin mời hãy dùng thử cái này) c.この漢字は意味がわかりませんから、じしょでしらべてみます (Vì là ko hiểu ý nghĩa của chữ Hán này lên tôi thử tra bằng từ điển) 5….食べてしまいました。。。…… Ý nghĩa: a. Hoàn thành, làm xong 1 hành động nào đó rồi…. b. Hối tiếc, luyến tiếc về 1 hành động ko mong muốn đã xảy ra. Cách chia: *Động từ chia ở thể て cộng vớiしまいます/ しまいました。 Thường hay dùng với dạng しまいました hơn Vてみます Vてしまう例(れい)Ví dụ a. ひらがなは全部ぜんぶおぼえてしまいました。 (Bảng chữ Hiragana thì tôi đã nhớ hết toàn bộ rồi) b.その本はもう読んでしまいました。 (Quyển sách đó thì tôi đã đọc hết rồi) c.大切たいせつな花瓶かびんを割わってしまいました (Tôi đã lỡ làm vỡ mất chiếc lọ hoa quan trọng rồi) d. バスにかばんを忘わすれてしまいました。 (Tôi lỡ để quên túi trên xe bus mất rồi) 全部ぜんぶ: toàn bộ,hết thảy, hết cả おぼえます:nhớ, thuộc, 大切たいせつ: quan trọng 花瓶かびん: lọ hoa 割わります:đánh vỡ, làm vỡ, làm bể…. 6…買かっておきます。。。…… Ý nghĩa: a. Làm trước, làm sẵn 1 việc, hành động …. b. Cứ để nguyên, giữ nguyên 1 tình trạng nào đó…. Cách chia: *Động từ chia ở thể て cộng vớiおきます VておきますCác biểu hiện hay dùng như : 書いておく(viết sẵn, viết trước),じゅんびしておく(chuẩn bị trước),買っておく(mua trước, mua sẵn )…. 例(れい)Ví dụ a.会議かいぎの前まえに部屋へやの冷房れいぼうをつけておいてください。 (Trước khi có cuộc họp thì hãy bật trước máy lạnh đi nhé) b.旅行りょこうする前まえにガイドブックを買かっておきます。 (Trước khi đi du lịch thì sẽ mua trước sách hướng dẫn về du lịch ) c.A: この辞書じしょ、かたづけましょうか。 B: いいえ、まだ使いますから、そのままにしておいてください。 (Quyển từ điển này, để tôi cất, thu dọn cho nhé) ( ko cần đâu, vì là vẫn chưa sử dụng xong, nên hãy cứ để nguyên như vậy cho tớ ) e. 部屋へやをでるとき、窓まどをしめておいたほうがいいですよ。 (Khi mà ra khỏi phòng thì tốt nhất nên đóng trước cửa sổ lại ) 7…窓があいています。。。…… Ý nghĩa: Dùng để diễn tả tình trạng , trạng thái của sự vật, sự việc là kết quả của 1 hành động Cách chia: Vています*Động từ chia ở thể て cộng vớiいます ! Chú ý là động từ V ở đây là các tự động từ 例(れい)Ví dụ a.窓まどが開あいています。 (Cửa sổ thì đang mở) b.朝あさの電車でんしゃはいつもこんでいます。 (Xe điện buổi sáng thì lúc nào cũng đông) c.このピアノはこわれています。 (Cái đàn piano này thì đang bị hỏng) d.あっ、あそこにさいふが落おちていますね。 (Ah, ở kia có chiếc ví rơi kìa ) 8…世界地図せ か い ち ずがはってあります。。。…… Ý nghĩa: Dùng để diễn tả tình trạng , trạng thái của sự vật, sự việc là kết quả của hành động có sự cố ý do ai , người nào đó gây ra,để lại…. Cách chia: Vてあります *Động từ chia ở thể て cộng vớiあります ! Chú ý là động từ V ở đây là các tha động từ例(れい)Ví dụ a. A [レポートあしたまでですよ]。 