1000 từ vựng Tiếng Hàn ôn thi topik
691 2
Tải về máy để xem đầy đủ hơn, bản xem trước là bản PDF
Tags: #vựng Tiếng Hàn#Tiếng Hàn ôn thi topik#1000 từ vựng Tiếng Hàn
Mô tả chi tiết
1000 từ vựng ôn thi TOPIK
1. 것 = vật, việc = a thing or an object
좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất·kì vật gì bạn thích = Take any thing
you like
2. 하다 | làm
a) 내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì?
= What are you doing tomorrow?
b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice
c) kết·hợp với các danh·từ gốc Hán để tạo·thành động·từ
생각 (ý·nghĩ, suy·nghĩ) => 생각하다 (động·từ) = nghĩ
운동 (sự vận·động) = 운동하다 (động·từ) vận·động, tập thể·dục = do exercise
3. 있다 | có
a) 이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này có máy·điều·hòa (không·khí)
= This room has air conditioning.
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 = Trường
tôi có kí·túc·xá. = Our school has a dormitory.
4. 수 | cách, phương·pháp
이 시계는 고칠 수가 없다 = Cái đồng-hồ này không có cách sửa.
= This watch cannot be repaired.
5. 나 | tôi (thân·mật 반말)
Khi nói·chuyện thân·mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn
thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,...
1. 것 = vật, việc = a thing or an object
좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất·kì vật gì bạn thích = Take any thing
you like
2. 하다 | làm
a) 내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì?
= What are you doing tomorrow?
b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice
c) kết·hợp với các danh·từ gốc Hán để tạo·thành động·từ
생각 (ý·nghĩ, suy·nghĩ) => 생각하다 (động·từ) = nghĩ
운동 (sự vận·động) = 운동하다 (động·từ) vận·động, tập thể·dục = do exercise
3. 있다 | có
a) 이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này có máy·điều·hòa (không·khí)
= This room has air conditioning.
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 = Trường
tôi có kí·túc·xá. = Our school has a dormitory.
4. 수 | cách, phương·pháp
이 시계는 고칠 수가 없다 = Cái đồng-hồ này không có cách sửa.
= This watch cannot be repaired.
5. 나 | tôi (thân·mật 반말)
Khi nói·chuyện thân·mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn
thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,...
Nội dung
1000 từ v ự ng ôn thi TOPIK 1.것 = v ật, vi ệc = a thing or an object 좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy b ất· kì v ật gì b ạn th ích = Take any thing you like 2. 하다 | l àm a) 내일 뭐 할 거니 ? = Ng ày mai anh s ẽ làm gì?= What are you doing tomorrow? b) 밥을 하다 = làm (n ấu) c ơm = make[cook] rice c) kết· hợp v ới c ác danh ·từ g ốc H án để tạ o·th ành đ ộng ·từ 생각 ( ý· ngh ĩ, suy ·ngh ĩ) => 생각하다 (đ ộng ·từ ) = ngh ĩ 운동 (s ự v ận ·đ ộng) = 운동하다 ( đ ộng ·từ ) v ận ·đ ộng, tậ p thể·d ục = do exercise 3. 있다 | c ó a) 이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này có máy·đi ều· hòa (kh ông ·kh í )= This room has air conditioning. b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 = Trườ ngtôi có kí·túc·xá. = Our school has a dormitory. 4.수 | c ách, ph ương ·ph áp 이 시계는 고칠 수가 없다 = C á i đ ồng -h ồ n ày kh ông c ó cách s ử a.= This watch cannot be repaired. 5. 나 | t ôi (th ân· mật 반말) Khi nói·chuyện th ân·m ật gi ữa b ạn b è v ớ i nhau ho ặc n ói v ới ng ười nh ỏ tu ổi h ơ nthì d ùng 나 đ ể x ư ng t ôi, t ớ, tao,...NKhi nói·chuyện v ới ng ười lớn tu ổi h ơn th ì d ù ng 저 (t ôi) a) 나 예요 = L à tôi (đây) = It's me. b) 그는 나보다 키가 크다 . = Anh ấ y cao hơn tôi . = He is taller than me. 6. 없다 | kh ông c ó a) 그는 지금 한국에 없다. = Anh ấ y bây giờ không có ở H àn -Qu ố c đâu. = He is not in Korea right now. b) 그 병에는 약도 없다 = Không có thu ốc điề u ·tr ị b ệnh đó. = There is not even a drug for the disease. 7. Động -t ừ (V) 지+ 않다 = kh ông V, không làm V 그것은 좋지도 나쁘지도 않다 = It is neither good or not = Vi ệc đó không (l à ) tốt c ũng kh ông x ấu. 8. 사람 | ng ười a) 이 일에는 세 사람 이 필요하다 = Việc này c ần 3 ng ười. = This job requires three people. b) 사람 살려! = C ứu ngườ i vớ i! (C ứu t ôi v ới) = Help (me)! (살리다 = cứu s ống= to save => 살려 ) 9. 우리 | ch úng t ôi, ch úng ta a) 우리 집 = nh à (c ủa) ch úng-tô i = our home[house; place] b) 우리 아버지[ 어머니] = cha t ôi [m ẹ t ô i] = my father[mother] (chú-ý: ng ười H àn d ùng t ừ (c ủa) ch úng·t ô i cho c ác thành·viê n trong gia ·đì nh, ví· dụ: ng ười ch ồng s ẽ kh ông n ói đâ y là "v ợ tô i" ( 내 아내 ) mà nói l à đâ y là "v ợ chúng ·tô i" ( 우리 아내 ))) 10.