Chuyên đề tính từ + giới từ (tài liệu học sinh giỏi tiếng anh 9)
710 11
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #tính từ + giới từ#tài liệu học sinh giỏi tiếng anh 9#adj + preposition#prepositions
Mô tả chi tiết
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào
Jealous of : ganh tỵ với
Guilty of : phạm tội về, có tội
Sick of : chán nản về
Scared of : sợ hãi
Suspicious of : nghi ngờ về
Joyful of : vui mừng về
Quick of : nhanh chóng về, mau
Tired of : mệt mỏi
Terrified of : khiếp sợ
Afraid of : sợ, e ngại…
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào
Jealous of : ganh tỵ với
Guilty of : phạm tội về, có tội
Sick of : chán nản về
Scared of : sợ hãi
Suspicious of : nghi ngờ về
Joyful of : vui mừng về
Quick of : nhanh chóng về, mau
Tired of : mệt mỏi
Terrified of : khiếp sợ
Nội dung
Adj + pre1.OF Ashamed of : xấu hổ về… Afraid of : sợ, e ngại…Aware of : nhận thức Capable of : có khả năng Confident of : tin tưởngFond of : thích Full of : đầy Hopeful of : hy vọng Independent of : độc lập Nervous of : lo lắng Proud of : tự hào Jealous of : ganh tỵ với Guilty of : phạm tội về, có tội Sick of : chán nản về Scared of : sợ hãi Suspicious of : nghi ngờ về Joyful of : vui mừng về Quick of : nhanh chóng về, mau Tired of : mệt mỏi Terrified of : khiếp sợ về 2.TO Able to : có thể Acceptable to : có thể chấp nhận Accustomed to : quen với Agreeable to : có thể đồng ý Addicted to : đam mê Available to sb : sẵn cho ai Delightfull to sb : thú vị đối với ai Familiar to sb : quen thuộc đối với ai Clear to : rõ ràng Contrary to : trái lại, đối lập Equal to : tương đương với Exposed to : phơi bày, để lộ Grateful to sb : biết ơn ai Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cáiImportant to : quan trọng Identical to sb : giống hệt Kind to : tử tế Likely to : có thể Lucky to : may mắn Necessary to sth/sb : cần thiết đối vớiOpen to : cởi mở Profitable to : có lợi Responsible to sb : có trách nhiệm với ai Rude to : thô lỗ, cộc cằn Similar to : giống, tương tự Useful to sb : có ích cho ai 3.WITH Annoyed with : bực bội Delighted with : vui mừng với… Disappointed with sb : bực mình Acquainted with : làm quen với (ai) Crowded with : đông đúc Contrasted with : tương phản với Concerned with : liên quan đến Compared with : so với Angry with : chán… Friendly with : thân mật Bored with : chán… Fed up with : chán… Busy with : bận… Familiar with : quen thuộc Furious with : phẫn nộ Pleased with : hài lòng Popular with : phổ biến Identical with sth : giống hệt Satisfied with : thỏa mãn với 4.ABOUT Careless about : bất cẩn Concerned about : quan tâm Confused about : bối rối về Exited about : hào hứng Happy about : hạnh phúc, vui Sad about : buồn Serious about : nghiêm túc Upset about : thất vọng Worried about : lo lắng Anxious about : lo lắng Disappointed about sth : thất vọng về việc gì 5.IN Absorbed in : say mê, chăm chú Involved in : liên quan đến Interested in : thích, quan tâm về… Rich in : giàu về Successful in : thành công về Confident in sth : tin cậy vào ai 6. AT Amazed / surprised / astonished + at / by: ngạc nhiên ,kinh ngạc.Good/ bad / excellent Amused : thích thú HopelessWilling to : sẵn lòng Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc1. If we meet at 9:30, we (have) _________________plenty of time.2. If you (find) _________________ something in the cellar, don't mention it to anyone.3. The zookeeper would have punished her with a fine if she ( feed) _________________ the animals.4. If we ( not stop ) __________cutting down trees , there ( be )_____________ big floods. 5. Lisa would find the milk if she (look) _________________ for it in the fridge.6. What (happen) _________________if I press this button?7. The door will be unlocked if you (press)_________________ the green button.8. I should have voted for her if I (have) _________________ a vote then.9. If you go to Paris, where you (stay) _________________?10. If it ( not be )………………. for your help in the past , I ( not be )………………. successful now .11. If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose) _________________?12. The flight may be cancelled if the fog (get) _________________thick.13. If the milkman (come) _________________, tell him to leave two cans.14. were I you , I (call) _________________ the office.15. Someone (sit) _________________on your glasses if you leave them there.16. You would hear my explanation if you (not talk) _________________so much.17. What I (do) _________________if I hear the burglar alarm ?18. If you (read) ____________the instructions carefully when you were here , you ( not answer) __________________________ the wrong question.19. If Minh (ask) _________________ her teacher, he'd have answered her questions.20. I would repair the roof myself if I (have) _________________a long ladder.21. Unless they turn that radio off, I (go) _________________mad.22. If you were made redundant, what you (do) _________________?23. We'll have a long way to walk if we (run) _________________out of petrol here.24. If you shake that bottle , it (not be) _________________ fit to drink.25. If you spoke louder, your classmates (understand) _________________ you.26. I'll probably get lost unless he (come) _________________with me.27. You (not have) _________________ so many accidents if you drove more slowly.28. If you (wear) ___________seatbelt when you drove , you ( not be ) ………………………..seriously injured29. If she (leave) _________________ the fish here, the cat will eat it.30. You (have) _________________ no trouble at school if you had done your homework.31. Unless you (tell) __________________ the truth, I ( not help )_______________ you.32. You'll get flu if you (not change) _________________ your wet clothes.33. Had I known that you couldn't eat octopus, I (not buy) _________________ it.34. If they (hang) _________________ that picture lower, people would be able to see it.35. She (be) _________________able to walk faster if she had worn such high-heel shoes.36. I (bring) _________________ you some beer if I had known that you were thirsty.37. If you had touched that electric cable, you (be) _________________ electrocuted.38. If the story hadn't been true, the newspaper (not print) _________________ it.39. I (not buy) _________________ things on the installment system if I were you.40. Were Dan ( drive )………………… slowly, He (arrive) _________________ safe to be made of: được làm bằng (chất liệu nào đó)to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gìto deal with: giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)to deal in: buôn bán (cái gì)to denounce against: tố cáo chống lại (ai)to differ from: bất đồng vềto fail in: thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)to fall into: bị rơi vào (một tình huồng nào đó)to see off: tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)to look at: nhìn vàoto look after: chăm sóc (ai)to knock at: gõ (cửa)to listen to: lắng nghe (ai)to laugh at: cười (cái gì)to smile on: (mỉm) cười (với ai)to smile at: cười chế nhạo (ai)to move to: dời chỗ ở đếnto part with: chia tay ai (để từ biệt)to shoot at: bắn vào (một mục tiêu)to take after: trông giống vớito write (a letter) to (someone): viết (một lá thư) cho (ai)to speak in (English): nói bằng (tiếng Anh)to watch over: canh chừngto keep pace with: sánh kịp, đuổi kịpto talk to: nói chuyện với (ai)to sympathize with: thông cảm với (ai)to apologize to someone for something: xin lỗi ai về cái gìto suffer from: gánh chịu, bị (một rủi ro)to suspect someone of something: nghi ngờ ai về điều gìto warn someone of something: cảnh báo ai về điều gìto travel to: đi đến (một nơi nào đó)to translate into: dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)to search for: tìm kiếmto set up: thành lập (một doanh nghiệp)to shake with: run lên vì (sợ)to shelter from: che chở khỏito set on fire: phát hoả, đốt cháyto point at: chỉ vào (ai)to pray to God for something: cầu Chúa ban cho cái gìto pay for: trả giá choto join in: tham gia vào, gia nhập vàoto take part in: tham gia vàoto participate in: tham giato get on a train/a bus/ a plane: lên tàu hoả/ xe bus/ máy bayto get in a taxi: lên xe tắc xito fill with: làm đầy, lắp đầyto get to: đến một nơi nào đóto combine with: kết hợp vớito contribute to: góp phần vào, đóng góp vàoto agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gìto aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó)to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. )to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, ... )to break into: đột nhập vàoto begin with: bắt đầu bằngto believe in: tin tưởng ởto belong to: thuộc vềto think about: nghĩ vềto give up: từ bỏto rely on: dựa vào, nhờ cậy vàoto insist on: khăng khăng, cố nàito succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó)to put off: trì hoãn, hoãn lạito depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vàoto approve