B [大丈夫だいじょうぶです。もう書いてあります A (Báo cáo thì đến ngày mai nộp đó ) B (Ko vấn đề gì. Tôi đang viết rồi ) b.教室きょうしつに世界地図せ か い ち ずがはってあります。 (Trong lớp học có dán bản đồ thế giới) c.カエルちゃんの部屋にはきれいなえがかざってあります。 (Phòng của Ếch thì có trang trí 1 bức tranh rất đẹp^^) d.A「電車でんしゃのきっぷを買いましたか」。 B [はい、でも、ホテルの予約よやくはまだしてありません] A (Đã mua vé tàu chưa vậy ) B (Vâng, tôi mua rồi.Nhưng việc đặt trước ở khách sạn thì vẫn chưa ) 3日目:Bài 3: た形けい (thể た(ta)) 1…ぼうしをかぶったまま。。。…… Ý nghĩa: Để nguyên ,giữ nguyên (1 tình trạng, 1 hành động gì đó ..) mà thực hiện 1 hành động khác ….. … Cách chia: *Động từ chia ở thể たcộng vớiまま Vたまま例(れい)Ví dụ a.日本にほんの家いえは靴くつをはいたまま入はいってはいけません。 (Nhà của người Nhật thì việc để nguyên giầy mà đi vào nhà là ko được phép) b.ゆうべはつかれていたので、洋服ようふくを着きたまま寝ねてしまいました。 (Tối qua, vì mệt quá nên tôi đã mặc nguyên quần áo mà đi ngủ mất) c.電車でんしゃの中なかにかばんを置おいたまま忘わすれてしまいました。 (Tôi đã để quên túi xách trên xe điện) 2…食べたことがあります。。。…… Ý nghĩa: Đã từng…( nói về kinh nghiệm của bản thân đã từng trải qua ) Cách chia: *Động từ chia ở thể たcộng vớiことがあります 例(れい)Ví dụ a.日本のさくらを見たことがあります。 (Tôi đã từng ngắm hoa anh đào của nhật) b.富士山ふじさんに登のぼったことがあります (Tôi đã từng leo lên núi Phú Sĩ ) Vたことがありますc.さしみを食べたことがあります。 (Tôi đã từng ăn món sashimi( cá sống) ) d.Obama大 統 領だいとうりょうとはなしたことがあります。 (Tôi đã từng trò chuyện cùng tổng thổng Obama (kaze kiri^^) 3…ことばをおぼえたり、本を読んだり。。。…… Ý nghĩa: Làm gì….làm gì ( liệt kê hành động ko theo trình tự thời gian,) Cách chia: *Động từ V1 chia ở thể たcộng với り、V2 chia ở thể たcộng với り します( thì của câu văn phụ thuộc vào động từ します) 例(れい)Ví dụ a.日曜日、映画を見たり、テニスをしたりします。 (Ngày chủ nhật thì lúc thì tôi chơi tennis, lúc thì tôi xem phim) b. A「日本でどんなことをしたいですか」 B[さくらを見たり、すしを食べたりしたいです] A[Ở nhật thì bạn muốn làm những việc gì] B[ Tôi muốn ăn món sushi này, muốn đi ngắm hoa anh đào này] 4…早く寝たほうがいい。。。…… Ý nghĩa: Cách chia: V1たり、V2たりします Vたほうがいい*Động từ V chia ở thể たcộng với ほうがいい 例(れい)Ví dụ a.かぜをひいているんですか、じゃ、早くねたほうがいいですよ。 (Bạn đang bị cảm à, vậy thì nên đi ngủ sớm đi ) c. 頭あたまがいたいときは、早く薬を飲んだほうがいいです (Khi mà bị đau đầu thì nên nhanh uống thuốc vào nhé) 4日目:Bài 4: ない形けい (thể ない(nai) 1…勉強しなければなりません。。。…… Ý nghĩa: …Phải làm…./ Phải…. Cách chia: *Động từ chia ở thể ないbỏ đi từ いcộng với ければなりません 例(れい)Ví dụ a.運転うんてんするとき、シートベルをしなければなりません。 (Khi lái xe thì phải thắt dây an toàn) Vないければなりませんb.漢字かんじのテストて す とがあるので、勉強べんきょうしなければなりません (Vì là có bài test về chữ hán nên là phải học bài) c外国へ行くので、パスポートをとらなければなりません (Vì là sẽ đi du lịch nước ngoài nên phải lấy hộ chiếu ) 2…よく考かんがえなくてはいけません。。。…… Ý nghĩa: …Phải …/ phải làm…/ cần phải …. Cách chia: *Động từ chia ở thể ないbỏ đi từ いcộng vớiくてはいけません 例(れい)Ví dụ a.しけんにおちた人はもういちどうけなくてはいけません。 (những người mà thi rớt thì phải thi lại 1 lần nữa) b.私たちはそのもんだいをもっとよく考えなくてはいけません (Chúng ta cần phải suy nghĩ hơn nữa về vấn đề đó) c。かりた本はかえさなくてはいけませんよ (Sách mà đã mượn thì cần phải trả lại đấy) 3…でんしゃのきっぷをかわなくてもいい。。。…… Ý nghĩa: Không cần làm…cũng được. Cách chia: Vないくてはいけません Vないくてもいい*Động từ chia ở thể ないbỏ đi từ いcộng vớiくてもいい 例(れい)Ví dụ a. あしたは日曜日にちようびなので、会社かいしゃへ行いかなくてもいいです。 (Ngày mai vì là chủ nhật nên ko cần tới công ty cũng được) b.いたくなければ、このくすりはのまなくてもいいです (Nếu mà ko đau thì ko cần uống thuốc này đâu) c。このカードがあれば、でんしゃのきっぷをかわなくてもいいです (Nếu mà có thẻ này thì ko cần mua vé tàu cũng được) 4…はしらなくてもかまいません。。…… Ý nghĩa: Ko làm thì cũng… ko sao cả/ ko vấn đề gì cả…. Cách chia: *Động từ chia ở thể ないbỏ đi từ いcộng vớiくてもかまいません 例(れい)Ví dụ a. くすりをのんでげんきになったら、もうびょういんに来こなくてもかまいません。 (Nếu mà uống thuốc này mà khỏe lên thì ko cần tới bệnh viện cũng ko vấn đề gì) b.大変たいへんだったら、さいごまではしらなくてもかまいません Vないくてもかまいません(Nếu mà mệt quá thì ko cần phải chạy cho tới đích đâu) 5…言いわずに。。…… Ý nghĩa: a. Không làm …mà lại làm… . b. Thay vì làm….thì lại làm….. Cách chia: *Động từ chia ở thể ないbỏ đi từ ないcộng với ずに Chú ý : Động từ nhóm 3 ; しない sẽ chia là せずに,không chia là しずに 例(れい)Ví dụ a. かれはなにも言いわずに部屋へやを出ていました。 (Anh ấy đã ko nói gì cả mà đi ra khỏi phòng) b.ホテルの部屋へやのかぎをかけずに出でかけてしまいました (Tôi đã ko khóa cửa phòng khách sạn mà lại đi ra ngoài mất rồi) c.日曜日にちようび、どこも行かずにうちにいました。 (Ngày chủ nhật thì ko đi đâu cả mà đã ở nhà ) d.あの人ひとは働はたらかずに毎日まいにちお酒さけばかり飲のんでいます (Người kia thì thay vì làm việc thì hàng ngày chỉ toàn uống rượu) Vない ずに6…はやくねたほうがいい。。…… Ý nghĩa: Nên…./ ko nên…. Cách chia: Vた ほうがいいです Vない *Động từ chia ở thể Vた/ Vないcộng vớiほうがいいです 例(れい)Ví dụ a. かぜをひいているんですか。じゃ、早くねたほうがいいですよ。 (Đang nhiễm cảm à. Vậy thì nên đi nghỉ sớm đi) b.体に悪いから、タバコはあまりすわないほうがいいと思います (Vì là cơ thể ko khỏe ,tôi nghĩ là ko nên hút thuốc lá nhiều nữa ) c.頭がいたいときは、早くくすりを飲んだほうがいいです (khi đau đầu thì nên uống thuốc sớm vào) d.