그 | anh ấy a) 그와 나는 친구 사이다 . = Tôi v à anh ấy là quan·h ệ b ạn ·b è . = He and I are friends. b) 그에게 이 말을 전해 주시오 = Hãy chuy ển gi ùm l ời t ôi cho anh ấy . = Please tell him what I said. 11. 아니다 = kh ông l à 그가 한 말은 사실 아니다 = L ời anh ấy nó i không (ph ải) là s ự th ật. 12. 보다 = thử = to try a) 코트를 입어 보다 = th ử m ặc áo kho ác 2b) 한 번 해 보자 = Chúng ta hãy th ử làm m ột l ần đi! c) 이 모자를 써 보아라 = th ử đ ội c ái m ũ này n ào d) 할테면 해보아라 = th ử làm đi n ếu (m ày) mu ốn (d ám l à m) = Go ahead and try if you dare. e) 소스를 맛보다 = n ếm th ử v ị n ướ c s ốt = taste the sauce 13. 거 | đó , cái đó (ngh ĩa kh ác: v ật, vi ệc (l à d ạng v ăn n ói c ủa 것 )) a)거 참 잘되었다 = Cái đó t ố t đấy. = That's good. b) 거 누구냐 = Đó l à ai v ậy? = Uh, who is there? 14. 보다 | xem a) 보라 = Xem này! = Look! b) 텔레비전에서 영화를 보다 = xem phim trên ti - vi = watch[see] a movie on TV. 15.같다 | gi ống a) 이 두 문장은 의미가 같다 = Hai câu này ý -nghĩa gi ống nhau . = These two sentences have the same meaning. b) 나는 형과 키가 같다 = Tôi cao gi ống (nh ư) anh tôi. = I'm as tall as my brother. 16.주다 | cho, đ ưa cho, l àm gi úp cho ai vi ệc g ì a) 일을 주다 = cho ai m ột c ông ·việ c = give sb a job b) 시계를 선물로 주다 = t ặng cho ai chi ếc đồng ·h ồ đ ể l à m qu à = give sb a watch as a present[gift] c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 = Chiếc nh ẫn n ày l à (th ứ m à) b à t ô i t ặ ng cho tôi. = My grandmother gave me this ring. 3d) 책 사 주다= mua sách giùm cho ai = buy a book for 《a person 》 e) 이 편지를 부쳐 주게 . = Đi g ửi giùm cho tôi b ức th ư n ày nh é. Go mail this letter for me. 17. 대하다 = 對 -( đ ối) đ ối m ặt = to face, confront a) 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 = T ôi không mu ốn ch ạm m ặt anh ta (n ữ a). = I don't even want to see his face. b) 적을 대하다 = đ ối đ ịch = to confront/deal with enemy c) 나는 이런 작품을 처음 대한다 = L ần đầu· tiên t ôi th ấy ( đối·m ặt) v ớ i m ộ t tác·ph ẩm nh ư th ế n ày. = I have never seen[come across] such a work before. Nghĩa khác: v ề d) 이 문제에 대해 생각해 봅시다 = Hãy c ùng ngh ĩ v ề v ấn ·đ ề n ày. = Let's think about this problem[issue]. 18. 가다 | đ i 어디에 가고 싶습니까 ? = Anh mu ốn đi đâu? = Where do you want to go? 19. 년 | 年 (ni ên) nă m a) 1년에 한 번 = m ột năm m ột l ần = once a year b) 한글은 세종 28 년에 반포되었다 = Bộ ch ữ c ái tiế ng H àn đượ c c ông ·b ố vào năm th ứ 28 c ủa tri ều vua Sejong. = Hangul was promulgated in the 28th year of King Sejong's reign. 20. 한 | m ột, đơn l ẻ a) 노래 한 곡 불러 주시겠어요 ? = Anh có th ể hát cho ch úng tôi nghe m ột bài đượ c kh ông? = Would you sing a song (for us)? b) 그녀는 적어도 한 달에 책 한 권은 읽는다. = C ô ấ y đọc ít nh ất m ột cu ốn s á ch trong m ột tháng. = She reads at least one book a month. 21. 말 | l ời n ói a) 말을 배우다 = học n ói = learn to speak b) 나는 그에게 말을 높인다 = L ời tôi nói v ớ i anh ấy r ất t ôn k í nh. = I use respectful language to speak with him. 22. 일 | vi ệc (c ông -vi ệc) 일이 많다 = vi ệc nhi ều = have a lot of work to do 423. 이 | nà y 이 책 = cu ốn s ách n ày = this book 이 책은 내 것 이다 = Cu ốn s ách n ày l à (đ ồ) c ủa t ôi. = This book is mine. 24. 말하다 = nó i = to speak 다시 한 번 말해 줄래요 ? = Anh c ó th ể n ói l ại m ột l ần n ữa kh ô ng? = Could you say that again 25. 위하다 = | 爲 -(vi/v ị) vì (ai, vi ệc g ì) = To do for the sake of a) 그의 성공을 위해 건배합시다 = H ãy c ạn ch én vì thành·công c ủa anh ấ y. = Let's drink to his success. b) 이게 다 너를 위해서 그러는 것이다 = Việc này vì mày h ết. = This is all for you. c) 부모를 위하다 = vì cha·m ẹ (ch ăm ·lo cho cha m ẹ ) = take good care of one's parents 26.그러나 | nh ưng = but, however 나는 가고 싶었다. 그러나 갈 수 없었다. = T ôi đã muốn đi. Như ng không th ể đ i đượ c. = I wanted to go, but I couldn't. 27.오다 | đ ến, t ới ( động -t ừ ) a) 이쪽으로 오세요. = Đ ến đây (theo l ối n ày) n ào! = Come here. b) 버스가 온다 = Xe buýt đ ến. = The bus is coming. c) 여기에 한 번 와 본 적이 있다 = T ôi đã đ ến đây m ột l ần r ồi. = I have been here once. 28.알다 | bi ết = to know 잘 알고 있습니다. = T ôi biế t rõ. = I know it very well. 29.씨 |A 씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A 김 씨 = Mr. Kim = ông Kim 해용 씨 = anh 해용. 나 씨 = Mrs 나 = cô Na (씨 th ườ ng đi theo sau t ên ri êng (kh ông c ó h ọ) ví· dụ: h ọ tê n l à 김해용 th ì g ọi 해용 씨) 530. 그렇다 | Đú ng th ế 그렇습니다. = Đúng thế ạ . 31.