of: tán thành vềto keep on: vẫn, cứ, tiếp tụcto object to: phản đối (ai)to look forwad to: mong đợi (điều gì)to think of: nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ vềto confess to: thú nhận với (ai)to count on: trông cậy vàoto worry about: lo ngại về (cái gì)To be based on st: dựa trên cơ sở gìTo act on st: hành động theo cái gìTo call on sb: ghé vào thăm aiTo call on sb to do st: kêu gọi ai làm gìTo comment on st: bình luận về cái gìTo concentrate on st: tập trung vào việc gìTo congratulate sb on st: chúc mừng ai đó trong dịp gìTo consult sb on st: tham khảo ai đó về vấn đề gìTo count on st: giải thích cái gì, dựa vào cái gìTo decide on st: quyết định về cái gìTo depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gìNhững từ luôn đi với giới từ fromTo borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gìTo demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở aiTo demiss sb from st:bãi chức aiTo demiss sb/st from: giải tán cái gìTo draw st from st: rút cái gìTo emerge from st: nhú lên cái gìTo escape from ..: thoát ra từ cái gìTo himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gìTo protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gìTo prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gìTo separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi aiTo suffer from: chịu đựng đau khổTo be away from st/sb: xa cách cái gì /aiTo be different from st: khác về cái gìTo be far from sb/st: xa cách ai/ cái gìTo be safe from st: an toàn trong cái gì To be resulting from st do cái gì có kết quảNhững động từ luôn đi kèm với giới từ inTo beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào aiTo delight in st: hồ hởi về cái gìTo employ in st: sử dụng về cái gìTo encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gìTo discourage sb in st: làm ai nản lòngTo be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộcTo be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gìTo help sb in st: giúp ai việc gìTo include st in st: gộp cái gì vào cái gìTo indulge in st: chìm đắm trong cái gìTo instruct sb in st: chỉ thị ai việc gìTo be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gìTo invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gìTo involed in st: dính lứu vào cái gìTo persist in st: kiên trì trong cái gìTo share in st: chia sẻ cái gìTo share st with sb in st:chia sẻ cái gì với aiTo be deficient in st: thiếu hụt cái gìTo be fortunate in st: may mắn trong cái gìTo be honest in st /sb: trung thực với cái gìTo be enter in st: tham dự vào cái gìTo be weak in st: yếu trong cái gìNhững từ đi kèm với giới từ withTo angry with sb: giận dỗi aiTo be busy with st:bận với cái gìTo be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gìTo be content with st: hài lòng với cái gìTo be familiar (to/with ) st: quen với cái gìTo be crowded with: đầy ,đông đúcTo be patient with st:kiên trì với cái gìTo be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động vớiTo be popular with: phổ biến quen thuộcNhững từ đi kèm với giới từ to:To be close to st: sát gần vào cái gì . To be close to st: sát gần vào cái gìTo be contrary to sb/st: ngược với cái gì /với aiTo be dear to sb: quý giá đối với aiTo be cruel to sb: độc ác với aiTo be aqual to: ngang bằng vớiTo be faithful to: trung thành vớiTo be fatal to sb/st: sống còn với ai /cái gìTo be harmful to st: có hại cho cái gìTo be indifferent to st: hờ hững với cái gìTo be inferior to st: dưới tầm cái gìTo be liable to st: có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gìTo surrend to sb: nộp mình cho aiTo be new to sb: mới với aiTo be obedient to sb: ngoan ngoãn với aiTo be obvious to sb: hiển nhiên với aiTo be previous to st: diễn ra với cái gìTo be rude to sb: thô lỗ với aiTo be sensitive to st: nhậy cảm với cái gìTo be similar to st: tương tự cái gìTo be useful to st: có lợi cho cái gìNhững từ đi theo giới từ atTo be bad at st:yếu kém về cái gìTo be good/clever at st: giỏi/sắc sảo về cái gìTo be efficient at st:có năng lực về cái gìTo be expert at st: thành thạo về cái gìTo be indignant at st/sb: phẫn nộ với cái gì / với aiTo be quick at st: nhanh chóng về cái gìTo be sad at st/sb: buồn về cái gì /aiTo be slow at st /sb: chậm chạp về cái gìTo be skillful at st: khéo léo cái gìNhững từ đi theo giới từ for:To be eager for st: say sưa với cái gì To be eager for st: say sưa với cái gìTo be famous for st: nổi tiếng vì cái gìTo be fit for sb/st: hợp với ai/cái gìTo be