Download Tóm tắt 20 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ôn thi THPTQG 2022 mới nhất



1. account for: giải thìch, kể đến





2. ask for: đòi hỏi





3. break down = fail, collapse: hỏng, suy sụp





4. break out = start suddenly: bùng nổ, bùng phát





5. bring up = raise and educate: nuôi nấng





6. bring about = cause sth to happen: xảy ra, mang lại





7. catch up / catch up with: bắt kịp, theo kịp.





8. call off: hủy bỏ





9. call on = visit: viếng thăm





10. call up: gọi điện





11. carry on: tiến hành





12. carry out: tiến hành





13. catch up with: theo kịp với





14. come along: tiến hành





15. come on= begin: bắt đầu





16. come out = appear: xuất hiện





17. come about = become lower: giảm xuống, sa sút





18. come over = visit: ghẫ thăm





19. come up with: think of: Nghĩ ra





20. cool off: (nhiệt tính) nguội lạnh đi, giảm đi.





21. count on = investigate, examinate: tình, dựa vào





22. differ from = not be the same: không giống với





23. fall behind: thụt lùi, tụt lại đằng sau.





24. fill in: điền vào, ghi vào





25. fill out = discover: khám phá ra





26. get over = recover from: vượt qua, khắc phục





27. get up: thức dậy





28. get along / get on with sth: have a good relationship with sb: hòa thuận





29. give in: nhượng bộ, chịu thua.





30. give up = stop: từ bỏ, bỏ





31. go after: theo đuổi





32. go by (thời gian: trôi qua





33. go after = chase, pursue: theo đuổi, rượt đuổi





34. go ahead = be carried out: được diễn ra, tiến hành





35. go along = develop, progress: tiến bộ





36. go away: biến mất, tan đi.





37. go back = return: trở lại





38. go in: vào, đi vào.





39. go off (chuông): reo, (súng, bom): nổ, (sữa): chua, hỏng, (thức ăn), (đèn) tắt, (máy móc): hư





40. go on = continue: tiếp tục





41. go over: xem lại





42. go out (ánh sáng, lửa, đèn): tắt





43. go up: lớn lên, trưởng thành = grow up, (giá cả): tăng lên





44. go down: (giá cả): giảm xuống





45. hold up = stop =delay: hoãn lại, ngừng





46. hurry up: làm gấp





47. keep on = continue: tiếp tục





48. keep up with: theo kịp, bắt kịp.





49. lay down: đề ra





50. let down: khiến ai thất vọng





51. lie down: nằm nghỉ





52. jot down = make a quick note of something: ghi nhanh





53. look after: chăm sóc





54. look at: nhín





55. look down on sb = coi thường





56. look up to sb = respect: kình trọng





57. look up: tím, tra cứu (trong sách, từ điển)





58. look for: tím kiếm





59. make out = understand: hiểu





60. make up = invent, put sth together: phát minh, trộn





61. pass away = die: chết





62. put on: mặc (quần áo), mang (giày), đội (mũ), mở (đèn)





63. put out = make st stop burning, produce: dập tắt, sản xuất





64. put off = postpone: hoãn lại





65. put up = build: xây dựng





66. result in = lead to = cause: gây ra





67. speak up: nói to, nói thẳng 68. set off = begin: khỏi hành 69. set up = establish: thành lập





70. set out/ set off: khởi hành





71. stand by: ủng hộ





72. stand for: là viết tắt của…





73. take after = resemble: giống





74. take off: cởi (quần áo, giày, mũ); (máy bay) cất cánh





75. take over = take responsible for st /V-ing:đảm nhận trách nhiệm 76. take up = start doing: bắt đầu tham gia





77. try out: thử





78. try on: mặc thử (quần áo)





79. turn down: gạt bỏ, bác bỏ


Liên hệ Admin để có thêm trợ giúp

Về các lỗi download tài liệu, lỗi cài đặt source code

Phản ánh về các link lỗi để đội ngữ Admin chỉnh lại