크다 | To, l ớn 큰 건물 = Building l ớn = a large building 32.일 | ng ày 3일 동안 비가 내렸다 = Tr ời m ưa đã 3 ngày nay. = It rained for three days. 33.사회 | X ã-h ội 가정은 사회의 축소다 . = Gia -đì nh l à m ột xã -h ội thu nh ỏ . = The family is society in miniature. (축소 = 縮小 (s úc ti ểu), 縮 (s úc) = r út, co l ại, 小 (ti ểu) = nh ỏ) 34.많다 | nhi ều = many, much 그는 친구가 많다. = Anh ấy b ạn b è nhi ều . = He has many friends 35.안 | ~ kh ông ~ + động ·t ừ 내가 그녀를 안 좋아해요 . = T ôi không thích cô ấ y. 36.좋다 | t ốt, hay (tính·t ừ) 좋아!/촣다 ! = T ốt! = Good/OK! 그것 좋은 생각이다 = Đó l à ý-ki ến hay (t ốt) . = That's a good idea. 37.더 | th êm a) 더 드세요 = (Mời anh/ch ị) X ơi ( ăn) thêm đi ạ. = Have some more. b) 한 잔 더 하시죠? = U ống thêm li n ữa nh é? = Would you care for another drink? 38.받다 | nh ận ( động -t ừ ) = to receive a) 나는 매일 수십 통의 이메일을 받는다. = Tôi nh ận đượ c h àng t á email m ỗ i ngày. = I get dozens of emails every day. b) 그녀는 생일 선물로 휴대전화를 받았다 = Cô ấy ( đã) nh ận đượ c qu à sinh -nhật là m ột chi ếc điệ n -tho ại di- động. = She was given a cellular phone for her birthday. 39.그것 | c ái đó 6그것이 이것보다 크다 = C ái đó lớ n h ơn c ái n à y. = That one is larger than this (one). 40.집 | nh à a) 집이 어디세요? = Nhà anh ở đâ u? = Where do you live? b) 전쟁으로 많은 사람들이 집 을 잃었다 = Nhiều ng ười b ị m ất nhà c ửa trong chiến -tranh. = Many people lost their homes in the war. 41.나오다 | đ i ra (h ướ ng v ề ph ía ng ười nó i)= get out 그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. = C ô ấ y su ốt ng ày kh ông đi ra kh ỏ i phòng. = She didn't get out of her room all day. Chú ý: 나오다 và 나가다 cùng có nghĩa là "đi ra". Tùy theo v ị- tr í c ủ a ng ười n ó i so với v ị- tr í c ủ a ch ủ-ng ữ m à ch ọn từ th ích -h ợp. Ở c âu tr ên, d ùng 나오다 v ì người n ói ở b ên ngo ài phòng so v ới "c ô ấ y". C òn n ếu ng ười n ói ở trong ph ò ng cùng v ới c ô ấ y th ì ph ải d ùng " 나가다 ". 42.그리고 | và, và r ồi a) 너 그리고 나 = anh v à tô i = you and me b) 소식하세요. 그리고 운동을 좀 더 하세요 = Ă n th êm ch út đi. R ồi t ập th ê m. = Try to eat less and get more exercise. (소식 = 小食 (ti ểu- thực), 小 (ti ểu) = nh ỏ, 食 (th ực) = th ức ăn) 43.문제 | 問題 (vấn- đề), c âu h ỏi a) 문제를 내다 = đặ t câu h ỏi, đặt v ấn- đề = set[give] a question b) 문제를 풀다 = gi ải-quy ết v ấn -đ ề = solve a question[problem] 44.그런 | [ 관형사 ] nh ư th ế (such, like, that kind of) (d ạng r út g ọ n từ 그러한 <= 그러하다 ) 그는 그런 사람이 아니다. = Anh ấ y không ph ải l à ng ười nh ư thế . = He is not that kind of guy. 그런 것이 아닙니다. = Kh ông nh ư th ế = It's not like that. 그런 게 인생이다 = Cuộc s ống l à nh ư th ế đó. = That's life. 그런 식으로 말하지 마라. = Đừng n ói kiể u đó v ớ i t ôi!/ Đừng n ói v ới t ôi nh ư th ế . = Don't talk to me like that. 745.살다 | s ống (đ ộng -t ừ ) 당신은 무엇 때문에 삽니까? = Anh s ống vì c á i g ì? = What do you live for? 46.저 | đó , kia (vị- tr í ở xa so v ới cả ng ười n ói v à ng ười nghe) a) 저 건물을 보세요 = Xem t òa nh à đó kìa. = Look at that building over there. b) 저 사람 = ng ười đó = that person 47. 못하다 = kh ông th ể l à m, b ất kh ả thi 나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 = Tôi kh ông th ể l à m xong to àn b ộ việ c này ng ày hôm nay. = I cannot finish all the work today. 48.생각하다 | ngh ĩ, suy ·nghĩ ( đ ộng ·t ừ ) a) 동물도 생각을 할 수 있을까? = Động -v ật c ũng có -th ể suy·nghĩ phả i kh ô ng? = Are animals able to think? b) 그는 항상 돈만 생각 한다 = Anh ấ y chỉ lu ôn nghĩ đ ến ti ề n. = All he ever thinks about is money. 49.모르다 | kh ông bi ết ( động ·t ừ ) a) 그가 누군지 모르겠다 = Tôi không biế t anh ta là ai. = I don't know who he is. b) 몰아요 = (Tôi) kh ông bi ết. 50.속 | bê n trong 서랍 속 = bên trong ngăn kéo = the inside of a drawer 봉투 속 = bên trong bì th ư = the inside of an envelope 패물을 장롱 속 에 숨기다 = gi ấu đồ trang s ức ở trong t ủ qu ần á o = hide jewelry inside the wardrobe 그녀는 물속으로 뛰어들었다 = cô ấ y lao xu ống n ước = She dived into the water. 851.만들다 | l àm = To make 케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt) = make a cake 음식을 만들다 = làm món ăn = make[cook] a dish 자동차를 만들다 = làm (chế·tạo) xe hơi = produce[manufacture] cars[automobiles] 새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới = create a new folder 52. 데 | = nơi, điểm = Place, point, instance a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả. b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다 . = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính. c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát. d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con. 53. 