もう夜の11時ですから、電話をかけないほうがいいですよ (Vì là đã 11 giờ tối rùi, tốt nhất là ko nên gọi điện thoại ) 4日目:Bài 4: 辞書じしょ形けい (thể Vる(Vru)) 1…しょくじをすることがあります。。……Ý nghĩa: thi thoảng …., cũng hay ….,thường… Cách chia: *Động từ chia ở thể từ điển Vるcộng với ことがあります 例(れい)Ví dụ a. 日曜日にちようびにはにわで食事しょくじをすることがあります。 (Ngày chủ nhật thì chúng tôi thường hay dùng bữa ở ngoài vườn) b.たいていげんきんではらいますが、たまにカードを使うことがあります (Thông thườn thì sẽ thanh toán bằng tiền mặt nhưng mà thi thoảng tôi cũng sử dụng thẻ để thanh toán ) c.学校へ行くときは、たいていバイクで行いきますが、時々ときどきタクーシで行くことがあります (Khi đi học thì thông thường tôi đi bằng xe máy nhưng mà thi thoảng cũng lượn bằng taxi tới cho nó oách ^^) 5日目:Bài 5: 普通ふつう形けい (thể thông thường V[futsukei]) 1…あおいがすきなんです。。…… Ý nghĩa: a. Dùng để đưa ra lý do … b.Dùng để giải thích 1 tình huống, 1 sự việc…. Cách chia: VることがありますV/ Ai[futsukei] んです Ana/ N [futsukei] !Ana/N だ な *Động từ, tính từ đuôi i, tính từ đuôi na, danh từ chia về thể thông thường rồi cộng với んです ! chú ý: tính từ đuôi na và danh từ sẽ bỏ だvà thay bằng なkhi chia ở thì hiện tại, còn chia ở thì quá khứ , phủ định quá khứ và phủ định thì vẫn chia bình thường rồi cộng với んです んです sử dụng trong văn nói のだ sử dụng trong văn viết ( ý nghĩa tương đương với んです) 例(れい)Ví dụ 1. A[ ねむそうですね] B[ええ、今日5時に起きたんです] A[Trông có vẻ buồn ngủ vậy ] B[ừ,hôm nay tớ đã dậy lúc 5h sáng mà] 2. A[ すごい荷物ですね。どこか行くんですか] B[ええ、今から国へ帰るんです] A[Nhiều hành lý nhỉ.Cậu định đi đâu à ] B[ừ,bây giờ mình sẽ về nước ] 3. A[この本、読まないんですか] B[ええ、あまりおもしろくないんです] A[Quyển sách này, cậu ko đọc à?] B[ừ,vì nó ko có gì thú vị,hay mới cả]4. A[ どうして食べないんですか] B[私、野菜がきらいなんです] A[Tại sao bạn ko ăn vậy ? ] B[vì tớ ko thích ăn rau mới] 5. A[ 昨日は休みましたね] B[ええ、病気なんです] A[Hôm qua cậu đã nghỉ học nhỉ ] B[ừ,vì là tớ bị ốm ] 2…食べたいんですが。。…… Ý nghĩa: được sử dụng để đưa ra chủ đề liên quan đến một yêu cầu, một lời mời hoặc một biểu thức xin lời gợi ý, lời khuyên từ ng khác… Cách chia: V/ Ai[futsukei] んですが Ana/ N [futsukei] !Ana/N だ な *Động từ, tính từ đuôi i, tính từ đuôi na, danh từ chia về thể thông thường rồi cộng với んですが ! chú ý: tính từ Ana và dt N sẽ bỏ だvà thay bằng なkhi chia ở thì hiện tại, còn chia ở thì quá khứ , phủ định quá khứ và phủ định thì vẫn chia bình thường rồi cộng với んですが 例(れい)Ví dụ

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Bình luận