grateful to sb for st: biết ơn ai về cái gìTo be qualified for: có đủ tư cáchTo be qualified in st: có năng lực trong việc gìTo be ready for st: sẵn sàng làm việc gìTo be responsible for st: chịu trách nhiệm về cái gìTo be sufficient for st: vừa đủ cái gìTo be sorry for sb: xin lỗi aiTo be thankful for sb: cám ơn aiTo be valid for st: giá trị về cái gìTo be invalid for st: không có giá trị về cái gìTo be sorry for doing st: hối tiếc vì đã làm gìNhững từ đi kèm với giới từ aboutTo be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gìTo be curious about st: tò mò về cái gìTo be doublfut about st: hoài nghi về cái gìTo be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gìTo be uneasy about st: không thoải máiNhững từ đi kèm với giới từ onTo be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào aiTo be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gìTo be keen on st: mê cái gìBeat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)Break down : bị hưBreak in: đột nhập vào nhàBreak up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đóBring s.th up: đề cập chuyện gì đóBring s.o up: nuôi nấng (con cái)Brush up on s.th: ôn lạiCall for sth: cần cái gì đóCall for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó Carry out: thực hiện (kế hoạch) Catch up with s.o: theo kịp ai đóCheck in: làm thủ tục vào khách sạnCheck out: làm thủ tục ra khách sạnCheck sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đóClean s.th up: lau chùiCome across as: có vẻ (chủ ngữ là người)Come off: tróc ra, sút raCome up against s.th: đối mặt với cái gì đóCome up with: nghĩ raCook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyệnCool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)Count on s.o: tin cậy vào người nào đóCut down on s.th: cắt giảm cái gì đóCut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chínhDo away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đóDo without s.th: chấp nhận không có cái gì đóDress up: ăn mặc đẹpDrop by: ghé quaDrop s.o off: thả ai xuống xeEnd up: có kết cục = wind upFigure out: suy raFind out: tìm raGet along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với aiGet in: đi vàoGet off: xuống xeGet on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đóGet out: cút ra ngoàiGet rid of s.th: bỏ cái gì đóGet up: thức dậy Give up s.th: từ bỏ cái gì đóGo around: đi vòng vòngGo down: giảm, đi xuốngGo off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)Go on: tiếp tụcGo out: đi ra ngoài, đi chơiGo up: tăng, đi lênGrow up: lớn lênHelp s.o out: giúp đỡ ai đóHold on: đợi tíKeep on doing s.th: tiếp tục làm gì đóKeep up sth: hãy tiếp tục phát huyLet s.o down: làm ai đó thất vọngLook after s.o: chăm sóc ai đóLook around: nhìn xung quanhLook at sth: nhìn cái gì đóLook down on s.o: khinh thường ai đóLook for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đóLook forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đóLook into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đóLook sth up: tra nghĩa của cái từ gì đóLook up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đóMake s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đóMake up one’s mind: quyết địnhMove on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đóPick s.o up: đón ai đóPick s.th up: lượm cái gì đó lênPut s.o down: hạ thấp ai đóPut s.o off: làm ai đó mất hứng, không vuiPut s.th off: trì hoãn việc gì đóPut s.th on: mặc cái gì đó vàoPut sth away: cất cái gì đó điPut up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đóRun into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đóRun out of s.th: hết cái gì đóSet s.o up: gài tội ai đóSet up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đóSettle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đóShow off: khoe khoangShow up: xuất hiệnSlow down: chậm lạiSpeed up: tăng tốcStand for: viết tắt cho chữ gì đóTake away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đóTake off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)Take s.th off: cởi cái gì đóTake up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đóTell s.o off: la rầy ai đóTurn around: quay đầu lạiTurn down: vặn nhỏ lạiTurn off: tắtTurn on: mởTurn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đóTurn up: vặn lớn lênWake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậyWarm up: khởi độngWear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹpWork s.th out: suy ra được cái gì đó
- Xem thêm -