앞 | trước = In front of, before a) 앞으로 나오세요 = Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trước = Come to the front. b) 앞을 보세요 = Hãy nhìn về phía trước = Look forward! 54. 경우 | 境遇 (cảnh·ngộ) trường·hợp = A case or an instance a) 최악의 경우에는 = trong trường·hợp xấu·nhất = if (the) worst comes to (the) wo rst ( 최악 = 最惡 (tối ác) cực xấu, xấu nhất = the worst) b) 내 경우에는 = trong trường·hợp của tôi = in my case 55. 중 |( 中 ) giữa, trung = The center, the middle = 가운데 : trong, giữa 그는 형제 중 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất. =He is the ta llest among his brothers. 둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này = Please choose between the two. = 동안: đang, trong khi (thời·gian) 수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học. = Please don't talk during class. Exmaple play 9식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện·thoại reo. =The phone rang during the meal. 56. 어떤 | cái nào, nào = which 빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요 ? = Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn? = Which color do you prefer? Red or white? 57. 잘 | tốt (về mức·độ), giỏi, rõ = well a) 그녀는 피아노를 잘 친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi. = She is good at playing the piano. b) 잘 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ. = I am well aware of it. c) 이 사진을 잘 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi. = Have a good look at this picture . d) 내 목소리 잘 들려요 ? = Anh có nghe rõ giọng tôi không? = Can you hear me well? e) 한숨 잘 잤다 = Tôi đã ngủ ngon. = I had a good sleep. f) 잘 가요 = Đi mạnh giỏi nhé. = Good·bye! g) 이 치마는 잘 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát. = This skirt wrinkles easily. (구겨지다 = nhàu nát = wrinkle) 58. 그녀 | cô ấy = She a) 그녀는 아주 귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu. = She's very cute. b) 나는 그녀를 사랑한다 = Tôi yêu cô ấy. = I love her. 59. 먹다 | ăn = to eat Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho việc uống! ( ?) 60. 자신 ( 自身) | tự thân, mình, tự tin, tự mình = one’s own self, one's own body a) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi. = Know yourself. b) 자신을 돌보다 = Tự chăm·sóc bản·thân = look after oneself c) 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까 ? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình? = How much do you know about yourself? 61. 문화 |文化 (văn·hóa) (danh·từ)= culture a) 민족문화 = văn·hóa dân·tộc = national culture b) 문화 충격을 받다 = bị sốc văn·hóa/bị xung·đột văn·hóa = experience[get; suffer from] culture shock 衝擊 (xung·kích, xung: va·chạm vào, kích: đánh·nhau) 1062.원 | won (đơn·vị tiền·tệ của Hàn·Quốc) = A unit of south korean money, KRW a) 한국의 화폐단위는 ' 원'이다 = Đơn·vị tiền·tệ của Hàn·Quốc là won. = The monetary unit of Korea is "won." ( 화폐단위 = 貨幣單位 (hóa·tệ·đơn·vị), đơn·vị ti ền·tệ)) b) 수십만 원 = hàng trăm ngàn won = hundreds of thousands of won 63. 생각 | = ý·nghĩ, suy·nghĩ (danh·từ) = Thought a) 생각을 행동으로 옮기다 = chuyển suy·nghĩ thành hành·động = convert ideas into action (( 위치를) 옮기다 = chuyển, di·chuyển (vị·trí) = to move) 64. 어떻다 | thế nào = how,what.. do you think of 당신 생각은 어떻습니까 ? = Anh nghĩ thế nào ạ? = What do you think? 65. 명 | 名 (danh) người (đơn·vị từ) = Person counter a) 20 명 = hai mươi người = twenty persons[people] b) Hội·thoại: A : 올해 신입 사원은 몇 명이나 뽑을 예정인가요 ? = Năm nay anh dự·định tuyển bao nhiêu người làm mới ạ? = How many new employees do you expect to recruit this year? B : 150 명 정도로 예상하고 있습니다. = Tôi dự·định tuyển khoảng 150 người ạ. = We are supposed to hire about 150 ( 신입 = 新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến = newcomer; 사원 = 社員 (xã viên) người làm = employee, worker; 뽑다 = kéo ra = to pull; 예정 = 豫定 (dự định) = schedule) 66. 통하다 | thông qua, chạy, chảy, đi qua = Run, lead; flow; go through 공기가 잘 통하다 = không·khí thông suốt (rất thông·thoáng) 모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La·Mã = All roads lead to Rome. 실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí·thuyết thông·qua thực·hành = learn the theory through practice ( 익다 = chín (hoa quả)) 친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin·tức về cô ấy thông·qua một 11người bạn =I got news of her through a friend. 67. 그러다 |(dạng viết tắt của 그렇게 하다 ) làm thế a) 너 그러다 큰코다친다 . = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt. = You keep going on like that, and you'll be in big trouble. ( 큰코다치다 = trả giá đắt = pay dearly) b) 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao? = You do that, and what if things go wrong? ( 어쩌려고 <·· 어쩌다 = tình cờ, lỡ như = accidentally) 68. 소리 | tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu = A sound, noise 옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm. 큰 소리 내지 마 = Đừng nói to (lớn) = Don''t talk big! 소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động = make a sound[noise ] 69. 다시 | lại, lại nữa, nữa = Again a) 다시 한 번 해 볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa. = I'll try once more. b) 다시는 거기에 안 갈 거야 = Tôi sẽ không tới đó nữa. = I'll never go there again. c) 다시 확인해 보죠 = Để tôi kiểm tra lại xem. = Let me double·check. 70. 다른 | khác ( 관형사 ( 冠形詞 ) quán·hình·từ) = Different Từ gốc: 다르다 = khác (tính·từ) a) 그는 학급의 다른 동기생들보다 더 똑똑했다 . = Cậu ấy thông·minh hơn các bạn khác trong lớp. = He was more intelligent than his classmates. 71. 이런 | như thế này = Such, like th is 이런 때에 = lúc như thế này 이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra = I never thought that such a thing would happen. 72. 여자 | 女子 (nữ·tử) phụ·nữ, giống cái = woman, female a) 여자 대학 = đại·học nữ = women''s coll ege[university] b) 여자 화장실 = nhà·vệ·sinh nữ = ladies's room c) 방금 지나가는 여자 봤니 ? = Mày có thấy người phụ·nữ vừa mới đi ngang qua không? = Did you see the woman that just passed by? 1273.개 | 個 (cá) cái, miếng, quả = Unit or piece a) 초콜릿 2개 = hai miếng sô·cô·la = two pieces of chocolate b) 이 달걀은 1개에 100 원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100 won. = These eggs cost a hundred won a piece. 74. 정도 | cấp, trình·độ, mức = grade, degree 이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi. = This is enough . 기름 값이 10% 정도 올랐다 . = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%. = Price of gasoline has risen by about ten percent. 시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi trong kì·thi được đề xuất sao cho trình·độ học·sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng. = The questions of the test were of a level that middle schoolstudents could solve. 75. 다 | tất·cả, mọi thứ = All, everything 다 내 잘못이다 = Tất·cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết. = It's all[entirely] my fault. 76. 좀 | ( 부사) chút, một chút = A little (nói tắt từ 조금) 좀 더 구체적으로 말해 주세요. = Hãy nói cụ thể thêm chút nữa đi. 77. 싶다 | muốn = want, hope 울고 싶으면 울어요. = Nếu bạn muốn khóc thì cứ khóc đi. 78. 보이다 | bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động) = to be seen (chủ -động: 보다: nhìn) 마침내 호수가 보였다. = Cuối cùn g một cái hồ hiện ra trước mắt. = A lake finally came into sight. 79. 가지다 | mang, mang theo = To have or take or hold a) 지금 돈 가진 것 있어요 ? = Giờ anh có mang theo tiền không? = Do you have any money with you? b) 우산을 안 가졌다. = Tôi không mang theo dù. 80. 함께 | cùng nhau = Together, with 13같이 và 함께 cùng có nghĩa là "cùng nhau". 같이 thường được dùng nhiều hơn trong lúc nói chuyện thường ngày, còn 함께 dùng trong văn viết (nhạc, thơ, văn -kiện). Chút khác -biệt nhỏ giữa 같이 và 함께: 같이: use for two more p eople or things ex) 1.친구와 같이 사업을 하다 . Make a business with my friend together. 2. 모두 같이 갑시다. Let's go together. 함께: together at once ( ※ 함께 usally use when you want to say "together with somebody" ) ex)1. 온가족이 함께 여행을 갑니다. All my family go travel together. 2. 나는 동생과 함께 공부합니다 . I study with my brother together. http://www.italki.com/question/92442 81. 아이 | đứa trẻ = Child a) 우리 집 아이 = Con chúng tôi, con tôi, đứa trẻ nhà chúng tôi b) 그 아이는 매우 영리하다 . = Đứa trẻ này rất lanh -lợi. = That kid is really smart. c) 저희는 아이가 없습니다 . Chúng-tôi không có con. = We have no children. 82. 지나다 | trôi qua, trải qua = pass, elapse, go on 시간이 지나면 다 잊혀질 겁니다. = Thời- gian trôi qua tất cả sẽ bị quên lãng. = All will be forgotten as time passes. ( 잊혀지다 = bị quên lãng = be forgotten) 83. 많이 | nhiều (trạng -từ) = A lot ( 반대말 : 조금) 너보다는 많이 안다 = Tao biết nhiều hơn mày. = I know more than you do. 1484.시간 |( 時間) thời- gian = Time a) 시간을 묻다 = hỏi giờ = ask the time b) 시간을 낭비하다 = lãng-phí thời -gian = waste time c) 시간을 보내다 = dùng thời -gian , tiêu -tốn thời -gian , mất thời -gian để làm gì = spend time d) 시간이 없다 = không có (đủ) thời- gian (để làm gì) = have no time (for to do) e) 열차는 제시간에 도착했다 = Tàu đến đúng giờ . = The train arrived on schedule[ time]. f) 시간은 돈이다 = Thời-gian là tiền -bạc. = Time is money. g) 시간을 절약하다 = tiết-kiệm thờ i- gian, (để) dành thời -gian = to save time 85. 너 | mày, bạn (thân -mật) = You a) 그것은 너의 것이다 = Đó là thứ của mày . = That's yours. b) 너 , 이리 좀 와 봐! = Mày đó, lại đây chút đi. = Hey you, Come over here! c) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi. = Know yourself. 86. 인간 ( 人間) | (một) con người = A person, a human being ( 인간, gốc chữ Hán là 人間 (nhân gian), nghĩa Hán -Việt là cõi đời, thế -gian, trần- thế khác nghĩa với từ tiếng Hàn chỉ "một con người") 인간의 본성은 바꿀 수 없다. = Không thể thay -đổi được bản -chất của một con người. = You can't change human nature. 87. 사실 ( 事實) | sự -thật = The truth, a fact 15a) 사실대로 말해 주세요 = Hãy nói sự thật đi. = Tell me the truth. b) 그게 사실인가요? = Đó có phải là sự thật không? = Is it true? 88. 나다 | được sinh ra = To be born (đồng -nghĩa: 태어나다 ) 그는 서울에서 나고 자랐다 . = Anh ấy được sinh ra và lớn lên ở Seoul. = He was born and raised in Seoul. 낳다 = sinh, đẻ (con) 89. 이렇다 |( 형용사 ) như thế này = Like this 항상 이렇진 않다. = Không phải luôn luôn như thế này . = It isn't always like this. 제 생각은 이렇습니다 . = Suy -nghĩ của tôi là như thế này . = Here's what I think. 90. 어머니 | mẹ = Mother a) 그녀는 교사이자 두 아이의 어머니다 = Cô ấy là cô giáo và là mẹ của hai đứa trẻ. = She is a teacher and the mother of two. ( 교사 = 敎師 (giáo -sư) giáo -viên ở trường học) 91. 눈 | mắt = Eyes a) 내 눈 을 믿을 수가 없었다 = Tôi không thể tin vào mắt mình. = I couldn't believe my eyes. b) 눈 을 깜박이다 = chớp mắt (động -từ) = blink one's eyes nghĩa khác: tuyết 92. 뭐 | Hả; cái gì = Huh? (2) something a) 이게 뭐야 ? = Cái này là cái gì? = What's this? 16b) 뭐라고 ? 안 들려 . = (Nói) cái gì? Tao không nghe thấy! = What ? I can't hear you. c) “ 엄마 !” “왜?” “나 목말라요 .” = "Mẹ ơi!" "Sao?" "Con khát" = ‘Mummy!' ‘ What ?' ‘I'm thirsty.' 93. 점 | quầy, quán, cửa -hàng = Store 백화점 = 百貨店 (bách-hóa -điếm) = quầy bách hóa, cửa hàng bách hóa 94. 의하다 |( 자동사 ) do, tại vì = To be due to, owing to ( 의한,의하면 ,의하여 ) 화재는 누전에 의한 것이었다 . = Vụ hỏa -hoạn xảy ra vì đoản mạch The fire was caused by[due to] a short circuit. 누전 = short circuit =đoản mạch (điện) 95. 시대 | 時代 (thời- đại), giai -đoạn = An age, period 시대가 변했다. = Thời- đại đã đổi-thay. = Times have changed. 96. 다음 |( 명사) tiếp -theo = Next 다음 질문에 답하시오 . = Hãy trả -lời câu hỏi tiếp theo. = Answer the following questions. 97. 이러하다 |( 형용사 ) như thế này = Be this way, be like follows 사실인즉 이러하다. = Sự-thật là (như) thế này. = The fact is this. 대통령이 발표한 담화는 이러하다 . = Tổng -thống phát -biểu như thế 17này.= The statement issued by the President is as follow s. 담화 = 談話 = đàm -thoại 98. 누구 | Ai = Who a) 누구를 만났니 ? = Anh đã gặp ai? = Who[Whom] did you see? b) 이것은 누구의 재킷입니까 ? = Cái áo jacket này của ai vậy? = Whose jacket is this? c) 누구세요 ? = Ai vậy ạ? = Who are you? d) 누구랑 ? = Với ai? 99. 곳 | Nơi = Place a) 나는 그곳을 잘 안다 = Tôi biết rõ nơi đó. = I know the place well. b) 여기가 내가 사는 곳 이다 = Đây là nơi tôi đang sống. = This is the place where I live. 100. 여러 | ( 관형사 ) nhiều, khác nhau = many, several, various 여러 날 동안 = trong nhiều ngày = for many a day 나는 일본에 여러 번 가 봤다. Tôi đã tới Nhật -Bản vài lần. = I have been to Japan a number of times. 여러 번 주의를 받다 = nhận được cảnh -báo nhiều lần = be given several warnings 101. 안 | trong (b ên trong) = Inside ( 내부 = 內部 = n ội- b ộ = b ên trong) a) 차 안에서 나오다 = từ trong xe ô -tô b ước ra = get out of a car b) 안 에서 놀다 = ch ơi ở trong nhà = play indoors 18c) 공을 상자 안 에 넣다 = nh ét b óng v ào bên trong hộ p = put a ball into the box 102. 하나 | m ột (s ố t ừ thu ần H àn) = One 숫자 (ch ữ s ố ) a) 하나 더하기 여섯은 일곱이다 = M ột c ộ ng s áu b ằng b ả y. = One plus six equals seven. b) 하나를 사면 덤으로 하나 더 드립니다 = Mua m ột (cái), l ấy thê m một mi ễ n phí. = Buy one, get one free. c) 오늘은 하나도 안 춥다 = Hô m nay kh ông l ạnh m ột ch út n ào c ả . = It's not cold today at all. d) 한 개, 두 개, 세 개 = m ột cái, hai cái, ba cái e) 한 명, 두 명, 세 명 = m ột ng ười, hai ng ười, ba ng ười 103. 세계 |( 世界 ) th ế-gi ới = World a) 세계 평화를 기원하다 = C ầu- nguy ện h òa- bình cho th ế-gi ớ i = wish[pray] for world peace (평화 =平和 (b ình- hòa); 祈願 (kì- nguy ện, k ì: c ầu c úng, nguy ện: mong -mu ốn)) b) 사후의 세계 = thế-gi ới sau khi ch ết = a life after death c) 서방 세계 = thế-gi ới ph ương T ây = the Western world (서방 = 西方 (t ây-ph ương)) d) 세계에서 가장 큰 나라가 어디죠? = Tr ên th ế-gi ới n ước lớ n nh ất th ế gi ới ở đâu (l à nướ c n ào)? = Which is the largest country in the world? 104. 버리다 | (sau m ột đ ộng -t ừ ) m ấ t = (following a verb) the verb's action is over, perhaps in a sad way 안경을 잊어버리고 안 가져왔다. T ôi qu ên m ất kh ông mang theo k í nh. = I forgot to bring my glasses. 잊다 = quên = forget 잊어버리다 = quên mất 105. 위 | tr ên = The upper part, above 언덕 위 로 올아가다 = leo lên trên đ ồi ( đi l ên tr ên đỉnh đ ồi) = climb to the top of a hill 19106. 운동 | ( 運動 ) v ận- động = Motion, movement 運 (v ận): ( Đ ộng -từ ) Di đ ộng, chuy ển động, xoay vầ n. 운동 많이 하세요? = Anh có v ận -đ ộng (t ập th ể-d ục) nhi ều kh ông ạ ? Do you do exercise a lot? 107. 퍼센트 | ph ần tr ăm = Percent ( 기호 %) a) 연리 6%의 이자를 받다 = l ấy 6 % l ợ i- nhu ận m ỗi n ă m = get six percent interest per year (이자 = 利子 (l ợi- tử ) lợi- nhu ận = interest 연리 = 年利 (ni ên -lợ i) = annual (interest) rate, (interest) rate per annum)) b) 나는 그녀의 성공을 100% 확신한다 = Tôi tin ch ắc m ột tr ăm ph ần tr ăm là cô ấy s ẽ s ẽ th ành- cô ng. I'm one[a] hundred percent sure that she'll succeed. (확신 = 確信 (x ác -tí n)) 108. 학교 | 學校 (h ọc hi ệu) trườ ng = School a) 학교에 입학하다 = nhập h ọc, nh ập tr ường = enter[start] school b) 학교를 그만두다 = bỏ tr ườ ng, b ỏ h ọc = leave[give up; quit] school c) 학교를 졸업하다 = tốt- nghi ệp tr ường = graduate from school d) 아이를 학교에 보내다 = cho (g ửi) tr ẻ đ ến tr ường = send one's child to school e) 고등 학교는 어느 학교 를 다녔나요 ? = Anh h ọc c ấp 3 tr ườ ng nào? = Where did you go to high school? 109. 자기 | 自己 (t ự k ỉ), m ình, tự m ì nh = Oneself, number one, numerouno, self (自 (t ự): ( đại- từ ): m ình, c ủa m ình; 己 (k ỉ): m ình, đối l ại v ới ng ười) a) 그녀는 항상 자기 이야기만 한다 . = C ô ấ y lu ôn lu ôn ch ỉ n ói v ề mình (cô ấ y). = She always talks only about herself. b) 그는 늘 자기 멋대로다 . Anh ấy lu ôn l àm b ất cứ th ì g ì mình mu ố n. = He always does whatever he wants. 110. 가장 | nh ất (v ề m ức-đ ộ)= Most 건가이 가장 중요하다 . = Sức-kh ỏe l à quan -tr ọng nh ất. = Health is the most 20important thing. 111. 대통령 ph át-â m [ 대ː통녕 ] | 大統領 ( đ ại- th ống -lĩnh) t ổ ng -thống = The president a) 그는 미국의 초대 대통령 이었다 = Ông ấy l à tổ ng -th ống đ ầu- tiên c ủa n ướ c Mỹ. = He was the first President of the USA. b) 대통령에 당선되다 = đượ c b ầu l àm t ổ ng -th ống = be elected president 112. 가지 | lo ại = One of the kind or a sort 그들은 여러 가지 물건을 판다 . = H ọ b án nhi ều lo ại đồ-đ ạc . = They sell various kinds of things. 113. 시작하다 | b ắt-đ ầu = To start,begin 시작 = 始作 (th ủy t ác); 始 (th ủy): (Danh -từ ) Ch ỗ b ắt đầu, kh ởi đ iể m.; 作 (t á c): (động -từ ) d ậy, kh ởi l ên 시작 = kh ởi đ ầu = beginning a) 시작부터 = từ ban đầu = from the beginning[outset] b) 갑자기 비가 내리기 시작했다 = Trời b ỗng b ắt- đầu đổ m ư a = It suddenly started raining. 114. 바로 | ngay, đúng = Right, correctly, exactly, instantly a) 이 책이 내가 잃어버린 바로 그 책이다. = Cu ốn s ách n ày đúng là sách tôi b ị mất. = This is the very book I had lost. b) 내 말이 바로 그거야 . = Đó chính là đi ều tô i nó i. = That's exactly what I'm talking about. c) 빨간색 차가 바로 우리 뒤에 따라왔다. = Chi ếc xe h ơi m àu đỏ theo ngay phía sau chúng-tôi. = A red car was following close behind us. d) 퇴근하고 바로 집에 가실 겁니까? = Sau khi tan sở anh c ó v ề nhà ngay không? = Are you going straight home after work? 115. 어느 | c ái n ào, n ào = which, some, a certain a) 어느 것이 더 무겁습니까 ? = Cái nào n ặng h ơn? = Which one is heavier? b) 어느 정도의 가격대를 생각하셨어요? = Anh ngh ĩ gi á kho ảng ch ừng nào ? = What price range were you thinking in? 21c) 어느 나라에서 오셨어요? = Anh đến t ừ n ướ c n ào? (ng ười n ói đã bi ết t ên c á c nướ c) = From which country are you from? 116. 그래서 | vậ y, v ì th ế = And so accordingly a) 그래서 너는 뭐라고 했니? = V ậy mày đã nói gì? =So, what did you say? b) 그래서 화가 났니? = Vì th ế mà mày n ổi gi ận à ? = Is that the reason why you are angry? c) 어제는 비가 왔다 . 그래서 하루 종일 집에 있었다 = Hô m qua tr ời m ưa. Vì thế tôi ở nh à su ốt c ả ng ày. = It rained yesterday, so I stayed home all day. 117. 무엇 | C ái gì = That thing,whatever a) 직업이 무엇입니까 ? = Anh làm nghề gì ? = What's your job[occupation]? b) 무엇 때문에 오셨습니까 ? = Tại sao anh l ại đ ến đâ y? (nguy ên -v ăn: T ại v ì cái gì mà anh l ại đ ến đâ y) = Why are you here? c) 무엇이든 필요한 것이 있으면 말해라 = Nếu c ần cái gì thì hãy nói. = Tell me anything you need. 118. 정부 | 政府 ch ính -ph ủ) = Government a) 정부를 수립하다 = thành -lậ p ch ính- phủ = establish[set up] a government 119. 모든 | m ọi = all, every, whole a) 모든 사람들이 다 그렇게 생각하는 것은 아니다 . = Không ph ải m ọi ng ườ i đều ngh ĩ như th ế. Not everyone thinks like that. b) 그녀는 모든 면에서 최고의 연기자였다. C ô ấ y l à di ễn -viê n gi ỏi nh ấ t trong m ọi ph ương -di ện. = She was the best performer in every respect. c) 몇 년이 지나서야 모든 진실이 밝혀졌다. = Nhi ều n ăm đã tr ôi qua trướ c khi toàn -b ộ chân -tướ ng (châ n-th ực, s ự-th ực) đượ c ph ơi- b à y. = It was years before the whole truth came out. d) 시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다. = Th ời- gian s ẽ gi ải- quy ết m ọi th ứ . = Time will solve everything. e) 시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다. Th ời gian ch ữa l ành mọi vết th ươ ng. = Time heals all wounds. 120. 번 | 番 (phi ên) s ố, l ần, l ượt (L ượng -t ừ ) = Number, how 22many times a) 지난 번 일은 사과드리겠습니다 = T ôi xin l ỗi vi ệc l ầ n trướ c. = I apologize for what happened last time. b) ( 번호) s ố 몇 번 에 거셨죠? =Anh đã g ọi số m ấy? = What number did you call? c) 광주행 열차는 2번 플랫폼에서 출발한다 = Tàu 광주 xu ất- ph át t ừ platform số 2. = The train for Gwangju leaves from platform No. 2. d) 시험은 한 학기에 두 번 본다 = M ột h ọc-k ì thi 2 l ầ n. = We take exams twice[two times] during each term. 121. 그거 | c ái đó = That thing (d ạng t ắt c ủa 그것) 그거 알아? = M ày biết cái đó à? (văn nói) 122. 돈 | ti ền = Money a) 돈 을 내다 [치르다] = tr ả ti ền (cho hóa đơ n,...) = pay (for) b) 돈 을 빌려주다 = cho ai m ượn ti ền = lend sb money c) 돈 을 빌리다 = mượn ti ền (từ ai đó ) = borrow money (from) d) 돈 을 벌다 = ki ếm ti ền = make[earn] money e) 돈 을 모으다 (저축하다 ) = để d ành ti ền, ti ết-kiệm ti ền = save money (for) f) 돈 좀 있니 ? = M ày c ó ti ền kh ông? (M ày c ó mang theo ti ền kh ô ng?) = Have you got any money on you ? 123. 국가 | 國家 (qu ốc- gia) = A state or a nation a) 다민족 국가 = qu ốc -gia đa -dân -tộ c = a multiracial nation b) 단일민족 국가 = qu ốc- gia đ ơn -d ân -tộ c = a single -race nation c) 공산국가 = qu ốc- gia c ộ ng -s ản = communist country[nation] d) 자유국가 = qu ốc -gia tự -do = a free country 124. 그런데 | nh ưng, tuy -nhi ên = But or however a) 그런데 어디서 식사를 하지요? V ậy, chúng ta s ẽ ăn ở đâ u đâ y? = Well, where shall we eat? b) 그런데 누굴 기다리시죠 ? = By the way, whom are you waiting for? c) 그 사람 알아요. 그런데 이름을 잊어버렸어요 . = Tôi biết anh ấy, nh ưng tôi quên mất t ên. = I know him, but I forgot his name. 125. 날 | ngà y = Day 23a) 시험 볼 날 이 며칠 안 남았다 = Ch ỉ c ò n ít ngày n ữa l à đến ng à y thi. = We only have a few days left before the examination. b) 왜요, 무슨 날 이에요 ? = Oa, ngày gì đây? (D ịp g ì đâ y)= What''s the occasion? 126. 여기 | đâ y = here a) 여기 = 이곳 = here b) 여기 좀 봐라. = H ãy xem ch ỗ nà y m ột ch út. = Look here. c) 여기 있습니다 = Có đây ạ . = Here it is. d) 여기서 뭐 하세요 ? = Anh đang l àm g ì ở đây v ậy ạ ? = What are you doing here? e) 여기가 어디에요? = Đây là đâu? = Where am I? 127. 모두 | t ất-c ả, m ọi, m ọi ng ười, m ọi th ứ a) (명사) all ( 모든 사람 ) everyone, everybody ( 모든 사물 ) everything a1) 모두가 고개를 숙였다. = M ọi ng ười đều c úi đầu (ch à o) = Everyone lowered[bowed] their heads. a2) 누가 장관이 되느냐가 모두의 관심이었다 . = Mối quan -tâm c ủa m ọ i người là ai s ẽ l à bộ-tr ưở ng. = Who was going to be the cabinet minister was every one's point of interest. a3) 가족 모두가 여행을 떠났다. = T ất-cả gia -đình đã đi du -lị ch. = The whole family left on a trip. b) all, ( 부사) altogether, all together, in all b1) 모두 제 잘못입니다 . = T ất-c ả là l ỗi c ủa t ôi. = It's all my fault. b2) 우리 모두 함께 가자 . Chúng -ta t ấ t-c ả hãy đi cùng nhau nào! = Let's all go together. b3) 그는 돈을 모두 잃었다 . = Anh ấ y đã m ất t ấ t-c ả ti ền -b ạ c. = He has lost all his money. 128. 여성 | 女性 = nữ t ính = Feminine a) 여성 분들은 이쪽으로 오십시오. = C ác qu ý-b à xi h ãy đi l ố i nà y. = Ladies, please come this way. b) 그 옷을 입으니까 무척 여성스러워 보이네요. = Mặc áo đó tr ông b ạn r ất n ữ -tính. = That dress makes you look very feminine. c) 여성 잡지 = t ạp -ch í ph ụ-n ữ = women''s magazine 24
- Xem thêm -